You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA: QUAN HỆ CÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


CHÚNG VÀ TT

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: 71SOCI20252
Tên học phần (tiếng Việt): Xã hội học đại cương
Tên học phần (tiếng Anh): Sociology
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2TC LT
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng học 24 24
Số giờ giảng Trực tiếp Ms Team
dạy trực tiếp e-Learning (tự học có
6 6
và eLearning hướng dẫn)
Đi thực tế, trải nghiệm
Số giờ tự học Tự học, tự nghiên cứu 60 60
và khác Ôn thi, dự thi, kiểm tra 10 10
Tổng 24 66 5 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:

Giáo dục chuyên nghiệp R


 Giáo dục đại cương
R Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành  Ngành
1.4. Học phần tiên quyết:
Không
1.5. Học phần học trước, song hành:
Không
1.6. Ngôn ngữ:
Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Quan hệ công chúng và Truyền thông (Bộ môn Báo chí)
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Quan hệ công chúng
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Giúp sinh viên hiểu và trình bày các kiến thức cơ bản về các quy luật khách quan của các quá trình
phát triển xã hội, về bản chất của hiện thực xã hội, về mối tác động qua lại giữa con người và xã
hội, xác định rõ nguồn gốc của các quá trình và hiện tượng xã hội. Giải thích hiện tượng xã hội và
1
vận dụng vào đánh giá các sự kiện xã hội. Rèn luyện sinh viên tư duy trước các tình huống có vấn
đề, hợp tác trong học tập. Thể hiện trách nhiệm của sinh viên trong học tập, tích cực chủ động tiếp
cận tri thức
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLO)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Vận dụng các khái niệm cơ bản, các cách thức tiếp cận và một số quy luật của xã
CLO 1
hội học để giải thích sự kiện hiện tượng xã hội.
Kỹ năng
Sử dụng kỹ năng trình bày, phối hợp làm việc nhóm hiệu quả để giải thích các vấn
CLO 2
đề xã hội.
CLO 3 Vận dụng kỹ năng tư duy phản biện phân tích đánh giá các vấn đề, sự kiện xã hội.
Thực hiện đúng phương pháp điều tra, khảo sát các đối tượng nhằm phân tích
CLO 4
đánh giá nhu cầu thị hiếu của họ trong xã hội.
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
Thể hiện ý thức tự học, tự nghiên cứu, thói quen trao đổi và học tập từ người khác
CLO 5
trong mọi tình huống.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
P P
PLO, P P P P P P P P P P P P P P P P P P
P P P P P P P I I P P P
I I I I I I I PI I I I I I I I I I I I PI
CLO I
1
I
2
I I I I
3 4 4
I
4
4
5 5. 6 6 6 7 7 7 8 8 8 9 9
I I1 I1
10.
1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. . 5 9. 0. 0.
. . . . . . . 3 . . . . . . . . . . . 3
1 3 2 .3 1 2 3 5 . 3 1 2
2 1 3 1 2 4 1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
2

