You are on page 1of 7

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH

SAU ĐẠI DỊCH COVID 19 TẠI ĐÀ NẴNG.

MẪU BẢNG HỎI

BẢNG KHẢO SÁT

Kính chào quý Anh/Chị. Chúng tôi đang là sinh viên của trường Đại học Duy Tân -
chuyên ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành. Hiện nay chúng tôi đang thực hiện đồ
án môn học PBL 496 với đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực
cạnh tranh của các doanh nghiệp lữ hành sau dại dịch COVID 19 tại Đà Nẵng.”
Nhằm tìm ra các mặt hạn chế sau đại dịch và đưa ra các giải pháp nâng cao năng lực cạnh
tranh của các doanh nghiệp lữ hành, rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Anh/ Chị
thông qua việc trả lời bảng câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin được cung cấp đều được sử
dụng với mục đích nêu trên.

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!

Phần 1: Anh/ chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin sau:

1. Anh/chị vui lòng cho biết Giới tính của anh/ chị:

a.  Nữ b.  Nam

2. Anh/chị vui lòng cho biết Chức vụ của anh/chị trong cơ quan:

a.  Nhân viên b.  Lãnh đạo

3. Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của anh/ chị:

a.  Từ 22 đến 30 tuổi b.  Từ 31 đến 40 tuổi

c.  Từ 41 đến 50 tuổi d.  Trên 50 tuổi đến gần về hưu

4. Anh/chị vui lòng cho biết thời gian công tác của anh/ chị:

a.  Dưới 1 năm b.  Từ 1 đến 5 năm

c.  Từ 5 đến 10 năm d.  Trên 10 năm

Phần 2: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị với các phát biểu dưới đây
bằng cách khoanh tròn vào các con số phù hợp:
Hoàn toàn Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
không đồng ý đồng ý
1 2 3 4 5
Các phát biểu, nhân định Mức độ đồng ý tăng dần từ 1 tới 5
THƯƠNG HIỆU (TH)
TH1 Thương hiệu của doanh 1 2 3 4 5
nghiệp được nhiều
người biết đến.
TH2 Thương hiệu của doanh 1 2 3 4 5
nghiệp được xây dựng
và quản lý bài bản.
TH3 Thương hiệu của doanh 1 2 3 4 5
nghiệp đảm bảo niềm
tin và cảm xúc với
khách hàng.
TH4 Các thành phần chính 1 2 3 4 5
trong thương hiệu của
doanh nghiệp (tên; biểu
trưng, biểu tượng; đặc
tính; khẩu hiệu; nhạc
hiệu) rất thu hút và dễ
hiểu.
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ (CLSPDV)
CHSP Thời gian cung cấp các 1 2 3 4 5
DV1 sản phẩm, dịch vụ
nhanh.
CHSP Sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5
DV2 doanh nghiệp cung cấp
rất phong phú, đa dạng.
CHSP Các sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5
DV3 doanh nghiệp cung cấp
luôn đảm bảo chất
lượng và uy tín.
CHSP Các sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5
DV4 doanh nghiệp cung cấp
mang nét đặc trưng
riêng của du lịch sinh
thái.
CHSP Các sản sản phẩm, dịch 1 2 3 4 5
DV5 vụ doanh nghiệp cung
cấp luôn đổi mới.
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ (UDCN)
UDCN Năng lực ứng dụng 1 2 3 4 5
1 công nghệ vào các
nghiệp vụ du lịch.
UDCN Sự đổi mới và phát 1 2 3 4 5
2 triển công nghệ thông
tin trong hoạt động du
lịch.
UDCN Các phần mềm quản lý 1 2 3 4 5
3 các hoạt động du lịch
thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng.
UDCN Công nghệ áp dụng 1 2 3 4 5
4 thân thiện môi trường.
UDCN Chuỗi công nghệ ứng 1 2 3 4 5
5 dụng trong nghiệp vụ
du đổi mới thường
xuyên và theo xu
hướng thời đại.
NĂNG LỰC MARKETING (NLM)
NLM1 Khả năng đáp ứng nhu 1 2 3 4 5
cầu, thị hiếu khách
hàng của doanh nghiệp
luôn đảm bảo.
NLM2 Doanh nghiệp luôn 1 2 3 4 5
phản ứng tốt với đối
thủ cạnh tranh.
NLM3 Doanh nghiệp có khả 1 2 3 4 5
năng thích ứng tốt với
biến động của môi
trường.
NLM4 Chiến lược phát triển 1 2 3 4 5
các hoạt động
marketing du lịch của
doanh nghiệp luôn phát
huy hiệu quả.

