You are on page 1of 11

9/7/2022

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ


CHƯƠNG 3
LOGO
GV: PGS.TS LÊ THỊ LANH

LOGO
NHÓM 3

DANH SÁCH THÀNH VIÊN


STT HỌ VÀ TÊN MSSV
1. Phạm Hoàng Thông 33201025233
2. Nguyễn Hồng Thái 33201025045
3. Nguyễn Vũ Phú 33201025260
4. Nguyễn Vủ Hưng 33201025189
5. Võ Hồ Huế 33201025214
6. Huỳnh Lâm Kim Khánh 33201025170
7. Huỳnh Đoàn Thiên Long 33201025155
8. Lê Tấn Huy 33201025219

NỘI DUNG LOGO

1 Nợ vay

2 Thuê tài sản

3 Các khoản phát sinh ngẫu nhiên và cam kết

4 Tài trợ vốn ngoài bảng

5 Vốn chủ sở hữu của cổ đông

1
9/7/2022

LOGO
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tổng tài sản Tổng nguồn vốn


Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn

Nợ dài hạn
Tài sản dài hạn
• Hữu hình
• Vô hình Vốn chủ sở hữu

LOGO
3.1. NỢ VAY

Phân loại: Theo kỳ hạn

LOGO
3.1. NỢ VAY

Phân loại: Theo hoạt động

2
9/7/2022

LOGO
3.1. NỢ VAY

 Các lưu ý quan trọng trong phân tích các khoản nợ

• Các thông tin về khoản nợ.

• Các điều khoản hạn chế khi sử dụng các nguồn lực.

• Khả năng và tính linh hoạt trong việc theo đuổi các nguồn tài trợ khác.

• Các nghĩa vụ đối với vốn lưu động, tỷ số nợ trên vốn cổ phần và các chỉ số

khác.

• Các đặc điểm chuyển đổi của nợ.

• Các điều khoản hạn chế khi sử dụng nợ.

LOGO
3.2. THUÊ TÀI SẢN

Thuê tài sản là sự thỏa thuận mang tính


khế ước giữa bên cho thuê và DN đi
thuê.

 Hợp đồng thuê tài sản này sẽ cho phép bên đi thuê quyền
sử dụng tài sản theo các điều khoản của hợp đồng thuê,
mặc dù tài sản này vẫn thuộc quyền sở hữu của bên cho
thuê. Bên đi thuê có nghĩa vụ thanh toán chi phí thuê, còn
được gọi là chi phí thuê tối thiểu (MLP – Minimum Loan
Payments). Các điều khoản của hợp đồng thuê sẽ ràng
buộc bên đi thuê có nghĩa vụ thanh toán chi phí thuê định
kỳ trong suốt thời gian thuê tài sản.

LOGO
3.2. THUÊ TÀI SẢN

3
9/7/2022

LOGO
3.2. THUÊ TÀI SẢN

1. Có chuyển giao tài sản thuê cho bên đi thuê

Thuê tài chính (Capital


Không Có
khi kết thúc hợp đồng?
(Operating Lease)
Thuê hoạt động

2. cho phép bên đi thuê chọn lựa mua lại tài


Không Có
sản với giá thương lượng trước?

Lease)
3.Thời hạn thuê chiếm ít nhất 75% đời sống
Không Có
kinh tế của tài sản cho thuê?
4. PV(MLPs) >= 90% giá trị hợp lý của tài sản
Không Có
thuê?
Có 5. Hợp đồng thuê có thể hủy ngang không? Không

10

LOGO
3.2. THUÊ TÀI SẢN

ẢNH HƯỞNG CỦA THUÊ


TÀI SẢN LÊN BCTC

 Thuê hoạt động giảm nợ vay – giúp cải thiện tỷ số thanh toán như là nợ trên
vốn chủ sở hữu.
 Thuê hoạt động giảm tài sản – giúp cải thiện tỷ số thanh toán dài hạn.
 Thuê hoạt động trì hoãn việc ghi nhận chi phí thuê – phóng đại thu nhập đầu
kỳ của hợp đồng thuê và làm giảm thu nhập cuối kỳ của hợp đồng thuê.
 Thuê hoạt động giảm nợ ngắn hạn - cải thiện các tỷ số thanh toán ngắn hạn
và các thước đo thanh khoản khác của doanh nghiệp.
 Thuê hoạt động bao gồm chi phí lãi vay và nợ gốc (hiện giá của các khoản
tiền thuê tối thiểu) – xem như chi phí thuê – do chỉ ghi nhận tổng chi phí thuê
hoạt động qua từng kỳ nên làm giảm dòng tiền hoạt động.