CLO1 I

I
CLO2

CLO3
I

CLO4
I

CLO5 I

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Học phần Xã hội học đại cương trình bày những nội dung cơ bản của Xã hội học như: đối tượng
nghiên cứu, hệ thống khái niệm, những vấn đề cơ bản của Xã hội học; Một số nhà xã hội học
kinh điển và hiện đại với những quan điểm lý thuyết của họ đóng góp vào sự phát triển của Xã
hội học; Giới thiệu hướng tiếp cận lý thuyết của Xã hội học; Phương pháp nghiên cứu xã hội và
phương pháp nghiên cứu xã hội học, vai trò vị trí , phân tầng xã hội, dư luận xã hội.
Học phần này đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp kiến thức nền tảng chung cho sinh
viên chuyên ngành Quan hệ công chúng. Từ đó sinh viên nhận định, đánh giá các vấn đề xã hội
có liên quan, hình thành thái độ học tập tích cực, hợp tác trong nhóm học tập.
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
2
Học phần được đánh giá theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Điểm Thời điểm
Phương pháp Tỷ Chuẩn đầu ra học phần
thành đánh giá
đánh giá trọng
phần CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
Chuyên cần 10% x Mỗi buổi học
Quá
trình Bài tập cá nhân 10% x x x Theo chương
Thuyết trình nhóm 30% x x x Theo kế hoạch
Cuối Thi cuối kỳ (tiểu Khi kết thúc
50 % x x x x x
kỳ luận) học phần
TỔNG 100%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
Trọng số
Lấy dữ
Tỷ trọng CLO
liệu đo
thành trong
Phương pháp Hình thức đánh Công cụ lường
phần CLO thành
đánh giá giá đánh giá mức độ
điểm phần đánh
đạt
(%) giá
PLO/PI
(%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chuyên cần 10% Điểm danh Phiếu đọc tên CLO5 100% PI 9.1,A
CLO1 25% PI 3.1
Bài tập 10% Trắc nghiệm Đáp án CLO2 50% PI 5.1
CLO4 25% PI 9.1,A
CLO2 30% PI 5.1
Thuyết trình 30% Thuyết trình Rubric CLO3 30% PI 5.2
CLO4 40% PI 6.1,A
CLO1 20% PI 3.1
Cuối kỳ 50 % Tiểu luận Rubric CLO2 20% PI 5.2
CLO3 60% PI 6.1,A
CLO4
CLO5
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên giáo trình Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Xã hội học (tái bản 2021) Nguyễn Xuân Nghĩa 2021 NXB Đại học
Quốc gia
TP.HCM
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
ĐH Kinh tế
1 Giáo trình Xã hội học Lương Văn Úc 2019
quốc dân
5.3. Tài liệu khác
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú

3
Lưu hành nội
1 Slide bài giảng Nguyễn Văn Thấu 2022
bộ
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ giờ góp
Nội dung TH/
Buổi Tổng LT TT eLearning tự cho
ĐA
học CLOs
Chương 1: Nhập môn xã hội
9 3 6
học
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: 3 giờ
1. Xã hội học là môn khoa
học
2. Sự hình thành và phát triển
xã hội học
3. Một số nhà XHH tiên
phong CLO1
B. Nội dung sinh viên tự học CLO2
Buổi 1 có hướng dẫn (e-Learning): CLO3
(0 giờ) CLO4
- Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa CLO5
(2021), Xã hội học, NXB
Đại học Quốc gia TP.HCM
(chương 1)
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Phương pháp kiểm tra,
đánh giá kết quả học tập
Điểm danh chuyên cần; bài
tập, thuyết trình
Buổi 2 Chương 2: Tổng quan về các 9 3 6 CLO1
phương pháp và kỹ thuật CLO2
trong nghiên cứu KHXH CLO3
A. Nội dung giảng dạy trực CLO4
tiếp trên lớp: (3 giờ) CLO5
1.Xác định đề tài
2.Các vấn đề nghiên cứu
3.Thăm dò và tổng quan tài
liệu
B. Nội dung tự học có
hướng dẫn trên trang e-
Learning: (0 giờ)
- Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa
(2021), Xã hội học, NXB
Đại học Quốc gia TP.HCM
(chương 2)
- Đọc Lương Văn Úc (chủ
biên), Giáo trình Xã hội
học, NXB. Đại học Kinh tế
quốc dân (chương 2)
Thảo luận:
- Cách thức thu thập dữ liệu
4
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
hiệu quả là như thế nào? học CLOs
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Chuyên cần, Bài tập, thuyết
trình, tiểu luận
Chương 2 Tổng quan về các 9 3 6
phương pháp và kỹ thuật
trong nghiên cứu XHH (tiếp
theo)
A. Nội dung giảng dạy trực
tiếp trên lớp: (3 giờ)
4. Quan sát
5. Nghiên cứu điều tra
6.Quy trình phỏng vấn sâu
trong điều tra
B. Nội dung tự học có
hướng dẫn trên trang e-
Learning: (0 giờ) CLO1
- Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa CLO2
Buổi 3 (2021), Xã hội học, NXB CLO3
Đại học Quốc gia TP.HCM CLO4
(chương 2) CLO5
- Đọc Lương Văn Úc (chủ
biên), Giáo trình Xã hội
học, NXB. Đại học Kinh tế
quốc dân (chương 2)
Thảo luận:
- Quy trình phỏng vấn sâu
trong điều tra XHH
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Chuyên cần, Bài tập, thuyết
trình, tiểu luận
Buổi 4 Chương 3 Quá trình xã hội 9 3 6 CLO1
hoá – vị trí và vai trò xã hội CLO2
A. Nội dung giảng dạy trực CLO3
tiếp trên lớp: (0 giờ) CLO4
CLO5
B. Nội dung tự học có
hướng dẫn trên trang e-
Learning: (3 giờ)
- Bài giảng về:
1.Một số khái niệm
2.Các giai đoạn và môi
trường xã hội hoá
3.Khuôn mẫu hành vi
4.Vị trí và vai trò xã hội
Thảo luận:
Vì sao nói gia đình và nhà

