Professional Documents
Culture Documents
C10 HD Kinh Doanh HH Xac Dinh KQ
C10 HD Kinh Doanh HH Xac Dinh KQ
C10 HD Kinh Doanh HH Xac Dinh KQ
3 4
1
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Mua hàng
7 8
2
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
3
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
13 14
15 16
4
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
17 18
19
TK 156-Hàng hoá theo KKTX
Lưu ý
Tk 1561- Tk 1562- CP Tr/hợp khoản CKTM hoặc GGHB nhận được (kể
thu mua HH cả các khoản tiền phạt vi phạm HĐKT về bản chất
Giá mua HH làm giảm giá trị bên mua phải thanh toán) sau khi
SDĐK SDĐK mua hàng thì KT phải căn cứ vào tình hình biến
động của HTK để phân bổ số CKTM, GGHB được
Tập hợp CP thu mua Phân bổ hưởng dựa trên số hàng còn tồn trong kho, đang
(= Chi phí mua hàng + CPTM SX, đang gửi bán, số đã xuất bán trong kỳ:
hao hụt trong định
mức khi thu mua)
cho hàng Nợ các TK 111, 112, 331,....
SDCK bán ra Có 152,153,156 (nếu hàng còn tồn kho)
SDCK Có 621,154,157 (nếu đang SX, gửi bán)
(TK 632)
Có 632 (nếu đã tiêu thụ trong kỳ)
CPTM còn lại chưa phân bổ cuối kỳ Có 133 (nếu có).
20
5
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
6
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 3 Ví dụ 4
• Công ty ABC cử nhân viên thu mua nông sản
từ hợp tác xã, số lượng 1.000kg với giá • Công ty kinh doanh nông sản ABC kiểm kê
kho, phát hiện thiếu 10kg hàng, trong đó hao
200.000 đ/kg, chưa trả tiền. Hao hụt trong
hụt trong định mức 2kg, ngoài định mức 8kg
định mức 1%. Hàng hóa về nhập kho phát
chưa có quyết định xử lý.
hiện thiếu 15kg. Hàng thiếu vượt định mức
sẽ bắt nhân viên áp tải bồi thường • Biết đơn giá tồn kho 200.000 đ/kg, đơn giá
bán chưa VAT khấu trừ 10% là 320.000 đ/kg.
=> Định khoản?
=> Định khoản?
=> Xác định giá gốc của toàn bộ lô hàng, và
giá gốc của 1 kg hàng?
25 26
Ví dụ 5
Tính và ghi sổ chi phí mua đối với các trường hợp sau. Cho biết
DN thuộc diện được khấu trừ thuế GTGT.
1. Mua một lô hàng hóa 50 tấn nông sản, giá trên hóa đơn là 300
triệu (giá chưa thuế GTGT 10%), thời hạn thanh toán theo điều
khoản mua chịu thông thường là 3 tháng. Chi phí vận chuyển 21
triệu đồng (giá đã có thuế GTGT 5%). Hao hụt định mức là 0,5%.
Hàng nhận đủ tại kho người bán nhưng khi về kho số thực nhập
là 49,5 tấn.
2. Mua một lô hàng hóa thiết bị theo phương thức trả chậm 12
tháng. Giá mua theo phương thức thanh toán thông thường là
3.000 triệu (chưa thuế GTGT 10%). Lãi do trả chậm là 300 triệu
3. Mua một số vật phẩm sử dụng cho mục đích phúc lợi, giá mua
200 triệu (giá chưa thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển 10,5
triệu (giá đã có thuế GTGT 5%). Do mua số lượng lớn, DN được
chiết khấu 5% giá bán có thuế.
Nguồn: Tìm hiểu chuẩn mực kế toán Việt Nam
28
7
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 6
KẾ TOÁN BÁN HÀNG Tình huống Thời Số tiền
Xác định thời điểm & số tiền ghi nhận doanh thu. điểm
Bên bán nộp VAT theo PP khấu trừ, có kỳ kế toán bắt ghi DT
Điều kiện ghi nhận (tự học) đầu từ 1/1 đến 31/12
1/Ngày 25/12/20X1, bên bán giao đủ hàng, đã
Đã chuyển giao phần lớn rủi ro & lợi ích xuất hóa đơn, giá bán chưa thuế 100 trđ, VAT
gắn liền với quyền sở hữu 10%, bên mua đã nhận hàng, chấp nhận thanh
toán nhưng chưa trả tiền.
