Professional Documents
Culture Documents
IFRS 16-Thue Tai San
IFRS 16-Thue Tai San
2
Mục tiêu học tập
IFRS 16
Sau khi học chủ đề này, người học có thể:
Thuê tài sản • Nhận diện một hợp đồng thuê tài sản.
• Hiểu được việc ghi nhận và đo lường hợp đồng
thuê tài sản.
• Thảo luận về thông tin của các hợp đồng thuê
tài sản được trình bày và công bố trên báo cáo
tài chính.
1 2
3
Nội dung 4 Phạm vi
1. Thế nào là một hợp đồng thuê tài sản? IFRS 16 không áp dụng cho:
Hợp đồng có chứa giao dịch thuê tài sản? • Thuê tài sản khai thác hoặc sử dụng khoáng sản,
Xác định các thành phần của hợp đồng thuê tài sản. dầu mỏ, khí đốt tự nhiên và các loại tương tự
2. Kế toán bên đi thuê • Thuê tài sản sinh học (IAS 41)
Ghi nhận, đo lường, trình bày và công bố • Giấy phép sở hữu trí tuệ (IFRS 15)
3. Kế toán bên cho thuê • Thỏa thuận nhượng quyền dịch vụ (IFRIC 12)
Ghi nhận, đo lường, trình bày và công bố • Các quyền theo thỏa thuận cấp phép (IAS 38)
3 4
IFRS 16 - Leases 1
Kế toán quốc tế 1 07-Feb-22
5 1. Thế nào là một hợp đồng thuê tài sản? 6 1.1. Hợp đồng có chứa giao dịch thuê TS?
Một hợp đồng thuê tài sản is hợp đồng chuyển giao Trong suốt thời gian sử dụng, khách hàng có
cả hai quyền sau đây đối với tài sản xác định
quyền kiểm soát việc sử dụng một tài sản xác định
trong một khoảng thời gian để đổi lấy một khoản tiền. 1 2
5 6
7 1.1. Hợp đồng có chứa giao dịch thuê TS? 8 1.1. Hợp đồng có chứa giao dịch thuê TS?
Không
Trong suốt thời gian sử dụng, khách hàng có Q1: Có tài sản xác định hay không?
cả hai quyền sau đây đối với tài sản xác định
Có
(xác định rõ trong hợp đồng Không
Q2: Có quyền thu được phần lớn lợi
hoặc ngầm định)
ích kinh tế hay không?
Có
Phần tài sản được coi là xác định khi Khách hàng Q3: Có quyền quyết định việc sử dụng Nhà
cung
trong suốt thời gian sử dụng hay không? cấp
Tách biệt về mặt OR Chứa đựng phần lớn Không bên nào
Mục đích và cách sử dụng
được xác định trước
vật chất năng lực của tài sản
Có Q4: Có quyền vận hành tài sản trong
VD: Nhà kho VD: Cáp quang suốt thời gian sử dụng hay không?
Không
Khu vực X (✓) 60 m2 (X) 90% (✓) 50% (X)
Có Ko chứa
Chứa Q5: Có quyền thiết kế tài sản trong gd thuê
gd thuê suốt thời gian sử dụng hay không? Không
7 8
IFRS 16 - Leases 2
Kế toán quốc tế 1 07-Feb-22
10
9 10
11 Hợp đồng kết hợp: Thuê tài sản & các dịch vụ 12 Hợp đồng kết hợp: Thuê tài sản & các dịch vụ
IAS 17 IFRS 16
Khi thuê một số tài sản theo hợp Theo IFRS 16 mới, kế toán
đồng thuê hoạt động (theo IAS 17 phải tách khoản tiền thuê thành
cũ), trong hầu hết trường hợp, cấu phần thuê và cấu phần
bên cho thuê cung cấp một số không phải thuê để:
dịch vụ, như bảo trì, sửa chữa,
- xử lý đối với cầu phần thuê như
dọn dẹp, v.v.
hợp đồng thuê tài sản theo IFRS
Theo IAS 17 cũ, kế toán không 16 (nếu thỏa mãn điều kiện của
cần suy nghĩ về nó quá nhiều, bởi IFRS 16); và
tất cả các khoản tiền thuê được
- xử lý đối với cấu phần dịch vụ
xem như chi phí và được đưa vào
như trước đây, trong hầu hết
báo cáo lãi hoặc lỗ.
trường hợp như một khoản chi
phí trong báo cáo lãi hoặc lỗ.
