Professional Documents
Culture Documents
Chương 8-Thị Trường Độc Quyền
Chương 8-Thị Trường Độc Quyền
ĐỘC QUYỀN
Rào cản gia nhập ngành (Nguyên nhân xuất hiện độc
THU HƯƠNG
▪
quyền)
▪ Độc quyền bán
2
▪ Hoạt động của DN độc quyền bán
▪ Đo lường thế lực độc quyền
27-SEP-23
▪ Tổn thất do độc quyền gây ra
▪ Chính sách hạn chế độc quyền
▪ Độc quyền mua
ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
BÁN
Một người bán – nhiều người mua
THU HƯƠNG
Không có sản phẩm thay thế tốt (chỉ có 1 sản phẩm)
3
Có rào cản gia nhập ngành → người bán là người định giá
(price maker)
9/27/2023
• Kinh tế (độc quyền tự nhiên)
• Kỹ thuật
• Pháp lý
RÀO CẢN GIA NHẬP NGÀNH
THU HƯƠNG
▪ Chi phí đầu tư ban đầu
lớn -> Lợi thế kinh tế
AC1 theo quy mô 4
27-SEP-23
AC2
AC
Q1 Q2 Q
RÀO CẢN GIA NHẬP NGÀNH
THU HƯƠNG
Rào cản pháp lý – Pháp
luật bảo hộ bằng phát minh,
sáng chế 5
▪ Luật Sở hữu trí tuệ
▪ Quyền tác giả
27-SEP-23
▪ Giấy phép hoạt động
RÀO CẢN GIA NHẬP NGÀNH
THU HƯƠNG
▪
▪ Kim cương DeBeers (Nam Phi): kiểm soát khoảng 80% sản lượng
thế giới
▪ OPEC 6
27-SEP-23
▪ United Airline – Continental Airline -> United Airline (hãng hàng
không lớn nhất thế giới với tổng vốn trên 3tỷ usd- ngày
2/5/2010)
▪ Tình trạng kém phát triển của thị trường
ĐỘC QUYỀN TỰ NHIÊN
P, C Natural Monopoly
THU HƯƠNG
Lợi thế kinh tế
AC1 7
theo quy mô
27-SEP-23
AC2
AC
Q
Q1 Q2
ĐƯỜNG CẦU, DOANH THU BIÊN
THU HƯƠNG
TR 𝑇𝑅 = 𝑃 ∗ 𝑄
8
Δ𝑇𝑅 Δ 𝑃 ∗ 𝑄
MR 𝑀𝑅 =
Δ𝑄
=
Δ𝑄
27-SEP-23
𝑇𝑅 𝑃 ∗ 𝑄
AR 𝐴𝑅 =
𝑄
=
𝑄
=𝑃
ĐƯỜNG CẦU
THU HƯƠNG
▪
cầu thị trường (D).
▪ Đường cầu của doanh nghiệp lại là đường doanh thu trung
bình (AR). 9
▪ Đường doanh thu trung bình (AR) của doanh nghiệp chính
27-SEP-23
là đường cầu thị trường (D).
▪ Doanh thu biên (MR) của doanh nghiệp độc quyền khác
giá bán (P).
ĐƯỜNG CẦU, DOANH THU BIÊN
P Q TR MR AR
THU HƯƠNG
6 0 0 - -
5 1 5 5 5
10
4 2 8 3 4
3 3 9 1 3
27-SEP-23
2 4 8 -1 2
1 5 5 -3 1
0 6 0 -5 0
P
6 Cầu co
giãn nhiều
Đường cầu của nhà
độc quyền là đường Cầu co
4
giãn đơn vị
cầu thị trường do
THU HƯƠNG
nhà độc quyền là nhà Cầu co
2 giãn ít
sản xuất duy nhất trên
thị trường D = AR
11
2 3 4 6
MR Q
TR
27-SEP-23
CẦU, MR,
AR VÀ ĐỘ
CO GIÃN
Q
SO SÁNH VỚI THỊ TRƯỜNG CTHH
THU HƯƠNG
Thị trường CTHH Thị trường độc quyền
27-SEP-23
độ dốc là P • TR là đường cong –
• Cầu hoàn toàn co giãn TRmax
– Ep = -∞ • Cầu co giãn nhiều –
Ep < -1
MỤC TIÊU
THU HƯƠNG
Ngắn hạn Dài hạn
13
27-SEP-23
Tối thiểu hóa thua lỗ
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
P
MC ▪ MR > MC → nên tăng
THU HƯƠNG
sản lượng.
▪ MR < MC → nên giảm
sản lượng.
