You are on page 1of 671

ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ ĐỀ SỐ 22

NĂNG LỰC

L
IA
IC
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF
O
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

N
vectorstock.com/2046785
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Ơ
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection

H
N
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI

Y
HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI

U
GIẢI CHI TIẾT) - ĐỀ 22-31 (Đề thi được cập

Q
nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)

M
WORD VERSION | 2024 EDITION


ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

ẠY
D
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Hà Nội, 03/2024
Nguyen Thanh Tu Group ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 22 – TLCMH0001

Hỗ trợ trực tuyến Năm 2024


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594 N
I. Giới thiệu Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment, (60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
HSA) nghệ thuật, v.v.
Mục đích kỳ thi HSA: Vật Lý: Cơ học, Điện
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông; học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân; nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề. câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử);
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
và một số trường đại học bên ngoài) sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học

FF

FF
70%
Hình thức thi, Lịch thi thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3 dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
và đợt cuối vào tháng 6 kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Thời gian nghiệm
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng
(phút)
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50 nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
3. Hướng dẫn
Số câu, Dạng Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp (ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


khó Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
Thông qua lĩnh vực Toán đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc 18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
ẠY
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10% nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
tượng không gian.
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12: điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70% của mình.
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Đề thi tham khảo
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.

IA

IA
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối

IC

IC
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn. Lĩnh vực: Toán học
------***------
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU
Câu 1 Tailieuchuan.vn
Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

L
1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f  x  5

IA

IA
Câu 2 Tailieuchuan.vn A. 0. B. 4. C. 2. D. 1 .

IC

IC
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm tọa độ

FF

FF
Câu 6 Tailieuchuan.vn
của vectơ u  2a  3b  2c .
Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A. 10; 2;13 . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2;7  . D.  2; 2;7  .

O
N A. 10  i   10  2i  .   
B. 5  i 7  5  i 7 . 

N
Câu 3 Tailieuchuan.vn C.  3  i    3  i  . D.  7  i   7  i .
Ơ

Ơ
1
Giá trị của log a với a  0 và a  1 bằng
H

H
a3
Câu 7 Tailieuchuan.vn
N

N
3 2
A.  . B.  . C. -3 . D. 3.
2 3 xm
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
Y

Y
x2  6
1; 2  . Tổng các phần tử của
U

U
S bằng
Câu 4 Tailieuchuan.vn
Q

Q
2 x 1 A. 6. B. 9 . C. 21 . D. 15 .
Tập nghiệm của bất phương trình  
2
 1 là
3  
M

M
C.  ;   D.   ;  
Câu 8 Tailieuchuan.vn
A.   ;0  .
1 1
B.  0;   .


 2  2  Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai số phức z1 có điểm biểu diễn M , số phức z 2 có

điểm biểu diễn là N thỏa mãn z1  1, z2  3 và MON  120 . Giá trị lớn nhất của 3z1  2 z2  3i là
ẠY

Câu 5 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1 và có bảng biến thiên như sau:
ẠY
M 0 , giá trị nhỏ nhất của 3z1  2 z2  1  2i

a, b, c, d  . Tính a  b  c  d ?
là m0 . Biết M 0  m0  a 7  b 5  c 3  d , với
D

D
A. 9 . B. 8. C. 7 . D. 6.

Câu 9 Tailieuchuan.vn
Trong một trường THPT, khối 11 có 280 hoc sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
hai hoc sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường
có bao nhiêu cách chọn?
A. 910000 . B. 91000 . C. 910. D. 625 .

Câu 10 Tailieuchuan.vn
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
x 1
A. y  x 4  2 x 2  5 B. y  2 x3  3x  5. C. y   x 4  x 2 D. y 
x  3

L
IA

IA
Câu 11 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x( x  1)2 ( x  3)3 . Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm Xét hàm số g  x   f  2 x3  x  1  m . Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g  x  trên

đoạn  0;1 bằng -20 .

FF

FF
cực trị?
A. 3 . B. 2. C. 1 . D. 0. A. -19 . B. 2 . C. -21 . D. 11 .

O
Câu 12 Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 15 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:  m  1 x  2 đồng biến trên từng khoảng xác
Ơ

Ơ
Tổng tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y 
xm
H

H
định của nó?
N

N
A. -6 . B. 0 . C. 3 . D. -1 .
Y

Y
U

U
Câu 16 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Phương trình 2 x  5  x  5  x có nghiệm là
Hàm số y  f 1  2x   1 đồng biến trên khoảng 2 1 5 55 5
M

M
A. x  6  2. B. x  . C. x  . D. x  .
5 2 2
A.  0;  B.  ;1 C. 1;   D.  1; 
3 1 1


 2 2   2
Câu 17 Tailieuchuan.vn
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa  BA ' C  và  DA ' C  là
ẠY

Câu 13 Tailieuchuan.vn

Cho hàm số f  x  liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện. f  0   2 2, f  x   0, x  và
ẠYA. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 1200 .
D

D
f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  , x  . Khi đó giá trị f 1 bằng
Câu 18 Tailieuchuan.vn
A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   ; y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và

và  f   x    x  1 . f  x  . Tính f  8  .
4
thỏa mãn f  3 
2
Câu 14 Tailieuchuan.vn 9
Cho hàm số f  x  là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ.
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
A. f  8   49. B. f  8   256 .
1 49
C. f  8  . D. f 8  .
16 64

Câu 23 Tailieuchuan.vn
Câu 19 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3, AD  4 , cạnh bên SA vuông góc với mặt AB  BC  a, AD  2a, SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 45 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp chóp S.HCD với H là trung điểm của AD .
S . ABCD .
a 11 a 10 a 2 a 3

L
A. B. C. D.
5 2 5 2 2 2 2
A. R  5 . B. R  5 2. C. R  D. R  .

IA

IA
.
2 2

IC

IC
Câu 24 Tailieuchuan.vn
Câu 20 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w  i và 2 w  1 là hai nghiệm của phương trình
5  4x 10 z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x   x   2 là
3

x x

O
5 5 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
A.  4;  . B.  0;12 . C.  4;   . D.  0;   .
13 N 9 9 3 3

N
 2
Ơ

Ơ
Câu 25 Tailieuchuan.vn
H

H
Câu 21 Tailieuchuan.vn
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0 ( a, b là các tham số thực). Có bao
Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
N

N
nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2iz2  3  3i ?
Y

Y
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
U

U
Q

Q
Câu 26 Tailieuchuan.vn
mx  2m  3
Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
M

M
xm
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định: Tìm số phần tử của S .


A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
ẠY

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2;1
và 1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị của biểu thức f  2   f  4  bằng
ẠY
Câu 27 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d (với a, b, c, d  và a  0 ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm
D

D
A. 21 . B. 9 . C. 3 . D. -3 . cực trị của hàm số g  x   f  2 x  4 x  là
2

Câu 22 Tailieuchuan.vn


 x 2  xy  y 2
  x 2  y 2  185 1
Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?
 x
  xy  y 2  x 2  y 2  65  2
2
Câu 31 Tailieuchuan.vn
Xét các số phức thỏa mãn z  2  3i  z  4  5i  10 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn

nhất của 3z  1  i . Tính P  m  M .

A. 135  365 . B. 2 135  365 . C. 2  365 . D. 2  135 .

Câu 32 Tailieuchuan.vn

L
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên \ 1;0 thỏa mãn f 1  2ln2  1 ,

IA

IA
A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3 . x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 , x  1;0 . Biết f  2   a  bln3 , với a, b là hai số hữu

IC

IC
tỉ. Tính T  a 2  b .
Câu 28 Tailieuchuan.vn 3 21 3

FF

FF
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  0 .
16 16 2
x 8
3
 khi x2
Cho hàm số f  x    x  2 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0  2 .

O
 2m  1 x2
 khi N Câu 33 Tailieuchuan.vn

N
A. m  .
3
B. m 
13
. C. m 
11
. D. m   .
1 Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2
 
Ơ

Ơ
P  2.log a b 2  4b  4  log 2b a là m  3 3 n với m, n là số nguyên dương. Tính S  m  n .
a
H

H
Câu 29 Tailieuchuan.vn A. S  9 . B. S  18 . C. S  54 . D. S  15 .
N

N
z i
Cho số phức z  x  yi có phần ảo âm, biết z thỏa mãn | z  2  i || 3  i | và là số thực. Giá
z 3
Y

Tailieuchuan.vn

Y
Câu 34
trị của x  2 y bằng
Ông A dự định sử dụng hết 6, 7 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
U

U
11
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
Q

Q
A. 3 . B. -5. C. -4 . D.
3
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
M

M
A. 1, 23 m 3 . B. 2,48 m 3 . C. 1,57 m 3 . D. 1,11 m 3 .
Câu 30 Tailieuchuan.vn


 x  1  3t
x2 y2 z  Câu 35 Tailieuchuan.vn
Cho điểm A  2;3;1 và hai đường thẳng d1 :   , d2 :  y  t .Phương trình đường
1 1 2 z  2  t
 Xét số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  a  b khi z  1  3i  z  1  i đạt
ẠY

thẳng d đi qua A cắt d1 , d 2 là ẠY


giá trị lớn nhất?
A. P  8 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  10 .
D

D
 x  2  5t
x  2 y  3 z 1 
A.   . B.  y  3
55 10 7 z  1 t
 Câu 36 Tailieuchuan.vn
 x  2  35t Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và
 x  2 y  3 z 1
C.  y  3  10t D.  
 z  1  11t 35 10 11  Q  : x  2 y  2 z  3  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  là bao nhiêu?

Đáp án: ………..
Câu 43 Tailieuchuan.vn
Câu 37 Tailieuchuan.vn f  x  5 f  x  4  3
Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim  10 . Tính L  lim .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình x 1 x 1 x 1 x 1
1  log 5  x 2  1  log 5  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x  ? Đáp án: ………..
Đáp án: ………..
Câu 44 Tailieuchuan.vn

Câu 38 Tailieuchuan.vn Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

L
IA

IA
8
dx 1 a c a c
Biết giá trị của I    ln  , với a, b, c, d là các số nguyên dương và , là các
3 x  x x 1 2 b d b d

IC

IC
phân số tối giản. Tính P  abc  d .
Đáp án: ………..

FF

FF
O

O
Câu 39 Tailieuchuan.vn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;0; 2  , điểm M nằm trên mặt phẳng  Oxy 
N

N
Hàm số g  x   f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực trị?
và M  O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của OM . Biết
Ơ

Ơ
đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó. Đáp án: ………..
H

H
Đáp án: ………….
N

N
Câu 45 Tailieuchuan.vn
Câu 40 Tailieuchuan.vn Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;3 , B 1;1; 3 và mặt phẳng
Y

Y
Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  1 là đường tròn tâm  P  : x  y  z  3  0 . Tọa độ điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc mặt phẳng  P  sao cho MA  MB nhỏ nhất.
U

U
I  a; b  . Tính a  b
Q

Q
Tính giá trị của biểu thức T  x0  y0  z0 .
Đáp án: ……….. Đáp án: ………….
M

M


Câu 41 Tailieuchuan.vn Câu 46 Tailieuchuan.vn

Cho  x  2 x  3  2  3  m   x  2 x  3  m  6m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để  4 x2 1  m  


2
2 2 2
 x  1  x  1  2019m  0
Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có nghiệm  .
ẠY

phương trình đã cho có nghiệm?


Đáp án: ………..
ẠY
Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
mx 2  3m  x 4  1  0
D

D
Đáp án: ………..
Câu 42 Tailieuchuan.vn
f  x  5 f  x  5 Câu 47 Tailieuchuan.vn
 5 . Tính giới hạn lim
 
Cho lim
x 4 x4 x4
 x 2 6 f  x  6  4 Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Anh An
Đáp án: ……….. gửi số tiền ban đầu là 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5%/tháng, chưa đầy một
năm thì lãi suất tăng lên 0,65%/tháng trong các tháng tiếp theo và anh An tiếp tục gửi; sau 9
tháng thì lãi suất giảm xuống còn 0,6%/tháng, anh An tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa,
khi rút tiền anh An được cả vốn lẫn lãi là 115037218,45 đồng (chưa làm tròn). Hỏi anh An đã gửi
tiền tiết kiệm trong bao nhiêu tháng?
Đáp án: ………….

Câu 48 Tailieuchuan.vn
4y  2
Cho các số thực x, y thỏa mãn đồng thời x, y  1 và 10 
5x 2
 4 y logx
 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

L
5

IA

IA
10 x 2  y 3  12
biểu thức P  .
2y

IC

IC
Đáp án: ………….

FF

FF
Câu 49 Tailieuchuan.vn

O
1 3
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log 3a  log 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Đáp án: ………….
3 N b

N
P  3a 2  b 2  9log 3  3a 2  b 2  được viết dưới dạng x  ylog 3 z với x, y , z đều là các số thực dương.
Ơ

Ơ
Khi đó tổng x  y  z có giá trị bằng bao nhiêu? HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
H

H
Đáp án: …………. (Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
N

N
Câu 50 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT A, Đoàn trường có thể thực hiện
U

U
một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ
Q

Q
yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ được
trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200 000 đồng cho một m2 bảng. Hỏi chi phí
M

M
thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu đồng (làm tròn đến hàng nghìn)?


ẠY

ẠY
D

KẾT THÚC
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51 - 55:
“Gia đình Việt Nam nói chung không giàu có nhưng rất gắn bó. Ông cha Việt Nam không phải là
một thứ vua như ông cha Trung Quốc. Đứa con trong gia đình được yêu thương, che chở. Người
Việt Nam gặp nhau không hỏi về chức vụ, của cải mà hỏi có bao nhiêu con. Người con gái
không lép vế quá mức, và được pháp luật bênh vực. Tục ngữ nói: “Ruộng sâu trâu nái, không
bằng con gái đầu lòng”. Do đó, người con gái rất gắn bó với cha mẹ mình và đi lấy chồng không

L
Đề thi tham khảo có nghĩa là rời bỏ gia đình mình: “Có con mà gả chồng gần. Có bát canh cần nó cũng đem cho”

IA

IA
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (ca dao). Trong một xã hội tự cung tự cấp, việc hôn nhân không phải do cá nhân quyết định mà
được quyết định theo tập quán; chủ yếu theo gia đình. Nếu cho rằng tình yêu là do sở thích cá

IC

IC
nhân thì ở Việt Nam trước đây ít có tình yêu này. Nhưng nếu chấp nhận tình yêu là sống chung

FF

FF
thủy giữa vợ chồng, cùng nhau lo cho gia đình con cái, hi sinh cho nhau, đói khổ có nhau thì Việt
Nam điều này là phổ biến. Việc hôn nhân không phải chuyện cá nhân mà là công việc quan trọng
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

O
giữa hai gia đình, hai họ và hôn nhân là sợi dây liên hệ vững bền nhất giữa hai họ.”

Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ (Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa Việt Nam)
N

N
50 câu hỏi - 60 phút Câu 51 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Theo tác giả, gia đình Việt Nam nói chung không giàu có, nhưng nổi bật nhất là
H

H
A. đông con, đông cháu. B. nhiều thế hệ sống chung.
N

N
C. chăm chỉ lao động. D. yêu thương, đoàn kết.
Y

Y
U

U
Câu 52 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học. B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
M

M
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100 C. Phong cách ngôn ngữ chính luận. D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.


Câu 53 Tailieuchuan.vn
ẠY

ẠY
Thông qua việc bàn về vấn đề hôn nhân của người Việt, tác giả muốn khẳng định nét đẹp văn
hóa nào của dân tộc ta?
D

D
A. Sống thủy chung, nghĩa tình. B. Tôn trọng tình yêu cá nhân.
C. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng. D. Đoàn kết, tương thân tương ái.

Câu 54 Tailieuchuan.vn
Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
BẮT ĐẦU A. Giải thích. B. So sánh. C. Bình luận. D. Bác bỏ.
Câu 55 Tailieuchuan.vn Câu 59 Tailieuchuan.vn
Từ “lép vế” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào? Theo văn bản, Nhị Khanh là người như thế nào?
A. Gầy yếu. B. Thế yếu. C. Tổn thất. D. Bất công. A. Có vẻ đẹp nghiêng nước nghiêng thành.
B. Người đảm đang, khéo léo trong gia đình.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60: C. Người con gái có tài năng và trí tuệ hơn người.
“(1) Từ Đạt ở Khoái Châu, lên làm quan tại thành Đông Quan thuê nhà ở cạnh cầu Đồng Xuân, D. Cô gái hiếu thuận và được mọi người yêu quý.

L
láng giềng với nhà quan Thiêm thư là Phùng Lập Ngôn. Phùng giàu mà Từ nghèo; Phùng xa hoa

IA

IA
mà Từ tiết kiệm; Phùng chuộng dễ dãi mà Từ thì giữ lễ. Lề thói hai nhà đại khái không giống Tailieuchuan.vn
Câu 60

IC

IC
nhau. Song cũng lấy nghĩa mà chơi bời đi lại với nhau rất thân, coi nhau như anh em vậy.
Đâu là nhận định đúng về giọng điệu của tác giả trong văn bản?
(2) Phùng có người con trai là Trọng Quỳ, Từ có người con gái là Nhị Khanh, gái sắc trai tài, tuổi

FF

FF
A. Chậm rãi, biểu bị sự quý mến với các nhân vật.
cũng suýt soát. Hai người thường gặp nhau trong những bữa tiệc, mến vì tài, yêu vì sắc, cũng có ý
B. Vui vẻ, ngầm ý chê bai cách sống của Phùng.
muốn kết duyên Châu Trần. Cha mẹ đôi bên cũng vui lòng ưng cho, nhân chọn ngày mối lái, định

O
kỳ cưới hỏi. C. Bình thản, mô tả sự kiện, nhân vật khách quan.
D. Trầm buồn, thể hiện sự thương xót cho Nhị Khanh.
N

N
(3) Nhị Khanh tuy hãy còn nhỏ, nhưng sau khi về nhà họ Phùng, khéo biết cư xử với họ hàng, rất
hòa mục và thờ chồng rất cung thuận, người ta đều khen là người nội trợ hiền.”
Ơ

Ơ
(Nguyễn Dữ, Chuyện người nghĩa phụ ở Khoái Châu, trích “Truyền kì mạn lục) Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65:
H

H
Câu 56 Tailieuchuan.vn “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
N

N
Thủ pháp đối lập trong đoạn (1) được dùng nhằm mục đích gì? Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Y

Y
A. Chỉ ra sự khác biệt giữa 2 nhân vật, từ đó, lí giải mâu thuẫn. Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
U

U
B. Giới thiệu về tính cách, con người của hai nhân vật trước khi đi đến tình huống truyện. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.”
Q

Q
C. Chỉ ra sự đối lập giữa hai con người là đại diện cho đời sống xã hội, từ đó, khái quát hiện (Nguyễn Khuyến, Câu cá mùa thu)

tượng đời sống. Câu 61 Tailieuchuan.vn


M

M
D. Dùng mô tả trái ngược về tính cách con người để lý giải xung đột thiện ác. Không gian được gợi tới trong văn bản trên là


A. làng quê đồng bằng Bắc Bộ. B. trung du miền núi phía Bắc.
Câu 57 Tailieuchuan.vn C. nông thôn vùng đồng bằng. D. núi non vùng biên viễn.
ẠY

Trong câu văn “Song cũng lấy nghĩa mà chơi bời đi lại với nhau rất thân, coi nhau như anh em
vậy.”, từ “nghĩa” dùng để chỉ
ẠY
Câu 62 Tailieuchuan.vn
D

D
A. tình cảm gắn bó. B. tình hàng xóm láng giềng. Nghệ thuật tiêu biểu nhất trong đoạn trích trên là
C. chí khí của con người. D. Tính cách của con người. A. miêu tả thiên nhiên với nhiều hình ảnh độc đáo tạo hình dung cụ thể về không gian.
B. nghệ thuật lấy động tả tĩnh, tái hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình.
Câu 58 Tailieuchuan.vn C. nhịp thơ linh hoạt, tạo liên tưởng tới sự chuyển động của không gian.
Từ “xa hoa” đồng nghĩa với từ: D. sự kết hợp đa màu sắc tạo nên bức tranh thiên nhiên hài hòa và sống động.
A. giàu sang B. phú quý C. hoang phí D. dư dả
Câu 63 Tailieuchuan.vn Vòm trời kia có thể sẽ không em
Từ "lạnh lẽo" trong câu thơ đầu tiên gợi tới tâm trạng nào của nhân vật trữ tình? Không biển nữa. Chỉ còn anh với cỏ
A. Sự an nhàn, thảnh thơi. B. Sự tĩnh lặng của tâm hồn. Cho dù thế thì anh vẫn nhớ
C. Sự cô đơn, buồn bã. D. Say đắm vẻ đẹp của thiên nhiên. Biển một bên và em một bên"
(Trần Đăng Khoa, Thơ tình người lính biển)

Câu 64 Tailieuchuan.vn Câu 66 Tailieuchuan.vn

Trong đoạn trích, từ câu thơ nào, ta có thể thấy sự xuất hiện của yếu tố con người? Phương thức biểu đạt chính của văn bản trên là

L
A. biểu cảm. B. miêu tả. C. nghị luận. D. tự sự.

IA

IA
A. Câu 1. B. Câu 2. C. Câu 3. D. Câu 4.

IC

IC
Câu 65 Tailieuchuan.vn Câu 67 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Đâu KHÔNG phải là tác dụng của vần "eo" được sử dụng trong đoạn trích trên? Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong văn bản trên?
A. Góp phần diễn tả không gian bao la, rộng lớn. A. Phong cách ngôn ngữ báo chí. B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

O
B. Cách gieo vần khó, thể hiện tài năng ngôn ngữ của tác giả. C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
N

N
C. Tác giả gợi hình dung về không gian thu hẹp dần.
Ơ

Ơ
D. Hình ảnh mọi thứ nhỏ bé, khép kín trong không gian làng quê. Câu 68 Tailieuchuan.vn
Câu thơ “Biển ồn ào, em lại dịu êm” sử dụng biện pháp tu từ gì?
H

H
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70: A. Nhân hóa. B. Ẩn dụ. C. Hoán dụ. D. Tương phản
N

N
"Anh ra khơi
Y

Y
Mây treo ngang trời những cánh buồm trắng Câu 69 Tailieuchuan.vn
U

U
Phút chia tay, anh dạo trên bến cảng Nhận xét nào sau đây đúng nhất với hình ảnh “những vành tang trắng” trong câu thơ “Bão thổi
Q

Q
Biển một bên và em một bên. chưa ngừng trong những vành tang trắng”?
Biển ồn ào, em lại dịu êm A. Là hình ảnh biểu trưng cho nỗi đau của những người mẹ mất con.
M

M
Em vừa nói câu chi rồi mỉm cười lặng lẽ B. Là hình ảnh biểu trưng cho nỗi đau của những người vợ mất chồng.


Anh như con tàu, lắng sóng từ hai phía C. Là hình ảnh biểu trưng cho nỗi đau của đất nước khi mất những người con sẵn sàng xả thân
Biển một bên và em một bên. để bám biển, giữ biển.
ẠY

Ngày mai, ngày mai khi thành phố lên đèn


Tàu anh buông neo dưới chùm sao xa lắc
ẠYD. Là hình ảnh biểu trưng cho vùng biển ngoài khơi của nước ta thường xuyên có bão.
D

D
Thăm thẳm nước trời, nhưng anh không cô độc Câu 70 Tailieuchuan.vn
Biển một bên và em một bên. Câu thơ “Biển một bên và em một bên” được lặp lại trong cả 5 khổ thơ có ý nghĩa là gì?
Đất nước gian lao chưa bao giờ bình yên A. Khẳng định trong tâm hồn người lính biển, tình yêu lứa đôi luôn hòa quyện với tình yêu
Bão thổi chưa ngừng trong những vành tang trắng biển trời Tổ quốc.
Anh đứng gác. Trời khuya. Đảo vắng B. Khẳng định người lính luôn mang theo ảnh người yêu bên mình.
Biển một bên và em một bên. C. Khẳng định sự lựa chọn dứt khoát của người lính biển: hoặc là có biển, hoặc là có em.
D. Khẳng định sự hy sinh thầm lặng của người lính biển khi thực hiện nhiệm vụ mà Tổ quốc C. Chúng thực hiện chính sách đồng hóa hòng tiêu diệt văn hóa nước ta.
giao cho. D. Chúng vơ vét sản vật, làm cho đất nước tan hoang, nhân dân khổ cực trăm bề.

Câu 71 Tailieuchuan.vn Câu 75 Tailieuchuan.vn


Xác định thao tác lập luận chính trong văn bản sau: Đọc đoạn trích sau:
“Nguyên tố cơ bản của sinh mệnh là thời gian. Thời gian là một chuỗi con số khô khan đơn điệu “(…) Ăn Tết rừng xong
nhưng lại thần kì. Muốn đem chuỗi số này đến một môi trường tốt để phát huy tới cực điểm, đòi từ giã chú tắc kè

L
hỏi phải học được cách giải tổng hợp.
chúng tôi xuôi - ào ào cơn lũ đổ

IA

IA
Từ phép cộng trừ nhân chia bậc tiểu học tới phép phân giải nhân thức bậc trung học, lại tới phép
các binh đoàn tràn vào thành phố

IC

IC
hàm số và vi tích phân của bậc đại học, khái niệm toán học đã được thăng cấp, tuổi tác của bản
đang mùa thay lá những hàng me
thân cũng tăng lên, sự lí giải cuộc đời cũng dần dần phức tạp. Hằng số và biến số của cuộc đời

FF

FF
Lá me vàng lăn tăn trải thảm phố hè
dù khó giải và nắm vững, nhưng con đường đời nói chung đều phải dựa vào viêc vận dụng phép
giải tổng hợp bốn phép tính cộng trừ nhân chia. ” chồi xanh lăn tăn nơi đầu cành run rẩy

O
A. Phân tích B. So sánh C. Chứng minh D. Bác bỏ cơn gió thoảng chút hương rừng đâu đấy
hạt mưa đầu mùa trong suốt giữa lòng tay
N

N
Người bạn tôi không về tới nơi này
Ơ

Ơ
Câu 72 Tailieuchuan.vn
anh gục ngã bên kia cầu xa lộ
Xác định phép liên kết câu có trong đoạn sau:
H

H
anh nằm lại trước cửa vào thành phố
Văn nghệ đã làm cho tâm hồn họ thực được sống. Lời gửi của văn nghệ là sự sống. Sự sống ấy
N

N
tỏa đều cho mọi vẻ, mọi mặt của tâm hồn. giây phút cuối cùng chấm dứt cuộc chiến tranh
Đồng đội, bao người không “về tới” như anh
Y

Y
(Tiếng nói của văn nghệ, Nguyễn Đình Thi)
U

U
A. Phép lặp. B. Phép thế. C. Phép đồng nghĩa. D. Phép nối. nằm lại Cầu Bông, Đồng Dù, và xa nữa...
tất cả họ, suốt một thời máu lửa
Q

Q
đều ước ao thật giản dị: sắp về!”
Câu 73 Tailieuchuan.vn
M

M
(Trích Tiếng tắc kè kêu trong thành phố, Nguyễn Duy, Thơ Nguyễn Duy, NXB Hội nhà văn, 2000)
Dòng nào không nêu đúng luận cứ cho luận điểm: Môi trường trái đất đang bị tàn phá, hủy hoại.


Xác định các phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên?
A. Nước bị nhiễm bẩn, không thể tưới cây, ăn uống, tắm rửa.
A. Biểu cảm, tự sự, miêu tả. B. Biểu cảm, tự sự, nghị luận.
B. Đất đai đang bị xói mòn, sa mạc hóa.
C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh. D. Thuyết minh, nghị luận, miêu tả.
ẠY

C. Các hoạt động sinh hoạt và sản xuất của con người bị ảnh hưởng nặng nề.
D. Không khí đang bị ô nhiễm trầm trọng.
ẠY
D

D
Câu 76 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau:
Câu 74 Tailieuchuan.vn
“Ông Năm Hên đáp:
Trong bài văn Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, tác giả không sử dụng luận cứ nào để làm sáng
- Sáng mai sớm, đi cũng không muộn. Tôi cần một người dẫn đường đến ao cá sấu đó. Có vậy
tỏ cho luận điểm: Sự độc ác, tàn bạo, phi nghĩa của giặc Minh?
thôi! Chừng một giờ đồng hồ sau là xong chuyện! Sấu ở ao giữa rừng, tôi bắt nhiều lần rồi. Bà
A. Bọn chúng đã dối trời, lừa dân, gây binh kết oán.
con cứ tin tôi. Xưa nay, bị sấu bắt là người đi ghe xuồng hoặc ngồi rửa chén dưới bến, có bao giờ
B. Chúng đề ra chính sách thuế khóa, phu phen tạp dịch nặng nề.
sấu rượt người ta giữa rừng mà ăn thịt? Tôi đây không tài giỏi gì hết, chẳng qua là biết mưu mẹo nghĩa, những ca khúc đặc sắc nổi dậy tình yêu quê hương, đất nước.
chút ít, theo như người khác thì họ nói đó là bùa phép để kiếm tiền. Nghề bắt sấu có thể làm giàu A. trực tuyến. B. thu hút. C. câu chuyện. D. nổi dậy.
được, ngặt tôi không mang thứ phú quới đó […]. Cực lòng biết bao nhiêu khi nghe ở miền Rạch
Giá, Cà Mau này có nhiều con rạch, ngã ba mang tên Đầu Sấu, Lưng Sấu, Bàu Sấu, sau này hỏi
Câu 80 Tailieuchuan.vn
lại tôi mới biết đó là nơi ghê gớm, hồi xưa lúc đất còn hoang. Rạch Cà Bơ He, đó là chỗ sấu lội
Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
nhiều, người Miên sợ sấu không dám đi qua nên đặt tên như vậy, cũng như phá Tam Giang,
truông nhà Hồ của mình ngoài Huế. ” Bầu ơi thương lấy bí cùng,
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.

L
(Bắt sấu rừng U Minh Hạ, Sơn Nam)
A. Ơi B. Thương D. Nhưng

IA

IA
Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích trên. C. Tuy

A. Sinh hoạt. B. Nghệ thuật. C. Báo chí. D. Chính luận.

IC

IC
Câu 81 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 77 Tailieuchuan.vn Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

Xác định lỗi quan hệ từ trong câu văn sau: Galileo Galilei là nhà vật lý, toán học và thiên văn học vĩ đại người Italia, ông đã có những đóng

O
góp quan trọng trong cuộc cách mạng khoa học với những phát minh nổi tiếng, các khám phá đột
“Bài nghị luận “Tiếng mẹ đẻ – nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức” không những là tác
xuất vẫn còn giữ nguyên giá trị cho tới ngày nay.
N

N
phẩm thể hiện lòng tự hào dân tộc, mà còn nhiệt tình bảo vệ và xây dựng nền văn hóa Việt Nam
của Nguyễn An Ninh. ” A. vĩ đại. B. quan trọng. C. đột xuất. D. giá trị.
Ơ

Ơ
A. Thiếu quan hệ từ
H

H
B. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa Câu 82 Tailieuchuan.vn
N

N
C. Thừa quan hệ từ Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Y

Y
D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết Xét về thực chất, tác phẩm văn học là kết quả của quá trình nhà văn khám phá, lí giải hiện thực
đời sống rồi chuyển hóa những hiểu biết đó vào nội dung tác phẩm ……... đáp ứng nhu cầu nhận
U

U
thức của con người.
Q

Q
Câu 78 Tailieuchuan.vn
A. nhưng B. và C. nhờ đó D. nhằm
Cho câu sau:
M

M
Em tôi sụt sịt bảo:


Câu 83 Tailieuchuan.vn
- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
(Cuộc chia tay của những con búp bê, Khánh Hoài)
A. Nồng nhiệt. B. Nồng nực. C. Nồng hậu. D. Nồng ấm.
ẠY

Tình thái từ trong câu trên là tình thái từ


A. nghi vấn. B. cầu khiến.
ẠY
D

D
C. cảm thán. D. biểu thị sắc thái tình cảm. Câu 84 Tailieuchuan.vn
Chọn một từ có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Câu 79 Tailieuchuan.vn A. Xanh lè. B. Xanh lét. C. Xanh rợn. D. Xanh rớt.

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Lần đầu tổ chức theo hình thức trực tuyến, chương trình “Xuân Quê Hương” đã thu hút hàng triệu Câu 85 Tailieuchuan.vn
người Việt Nam sinh sống, học tập và làm việc tại nước ngoài bằng những câu chuyện đầy ý Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Trong hoàn cảnh ________________, người ta sống bằng tàn nhẫn, bằng lừa lọc, tính cách dịu
dàng và lòng biết giá người, biết trọng người ngay của viên quan coi ngục này là một thanh âm Câu 90 Tailieuchuan.vn
trong trẻo chen vào giữa một bản đàn mà nhạc luật đều hỗn loạn xô bồ.
Trong Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thuỷ, An Dương Vương được thần linh
A. ngục tù B. đề lao C. phòng giam D. nhà tù giúp đỡ vì
A. là vua của một nước.
Câu 86 Tailieuchuan.vn B. là vị vua chăm lo việc cúng tế, thờ phụng thần linh.
Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ sau? C. không biết cách để xây cung điện.

L
“Áo bào thay chiếu anh về đất D. có ý thức đối với sự an nguy của đất nước.

IA

IA
Sông Mã gầm lên khúc độc hành.”

IC

IC
A. So sánh, nhân hóa. B. Nhân hóa, hoán dụ. Câu 91 Tailieuchuan.vn
C. So sánh, ẩn dụ. D. Ẩn dụ, nhân hóa.

FF

FF
Trong truyện Tấm Cám, nhân vật vua có vai trò gì?
A. Là “phần thưởng” cho những người hiền lành, chăm chỉ.

O
Câu 87 Tailieuchuan.vn B. Là lực lượng phù trợ những người lương thiện chống lại cái ác.
Xác định kiểu hoán dụ được dùng trong các câu thơ sau: C. Là cái cớ để làm nảy sinh những mâu thuẫn giữa Tấm và Cám.
N

N
Tự nhiên, Xa Phủ rút cây sáo. Tiếng sáo thoát ra từ ống trúc, véo von… Tiếng sáo theo chân hai D. Là người giúp đưa Tấm trở lại nguyên hình.
Ơ

Ơ
người tới lối rẽ.
H

H
A. Lấy một bộ phận để gọi toàn thể. Tailieuchuan.vn
Câu 92
N

N
B. Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
Bài thơ Tiếng hát con tàu (Chế Lan Viên) được rút ra từ tập thơ
C. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.
Y

Y
A. Ánh sáng và phù sa. B. Hái theo mùa.
D. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.
U

U
C. Điêu tàn. D. Những bài thơ đánh giặc.
Q

Q
Câu 88 Tailieuchuan.vn
Câu 93 Tailieuchuan.vn
M

M
Tác phẩm nào dưới đây KHÔNG thuộc giai đoạn văn học kháng chiến chống Mĩ?
Nhận xét nào nói ĐÚNG nhất tác dụng của việc lặp lại nhiều lần từ “ghét” và từ “thương” trong


A. Trường ca “Mặt đường khát vọng” B. “Rừng xà nu” đoạn trích Lẽ ghét thương của Nguyễn Đình Chiểu?
C. “Những đứa con trong gia đình” D. “Chiếc thuyền ngoài xa” A. Cho thấy ông Quán là người có thái độ, tình cảm rất rõ ràng.
ẠY

Câu 89 Tailieuchuan.vn ẠYB. Cho thấy mức độ sâu sắc và mãnh liệt trong tình cảm của ông Quán.
C. Cho thấy tính chất triết lí của nội dung đoạn trích.
Trong tác phẩm Số phận con người, nỗi lo lắng lớn nhất của Xô-cô-lốp khi cùng bé Va-ni-a “cuốc
D

D
D. Chỉ ra cảm hứng chủ đạo của tác giả trong đoạn trích.
bộ khắp nước Nga” là gì?
A. Sợ một lúc nào đó đang ngủ mà mình chết luôn khiến cậu bé phải khiếp sợ. Tailieuchuan.vn
Câu 94
B. Sợ không kiếm được việc làm để nuôi cậu con trai nhỏ.
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
C. Sợ đi bộ quá nhiều sẽ khiến Va-ni-a vất vả.
“không ai chôn cất tiếng đàn
D. Sợ Va-ni-a phát hiện ra mình không phải là bố cậu bé.
tiếng đàn như cỏ mọc hoang
giọt nước mắt vầng trăng Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào?
long lanh trong đáy giếng” A. Định nghĩa. B. Nêu ví dụ. C. Liệt kê. D. Chú thích.
(Đàn ghi ta của Lor-ca, Thanh Thảo)
Nhà thơ thể hiện thái độ như thế nào trong đoạn trích trên? Câu 99 Tailieuchuan.vn
A. Xót xa, trân trọng B. Mến mộ, ngợi ca C. Ngưỡng mộ D. Phê phán Kết thúc văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, tác giả đã
đưa ra lời kêu gọi gì?
Câu 95 Tailieuchuan.vn A. Kêu gọi mọi người dân cùng góp sức mình chống lại đại dịch HIV/AIDS, không phân biệt

L
Tên tác phẩm nào dưới đây KHÔNG phải của Trần Quốc Tuấn? đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS.

IA

IA
A. Vạn Kiếp tông bí truyền thư. B. Hịch tướng sĩ. B. Kêu gọi các nhà lãnh đạo các quốc gia, các tổ chức tích cực thực hiện các cam kết với cộng

IC

IC
đồng quốc tế để nhanh chóng ngăn chặn và loại trừ đại dịch HIV/AIDS.
C. Quân trung từ mệnh tập. D. Binh gia diệu lí yếu lược.
C. Kêu gọi các quốc gia, các tổ chức quốc tế hãy đưa vấn đề HIV/AIDS lên vị trí hàng đầu

FF

FF
trong chương trình nghị sự về chính trị và hành động thực tế.
Câu 96 Tailieuchuan.vn
D. Kêu gọi thành lập Quỹ toàn cầu về phòng chống AIDS, lao và sốt rét đồng thời thiết lập

O
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
một cơ chế phối hợp hành động giữa các quốc gia nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động
“Nhìn vào lối sống, quan niệm sống, ta có thể nói người Việt Nam sống có văn hoá, người Việt
N

N
phòng chống AIDS.
Nam có nền văn hoá của mình. Những cái thô dã, những cái hung bạo đã bị xoá bỏ để có cái nền
Ơ

Ơ
nhân bản. Tinh thần chung của văn hoá Việt Nam là thiết thực, linh hoạt, dung hoà. Không có
H

H
Câu 100 Tailieuchuan.vn
khát vọng để hướng đến những sáng tạo lớn mà nhạy cảm, tinh nhanh, khôn khéo gỡ các khó
Trong văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, để tăng độ tin
N

N
khăn, tìm được sự bình ổn. ”
cậy và tính thuyết phục khi tổng kết tình hình cuộc đấu tranh chống đại dịch HIV/AIDS, Cô-phi
(Nhìn về vốn văn hóa dân tộc, Trần Đình Hượu)
Y

Y
An-nan đã
Trong 2 câu cuối đoạn, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
U

U
A. đưa ra những nhận định, đánh giá tổng hợp, bao quát nhưng vẫn có trọng điểm với những
A. Điệp ngữ B. Liệt kê
Q

Q
thông tin, số liệu cụ thể, chi tiết, có tính chọn lọc và rất kịp thời.
C. Ẩn dụ D. Nói giảm, nói tránh
B. đưa ra những so sánh, những cách nói giàu hình tượng để thể hiện những nguy cơ hiện hữu
M

M
của đại dịch HIV/AIDS với thế giới.


Câu 97 Tailieuchuan.vn
C. đưa ra các câu chuyện cụ thể, xúc động về những nạn nhân của HIV/AIDS qua đó thể hiện
Tập thơ Nhật kí trong tù được Bác sáng tác bằng một cách sinh động tác hại ghê gớm của đại dịch này đối với đời sống con người.
A. chữ Quốc ngữ. B. chữ Nôm. C. chữ Hán. D. tiếng Pháp. D. nêu tên những quốc gia, khu vực cụ thể đã có thành tích trong nỗ lực phòng chống đại dịch
ẠY

Câu 98 Tailieuchuan.vn
ẠYHIV/AIDS cũng như những “điểm nóng” mà đại dịch đang hoành hành.
D

D
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

“Ngay từ lúc đầu, chèo đã thực hiện chức năng kể chuyện của dân ca với các phương tiện nghệ
thuật sân khấu (diễn viên, hóa trang, bài trí, múa, điệu bộ... ). Những truyện cổ tích và truyện thơ
(như Tống Trân Cúc Hoa, Lưu Bình Dương Lễ, Quan Âm Thị Kính, Truyện Kiều... ) được diễn lại
trong chèo với những gia giảm nhất định. Chèo cũng có những sáng tác riêng (như các vở Kim
Nham, Chu Mãi Thần... ). ” KẾT THÚC
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) của nhân dân ta là sự kết hợp giữa mặt
trận
A. kinh tế với chính trị. B. quân sự với kinh tế.
C. kinh tế với ngoại giao. D. quân sự với chính trị.

L
Đề thi tham khảo

IA

IA
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông Câu 102 Tailieuchuan.vn
Những thành tựu Việt Nam đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986 – 1990) chứng tỏ

IC

IC
điều gì?

FF

FF
A. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
B. Việt Nam đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.
PHẦN 3: KHOA HỌC

O
C. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn cần phải có những bước đi phù hợp.
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội D. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế.
N

N
50 câu hỏi - 60 phút
Ơ

Ơ
Câu 103 Tailieuchuan.vn
H

H
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước nào giành được độc lập sớm nhất ở Đông Nam Á?
N

N
A. Việt Nam. B. Lào. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a.
Y

Y
U

U
Câu 104 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được xác định trong Báo cáo chính trị của
Hồ Chí Minh năm 1951 là gì?
M

M
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150 A. Đánh đổ thực dân Pháp, giành độc lập, thống nhất hoàn toàn cho dân tộc.


B. Đánh đổ thực dân Pháp, giành độc lập, thống nhất hoàn toàn cho dân tộc, bảo vệ hòa bình
thế giới.
C. Tiêu diệt thực dân Pháp, can thiệp Mĩ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình
ẠY

ẠYthế giới.
D. Tiêu diệt thực dân Pháp, đế quốc Mĩ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn.
D

Câu 105 Tailieuchuan.vn


Năm 1925 đã diễn ra sự kiện đấu tranh chính trị nào sau đây của tầng lớp tiểu tư sản ở Việt Nam?
A. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Nguyễn An Ninh.
B. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
BẮT ĐẦU
C. Cuộc truy điệu, để tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh. xung đột vũ trang, xung đột dân tộc, tôn giáo, chạy đua vũ trang, hoạt động can thiệp lật đổ,
D. Cuộc mưu sát toàn quyền Đông Dương Méclanh. khủng bố còn xảy ra ở nhiều nơi với tính chất phức tạp ngày càng tăng. Hòa bình, hợp tác và phát
triển là xu thế lớn, phản ánh đòi hỏi bức xúc của các quốc gia, dân tộc. Cuộc đấu tranh vì hòa
bình, độc lập, dân chủ, dân sinh, tiến bộ và công bằng xã hội sẽ có những bước tiến mới. Khu vực
Câu 106 Tailieuchuan.vn
Đông Nam Á, châu Á - Thái Bình Dương sau khủng hoảng tài chính - kinh tế có khả năng phát
Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương, thực dân Pháp không tập trung vào
triển năng động nhưng vẫn tiềm ẩn những nhân tố gây mất ổn định.
ngành nào sau đây?
Những nét mới ấy trong tình hình thế giới và khu vực có tác động mạnh mẽ đến tình hình nước
A. Khai thác mỏ. B. Lập đồn điền.

L
ta. Trước mắt nhân dân ta có cả cơ hội lớn và thách thức lớn.
C. Phát triển công nghiệp nặng. D. Xây dựng hệ thống giao thông.

IA

IA
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, NXB CTQG, H.,
2001, tr 64 65)

IC

IC
Câu 107 Tailieuchuan.vn Câu 109 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Việc hoàn thành cải cách ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam (1954-1957) không mang ý nghĩa nào Ảnh hưởng của chủ nghĩa li khai, chủ nghĩa khủng bố đến xu thế phát triển của thế giới ngày nay
sau đây? là

O
A. Xóa bỏ giai cấp địa chủ phong kiến. A. hình thành sự đối lập giữa chủ nghĩa khủng bố và lực lượng chống khủng bố.
B. Đưa nông dân trở thành người làm chủ nông thôn. B. tình hình an ninh thế giới bất ổn, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế.
N

N
C. Khối liên minh công- nông được củng cố. C. quan hệ hợp tác hữu nghị giữa nhiều quốc gia bị phá vỡ.
Ơ

Ơ
D. Củng cố niềm tin cho nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ. D. tạo ra cuộc chạy đua vũ trang mới trên thế giới.
H

H
N

N
Câu 108 Tailieuchuan.vn Câu 110 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Hiệp định Giơnevơ 1954 là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền nào cho các nước Đông Thách thức lớn nhất đặt ra cho Việt Nam trước xu thế toàn cầu hóa hiện nay là gì?
Dương?
U

U
A. Sự chênh lệch về trình độ. B. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
A. Quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do. B. Quyền được hưởng độc lập tự do.
Q

Q
C. Sự chi phối của các công ty đa quốc gia. D. Sự cạnh tranh quyết liệt về kinh tế.
C. Các quyền dân tộc cơ bản. D. Quyền tự do ngôn luận.
M

M
Câu 111 Tailieuchuan.vn


Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109-110:
Đông Nam Bộ là vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất do có điều kiện gì sau đây?
Thế kỉ XXI sẽ tiếp tục có nhiều biến đổi: Khoa học và công nghệ sẽ có bước tiến nhảy vọt. Kinh
A. Thế mạnh về tự nhiên, kinh tế -xã hội.
tế trithức có vai trò ngày càng nổi bật trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất. Toàn cầu hóa
ẠY

kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia; xu thế này đang bị
một số nước phát triển và các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối, chứa đựng nhiều
ẠY B. Lao động có trình độ, thị trường rộng.
C. Vị trí địa lí có nhiều điểm thuận lợi.
D

D
mâu thuẫn, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực, vừa có hợp tác vừa có đấu tranh. Các mâu D. Hệ thống giao thông hoàn thiện.
thuẫn cơ bản trên thế giới biểu hiện dưới những hình thức và mức độ khác nhau vẫn tồn tại và
phát triển, có mặt sâu sắc hơn. Thế giới đứng trước nhiều vấn đề toàn cầu mà không một quốc gia Câu 112 Tailieuchuan.vn
riêng lẻ nào có thể tự giải quyết nếu không có sự hợp tác đa phương như: bảo vệ môi trường, hạn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng
chế sự bùng nổ về dân số, đẩy lùi những dịch bệnh hiểm nghèo, chống tội phạm quốc tế, …
nào sau đây?
Trong một vài thập kỉ tới, ít có khả năng xảy ra chiến tranh thế giới. Nhưng chiến tranh cục bộ,
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. ngành cơ khí, đóng tàu?
A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Kiên Lương. D. Long Xuyên.
Câu 113 Tailieuchuan.vn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Câu 119 Tailieuchuan.vn
Trung Bộ? Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng. C. Pu Tha Ca. D. Tây Côn Lĩnh. A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.

L
IA

IA
Câu 114 Tailieuchuan.vn Câu 120 Tailieuchuan.vn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với sông Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

IC

IC
ngòi Việt Nam? A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk.

FF

FF
A. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn. B. Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước. C. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng.

O
C. Sông dài nhất tập trung ở miền Trung. D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Diện tích lưu vực hệ thống sông Hồng lớn nhất.
N

N
Ơ

Ơ
Câu 121 Tailieuchuan.vn
Câu 115 Tailieuchuan.vn Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1 mm, có điện trở 4Ω. Khi dây có điện trở 125Ω thì chiều
H

H
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở dài của một dây cùng chất đường kính 0,4 mm là
N

N
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. 4 m. B. 6 m. C. 7 m. D. 5 m.
A. Ngọc Linh. B. Bà Đen. D. Chư Pha.
Y

Y
C. Kon Ka Kinh.
U

U
Câu 122 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Câu 116 Tailieuchuan.vn 
Có 2 điểm M và N trên cùng 1 phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau . Tại 1 thời
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - 4
M

M
Đa Mi nằm trên sông nào sau đây? điểm t nào đó, mặt thoáng của M cao hơn VTCB 7,5mm và đang đi lên; còn mặt thoáng của N
thấp hơn VTCB 10mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ


A. Sông Ba. B. Sông La Ngà. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Hàn.
sóng a và chiều truyền sóng.

Tailieuchuan.vn
ẠY

Câu 117
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản ẠY
lượng thủy sản khai thác?
D

D
A. Kiên Giang. B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. Đồng Tháp. D. An Giang.

Câu 118 Tailieuchuan.vn A. 13 mm từ M đến N. B. 10 mm từ M đến N.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các C. 13 mm từ N đến M. D. 12 mm từ M đến N.
A. nhận vào 1,875.1013 electron. B. nhường đi 1,875.1013 electron.
Câu 123 Tailieuchuan.vn C. nhường đi 5.1013 electron. D. nhận vào 5.1013 electron.
Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. Câu 129 Tailieuchuan.vn
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. Một vật có khối lượng m1 treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1 = 3 s. Thay vật
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. m1 bằng vật m2 thì chu kì dao động là T2 = 2 s. Thay vật m2 bằng vật có khối lượng (2m1 +
D. hỏng nút khởi động. 4,5m2) thì tần số dao động là

L
1 1

IA

IA
A. Hz. B. 6 Hz. C. Hz. D. 0,5 Hz.
3 6
Câu 124 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Hai điện trở R1 và R2 khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương là 90Ω. Khi mắc song song thì
Câu 130 Tailieuchuan.vn

FF

FF
điện trở tương đương là 20Ω. Giá trị R1 và R2 là
Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 400 g mang điện tích 2,5 µC và lò xo có độ
A. 60Ω; 30Ω. B. 50Ω; 40Ω. C. 70Ω; 20Ω. D. 65Ω; 25Ω.
cứng 100 N/m có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Người ta kéo vật tới vị

O
N trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ tại thời điểm t0 = 0; đến thời điểm t = 0,2 s, thiết lập điện trường đều

N
Câu 125 Tailieuchuan.vn không đổi trong khoảng thời gian 0,2 s. Biết điện trường có phương ngang dọc trục lò xo hướng
Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện ra xa điểm cố định và có cường độ là 4.105 V/m. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Khi đó biên độ dao
Ơ

Ơ
A. xung quanh dòng điện thẳng. B. xung quanh một nam châm thẳng. động của con lắc có giá trị bằng bao nhiêu cm?
H

H
C. trong lòng của một nam châm chữ U. D. xung quanh một dòng điện tròn.
N

N
Câu 131 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Câu 126 Tailieuchuan.vn Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon A sản phẩm cháy được dẫn vào một bình chứa nước
U

U
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc toạ độ O. Gia tốc a của vôi trong dư. Người ta thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình chứa tăng 1,68 gam. Xác định %
Q

Q
vật phụ thuộc vào li độ x theo hệ thức a = –16π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện trong 1 khối lượng các nguyên tố trong A.
phút là A. 90 %; 10 % B. 94,73 %; 5,26 % C. 25 %; 75 % D. 50 %; 50 %
M

M
A. 120. B. 2. C. 200. D. 240.


Câu 132 Tailieuchuan.vn
Câu 127 Tailieuchuan.vn Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của
ẠY

Dùng một acquy lần lượt thắp sáng bóng đèn Đ1 và Đ2 có cùng công suất định mức P. Khi thắp
sáng Đ1 công suất của nguồn là P1 = 60 W, còn khi thắp sáng Đ2 công suất của nguồn là P2 = 90 ẠY
m là
W. Biết trong hai trường hợp các bóng đều sáng bình thường. Giá trị của P là A. 4,4 B. 6 C. 3,4 D. 5,6
D

D
A. 30 W. B. 72 W. C. 36 W. D. 75 W.
Câu 133 Tailieuchuan.vn
Câu 128 Tailieuchuan.vn Người ta dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt NaNO3 , Na 3PO 4 ?
Một thanh thép mang điện tích −2,5.10−6 C, sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaCl
tích 5,5.10−6 C. Trong quá trình nhiễm điện lần sau, thanh thép đã
C. Dung dịch  NH 4 2 CO3 D. Dung dịch HCl
Câu 134 Tailieuchuan.vn Câu 140 Tailieuchuan.vn
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng
không mang điện. Nguyên tố Y là tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. nguyên tố p. vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra
6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn
dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là bao
Câu 135 Tailieuchuan.vn

L
nhiêu?
Cộng hóa trị của nguyên tố cacbon trong hợp chất CH4 là

IA

IA
A. 4. B. 3. C. 2. D. 3+.