5
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
trường đóng vai trò trò chủ học CLOs
động hình thành và phát triển
nhân cách thế hệ trẻ
Nêu các cách rèn luyện bản
thân để trở để đóng góp cho
xã hội.
- Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa
(2021), Xã hội học, NXB
Đại học Quốc gia TP.HCM
(chương 4)
Thảo luận:
Quy trình phỏng vấn sâu
trong điều tra XHH
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Chuyên cần, Bài tập, thuyết
trình, tiểu luận
Chương 4: Tổ chức xã hội 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trực
tiếp trên lớp: (3 giờ)
1.Nhóm xã hội
2.Lý thuyết nhóm
3.Năng động nhóm
Thảo luận:
Tổ chức xã hội trong thời đại
phát triển của công nghệ
thông tin
B. Nội dung tự học có
hướng dẫn trên trang e-
Learning: (0 giờ)
Buổi 5
- Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa
(2021), Xã hội học, NXB
Đại học Quốc gia TP.HCM
CLO1
(chương 5, mục 5.6)
CLO2
- Đọc Lương Văn Úc (chủ
CLO3
biên), Giáo trình Xã hội
CLO4
học, NXB. Đại học Kinh tế
CLO5
quốc dân (chương 4)
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Chuyên cần, Bài tập, thuyết
trình, tiểu luận
Buổi 6 Chương 5: Phân tầng xã hội 9 3 6
và Di động xã hội (tt)
A. Nội dung giảng dạy trực
tiếp trên lớp: (0 giờ)
B. Nội dung tự học có CLO1
hướng dẫn trên trang e- CLO2
Learning: (3 giờ) CLO3

