You are on page 1of 114

Cover OM K90_short.

pdf 1 8/6/2019 2:11:05 PM

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

WAVE RSX FI
WAVE RSX FI/ AFP110SF
4FK90A10 WAVE RSX FI (D)/ AFP110DF
00X4F-K90-A100 WAVE RSX FI (C)/ AFP110CSF
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 1 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tài liệu này được xem như là một phần không thể thiếu của xe và được giao kèm theo xe
khi bán lại.

Tài liệu này cung cấp những thông tin sản xuất mới nhất có được tại thời điểm in tài liệu.
Công ty Honda Motor có quyền thay đổi bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước và
không chịu bất cứ trách nhiệm nào.

Không được phép tái bản bất cứ phần nào của tài liệu nếu không có sự cho phép bằng văn
bản của tác giả.

Hình minh họa trong cuốn sách này có thể không giống với hình thực tế.

Khi cần tư vấn, vui lòng liên hệ với:


Phòng Quan Hệ Khách Hàng - Công ty Honda Việt Nam.
Số điện thoại tư vấn miễn phí: 18008001
Email: cr@honda.com.vn
Hoặc truy cập danh mục “Câu hỏi thường gặp” theo đường dẫn:
https://honda.com.vn/faq/
Giờ làm việc: 7:30 - 18:00 hàng ngày, trừ các ngày nghỉ lễ.

© 2019 Honda Motor Co., Ltd.


20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 2 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Lời chào
Cảm ơn bạn đã chọn mua sản phẩm của ● Mã số sử dụng trong cuốn sách này chỉ
chúng tôi. Sự lựa chọn của bạn đã giúp cho quốc gia sử dụng.
bạn trở thành một trong những thành viên ● Hình minh họa sau đây dựa trên loại xe
của gia đình khách hàng thân thiết, ưa AFP110CSF V
chuộng sản phẩm của Honda trên toàn cầu Mã quốc gia
góp phần xây dựng chất lượng trong từng Mã số Quốc gia
sản phẩm của chúng tôi.
AFP110SF
Để đảm bảo an toàn khi lái xe và mang lại V Việt Nam
cảm giác thoải mái khi lái: AFP110DF
● Hãy đọc tài liệu này một cách cẩn thận. V Việt Nam
● Hãy thực hiện theo những khuyến cáo và AFP110CSF
quy trình nêu ra trong cuốn sách này.
V Việt Nam
● Đặc biệt chú ý đến những thông điệp an
toàn trong cuốn sách này và trên xe máy.
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 3 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Đôi lời về vấn đề an toàn


An toàn của bạn, cũng như an toàn của những
người khác là rất quan trọng. Điều khiển xe an 3 NGUY HIỂM
toàn là một trách nhiệm rất quan trọng. Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG
Để giúp bạn điều khiển xe an toàn, chúng tôi TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực
đã cung cấp thông tin về quy trình vận hành hiện theo hướng dẫn.
và các thông tin khác ở các nhãn mác trên xe
và trong tài liệu Hướng dẫn sử dụng này. 3 CẢNH BÁO
Những thông tin này sẽ cảnh báo cho bạn về
những nguy cơ tiềm ẩn có thể gây nguy hiểm Bạn CÓ THỂ bị TỬ VONG hoặc
cho bạn và người khác. THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu
Tuy nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất không thực hiện theo hướng dẫn.
cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi điều
khiển hay thực hiện bảo dưỡng chiếc xe này. 3 CHÚ Ý
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu
của riêng mình. không thực hiện theo hướng dẫn.

Bạn có thể tìm thấy những thông tin an toàn ở


một số dạng, bao gồm: Những thông tin quan trọng khác được
● Nhãn an toàn dán trên xe cung cấp dưới những tiêu đề sau:
● Thông điệp an toàn bao gồm một biểu LƯU Ý Thông tin này được thiết kế với
tượng cảnh báo và một trong ba từ: mục đích giúp bạn tránh làm
NGUY HIỂM, CẢNH BÁO hoặc CHÚ Ý. hỏng xe, các tài sản khác, hoặc
Ba từ này có ý nghĩa như sau: làm ảnh hưởng đến môi trường.
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 4 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nội dung

An toàn xe máy T. 2

Hướng dẫn vận hành T. 12

Bảo dưỡng T. 31

Tìm kiếm hư hỏng T. 76

Thông tin T. 94

Thông số kỹ thuật T. 104

Mục lục T. 107


20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 2 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

An toàn xe máy

Phần này bao gồm những thông tin quan trọng liên quan đến việc lái xe an toàn.
Vui lòng đọc những thông tin này một cách cẩn thận.

Hướng dẫn về an toàn ............................... T. 3


Cảnh báo về an toàn................................... T. 6
Cảnh báo khi lái xe ..................................... T. 7
Phụ kiện & Thay đổi thiết kế.................... T. 10
Trọng tải .................................................... T. 11
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 3 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Hướng dẫn về an toàn

Hướng dẫn về an toàn bia và chất kích thích. Chắc chắn bạn và
người ngồi sau đều đội mũ bảo hiểm đạt tiêu

An toàn xe máy
Làm theo những hướng dẫn sau đây để đảm chuẩn và mặc trang phục bảo hộ. Hướng dẫn
bảo an toàn: người ngồi sau để tay lên hông người lái hoặc
● Thực hiện kiểm tra định kỳ theo hướng dẫn ở tay dắt sau, nghiêng cùng hướng với người
trong cuốn sách này. lái khi rẽ, đặt chân lên thanh gác chân thậm
● Tắt máy và để xe tránh xa khu vực có lửa chí cả khi dừng xe.
hoặc tia lửa trước khi đổ xăng.
● Không nổ máy ở nơi đóng kín hoàn toàn Dành thời gian để học lái xe và tập lái
hoặc đóng kín một phần. Khí cacbon
monoxit trong khí xả của động cơ có chứa Kể cả khi bạn đã lái một chiếc xe khác, hãy
chất độc có thể gây chết người. tập lái xe ở nơi an toàn để biết cách vận hành
và điều khiển xe, quen dần với kích thước và
Luôn đội mũ bảo hiểm trọng lượng của xe.
Thực tế đã chứng minh: đội mũ bảo hiểm và Lái xe một cách thận trọng
mặc trang phục bảo hộ làm giảm đáng kể số
lượng và mức độ thương tích ở đầu và các Luôn chú ý đến các phương tiện xung quanh,
tổn thương khác. Vì vậy, hãy luôn đội mũ bảo không nên cho rằng những người xung quanh
hiểm đúng tiêu chuẩn và mặc đúng trang phục đều nhìn thấy bạn. Chuẩn bị tinh thần dừng
bảo hộ. 2 T. 6 đúng lúc.

Trước khi lái xe


Chắc chắn rằng bạn mặc trang phục vừa với
người, tinh thần tỉnh táo và không uống rượu
còn nữa 3
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 4 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Hướng dẫn về an toàn

Hãy để người khác dễ nhìn thấy bạn Giữ xe máy của bạn ở điều kiện an toàn
An toàn xe máy

Hãy mặc quần áo có phản quang khi đi đường, Bảo dưỡng xe đúng cách và lái xe an toàn là
đặc biệt vào ban đêm để người khác dễ dàng một việc làm rất quan trọng.
nhìn thấy bạn, hãy bật đèn báo rẽ trước khi rẽ Kiểm tra xe trước khi lái và thực hiện bảo
hoặc chuyển làn đường để cho người khác dưỡng xe theo đúng lịch bảo dưỡng trong
chú ý đến bạn và sử dụng còi khi cần thiết. cuốn sách này. Không được chở quá trọng tải
cho phép (2 T. 11), và không được điều chỉnh
Điều khiển xe trong giới hạn cho phép xe hoặc lắp thêm phụ kiện làm cho xe mất an
Không chạy xe vượt quá khả năng của bạn và toàn (2 T. 10).
điều kiện cho phép. Tâm trạng mệt mỏi và mất
tập trung có thể làm ảnh hưởng đến khả năng Khi gặp sự cố trên đường
đánh giá tình huống và lái xe an toàn của bạn. An toàn tính mạng là ưu tiên hàng đầu khi bị
sự cố. Nếu bạn hoặc bất kì ai khác bị thương,
Không lái xe khi uống rượu bia hãy đánh giá mức độ nghiêm trọng của vết
Không điều khiển xe khi đã uống rượu, bia. thương và xem liệu có đủ an toàn để tiếp tục
Chỉ một chút đồ uống có cồn cũng có thể làm lái xe không. Gọi cấp cứu ngay nếu cần. Thực
giảm khả năng phản ứng với các điều kiện hiện theo luật và quy định của địa phương khi
thay đổi và thời gian phản ứng lại tình huống có người hoặc phương tiện khác có liên quan
của bạn sẽ càng kém hơn khi bạn uống thêm. đến tai nạn.
Do vậy, không uống rượu bia khi lái xe và Nếu bạn quyết định tiếp tục lái xe, trước tiên
không để bạn của bạn điều khiển xe khi đã phải vặn khóa điện về vị trí OFF, và đánh giá
uống rượu bia. tình trạng xe. Kiểm tra rò rỉ dầu hoặc dung
4
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 5 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Hướng dẫn về an toàn

dịch, kiểm tra lực siết của các ốc và bu lông


quan trọng, sau đó kiểm tra hoạt động của tay 3 CẢNH BÁO

An toàn xe máy
lái, các cần điều khiển, phanh và bánh xe. Lái Vận hành động cơ ở khu vực đóng kín
xe thật chậm và cẩn thận. hoàn toàn hoặc đóng kín một phần sẽ
Chiếc xe của bạn có thể bị hư hỏng ở bộ phận
sinh ra khí cacbon monoxit độc hại.
nào đó mà mắt thường không thể nhìn thấy
ngay được. Hãy mang xe đến một trạm sửa
chữa uy tín nào đó để được kiểm tra xe kỹ Hít phải loại khí không màu không mùi
càng ngay khi có thể. này có thể gây bất tỉnh và có thể dẫn đến
tử vong.

Khí độc cacbon monoxit Chỉ vận hành động cơ ở khu vực bên
Khí xả của động cơ có chứa khí cacbon ngoài có thông gió tốt.
monoxit không màu, không mùi, độc hại. Hít
phải khí này có thể gây bất tỉnh và có thể dẫn
đến tử vong.

Nếu vận hành động cơ ở khu vực đóng kín


hoàn toàn hoặc đóng kín một phần, lượng khí
mà bạn hít phải có thể có chứa một lượng khí
cacbon monoxit độc hại.
Do vậy không được nổ máy ở trong gara hoặc
khu vực khép kín.
5
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 6 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Cảnh báo về an toàn

Cảnh báo về an toàn ● Kính che mặt phải bảo vệ mắt và không
được che khuất tầm nhìn.
● Lái xe một cách cẩn thận và để tay ở trên
An toàn xe máy

tay lái, chân để trên thanh gác chân. 3 CẢNH BÁO


● Tay của người ngồi sau phải đặt ở tay dắt Không đội mũ bảo hiểm sẽ làm tăng khả
sau hoặc ngang hông người lái, chân của
năng bị thương, hoặc tử vong khi bị tai
người ngồi sau phải đặt trên thanh gác
chân khi lái xe. nạn.
● Luôn chú ý đến vấn đề an toàn của cả người Chắc chắn rằng bạn và người ngồi sau
lái, người ngồi sau và các phương tiện khác. phải luôn đội mũ bảo hiểm đạt tiêu chuẩn
và mặc trang phục bảo hộ thích hợp.
Trang phục bảo hộ
Chắc chắn rằng bạn và người ngồi sau phải # Găng tay
đội mũ bảo hiểm đạt tiêu chuẩn, đeo kính bảo Sử dụng găng tay da che kín các ngón tay và
vệ mắt và mặc quần áo bảo hộ có màu sắc dễ có khả năng chống trầy xước
nhận biết. Lái xe một cách cẩn thận để kịp thời
ứng phó với điều kiện đường xá và thời tiết.
# Giầy bảo hộ
Sử dụng giày bảo hộ có đế chống trượt và
# Mũ bảo hiểm bảo vệ mắt cá chân
Sử dụng mũ bảo hiểm đạt tiêu chuẩn về an # Áo khoác và quần dài
toàn, có màu sắc dễ nhận biết, vừa vặn với đầu Sử dụng loại áo khoác dài tay, có màu sắc dễ
● Mũ không những phải vừa vặn với đầu mà nhận biết có khả năng bảo vệ và quần dài chất
còn phải đảm bảo an toàn, có quai đeo sát liệu bền dành cho việc lái xe (hoặc mặc trang
cằm phục bảo hộ).
6
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 7 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Cảnh báo khi lái xe

Cảnh báo khi lái xe ● Đặc biệt chú ý khi đi trên bề mặt ít ma sát.
u Lốp xe rất dễ bị trượt khi đi trên những bề

An toàn xe máy
Thời gian chạy rà mặt như vậy và khoảng cách phanh sẽ
dài hơn.
Trong 500 km (300 dặm) đầu tiên, hãy tuân theo
những hướng dẫn sau để đảm bảo xe có độ bền
● Tránh phanh liên tục.
u Phanh liên tục khi đi trên dốc dài, cao có
và tính năng hoạt động tốt trong tương lai. thể gây quá nhiệt hệ thống phanh, làm
● Tránh khởi động hết ga và tăng tốc nhanh. giảm hiệu quả của phanh. Sử dụng
● Tránh phanh gấp và sang số nhanh. phanh động cơ và phanh ngắt quãng để
● Lái xe cẩn thận. giảm tốc độ của xe.
LƯU Ý ● Để phanh đạt hiệu quả tối ưu, hãy sử dụng
Nổ máy tại chỗ trong thời gian dài có thể làm hỏng động đồng thời cả phanh trước và phanh sau.
cơ do điều kiện làm mát và bôi trơn không đảm bảo.