IC

IC
Câu 141 Tailieuchuan.vn
Thứ tự sắp xếp các cơ quan trong ống tiêu hóa của chim là

FF

FF
Câu 136 Tailieuchuan.vn
A. thực quản, dạ dày tuyến, diều, dạ dày cơ, ruột.
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
B. thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ, ruột.

O
A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
C. thực quản, diều, dạ dày cơ, dạ dày tuyến, ruột.
B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc
N

N
D. thực quản, diều, dạ dày tuyến, ruột, dạ dày cơ.
C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
Ơ

Ơ
D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
H

H
Câu 142 Tailieuchuan.vn
N

N
Tại sao con người không tiêu hoá được cellulose nhưng vẫn có rau trong khẩu phần ăn?
Câu 137 Tailieuchuan.vn
A. Do rau có diệp lục có lợi cho sức khoẻ.
Y

Y
Ion M2+ có cấu hình electron là [Ar]3d8. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
B. Do rau chứa các hormone, kích thích tiêu hoá.
U

U
A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Do rau chứa các hợp chất làm kích thích protein vận chuyển ở tế bào niêm mạc ruột non,
Q

Q
C. chu kì 3, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
giúp tăng hiệu quả hấp thụ các chất dinh dưỡng.
M

M
D. Do rau chứa các vitamin, khoáng chất, và tăng hiệu quả hấp thu ở ruột.
Câu 138 Tailieuchuan.vn


Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO 3 không có khí thoát ra. Tên Câu 143 Tailieuchuan.vn
của quặng là
Những điểm giống nhau gữa người và thú chứng minh cho
ẠY

A. hematit B. manhetit C. pirit D. xiđerit


ẠYA. vượn người và người có quan hệ thân thuộc gần gũi.
B. quan hệ về nguồn gốc giữa người và động vật có xương.
D

D
Câu 139 Tailieuchuan.vn
C. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản
D. người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là vượn người hoá thạch.
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và
0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m
Câu 144 Tailieuchuan.vn
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97 Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là
A. hướng dẫn giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới. đối của alen A trong quần thể là: 0,5; a1 là 0,2. Tỉ lệ thú lông đen trong quần thể là
B. tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực. A. 0,25. B. 0,5. C. 0,75. D. 0,6.
C. làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.
D. xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn. Câu 150 Tailieuchuan.vn
Ở người, bệnh bạch tạng do 1 alen lặn chi phối và alen trội quy định kiểu hình người bình
Câu 145 Tailieuchuan.vn thường. Cặp alen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường. Trong một quần thể mà các cá thể kết
Trong quá trình tạo giao tử ở 1 tế bào sinh dục đực của bò, nhiễm sắc thể nhân đôi mấy lần? hôn ngẫu nhiên với nhau, các phân tích di truyền đã chỉ ra cứ 100 người bình thường trong quần

L
thể này thì có 1 người mang alen gây bệnh. Một cặp vợ chồng bình thường chuẩn bị sinh đứa con

IA

IA
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
đầu lòng, xác suất họ sinh ra một đứa trẻ mắc bệnh bạch tạng là bao nhiêu? (Đáp án ghi dưới

IC

IC
dạng phân số).
Câu 146 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Xác định kiểu truyền thông tin giữa các tế bào trong trường hợp. sự tiếp xúc giữa kháng nguyên ----HẾT ĐỀ THI----
và kháng thể.

O
A. Qua mối nối giữa các tế bào. B. Truyền tin cục bộ.
C. Tiếp xúc trực tiếp. D. Truyền tin qua khoảng cách xa.
N

N
Ơ

Ơ
Câu 147 Tailieuchuan.vn
H

H
Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?
N

N
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít.
Y

Y
B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột biến.
U

U
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn.
Q

Q
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều.
M

M
Câu 148 Tailieuchuan.vn


Theo Đacuyn nguyên nhân tiến hóa là?
A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự
ẠY

nhiên
B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh ẠY
D

D
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua tính biến dị và di truyền của sinh vật
D. Chọn lọc tự nhiên dưới tác động của ngoại cảnh.

Câu 149 Tailieuchuan.vn


Ở một loài thú, lôcut quy định màu lông gồm 3 alen theo thứ tự trội hoàn toàn như sau: A > a1 >
a, trong đó: A quy định lông đen, a1 quy định lông xám và a quy định lông trắng. Tần số tương NỘP BÀI
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
1. C 2. B 3. C 4. C 5. B 6. B 7. A 8. B 9. B 10. B
11. B 12. B 13. B 14. A 15. D 16. A 17. B 18. A 19. C 20. D
21. C 22. C 23. A 24. B 25. A 26. B 27. B 28. C 29. C 30. A
31. C 32. A 33. D 34. C 35. D 36. 4/3 37. 1 38. -6 39. 1 40. 1

L
50.

IA

IA
41. 0 42. 2 43. 5/3 44. 3 45. 4/7 46. 0 47. 24 48. 10 49. 23
902000

IC

IC
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
51. D 52. C 53. A 54. C 55. B 56. B 57. C 58. C 59. B 60. C

O
61. C 62. D 63. C 64. B 65. A 66. A 67. C 68. D 69. C 70. A
71. A 72. A 73. C 74. C 75. A 76. A
N 77. C 78. D 79. D 80. A KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

N
81. C 82. D 83. B 84. D 85. B 86. D 87. A 88. D 89. A 90. D HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
91. A 92. A 93. B 94. A 95. C 96. B 97. C 98. B 99. A 100. A
H

H
N

N
PHẦN 3. KHOA HỌC
Y

Y
101. D 102. A 103. C 104. C 105. B 106. C 107. D 108. C 109. B 110. D
U

U
111. A 112. B 113. B 114. C 115. A 116. B 117. A 118. A 119. A 120. B
Q

Q
121. D 122. A 123. A 124. A 125. D 126. A 127. C 128. C 129. C 130. 6
M

M
140.
131. A 132. A 133. A 134. A 135. A 136. C 137. A 138. A 139. B


21,7
150.
141. B 142. D 143. B 144. C 145. A 146. C 147. D 148. C 149. C
1/40000
ẠY

ẠY
D

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 22 – TLCMH0001
Năm 2024

N
ăm 2021
I. Giới thiệu Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment, (60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
HSA) nghệ thuật, v.v.
Mục đích kỳ thi HSA: Vật Lý: Cơ học, Điện
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông; học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân; nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề. câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử);
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
và một số trường đại học bên ngoài) sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học

FF

FF
70%
Hình thức thi, Lịch thi thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3 dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
và đợt cuối vào tháng 6 kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Thời gian nghiệm
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng
(phút)
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50 nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
3. Hướng dẫn
Số câu, Dạng Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp (ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


khó Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
Thông qua lĩnh vực Toán đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc 18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
ẠY
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10% nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
tượng không gian.
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12: điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70% của mình.
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Đề thi tham khảo
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.

IA

IA
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối

IC

IC
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn. Lĩnh vực: Toán học
------***------
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU
2 x 1

Ta có  
2 1
 1  2x 1  0  x   .
Câu 1 Tailieuchuan.vn  
3 2

Vây tập nghiệm của bất phương trình là   ;   .


1
Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
 2
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 5 Tailieuchuan.vn
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1 và có bảng biến thiên như sau:

L
IA

IA
Giải thích
Lấy hình tứ diện dễ thấy cạnh bên là cạnh chung của 2 mặt, nên khẳng định “Mỗi cạnh là cạnh

IC

IC
chung của ít nhất ba mặt” sai.

FF

FF
Câu 2 Tailieuchuan.vn

O
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm tọa độ
N

N
của vectơ u  2a  3b  2c . 1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f  x  5
Ơ

Ơ
A. 10; 2;13 . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2;7  . D.  2; 2;7  .
A. 0. B. 4. C. 2. D. 1 .
H

H
Giải thích
Giải thích
N

N
Ta có: 2a   4; 6;6  ,3b   0;6; 3 , 2c   6; 2; 10   u  2a  3b  2c   2; 2; 7  .
5
Ta có: 2 f  x   5  0  f  x   1 . Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4  1 và
Y

Y
2
U

U
Câu 3 Tailieuchuan.vn 1
giới hạn của hàm số y  tại các điểm x1 , x2 , x3 , x4 đều bằng  .
2 f  x  5
Q

Q
1
Giá trị của log a với a  0 và a  1 bằng
a3 1
Mặt khác lim  0 nên x  1 không phải tiệm cận đứng.
2 f  x  5
M

M
x 1
3 2
A.  . B.  . C. -3 . D. 3.
2 3


1
Vậy đồ thị hàm số y  có 4 đường tiệm cận đứng.
Giải thích 2 f  x  5
1
Với a  0 và a  1 , ta có: log a  log a a 3  3 .
ẠY

a3
ẠY
Câu 6 Tailieuchuan.vn
Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
D

D
Câu 4 Tailieuchuan.vn
2 x 1
A. 10  i   10  2i  .   
B. 5  i 7  5  i 7 . 
Tập nghiệm của bất phương trình  
2
 1 là
3 C.  3  i    3  i  . D.  7  i   7  i .

A.   ;0  . C.  ;   D.   ;  
1 1
B.  0;   . Giải thích
 2  2 
Giải thích
  
Ta có 5  i 7  5  i 7  2 7i . 
Gọi M 1 là điểm biểu diễn của số phức 3z1 , suy ra OM 1  3
Câu 7 Tailieuchuan.vn Gọi N1 là điểm biểu diễn của số phức 2z2 , suy ra ON1  6 . Gọi P là điểm sao cho
xm OM 1  ON1  OP Suy ra tứ giác OM 1 PN1 là hình bình hành.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
x2  6
Do từ giả thiết MON  120 , suy ra M 1ON1  120 .
1; 2  . Tổng các phần tử của S bằng
 1
A. 6. B. 9 . C. 21 . D. 15 . Dùng định lí cosin trong tam giác OM 1 N1 ta tính được M1 N1  9  36  2.3.6.     3 7 ;
2 
Giải thích

L
1
TXĐ: D  và định lí cosin trong tam giác OM 1 P ta có OP  9  36  2.3.6.  3 3 .

IA

IA
2
x
x2  6   x  m 

IC

IC
x 2  6  x  6  x  mx 
2 2
6  mx Ta có M1 N1  3z1  2 z2  3 7; OP  3z1  2 z2  3 3 .
Ta có: y  .
x2  6  
x  6 x2  6
2
 
x2  6 x2  6 Tìm giá trị lớn nhất của 3z1  2 z2  3i .

FF

FF
Để hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  thì y  0, x  1; 2  Đặt 3z1  2 z2  w1  w1  3 3 , suy ra điểm biểu diễn w1 là A thuộc đường tròn  C1  tâm O  0;0 

O
6
hay 6  mx  0  m  , x  1; 2   m  min  3 .
6 bán kính R1  3 3 . Gọi điểm Q1 là biểu diễn số phức 3i .
x 1;2 x
N

N
Khi đó 3z1  2 z2  3i  AQ1 , bài toán trở thành tìm  AQ1 max biết điểm A trên đường tròn  C1  . Dễ
Vậy S  1; 2;3 , suy ra tổng các phần tử của S là 6 .
Ơ

Ơ
thấy  AQ1 max  OQ1  R1  3  3 3 .
H

H
Câu 8 Tailieuchuan.vn Tìm giá trị nhỏ nhất của 3z1  2 z2  1  2i  3z1  2 z2   1  2i  .
N

N
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai số phức z1 có điểm biểu diễn M , số phức z 2 có Đặt 3z1  2 z2  w2  w2  3 7 , suy ra điểm biểu diễn w2 là B thuộc đường tròn  C2  tâm O  0;0 
Y

Y
điểm biểu diễn là N thỏa mãn z1  1, z2  3 và MON  120 . Giá trị lớn nhất của 3z1  2 z2  3i là bán kính R1  3 7 . Gọi điểm Q2 là biểu diễn số phức 1  2i .
U

U
M 0 , giá trị nhỏ nhất của 3z1  2 z2  1  2i là m0 . Biết M 0  m0  a 7  b 5  c 3  d , với Khi đó 3z1  2 z2   1  2i   BQ2 , bài toán trở thành tìm  BQ2 min biết điểm B trên đường tròn
Q

Q
a, b, c, d  . Tính a  b  c  d ?  C2 
M

M
A. 9 . B. 8. C. 7 . D. 6.
Dễ thấy điểm Q2 nằm trong đường tròn  C2  nên  BQ2 min  R2  OQ2  3 7  5 .


Giải thích
Vậy M 0  m0  3 7  3 3  5  3 .
ẠY

ẠY
Câu 9 Tailieuchuan.vn
Trong một trường THPT, khối 11 có 280 hoc sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
D

D
hai hoc sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường
có bao nhiêu cách chọn?
A. 910000 . B. 91000 . C. 910. D. 625 .
Giải thích
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có
 Có 280 cách chọn học sinh nam.
 Có 325 cách chọn học sinh nữ. Giải thích
Vậy theo quy tắc nhân ta có 280  325  91000 cách. Ta có: y  2 f  1  2x  .

 1
1  1  2 x  0  x 1
Câu 10 Tailieuchuan.vn Hàm số đồng biến khi y  0  f  1  2 x   0    2 .
1  1  2 x 
  x  0
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
x 1 Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và   ;0  .
1
A. y  x 4  2 x 2  5 B. y  2 x3  3x  5. C. y   x 4  x 2 D. y 
x  3 2  

L
Giải thích

IA

IA
Xét y  2 x3  3x  5 Câu 13 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Tập xác định D  . Cho hàm số f  x  liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện. f  0   2 2, f  x   0, x  và
Ta có y  6 x  3  0, x 

FF

FF
2
f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  , x  . Khi đó giá trị f 1 bằng
Vậy hàm số y  2 x  3x  5 nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
3

O
A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
N Giải thích

N
Câu 11 Tailieuchuan.vn
f  x. f  x
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x( x  1)2 ( x  3)3 . Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm Ta có f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x     2 x  1 .
Ơ

Ơ
1 f 2  x
cực trị?
H

H
f  x. f   x
dx    2 x  1 dx  

d 1 f 2  x    2 x  1 dx
A. 3 . B. 2. C. 1 . D. 0. Suy ra  
N

N
1 f 2  x 2 1 f 2  x
Giải thích
Y

Y
Ta có f   x   x( x  1) 2 ( x  3)3  0  x  0, x  1, x  3 trong đó x  1 là nghiệm bội chẵn.  1  f 2  x   x2  x  C .
U

U
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị. Theo giả thiết f  0   2 2 , suy ra 1  (2 2) 2  C  C  3 .
Q

Q
Với C  3 thì 1  f 2  x   x 2  x  3  f  x   x 
2
2
 x  3 1 .
M

M
Câu 12 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ: Vậy f 1  24 .


Câu 14 Tailieuchuan.vn
ẠY

ẠY
Cho hàm số f  x  là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ.
D

Hàm số y  f 1  2x   1 đồng biến trên khoảng

A.  0;  B.  ;1 C. 1;   D.  1; 


3 1 1
 2   2   2
Giải thích
TXĐ: D  m .
m2  m  2
y  .
( x  m)2

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định  y  0, x  D  m 2  m  2  0  2  m  1

Vì m  nên m  1;0  Tổng các giá trị nguyên của m bằng -1 .

L
IA

IA
Câu 16 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Xét hàm số g  x   f  2 x3  x  1  m . Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g  x  trên Phương trình 2 x  5  x  5  x có nghiệm là

đoạn  0;1 bằng -20 . 1 5 55 5

FF

FF
2
A. x  6  2. B. x  . C. x  . D. x  .
5 2 2
A. -19 . B. 2 . C. -21 . D. 11 .
Giải thích

O
Giải thích
Cách 1. Điều kiện x  5 .
Đặt u  2 x3  x  1  u   6 x 2  1  0 với x
N

N
Ta có : 2 x  5  x  5  x
 x  0;1  u   1; 2 
Ơ

Ơ
 2 x  5  x  5  x  2 x  x  5
Xét g  x   f  u   m với u   1; 2  g   x   u. f   u 
H

H
 x  x  5   5  x 2  5 x  25  0
 g   x   0  u. f   u   0  f   u   0  u  1
N

N
 55 5
x   tm 
Y

Y
BBT:
2


U

U
55 5
x   L
 2
Q

Q
55 5
Vậy phương trình có nghiệm x  .
M

M
2
Cách 2. Dùng Casio


Nhâp 2X  5  X  5  X


 X  6  2 ta được kết quả bằng 0,176 ..
CALC
ẠY

 min g  x   20  1  m  20  m  19


0;1 ẠY

CALC
X 
2
5
ta ra lỗi phép tính.
D

D
1 5
Câu 15 Tailieuchuan.vn 
CALC
X  ta ra lỗi phép tính.
2

Tổng tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y 


 m  1 x  2 đồng biến trên từng khoảng xác 55 5
xm 
CALC
X  ta được kết quả bằng 0
2
định của nó?
55 5
A. -6 . B. 0 . C. 3 . D. -1 . Vậy phương trình có nghiệm x  .
2
A. f  8   49. B. f  8   256 .
1 49
C. f  8  . D. f 8  .
16 64
Câu 17 Tailieuchuan.vn
Giải thích
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa  BA ' C  và  DA ' C  là
Ta có với x   0;   thì y  f  x   0; x  1  0 .
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 1200 .
Hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   nên f   x   0, x   0;   .
Giải thích
f  x
Do đó  f   x    x  1 f  x   f   x    x  1 f  x    x  1 .
2

f  x

L
f  x

IA

IA
1
Suy ra  dx    x  1dx  f  x  ( x  1)3  C .
f  x 3

IC

IC
4 2 8
Vì f  3  nên C    2 .

FF

FF
9 3 3
2

Suy ra f  x    
( x  1)3  2  , suy raf  8   49 .
1

O
3 
N

N
Câu 19 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
+ Kẻ BH  AC ,  H  AC  (1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3, AD  4 , cạnh bên SA vuông góc với mặt
H

H
phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 45 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
+ Mặt khác, ta có: BD  AC (gt), AA   ABCD   AA  BD
N

N
S . ABCD .
 BD   ACA   BD  AC (2)
Y

Y
5 2 5
A. R  5 . B. R  5 2. C. R  . D. R  .
Từ (1) và (2) suy ra AC   BDH   AC  DH . 2 2
U

U
Giải thích
Do đó,   BAC  ,  DAC     HB, HD  .
Q

Q
+ Xét tam giác vuông BCA có:
M

M
1 1 1 3 2 2


    BH  a.  DH  a.
BH 2 BC 2 BA '2 2a 2 3 3

2 BH 2  BD 2 1
+ Ta có: cos BHD     BHD  120 .
ẠY

2 BH 2
Vậy   BAC  ,  DAC    60
2
ẠY
D

D
Câu 18 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   ; y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và
 SC,  ABCD     SC, SA  SCA  45
và  f   x    x  1 . f  x  . Tính f  8  .
4
thỏa mãn f  3 
2

9
Khi đó, SAC vuông cân tại A  SA  AC  5 .
Gọi AC  BD  O , khi đó O là tâm của hình chữ nhật đáy.
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD thuộc đường thẳng d vuông góc với măt phẳng A. 21 . B. 9 . C. 3 . D. -3 .
đáy  d  SC  I . Giải thích
Mặt khác, do SAC vuông cân tại A nên I cách đều các điểm S , A, C . Từ đồ thị hàm số y  f   x   f   x   0 trên mỗi đoạn  2;1 và 1; 4

Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính R  SI 
SC 5 2
 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox với đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2;1 là
2 2
1 1
S1   f   x  dx    f   x  dx  f  2   f 1  f  2   f 1  9  f  2   9  f 1  12 .
2 2
Câu 20 Tailieuchuan.vn

L
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox với đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn 1; 4 là
5  4x

IA

IA
10
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x3   x   2 là 4 4
x
S2   f   x  dx    f   x  dx  f 1  f  4   f 1  f  4   12  f  4   f 1  12  9 .
x

IC

IC
A.  4;  .
1 1
B.  0;12 . C.  4;   . D.  0;   .
13
 2 Vậy f  2   f  4   12  9  3 .

FF

FF
Giải thích
Điều kiện: x  0

O
Câu 22 Tailieuchuan.vn
Bất phương trình tương đương

 x 2  xy  y 2  x 2  y 2  185 1
N

N

2 x 2  4 x  5  x 2  2 x  10 Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?
 x  xy  y 2  x 2  y 2  65  2
Ơ

Ơ
 2

 
 2 x 2  2 x  10  x 2  2 x  10  15  0
H

H
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
t  x  2 x 10
  2t 2  t  15  0  t  3
2
N

N
t 0 Giải thích

Khi đó x 2  2 x  10  3  x 2  2 x  10  9  ( x  1) 2  0 (luôn đúng) Cách 1. Cộng từng vế của 2 phương trình ta được:
Y

Y
  x 
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  0;   . 2 x2  y 2 x 2  y 2  250   y2  125  x 2  y 2  5  x 2  y 2  25 .
2
U

U
Thay vào phương trình (2) ta được  25  xy  .5  65  xy  12
Q

Q
Câu 21 Tailieuchuan.vn Khi đó ta có hệ phương trình:
M

M
Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.   2 144  4  2 25  1201


 2  x  2  25  x  25 x  144  0 x 
2
 x  y  25   
2
x 2
   12 
 xy  12  y  12 y   y  12
   x 
x x
ẠY

ẠY
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm.
a  x 2  y 2
D

D
a 2  x 2  y 2
Cách 2. Đặt  
b  xy b  xy

Hệ phương trình trở thành

  
 a 2  b a  185 a a 2  b  a 2  b  185  65
  
 2 
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2;1  
 a  b a  65  a  b a  65
2
 
và 1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị của biểu thức f  2   f  4  bằng
z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
2a  250
3
a  5
 2 
 a  b 
a  65 b  12
A.
5
. B.  .
5
C.
1
. D.  .
1
9 9 3 3
  2 144  4  2 25  1201
 2  x  2  25  x  25 x  144  0 x  Giải thích
2
 x  y  25   
2
x 2
   12 
 xy  12  y  12 y   y  12
x
  x   x Đặt w  x  yi  x, y   . Vì a, b  và phương trình z 2  az  b  0 có hai nghiệm là z1  w  i ,
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm. z2  2 w  1 nên z1  z2  w  i  2w  1  x  yi  i  2  x  yi   1

L
IA

IA
 x  1
x  2x 1 
Câu 23 Tailieuchuan.vn  x   y  1 i   2 x  1  2 yi    1
 y  1  2 y  y   3

IC

IC
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết 
AB  BC  a, AD  2a, SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình

FF

FF
 2
z  w  i  1 i
chóp S.HCD với H là trung điểm của AD . 1  1 3
 w  1 i  
3  z  2w  1  1  2 i

O
a 11 a 10 a 2 a 3  2 3
A. B. C. D.
2 2 2 2

N 2  a

N
a  2
Giải thích  z1  z2  a  
Theo định lý Viet ta có:   4   13 .
Ơ

Ơ
 z1.z2  b 1  9  b b  9
 
H

H
5
Vậy S  a  b   .
N

N
9
Y

Y
Câu 25 Tailieuchuan.vn
U

U
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0 ( a, b là các tham số thực). Có bao
Q

Q
nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2iz2  3  3i ?
M

M
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


Giải thích
Ta có ABCH là hình vuông nên CH  AD  CH   SAD  . Phương trình z 2  4az  b 2  2  0 * là phương trình bậc hai có Δ  4a 2  b 2  2 .
Lại có SA  AD  2a nên tam giác SAD vuông cân nên SDA  45 .
ẠY

Mà SH  SA2  AH 2  SH  a 5  R SHD 
SH

a 10
.
ẠY
+ Trường hợp Δ  0  4a 2  b 2  2  0 (1)
Khi đó phương trình * có hai nghiệm phức là z1 , z2 là hai số phức liên hợp.
D

D
2sin45 2
Giả sử z1  x  yi với x, y  , suy ra z2  x  yi .
2
 CH  a 11
Hình chóp C.SHD có cạnh bên vuông góc với mặt đáy nên R  R    Ta có z1  2iz2  3  3i  x  yi  2i  x  yi   3  3i
2
ΔSHD .
 2  2
x  2 y  3 x  1
 x  2 y   2 x  y  i  3  3i   
Câu 24 Tailieuchuan.vn 2 x  y  3  y  1

Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w  i và 2 w  1 là hai nghiệm của phương trình Suy ra z1  1  i và z2  1  i là hai nghiệm của * .
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có
    1
 z1  z2  4a 1  i   1  i   4a  2  4a a 
       2 (thỏa mãn (1)).
 z1.z2  b  2 1  i 1  i   b  2 2  b  2 b  0
2 2 2

  

+ Trường hợp Δ  0  4a 2  b 2  2  0 (2)


Khi đó phương trình * có hai nghiệm thực là z1 , z2 .

 z1  3

L

Ta có z1  2iz2  3  3i   3.

IA

IA
 z2 
 2 A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3 .

IC

IC
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có Giải thích
 9 9  Ta có: g   x    4 x  4  f   2 x 2  4 x  .

FF

FF
9
   4a   4a  a  8
 z1  z2  4a 2 2 
    (thỏa mãn (2)).  x  1
 z1.z2  b  2  9  b 2  2
2
 5  b2 b   10  4 x  4  0 

O
 x  1 2
  2  2  2  g   x   0  2 x  4 x  2  
2
, các nghiệm này đều là nghiệm đơn.
  x0
2 x  4 x  0
2

N

N
9 10   9 10    x  2
Vậy có ba cặp số thực  a; b  thỏa mãn bài toán là  ;0  ,  ; 
1
 và  ;  .
2  8 2 
Ơ

Ơ
8 2 
Do đó g   x  đổi dấu khi đi qua 5 điểm trên.
H

H
Vậy hàm số y  g  x  có 5 điểm cực trị.
Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 26
mx  2m  3
Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
Y

Y
xm Câu 28 Tailieuchuan.vn
U

U
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định: Tìm số phần tử của S .  x3  8
 khi x2
Cho hàm số f  x    x  2 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0  2 .
Q

Q
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
 2m  1 x2
Giải thích  khi
M

M
Tập xác định: D  \ m
3 13 11 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m   .
2 2 2 2


 m 2  2m  3
Ta có: y  Giải thích
( x  m)2
Ta có: f  2   2m  1 .
ẠY

Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định  y  0, x  D  m 2  2m  3  0  1  m  3


Vậy có 3 giá trị nguyên của m .
ẠY
lim f  x   lim
x 2 x 2
x3  8
x2
 lim
x  2

 x  2 x2  2x  4
x2

 
 lim x 2  2 x  4  12 .
x 2
D

D
11
Hàm số liên tục tại x0  2  f  2   lim f  x   2m  1  12  m  .
x 2 2
Câu 27 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d (với a, b, c, d  và a  0 ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm
Câu 29 Tailieuchuan.vn
cực trị của hàm số g  x   f  2 x  4 x  là
2

z i
Cho số phức z  x  yi có phần ảo âm, biết z thỏa mãn | z  2  i || 3  i | và là số thực. Giá
z 3
trị của x  2 y bằng Vectơ pháp tuyến của  P  : n   AM , u1   1; 9;5 
11
A. 3 . B. -5. C. -4 . D.
3
Vectơ pháp tuyến của  Q  : n   AN , u2    2; 4; 10 

Giải thích Do vậy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   n; n  110; 20;14 
Ta có z  2  i  3  i  ( x  2)  ( y  1)  4 1 .
2 2
Chọn một vectơ chỉ phương của d là u3   55;10;7 
z  i x   y  1 i 1 x  2 y  3 z 1
Ta có    x   y  1 i   x  3  yi  Vậy phương trình đường thẳng d là  
z 3 x  3  yi ( x  3) 2  y 2  55 10 7
.

L
1
  x  x  3  y  y  1    x  3 y  3 i  là số thực nên  x  3 y  3  0

IA

IA
( x  3)2  y 2 
Câu 31 Tailieuchuan.vn
 x  3 y  3  2

IC

IC
Xét các số phức thỏa mãn z  2  3i  z  4  5i  10 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn
Thay (2) vào (1), ta được (3 y  1)2  ( y  1) 2  4  10 y 2  8 y  2  0

FF

FF
nhất của 3z  1  i . Tính P  m  M .
 y  1 l 

1 18 A. 135  365 . B. 2 135  365 . C. 2  365 . D. 2  135 .
 y x .
 y   1  tm 

O
5 5
 5 Giải thích
N

N
Vậy x  2 y  4 . Ta có: z  2  3i  z  4  5i  10
Ơ

Ơ
 3z   6  9i   3z  12  15i   30
Câu 30 Tailieuchuan.vn
H

H
 3z   6  9i   3 z   12  15i   30 *
 x  1  3t
N

N
x2 y2 z  Đặt w  3 z , gọi C , A, B lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức w, 6  9i và 12  15i
Cho điểm A  2;3;1 và hai đường thẳng d1 :   , d2 :  y  t .Phương trình đường
1 1 2 z  2  t
Khi đó * trở thành AC  BC  30 .
Y

Y

thẳng d đi qua A cắt d1 , d 2 là
U

U
Mặt khác, AB  182  242  30  AC  BC  AB  điểm C chạy trên đoạn AB .
Q

Q
 x  2  5t Lại có 3z  1  i  w  1  i   CD với D là điểm biểu diễn số phức 1 i
x  2 y  3 z 1 
A.   . B.  y  3
55 10 7 z  1 t Ta có: AB :12 x  9 y  9  0 .
M

M

d  D; AB   2; AD  5 5; BD  365


 x  2  35t
 x  2 y  3 z 1
C.  y  3  10t D.   Suy ra CDmax  365  M , CDmin  2  m .
 z  1  11t 35 10 11

Vậy P  m  M  2  365 .
ẠY

Giải thích
Đường thẳng d1 đi qua M  2; 2;0  và có vectơ chỉ phương u1  1; 1; 2  .
ẠY
D

D
Câu 32 Tailieuchuan.vn
Đường thẳng d 2 đi qua N 1;0; 2  và có vectơ chỉ phương u2   3;1; 1 . Cho hàm số y  f  x  liên tục trên \ 1;0 thỏa mãn f 1  2ln2  1 ,
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A  2;3;1 và đường thẳng d1 . x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 , x  1;0 . Biết f  2   a  bln3 , với a, b là hai số hữu

 Q  là mặt phẳng đi qua A  2;3;1 và đường thẳng d 2 . tỉ. Tính T  a 2  b .


 d   P   Q  . 3 21 3
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  0 .
16 16 2
Giải thích
Ta có x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1

x2 x2 x  x  2 x2
 f  x  f  x  1  f  x  f  x 
x  x  1 x 1 ( x  1) 2
x 1
'
 x2  x2 x2 x2 x2 x2
 f  x    f  x   dx  f  x    x  ln x  1  c
 x 1  x 1 x 1 x 1 x 1 2

x  1  x2   1  6 1
 f  x 

L
  x  ln x  1  c  . Ta có f 1    6 3  2
 6  33 9 .
 3 3  1 
3
x2  2 

IA

IA
3 
 3
Ta có f 1  2ln2  1  c  1 .

IC

IC
Vậy m  6, n  9  m  n  15 .
 3
x 1  x 2
  a  4

FF

FF
3 3
Từ đó f  x   2   x  ln x  1  1 , f  2    ln3 . Nên  .
x  2  4 4 b  3 Câu 34 Tailieuchuan.vn
 4
Ông A dự định sử dụng hết 6, 7 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật

O
3
Vậy T  a 2  b   . không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
16
N

N
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Ơ

Ơ
A. 1, 23 m 3 . B. 2,48 m 3 . C. 1,57 m 3 . D. 1,11 m 3 .
Câu 33 Tailieuchuan.vn
H

H
Giải thích
Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
N

N
 
P  2.log a b 2  4b  4  log 2b a là m  3 3 n với m, n là số nguyên dương. Tính S  m  n .
a
Y

Y
A. S  9 . B. S  18 . C. S  54 . D. S  15 .
U

U
Giải thích
Q

Q
Ta có b 2  4b  4  b3   b  1  b 2  4   0 (điều này đúng vì 1  b  2 ).
M

M
2 2
 1   1 
Nên P  2.log ab3     6log ab    .
 log b  1   log b  1 


a a
Gọi x là chiều rộng, ta có chiều dài là 2x
Đặt t  log a b . Với 1  a  b  2 thì t  1 .
6, 7  2 x 2
2 Do diện tích đáy và các mặt bên là 6, 7m 2 nên có chiều cao h  .
Đặt f  t   6t  
1 
 với t  1 thì P  f  t  , t  1 .
ẠY

 t 1 

 1  1  2 3(t  1)3  1
ẠY
Ta có h  0 nên 0  x 
6, 7

335
.
6x

Ta có f   t   6  2     6  2. 2 10
D

D
2 
.
 t  1   (t  1)  (t  1) (t  1)3
3

6, 7 x  2 x3 6, 7  6 x 2 6, 7
1 Thể tích bể cá là V  x   và V   x    0  x0 
f  t   0  t  1  3 . 3 3 6
3
Bảng biến thiên
 Giá trị của Tmax đạt được khi MEmax

 MA  MB
Khi đó điểm M thỏa mãn hệ điều kiện đẳng thức xảy ra 
M  M '
1
OI  ME
MI r 5 1
Ta có:     OM  3   6; 4 
ME r  IE 52 5 3 1
1
3
Vậy maxT đạt được khi z  6  4i . Khi đó, P  a  b  6  4  10 .

L
IA

IA
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng V  x0   1,57  m3  . Câu 36 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và
 Q  : x  2 y  2 z  3  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  là bao nhiêu?

FF

FF
Câu 35 Tailieuchuan.vn
Xét số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  a  b khi z  1  3i  z  1  i đạt Đáp án: ………..

O
Giải thích
giá trị lớn nhất?
1  3
Lấy A  1;0;0    P  , khi đó d   P  ,  Q    d  A;  Q   
A. P  8 . C. P  6 . D. P  10 . 4
N

N
B. P  4 .  .
12  22  22 3
Ơ

Ơ
Giải thích
Ta có: z  4  3i  5  a  4   y  3 i  5  (a  4) 2  ( y  3) 2  5
H

H
Câu 37 Tailieuchuan.vn
Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn  C  tâm I  4;3 , bán kính r  5
N

N
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
Gọi A  1;3 ; B 1; 1 ; E  0;1 là trung điểm của AB 1  log 5  x 2  1  log 5  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x  ?
Y

Y
Đáp án: ………..
U

U
Giải thích
Q

Q
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  khi và chỉ khi
M

M
 2  4 x
mx  4 x  m  0 m  x 2  1  g  x 
 x   , x 
   


log 5 5 x  1  log 5 mx  4 x  m  
2 2
5 x 2  1  mx 2  4 x  m
 
 4 x m  g  x 
m  x 2  1 
ẠY

ẠY

 
5 x 2  1  4 x  m x 2  1

, x 
 


4x
m  5  x 2  1  5  g  x 
, x 
D

D
 g  x   m  5  g  x  x   max g  x   m  min  5  g  x   x .
R R

Xét hàm số g  x  
4 x
có g   x  
4 x 1  2

Nhận xét: AB   2; 4  ; IE   4; 2  ; AB.IE  8  8  0  IE  AB với bảng biến thiên
x2  1  
2
x2  1
Ta có: T  z  1  3i  z  1  i  MA  MB

Xét T 2  ( MA  MB)2  2  MA2  MB 2   4ME 2  AB 2  4ME 2  20


Từ bảng biến thiên ta có max g  x   2; min g  x   2 . Do đó 2  m  5  2  2  m  3 .
R R

Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m .

L
IA

IA
Câu 38 Tailieuchuan.vn
8
dx 1 a c a c

IC

IC
Biết giá trị của I    ln  , với a, b, c, d là các số nguyên dương và , là các
3 x  x x 1 2 b d b d Ta có tam giác OAM luôn vuông tại O . Gọi I là trung điểm của OA (Điểm I cố định).

FF

FF
phân số tối giản. Tính P  abc  d . 1
Ta có tam giác ADO vuông tại D có ID là đường trung tuyến nên ID  OA  1 .
Đáp án: ……….. 2

O
Giải thích Ta có IE là đường trung bình của tam giác OAM nên IE song song với AM mà
OD  AM  OD  IE .
Đặt t  x  1  t  x  1  x  t  1  dx  2t dt .
2 2
N

N
Mặt khác tam giác EOD cân tại E. Từ đó suy ra IE là đường trung trực của OD .
Đổi cận:
Ơ

Ơ
x 3 8 Nên DOE  ODE , IOD  IDO  IDE  IOE  90  ID  DE
H

H
OA
t 2 3 Vậy DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính R   1.
N

N
2
8 8 3 3
dx dx 2t dt 2t
I     dt
x  x x  1 3 x(1  x  1) 2  t 2  1 (1  t ) 2 (t  1)(t  1)
2
Y

Y
3
Câu 40 Tailieuchuan.vn
U

U
3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 3
 dt   dt   dt   ln . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  1 là đường tròn tâm
 2
 
Q

Q
2
(t 1) 2 2
(t 1) 2 2
(t 1) 12 2 2
I  a; b  . Tính a  b
 a  3; b  2; c  1; d  12  P  3.2.1  12  6.
M

M
Đáp án: ………..
Đáp án: “1”


Câu 39 Tailieuchuan.vn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;0; 2  , điểm M nằm trên mặt phẳng  Oxy  Câu 41 Tailieuchuan.vn
ẠY

và M  O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của OM . Biết
đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó.
ẠY
Cho  x 2  2 x  3  2  3  m   x 2  2 x  3  m2  6m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để
2

phương trình đã cho có nghiệm?


D

D
Đáp án: ………….
Đáp án: ………..
Giải thích Giải thích
Đặt t  x 2  2 x  3, t  0 .Phương trình trở thành: t 2  2  3  m  t  m2  6m  0 1
Phương trình (1) có 2 nghiệm t  m, t  m  6
Ta có đồ thị hàm số y  x 2  2 x  3 như hình vẽ.
f  x  4  3  f  x  5 1  1 10 5
Ta có lim  lim .   10.   .
x 1 x 1 x 1 

x 1 f  x   4  3  33 6 3

Câu 44 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

L
IA

IA
IC

IC
+ TH1. x 2  2 x  3  m có nghiệm thì m  2

FF

FF
+ TH2. x 2  2 x  3  m  6 có nghiêm thì m  6  2  m  8

O
Vây m  2 . Suy ra không có giá trị nguyên âm nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
N Hàm số g  x   f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực trị?

N
Đáp án: ………..
Câu 42 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Giải thích
f  x  5 f  x  5
 5 . Tính giới hạn lim
 
Cho lim  
  x 1
H

H
x 4 x4 x4
x 2 6 f  x  6  4  x 1 x 1  x  1.
Ta có: g   x    2 x  2  f   x 2  2 x   0    
 
f  x2  2x  0  x2  2x  3 
N

N
Đáp án: ………..    x  3

Y

Y
Giải thích
Ta không xét trường hợp x 2  2 x  1 do qua đó f   x  không đổi dấu.
f  x  5
U

U
Đặt g  x    f  x    x  4 g  x   5 Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
x4
Q

Q
 lim f  x   lim  x  4  g  x   5  5  f  4   5
x 4 x 4
Câu 45 Tailieuchuan.vn
M

M
f  x  5 f  x  5 x 2 42
 lim  lim  5.  2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;3 , B 1;1; 3 và mặt phẳng
 
.lim
 6 f  x  6  4 x4 6 f  x  6  4 6. f  4   6  4


x4 x4 x4
x 2
 P  : x  y  z  3  0 . Tọa độ điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc mặt phẳng  P  sao cho MA  MB nhỏ nhất.

Tính giá trị của biểu thức T  x0  y0  z0 .


ẠY

Câu 43 Tailieuchuan.vn

Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim


f  x  5
 10 . Tính L  lim
f  x  4  3
.
ẠY
Đáp án: ………….
Giải thích
D

D
x 1 x 1 x 1 x 1
Vì 1  0  3  3 1  1   3  3  0 nên A và B nằm về hai phía so với  P  . Do đó MA  MB  AB
Đáp án: ………..
Giải thích nên MA  MB nhỏ nhất bằng AB khi M  AB   P  .

f  x  5  x 1
Đặt  g  x   f  x    x  1 .g  x   5 . Suy ra lim f  x   5 . 
x 1 x 1 Phương trình đường thẳng AB ! y  0  t , tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
 z  3  6t

   x 1 Đáp án: ………….
  
 x 1  x 1  y5 Giải thích
  yt  Gọi x, y  x, y  , x, y  12  lần lượt là số tháng Anh An đã gửi với lãi suất 0,5%/tháng và
yt 7
 
   8
 z  3  6t  z  3  6t z  7 0,6%/tháng. Theo công thức lãi kép, ta có số tiền anh An thu được cuối cùng là
x  y  z  3  0 1  t   3  6t   3  0 
  t5 108.1, 005 x.1, 00659.1, 006 y  115037218, 45 .
   7
115037218, 45 115037218, 45
 1, 006 y   y  log1,006 8
5 8  5 8 4
Vậy M 1; ;  . Suy ra T  x0  y0  z0  1    . 108.1, 005 x.1, 00659 10 .1, 005 x.1, 00659

L
 7 7  7 7 7
Kết hợp điều kiện x và y nguyên dương ta thấy x  8 và y  7 thỏa mãn.

IA

IA
1150378218, 4
Câu 46 Tailieuchuan.vn (Nhập vào máy tính MODE7 nhập hàm số F  x   log1,006 , cho giá trị x chạy từ

IC

IC
108.1, 005x.1, 00659
 4 x2 1  m
  
x  1  x  1  2019m  0 1 đến 12 với STEP 1. Nhìn vào bảng kết quả ta được cặp số nguyên là x  8 và y  7 ).

FF

FF
Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có nghiệm  .
mx 2  3m  x 4  1  0 Vậy Anh An đã gửi tiền tiết kiệm trong: 8  7  9  24 (tháng).

O
Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
Câu 48 Tailieuchuan.vn
Đáp án: ……….. N

N
4y  2
Cho các số thực x, y thỏa mãn đồng thời x, y  1 và 10 
5x 2
 4 y logx
Giải thích  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
5
Ơ

Ơ
Điều kiện x  1 .
10 x 2  y 3  12
biểu thức P 
Xét bất phương trình mx 2  3m  x 4  1  0  m  x 2  3  x 4  1 .
.
H

H
2y
N

N
Vì  
x 4  1  0, x  1  m x 2  3  0  m  0 . Đáp án: ………….
Giải thích
Y

Y
+ Trường hợp 1: m  0
4y  2  4y  2 
Ta có: 10 
 
5x 2
 4 y logx
  5 x 2  4 y logx  log 
U

U
 4 x2 1  0  x  1  tm  
 5  5 
Ta có hệ phương trình   x2 1  0   .
Q

Q
 x 1  0
 4
 x  1 (ktm)   5 x 2  4 y  2  logx  2logx  log  4 y  2   log5  0
+ Trường hợp 2: m  0
 
M

M
 5 x 2   4 y  2   logx  log 5 x 2  log  4 y  2    0 1
Ta có: 4
x 1  m
2
 
x  1  x  1  2019m  0 vô nghiệm vì


Vì x  1  logx  0 .
4
x2 1  m  
x  1  x  1  2019m  0, x  1 . + Nếu 5 x 2   4 y  2   0  5 x 2  4 y  2  VT 1  0 (loại).
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn để bài là m  0 . + Nếu 5 x 2   4 y  2   0  5 x 2  4 y  2  VT 1  0 (loại).
ẠY

ẠY
+ Nếu 5 x 2   4 y  2   0  VT 1  0 (thỏa mãn). Vậy (1)  5 x 2  4 y  2 .
D

D
Câu 47 Tailieuchuan.vn
10 x 2  y 3  12 2  4 y  2   y  12 8 y 2
3
4 4 y2 4 4 y2
Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Anh An Khi đó, P      4     4  3. 3 . .  4  10 .
2y 2y y 2 y y 2 y y 2
gửi số tiền ban đầu là 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5%/tháng, chưa đầy một
năm thì lãi suất tăng lên 0,65%/tháng trong các tháng tiếp theo và anh An tiếp tục gửi; sau 9 Dấu bằng xảy ra khi x  2, y  2 .
tháng thì lãi suất giảm xuống còn 0,6%/tháng, anh An tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa,
khi rút tiền anh An được cả vốn lẫn lãi là 115037218,45 đồng (chưa làm tròn). Hỏi anh An đã gửi Câu 49 Tailieuchuan.vn
tiền tiết kiệm trong bao nhiêu tháng?
1 3
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log 3a  log 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 b
P  3a 2  b 2  9log 3  3a 2  b 2  được viết dưới dạng x  ylog 3 z với x, y , z đều là các số thực dương.

Khi đó tổng x  y  z có giá trị bằng bao nhiêu?


Đáp án: ………….
Giải thích
1 3 3 27 27
Ta có log 3a  log 3  log 3a  3log 3  log 3a  log 3 3  a  3

L
3 b b b b

IA

IA
Đặt t  3a 2  b 2 , theo bất đẳng thức AM-GM ta có:
2187 2 2187 b2 b2 b2 2187 b 2 b 2 b 2

IC

IC
t  3a 2  b 2  6
 b  6     4 4 6 . . .  12
b b 3 3 3 b 3 3 3
Khi đó P  3a 2  b 2  9log 3  3a 2  b 2   f  t   t  9log 3t

FF

FF
 0, t  12 . Vậy hàm f  t  đồng biến trên 12;  
9 9
Ta có: f   t   1   1

O
tln3 12ln3 Đáp án: ………….
 P  f  t   f 12   12  9log 312  12  9log 3  4.3  3  18log 3 2
Giải thích
N

N
 x  3; y  18; z  2  x  y  z  23 Ta dễ thấy hình trên cao 4, rộng 4 nên biểu diễn qua một Parabol y   x 2  4 .
Ơ

Ơ
Chi phí thấp nhất nếu diện tích hình chữ nhật lớn nhất.
H

H
Câu 50 Tailieuchuan.vn Gọi C ( x; 0) với 0  x  2 thì suy ra B  x;  x 2  4  . Diện tích của hình chữ nhật là
N

N
Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT A, Đoàn trường có thể thực hiện
     
S ( x)  2 x  x 2  4  2  x3  4 x ; S ( x)  2 3x 2  4  0  x 
2 3
Y

Y
một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ .
3
yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ được
U

U
2 3 
4 3  4 32 3
trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200 000 đồng cho một m2 bảng. Hỏi chi phí Dễ thấy Smax  S    . 4    .
Q

Q
 3  3  3 9
thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu đồng (làm tròn đến hàng nghìn)?
2
M

M
  4  x dx  S
32 32 3
Do đó diện tích nhỏ nhất phần hoa văn là X min  2
max   .
2
3 9


Số tiền nhỏ nhất là Xmin.200000 ≈ 902000 (đồng).
ẠY

ẠY HẾT ĐỀ THI PHẦN 1


D

D
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)

KẾT THÚC
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51 - 55:
“Gia đình Việt Nam nói chung không giàu có nhưng rất gắn bó. Ông cha Việt Nam không phải là
một thứ vua như ông cha Trung Quốc. Đứa con trong gia đình được yêu thương, che chở. Người
Việt Nam gặp nhau không hỏi về chức vụ, của cải mà hỏi có bao nhiêu con. Người con gái
không lép vế quá mức, và được pháp luật bênh vực. Tục ngữ nói: “Ruộng sâu trâu nái, không
bằng con gái đầu lòng”. Do đó, người con gái rất gắn bó với cha mẹ mình và đi lấy chồng không

L
Đề thi tham khảo có nghĩa là rời bỏ gia đình mình: “Có con mà gả chồng gần. Có bát canh cần nó cũng đem cho”

IA

IA
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (ca dao). Trong một xã hội tự cung tự cấp, việc hôn nhân không phải do cá nhân quyết định mà
được quyết định theo tập quán; chủ yếu theo gia đình. Nếu cho rằng tình yêu là do sở thích cá

IC

IC
nhân thì ở Việt Nam trước đây ít có tình yêu này. Nhưng nếu chấp nhận tình yêu là sống chung

FF

FF
thủy giữa vợ chồng, cùng nhau lo cho gia đình con cái, hi sinh cho nhau, đói khổ có nhau thì Việt
Nam điều này là phổ biến. Việc hôn nhân không phải chuyện cá nhân mà là công việc quan trọng
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

O
giữa hai gia đình, hai họ và hôn nhân là sợi dây liên hệ vững bền nhất giữa hai họ.”

Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ (Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa Việt Nam)
N

N
50 câu hỏi - 60 phút Câu 51 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Theo tác giả, gia đình Việt Nam nói chung không giàu có, nhưng nổi bật nhất là
H

H
A. đông con, đông cháu. B. nhiều thế hệ sống chung.
N

N
C. chăm chỉ lao động. D. yêu thương, đoàn kết.
Giải thích
Y

Y
Đọc đoạn trích và xác định câu văn đầu tiên chứa nội dung: “gia đình Việt Nam nói chung không
U

U
giàu có nhưng rất gắn bó.”. Từ “gắn bó” được hiểu là có quan hệ khăng khít, thân thiết giữa các
Q

Q
thành viên, thể hiện tình cảm yêu thương, đoàn kết giữa các cá nhân. Vậy “yêu thương, đoàn kết”
M

M
là đáp án đúng.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
Các thông tin ở đáp án còn lại gợi ra chứ không mang ý nghĩa khẳng định.


Câu 52 Tailieuchuan.vn
ẠY

ẠY
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học. B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
D

D
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận. D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
Giải thích
Xác định văn bản mang đặc trưng ngôn ngữ chính luận: bàn luận về đặc điểm của gia đình Việt
Nam (quan điểm con cái quan trọng hơn của cải, vị trí của người con gái trong gia đình, quan
điểm về hôn nhân…). Tác giả sử dụng những câu văn chuẩn mực (không viết tắt, dùng tiếng
BẮT ĐẦU
lóng…) để bàn luận về vấn đề văn hóa xã hội một cách công khai.
Tác giả không sử dụng thuật ngữ, trình bày theo khuôn mẫu hay nhằm cung cấp thông tin cấp - Thế yếu: ở vị trí thấp, yếu, bị chèn ép, tương ứng với nghĩa của từ “lép vế”.
bách, vấn đề thời sự nên không có ngôn ngữ khoa học, hành chính, báo chí. - Tổn thất: mất mát, thiệt hại (thường dùng với các giá trị vật chất).
- Bất công: không công bằng trong một vấn đề nào đó.
Câu 53 Tailieuchuan.vn Đáp án đúng là thế yếu (Cả 3 từ còn lại không phù hợp về nghĩa với ngữ cảnh trên).
Thông qua việc bàn về vấn đề hôn nhân của người Việt, tác giả muốn khẳng định nét đẹp văn
hóa nào của dân tộc ta? Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60:
A. Sống thủy chung, nghĩa tình. B. Tôn trọng tình yêu cá nhân. “(1) Từ Đạt ở Khoái Châu, lên làm quan tại thành Đông Quan thuê nhà ở cạnh cầu Đồng Xuân,

L
C. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng. D. Đoàn kết, tương thân tương ái. láng giềng với nhà quan Thiêm thư là Phùng Lập Ngôn. Phùng giàu mà Từ nghèo; Phùng xa hoa

IA

IA
Giải thích mà Từ tiết kiệm; Phùng chuộng dễ dãi mà Từ thì giữ lễ. Lề thói hai nhà đại khái không giống

IC

IC
Đọc ngữ liệu và xác định được 3 câu cuối nói về quan điểm hôn nhân của người Việt: hôn nhân là nhau. Song cũng lấy nghĩa mà chơi bời đi lại với nhau rất thân, coi nhau như anh em vậy.
câu chuyện và sự ràng buộc của hai gia đình, dòng họ. Nhưng các cá nhân sau khi chung sống thì (2) Phùng có người con trai là Trọng Quỳ, Từ có người con gái là Nhị Khanh, gái sắc trai tài, tuổi

FF

FF
luôn: sống nghĩa tình (cùng nhau lo cho gia đình con cái, hi sinh cho nhau, đói khổ có nhau). cũng suýt soát. Hai người thường gặp nhau trong những bữa tiệc, mến vì tài, yêu vì sắc, cũng có ý
Đáp án B trái với nội dung của đoạn trích, đáp án C không xuất hiện trong văn bản, đáp án D muốn kết duyên Châu Trần. Cha mẹ đôi bên cũng vui lòng ưng cho, nhân chọn ngày mối lái, định

O
không phù hợp khi diễn tả quan hệ vợ chồng. N kỳ cưới hỏi.