Không còn quyền quản lý/kiểm soát SP Ngày 4/1/20X2, bên mua chuyển tiền trả đủ
2/Ngày 25/12/20X1, bên bán nhận đủ tiền cho lô
Doanh thu Xác định tương đối chắc chắn hàng có giá bán chưa thuế 100 trđ, VAT 10%, đã
bán hàng xuất hóa đơn nhưng hàng vẫn nằm trong kho
Thu được lợi ích kinh tế từ việc bán hàng bên bán chưa được giao.
Ngày 4/1/20X2, hàng giao đủ, bên mua chấp nhận
Xác định được chi phí liên quan hàng
29 30
8
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
33
Ví dụ 7
• Xác định thời điểm ghi nhận DT của mỗi giao 3. Cty Hoàn Cầu giao hàng hóa cho Cty Nhất
dịch dưới đây: Phương, trong hợp đồng có qui định, sau khi
1. Siêu thị A bán hàng và cho phép người mua lắp đặt thành một hệ thống, vận hành ổn định
hàng trả lại hàng trong thời gian 10 ngày không thì mới chấp nhận số hàng trên (do yêu cầu kỹ
cần nói lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn. thuật) và được Hoàn Cầu đồng ý.
2. Cty Hoàng Nhân giao hàng cho công ty Hoàng
Nghĩa tại kho của bên mua. Do 2 giám đốc quen 4. Siêu thị X bán phiếu quà tặng có mệnh giá từ
nhau nên kế toán của Hoàng Nhân chưa biết giá 100.000đ cho đến 500.000đ. Người có phiếu
bán là bao nhiêu. quà tặng được mua tất cả hàng hóa có tại siêu
thị và phải mua bằng hoặc cao hơn số tiền ghi
trên phiếu. Phiếu có giá trị 12 tháng.
34
9
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
10
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
Xuất HTK
DOANH THU
3332,3333,.. TK 511 111,112
Các khoản thuế gián thu Bán hàng thu bằng tiền
Đã Biếu tặng, TP, HH Trả lương CNV trừ vào doanh thu (nếu
113
bán khuyến mãi tiêu dùng / tặng CNV từ không tách khi ghi DT)
Khách mua hàng trả
521
quảng cáo nội bộ QKTPL bằng thẻ tín dụng
Cuối kỳ kết chuyển chiết
khấu thương mại, giảm giá 131
GVHB hàng bán, hàng bán bị trả Bán chịu
GVHB lại
Không kèm Đkiện phải CP 911
341
Doanh thu bán hàng thuần
điều kiện mua SP (CPBH, CPQLDN) Doanh thu được chuyển
thẳng để trả nợ
TS 641,642
(TSCĐ, XDCBDD) Các khoản tiền hoa hồng, phí
CPBH GVHB ngân hàng trích từ doanh thu
41 42
11
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
12
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Bán hàng vận chuyển thẳng Bán hàng vận chuyển thẳng KHÔNG tham
Mua hàng và chuyển bán (tự đọc) gia thanh toán (tự đọc)
Giá vốn Doanh thu • Bản chất: không phải giao dịch bán hàng, mà
là cung cấp dịch vụ môi giới mua bán hàng.
331 157 632 511 131 Doanh thu ghi nhận là doanh thu dịch vụ.
