You are on page 1of 19

BÀI GIẢNG

QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

GV: Phan Thị Thanh Hiền


Email: hienptt@hcmute.edu.vn
SĐT: 0988695414 (Zalo)
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương I. Khái quát chung về Quản trị
nguồn nhân lực
Chương II. Hoạch định nguồn nhân lực
Chương III. Phân tích công việc
Chương IV. Tuyển dụng nhân sự
Chương V. Đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực
Chương VI. Đánh giá thực hiện công
việc
Chương VII. Đãi ngộ và quan hệ lao động
TÀI LIỆU MÔN HỌC
Tài liệu chính:
Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, 2009,
NXB Thống Kê
Tài liệu tham khảo:
Nguyễn Văn Điềm và Nguyễn Ngọc Quân, Quản trị
nguồn nhân lực, 2004, NXB Lao động - Xã hội 2004
Nguyễn Hữu Thân , Quản trị nhân sự , 2004, NXB
Thống kê
Gorge. J. Borjas – Vũ Trọng Hùng, Quản trị nguồn
nhân lực, 2000, NXB Thống kê
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MÔN HỌC
Điểm quá trình (50%)
Làm việc nhóm – 65% Các bài tập thực hành về
(5-7 thành viên) lập kế hoạch nhân sự,
phân tích công việc, tuyển
dụng, đào tạo, KPI, tiền
lương.
Trắc nghiệm – 35% Kết thúc chương 4. Nội
dung: chương 1 đến
chương 4
Điểm cộng Không vắng: +0.5
Vắng 1-3 buổi: +0
Vắng >=4 buổi: -0.5
Điểm cuối kỳ (50%): báo cáo môn học theo nhóm 2-4
thành viên.
CHƯƠNG I
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
MỤC TIÊU
1. Phân tích được vai trò của hoạt động quản trị nguồn
nhân lực đối với mỗi tổ chức
2. Phân biệt được quản trị nhân sự và quản trị nguồn
nhân lực
3. Nêu được vai trò của bộ phận nguồn nhân lực trong
tổ chức
4. Phân chia được trách nhiệm của quản lý trực tiếp và
của bộ phận NNL đối với hoạt động QTNNL bên
trong tổ chức
5. Đề xuất được quy mô bộ phận NNL tương ứng với
quy mô của tổ chức
6. Nêu được tình hình chung của hoạt động QTNNL tại
các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay.
NỘI DUNG
I. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ
QTNNL
II. SỰ PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM QTNNL
TRONG TỔ CHỨC
III. QUY MÔ, CƠ CẤU CỦA BỘ PHẬN
NGUỒN NHÂN LỰC
IV. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Ở VIỆT
NAM
I. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ
QTNNL
1. Nhân lực

Thể lực

Nhân lực

Trí lực
I. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ
QTNNL
2. Quản trị nguồn nhân lực
a. Khái niệm
Quản trị Nguồn nhân lực là hệ thống các triết lý,
chính sách và hoạt động chức năng về thu hút,
đào tạo – phát triển và duy trì con người của một
tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho tổ chức
lẫn nhân viên.
I. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ
QTNNL
2. Quản trị nguồn nhân lực
b. Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân
lực

Thu hút nguồn nhân lực

Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

Duy trì nguồn nhân lực


I. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ VAI
TRÒ QTNNL
2. Quản trị nguồn nhân lực
c. Quá trình hình thành và phát triển của quản trị
nguồn nhân lực

Những
1930 năm
1970
Cuối XIX
- đầu XX
Tiêu chí Quản trị nhân sự Quản trị nguồn
nhân lực
Quan điểm chung Chi phí Tài sản, nguồn vốn
Mục tiêu đào tạo Giúp nhân viên thích Đầu tư phát triển
nghi nguồn lực
Sử dụng con người Ngắn hạn, trung hạn Dài hạn
Lợi thế cạnh tranh Thị trường và công Nguồn nhân lực
nghệ
Cơ sở của năng suất và Máy móc + tổ chức Công nghệ + tổ chức +
chất lượng nguồn nhân lực
Các yếu tố động viên Tiền + Thăng tiến Tính chất công việc +
Thăng tiến + Tiền
Thái độ đối với sự thay NV thường chống lại NNL chất lượng cao
đổi sự thay đổi, cần phải thích ứng với sự biến
thay thế họ đổi của môi trường.
II. SỰ PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM
QTNNL TRONG TỔ CHỨC
Vai trò của phòng QTNNL:
- Thiết lập/ tham gia thiết lập các chính sách nguồn
nhân lực

- Phối hợp cùng các lãnh đạo trực tuyến, các phòng
ban khác thực hiện các chức năng, hoạt động
QTNNL trong doanh nghiệp