6
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
- Bài giảng về: học CLOs
1. Bất bình đẳng và phân tầng
xã hội
2. Di động xã hội
Thảo luận
- Vì sao nói Xã hội hóa
là quá trình cá nhân
lĩnh hội nền văn hóa
xã hội để hình thành
nhân cách cá nhân?
Dẫn chứng trong học
tập và phát triển nghề CLO4
nghiệp của cá nhân CLO5
- Vì sao nói gia đình là
nhóm xã hội đặc biệt?
Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa
(2021), Xã hội học, NXB
Đại học Quốc gia TP.HCM
(chương 6)
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Chuyên cần, Bài tập, thuyết
trình, tiểu luận
Chương 5: Phân tầng xã hội 9 3 6
và Di động xã hội (tt)
A. Nội dung giảng dạy trực
tiếp trên lớp: (3 giờ)
3.Phân tầng xã hội và nền văn
hoá
4.Phân tầng xã hội và vấn đề
quyền lực
Thảo luận
Cá nhân bạn cần làm gì để di
động theo chiều dọc thành
công? CLO1
B. Nội dung tự học có CLO2
Buổi 7 hướng dẫn trên trang e- CLO3
Learning: (0 giờ) CLO4
- Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa CLO5
(2021), Xã hội học, NXB
Đại học Quốc gia TP.HCM
(chương 6)
Đọc Lương Văn Úc (chủ
biên), NXB. Đại học Kinh
tế quốc dân (chương 3)
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Chuyên cần, Bài tập, thuyết
trình, tiểu luận
7
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
Chương 6: Định chế và Dư 9 3 học
6 CLOs
luận xã hội
A. Nội dung giảng dạy trực
tiếp trên lớp: (3 giờ)
1.Khái niệm
2. Đặc trưng
3.Kết cấu
Thảo luận
Cá nhân chúng ta chịu ảnh
hưởng bởi các định chế nào?
B. Nội dung tự học có
Buổi 8
hướng dẫn trên trang e-
Learning: (0 giờ)
- Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa
(2021), Xã hội học, NXB CLO1
Đại học Quốc gia TP.HCM CLO2
(chương 7) CLO3
C. Phương pháp giảng dạy CLO4
Thuyết giảng, thảo luận CLO5
D. Đánh giá kết quả học tập
Chuyên cần, Bài tập, thuyết
trình, tiểu luận
Chương 6: Định chế và Dư 13 3 10
luận xã hội (tt)
A. Nội dung giảng dạy trực
tiếp trên lớp: (3 giờ)
4.Chức năng
5.Mối quan hệ
6.Các biến chuyển xã hội
Thảo luận
Nghiên cứu định chế này
giúp chúng ta điều gì khi làm
nghề?
B. Nội dung tự học có
hướng dẫn trên trang e-
Learning: (0 giờ)
Buổi 9 - Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa
(2021), Xã hội học, NXB
Đại học Quốc gia TP.HCM
(chương 7)
- Đọc Lương Văn Úc (chủ
biên), Giáo trình Xã hội
học, NXB. Đại học Kinh tế
quốc dân (chương 5)
- Nhóm chọn 1 chủ đề để
nghiên cứu dư luận xã hội
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Chuyên cần, Bài tập, thuyết
trình, tiểu luận

8
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
Thuyết trình, Ôn tập 15 3 học
12 CLOs
A. Nội dung giảng dạy trực
tiếp trên lớp: (3 giờ)
Các nhóm thuyết trình:
Nghiên cứu dư luận xã hội về
1 chủ đề nhóm tự chọn
Giải đáp các thắc mắc
B. Nội dung tự học có
hướng dẫn trên trang e-
Learning: (0 giờ) CLO1
- Đọc Nguyễn Xuân Nghĩa CLO2
Buổi (2021), Xã hội học, NXB CLO3
10 Đại học Quốc gia TP.HCM CLO4
(chương 7) CLO5
Đọc Lương Văn Úc (chủ
biên), Giáo trình Xã hội
học, NXB. Đại học Kinh tế
quốc dân (chương 5)
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Chuyên cần, Bài tập, thuyết
trình, tiểu luận
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
Phòng học lý thuyết, trang bị loa, micro

8. Nhiệm vụ của sinh viên


Nêu những yêu cầu của học phần sinh viên phải thực hiện. Giảng viên có thể quy định những chính
sách môn học đảm bảo không trái với quy chế đào tạo. Ví dụ:
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu SV vắng quá 20% sẽ bị cấm thi lần 1.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện
thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên
vẫn tiếp tục vi phạm có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp;
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 6 SV), cử 1 nhóm trưởng;
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch
trình giảng dạy….
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2017-2018
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 1: Năm học 2018-2019, chỉnh sửa mẫu. bổ sung chuẩn
đầu ra và ma trận kỹ năng của môn học
9.3. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 2: Năm học 2020-2021 chỉnh sửa mẫu. bổ sung chuẩn đầu
ra và ma trận kỹ năng của môn học cho phù hợp giảng dạy trực tuyến, thay đổi giáo trình và tài
liệu tham khảo.
9.4. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 3: Năm học 2021-2022 chỉnh sửa mẫu, bổ sung chuẩn đầu
ra và ma trận kỹ năng của môn học cho phù hợp giảng dạy thực tiễn

9
9.5. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất

Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật

Buổi 10 Bổ sung thuyết trình Cho sinh viên nghiên cứu chủ
đề về dư luận xã hội

10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ
10.1. Giảng viên phụ trách chính học phần