▪ MR = MC → giữ nguyên 14
D sản lượng
27-SEP-23
Điều kiện tối đa lợi nhuận
MR = MC
MR
Q1 Qm Q2 Q
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
THU HƯƠNG
▪ TC = 50+Q2 500
▪ (D): P = 40 – Q. 450 TC
400
TR 15
350
300
300
27-SEP-23
250
200
150
150
100
150 Lợi nhuận
50
0
0 5 10 15 20 Q
P
40 MC
THU HƯƠNG
30=Pm
AC
Lợi nhuận 16
D = AR
15=ACm
27-SEP-23
TỐI ĐA HÓA MR
LỢI NHUẬN Qm=10 20 Q
SO SÁNH VỚI THỊ TRƯỜNG CTHH
THU HƯƠNG
Thị trường cạnh tranh Độc quyền
27-SEP-23
Dài hạn Dài hạn
P - LACmin Pm - LACm
SO SÁNH VỚI THỊ TRƯỜNG CTHH
THU HƯƠNG
Thị trường độc quyền
Thị trường cạnh tranh
Pm> LACm: không xuất
P > LACmin: xuất hiện hiện 18
hiện hiện tượng gia nhập
tượng gia nhập ngành
ngành
27-SEP-23
Tại sao??
ẤN ĐỊNH GIÁ
∆𝑇𝑅 ∆(𝑃𝑄)
1. Ta có: 𝑀𝑅 = =
THU HƯƠNG
∆𝑄 ∆𝑄
∆𝑃 𝑄 ∆𝑃
𝑀𝑅 = 𝑃 + 𝑄 =𝑃+𝑃 ∗
∆𝑄 𝑃 ∆𝑄
19
𝑃 ∆𝑄
mà 𝐸𝑃 = ∗ và khi tối đa hóa lợi nhuận MR = MC
𝑄 ∆𝑃
27-SEP-23
1
=≫ 𝑀𝐶 = 𝑃 + 𝑃
𝐸𝑃
𝑃−𝑀𝐶 1
hoặc = −
𝑃 𝐸𝑃
ẤN ĐỊNH GIÁ
THU HƯƠNG
Hệ số ấn định giá 20
đơn giản 𝑀𝐶
𝑃=
(A Rule of Thumb 1 + 1ൗ𝐸
27-SEP-23
for Pricing) 𝑃
PHÂN BIỆT GIÁ
Phân biệt giá là việc bán một hàng hóa với những mức giá
THU HƯƠNG
▪
khác nhau cho :
▪ Những người (nhóm người) tiêu dùng khác nhau
▪ Những khối lượng tiêu dùng khác nhau 21
27-SEP-23
PHÂN BIỆT GIÁ CẤP MỘT
P
Nhà độc quyền
THU HƯƠNG
▪ Lợi nhuận tăng khi giá
bán hàng với Lợi nhuận
phân biệt hoàn hảo
những mức giá
CS
khác nhau theo 22
Pm MC
đúng bằng mức
sẵn lòng chi trả
27-SEP-23
PC
của mỗi (nhóm)
khách hàng
D=AR
MR Q
Qm QC
PHÂN BIỆT GIÁ CẤP HAI
Phân biệt giá cấp
Giá bán điện
THU HƯƠNG
hai là việc định Giá bán lẻ điện sinh hoạt
(đồng/kWh)
giá phân biệt theo
số lượng hàng Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.678
23
tiêu thụ Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.734
27-SEP-23
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.014
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.536
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.834
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.927
PHÂN BIỆT GIÁ CẤP HAI
P
P1 Tại sao nhà độc
THU HƯƠNG
quyền không bán
Pm
giá thấp hơn P3.
P2 24
P3 AC
27-SEP-23
MC
MR D
0 Q1 Qm Q2 Q3 Q
Khối 1 Khối 2 Khối 3
PHÂN BIỆT GIÁ CẤP BA
THU HƯƠNG
▪ Công ty phải có sức mạnh thị trường
▪ Có những nhóm khách hàng khác nhau có mức sẵn lòng
25
chi trả khác nhau (độ co giãn của cầu khác nhau)
▪ Công ty phải có căn cứ để phân biệt những nhóm khách
27-SEP-23
hàng
▪ Ngăn chặn được sự mua đi bán lại
PHÂN BIỆT GIÁ THEO THỜI GIAN
VÀ ĐỊNH GIÁ VÀO LÚC CAO ĐIỂM
Phân khúc thị trường theo thời gian
THU HƯƠNG
▪
▪ Trong giai đoạn đầu, công ty đưa ít sản phẩm ra thị trường để
phục vụ nhóm khách hàng có mức sẵn lòng chi trả cao, độ co
giãn của cầu theo giá thấp 26
▪ Khi thị trường này đã đạt lợi nhuận tối đa, DN sẽ hạ giá nhằm
thu hút nhóm khách hàng đại chúng có độ co giãn của cầu theo
27-SEP-23
giá cao
▪ Cầu một số hàng hóa sẽ tăng cao vào một số thời điểm
PHÂN BIỆT GIÁ THEO THỜI GIAN
P
THU HƯƠNG
P1
P2
27
D2
27-SEP-23
AC = MC
MR2
D1
MR1
Q
Q1 Q2
KHÔNG CÓ ĐƯỜNG CUNG TRONG
ĐỘC QUYỀN
THU HƯƠNG
P P
MC
D1 MC
MR1 28
P1
P1
27-SEP-23
P2 D2
D2
THU HƯƠNG
• Đo mức giá có thể cao gấp bao nhiêu lần so với chi phí
29
biên của nhà độc quyền
𝑀𝐶
• Công thức: 𝑃 =
27-SEP-23
1+1ൗ𝐸
𝑃
• Cầu càng kém co giãn, nhà độc quyền càng có thế lực
độc quyền bán.