11

LOGO
3.2. THUÊ TÀI SẢN

CHUYỂN ĐỔI THUÊ HOẠT ĐỒNG SANG THUÊ TÀI CHÍNH

12

4
9/7/2022

LOGO
3.2. THUÊ TÀI SẢN

Exhibit 3.6: ĐVT: triệu $

Khoản thanh Hệ số chiết Khoản nợ vào


Năm PV Lãi vay Giá trị nợ gốc
toán khấu cuối mỗi năm
2004 $3,321
2005 $454 0.94518 $429 $193 $261 3,060
2006 424 0.89336 379 178 246 2,814
2007 391 0.84439 330 163 228 2,586
2008 385 0.7981 307 150 235 2,351
2009 379 0.75435 286 136 243 2,108
2010 379 0.71299 270 122 257 1,851
2011 379 0.6739 255 107 272 1,579
2012 379 0.63696 241 92 287 1,292
2013 379 0.60204 228 75 304 988
2014 379 0.56904 216 57 322 666
2015 379 0.53784 204 39 340 326
2016 347 0.50836 176 21 326 0
Totals $4,654 $3,321

13

LOGO
3.2. THUÊ TÀI SẢN
Bảng cân đối kế toán đã điều chỉnh sau khi chuyển từ Hợp đồng
thuê hoạt động sang Hợp đồng thuê vốn – Best Buy năm 2004
Exhibit 3.7: (ĐVT: triệu $)

14

LOGO
3.2. THUÊ TÀI SẢN

15

5
9/7/2022

LOGO
3.3. CÁC KHOẢN PHÁT SINH NGẪU NHIÊN VÀ CAM KẾT

KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CÁC KHOẢN PHÁT SINH NGẪU NHIÊN


a) Các khoản phát sinh ngẫu nhiên:
⁃ Những tổn thất hoặc thu nhập tiềm tàng mà cách giải quyết phụ thuộc vào một hoặc
nhiều sự kiện trong tương lai.
b) Nợ tiềm tàng:
⁃ Các khoản phát sinh ngẫu nhiên đối với các yêu cầu tiềm tàng về nguồn vốn.
⁃ Để ghi nhận một khoản nợ phải trả tiềm tàng (và tổn thất), phải đáp ứng hai điều kiện:
+ Có thể xảy ra, tức là tài sản sẽ bị suy giảm giá trị hoặc phát sinh trách nhiệm pháp lý.
+ Tổn thất phải được ước tính được một cách hợp lý.
⁃ Để khai báo một khoản nợ tiềm tàng (và tổn thất), ít nhất phải có khả năng xảy ra hợp lý.
c) Tài sản tiềm tàng:
⁃ Các khoản phát sinh ngẫu nhiên đối với việc bổ sung thêm nguồn vốn.
⁃ Một tài sản tiềm tàng (và thu nhập) không được ghi nhận cho đến khi khoản phát sinh
ngẫu nhiên này được giải quyết.
⁃ Một tài sản tiềm tàng (và thu nhập) có thể được khai báo nếu khả năng thành hiện thực
là rất cao.

