You are on page 1of 1

Nguyên giá = Giá mua TSCĐ + Các khoản thuế không được hoàn lại + Các chi phí

trước
Mua sắm
khi sử dụng - Các khoản giảm trừ

Nguyên giá = Giá trả tiề n ngay tại thời điểm mua (Nguyên giá) + Các khoản thuế (không
Mua trả chậm, trả góp bao gồ m thuế hoàn lại) cùng với chi phí liên quan đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử
dụng

Nguyên giá = Giá trị của TSCĐ nhận về hoặc giá trị hợp lý của tài sản đem đổi + Các
Xác định giá trị ban đầu (Nguyên giá) Mua dưới hình thức trao đổi khoản thuế (không bao gồ m thuế hoàn lại) cùng với chi phí liên quan đưa TSCĐ vào
trạng thái sẵn sàng sử dụng

Nguyên giá = Giá thành thực tế của công trình xây dựng + Các chi phí khác có liên quan
Bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao
+ lệ phí trước bạ (nế u có)
Tính giá TSCĐ
Nguyên giá tính theo giá trị thực tế của hội đồ ng giao nhận cùng các phí tổn mới trước
Nhận góp vố n liên doanh, nhận tặng thưởng, viện trợ, nhận lại vố n góp liên doanh
khi dùng
Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế
Xác định giá trị còn lại
Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại = Giá trị còn lại của TSCĐ trước khi đánh giá
lại +(-) chênh lệch đánh giá lại của TSCĐ.

Nợ TK 211: NG TSCĐ
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu hao
Có TK 111, 112, 331: Tổng giá thanh toán

Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình


Mua sử dụng ngay, có kèm theo chi phí lắp đặt/
Nợ TK 153: CCDC
chạy thử/ vận chuyển…
Có TK 111,112,331: Tổng giá thanh toán

Nợ TK 221: Chi phí lắp đặt chạy thử


Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331: Tổng giá thanh toán
Nợ TK 211: Giá mưa một lần chưa thuế
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Nợ TK 242: Chi phí trả trước (lãi trả góp, trả chậm)
Có TK 331: Tổng giá mua trả góp phải trả
Mua trả chậm, trả góp
Nợ TK 331: Phải trả người bán
Có TK 112: Số phải trả định kỳ bao gồ m cả gố c và lãi trả chậm

Nợ TK 635: Chi phí tài chính


Có TK 242: Chi phí trả trước
Nợ TK 211: Giá mua chưa thuế
Có TK 133:

Nợ TK 211: Thuế tiêu thụ đặc biệt + Thuế nhập khẩu


Có TK 3332: Thuế TTĐC (nế u có)
Có TK 3333: Thuế nhập khẩu
Nhập khẩu TSCĐ
Nợ TK 133: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu
Có TK 33312: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu

Nợ TK 211: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu


Có TK 33312: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu
Nợ TK 211: NG TSCĐ hữu hình
Có TK 2141: Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
Có TK 411: Nguồ n vố n kinh doanh
Nhận góp vố n
Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình (theo giá thỏa thuận)
Có TK 411: Vố n đầu tư CSH
Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình theo giá thỏa thuận
Hạch toán Có TK 221: Đầu tư công ty con
Nhận lại vố n góp liên doanh
biến động Có TK 222: Đầu tư công ty liên doanh, liên kế t
tăng TSCĐ Có TK 228: Đầu tư khác
hữu hình
Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình (theo giá thỏa thuận)
Có TK 711: Thu nhập khác
Nhận biế u tặng
Nợ TK 211: Chi phí phát sinh
Có TK 331, 112,141: Chi phí liên quan
a) Trường hợp trao đổi TSCĐ tương tự:
Nợ TK 2141: Giá trị HMLK của TSCĐ đem đi trao đổi
Nợ TK 211 : NG TSCĐ nhận về
Có TK 211: Giảm nguyên giá TSCĐ đem đi

b) Trường hợp trao đổi TSCĐ không tương tự:


Nợ TK 241: Giá trị hao mòn lũy kế
Mua dưới hình thức trao đổi Nợ TK 811 : Giá trị còn lại
Có TK 211: Giảm NG TSCĐ đem đi trao đổi

Nợ TK 131: Tổng giá thanh toán TSCĐ đem đi


Có TK 711: Thu nhập từ trao đổi
Có TK 3331: Thuế GTGT tương ứng
Có TK 111, 112: Trả thêm

Nợ TK 211: NG TSCĐ nhận về


Nợ TK 133: Thuế GTGT của TSCĐ nhận về
Nợ TK 111, 112: Thu thêm
Có TK 131: Phải thu khách hàng

Kế toán Nợ TK 2412: xây dựng cơ bản


Nợ TK 133:
TSCĐ Có tài khoản liên quan

-Khi hoàn thành đưa vào sử dụng:


Đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao Nợ TK 211:
Có TK 2412: xây dựng cơ bản
- Chi phí liên quan lắp đặt, chạy thử:
Nợ TK 211:
Có TK 111, 112:

Bút toán kế t chuyển nguồ n: TSCĐ đầu tư từ quỹ Nợ TK 441:


đầu tư xây dựng cơ bản, Quỹ đầu tư phát triển. Có TK 411:

Nợ TK 2141: Hao mòn lũy kế của TSCĐ


Nợ TK 811: Giá trị còn lại của TSCĐ
Có TK 211: NG TSCĐ

Nợ TK 811: Chi phí khác


Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào
Có TK 111, 112, : Chi phí phát sinh trong quá trình nhượng bán
Thanh lý / Nhượng bán TSCĐ
Nợ TK 111, 112. 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 711: Giá bán chưa thuế GTGT
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Hạch toán
giảm TSCĐ Nợ TK 111, 112, 131 : Tổng giá thanh toán
Có TK 711: Giá bán bao gồ m cả thuế GTGT
Nợ TK 221, 222: Theo giá trị đánh giá lại
Nợ TK 214: Giảm giá trị HMLK của TSCĐ
Đem TSCĐ đưa đi góp vố n liên doanh Nợ TK 811: Chênh lệch GT vố n góp nhỏ hơn giá trị còn lại
Có TK 211: NG TSCĐ góp vố n
Có TK 711: Chênh lệch giá trị vố n góp lớn hơn giá trị còn lại

Mức KH TSCĐ trích tháng này = Mức KH TSCĐ đã trích tháng trước + Mức KH TSCĐ tăng
thêm tháng này - Mức KH TSCĐ giảm đi tháng này

Mức KH TSCĐ phải trích thêm tháng này = (Mức KH bình quân của TSCĐ tăng thêm / số
Tháng trước không có biế n động, tháng này có ngày thức tế của tháng)* số ngày phải trích KH của TSCĐ tăng thêm
biế n động TSCĐ. .
Mức KH TSCĐ giảm đi tháng này = (Mực KH bình quân của TSCĐ giảm đi/ số ngày thực
tế của tháng) * số ngày thôi trích KH của TSCĐ giảm đi

Số ngày KH trong tháng _ Tổng số ngày trong tháng - ngày bắt đầu sử dụng + 1
Mức KH TSCĐ trích tháng này = Mức KH TSCĐ đã trích tháng trước + Mức KH TSCĐ phải
trích thêm tháng này - Mức KH TSCĐ phải giảm đi tháng này

Mức KH TSCĐ phải trích thêm tháng này = (Mức KH bình quân của TSCĐ tăng thêm tháng
Khấu hao Tháng trước có biế n động, tháng này không có
trước / số ngày theo lịch của tháng trước) * (số ngày theo lịch tháng trước - số ngày đã
TSCĐ biế n động TSCĐ
trích KH tháng trước)

Mức KH TSCĐ giảm trừ đi tháng này = (Mức KH bình quân của TSCĐ giảm đi tháng trước
/ số ngày theo lịch của tháng trước) * (số ngày theo lịch tháng trước - số ngày thôi KH
tháng trước)
Nợ TK 627: Chi phí sx chung
Nợ TK 641 : Chi phí bán hàng
Nợ TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 811: Chi phí khác
Bút toán trích khấu hao vào CPSX kinh doanh Có TK 214: Hao mòn TSCĐ

Nợ TK 211: NG TSCĐ
Có TK 411: Nguồ n vố n kinh doanh
Có TK 214: Giá trị đã hao mòn

Nợ TK 241: Chi phí sửa chữa thực tế phát sinh


Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiề n phải trả

Nợ TK 242: Chi phí trả trước


Sửa chữa lớn ngoài kế hoạch.
Có TK 2413: Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

Nợ TK 627,641,642: Phân bổ CP sửa chữa vào CP trong kỳ


Có TK 242:Chi phí chờ phân bổ

Nợ TK 627, 641, 642: Số trích trước theo ké hoạch


Có TK 352: Chi phí trích trước

Nợ TK 241: Chi phí thực tế phát sinh


Sửa chữa lớn Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu hao
TSCĐ Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiề n phải trả theo hợp đồ ng sửa chữa lớn.
Sửa chữa lớn theo kế hoạch.
Nợ TK 352: Chi phí trích trước
Có TK 241: Giá trị sửa chữa thực tế

Nợ TK 3552: Chi phí trích trước


Nợ TK 627,641,642: Chênh lệch sửa chữa theo dự đoán
Có TK 241: Giá trị sửa chữa thực tế
Nợ TK 211: Nguyên giá (giá thành sửa chữa thực tế )
Sửa chữa nâng cấp TSCĐ Có TK 241: GIá thành sửa chữa thực tế
- Đồ ng thời kế t chuyển nguồ n vố n (nế u sử dụng nguồ n vố n CSH)

You might also like