11 12
IFRS 16 - Leases 3
Kế toán quốc tế 1 07-Feb-22
13 14
13 14
16
1.2. Thành phần của HĐ thuê - Ngày
Ngày khởi đầu thuê Ngày bắt đầu thuê
Ngày sớm hơn giữa Bên cho thuê chuyển giao tài
sản ở trạng thái sẵn sàng
Ngày ký Ngày cam kết sử dụng cho bên đi thuê
hợp đồng thuê giữa các bên
Đánh giá hợp đồng thuê tài sản Bắt đầu xử lý kế toán
Ex:
- Đạt được thỏa thuận: 20 jan 20X1 ✓Đánh giá hợp đồng vào 20 Jan 20X1
- Chuyển giao tài sản: 1 mar 20x1
✓Ghi nhận quyền sử dụng tài sản vào
15 - Trả tiền thuê lần đầu: 1 may 20x1 1 mar 20X1
15 16
IFRS 16 - Leases 4
Kế toán quốc tế 1 07-Feb-22
Lưu ý: Đánh giá liệu rằng có thực hiện quyền chọn hay không?
✓ Điều khoản, điều kiện của quyền chọn ✓ Chi phí chấm dứt hợp đồng thuê
✓ Nâng cấp tài sản thuê ✓ Tầm quan trọng của tài sản thuê
Ex:
- Thời hạn không hủy ngang: 3 năm
✓ Thời hạn thuê: 3 năm
- Gia hạn thêm 2 năm với giá thị trường
- Bên đi thuê đã dựng vách ngăn đắt tiền ✓ Thời hạn thuê: 5 năm
18
17 18
20
1.2. Thành phần của HĐ thuê – Tiền thuê
Tiền thuê Là các khoản thanh toán mà bên đi thuê trả cho bên cho thuê
để có quyền sử dụng tài sản trong suốt thời hạn thuê.
Include:
✓ Các khoản thanh toán tiền thuê cố định (bao gồm các khoản có bản chất tương
tự), trừ đi các khoản ưu đãi cho thuê
✓ Các khoản thanh toán tiền thuê biến đổi phụ thuộc vào chỉ số hoặc lãi suất
→ được tính theo chỉ số / lãi suất tại ngày đo lường, chỉ đo lường lại khi thay đổi
✓ Giá thực hiện quyền chọn mua nếu bên đi thuê chắc chắn thực hiện quyền đó
✓ Tiền phạt chấm dứt hợp đồng nếu bên đi thuê chắc chắn thực hiện quyền đó
✓ Giá trị còn lại được đảm bảo
19
19 20
IFRS 16 - Leases 5
Kế toán quốc tế 1 07-Feb-22
21
2. Kế toán bên đi thuê 22
2.1. Tại ngày bắt đầu thuê
2.1. Tại ngày bắt đầu thuê 2.1.1. Quyền sử dụng tài sản và Nợ thuê
2.2. Sau ngày bắt đầu thuê 2.1.2. Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê
2.3. Trình bày và công bố
21 22
23 2.1.1 Quyền sử dụng tài sản và Nợ thuê 24 Quyền sử dụng tài sản
!! Không phân loại hợp đồng thuê !!
Nợ thuê
Quyền sử dụng tài sản Nợ thuê
✓ Nợ thuê Các khoản tiền thuê
chưa được thanh toán Quyền Khoản thanh toán trước
✓ Khoản tiền thuê được thanh toán trước tại ngày bắt đầu thuê sử dụng Ưu đãi
hoặc tại ngày bắt đầu thuê trừ (–) Ưu đãi thuê
tài sản
✓ CP trực tiếp ban đầu Chiết khấu CP trực tiếp ban đầu
✓ CP tháo dỡ, di dời, khôi phục ước tính Lãi suất ngầm định
trong hợp đồng thuê
Ngoại trừ (tùy chọn) CP tháo dỡ, di dời, khôi phục
Tài sản thuê có giá trị
Thời hạn thuê < 1 năm
thấp (khi còn mới)
Tiền thuê được ghi nhận vào chi phí theo pp đường thẳng hoặc một hệ thống khác
23 24
IFRS 16 - Leases 6
Kế toán quốc tế 1 07-Feb-22
25 Chi phí trực tiếp ban đầu 26 Các khoản tiền thuê
Chi phí trực tiếp ban đầu Các khoản tiền thuê cố định bao gồm các khoản có bản chất tương tự, trừ đi
các khoản ưu đãi cho thuê
= các chi phí phát sinh để có được hợp đồng thuê tài sản,
chúng sẽ không phát sinh nếu không có hợp đồng thuê Các khoản tiền thuê biến đổi chỉ phụ thuộc vào chỉ số hoặc lãi suất