Họ và tên: Nguyễn Văn Thấu Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 0398898243
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: thau.nv@vlu.edu.vn Trang web: online.vlu.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ 3,5 hàng tuần, lúc 8giờ -17 giờ

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm ……

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. VÕ VĂN TUẤN TS. LÊ VIẾT THỌ THS. NGUYỄN VĂN THẤU

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. TRẦN THỊ MỸ


DIỆU

10
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)

Rubric 1: Chuyên cần (10%)

Trọn
Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí g số
10đ 8-<10đ 6 -<8đ 0%
(%)
Tham dự lớp đầy 100 Từ 4 buổi trở
Không vắng Vắng 1-2 buổi Vắng 3 buổi
đủ % lên

Rubric 1 Làm bài tập (10%)

Trọn
Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí g số
8-10đ 6.5-<8đ 5-<6.5đ <5đ
(%)
Cấu trúc bài viết Cấu trúc bài rất Cấu trúc bài khá Cấu trúc bài Cấu trúc bài
20
tốt hợp lý hợp lý tương đối hợp lý chưa hợp lý

Trình bày tương Trình bày


Hình thức trình Trình bày rõ Trình bày khá rõ
10 đối rõ ràng, sạch không rõ ràng,
bày đẹp mắt ràng, sạch đẹp ràng, sạch đẹp
đẹp sạch đẹp
Lập luận tương
đối lý thuyết về
Lập luận đúng Lập luận lý thuyết
vai trò vị trí xã Lập luận
lý thuyết về vai về vai trò vị trí xã
Lập luận chính hội, phân tầng không đúng,
trò vị trí xã hội, hội, phân tầng và
xác lý thuyết vai và di động xã nhiều sai sót
50 phân tầng và di di động xã hội,dư
trò, vị trí xã hội, hội, dư luận xã quan trọng
động xã hội, dư luận xã hội còn
dư luận xã hội hội
luận xã hội vài sai sót nhỏ
còn một số sai
sót

Vận dụng thuyết


phục để giải Có dẫn chứng Có dẫn chứng
Có dẫn chứng Không có dẫn
quyết các vấn sự 20 nhưng còn sai sót nhưng chưa đầy
tốt chứng phù hợp
kiện hiện tượng nhỏ đủ
xã hội

Rubric 2 Thuyết trình (30%)

Tiêu chí Trọng


Tốt Khá Trung bình Kém
số
8-10đ 6.5-<8đ 5-<6.5đ <5đ
(%)
Thu thập thông Thông tin đa
tin đa dạng phù dạng, từ nhiều Thông tin ít đa Thông tin không đúng
10
hợp với yêu cầu nguồn khác dạng
đề bài nhau
Nêu ra kết luận 30 Hợp logic Chưa hoàn toàn
11
Tiêu chí Trọng
Tốt Khá Trung bình Kém
số
8-10đ 6.5-<8đ 5-<6.5đ <5đ
(%)
hợp logic dựa trên hợp logic (trừ 2
các thông tin thu điểm cho mỗi
thập được lỗi)
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
Cấu trúc bài hợp Cấu trúc bài
10 cân đối các khá hợp lý, khá tương đối hợp
lý không hợp lý
phần nội dung rõ ràng lý
Trình bày slide
Tương đối trực
Trình bày trực rõ ràng và có Khá trực quan Ít trực quan và
10 quan và thẩm
quan tính thẩm mỹ và thẩm mỹ thẩm mỹ
mỹ
cao
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ ràng,
Kỹ năng Trình Dẫn dắt vấn đề
ràng nhưng nhưng vẫn có người nghe
bày bằng lời đảm và lập luận lôi
10 chưa lôi cuốn, thể hiểu được không thể hiểu
bảo tính thuyết cuốn thuyết
lập luận khá các nội dung được các nội
phục phục
thuyết phục quan trọng dung quan
trọng
Ít tương tác Không tương
Tương tác bằng Tương tác bằng
bằng ngôn ngữ tác bằng ngôn
Ngôn ngữ cơ thể, ngôn ngữ cơ ngôn ngữ cơ
10 cơ thể, giọng ngữ cơ thể,
giọng nói phù hợp thể và giọng thể và giọng
nói nhỏ, nghe giọng không
nói tốt nói khá tốt
không rõ nghe được
Trả lời đúng đa
Trả lời đúng đa
số câu hỏi đặt
số câu hỏi đặt
Các câu hỏi đặt đúng nhưng
đúng và nêu
đúng đều được chưa nêu được Không trả lời
Trả lời câu hỏi được định
10 trả lời đày đủ, định hướng phù được đa số câu
thỏa đáng hướng phù hợp
rõ ràng và thỏa hợp đối với hỏi đặt đúng
đối với những
đáng những câu hỏi
câu hỏi chưa
chưa trả lời
trả lời được
được
Quản lý tốt thời Không đúng
10 Đảm bảo thời gian thuyết trình
gian thời gian