N
Đáp án đúng: sống thủy chung, nghĩa tình. (3) Nhị Khanh tuy hãy còn nhỏ, nhưng sau khi về nhà họ Phùng, khéo biết cư xử với họ hàng, rất
hòa mục và thờ chồng rất cung thuận, người ta đều khen là người nội trợ hiền.”
Ơ

Ơ
(Nguyễn Dữ, Chuyện người nghĩa phụ ở Khoái Châu, trích “Truyền kì mạn lục)
H

H
Câu 54 Tailieuchuan.vn
Câu 56 Tailieuchuan.vn
N

N
Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
Thủ pháp đối lập trong đoạn (1) được dùng nhằm mục đích gì?
A. Giải thích. B. So sánh. C. Bình luận. D. Bác bỏ.
Y

Y
A. Chỉ ra sự khác biệt giữa 2 nhân vật, từ đó, lí giải mâu thuẫn.
Giải thích
U

U
B. Giới thiệu về tính cách, con người của hai nhân vật trước khi đi đến tình huống truyện.
Thông qua nội dung văn bản, nhận thấy tác giả sử dụng thao tác bình luận khi nêu lên những hiểu
Q

Q
biết của bản thân về gia đình Việt Nam (mối quan hệ giữa các thành viên, quan điểm về con cái, C. Chỉ ra sự đối lập giữa hai con người là đại diện cho đời sống xã hội, từ đó, khái quát hiện
hôn nhân…). tượng đời sống.
M

M
Tác giả không làm rõ khái niệm “gia đình”, hay bác bỏ quan điểm nên đáp án A, D không phù D. Dùng mô tả trái ngược về tính cách con người để lý giải xung đột thiện ác.


hợp. Câu văn so sánh gia đình Việt Nam và Trung Quốc có giá trị gợi mở, giới thiệu nội dung Giải thích
chứ không phải mục tiêu chính nên đáp án B không đúng. Đọc đoạn trích, xác định đoạn trích chưa có tình huống truyện và không nêu lên hiện tượng đời
sống
ẠY

Câu 55 Tailieuchuan.vn
ẠY
→ Loại đáp án A, C
→ Chọn đáp án B, loại đáp án C do đoạn trích chưa có chi tiết/tình huống thể hiện xung đột thiện
D

D
Từ “lép vế” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
ác
A. Gầy yếu. B. Thế yếu. C. Tổn thất. D. Bất công.
Giải thích
Câu 57 Tailieuchuan.vn
Để trả lời chính xác câu hỏi trên ta phải hiểu được ý nghĩa sơ bộ của các từ:
- Lép vế: chịu lép, chịu bị lấn át, chèn ép vì ở vào thế yếu. Trong câu văn “Song cũng lấy nghĩa mà chơi bời đi lại với nhau rất thân, coi nhau như anh em
vậy.”, từ “nghĩa” dùng để chỉ
- Gầy yếu: gầy gò, ốm yếu (thường dùng để chỉ thể trạng).
A. tình cảm gắn bó. B. tình hàng xóm láng giềng. C. Bình thản, mô tả sự kiện, nhân vật khách quan.
C. chí khí của con người. D. Tính cách của con người. D. Trầm buồn, thể hiện sự thương xót cho Nhị Khanh.
Đáp án Giải thích
chí khí của con người. Đọc đoạn trích, xác định 3 nhân vật được nhắc đến: Từ Đạt, Phùng Lập Ngôn, Nhị Khanh. Lời
Giải thích dẫn truyện được sử dụng để giới thiệu về 3 nhân vật: xuất thân, tính cách và giới thiệu sự việc:
Tác giả sử dụng từ “lấy nghĩa” để làm tình anh em → Tình cảm này không phải tình làng nghĩa Nhị Khanh và Trọng Quỳ nên duyên.
xóm → Loại phương án B → Loại đáp án B, D do không tương ứng về nội dung

L
Từ “Nghĩa” được dùng với chức năng danh từ → Loại phương án A Căn cứ vào cách tổ chức lời văn đối chiếu giữa hai nhân vật Từ và Phùng, cách xây dựng mối

IA

IA
→ Đáp án đúng: C quan hệ giữa 2 nhân vật: “Phùng giàu mà Từ nghèo; Phùng xa hoa mà Từ tiết kiệm; Phùng

IC

IC
chuộng dễ dãi mà Từ thì giữ lễ. Lề thói hai nhà đại khái không giống nhau. Song cũng lấy nghĩa
mà chơi bời đi lại với nhau rất thân, coi nhau như anh em vậy.”

FF

FF
Câu 58 Tailieuchuan.vn
→ Loại đáp án A do người viết không thể hiện tình cảm với nhân vật
Từ “xa hoa” đồng nghĩa với từ:
→ Đáp án đúng: C

O
A. giàu sang B. phú quý C. hoang phí D. dư dả
Giải thích
N

N
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65:
Căn cứ vào câu văn: “Phùng xa hoa mà Từ tiết kiệm” → Từ “xa hoa” đối lập nghĩa với “tiết
Ơ

Ơ
“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
kiệm”
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
H

H
→ Chọn đáp án C
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
N

N
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.”
Câu 59 Tailieuchuan.vn
Y

Y
(Nguyễn Khuyến, Câu cá mùa thu)
Theo văn bản, Nhị Khanh là người như thế nào?
U

U
Câu 61 Tailieuchuan.vn
A. Có vẻ đẹp nghiêng nước nghiêng thành.
Q

Q
Không gian được gợi tới trong văn bản trên là
B. Người đảm đang, khéo léo trong gia đình.
A. làng quê đồng bằng Bắc Bộ. B. trung du miền núi phía Bắc.
M

M
C. Người con gái có tài năng và trí tuệ hơn người.
C. nông thôn vùng đồng bằng. D. núi non vùng biên viễn.


D. Cô gái hiếu thuận và được mọi người yêu quý.
Giải thích
Giải thích
Lưu ý, câu hỏi giới hạn trong phạm vi của ngữ liệu nên cần căn cứ vào các nội dung có trong
Căn cứ vào các chi tiết miêu tả Nhị Khanh: “khéo biết cư xử với họ hàng, rất hòa mục và thờ
ẠY

chồng rất cung thuận, người ta đều khen là người nội trợ hiền.”
→ Chọn đáp án B
ẠY
đoạn trích. Văn bản xuất hiện hình ảnh "ao", "thuyền câu" nên đây là vùng nông thôn ở đồng
bằng, chọn C.
D

D
Câu 62 Tailieuchuan.vn
Câu 60 Tailieuchuan.vn
Nghệ thuật tiêu biểu nhất trong đoạn trích trên là
Đâu là nhận định đúng về giọng điệu của tác giả trong văn bản?
A. miêu tả thiên nhiên với nhiều hình ảnh độc đáo tạo hình dung cụ thể về không gian.
A. Chậm rãi, biểu bị sự quý mến với các nhân vật.
B. nghệ thuật lấy động tả tĩnh, tái hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình.
B. Vui vẻ, ngầm ý chê bai cách sống của Phùng.
C. nhịp thơ linh hoạt, tạo liên tưởng tới sự chuyển động của không gian.
D. sự kết hợp đa màu sắc tạo nên bức tranh thiên nhiên hài hòa và sống động. Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70:
Giải thích "Anh ra khơi
Sử dụng phương pháp loại trừ kết hợp với phân tích nghệ thuật trong đoạn trích: Mây treo ngang trời những cánh buồm trắng
- Đoạn thơ sử dụng hình ảnh "ao", "gió" và "thuyền câu" gợi không gian làng quê nhưng không Phút chia tay, anh dạo trên bến cảng
gợi lên được một vùng đất cụ thể, loại A. Biển một bên và em một bên.
- Đoạn thơ không xuất hiện âm thanh, loại B. Biển ồn ào, em lại dịu êm
- Đoạn thơ không thay đổi nhịp điệu trong cả bốn câu (nhịp thơ 2/2/3) nên loại C, chọn D. Em vừa nói câu chi rồi mỉm cười lặng lẽ

L
Anh như con tàu, lắng sóng từ hai phía

IA

IA
Câu 63 Tailieuchuan.vn Biển một bên và em một bên.

IC

IC
Từ "lạnh lẽo" trong câu thơ đầu tiên gợi tới tâm trạng nào của nhân vật trữ tình? Ngày mai, ngày mai khi thành phố lên đèn
Tàu anh buông neo dưới chùm sao xa lắc

FF

FF
A. Sự an nhàn, thảnh thơi. B. Sự tĩnh lặng của tâm hồn.
C. Sự cô đơn, buồn bã. D. Say đắm vẻ đẹp của thiên nhiên. Thăm thẳm nước trời, nhưng anh không cô độc

O
Giải thích Biển một bên và em một bên.
Tính từ "lạnh lẽo" gắn với không gian trời thu (ao thu, gió thu, sóng nước)... và tĩnh lặng từ đó Đất nước gian lao chưa bao giờ bình yên
N

N
gợi liên tưởng tới hình ảnh nhân vật trữ tình cô đơn, chọn C. Bão thổi chưa ngừng trong những vành tang trắng
Ơ

Ơ
Anh đứng gác. Trời khuya. Đảo vắng
H

H
Câu 64 Tailieuchuan.vn Biển một bên và em một bên.
N

N
Trong đoạn trích, từ câu thơ nào, ta có thể thấy sự xuất hiện của yếu tố con người? Vòm trời kia có thể sẽ không em
Không biển nữa. Chỉ còn anh với cỏ
Y

Y
A. Câu 1. B. Câu 2. C. Câu 3. D. Câu 4.
Giải thích Cho dù thế thì anh vẫn nhớ
U

U
Thông qua hình ảnh "thuyền câu", độc giả có thể thấy được hình bóng của con người, chọn B. Biển một bên và em một bên"
Q

Q
Các câu thơ còn lại chỉ xuất hiện các hình ảnh thiên nhiên. (Trần Đăng Khoa, Thơ tình người lính biển)
M

M
Câu 66 Tailieuchuan.vn


Câu 65 Tailieuchuan.vn Phương thức biểu đạt chính của văn bản trên là
Đâu KHÔNG phải là tác dụng của vần "eo" được sử dụng trong đoạn trích trên? A. biểu cảm. B. miêu tả. C. nghị luận. D. tự sự.
A. Góp phần diễn tả không gian bao la, rộng lớn. Giải thích
ẠY

B. Cách gieo vần khó, thể hiện tài năng ngôn ngữ của tác giả. ẠY
Đây là một bài thơ trữ tình nên phương thức biểu đạt chính là biểu cảm.
C. Tác giả gợi hình dung về không gian thu hẹp dần.
D

D
D. Hình ảnh mọi thứ nhỏ bé, khép kín trong không gian làng quê. Câu 67 Tailieuchuan.vn
Giải thích Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong văn bản trên?
Cần tìm câu không diễn tả đúng tác dụng của vần "eo" nên đáp án là A: Vần eo gợi không gian A. Phong cách ngôn ngữ báo chí. B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
nhỏ hẹp, không phải rộng lớn. C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
Giải thích
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là ngôn ngữ chủ yếu dùng trong các tác phẩm văn chương, giao cho.
không chỉ có chức năng thông tin mà còn thỏa mãn nhu cầu thẩm mĩ của con người. Nó là ngôn Giải thích
ngữ được tổ chức, sắp xếp, lựa chọn, gọt giũa, tinh luyện từ ngôn ngữ thông thường và đạt được Câu thơ “Biển một bên và em một bên” được lặp lại trong cả 5 khổ thơ đã khẳng định trong tâm
giá trị nghệ thuật – thẩm mĩ. Văn bản trên là một tác phẩm thơ, thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ hồn người lính biển, tình yêu lứa đôi luôn hòa quyện với tình yêu biển trời Tổ quốC. “Em” là
thuật. động lực để người lính thêm chắc tay súng. Người lính đã ý thức được trách nhiệm của tuổi trẻ
trong việc tiếp bước cha anh bảo vệ Tổ quốc, cũng chính là bảo vệ tình yêu, hạnh phúc lứa đôi.
Câu 68 Tailieuchuan.vn

L
Câu thơ “Biển ồn ào, em lại dịu êm” sử dụng biện pháp tu từ gì? Câu 71 Tailieuchuan.vn

IA

IA
A. Nhân hóa. B. Ẩn dụ. C. Hoán dụ. D. Tương phản Xác định thao tác lập luận chính trong văn bản sau:

IC

IC
Giải thích “Nguyên tố cơ bản của sinh mệnh là thời gian. Thời gian là một chuỗi con số khô khan đơn điệu
Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ tương phản, dùng hình ảnh đối lập giữa “em” và “biển”; biển nhưng lại thần kì. Muốn đem chuỗi số này đến một môi trường tốt để phát huy tới cực điểm, đòi

FF

FF
“ồn ào” còn em “dịu êm”. hỏi phải học được cách giải tổng hợp.
Từ phép cộng trừ nhân chia bậc tiểu học tới phép phân giải nhân thức bậc trung học, lại tới phép

O
Câu 69 Tailieuchuan.vn N hàm số và vi tích phân của bậc đại học, khái niệm toán học đã được thăng cấp, tuổi tác của bản

N
thân cũng tăng lên, sự lí giải cuộc đời cũng dần dần phức tạp. Hằng số và biến số của cuộc đời
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với hình ảnh “những vành tang trắng” trong câu thơ “Bão thổi
dù khó giải và nắm vững, nhưng con đường đời nói chung đều phải dựa vào viêc vận dụng phép
Ơ

Ơ
chưa ngừng trong những vành tang trắng”?
giải tổng hợp bốn phép tính cộng trừ nhân chia. ”
A. Là hình ảnh biểu trưng cho nỗi đau của những người mẹ mất con.
H

H
A. Phân tích B. So sánh C. Chứng minh D. Bác bỏ
B. Là hình ảnh biểu trưng cho nỗi đau của những người vợ mất chồng.
N

N
Giải thích
C. Là hình ảnh biểu trưng cho nỗi đau của đất nước khi mất những người con sẵn sàng xả thân
Y

Y
Đối với dạng câu hỏi này, HS cần nắm chắc kiến thức lí thuyết, hiểu được đặc điểm nhận dạng
để bám biển, giữ biển.
của từng loại thao tác lập luận. Trong đoạn trích, tác giả đưa ra luận điểm, lí lẽ và dẫn chứng để
U

U
D. Là hình ảnh biểu trưng cho vùng biển ngoài khơi của nước ta thường xuyên có bão.
phân tích rằng nguyên tố cơ bản của sinh mệnh là thời gian.
Q

Q
Giải thích
M

M
Câu 72 Tailieuchuan.vn
“Vành tang trắng” ở đây không chỉ là biểu tượng cho nỗi đau của những gia đình mất người thân


Xác định phép liên kết câu có trong đoạn sau:
mà khi xét hình ảnh này đi liền với câu thơ trước đó “Đất nước gian lao chưa bao giờ bình
yên” thì nỗi đau này còn là nỗi đau của đất nước, dân tộc. Văn nghệ đã làm cho tâm hồn họ thực được sống. Lời gửi của văn nghệ là sự sống. Sự sống ấy
tỏa đều cho mọi vẻ, mọi mặt của tâm hồn.
ẠY

Câu 70 Tailieuchuan.vn
ẠYA. Phép lặp. B. Phép thế.
(Tiếng nói của văn nghệ, Nguyễn Đình Thi)
C. Phép đồng nghĩa. D. Phép nối.
D

D
Câu thơ “Biển một bên và em một bên” được lặp lại trong cả 5 khổ thơ có ý nghĩa là gì?
Giải thích
A. Khẳng định trong tâm hồn người lính biển, tình yêu lứa đôi luôn hòa quyện với tình yêu
Phép lặp: văn nghệ, sự sống, tâm hồn.
biển trời Tổ quốc.
B. Khẳng định người lính luôn mang theo ảnh người yêu bên mình.
C. Khẳng định sự lựa chọn dứt khoát của người lính biển: hoặc là có biển, hoặc là có em. Câu 73 Tailieuchuan.vn

D. Khẳng định sự hy sinh thầm lặng của người lính biển khi thực hiện nhiệm vụ mà Tổ quốc Dòng nào không nêu đúng luận cứ cho luận điểm: Môi trường trái đất đang bị tàn phá, hủy hoại.
A. Nước bị nhiễm bẩn, không thể tưới cây, ăn uống, tắm rửa. anh gục ngã bên kia cầu xa lộ
B. Đất đai đang bị xói mòn, sa mạc hóa. anh nằm lại trước cửa vào thành phố
C. Các hoạt động sinh hoạt và sản xuất của con người bị ảnh hưởng nặng nề. giây phút cuối cùng chấm dứt cuộc chiến tranh
D. Không khí đang bị ô nhiễm trầm trọng. Đồng đội, bao người không “về tới” như anh
Giải thích nằm lại Cầu Bông, Đồng Dù, và xa nữa...
Để chứng minh cho luận điểm về tình trạng bị tàn phá, hủy hoại của môi trường trái đất, ta có thể tất cả họ, suốt một thời máu lửa
dùng các luận cứ về sự ô nhiễm của môi trường nước, môi trường không khí, tài nguyên đất. Còn đều ước ao thật giản dị: sắp về!”

L
nội dung: về ảnh hưởng của tình trạng đó đối với đời sống con người không phải là luận cứ cho (Trích Tiếng tắc kè kêu trong thành phố, Nguyễn Duy, Thơ Nguyễn Duy, NXB Hội nhà văn, 2000)

IA

IA
luận điểm về thực trạng của môi trường trái đất.
Xác định các phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên?

IC

IC
A. Biểu cảm, tự sự, miêu tả. B. Biểu cảm, tự sự, nghị luận.
Câu 74 Tailieuchuan.vn C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh. D. Thuyết minh, nghị luận, miêu tả.

FF

FF
Trong bài văn Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, tác giả không sử dụng luận cứ nào để làm sáng Giải thích
tỏ cho luận điểm: Sự độc ác, tàn bạo, phi nghĩa của giặc Minh?

O
Học sinh tìm kiếm dấu hiệu của các phương thức biểu đạt trong đoạn thơ:
A. Bọn chúng đã dối trời, lừa dân, gây binh kết oán.
- Trong đoạn thơ có nhân vật “chúng tôi” và sự kiện sau khi ăn Tết, những người lính về thành
N

N
B. Chúng đề ra chính sách thuế khóa, phu phen tạp dịch nặng nề. phố, có những người có thể trở về, nhưng có những người mãi mãi nằm lại trước cửa vào thành
Ơ

Ơ
C. Chúng thực hiện chính sách đồng hóa hòng tiêu diệt văn hóa nước ta. phố. → Phương thức tự sự.
H

H
D. Chúng vơ vét sản vật, làm cho đất nước tan hoang, nhân dân khổ cực trăm bề. - Khổ 2: Tác giả tái hiện lại bức tranh khung cảnh thành phố với các hình ảnh “Lá me”, “chồi
xanh”... → Phương thức miêu tả.
N

N
Giải thích
Trong bài Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi đã không dùng luận cứ "Giặc Minh đã dùng chính sách - Tác giả sử dụng hàng loạt các từ ngữ biểu thị cảm xúc như “không về tới”, “nằm lại”, “gục
Y

Y
đồng hóa hòng tiêu diệt văn hóa nước ta" để chứng minh cho luận điểm: Sự độc ác, tàn bạo, phi ngã”... bộc lộ cảm xúc xót thương về sự hy sinh mất mát của những người đồng đội hay là về
U

U
nghĩa của giặc Minh. những hậu quả mà chiến tranh mang lại. → Phương thức biểu cảm.
Q

Q
Vậy các phương thức biểu đạt sử dụng trong đoạn thơ là tự sự, miêu tả và biểu cảm.
Câu 75 Tailieuchuan.vn Giải thích đáp án:
M

M
Đọc đoạn trích sau: - Đoạn trích không trình bày, giới thiệu về khái niệm, chức năng, công dụng, đặc tính… của một


“(…) Ăn Tết rừng xong sự vật, hiện tượng nào đó. → Trong đoạn trích không có phương thức biểu đạt thuyết minh.

từ giã chú tắc kè - Đoạn trích không đưa ra một quan điểm, nhận định nào, cũng không có các lập luận, lí lẽ để
thuyết phục người khác. → Trong đoạn trích không có phương thức biểu đạt nghị luận.
ẠY

chúng tôi xuôi - ào ào cơn lũ đổ


các binh đoàn tràn vào thành phố
ẠY
D

D
Câu 76 Tailieuchuan.vn
đang mùa thay lá những hàng me
Lá me vàng lăn tăn trải thảm phố hè Đọc đoạn trích sau:

chồi xanh lăn tăn nơi đầu cành run rẩy “Ông Năm Hên đáp:

cơn gió thoảng chút hương rừng đâu đấy - Sáng mai sớm, đi cũng không muộn. Tôi cần một người dẫn đường đến ao cá sấu đó. Có vậy
thôi! Chừng một giờ đồng hồ sau là xong chuyện! Sấu ở ao giữa rừng, tôi bắt nhiều lần rồi. Bà
hạt mưa đầu mùa trong suốt giữa lòng tay
con cứ tin tôi. Xưa nay, bị sấu bắt là người đi ghe xuồng hoặc ngồi rửa chén dưới bến, có bao giờ
Người bạn tôi không về tới nơi này
sấu rượt người ta giữa rừng mà ăn thịt? Tôi đây không tài giỏi gì hết, chẳng qua là biết mưu mẹo Cho câu sau:
chút ít, theo như người khác thì họ nói đó là bùa phép để kiếm tiền. Nghề bắt sấu có thể làm giàu Em tôi sụt sịt bảo:
được, ngặt tôi không mang thứ phú quới đó […]. Cực lòng biết bao nhiêu khi nghe ở miền Rạch - Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
Giá, Cà Mau này có nhiều con rạch, ngã ba mang tên Đầu Sấu, Lưng Sấu, Bàu Sấu, sau này hỏi
(Cuộc chia tay của những con búp bê, Khánh Hoài)
lại tôi mới biết đó là nơi ghê gớm, hồi xưa lúc đất còn hoang. Rạch Cà Bơ He, đó là chỗ sấu lội
Tình thái từ trong câu trên là tình thái từ
nhiều, người Miên sợ sấu không dám đi qua nên đặt tên như vậy, cũng như phá Tam Giang,
A. nghi vấn. B. cầu khiến.
truông nhà Hồ của mình ngoài Huế. ”
C. cảm thán. D. biểu thị sắc thái tình cảm.

L
(Bắt sấu rừng U Minh Hạ, Sơn Nam)
Giải thích

IA

IA
Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích trên.
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm
A. Sinh hoạt. B. Nghệ thuật. C. Báo chí. D. Chính luận.

IC

IC
thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
Giải thích
- Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:

FF

FF
Đoạn trích này là lời đáp trong cuộc đối thoại của nhân vật Năm Hên (một ông già chuyên bắt cá
+ Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,…
sấu ở Nam Bộ) nói chuyện với dân làng:

O
+ Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,…
- Xác định thời gian: “Sáng mai sớm, đi cũng không muộn. ”
+ Tình thái từ cảm thán: thay, sao,…
- Chủ thể nói: Ông Năm Hên (“Tôi cần…”, “tôi bắt…”, “Tôi đây…”).
N

N
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,…
- Thái độ của người nói: Gieo niềm tin cho dân làng (“Có vậy thôi! […] Bà con cứ tin tôi!”).
Ơ

Ơ
- Từ “vậy” trong câu là tình thái từ tỏ ý miễn cưỡng.
- Từ ngữ của nhân vật trong đoạn trích là từ ngữ địa phương Nam Bộ (“ngặt tôi không mang thứ
H

H
phú quới đó”).
N

N
Câu 79 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Y

Y
Câu 77 Tailieuchuan.vn
Lần đầu tổ chức theo hình thức trực tuyến, chương trình “Xuân Quê Hương” đã thu hút hàng triệu
U

U
Xác định lỗi quan hệ từ trong câu văn sau:
người Việt Nam sinh sống, học tập và làm việc tại nước ngoài bằng những câu chuyện đầy ý
Q

Q
“Bài nghị luận “Tiếng mẹ đẻ – nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức” không những là tác
nghĩa, những ca khúc đặc sắc nổi dậy tình yêu quê hương, đất nước.
phẩm thể hiện lòng tự hào dân tộc, mà còn nhiệt tình bảo vệ và xây dựng nền văn hóa Việt Nam
M

M
của Nguyễn An Ninh. ” A. trực tuyến. B. thu hút. C. câu chuyện. D. nổi dậy.
Giải thích


A. Thiếu quan hệ từ
B. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa Xác định từ dùng sai trong câu này là “nổi dậy” (tập hợp lực lượng chống lại các trật tự vốn có
của xã hội), cần thay bằng từ “khơi dậy” (gợi ra điều gì đó).
C. Thừa quan hệ từ
ẠY

D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết


Giải thích
ẠY
Câu 80 Tailieuchuan.vn
D

D
Từ nội dung văn bản nói về giá trị của bài nghị luận “Tiếng mẹ đẻ – nguồn giải phóng các dân Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
tộc bị áp bức” để thấy cặp quan hệ từ “không những… mà còn” bị thừa, không có cặp quan hệ từ Bầu ơi thương lấy bí cùng,
này, văn bản vẫn diễn đạt được đầy đủ ý nghĩa. Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
A. Ơi B. Thương C. Tuy D. Nhưng
Câu 78 Tailieuchuan.vn Giải thích
Thành phần biệt lập trong câu trên là “ơi” -> thành phần gọi – đáp.
Lưu ý: Thành phần biệt lập là thành phần không nằm trong cấu trúc cú pháp của câu mà được A. Nồng nhiệt. B. Nồng nực. C. Nồng hậu. D. Nồng ấm.
dùng để diễn đạt thái độ của người nói, cách đánh giá của người nói đối với việc được nói đến Giải thích
trong câu hoặc đối với người nghe. Xác định nghĩa của các từ:
+ Các từ “nồng nhiệt”, “nồng hậu”, “nồng ấm” đều là tính từ thể hiện thái độ, tình cảm của con
Câu 81 Tailieuchuan.vn người.
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách. + Từ “nồng nực” dùng để diễn tả sự nóng bức, ngột ngạt của thời tiết.
Galileo Galilei là nhà vật lý, toán học và thiên văn học vĩ đại người Italia, ông đã có những đóng Do đó, từ “nồng nực” không cùng nghĩa với các từ còn lại (Đáp án B).

L
góp quan trọng trong cuộc cách mạng khoa học với những phát minh nổi tiếng, các khám phá đột

IA

IA
xuất vẫn còn giữ nguyên giá trị cho tới ngày nay. Câu 84 Tailieuchuan.vn

IC

IC
A. vĩ đại. B. quan trọng. C. đột xuất. D. giá trị.
Chọn một từ có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
Giải thích

FF

FF
A. Xanh lè. B. Xanh lét. C. Xanh rợn. D. Xanh rớt.
Nội dung câu văn là sự khẳng định giá trị những kết quả nghiên cứu khoa học của Galileo nên từ
Giải thích
“đột xuất” (sự việc, nhiệm vụ đặc biệt, bất ngờ vốn không có trong dự định) đang dùng sai ngữ

O
Xác định nghĩa của các từ:
cảnh, cần thay thế bằng từ “mới mẻ” hoặc “bất ngờ”.
- “Xanh lè”, “xanh lét”, “xanh rợn” là các tính từ diễn tả các sắc thái khác nhau của màu xanh
N

N
trong việc miêu tả sự vật, đồ vật.
Ơ

Ơ
Câu 82 Tailieuchuan.vn
- “Xanh rớt” là từ thường dùng để chỉ nước da của những người có biểu hiện ốm yếu, bệnh tật,
Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
H

H
thiếu sức sống.
Xét về thực chất, tác phẩm văn học là kết quả của quá trình nhà văn khám phá, lí giải hiện thực
N

N
Như vậy, từ “xanh rớt” không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại.
đời sống rồi chuyển hóa những hiểu biết đó vào nội dung tác phẩm ……... đáp ứng nhu cầu nhận
Y

Y
thức của con người.
Câu 85 Tailieuchuan.vn
U

U
A. nhưng B. và C. nhờ đó D. nhằm
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Q

Q
Giải thích
Trong hoàn cảnh ________________, người ta sống bằng tàn nhẫn, bằng lừa lọc, tính cách dịu
Xác định ý nghĩa của các quan hệ từ:
M

M
dàng và lòng biết giá người, biết trọng người ngay của viên quan coi ngục này là một thanh âm
- Nhưng: biểu thị quan hệ tương phản.
trong trẻo chen vào giữa một bản đàn mà nhạc luật đều hỗn loạn xô bồ.


- Và: biểu thị quan hệ liệt kê.
A. ngục tù B. đề lao C. phòng giam D. nhà tù
- Nhờ đó: quan hệ nhân - quả.
Giải thích
ẠY

- Nhằm: biểu thị quan hệ mục đích.


Nội dung câu văn gồm hai vế: vế 1 là định nghĩa về tác phẩm văn học (kết quả lao động, lí giải
ẠY
Câu văn trên được trích từ văn bản “Chữ người tử tù”, cả bốn từ này đều dùng để chỉ khu vực mà
các tù nhân sinh sống, tuy nhiên từ “phòng giam”, “nhà tù” là các từ được dùng trong văn bản
D

D
đời sống…) và vế 2 mục đích của tác phẩm văn học (đáp ứng nhu cầu nhận thức). Vậy quan hệ từ hành chính, pháp luật nên không đảm bảo về mặt phong cách được như từ “ngục tù” và “đề lao”,
cần điền: ‘nhằm”. có thể loại C, D.
Đáp án đúng: D (nhằm). Trong hai từ “đề lao” và “ngục tù” thì từ “đề lao” hợp lý hơn vì đây là từ Hán Nôm, vừa thể hiện
là nơi giam giữ những phạm nhân nguy hiểm, vừa chỉ nơi làm việc của “viên quan coi ngục”.
Câu 83 Tailieuchuan.vn
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. Câu 86 Tailieuchuan.vn
Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ sau? 1971, trong thời kì kháng chiến chống Mĩ.
“Áo bào thay chiếu anh về đất Đáp án B: “Rừng xà nu” (1965), tác phẩm nổi tiếng nhất trong các sáng tác của Nguyên Ngọc
Sông Mã gầm lên khúc độc hành.” viết trong những năm kháng chiến chống đế quốc Mĩ.
A. So sánh, nhân hóa. B. Nhân hóa, hoán dụ. Đáp án C: “Những đứa con trong gia đình” (1966), được viết trong những ngày chiến đấu ác liệt
C. So sánh, ẩn dụ. D. Ẩn dụ, nhân hóa. khi ông công tác ở tạp chí Văn nghệ Quân giải phóng, chiến trường miền Nam, trong thời kì
kháng chiến chống đế quốc Mĩ.
Giải thích
Đáp án D: “Chiếc thuyền ngoài xa”
Học sinh đọc ngữ liệu và xác định các biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ.

L
Hình ảnh “áo bào” được sử dụng BPTT “ẩn dụ” thay thế cho tấm áo của người lính (chiếc áo lính

IA

IA
đẹp như tấm áo của những vị vua) nhằm ca ngợi vẻ đẹp của những người lính Tây Tiến. Câu 89 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Hình ảnh “sông Mã” gắn với hành động “gầm” khiến con sông trở nên có linh hồn, sức sống như Trong tác phẩm Số phận con người, nỗi lo lắng lớn nhất của Xô-cô-lốp khi cùng bé Va-ni-a “cuốc
một con người đang thực hiện việc đưa tiễn những người lính đã hy sinh. bộ khắp nước Nga” là gì?

FF

FF
Trong hai câu thơ không có từ so sánh, các từ “chiếu”, “đất”, “khúc độc hành” đều được dùng với A. Sợ một lúc nào đó đang ngủ mà mình chết luôn khiến cậu bé phải khiếp sợ.
nghĩa gốc nên không có BPTT so sánh và hoán dụ. B. Sợ không kiếm được việc làm để nuôi cậu con trai nhỏ.

O
N C. Sợ đi bộ quá nhiều sẽ khiến Va-ni-a vất vả.

N
Câu 87 Tailieuchuan.vn D. Sợ Va-ni-a phát hiện ra mình không phải là bố cậu bé.
Ơ

Ơ
Xác định kiểu hoán dụ được dùng trong các câu thơ sau: Giải thích
H

H
Tự nhiên, Xa Phủ rút cây sáo. Tiếng sáo thoát ra từ ống trúc, véo von… Tiếng sáo theo chân hai Điều mà Xô-cô-lốp đã sợ đó là “nhưng mà quả tim tôi đã rệu rã lắm rồi, đến phải thay pít-tông
thôi... Có khi tự nhiên nó nhói lên, thắt lại, và giữa ban ngày mà tối tăm mặt mũi. Tôi chỉ sợ lúc
N

N
người tới lối rẽ.
A. Lấy một bộ phận để gọi toàn thể. nào đó đang ngủ mà rồi chết luôn làm cho con trai tôi phải khiếp sợ.”
Y

Y
B. Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
U

U
C. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật. Câu 90 Tailieuchuan.vn
Q

Q
D. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng. Trong Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thuỷ, An Dương Vương được thần linh
Giải thích giúp đỡ vì
M

M
Tự nhiên, Xa Phủ rút cây sáo. Tiếng sáo thoát ra từ ống trúc, véo von… Tiếng sáo theo chân hai A. là vua của một nước.


người tới lối rẽ. B. là vị vua chăm lo việc cúng tế, thờ phụng thần linh.
-> “Chân”: Kiểu hoán dụ: Lấy một bộ phận để gọi toàn thể. C. không biết cách để xây cung điện.
ẠY

Câu 88 Tailieuchuan.vn
ẠYD. có ý thức đối với sự an nguy của đất nước.
Giải thích
D

D
Tác phẩm nào dưới đây KHÔNG thuộc giai đoạn văn học kháng chiến chống Mĩ? Trong truyền thuyết của dân gian ta, An Dương Vương đã xuất hiện như một nhân vật có tinh
thần bảo vệ đất nước, chống ngoại xâm mạnh mẽ. Cho dù cuối cùng ông đã chuốc lấy thất bại đau
A. Trường ca “Mặt đường khát vọng” B. “Rừng xà nu”
xót, bi thảm nhưng nhân dân vẫn dành cho ông một tấm lòng kính trọng. Đó là tình cảm riêng đối
C. “Những đứa con trong gia đình” D. “Chiếc thuyền ngoài xa”
với một con người yêu nước mãnh liệt, kiên nhẫn trong việc xây thành đắp lũy, chế tạo vũ khí lợi
Giải thích
hại nhằm chống giặc ngoại xâm, giữ yên bờ cõi.
Câu hỏi này yêu cầu ghi nhớ thời điểm sáng tác của các tác phẩm.
Đáp án A: Trường ca “Mặt đường khát vọng” đyược hoàn thành ở chiến khu Trị - Thiên năm
Câu 91 Tailieuchuan.vn - Từ “thương” cũng được lặp lại bảy lần, nhấn mạnh đối tượng của tình cảm “thương” trong tâm
Trong truyện Tấm Cám, nhân vật vua có vai trò gì? hồn ông Quán.

A. Là “phần thưởng” cho những người hiền lành, chăm chỉ.


B. Là lực lượng phù trợ những người lương thiện chống lại cái ác. Câu 94 Tailieuchuan.vn

C. Là cái cớ để làm nảy sinh những mâu thuẫn giữa Tấm và Cám. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
D. Là người giúp đưa Tấm trở lại nguyên hình. “không ai chôn cất tiếng đàn
Giải thích tiếng đàn như cỏ mọc hoang

L
Trong truyện Tấm Cám, nhân vật vua giống như một “món quà” dành cho Tấm. Cái kết của nhân giọt nước mắt vầng trăng

IA

IA
vật Tấm trong truyện đã phản ánh ước mơ cháy bỏng của nhân dân lao động về lẽ công bằng long lanh trong đáy giếng”

IC

IC
trong xã hội, ở hiền sẽ gặp lành, gieo gió sẽ gặt bão. (Đàn ghi ta của Lor-ca, Thanh Thảo)

FF

FF
Nhà thơ thể hiện thái độ như thế nào trong đoạn trích trên?
Câu 92 Tailieuchuan.vn A. Xót xa, trân trọng B. Mến mộ, ngợi ca C. Ngưỡng mộ D. Phê phán

O
Bài thơ Tiếng hát con tàu (Chế Lan Viên) được rút ra từ tập thơ Giải thích
A. Ánh sáng và phù sa. B. Hái theo mùa. Đoạn thơ cho thấy sự ngậm ngùi của tác giả khi nhớ đến con người và sự nghiệp vĩ đại của Lor-
N

N
C. Điêu tàn. D. Những bài thơ đánh giặc. ca. Đó là một con người vĩ đại với những tác phẩm có sức sống bền bỉ, mãnh liệt.
Ơ

Ơ
Giải thích Dựa vào các chỉ dẫn ngôn ngữ” “không ai”, “mọc hoang”, “giọt nước mắt long lanh”, có thể lựa
H

H
Bài thơ Tiếng hát con tàu rút từ tập Ánh sáng và phù sa, tập thơ đánh dấu bước trưởng thành chọn đáp án đúng: A (xót xa, trân trọng)
N

N
vững chắc của Chế Lan Viên trên con đường thơ Cách mạng và là một trong những thành tựu
xuất sắc của nền thơ Việt Nam từ sau 1945. Tập thơ thể hiện hành trình tư tưởng và tâm hồn của Câu 95 Tailieuchuan.vn
Y

Y
người nghệ sĩ đi “từ thung lũng đau thương ra cánh đồng vui”, “chân trời của một người đén chân Tên tác phẩm nào dưới đây KHÔNG phải của Trần Quốc Tuấn?
U

U
trời của mọi người”.
A. Vạn Kiếp tông bí truyền thư. B. Hịch tướng sĩ.
Q

Q
C. Quân trung từ mệnh tập. D. Binh gia diệu lí yếu lược.
M

M
Câu 93 Tailieuchuan.vn Giải thích
Nhận xét nào nói ĐÚNG nhất tác dụng của việc lặp lại nhiều lần từ “ghét” và từ “thương” trong


Quân trung từ mệnh tập là tập văn chính luận tập hợp các thư từ gửi cho các tướng giặc Minh và
đoạn trích Lẽ ghét thương của Nguyễn Đình Chiểu? các giấy tờ giao thiệp với triều đình nhà Minh của Nguyễn Trãi chứ không phải của Trần Quốc
A. Cho thấy ông Quán là người có thái độ, tình cảm rất rõ ràng. Tuấn.
ẠY

B. Cho thấy mức độ sâu sắc và mãnh liệt trong tình cảm của ông Quán.
C. Cho thấy tính chất triết lí của nội dung đoạn trích.
ẠY
Câu 96 Tailieuchuan.vn
D

D
D. Chỉ ra cảm hứng chủ đạo của tác giả trong đoạn trích. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Giải thích “Nhìn vào lối sống, quan niệm sống, ta có thể nói người Việt Nam sống có văn hoá, người Việt
Việc lặp lại nhiều lần từ “ghét” và từ “thương” trong đoạn trích Lẽ ghét thương của Nguyễn Đình Nam có nền văn hoá của mình. Những cái thô dã, những cái hung bạo đã bị xoá bỏ để có cái nền
Chiểu cho thấy mức độ sâu sắc và mãnh liệt trong tình cảm của ông Quán: nhân bản. Tinh thần chung của văn hoá Việt Nam là thiết thực, linh hoạt, dung hoà. Không có
- Từ “ghét” lặp lại đến tám lần, bộc lộ sâu sắc và mãnh liệt tình cảm “ghét” trong tâm hồn của khát vọng để hướng đến những sáng tạo lớn mà nhạy cảm, tinh nhanh, khôn khéo gỡ các khó
nhân vật, cũng là của tác giả. khăn, tìm được sự bình ổn. ”
(Nhìn về vốn văn hóa dân tộc, Trần Đình Hượu) Câu 99 Tailieuchuan.vn
Trong 2 câu cuối đoạn, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Kết thúc văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, tác giả đã
A. Điệp ngữ B. Liệt kê đưa ra lời kêu gọi gì?
C. Ẩn dụ D. Nói giảm, nói tránh A. Kêu gọi mọi người dân cùng góp sức mình chống lại đại dịch HIV/AIDS, không phân biệt
Giải thích đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS.
Trong 2 câu cuối đoạn: “Tinh thần chung của văn hoá Việt Nam là thiết thực, linh hoạt, dung hoà. B. Kêu gọi các nhà lãnh đạo các quốc gia, các tổ chức tích cực thực hiện các cam kết với cộng
Không có khát vọng để hướng đến những sáng tạo lớn mà nhạy cảm, tinh nhanh, khôn khéo gỡ đồng quốc tế để nhanh chóng ngăn chặn và loại trừ đại dịch HIV/AIDS.

L
các khó khăn, tìm được sự bình ổn.”, tác giả đã sử dụng biện pháp liệt kê để khái quát tinh thần C. Kêu gọi các quốc gia, các tổ chức quốc tế hãy đưa vấn đề HIV/AIDS lên vị trí hàng đầu

IA

IA
chung của văn hóa nước ta: “thiết thực, linh hoạt, dung hoà”, “nhạy cảm, tinh nhanh, khôn khéo trong chương trình nghị sự về chính trị và hành động thực tế.

IC

IC
gỡ các khó khăn, tìm được sự bình ổn.” D. Kêu gọi thành lập Quỹ toàn cầu về phòng chống AIDS, lao và sốt rét đồng thời thiết lập
một cơ chế phối hợp hành động giữa các quốc gia nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động

FF

FF
Câu 97 Tailieuchuan.vn phòng chống AIDS.

Tập thơ Nhật kí trong tù được Bác sáng tác bằng Giải thích

O
A. chữ Quốc ngữ. B. chữ Nôm. C. chữ Hán.
N D. tiếng Pháp. Kết thúc văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, tác giả đưa ra

N
lời kêu gọi mọi người dân cùng góp sức mình chống lại đại dịch HIV/AIDS, không phân biệt đối
Giải thích
xử với những người nhiễm HIV/AIDS: “Nhân ngày thế giới phòng chống AIDS năm nay, tôi kêu
Ơ

Ơ
Tập thơ Nhật kí trong tù được Bác sáng tác bằng chữ Hán.
gọi các bạn hãy cùng với tôi lên tiếng thật to và dõng dạc về HIV/AIDS. Hãy cùng tôi đánh đổ
H

H
các thành lũy của sự im lặng, kì thị và phân biệt đối xử đang vây quanh bệnh dịch này. Hãy sát
N

N
Câu 98 Tailieuchuan.vn cánh cùng tôi, bởi lẽ cuộc chiến chống lại HIV/AIDS bắt đầu từ chính các bạn. ” (trích Ngữ văn
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 12, tập một, tr. 82)
Y

Y
“Ngay từ lúc đầu, chèo đã thực hiện chức năng kể chuyện của dân ca với các phương tiện nghệ
U

U
thuật sân khấu (diễn viên, hóa trang, bài trí, múa, điệu bộ... ). Những truyện cổ tích và truyện thơ Câu 100 Tailieuchuan.vn
Q

Q
(như Tống Trân Cúc Hoa, Lưu Bình Dương Lễ, Quan Âm Thị Kính, Truyện Kiều... ) được diễn lại
Trong văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, để tăng độ tin
trong chèo với những gia giảm nhất định. Chèo cũng có những sáng tác riêng (như các vở Kim
M

M
cậy và tính thuyết phục khi tổng kết tình hình cuộc đấu tranh chống đại dịch HIV/AIDS, Cô-phi
Nham, Chu Mãi Thần... ). ”
An-nan đã


Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào?
A. đưa ra những nhận định, đánh giá tổng hợp, bao quát nhưng vẫn có trọng điểm với những
A. Định nghĩa. B. Nêu ví dụ. C. Liệt kê. D. Chú thích. thông tin, số liệu cụ thể, chi tiết, có tính chọn lọc và rất kịp thời.
ẠY

Giải thích
Đoạn văn dẫn ở trên đã sử dụng phương pháp nêu ví dụ để thuyết minh về một đặc điểm của thể
ẠYB. đưa ra những so sánh, những cách nói giàu hình tượng để thể hiện những nguy cơ hiện hữu
của đại dịch HIV/AIDS với thế giới.
D

D
loại chèo. Các phương pháp này được sử dụng nhằm cung cấp những thông tin bổ sung thêm, làm C. đưa ra các câu chuyện cụ thể, xúc động về những nạn nhân của HIV/AIDS qua đó thể hiện
rõ các thành phần của sự vật hiện tượng (chức năng kể chuyện bằng các phương tiện nghệ thuật một cách sinh động tác hại ghê gớm của đại dịch này đối với đời sống con người.
của chèo). Các thông tin đó được đưa vào trong dấu ngoặc đơn: “(diễn viên, hóa trang, bài trí... );
D. nêu tên những quốc gia, khu vực cụ thể đã có thành tích trong nỗ lực phòng chống đại dịch
(như Tống Trân Cúc Hoa, Lưu Bình Dương Lễ, Quan Âm Thị Kính, Truyện Kiều... ); (như các
HIV/AIDS cũng như những “điểm nóng” mà đại dịch đang hoành hành.
vở Kim Nham, Chu Mãi Thần... )”.
Giải thích
Trong văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, khi tổng kết
tình hình đấu tranh phòng chống đại dịch AIDS, tác giả đưa ra những nhận định, đánh giá tổng
hợp kết hợp như: ngân sách dành cho phòng chống HIV tăng, nhiều nhóm từ thiện và cộng đồng
đã tham gia vào nỗ lực chung phòng chống AIDS, tỉ lệ tử vong do AIDS cao, tốc độ lây lan ở phụ
nữ có chiều hướng tăng nhanh... với việc đưa ra những số liệu cụ thể một cách có chọn lọc (cứ
một phút đồng hồ trôi đi lại có thêm 10 người nhiễm HIV, phụ nữ chiếm một nửa số người nhiễm
HIV trên thế giới... ) để làm cho chủ đề văn bản được tập trung, dung lượng văn bản ngắn gọn và
hàm súc hơn đồng thời khiến cho người đọc, người nghe có được cái nhìn bao quát, chính xác về
tình hình thực tế.

L
Đề thi tham khảo

IA

IA
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

IC

IC
FF

FF
PHẦN 3: KHOA HỌC

O
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
N

N
50 câu hỏi - 60 phút
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150


ẠY

ẠY
D

KẾT THÚC BẮT ĐẦU


Câu 104 Tailieuchuan.vn
Câu 101 Tailieuchuan.vn Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được xác định trong Báo cáo chính trị của
Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) của nhân dân ta là sự kết hợp giữa mặt Hồ Chí Minh năm 1951 là gì?
trận A. Đánh đổ thực dân Pháp, giành độc lập, thống nhất hoàn toàn cho dân tộc.
A. kinh tế với chính trị. B. quân sự với kinh tế. B. Đánh đổ thực dân Pháp, giành độc lập, thống nhất hoàn toàn cho dân tộc, bảo vệ hòa bình
C. kinh tế với ngoại giao. D. quân sự với chính trị. thế giới.

L
Giải thích C. Tiêu diệt thực dân Pháp, can thiệp Mĩ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình

IA

IA
Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) giành thắng lợi là do có sự kết hợp giữa mặt trận thế giới.

IC

IC
quân sự và chính trị: D. Tiêu diệt thực dân Pháp, đế quốc Mĩ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn.

- Mặt trận quân sự: chiến thắng Điện Biên Phủ, đánh bại hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Giải thích

FF

FF
Pháp, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao giành thắng lợi. Báo cáo chính trị nêu nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam là "tiêu diệt thực dân
Pháp và đánh

O
- Mặt trận chính trị: ta kí với Pháp Hiêp định Giơnevơ (1954), đánh dấu cuộc kháng chiến chống
Pháp thắng lợi, phản ánh thắng lợi trên mặt trận quân sự.
N bại bọn can thiệp Mĩ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình thế giới".

N
Ơ

Ơ
Câu 102 Tailieuchuan.vn Câu 105 Tailieuchuan.vn
H

H
Những thành tựu Việt Nam đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986 – 1990) chứng tỏ Năm 1925 đã diễn ra sự kiện đấu tranh chính trị nào sau đây của tầng lớp tiểu tư sản ở Việt Nam?
N

N
điều gì? A. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Nguyễn An Ninh.
A. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp. B. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
Y

Y
B. Việt Nam đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội. C. Cuộc truy điệu, để tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh.
U

U
C. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn cần phải có những bước đi phù hợp. D. Cuộc mưu sát toàn quyền Đông Dương Méclanh.
Q

Q
D. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế. Giải thích
M

M
Giải thích Tháng 6 - 1925, Phan Bội Châu bị bắt ở Thượng Hải và bí mật giải về nước, kết án tử hình. Trước
Những thành tựu Việt Nam đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986 – 1990) chứng tỏ sức ép đấu


đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp và cần tranh của quần chúng, thực dân Pháp đã buộc phải đưa Phan Bội Châu ra xét tử công khai và thay
phải tiếp tục giữ vững, phát huy điều đó. đổi bản án từ tử hình sang khổ sai chung thân.
ẠY

Câu 103 Tailieuchuan.vn


ẠY
Câu 106 Tailieuchuan.vn
D

D
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước nào giành được độc lập sớm nhất ở Đông Nam Á? Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương, thực dân Pháp không tập trung vào
A. Việt Nam. B. Lào. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a. ngành nào sau đây?
Giải thích A. Khai thác mỏ. B. Lập đồn điền.
Chớp thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh, nhân dân Đông Nam Á đã nổi dậy giành chính quyền. C. Phát triển công nghiệp nặng. D. Xây dựng hệ thống giao thông.
Quốc gia đầu tiên tuyên bố giành được độc lập là Inđônêxia (8-1945), sau đó là Việt Nam (9- Giải thích
1945) và Lào (10-1945). Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương, thực dân Pháp đã tiến hành khai thác
nhiều lĩnh vực như khai thác mỏ, cướp đất lập đồn điền, xây dựng hệ thống giao thông để vận chế sự bùng nổ về dân số, đẩy lùi những dịch bệnh hiểm nghèo, chống tội phạm quốc tế, …
chuyển hàng hóa về nước. Tuy nhiên chúng không tập trung phát triển công nghiệp nặng để kinh Trong một vài thập kỉ tới, ít có khả năng xảy ra chiến tranh thế giới. Nhưng chiến tranh cục bộ,
tế Đông Dương phải phụ thuộc chặt chẽ vào nước Pháp. xung đột vũ trang, xung đột dân tộc, tôn giáo, chạy đua vũ trang, hoạt động can thiệp lật đổ,
khủng bố còn xảy ra ở nhiều nơi với tính chất phức tạp ngày càng tăng. Hòa bình, hợp tác và phát
Câu 107 Tailieuchuan.vn triển là xu thế lớn, phản ánh đòi hỏi bức xúc của các quốc gia, dân tộc. Cuộc đấu tranh vì hòa
bình, độc lập, dân chủ, dân sinh, tiến bộ và công bằng xã hội sẽ có những bước tiến mới. Khu vực
Việc hoàn thành cải cách ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam (1954-1957) không mang ý nghĩa nào
Đông Nam Á, châu Á - Thái Bình Dương sau khủng hoảng tài chính - kinh tế có khả năng phát
sau đây?

L
triển năng động nhưng vẫn tiềm ẩn những nhân tố gây mất ổn định.
A. Xóa bỏ giai cấp địa chủ phong kiến.

IA

IA
Những nét mới ấy trong tình hình thế giới và khu vực có tác động mạnh mẽ đến tình hình nước
B. Đưa nông dân trở thành người làm chủ nông thôn.
ta. Trước mắt nhân dân ta có cả cơ hội lớn và thách thức lớn.

IC

IC
C. Khối liên minh công- nông được củng cố.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, NXB CTQG, H.,
D. Củng cố niềm tin cho nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ.