Phanh
Lưu ý những điểm sau:
● Tránh phanh quá gấp và sang số quá
nhanh.
u Phanh gấp có thể làm giảm khả năng ổn
định của xe.
u Nếu có thể, hãy giảm tốc trước khi rẽ,
nếu không có thể bị đổ xe.
còn nữa 7
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 8 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Cảnh báo khi lái xe

# Phanh động cơ Dựng xe


Sử dụng phanh động cơ giúp làm giảm tốc độ
● Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng, chắc chắn.
An toàn xe máy

xe khi nhả ga. Để xe đi chậm hơn, hãy về số


thấp hơn. Sử dụng phanh động cơ cùng với
● Nếu buộc phải dựng xe trên bề mặt dốc
hoặc trơn trượt, hãy dựng xe sao cho
phanh ngắt quãng để giảm tốc độ khi xuống
không bị di chuyển hoặc tránh bị đổ xe.
dốc dài, cao. ● Chắc chắn không để vật liệu dễ cháy ở gần
các chi tiết có nhiệt độ cao.
# Điều kiện thời tiết ẩm ướt và mưa nhiều ● Không chạm vào khu vực gần động cơ, ống
Bề mặt đường rất dễ bị trơn trượt khi bị ẩm xả, phanh hoặc các chi tiết có nhiệt độ cao
ướt và phanh bị ẩm cũng làm giảm hiệu quả khác cho đến khi chúng nguội hẳn.
của phanh. ● Để giảm thiểu nguy cơ mất trộm, luôn nhớ
Cần đặc biệt chú ý khi phanh ở những khu khóa cổ lái và rút chìa khóa ra, đóng khóa
vực này. an toàn khi rời khỏi xe.
Nếu phanh bị ẩm ướt, hãy sử dụng phanh Sử dụng thiết bị chống trộm được khuyến
trong khi lái xe ở tốc độ thấp để giúp làm khô cáo.
phanh.
# Dựng xe bằng chân chống đứng hoặc chân
chống nghiêng
1. Tắt máy.
2. Sử dụng chân chống nghiêng
Gạt chân chống nghiêng xuống.
Từ từ nghiêng xe sang bên trái cho đến khi
trọng lượng xe dồn hết về phía chân chống
nghiêng.
8
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 9 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Cảnh báo khi lái xe

Sử dụng chân chống đứng 3. Quay hết tay lái sang trái.
Để hạ chân chống đứng, đứng bên trái xe. u Quay tay lái sang bên phải làm giảm tính

An toàn xe máy
Giữ tay nắm bên trái và tay dắt sau. ổn định và có thể làm đổ xe.
Dùng chân phải gạt mũi chân chống đứng 4. Vặn khóa điện sang vị trí LOCK và rút chìa
xuống dưới, đồng thời nhấc xe lên và lùi về khóa ra và đóng khóa an toàn. 2 T. 21
phía sau.
Tay nắm bên trái Hướng dẫn đổ xăng và lựa chọn loại
xăng
Tay dắt sau
Làm theo hướng dẫn sau để bảo vệ động cơ
và bộ chuyển đổi chất xúc tác:
● Chỉ sử dụng loại xăng không chì.
● Sử dụng xăng có chỉ số ốc tan khuyên
dùng. Sử dụng xăng có chỉ số ốc tan thấp
hơn loại khuyên dùng sẽ làm giảm tính
năng hoạt động của động cơ.
● Không sử dụng xăng có chứa tỉ lệ cồn quá
cao. 2 T. 102
● Không sử dụng xăng đã cũ, bẩn hoặc hỗn
Chân chống đứng hợp xăng pha nhớt.
● Tránh để bụi bẩn hoặc nước lọt vào bên
trong bình xăng.

9
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 10 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Phụ kiện & Thay đổi thiết kế

Phụ kiện & Thay đổi thiết kế 3 CẢNH BÁO


An toàn xe máy

Chúng tôi khuyến cáo bạn không nên lắp phụ Lắp thêm phụ kiện hoặc điều chỉnh xe
kiện không chính hãng của Honda lên xe hoặc không đúng cách có thể dẫn đến tai nạn
thay đổi thiết kế ban đầu của xe. Vì như vậy
gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử
có thể gây mất an toàn cho xe.
vong.
Thay đổi thiết kế ban đầu của xe có thể sẽ
không được bảo hành và có thể bị coi là hành
động bất hợp pháp khi sử dụng trên đường Thực hiện theo những hướng dẫn về
công cộng. Trước khi quyết định có nên lắp việc điều chỉnh và lắp thêm phụ kiện
thêm phụ kiện cho xe hay không, hãy chắc trong cuốn sách Hướng dẫn sử dụng
chắn rằng việc thay đổi này là an toàn và hợp này.
pháp.
Không sử dụng rơ moóc hoặc xe kéo để kéo
phía sau xe. Thiết kế của xe này không có tác
dụng để kéo, do vậy, việc gắn thêm rơ moóc
vào xe có thể gây ảnh hưởng lớn tới việc điều
khiển xe.

10
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 11 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Trọng tải

Trọng tải 3 CẢNH BÁO

An toàn xe máy
● Chở quá tải trọng cho phép ảnh hưởng Chở quá tải hoặc chở không đúng cách
không tốt đến việc điều khiển xe, khả năng sẽ có thể dẫn đến tai nạn và gây thương
phanh và mức độ ổn định của xe.
tích nghiêm trọng hoặc nguy hiểm đến
Luôn lái xe ở tốc độ an toàn khi xe có tải.
● Tránh chở quá trọng tải và luôn giữ ở mức tính mạng.
giới hạn cho phép.
Khả năng chở tối đa / Khối lượng hành Tuân theo hướng dẫn về trọng tải và giới
lý tối đa 2 T. 104 hạn trọng tải trong cuốn sách này.
● Buộc tất cả hành lý thật chặt, cân bằng và
càng gần tâm xe càng tốt.
● Không để đồ gần đèn và ống xả.

11
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 12 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Quy trình vận hành cơ bản


# Kiểm tra xe trước khi lái (R36)
Kiểm tra xe cẩn thận để đảm bảo an
# Tăng tốc
Hướng dẫn vận hành

toàn trước khi lái. Vặn ga đều đặn.


Lái xe với tốc độ cho phép.

# Sang số (R26)

# Khởi động động cơ (R23)


Khởi động và làm ấm động cơ.
Tránh vặn ga quá mạnh. # Khởi động xe

Các chức năng cơ bản. Trước khi chuyển hướng, hãy


• Bảng thiết bị (R18) bật đèn báo rẽ để ra tín hiệu cho
• Các đèn báo (R19) phương tiện khác biết và kiểm
• Các công tắc (R20) tra xem có phương tiện nào đi
• Khóa cổ lái (R21) tới không.
• Khóa an toàn (R22)

12
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 13 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

# Phanh # Dựng xe (R8)


Đóng tay ga và sử dụng đồng thời
Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng,

Hướng dẫn vận hành


cả phanh trước và phanh sau. chắc chắn.
u Đèn phanh sáng báo hiệu Dựng xe bằng chân chống, khóa
đang sử dụng phanh. cổ lái và đóng khóa an toàn.

# Dừng xe
Nếu sắp dừng xe, hãy ra tín hiệu đủ
sớm để các phương tiện khác biết là
bạn sắp dừng xe sau đó dừng xe từ từ. # Đổ xăng (R27)
# Góc cua rẽ
Trước khi rẽ hãy
sử dụng phanh.

Vặn tay ga từ từ khi qua


đoạn rẽ.

13
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 14 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Vị trí các bộ phận


AFP110DF
Bình điện (R48)
Hộp cầu chì (R92)
Hướng dẫn vận hành

Móc giữ mũ bảo hiểm (R29)

Tay ga (R73)

Tay phanh trước (R61)

Bugi (R54)
Bàn đạp phanh sau (R63)

Bu lông xả dầu động cơ (R57)


Que/nắp thăm dầu (R56)
Cần khởi động (R24)

14
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 15 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Đèn pha (R75)


Móc giữ mũ bảo hiểm (R29)

Hướng dẫn vận hành


Túi đựng tài liệu (R30)
Hộp đựng đồ (R30)
Bộ dụng cụ (R30)
Yên xe (R29)
Nắp bình xăng (R27)

Xích tải (R68)

Chân chống nghiêng (R67)

Chân chống đứng (R8)


Cần sang số (R26)
Thông hơi vách máy (R74)

15
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 16 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Vị trí các bộ phận (Tiếp theo)


Ngoại trừ AFP110DF
Bình điện (R48)
Hộp cầu chì (R92)
Hướng dẫn vận hành

Móc giữ mũ bảo hiểm (R29)

Tay ga (R73)

Hộp dầu phanh trước (R59)

Bugi (R54)
Bàn đạp phanh sau (R63)

Bu lông xả dầu động cơ (R57)


Que/nắp thăm dầu (R56)
Cần khởi động (R24)

16
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 17 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Đèn pha (R75)


Móc giữ mũ bảo hiểm (R29)

Hướng dẫn vận hành


Túi đựng tài liệu (R30)
Hộp đựng đồ (R30)
Bộ dụng cụ (R30)
Yên xe (R29)
Nắp bình xăng (R27)

Xích tải (R68)

Chân chống nghiêng (R67)

Chân chống đứng (R8)


Cần sang số (R26)
Thông hơi vách máy (R74)

17
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 18 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Bảng thiết bị

Đồng hồ đo tốc độ
Hướng dẫn vận hành

Đồng hồ đo quãng đường


Tổng quãng đường xe đi được.

Đồng hồ báo xăng


Kim đồng hồ ở vạch đỏ có nghĩa là lượng xăng còn lại trong bình xấp xỉ
1,3 lít (0.34 US gal, 0.29 Imp gal).

18
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 19 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Các đèn báo


Nếu có một đèn báo nào không sáng như chức năng, hãy mang đến Cửa hàng Honda
ủy nhiệm để được kiểm tra.
Đèn báo vị trí số

Hướng dẫn vận hành


Hiển thị vị trí các số từ 1 đến 4.

Đèn báo rẽ trái Đèn báo rẽ phải

Đèn báo pha


Đèn báo không số
Sáng khi xe ở chế độ
Không số.

Đèn báo lỗi PGM-FI (Phun xăng điện tử) (MIL)


Sáng một thời gian ngắn khi bật khóa điện.
Nếu đèn sáng khi động cơ đang hoạt động: (R78)

19
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 20 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Các công tắc


Hướng dẫn vận hành

Nút đề

Nút còi

Công tắc báo rẽ


u Ấn công tắc này để tắt báo rẽ.
Công tắc đèn pha/cốt
• : Chế độ chiếu xa
• : Chế độ chiếu gần

20
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 21 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Khóa điện ON
Kích hoạt/tắt hệ thống điện, khóa cổ lái. Kích hoạt hệ thống điện để
khởi động/lái xe.
u Có thể rút chìa khóa khi khóa điện ở vị

Hướng dẫn vận hành


trí OFF hoặc LOCK. SEAT
Vận hành công tắc mở yên.
OFF
Tắt máy.
LOCK
Khóa cổ lái.
Khóa cổ lái # Khóa
Nên khóa cổ lái khi dựng xe để chống trộm. aXoay hết tay lái sang bên trái hoặc bên
Nên sử dụng khóa hình chữ U hoặc loại phải.
tương tự để khóa bánh xe. bNhấn chìa khóa xuống, vặn khóa điện
sang vị trí LOCK.
u Lắc nhẹ tay lái nếu thấy khó khóa.
a
cRút chìa khóa ra.
b Khóa điện
Nhấn # Mở khóa
Cắm chìa khóa vào ổ khóa, nhấn vào và
vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Xoay

21
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 22 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Các công tắc (Tiếp theo)


Khóa an toàn # Đóng
Ổ khóa điện của chiếc xe này được trang bị aRút chìa khóa ra khỏi khóa điện.
một nắp khóa an toàn. Sau khi dựng xe, bKhớp vấu trên chìa khóa an toàn vào rãnh
Hướng dẫn vận hành

đóng khóa an toàn vào để phòng chống trên khóa an toàn, vặn chìa khóa ngược
trộm. chiều kim đồng hồ.
u Có thể đóng khóa an toàn bằng cách di

LOCK chuyển núm khóa lên phía trên mà


không cần dùng chìa khóa an toàn.
Núm khóa cRút chìa khóa ra.

# Mở
Đóng Khớp vấu trên chìa khóa an toàn vào rãnh
Mở khóa an toàn và vặn chìa khóa an toàn theo
chiều kim đồng hồ.
Đóng
Chìa khóa
an toàn

Khóa
điện
Rãnh Vấu

22
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 23 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Khởi động động cơ


Khởi động động cơ theo quy trình sau đây
bất kể động cơ đang nguội hay ấm.
b

Hướng dẫn vận hành


a

d c
c
Hãy hỏi ý kiến cửa hàng Honda ủy nhiệm
nếu có ý định lái xe ở độ cao trên 2.500 m LƯU Ý
(8,000 feet) so với mực nước biển. • Nếu động cơ không khởi động trong vòng 5 giây, hãy
vặn khóa điện sang vị trí OFF và đợi 10 giây trước khi
LƯU Ý khởi động lại động cơ để phục hồi điện áp bình điện.
Nếu vận chuyển xe đến độ cao trên hoặc dưới 2.000 m • Để xe nổ cầm chừng quá lâu hoặc vặn ga liên tục có thể
(6,500 feet) so với điểm xuất phát, có thể động cơ sẽ làm hỏng động cơ và hệ thống xả.
không đạt được đầy đủ tính năng cần thiết khi ở độ cao • Không vận hành cần khởi động khi động cơ đang chạy
mới. Hãy hỏi ý kiến cửa hàng Honda ủy nhiệm trước khi vì có thể gây hư hỏng động cơ. Không dùng lực quá
vận chuyển xe. mạnh lên cần khởi động.
• Gạt cần khởi động vào sau khi cần đạp được trả về.

23
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 24 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Khởi động động cơ (Tiếp theo)


a Vặn khóa điện sang vị trí ON. d Làm nóng động cơ bằng cách mở và đóng
nhẹ tay ga.
b Về số Không (đèn báo sáng).
c Sử dụng nút đề
Hướng dẫn vận hành

Nếu không thể khởi động được động cơ,


Với tay ga đã đóng hoàn toàn.
mở nhẹ tay ga (khoảng 3 mm không tính
Ấn nút đề.
hành trình tự do).
Sử dụng cần khởi động
Đạp nhẹ cần khởi động đến khi cảm thấy
có trở lực nhẹ. Khoảng 3 mm không tính hành trình tự do
Sau đó để cần khởi động hồi về vị trí cao
nhất của hành trình.
Với tay ga đã đóng hoàn toàn.
Đạp cần khởi động nhanh dứt khoát, từ
trên xuống dưới liên tục.

24
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 25 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nếu động cơ không khởi động:


!a Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
!b Mở ga hoàn toàn.
!c Khởi động động cơ vài lần bằng cần khởi

Hướng dẫn vận hành


động.
!d Lặp lại quy trình khởi động.
!e Nếu động cơ khởi động, mở ga nhẹ nhàng
nếu tốc độ cầm chừng không ổn định.
!f Nếu động cơ không khởi động, đợi 10 giây
trước khi thử lại các bước a-d.

# Nếu động cơ không khởi động (R77)

25
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 26 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Quy trình sang số


Hộp số của xe này bao gồm 4 số tiến.
Quy trình sang số sẽ khác nhau khi di
chuyển và khi dừng xe.
Hướng dẫn vận hành

Khi dừng xe, có thể về số trực tiếp từ số 4


về số 0 bằng hệ thống 4 số vòng.
Khi xe di chuyển dùng hệ thống trả số 4 số.
Không thể về số trực tiếp từ số 4 về số 0
Dừng xe
được.
u Luôn nhớ trả ga trước khi sang số.
u Đạp nhẹ mũi chân lên cần sang số cho đến
khi cần sang số được ấn xuống.
u Tránh sang số không cần thiết và để chân
trên cần sang số khi lái xe vì có thể gây hư
hỏng cơ cấu sang số và cơ cấu ly hợp.
Sang số đúng cách có thể giảm bớt nguy cơ
Di chuyển
gây hư hỏng động cơ và bộ số.

26
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 27 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Đổ xăng
Loại xăng: Chỉ sử dụng loại xăng không chì Mép dưới cổ
bình xăng Nắp bình xăng
Chỉ số ốc tan: Xe này được thiết kế sử
dụng xăng có chỉ số ốc tan (RON) là 92

Hướng dẫn vận hành


hoặc cao hơn.
Dung tích bình xăng: 4,1 lít (1.08 US gal,
0.90 Imp gal)
Dấu mũi tên
# Hướng dẫn lựa chọn loại xăng và đổ
xăng (R9)
Mở nắp bình xăng
a Mở yên xe. (R29)
b Vặn nắp bình xăng ngược chiều kim đồng
hồ cho tới khi dừng và tháo nắp ra.