Rubric 3 Tiểu luận (50%)

Tiêu chí Trọng


Tốt Khá Trung bình Kém
số
8-10đ 6.5-<8đ 5-<6.5đ <5đ
(%)
Thể hiện tính Thể hiện tính
Chọn chủ đề phù
Thể hiện tính cấp thiết nhưng cấp thiết, Chọn chù đề
hợp mang tính 10
mới, cấp thiết còn vài lỗi sai nhưng sai sót không phù hợp
cấp thiết
trong diễn đạt nhiều
Hình thức trình Trình bày sạch
Trình bày đạt Trình bày đúng Chưa đạt yêu
bày tự luận sinh 10 sẽ, văn phong
yêu cầu yếu tố cơ bản cầu
động khoa học
Thực hiện khảo
sát đảm bảo số
10 150 100-dưới 150 50- dưới 100 Dưới 50
lượng theo yêu
cầu
Sử dụng đúng và 10 Trên 3 phương pháp 2 1

12
Tiêu chí Trọng
Tốt Khá Trung bình Kém
số
8-10đ 6.5-<8đ 5-<6.5đ <5đ
(%)
đạt số lượng
phương pháp điều
tra trong XHH
Đánh giá đúng
Lập luận đúng Đánh giá hợp
thực trạng nhu Đánh giá thực Đánh giá chưa
thực trạng đối 40 lý, còn vài lỗi
cầu thị hiếu các trạng còn sơ sài đạt
tượng sai
đối tượng
Giải pháp sáng Giải pháp phù
Đề xuất giải pháp Không có giải
20 tạo phù hợp với hợp với thực tế, Giải pháp cũ
khả thi pháp
thực tiễn còn vài lỗi sai

Rubric 4: Đánh giá nhóm (gửi các nhóm trước khi bắt đầu môn học)

Trọn
Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí g số
8-10đ 6.5-<8đ 5-<6.5đ <5đ
(%)
Đảm bảo số lần
tham gia họp 20 Đầy đủ Chia đều cho số lần họp nhóm
nhóm
Kết nối với các Tích cực kết nối Kết nối tốt với Có kết nối nhưng
thành viên trong 10 các thành viên các thành viên đôi khi còn lơ là, Không kết nối
nhóm trong nhóm khác phải nhắc nhở
Sáng tạo và rất Tương đối hữu Không hữu ích
Đóng góp ý kiến Hữu ích
30 hữu ít ích
hữu ích
Giao nộp sản Trễ 1-2 ngày và Trễ 3 - 4 ngày và
phẩm được phân không gây ảnh không gây ảnh
10 Đúng hạn Trễ hơn 4 ngày
công cho nhóm hưởng đến chất hưởng đến chất
đúng hạn lượng chung lượng chung
Chất lượng sản Đáp ứng khá tốt Đáp ứng 1 phần
Đáp ứng tốt yêu
phẩm giao nộp 30 yêu cầu của của nhóm và có Không đáp ứng
cầu cảu nhóm
đạt yêu cầu nhóm điều chỉnh

13

You might also like