FF

FF
2001, tr 64 65)
Giải thích
Câu 109 Tailieuchuan.vn

O
Việc hoàn thành cải cách ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam (1954-1957) đã làm thay đổi bộ mặt
Ảnh hưởng của chủ nghĩa li khai, chủ nghĩa khủng bố đến xu thế phát triển của thế giới ngày nay
nông thôn Việt Nam: giai cấp địa chủ phong kiến cơ bản bị xóa bỏ, nông dân trở thành người làm

N

N
chủ nông thôn. Qua đó khối liên minh công- nông được củng cố vững chắc. Cải cách ruộng đất
A. hình thành sự đối lập giữa chủ nghĩa khủng bố và lực lượng chống khủng bố.
Ơ

Ơ
không mang ý nghĩa củng cố niềm tin cho nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ.
B. tình hình an ninh thế giới bất ổn, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế.
H

H
C. quan hệ hợp tác hữu nghị giữa nhiều quốc gia bị phá vỡ.
Câu 108 Tailieuchuan.vn
N

N
D. tạo ra cuộc chạy đua vũ trang mới trên thế giới.
Hiệp định Giơnevơ 1954 là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền nào cho các nước Đông
Y

Y
Giải thích
Dương?
U

U
Trong bối cảnh “Khoa học và công nghệ sẽ có bước tiến nhảy vọt. Kinh tế trithức có vai trò ngày
A. Quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do. B. Quyền được hưởng độc lập tự do.
càng nổi bật trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế
Q

Q
C. Các quyền dân tộc cơ bản. D. Quyền tự do ngôn luận.
khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia”, hơn nữa “Thế giới đứng trước nhiều vấn
Giải thích
M

M
đề toàn cầu mà không một quốc gia riêng lẻ nào có thể tự giải quyết nếu không có sự hợp tác đa
Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quốc tế, ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân phương”, vì vậy, thế giới cần một môi trường an ninh tốt, để giải quyết những vấn đề chung và


các nước Đông Dương và được các cường quốc tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng. phát triển kinh tế. Với những diễn biến phức tạp của chủ nghĩa li khai, chủ nghĩa khủng bố sẽ làm
cho tình hình an ninh thế giới bất ổn, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế và việc các nước
ẠY

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109-110:
Thế kỉ XXI sẽ tiếp tục có nhiều biến đổi: Khoa học và công nghệ sẽ có bước tiến nhảy vọt. Kinh
ẠY
cùng nhau giải quyết những vấn đề chung.
D

D
tế trithức có vai trò ngày càng nổi bật trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất. Toàn cầu hóa Câu 110 Tailieuchuan.vn
kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia; xu thế này đang bị
Thách thức lớn nhất đặt ra cho Việt Nam trước xu thế toàn cầu hóa hiện nay là gì?
một số nước phát triển và các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối, chứa đựng nhiều
A. Sự chênh lệch về trình độ. B. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
mâu thuẫn, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực, vừa có hợp tác vừa có đấu tranh. Các mâu
C. Sự chi phối của các công ty đa quốc gia. D. Sự cạnh tranh quyết liệt về kinh tế.
thuẫn cơ bản trên thế giới biểu hiện dưới những hình thức và mức độ khác nhau vẫn tồn tại và
phát triển, có mặt sâu sắc hơn. Thế giới đứng trước nhiều vấn đề toàn cầu mà không một quốc gia Giải thích
riêng lẻ nào có thể tự giải quyết nếu không có sự hợp tác đa phương như: bảo vệ môi trường, hạn Toàn cầu hóa là xu thế đang có tác động mạnh mẽ đến tất cả các quốc gia trên thế giới, trong đó
có Việt Nam. Thách thức lớn nhất đặt ra cho Việt Nam trước xu thế toàn cầu hóa hiện nay là sự Trung Bộ. Các núi còn lại thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
cạnh tranh quyết liệt về kinh tế. Do nền kinh tế Việt Nam xuất phát từ nền kinh tế nông nghiệp
lạc hậu, lại trải qua thời gian dài chiến tranh nên sự phát triển còn chậm. Trong quá trình hội Tailieuchuan.vn
Câu 114
nhập, hợp tác và phát triển, nền kinh tế Việt Nam sẽ phải đối mặt với sự cạnh tranh quyết liệt từ
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với sông
các nền kinh tế phát triển khác trong khu vực cũng như trên thế giới.
ngòi Việt Nam?
A. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn.
Câu 111 Tailieuchuan.vn
B. Có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước.

L
Đông Nam Bộ là vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất do có điều kiện gì sau đây?
C. Sông dài nhất tập trung ở miền Trung.

IA

IA
A. Thế mạnh về tự nhiên, kinh tế -xã hội.
D. Diện tích lưu vực hệ thống sông Hồng lớn nhất.

IC

IC
B. Lao động có trình độ, thị trường rộng.
Giải thích
C. Vị trí địa lí có nhiều điểm thuận lợi.

FF

FF
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 (các hệ thống sông), ta thấy, sông ngòi nước ta có đặc
D. Hệ thống giao thông hoàn thiện. điểm chủ yếu là có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước (các hệ thống sông). Lượng nước sông
Giải thích

O
mùa lũ lớn hơn mùa cạn (biểu đồ lưu lượng nước) và hệ thống sông Hồng có tỉ lệ diện tích lưu
Đông Nam Bộ là vùng có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển, cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông
N vực lớn nhất (21,91%), sông Mê Công (21,4%),… còn ở miền Trung chủ yếu là sông ngắn, nhỏ -

N
nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác trong cả nước. Với những ưu thế về vị trí > Sông dài nhất tập trung ở miền Trung là không đúng.
Ơ

Ơ
địa lí, về nguồn lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật, lại có những chính sách phát triển phù
hợp, thu hút được các nguồn đầu tư trong và ngoài nước. Như vậy, đáp án đúng là thế mạnh về tự
H

H
Câu 115 Tailieuchuan.vn
nhiên, kinh tế -xã hội.
N

N
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Y

Y
Câu 112 Tailieuchuan.vn A. Ngọc Linh. B. Bà Đen. C. Kon Ka Kinh. D. Chư Pha.
U

U
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng Giải thích
Q

Q
nào sau đây?
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, ngọn núi cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là núi
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ngọc Linh (đỉnh cao 2398m).
M

M
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Giải thích Câu 116 Tailieuchuan.vn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, xác định kí hiệu cây chè. Chè được trồng chủ yếu ở
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận -
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
ẠY

ẠY
Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông La Ngà. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Hàn.
D

D
Câu 113 Tailieuchuan.vn
Giải thích
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi là một tổ hợp thủy điện nằm trên sông La Ngà thuộc lưu
Trung Bộ? vực sông Đồng Nai. Nhà máy được đặt trên địa phận tỉnh Bình Thuận, có công suất 300 MW.
A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng. C. Pu Tha Ca. D. Tây Côn Lĩnh.
Giải thích Câu 117 Tailieuchuan.vn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ta thấy núi Phanxipang thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản
lượng thủy sản khai thác? Câu 121 Tailieuchuan.vn
A. Kiên Giang. B. Bà Rịa -Vũng Tàu. Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1 mm, có điện trở 4Ω. Khi dây có điện trở 125Ω thì chiều
C. Đồng Tháp. D. An Giang. dài của một dây cùng chất đường kính 0,4 mm là
Giải thích A. 4 m. B. 6 m. C. 7 m. D. 5 m.
Căn cứ Giải thích
vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh Kiên Giang là tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy 4. . 103 
2
RS
sản khai thác. Điện trở suất của kim loại này là     106  m.
4.1

L
R. d 2 125. .  0, 4.10 

IA

IA
3 2
RS
Câu 118 Tailieuchuan.vn Chiều dài của sợi dây là     5m .
 4 4.10  6

IC

IC
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các
ngành cơ khí, đóng tàu?

FF

FF
Câu 122 Tailieuchuan.vn
A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Kiên Lương. D. Long Xuyên.

Có 2 điểm M và N trên cùng 1 phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau . Tại 1 thời

O
Giải thích 4
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, ta thấy trung tâm công nghiệp có các ngành cơ khí, điểm t nào đó, mặt thoáng của M cao hơn VTCB 7,5mm và đang đi lên; còn mặt thoáng của N
N

N
đóng tàu là Rạch Giá. thấp hơn VTCB 10mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ
Ơ

Ơ
sóng a và chiều truyền sóng.
H

H
Câu 119 Tailieuchuan.vn
N

N
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Y

Y
Giải thích
U

U
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, ta thấy đường số 9 chạy qua tỉnh Quảng Trị.
Q

Q
M

M
Câu 120 Tailieuchuan.vn A. 13 mm từ M đến N. B. 10 mm từ M đến N.


Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? C. 13 mm từ N đến M. D. 12 mm từ M đến N.
A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk. Giải thích
B. Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng. 2 d 
ẠY

C. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng.


D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.
ẠY
Độ lệch pha của M và N là:  

Vì uM


2
 uM2  u N2  13 mm
D

D
= 7,5 mm và đang di lên, còn uN = -10 mm và cũng đang đi lên → M và N có vị trí như hình vẽ
Giải thích
→Sóng truyền từ M đến N.
Phát biểu không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là Hồ tiêu trồng nhiều
nhất ở Kon Tum và Lâm Đồng vì theo Atlat trang 19, cả Kon Tum và Lâm Đồng đều không có kí
hiêu cây hồ tiêu. Câu 123 Tailieuchuan.vn
Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.  2  16 2    4 (rad/s)  T  0,5 s.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. t 60
Trong 1 phút (60 s), vật thực hiện N    120 dao động toàn phần.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. T 0,5

D. hỏng nút khởi động.


Giải thích Câu 127 Tailieuchuan.vn
Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì dòng đoản Dùng một acquy lần lượt thắp sáng bóng đèn Đ1 và Đ2 có cùng công suất định mức P. Khi thắp
mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. sáng Đ1 công suất của nguồn là P1 = 60 W, còn khi thắp sáng Đ2 công suất của nguồn là P2 = 90

L
W. Biết trong hai trường hợp các bóng đều sáng bình thường. Giá trị của P là

IA

IA
Câu 124 Tailieuchuan.vn A. 30 W. B. 72 W. C. 36 W. D. 75 W.

IC

IC
Hai điện trở R1 và R2 khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương là 90Ω. Khi mắc song song thì Giải thích
điện trở tương đương là 20Ω. Giá trị R1 và R2 là P1  P Pr1  I1 
2

FF

FF
P2 PP
     12  P  1 2  36 W .
A. 60Ω; 30Ω. B. 50Ω; 40Ω. C. 70Ω; 20Ω. D. 65Ω; 25Ω. P2  P Pr 2  I 2  P2 P1  P2

O
Giải thích
Câu 128 Tailieuchuan.vn
N

N
Khi R1 nt R2  Rtd  R1  R2  90 (1) Một thanh thép mang điện tích −2,5.10−6 C, sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện
Ơ

Ơ
R1 R2 tích 5,5.10−6 C. Trong quá trình nhiễm điện lần sau, thanh thép đã
Khi R1 / / R2  Rtd   20  R1R2  1800 (2)
H

H
R1  R2 A. nhận vào 1,875.1013 electron. B. nhường đi 1,875.1013 electron.
N

N
 R  60 C. nhường đi 5.1013 electron. D. nhận vào 5.1013 electron.

(1), (2)
 1
 R2  30 Giải thích
Y

Y
Thanh thép đang mang điện tích −2,5.10−6 C để có điện tích 5,5.10−6 C thì thanh thép đã mất đi
U

U
Câu 125 Tailieuchuan.vn [5,5−(−2,5)].10−6 = 8.10−6 C.
Q

Q
Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện 8.106
→ Thanh thép đã nhường đi  5.1013 electron.
M

M
A. xung quanh dòng điện thẳng. B. xung quanh một nam châm thẳng. 1, 6.1019


C. trong lòng của một nam châm chữ U. D. xung quanh một dòng điện tròn.
Giải thích Câu 129 Tailieuchuan.vn
Từ trường đều xuất hiện trong lòng của một nam châm chữ U. Một vật có khối lượng m1 treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1 = 3 s. Thay vật
ẠY

ẠY
m1 bằng vật m2 thì chu kì dao động là T2 = 2 s. Thay vật m2 bằng vật có khối lượng (2m1 +
4,5m2) thì tần số dao động là
D

Tailieuchuan.vn
D
Câu 126
1 1
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc toạ độ O. Gia tốc a của A. Hz. B. 6 Hz. C. Hz. D. 0,5 Hz.
3 6
vật phụ thuộc vào li độ x theo hệ thức a = –16π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện trong 1
Giải thích
phút là
m k h / s
A. 120. B. 2. C. 200. D. 240. Có T  2  T ~ m
k
Giải thích
T1 ~ m1   A là hiđrocacbon nên chỉ có H và C
2T12 ~ 2m1
  1
T2 ~ m2   4,5T2 ~ 4,5m2   T  2T1  4,5T2  T  6 s  f  Hz
2 2 2 2 nCO2  nCaCO3  0, 03 (mol)  nC  0, 03 (mol)
 T 2 ~ 2m  4,5m  6
T ~ 2m1  4,5m2  1 2
 mbinh tang  mCO2  mH2O  1, 68  mH2O  0,36 (gam)  nH2O  0, 02 (mol)  nH  0, 04 (mol)

0, 03.12.100%
%C   90%
0, 03.12  0, 04
Câu 130 Tailieuchuan.vn
%H = 100% - 90% = 10%
Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 400 g mang điện tích 2,5 µC và lò xo có độ

L
cứng 100 N/m có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Người ta kéo vật tới vị

IA

IA
trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ tại thời điểm t0 = 0; đến thời điểm t = 0,2 s, thiết lập điện trường đều Câu 132 Tailieuchuan.vn
không đổi trong khoảng thời gian 0,2 s. Biết điện trường có phương ngang dọc trục lò xo hướng Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu

IC

IC
ra xa điểm cố định và có cường độ là 4.105 V/m. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Khi đó biên độ dao được 2,24 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của

FF

FF
động của con lắc có giá trị bằng bao nhiêu cm? m là
Đáp án: “6” A. 4,4 B. 6 C. 3,4 D. 5,6

O
Giải thích Giải thích
Fe  H 2SO 4  FeSO 4  H 2
N

N
0,1 → 0,1(mol)
Ơ

Ơ
 nFe  0,1 ( mol)  mFe  5, 6 (gam)  mCu  4, 4 (gam)
Chu kì T  2 m  0, 4 s
H

H
Tại t = 0 vật ở vị trí A như trên hình vẽ
N

N
T Câu 133 Tailieuchuan.vn
Tại t  0, 2s  , vật ở vị trí B như trên hình vẽ
Y

Y
2 Người ta dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt NaNO3 , Na 3PO 4 ?
U

U
Theo đề bài, vật tới vị trí B thì thiết lập điện trường OA = OB = 4 cm
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaCl
Q

Q
qE
Thiết lập điện trường nên vị trí cân bằng bị lệch OO '   0, 01 m  1 cm C. Dung dịch  NH 4 2 CO3 D. Dung dịch HCl
k
M

M
Trong 0,2 s có điện trường biên độ dao động là O'B = BO + OO' = 4 + 1 = 5cm Giải thích
Dùng AgNO3 để phân biệt NaNO3 , Na 3PO 4 ?


Sau 0,2 s vật ở tại ví trí C với O'C = O'B = 5cm
Lúc này VTCB về lại O Na 3 PO 4  3AgNO3  3NaNO3  Ag 3PO 4  vàng
Biên độ lúc này là OC = O'C + OO' = 5 + 1 = 6cm
ẠY

Câu 131 Tailieuchuan.vn


ẠY
Câu 134 Tailieuchuan.vn
D

D
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon A sản phẩm cháy được dẫn vào một bình chứa nước không mang điện. Nguyên tố Y là
vôi trong dư. Người ta thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình chứa tăng 1,68 gam. Xác định % A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. nguyên tố p.
khối lượng các nguyên tố trong A.
Giải thích
A. 90 %; 10 % B. 94,73 %; 5,26 % C. 25 %; 75 % D. 50 %; 50 % 36
Tổng số hạt : n, p, e   12
Giải thích 3
 ZY  12 Cấu hình electron của Y là 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 . Giải thích

Y có 2 electron ở lớp ngoài cùng → Nguyên tố Y là kim loại. hematit là Fe2O3, manhetit là Fe3O4, pirit là FeS2, xiderit là FeCO3

Câu 135 Tailieuchuan.vn Câu 139 Tailieuchuan.vn

Cộng hóa trị của nguyên tố cacbon trong hợp chất CH4 là Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản

A. 4. B. 3. C. 2. D. 3+. ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và
0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m
Giải thích

L
gam muối khan. Giá trị của m là

IA

IA
H|
Công thức cấu tạo của CH4: H  C|  H A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97

IC

IC
H Giải thích
Cộng hóa trị của nguyên tố cacbon trong ion CH4 là 4.   NaNO3 : 0, 02
C2 H5 NH3 NO3

FF

FF
Ta có 3, 40  
NaOH
  m  2, 76

 CH 3 NH 
3 2 CO 3  Na 2CO3 : 0, 01

O
Câu 136 Tailieuchuan.vn
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
N Câu 140 Tailieuchuan.vn

N
A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng
Ơ

Ơ
B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất
H

H
C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra
N

N
D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn
Giải thích dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là bao
Y

Y
nhiêu?
Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước
U

U
Đáp án: “21,7”
Q

Q
Giải thích
Câu 137 Tailieuchuan.vn
- Phân tích:
M

M
Ion M2+ có cấu hình electron là [Ar]3d8. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
Đề bài cho hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2) tham gia các quá


A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 3, nhóm VIIIA.
trình phản ứng theo sơ đồ sau:
C. chu kì 3, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
 HCl du
  0, 2 mol Z   vo co 
Giải thích  X  C 2 H 7 O3 N 

ẠY

Cấu hình e của M là [Ar]3d84s2


→ M thuộc chu kì 4 và nhóm VIIIB
ẠY
mg hh E 
Y  C3H12O3 N 2   

 NaOH du 0,3 mol T  (C, H, N)
 dd 
co can
 vo co
D

D
Đề bài cho biết công thức phân tử của X, Y và yêu cầu tìm giá trị khối lượng m của hỗn hợp X, Y
⇒ Để tìm được m cần xác định xem X, Y có công thức cấu tạo là gì để từ đó viết phương trình
Câu 138 Tailieuchuan.vn phản ứng và tìm được mol mỗi chất dựa vào dữ kiện mol khí Z, T.
Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên Để tìm được công thức cấu tạo của X, Y ta có thể suy luận như sau:
của quặng là X và Y đều có 3 nguyên tử O trong phân tử ⇒ chúng có thể chứa các gốc CO32-, NO3-, HCO3-
A. hematit B. manhetit C. pirit D. xiđerit Khi cho X, Y phản ứng với NaOH thu được khí T chứa C, H, N chứng tỏ khí T là amin, Y lại có
2 nguyên tử N ⇒ Y có thể là CH3 NH3 CO3 NH3 CH3 Câu 143 Tailieuchuan.vn
Khi cho X, Y phản ứng với HCl thu được khí Z là chất vô cơ nên Z là CO2 ⇒ X là muối cacbonat Những điểm giống nhau gữa người và thú chứng minh cho
⇒ X có thể là CH3 NH3 HCO3 A. vượn người và người có quan hệ thân thuộc gần gũi.
- Lời giải: B. quan hệ về nguồn gốc giữa người và động vật có xương.
 CH NH HCO3 : a (mol) C. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
Từ dữ kiện bài toán   3 3
CH3 NH3CO3 NH3CH3 : b (mol) D. người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là vượn người hoá thạch.
  n CO2  a  b  0, 2
HCl
Giải thích

L
  NaOH
  n CH3 NH 2  a  2b  0,3 Chứng tỏ con người có quan hệ nguồn gốc với động vật có xương.

IA

IA
→ a = b = 0,1 (mol) → m = 217.0,1 = 21,7 (gam)

IC

IC
Câu 144 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 141 Tailieuchuan.vn Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là
Thứ tự sắp xếp các cơ quan trong ống tiêu hóa của chim là A. hướng dẫn giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới.

O
A. thực quản, dạ dày tuyến, diều, dạ dày cơ, ruột. B. tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.
B. thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ, ruột. C. làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.
N

N
C. thực quản, diều, dạ dày cơ, dạ dày tuyến, ruột. D. xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn.
Ơ

Ơ
D. thực quản, diều, dạ dày tuyến, ruột, dạ dày cơ. Giải thích
H

H
Giải thích Thuyết tiến hóa tổng hợp làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa, cùng với sự phát triển của di truyền học
N

N
Thứ tự sắp xếp các cơ quan trong ống tiêu hóa của chim: thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày quần thể và sinh học phân tử, tiến hóa nhỏ đang phát triển rất nhanh và chiếm trung tâm trong
thuyết tiến hóa hiện đại.
Y

Y
cơ, ruột.
U

U
Q

Q
Câu 142 Tailieuchuan.vn Câu 145 Tailieuchuan.vn

Tại sao con người không tiêu hoá được cellulose nhưng vẫn có rau trong khẩu phần ăn? Trong quá trình tạo giao tử ở 1 tế bào sinh dục đực của bò, nhiễm sắc thể nhân đôi mấy lần?
M

M
A. Do rau có diệp lục có lợi cho sức khoẻ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


B. Do rau chứa các hormone, kích thích tiêu hoá. Giải thích
C. Do rau chứa các hợp chất làm kích thích protein vận chuyển ở tế bào niêm mạc ruột non, Trong quá trình tạo giao tử ở 1 tế bào sinh dục đực, NST chỉ nhân đôi 1 lần ở kì trung gian trước
giúp tăng hiệu quả hấp thụ các chất dinh dưỡng. lần phân bào 1.
ẠY

D. Do rau chứa các vitamin, khoáng chất, và tăng hiệu quả hấp thu ở ruột. ẠY
D

D
Giải thích Câu 146 Tailieuchuan.vn
Con người không tiêu hoá được cellulose do không có enzyme cellulase. Nhưng rau không chỉ Xác định kiểu truyền thông tin giữa các tế bào trong trường hợp. sự tiếp xúc giữa kháng nguyên
chứa cellulose mà còn chứa các vitamin, các khoáng chất, đồng thời rau làm cuốn trôi những chất và kháng thể.
cặn bã bám vào thành ruột ra ngoài. A. Qua mối nối giữa các tế bào. B. Truyền tin cục bộ.
→ Tăng hiệu quả hấp thu các chất dinh dưỡng ở ruột non. C. Tiếp xúc trực tiếp. D. Truyền tin qua khoảng cách xa.
Giải thích
Kháng nguyên với kháng thể truyền thông tin với nhau thông qua sự tiếp xúc trực tiếp giữa các thường. Cặp alen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường. Trong một quần thể mà các cá thể kết
phân tử bề mặt. hôn ngẫu nhiên với nhau, các phân tích di truyền đã chỉ ra cứ 100 người bình thường trong quần
thể này thì có 1 người mang alen gây bệnh. Một cặp vợ chồng bình thường chuẩn bị sinh đứa con

Tailieuchuan.vn đầu lòng, xác suất họ sinh ra một đứa trẻ mắc bệnh bạch tạng là bao nhiêu? (Đáp án ghi dưới
Câu 147
dạng phân số).
Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?
Đáp án “1/40000”
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít.
Giải thích
B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột biến.

L
- Nên nhớ rằng, đề bài cho tỉ lệ cứ 100 người bình thường (là người mang kiểu gen AA hoặc Aa)
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn.

IA

IA
thì có 1 người mang alen bệnh, chứng tỏ người mang alen bệnh này là người có kiểu gen Aa,
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều.
không phải người có kiểu gen aa vì người có kiểu gen aa không phải là người bình thường trong

IC

IC
Giải thích trường hợp này → Hay nói cách khác, chỉ xét đến những người bình thường thì tỉ lệ người mang

FF

FF
Áp lực chọn lọc của CLTN lớn hơn rất nhiều so với đột biến. kiểu gen dị hợp Aa là 1%. Mặt khác, chỉ những người mang kiểu gen dị hợp kết hôn với nhau
mới có khả năng sinh con bị bệnh bạch tạng.

O
Câu 148 Tailieuchuan.vn → Do vậy, xác suất cặp vợ chồng bình thường sinh con bị bạch tạng = 1% × 1% × 1/4 =
Theo Đacuyn nguyên nhân tiến hóa là? 1/40000.
N

N
A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự → Đáp án: 1/40000.
Ơ

Ơ
nhiên
H

H
B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh ----HẾT ĐỀ THI----
N

N
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua tính biến dị và di truyền của sinh vật
D. Chọn lọc tự nhiên dưới tác động của ngoại cảnh.
Y

Y
Giải thích
U

U
A là cơ chế của tiến hóa theo Đacuyn, không phải là nguyên nhân; ý C mới là nguyên nhân.
Q

Q
M

M
Câu 149 Tailieuchuan.vn


Ở một loài thú, lôcut quy định màu lông gồm 3 alen theo thứ tự trội hoàn toàn như sau: A > a 1 >
a, trong đó: A quy định lông đen, a1 quy định lông xám và a quy định lông trắng. Tần số tương
đối của alen A trong quần thể là: 0,5; a1 là 0,2. Tỉ lệ thú lông đen trong quần thể là
ẠY

A. 0,25.
Giải thích
B. 0,5. C. 0,75. D. 0,6. ẠY
D

D
Tần số A = 0,5; a1 = 0,2 → a = 0,3.
Tỉ lệ thú lông đen A- trong quần thể = AA + Aa1 + Aa = 0,52 + 2×0,5×0,2 + 2×0,5×0,3 = 0,75.

Câu 150 Tailieuchuan.vn


Ở người, bệnh bạch tạng do 1 alen lặn chi phối và alen trội quy định kiểu hình người bình
ĐỀ SỐ 23
NỘP BÀI

L
IA

IA
IC

IC
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
O

O
N KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ SỐ 23 – TLCHM0002
ĐỀ THI THAM KHẢO
Năm 2024

N
ăm 2021
I. Giới thiệu Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment, (60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
HSA) nghệ thuật, v.v.
Mục đích kỳ thi HSA: Vật Lý: Cơ học, Điện
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông; học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân; nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề. câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử);
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
và một số trường đại học bên ngoài) sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học

FF

FF
70%
Hình thức thi, Lịch thi thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3 dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
và đợt cuối vào tháng 6 kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Thời gian nghiệm
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng
(phút)
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50 nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
3. Hướng dẫn
Số câu, Dạng Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp (ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


khó Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
Thông qua lĩnh vực Toán đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc 18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
ẠY
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10% nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
tượng không gian.
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12: điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70% của mình.
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Đề thi tham khảo
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.

IA

IA
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối

IC

IC
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn. Lĩnh vực: Toán học
------***------
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU
Tập xác định của hàm số y  x 2 là

Câu 1 Tailieuchuan.vn A.  0;   . B.   ;0  . C. . D. 0 .


Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông. Câu 7 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Câu 2 Tailieuchuan.vn

L
1  4
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên   .
5x  4

IA

IA
 5
1
A.  f  x  dx  ln 5 x  4  C B.  f  x  dx  ln 5 x  4  C .

IC

IC
ln5

FF

FF
1 1
C.  f  x  dx  ln 5 x  4  C . D.  f  x  dx  ln  5 x  4   C .
5 5
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

O
Câu 3 Tailieuchuan.vn N A.  0;1 B.  1;1 . C.  1;0  . D.   ; 1

N
Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch X trong 12 tháng được thống kê như ở bảng
Ơ

Ơ
sau: Câu 8 Tailieuchuan.vn
H

H
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  5 và  z  3i  z  2  là số thực?
N

N
Số khách 430 550 430 520 550 515 550 110 520 430 550 880 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2.
Trung bình mỗi tháng, điểm du lịch X đón bao nhiêu lượt khách?
Y

Y
A. 501 lượt khách. B. 550 lượt khách. C. 515 lượt khách. D. 503 lượt khách.
U

U
Câu 9 Tailieuchuan.vn
Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện  z  2i  1 z  i  là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm
Q

Q
Câu 4 Tailieuchuan.vn biểu diễn hình học của z là một đường thằng có phương trình y  ax  b . Mệnh đề nào sau đây
M

M
x

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x  2  


1  sai?
 là


 25  A. a  b  2. B. a  b  2 . C. a 2  3b  4 D. 5b 2  a  6 .
A. S    ; 2  . B. S    ;1 . C. S  1;   . D. S   2;  
ẠY

Câu 5 Tailieuchuan.vn
ẠY
Câu 10 Tailieuchuan.vn
Phương trình chính tắc của  E  có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là
D

D
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để qua A  0; m  kẻ được đúng 2 tiếp tuyến x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.  1 B.  1. C. 9 x 2  16 y 2  1 D.  1.
x2 64 36 9 16 16 9
đến đồ thị hàm số y  ?
x2
A. 11 . B. 9 . C. 10. D. 12 . Câu 11 Tailieuchuan.vn

x2  2 y 2
Cho x ; y là các số thực dương thỏa mãn log 2  x 2  4 xy  3 y 2  1  0 . Giá trị nhỏ nhất
Câu 6 Tailieuchuan.vn x  4 xy  y 2
2
2 x 2  xy  2 y 2
của biểu thức P  bằng
2 xy  y 2 Câu 17 Tailieuchuan.vn
3 5 17
A. B. 3 C. D. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC  120 . Góc giữa
2 2 5
cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm A, B, D . Tính theo a thể tích
khối lăng trụ đã cho.
Câu 12 Tailieuchuan.vn
3a 3 a3 3 a3 3
b 16 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
Cho a  0, b  0 và a khác 1 thỏa mãn log a b  ; log 2 a  . Tính tổng a  b . 2 6 2

L
4 b

IA

IA
A. 32 . B. 16. C. 18. D. 10.
Câu 18 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Tailieuchuan.vn Cho hàm số y  mx3  mx 2   m  1 x  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
Câu 13

FF

FF
.
Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh BC và
3 3 3
2 2 A. m0 B.  m  0. C. m  0 . D. m  .

O
CD sao cho BM  BC , CN  CD . Góc giữa hai đường thẳng AM và BN là 4 4 4
3 3
N

N
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Câu 19 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Câu 14 Tailieuchuan.vn Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  3  2i   2  i  z
H

H
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng
N

N
phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt A. 2 . B. 5. C. 2 5 . D. 5 .
Y

Y
phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa SA và BC là
U

U
Câu 20 Tailieuchuan.vn
a 35 a 42 a 38 a 5
Q

Q
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8 Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2   a  3 z  a 2  a  0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn z1  z2  z1  z2 ?
M

M
Câu 15 Tailieuchuan.vn


A. 4. B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ O  0;0  đến điểm A  9;0  dọc theo trục Ox của hệ trục tọa
độ Oxy . Con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A biết mỗi lần nó có thể nhảy 1 Câu 21 Tailieuchuan.vn
ẠY

bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị).


A. 47. B. 51. C. 55 . D. 54 .
ẠY
Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác đinh và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên . Biết
D

D
3
F  x  .G  x   x 2 ln  x 2  1 và F  x  g  x  
2x
. Tìm họ nguyên hàm của f  x  G  x  .
x2  1
Câu 16 Tailieuchuan.vn A.  x 2  1 ln  x 2  1  2 x 2  C . B.  x 2  1 ln  x 2  1  2 x 2  C .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
C.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C . D.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C .
z  2  i  z  4  i  10 .

A. 15 . B. 12 . C. 20 . D. 18 .


Câu 22 Tailieuchuan.vn x  -2 0 3 
Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào f ' x + 0 - 0 + 0 -
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu là 10 cm . Nếu bịt kím miêng phễu rồi lật ngược
lên chiều cao của cột nước trong phễu gần nhất với giá trị nào sau đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 10  m  10 và hàm số y  f  x 2  2 x  m 

đồng biến trên khoảng  0;1 ?

A. 5 B. 4. C. 6. D. 1.

L
IA

IA
Câu 27 Tailieuchuan.vn
A. 1, 07 cm B. 0, 97 cm C. 0, 67 cm D. 0,87 cm Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x   m  2  2 x 1  3m  5  0 có hai nghiệm

IC

IC
trái dấu.

FF

FF
Câu 23 Tailieuchuan.vn 5 5
A. m8 B. m  . C. m  8 . D. 2  m  8
3 3
Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x2
 7.2 x2
 351. 14 x
có dạng là đoạn S   a; b  . Giá trị

O
b  2a thuộc khoảng nào dưới đây?
Câu 28 Tailieuchuan.vn
N

N

A. 3; 10 .  B.  4; 2  . C.  
7; 4 10 . D.  ;  .
2 49
Trong nhóm bạn X , Y , P, Q, S , biết rằng X cao hơn P, Y thấp hơn P nhưng cao hơn Q . Để kết
Ơ

Ơ
9 5 
luận rằng S cao hơn Y thì ta cần biết thêm thông tin nào sau đây?
H

H
A. P và Q cao hơn S . B. X cao hơn S.
Câu 24 Tailieuchuan.vn
N

N
C. P thấp hơn S. D. S cao hơn Q.
Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án
Y

Y
đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học
U

U
sinh không học bài nên đánh ngẫu nhiên một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm Câu 29 Tailieuchuan.vn
Q

Q
dưới 1. Cho phương trình ln  x  m   e x  m  0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
A. P  A   0, 7124 . B. P  A   0, 7759 . C. P  A   0, 7336 . D. P  A   0, 783 . m   200; 200 để phương trình đã cho có nghiệm?
M

M
A. 200. B. 378 . C. 212. D. 190.


Câu 25 Tailieuchuan.vn

Cho phương trình x 2  x  9  x 2


 8   x  2   x 2  8  x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 30 Tailieuchuan.vn
ẠY

A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có nghiệm duy nhất. ẠY  3 3x  2  2



Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số f  x    x  2
khi x  2
tồn tại lim f  x  .
C. Phương trình có vô số nghiệm. D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
D

D
x2
ax  1 khi x  2
 4
Câu 26 Tailieuchuan.vn A. a  0 . B. a  3 . C. a  2 . D. a  1 .
Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Câu 31 Tailieuchuan.vn
Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81 m . Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba
độ cao của lần rới trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến Câu 37 Tailieuchuan.vn
lúc bóng không nảy nữa bằng
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC  30 . Tam giác SBC đều cạnh bằng 1
A. 234. B. 567. C. 162. D. 405.
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bình phương khoảng cách từ điểm C đến  SAB 
bằng bao nhiêu?
Câu 32 Tailieuchuan.vn
Đáp án: ………..
f  x  thỏa mãn  xf   x    1  x 2 1  f  x  . f   x   với mọi x dương. Biết
2
Cho hàm số

f 1  f  1  1 . Giá trị f 2  2  bằng

L
Câu 38 Tailieuchuan.vn

IA

IA
A. 2ln2  2 . B. 2ln2  2 . C. ln2  1 . D. ln2  1 . Cho phương trình log 25 x 2  log5  5 x  1  log 5 m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để

IC

IC
phương trình đã cho có nghiệm?
Câu 33 Tailieuchuan.vn Đáp án: ………..

FF

FF
Xét các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

O
nhất của z . Tổng M 2  m 2 bằng Câu 39 Tailieuchuan.vn
Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 20 cm . Người
A. 58. B. 52 . C. 65 . D. 45 .
N

N
ta cưa viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai
Ơ

Ơ
phần có thể tích bằng nhau. Diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên bằng bao
Câu 34 Tailieuchuan.vn nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ ba).
H

H
Biết rằng x, y là các số thực dương sao cho 3 số u1  8x log y , u2  2 x log y , u3  5 y theo thứ tự lập
2 2
N

N
thành một cấp số cộng và một cấp số nhân. Khi đó, tích 2 x. y 2 có giá trị bằng
Y

Y
A. 10. B. 5. C. 5 . D. 1.
U

U
Q

Q
Câu 35 Tailieuchuan.vn
M

M
Ông A dự định sử dụng hết 5 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có


dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 01 m 3 . B. 0,96 m 3 C. 1,33 m 3 . D. 1,51 m 3 . Đáp án: ………..
ẠY

Câu 36 Tailieuchuan.vn
ẠY
Câu 40 Tailieuchuan.vn
D

D
xm
Cho hàm số y   C  với m là tham số thực. Gọi M là điểm thuộc  C  sao cho tổng khoảng Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  x 2   m2  8m  16  x  31 có cực
1
x 1 3
cách từ M đến hai đường tiệm cận của  C  nhỏ nhất. Tính tổng tất cả các giá trị của m để giá trị trị?
nhỏ nhất đó bằng 2 . Đáp án: ………..
Đáp án: ………..
Câu 41 Tailieuchuan.vn thập phân thứ hai).

Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị Đáp án: ………..

nguyên của m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
Câu 45 Tailieuchuan.vn
Đáp án: ………..
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Câu 42 Tailieuchuan.vn

L
Trong ngày hội giao lưu văn hóa - văn nghệ, giải cầu lông đơn nữ có 12 vận động viên tham gia,

IA

IA
trong đó có hai vận động viên Minh và Trang. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B,
mỗi bảng gồm 6 người. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác

IC

IC
suất để hai vận động viên Minh và Trang thi đấu chung một bảng.

FF

FF

Đáp án: ……….. Trên  0;  , giá trị lớn nhất của hàm số y  f  f  2tan2x   bằng bao nhiêu?
 8 

O
Đáp án: ………..
Câu 43 Tailieuchuan.vn N

N
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km/h  phụ thuộc vào thời gian t  h  có đồ thị vận
Câu 46 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
tốc như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
phần của đường parabol có đỉnh I  2;5  và truc đối xứng song song với trục tung, khoảng thời Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2022 thỏa mãn điều kiện
H

H
x2 2
gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di  x  4x  4 y2  8 y 1 ?
N

N
log 2
y 1
chuyển được trong 3 giờ đó.
Y

Y
Đáp án: ………..
U

U
Q

Q
Câu 47 Tailieuchuan.vn
1 3
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log 3a  log 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M

M
3 b
P  3a 2  b 2  9log 3  3a 2  b 2  được viết dưới dạng x  ylog 3 z với x, y , z đều là các số thực dương.


Khi đó tổng x  y  z có giá trị bằng bao nhiêu?
Đáp án: ………..
ẠY

ẠY
D

D
Câu 48 Tailieuchuan.vn
Đáp án: ………..
Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng bao nhiêu?
Câu 44 Tailieuchuan.vn
Đáp án: ………..
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm, liên tục trên đoạn  1;1 và f  x   0 với mọi x thuộc , biết
f   x   2 f  x   0 và f 1  1 . Khi đó ln  f  1  bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số
Câu 49 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  x 4  2 x3  x 2  2a . Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số a thỏa mãn

min y  max y  10 . Giá trị của T bằng bao nhiêu?


 1;2  1;2

Đáp án: ………..

Câu 50 Tailieuchuan.vn
Giả sử hàm số f  x có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn f   2  2 và

L
2
Đề thi tham khảo

IA

IA
f  2  x   x 2 f   x   2 x với mọi x  . Giá trị tích phân  xf   x  dx bằng bao nhiêu? Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
0

IC

IC
Đáp án: ………..

FF

FF
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

O
HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
N

N
50 câu hỏi - 60 phút
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100


ẠY

ẠY
D

KẾT THÚC BẮT ĐẦU


Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51-55: Hành động của Quan Công: "Giao long đao cho Châu Thương cầm" đã thể hiện:
“(1) Trương Phi từ khi trốn vào núi Mang Đãng ở hơn một tháng, một hôm ra ngoài nghe ngóng A. Sự tin tưởng tuyệt đối, không đề phòng đối với Trương Phi.
tin tức Huyền Đức, chợt đi qua Cổ Thành, vào huyện vay lương thực. Quan huyện không cho B. Quan Công là tướng, có nhiều phụ tá theo cùng trong chuyến đi.
vay. Phi nổi giận đuổi quan huyện đi, cướp lấy ấn thụ, chiếm thành, tạm lấy chốn nương thân. C. Quan Công võ nghệ cao cường và có thể dùng tay không trong lúc giao chiến.
(2) Hôm ấy Tôn Càn theo lệnh Quan Công vào thành ra mắt Trương Phi. Thi lễ xong, nói chuyện D. Trương Phi và Quan Công hiểu rất rõ sở trường của nhau trong việc sử dụng binh khí.
Huyền Đức đã bỏ Viên Thiệu sang Nhữ Nam, Vân Trường thì ở Hứa Đô, vừa đưa hai phu nhân
đến đây. Rồi mời Trương Phi ra đón.
Câu 54 Tailieuchuan.vn

L
(3) Phi nghe xong, chẳng nói chẳng rằng, lập tức mặc áo giáp, vác mâu lên ngựa, dẫn một nghìn
Nghệ thuật nổi bật nhất trong đoạn trích trên là gì?

IA

IA
quân, đi tắt ra cửa bắc. Tôn Càn thấy lạ, nhưng không dám hỏi cũng phải theo ra thành.
A. Kết hợp đa dạng các biện pháp tu từ trong việc miêu tả nhân vật..
Quan Công trông thấy Trương Phi ra, mừng rỡ vô cùng, giao long đao cho Châu Thương cầm, tế

IC

IC
ngựa lại đón. Trương Phi mắt trợn tròn xoe, râu hùm vểnh ngược, hò hét như sấm, múa xà mâu B. Dùng ngôn ngữ nói khắc họa chân dung nhân vật.

FF

FF
chạy lại đâm Quan Công. C. Ngôn ngữ đối thoại sinh động, phù hợp với tính cách nhân vật.
(4) Quan Công giật mình, vội tránh mũi mâu, hỏi: D. Kể chuyện bằng ngôi thứ 3 với nhiều tình tiết bất ngờ.

O
- Hiền đệ cớ sao như thế, há quên nghĩa vườn đào ru?
Trương Phi hầm hầm quát: Câu 55 Tailieuchuan.vn
N

N
- Mày đã bội nghĩa, còn mặt nào đến gặp tao nữa?” Tác giả đã khắc họa tính cách của Quan Công thông qua:
Ơ

Ơ
(SGK Ngữ văn 10, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014) A. một chuỗi các hành động. B. lời nói với Trương Phi.
H

H
Câu 51 Tailieuchuan.vn C. lời giới thiệu về nhân vật. D. các nhân vật khác chia sẻ suy nghĩ.
N

N
Việc đưa ra thông tin ở đoạn (1) đã có tác dụng gì?
Y

Y
A. Làm nổi bật tính khí nóng nảy của Trương Phi và sự yếu đuối của viên quan huyện tại Cổ Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60
U

U
Thành. “(1) Trừ mắc công tác thì thôi, còn thì trời sập chị cũng về, cứ một mình một nón mà đi. Có bữa
về, dầm mưa trắng hết mặt mũi, chơi với em được một buổi chiều, ăn bữa cơm, ngủ với má một
Q

Q
B. Khẳng định Trương Phi có tài năng và sức mạnh hơn người, sẵn sàng gánh vác những công
việc lớn. đêm, hừng đông lại tất tưởi đi sớm.
M

M
C. Giới thiệu hoàn cảnh của Trương Phí và gợi mở nguyên nhân lý giải cho hành động ở các (2) Chị Chiến lại nói, giọng còn rành rọt hơn cả hồi nãy:


đoạn sau. - Bây giờ chị Hai ở xa. Chị em mình đi thì thằng Út sang ở với chú Năm, chú nuôi. Còn cái nhà
D. Tái hiện bối cảnh và mối quan hệ giữa các nhân vật để khẳng định tình cảm gắn kết giữa này ba má làm ra đó thì cho các anh ở xã mượn mở trường học. Chú Năm nói có con nít học ê a
Trương Phi và Quan Công. có gì nó quét dọn cho. Thằng Út cũng học ở đây. Mày chịu không?
ẠY

Câu 52 Tailieuchuan.vn
ẠY
Việt chụp một con đom đóm úp trong lòng tay:
- Sao không chịu?
D

D
Trong đoạn (3), điều gì khiến "Tôn Càn thấy lạ"? - Giường ván cũng cho xã mượn làm ghế học, nghen?

A. "Lập tức mặc áo giáp". B. "Vác mâu lên ngựa". - Hồi đó má dặn chị làm sao, giờ chị cứ làm y vậy, tôi chịu hết.”

C. "Dẫn một nghìn quân". D. "Đi tắt ra cửa bắc". (Những đứa con trong gia đình, Nguyễn Thi, Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục
Việt Nam, 2016)
Câu 56 Tailieuchuan.vn
Câu 53 Tailieuchuan.vn
Từ “tất tưởi” trong đoạn trên đồng nghĩa với: Hồn ở đâu đây?
A. tất tả B. tức tối C. tức tưởi D. tất bật Hồn ơi! Hồn hỡi!
Xa cây xa cối,
Câu 57 Tailieuchuan.vn Xa cội xa nhành,
Truyền thống nào của dân tộc đã được thể hiện qua nhân vật Chiến, Việt? Đầu bãi cuối gành,
A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống trọng tình nghĩa. Hùm tha, sấu bắt,
C. Truyền thống hiếu thảo. D. Truyền thống đoàn kết. Bởi vì thắt ngặt,

L
Manh áo chén cơm,

IA

IA
Câu 58 Tailieuchuan.vn U Minh đỏ ngòm

IC

IC
So với Việt, chị Chiến thể hiện phẩm chất nào? Rừng tràm xanh biếc!
Ta thương ta tiếc,

FF

FF
A. Dũng cảm, mạnh mẽ. B. Hồn nhiên, trẻ con.
C. Tháo vát, chu toàn. D. Duyên dáng, trẻ trung. Lập đàn giải oan…

O
Giọng nghe ảo não, rùng rợn. Dân làng thấy chuyện kì lạ, xuống đứng dưới bến để nhìn kĩ. Đoán
chừng ông lão nọ là người có kì tài, họ mời ông lên nhà, làm thịt gà, mua rượu thết đãi.”
N

N
Câu 59 Tailieuchuan.vn
(Sơn Nam, Hương rừng Cà Mau)
Ơ

Ơ
Trong đoạn (1), nhân vật chị Hai cho thấy:
Câu 61 Tailieuchuan.vn
A. lòng gan dạ, dũng cảm của người chiến sĩ.
H

H
Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
B. lòng yêu nước, căm thù giặc sâu sắc.
N

N
A. Thiên nhiên vùng U Minh Hạ âm u, bí ẩn.
C. tình yêu, sự gắn bó sâu sắc với gia đình.
B. Sức sống mãnh liệt, sự can trường của con người vùng U Minh.
Y

Y
D. vẻ đẹp truyền thống của người phụ nữ Việt Nam.
C. Sự việc ông Năm Hên chèo xuồng xuống làng Khánh Lâm để bắt sấu.
U

U
D. Thiên nhiên và con người U Minh Hạ.
Q

Q
Câu 60 Tailieuchuan.vn
Đoạn trích KHÔNG thể hiện yếu tố nào của khuynh hướng sử thi?
M

M
Câu 62 Tailieuchuan.vn
A. Nhân vật thể hiện lí tưởng chung của dân tộc.


Từ nào sau đây KHÔNG tương đồng về mặt ý nghĩa với từ “thắt ngặt” trong đoạn trích trên?
B. Giọng điệu ngợi ca, đẹp một cách tráng lệ.
A. Bế tắc. B. Thiếu thốn. C. Nghiêm khắc. D. Gian nan.
C. Con người được khám phá ở trách nhiệm, lẽ sống lớn.
ẠY

D. Khắc họa hình ảnh anh hùng mang khí phách hiên ngang.
ẠY
Câu 63 Tailieuchuan.vn
D

D
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65: Ý nào dưới đây nói ĐÚNG nghĩa của từ “đỏ ngòm” trong câu thơ sau:

“Cái ao sấu ở ngọn rạch Cái Tàu đã bị phát giác. Tin ấy đồn đại lần lần, thấu đến tai ông Năm “U Minh đỏ ngòm
Hên, người thợ già chuyện bắt sấu ở Kiên Giang đạo, tức là vùng Rạch Giá ngày nay. Ông bơi Rừng tràm xanh biếc!”
chiếc xuồng ba lá nhỏ đến địa phận làng Khánh Lâm, ngọn rạch Cái Tàu. Trong xuồng, có vỏn A. Màu của máu mà những người lao động đã đổ xuống rừng U Minh.
vẹn một lọn nhang trần và một hũ rượu. B. Màu của nước sông chứa nhiều phù sa tạo nên sự màu mỡ cho U Minh.
Từ sớm tới chiều, ông bơi xuồng tới lui theo rạch mà hát: C. Màu của đất rừng U Minh là đặc điểm nổi bật ở nơi đây.
D. Màu của máu cá sấu bị câu hoặc bắt ở rừng U Minh. B. người con gái và những quẩn quanh trong năm tháng của cuộc đời.
C. tâm hồn lãng mạn và cá tính khác biệt của nữ thi sĩ Hồ Xuân Hương.
Câu 64 Tailieuchuan.vn D. nét văn hóa trong sinh hoạt của người Việt ở thời kỳ xã hội phong kiến.
Tiếng hát của ông Năm Hên trong đoạn trích mang ý nghĩa gì?
A. Bày tỏ sự tiếc nuối của ông Năm Hên, đồng thời gợi lại những hi sinh, mất mát của người Câu 69 Tailieuchuan.vn
dân lao động trên cánh rừng U Minh. Trong những câu thơ trên, câu thơ nào gợi tả rõ nhất nỗi cô đơn của nhân vật trữ tình?
B. Thể hiện sự trân trọng của ông Năm Hên với những con người đã bỏ mạng tại cánh rừng U A. Câu 1. B. Câu 2. C. Câu 3. D. Câu 4.

L
Minh.

IA

IA
C. Lời giải oan cho những linh hồn bất hạnh và bày tỏ lòng tiếc thương cho những người dân Tailieuchuan.vn
Câu 70

IC

IC
lao động tại vùng U Minh.
Chủ đề của đoạn trích trên là
D. Một cách thức giao tiếp của ông Năm Hên với mọi người trong rừng U Minh Hạ.

FF

FF
A. số phận cay đắng của người phụ nữ trong xã hội cũ.
B. những bất công đè nén lên cuộc đời người phụ nữ thời phong kiến.

O
Câu 65 Tailieuchuan.vn
C. nỗi cô đơn, lẻ loi của người con gái khao khát hạnh phúc.
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích trên là gì?
D. vẻ đẹp xuân sắc của người con gái và thực tại khốc liệt của thời gian.
N

N
A. Báo chí. B. Nghệ thuật. C. Nghị luận. D. Khoa học.
Ơ

Ơ
Câu 72 Tailieuchuan.vn
H

H
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70:
Xác định thao tác lập luận chính trong văn bản sau:
N

N
“Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
“Chúng ta hãy suy nghĩ nghiêm túc về biểu thức toán học sau:
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Y

Y
[80 × 365 - (15 + 15) × 365] × 1|3 = 6083 (ngày).
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
U

U
Ý nghĩa của biểu thức này là: giả dụ một người có thể sống tới 80 tuổi, trừ đi 15 năm chưa hiểu
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn”
Q

Q
biết gì và 15 năm già nua cuối đời, lại trừ đi khoảng 2|3 thời gian phải dùng vào viêc ăn, ngủ,
(Hồ Xuân Hương, Tự tình II) sinh hoạt... thì thời gian của một đời người thực sự có ích, thực sự học tâp và làm việc, cống
M

M
Câu 66 Tailieuchuan.vn hiến... cũng chỉ có 6083 ngày mà thôi! Thời gian sống có ích của mỗi đời người là rất ngắn! Một


Xác định thể thơ của văn bản trên? nhân vật dù kiệt xuất đến đâu chăng nữa cũng bị câu thúc bởi khoảng thời gian có hạn này. Vì
A. Thất ngôn. B. Thất ngôn bát cú. C. Lục ngôn. D. Tự do. vậy, ai nhận thức được điều này thì người ấy có cơ hội thành công và ngược lại, kẻ nào đủng
đỉnh rong chơi thì đó chính là hành động tự vứt bỏ những cơ hội trời cho! Một gợi ý khác của
ẠY

Câu 67 Tailieuchuan.vn ẠY
biểu thức này là, trong khoảng thời gian hữu hạn này, một người không thể thành công trong
nhiều lĩnh vực, mà nhất thiết phải biết lựa chọn những lĩnh vực hoặc nghề nghiệp thích hợp và
Biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" là
D

D
phải biết loại bỏ những sở đoản. Chỉ có như vậy, con người mới thành công.”
A. nhân hóa. B. ẩn dụ. C. hoán dụ. D. đảo ngữ. A. Giải thích B. Chứng minh C. Bác bỏ D. So sánh

Câu 68 Tailieuchuan.vn Câu 73 Tailieuchuan.vn


Câu thơ "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" gợi liên tưởng tới: Đọc đoạn trích sau:
A. số phận bất hạnh của những người phụ nữ trong xã hội cũ. “(1) Còn xa lắm mới đến cái thác dưới. (2) Nhưng đã thấy tiếng nước réo gần mãi lại réo to mãi
lên. (3) Tiếng nước thác nghe như là oán trách gì, rồi lại như là van xin, rồi lại như là khiêu anh gục ngã bên kia cầu xa lộ
khích, giọng gằn mà chế nhạo. (4) Thế rồi nó rống lên như tiếng một ngàn con trâu mộng đang anh nằm lại trước cửa vào thành phố
lồng lộn giữa rừng vầu rừng tre nứa nổ lửa, đang phá tuông rừng lửa, rừng lửa cùng gầm thét giây phút cuối cùng chấm dứt cuộc chiến tranh
với đàn trâu da cháy bùng bùng. (5) Tới cái thác rồi. (6) Ngoặt khúc sông lượn, thấy sóng bọt đã
Đồng đội, bao người không “về tới” như anh
trắng xoá cả một chân trời đá. (7) Đá ở đây từ ngàn năm vẫn mai phục hết trong lòng sông, hình
nằm lại Cầu Bông, Đồng Dù, và xa nữa...
như mỗi lần có chiếc thuyền nào xuất hiện ở quãng ầm ầm mà quạnh hiu này, mỗi lần có chiếc
tất cả họ, suốt một thời máu lửa
nào nhô vào đường ngoặt sông là một số hòn bèn nhổm cả dậy để vồ lấy thuyền. (8) Mặt hòn đá
nào trông cũng ngỗ ngược, hòn nào cũng nhăn nhúm méo mó hơn cả cái mặt nước chỗ này. (9) đều ước ao thật giản dị: sắp về!”