Không được đổ xăng vượt quá mép dưới


cổ bình xăng.

27
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 28 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Đổ xăng (Tiếp theo)


Đóng nắp bình xăng
!a Lắp và siết chặt nắp bình xăng bằng cách
vặn theo chiều kim đồng hồ.
Hướng dẫn vận hành

u Đảm bảo dấu mũi tên trên nắp bình


xăng và trên bình xăng phải thẳng hàng
nhau.
!b Đóng yên xe.

3 CẢNH BÁO
Xăng là chất dễ cháy nổ. Bạn có thể bị
bỏng hoặc thương tích nghiêm trọng khi
làm việc với xăng.

• Tắt máy và để động cơ tránh xa nguồn


nhiệt, tia lửa và đám cháy.
• Làm việc với xăng ở ngoài trời.
• Lau sạch chỗ xăng tràn ngay lập tức.

28
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 29 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Hộp đựng đồ
Móc giữ mũ bảo hiểm
Móc giữ mũ bảo hiểm được đặt bên dưới
yên xe.

Hướng dẫn vận hành


u Chỉ sử dụng móc giữ mũ bảo hiểm khi
dựng xe.

SEAT

Nhấn
3 CẢNH BÁO
Treo mũ bảo hiểm vào móc khi lái xe có
thể gây cản trở khả năng vận hành xe an
Khóa điện
toàn và có thể dẫn đến tai nạn gây
Mở yên xe thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
a Quay tay lái hướng thẳng phía trước.
b Tra chìa khóa và vặn sang vị trí SEAT. Chỉ sử dụng móc giữ mũ bảo hiểm khi
c Nhấn chìa khóa và nhấc yên lên. dựng xe. Không lái xe mà vẫn để mũ bảo
Đóng yên xe hiểm ở móc.
Gập yên xuống và ấn phía đuôi yên xe xuống
cho đến khi khóa yên. Kiểm tra yên xe xem có
được khóa chặt không bằng cách nhấc nhẹ
yên xe lên.
Cẩn thận không để quên chìa khóa bên trong
hộp đựng đồ dưới yên xe.
29
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 30 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Hộp đựng đồ (Tiếp theo)


Hộp đựng đồ Bộ dụng cụ
Không để quá trọng tải tối đa cho phép. Bộ dụng cụ nằm trong hộp đựng đồ.
Trọng tải tối đa: 5,0 kg (11.0 lb)
Hướng dẫn vận hành

u Không để đồ dễ cháy hoặc dễ hỏng do Bộ dụng cụ


nhiệt độ bên trong hộp đựng đồ.
u Không để đồ có giá trị hoặc đồ dễ vỡ bên
trong khu vực này.
Ngăn đựng tài liệu Túi đựng
tài liệu

Hộp đựng đồ
Túi đựng tài liệu
Túi đựng tài liệu được đặt bên trong ngăn
đựng tài liệu ở mặt dưới của yên xe.
30
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 31 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Bảo dưỡng

Vui lòng đọc phần “Tầm quan trọng của việc bảo dưỡng” và “Nguyên tắc bảo dưỡng cơ
bản” cẩn thận trước khi thực hiện công việc bảo dưỡng. Tham khảo phần “Thông số kỹ
thuật” về dữ liệu sửa chữa.

Tầm quan trọng của việc bảo dưỡng......T. 32 Chân chống nghiêng ................................ T. 67
Lịch bảo dưỡng.........................................T. 33 Xích tải ....................................................... T. 68
Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản................T. 36 Tay ga ........................................................ T. 73
Bộ dụng cụ ................................................T. 47 Thông hơi vách máy................................. T. 74
Tháo & lắp các bộ phận thân xe .................. T. 48 Các điều chỉnh khác ................................. T. 75
Bình điện .................................................T. 48 Điều chỉnh độ rọi đèn pha ....................... T. 75
Kẹp ..........................................................T. 50
Ốp trên phía trước...................................T. 51
Hộp đèn pha ............................................T. 52
Bugi ............................................................T. 54
Dầu động cơ ..............................................T. 56
Phanh .........................................................T. 59
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 32 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tầm quan trọng của việc bảo dưỡng

Tầm quan trọng của việc bảo dưỡng An toàn bảo dưỡng
Bảo dưỡng xe đúng cách là điều kiện thiết yếu Luôn đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi thực
để đảm bảo cho sự an toàn của bạn, giúp tiết hiện công việc bảo dưỡng và chắc chắn bạn có
kiệm chi phí sửa chữa xe, giúp xe đạt được đủ dụng cụ, phụ tùng thay thế và có kỹ năng
tính năng hoạt động tốt nhất, tránh xảy ra sửa chữa yêu cầu. Chúng tôi không thể cảnh
Bảo dưỡng

hỏng hóc và giảm lượng ô nhiễm không khí. báo hết cho bạn tất cả những mối nguy hiểm
Bảo dưỡng xe là trách nhiệm của người sử có thể xảy ra trong quá trình bảo dưỡng. Chỉ
dụng. Chắc chắn phải kiểm tra xe trước khi lái bạn mới có thể quyết định được liệu bạn có
và thực hiện kiểm tra xe định kỳ theo đúng nên thực hiện mục bảo dưỡng đó hay không.
Lịch Bảo Dưỡng. 2 T. 33
Làm theo những hướng dẫn sau mỗi khi thực
3 CẢNH BÁO hiện công việc bảo dưỡng.
● Tắt máy và rút chìa khóa ra.
Bảo dưỡng xe không đúng cách hoặc ● Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng, chắc
không khắc phục lỗi trước khi lái có thể chắn bằng chân chống nghiêng, chân
dẫn đến tai nạn gây thương tích nghiêm chống đứng hoặc dựng xe trên chân chống
trọng hoặc tử vong. bảo dưỡng chắc chắn.
● Hãy để động cơ, ống xả, phanh và các chi
Luôn thực hiện theo những hướng dẫn tiết nhiệt độ cao khác nguội hẳn trước khi
về lịch kiểm tra và bảo dưỡng xe trong sửa chữa để tránh bị bỏng.
tài liệu Hướng dẫn sử dụng này. ● Chỉ nổ máy khi được hướng dẫn và nổ máy
ở nơi thông thoáng.

32
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 33 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Lịch bảo dưỡng


Lịch bảo dưỡng đưa ra những yêu cầu bảo Hãy giữ lại tất cả các phiếu này. Nếu bán
dưỡng cần thiết để đảm bảo an toàn cho xe, nên chuyển giao những phiếu này cho
người sử dụng, giúp cho xe đạt được tính chủ xe mới.
năng hoạt động đáng tin cậy và kiểm soát
khí xả hợp lý. Honda khuyến cáo cửa hàng Honda ủy

Bảo dưỡng
nhiệm nên chạy thử xe cho bạn sau mỗi lần
Bảo dưỡng phải tuân theo đúng tiêu chuẩn kiểm tra bảo dưỡng định kỳ.
và thông số kỹ thuật của Honda đưa ra,
phải được thực hiện bởi những kỹ thuật
viên được đào tạo và được trang bị các
dụng cụ sửa chữa cần thiết. Cửa hàng
Honda ủy nhiệm là nơi có thể đáp ứng
được tất cả các yêu cầu trên. Nên lưu giữ
lại tất cả các phiếu bảo dưỡng để đảm bảo
chiếc xe của bạn được bảo dưỡng đầy đủ,
đúng cách.
Kiểm tra xem người thực hiện công việc
bảo dưỡng xe cho bạn có ghi đầy đủ thông
tin vào tờ phiếu bảo dưỡng hay không.

còn nữa 33
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 34 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Lịch bảo dưỡng

Kiểm tra xe Tần suất *1


Kiểm tra Thay thế Tham khảo
Mục bảo dưỡng trước khi lái × 1.000 km 1 6 12 18 24 30
hàng năm định kỳ trang
2 T. 36 × 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20

Đường ống xăng K K K K K K –


Mực xăng K –
Bảo dưỡng

Hoạt động của tay ga K K K K K K K 73


Lọc gió *2 T 46
Thông hơi vách máy*3 74
Bugi K T K T K 54
Khe hở xu páp K K K K K –
Dầu động cơ K T T T T T T T 56
Lưới lọc dầu động cơ –
Lọc dầu ly tâm –
Tốc độ cầm chừng động cơ K K K K K K K –

Mức độ bảo dưỡng Chú thích về bảo dưỡng


: Trung bình. Chúng tôi khuyên bạn nên để Cửa hàng Honda ủy K : Kiểm tra (vệ sinh, điều chỉnh, bôi trơn hoặc thay thế nếu cần)
nhiệm sửa chữa xe giúp bạn nếu bạn không có đủ dụng cụ và T : Thay thế
kỹ năng cơ khí cần thiết. Quy trình này được cung cấp trong : Vệ sinh
cuốn Hướng dẫn bảo trì chính thức của Honda. : Bôi trơn
: Kỹ thuật. Vì sự an toàn của bạn, bạn nên để cửa hàng Honda
ủy nhiệm sửa chữa xe cho bạn.

34
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 35 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Lịch bảo dưỡng

Tần suất *1
Kiểm tra xe
Mục bảo dưỡng × 1.000 km 1 6 12 18 24 30 Kiểm tra Thay thế Tham khảo
trước khi lái
× 1.000 hàng năm định kỳ trang
2 T. 36 0,6 4 8 12 16 20
dặm
Xích tải K Mỗi 500 km (300 dặm) K 68
Bình điện K K K K K 37

Bảo dưỡng
Dầu phanh*4 (AFP110SF/CSF) K K K K K K K 2 năm 59
Mòn guốc phanh (AFP110DF) K K K K K K K 65
Mòn guốc phanh/má phanh
(AFP110SF/CSF) K K K K K K K 60, 65

Hệ thống phanh K K K K K K K K 59
Công tắc đèn phanh K K K K K K 66
Điểm rọi đèn pha K K K K K K 75
Đèn/còi K –
Hệ thống ly hợp K K K K K K K –
Chân chống nghiêng K K K K K K 67
Giảm xóc K K K K K K –
Ốc, bu lông, chốt K K K K –
Bánh xe/lốp xe K K K K K K K 43
Vòng bi cổ lái K K K –

Lưu ý:
*1 : Với quãng đường được đọc cao hơn trên công tơ mét thì lặp lại chu kỳ bảo dưỡng như trên.
*2 : Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
*3 : Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
*4 : Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.
35
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 36 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

Kiểm tra xe trước khi lái ● Phanh - Kiểm tra hoạt động của phanh;
Ngoại trừ AFP110DF
Để đảm bảo an toàn, trách nhiệm của bạn là
Phanh trước: kiểm tra mức dầu phanh và
phải thực hiện kiểm tra xe trước khi lái và
độ mòn má phanh. 2 T. 59, 60
chắc chắn không còn trục trặc nào trước khi
Phanh sau: kiểm tra mòn guốc phanh và
lái xe. Kiểm tra xe trước khi lái là việc làm
Bảo dưỡng

hành trình tự do, điều chỉnh nếu cần.


bắt buộc vì sự an toàn của bạn bởi vì chỉ một
2 T. 65
hỏng hóc nhỏ nào đó ví dụ như lốp xì hơi
AFP110DF
cũng có thể gây phiền toái rất lớn cho bạn.
Phanh trước và sau: kiểm tra độ mòn
guốc phanh (2 T. 65) và hành trình tự do,
Kiểm tra các mục sau đây trước khi lên xe:
điều chỉnh nếu cần.
● Mực xăng - Đổ xăng vào bình nếu cần.
2 T. 62, 64
2 T. 27
● Tay ga - Kiểm tra chắc chắn tay ga hoạt ● Đèn và còi - Kiểm tra đèn, đèn báo và còi
xem có hoạt động đúng chức năng không.
động êm ở mọi vị trí của cổ lái, cả khi mở
ga và trả ga hoàn toàn. 2 T. 73
● Bánh xe và lốp xe - Kiểm tra tình trạng,
áp suất lốp và điều chỉnh nếu cần.
● Mực dầu động cơ - Đổ thêm dầu động cơ
2 T. 43
nếu cần. Kiểm tra xem có rò rỉ không.
2 T. 56
● Kiểm tra chắc chắn không để các vật liệu
● Xích tải - Kiểm tra tình trạng và độ chùng dễ cháy mắc vào bên trong xe hoặc khu
vực cổ ống xả.
xích tải, điều chỉnh và bôi trơn nếu cần.
2 T. 68
36
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 37 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

Thay thế phụ tùng Bình điện


Luôn sử dụng phụ tùng chính hãng của Chiếc xe này sử dụng loại bình điện không
Honda hoặc loại tương đương để đảm bảo an cần bảo dưỡng. Không cần kiểm tra mức
toàn và độ bền của xe. dung dịch điện phân hoặc đổ thêm nước cất.
Vệ sinh các cực bình điện nếu chúng bị bẩn

Bảo dưỡng
hoặc mòn điện cực.
3 CẢNH BÁO Không được tháo dải chắn nắp bình điện ra.
Lắp phụ tùng không chính hãng của Không cần tháo nắp bình điện khi sạc.
Honda có thể gây mất an toàn cho xe và LƯU Ý
gây tai nạn làm thương tích nghiêm Bình điện của loại xe này thuộc loại không cần bảo dưỡng
trọng hoặc tử vong. và có thể hỏng nếu tháo dải chắn nắp bình điện.

LƯU Ý
Luôn sử dụng phụ tùng chính hãng của Thải bỏ bình điện không đúng cách có thể gây hại cho môi
Honda hoặc loại tương đương được trường và sức khỏe con người.
thiết kế và áp dụng cho chiếc xe này. Luôn tuân theo quy định của địa phương về hướng dẫn
thải bỏ bình điện hợp lý.

còn nữa 37
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 38 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

# Hành động trong trường hợp khẩn cấp


Nếu xảy ra bất kỳ điều gì dưới đây, ngay lập 3 CẢNH BÁO
tức đi khám bác sĩ.
Ở điều kiện hoạt động bình thường bình
● Dung dịch điện phân bắn vào mắt:
u Rửa mắt nhiều lần bằng nước lạnh trong điện tạo ra khí Hyđrô có thể gây nổ.
Bảo dưỡng

ít nhất 15 phút. Dùng nước với áp lực có


thể làm tổn thương mắt. Tia lửa hay nguồn lửa có thể khiến bình
● Dung dịch điện phân bắn lên da: điện phát nổ với lực đủ để có thể làm tổn
u Bỏ quần áo dính dung dịch và rửa sạch thương hoặc gây nguy hiểm đến tính
vùng da bằng nước. mạng của bạn.
● Dung dịch điện phân bắn vào miệng:
u Súc miệng bằng nước và không nuốt. Nên để thợ có tay nghề thực hiện công
việc bảo dưỡng bình điện này. Người
thực hiện công việc bảo dưỡng cần mặc
đồ bảo hộ và đeo kính bảo hộ.

# Vệ sinh các cực bình điện


1. Tháo bình điện. 2 T.48
2. Nếu các cực bình điện có dấu hiệu bị mòn
và bị bám muội trắng, hãy rửa bằng nước
ấm và lau sạch.