NLM5 Chất lượng mối quan 1 2 3 4 5


hệ của doanh nghiệp
với khách hàng luôn
đảm bảo.
NGUỒN NHÂN LỰC (NNL)
NNL1 Nguồn nhân lực đã qua 1 2 3 4 5
đào tạo về kỹ thuật và
chuyên môn.
NNL2 Nguồn nhân lực đảm 1 2 3 4 5
bảo các kỹ năng cho
hoạt động du lịch.
NNL3 Chiến lược sử dụng và 1 2 3 4 5
quản lý nhân viên hiệu
quả.
NNL4 Nguồn nhân lực luôn 1 2 3 4 5
được đào tạo, bồi
dưỡng kỹ năng và kiến
thức.
NĂNG LỰC QUẢN TRỊ (NLQT)
NLQT Doanh nghiệp có bộ 1 2 3 4 5
1 máy tổ chức hoạt động
hiệu quả.
NLQT Việc bố trí sắp xếp và 1 2 3 4 5
2 thay thế nhân sự luôn
đảm bảo tốt cho các
hoạt động dịch vụ.
NLQT Doanh nghiệp tổ chức 1 2 3 4 5
3 được các liên minh,
hợp tác tốt với các đối
tác trong và ngoài
nước.
NLQT Doanh nghiệp phân 1 2 3 4 5
4 công trách nhiệm một
cách cụ thể và quản lý
chặt chẽ việc điều phối
giữa các phòng ban,
các cấp quản lý.
NLQT Doanh nghiệp có 1 2 3 4 5
5 những hoạch định, định
hướng cụ thể cho
doanh nghiệp trong
tương lai.
NĂNG LỰC TÀI CHÍNH (NLTC)
NLTC Tài chính của doanh 1 2 3 4 5
1 nghiệp có vai trò trong
việc tổ chức sử dụng
vốn tiết kiệm và hiệu
quả.
NLTC Giá các sản phẩm, dịch 1 2 3 4 5
2 vụ của doanh nghiệp
luôn cạnh tranh so với
đối thủ.
NLTC Giá các sản phẩm, dịch 1 2 3 4 5
3 vụ của doanh nghiệp
rất linh hoạt phù hợp
với nhu cầu và thu
nhập của từng khách
hàng.
NLTC Vấn đề lương, thưởng 1 2 3 4 5
4 cho nhân viên ngày
càng được nâng cao.
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI (TNXH)
TNXH Doanh nghiệp nộp thuế 1 2 3 4 5
1 đầy đủ.
TNXH Doanh nghiệp đảm bảo 1 2 3 4 5
2 quyền, lợi ích hợp pháp
cho người lao động.
TNXH Doanh nghiệp đảm bảo 1 2 3 4 5
3 vệ sinh, an toàn thực
phẩm.
TNXH Doanh nghiệp đảm bảo 1 2 3 4 5
4 quyền lợi của khách
hàng.
TNXH Doanh nghiệp có ý 1 2 3 4 5
5 thức bảo vệ môi trường
và tài nguyên thiên
nhiên tốt.
NĂNG LỰC CẠNH TRANH (NLCT)
NLCT Ứng dụng công nghệ 1 2 3 4 5
1 thông tin hiện đại trong
phát triển du lịch.
NLCT Gắn kết các địa điểm 1 2 3 4 5
2 phát triển du lịch.
NLCT Có chính sách hỗ trợ 1 2 3 4 5
3 cho nhà đầu tư phát
triển du lịch địa
phương.
NLCT Đào tạo nguồn nhân 1 2 3 4 5
4 lực chất lượng cao
phục vụ du lịch.
Xin cảm ơn những ý kiến nhận xét, đánh giá của quý anh/chị!

Trân trọng kính chào!

You might also like