L
Mặt sông rung rít lên như tuyếc-bin thuỷ điện nơi đáy hầm đập. (10) Mặt sông trắng xoá càng (Trích Tiếng tắc kè kêu trong thành phố, Nguyễn Duy, Thơ Nguyễn Duy, NXB Hội nhà văn, 2000)

IA

IA
làm bật rõ lên những hòn những tảng mới trông tưởng như nó đứng nó ngồi nó nằm tuỳ theo sở Xác định các phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên?

IC

IC
thích tự động của đá to đá bé. (11) Nhưng hình như Sông Đà đã giao việc cho mỗi hòn. (12) Mới A. Biểu cảm, tự sự, miêu tả. B. Biểu cảm, tự sự, nghị luận.
thấy rằng đây là nó bày thạch trận trên sông. (13) Đám tảng đám hòn chia làm ba hàng chặn C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh. D. Thuyết minh, nghị luận, miêu tả.

FF

FF
ngang trên sông đòi ăn chết cái thuyền một cái thuyền đơn độc không còn biết lùi đi đâu để tránh
một cuộc giáp lá cà có đá dàn trận địa sẵn. (14) Hàng tiền vệ, có hai hòn canh một cửa đá trông

O
Câu 75 Tailieuchuan.vn
như là sơ hở nhưng chính hai đứa giữ vai trò dụ cái thuyền đối phương đi vào sâu nữa, vào tận
Xác định phép liên kết câu có trong đoạn sau:
N

N
tuyến giữa rồi nước sóng luồng với đánh khuỷu quật vu hồi lại (15) Nếu lọt vào đây rồi mà cái
thuyền du kích ấy vẫn chọc thủng được tuyến hai, thì nhiệm vụ của những boong-ke chìm và pháo Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ. Anh gửi
Ơ

Ơ
đài đá nổi ở tuyến ba phải đánh tan cái thuyền lọt lưới đá tuyến trên, phải tiêu diệt tất cả thuyền vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của mình góp vào đời sống
H

H
trưởng thuỷ thủ ngay ở chân thác. ” chung quanh.
N

N
(Nguyễn Tuân, Người lái đò sông Đà, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021) (Tiếng nói của văn nghệ, Nguyễn Đình Thi)

Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính là gì? A. Phép lặp và phép thế. B. Phép lặp và liên tưởng.
Y

Y
A. Tự sự. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Nghị luận. C. Phép thế và phép liên tưởng. D. Phép nối và phép liên tưởng.
U

U
Q

Q
Câu 74 Tailieuchuan.vn Câu 76 Tailieuchuan.vn
M

M
Đọc đoạn trích sau: Đọc văn bản sau và cho biết phương châm hội thoại nào đã không được tuân thủ:


“(…) Ăn Tết rừng xong Một cậu bé 5 tuổi chơi quả bóng nhựa trong phòng đọc sách của bố. quả bóng văng vào ngăn

từ giã chú tắc kè dưới của một kệ sách. Cậu bé tìm mãi không ra, bèn hỏi ông bố. Ông bố đáp:

chúng tôi xuôi - ào ào cơn lũ đổ - Quả bóng nằm gần dưới cuốn “Tuyển tập truyện ngắn Nam Cao” kia kìa.
ẠY

các binh đoàn tràn vào thành phố ẠYA. Phương châm về lượng.
C. Phương châm quan hệ.
B. Phương châm về chất.
D. Phương châm cách thức.
đang mùa thay lá những hàng me
D

D
Lá me vàng lăn tăn trải thảm phố hè
chồi xanh lăn tăn nơi đầu cành run rẩy Câu 77 Tailieuchuan.vn

cơn gió thoảng chút hương rừng đâu đấy Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
hạt mưa đầu mùa trong suốt giữa lòng tay Trước đây rái cá lông mượt có số lượng quần thể khá phong phú ở Việt Nam, nhưng hiện
Người bạn tôi không về tới nơi này nay do săn bắt và môi trường, nơi sống bị suy thoái nên số lượng của nó giảm sút nghiêm trọng.
A. trước đây B. quần thể C. do D. nó Khu phố cổ Hà Nội là tên gọi ______________ của một khu vực đô thị có từ lâu đời của Hà Nội
nằm ở ngoài Hoàng thành Thăng Long. Nơi đây tập trung dân cư hoạt động tiểu thủ công nghiệp

Tailieuchuan.vn và buôn bán giao thương, hình thành lên những phố nghề ________, mang những nét truyền
Câu 78
thống riêng biệt của cư dân thành thị, kinh đô.
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
A. dân dã/ tiêu biểu B. quen thuộc/ lớn
Phát triển trong hoàn cảnh đất nước bị ràng buộc, văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách
C. thông thường/ đặc trưng D. xưa/ đặc sắc
mạng tháng Tám 1945 không tránh khỏi những hạn chế về nhiều mặt.
A. hoàn cảnh B. bị ràng buộc C. hạn chế D. nhiều mặt

L
Câu 84 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Tailieuchuan.vn Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Câu 79

IC

IC
Thị trường Bắc Âu là thị trường ……… và ……… nên trong bối cảnh đứt gãy cung cầu, giá vận
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
chuyển tăng cao, các doanh nghiệp nhập khẩu với đơn hàng nhỏ sẽ chuyển hướng nhập khẩu từ

FF

FF
Bài thơ “Chiều tối” cho thấy tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống, ý chí vượt qua hoàn khắc nghiệt
các đầu mối lớn ở trung tâm châu Âu, thay vì nhập khẩu trực tiếp từ Việt Nam.
của nhà thơ chiến sĩ Hồ Chí Minh.
A. nhỏ - xa B. vừa - xa C. lớn – xa D. trung bình - xa

O
A. Cho thấy. B. Thiên nhiên. C. Qua. D. Chiến sĩ.
N

N
Câu 85 Tailieuchuan.vn
Câu 80 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
Xác định lỗi sai của câu sau:
H

H
A. năn nỉ B. nài nỉ C. kì kèo D. cò cưa
Kẻ thù giết chết, nhưng giết sao được tinh thần cách mạng trong con người họ.
N

N
A. Câu thiếu thành phần chủ ngữ. B. Câu thiếu thành phần vị ngữ.
Câu 86 Tailieuchuan.vn
Y

Y
C. Thiếu một vế của câu ghép. D. Thiếu thành phần trạng ngữ.
Trong câu “Nhạc công dùng các ngón đàn trau chuốt như ngón nhấn, mổ, vỗ, vả, ngón bấm, day,
U

U
chớp, búng, ngón phi, ngón rãi. ” (Ca Huế trên sông Hương) dùng phép liệt kê nhằm miêu tả điều
Q

Q
Câu 81 Tailieuchuan.vn
gì?
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
A. Miêu tả tiếng đàn.
M

M
Bài thơ “Từ ấy” là lời tâm nguyện của người thanh niên yêu nước giác ngộ lý tưởng cách mạng.
B. Miêu tả tài nghệ chơi đàn của nhạc công.


Sự vận động của tâm trạng nhà thơ được thể hiện linh động bằng những hình ảnh tươi sáng, các
C. Miêu tả hình dáng bên ngoài của người chơi đàn.
biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu nhạc điệu.
D. Miêu tả sự thán phục của người nghe đàn.
A. Tâm nguyện. B. Giác ngộ. C. Linh động. D. Ngôn ngữ.
ẠY

ẠY
Câu 87 Tailieuchuan.vn
D

D
Câu 82 Tailieuchuan.vn
Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
Tìm một từ có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
Bầu ơi thương lấy bí cùng
A. Vàng vọt. B. Xanh xao. C. Tím tái. D. Hồng nhạt.
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
A. So sánh B. Nhân hóa C. Hoán dụ D. Ẩn dụ
Câu 83 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Câu 88 Tailieuchuan.vn A. Nguyễn Du thể hiện niềm tiếc thương cho cái đẹp bị tàn phai.
Câu nào sau đây KHÔNG nằm trong định nghĩa văn học dân gian? B. Nguyễn Du đã đặt vấn đề về quyền sống của những người nghệ sĩ, những người cống hiến
A. Văn học dân gian là những tác phẩm nghệ thuật ngôn từ truyền miệng. cho cuộc đời những giá trị tinh thần tốt đẹp.

B. Văn học dân gian hình thành, tồn tại, phát triển nhờ tập thể. C. Nguyễn Du đã đặt vấn đề về quyền sống, quyền bình đẳng của người phụ nữ.

C. Văn học dân gian gắn bó mật thiết với các hoạt động khác nhau trong đời sống cộng đồng. D. Nguyễn Du thể hiện sự cảm thương sâu sắc cho những kiếp tài hoa bạc mệnh.

D. Văn học dân gian có ngôn từ bác học được các tầng lớp trí thức tham gia sáng tạo nên.
Câu 93 Tailieuchuan.vn

L
Bút danh Tản Đà được tạo ra theo cách nào?

IA

IA
Câu 89 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: A. Ghép tên một ngọn núi với tên một con sông ở quê ông.

IC

IC
“Mấy đứa trẻ con nhà nghèo ở ven chợ cúi lom khom trên mặt đất đi lại tìm tòi. Chúng nhặt B. Ghép tên một con sông với tên một ngọn núi ở quê ông.

FF

FF
nhạnh thanh nứa, thanh tre hay bất cứ thứ gì đó có thể dùng được của các người bán hàng để lại, C. Ghép tên một thắng cảnh với tên một thắng cảnh khác ở quê ông.
Liên trông thấy động lòng thương nhưng chính chị cũng không có tiền để mà cho chúng nó.” D. Ghép tên làng với tên thôn ở quê ông.

O
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì? Câu 94 Tailieuchuan.vn
N

N
A. Ngọt ngào, sâu lắng. B. Đồng cảm, xót thương. “Muối ba năm muối đang còn mặn
Ơ

Ơ
C. Suy tư, triết lí. D. Đau xót, phẫn nộ. Gừng chín tháng gừng hãy còn cay” Câu ca dao trên nói lên ý nghĩa gì?
H

H
A. Chỉ sự nghèo khó. B. Chỉ sự thủy chung.
N

N
Câu 90 Tailieuchuan.vn C. Chỉ sự gian nan vất vả. D. Chỉ chuyện tình yêu tan vỡ.
Y

Y
Qua truyện ngắn Chiếc thuyền ngoài xa, Nguyễn Minh Châu quan niệm như thế nào về mối quan
hệ giữa nghệ thuật và cuộc đời?
U

U
Câu 95 Tailieuchuan.vn
A. Cái đẹp trong nghệ thuật dễ tìm hơn cái đẹp trong cuộc sống.
Q

Q
Khi sáng tác văn chương, Hồ Chí Minh đặc biệt chú ý tới điều gì?
B. Nghệ thuật phải quan tâm đến đời sống và phải quan tâm đến con người. A. Mục đích chính trị (1) B. Đối tượng thưởng thức (2)
M

M
C. Chỉ có nghệ thuật là tươi đẹp còn cuộc đời thì trần tục, tăm tối. C. Hình thức nghệ thuật (3) D. Cả (1), (2) và (3)


D. Nghệ thuật và cuộc đời luôn tách biệt, không có sự liên quan.

Câu 96 Tailieuchuan.vn
Câu 91 Tailieuchuan.vn
ẠY

Trong đoạn trích Chiến thắng Mtao Mxây, cảnh dân làng Mtao Mxây mang của cải đi theo Đăm
Săn sau khi Mtao Mxây thất bại thể hiện điều gì?
ẠY
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Trước đây thời thế suy vi, Trung châu gặp nhiều biến cố, kẻ sĩ phải ở ẩn trong ngòi khe, trốn
D

D
tránh việc đời, những bậc tinh anh trong triều đường phải kiêng dè không dám lên tiếng. Cũng có
A. Sự sợ hãi. B. Sự vui mừng. C. Sự thán phục. D. Sự cùng đường. kẻ gõ mõ canh cửa, cũng có kẻ ra biển vào sông, chết đuối trên cạn mà không biết, dường như
muốn lẩn tránh suốt đời.”
Câu 92 Tailieuchuan.vn Từ “suy vi” trong đoạn gần nghĩa với từ nào dưới đây?
Dòng nào dưới đây nhận xét đúng nhất về giá trị nhân đạo bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí của Nguyễn A. Suy bì B. Suy nghĩ C. Suy giảm D. Suy diễn
Du?
Câu 97 Tailieuchuan.vn (Phạm Văn Đồng, Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc, Ngữ văn 12,
Tên tác phẩm nào dưới đây KHÔNG phải của Trần Quốc Tuấn? tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)

A. Vạn Kiếp tông bí truyền thư. B. Hịch tướng sĩ. Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào trong câu: “Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình
Chiểu cũng vậy.”?
C. Quân trung từ mệnh tập. D. Binh gia diệu lí yếu lược.
A. Nói quá B. So sánh C. Hoán dụ D. Liệt kê

Câu 98 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

L
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

IA

IA
“Ngay từ lúc đầu, chèo đã thực hiện chức năng kể chuyện của dân ca với các phương tiện nghệ
thuật sân khấu (diễn viên, hóa trang, bài trí, múa, điệu bộ... ). Những truyện cổ tích và truyện thơ

IC

IC
(như Tống Trân Cúc Hoa, Lưu Bình Dương Lễ, Quan Âm Thị Kính, Truyện Kiều... ) được diễn lại
trong chèo với những gia giảm nhất định. Chèo cũng có những sáng tác riêng (như các vở Kim

FF

FF
Nham, Chu Mãi Thần... ). ”

O
Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào?
A. Định nghĩa. B. Nêu ví dụ. C. Liệt kê.
N D. Chú thích.

N
Ơ

Ơ
Câu 99 Tailieuchuan.vn
H

H
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
N

N
“Trong 24 giờ qua, thế giới ghi nhận trên 472. 000 ca mắc COVID19 và 3. 796 ca tử vong. Pháp
đứng đầu thế giới với trên 100. 000 ca nhiễm mới; Italy đứng thứ hai với 54. 762 ca; tiếp theo là
Y

Y
Mỹ (40. 458 ca). Nga đứng đầu về số ca tử vong mới, với 981 người chết trong ngày; tiếp theo là
U

U
Ba Lan (269 ca) và Ukraine (268 ca tử vong).
Q

Q
Theo trang thống kê worldometer. info, tính đến 6h ngày 22/12 (theo giờ VN), toàn thế giới đã
ghi nhận tổng cộng 279. 801. 947 ca nhiễm virus SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19, trong đó có
M

M
5. 412. 909 ca tử vong. Số ca nhiễm mới trong 24 giờ qua là 472. 103 và 3. 796 ca tử vong mới.”


(Theo Cổng thông tin điện tử Bộ Y Tế MOH)
Xác định phong cách ngôn ngữ trong đoạn trích trên.
ẠY

A. Phong cách ngôn ngữ báo chí.


C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
ẠY
D

D
Câu 100 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trên trời có những vì sao có ánh sáng khác thường, nhưng con mắt của chúng ta phải chăm chú
nhìn thì mới thấy, và càng nhìn càng thấy sáng. Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu cũng
vậy.” KẾT THÚC
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Hoàn thành cải cách ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam (1954-1957) thực chất là để hiện thực hóa
khẩu hiệu gì?
A. Người cày có ruộng. B. Không một tấc đất bỏ hoang.
C. Tăng gia sản xuất. D. Tấc đất, tấc vàng.

Câu 102 Tailieuchuan.vn

L
Trong những năm 30 của thế kỉ XX, chủ nghĩa phát xít đã lên nắm quyền ở những quốc gia nào?

IA

IA
A. Đức, Tây Ban Nha, Nhật Bản. B. Đức, Italia, Nhật Bản.

IC

IC
Đề thi tham khảo
C. Đức, Tây Ban Nha, Italia. D. Đức, Áo- Hung.
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

FF

FF
Câu 103 Tailieuchuan.vn

O
Một trong những di hại do sự chia cắt trong 21 năm vẫn còn tồn tại sau khi đất nước thống nhất
năm 1975 là vấn đề
N

N
PHẦN 3: KHOA HỌC A. hòa hợp dân tộc. B. chất độc màu da cam.
Ơ

Ơ
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội C. dò phá bom mìn. D. mất cân bằng trình độ.
H

H
50 câu hỏi - 60 phút
N

N
Câu 104 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Nội dung nào sau đây phản ánh điểm khác biệt giữa trật tự hai cực Ianta so với trật tự Vécxai –
U

U
Oasinhtơn?
Q

Q
A. Hình thành sau cuộc chiến tranh thế giới.
B. Do các cường quốc trên thế giới chi phối.
M

M
C. Chi phối bởi hai hệ thống xã hội đối lập.


D. Có tổ chức quốc tế duy trì trật tự thế giới.

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150


ẠY

ẠY
Câu 105 Tailieuchuan.vn
Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc được coi là cuộc cách mạng dân chủ tư sản vì lí do
nào sau đây?
D

D
A. Ảnh hưởng đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á.
B. Lật đổ triều đình Mãn Thanh, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. Không thực sự thủ tiêu hết tàn dư giai cấp phong kiến.
D. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
BẮT ĐẦU
Câu 106 Tailieuchuan.vn Ở Việt Nam, Đại hội quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên mới là Đảng Lao động
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, nằm trong hình thức chiến lược toàn Việt Nam, tiếp tục đảm nhiệm sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt
cầu nào của Mỹ? Nam.

A. Phản ứng linh hoạt. B. Ngăn đe thực tế. Đại hội Đảng thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ mới quyết định xuất bản báo Nhân
dân - cơ quan ngôn luận của Trung ương Đảng.
C. Bên miệng hố chiến tranh. D. Chính sách thực lực.
(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 140).
Câu 109 Tailieuchuan.vn
Câu 107 Tailieuchuan.vn

L
Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần II quyết định đổi tên Đảng thành:
Hiện nay, 5 quốc gia thường trực trong Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc là

IA

IA
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Liên bang Nga, Mĩ, Anh, Nhật Bản và Đức.

IC

IC
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương cộng sản Đảng.
B. Liên bang Nga, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.

FF

FF
C. Liên bang Nga, Mĩ, Trung Quốc, Thụy Sĩ, Pháp.
D. Mĩ, Anh, Trung Quốc, Phần Lan, Thụy Sĩ. Câu 110 Tailieuchuan.vn

O
Bước phát triển của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (tháng 2-1951) so với Hội
N nghị BCHTW Đảng lần thứ 8 (tháng 5-1941) thể hiện ở chỗ

N
Câu 108 Tailieuchuan.vn
A. tăng cường sức mạnh của đảng cầm quyền.
Ngày 19-12-1946, ở Việt Nam đã diễn ra sự kiện lịch sử nào sau đây?
Ơ

Ơ
B. thực hiện khẩu hiệu ruộng đất cho dân cày.
A. Ban thường vụ trung ương Đảng ra bản chỉ thị toàn dân kháng chiến.
H

H
C. đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
B. Ban thường vụ trung ương Đảng ra bản chỉ thị kháng chiến- kiến quốc.
N

N
D. tập hợp lực lượng trong mặt trận Liên Việt.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến".
Y

Y
D. Việt Nam thương lượng với chính phủ Pháp về vấn đề đình chiến.
Câu 111 Tailieuchuan.vn
U

U
Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau
Q

Q
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109-110
đây?
Từ ngày 11 đến ngày 19 – 2 – 1951, Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương
M

M
A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
họp ở xã Vinh Quang (Chiêm Hoá - Tuyên Quang).
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.


Đại hội thông qua hai bản báo cáo quan trọng :
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Báo cáo chính trị, do Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày, đã tổng kết kinh nghiệm đấu tranh của
Đảng qua các chặng đường lịch sử đấu tranh oanh liệt kể từ ngày ra đời, khẳng định đường lối D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
ẠY

kháng chiến chống Pháp của Đảng.


Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam, do Tổng Bí thư Trường Chinh trình bày, nêu rõ nhiệm vụ
ẠY
Câu 112 Tailieuchuan.vn
D

D
cơ bản của cách mạng Việt Nam là đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất Một trong những biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
hoàn toàn cho dân tộc, xoá bỏ những tàn tích phong kiến và nửa phong kiến, thực hiện “người A. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
cày có ruộng”, phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Đại hội quyết định tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào,
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
Campuchia một Đảng Mác - Lênin riêng, có cương lĩnh phù hợp với đặc điểm phát triển của từng
D. trồng cây gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
dân tộc.
B. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng.
Câu 113 Tailieuchuan.vn C. Phát triển thủy điện và đô thị.
Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta? D. Mở rộng các khu dân cư và đô thị.
A. Vùng biển rộng giàu tài nguyên. B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư.
C. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. D. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế. Câu 120 Tailieuchuan.vn
Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
Câu 114 Tailieuchuan.vn A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

L
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

IA

IA
Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Điều. B. Cà phê C. Chè. D. Cao su.

IC

IC
Câu 121 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 115 Tailieuchuan.vn Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R 1 = 8cm,
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy vào vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết

O
dòng chính sông Mê Công qua hai sông nào sau đây? hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.

A. Xê Công, Sa Thầy. B. Đăk Krông, Ea Sup. A. 8,8. 10-5T B. 7,6. 10-5T C. 6,8. 10-5T D. 3,9. 10-5T
N

N
C. Xê xan, Đak Krông.
Ơ

Ơ
D. Xê Xan, Xrê Pôk.
Câu 122 Tailieuchuan.vn
H

H
Câu 116 Tailieuchuan.vn Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox. Tại một thời điểm nào đó, sợi dây có dạng như
N

N
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau hình vẽ, phần tử tại M đang đi xuống với tốc độ 90 3 cm/s. Sóng truyền
Y

Y
đây?
U

U
A. Cửa Hội. B. Cửa Gianh. C. Cửa Tùng. D. Cửa Nhượng.
Q

Q
Câu 117 Tailieuchuan.vn
M

M
Diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn diện tích của Đồng bằng sông Hồng là


A. 2,5 lần. B. 2,6 lần. C. 2,7 lần. D. 2,8 lần.
A. từ phải sang trái, với tốc độ 3,6 m/s.
B. từ trái sang phải, với tốc độ 3,6 m/s.
ẠY

Câu 118 Tailieuchuan.vn


Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường ôtô nào sau đây không kết nối
ẠYC. từ phải sang trái, với tốc độ 1,8 m/s.
D. từ trái sang phải, với tốc độ 1,8 m/s.
D

D
trực tiếp với Buôn Ma Thuột?
A. Đường số 14. B. Đường số 26. C. Đường số 27. D. Đường số 25.
Câu 123 Tailieuchuan.vn
Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa
Câu 119 Tailieuchuan.vn hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
Nguyên nhân nào sau đây khiến cho diện tích đất hoang đồi trọc ở nước ta giảm mạnh? U MN U MN
A. qUMN. B. q2UMN. C. . D. .
A. Khai hoang mở rộng diện tích đất trồng. q q2
Câu 124 Tailieuchuan.vn Câu 130 Tailieuchuan.vn
Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có Một giáo viên đặt máy phát tín hiệu nối với hai loa như hình vẽ. Thiết bị này được sử dụng để xác
hai dòng điện I1  I 2  5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn định tốc độ của âm thanh trong không khí khi ở trong một không gian mở. Một thước đo XY
một đoạn bằng 10 cm là được đặt dọc theo mặt đất và cách hai loa một đoạn 3m. Bộ tạo tín hiệu được đặt ở tần số 160
−4
A. 10 T. −5
B. 10 T. −5
C. 2.10 T. −4
D. 2.10 T. Hz. Khi học sinh đi dọc theo đoạn XY thì nghe thấy các âm thanh to nhỏ khác nhau. Tại vị trí O
học sinh nghe được âm thanh rõ nhất và khi đi tiếp về phía Y thì âm thanh bắt đầu nhỏ dần đến

L
khi học sinh không nghe thấy gì nữa. Lúc này học sinh ở cách vị trí O một khoảng 55 cm. Vận

IA

IA
Câu 125 Tailieuchuan.vn
tốc của âm thanh khi truyền không khí ở thí nghiệm này bằng bao nhiêu m/s?
Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
Đáp án: ………..

IC

IC
A. Sắt và hợp chất của sắt. B. Niken và hợp chất của niken.

FF

FF
C. Cô ban và hợp chất của cô ban. D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 131 Tailieuchuan.vn
Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của

O
Câu 126 Tailieuchuan.vn chúng là
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
N

N
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
A. làm dao mổ trong y học. B. trong truyền tin bằng cáp quang.
Ơ

Ơ
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
H

H
Câu 132 Tailieuchuan.vn
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p là 5. Vị trí của nguyên tố X trong
N

N
Câu 127 Tailieuchuan.vn bảng tuần hoàn là
Y

Y
Dùng ấm điện có ghi 220V − 1100W ở điện áp 220 V để đun 2,5 lít nước từ nhiệt độ 20∘C thì sau A. nhóm VA, chu kì 3. B. VIIA, chu kì 2.
U

U
15 phút nước sôi. Nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K). Hiệu suất của ấm là C. VIIB, chu kì 2. D. VIA, chu kì 3.
Q

Q
A. 80,0 B. 84,7 C. 86,5. D. 88,4
M

M
Câu 133 Tailieuchuan.vn
Câu 128 Tailieuchuan.vn Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là


Trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 40 V. Phát biểu đúng là? A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n–1)dxnsyy.
A. Điện thế ở M là 40 V.
ẠY

B. Điện thế ở N bằng 0.


C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
ẠY
Câu 134 Tailieuchuan.vn
Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Cu, CuO, Cu(OH)2 bằng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu
D

D
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V. được 3,2 gam chất rắn không tan và dung dịch A. Kết tủa hoàn toàn dung dịch A
bằng AgNO3 dư, sau phản ứng thu được 57,4 gam kết tủa. % khối lượng của CuO trong hỗn hợp
Câu 129 Tailieuchuan.vn ban đầu là?
Biểu thức nào sau đây là không đúng? A. 38,1 %. B. 19,05 %. C. 46,67 %. D. 28,1 %.
E U
A. I  . B. E  U  Ir . C. E  U  Ir . D. I  .
Rr R
Câu 135 Tailieuchuan.vn hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672
Kim cương, than chì và than vô định hình là lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch
H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm
A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon.
khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là bao nhiêu?
C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon.
Đáp án: ………….

Câu 136 Tailieuchuan.vn


Câu 141 Tailieuchuan.vn
Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3 dac nong  Cu  Cu  NO3 2  2NO2  2H 2O.

L
Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?

IA

IA
đóng vai trò là:
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường.
A. chất oxi hóa.

IC

IC
B. axit.
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

FF

FF
D. Cả A, B và C.
Câu 137 Tailieuchuan.vn

O
Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X và Y chỉ tạo ra
N Câu 142 Tailieuchuan.vn

N
được một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nNCOOH. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi
Cân bằng nước được tính bằng
Ơ

Ơ
dư cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Đốt cháy 0,05 mol Y
A. Sự so sánh lượng nước do rễ hút vào và lượng nước thoát ra.
trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Biết các phản ứng đều xảy ra
H

H
hoàn toàn. Giá trị của m là B. Sự so sánh lượng nước thoát ra qua lớp cutin và thoát ra qua khí khổng.
N

N
A. 17,73 gam. B. 23,61 gam C. 11,84 gam D. 29,52 gam C. Độ ẩm trong đất và độ ẩm trong khí quyển.
D. Sự so sánh lượng nước và lượng chất khoáng do rễ hút vào.
Y

Y
U

U
Câu 138 Tailieuchuan.vn
Câu 143 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng vừa đủ với 10,08 lít khí clo
(đktc), sau phản ứng thu được 42,95 gam muối. Mặt khác, cũng lượng X trên tác dụng với dung Cho NST ban đầu có trình tự như sau: A B C D E . F G H
M

M
dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim Đột biến xảy ra làm cho NST có trình tự mới: A B C E . F G H


loại M là Đây là dạng đột biến nào?
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Zn. A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
ẠY

Câu 139 Tailieuchuan.vn ẠY


Câu 144 Tailieuchuan.vn
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O và 1,12 “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”, cơ sở giải thích cho hiện tượng này
D

D
lít N2 (đktc). Giá trị của m là là
A. 3,6. B. 3,8. C. 4. D. 3,1. A. cây tận dụng được lượng đạm nitrate có mặt trong nước mưa được tạo ra bởi con đường cố
định đạm hóa học nhờ năng lượng tia sét.
Câu 140 Tailieuchuan.vn B. cây hô hấp và thực hiện quá trình trao đổi nước tốt hơn dẫn đến tăng tốc độ quá trình sinh
trưởng và phát triển.
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
C. có nhiều chất dinh dưỡng hơn cho cây phục vụ cho quá trình sinh trưởng, phát triển và thúc
đẩy sự ra hoa. Câu 149 Tailieuchuan.vn
D. do lá cây được giải tỏa nhiệt hơn khi tiếp xúc với nước mưa và dẫn đến đẩy mạnh tốc độ Ý nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa vi khuẩn lam và vi khuẩn lưu huỳnh?
sinh trưởng.
A. Vi khuẩn lam có NADPH không được tạo ra trực tiếp từ pha sáng.
B. Sắc tố chính của vi khuẩn lưu huỳnh là khuẩn diệp lục
Câu 145 Tailieuchuan.vn C. Vi khuẩn lưu huỳnh tạo oxi phân tử.
mARN có vai trò D. Vi khuẩn lam có nguồn electron là H2.

L
A. làm khuôn cho quá trình dịch mã. B. mang axit amin tới riboxom.

IA

IA
C. tạo nên riboxom là nơi tổng hợp protein. D. phiên mã tạo ra ARN. Tailieuchuan.vn
Câu 150

IC

IC
Ở một loài thực vật có 2n = 10. Giả sử mỗi cặp NST chứa một cặp gen dị hợp. Vào kì đầu của

FF

FF
Câu 146 Tailieuchuan.vn giảm phân 1 có sự tiếp hợp và trao đổi chéo tại một điểm ở 2 cặp NST, các cặp NST khác không
Dáng đứng thẳng của người được củng cố dưới tác dụng của có hoán vị gen. Trong điều kiện không phát sinh đột biến NST, loài này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu

O
A. việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động. loại giao tử?
B. việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải. Đáp án: …………
N

N
C. việc dùng lửa để nấu chín thức ăn.
Ơ

Ơ
D. đời sống tập thể.
H

H
----HẾT ĐỀ THI----
N

N
Câu 147 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Cho các phát biểu sau:
U

U
(1). Diễn ra ở trong nhân, tại pha S của chu kì tế bào.
(2). Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo toàn.
Q

Q
(3). Chỉ có một mạch đơn chiều 5’-3’ được dùng làm khuôn tổng hợp nên mạch mới.
M

M
(4). Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’-3’.


(5). Trải qua một lần nhân đôi tạo ra 2 ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN của mẹ.
Số phát biểu đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN là
ẠY

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ẠY
D

D
Câu 148 Tailieuchuan.vn
Vì sao thiếu nguyên tố Mn, Cl cây lại giảm quang hợp hoặc ngừng quang hợp?
A. Tham gia cấu thành enzim quang hợp.
B. Tham gia cấu tạo diệp lục.
C. Điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá.
NỘP BÀI
D. Liên quan đến quá trình quang phân li nước.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
1. D 2. C 3. D 4. D 5. C 6. D 7. C 8. D 9. B 10. D
11. C 12. C 13. A 14. B 15. C 16. C 17. C 18. B 19. C 20. A
21. C 22. D 23. C 24. B 25. B 26. C 27. A 28. C 29. A 30. A
37. 39.
31. D 32. B 33. A 34. D 35. A 36. -2 38. 4 40. 1

L
3/13 0,025

IA

IA
42. 43. 44. 46. 48.
41. 36 45. 5 47. 23 49. -2 50. 4/3
5/11 32/3 54,60 1011 65/8

IC

IC
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

O
51. C 52. C 53. A 54. D 55. B 56. A 57. A 58. C 59. C 60. D
61. C 62. C 63. A 64. C 65. B 66. A
N 67. D 68. B 69. D 70. C KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

N
71. B 72. B 73. B 74. A 75. C 76. D 77. D 78. B 79. C 80. C HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
81. C 82. D 83. C 84. A 85. D 86. B 87. D 88. D 89. B 90. B
H

H
91. C 92. B 93. A 94. B 95. B 96. C 97. C 98. B 99. A 100. B
N

N
Y

Y
PHẦN 3. KHOA HỌC
U

U
101. A 102. B 103. A 104. C 105. B 106. A 107. B 108. C 109. C 110. A
Q

Q
111. A 112. A 113. C 114. C 115. D 116. C 117. C 118. D 119. B 120. D
M

M
130.
121. A 122. A 123. A 124. B 125. D 126. C 127. B 128. D 129. B
224


140.
131. B 132. B 133. A 134. A 135. C 136. D 137. A 138. B 139. B
8,04
ẠY

141. B 142. A 143. D 144. A 145. A 146. B 147. C 148. D 149. B


150.
128
ẠY
D

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ SỐ 23 – TLCHM0002
ĐỀ THI THAM KHẢO
Năm 2024

N
ăm 2021
I. Giới thiệu Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment, (60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
HSA) nghệ thuật, v.v.
Mục đích kỳ thi HSA: Vật Lý: Cơ học, Điện
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông; học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân; nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề. câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử);
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
và một số trường đại học bên ngoài) sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học

FF

FF
70%
Hình thức thi, Lịch thi thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3 dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
và đợt cuối vào tháng 6 kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Thời gian nghiệm
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng
(phút)
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50 nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
3. Hướng dẫn
Số câu, Dạng Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp (ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


khó Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
Thông qua lĩnh vực Toán đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc 18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
ẠY
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10% nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
tượng không gian.
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12: điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70% của mình.
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Đề thi tham khảo
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.

IA

IA
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối

IC

IC
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn. Lĩnh vực: Toán học
------***------
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU
x

Ta có: 5x  2  
1 
  5x  2  52 x  x  2  2 x  x  2
Câu 1 Tailieuchuan.vn  25 

Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?


A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông. Câu 5 Tailieuchuan.vn

Giải thích Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để qua A  0; m  kẻ được đúng 2 tiếp tuyến
Hình vuông không phải là hình đa diện. x2
đến đồ thị hàm số y  ?
x2

L
A. 11 . B. 9 . C. 10. D. 12 .

IA

IA
Câu 2 Tailieuchuan.vn
Giải thích
 4

IC

IC
1
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên   . Tập xác định: D  2 .
5x  4  5

FF

FF
1 4
A.  f  x  dx  ln 5 x  4  C B.  f  x  dx  ln 5 x  4  C . Ta có: y 
ln5 ( x  2)2

O
1 1 x2
C.  f  x  dx  ln 5 x  4  C . D.  f  x  dx  ln  5 x  4   C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  tại điểm M  x0 ; y0  thuộc đồ thị là:
5 N 5 x2

N
Giải thích y  y0  y  x0  x  x0  . Do tiếp tuyến đi qua A  0; m  nên y A  y0  y  x0  x A  x0  (1)
Ơ

Ơ
1 1 1
Áp dụng công thức  ax  b dx 
a
ln ax  b  C ta có  f  x  dx  5 ln 5x  4  C . (1)  m 
x0  2

4
 0  x0 
x0  2  x0  2 2
H

H
N

N
4 x0 x0  2
Câu 3 Tailieuchuan.vn m 
 x0  2  x0  2
2
Y

Y
Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch X trong 12 tháng được thống kê như ở bảng
x02  4 x0  4
 2
U

U
sau: m
 x0  2 
2
Q

Q
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
x2  4 x  4
Xét hàm số y  trên D  2
Số khách 430 550 430 520 550 515 550 110 520 430 550 880 ( x  2) 2
M

M
Trung bình mỗi tháng, điểm du lịch X đón bao nhiêu lượt khách? 8 x 2  16 x


Ta có: y 
A. 501 lượt khách. B. 550 lượt khách. C. 515 lượt khách. D. 503 lượt khách. ( x  2) 4

Giải thích 8 x 2  16 x x  0 D
 y  0  0
ẠY

Trung bình mỗi tháng, điểm du lịch X đón


430  550  430  520  550  880
12
 503 lượt khách. ẠY ( x  2) 4  x  2  D
D

D
Câu 4 Tailieuchuan.vn
x

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x  2  


1 
 là
 25 

A. S    ; 2  . B. S    ;1 . C. S  1;   . D. S   2;  

Giải thích
x2  4 x  4 Vì  z  3i  z  2  là số thực nên 2b  3a  6  0
Để phương trình (2) có đúng 2 nghiệm thì đồ thị hàm số y  m cắt đồ thị hàm số y 
( x  2) 2
a 2  b 2  5
tại 2 điểm  m   1;1  1;   Khi đó, ta có hệ phương trình: 
2b  3a  6  0
Mà m   10;10  m  0; 2;3;10

Vậy có 10 giá trị m .

L
Câu 6 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Tập xác định của hàm số y  x 2 là

A.  0;   . B.   ;0  . 0 .

IC

IC
C. . D.

Giải thích

FF

FF
Hàm số xác định khi và chỉ khi x  0 . Tập xác định của hàm số là D  0 .

O
Câu 7 Tailieuchuan.vn
N

N
Giải hệ này tìm được 2 nghiệm, suy ra có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Ơ

Ơ
H

H
Câu 9 Tailieuchuan.vn
Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện  z  2i  1 z  i  là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm
N

N
biểu diễn hình học của z là một đường thằng có phương trình y  ax  b . Mệnh đề nào sau đây
Y

Y
sai?
U

U
A. a  b  2. B. a  b  2 . C. a 2  3b  4 D. 5b 2  a  6 .
Q

Q
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? Giải thích
M

M
A.  0;1 B.  1;1 . C.  1;0  . D.   ; 1 Đặt z  x  yi  x; y  


Giải thích  z  2i  1 z  i    x  yi  2i  1 x  yi  i 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1;0  .  x 2  xyi  xi  xyi  y 2  y  2 xi  2 y  2  x  yi  i
ẠY

Câu 8 Tailieuchuan.vn
ẠY
 x 2  y 2  xi  yi  3 y  2  x  i

  x 2  y 2  x  3 y  2    x  y  1 i
D

D
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  5 và  z  3i  z  2  là số thực? Ta có:  z  2i  1 z  i  là số thực  x  y  1  0  y   x  1 .
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2. a  1
Vậy 
Giải thích b  1
Gọi z  a  bi  a; b  
Ta có  z  3i  z  2    a  bi  3i  a  2  bi    a 2  2a  b 2  3b    2b  3a  6  i Câu 10 Tailieuchuan.vn
Phương trình chính tắc của  E  có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là  3
t  2 t / m
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2  g t   0  
A.  1 B.  1. C. 9 x  16 y  1
2 2
D.  1. t   1  L
64 36 9 16 16 9  2
Giải thích 17  3  5 5 5
Ta có: g (1)  3; g (3)  ; g     min g (t )   min P  .
 2a  8  a  4 5  2  2 t[1;3] 2 2
Ta có:  
2b  6 b  3
x2 y 2 Câu 12 Tailieuchuan.vn
Vậy phương trình chính tắc của  E  :

L
 1
16 9

IA

IA
b 16
Cho a  0, b  0 và a khác 1 thỏa mãn log a b  ; log 2 a  . Tính tổng a  b .
4 b

IC

IC
Câu 11 Tailieuchuan.vn A. 32 . B. 16. C. 18. D. 10.

FF

FF
x2  2 y 2 Giải thích
Cho x ; y là các số thực dương thỏa mãn log 2  x 2  4 xy  3 y 2  1  0 . Giá trị nhỏ nhất
x  4 xy  y 2
2
16 16
Ta có: log 2 a   a  2b

O
2 x 2  xy  2 y 2 b
của biểu thức P  bằng
2 xy  y 2 Suy ra log ab 
b b b b
 log 16 b   log 2b   log 2b  4  b  16  a  2 .
N

N
4 2b 4 16 4
3 5 17
A. B. 3 C. D.
Ơ

Ơ
2 2 5 Vậy a  b  18 .
H

H
Giải thích
x2  2 y 2 Câu 13 Tailieuchuan.vn
N

N
Ta có: log 2  x 2  4 xy  3 y 2  1  0
x  4 xy  y 2
2
Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh BC và
Y

Y
 log 2  2 x  4 y
2 2
   2x 2
 4y 2
  log  x 2
 4 xy  y 2
x 2
 4 xy  y 2
 1 2 2
2
CD sao cho BM  BC , CN  CD . Góc giữa hai đường thẳng AM và BN là
U

U
3 3
Xét hàm số f  t   log 2t  t trên  0;  
Q

Q
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
 1  0t   0;    Hàm số f  t  đồng biến trên  0;  
1
f  t   Giải thích
M

M
tln2

Do đó (1)  f  2 x 2  4 y 2   f  x 2  4 xy  y 2   2 x 2  4 y 2  x 2  4 xy  y 2


x
 x 2  4 xy  3 y 2  0  1  3
y
ẠY

Khi đó, P 
2 x  xy  2 y 2
x x
2    2
  
y y 2
2
ẠY
D

D
2 xy  y 2 x
2   1
 y

2t 2  t  2
Xét hàm số g  t   trên 1;3 ta có:
2t  1

g t  
4t 2  4t  3 Chọn hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ  O  A  . Không mất tính tổng quát đặt AA '  1
(2t  1) 2
Ta có: A  0;0;1 , B 1;0;1 , M 1; ;0  , N  ;1;0 
2 1  P  qua A có VTPT
 3   3 
 63 3 
 2 2
 AM .BN  1.     .1   1 .0  0
n   SA, BC    
21
6
,
6
, 
3 
 7,  21,1 

 3 3
 1
 AM  BN hay góc giữa hai đường thẳng AM và BN bằng 90 .   P  : 7 x  21  y    z  0
 2

 d  SA, BC   d  B,  P   
42
Câu 14 Tailieuchuan.vn .
8

L
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt

IA

IA
phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt Câu 15 Tailieuchuan.vn

IC

IC
phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa SA và BC là Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ O  0;0  đến điểm A  9;0  dọc theo trục Ox của hệ trục tọa

FF

FF
A.
a 35
. B.
a 42
. C.
a 38
. D.
a 5
. độ Oxy . Con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A biết mỗi lần nó có thể nhảy 1
8 8 8 8
bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị).

O
Giải thích A. 47. B. 51. C. 55 . D. 54 .
N

N
Giải thích
Gọi x, y lần lượt là số lần nhảy 1 bước và 2 bước của con châu chấu
Ơ

Ơ
Ta có x  2 y  9 . Do x, y  nên ta có các bộ số  x; y  như sau:  9;0  ;  7;1 ;  5; 2  ;  3;3 ; 1; 4  .
H

H
Với mỗi cặp  x; y  thỏa mãn số cách con châu chấu về đến đích là Cxx y .
N

N
Vậy ta có C99  C87  C75  C63  C51  55 cách.
Y

Y
U

U
Q

Q
Câu 16 Tailieuchuan.vn
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
M

M
z  2  i  z  4  i  10 .


A. 15 . B. 12 . C. 20 . D. 18 .
Giải thích
Góc SC ,  ABC   SCH  30 .
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của số phức z  x  yi  x, y  .
ẠY

Goi O là trung điểm AB , vì tam giác ABC đều nên CO  AB ẠY


Ta có: z  2  i  z  4  i  10  x  2   y  1 i  x  4   y  1 i  10 .
D

D
Qua O kẻ Δ / /SH . Khi đó OB, OC , Δ đôi 1 vuông góc với nhau.
 ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( x  4) 2  ( y  1) 2  10 *
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Không mất tính tổng quát chọn a  1 . Ta có:

 3   1   1   1 21  Đặt A  2;1 , B  4;1  AB  (4  2)2  02  6 .


C  ;0;0  , B  0; ;0  , A  0;  ;0  , S  0; ; 
 2   2   2   6 3 
Khi đó phương trình (*) trở thành MA  MB  10 .
Gọi  P  là mặt phẳng chứa SA và / / BC Khi đó tập hợp những điểm M thỏa mãn phương trình (*) là một elip với
10 a 2 3 a3 3
+ Độ dài trục lớn 2a  10  a   5. Thể tích lăng trụ: V  AH .S  a.  .
2 2 2
6
+ Tiêu cự 2c  AB  6  c  3.
2
Câu 18 Tailieuchuan.vn
+ Độ dài trục bé 2b với b 2  a 2  c 2  52  32  16  b  4 .
Cho hàm số y  mx3  mx 2   m  1 x  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
.
z  2  i  z  4  i  10 là diện tích elip trên.
3 3 3
C. m  0 .

L
A. m0 B.  m  0. D. m  .
 S   ab   4.5  20 4 4 4

IA

IA
Giải thích

IC

IC
Câu 17 Tailieuchuan.vn Cách 1. Tập xác định .

Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC  120 . Góc giữa Ta có y  3mx  2mx  m  1 .
2

FF

FF
cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm A, B, D . Tính theo a thể tích Để hàm số nghịch biến trên  y  0, x   3mx 2  2mx  m  1  0, x  (1)

O
khối lăng trụ đã cho. TH1. m  0  y  1  0, x  . Với m  0 , hàm số nghịch biến trên .
3 3 3
A. V 
3a
B. V 
a 3
C. V 
a 3
D. V  a 3 3 . TH2. m  0
N

N
. . .
2 6 2
   m  0
Ơ

Ơ
Giải thích a  0 m  0 m  0  3
ВPT (1)    2  2  3  m0.
 Δ   0  m  3m   m  1  0  4 m  3m  0 
 4  m  0 4
H

H
  
N

N
3
Vậy  m  0.
4
Y

Y
d
MX 3  MX 2   M  1 X  1 
U

U
Cách 2. Nhập
dx x X
Q

Q
3 1 3

CALC
 M   ; X  0 ta được kết quả là  nên loại phương án  m  0.
4 4 4
M

M
3

CALC
 M  0; X  0 ta được kết quả là -1 nên loại phương án m  .


4

CALC
 M  5; X  0 ta được kết quả là 4 nên loại phương án m  0 .
Hình thoi ABCD cạnh a, ABC  120 nên góc BAD  60 , suy ra tam giác ABD đều cạnh a . Diện
3
ẠY

tích đáy ABCD là

S  2.S ABD  2.
a2 3 a2 3
 .
ẠY
Vậy
4
 m  0.
D

D
4 2
Câu 19 Tailieuchuan.vn
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD . Ta có AH   ABCD  .
Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  3  2i   2  i  z
a 3 a 3
Tính được AO  , AH  . Góc giữa AA và mặt đáy bằng góc AAH  60 . là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng
2 3
A. 2 . B. 5. C. 2 5 . D. 5 .
a 3
Ta có AH  AH .tan60  . 3 a.
3 Giải thích
Cách 1. Gọi w  a  bi,  a 2  b 2  0  Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác đinh và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên . Biết

Khi đó ta có a  bi  3  2i   2  i  z F  x  .G  x   x 2 ln  x 2  1 và F  x  g  x  
2 x3
. Tìm họ nguyên hàm của f  x  G  x  .
x2  1
a  bi  3  2i  a  3   2  b  i   2  i 
z  A.  x 2  1 ln  x 2  1  2 x 2  C . B.  x 2  1 ln  x 2  1  2 x 2  C .
2i 2i
2a  ai  3i  6   4  2b  2i  bi  i C.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C . D.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C .
z
5
Giải thích
2a  b  8  a  2b  1 

L
z  i Ta có:
5  5 

IA

IA
 f  x  G  x  dx  G  x  d  F  x  
2a  b  8   a  2b  1 
2 2

Mà z  2 , nên     4

IC

IC
 5  5    G  x  .F  x   F  x  d  G  x    G  x  .F  x   F  x  g  x  dx .

FF

FF
 (a  3) 2  (b  2) 2  20 2 x3  2x 

  f  x  G  x  dx  x 2ln x 2  1    x2  1
 
dx  x 2ln x 2  1    2 x  2  dx
 x 1 
 R  20  2 5

O
Cách 2. Ta có z 
w   3  2i 
 z 
w   3  2i 
 w   3  2i   2 5 .
 
 x 2ln x 2  1  x 2  
1
x2  1
    
d x 2  1  x 2 ln x 2  1  x 2  ln x 2  1  C 
2i
N

N
5
  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C .
Ơ

Ơ
Câu 20 Tailieuchuan.vn
H

H
Câu 22 Tailieuchuan.vn
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2   a  3 z  a 2  a  0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa
N

N
Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào
mãn z1  z2  z1  z2 ?
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu là 10 cm . Nếu bịt kím miêng phễu rồi lật ngược
Y

Y
A. 4. B. 2 . C. 1 . D. 3 . lên chiều cao của cột nước trong phễu gần nhất với giá trị nào sau đây.
U

U
Giải thích
Q

Q
Ta có Δ  3a 2  10a  9 .
M

M
a 3 Δ
+ TH1. Δ  0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2  , khi đó
2


a  0
z1  z2  z1  z2  a  3  Δ  (a  3) 2  Δ  4a 2  4a  0   (thỏa mãn điều kiện Δ  0 ) A. 1, 07 cm B. 0, 97 cm C. 0, 67 cm D. 0,87 cm
 a  1
ẠY

+ TH2. Δ  0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 


a  3  i Δ
2
, khi đó ẠY
Giải thích
Tải đề trên web Tailieuchuan.vn để được bảo hành nội dung
D

D
a  1 Gọi R là bán kính đáy của cái phễu ta có
R
là bán kính của đáy chứa cột nước.
z1  z2  z1  z2  a  3  i Δ  (a  3)2  Δ  2a 2  16a  18  0   (thỏa mãn điều
 a  9
2
2
kiện Δ  0 ) Ta có thể tích phần nón không chứa nước là V   ( R)2 .20     .10   R 2 .
1 1 R 35
3 3 2 6
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Khi lật ngược phễu gọi h chiều cao của cột nước trong phễu.

Câu 21 Tailieuchuan.vn
 R  20  h  
2 21
1 1 Nên học sinh này nhận điểm dưới 1 khi 6 x  20  1  x 
Phần thể tích phần nón không chứa nước là V    20  h      (20  h)3 R 2 . 6
3  20  1200
Mà x nguyên nên x nhận các giá trị: 0,1, 2,3 .
Vì lượng nước không thay đổi nên
1 35
Gọi Ai  i  0,1, 2,3 là biến cố: "Học sinh trả lời đúng i câu"
 (20  h)3 R 2   R 2  (20  h)3  7000  h  0,87 .
1200 6 A là biến cố: "Học sinh nhận điểm dưới 1"
Suy ra: A  A0  A1  A2  A3 và P  A  P  A0   P  A1   P  A2   P  A3 
Câu 23 Tailieuchuan.vn 10 i 10 i

L
i i

Mà: P  Ai   C10i .     nên P  A   C10i .    


3
1 3 1 3
 0, 7759 .
Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x2
 7.2 x2
 351. 14 có dạng là đoạn S   a; b  . Giá trị

IA

IA
4 4 4 4
x
i 0

b  2a thuộc khoảng nào dưới đây?

IC

IC

A. 3; 10 .  B.  4; 2  . C.  
7; 4 10 . D.  ;  .
2 49 Câu 25 Tailieuchuan.vn

FF

FF
9 5 
Giải thích
Cho phương trình x 2  x  9  x 2
 8   x  2   x 2  8  x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

O
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có nghiệm duy nhất.
Ta có: 2.7 x  2  7.2 x  2  351. 14 x  98.7 x  28.2 x  351. 14 x
C. Phương trình có vô số nghiệm. D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
N

N
72 x 22 x 7x 2x
 98. x
 28. x
 351  98. x  28. x  351 . Giải thích
14 14 2 7
Ơ

Ơ
Điều kiện x  8
7x 28
Đặt t  , t  0 thì bất phương trình trở thành 98t 
H

H
 351
2x t Phương trình  2 x 2  2 x  18  2 x 2
 8  x  2   2 x 2  8  2 x  2
N

N
7x 7
  4  x  2 , khi đó S   4; 2 .
   