38
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 39 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

3. Nếu các cực bình điện bị mòn quá mức, Cầu chì
hãy vệ sinh và đánh bóng các điện cực
Cầu chì dùng để bảo vệ mạch điện trên xe.
bằng bàn chải sợi thép hoặc giấy nhám.
Nếu một chi tiết điện nào trên xe không hoạt
Đeo kính bảo hộ.
động, hãy kiểm tra và thay thế cầu chì bị hỏng.
2 T. 92

Bảo dưỡng
# Kiểm tra và thay thế cầu chì
Vặn khóa điện sang vị trí OFF để tháo và kiểm
tra cầu chì. Nếu cầu chì bị đứt, hãy thay cầu
chì có cùng thông số với cầu chì cũ. Để biết
thông số của cầu chì, hãy tham khảo phần
4. Sau khi vệ sinh, lắp lại bình điện. “Thông số kỹ thuật.” 2 T. 106

Bình điện có tuổi thọ giới hạn. Tham khảo ý Cầu chì
kiến của Cửa hàng Honda ủy nhiệm khi cần bị đứt
thay thế bình điện. Luôn thay thế bình điện
cùng loại với bình điện cũ.
LƯU Ý
Lắp phụ kiện không chính hãng của Honda có thể gây quá
tải hệ thống điện, làm phóng điện và có thể gây hư hỏng LƯU Ý
hệ thống. Thay thế cầu chì có thông số cao hơn có thể làm tăng khả
năng hư hỏng hệ thống điện.

còn nữa 39
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 40 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

Nếu cầu chì liên tục bị hỏng, có khả năng hệ *1. Tiêu chuẩn JASO T 903 là một chỉ số dùng để
thống điện bị trục trặc. Hãy mang đến cửa chọn dầu động cơ cho động cơ xe máy 4 kỳ.
hàng Honda ủy nhiệm để kiểm tra. Gồm có hai loại: MA và MB. Ví dụ: nhãn sau để
nhận biết loại dầu MA.
Dầu động cơ
Mã dầu
Bảo dưỡng

Mức độ tiêu hao dầu động cơ là khác nhau và


chất lượng dầu giảm tùy theo thời gian sử Phân loại dầu máy
dụng và điều kiện lái xe.
Kiểm tra mực dầu động cơ đều đặn và đổ
thêm dầu khuyên dùng vào nếu cần. Dầu cũ
*2. Tiêu chuẩn SAE phân loại dầu theo độ nhớt.
hoặc bẩn cần được thay càng sớm càng tốt.
*3. Phân loại API quy định chất lượng và tính năng
hoạt động của dầu động cơ. Sử dụng dầu SG
hoặc cao hơn ngoại trừ loại có dòng chữ
# Lựa chọn dầu động cơ "Energy Conserving" hoặc "Resource
Để biết dầu động cơ khuyên dùng, hãy tham Conserving" ở vòng ngoài của nhãn API.
khảo phần “Thông số kỹ thuật” 2 T. 105

Nếu sử dụng dầu động cơ không chính hãng


của Honda, hãy kiểm tra nhãn hiệu dầu để
chắc chắn đạt tất cả các tiêu chí sau:
● Tiêu chuẩn JASO T 903*1: MA
● Tiêu chuẩn SAE*2: 10W-30 Không nên Khuyên dùng
● Phân loại API*3: SG hoặc cao hơn
40
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 41 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

Dầu phanh Nếu xích tải không di chuyển êm, gây ra tiếng
ồn, bị hỏng con lăn, lỏng chốt nối hoặc mắt
Ngoại trừ AFP110DF
xích, hãy mang đến Cửa hàng Honda ủy
Không tự đổ thêm hoặc thay thế dầu phanh, nhiệm để được kiểm tra.
ngoại trừ trường hợp khẩn cấp. Chỉ sử dụng
dầu phanh sạch đựng trong bình kín. Nếu lỡ Đồng thời hãy kiểm tra nhông dẫn động và

Bảo dưỡng
đổ thêm dầu, hãy mang đến Cửa hàng Honda nhông bị động. Nếu một trong hai bị mòn hoặc
ủy nhiệm để sửa chữa ngay khi có thể. hỏng răng nhông, hãy mang đến Cửa hàng
LƯU Ý Honda ủy nhiệm để thay thế.
Dầu phanh có thể phá hủy các bề mặt sơn và nhựa.
Lau sạch chỗ dầu phanh tràn ngay lập tức và rửa sạch sẽ.

Dầu phanh khuyên dùng:


Dầu phanh Honda DOT 3 hoặc DOT 4
hoặc loại tương đương Bình thường Mòn Hư hỏng
(TỐT) (THAY THẾ) (THAY THẾ)

Xích tải
LƯU Ý
Xích tải phải được kiểm tra và bôi trơn đều Thay xích tải mới lên nhông đã mòn có thể làm cho xích
đặn. Kiểm tra xích tải thường xuyên hơn nếu nhanh bị mòn.
lái xe trên đường xấu, lái xe với tốc độ cao
hoặc khi tăng tốc liên tục. 2 T. 68

còn nữa 41
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 42 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

# Vệ sinh và bôi trơn xích tải Không sử dụng xăng hoặc dung môi có điểm
Sau khi kiểm tra độ chùng xích, hãy vệ sinh cháy thấp để vệ sinh xích tải.
xích tải và nhông tải đồng thời quay bánh sau. Vì làm như vậy có thể dẫn đến cháy nổ.
Sử dụng khăn khô với dung môi có điểm cháy Tránh để dầu bôi trơn bám vào phanh hoặc
cao để vệ sinh. lốp xe.
Sử dụng bàn chải sợi mềm để vệ sinh xích Tránh bôi dầu bôi trơn quá nhiều vào xích để
Bảo dưỡng

nếu xích bị bẩn. không bị bắn vào quần áo và xe máy.


Sau khi vệ sinh, hãy lau khô và bôi trơn bằng
dầu bôi trơn khuyên dùng. Thông hơi vách máy
Dầu bôi trơn khuyên dùng: Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới
Dầu bôi trơn xích tải. mưa, kéo hết ga, hoặc sau khi rửa xe hay xe
Nếu không có sẵn dầu bôi trơn xích tải, bị đổ. Thực hiện bảo dưỡng khi nhìn thấy cặn
hãy sử dụng dầu hộp số SAE 80 hoặc 90. bẩn ở phần trong suốt của ống thông hơi.
Nếu thấy cặn bẩn tràn ra ngoài ống này, có
khả năng lọc gió bị bám dầu động cơ làm
giảm tính năng hoạt động của động cơ.
2 T. 74

42
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 43 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

Lốp xe (Kiểm tra/Thay thế) # Kiểm tra mòn bất thường


Kiểm tra lốp xem có
# Kiểm tra áp suất lốp dấu hiệu mòn bất
Kiểm tra lốp bằng mắt thường và sử dụng
thường trên bề mặt
đồng hồ đo áp suất để đo áp suất lốp ít nhất
tiếp xúc không.
một lần mỗi tháng hay bất cứ khi nào thấy lốp

Bảo dưỡng
bị non hơi. Luôn kiểm tra áp suất lốp khi lốp
nguội.

# Kiểm tra hư hỏng lốp


Kiểm tra lốp xem có
vết cắt hoặc nứt làm
lộ phần lõi bên trong
lốp ra ngoài hoặc bị
vật nhọn cắm vào
thành lốp hoặc gai
lốp. Đồng thời kiểm
tra xem lốp có bị
phình to hoặc phồng lên ở hai bên thành lốp
không.

còn nữa 43
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 44 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

# Kiểm tra độ sâu gai lốp


Kiểm tra dấu chỉ thị mòn gai lốp. Nếu nhìn 3 CẢNH BÁO
thấy dấu này, hãy thay lốp ngay lập tức. Sử dụng lốp xe bị mòn quá mức hoặc
không được bơm đúng áp suất là những
nguyên nhân gây tai nạn dẫn đến
Bảo dưỡng

thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.


hoặc
Hãy thực hiện theo những chỉ dẫn về
bơm lốp và bảo dưỡng lốp xe trong tài
Dấu vị trí chỉ thị liệu hướng dẫn này.
độ mòn

TWI: Chỉ số độ mòn

44
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 45 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

Hãy mang xe đến Cửa hàng Honda ủy nhiệm


để thay lốp. 3 CẢNH BÁO
Để biết loại lốp và áp suất lốp khuyên dùng,
Lắp lốp xe không đúng cách có thể gây
hãy tham khảo “Thông số kỹ thuật” 2 T. 105
Thực hiện theo những hướng dẫn sau mỗi khi ảnh hưởng đến khả năng điều khiển và
sự ổn định của xe, có thể gây ra tai nạn

Bảo dưỡng
thay lốp.
● Sử dụng lốp khuyên dùng hoặc loại lốp có làm thương tích nghiêm trọng hoặc tử
cùng kích cỡ, cấu trúc, dải tốc độ và giới vong.
hạn trọng tải tương ứng với loại cũ để thay
thế. Luôn sử dụng lốp xe đúng kích cỡ, đúng
● Nhớ thay luôn săm xe khi thay lốp xe. Sử chủng loại theo như khuyến cáo trong
dụng săm cũ có thể bị dão và không vừa với hướng dẫn sử dụng này.
lốp mới.

45
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 46 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản

Lọc gió
Chiếc xe này được trang bị tấm lọc gió loại
giấy nhờn.
Vệ sinh tấm lọc gió bằng cách thổi khí hay các
cách làm sạch khác có thể làm mất đi tính
Bảo dưỡng

năng của tấm lọc gió và bám bụi ở họng hút.


Nghiêm cấm không được vệ sinh tấm lọc gió.
Nên để Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện
công việc này cho bạn.

46
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 47 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Bộ dụng cụ
Dụng cụ được đặt trong hộp đựng đồ.
2 T. 30

Việc sửa chữa, điều chỉnh nhỏ hoặc thay


thế phụ tùng trên đường có thể thực hiện

Bảo dưỡng
được nhờ có những dụng cụ trong bộ dụng
cụ này.

● Cờ lê đầu mở 10 x 14 mm
● Tuýp tháo bugi
● Tua vít Phillips tiêu chuẩn
● Cần tua vít

47
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 48 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tháo & lắp các bộ phận thân xe

Bình điện Vít


Vít

Vít Cực âm
Nắp bình điện Cực dương
Bảo dưỡng

Bình điện

48
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 49 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tháo & lắp các bộ phận thân xe u Bình điện

# Tháo # Lắp
Kiểm tra chắc chắn khóa điện đã ở vị trí Lắp lại các chi tiết đã tháo theo thứ tự
OFF. ngược với lúc tháo. Luôn nhớ nối cực
1. Mở yên xe. 2 T. 29 dương + vào trước. Chắc chắn các bu lông
2. Tháo nắp bình điện bằng cách tháo vít. và ốc được siết chặt.

Bảo dưỡng
3. Tháo cực âm - ra khỏi bình điện bằng
cách tháo vít. Để sử dụng bình điện đúng cách, hãy tham
4. Tháo cực dương + ra khỏi bình điện khảo phần “Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản.”
bằng cách tháo vít. 2 T. 36
5. Tháo bình điện một cách cẩn thận tránh “Bình điện hỏng” 2 T. 86
làm rơi các ốc cực.

49
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 50 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tháo & lắp các bộ phận thân xe u Kẹp

Kẹp # Lắp
# Tháo
!a

!a !b
Bảo dưỡng

!b !c

1. Ấn chốt giữa từ dưới lên.


1. Nhấn vào chốt giữa để mở khóa. 2. Đưa kẹp vào lỗ.
2. Kéo kẹp ra khỏi lỗ. 3. Ấn vào chốt giữa để khóa kẹp.

50
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 51 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tháo & lắp các bộ phận thân xe u Ốp trên phía trước

Ốp trên phía trước # Tháo


1. Tháo các kẹp ra. 2 T. 50
Ốp trên phía trước 2. Tháo các vít A và vít B
Vòng đệm Các vít A
Đầu nối 3. Tháo ốp trên phía trước và ngắt kết nối
đầu nối.

Bảo dưỡng
Các vít B
Vấu
# Lắp
Lắp lại các chi tiết đã tháo theo thứ tự
ngược với lúc tháo.
u Chắc chắn lắp vấu vào trong vòng đệm.

Kẹp
Các vít A

51
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 52 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tháo & lắp các bộ phận thân xe u Hộp đèn pha

Hộp đèn pha # Tháo


1. Kéo các chụp cao su chắn bụi lên.
Gương chiếu hậu 2. Nới lỏng các ốc khóa bằng cách vặn
theo chiều kim đồng hồ.
Chụp cao su chắn bụi 3. Nới lỏng gương chiếu hậu và tháo bằng
Bảo dưỡng

cách vặn theo chiều kim đồng hồ cho tới


Ốc khóa
khi không vặn được nữa.
4. Nới lỏng ốc chỉnh gương và tháo ra.

Ốc
chỉnh Ốc
gương chỉnh
gương

52
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 53 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tháo & lắp các bộ phận thân xe u Hộp đèn pha

# Lắp
Hộp đèn pha Lắp lại các chi tiết đã tháo theo thứ tự
Đầu nối ngược với lúc tháo.
Vít A u Chắc chắn lắp vấu vào trong vòng đệm.
Vít A u Để lắp gương chiếu hậu.

Bảo dưỡng
Vít B 1. Lắp ốc chỉnh gương.
2. Lắp gương chiếu hậu bằng cách vặn
ngược chiều kim đồng hồ cho tới khi
không vặn được nữa.
3. Nới lỏng gương chiếu hậu khoảng 2
Vít B vòng.
Vấu 4. Điều chỉnh gương chiếu hậu.
5. Siết chặt đai ốc khóa và lắp chụp cao su
Vòng đệm chắn bụi.
Các vít A
5. Tháo các vít A và vít B.
6. Tháo hộp đèn pha và ngắt kết nối đầu
nối.

