Professional Documents
Culture Documents
BẢNG HỎI KHẢO SÁT - TOU 496 I - RAINBOW TEAM
BẢNG HỎI KHẢO SÁT - TOU 496 I - RAINBOW TEAM
Kính chào quý Anh/Chị. Chúng tôi đang là sinh viên của trường Đại học Duy Tân -
chuyên ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành. Hiện nay chúng tôi đang thực hiện đồ
án môn học PBL 496 với đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực
cạnh tranh của các doanh nghiệp lữ hành sau dại dịch COVID 19 tại Đà Nẵng.”
Nhằm tìm ra các mặt hạn chế sau đại dịch và đưa ra các giải pháp nâng cao năng lực cạnh
tranh của các doanh nghiệp lữ hành, rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Anh/ Chị
thông qua việc trả lời bảng câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin được cung cấp đều được sử
dụng với mục đích nêu trên.
Phần 1: Anh/ chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin sau:
1. Anh/chị vui lòng cho biết Giới tính của anh/ chị:
a. Nữ b. Nam
2. Anh/chị vui lòng cho biết Chức vụ của anh/chị trong cơ quan:
4. Anh/chị vui lòng cho biết thời gian công tác của anh/ chị:
Phần 2: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị với các phát biểu dưới đây
bằng cách khoanh tròn vào các con số phù hợp:
Hoàn toàn Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
không đồng ý đồng ý
1 2 3 4 5
Các phát biểu, nhân định Mức độ đồng ý tăng dần từ 1 tới 5
THƯƠNG HIỆU (TH)
TH1 Thương hiệu của doanh 1 2 3 4 5
nghiệp được nhiều
người biết đến.
TH2 Thương hiệu của doanh 1 2 3 4 5
nghiệp được xây dựng
và quản lý bài bản.
TH3 Thương hiệu của doanh 1 2 3 4 5
nghiệp đảm bảo niềm
tin và cảm xúc với
khách hàng.
TH4 Các thành phần chính 1 2 3 4 5
trong thương hiệu của
doanh nghiệp (tên; biểu
trưng, biểu tượng; đặc
tính; khẩu hiệu; nhạc
hiệu) rất thu hút và dễ
hiểu.
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ (CLSPDV)
CHSP Thời gian cung cấp các 1 2 3 4 5
DV1 sản phẩm, dịch vụ
nhanh.
CHSP Sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5
DV2 doanh nghiệp cung cấp
rất phong phú, đa dạng.
CHSP Các sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5
DV3 doanh nghiệp cung cấp
luôn đảm bảo chất
lượng và uy tín.
CHSP Các sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5
DV4 doanh nghiệp cung cấp
mang nét đặc trưng
riêng của du lịch sinh
thái.
CHSP Các sản sản phẩm, dịch 1 2 3 4 5
DV5 vụ doanh nghiệp cung
cấp luôn đổi mới.
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ (UDCN)
UDCN Năng lực ứng dụng 1 2 3 4 5
1 công nghệ vào các
nghiệp vụ du lịch.
UDCN Sự đổi mới và phát 1 2 3 4 5
2 triển công nghệ thông
tin trong hoạt động du
lịch.
UDCN Các phần mềm quản lý 1 2 3 4 5
3 các hoạt động du lịch
thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng.
UDCN Công nghệ áp dụng 1 2 3 4 5
4 thân thiện môi trường.
UDCN Chuỗi công nghệ ứng 1 2 3 4 5
5 dụng trong nghiệp vụ
du đổi mới thường
xuyên và theo xu
hướng thời đại.
NĂNG LỰC MARKETING (NLM)
NLM1 Khả năng đáp ứng nhu 1 2 3 4 5
cầu, thị hiếu khách
hàng của doanh nghiệp
luôn đảm bảo.
NLM2 Doanh nghiệp luôn 1 2 3 4 5
phản ứng tốt với đối
thủ cạnh tranh.
NLM3 Doanh nghiệp có khả 1 2 3 4 5
năng thích ứng tốt với
biến động của môi
trường.
NLM4 Chiến lược phát triển 1 2 3 4 5
các hoạt động
marketing du lịch của
doanh nghiệp luôn phát
huy hiệu quả.