4 7 4
 t     x2  8  x  2
2 2
x 2  8  1  ( x  2  1) 2  0
49 2 49 2x 2
Y

Y
 
U

U
Giá trị b  2a  10  7; 4 10 .  x2  8  x  2


Q

Q
  x2  8  1  x3

Câu 24 Tailieuchuan.vn  x  2  1
M

M
Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án Vậy nghiệm của phương trình là x  3 .


đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học
sinh không học bài nên đánh ngẫu nhiên một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm
Câu 26 Tailieuchuan.vn
dưới 1.
ẠY

A. P  A   0, 7124 . B. P  A   0, 7759 . C. P  A   0, 7336 . D. P  A   0, 783 . ẠY


Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
D

D
Giải thích
1 3 x  -2 0 3 
Ta có xác suất để học sinh trả lời câu đúng là và xác suất trả lời câu sai là .
4 4 f ' x + 0 - 0 + 0 -
Gọi x là số câu trả lời đúng, khi đó số câu trả lời sai là 10  x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 10  m  10 và hàm số y  f  x 2  2 x  m 
Sổ điểm học sinh này đạt được là 4 x  2 10  x   6 x  20
đồng biến trên khoảng  0;1 ?
A. 5 B. 4. C. 6. D. 1. Trong nhóm bạn X , Y , P, Q, S , biết rằng X cao hơn P, Y thấp hơn P nhưng cao hơn Q . Để kết
Giải thích luận rằng S cao hơn Y thì ta cần biết thêm thông tin nào sau đây?
Xét y  g  x   f  x  2 x  m 
2
A. P và Q cao hơn S . B. X cao hơn S.

Ta có: y  g   x   2  x  1 f   x 2  2 x  m  C. P thấp hơn S. D. S cao hơn Q.


Giải thích
Vì x  1  0x   0;1 nên để hàm số y  f  x 2  2 x  m  đồng biến trên khoảng  0;1 khi và chỉ khi
Ta sắp xếp các bạn P, X , Q, Y theo thứ tự từ thấp đến cao như sau: Q  Y  P  X
f   x 2  2 x  m   0x   0;1 , do hàm số x 2  2 x  m luôn đồng biến trên  0;1 nên + Nếu P và Q cao hơn S thì S  Q  Y  P  X nên S thấp hơn Y (loại).

L
Đặt t  x  2 x  m . Vì x   0;1 nên t   m; m  3

IA

IA
2
+ Nếu X cao hơn S chưa kết luận chắc chắn được vì có thể xảy ra trường hợp S  Y  X .

 m  3  2 + Nếu P thấp hơn S suy ra Y  P  S nên S cao hơn Y (đúng).

IC

IC
  m  5
Dựa vào bảng xét dấu của f   x  ta có:   m  0   + Nếu S cao hơn Q chưa kết luận chắc chắn được vì có thể xảy ra trường hợp Q  S  Y .
 m  3  3 m  0

FF

FF
Mà 10  m  10 nên m  9; 8; 7; 6; 5;0 Câu 29 Tailieuchuan.vn

O
Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài. N Cho phương trình ln  x  m   e x  m  0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên

N
m   200; 200 để phương trình đã cho có nghiệm?
Ơ

Ơ
Câu 27 Tailieuchuan.vn
A. 200. B. 378 . C. 212. D. 190.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x   m  2  2 x 1  3m  5  0 có hai nghiệm
H

H
Giải thích
N

N
trái dấu. Điều kiện: x  m  0 .
5 5  x  m  et
A.  m  8 B. m  . C. m  8 . D. 2  m  8
Y

Y
3 3 Đặt t  ln  x  m   x  m  et , ta có hệ phương trình sau: 
t  m  e
x
U

U
Giải thích
 x  t  e t  e x  e x  x  e t  t  *
Q

Q
Đặt t  2 x , t  0 ta được phương trình t 2  2  m  2  t  3m  5  0 * .
Xét hàm số f  x   e x  x , có f   x   e x  1  0, x   f  x  luôn đồng biến trên khoảng
Vì x1  0  x2  0  t1  2 x  1  2 x  t2 , bài toán trở thành: Tìm tham số m để phương trình * có
M

M
1 2

  ;   .
hai nghiệm dương phân biệt thỏa t1  1  t2 .


Ta thấy * có dạng f  x   f  t   x  t .
Δ  (m  2) 2   3m  5   0

Điều kiện để * có hai nghiệm dương phân biệt là  P  3m  5  0
5
m . Khi đó ta có phương trình x  m  e x  m  e x  x
ẠY

Khi đó t1  1  t2   t1  1 t2  1  0
S  2  m  2  0

3
ẠY
Xét hàm số g  x   e x  x , có g   x   e x  1; g   x   0  e x  1  x  0 .

Bảng biến thiên


D

D
 t1t2   t1  t2   1  0  3m  5  2  m  2   1  0  m  8 .

5
Vậy  m  8 là các giá trị cần tìm.
3

Câu 28 Tailieuchuan.vn
2 81
cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu là r1 và công bội q   S1   243  m  .
3 2
1
3
Gọi ti là khoảng cách lần nảy thứ i .
n 1

Ta có t1  r1  .81, t2  r2    . .81,, tn  rn   
2 2 2 2 2 2 2 2
.81, 
3 3 3 3 3 3 3 3

Suy ra tổng các khoảng cách nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến đến lần nảy thứ n là tổng
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm khi m  1 .

L
2
m   200; 200 .81
nên ta có m  1; 2;; 200 . Tức là có 200 số nguyên m thỏa mãn đề bài
2
 162  m  .

IA

IA
Mà  của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu là t1 và công bội q   S2  3
m  3 1
2
3

IC

IC
Vây tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy

FF

FF
Câu 30 Tailieuchuan.vn
nữa bằng S  S1  S2  405  m 
 3 3x  2  2
 khi x  2

O
Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số f  x    x  2 tồn tại lim f  x  .
x2
ax  1 khi x  2
Câu 32 Tailieuchuan.vn

N

N
4
f  x  thỏa mãn  xf   x    1  x 2 1  f  x  . f   x   với mọi x dương. Biết
2
Cho hàm số
A. a  0 . B. a  3 . C. a  2 . D. a  1 .
Ơ

Ơ
f 1  f  1  1 . Giá trị f 2  2  bằng
Giải thích
H

H
 3
3x  2  2 3 1 A. 2ln2  2 . B. 2ln2  2 . C. ln2  1 . D. ln2  1 .
N

N
 xlim f ( x)  lim  lim 
 2

x2 x2 x2 3
(3 x  2) 2  2 3 3 x  2  4 4 Giải thích
Ta có  .
Y

Y
  1 1 Ta có:  xf   x   1  x 2 1  f  x  . f   x  ; x  0
2
lim
 x  2 f ( x )  lim  ax    2 a 
x  2  4

U

U
4
 x 2 .  f   x    1  x 2 1  f  x  . f   x 
2
Q

Q
1 1
Hàm số có giới hạn tại x  2  lim f  x   lim f  x   2a    a  0 .
x 2 x 2 4 4 1
  f   x     1  f  x  . f   x 
2
M

M
x2
1
  f   x    f  x  . f   x   1 


2
Câu 31 Tailieuchuan.vn
x2
Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81 m . Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba
1
  f  x  . f   x    1 
'
độ cao của lần rới trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến x2
ẠY

lúc bóng không nảy nữa bằng


A. 234. B. 567. C. 162. D. 405.
ẠY
Do đó.   f  x  . f   x  .dx   1 
'


1 
x2 
1
 .dx  f  x  . f   x   x   c1 .
x
D

D
Giải thích Vì f 1  f  1  1  1  2  c1  c1  1 .
Gọi ri là khoảng cách lần rơi thứ i .
Nên  f  x  . f   x  .dx    x   1 .dx   f  x  .d  f  x      x   1 .dx
1 1
n 1
   
Ta có r1  81, r2  .81,, rn   
2 2 x x
.81,
3 3 f 2
 x  x 2
1 1
  lnx  x  c2 . Vì f 1  1    1  c2  c2  1 .
Suy ra tổng các khoảng cách rơi của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lần rơi thứ n là tổng của 2 2 2 2
f 2  x x2 A. 10. B. 5. C. 5 . D. 1.
Vậy   lnx  x  1  f 2  2   2ln2  2 .
2 2
Giải thích
Điều kiện: y  0 .
Câu 33 Tailieuchuan.vn
 2.2 x log 2 y   8 x  log 2 y  5 y 1
Xét các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ Theo đề bài, ta có:  2 x  log 2 y 
 2  8 x  log 2 y.5 y
nhất của z . Tổng M 2  m 2 bằng
8 
x  log 2 y 2
 5y
   0  8x log2 y  5 y  2 
2
  8x log2 y.5 y  8x log2 y  5 y

L
A. 58. B. 52 . C. 65 . D. 45 . 4

IA

IA
Giải thích
 
 log 2 8 x  log2 y  log 2 5 y
Gọi z  x  yi với x, y  .

IC

IC
  x  log 2 y  .log 2 8  log 2 5  log 2 y
Khi đó z  3  4i  2  x  yi  3  4i  2  x  3   y  4  i  2

FF

FF
 3x  3log 2 y  log 2 5  log 2 y
 ( x  3)2  ( y  4) 2  2  ( x  3) 2  ( y  4) 2  4 .
 3x  2log 2 y  log 2 5

O
Tập hợp các số phức z là đường tròn có tâm I  3; 4  , bán kính R  2 5
 3x  log 2 (3)
y2
Gọi điểm biểu diễn của số phức z  x  yi là M  x; y  .
N

N
Thay (2) vào (1) ta được:
Ơ

Ơ
Khi đó z  x 2  y 2  OM với O là gốc tọa độ.
2.2 x log2 y   5 y  5 y  2 x log 2 y   5 y  x  log 2 y  log 2 5 y  x  log 2 5 y 2 (4)
H

H
Từ (3) và  4   log 2
5 5
  1 1
3
 3.log 2 5 y 2  2  5 y 2  y8  y 4
N

N
y2 y 25 5
Y

Y
2 2
 1   1  1
 x  log 2 5.  4   log 2 5  2 x. y 2  2log2 5.  4   5. 1
U

U
 5  5 5
Q

Q
Câu 35 Tailieuchuan.vn
M

M
Ông A dự định sử dụng hết 5 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật


không nắp chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
| z |max  OM max , khi đó OM  OI  R  32  (4) 2  2  7  M
ẠY

| z |min  OM min , khi đó OM  OI  R  32  (4) 2  2  3  m .


ẠY A. 1, 01 m 3 .
Giải thích
B. 0,96 m 3 C. 1,33 m 3 . D. 1,51 m 3 .
D

D
Vậy M 2  m 2  7 2  32  58 . Gọi chiều rộng của bể cá là x( m) ( x  0)  Chiều dài của bể cá là 2 x( m)
Gọi h là chiều cao của bể cá ta có
Câu 34 Tailieuchuan.vn 5  2x2
2 x 2  2 xh  4 xh  5  2 x 2  6 xh  5  h 
6x
Biết rằng x, y là các số thực dương sao cho 3 số u1  8x log y , u2  2 x log y , u3  5 y theo thứ tự lập
2 2

thành một cấp số cộng và một cấp số nhân. Khi đó, tích 2 . y có giá trị bằng
x 2
5  2x2 1 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bình phương khoảng cách từ điểm C đến  SAB 
Khi đó thể tích của bể cá là 2 x 2 .
6x 3
 1
 5 x  2 x 3  f ( x)
3
bằng bao nhiêu?
5 Đáp án: ………..
Xét hàm số f ( x)  5 x  2 x 3 ( x  0) có f  ( x)  5  6 x 2  0  x 
6
Giải thích

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
 5
 max f ( x)  f  
(0;  )
 6

O
1  5  5 30
 Vmax  f    27  1, 01m
3
Gọi E là trung điểm của BC  SE  BC  SE   ABC  và SE 
3
. Xét ABC vuông tại A có
N

N
3  6 2
Ơ

Ơ
1 3 1 1 3 1 3 1 1
ABC  300  AC  ; AB  .VS . ABC  SE.S ABC  . . . .  Ta có:
2 2 3 3 2 2 2 2 16
Câu 36 Tailieuchuan.vn
H

H
2
xm  BC  3 1 39
 C  với m là tham số thực. Gọi M là điểm thuộc  C  sao cho tổng khoảng p  p  SA  p  SB  p  AB  
N

N
Cho hàm số y  SA  SE 2  AE 2  SE 2       1 . S SAB 
x 1  2  4 4 16
cách từ M đến hai đường tiệm cận của  C  nhỏ nhất. Tính tổng tất cả các giá trị của m để giá trị
Y

Y
3
11
SA  SB  AB
  S   13
U

U
nhỏ nhất đó bằng 2 . (với b   2 )  d C;  SAB   3VS . ABC  39  d 2 C;  SAB   3 .
2 2 SAB 13
Q

Q
Đáp án: ………..
Giải thích
M

M
Câu 38 Tailieuchuan.vn
 x0  m 
Gọi M  x0 ;    C  , với x0  1 Cho phương trình log 25 x 2  log5  5 x  1  log 5 m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để


 x0  1 

Đồ thị hàm số có TCĐ x  1  0; TCN y  1  0 . phương trình đã cho có nghiệm?


Đáp án: ………..
ẠY

Ta có tổng khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiêm cân là

x0  1 
x0  m
 1  x0  1 
m 1
 2 m 1
ẠY
Giải thích
D

D
x0  1 x0  1 1
Điều kiện: x 
5
m  0
Theo giả thiết 2 m  1  2  m  1  1   . Vậy tổng các giá trị của tham số là -2 . Phương trình tương đương với:
 m  2
5x 1 5x 1
log5 x  log5  5 x  1  log 5 m  log5  log5 m  m   f  x
x x
Câu 37 Tailieuchuan.vn 5x 1 1  1 1 
Xét f  x   , x   ;   ; f   x   2  0, x   ;  
x 5  x 5 
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC  30 . Tam giác SBC đều cạnh bằng 1
Ta có bảng biến thiên như sau: 2 2x 3 2 1
Theo giả thiết VS.ABCD  2 VS.MNPQ   x 3 .
750 6 5 2

Vậy diện tích thiết diện S  x 2  0, 025  m 2 

Câu 40 Tailieuchuan.vn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  x 2   m2  8m  16  x  31 có cực


1
3

L
Để phương trình đã cho có nghiệm thì m   0;5   có 4 giá trị nguyên thỏa mãn.
trị?

IA

IA
Đáp án: ………..

IC

IC
Câu 39 Tailieuchuan.vn Đáp án: “1”
Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 20 cm . Người

FF

FF
ta cưa viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai Câu 41 Tailieuchuan.vn
phần có thể tích bằng nhau. Diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên bằng bao

O
Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ ba).
nguyên của m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
N

N
Ơ

Ơ
Đáp án: ………..
Giải thích
H

H
Bất phương trình đã cho tương đương log 7 7  x 2  2 x  2   log 7  x 2  6 x  5  m 
N

N

2

7 x  2 x  2  x  6 x  5  m
2
6 x 2  8 x  9  m
Y

Y
  2 có nghiệm x  1;3 . (1)
 x  6 x  5  m  0  x  6 x  5  m
2
U

U
 f  x   6 x  8x  9
  f   x   12 x  8  0

Q

Q
2
Xét  , x  1;3 , ta có  , x  1;3 .
 g  x   x  6x  5 g  x   2x  6  0
2
 
M

M
Đáp án: ………..  f 1  m
 23  m
Yêu cầu bài toán     12  m  23 .
 g 1  m


Giải thích  12  m
2
 0, 2 2  2 Mà m   m  12, 11, 10, 21, 22, 23 . Vậy có 36 giá trị m cần tìm.
Ta có SH  0, 22     10 .
ẠY

 2

Đặt MN  x, (0  x  0, 2) ta có

SK SN MN
   SK 
MN
.SH 
x 2
.
ẠY
Câu 42 Tailieuchuan.vn
D

D
SH SB AB AB 2
Trong ngày hội giao lưu văn hóa - văn nghệ, giải cầu lông đơn nữ có 12 vận động viên tham gia,
Ta có VS.ABCD
1
 0, 22.
0, 2 2

2
. trong đó có hai vận động viên Minh và Trang. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B,
3 2 750 mỗi bảng gồm 6 người. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác
1 x 2 x3 2 suất để hai vận động viên Minh và Trang thi đấu chung một bảng.
VS.MNPQ  x2.  .
3 2 6
Đáp án: ………..
Giải thích
Số cách chia bảng là số phần tử của không gian mẫu. Quãng đường vật đi được trong 2 giờ sau là S2  2.4  8  km 
Chọn 6 vận động viên vào bảng A có C cách, 6 vận động viên còn lại xếp vào bảng B
6
8 32
 km  .
12
Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là S  S1  S2   8 
 n  Ω   C126 3 3

Goi X là biến cố hai vận động viên Minh và Trang thi đấu chung một bảng.
Câu 44 Tailieuchuan.vn
Chọn bảng cho Minh và Trang có 2 cách.
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm, liên tục trên đoạn  1;1 và f  x   0 với mọi x thuộc , biết
Chọn 4 vận động viên vào bảng của Minh và Trang có C104 cách.
f   x   2 f  x   0 và f 1  1 . Khi đó ln  f  1  bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số

L
6 vận động viên còn lại xếp vào bảng còn lại

IA

IA
 n  X   2.C104 thập phân thứ hai).
Đáp án: ………..

IC

IC
n X  5
Vậy xác suất cần tìm là: P  X    .
n Ω 11 Giải thích

FF

FF
f  x
Ta có f  x   0 với mọi x thuộc nên f   x   2 f  x   0   2
f  x

O
Câu 43 Tailieuchuan.vn
f  x
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km/h  phụ thuộc vào thời gian t  h  có đồ thị vận  dx    2  .dx  ln  f  x    2 x  C  f  x   e 2 x C .
f  x
N

N
tốc như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
Từ f 1  1  e2.1C  1  2  C  0  C  2  f  x   e 2 x  2 .
Ơ

Ơ
phần của đường parabol có đỉnh I  2;5  và truc đối xứng song song với trục tung, khoảng thời
Nên f  1  e2. 1 2  e4  54, 60
H

H
gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di
N

N
chuyển được trong 3 giờ đó.
Câu 45 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.
U

U
Q

Q
M

M



Trên  0;  , giá trị lớn nhất của hàm số y  f  f  2tan2x   bằng bao nhiêu?
ẠY

ẠY  8

Đáp án: ………..


Đáp án: ………..
D

D
Giải thích Giải thích

Parabol có đỉnh I  2;5  và đi qua điểm  0;1 có phương trình y   x 2  4 x  1 . Đặt u  2tan2x  u 
4
 0 do đó ta có bảng biến thiên như sau:
cos 2 2 x
Quãng đường vật đi được trong 1 giờ đầu là
1
1
 x3 
 
S1    x 2  4 x  1 dx     2 x 2  x  
8
0  3 0 3
Giải thích
1 3 3 27 27
Ta có log 3a  log 3  log 3a  3log 3  log 3a  log 3 3  a  3
3 b b b b
Đặt t  3a 2  b 2 , theo bất đå̉ ng thức AM-GM ta có:

2187 2 2187 b 2 b 2 b 2 2187 b 2 b 2 b 2


t  3a 2  b 2   b  6     4 4 6 . . .  12
b6 b 3 3 3 b 3 3 3

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  f  f  2tan2 x   là 5 . Khi đó P  3a 2  b 2  9log 3  3a 2  b 2   f  t   t  9log 3t

L
 0, t  12 . Vậy hàm f  t  đồng biến trên 12;  
9 9
Ta có: f   t   1 

IA

IA
 1
tln3 12ln3
Câu 46 Tailieuchuan.vn
 P  f  t   f 12   12  9log 312  12  9log 3  4.3  3  18log 3 2

IC

IC
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2022 thỏa mãn điều kiện
 x  3; y  18; z  2  x  y  z  23 .

FF

FF
x2 2
log 2  x  4x  4 y2  8 y 1 ?
y 1

O
Đáp án: ……….. Câu 48 Tailieuchuan.vn
Đáp án: “1011” Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
N

N
Giải thích P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng bao nhiêu?
Ơ

Ơ
Ta có! Đáp án: ………..
H

H
x2 Đáp án “65/8”
log 2  4 y 2  x 2  4 x  8 y  1  log 2  x  2   log 2  y  1  4( y  1) 2  ( x  2) 2  1
N

N
y 1
Giải thích
 log 2  x  2   ( x  2) 2  log 2 2  y  1  [2  y  1]2 1 .
Y

Y
Cách 1.
U

U
Xét hàm số f  t   log 2t  t trên  0;   .
2 Giá trị của x, y thỏa mãn phương trình 2 x  y.4 x  y 1  3 1 sẽ làm cho biểu thức P nhỏ nhất.
Q

Q
2 3
 2t  0t   0;    f  t  đồng biến trên  0;   .
1
Ta có f   t   Đặt a  x  y , từ (1) ta được phương trình: 4a 1  .a  2   0 (chia cả 2 vế của (1) cho y )
tln2 y y
M

M
(1)  f  x  2   f  2 y  2   x  2  2 y  2  x  2 y . 2
Nhận thấy y  4a 1  .a  2 
3
là hàm số đồng biến theo biến a , nên phương trình trên có


y y
Mà 0  x  2022  0  y  1011 .
3 3
nghiệm duy nhất a   x  y  .
Vậy có 1011 cặp số nguyên dương  x; y  2 2
ẠY

Câu 47 Tailieuchuan.vn
ẠY
Ta viết lại biểu thức P  ( x  y)2  4  x  y   2  y     . Vậy Pmin  .
1 1 65

65
4
2

8 8 8
D

D
Cách 2.
1 3
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log 3a  log 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 b Với mọi x, y không âm ta có
P  3a  b  9log 3  3a  b
2 2 2 2
 được viết dưới dạng x  ylog 3 z với x, y , z đều là các số thực dương. x y
3
3  3  x y 3 
2 x  y.4 x  y 1  3  x  y  4 2
   x  y    y.  4 2  1  0 (1)
Khi đó tổng x  y  z có giá trị bằng bao nhiêu? 2  2  

Đáp án: ………..  3  3



 
3 x y 3
Nếu x  y   0 thì  x  y    y.  4 2
 1  0  y. 40  1  0 (vô lí). Vậy x  y  .
2 
2    2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được: P  x 2  y 2  4 x  6 y  ( x  2) 2  ( y  3) 2  13
Vậy T       2 .
3 7
2  2
  5
 x  y  3 x

2
1 13  65 4
 ( x  y  5)  13    5   13  . Đẳng thức xảy ra khi 
2
2   .
2 22  8 x  2  y  3  y  1 Câu 50 Tailieuchuan.vn
  4
Giả sử hàm số f  x có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn f   2  2 và
65
Vậy minP  . 2
8
f  2  x   x 2 f   x   2 x với mọi x  . Giá trị tích phân  xf   x  dx bằng bao nhiêu?

L
0

Đáp án: ………..

IA

IA
Câu 49 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  x 4  2 x3  x 2  2a . Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số a thỏa mãn Giải thích

IC

IC
Ta có: f (2  x)  x 2 f  ( x)  2 x  f (2)  0
min y  max y  10 . Giá trị của T bằng bao nhiêu?

FF

FF
 1;2  1;2 2 2 2
 f (2  x)dx   x 2 f  ( x)dx   2x dx  x 2  4
2
Lọi có:
Đáp án: ……….. 0 0 0 0

O
2
Giải thích Xét I1   f (2  x)dx
0

Xét hàm số f  x   x 4  2 x3  x 2  2a trên đoan  1: 2 . Đặt 2  x  t  dx  dt


N

N
 Với x  0  t  2
Ơ

Ơ
1
x  2
 x2t 0
Ta có f   x   4 x3  6 x 2  2 x  f   x   0   x  0
H

H
x  1
0 2 2
 I1    f (t )dt   f (t )dt   f ( x)dx
N

N
 2 0 0

u  f ( x) du  f '( x)dx
Y

Y
1 1 Đặt  
f  1  2a  4  f  2  ; f  0   2a  f 1 ; f    2a  dv  dx v  x
U

U
2 16
2 2 2
 M  max f  x   f  1  f  2   2a  4; m  min f  x   f  0   f 1  2a  I1  ( xf ( x)) 0   x f  ( x)dx  2 f (2)   x f '( x)dx    x f '( x)dx
2
Q

Q
 1;2  1;2 0 0 0

2
+) Nếu m  0  2a  0  a  0 thì min 1;2 y  min1;2 f  x   m , max1;2 y  max 1;2 f  x   M Xét I 2   x 2 f  ( x)dx
M

M
0

a  0 a  0 u  x 2 du  2 x dx


3
Khi đó   a . Đặt  
 M  m  10  2 a  2 a  4  10 2 dv  f ''( x)dx v  f '( x)

+) Nếu M  0  2a  4  0  a  2 thì min1;2 y  min1;2 f  x   m ,  I 2   x 2 f '( x)    2xf '( x)dx  4 f '(2)  2  x f '( x)dx  8  2  x f '( x)dx
2 2 2 2
ẠY

max 1;2 y  max 1;2 f  x    M ẠY 2


0 0

2
Vậy   x f '( x)dx  8  2 x f '( x)dx  4   x f '( x)dx  .
2
0

4
0
D

D
0 0 0 3

a  2 a  2 7
Khi đó   a . HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
 M   m   10
 2a   2a  4   10 2
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
+) Nếu Mm  0  2a  2a  4   0  2  a  0  min 1;2 y  0 ,

 
max1;2 y  max 2a ; 2a  4  max 2a  4; 2a

Do 2  a  0 nên max 2a  4; 2a  10  min 1;2 y  max 1;2 y  10  Loại


KẾT THÚC
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51-55:
“(1) Trương Phi từ khi trốn vào núi Mang Đãng ở hơn một tháng, một hôm ra ngoài nghe ngóng
tin tức Huyền Đức, chợt đi qua Cổ Thành, vào huyện vay lương thực. Quan huyện không cho
vay. Phi nổi giận đuổi quan huyện đi, cướp lấy ấn thụ, chiếm thành, tạm lấy chốn nương thân.
(2) Hôm ấy Tôn Càn theo lệnh Quan Công vào thành ra mắt Trương Phi. Thi lễ xong, nói chuyện
Huyền Đức đã bỏ Viên Thiệu sang Nhữ Nam, Vân Trường thì ở Hứa Đô, vừa đưa hai phu nhân

L
đến đây. Rồi mời Trương Phi ra đón.

IA

IA
Đề thi tham khảo (3) Phi nghe xong, chẳng nói chẳng rằng, lập tức mặc áo giáp, vác mâu lên ngựa, dẫn một nghìn

IC

IC
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông quân, đi tắt ra cửa bắc. Tôn Càn thấy lạ, nhưng không dám hỏi cũng phải theo ra thành.
Quan Công trông thấy Trương Phi ra, mừng rỡ vô cùng, giao long đao cho Châu Thương cầm, tế

FF

FF
ngựa lại đón. Trương Phi mắt trợn tròn xoe, râu hùm vểnh ngược, hò hét như sấm, múa xà mâu
chạy lại đâm Quan Công.

O
(4) Quan Công giật mình, vội tránh mũi mâu, hỏi:
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH N

N
- Hiền đệ cớ sao như thế, há quên nghĩa vườn đào ru?
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ Trương Phi hầm hầm quát:
Ơ

Ơ
50 câu hỏi - 60 phút - Mày đã bội nghĩa, còn mặt nào đến gặp tao nữa?”
H

H
(SGK Ngữ văn 10, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
N

N
Câu 51 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Việc đưa ra thông tin ở đoạn (1) đã có tác dụng gì?
U

U
A. Làm nổi bật tính khí nóng nảy của Trương Phi và sự yếu đuối của viên quan huyện tại Cổ
Q

Q
Thành.
B. Khẳng định Trương Phi có tài năng và sức mạnh hơn người, sẵn sàng gánh vác những công
M

M
việc lớn.


Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100 C. Giới thiệu hoàn cảnh của Trương Phí và gợi mở nguyên nhân lý giải cho hành động ở các
đoạn sau.
D. Tái hiện bối cảnh và mối quan hệ giữa các nhân vật để khẳng định tình cảm gắn kết giữa
ẠY

ẠYTrương Phi và Quan Công.


Giải thích
D

D
Nội dung đoạn (1) thể hiện Trương Phi đã mất liên lạc với huynh đệ và đang muốn đi tìm kiếm
thông tin của mọi người.
Hành động đuổi quan huyện đi thể hiện tính cách của Trương Phi nhưng không phải thông tin
quan trọng trong mạch chung của văn bản.
Thông tin trong phương án B, D không tương đồng với nội dung đoạn trích (không miêu tả trí tuệ
BẮT ĐẦU
của Trương Phi, Trương Phi đi nghe tin của Huyền Đức chứ không phải Quan Công).
Đáp án đúng: C Trong đoạn văn trên, ngôn ngữ đối thoại không thể hiện tính cách của Trương Phi và Quan Công
nên loại B, C.

Câu 52 Tailieuchuan.vn Văn bản không có biện pháp tu từ miêu tả nhân vật nên loại A.

Trong đoạn (3), điều gì khiến "Tôn Càn thấy lạ"?


A. "Lập tức mặc áo giáp". B. "Vác mâu lên ngựa". Câu 55 Tailieuchuan.vn

C. "Dẫn một nghìn quân". D. "Đi tắt ra cửa bắc". Tác giả đã khắc họa tính cách của Quan Công thông qua:
Giải thích A. một chuỗi các hành động. B. lời nói với Trương Phi.

L
Các hành động "mặc áo giáp", "vác mâu lên ngựa" là hành động quen thuộc của các vị tướng. C. lời giới thiệu về nhân vật. D. các nhân vật khác chia sẻ suy nghĩ.

IA

IA
Việc "đi tắt ra cửa bắc" chỉ thể hiện sự vội vã của Trương Phi và có thể bắt nguồn từ nhiều Giải thích

IC

IC
nguyên nhân khác nhau. Sử dụng phương pháp loại trừ:

FF

FF
Vậy nên, hành động khiến Tôn Càn thấy lạ phải là "dẫn một nghìn quân" vì ra đón người anh em Đoạn trích có hành động, lời nói và lời người kể chuyện tái hiện hành động của Quan Công nên
của mình thì không cần phải mang theo binh lính. loại D.

O
→ Đáp án đúng: C Tuy nhiên, chỉ có lời đối thoại với Trương Phi: "- Hiền đệ, cớ sao như thế. há quên nghĩa vườn
N đào ru?" mới thể hiện sự điềm tĩnh của Quan Công, ngay cả khi Trương Phi cầm giáo lao tới đâm

N
Tailieuchuan.vn mình.
Câu 53
Ơ

Ơ
Hành động của Quan Công: "Giao long đao cho Châu Thương cầm" đã thể hiện:
H

H
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60
A. Sự tin tưởng tuyệt đối, không đề phòng đối với Trương Phi.
N

N
“(1) Trừ mắc công tác thì thôi, còn thì trời sập chị cũng về, cứ một mình một nón mà đi. Có bữa
B. Quan Công là tướng, có nhiều phụ tá theo cùng trong chuyến đi.
về, dầm mưa trắng hết mặt mũi, chơi với em được một buổi chiều, ăn bữa cơm, ngủ với má một
C. Quan Công võ nghệ cao cường và có thể dùng tay không trong lúc giao chiến.
Y

Y
đêm, hừng đông lại tất tưởi đi sớm.
D. Trương Phi và Quan Công hiểu rất rõ sở trường của nhau trong việc sử dụng binh khí.
U

U
(2) Chị Chiến lại nói, giọng còn rành rọt hơn cả hồi nãy:
Giải thích
Q

Q
- Bây giờ chị Hai ở xa. Chị em mình đi thì thằng Út sang ở với chú Năm, chú nuôi. Còn cái nhà
Long đao là binh khí của vị tướng, việc không cầm theo vũ khí thể hiện sự tin tưởng của Quan
này ba má làm ra đó thì cho các anh ở xã mượn mở trường học. Chú Năm nói có con nít học ê a
M

M
Công khi gặp lại người em của mình nên đáp án đúng là A.
có gì nó quét dọn cho. Thằng Út cũng học ở đây. Mày chịu không?


Các ý B, C, D không tương đồng với nội dung trong đoạn trích.
Việt chụp một con đom đóm úp trong lòng tay:
- Sao không chịu?
Câu 54 Tailieuchuan.vn - Giường ván cũng cho xã mượn làm ghế học, nghen?
ẠY

Nghệ thuật nổi bật nhất trong đoạn trích trên là gì?
A. Kết hợp đa dạng các biện pháp tu từ trong việc miêu tả nhân vật..
ẠY
- Hồi đó má dặn chị làm sao, giờ chị cứ làm y vậy, tôi chịu hết.”
D

D
(Những đứa con trong gia đình, Nguyễn Thi, Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục
B. Dùng ngôn ngữ nói khắc họa chân dung nhân vật. Việt Nam, 2016)
C. Ngôn ngữ đối thoại sinh động, phù hợp với tính cách nhân vật. Câu 56 Tailieuchuan.vn
D. Kể chuyện bằng ngôi thứ 3 với nhiều tình tiết bất ngờ. Từ “tất tưởi” trong đoạn trên đồng nghĩa với:
Giải thích A. tất tả B. tức tối C. tức tưởi D. tất bật
Sử dụng phương pháp loại trừ: Giải thích
Xét trong đoạn trích, “tất tưởi” là tính từ, bổ nghĩa cho từ “đi” không tương ứng với nội dung trong đoạn
→ Loại B, D vì đây là hai từ chỉ trạng thái cảm xúc
Kết hợp tra cứu nghĩa của từ: Tất tưởi gợi tả dáng đi vội vàng, trông có vẻ vất vả Câu 59 Tailieuchuan.vn
→ Loại đáp án D vì Tất bật chỉ trạng thái bận rộn, liên tục làm việc Trong đoạn (1), nhân vật chị Hai cho thấy:
→ Chọn đáp án A A. lòng gan dạ, dũng cảm của người chiến sĩ.
B. lòng yêu nước, căm thù giặc sâu sắc.
Câu 57 Tailieuchuan.vn C. tình yêu, sự gắn bó sâu sắc với gia đình.

L
Truyền thống nào của dân tộc đã được thể hiện qua nhân vật Chiến, Việt? D. vẻ đẹp truyền thống của người phụ nữ Việt Nam.

IA

IA
A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống trọng tình nghĩa. Giải thích

IC

IC
C. Truyền thống hiếu thảo. D. Truyền thống đoàn kết. Trong đoạn (1), các chi tiết chủ yếu khắc họa chị Hai trong mối quan hệ với gia đình: “trời sập

FF

FF
Giải thích chị cũng về”, “được một buổi chiều, ăn bữa cơm, ngủ với má một đêm, hừng đông lại tất tưởi đi
Đọc đoạn trích, xác đinh thông tin cần tìm chủ yếu ở đoạn (2) và nội dung đoạn: Cuộc trao đổi sớm.”

O
giữa Chiến và Việt để thu xếp công việc trong gia đình khi hai chị em đi chiến đấu: → Đáp án đúng: C
- Thằng Út sang ở với chú Năm
N

N
- Cái nhà cho các anh ở xã mượn mở trường học Câu 60 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
- Giường ván cũng cho xã mượn làm ghế học Đoạn trích KHÔNG thể hiện yếu tố nào của khuynh hướng sử thi?
H

H
→ Không chỉ tình nguyện đi chiến đấu, chị Chiến còn thu xếp những tài sản của gia đình để ủng A. Nhân vật thể hiện lí tưởng chung của dân tộc.
N

N
hộ Cách mạng B. Giọng điệu ngợi ca, đẹp một cách tráng lệ.
→ Đáp án đúng: A C. Con người được khám phá ở trách nhiệm, lẽ sống lớn.
Y

Y
D. Khắc họa hình ảnh anh hùng mang khí phách hiên ngang.
U

U
Câu 58 Tailieuchuan.vn Giải thích
Q

Q
So với Việt, chị Chiến thể hiện phẩm chất nào? Xét trong phạm vi đoạn trích:
M

M
A. Dũng cảm, mạnh mẽ. B. Hồn nhiên, trẻ con. - Các nhân vật mang lí tưởng chung của cộng đồng: Yêu nước, sẵn sàng góp sức, góp của để phục


C. Tháo vát, chu toàn. D. Duyên dáng, trẻ trung. vụ Cách mạng
Giải thích - Giọng điệu ngợi ca: Đoạn (1) - giới thiệu nhân vật chị Hai
Xét trong phạm vi đoạn trích, xác định nội dung chị Chiến bàn bạc với Việt: - Con người được khám phá ở lẽ sống lớn: Hi sinh lợi ích cá nhân, nghĩa vụ với gia đình để thực
ẠY

* Chị Chiến:
- Suy nghĩ đến các thành viên trong gia đình: chị Hai ở xa, không chăm được cho thằng Út → gửi
ẠY
hiện nghĩa vụ với đất nước - gửi em để chú chăm sóc, gửi nhà để làm trường học cho xã, đăng kí
đi chiến đấu
D

D
sang chú Năm → Đáp án đúng: D

- Căn nhà: bỏ trống → gửi cho xã mở trường học → thằng Út có chỗ học, căn nhà được chăm
chút Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65:
* Việt: Chụp đom đóm khi nghe chị nói, đồng ý với mọi sắp xếp của chị “má dặn chị làm sao, giờ “Cái ao sấu ở ngọn rạch Cái Tàu đã bị phát giác. Tin ấy đồn đại lần lần, thấu đến tai ông Năm
chị cứ làm y vậy, tôi chịu hết” Hên, người thợ già chuyện bắt sấu ở Kiên Giang đạo, tức là vùng Rạch Giá ngày nay. Ông bơi
→ Đáp án đúng: C; loại đáp án A, D do không nằm trong phạm vi đoạn trích; loại đáp án B do chiếc xuồng ba lá nhỏ đến địa phận làng Khánh Lâm, ngọn rạch Cái Tàu. Trong xuồng, có vỏn
vẹn một lọn nhang trần và một hũ rượu. Ngoài việc hiểu nghĩa của từ (“thắt ngặt” dùng để chỉ sự khó khăn, nghiêm trọng) để tiến hành
Từ sớm tới chiều, ông bơi xuồng tới lui theo rạch mà hát: chọn đáp án, HS có thể xác định vị trí của từ trong đoạn trích để hiểu từ “thắt ngặt” dùng để diễn
Hồn ở đâu đây? tả cuộc sống khó khăn, thiếu thốn của những người lao động tại U Minh: bởi vì manh áo, chén
cơm nên mới phải làm nghề nguy hiểm.
Hồn ơi! Hồn hỡi!
Giải nghĩa các từ có trong đáp án:
Xa cây xa cối,
- Bế tắc: Không còn lối thoát.
Xa cội xa nhành,
- Thiếu thốn: Không có đủ so với nhu cầu.
Đầu bãi cuối gành,

L
- Nghiêm khắc: Nghiêm nhặt, không dung tha một sai sót nào.
Hùm tha, sấu bắt,

IA

IA
- Gian nan: Khó khăn khốn khổ.
Bởi vì thắt ngặt,

IC

IC
Từ “nghiêm khắc” không tương đồng ý nghĩa với từ “thắt ngặt”.
Manh áo chén cơm,
U Minh đỏ ngòm

FF

FF
Rừng tràm xanh biếc! Câu 63 Tailieuchuan.vn

O
Ta thương ta tiếc, Ý nào dưới đây nói ĐÚNG nghĩa của từ “đỏ ngòm” trong câu thơ sau:

Lập đàn giải oan…


N “U Minh đỏ ngòm

N
Giọng nghe ảo não, rùng rợn. Dân làng thấy chuyện kì lạ, xuống đứng dưới bến để nhìn kĩ. Đoán Rừng tràm xanh biếc!”
Ơ

Ơ
chừng ông lão nọ là người có kì tài, họ mời ông lên nhà, làm thịt gà, mua rượu thết đãi.” A. Màu của máu mà những người lao động đã đổ xuống rừng U Minh.
H

H
(Sơn Nam, Hương rừng Cà Mau) B. Màu của nước sông chứa nhiều phù sa tạo nên sự màu mỡ cho U Minh.
N

N
Câu 61 Tailieuchuan.vn C. Màu của đất rừng U Minh là đặc điểm nổi bật ở nơi đây.

Nội dung chính của đoạn trích trên là gì? D. Màu của máu cá sấu bị câu hoặc bắt ở rừng U Minh.
Y

Y
A. Thiên nhiên vùng U Minh Hạ âm u, bí ẩn. Giải thích
U

U
B. Sức sống mãnh liệt, sự can trường của con người vùng U Minh.
Q

Q
C. Sự việc ông Năm Hên chèo xuồng xuống làng Khánh Lâm để bắt sấu. Từ “đỏ” đối lập với màu xanh của rừng tràm, gợi liên tưởng đến màu của máu.
M

M
D. Thiên nhiên và con người U Minh Hạ. Từ “đỏ ngòm” xuất hiện trong câu hát của ông Năm Hên. Câu hát có cụm từ “hồn ở đâu đây?”
hay “lập đàn giải oan” là những hình ảnh gợi liên tưởng đến những con người đã hi sinh, linh


Giải thích
hồn còn vương vấn trong rừng U Minh.
HS cần phải đọc cả đoạn trích để xác định được các nội dung và tìm ra đáp án chính xác nhất.
Từ những thông tin trên có thể khẳng định, “đỏ ngòm” dùng để chỉ màu máu của những con
Đoạn trích bắt đầu bằng sự kiện “ao sấu bị phát giác” và ông Năm Hên bơi chiếc xuồng ba lá tới
ẠY

đây, phần sau là bài mà ông Năm Hên hát trên đường đi. Vậy nên đáp án đúng là: C (sự việc ông
Năm Hên xuống làng Khánh Lâm). Các đáp án còn lại không có nội dung trong đoạn trích.
ẠY
người đã bỏ mạng tại cánh rừng U Minh.
Các đáp án còn lại không phù hợp với nội dung của đoạn trích.
D

D
Câu 64 Tailieuchuan.vn
Câu 62 Tailieuchuan.vn
Tiếng hát của ông Năm Hên trong đoạn trích mang ý nghĩa gì?
Từ nào sau đây KHÔNG tương đồng về mặt ý nghĩa với từ “thắt ngặt” trong đoạn trích trên?
A. Bày tỏ sự tiếc nuối của ông Năm Hên, đồng thời gợi lại những hi sinh, mất mát của người
A. Bế tắc. B. Thiếu thốn. C. Nghiêm khắc. D. Gian nan.
dân lao động trên cánh rừng U Minh.
Giải thích
B. Thể hiện sự trân trọng của ông Năm Hên với những con người đã bỏ mạng tại cánh rừng U
Minh. Câu 66 Tailieuchuan.vn
C. Lời giải oan cho những linh hồn bất hạnh và bày tỏ lòng tiếc thương cho những người dân Xác định thể thơ của văn bản trên?
lao động tại vùng U Minh. A. Thất ngôn. B. Thất ngôn bát cú. C. Lục ngôn. D. Tự do.
D. Một cách thức giao tiếp của ông Năm Hên với mọi người trong rừng U Minh Hạ. Giải thích
Giải thích Căn cứ vào số lượng câu và số chữ trong từng câu thơ. Đoạn trích có 4 câu, mỗi câu có 7 chữ nên
Muốn xác định được ý nghĩa của câu hát cần căn cứ vào nội dung được thể hiện qua ngôn từ là thể thơ Thất ngôn.
trong lời bài ca của ông Năm Hên. → Đáp án đúng: A

L
Nội dung tiếng hát của ông Năm Hên:

IA

IA
- Bày tỏ sự thương cảm cho linh hồn những người đã bỏ mạng tại rừng U Minh: “xa cội xa
Câu 67 Tailieuchuan.vn

IC

IC
nhành” (những linh hồn vất vưởng trong cánh rừng), “hùm tha sấu bắt” (nguyên nhân dẫn tới cái
Biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" là
chết), “manh áo chén cơm” (nỗi khổ khi còn ở dương thế).

FF

FF
A. nhân hóa. B. ẩn dụ. C. hoán dụ. D. đảo ngữ.
- Mong muốn của ông Năm Hên: “lập đàn giải oan” (giải thoát cho những linh hồn).
Giải thích
Từ đó nhận thấy, tiếng hát của ông Năm Hên mang hai ý nghĩa: bày tỏ tình cảm và mong muốn

O
Nội dung câu thơ là: Hồng nhan còn trơ với đất trời nên biện pháp tu từ là đảo ngữ: Đảo động từ
giải oan cho những linh hồn, tương đồng với đáp án C.
"trơ" lên đầu câu để nhấn mạnh.
N

N
Trong câu thơ, "hồng nhan" là từ Hán Việt, không được dùng với nghĩa chuyển nên đây không
Ơ

Ơ
Câu 65 Tailieuchuan.vn
phải biện pháp tu từ ẩn dụ hay hoán dụ.
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích trên là gì?
H

H
→ Đáp án đúng: D
B. Nghệ thuật. C. Nghị luận. D. Khoa học.
N

N
A. Báo chí.
Giải thích
Câu 68 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Căn cứ vào xuất xứ của đoạn trích: tác phẩm “Hương rừng Cà Mau” của Sơn Nam để khẳng định
Câu thơ "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" gợi liên tưởng tới:
U

U
ngôn ngữ mang phong cách nghệ thuật (ngôn ngữ được dùng trong tác phẩm nghệ thuật) nên đáp
A. số phận bất hạnh của những người phụ nữ trong xã hội cũ.
Q

Q
án đúng: B.
B. người con gái và những quẩn quanh trong năm tháng của cuộc đời.
Tính nghệ thuật được thể hiện qua việc câu chữ trong đoạn trích rất giàu hình ảnh (gợi sự liên
M

M
tưởng tới những con người ở U Minh), thể hiện rõ cảm xúc của người viết (trân trọng, tiếc thương C. tâm hồn lãng mạn và cá tính khác biệt của nữ thi sĩ Hồ Xuân Hương.


cho những con người bất hạnh), … D. nét văn hóa trong sinh hoạt của người Việt ở thời kỳ xã hội phong kiến.
Thông tin được cung cấp (ao sấu bị phát giác) chỉ mang ý nghĩa giải thích lí do chuyến đi của ông Giải thích
Năm Hên nên không mang giá trị của kiến thức/tri thức. Thông qua cụm từ "say lại tỉnh" từ việc mô tả trạng thái thật của đối tượng tới sự liên tưởng về
ẠY

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70:
ẠY
vòng tròn quẩn quanh trong cuộc sống.
Câu thơ không gợi tới văn hóa hay sự bất hạnh nên các phương án A, C, D không đúng.
D

D
“Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn, → Đáp án đúng: B
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh, Câu 69 Tailieuchuan.vn
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn” Trong những câu thơ trên, câu thơ nào gợi tả rõ nhất nỗi cô đơn của nhân vật trữ tình?
(Hồ Xuân Hương, Tự tình II) A. Câu 1. B. Câu 2. C. Câu 3. D. Câu 4.
Giải thích Câu 72 Tailieuchuan.vn
Căn cứ vào việc giải nghĩa các câu thơ: Xác định thao tác lập luận chính trong văn bản sau:
- Câu 1: Gợi tả không gian và thời gian “Chúng ta hãy suy nghĩ nghiêm túc về biểu thức toán học sau:
- Câu 2: Đối tượng được đặt trong không gian rộng lớn, gợi tả nỗi cô đơn [80 × 365 - (15 + 15) × 365] × 1|3 = 6083 (ngày).
- Câu 3: Gợi liên tưởng tới cuộc đời của người phụ nữ Ý nghĩa của biểu thức này là: giả dụ một người có thể sống tới 80 tuổi, trừ đi 15 năm chưa hiểu
- Câu 4: Hình ảnh người con gái khao khát hạnh phúc (trăng khuyết, chưa tới được sự tròn đầy) biết gì và 15 năm già nua cuối đời, lại trừ đi khoảng 2|3 thời gian phải dùng vào viêc ăn, ngủ,
Vậy, hình ảnh bộc lộ nỗi cô đơn cụ thể nhất là: trăng khuyết, chọn đáp án D. sinh hoạt... thì thời gian của một đời người thực sự có ích, thực sự học tâp và làm việc, cống

L
hiến... cũng chỉ có 6083 ngày mà thôi! Thời gian sống có ích của mỗi đời người là rất ngắn! Một

IA

IA
nhân vật dù kiệt xuất đến đâu chăng nữa cũng bị câu thúc bởi khoảng thời gian có hạn này. Vì
Câu 70 Tailieuchuan.vn

IC

IC
vậy, ai nhận thức được điều này thì người ấy có cơ hội thành công và ngược lại, kẻ nào đủng
Chủ đề của đoạn trích trên là
đỉnh rong chơi thì đó chính là hành động tự vứt bỏ những cơ hội trời cho! Một gợi ý khác của

FF

FF
A. số phận cay đắng của người phụ nữ trong xã hội cũ. biểu thức này là, trong khoảng thời gian hữu hạn này, một người không thể thành công trong
B. những bất công đè nén lên cuộc đời người phụ nữ thời phong kiến. nhiều lĩnh vực, mà nhất thiết phải biết lựa chọn những lĩnh vực hoặc nghề nghiệp thích hợp và

O
C. nỗi cô đơn, lẻ loi của người con gái khao khát hạnh phúc. phải biết loại bỏ những sở đoản. Chỉ có như vậy, con người mới thành công.”
D. vẻ đẹp xuân sắc của người con gái và thực tại khốc liệt của thời gian. A. Giải thích B. Chứng minh C. Bác bỏ D. So sánh
N

N
Giải thích Giải thích
Ơ

Ơ
Căn cứ vào nội dung của toàn bộ văn bản, đoạn thơ nhắc tới hình ảnh người phụ nữ "hồng nhan" Đối với dạng câu hỏi này, HS cần nắm chắc kiến thức lí thuyết, hiểu được đặc điểm nhận dạng
H

H
nhưng được đặt trong không gian - thời gian đặc tả nỗi cô đơn: đêm khuya thanh vắng để thông của từng loại thao tác lập luận. Xác định nội dung đoạn trích: Thời gian sống của con người rất
N

N
qua đó bộc lộ tâm tư, tình cảm. ngắn. Chính vì vậy, con người cần biết lựa chọn phát triển sở trường nào để tăng cơ hội thành
công. Trong đoạn trích trên, tác giả sử dụng thao tác lập luận chính là chứng minh để chứng minh
Y

Y
Câu 71 Tailieuchuan.vn thời gian sống của con người tương ứng với biểu thức toán học, đó là khoảng thời gian có hạn,
U

U
con người cần biết trân trọng và tận dụng nó.
Ý kiến nào sau đây chính xác nhất?
Q

Q
A. Một bài văn nghị luận thường có sự kết hợp sử dụng nhiều thao tác nghị luận.
M

M
Câu 73 Tailieuchuan.vn
B. Một bài văn nghị luận thường có sự kết hợp sử dụng nhiều thao tác nghị luận, trong đó có
Đọc đoạn trích sau:


một số thao tác chính yếu.
C. Một bài văn nghị luận chỉ sử dụng một thao tác nghị luận nhất định. “(1) Còn xa lắm mới đến cái thác dưới. (2) Nhưng đã thấy tiếng nước réo gần mãi lại réo to mãi

D. Một bài văn nghị luận thường chỉ sử dụng từ một đến hai thao tác nghị luận nhất định, trong lên. (3) Tiếng nước thác nghe như là oán trách gì, rồi lại như là van xin, rồi lại như là khiêu
ẠY

đó có một thao tác đóng vai trò là thao tác nghị luận chính.
Giải thích
ẠY
khích, giọng gằn mà chế nhạo. (4) Thế rồi nó rống lên như tiếng một ngàn con trâu mộng đang
lồng lộn giữa rừng vầu rừng tre nứa nổ lửa, đang phá tuông rừng lửa, rừng lửa cùng gầm thét
D

D
với đàn trâu da cháy bùng bùng. (5) Tới cái thác rồi. (6) Ngoặt khúc sông lượn, thấy sóng bọt đã
Một bài văn nghị luận thường có sự kết hợp sử dụng nhiều thao tác nghị luận, trong đó có một số
trắng xoá cả một chân trời đá. (7) Đá ở đây từ ngàn năm vẫn mai phục hết trong lòng sông, hình
thao tác chính yếu. Mỗi thao tác đều có ưu thế riêng và cũng có thể có hạn chế riêng. Khi viết,
như mỗi lần có chiếc thuyền nào xuất hiện ở quãng ầm ầm mà quạnh hiu này, mỗi lần có chiếc
người viết cần nắm vững các ưu thế và hạn chế đó để có thể vận dụng những thao tác thích hợp,
nào nhô vào đường ngoặt sông là một số hòn bèn nhổm cả dậy để vồ lấy thuyền. (8) Mặt hòn đá
đảm bảo cho hoạt động nghị luận đạt được hiệu quả cao.
nào trông cũng ngỗ ngược, hòn nào cũng nhăn nhúm méo mó hơn cả cái mặt nước chỗ này. (9)
Mặt sông rung rít lên như tuyếc-bin thuỷ điện nơi đáy hầm đập. (10) Mặt sông trắng xoá càng
làm bật rõ lên những hòn những tảng mới trông tưởng như nó đứng nó ngồi nó nằm tuỳ theo sở
thích tự động của đá to đá bé. (11) Nhưng hình như Sông Đà đã giao việc cho mỗi hòn. (12) Mới chồi xanh lăn tăn nơi đầu cành run rẩy
thấy rằng đây là nó bày thạch trận trên sông. (13) Đám tảng đám hòn chia làm ba hàng chặn cơn gió thoảng chút hương rừng đâu đấy
ngang trên sông đòi ăn chết cái thuyền một cái thuyền đơn độc không còn biết lùi đi đâu để tránh hạt mưa đầu mùa trong suốt giữa lòng tay
một cuộc giáp lá cà có đá dàn trận địa sẵn. (14) Hàng tiền vệ, có hai hòn canh một cửa đá trông
Người bạn tôi không về tới nơi này
như là sơ hở nhưng chính hai đứa giữ vai trò dụ cái thuyền đối phương đi vào sâu nữa, vào tận
anh gục ngã bên kia cầu xa lộ
tuyến giữa rồi nước sóng luồng với đánh khuỷu quật vu hồi lại (15) Nếu lọt vào đây rồi mà cái
anh nằm lại trước cửa vào thành phố
thuyền du kích ấy vẫn chọc thủng được tuyến hai, thì nhiệm vụ của những boong-ke chìm và pháo
đài đá nổi ở tuyến ba phải đánh tan cái thuyền lọt lưới đá tuyến trên, phải tiêu diệt tất cả thuyền giây phút cuối cùng chấm dứt cuộc chiến tranh

L
trưởng thuỷ thủ ngay ở chân thác. ” Đồng đội, bao người không “về tới” như anh

IA

IA
(Nguyễn Tuân, Người lái đò sông Đà, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021) nằm lại Cầu Bông, Đồng Dù, và xa nữa...