(1) (2b) (2a)Doanh thu
Giá mua Giá bao 511 131, 112…
gồm
thuế (2a)Phí môi giới
133 3331 chưa thuế
Thuế GTGT được Thuế GTGT (nếu
khấu trừ có hóa đơn GTGT)
3331
Thuế GTGT (nếu
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm bên mua chỉ định có hóa đơn GTGT)
51 52
13
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Bán hàng thông qua đại lý Kế toán tại công ty
Giá vốn Doanh thu
Đại lý là trung gian phân phối hàng 156 157 632 511 131-đại lý 641
• Có 2 hình thức (1)Gửi (2a) (2b)
– Đại lý mua hàng từ chủ hàng, ấn định giá bán đại lý Giá vốn DT
(3)Hoa
cao hơn giá mua từ chủ hàng để hưởng chênh hàng hồng đại lý
lệch giá: Đại lý mua đứt bán đoạn (tự đọc) 3331
đã bán 133
– Chủ hàng ấn định sẵn giá bán, đại lý chỉ được ThuếVAT
hưởng hoa hồng tính % trên giá bán hàng: (nếu có)
Bán đúng giá hưởng hoa hồng
111
53
Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Ví dụ 11
Kế toán tại đại lý
Ghi nhận tại công ty A Ghi nhận tại đại lý L
Đầu tháng, A xuất 45
hàng M cho đại lý L,
Khi nhận hàng, đại lý theo dõi và ghi chép thông tin giá bán 600/hàng,
về hàng nhận bán đại lý trong phần thuyết minh Báo VAT 5%; hoa hồng
4% giá chưa thuế,
cáo tài chính. KHÔNG ghi sổ kép. VAT 10%. Biết giá
xuất kho 500/hàng.
Trong tháng, đại lý L
đã bán được 40 hàng
M, thu tiền mặt.
Ngày 28/3 Đại lý
chuyển khoản thanh
toán 40 hàng M đã
bán sau khi trừ hoa
hồng được hưởng;
đồng thời trả lại 5
hàng bị hỏng không
sửa chữa được, cty
nhập kho phế phẩm
giá trị 100, số còn lại
55 tính vào CP khác 56
14
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
57 58
59 60
15
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 13
Ngày 2/1 xuất kho 21.000kg hàng A (giá gốc 25.000
511 131 152, 153, 156… đ/kg) để đổi ngang giá lấy 1 thiết bị Q của công ty T,
giá trao đổi đã có thuế GTGT 10% là 33.000 đ/kg
Giá bán hàng Giá hàng
hàng A. Thuế suất thuế GTGT của TSCĐ HH là 5%.
chuyển đi nhận về
Ngày 5/1 giao hàng A cho công ty T và nhận về thiết
133 bị Q đã được đưa vào sử dụng tại phòng kinh doanh
3331
trong tháng, thời gian sử dụng ước tính 3 năm.
Thuế GTGT
111,112 111,112
Chi chênh lệch Thu chênh lệch
61 62
16
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
65 66
17
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
Đặc điểm: phải thỏa các điều kiện sau: Khi bán hàng
- Khi mua HH, DV, khách hàng được tích điểm thưởng => đạt
đủ số điểm => sẽ được nhận một lượng HH, DV miễn phí • Doanh thu tại thời điểm bán hàng là tổng số
hoặc được GG CK;
tiền trừ đi GTHL của HH, DV phải cung cấp
- Người bán phải xác định được GTHL của HH, DV sẽ phải
ccấp miễn phí / số tiền sẽ CK, GG cho người mua khi người miễn phí / số phải giảm giá cho người mua
mua đạt được các đ/kiện của ch/trình (tích đủ điểm thưởng);
- Chtrình phải có giới hạn về thời gian cụ thể, rõ ràng (nếu quá
• Ghi nhận DT chưa thực hiện đối với phần
thời hạn số điểm thưởng tích lũy hết giá trị sử dụng) nghĩa vụ còn phải thực hiện với khách hàng
- Sau khi nhận HH, DV miễn phí / được CK GG, người mua bị
trừ số điểm tích lũy theo q/định của chtrình
- Việc cung cấp HH, DV miễn phí / CK GG cho người mua khi
đạt đủ số điểm thưởng có thể được thực hiện bởi chính
người bán hoặc một bên thứ ba theo q/định của chtrình. 69 70
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
511 131 111,112
• Kết thúc chương trình
Giá chưa thuế đối
Kết chuyển DT chưa thực hiện vào BCKQKD: với phần nghĩa vụ Thu
• Khách hàng không đạt được điều kiện; đã thực hiện tiền
• Khách hàng đạt được điều kiện và DN đã khách
33311
thực hiện xong nghĩa vụ Giá hàng
• Nếu bên thứ ba thực hiện nghĩa vụ: Căn cứ Thuế GTGT thanh
vào bản chất quan hệ giữa DN và bên thứ toán
ba là mua đứt bán đoạn hay đại lý để ghi
nhận phù hợp 511 3387
Kết chuyển Giá chưa thuế đối
với phần nghĩa vụ
71 còn phải thực hiện 72
18
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
• Công thức phân bổ chi phí mua hàng • Công thức phân bổ chi phí mua hàng
theo tiêu thức giá trị theo tiêu thức khối lượng
CP mua Chi phí mua Chi phí mua
CP mua hàng Trị giá CP mua CP mua hàng Số
hàng + hàng phát + hàng phát
lúc đầu kỳ mua của hàng lúc đầu kỳ lượng
phân bổ sinh trong kỳ phân bổ sinh trong kỳ
= X hàng đã = X hàng đã
cho hàng Trị giá mua Trị giá mua bán ra cho hàng Số lượng Số lượng bán ra
bán ra hàng tồn lúc + hàng nhập trong kỳ bán ra hàng tồn đầu + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ trong kỳ kỳ trong kỳ
75 76
19
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
THỪA, THIẾU KHI GỬI HÀNG ĐI BÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU
77 78
79 80
20
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 17
Sơ đồ các khoản giảm trừ doanh thu
• Tháng 11/N Công ty A đã bán chịu cho Cty B 100
sản phẩm với giá bán chưa thuế 100.000 đ/sp,
521 511 giá vốn 80.000 đ/sp, VAT 10% .