53
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 54 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Bugi

Kiểm tra bugi Nắp chụp bugi

Để biết loại bugi khuyên dùng, tham khảo


Tuýp tháo bugi
phần “Thông số kỹ thuật” 2 T. 105
Bảo dưỡng

Chỉ sử dụng loại bugi khuyên dùng theo


đúng dải nhiệt khuyên dùng.
LƯU Ý
Sử dụng bugi không đúng dải nhiệt có thể gây hư hỏng
động cơ.
1. Tháo nắp chụp bugi ra khỏi bugi.
2. Lau sạch bụi bẩn xung quanh đế bugi.
3. Tháo bugi bằng tuýp tháo bugi trong bộ
dụng cụ. 4. Kiểm tra các điện cực và phần sứ ở
giữa xem có bám bụi, bị mòn, hay dính
muội cacbon không.
u Nếu bị mòn hoặc bám bụi nhiều thì
nên thay thế bugi.
u Lau sạch bugi bị ẩm ướt hoặc bám
muội cacbon bằng dụng cụ chùi bugi
hoặc bàn chải.
54
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 55 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Bugi u Kiểm tra bugi

5. Kiểm tra khe hở bugi bằng thước kiểm DENSO: Siết thêm 1/8 vòng sau khi
tra khe hở. lắp sát vào vị trí lắp ráp.
u Nếu cần điều chỉnh, hãy uốn cong ● Đối với bugi mới, siết chặt 2 lần để
điện cực bên một cách cẩn thận. tránh lỏng bugi:
a) Đầu tiên, siết bugi:
Khe hở bugi tốt nhất nên ở khoảng:

Bảo dưỡng
NGK: Siết thêm 1/4 vòng sau khi lắp
0,8 - 0,9 mm (0.03 đến 0.04 in). sát vào vị trí lắp ráp.
DENSO: Siết thêm 3/4 vòng sau khi
lắp sát vào vị trí lắp ráp.
Điện cực bên
b) Sau đó nới lỏng bugi.
c) Tiếp theo, siết bugi một lần nữa:
NGK: Siết thêm 1/6 vòng sau khi lắp
sát vào vị trí lắp ráp.
Khe hở bugi
DENSO: Siết thêm 1/8 vòng sau khi
lắp sát vào vị trí lắp ráp.
LƯU Ý
6. Chắc chắn đệm bugi còn tốt. Siết bugi không đúng có thể làm hỏng động cơ. Nếu bugi
7. Lắp bugi với vòng đệm đi kèm, vặn chặt quá lỏng có thể làm hỏng piston. Bugi quá chặt, có thể
dẫn đến hỏng ren.
bằng tay để tránh làm hỏng ren.
8. Siết bugi: 9. Lắp lại các chi tiết theo thứ tự ngược
● Nếu bugi cũ còn tốt: với lúc tháo.
NGK: Siết thêm 1/6 vòng sau khi lắp u Lắp lại nắp chụp bugi, cẩn thận tránh
sát vào vị trí lắp ráp. kẹp vào dây hoặc cáp khác.
55
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 56 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Dầu động cơ

Kiểm tra dầu động cơ Vạch


trên
1. Nếu động cơ nguội, để động cơ nổ cầm
chừng từ 3 đến 5 phút.
2. Vặn khóa điện sang vị trí OFF và đợi từ
Bảo dưỡng

2-3 phút.
Vạch
3. Dựng xe bằng chân chống đứng trên bề dưới
mặt bằng phẳng, chắc chắn.
4. Tháo que/nắp thăm dầu ra và lau sạch.
5. Đưa que/nắp thăm dầu vào cho đến khi
vào hết nhưng không được vặn.
6. Kiểm tra xem mức dầu có nằm giữa Que/nắp thăm dầu
vạch trên và vạch dưới trên que/nắp
thăm dầu không.
7. Lắp que/nắp thăm dầu vào chắc chắn.

56
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 57 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Dầu động cơ u Đổ thêm dầu động cơ

Đổ thêm dầu động cơ LƯU Ý


Đổ quá nhiều dầu hoặc vận hành xe thiếu dầu có thể gây
Nếu dầu động cơ ở mức dưới hoặc gần hư hỏng động cơ. Không được hòa trộn các loại dầu khác
chạm dấu vạch dưới, hãy đổ thêm dầu nhau có phẩm cấp dầu khác nhau vào với nhau. Chúng
động cơ khuyên dùng. 2 T. 40, 105 có thể ảnh hưởng không tốt đến hoạt động bôi trơn và tính

Bảo dưỡng
1. Tháo que/nắp thăm dầu. năng của ly hợp.
Đổ dầu khuyên dùng cho đến khi chạm Để biết loại dầu khuyên dùng và hướng dẫn
dấu vạch trên. lựa chọn dầu, hãy tham khảo phần
u Dựng xe bằng chân chống đứng trên “Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản.” 2 T. 40
bề mặt bằng phẳng, chắc chắn khi
kiểm tra mức dầu.
u Không đổ dầu tràn quá dấu vạch trên.
Thay dầu động cơ
u Chắc chắn không có vật lạ lọt vào qua Thay dầu đòi hỏi phải có dụng cụ đặc biệt.
lỗ đổ dầu. Chúng tôi khuyến cáo bạn nên để cửa hàng
u Lau sạch chỗ dầu tràn ngay lập tức. Honda ủy nhiệm thực hiện công việc này.
2. Đảm bảo lắp que/nắp thăm dầu vào 1. Nếu động cơ nguội, để động cơ nổ cầm
chắc chắn. chừng từ 3 đến 5 phút.
2. Vặn khóa điện sang vị trí OFF và đợi từ
2-3 phút.

57
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 58 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Dầu động cơ u Thay dầu động cơ

3. Dựng xe bằng chân chống đứng trên bề 6. Lắp đệm kín mới vào bu lông xả. Siết bu
mặt bằng phẳng, chắc chắn. lông xả.
4. Đặt khay chứa dầu nhớt ở phía dưới bu Lực siết: 24 N·m (2.4 kgf·m, 18 lbf·ft)
lông xả.
5. Tháo que/nắp thăm dầu, bu lông xả dầu 7. Đổ dầu khuyên dùng vào vách máy
Bảo dưỡng

và đệm kín ra để xả dầu. (2 T. 40, 105) sau đó lắp que/nắp thăm


u Loại bỏ dầu ở trung tâm tái chế đạt dầu vào.
tiêu chuẩn. Dầu khuyên dùng
Khi thay dầu:
0,8 lít (0.8 US qt, 0.7 Imp qt)
8. Kiểm tra mực dầu. 2 T. 56
9. Phải chắc chắn là không có rò rỉ dầu.

Bu lông xả
Vòng đệm kín

58
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 59 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Phanh

Kiểm tra dầu phanh trước Hộp dầu phanh trước


Ngoại trừ AFP110DF
1. Dựng xe thẳng đứng trên bề mặt bằng
phẳng, chắc chắn.

Bảo dưỡng
2. Kiểm tra xem hộp dầu phanh có nằm L

ngang không và mực dầu có ở trên vạch


dưới không.
Nếu mực dầu phanh trong hộp dầu phanh
thấp hơn vạch dưới hoặc hành trình tự do
tay phanh vượt quá tiêu chuẩn, hãy kiểm
Vạch dưới
tra độ mòn má phanh. Nếu má phanh
không bị mòn, có khả năng bị rò rỉ dầu
phanh. Hãy mang đến cửa hàng Honda ủy
nhiệm để kiểm tra.

59
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 60 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Phanh u Kiểm tra má phanh trước

Kiểm tra má phanh trước


Ngoại trừ AFP110DF Má phanh
Kiểm tra tình trạng dấu chỉ thị mòn má
phanh.
Bảo dưỡng

Cần thay thế má phanh nếu má phanh bị


mòn tới dấu chỉ thị.
Chỉ thị
Kiểm tra má phanh từ phía dưới ngàm độ mòn
Đĩa phanh
phanh.

Nếu cần thay thế má phanh, nên để Cửa


hàng Honda ủy nhiệm thực hiện công việc
này.
Luôn thay cả má phanh bên trái và bên phải
cùng lúc.

60
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 61 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Phanh u Kiểm tra hành trình tự do tay phanh trước

Kiểm tra hành trình tự do tay Kiểm tra xem dây phanh có bị xoắn hoặc có
dấu hiệu mòn không.
phanh trước Nếu cần thay thế, nên để cửa hàng Honda
AFP110DF ủy nhiệm thực hiện công việc này.
1. Dựng xe bằng chân chống đứng trên bề Bôi trơn dây phanh bằng loại dầu bôi trơn

Bảo dưỡng
mặt bằng phẳng, chắc chắn. có sẵn trên thị trường để ngăn chặn tình
2. Đo khoảng cách dịch chuyển của tay trạng mòn sớm hoặc ăn mòn dây phanh.
phanh trước trước khi bắt đầu phanh. Đảm bảo cần phanh, lò xo và các chốt còn
tốt.

Hành trình tự do tính tại đầu tay


phanh: 10 - 20 mm (0.4 đến 0.8 in).

Hành trình tự do

61
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 62 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Phanh u Điều chỉnh hành trình tự do tay phanh trước

Điều chỉnh hành trình tự do tay


phanh trước
Ốc điều chỉnh phanh trước
AFP110DF
Điều chỉnh hành trình tự do tay phanh với
Bảo dưỡng

bánh trước hướng về phía trước.


Kiểm tra chắc chắn phần khuyết của ốc Giảm hành
điều chỉnh nằm vừa khít vào chốt cần trình tự do
phanh khi thực hiện điều chỉnh hành trình
tự do. Chốt cần phanh

Ốc điều chỉnh Chốt cần Tăng hành


phanh trình tự do

1. Điều chỉnh bằng cách vặn ốc điều chỉnh


phanh trước nửa vòng mỗi lần.
2. Phanh vài lần và kiểm tra xem bánh xe
có quay tự do sau khi nhả tay phanh
không.
3. Nhấn cần phanh để kiểm tra xem có khe
Nếu bạn không thể điều chỉnh đúng được hở giữa ốc điều chỉnh phanh trước và
theo cách này, hãy mang xe đến Cửa hàng chốt cần phanh.
Honda ủy nhiệm.
62
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 63 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Phanh u Kiểm tra hành trình tự do bàn đạp phanh sau

Cần phanh
Kiểm tra hành trình tự do bàn
đạp phanh sau
1. Dựng xe bằng chân chống đứng trên bề
Nhấn
mặt bằng phẳng, chắc chắn.

Bảo dưỡng
2. Đo khoảng cách dịch chuyển của bàn
Chốt cần phanh đạp phanh sau trước khi bắt đầu phanh.
Hành trình tự do tính tại đầu bàn đạp
Ốc điều chỉnh
phanh trước Khe hở phanh:
20 - 30 mm (0.8 đến 1.2 in).
Sau khi điều chỉnh, kiểm tra hành trình tự
do tay phanh.
Bàn đạp phanh sau
Đảm bảo cần phanh, lò xo và các chốt còn
tốt.

LƯU Ý
Không vặn điều chỉnh vượt quá giới hạn của nó.

Hành trình tự do
Kiểm tra chắc chắn đũa phanh, cần
phanh, lò xo và các chốt còn tốt.
63
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 64 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Phanh u Điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp phanh sau

Điều chỉnh hành trình tự do


bàn đạp phanh sau
Kiểm tra chắc chắn phần khuyết của ốc
điều chỉnh nằm vừa khít vào chốt cần
Bảo dưỡng

phanh khi thực hiện điều chỉnh hành trình


tự do.
Ốc điều chỉnh Chốt cần
phanh Giảm hành
trình tự do
Chốt cần phanh
Ốc điều chỉnh Tăng hành
phanh sau trình tự do
1. Điều chỉnh bằng cách vặn ốc điều chỉnh
phanh sau nửa vòng mỗi lần.
Nếu bạn không thể điều chỉnh đúng được 2. Thử phanh vài lần và kiểm tra xem bánh
theo cách này, hãy mang xe đến Cửa hàng xe có quay tự do sau khi nhả bàn đạp
Honda ủy nhiệm. phanh không.

64
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 65 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Phanh u Kiểm tra độ mòn guốc phanh

3. Nhấn cần phanh để kiểm tra xem có khe Kiểm tra độ mòn guốc phanh
hở giữa ốc điều chỉnh phanh sau và chốt
cần phanh. Ngoại trừ AFP110DF
Phanh sau có vạch chỉ thị mòn phanh.
Cần phanh
AFP110DF

Bảo dưỡng
Phanh trước và phanh sau có vạch chỉ thị
Nhấn mòn phanh.
Phanh trước AFP110DF
Bát phanh
Mũi tên
Chốt cần phanh
Ốc điều chỉnh
phanh sau Khe hở

Sau khi điều chỉnh, kiểm tra lại hành trình tự


do của bàn đạp phanh. Dấu tham
khảo
Kiểm tra chắc chắn đũa phanh, cần phanh,
lò xo và các chốt còn tốt. Cần phanh
LƯU Ý
Không vặn điều chỉnh vượt quá giới hạn của nó.

65
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 66 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Phanh u Điều chỉnh công tắc đèn phanh

Phanh sau Bát phanh Điều chỉnh công tắc


Mũi tên đèn phanh
Kiểm tra hoạt động công tắc đèn phanh.
Giữ công tắc đèn phanh và vặn ốc điều
Bảo dưỡng

chỉnh theo hướng A nếu công tắc hoạt


động quá trễ hoặc vặn ốc theo hướng B
Dấu tham nếu công tắc hoạt động quá sớm.
khảo

Cần phanh Công tắc đèn phanh

Khi phanh, mũi tên trên cần phanh di


chuyển về phía dấu tham khảo trên bát
phanh. Nếu mũi tên trùng khớp với dấu
B A
tham khảo khi nhấn hết phanh thì cần phải
thay guốc phanh mới.
Hãy mang xe đến Cửa hàng Honda ủy
nhiệm để được kiểm tra.
Ốc điều chỉnh
Khi cần bảo dưỡng phanh, hãy mang xe
đến Cửa hàng Honda ủy nhiệm. Chỉ sử
dụng phụ tùng chính hãng của Honda hoặc
loại tương đương.
66
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 67 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Chân chống nghiêng

Kiểm tra chân chống nghiêng

Bảo dưỡng
Lò xo chân
chống nghiêng
1. Kiểm tra chân chống nghiêng có hoạt
động trơn tru không. Nếu chân chống
nghiêng bị cứng hoặc kêu cót két thì làm
sạch khu vực chốt và bôi trơn ốc chốt
bằng mỡ bôi trơn sạch.
2. Kiểm tra lò xo xem có bị hỏng hoặc mất
đàn hồi không.

67
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 68 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Xích tải

Kiểm tra độ chùng xích tải


Kiểm tra độ chùng xích tải tại một vài điểm
trên xích. Nếu độ chùng không cố định ở tất
cả các điểm, có thể một vài mắt xích bị
Bảo dưỡng

xoắn và dính.
Hãy mang đến Cửa hàng Honda ủy nhiệm
để được kiểm tra.

1. Chuyển về trạng thái Không số. Tắt


máy. Nắp lỗ kiểm tra
2. Dựng xe bằng chân chống đứng trên
3. Tháo nắp lỗ kiểm tra.
bề mặt bằng phẳng.

68
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 69 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Xích tải u Kiểm tra độ chùng xích tải

4. Dùng ngón tay dịch chuyển xích tải lên, 6. Tháo ốp xích tải bằng cách tháo các bu
xuống. lông.
Độ chùng xích tải:
20 - 30 mm (0.8 đến 1.2 in).

Bảo dưỡng
u Không lái xe nếu độ chùng xích vượt
quá 50 mm (2.0 in).

Bu lông Ốp xích tải


7. Kiểm tra nhông tải. 2 T. 41
8. Vệ sinh và bôi trơn xích tải. 2 T. 42
9. Lắp lại các chi tiết đã tháo theo thứ tự
ngược với lúc tháo.
10. Lắp ốp xích tải và siết chặt các bu lông.
5. Quay bánh sau và kiểm tra xem xích có Lực siết: 7 N·m (0.7 kgf·m, 5 lbf·ft).
di chuyển êm không.