IC

IC
Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính là gì? tất cả họ, suốt một thời máu lửa
đều ước ao thật giản dị: sắp về!”

FF

FF
A. Tự sự. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Nghị luận.
Giải thích (Trích Tiếng tắc kè kêu trong thành phố, Nguyễn Duy, Thơ Nguyễn Duy, NXB Hội nhà văn, 2000)

O
- HS đọc văn bản, xác định các hình ảnh: “tiếng nước thác nghe như là oán trách gì…”. “rống lên Xác định các phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên?
như tiếng một ngàn con trâu mộng…”, “thấy sóng bọt đã trắng xoá cả một chân trời đá”, “mặt A. Biểu cảm, tự sự, miêu tả. B. Biểu cảm, tự sự, nghị luận.
N

N
hòn đá nào trông cũng ngỗ ngược” ... C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh. D. Thuyết minh, nghị luận, miêu tả.
Ơ

Ơ
- Các hình ảnh trong đoạn văn mô tả lại khung cảnh thác dưới từ xa đến gần với âm thanh, hình Giải thích
H

H
ảnh dòng nước, tảng đá… được nhân hóa như có sự sống thật vậy, đoạn văn sử dụng phương thức Học sinh tìm kiếm dấu hiệu của các phương thức biểu đạt trong đoạn thơ:
N

N
biểu đạt chính là miêu tả. - Trong đoạn thơ có nhân vật “chúng tôi” và sự kiện sau khi ăn Tết, những người lính về thành
- Giải thích các phương án sai: phố, có những người có thể trở về, nhưng có những người mãi mãi nằm lại trước cửa vào thành
Y

Y
+ Đoạn trích không xuất hiện nhân vật, sự kiện và đoạn đối thoại nào nên loại phương án: A. phố. → Phương thức tự sự.
U

U
+ Đoạn trích có sử dụng một số từ thể hiện trạng thái cảm xúc như “oán trách”, “van xin”, “khiêu - Khổ 2: Tác giả tái hiện lại bức tranh khung cảnh thành phố với các hình ảnh “Lá me”, “chồi
Q

Q
khích”, “chế nhạo” ... nhưng không thiên hướng bộc lộ cảm xúc của tác giả mà mô tả những trạng xanh”... → Phương thức miêu tả.
thái khác nhau của đá và nước nên phương án C không đúng. - Tác giả sử dụng hàng loạt các từ ngữ biểu thị cảm xúc như “không về tới”, “nằm lại”, “gục
M

M
+ Đoạn trích không đưa ra quan điểm nào, cũng không có các luận điểm để thuyết phục người ngã”... bộc lộ cảm xúc xót thương về sự hy sinh mất mát của những người đồng đội hay là về


khác nghe theo ý kiến của tác giả, loại phương án: D. những hậu quả mà chiến tranh mang lại. → Phương thức biểu cảm.
Vậy các phương thức biểu đạt sử dụng trong đoạn thơ là tự sự, miêu tả và biểu cảm.
ẠY

Câu 74 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau:
ẠY
Giải thích đáp án:
- Đoạn trích không trình bày, giới thiệu về khái niệm, chức năng, công dụng, đặc tính… của một
D

D
“(…) Ăn Tết rừng xong sự vật, hiện tượng nào đó. → Trong đoạn trích không có phương thức biểu đạt thuyết minh.

từ giã chú tắc kè - Đoạn trích không đưa ra một quan điểm, nhận định nào, cũng không có các lập luận, lí lẽ để

chúng tôi xuôi - ào ào cơn lũ đổ thuyết phục người khác. → Trong đoạn trích không có phương thức biểu đạt nghị luận.

các binh đoàn tràn vào thành phố


đang mùa thay lá những hàng me Câu 75 Tailieuchuan.vn

Lá me vàng lăn tăn trải thảm phố hè Xác định phép liên kết câu có trong đoạn sau:
Nhưng nghệ sĩ không những ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mới mẻ. Anh gửi Câu 78 Tailieuchuan.vn
vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của mình góp vào đời sống Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
chung quanh.
Phát triển trong hoàn cảnh đất nước bị ràng buộc, văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách
(Tiếng nói của văn nghệ, Nguyễn Đình Thi) mạng tháng Tám 1945 không tránh khỏi những hạn chế về nhiều mặt.
A. Phép lặp và phép thế. B. Phép lặp và liên tưởng. A. hoàn cảnh B. bị ràng buộc C. hạn chế D. nhiều mặt
C. Phép thế và phép liên tưởng. D. Phép nối và phép liên tưởng. Giải thích
Giải thích Phải thay cụm từ “bị ràng buộc” bằng “thuộc địa” vì nghĩa của hai từ này khác nhau. Trong ngữ

L
Phép thế: nghệ sĩ – anh. cảnh này phải dùng từ “thuộc địa” để nói về hoàn cảnh đất nước ta khi bị thực dân Pháp đô hộ.

IA

IA
Phép liên tưởng: nghệ sĩ – tác phẩm (hai từ cùng trường liên tưởng). - “Thuộc địa”: nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ. Ví

IC

IC
dụ: các dân tộc thuộc địa; nước thuộc địa
Câu 76 Tailieuchuan.vn - “Ràng buộc”: đặt trong tình thế có những điều bắt buộc phải làm, trong quan hệ với người khác,

FF

FF
Đọc văn bản sau và cho biết phương châm hội thoại nào đã không được tuân thủ: khiến cho hành động mất tự do. Ví dụ: bị lễ giáo ràng buộc

O
Một cậu bé 5 tuổi chơi quả bóng nhựa trong phòng đọc sách của bố. quả bóng văng vào ngăn
dưới của một kệ sách. Cậu bé tìm mãi không ra, bèn hỏi ông bố. Ông bố đáp:
N Câu 79 Tailieuchuan.vn

N
- Quả bóng nằm gần dưới cuốn “Tuyển tập truyện ngắn Nam Cao” kia kìa. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Ơ

Ơ
A. Phương châm về lượng. B. Phương châm về chất. Bài thơ “Chiều tối” cho thấy tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống, ý chí vượt qua hoàn khắc nghiệt
H

H
C. Phương châm quan hệ. D. Phương châm cách thức. của nhà thơ chiến sĩ Hồ Chí Minh.
N

N
Giải thích A. Cho thấy. B. Thiên nhiên. C. Qua. D. Chiến sĩ.
Vi phạm phương châm cách thức. Trong tình huống này, đứa con 5 tuổi (chưa học lớp 1) không Giải thích
Y

Y
thể nhận biết được tuyển tập truyện ngắn của Nam Cao. Với đối tượng này, câu nói đó mơ hồ -> Nội dung câu văn là sự ca ngợi hình ảnh chủ tịch Hồ Chí Minh thông qua việc đọc và cảm nhận
U

U
Câu trả lời của người bố không đảm bảo phương châm cách thức và tình huống giao tiếp. bài thơ “Chiều tối”. Căn cứ vào cụm từ “hoàn cảnh khắc nghiệt” xác định được từ “qua” (mô tả
Q

Q
sự di chuyển một cách bình thường) đang dùng sai sắc thái, cần thay bằng từ “lên” để nhấn mạnh
ý chí vượt trên những hoàn cảnh, thực tại khó khăn của Bác.
M

M
Câu 77 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…


Trước đây rái cá lông mượt có số lượng quần thể khá phong phú ở Việt Nam, nhưng hiện Câu 80 Tailieuchuan.vn

nay do săn bắt và môi trường, nơi sống bị suy thoái nên số lượng của nó giảm sút nghiêm trọng. Xác định lỗi sai của câu sau:
ẠY

A. trước đây
Giải thích
B. quần thể C. do D. nó
ẠY
Kẻ thù giết chết, nhưng giết sao được tinh thần cách mạng trong con người họ.
A. Câu thiếu thành phần chủ ngữ. B. Câu thiếu thành phần vị ngữ.
D

D
Đây là dạng bài dùng sai quan hệ từ thường thấy trong cấu trúc đề thi. Câu văn đang nói về loài C. Thiếu một vế của câu ghép. D. Thiếu thành phần trạng ngữ.
rái cá lông mượt nói chung, vì vậy từ thay thế ở vế sau phải là “chúng” chứ không phải “nó”. Giải thích
→ Chọn đáp án D (nó). Phân tích cấu tạo câu để tìm ra đáp án đúng:
Các đáp án còn lại đều đảm bảo tính logic, ngữ nghĩa, ngữ pháp, phong cách “Kẻ thù giết chết (CN)/, nhưng giết sao được tinh thần cách mạng (CN)/ trong con người họ
(VN)”.
Xác định, cụm từ “kẻ thù giết chết” chưa được làm rõ nên đây là câu thiếu một vế của câu ghép,
có thể sửa lại: “kẻ thù giết chết những con người yêu nước, nhưng giết sao được tinh thần cách và buôn bán giao thương, hình thành lên những phố nghề ________, mang những nét truyền
mạng trong con người họ”. thống riêng biệt của cư dân thành thị, kinh đô.
A. dân dã/ tiêu biểu B. quen thuộc/ lớn
Câu 81 Tailieuchuan.vn C. thông thường/ đặc trưng D. xưa/ đặc sắc
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách… Giải thích
Bài thơ “Từ ấy” là lời tâm nguyện của người thanh niên yêu nước giác ngộ lý tưởng cách mạng. Căn cứ vào từ khóa “đô thị có từ lâu đời của Hà Nội” để chọn được từ quen thuộc, thân thuộc có
Sự vận động của tâm trạng nhà thơ được thể hiện linh động bằng những hình ảnh tươi sáng, các thể điền vào chỗ trống đầu tiên (tính từ “dân dã” không phù hợp với đối tượng “tên gọi”, từ

L
biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu nhạc điệu. “xưa” sẽ mắc lỗi vì vế sau xuất hiện từ “lâu đời), tiến hành loại A, D.

IA

IA
A. Tâm nguyện. B. Giác ngộ. C. Linh động. D. Ngôn ngữ. Căn cứ vào cụm từ “nét truyền thống riêng biệt”, xác định từ cần điền ở chỗ trống thứ hai là “đặc

IC

IC
Giải thích trưng” (từ “lớn” không thể hiện được đầy đủ nội dung của đối tượng “phố nghề”), đáp án đúng:
C.
Nội dung văn bản là nhận định về tác phẩm “Từ ấy” của nhà thơ Tố Hữu, khẳng định khả năng sử

FF

FF
dụng ngôn ngữ để mô tả tâm trạng nhân vật trữ tình, nên có thể xác định từ “linh động” đang
dùng sai nghĩa cần thay bằng từ “sinh động” để đảm bảo nội dung. Câu 84 Tailieuchuan.vn

O
+ “Linh động”: Căn cứ vào điều kiện, yêu cầu thực tế để đưa ra cách xử lí mềm dẻo, không máy
N Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:

N
móc, cứng nhắc. Thị trường Bắc Âu là thị trường ……… và ……… nên trong bối cảnh đứt gãy cung cầu, giá vận
Ơ

Ơ
+ “Sinh động”: Tạo ra được những hình ảnh với nhiều dáng, nhiều vẻ khác nhau, gợi ra những chuyển tăng cao, các doanh nghiệp nhập khẩu với đơn hàng nhỏ sẽ chuyển hướng nhập khẩu từ
hình ảnh phù hợp với hiện thực của đời sống. các đầu mối lớn ở trung tâm châu Âu, thay vì nhập khẩu trực tiếp từ Việt Nam.
H

H
A. nhỏ - xa B. vừa - xa C. lớn – xa D. trung bình - xa
N

N
Câu 82 Tailieuchuan.vn Giải thích
Y

Y
Tìm một từ có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. - Xác định nội dung: Đặc điểm thị trường hàng hóa của Việt Nam ở Bắc Âu.
U

U
A. Vàng vọt. B. Xanh xao. C. Tím tái. D. Hồng nhạt. - Căn cứ vào nội dung của văn bản và các từ khóa “giá vận chuyển tăng cao”, “các doanh nghiệp
Q

Q
Giải thích nhập khẩu với đơn hàng nhỏ”, xác định được đáp án A (nhỏ - xa) diễn tả chính xác nhất điều kiện
địa lí và đặc điểm thị trường tại Bắc Âu.
Giải nghĩa của các từ và xác định từ có nghĩa khác với nhóm còn lại:
M

M
+ Vàng vọt: Có màu vàng nhợt nhạt, vẻ yếu ớt.


+ Xanh xao: có màu xanh tái, nhợt nhạt vẻ ốm yếu. Câu 85 Tailieuchuan.vn

+ Tím tái: trạng thái bệnh lí có biểu hiện: tím ở môi, dái tai hay sắc nhợt nhạt ở da. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
ẠY

+ Hồng nhạt: màu hồng có tông màu nhạt.


Như vậy, các từ “vàng vọt”, “xanh xao”, “tím tái” đều chỉ sắc mặt ốm yếu, còn từ “hồng nhạt” lại
ẠY A. năn nỉ
Giải thích
B. nài nỉ C. kì kèo D. cò cưa
D

D
chỉ màu sắc, chọn phương án D. Căn cứ vào nghĩa của các từ:
Năn nỉ: Nói khẩn khoản để nài xin.

Câu 83 Tailieuchuan.vn Nài nỉ: nài một cách thiết tha, dai dẳng đến mức người ta khó lòng từ chối.

Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây: Kì kèo: nói đi nói lại nhiều lần để phàn nàn hay đòi cho bằng được điều gì.

Khu phố cổ Hà Nội là tên gọi ______________ của một khu vực đô thị có từ lâu đời của Hà Nội Cò cưa: (Khẩu ngữ) kéo nhị, đàn một cách vụng về (ví như kéo cưa); giằng co mãi.
nằm ở ngoài Hoàng thành Thăng Long. Nơi đây tập trung dân cư hoạt động tiểu thủ công nghiệp
Câu 86 Tailieuchuan.vn Câu nào sau đây KHÔNG nằm trong định nghĩa văn học dân gian?
Trong câu “Nhạc công dùng các ngón đàn trau chuốt như ngón nhấn, mổ, vỗ, vả, ngón bấm, day, A. Văn học dân gian là những tác phẩm nghệ thuật ngôn từ truyền miệng.
chớp, búng, ngón phi, ngón rãi. ” (Ca Huế trên sông Hương) dùng phép liệt kê nhằm miêu tả điều B. Văn học dân gian hình thành, tồn tại, phát triển nhờ tập thể.
gì? C. Văn học dân gian gắn bó mật thiết với các hoạt động khác nhau trong đời sống cộng đồng.
A. Miêu tả tiếng đàn. D. Văn học dân gian có ngôn từ bác học được các tầng lớp trí thức tham gia sáng tạo nên.
B. Miêu tả tài nghệ chơi đàn của nhạc công. Giải thích
C. Miêu tả hình dáng bên ngoài của người chơi đàn. Văn học dân gian là những tác phẩm nghệ thuật ngôn từ truyền miệng được tập thể sáng tạo,

L
D. Miêu tả sự thán phục của người nghe đàn. nhằm mục đích phục vụ trực tiếp cho những sinh hoạt khác nhau trong đời sống cộng đồng.

IA

IA
Giải thích

IC

IC
Biện pháp liệt kê: ngón nhấn, mổ, vỗ, vả, ngón bấm, day, chớp, búng, ngón phi, ngón rãi. Tác Câu 89 Tailieuchuan.vn
dụng: Miêu tả tài nghệ chơi đàn của nhạc công với những ngón đàn hết sức phong phú.

FF

FF
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Mấy đứa trẻ con nhà nghèo ở ven chợ cúi lom khom trên mặt đất đi lại tìm tòi. Chúng nhặt

O
Câu 87 Tailieuchuan.vn nhạnh thanh nứa, thanh tre hay bất cứ thứ gì đó có thể dùng được của các người bán hàng để lại,
Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
N Liên trông thấy động lòng thương nhưng chính chị cũng không có tiền để mà cho chúng nó.”

N
Bầu ơi thương lấy bí cùng (Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Ơ

Ơ
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
H

H
A. So sánh B. Nhân hóa C. Hoán dụ D. Ẩn dụ A. Ngọt ngào, sâu lắng. B. Đồng cảm, xót thương.
N

N
Giải thích C. Suy tư, triết lí. D. Đau xót, phẫn nộ.
- Hình ảnh ẩn dụ: Giải thích
Y

Y
+ Bầu và bí – loài cây thân mềm, phải tựa vào giàn mới sống được. HS đọc kĩ đoạn trích và xác định từ khóa “động lòng thương” -> sự đồng cảm, xót xa của Liên
U

U
+ Chung một giàn – Cùng được trồng trên một mảnh đất, leo chung trên một giàn – chung môi đối với những đứa trẻ nghèo ở phố huyện -> Tấm lòng của Liên hay cũng chính là tấm lòng
Q

Q
trường – chung điều kiện sống – chung một số phận. Tức là giàn đổ thì bầu và bí gặp tai vạ. Bầu thương của Thạch Lam dành cho những kiếp người khốn khổ.
-> Chọn phương án B
M

M
và bí cùng chịu mưa, chịu nắng, cùng sống chung bằng những tấc đất bạc màu hay trù phú.
- Hình ảnh bầu và bí là hình ảnh ẩn dụ để khuyên nhủ người đời.


+ Con người cũng như cây bầu, cây bí. Câu 90 Tailieuchuan.vn
+ Tuy khác giống – không phải anh em – nhưng lại sống chung giàn. Qua truyện ngắn Chiếc thuyền ngoài xa, Nguyễn Minh Châu quan niệm như thế nào về mối quan
ẠY

+ Chung giàn – chung một đất nước, một tỉnh, một huyện, một vùng quê, một xã, một làng. Cũng
có thể là một trường, một lớp học…
ẠY
hệ giữa nghệ thuật và cuộc đời?
A. Cái đẹp trong nghệ thuật dễ tìm hơn cái đẹp trong cuộc sống.
D

D
+ Bầu hãy thương bí – Những con người gần gũi trong một đơn vị, nhóm, đó hãy đoàn kết, gắn B. Nghệ thuật phải quan tâm đến đời sống và phải quan tâm đến con người.
bó và yêu thương nhau. C. Chỉ có nghệ thuật là tươi đẹp còn cuộc đời thì trần tục, tăm tối.
- Tác dụng: Mượn hình ảnh bầu, bí để nhắc nhở, khuyên nhủ con người dù không phải là anh em D. Nghệ thuật và cuộc đời luôn tách biệt, không có sự liên quan.
ruột thịt nhưng hãy yêu thương, giúp đỡ, đoàn kết với nhau. Giải thích
Qua hình ảnh có ý nghĩa biểu tượng “chiếc thuyền ngoài xa”, Nguyễn Minh Châu đã triết lí về
Câu 88 Tailieuchuan.vn mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống: Nghệ thuật phải quan tâm đến đời sống và phải quan
tâm đến con người. “Muối ba năm muối đang còn mặn
Gừng chín tháng gừng hãy còn cay” Câu ca dao trên nói lên ý nghĩa gì?
Câu 91 Tailieuchuan.vn A. Chỉ sự nghèo khó. B. Chỉ sự thủy chung.
Trong đoạn trích Chiến thắng Mtao Mxây, cảnh dân làng Mtao Mxây mang của cải đi theo Đăm C. Chỉ sự gian nan vất vả. D. Chỉ chuyện tình yêu tan vỡ.
Săn sau khi Mtao Mxây thất bại thể hiện điều gì? Giải thích
A. Sự sợ hãi. B. Sự vui mừng. C. Sự thán phục. D. Sự cùng đường. * Nghĩa thực:
Giải thích - Tình yêu gắn với những điều bình dị mà bền chặt.

L
Trong đoạn trích Chiến thắng Mtao Mxây, cảnh dân làng Mtao Mxây mang của cải đi theo Đăm + “Gừng” và “muối” là những sự vật quen thuộc, dân dã trong đời sống của người nông dân,

IA

IA
Săn sau khi Mtao Mxây thất bại thể hiện sự thán phục của dân làng với Đăm Săn. không điều gì có thể thay thế.

IC

IC
+ Muối để càng lâu, thậm chí là ba năm, vị mặn mòi trong muối vẫn không đổi, gừng dẫu chín
tháng chất cay nồng “hãy còn” giữ được bên trong.

FF

FF
Câu 92 Tailieuchuan.vn
Dòng nào dưới đây nhận xét đúng nhất về giá trị nhân đạo bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí của Nguyễn -> Thách thức của thời gian không làm mất đi những đặc trưng của nó.
* Nghĩa biểu tượng: Tình nghĩa thủy chung, bền chặt của con người, dẫu qua bao thách thức của

O
Du?
A. Nguyễn Du thể hiện niềm tiếc thương cho cái đẹp bị tàn phai.
N thời gian thì tình yêu vẫn nồng đượm, thiết tha. -> Nghĩa tình vượt thời gian.

N
B. Nguyễn Du đã đặt vấn đề về quyền sống của những người nghệ sĩ, những người cống hiến
Ơ

Ơ
cho cuộc đời những giá trị tinh thần tốt đẹp. Câu 95 Tailieuchuan.vn
H

H
C. Nguyễn Du đã đặt vấn đề về quyền sống, quyền bình đẳng của người phụ nữ. Khi sáng tác văn chương, Hồ Chí Minh đặc biệt chú ý tới điều gì?
N

N
D. Nguyễn Du thể hiện sự cảm thương sâu sắc cho những kiếp tài hoa bạc mệnh. A. Mục đích chính trị (1) B. Đối tượng thưởng thức (2)
Giải thích C. Hình thức nghệ thuật (3) D. Cả (1), (2) và (3)
Y

Y
Giá trị nhân đạo bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí: Nguyễn Du đã đặt vấn đề về quyền sống của những Giải thích
U

U
người nghệ sĩ, những người cống hiến cho cuộc đời những giá trị tinh thần tốt đẹp. Khi cầm bút, người luôn tự đặt ra cho mình câu hỏi: Viết cho ai?, Viết để làm gì?, Viết cái
Q

Q
gì?, Viết thế nào?. Trong đó câu hỏi Viết cho ai? đề cập đến đối tượng thưởng thức luôn được
Người đặt lên hàng đầu.
M

M
Câu 93 Tailieuchuan.vn
Bút danh Tản Đà được tạo ra theo cách nào?


A. Ghép tên một ngọn núi với tên một con sông ở quê ông. Câu 96 Tailieuchuan.vn

B. Ghép tên một con sông với tên một ngọn núi ở quê ông. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
ẠY

C. Ghép tên một thắng cảnh với tên một thắng cảnh khác ở quê ông.
D. Ghép tên làng với tên thôn ở quê ông.
ẠY
“Trước đây thời thế suy vi, Trung châu gặp nhiều biến cố, kẻ sĩ phải ở ẩn trong ngòi khe, trốn
tránh việc đời, những bậc tinh anh trong triều đường phải kiêng dè không dám lên tiếng. Cũng có
D

D
kẻ gõ mõ canh cửa, cũng có kẻ ra biển vào sông, chết đuối trên cạn mà không biết, dường như
Giải thích
muốn lẩn tránh suốt đời.”
Bút danh Tản Đà được tạo ra bằng cách ghép tên một ngọn núi với tên một con sông ở quê ông.
Từ “suy vi” trong đoạn gần nghĩa với từ nào dưới đây?
Quê hương ông nằm bên bờ sông Đà, gần chân núi Tản Viên.
A. Suy bì B. Suy nghĩ C. Suy giảm D. Suy diễn
Giải thích
Câu 94 Tailieuchuan.vn
Dựa vào nghĩa của từ: Suy vi là từ chỉ trạng thái đi xuống, sút kém dần.
→ Đáp án đúng: C (Suy giảm) Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Dựa vào thông tin từ đoạn trích, có thể cân nhắc và lựa chọn đáp án đúng: “Trong 24 giờ qua, thế giới ghi nhận trên 472. 000 ca mắc COVID19 và 3. 796 ca tử vong. Pháp
- “Trung châu gặp biến cố” đứng đầu thế giới với trên 100. 000 ca nhiễm mới; Italy đứng thứ hai với 54. 762 ca; tiếp theo là
- “Kẻ sĩ phải ở ẩn” Mỹ (40. 458 ca). Nga đứng đầu về số ca tử vong mới, với 981 người chết trong ngày; tiếp theo là
Ba Lan (269 ca) và Ukraine (268 ca tử vong).
- “Bậc tinh anh không dám lên tiếng”
Theo trang thống kê worldometer. info, tính đến 6h ngày 22/12 (theo giờ VN), toàn thế giới đã
- “Dường như muốn lẩn tránh suốt đời”
ghi nhận tổng cộng 279. 801. 947 ca nhiễm virus SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19, trong đó có

L
5. 412. 909 ca tử vong. Số ca nhiễm mới trong 24 giờ qua là 472. 103 và 3. 796 ca tử vong mới.”

IA

IA
Câu 97 Tailieuchuan.vn
(Theo Cổng thông tin điện tử Bộ Y Tế MOH)
Tên tác phẩm nào dưới đây KHÔNG phải của Trần Quốc Tuấn?
Xác định phong cách ngôn ngữ trong đoạn trích trên.

IC

IC
A. Vạn Kiếp tông bí truyền thư. B. Hịch tướng sĩ.
A. Phong cách ngôn ngữ báo chí. B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

FF

FF
C. Quân trung từ mệnh tập. D. Binh gia diệu lí yếu lược.
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận. D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
Giải thích
Giải thích

O
Quân trung từ mệnh tập là tập văn chính luận tập hợp các thư từ gửi cho các tướng giặc Minh và
Xác định nội dung đoạn trích: Diễn biến của đại dịch Covid-19 trên thế giới → Đây là một tin tức
các giấy tờ giao thiệp với triều đình nhà Minh của Nguyễn Trãi chứ không phải của Trần Quốc
N

N
mang tính thời sự, có các số liệu được cập nhật mới nhất (trong 24 giờ qua) được nhiều người
Tuấn.
quan tâm và tìm hiểu. Như vậy, đoạn trích thuộc PCNN báo chí (Đáp án đúng là A).
Ơ

Ơ
Phong cách ngôn ngữ báo chí: Dùng để thông báo tin tức thời sự trong nước và quốc tế, phản ánh
H

H
Câu 98 Tailieuchuan.vn chính kiến của tờ báo và dư luận quần chúng, nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội. Ngôn ngữ báo
N

N
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: chí được sử dụng ở những thể loại tiêu biểu là bản tin, phóng sự, tiểu phẩm. Vì vậy, A là đáp án
“Ngay từ lúc đầu, chèo đã thực hiện chức năng kể chuyện của dân ca với các phương tiện nghệ chính xác nhất.
Y

Y
thuật sân khấu (diễn viên, hóa trang, bài trí, múa, điệu bộ... ). Những truyện cổ tích và truyện thơ
U

U
(như Tống Trân Cúc Hoa, Lưu Bình Dương Lễ, Quan Âm Thị Kính, Truyện Kiều... ) được diễn lại Câu 100 Tailieuchuan.vn
Q

Q
trong chèo với những gia giảm nhất định. Chèo cũng có những sáng tác riêng (như các vở Kim
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Nham, Chu Mãi Thần... ). ”
M

M
“Trên trời có những vì sao có ánh sáng khác thường, nhưng con mắt của chúng ta phải chăm chú
Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào?


nhìn thì mới thấy, và càng nhìn càng thấy sáng. Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu cũng
A. Định nghĩa. B. Nêu ví dụ. C. Liệt kê. D. Chú thích. vậy.”
Giải thích (Phạm Văn Đồng, Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc, Ngữ văn 12,
ẠY

Đoạn văn dẫn ở trên đã sử dụng phương pháp nêu ví dụ để thuyết minh về một đặc điểm của thể
loại chèo. Các phương pháp này được sử dụng nhằm cung cấp những thông tin bổ sung thêm, làm
ẠY tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào trong câu: “Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình
D

D
rõ các thành phần của sự vật hiện tượng (chức năng kể chuyện bằng các phương tiện nghệ thuật Chiểu cũng vậy.”?
của chèo). Các thông tin đó được đưa vào trong dấu ngoặc đơn: “(diễn viên, hóa trang, bài trí... );
A. Nói quá B. So sánh C. Hoán dụ D. Liệt kê
(như Tống Trân Cúc Hoa, Lưu Bình Dương Lễ, Quan Âm Thị Kính, Truyện Kiều... ); (như các
Giải thích
vở Kim Nham, Chu Mãi Thần... )”.
Đoạn văn có phép so sánh: Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu cũng như ngôi sao sáng
trên bầu trời và độc giả cần phải chăm chú, dày công nghiên cứu.
Câu 99 Tailieuchuan.vn
Đoạn trích muốn hướng độc giả tới cách đọc, cách cảm nhận tác phẩm nên đây không phải việc
phóng đại sự thật, loại A.
Không có từ ngữ được dùng với nghĩa chuyển hay nhiều từ có cùng chức năng trong câu nên loại
phương án C, D.

HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

L
IA

IA
IC

IC
Đề thi tham khảo

FF

FF
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

O
N

N
Ơ

Ơ
PHẦN 3: KHOA HỌC
H

H
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
N

N
50 câu hỏi - 60 phút
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150


D

KẾT THÚC
Câu 104 Tailieuchuan.vn
Nội dung nào sau đây phản ánh điểm khác biệt giữa trật tự hai cực Ianta so với trật tự Vécxai –
BẮT ĐẦU Oasinhtơn?

Câu 101 Tailieuchuan.vn A. Hình thành sau cuộc chiến tranh thế giới.
B. Do các cường quốc trên thế giới chi phối.
Hoàn thành cải cách ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam (1954-1957) thực chất là để hiện thực hóa
khẩu hiệu gì? C. Chi phối bởi hai hệ thống xã hội đối lập.

A. Người cày có ruộng. B. Không một tấc đất bỏ hoang. D. Có tổ chức quốc tế duy trì trật tự thế giới.

L
Giải thích

IA

IA
C. Tăng gia sản xuất. D. Tấc đất, tấc vàng.
Giải thích Trật tự hai cực Ianta có sự chi phối của hai hệ thống xã hội đối lập: tư bản chủ nghĩa do Mĩ đứng

IC

IC
đầu và xã hội chủ nghĩa do Liên Xô đứng đầu. Ở trật tự Vécxai – Oasinhtơn chỉ có sự chi phối
Hoàn thành cải cách ruộng đất ở Việt Nam (1954 - 1957) thực chất là để hiện thực hóa khẩu hiệu
của các nước tư bản chủ nghĩa. Đây là điểm khác biệt giữa trật tự hai cực Ianta so với trật tự

FF

FF
“Người cày có ruộng”, đưa nông dân làm chủ đồng ruộng, nông thôn. Chính vì thế, ý nghĩa của
Vécxai – Oasinhtơn.
cuộc cải cách ruộng đất cũng là làm cho khẩu hiệu “người cày có ruộng” trở thành hiện thực.

O
Câu 105 Tailieuchuan.vn
Câu 102 Tailieuchuan.vn
N

N
Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc được coi là cuộc cách mạng dân chủ tư sản vì lí do
Trong những năm 30 của thế kỉ XX, chủ nghĩa phát xít đã lên nắm quyền ở những quốc gia nào?
Ơ

Ơ
nào sau đây?
A. Đức, Tây Ban Nha, Nhật Bản. B. Đức, Italia, Nhật Bản.
H

H
A. Ảnh hưởng đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á.
C. Đức, Tây Ban Nha, Italia. D. Đức, Áo- Hung.
N

N
B. Lật đổ triều đình Mãn Thanh, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
Giải thích
C. Không thực sự thủ tiêu hết tàn dư giai cấp phong kiến.
Trong những năm 30 của thế kỉ XX, chủ nghĩa phát xít đã lên nắm quyền ở Đức, Italia, Nhật Bản.
Y

Y
D. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
U

U
Giải thích
Q

Q
Câu 103 Tailieuchuan.vn
Học sinh dựa vào đặc trưng của cuộc cách mạng tư sản là cuộc cách mạng lật đổ chế độ phong
Một trong những di hại do sự chia cắt trong 21 năm vẫn còn tồn tại sau khi đất nước thống nhất
kiến mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. Qua đó khẳng định lí do coi cách mạng Tân Hợi
M

M
năm 1975 là vấn đề
năm 1911 ở Trung Quốc là một cuộc cách mạng tư sản vì nó đã lật đổ triều đình Mãn Thanh, mở


A. hòa hợp dân tộc. B. chất độc màu da cam. đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. dò phá bom mìn. D. mất cân bằng trình độ.
Giải thích
ẠY

Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975), một bộ phận lớn cộng đồng người
Việt Nam đã rời bỏ quê hương, di cư ra nước ngoài sinh sống do không chấp nhận sự tồn tại của
ẠY
Câu 106 Tailieuchuan.vn
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, nằm trong hình thức chiến lược toàn
D

D
cầu nào của Mỹ?
chế độ cộng sản ở miền Nam Việt Nam. Do đó, mặc dù hòa bình, thống nhất đã đến với dân tộc
A. Phản ứng linh hoạt. B. Ngăn đe thực tế.
Việt Nam, nhưng những di hại về sự chia cắt đất nước trong 21 năm vẫn còn tồn tại nhất là vấn
C. Bên miệng hố chiến tranh. D. Chính sách thực lực.
đề hòa hợp dân tộc giữa các lực lượng ở Việt Nam đòi hỏi Đảng và Nhà nước phải có biện pháp
khéo léo để giải quyết. Giải thích

Đáp án cần chọn là hòa hợp dân tộc. Chiến lược "Phản ứng linh hoạt" của chính quyền Kennơđi đươc thực hiện từ 1961 – 1963 =>
Nằm trong Chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.
cày có ruộng”, phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Câu 107 Tailieuchuan.vn Đại hội quyết định tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào,
Hiện nay, 5 quốc gia thường trực trong Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc là Campuchia một Đảng Mác - Lênin riêng, có cương lĩnh phù hợp với đặc điểm phát triển của từng
dân tộc.
A. Liên bang Nga, Mĩ, Anh, Nhật Bản và Đức.
Ở Việt Nam, Đại hội quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên mới là Đảng Lao động
B. Liên bang Nga, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
Việt Nam, tiếp tục đảm nhiệm sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt
C. Liên bang Nga, Mĩ, Trung Quốc, Thụy Sĩ, Pháp.
Nam.
D. Mĩ, Anh, Trung Quốc, Phần Lan, Thụy Sĩ.

L
Đại hội Đảng thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ mới quyết định xuất bản báo Nhân
Giải thích

IA

IA
dân - cơ quan ngôn luận của Trung ương Đảng.
Hội đồng Bảo an. cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 140).

IC

IC
Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phảo được sự nhất trí của năm Ủy viên thường trực là Liên
Câu 109 Tailieuchuan.vn
Xô (nay là Liên bang Nga), Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc mới được thông qua và có giá trị.

FF

FF
Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần II quyết định đổi tên Đảng thành:
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Cộng sản Việt Nam.

O
Câu 108 Tailieuchuan.vn
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương cộng sản Đảng.
Ngày 19-12-1946, ở Việt Nam đã diễn ra sự kiện lịch sử nào sau đây?
N

N
Giải thích
A. Ban thường vụ trung ương Đảng ra bản chỉ thị toàn dân kháng chiến.
Ơ

Ơ
Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần II quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt
B. Ban thường vụ trung ương Đảng ra bản chỉ thị kháng chiến- kiến quốc.
Nam.
H

H
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến".
N

N
D. Việt Nam thương lượng với chính phủ Pháp về vấn đề đình chiến.
Câu 110 Tailieuchuan.vn
Giải thích
Y

Y
Bước phát triển của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (tháng 2-1951) so với Hội
Trước hành động bội ước, xâm lược của thực dân Pháp, tối ngày 19-12-1946, chủ tịch Hồ Chí
U

U
nghị BCHTW Đảng lần thứ 8 (tháng 5-1941) thể hiện ở chỗ
Minh thay mặt
Q

Q
A. tăng cường sức mạnh của đảng cầm quyền.
Trung ương Đảng và Chính phủ ra "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến", kêu gọi nhân dân cả
B. thực hiện khẩu hiệu ruộng đất cho dân cày.
M

M
nước đứng lên kháng chiến chống Pháp xâm lược.
C. đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc.


D. tập hợp lực lượng trong mặt trận Liên Việt.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109-110
Giải thích
Từ ngày 11 đến ngày 19 – 2 – 1951, Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương
ẠY

họp ở xã Vinh Quang (Chiêm Hoá - Tuyên Quang).


Đại hội thông qua hai bản báo cáo quan trọng :
ẠY
A chọn vì ở Hội nghị BCHTW Đảng lần thứ 8 (tháng 5-1941) thì Đảng Cộng sản Đông Dương
chưa chính thức trở thành Đảng cầm quyền, sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945
D

D
thì Đảng Cộng sản Đông Dương mới trở thành Đảng cầm quyền. Đến Đại hội đại biểu toàn quốc
Báo cáo chính trị, do Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày, đã tổng kết kinh nghiệm đấu tranh của
lần thứ II của Đảng (tháng 2-1951) thì vai trò lãnh đạo của Đảng càng được tăng cường.
Đảng qua các chặng đường lịch sử đấu tranh oanh liệt kể từ ngày ra đời, khẳng định đường lối
B loại vì phải đến giai đoạn 1954 – 1957 ta mới tiến hành cải cách ruộng đất, thực hiện được
kháng chiến chống Pháp của Đảng.
nhiệm vụ người cày có ruộng.
Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam, do Tổng Bí thư Trường Chinh trình bày, nêu rõ nhiệm vụ
C loại vì trong bản Báo cáo Bàn về Cách mạng Việt Nam của Tổng Bí thư Trường Chinh đã nêu
cơ bản của cách mạng Việt Nam là đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất
rõ về nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là:
hoàn toàn cho dân tộc, xoá bỏ những tàn tích phong kiến và nửa phong kiến, thực hiện “người
+ Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam là tiêu diệt bọn đế quốc xâm lược, làm cho nước Câu 113 Tailieuchuan.vn
Việt Nam hoàn toàn độc lập và thống nhất, xoá bỏ hình thức bóc lột phong kiến, làm cho người Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta?
cày có ruộng, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Vùng biển rộng giàu tài nguyên. B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư.
+ Nhiệm vụ chống đế quốc và nhiệm vụ chống phong kiến khăng khít với nhau. Nhưng trọng tâm
C. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. D. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế.
của cách mạng trong giai đoạn hiện tại là giải phóng dân tộc. Kẻ thù cụ thể trước mắt của cách
Giải thích
mạng là chủ nghĩa đế quốc xâm lược và bè lũ tay sai. Mũi nhọn của cách mạng chủ yếu chĩa vào
Tài nguyên quan trọng nhất với phát triển du lịch biển là cần có các bãi tắm, phong cảnh đẹp, đó
bọn đế quốc xâm lược.
là điểm thu hút khách du lịch đến với các vùng biển. Vì hầu hết các hoạt động du lịch biển đều

L
→ Không có nội dung nào cho thấy sự đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
gắn với bãi tắm và phong cảnh đẹp nhất là hoạt động tắm biển, thể thao bãi biển...

IA

IA
D loại vì nội dung này không thuộc Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (tháng 2-
1951).

IC

IC
Câu 114 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
Câu 111 Tailieuchuan.vn
A. Điều. B. Cà phê C. Chè. D. Cao su.
Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau

O
Giải thích
đây?
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, loại cây không phải chuyên môn hóa sản xuất của Đông
N

N
A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
Nam Bộ là cây chè.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
Ơ

Ơ
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
H

H
Câu 115 Tailieuchuan.vn
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
N

N
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy vào
Giải thích
dòng chính sông Mê Công qua hai sông nào sau đây?
Y

Y
Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình
A. Xê Công, Sa Thầy. B. Đăk Krông, Ea Sup.
U

U
mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
C. Xê xan, Đak Krông. D. Xê Xan, Xrê Pôk.
Q

Q
=> Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu là tạo
điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới. Giải thích
M

M
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, ta thấy phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy vào


dòng chính sông Mê Công qua hai sông Xê Xan và Xrê Pôk.
Câu 112 Tailieuchuan.vn
Một trong những biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
Câu 116 Tailieuchuan.vn
ẠY

A. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. ẠY
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau
đây?
D

D
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
A. Cửa Hội. B. Cửa Gianh. C. Cửa Tùng. D. Cửa Nhượng.
D. trồng cây gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Giải thích
Giải thích
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ta thấy sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa Tùng thuộc
Những quy định về nguyên tắc quản lý, sử dụng và phát triển đối với rừng đăc dụng. bảo vệ cảnh
tỉnh Quảng Trị.
quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 117 Tailieuchuan.vn
Diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn diện tích của Đồng bằng sông Hồng là Câu 121 Tailieuchuan.vn
A. 2,5 lần. B. 2,6 lần. C. 2,7 lần. D. 2,8 lần. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm,
Giải thích vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết
Diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là khoảng 40 nghìn ha, còn diện tích của Đồng hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
bằng sông Hồng là khoảng 15 nghìn ha. Do đó, Diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long A. 8,8. 10-5T B. 7,6. 10-5T C. 6,8. 10-5T D. 3,9. 10-5T
lớn hơn diện tích của Đồng bằng sông Hồng là 40/15 = 2,7 lần. Giải thích

L
Cảm ứng từ tại tâm hai vòng dây B  B1  B2

IA

IA
Câu 118 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường ôtô nào sau đây không kết nối
trực tiếp với Buôn Ma Thuột?

FF

FF
A. Đường số 14. B. Đường số 26. C. Đường số 27. D. Đường số 25.

O
Giải thích
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, ta thấy tuyến đường ôtô số 25 không kết nối trực tiếp
N

N
với Buôn Ma Thuột. Đường số 25 bắt đầu từ Pleiku qua A Yun Pa đến sân bay Đông Tác (Tuy
Ơ

Ơ
Hòa – Phú Yên).
H

H
Vì hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau nên B1  B2
N

N
Câu 119 Tailieuchuan.vn
Nguyên nhân nào sau đây khiến cho diện tích đất hoang đồi trọc ở nước ta giảm mạnh?  I  
2
I 
2
Y

Y
 B  B12  B22   2 .107 1    2 .107 2 
A. Khai hoang mở rộng diện tích đất trồng.  R1   R2 
U

U
B. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng.
Q

Q
2 2
 10   10 
  2 .107  2 .10 7  8, 78.10 5 T
C. Phát triển thủy điện và đô thị.
 0, 08   0,16 
M

M
D. Mở rộng các khu dân cư và đô thị.
Giải thích


Câu 122 Tailieuchuan.vn
Những năm gần đây, do chủ chương toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng nên diện tích
Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox. Tại một thời điểm nào đó, sợi dây có dạng như
đất trống, đồi trọc giảm mạnh. Vậy đáp án đúng là toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng.
ẠY

Câu 120 Tailieuchuan.vn


ẠY
hình vẽ, phần tử tại M đang đi xuống với tốc độ 90 3 cm/s. Sóng truyền
D

D
Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Giải thích
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận thấy, Đông Nam Bộ không giáp Bắc Trung Bộ. A. từ phải sang trái, với tốc độ 3,6 m/s.
B. từ trái sang phải, với tốc độ 3,6 m/s.
C. từ phải sang trái, với tốc độ 1,8 m/s.
D. từ trái sang phải, với tốc độ 1,8 m/s.
Giải thích
Sóng truyền từ phải sang trái.
a
+ Ta có: uM 
2

L
   
     28    24 cm

IA

IA
4 2 4 6

IC

IC
3 3
Tốc độ của điểm N khi đó: vN  vmax  .6  90 3    30 rad / s
2 2
Cảm ứng từ do I1 , I 2 gây ra tại M lần lượt là B1 , B2

FF

FF
 24
Tốc độ truyền sóng: v    360 cm / s  3, 6 m / s.
T 2 I 5
Ta có B  2.107.  B1  B2  2,107.  105 T .
30 r 0,1

O
N 
Áp dụng quy tắc nắm bản tay phải ta xác định được chiều cảm ứng từ như hình vẽ B1 , B2  120 

N
Câu 123 Tailieuchuan.vn
1
BM  2 B1. cos 60  2.105.  105 T
Ơ

Ơ
Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa 2
hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
H

H
N

N
U MN U MN Câu 125 Tailieuchuan.vn
A. qUMN. B. q2UMN. C. . D. .
q q2
Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
Y

Y
Giải thích
A. Sắt và hợp chất của sắt. B. Niken và hợp chất của niken.
U

U
Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là A = qUMN.
C. Cô ban và hợp chất của cô ban. D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Q

Q
Giải thích
Câu 124 Tailieuchuan.vn
M

M
Vật liệu làm nam châm là sắt, niken, coban, mangan,gadolinium,disprosium và các hợp chất của
Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có chúng.


hai dòng điện I1  I 2  5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn
một đoạn bằng 10 cm là
Câu 126 Tailieuchuan.vn
ẠY

A. 10−4 T.
Giải thích
B. 10−5 T. C. 2.10−5 T. D. 2.10−4 T.
ẠY
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ trong y học. B. trong truyền tin bằng cáp quang.
D

D
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
Giải thích
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng làm nguồn phát siêu âm.

Câu 127 Tailieuchuan.vn


Dùng ấm điện có ghi 220V − 1100W ở điện áp 220 V để đun 2,5 lít nước từ nhiệt độ 20∘C thì sau Hz. Khi học sinh đi dọc theo đoạn XY thì nghe thấy các âm thanh to nhỏ khác nhau. Tại vị trí O
15 phút nước sôi. Nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K). Hiệu suất của ấm là học sinh nghe được âm thanh rõ nhất và khi đi tiếp về phía Y thì âm thanh bắt đầu nhỏ dần đến
A. 80,0 B. 84,7 C. 86,5. D. 88,4 khi học sinh không nghe thấy gì nữa. Lúc này học sinh ở cách vị trí O một khoảng 55 cm. Vận
Giải thích tốc của âm thanh khi truyền không khí ở thí nghiệm này bằng bao nhiêu m/s?
2 Đáp án: ………..
U dm 2202
Điện trở của ấm là: R    44  .
Pdm 1100 Giải thích
2 2 
Nhiệt lượng do ấm tỏa ra là: Qtoa 
U
t
220
.15.60  990000 J. d1  d 2  32  3, 052  32  1,952  0, 7m  .

L
2
R 44

IA

IA
   1, 4m  v   f  224 m / s .
Nhiệt lượng do nước thu vào là: Qthu  mct  2,5.4190.(100  20)  838000 J .

IC

IC
Qthu 838000
Hiệu suất của ấm: H    84, 65
Qtoa 990000 Câu 131 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
Tailieuchuan.vn chúng là

O
Câu 128
Trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 40 V. Phát biểu đúng là?
N A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.

N
A. Điện thế ở M là 40 V. Giải thích
Ơ

Ơ
B. Điện thế ở N bằng 0. Điều chế các kim loại trung bình có thể dùng điện phân dung dịch các muối của kim loại
H

H
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
Câu 132 Tailieuchuan.vn
N

N
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V.
Giải thích Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p là 5. Vị trí của nguyên tố X trong
Y

Y
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 40 V tức là điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 bảng tuần hoàn là
U

U
V. A. nhóm VA, chu kì 3. B. VIIA, chu kì 2.
Q

Q
C. VIIB, chu kì 2. D. VIA, chu kì 3.
Giải thích
M

M
Câu 129 Tailieuchuan.vn
Biểu thức nào sau đây là không đúng? Cấu hình e của X là 1s 2 2s 2 2 p 5


E U → X thuộc chu kì 2, nhóm VIIA
A. I  . B. E  U  Ir . C. E  U  Ir . D. I  .
Rr R
ẠY

Giải thích

Định luật Ôm cho toàn mạch: I 


E
 E  I ( R  r )  U  Ir .
ẠY
Câu 133 Tailieuchuan.vn
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
Rr
D

D
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n–1)dxnsyy.
Giải thích
Câu 130 Tailieuchuan.vn
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là ns1.
Một giáo viên đặt máy phát tín hiệu nối với hai loa như hình vẽ. Thiết bị này được sử dụng để xác
định tốc độ của âm thanh trong không khí khi ở trong một không gian mở. Một thước đo XY
được đặt dọc theo mặt đất và cách hai loa một đoạn 3m. Bộ tạo tín hiệu được đặt ở tần số 160 Câu 134 Tailieuchuan.vn
Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Cu, CuO, Cu(OH)2 bằng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu 5 5 4
Do N O3 trong HNO3 vừa tạo ion N O3 trong muối, vừa tạo N O2 nên vai trò của HNO3 là chất
được 3,2 gam chất rắn không tan và dung dịch A. Kết tủa hoàn toàn dung dịch A
oxi hóa và môi trường.
bằng AgNO3 dư, sau phản ứng thu được 57,4 gam kết tủa. % khối lượng của CuO trong hỗn hợp
ban đầu là?
Câu 137 Tailieuchuan.vn
A. 38,1 %. B. 19,05 %. C. 46,67 %. D. 28,1 %.
Giải thích Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X và Y chỉ tạo ra
được một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nNCOOH. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi
dư cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Đốt cháy 0,05 mol Y

L
Chất rắn không tan là Cu
trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Biết các phản ứng đều xảy ra

IA

IA
 mCuO  mCu(OH)2  17,8 gam
hoàn toàn. Giá trị của m là

IC

IC
CuO  2HCl  CuCl 2  H 2O A. 17,73 gam. B. 23,61 gam C. 11,84 gam D. 29,52 gam

FF

FF
x → x Giải thích
Cu(OH) 2  2HCl  CuCl 2  2H 2O Gọi aminoaxit là Cn H 2 n 1O 2 N  Y : C4 n H8n 2O5 N 4

O
y→ y Đốt Y: C4 n H8n 2O5 N 4 
O
 4nCO 2  2 N 2  (4n  1)H 2O
2

CuCl2  2AgNO3  2AgCl  Cu  NO3 2


N

N

BTKL
 mCO2  mH2O  0, 05.4n.44  0, 05(4n  1).18  36,3  n  3
x y  2x  2 y
Ơ

Ơ
Vậy X có 9C trong phân tử
2 x  2 y  0, 4   nCO2  0, 01.9  0, 09   m  0, 09.197  17, 73
H

H
BTNT .C BTNT .C
  x  y  0,1
80 x  98 y  17,8
N

N
0,1.80
 %mCuO  .100%  38,1% Câu 138 Tailieuchuan.vn
Y

Y
21
Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng vừa đủ với 10,08 lít khí clo
U

U
(đktc), sau phản ứng thu được 42,95 gam muối. Mặt khác, cũng lượng X trên tác dụng với dung
Q

Q
Câu 135 Tailieuchuan.vn
dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim
Kim cương, than chì và than vô định hình là
loại M là
M

M
A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon.
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Zn.