16

LOGO
3.3. CÁC KHOẢN PHÁT SINH NGẪU NHIÊN VÀ CAM KẾT

PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN PHÁT SINH NGẪU NHIÊN


a) Các nguồn thông tin hữu ích:
⁃ Các khai báo, MD&A (Thảo luận và phân tích của ban lãnh đạo) và Khai báo thuế hoãn
lại.
b) Các phân tích hữu ích:
⁃ Xem xét kỹ lưỡng các ước tính của ban quản lý.
⁃ Phân tích các khai báo liên quan đến các khoản phát sinh ngẫu nhiên, bao gồm:
+ Mô tả các khoản phát sinh ngẫu nhiên và mức độ rủi ro;
+ Mức độ rủi ro và cách xử lý khi đánh giá mức độ rủi ro;
+ Các khoản phải trả (thuế phí) (nếu có) đối với thu nhập.
⁃ Nhận ra sự thiên vị đối với việc không ghi nhận hoặc đánh giá thấp các khoản nợ tiềm
tàng.
⁃ Cẩn thận với các “big baths” - dự phòng tổn thất là các khoản phát sinh ngẫu nhiên.
⁃ Xem xét các hồ sơ của SEC (Ủy ban Giao dịch và Chứng khoán Hoa Kỳ) để biết chi tiết về
dự phòng tổn thất.
⁃ Phân tích các khai báo về thuế thu nhập hoãn lại để tìm ra các khoản lỗ trong tương lai
chưa được tiết lộ.

17

LOGO
3.3. CÁC KHOẢN PHÁT SINH NGẪU NHIÊN VÀ CAM KẾT

KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CÁC CAM KẾT

CAM KẾT

Các yêu cầu có thể xảy ra đối với các nguồn


vốn của công ty do việc thực hiện hợp đồng
trong tương lai

18

6
9/7/2022

LOGO
3.3. CÁC KHOẢN PHÁT SINH NGẪU NHIÊN VÀ CAM KẾT

PHÂN TÍCH CÁC CAM KẾT

a) Nguồn thông tin hữu ích:


⁃ Các khai báo, MD&A và Hồ sơ nộp SEC.

b) Các phân tích hữu ích:


⁃ Rà soát kỹ lưỡng các trao đổi và thông cáo báo chí của ban lãnh đạo công ty.

⁃ Phân tích các khai báo liên quan đến các cam kết, bao gồm:

+ Mô tả cam kết và mức độ rủi ro của nó;


+ Giá trị rủi ro và cách xử lý khi đánh giá mức độ rủi ro;
+ Điều kiện hợp đồng và thời hạn.
⁃ Nhận ra sự thiên vị về việc không tiết lộ các cam kết.

⁃ Xem xét hồ sơ nộp SEC để biết chi tiết về các cam kết.

19

LOGO
3.4. TÀI TRỢ VỐN NGOÀI BẢNG

KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TÀI TRỢ VỐN NGOÀI BẢNG


a) Khái niệm:
⁃ Tài trợ vốn ngoài bảng là việc không ghi nhận các nghĩa vụ tài trợ vào bảng cân
đối kế toán.

b) Mục đích:
⁃ Để giữ nợ nằm ngoài bảng cân đối kế toán — một phần của bối cảnh luôn thay
đổi, khi một yêu cầu kế toán được đưa ra để phản ánh tốt hơn các nghĩa vụ từ
một giao dịch tài trợ ngoại bảng cụ thể, các cách thức mới và sáng tạo được đưa
ra để thay thế.

20

LOGO
3.4. TÀI TRỢ VỐN NGOÀI BẢNG

KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TÀI TRỢ VỐN NGOÀI BẢNG


c) Các giao dịch đôi khi được sử dụng làm tài trợ vốn ngoại bảng:
⁃ Hợp đồng thuê vận hành không thể phân biệt được với hợp đồng thuê tài sản.
⁃ “Through-put agreements” , trong đó một công ty đồng ý cung cấp nguyên liệu và
bao tiêu hàng hóa thông qua một cơ sở chế biến.
⁃ Thỏa thuận nhận hoặc trả, trong đó một công ty đảm bảo thanh toán cho hàng
hóa dù cần hay không.
⁃ Một số liên doanh và quan hệ đối tác hữu hạn.
⁃ Các thỏa thuận tài trợ sản phẩm, trong đó một công ty bán và đồng ý mua lại
hàng tồn kho hoặc đảm bảo giá bán.
⁃ Bán các khoản phải thu có quyền truy đòi và ghi nhận chúng là doanh thu chứ
không phải nợ phải trả.
⁃ Bán các khoản phải thu để thu hồi các khoản nợ đã bán ra công chúng.
⁃ Các cam kết cho vay còn nợ.