11*, 131
• Tháng 12/N do hàng bị lỗi, Công ty A nhận lại 20
Cuối kỳ, kết chuyển
sản phẩm đã bán và trừ nợ cho Công ty B.
• Tháng 2/N+1 Cty A nhận lại tiếp 10 sản phẩm đã
33311
bán (tháng 11/N) và trừ nợ cho Cty B.
Yêu cầu: Định khoản – giả sử tháng 2/N+1
chưa lập (hoặc đã lập) BCTC năm N.
81 82
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Xác định kết quả kinh doanh
Lợi nhuận
• Kết quả kinh doanh được thể hiện bằng chỉ = Lợi nhuận gộp thuần từ hoạt
động kinh
tiêu Lợi nhuận Bán hàng và cung doanh
cấp dịch vụ
• Các công việc cần thực hiện trước khi xác Bán hàng hóa, bán
sản phẩm, cung cấp
định KQKD
+
dịch vụ
– Chọn thời điểm
Hoạt động khác: Bán = Lợi nhuận
– Kiểm tra rà soát nghiệp vụ tài sản cố định, nhận khác
– Thực hiện các bút toán điều chỉnh (phân bổ tiền bồi thường, chi
tiền phạt…
doanh thu chi phí, lập dự phòng…) = Lợi nhuận kế
toán trước thuế
83 84
21
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Xác định kết quả kinh doanh TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
632 911 511 (tự đọc)
K/c giá vốn (2a) K/c DT thuần
hàng đã bán của hoạt động Báo cáo tình hình tài chính
641,642 521
K/c CP bán hàng (1) K/c các khoản Hàng tồn kho
và QLDN giảm trừ DT Báo cáo kết quả hoạt động
635 515
K/c CP tài chính
(2b) K/c DT tài chính Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
811 711 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
K/c CP khác (2c) K/c thu nhập khác
& các thông tin liên quan khác đến chi phí.
821 821
CP thuế TNDN Thu nhập thuế TNDN Thuyết minh trên BCTC
421 421
K/c Lãi K/c Lỗ
85 86
Kế toán mua bán hàng theo Kế toán mua bán hàng theo
thông lệ quốc tế thông lệ quốc tế (tự đọc)
• Theo hệ thống chuẩn mực quốc tế, Doanh • Giá gốc hàng hóa bao gồm tất cả các chi phí
nghiệp vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế mua, chi phí chế biến và tất cả các chi phí
“Hàng tồn kho” (IAS 02 “Inventories”), và khác phát sinh để mang hàng hóa đến địa
chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS 15 điểm và trạng thái hiện tại. Các khoản chiết
“Hợp đồng với khách hàng” khấu, giảm giá và những khoản tương tự
được trừ khỏi giá gốc hàng mua.
• Lưu ý: Theo thông lệ quốc tế: chiết khấu
thanh toán được trừ khỏi giá gốc hàng mua
(kế toán Việt Nam không trừ CKTT khỏi giá
gốc hàng mua)
87 88
22
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
89 90
23