ĐO THẾ LỰC ĐỘC QUYỀN BÁN
P P
THU HƯƠNG
MC
Pm AR=D
Pm MC
MC 30
MR
27-SEP-23
MC
AR=D
MR
Qm Q Q
ĐO THẾ LỰC ĐỘC QUYỀN BÁN
THU HƯƠNG
Hệ số Lerner
• Đo chênh lệch giữa giá và chi phí biên chiếm trọng số bao nhiêu
trong giá bán
31
L = (P - MC)/P
27-SEP-23
• Hệ số L luôn có giá trị giữa 0 và 1
• Giá trị L càng lớn thế lực độc quyền bán càng lớn
THU HƯƠNG
Nguồn lực được sử dụng tối ưu khi: P = MC – PC, QC.
Pm > PC và Qm < QC
27-SEP-23
Phúc lợi xã hội tốt hơn hay xấu đi so với thị trường cạnh tranh?
Câu trả lời: So sánh CS và PS giữa thị cạnh canh tranh và thị
trường độc quyền.
P
a
DWL = c + d
THU HƯƠNG
Pm
b MC
c
PC
e d 33
f D
27-SEP-23
MR
TỔN THẤT
PHÚC LỢI Qm QC Q
XÃ HỘI
TỔN THẤT PHÚC LỢI XÃ HỘI
THU HƯƠNG
Thị trường cạnh tranh Thị trường độc quyền
34
W=a+b+c+d+e+f W = a+b+e+f
27-SEP-23
DWL = 0 DWL = c+d
PHƯƠNG CHI
▪ Độc quyền gây tổn thất phúc lợi xã hội (DWL) vì sản
lượng thấp hơn so với cạnh tranh.
▪ Người tiêu dùng phải trả giá cao hơn chi phí biên
(Pm > MC). 35
▪ Nhà độc quyền có suất sinh lợi cao hơn mức bình
9/27/2023
thường.
MỤC ĐÍCH KIỂM SOÁT ĐỘC QUYỀN
Giảm giá bán của nhà độc quyền xuống thấp hơn, tiến gần
THU HƯƠNG
▪
đến PC hoặc MC.
▪ Tăng sản lượng bán ra của nhà độc quyền đến QC.
36
▪ Điều tiết lợi nhuận vượt trội của DN độc quyền để chi
chung cho xã hội
27-SEP-23
▪ Giảm tổn thất vô ích
Tổng quát: sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn.
CHÍNH SÁCH HẠN CHẾ ĐỘC QUYỀN
THU HƯƠNG
Điều tiết giá (kiểm soát giá)
37
27-SEP-23
Luật chống Độc quyền
KIỂM SOÁT GIÁ
P MC
Giá trần: P1:
THU HƯƠNG
▪ Pm
▪ SX tại Q1 P1
▪ DWL > 0 Pc P = MC
▪ Giá trần: P2: P2 38
▪ SX tại Q2
27-SEP-23
▪ DWL > 0 D
▪ Giá trần P= MC
▪ SX tại QC
MR
▪ DWL = 0
Qm Q1Q2 QC Q
KIỂM SOÁT GIÁ – ĐỘC QUYỀN TỰ NHIÊN
P, C ▪ pmax: Pm, Qm
THU HƯƠNG
▪ Lợi thế của độc quyền tự nhiên
▪ Giá trần: P = MC
Pm
▪ SX tại QC, DWL = 0 39
27-SEP-23
PR
ACC ▪ Giá trần: P = AC
AC
PC MC ▪ SX tại QR, DWL > 0
MR D ▪ Hãng hòa vốn, CP không
phải bù lỗ
Qm QR QC Q
THUẾ CHỐNG ĐỘC QUYỀN
MC+t
Thuế đơn vị (thuế sản P
THU HƯƠNG
Tổn thất MC
lượng)
do thuế
▪ Làm đường MC và AC dịch CS
chuyển lên trên bằng thuế (t). P1
40
Tác động của thuế đơn vị Pm
PS
Tổn thất do
Sản lượng nhà độc quyền
27-SEP-23
▪
độc quyền
giảm (Q1 < Qm)
▪ Giá bán tăng (P1 > Pm) T
▪ Lợi nhuận của nhà độc quyền D
giảm. MR
▪ Tổn thất PLXH tăng.
Q1 Qm Q
THUẾ CHỐNG ĐỘC QUYỀN
Lợi
Lợinhuận
nhuận MC
Thuế tổng (thuế cố định) P sau
trướcthuế
THU HƯƠNG
thuế
▪ Không làm thay đổi MC, ACT
làm AC tăng lên.
Tác động 41
27-SEP-23
quyền. DWL
▪ Làm lợi nhuận của nh độc
AC
quyền giảm.
D
▪ Tổn thất PLXH không đổi.
MR
Qm Q