21

7
9/7/2022

LOGO
3.4. TÀI TRỢ VỐN NGOÀI BẢNG

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ NGOẠI BẢNG


a) Nguồn thông tin hữu ích:
⁃ Các khai báo, MD&A và hồ sơ nộp SEC.
b) Các công ty khai báo thông tin sau về các công cụ tài chính có rủi ro mất
mát ngoại bảng:
⁃ Mệnh giá, hợp đồng hoặc số tiền gốc.
⁃ Các điều khoản của công cụ và thông tin về rủi ro tín dụng và thị trường, yêu cầu
tiền mặt và kế toán tổn thất phát sinh nếu một bên của hợp đồng không thực
hiện.
⁃ Tài sản thế chấp hoặc tài sản đảm bảo khác, nếu có, đối với số tiền bị rủi ro.
⁃ Thông tin về việc tập trung rủi ro tín dụng từ một đối tác hoặc các nhóm đối tác.
c) Các phân tích hữu ích:
⁃ Rà soát kỹ lưỡng các thông tin liên lạc và thông cáo báo chí của ban quản lý
công ty.
⁃ Phân tích các khai báo về các thỏa thuận tài trợ.
⁃ Nhận ra sự thiên vị để không tiết lộ các nghĩa vụ tài trợ.
⁃ Xem xét hồ sơ nộp SEC để biết chi tiết về các thỏa thuận tài trợ.

22

LOGO
3.4. TÀI TRỢ VỐN NGOÀI BẢNG

HÌNH MINH HỌA VỀ GIAO DỊCH SPE ĐỂ BÁN KHOẢN PHẢI THU

 Một thực thể có mục đích đặc biệt được thành lập bởi công ty tài trợ và
được vốn hóa bằng việc đầu tư cổ phần, một số trong đó phải từ các
bên thứ ba độc lập.
 SPE tận dụng khoản đầu tư vốn cổ phần này bằng các khoản vay từ thị
trường và mua bán tín dụng kiếm được tài sản từ hoặc cho công ty tài
trợ.
 Dòng tiền từ các tài sản sinh lời được sử dụng để trả nợ và mang lại lợi
nhuận cho các nhà đầu tư cổ phần.

23

LOGO
3.4. TÀI TRỢ VỐN NGOÀI BẢNG

LỢI ÍCH 1
CỦA
CÁC SPE
2

24

8
9/7/2022

LOGO
3.5. VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG

KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TÀI TRỢ VỐN CỔ PHẦN


a) Vốn chủ sở hữu:
⁃ Đề cập đến tài trợ của chủ sở hữu (cổ đông); các đặc điểm thông thường của nó bao gồm:
+ Phản ánh quyền yêu cầu của chủ sở hữu (cổ đông) đối với tài sản ròng.
+ Chủ sở hữu vốn cổ phần thường đứng sau các chủ nợ.
+ Sự khác biệt giữa các chủ sở hữu vốn cổ phần theo thâm niên.
+ Mức chịu rủi ro tối đa và lợi nhuận.
b) Phân tích vốn chủ sở hữu:
⁃ Là việc phân tích các đặc trưng của vốn chủ sở hữu, bao gồm:
+ Phân loại và phân biệt các nguồn vốn chủ sở hữu khác nhau.
+ Kiểm tra quyền đối với các loại vốn chủ sở hữu và thứ tự ưu tiên trong việc thanh lý công
ty.
+ Đánh giá các hạn chế pháp lý đối với việc phân phối vốn cổ phần.
+ Xem xét các hạn chế về phân phối thu nhập giữ lại.
+ Đánh giá các điều khoản của các đợt phát hành cổ phiếu dự kiến.
c) Các loại vốn chủ sở hữu:
⁃ Hai thành phần cơ bản: + Vốn cổ phần.
+ Thu nhập giữ lại.

25

LOGO
3.5. VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG

BÁO CÁO VỀ VỐN CỔ PHẦN


a) Các hình thức tăng vốn cổ phần hiện có:
⁃ Phát hành cổ phiếu.
⁃ Chuyển đổi trái khoán tín dụng và cổ phiếu ưu đãi.
⁃ Phát hành cổ tức bằng cổ phiếu và chia tách cổ phiếu.
⁃ Phát hành cổ phiếu trong các vụ mua lại và sáp nhập.
⁃ Phát hành theo quyền chọn cổ phiếu và chứng quyền được thực hiện.
b) Các hình thức giảm vốn cổ phần hiện có:
⁃ Mua và hủy bỏ cổ phiếu.
⁃ Mua lại cổ phiếu.
⁃ Hủy bỏ / đảo ngược việc chia tách cổ phiếu.