69
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 70 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Xích tải u Điều chỉnh độ chùng xích tải

Điều chỉnh độ chùng xích tải


Vạch điều chỉnh
Điều chỉnh xích đòi hỏi phải có dụng cụ đặc Ốc điều chỉnh
biệt. Hãy mang đến Cửa hàng Honda ủy
nhiệm để điều chỉnh xích.
Bảo dưỡng

1. Chuyển về trạng thái Không số. Tắt


máy.
2. Dựng xe bằng chân chống đứng trên
Ốc khóa
bề mặt bằng phẳng, chắc chắn.
Điều chỉnh xích tải
3. Tháo nắp lỗ kiểm tra. 2 T. 68
4. Nới lỏng ốc trục sau. 6. Vặn cả hai ốc điều chỉnh xích tải với số
5. Nới lỏng ốc khóa ở cả hai bên điều vòng như nhau cho đến khi đạt được
chỉnh xích tải. độ chùng xích tải tiêu chuẩn. Vặn ốc
Ốc trục sau Vạch điều chỉnh điều chỉnh cùng chiều kim đồng hồ để
Ốc điều chỉnh căng xích. Vặn ốc điều chỉnh ngược
chiều kim đồng hồ và đẩy bánh sau về
phía trước để tạo thêm độ chùng.

Ốc khóa Điều chỉnh xích tải


70
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 71 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Xích tải u Điều chỉnh độ chùng xích tải

Điều chỉnh độ chùng tại điểm giữa 8. Siết chặt ốc trục sau.
nhông dẫn động và nhông bị động. Lực siết: 59 N·m (6.0 kgf·m, 44 lbf·ft).
Kiểm tra độ chùng xích tải. 2 T. 68
7. Kiểm tra trục sau có thẳng hàng hay 9. Giữ ốc điều chỉnh và siết chặt ốc khóa.
không bằng cách xác nhận xem phần 10. Kiểm tra lại độ chùng xích.

Bảo dưỡng
cuối của điều chỉnh xích tải có thẳng 11. Hành trình tự do của bàn đạp phanh
hàng với vạch điều chỉnh ở cả 2 bên sau sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi vị trí
của càng sau. của bánh sau trong quá trình điều chỉnh
Dấu của cả hai bên phải tương xứng. độ chùng của xích tải. Kiểm tra hành
Nếu trục này không thẳng hàng, vặn ốc trình tự do bàn đạp phanh sau và điều
điều chỉnh trái hoặc phải cho đến khi chỉnh nếu cần. 2 T. 63
hai dấu thẳng hàng nhau và kiểm tra lại 12. Lắp lại nắp lỗ kiểm tra.
độ chùng xích.
Nếu không sử dụng dụng cụ cân lực trong
quá trình lắp ráp, hãy mang đến Cửa hàng
Honda ủy nhiệm càng sớm càng tốt để
được lắp đúng cách.
Lắp ráp không đúng cách có thể dẫn tới
mất khả năng phanh.

còn nữa 71
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 72 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Xích tải u Điều chỉnh độ chùng xích tải

# Kiểm tra độ mòn xích tải


Nếu xích quá chùng khi trục sau đã dịch
chuyển đến mức giới hạn xa nhất của điều
chỉnh là xích tải đã mòn và phải được thay
thế.
Bảo dưỡng

Xích tải:
DID420AD2
KMC420JB
RK420EL

Nếu cần thay thế xích tải, nên để Cửa hàng


Honda ủy nhiệm thực hiện công việc này.

72
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 73 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tay ga

Kiểm tra tay ga


Tắt máy, kiểm tra xem tay ga có xoay êm từ
vị trí đóng hết cho đến vị trí mở hết ở mọi vị
trí của cổ lái và hành trình tự do tay ga có

Bảo dưỡng
đúng không. Nếu tay ga không di chuyển
êm, tự động đóng ga hoặc nếu dây ga bị
hỏng, hãy mang đến cửa hàng Honda ủy
nhiệm để kiểm tra.
Hành trình tự do tay ga tính từ mép tay
ga:
2 - 6 mm (0.1 đến 0.2 in).

Hành trình
tự do
Mép tay ga

73
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 74 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thông hơi vách máy

Vệ sinh ống thông hơi vách


máy
1. Đặt một khay chứa thích hợp bên dưới
ống thông hơi vách máy.
Bảo dưỡng

2. Tháo ống thông hơi vách máy và xả


cặn.
3. Lắp lại ống thông hơi vách máy.
.

Ống thông hơi vách máy

74
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 75 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Các điều chỉnh khác

Điều chỉnh độ rọi đèn pha


Có thể điều chỉnh độ rọi theo phương thẳng
đứng để đạt được độ rọi hợp lý. Để di chuyển
đèn pha, vặn lỏng bu lông điều chỉnh.

Bảo dưỡng
Vặn chặt bu lông điều chỉnh sau khi điều
chỉnh.
Tuân thủ theo luật và quy định của địa
phương.
Đèn pha

Lên

Xuống
Bu lông điều chỉnh
75
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 76 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Tìm kiếm hư hỏng

Động cơ không khởi động....................... T. 77


Các đèn cảnh báo sáng hoặc nhấp nháy T. 78
Đèn báo lỗi PGM-FI (Phun xăng điện tử) (MIL)
...............................................................T. 78
Thủng lốp .................................................. T. 79
Trục trặc về điện ....................................... T. 86
Bình điện hỏng ........................................ T. 86
Cháy bóng đèn........................................ T. 86
Cháy cầu chì ........................................... T. 92
Động cơ thỉnh thoảng hoạt động không ổn
định ............................................................ T. 93
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 77 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Động cơ không khởi động

Mô tơ đề hoạt động nhưng Mô tơ đề không hoạt động


động cơ không khởi động Kiểm tra các mục sau đây:
Kiểm tra các mục sau đây: ● Kiểm tra quy trình khởi động động cơ tiêu
● Kiểm tra quy trình khởi động động cơ tiêu chuẩn. 2 T. 23
chuẩn 2 T. 23 ● Kiểm tra xem cầu chì có bị đứt không
● Kiểm tra xem có còn xăng trong bình 2 T. 92

xăng. ● Kiểm tra xem bình điện có bị lỏng mối nối

Tìm kiếm hư hỏng


● Kiểm tra xem đèn báo lỗi phun xăng điện (2 T. 38) hay mòn điện cực không 2 T. 48
tử PGM-FI (MIL) có sáng không. ● Kiểm tra tình trạng của bình điện 2 T. 86
u Nếu đèn này sáng, hãy liên hệ với Nếu lỗi trên vẫn còn tiếp diễn, hãy mang xe
Cửa hàng Honda ủy nhiệm càng sớm đến cửa hàng Honda ủy nhiệm để kiểm tra.
càng tốt.

77
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 78 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Các đèn cảnh báo sáng hoặc nhấp nháy

Đèn báo lỗi PGM-FI (Phun xăng


điện tử) (MIL)
Nếu đèn này sáng khi đang lái xe, có thể hệ
thống PGM-FI bị trục trặc nghiêm trọng.
Hãy giảm tốc độ và mang xe đến cửa hàng
Honda ủy nhiệm để kiểm tra càng sớm
càng tốt.
Tìm kiếm hư hỏng

78
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 79 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thủng lốp
Vá lốp bị thủng hoặc tháo bánh xe đòi hỏi
phải có dụng cụ đặc biệt và tay nghề về kỹ 3 CẢNH BÁO
thuật. Chúng tôi khuyến cáo bạn nên để Lái xe với lốp hoặc săm được vá tạm
Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện công thời có rất nhiều rủi ro. Nếu lốp này bị
việc này. hỏng, tai nạn có thể xảy ra gây thương
Sau khi vá lốp tạm thời, luôn nhớ kiểm tra tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
lốp hoặc thay lốp mới ở Cửa hàng Honda
ủy nhiệm Nếu buộc phải lái xe với lốp hoặc săm

Tìm kiếm hư hỏng


được vá tạm thời, hãy lái xe thật chậm
Sửa chữa và thay thế săm xe và cẩn thận. Không được lái xe vượt quá
50 km/h (30 dặm/giờ) cho đến khi lốp
Nếu săm xe bị thủng hoặc hư hỏng, hãy hoặc săm được thay mới.
thay ngay săm mới. Săm xe bị vá sẽ không
thể tốt bằng săm mới, săm bị vá rất dễ bị
hỏng trong khi lái xe.
Tháo bánh xe
Nếu sử dụng miếng vá tạm thời hoặc chất Tuân theo quy trình sau đây khi tháo bánh
keo làm kín dạng xịt, hãy lái xe cẩn thận với xe để vá lỗ thủng.
tốc độ vừa phải và mang xe đến cửa hàng
Honda ủy nhiệm để thay mới.
Mỗi lần thay săm mới, nên kiểm tra lốp cẩn
thận theo hướng dẫn.
còn nữa 79
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 80 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thủng lốp u Tháo bánh xe

# Bánh trước Ốc trục trước


Ngoại trừ AFP110DF
Tháo
Nắp chụp
1. Dựng xe bằng chân chống đứng trên bề ốc trục trước
mặt bằng phẳng, chắc chắn.
2. Dựng xe chắc chắn và nâng bánh trước
lên khỏi mặt đất bằng chân chống bảo
dưỡng hoặc tời nâng.
Tìm kiếm hư hỏng

Lẫy
3. Tháo dây công tơ mét bằng cách ấn vào
lẫy. Dây công
4. Tháo nắp chụp ốc trục trước. tơ mét
5. Tháo ốc trục trước.
6. Tháo trục trước, bánh trước, hộp bánh
răng công tơ mét và bạc cạnh ra.
u Tránh để dầu, mỡ hoặc bụi bẩn dính
vào đĩa phanh hoặc bề mặt má
phanh.
u Không kéo tay phanh khi đang tháo
bánh trước.
Trục trước

80
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 81 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thủng lốp u Tháo bánh xe

Lắp 6. Lắp nắp chụp ốc trục trước.


1. Gắn bạc cạnh và hộp bánh răng công 7. Lắp dây đồng hồ tốc độ chắc chắn.
tơ mét vào bánh xe.
2. Đặt bánh giữa hai chân giảm xóc và đưa
Hộp bánh răng
trục trước vào từ phía bên phải, qua chân công tơ mét
giảm xóc phải và moay ơ. Vấu

LƯU Ý Rãnh
Khi lắp bánh xe hoặc ngàm phanh vào vị trí ban đầu, cẩn

Tìm kiếm hư hỏng


thận lắp đĩa phanh vào giữa hai má phanh để tránh làm
xước. Ốc trục trước
3. Đảm bảo vấu trên chân giảm xóc bên trái Nắp chụp ốc trục trước
nằm đúng trong rãnh hộp bánh răng công tơ Nếu không sử dụng dụng cụ cân lực trong
mét. quá trình lắp ráp, hãy mang đến Cửa hàng
4. Siết chặt ốc trục trước. Honda ủy nhiệm càng sớm càng tốt để
Lực siết: 59 N·m (6.0 kgf·m, 44 lbf·ft) được lắp đúng cách.
5. Sau khi lắp bánh xe, bóp phanh vài lần, sau Lắp ráp không đúng cách có thể dẫn tới
đó kiểm tra xem bánh xe có quay tự do mất khả năng phanh.
không. Kiểm tra bánh xe cẩn thận xem có bị
dính phanh hoặc không quay tự do không.

còn nữa 81
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 82 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thủng lốp u Tháo bánh xe

# Bánh trước Ốc điều chỉnh phanh trước


AFP110DF Cần phanh
Tháo Nắp chụp Ốc trục trước
1. Dựng xe bằng chân chống đứng trên bề ốc trục Dẫn
trước hướng dây Dây công
mặt bằng phẳng, chắc chắn. tơ mét
2. Dựng xe chắc chắn và nâng bánh trước
lên khỏi mặt đất bằng giá đỡ hoặc tời
Lẫy
nâng.
Tìm kiếm hư hỏng

3. Tháo dây công tơ mét bằng cách ấn vào


Dây phanh trước
lẫy.
4. Tháo ốc điều chỉnh phanh trước và ngắt
kết nối dây phanh trước với cần phanh.
5. Tháo dây phanh trước ra khỏi dẫn Trục trước
hướng dây.
6. Tháo nắp chụp ốc trục trước.
7. Tháo ốc trục trước.
8. Tháo trục trước, bánh trước, và bạc
cạnh ra.

82
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 83 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thủng lốp u Tháo bánh xe

Lắp Bát phanh


1. Lắp bạc cạnh vào bánh xe.
2. Đặt bánh giữa hai chân giảm xóc và đưa
trục trước vào từ phía bên phải, qua Vấu
chân giảm xóc phải và moay ơ.
3. Đảm bảo vấu trên chân giảm xóc bên Rãnh
trái nằm đúng trong rãnh bát phanh.
4. Siết chặt ốc trục trước.

Tìm kiếm hư hỏng


Lực siết: 59 N·m (6.0 kgf·m, 44 lbf·ft)
5. Lắp dây công tơ mét chắc chắn. Ốc trục trước
6. Lắp dây phanh trước và ốc điều chỉnh
phanh trước. Nắp chụp ốc trục trước
7. Lắp nắp chụp ốc trục trước.
Nếu không sử dụng dụng cụ cân lực trong
8. Điều chỉnh hành trình tự do tay phanh
quá trình lắp ráp, hãy mang đến Cửa hàng
trước. 2 T. 61
Honda ủy nhiệm càng sớm càng tốt để
9. Sau khi lắp bánh xe, bóp phanh vài lần
được lắp đúng cách.
và sau đó kiểm tra xem bánh xe có quay
Lắp ráp không đúng cách có thể dẫn tới
tự do không. Kiểm tra bánh xe cẩn thận
mất khả năng phanh.
xem có bị dính phanh hoặc không quay
tự do không.

còn nữa 83
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 84 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thủng lốp u Tháo bánh xe

# Bánh sau Ốc điều chỉnh


Tháo xích tải
Ốc khóa Điều chỉnh
1. Dựng xe chắc chắn và nâng bánh sau xích tải xích tải
lên khỏi mặt đất bằng chân chống đứng
Ốc trục sau
hoặc bằng tời.
2. Tháo ốp xích tải. 2 T. 68 Đũa phanh
3. Tháo ốc điều chỉnh phanh sau. Cần
4. Tháo đũa phanh ra khỏi cần phanh. phanh
Tìm kiếm hư hỏng

5. Tháo cần hãm phanh ra khỏi bát phanh Cần


bằng cách tháo chốt chẻ, ốc cần hãm hãm
phanh
phanh, vòng đệm và gioăng cao su ra. Ốc điều chỉnh Chốt chẻ
6. Nới lỏng ốc khóa xích tải và ốc điều phanh sau Ốc cần hãm phanh
chỉnh xích tải ở cả hai phía của càng
sau. 8. Tháo xích tải ra khỏi nhông bánh sau
7. Tháo ốc trục sau đồng thời dùng cờ lê bằng cách đẩy bánh sau về phía trước.
để giữ trục sau.