(trừ khi chúng liên quan đến nhà sản xuất hoặc bên cho
thuê trung gian trong hợp đồng thuê tài chính) Giá thực hiện quyền chọn mua nếu bên đi thuê chắc chắn thực hiện quyền đó
Giá trị còn lại được đảm bảo giá trị tài sản mà bên cho thuê sẽ được đảm bảo
thu hồi ở mức tối thiểu
25 26
27 28
IFRS 16 - Leases 7
Kế toán quốc tế 1 07-Feb-22
29 30
31 32
IFRS 16 - Leases 8
Kế toán quốc tế 1 07-Feb-22
SDĐK Cộng (+) Trừ (-) SDCK Thời điểm Khoản mục Nợ Có Số tiền
Năm Nợ thuê lãi ở 5% số tiền thanh toán Nợ thuê Tại ngày Quyền sử dụng TS
Quyền sử dụng TS Nợ thuê 23.341
bắt đầu thuê Nợ thuê
1 23.341 1.167 - 8.571 15.937
2 15.937 797 - 8.571 8.163 Tiền lãi Chi phí lãi (P/L) Nợ thuê 1.167
33 34
Nợ thuê Điều chỉnh Quyền sử dụng tài sản Các quyền được thêm vào hợp đồng thuê Ko
để sử dụng một hoặc nhiều tài sản cơ bản? Sửa đổi
hợp đồng
Cách thức? => chiết khấu khoản thanh toán tiền thuê được điều chỉnh Có
=
✓ Lãi suất chiết khấu được điều chỉnh Tiền thuê tăng thêm một khoản tương ứng với Ko Thay đổi hợp
giá độc lập riêng lẻ của phần phạm vi đồng hiện hữu
✓ Lãi suất chiết khấu không đổi
tăng thêm không?
Khi nào?
Có
✓ Thay đổi về thời hạn thuê
✓ Thay đổi trong việc đánh giá quyền chọn mua tài sản Sửa đổi hợp đồng = Lập hợp đồng riêng
✓ Thay đổi về khoản dự kiến phải trả theo giá trị còn lại được đảm bảo
✓ Thay đổi về khoản tiền thuê trong tương lai do thay đổi chỉ số hoặc lãi suất
35 36
IFRS 16 - Leases 9
Kế toán quốc tế 1 07-Feb-22
37 2.2.3. Sửa đổi hợp đồng thuê 38 2.3. Trình bày và công bố
Trình bày
= thay đổi về phạm vi hoặc số tiền thanh toán mà không phải là một phần
của các điều khoản ban đầu
✓ Trình bày Quyền sử dụng tài sản tách biệt với các tài sản khác Hoặc
công bố trong
Bên đi thuê xử lý như sau: ✓ Trình bày Nợ thuê tách biệt với các khoản nợ phải trả khác thuyết minh
✓ Trình bày lãi tính trên khoản nợ thuê tách biệt với khấu hao quyền sử dụng tài sản
Sửa đổi ✓Phân bổ số tiền thanh toán trong hợp đồng đã sửa đổi
hợp đồng ✓ Dòng tiền:
= ✓Xác định thời hạn thuê của hợp đồng thuê đã sửa đổi
• Các khoản thanh toán nợ gốc Hoạt động tài chính
Thay đổi hợp
đồng hiện hữu ✓Áp dụng lãi suất chiết khấu đã sửa đổi để đo lường lại nợ thuê
• Các khoản thanh toán tiền lãi Lựa chọn (tài chính / kinh doanh)
• Các khoản thanh toán cho các Hoạt động kinh doanh
hợp đồng thuê ngắn hạn, hợp
✓ Điều chỉnh Quyền sử dụng tài sản đồng thuê tài sản có giá trị thấp
và các khoản thanh toán thay đổi
không nằm trong nợ thuê
37 38
1. Công bố về tài sản, nợ phải trả, chi phí và các dòng tiền 40
Kết thúc
✓ Ở định đạng bảng
Cảm ơn!
✓ Khấu hao quyền sử dụng TS theo nhóm ✓ Thu nhập từ cho thuê lại quyền sử dụng
✓ Chi phí lãi tính trên nợ thuê ✓ Dòng tiền từ HĐ thuê
✓ Chi phí liên quan HĐ thuê ngắn hạn ✓ Thông tin bổ sung về quyền sử dụng
✓ Chi phí liên quan HĐ thuê có giá trị thấp ✓ Lãi/lỗ từ việc bán và thuê lại
✓ Chi phí liên quan các khoản thanh toán ✓ Giá trị ghi sổ của quyền sử dụng TS
thay đổi không nằm trong nợ thuê theo nhóm
2. Công bố bổ sung
39 40
IFRS 16 - Leases 10