26

LOGO
3.5. VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG

CÁC THÀNH PHẦN CỦA VỐN CỔ PHẦN


a) Vốn góp (hoặc góp vào)
⁃ Tổng tài trợ nhận được từ các cổ đông cho phần vốn góp; thường được chia thành hai
phần:
+ Cổ phiếu Phổ thông (hoặc Ưu đãi) - tài trợ bằng mệnh giá hoặc giá trị xác định; nếu cổ
phiếu không mệnh giá thì bằng tổng tài trợ
+ Vốn góp (hoặc góp vào) vượt quá mệnh giá hoặc giá trị quy định - tài trợ vượt quá bất kỳ
mệnh giá hoặc giá trị đã nêu nào (thặng dư vốn cổ phần)
b) Cổ phiếu quỹ (hoặc mua lại)
⁃ Phần cổ phiếu của một công ty được mua lại sau khi đã được phát hành trước đó và được
thanh toán đầy đủ.
⁃ Giảm cả tài sản và vốn chủ sở hữu của cổ đông.
⁃ Tài khoản đối ứng vốn chủ sở hữu (vốn chủ sở hữu âm).
⁃ Thường được ghi nhận theo giá gốc.

27

9
9/7/2022

LOGO
3.5. VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG

PHÂN LOẠI VỐN CỔ PHẦN


a) Cổ phiếu ưu đãi
⁃ Cổ phiếu có các đặc điểm không phải cổ phiếu phổ thông sở hữu; các đặc điểm điển hình
của cổ phiếu ưu đãi bao gồm:
+ Ưu đãi phân phối cổ tức
+ Ưu tiên thanh lý
+ Khả năng chuyển đổi (mua lại) thành cổ phiếu phổ thông
+ Điều khoản mua lại
+ Quyền không biểu quyết
b) Cổ phiếu phổ thông
⁃ Cổ phiếu có quyền sở hữu và chịu rủi ro cuối cùng và lợi nhuận (lãi thặng dư) cho kết quả
hoạt động của công ty.

28

LOGO
3.5. VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ THU NHẬP GIỮ LẠI


a) Thu nhập giữ lại
⁃ vốn giữ lại được của một công ty; phản ánh tích lũy các khoản thu nhập chưa phân phối
hoặc lỗ kể từ khi thành lập; lợi nhuận giữ lại là nguồn chính để phân phối cổ tức.
b) Cổ tức bằng tiền mặt và cổ phiếu
⁃ Cổ tức bằng tiền mặt: Phân phối bằng tiền mặt (hoặc tài sản) cho các cổ đông.
⁃ Cổ tức bằng cổ phiếu: Phân phối bằng cổ phiếu cho các cổ đông.
c) Việc điều chỉnh kỳ trước
⁃ Chủ yếu là sửa lỗi cho các báo cáo của kỳ trước
d) Phân bổ thu nhập giữ lại
⁃ Phân loại lại thu nhập giữ lại cho các mục đích cụ thể
e) Các hạn chế (hoặc Giao ước) đối với Thu nhập giữ lại
⁃ Các ràng buộc hoặc yêu cầu đối với việc không chia khoản thu nhập giữ lại

29

LOGO
3.5. VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG

SPIN-OFFS VÀ SPLIT-OFFS

SPIN-OFFS SPLIT-OFFS
Là việc phân phối cổ phiếu công Là việc hoán đổi cổ phiếu công ty
ty con cho các cổ đông như một con do công ty sở hữu lấy cổ
khoản cổ tức; tài sản (đầu tư vào phiếu trong công ty do các cổ
công ty con) được giảm xuống đông sở hữu; tài sản (đầu tư vào
như lợi nhuận giữ lại. công ty con) bị giảm và cổ phiếu
nhận được từ các cổ đông được
coi là cổ phiếu quỹ.

30

10
9/7/2022

www.themegallery.com

LOGO

31

11

You might also like