84
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 85 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thủng lốp u Tháo bánh xe

9. Tháo trục sau, điều chỉnh xích tải, bạc 3. Điều chỉnh độ chùng xích tải. 2 T. 70
cạnh và bánh sau ra khỏi càng sau. 4. Siết chặt ốc trục sau.
Lực siết: 59 N·m (6.0 kgf·m, 44 lbf·ft)
Điều chỉnh xích tải 5. Điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp
Ốc khóa phanh sau. 2 T. 63
xích tải 6. Sau khi lắp bánh xe, đạp phanh vài lần
Trục sau
sau đó kiểm tra lại xem bánh xe có
quay tự do không. Kiểm tra bánh xe cẩn

Tìm kiếm hư hỏng


thận xem có bị dính phanh hoặc không
Xích tải quay tự do không.
Ốc điều chỉnh xích tải
Nếu không sử dụng dụng cụ cân lực trong
quá trình lắp ráp, hãy mang đến Cửa hàng
Lắp Honda ủy nhiệm càng sớm càng tốt để
1. Thực hiện theo quy trình ngược với lúc
được lắp đúng cách.
tháo để lắp bánh sau.
Lắp ráp không đúng cách có thể dẫn tới
2. Siết chặt ốc cần hãm phanh.
mất khả năng phanh.
Lực siết: 22 N·m (2.2 kgf·m, 16 lbf·ft)
Chốt chẻ đã sử dụng có thể không còn khả
năng chốt an toàn hiệu quả. Luôn nhớ sử
dụng chốt chẻ mới để thay thế.
85
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 86 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Trục trặc về điện

Bình điện hỏng Cháy bóng đèn


Sạc bình điện bằng máy sạc bình điện dùng Thực hiện theo quy trình sau để thay thế
cho xe máy. bóng đèn cháy.
Tháo bình điện ra khỏi xe trước khi sạc. Vặn khóa điện sang vị trí OFF hoặc LOCK.
Không sử dụng máy sạc bình điện dùng Hãy để bóng đèn nguội hẳn trước khi thay
cho ô tô vì có thể gây quá nhiệt bình điện và thế.
làm hỏng bình điện. Không sử dụng bóng đèn khác loại đã quy
Tìm kiếm hư hỏng

Nếu bình điện không phục hồi sau khi sạc, định.
hãy liên hệ với Cửa hàng Honda ủy nhiệm. Kiểm tra bóng đèn đã được thay xem có
LƯU Ý hoạt động đúng không trước khi lái.
Chúng tôi khuyến cáo bạn không sử dụng bình điện dùng
cho ô tô để mồi khởi động vì có thể gây hư hỏng hệ thống Để biết thông số bóng đèn, vui lòng tham
điện trên xe. khảo phần “Thông số kỹ thuật” 2 T. 106

86
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 87 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Trục trặc về điện u Cháy bóng đèn

# Đèn pha 1. Tháo hộp đèn pha . 2 T. 52


2. Kéo chụp cao su chắn bụi về phía sau.
Dấu “5” 3. Tháo bóng đèn pha trong khi ấn chốt
Đèn pha
xuống.
4. Lắp bóng đèn mới theo thứ tự ngược với
Chốt lúc tháo.
u Lắp chụp cao su chắn bụi với dấu “5”
hướng lên trên.

Tìm kiếm hư hỏng


5. Lắp lại các chi tiết còn lại theo thứ tự
ngược với lúc tháo.
Không chạm tay vào bề mặt kính của bóng
Chụp cao su chắn bụi đèn. Nếu chạm tay vào bóng đèn, hãy lau
sạch dấu tay bằng giẻ thấm cồn.

còn nữa 87
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 88 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Trục trặc về điện u Cháy bóng đèn

# Bóng đèn vị trí 4. Lắp bóng đèn mới theo thứ tự ngược với
lúc tháo.
u Lắp đui đèn bằng cách xoay theo
chiều kim đồng hồ.
Đảm bảo dấu “5” trên đui đèn và hộp
đèn vị trí phải khớp với nhau.
Dấu “5”
5. Lắp lại các chi tiết còn lại theo thứ tự
Đui đèn
Tìm kiếm hư hỏng

ngược với lúc tháo.

Bóng
đèn

1. Tháo ốp trên phía trước. 2 T. 51


2. Vặn đui đèn ngược chiều kim đồng hồ
và kéo ra.
3. Kéo bóng đèn ra mà không cần xoay.

88
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 89 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Trục trặc về điện u Cháy bóng đèn

# Đèn phanh/Đèn hậu 3. Nhấn nhẹ lên bóng đèn và vặn ngược
1. Tháo ốp dưới đuôi xe bằng cách tháo vít chiều kim đồng hồ.
A. Bóng đèn
2. Tháo chụp đèn phanh/đèn hậu bằng
cách tháo các vít B và nới lỏng lẫy.

Chụp đèn phanh/đèn hậu


Lẫy

Tìm kiếm hư hỏng


4. Lắp bóng đèn mới theo thứ tự ngược với
Các vít B lúc tháo.
5. Lắp lại các chi tiết còn lại theo thứ tự
Ốp dưới đuôi xe ngược với lúc tháo.
Các vít A

còn nữa 89
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 90 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Trục trặc về điện u Cháy bóng đèn

# Đèn báo rẽ phía trước 4. Lắp bóng đèn mới theo thứ tự ngược với
lúc tháo.
u Lắp đui đèn bằng cách xoay theo
chiều kim đồng hồ.
Đảm bảo dấu “5” trên đui đèn và hộp
đèn báo rẽ phải khớp với nhau.
Đui đèn Dấu “5”
u Chỉ sử dụng bóng đèn màu hổ phách.
5. Lắp lại các chi tiết còn lại theo thứ tự
Tìm kiếm hư hỏng

ngược với lúc tháo.

Bóng
đèn

1. Tháo ốp trên phía trước. 2 T. 51


2. Vặn đui đèn ngược chiều kim đồng hồ
và kéo ra.
3. Kéo bóng đèn ra mà không cần xoay.

90
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 91 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Trục trặc về điện u Cháy bóng đèn

# Đèn báo rẽ phía sau 3. Kéo bóng đèn ra mà không cần xoay.
Quy trình tháo đèn báo rẽ trái và rẽ phải có 4. Lắp bóng đèn mới theo thứ tự ngược với
thể được thực hiện giống nhau. lúc tháo.
u Chỉ sử dụng bóng đèn màu hổ phách.
Chụp đèn báo rẽ sau 5. Lắp lại các chi tiết còn lại theo thứ tự
Bóng đèn Lẫy ngược với lúc tháo.

Tìm kiếm hư hỏng


Vít
1. Tháo chụp đèn phanh/đèn hậu. 2 T. 89
2. Tháo chụp đèn báo rẽ phía sau bằng
cách tháo vít và nới lỏng lẫy.

91
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 92 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Trục trặc về điện u Cháy cầu chì

Cháy cầu chì Nắp bình điện Nắp hộp cầu chì Cầu chì
Cầu chì dự phòng phụ
Trước khi sửa chữa cầu chì, hãy tham khảo
phần “Kiểm tra và thay thế cầu chì” 2 T. 39
# Hộp cầu chì
1. Mở yên xe. 2 T. 29
2. Tháo nắp bình điện. 2 T. 48
Cầu
3. Mở nắp hộp cầu chì.
Tìm kiếm hư hỏng

chì
4. Kéo cầu chì ra từng chiếc một để kiểm chính
tra xem có cầu chì nào bị cháy không.
Hộp cầu chì
Luôn thay cầu chì bị đứt/hỏng bằng cầu
chì dự phòng có cùng thông số.
u Cầu chì dự phòng nằm ở mặt sau của LƯU Ý
nắp bình điện. Nếu cầu chì liên tục bị hỏng, có khả năng hệ thống điện bị
5. Đóng nắp hộp cầu chì. trục trặc. Hãy mang đến cửa hàng Honda ủy nhiệm để
6. Lắp lại nắp bình điện. kiểm tra.
7. Đóng yên xe.

92
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 93 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Động cơ thỉnh thoảng hoạt động không ổn định


Nếu lọc xăng bị tắc, tình trạng động cơ hoạt
động không ổn định đôi khi sẽ xảy ra khi
đang lái xe.
Nếu hiện tượng này xuất hiện, bạn vẫn có
thể tiếp tục lái xe.
Nếu động cơ hoạt động không ổn định ngay
cả khi vẫn còn xăng trong bình, hãy mang
xe đến cửa hàng Honda ủy nhiệm càng

Tìm kiếm hư hỏng


sớm càng tốt.

93
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 94 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thông tin

Chìa khóa xe.............................................. T. 95


Bảng thiết bị, công tắc điều khiển & các tính
năng khác ................................................ T. 95
Chăm sóc xe.............................................. T. 96
Bảo quản xe .............................................. T. 98
Vận chuyển xe........................................... T. 99
Bạn & Môi trường xung quanh.............. T. 100
Số khung, số máy ................................... T. 101
Xăng chứa cồn........................................ T. 102
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ................... T. 103
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 95 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Chìa khóa xe

Chìa khóa xe Bảng thiết bị, công tắc điều


Chìa khóa điện
khiển & các tính năng khác
Cần lưu giữ mã số chìa khóa của bộ chìa Khóa điện
khóa gốc và ghi lại vào trong cuốn sách này. Để khóa điện ở vị trí ON khi động cơ dừng
Cất giữ chìa khóa dự phòng ở nơi an toàn. hoạt động sẽ làm hao hụt điện áp bình điện.
Để làm lại chìa khóa, hãy mang chìa khóa dự
phòng hoặc mã số chìa đến cửa hàng Honda Không được vặn chìa khóa khi đang lái xe.

Thông tin
ủy nhiệm.
Nếu để mất toàn bộ chìa khoá và mã số chìa,
cửa hàng Honda ủy nhiệm có thể sẽ phải tháo Đồng hồ đo quãng đường
toàn bộ ổ khóa điện để xác định mã số chìa Đồng hồ đo quãng đường sẽ trở về 0 khi giá
khóa. trị đọc được trên đồng hồ vượt quá 99999,9.

Sử dụng móc treo chìa khóa bằng kim loại có


thể làm xước khu vực xung quanh khóa điện.
Túi đựng tài liệu
Có thể cất giữ sách hướng dẫn sử dụng,
thông tin đăng ký xe, bảo hiểm xe máy bên
trong túi nhựa ở mặt dưới của yên xe.

95
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 96 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Chăm sóc xe

Chăm sóc xe 3. Xả sạch xe bằng nhiều nước và dùng giẻ


mềm để lau khô xe.
Thường xuyên vệ sinh và đánh bóng xe là 4. Sau khi xe đã được lau khô, hãy bôi trơn
nhiệm vụ quan trọng nhằm duy trì tuổi thọ của các chi tiết chuyển động trên xe.
xe. Một chiếc xe được vệ sinh sạch sẽ có thể u Chắc chắn rằng dầu bôi trơn không bám
dễ dàng phát hiện ra vấn đề trục trặc. vào phanh hoặc lốp xe. Đĩa phanh, má
Muối biển hoặc muối trên đường đi có thể làm phanh, trống phanh hoặc guốc phanh bị
tăng khả năng gỉ sét cho xe. Do vậy, luôn nhớ bám dầu động cơ sẽ làm giảm đáng kể
phải rửa xe sạch sẽ sau khi đi trên những đoạn hiệu quả của phanh và có thể gây ra tai
Thông tin

đường gần biển hoặc có muối trên đường. nạn.


5. Bôi trơn xích tải ngay sau khi rửa xe và lau
Rửa xe khô xe.
Hãy để động cơ, ống xả, phanh và các chi tiết 6. Bôi một lớp chất bảo quản để chống gỉ sét
có nhiệt độ cao nguội hẳn trước khi rửa xe. cho xe.
1. Loại bỏ hết bụi bẩn bằng vòi nước có áp u Không sử dụng chất bảo quản có chứa
suất thấp sử dụng trong vườn. hóa chất hoặc chất tẩy rửa mạnh. Vì
2. Nếu cần, hãy sử dụng một miếng xốp hoặc những chất này có thể làm hư hỏng các
khăn mềm nhúng vào dung dịch tẩy rửa chi tiết kim loại và sơn nhựa trên xe.
nhẹ để lau xe. Không để chất bảo quản bắn vào lốp xe
u Vệ sinh các chụp đèn pha, ốp đèn pha và và phanh.
các chi tiết bằng nhựa khác thật cẩn thận u Nếu trên xe có các chi tiết sơn mờ, tránh
để tránh làm xước chúng. Tránh phun không để chất bảo quản bám vào các chi
nước trực tiếp vào lọc gió, ống xả và các tiết đó.
chi tiết của hệ thống điện.
96
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 97 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Chăm sóc xe

# Lưu ý khi rửa xe ● Không phun nước trực tiếp vào khu vực
Làm theo hướng dẫn sau khi rửa xe: xung quanh đèn pha:
● Không sử dụng vòi nước có áp suất cao để u Hơi nước tích tụ bên trong đèn pha sẽ
rửa xe: biến mất một vài phút sau khi vận hành
u Vòi xịt nước áp suất cao có thể gây hư động cơ.
hỏng các chi tiết chuyển động hoặc các ● Không được bôi chất bảo quản hoặc dầu
chi tiết điện trên xe làm cản trở hoạt động làm bóng lên bề mặt các chi tiết sơn mờ:
của các chi tiết này. u Sử dụng khăn mềm hoặc miếng xốp
u Nước có thể lọt vào bên trong bộ họng ga mềm nhúng với nhiều nước và chất tẩy
và/hoặc vào lọc gió. rửa nhẹ để vệ sinh các bề mặt chi tiết
● Không được phun nước trực tiếp vào khu

Thông tin
sơn mờ. Sử dụng khăn mềm, sạch để
vực ống xả:
lau khô.
u Nước lọt vào ống xả có thể ngăn cản quá
trình khởi động và gây gỉ sét bên trong
ống xả. Các chi tiết bằng nhôm
● Làm khô phanh:
u Nước lọt vào hệ thống phanh làm giảm Nhôm dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với bụi bẩn,
hiệu quả của phanh. Sau khi rửa xe, bùn đất hoặc muối trên đường. Vệ sinh các
phanh ngắt quãng ở tốc độ thấp để làm chi tiết bằng nhôm đều đặn và thực hiện theo
khô phanh. những hướng dẫn sau để tránh làm trầy xước
● Không phun nước trực tiếp vào dưới yên xe: bề mặt nhôm:
u Nước lọt vào bên trong hộp đựng đồ
dưới yên xe có thể làm hỏng các tài liệu ● Không dùng bàn chải sợi cứng, giẻ rửa bát
hoặc các vật dụng khác bên trong. bằng sợi thép hoặc các dụng cụ vệ sinh
● Không phun nước trực tiếp vào lọc gió: khác có khả năng mài mòn.
u Nước lọt vào bên trong lọc gió có thể cản ● Tránh không để các bề mặt chi tiết bằng
trở động cơ khởi động. nhôm va chạm với lề đường.
97
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 98 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Bảo quản xe

Các ốp nhựa Bảo quản xe


Thực hiện theo những hướng dẫn sau để Nếu bảo quản xe ở ngoài trời, nên sử dụng tấm
tránh làm trầy xước các ốp nhựa: che phủ toàn bộ xe.
● Vệ sinh ốp nhựa bằng xốp mềm và nhiều Nếu không sử dụng xe trong thời gian dài, hãy
nước. thực hiện theo các bước sau:
● Để loại bỏ các vết bám trên ốp nhựa, hãy sử ● Rửa xe và bôi chất bảo quản lên tất cả các
dụng dung dịch tẩy rửa được pha loãng và xả bề mặt sơn (ngoại trừ các bề mặt sơn mờ).
sạch bằng nhiều nước. Bôi dầu chống gỉ sét vào các chi tiết mạ
● Tránh để xăng, dầu phanh hoặc chất tẩy
Thông tin

crom.
rửa bám vào bảng thiết bị, các ốp nhựa ● Bôi trơn xích tải. 2 T.42
hoặc đèn pha. ● Dựng xe bằng chân chống đứng và đặt lên
bệ sao cho cả hai bánh không chạm đất.
Ống xả và cổ xả ● Sau khi hết mưa, hãy tháo tấm che phủ xe
Đối với cổ xả và ống xả có lớp sơn bên ngoài, ra và để cho xe khô ráo.
không dùng nước rửa bát để vệ sinh. Sử dụng ● Tháo bình điện 2 T.48 để tránh làm hao hụt điện
chất tẩy rửa trung tính để vệ sinh bề mặt ống áp.
xả. Nếu bạn không chắc là ống xả và cổ xả đã Sạc bình điện ở nơi râm mát và thoáng khí.
được sơn hay chưa, hãy liên hệ với cửa hàng u Khi không sử dụng bình điện, hãy tháo
Honda ủy nhiệm. dây cực âm - ra khỏi cực bình điện để
tránh hiện tượng phóng điện.
Sau khi hết thời gian bảo quản, hãy kiểm tra
bảo dưỡng xe định kỳ theo các hạng mục đưa
ra trong Lịch bảo dưỡng.
98
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 99 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Vận chuyển xe

Vận chuyển xe
Nếu cần phải vận chuyển xe, nên sử dụng ô
tô chuyên chở hoặc ô tô tải có sàn phẳng, ô tô
có trang bị thang tải hoặc thang nâng xe, có
dây chằng chắc chắn. Không được kéo rê xe
một bánh hoặc hai bánh trên đường.
LƯU Ý
Kéo rê xe trên đường có thể gây hư hỏng nghiêm trọng

Thông tin
đến hệ thống truyền động.