- Cố vấn cho các lãnh đạo trực tuyến về các kỹ năng


QTNNL

- Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các chính sách và
thủ tục về NNL
II. SỰ PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM QTNNL
TRONG TỔ CHỨC
Chức năng Quản lý trực tiếp Bộ phận nhân sự
- Mục tiêu bộ - Nghiên cứu cơ cấu tổ
phận chức và nhân lực thích
Hoạch
- Đề xuất các yêu hợp
định NNL
cầu về NNL cần - Đáp ứng yêu cầu của
thiết bộ phận
Hình - Lập bảng mô tả công
thành - Cung cấp thông
việc
nguồn tin công việc
- Lập yêu cầu tuyển
nhân - Đề xuất nhu cầu
dụng
lực tuyển dụng
Tuyển - Chuẩn bị thủ tục
- Tham gia phỏng
dụng tuyển chọn chính thức
vấn
- Triển khai tổ chức
- Phối hợp ra
tuyển dụng
quyết định tuyển
- Thực hiện thủ tục tiếp
chọn
nhận nhân viên mới
II. SỰ PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM QTNNL
TRONG TỔ CHỨC
Chức năng Quản lý trực tiếp Bộ phận nhân sự

- Hoạch định kế hoạch - Thiết kế và thực


giám sát hội nhập hiện hội nhập
- Cung cấp thông tin và - Phân tích nhu cầu
phân tích nhu cầu đào đào tạo
tạo - Lập và triển khai kế
- Hướng dẫn, kèm cặp hoạch đào tạo
Đào tạo và
và giám sát - Tổ chức ứng dụng
phát triển
- Cung cấp nguồn lực đào tạo
cần thiết để đào tạo - Cập nhật và lập báo
- Đánh giá hiệu quả cáo đánh giá hiệu
đào tạo quả đào tạo
- Cùng nhân viên phát - Tư vấn phát triển
triển nghề nghiệp nghề nghiệp
II. SỰ PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM QTNNL
TRONG TỔ CHỨC
Chức năng Quản lý trực tiếp Bộ phận nhân sự

- Xây dựng và phổ


- Giải thích các chính biến, quản lý chính
sách QTNNL cho nhân sách nhân lực.
viên - Tổ chức, hướng dẫn
- Đảm bảo tính công và giám sát áp dụng
bằng và nhất quán chính sách nhân lực
Duy trì
- Đề xuất các nguồn lực - Rà soát hệ thống
nguồn
cần thiết để nhân viên quản trị nhân lực, thiết
nhân lực
làm tốt lập và đề xuất giải
- Thường xuyên đánh pháp thích hợp để duy
giá và cung cấp thông trì nhân lực
tin phản hồi về kết quả - Tổ chức, quản lý
công việc của nhân viên hoạt động nhằm tạo ra
mối quan hệ tốt đẹp
III. QUY MÔ, CƠ CẤU CỦA BỘ PHẬN
NGUỒN NHÂN LỰC
Tổ chức Tổ chức Tổ chức
Tổ chức rất nhỏ
nhỏ (10 – vừa (200 - lớn(Hàng
(≤10 CNV)
200 CNV) 300 CNV) ngàn CNV)

- Thành
- Có thể không Chỉ cần có lập phòng
cần có bộ phận Có thể
1 chuyên NNL
chức năng về thành lập
gia và báo - Một cơ
nhân lực ban hoặc
cáo trực cấu chức
- Một quản lý tiếp cho
phòng
năng với
trực tiếp sẽ chịu CEO
NNL
nhiều
trách nhiệm phòng
IV. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Ở
VIỆT NAM
Thời kỳ bao cấp Thời kỳ đổi mới

- Chế độ tuyển dụng suốt - Chuyển sang chế độ lao


đời, các chính sách phúc động hợp đồng.
lợi: nhà ở, y tế công cộng,
giáo dục miễn phí.
- Đào tạo là quyền lợi - Đào tạo phát triển: đầu
đương nhiên của người tư cá nhân.
lao động
- Hệ thống tiền lương - Chế độ lương: do doanh
mang tính chất bình quân, nghiệp chịu trách nhiệm.
dựa vào thâm niên.
- Quan hệ lao động bình - Quyền tự chủ của doanh
đẳng, thân thiết. nghiệp.
BTVN_01: Tìm hiểu thị trường lao động
- Báo cáo thị trường lao động của ngành/nghề trước cả
phòng nhân sự.
- B1: Chọn 1 công ty (có thật/giả định)
- B2: Chọn 1 ngành/nghề mà công ty đang có nhu cầu tuyển
dụng với số lượng lớn
- B3: Tìm kiếm thông tin thị trường lao động của ngành/nghề
đã chọn
• Nhu cầu lao động
• Mức cung thị trường lao động
• Giá cả trên thị trường lao động
• Các đặc thù khác của thị trường lao động (nếu có)
• Đề xuất một số ý kiến để doanh nghiệp có thể thu hút được lao
động.
- B4: Thiết kế ptt
- B5: Nộp bài trên utex.
- B6: Báo cáo trước phòng nhân sự vào tuần sau.

You might also like