99
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 100 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Bạn & Môi trường xung quanh

Bạn & Môi trường xung dầu động cơ đã sử dụng vào thùng rác hoặc
đổ xuống kênh mương, xuống đường. Xăng,
quanh dầu đã qua sử dụng và một số dung môi tẩy
Sở hữu một chiếc xe và lái xe là một trải rửa khác có chứa chất độc hại có thể gây hại
nghiệm rất thú vị, tuy nhiên cần phải chú ý đến cho những người thu gom rác thải và gây
việc bảo vệ môi trường xung quanh. nhiễm độc nguồn nước sinh hoạt, sông, hồ và
đại dương.

Lựa chọn nước rửa vệ sinh xe thích hợp


Thông tin

Sử dụng chất tẩy rửa sinh học để rửa xe.


Tránh dùng nước rửa dạng xịt có chứa chất
CFCs phá hủy tầng ô zôn.

Tái chế chất thải


Xả dầu và các chất thải độc hại khác vào một
bình kín tiêu chuẩn và mang tới trung tâm tái
chế.
Liên hệ với các cơ quan nhà nước và địa
phương hoặc các dịch vụ về môi trường để
tìm kiếm nơi xử lý chất thải gần nơi bạn đang
sống và được hướng dẫn xử lý đối với các
chất thải không tái sử dụng được. Không đổ
100
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 101 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Số khung, số máy

Số khung, số máy
Số khung
Số khung và số máy là cơ sở để nhận dạng
chiếc xe của bạn và cần phải có khi đi đăng ký
xe. Khi đặt phụ tùng thay thế cần phải có
thông tin về số khung và số máy này.
Nên ghi lại số khung, số máy và lưu giữ ở nơi
an toàn.

Thông tin
Số máy

101
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 102 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Xăng chứa cồn

Xăng chứa cồn Sử dụng xăng chứa trên 10% ethanol có thể:
● Phá hủy lớp sơn bên trong bình xăng.
Một số loại xăng pha cồn thông thường có sẵn ● Phá hủy các đường ống dẫn xăng cao su.
trên thị trường có tác dụng làm giảm lượng ● Gây gỉ sét bình xăng.
khí thải ra môi trường đáp ứng tiêu chuẩn khí ● Làm máy vận hành kém.
sạch. Nếu bạn có ý định sử dụng xăng pha LƯU Ý
cồn, hãy kiểm tra chắc chắn loại xăng đó Sử dụng hỗn hợp xăng pha cồn có chứa lượng ethanol
không chứa chì và đạt chỉ số ốc tan yêu cầu cao quá mức cho phép có thể gây hư hỏng các chi tiết
tối thiểu. nhựa, cao su và kim loại của hệ thống xăng.
Thông tin

Sau đây là hỗn hợp xăng pha cồn có thể sử Nếu phát hiện xe có hiện tượng hoặc vấn đề
dụng trên xe của bạn: liên quan đến vận hành, hãy thử đổi sang
● Dưới 10% ethanol (ethyl alcohol). dùng loại xăng khác.
u Xăng có chứa ethanol được bán trên thị
trường dưới tên là Gasohol.

102
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 103 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Bộ chuyển đổi chất xúc tác

Bộ chuyển đổi chất xúc tác Thực hiện theo các hướng dẫn sau đây để
bảo vệ bộ chuyển đổi chất xúc tác trên xe.
Loại xe này được trang bị bộ chuyển đổi chất ● Luôn sử dụng xăng không chì. Xăng có chì
xúc tác ba nguyên tố. Bộ chuyển đổi chất xúc sẽ làm hỏng bộ chuyển đổi chất xúc tác.
tác này bao gồm các kim loại quý được sử ● Giữ động cơ ở điều kiện hoạt động tốt.
dụng làm chất xúc tác trong các phản ứng hóa ● Nếu thấy động cơ không nổ máy, chết máy
học ở nhiệt độ cao nhằm chuyển đổi các khí hoặc không vận hành đúng cách, hãy tắt
Hydrocacbon (HC), cacbon monoxit (CO) và máy và mang đến cửa hàng Honda ủy
nitơ ôxít (NOx) trong khí xả thành những hợp nhiệm để sửa chữa.

Thông tin
chất an toàn.

Bộ chuyển đổi này hỏng sẽ gây ô nhiễm


không khí và ảnh hưởng tới việc vận hành của
động cơ. Cần phải thay mới bằng phụ tùng
chính hãng của Honda hoặc loại tương
đương.

103
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 104 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật

■ Các bộ phận chính Dung tích xy lanh 109,2 cm3 (6.66 cu-in)
Chiều dài 1.921 mm (75.6 in) Đường kính xy lanh
50,0 x 55,6 mm (1.97 x 2.19 in)
Chiều rộng 709 mm (27.9 in) x Hành trình piston
Chiều cao 1.081 mm (42.6 in) Tỷ số nén 9,3:1
Khoảng cách hai bánh xe 1.227 mm (48.3 in) Xăng không chì
Nhiên liệu
Khoảng sáng gầm xe 135 mm (5.3 in) Xăng khuyên dùng: RON 92 hoặc cao hơn
Góc nghiêng phuộc trước 26º 30´ Xăng chứa cồn Dưới 10% ETHANOL
Chiều dài vết quét 68 mm (2.7 in) Dung tích bình xăng 4,1 lít (1.08 US gal, 0.90 Imp gal)
AFP110DF 98 kg (216 lb) PTZ4V / YTZ4V / GTZ4V
Khối lượng bản thân Bình điện
AFP110SF/CSF 99 kg (218 lb) 12 V-3,0 Ah (10 HR)
Khả năng chở tối đa*1 150 kg (331 lb) Số 1 2,615
Khối lượng hành lý tối đa*2 Hộp đựng đồ 5 kg (11 lb) Số 2 1,555
Thông số kỹ thuật

Tỉ số truyền
Khả năng chở người Người lái và 1 người ngồi sau Số 3 1,136
Bán kính quay tối thiểu 1,90 m (6.23 ft) Số 4 0,916
Tỉ số truyền giảm
*1 Bao gồm người lái, người ngồi sau, toàn bộ hành lý và phụ kiện kèm
theo.
tốc cuối 4,058 / 2,642
*2 Bao gồm khối lượng của hành lý và phụ kiện đi kèm. (sơ cấp/cuối)

104
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 105 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thông số kỹ thuật

■ Dữ liệu sửa chữa Sau khi xả 0,8 lít (0.8 US qt, 0.7 Imp qt)
Dung tích dầu
Lốp trước 70/90-17M/C 38P 1,0 lít (1.1 US qt,
Kích cỡ lốp động cơ Sau khi rã máy
Lốp sau 80/90-17M/C 50P 0.9 Imp qt)
Kiểu lốp Lốp Bias-ply Dầu phanh Dầu phanh Honda DOT 3
AFP110SF/CSF
IRC NR69 khuyên dùng hoặc DOT 4
Lốp trước
Lốp khuyên CST C-6016 Dầu bôi trơn xích tải.
dùng IRC NR69 D Dầu bôi trơn Nếu không có sẵn dầu bôi
Lốp sau xích tải trơn xích tải, hãy sử dụng
CST C-6016RE
[Chỉ người lái xe] khuyên dùng dầu hộp số SAE 80 hoặc
200 kPa (2.00 kgf/cm2, 29 psi) 90.
Lốp trước Độ chùng
[Người lái và 1 người ngồi sau] 20 - 30 mm (0.8 đến 1.2 in).
200 kPa (2.00 kgf/cm2, 29 psi) xích tải
Áp suất lốp

Thông số kỹ thuật
[Chỉ người lái xe] DID420AD2
225 kPa (2.25 kgf/cm2, 33 psi) Xích tải KMC420JB
Lốp sau RK420EL
[Người lái và người ngồi sau] tiêu chuẩn
280 kPa (2.80 kgf/cm2, 41 psi) Số lượng mắt xích 104
CPR6EA-9S (NGK) hoặc Kích cỡ nhông Nhông dẫn động 14 răng
Bugi (tiêu chuẩn)
U20EPR9S (DENSO) tiêu chuẩn Nhông bị động 37 răng
Khe hở bugi 0,8 - 0,9 mm (0.03 đến 0.04 in).
Tốc độ cầm chừng 1.400 ± 100 (vòng/phút)
Dầu máy Honda 4 kỳ cho xe máy
Phân loại theo nhãn API: SG hoặc cao hơn, ngoại
Dầu động cơ
trừ loại dầu có nhãn "Energy Conserving" hoặc
khuyên dùng
"Resource Conserving"
SAE 10W-30, JASO T 903 tiêu chuẩn MA

105
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 106 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Thông số kỹ thuật

■ Bóng đèn ■ Thông số lực siết


Đèn pha 12V-35/35W Bu lông xả dầu động cơ 24 N·m (2.4 kgf·m, 18 lbf·ft)
Đèn vị trí 12V-3,4W × 2 Ốc trục bánh trước 59 N·m (6.0 kgf·m, 44 lbf·ft)
Đèn phanh/Đèn hậu 12V-18/5W Ốc trục bánh sau 59 N·m (6.0 kgf·m, 44 lbf·ft)
Đèn báo rẽ trước 12V-10W × 2 Bu lông ốp xích tải 7 N·m (0.7 kgf·m, 5 lbf·ft)
Đèn báo rẽ sau 12V-10W × 2 Ốc cần hãm phanh 22 N·m (2.2 kgf·m, 16 lbf·ft)
■ Cầu chì
Cầu chì chính 15A
Cầu chì khác 10A
Thông số kỹ thuật

106
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 107 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Mục lục
Mục lục
B Các đèn báo ..............................................19
Bảng thiết bị .............................................. 18 Các đèn báo rẽ ..........................................19
Bánh xe Cần khởi động ...........................................23
Tháo bánh sau ....................................... 84 Cảnh báo khi lái xe ......................................7
Tháo bánh trước .............................. 80, 82 Cảnh báo về an toàn ................................... 6
Bảo dưỡng Chăm sóc xe ..............................................96
An toàn bảo dưỡng ................................ 32 Chân chống nghiêng .................................67
Lịch bảo dưỡng ...................................... 33 Chìa khóa điện ..........................................95
Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản .............. 36 Chỗ để đồ
Tầm quan trọng của việc bảo dưỡng ..... 32 Dụng cụ ..................................................30
Bảo quản xe .............................................. 98 Hộp đựng đồ ...........................................30
Bình điện ............................................. 37, 48 Sách hướng dẫn sử dụng ................ 30, 95

Mục lục
Bộ dụng cụ .......................................... 30, 47 Túi đựng tài liệu ................................ 30, 95
Bóng đèn Công tắc đèn phanh ..................................66
Đèn báo rẽ phía sau ............................... 91
Đèn báo rẽ phía trước ............................ 90 D
Đèn pha .................................................. 87 Dầu
Đèn phanh/đèn hậu ................................ 89 Động cơ ............................................40, 56
Đèn vị trí ................................................. 88 Dựng xe ....................................................... 8

C Đ
Các công tắc ............................................. 20 Đèn báo không số .....................................19

107
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 108 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

Đèn báo lỗi PGM-FI (MIL) (Phun xăng điện tử) Hướng dẫn vận hành cơ bản .................... 12
.............................................................19, 78 Hướng dẫn về trọng tải ............................. 11
Đèn báo pha .............................................. 19
Đèn báo vị trí số ........................................19 K
Độ rọi đèn pha ........................................... 75 Kẹp ............................................................ 50
Đổ xăng .....................................................27 Khóa an toàn.............................................. 22
Động cơ Khóa cổ lái ................................................ 21
Dầu động cơ ..................................... 40, 56 Khóa điện ...................................... 21, 23, 95
Khởi động ...............................................23 Khởi động động cơ ................................... 23
Môi trường ............................................ 100 Khuyên dùng
Số máy ................................................. 101 Dầu ........................................................ 40
Đồng hồ đo quãng đường ................... 18, 95 Xăng ....................................................... 27
Mục lục

Đồng hồ đo tốc độ .....................................18 L


G Lốp xe
Giới hạn trọng tải .......................................11 Áp suất lốp ..................................... 43, 105
Thay lốp ........................................... 43, 79
H Thủng lốp ............................................... 79
Hộp đựng đồ
Bộ dụng cụ .......................................30, 47 M
Sách hướng dẫn sử dụng ................ 30, 95 Móc giữ mũ bảo hiểm ............................... 29
Túi đựng tài liệu ................................ 30, 95

108
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 109 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

N R
Nhiên liệu Rửa xe .......................................................96
Cầu chì ............................................. 39, 92
Đồng hồ báo xăng .................................. 18 S
Dung tích bình xăng ............................... 27 Số khung, số máy .................................... 101
Lượng xăng còn lại ................................ 18 T
Xăng chứa cồn ..................................... 102 Tay ga ........................................................73
Xăng khuyên dùng ................................. 27 Tháo
Nút còi ....................................................... 20 Bình điện ................................................49
Nút đề .................................................. 20, 23 Hộp đèn pha ...........................................52
P Ốp trên phía trước ..................................51

Mục lục
Phanh Thay đổi thiết kế ........................................10
Dầu phanh .............................................. 59 Thông hơi vách máy ............................42, 74
Mòn guốc phanh .................................... 65 Thông số kỹ thuật .................................... 104
Mòn má phanh ....................................... 60 Tìm kiếm hư hỏng .....................................76
Phanh ....................................................... 7 Trang phục bảo hộ ......................................6
Phụ kiện .................................................... 10 Trục trặc về điện ........................................86

Q V
Quy trình sang số ...................................... 26 Vận chuyển xe ...........................................99
Vị trí các bộ phận .......................................14

109
20 AFP110SF DF CSF (V) 32K90A100.book Page 110 Saturday, August 31, 2019 11:30 AM

X
Xăng dầu ........................................... 27, 102
Xích tải ................................................. 41, 68
Mục lục

110

You might also like