C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon.
Giải thích
Giải thích
Giả sử M đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại
Kim cương và than chì và than vô định hình là các dạng thù hình của cacbon.
ẠY

ẠY
nFe  nH2  0, 4

 nCl2  1,5.nFe  0, 6  nCl2 đề bài


D

D
Câu 136 Tailieuchuan.vn
Nên M đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại
Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3 dac nong  Cu  Cu  NO3 2  2NO2  2H 2O.

đóng vai trò là:


A. chất oxi hóa. B. axit.
C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Giải thích
2M  2nHCl  2MCl n  nH 2 X + NaOH có khí H2 nên Al có còn dư trong X.
nx Các quá trình xảy ra có thể tóm tắt lại ở sơ đồ sau:
x
2
Fe  2HCl  FeCl 2  H 2   NaAlO 2  CO2
 dd Y    0,11mol Al(OH)3
y y   NaOH
  Fe
nx  Al   NaOH du   H 2SO 4  20, 76 g muoi
t  hh ran X  Al du   c ran Z(Fe)   
0
  y  0, 4 (1) 
2  mgFe x Oy Al O  0,155 mol SO 2
  2 3 0, 03 mol H
2M  nCl 2  2MCl n  2



L
nx
x

IA

IA
2 Để tính giá trị của m cần tính mFe và mO trong oxit. Để tính mFe có thể dựa vào thí nghiệm cho
2Fe  3Cl2  2FeCl3 chất rắn Z phản ứng với H2SO4 đặc. Để tính mO có thể dựa vào việc tính mol Al2O3

IC

IC
y  1,5 y
→ m = mFe + mO

FF

FF
nx Lời giải:
  1,5 y  0, 45 (2)
2
0, 03.2
(1);(2)  y  0,1 X + NaOH có khí H2 nên Al có dư 
BTE
 n Al du   0, 02 (mol)

O
3
mmuoi  0,1.(56  35,5.3)  x.( M  35,5n)  42,95 0,11  0, 02
n Al(OH)3  0,11 (mol)   n Al2O3   0, 045 (mol)
N

N
BTNT.Al

n  {1, 2,3}  n  3; M  27 2
Ơ

Ơ
 M : Al Z chỉ là Fe: n SO  0,155 
2
BTE
 n SO  0,155 
2
4
BTKL
 m Fe  20, 76  0,155.96  5,88 (gam)
H

H

BTKL
 m  m Fe  mO  5,88  0, 045.3.16  8, 04 (gam)
N

N
Câu 139 Tailieuchuan.vn
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O và 1,12
Y

Y
Câu 141 Tailieuchuan.vn
lít N2 (đktc). Giá trị của m là
U

U
Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. 3,6. B. 3,8. C. 4. D. 3,1.
Q

Q
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường.
Giải thích B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
M

M
Khối lượng amin là
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.


mA min  mC  mH  mN  0,15.12  0,3.2  0,1.14  3,8 (gam)
D. Cả A, B và C.
Giải thích
Tailieuchuan.vn Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể giúp các cá thể tận dụng được nguồn sống
ẠY

Câu 140
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được ẠY
tiềm tàng từ môi trường.
hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672
D

D
lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch Câu 142 Tailieuchuan.vn
H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm
Cân bằng nước được tính bằng
khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. Sự so sánh lượng nước do rễ hút vào và lượng nước thoát ra.
Đáp án: ………….
B. Sự so sánh lượng nước thoát ra qua lớp cutin và thoát ra qua khí khổng.
Giải thích
C. Độ ẩm trong đất và độ ẩm trong khí quyển.
Phân tích:
D. Sự so sánh lượng nước và lượng chất khoáng do rễ hút vào. Câu 146 Tailieuchuan.vn
Giải thích Dáng đứng thẳng của người được củng cố dưới tác dụng của
Cân bằng nước được tính bằng sự so sánh lượng nước do rễ hút vào và lượng nước thoát ra. A. việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động.
B. việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải.
Câu 143 Tailieuchuan.vn C. việc dùng lửa để nấu chín thức ăn.
Cho NST ban đầu có trình tự như sau: A B C D E . F G H D. đời sống tập thể.
Đột biến xảy ra làm cho NST có trình tự mới: A B C E . F G H Giải thích

L
Đây là dạng đột biến nào? Dáng đứng thẳng của người được củng cố để thích nghi với việc đi và chạy trên mặt đất.

IA

IA
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.

IC

IC
Giải thích Câu 147 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Đây là dạng đột biến mất đoạn vì sau đột biến NST mất đoạn trình tự D. Cho các phát biểu sau:
(1). Diễn ra ở trong nhân, tại pha S của chu kì tế bào.

O
Câu 144 Tailieuchuan.vn (2). Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo toàn.
“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”, cơ sở giải thích cho hiện tượng này (3). Chỉ có một mạch đơn chiều 5’-3’ được dùng làm khuôn tổng hợp nên mạch mới.
N

N
là (4). Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’-3’.
Ơ

Ơ
A. cây tận dụng được lượng đạm nitrate có mặt trong nước mưa được tạo ra bởi con đường cố (5). Trải qua một lần nhân đôi tạo ra 2 ADN con có cấu trúc giống nhau và giống ADN của mẹ.
H

H
định đạm hóa học nhờ năng lượng tia sét. Số phát biểu đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN là
N

N
B. cây hô hấp và thực hiện quá trình trao đổi nước tốt hơn dẫn đến tăng tốc độ quá trình sinh A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
trưởng và phát triển.
Y

Y
Giải thích
C. có nhiều chất dinh dưỡng hơn cho cây phục vụ cho quá trình sinh trưởng, phát triển và thúc
U

U
Phát biểu đúng là: (1), (4) và (5).
đẩy sự ra hoa.
Q

Q
(2) sai vì quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
D. do lá cây được giải tỏa nhiệt hơn khi tiếp xúc với nước mưa và dẫn đến đẩy mạnh tốc độ
(3) sai vì cả 2 mạch đơn đều có thể dùng khuôn để tổng hợp nên mạch mới.
M

M
sinh trưởng.
Giải thích


Câu 148 Tailieuchuan.vn
Do cây được cung cấp (dù rất ít) đạm và được cung cấp nước nên quá trình quang hợp và trao đổi
nước của cây diễn ra tốt hơn, cây trở nên xanh tốt hơn. Vì sao thiếu nguyên tố Mn, Cl cây lại giảm quang hợp hoặc ngừng quang hợp?
ẠY

Câu 145 Tailieuchuan.vn


ẠYA. Tham gia cấu thành enzim quang hợp.
B. Tham gia cấu tạo diệp lục.
D

D
C. Điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá.
mARN có vai trò
D. Liên quan đến quá trình quang phân li nước.
A. làm khuôn cho quá trình dịch mã. B. mang axit amin tới riboxom.
Giải thích
C. tạo nên riboxom là nơi tổng hợp protein. D. phiên mã tạo ra ARN.
- Mn, Cl là hai nguyên tố đóng vai trò trong quá trình quang phân li nước.
Giải thích
- Thiếu 2 nguyên tố trên , quá trình quang phân li nước không xảy ra, không có lượng electron
mARN được sử dụng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom.
cung cấp cho pha sáng của quang hợp.
Câu 149 Tailieuchuan.vn
Ý nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa vi khuẩn lam và vi khuẩn lưu huỳnh?
A. Vi khuẩn lam có NADPH không được tạo ra trực tiếp từ pha sáng.
B. Sắc tố chính của vi khuẩn lưu huỳnh là khuẩn diệp lục
C. Vi khuẩn lưu huỳnh tạo oxi phân tử.
D. Vi khuẩn lam có nguồn electron là H2.

L
Giải thích

IA

IA
Ở vi khuẩn lưu huỳnh, sắc tố chính là khuẩn diệp lục (bacteriochlorophyl) a, b hấp thụ tốt các tia

IC

IC
có bước sóng dài hơn (775- 790 nm).

FF

FF
Câu 150 Tailieuchuan.vn

O
Ở một loài thực vật có 2n = 10. Giả sử mỗi cặp NST chứa một cặp gen dị hợp. Vào kì đầu của
giảm phân 1 có sự tiếp hợp và trao đổi chéo tại một điểm ở 2 cặp NST, các cặp NST khác không NỘP BÀI
N

N
có hoán vị gen. Trong điều kiện không phát sinh đột biến NST, loài này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu
Ơ

Ơ
loại giao tử?
H

H
Đáp án: …………
N

N
Giải thích
Loài sinh vật có 2n = 10 → n = 5.
Y

Y
Cặp NST có trao đổi chéo tại 1 điểm sẽ tạo ra 4 loại giao tử, mà có 2 cặp NST xảy ra trao đổi
U

U
chéo tại 1 điểm thì sẽ tạo ra 42 loại giao tử.
Q

Q
Còn 3 cặp NST còn lại phân li bình thường tạo 23 loại giao tử.
M

M
Tối đa số loại giao tử được tạo ra là 23 × 42 = 128 (loại giao tử).


----HẾT ĐỀ THI----
ẠY

ẠY
D

D
ĐỀ SỐ 24 I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

IA

IA
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội

IC

IC
và một số trường đại học bên ngoài)
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

O
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
N II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
N

N
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
Số câu, Dạng
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp


khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

ẠY
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Hà Nội, 03/2024 Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
ĐỀ SỐ 24 – TLCHM0003 Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
ĐỀ THI THAM KHẢO tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Năm 2024 Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%

N
ăm 2021
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10: Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10% Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
nghệ thuật, v.v. Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
Vật Lý: Cơ học, Điện chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
học, Quang học, Từ thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
trường, hạt nhân thành tất cả các câu hỏi.
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có: Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
sử và Địa lý đánh giá năng

L
câu điền số
cương (các nguyên tố, định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử); Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3 cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khoa học

FF

FF
70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30% ------***------
kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Q

Q
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
ẠY

quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
ẠY
D

D
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Câu 1 Tailieuchuan.vn
Cho cấp số cộng  un  , với u1  2, u5  14 . Công sai của cấp số cộng là

A. 3. B. -3 . C. 4 . D -4 .
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
Câu 2 Tailieuchuan.vn

L
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

IA

IA
IC

IC
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây
Ơ

Ơ
A.  0;1 . B.  1;1 . C.   ;1 . D 1;   .
H

H
N

N
Câu 3 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Cho biểu thức P  6 x. 4 x 2 . x3 ( x  0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50 7 15 15 5
A. P  x12 B. P  x16 C. P  x12 D P  x16 .
Q

Q
M

M
Câu 4 Tailieuchuan.vn


  2 x  cosx  dx bằng
A. 2 x 2  sinx  C . B. 2 x 2  sinx  C C. x 2  sinx  C . D. x 2  sinx  C
ẠY

ẠY
Câu 5 Tailieuchuan.vn
D

D
Cho hình phẳng  H  được giới han bởi các đường: y  xlnx, y  0, x  e . Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi hình  H  quay quanh trục Ox .

  4e3  1   5e3  1   4e3  2    5e3  2 


A. B. . C. . D. .
27 27 27 27
BẮT ĐẦU
Câu 6 Tailieuchuan.vn sao cho các bạn nam ngồi cạnh nhau thành một nhóm, các bạn nữ ngồi cạnh nhau thành một
nhóm và hai nhóm này cách nhau đúng một chỗ ngồi?
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 144 B. 192 C. 152 D. 164

Câu 9 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông canh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC , CD . Thể

L
tích của khối tứ diện CMNP là

IA

IA
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D

IC

IC
32 36 96 72

FF

FF
Câu 10 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y  f  x  như hình vẽ.

O
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2; 2  . B.   ;0  .  
2;  .  
N

N
C. D. 0; 2
Ơ

Ơ
H

H
Câu 7 Tailieuchuan.vn
N

N
Một siêu thị cho ra mắt thử nghiệm 1 loại bánh ngọt mới và thực hiện khảo sát ý kiến của khách
hàng ăn thử như sau (thang điểm đánh giá là 10)
Y

Y
10 8 6 9 7 5
U

U
Q

Q
6 6 9 5 7 8
x2  x  2
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f  x  f  x
M

M
2
10 10 6 7 9 9


Theo tiêu chuẩn của siêu thị, nếu điểm trung bình lớn hơn 7 và độ lệch chuẩn nhỏ hơn 1,5 thì sản A. 4. B. 3. C. 2 . D5.

phẩm sẽ được đưa vào bán chính thức. Hỏi loại bánh này có đủ điều kiện bán chính thức hay
không? Câu 11 Tailieuchuan.vn
ẠY

A. Đủ.
B. Không đủ do điểm trung bình nhỏ hơn 7
ẠY
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
3x  2
4 x

D

D
C. Không đủ do độ lệch chuẩn lớn hơn 1,5 . 3
A. y  2. B. y  . C. y  3 D. x  3 .
4
D Không đủ do cả điểm trung bình và độ lệch chuẩn đều không đạt điều kiện.

Câu 12 Tailieuchuan.vn
Câu 8 Tailieuchuan.vn
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
Có 4 bạn nam và 2 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các bạn trên vào một ghế dài có 8 chỗ
Có bao nhiêu nghiệm nguyên của bất phương trình 5x 1  x 1  2 x  4 ?
A. 10 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Câu 16 Tailieuchuan.vn

Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2  3 z  a 2  2a  0 có nghiệm
phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0  3 .

L
A. 3 . B. 2 C. 1. D. 4

IA

IA
A. y  x3  2 x 2  3x B. y | x |3 2 x 2  3 x

IC

IC
Câu 17 Tailieuchuan.vn

C. y 
1 3
x  2 x 2  3x
1
D. y  | x |3 2 x 2  3 x Biểu đồ sau thể hiện diễn biến kinh doanh trong giai đoạn từ năm 2008 đến 2016 của Công ty Cổ

FF

FF
3 3 phần Nước giải khát Chương Dương.

O
Câu 13 Tailieuchuan.vn N

N
 x3  x 2
 khi x  1
Ơ

Ơ
 x  1
Cho hàm số f  x   n khi x  1 . Biết hàm số f  x  liên tục tại x  1 . Tổng giá trị của m, n là
H

H
mx  1 khi x  1


N

N
A. -1. B. 2 . C. -4 . D. 1.
Y

Y
U

U
Câu 14 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của
M

M
lượng nước trong phễu bằng một phần ba chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt miệng phễu rồi lộn
ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao nhiêu? Biết chiều cao của phễu là 15cm (Nguồn: ndh.vn)


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Lợi nhuận trung bình của Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương là 377 tỉ đồng
ẠY

ẠYB. Doanh thu trung bình của Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương là 521 tỉ đồng.
C. Doanh thu của Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương giữ ở mức ổn định hơn so
D

D
với lợi nhuận.
D Lợi nhuận thu được của Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương giữ ở mức ổn định
hơn so với doanh thu.
A. 0,5 cm. B. 0,216 cm. C. 0,3 cm. D 0,188 cm.

Câu 18 Tailieuchuan.vn
Câu 15 Tailieuchuan.vn
Năm bạn A, B, C, D, E cùng chơi trò chơi đóng vai động vật trong đó mỗi bạn sẽ là thỏ hoặc rùa.
Thỏ luôn nói dối còn rùa luôn nói thật. 3x  1  ax  b
Hàm số y  không có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a  b bằng
 A nói rằng: B là một con rùa. ( x  1)2

 C nói rằng: D là một con thỏ. A.


1
. B.  .
3
C.  .
5
D.  .
1
2 4 4 2
 E nói rằng: A không phải là thỏ.
 B nói rằng: C không phải là rùa.
Câu 24 Tailieuchuan.vn
 D lại nói: E và A là hai con thú khác nhau.
Hỏi ai là con rùa? Lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của 2 nhóm sinh viên tốt nghiệp tại 2 trường đại học M và

L
K được ghi lại như sau:
A. E . B. A, C . C. B . D. C .

IA

IA
Trường M 5 6,5 7 8 8 9 9,5 9,5 10 13,5

IC

IC
Câu 19 Tailieuchuan.vn Trường K 6 6,5 7 7,5 7,5 8 8 9 10 10,5

FF

FF
mx  2 Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hàm số y  , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
2x  m A. Lương khởi điểm trung bình của nhóm sinh viên trường K cao hơn nhóm sinh viên trường
m để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . Tìm số phần tử của tập S .

O
M

A. 1 . B. 5. C. 2 . D. 3. B. Lương khởi điểm trung bình của cả hai nhóm sinh viên đều lớn hơn 8 triệu đồng.
N

N
C. Mức lương của nhóm sinh viên trường M đồng đều hơn nhóm sinh viên trường K .
Ơ

Ơ
Câu 20 Tailieuchuan.vn D Mức lương của nhóm sinh viên trường K đồng đều hơn nhóm sinh viên trường M .
H

H
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Bình phương khoảng cách giữa hai đường
N

N
thẳng chéo nhau BD và AB là Câu 25 Tailieuchuan.vn
Có bao nhiêu số phức z thoả mãn hệ thức z   2  i   10 và z.z  25 ?
Y

Y
2 2 2 2
a a a 3a
A. . B. . C. . D
2 3 4 4
U

U
A. 2. B. 1. C. 4 . D0.
Q

Q
Câu 21 Tailieuchuan.vn
Câu 26 Tailieuchuan.vn
M

M
Khai triển đa thức P  x   (1  2 x)12  a0  a1 x  a12 x12 . Tìm hệ số ak  0  k  12  lớn nhất trong
 x3 2


khai triển trên.  khi ( x  1)
Cho hàm số f  x    x  1 . Tích tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
A. C128 28. B. C129 29. C. C1210 210 . D 1  C128 28. m 2  m  1 khi ( x  1)
 4
ẠY

Câu 22 Tailieuchuan.vn
ẠY
f  x  liên tục tại x  1 .

1
D

D
Cho phương trình z 2  mz  2m  1  0 trong đó m là tham số phức. Có bao nhiêu giá trị của m để A. -3 . B. 0 . C. 2 . D. .
5
phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z12  z22  10 ?
A. 3 B. 2 . C. 1. D. 4. Câu 27 Tailieuchuan.vn
Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w  i và 2 w  1 là hai nghiệm của phương trình
Câu 23 Tailieuchuan.vn z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
5 5 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
9 9 3 3

Câu 28 Tailieuchuan.vn

x 2  mx  1
Cho hàm số y  có đồ thị là  C  ( m là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị
x 1
của m để đường thẳng d : y  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm A, B sao cho OA  OB bằng
Thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể) của cái hộp là:

L
A. 3. B. 12 . C. 5 . D4.
A. 128  cm3  . B. 64  cm3  . C. 256  cm3  . D. 98  cm3  .

IA

IA
IC

IC
Câu 29 Tailieuchuan.vn
Câu 33 Tailieuchuan.vn
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0 (a, b là các tham số thực). Có bao

FF

FF
nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2iz2  3  3i ? Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x 1  b y  3 ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  3x  4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?

O
A. 3. B. 2. C. 1 . D. 4.
N A. (7; 9]. B. (11;13). C. (1;2). D. [5;7).

N
Câu 30 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Câu 34 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
H

H
phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt f  x  thỏa mãn  xf   x    1  x 2 1  f  x  . f   x   với mọi x dương. Biết
2
Cho hàm số
N

N
phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa SA và BC là f 1  f  1  1 . Giá trị f 2  2  bằng
Y

Y
a 35 a 42 a 38 a 5 A. 2ln2  2 . B. 2ln2  2 . C. ln2  1 . D ln2  1 .
U

U
A. . B. C. D
8 8 8 8
Q

Q
Câu 35 Tailieuchuan.vn
Câu 31 Tailieuchuan.vn
M

M
Một quả bóng cao su được thả từ đô cao 81 m . Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x3  3  2m  1 x 2  12m  5  x  2 độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến


đồng biến trên khoảng  2;   . Số phần tử của S bằng lúc bóng không nảy nữa bằng
A. 234 . B. 567 . C. 162 . D 405 .
A. 5. B. 2. C. 3 . D 0.
ẠY

Câu 32 Tailieuchuan.vn
ẠY
Câu 36 Tailieuchuan.vn
D

D
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z   i  1  z  2 là đường thẳng d .
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bẳng x  cm  , rổi gập tấm nhôm lại để được một cái Bình phương khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng bao nhiêu?

hộp không nắp (tham khảo hình vẽ). Đáp án: …………

Câu 37 Tailieuchuan.vn
x 1 y z  3 Đáp án: …………
Trong không gian Oxyz cho điểm A  2;0; 1 và đường thẳng d :   . Gọi  P  là mặt
2 1 1
phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Tính khoảng cách từ
Câu 41 Tailieuchuan.vn
 
điểm M 1; 3;3 đến mặt phẳng  P  .
Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
Đáp án: …………

Câu 38 Tailieuchuan.vn

L
Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Điểm N  x; y; z  là hình chiếu của điểm A trên mặt

IA

IA
phẳng  Oyz  . Khi đó x  y  z bằng bao nhiêu?

IC

IC
Phương trình f  x 2  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm thực?
Đáp án: …………

FF

FF
Đáp án: …………

O
Câu 39 Tailieuchuan.vn
Một con quạ đang khát nước. Nó bay rất lâu để tìm nước nhưng chẳng thấy một giọt nước nào.
N Câu 42 Tailieuchuan.vn

N
Mệt quá, nó đậu xuống cành cây nghỉ. Nó nhìn quanh và bỗng thấy một cái bình hình trụ có bán Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diện tích lần lượt là 4 và
Ơ

Ơ
kính đáy là 2 cm , chiều cao 21 cm ở dưới một gốc cây. Trong bình đang có một ít nước, khoảng 2

cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12 cm (Hình vẽ). Nhìn chung quanh, quạ thấy những viên đá 1 . Tính  4 xf  x 2  dx .
H

H
1
nhỏ nằm lay lắt ở gần đấy. Lập tức, nó dùng mò gắp một viên đá hình cầu có bán kính 0, 6 cm thả
N

N
vào bình. Cứ như vậy, nó gắp những viên đá khác và tiếp tục thả vào bình. Giả sử các viên đá đều
Y

Y
là hình cầu có bán kính 0, 6 cm . Chẳng bao lâu, nước đã dâng lên. Để uống được nước thì con
U

U
qua cần thả vào bình ít nhất bao nhiêu viên đá biết rằng quạ muốn uống được nước trong cốc thì
mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6 cm ?
Q

Q
M

M


Đáp án: …………
ẠY

ẠY
Câu 43 Tailieuchuan.vn
D

D
Đáp án: …………
f  x  2 f  x  2
Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim  12 . Tính lim .
x 1 x 1 x 1
x 2

 1  f  x   1
Câu 40 Tailieuchuan.vn
Đáp án: …………
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  x  mx  1 có tiệm cận
2

ngang? Câu 44 Tailieuchuan.vn


x 1 y 1 z 1 đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều (tham khảo hình vẽ).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai mặt phẳng
2 1 2
 P1  : x  2 y  2 z  2  0,  P2  : 2 x  y  2 z  1  0 . Có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên d và tiếp

xúc với hai mặt phẳng  P1  ,  P2  ?

Đáp án: …………

Câu 45 Tailieuchuan.vn

L
 S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là

IA

IA
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
Quãng đường xe đi được sau 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét?
 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ,  S2  : x 2  y 2  ( z  1)2  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ

IC

IC
Đáp án: …………
u  1; 1;0  tiếp xúc với mặt cầu  S 2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 .

FF

FF
Biết một véc tơ chỉ phương của d có tọa độ  a;1; b  . Khi đó, a 2  b 2 bằng bao nhiêu? Câu 50 Tailieuchuan.vn

f '( x)   x3  4 x 2  x 3  4 x  , với mọi x

O
Đáp án: ………… Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm . Hàm số
y | f (1  2022 x) | có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
N

N
Câu 46 Tailieuchuan.vn Đáp án: ………….
Ơ

Ơ
Cho hàm số y  x  2 x  x  2a . Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số a thỏa mãn
4 3 2
H

H
min y  max y  10 . Giá trị của T bằng bao nhiêu?
HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
 1;2  1;2
N

N
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
Đáp án: …………
Y

Y
U

U
Câu 47 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Cho các hàm số f  x   x3  2 x  m và g  x    x 2  2020  x 2  2021  x 2  2022  . Có bao nhiêu giá
2 3
M

M
trị nguyên của tham số m   20; 20 để hàm số g  f  x   đồng biến trên  2;   ?


Đáp án: …………
ẠY

Câu 48 Tailieuchuan.vn
Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là 1, 2, 3 có thể tích lớn nhất bằng bao
ẠY
D

D
nhiêu?
Đáp án: …………

Câu 49 Tailieuchuan.vn
Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị
là đường cong parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 1000 m/phút và bắt
KẾT THÚC
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51-55:
“Mỗi người sinh ra đều có một cái tên. Cái tên là dấu hiệu để phân biệt người này với người khác.
Không có tên, người ta gọi là vô danh. Vô danh thì không đọng lại được trong tâm trí bất kỳ ai,
không phân biệt được với ai. Nó không có hình thù. Nó chỉ là một khối nhờ nhờ. Bạn cũng biết
rồi đó, cái tên khi được cha mẹ đặt cho một cách ngẫu nhiên, nhưng chính cách sống của bạn đã
Đề thi tham khảo không ngừng chưng cất cái tên của mình qua năm tháng, giúp cho nó tỏa hương. Lão Hiếng chắc

L
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông cũng từng có một cái tên như những người khác. Nhưng tính cách của lão đã lấn át và nhuộm đen

IA

IA
cái tên cha mẹ đặt cho lão và bằng cách đó lão đã tẩy xóa cả lão lẫn cái tên của lão khỏi ký ức
mọi người. Chúng tôi gọi lão Hiếng như gọi một thế lực, một hiểm họa hay một bệnh dịch chứ

IC

IC
không như gọi một con người.”

FF

FF
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (Nguyễn Nhật Ánh, Tôi là Bê tô)
Câu 51 Tailieuchuan.vn

O
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
Phong cách ngôn ngữ chính của đoạn văn trên là gì?
50 câu hỏi - 60 phút
N

N
A. Chính luận B. Nghệ thuật C. Báo chí D. Khoa học
Ơ

Ơ
Câu 52 Tailieuchuan.vn
H

H
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn: Bạn cũng biết rồi đó, cái tên khi được cha mẹ
N

N
đặt cho một cách ngẫu nhiên, nhưng chính cách sống của bạn đã không ngừng chưng cất cái tên
Y

Y
của mình qua năm tháng, giúp cho nó tỏa hương.
U

U
A. Ẩn dụ B. Nhân hóa C. Nói quá D. Điệp từ
Q

Q
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
Câu 53 Tailieuchuan.vn
M

M
Từ nhờ nhờ trong câu văn Nó chỉ là một khối nhờ nhờ có nghĩa là gì?


A. Nhão nhoét B. Dơ bẩn C. Không rõ D. Xấu xí
ẠY

ẠY
Câu 54 Tailieuchuan.vn
Xác định phương thức biểu đạt chính của các câu văn sau: Lão Hiếng chắc cũng từng có một cái
D

D
tên như những người khác. Nhưng tính cách của lão đã lấn át và nhuộm đen cái tên cha mẹ đặt
cho lão và bằng cách đó lão đã tẩy xóa cả lão lẫn cái tên của lão khỏi ký ức mọi người. Chúng
tôi gọi lão Hiếng như gọi một thế lực, một hiểm họa hay một bệnh dịch chứ không như gọi một
con người.
A. Tự sự B. Biểu cảm C. Miêu tả D. Nghị luận
BẮT ĐẦU
Câu 55 Tailieuchuan.vn Đoạn văn thứ ba của được lập luận theo phương thức:
Nội dung nào sau đây không được đề cập đến trong văn bản trên? A. diễn dịch. B. quy nạp. C. tổng phân hợp. D. song hành.
A. Vai trò của cái tên trong cuộc đời mỗi người
B. Cách sống của con người khiến cái tên con người được nhớ đến Câu 59 Tailieuchuan.vn
C. Có những người tự làm nhơ bẩn cái tên của mình do lối sống không đúng đắn Điểm giống nhau về cách lập luận trong 4 câu đầu của đoạn ba là
D. Có những cái tên đẹp và những cái tên xấu A. cùng có sự so sánh trong các câu.
B. đưa ra giả định về sự không có mặt của yếu tố thứ nhất để từ đó nhấn mạnh sự có mặt mang

L
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60: tính chất thay thế của yếu tố thứ hai.

IA

IA
"Bản thân bạn - con người độc đáo nhất trên thế gian này. Bạn biết chăng, thế gian này có điều kỳ C. đưa ra khẳng định về sự không có mặt của yếu tố thứ nhất đồng thời nhấn mạnh sự có mặt

IC

IC
diệu, đó là không ai có thể là bản sao 100% của ai cả. Bởi thế, bạn là độc nhất, tôi cũng là độc mang tính chất thay thế của yếu tố thứ hai.
nhất. Chúng ta đều là những con người độc nhất vô nhị, dù ta đẹp hay xấu, tài năng hay vô dụng, D. đưa ra một cái không có thật để nâng cao giá trị của cái đang có.

FF

FF
cao hay thấp, mập hay ốm, có năng khiếu ca nhạc hay chỉ biết gào như vịt đực…

O
Vấn đề không phải là vịt hay thiên nga. Vịt có giá trị của vịt, cũng như thiên nga có giá trị của Câu 60 Tailieuchuan.vn
thiên nga. Vấn đề không phải là hơn hay kém, mà là sự riêng biệt. Và bạn phải biết trân trọng
Nội dung chính của văn bản trên là
N

N
chính bản thân mình. Người khác có thể đóng góp cho xã hội bằng tài kinh doanh hay năng khiếu
A. khẳng định giá trị riêng “độc nhất vô nhị” của mỗi người.
Ơ

Ơ
nghệ thuật, thì bạn có thể đóng góp cho xã hội bằng lòng nhiệt thành và sự lương thiện.
B. an ủi mọi người không nên bi quan khi mình không có tài năng.
Bạn có thể không thông minh bẩm sinh nhưng bạn luôn chuyên cần và vượt qua bản thân từng
H

H
C. khẳng định tài năng của mỗi người.
ngày một. Bạn có thể không hát hay nhưng bạn là người không bao giờ trễ hẹn. Bạn không là
N

N
người giỏi thể thao nhưng bạn có nụ cười ấm áp. Bạn không có gương mặt xinh đẹp nhưng bạn D. khuyên mọi người hãy sống là chính mình.
Y

Y
rất giỏi thắt cà vạt cho ba và nấu ăn rất ngon. Chắc chắn, mỗi một người trong chúng ta đều được
sinh ra với những giá trị có sẵn." Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65:
U

U
(Trích Nếu biết trăm năm là hữu hạn, Phạm Lữ Ân) “(1) Các nhà khoa học xã hội phân phát những bảng câu hỏi có tính chủ quan về hạnh phúc, và so
Q

Q
Câu 56 Tailieuchuan.vn sánh kết quả với các yếu tố kinh tế - xã hội như sự giàu có và tự do chính trị. Các nhà sinh học
M

M
cũng sử dụng những bảng hỏi tương tự, nhưng so sánh câu trả lời với các yếu tố sinh hóa và di
Phương thức biểu đạt chính văn bản trên là
truyền. Các phát hiện của họ gây sốc.


A. tự sự. B. biểu cảm C. miêu tả D. nghị luận.
(2) Các nhà sinh học cho rằng thế giới tinh thần và tình cảm của chúng ta được điều hành bởi các
cơ chế sinh hóa định hình qua hàng triệu năm tiến hóa. Giống như tất cả các trạng thái tinh thần
ẠY

Câu 57 Tailieuchuan.vn
Cụm từ “độc nhất vô nhị” trong câu thứ 4 của đoạn một có ý nghĩa là ẠY
khác, hạnh phúc chủ quan của chúng ta không được quy định bởi các thông số bên ngoài như tiền
lương, các quan hệ xã hội hoặc quyền chính trị. Thay vào đó, nó được xác định bởi một hệ thống
D

D
A. chỉ có một loại nhạc cụ có tên gọi là “nhị”. phức tạp các dây thần kinh, các neuron, các synapse, và nhiều hợp chất sinh hóa khác như là
B. một loại độc hại nhất, không có loại thứ hai. serotonin, dopamine và oxytocin.
C. chỉ có một không có hai. (3) Không ai có thể hạnh phúc bằng cách đánh xổ số, mua nhà, nhận được một chương trình
D. không có ai sánh bằng mình. khuyến mãi, hoặc kể một tìm thấy một tình yêu đích thực. Mọi người cảm thấy hạnh phúc bởi
một thứ và chỉ một thứ - cảm giác dễ chịu bên trong cơ thể họ. Một người vừa trúng xổ số hoặc
tìm thấy tình yêu mới và nhảy lên vui sướng không thực sự phản ứng với số tiền hoặc người họ
Câu 58 Tailieuchuan.vn
yêu. Anh ta đang phản ứng với các loại hooc-môn chảy trong mạch máu mình, và với các cơn bão
tín hiệu điện đang nhấp nháy giữa những phần khác nhau của não bộ.” Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70:
(Sapiens, Lược sử loài người, NXB Tri thức, 2019) “(1) Tôi đứng lại gần xem. Trên cánh tay người mẹ, chỉ còn là một dúm thịt con đã nhăn nheo:
Câu 61 Tailieuchuan.vn đứa bé há hốc miệng thở ra, mặt xám nhợt. Người mẹ thỉnh thoảng lấy cái lông gà dúng vào chén
mật ong để bên cạnh, phết lên lưỡi của đứa bé.
Xác định phương thức biểu đạt của đoạn trích trên.
- Cháu nó sài đã hơn một tháng nay. Hôm nọ đã đỡ. Mấy hôm nay vì không có tiền mua thuốc lại
A. Biểu cảm. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Nghị luận.
tăng. Ông lang bảo cháu khó qua khỏi được.
(2) Người mẹ nói xong nấc lên một tiếng rồi nức nở khóc. Bà cụ già lê nhích lại gần, cúi xuống
Câu 62 Tailieuchuan.vn

L
khe khẽ kéo lại những cái tã rách như xơ mướp.

IA

IA
Dòng nào sau đây KHÔNG được nhắc đến trong đoạn trích?
(3) Cái cảnh đau thương ấy làm tôi rơm rớm nước mắt. Một cảm giác nghẹn ngào đưa lên chẹn
A. Các nhân tố bên ngoài sẽ chi phối cảm giác hạnh phúc của con người. lấy cổ. Tôi lấy tờ giấy bạc năm đồng đưa cho người mẹ, rồi vội vàng bước ra cửa, để mặc hai

IC

IC
B. Các nhân tố bên trong có thể khiến một người nhảy lên vui sướng khi trúng xổ số hay tìm người nhìn theo ngờ vực.

FF

FF
thấy tình yêu mới. (4) Qua ngưỡng cửa, tôi va phải một người đàn ông ốm yếu tay cắp một cái áo quan con bằng gỗ
C. Các nhà khoa học xã hội đem kết quả khảo sát ra so sánh với các yếu tố kinh tế - xã hội. mới. Đến bên đường, tôi nghe thấy trong căn nhà lụp xụp đưa ra tiếng khóc của hai người đàn bà.

O
D. Các nhà khoa học sinh học sử dụng các bảng câu hỏi có tính chủ quan để khảo sát về cảm Đứa bé con đã chết.
giác hạnh phúc của con người. (5) Anh Thanh lặng yên một lát như nghĩ ngợi, rồi nói tiếp:
N

N
- Cái kỷ niệm buồn rầu ấy cứ theo đuổi tôi mãi mãi đến bây giờ, rõ rệt như các việc mới xảy ra
Ơ

Ơ
Câu 63 Tailieuchuan.vn hôm qua. Sự đó nhắc cho tôi nhớ rằng người ta có thể tàn ác một cách dễ dàng. Và mỗi lần tôi
H

H
Dòng nào dưới đây nói KHÔNG đúng về phát hiện của các nhà sinh học? nghĩ đến anh phu xe ngoại ô kia, lại thấy đau đớn trong lòng, như có một vết thương chưa khỏi.”
N

N
A. Thế giới tinh thần và tình cảm của con người được điều hành bởi các cơ chế sinh hóa của (Thạch Lam, Một cơn giận, Truyện ngắn Thạch Lam, NXB Văn học, 2003)
Y

Y
mình. Câu 66 Tailieuchuan.vn
B. Chỉ có hệ thống dây thần kinh mới chi phối cảm giác hạnh phúc của con người.
U

U
Đoạn văn trên được viết theo phong cách nghệ thuật nào?
C. Con người chỉ cảm thấy hạnh phúc khi cơ thể cảm thấy dễ chịu. A. Trữ tình. B. Hiện thực. C. Lãng mạn.
Q

Q
D. Bi hùng.
D. Khi con người cảm thấy hạnh phúc, họ chỉ đang phản ứng với não bộ và hooc-môn trong
M

M
máu mình. Câu 67 Tailieuchuan.vn


Câu trả lời nào sau đây thể hiện tác dụng nghệ thuật của đoạn văn: “Trên cánh tay người mẹ, chỉ
Câu 64 Tailieuchuan.vn còn là một dúm thịt con đã nhăn nheo: đứa bé há hốc miệng thở ra, mặt xám nhợt. Người mẹ
Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích. thỉnh thoảng lấy cái lông gà dúng vào chén mật ong để bên cạnh, phết lên lưỡi của đứa bé.”
ẠY

A. Nghệ thuật. B. Báo chí. C. Chính luận. D. Khoa học. ẠYA. Nhấn mạnh sự yếu đuối của những con người dưới đáy xã hội.
B. Tái hiện sự mệt mỏi, chán chường của người mẹ.
D

D
Câu 65 Tailieuchuan.vn C. Khắc họa sự đói ăn, gầy guộc của đứa bé.
Câu văn “Không ai có thể hạnh phúc bằng cách đánh xổ số, mua nhà, nhận được một chương D. Tô đậm sự héo tàn, hấp hối của đứa bé.
trình khuyến mãi, hoặc kể một tìm thấy một tình yêu đích thực.” thuộc kiểu câu nào?
A. Câu cảm thán. B. Câu cầu khiến. C. Câu trần thuật. D. Câu nghi vấn. Câu 68 Tailieuchuan.vn
Câu “Hôm nọ đã đỡ.” thuộc kiểu câu gì?
A. Thiếu chủ ngữ. B. Thiếu vị ngữ. đều ước ao thật giản dị: sắp về!”
C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. D. Đầy đủ kết cấu chủ - vị. (Trích Tiếng tắc kè kêu trong thành phố, Nguyễn Duy, Thơ Nguyễn Duy, NXB Hội nhà văn, 2000)
Xác định các phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên?
Câu 69 Tailieuchuan.vn A. Biểu cảm, tự sự, miêu tả. B. Biểu cảm, tự sự, nghị luận.
Khi thấy hoàn cảnh của đứa bé, nhân vật Thanh đã không làm hành động gì dưới đây? C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh. D. Thuyết minh, nghị luận, miêu tả.
A. Vội vàng chạy trốn. B. Rơm rớm nước mắt.
C. Dúi tờ giấy bạc năm đồng vào tay người mẹ. D. Nghẹn ngào trong lòng. Câu 72 Tailieuchuan.vn

L
Xác định phép liên kết câu có trong đoạn sau:

IA

IA
Câu 70 Tailieuchuan.vn Chao ôi, có thể là tất cả những cái đó. Những cái đó ở thiệt xa… Rồi bỗng chốc, sau một con

IC

IC
Câu nào sau đây là nội dung KHÔNG được đề cập trong đoạn văn trên? mưa đá, chúng xoáy mạnh như sóng trong tâm trí tôi…

FF

FF
A. Đứa trẻ ốm yếu đã qua đời do không được thuốc thang kịp thời. (Những ngôi sao xa xôi, Lê Minh Khuê)

B. Thanh đau đớn, xót xa khi nhớ đến kỉ niệm buồn về anh phu xe ngoại ô. A. Phép lặp và phép thế. B. Phép lặp và liên tưởng.

O
C. Thanh ao ước biết đến hoàn cảnh của đứa bé sớm hơn để kịp thời chạy chữa. C. Phép thế và phép liên tưởng. D. Phép nối và phép liên tưởng.

D. Ác độc, tàn nhẫn là điều con người ta dễ dàng phạm phải.


N

N
Câu 73 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Câu 71 Tailieuchuan.vn Đọc văn bản sau:
H

H
Đọc đoạn trích sau: “(1) Các nhà khoa học xã hội phân phát những bảng câu hỏi có tính chủ quan về hạnh phúc, và
N

N
so sánh kết quả với các yếu tố kinh tế - xã hội như sự giàu có và tự do chính trị. Các nhà sinh học
“(…) Ăn Tết rừng xong
cũng sử dụng những bảng hỏi tương tự, nhưng so sánh câu trả lời với các yếu tố sinh hóa và di
Y

Y
từ giã chú tắc kè
truyền. Các phát hiện của họ gây sốc.
U

U
chúng tôi xuôi - ào ào cơn lũ đổ
(2) Các nhà sinh học cho rằng thế giới tinh thần và tình cảm của chúng ta được điều hành bởi
Q

Q
các binh đoàn tràn vào thành phố
các cơ chế sinh hóa định hình qua hàng triệu năm tiến hóa. Giống như tất cả các trạng thái tinh
đang mùa thay lá những hàng me thần khác, hạnh phúc chủ quan của chúng ta không được quy định bởi các thông số bên ngoài
M

M
Lá me vàng lăn tăn trải thảm phố hè như tiền lương, các quan hệ xã hội hoặc quyền chính trị. Thay vào đó, nó được xác định bởi một


chồi xanh lăn tăn nơi đầu cành run rẩy hệ thống phức tạp các dây thần kinh, các neuron, các synapse, và nhiều hợp chất sinh hóa khác
cơn gió thoảng chút hương rừng đâu đấy như là serotonin, dopamine và oxytocin.
ẠY

hạt mưa đầu mùa trong suốt giữa lòng tay


Người bạn tôi không về tới nơi này
ẠY
(3) Không ai có thể hạnh phúc bằng cách đánh xổ số, mua nhà, nhận được một chương trình
khuyến mãi, hoặc kể một tìm thấy một tình yêu đích thực. Mọi người cảm thấy hạnh phúc bởi một
thứ và chỉ một thứ - cảm giác dễ chịu bên trong cơ thể họ. Một người vừa trúng xổ số hoặc tìm
D

D
anh gục ngã bên kia cầu xa lộ
thấy tình yêu mới và nhảy lên vui sướng không thực sự phản ứng với số tiền hoặc người họ yêu.
anh nằm lại trước cửa vào thành phố
Anh ta đang phản ứng với các loại hooc-môn chảy trong mạch máu mình, và với các cơn bão tín
giây phút cuối cùng chấm dứt cuộc chiến tranh
hiệu điện đang nhấp nháy giữa những phần khác nhau của não bộ.”
Đồng đội, bao người không “về tới” như anh
(Sapiens, Lược sử loài người, NXB Tri thức, 2019)
nằm lại Cầu Bông, Đồng Dù, và xa nữa...
Xác định phương thức biểu đạt của đoạn trích trên.
tất cả họ, suốt một thời máu lửa
A. Biểu cảm. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Nghị luận.
Bộ phận in đậm trong câu sau là thành phần biệt lập gì?
Câu 74 Tailieuchuan.vn Lúc đi, đứa con gái đầu lòng của anh – và cũng là đứa con duy nhất của anh, chưa đầy một
Đọc đoạn trích sau: tuổi.

“Hàng me gầy viền hai lề đường bị cái rét gai góc tuốt sạch đến từng vảy lá nhỏ, một chiều áp A. Thành phần phụ chú B. Thành phần gọi – đáp
Tết như triều dâng âm thầm đã đến kì bộc phát bỗng tưng bừng nơi đầu cành, những chấm lộc C. Thành phần tình thái D. Thành phần cảm thán
vàng, li ti như những bóng đèn nhỏ, le lói sáng một góc trời vẫn còn nhiều mây xám (1). Xuân
thiên nhiên gặp gỡ xuân trong lòng người (2). Sự hài hoà, cộng cảm đem lại vẻ đẹp mới mẻ cho Câu 79 Tailieuchuan.vn

L
tự nhiên, thổi vào cảnh đời thường nhật tưởng như đã nhàm chán một sự sống non trẻ, một nhịp
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.

IA

IA
điệu khác thường (3). ”
Nguyễn Đình Thi (1924 – 2003), cùng với Quang Dũng, Chính Hữu… đã làm thơ từ những năm

IC

IC
(Ma Văn Kháng, Mùa lá rụng trong vườn, NXB Văn học, 2017)
đầu cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ. Thơ ông có bản sắc và giọng điệu riêng, vừa tự
Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích trên. do phóng khoáng vừa sâu lắng suy tư, có những tìm tòi theo hướng hiện đại về hình ảnh, nhạc

FF

FF
A. Tự sự. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Nghị luận. điệu…
A. làm thơ B. đế quốc Mĩ C. bản sắc

O
D. phóng khoáng
Câu 75 Tailieuchuan.vn N

N
Dòng nào không nêu đúng luận cứ cho luận điểm: Môi trường trái đất đang bị tàn phá, hủy hoại. Câu 80 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
A. Nước bị nhiễm bẩn, không thể tưới cây, ăn uống, tắm rửa. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
H

H
B. Đất đai đang bị xói mòn, sa mạc hóa. Một nữ nhà văn cho rằng: Khi chúng ta đủ xuất sắc và thông tuệ, chúng ta sẽ có một trái tim
N

N
C. Các hoạt động sinh hoạt và sản xuất của con người bị ảnh hưởng nặng nề. thông thái và một đôi mắt trong suốt, nhìn thấu thực tại và sự khắc nghiệt của thế gian, phân biệt
D. Không khí đang bị ô nhiễm trầm trọng. được mọi thị phi đúng sai, nhưng vẫn sống tự tin và nhiệt tình.
Y

Y
A. Trái tim thông thái. B. Đôi mắt trong suốt.
U

U
Câu 76 Tailieuchuan.vn C. Thị phi đúng sai. D. Tự tin và nhiệt tình.
Q

Q
Đọc câu sau và cho biết phương châm hội thoại nào đã không được tuân thủ:
M

M
Trâu là một loài gia súc nuôi ở nhà. Câu 81 Tailieuchuan.vn

A. Phương châm về lượng. B. Phương châm về chất. Xác định lỗi quan hệ từ trong câu văn sau:


C. Phương châm quan hệ. D. Phương châm cách thức. “Hành trình của một kiếp đàn bà chốn cung đình vừa thể hiện một thân phận cá nhân người nữ
giữa sóng gió vương triều, tái hiện bức tranh lịch sử thời Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự
ẠY

Câu 77 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
ẠY
Đức – những triều đại nhà Nguyễn vừa rất gần với chúng ta, cũng khá mơ hồ, xa xôi bởi nhiều
câu chuyện của 200 năm trước chưa được kể lại. ”
D

D
A. Thiếu quan hệ từ.
Nghệ sĩ là người biết bao quát những ấn tượng riêng – chủ quan của mình, để từ đó tìm ra những
B. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
giá trị khái quát và tạo nên được hình thức riêng cho tác phẩm nghệ thuật.
C. Thừa quan hệ từ.
A. Bao quát. B. Hình thức. C. Khái quát. D. Chủ quan.
D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.

Câu 78 Tailieuchuan.vn
Câu 82 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ……………….. đầy dần và Câu 87 Tailieuchuan.vn
cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu sao, nhưng Xác định biện pháp tu từ trong đoạn thơ sau:
chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn.
Núi cao chi lắm núi cao ơi
A. lấp B. che C. lấn D. ngập
Núi che mặt trời chẳng thấy người thương.
A. Nhân hóa B. So sánh C. Chơi chữ D. Liệt kê
Câu 83 Tailieuchuan.vn

L
Xác định từ/cụm từ SAI về ngữ nghĩa trong câu văn dưới đây:

IA

IA
Câu 88 Tailieuchuan.vn
Chính phủ luôn đồng hành cùng với hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp ổn định
Tác phẩm nào dưới đây KHÔNG viết theo thể thơ Đường luật?

IC

IC
việc làm thu nhập cho người lao động.
A. “Tự tình II” B. “Thu điếu” C. “Chinh phụ ngâm” D. “Thương vợ”
A. Đồng hành. B. Cùng với. C. Doanh nghiệp. D. Thu nhập.

FF

FF
Câu 89 Tailieuchuan.vn

O
Câu 84 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Từ nào sau đây có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại?
N

N
“Anh Mịch nhăn nhó, nói:
A. Nghịch biến. B. Nghịch cảnh. C. Nghịch đề. D. Nghịch đảo.
Ơ

Ơ
- Lạy ông, ông làm phúc tha cho con, mai con phải đi làm trừ nợ cho ông Nghị, kẻo ông ấy đánh
chết.
H

H
Câu 85 Tailieuchuan.vn Ông lý cau mặt, lắc đầu, giơ roi song to bằng ngón chân cái lên trời, dậm dọa:
N

N
Tìm một từ có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. - Kệ mày, theo lệnh quan, tao chiếu sổ đinh, thì lần này đến lượt mày rồi
A. Hoang sơ.
Y

Y
B. Hoang vu. C. Hoang dã. D. Hoang phí. - Cắn cỏ con lạy ông trăm nghìn mớ lạy, ông mà bắt con đi thì ông Nghị ghét con, cả nhà con
U

U
khổ.
- Thì mày hẹn làm ngày khác với ông ấy, không được à?
Q

Q
Câu 86 Tailieuchuan.vn
Câu thơ “Cát vàng cồn nọ, bụi hồng dặm kia” có sử dụng phép lặp cú pháp. Cấu trúc được lặp lại - Đối với ông Nghị, con là chỗ đầy tớ, con sợ lắm. Con không dám nói sai lời, vì là chỗ con nhờ
M

M
của các vế trong câu là gì? vả quanh năm. Nếu không, vợ con con chết đói.


A. Hai vế: “cát vàng cồn nọ” và “bụi hồng dặm kia” cùng có cấu trúc là một kết cấu chủ - vị, - Chết đói hay chết no, tao đây không biết, nhưng giấy quan đã sức, tao cứ phép tao làm, đứa nào
trong đó chủ ngữ là một cụm danh từ gồm một danh từ chỉ vật và một tính từ chỉ màu; vị ngữ không tuân, để quan gắt, tao trình thì rũ tù. ”
là một cụm danh từ gồm danh từ chỉ vật và đại từ chỉ định. (Tinh thần thể dục, Nguyễn Công Hoan, SGK Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam,
ẠY

B. Hai vế: “cát vàng cồn nọ” và “bụi hồng dặm kia” cùng có cấu trúc là một cụm danh từ,
trong đó gồm danh từ chính và thành phần phụ chỉ địa điểm.
ẠY
2007)
Anh Mịch có thái độ như thế nào với việc tham gia phong trào?
D

D
C. Hai vế: “cát vàng cồn nọ” và “bụi hồng dặm kia” cùng có cấu trúc là một kết cấu chủ - vị - A. Sợ hãi, tha thiết xin đi
bổ ngữ, trong đó chủ ngữ là một danh từ (cát; bụi), vị ngữ là tính từ (vàng; hồng), bổ ngữ (cồn B. Giữ thái độ trung lập, tham gia vì lợi ích
nọ; dặm kia).
C. Phản đối, đấu tranh để hủy bỏ
D. Hai vế: “cát vàng cồn nọ” và “bụi hồng dặm kia” cùng có cấu trúc là một cụm tính từ, trong
D. Coi đó là một việc làm ảnh hưởng đến miếng ăn
đó có một tính từ làm trung tâm (vàng; hồng) và các thành phần phụ bổ sung ý nghĩa cho tính
từ.
Câu 90 Tailieuchuan.vn Câu 92 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: Dòng nào dưới đây nói đúng nhất vị trí đoạn trích Chí khí anh hùng của Nguyễn Du?
“Hôm ấy, Tôn Càn theo lệnh Quan Công vào thành ra mắt Trương Phi. Thi lễ xong, nói chuyện A. Nằm ngay sau đoạn Thúy Kiều bị bán vào lầu xanh lần hai.
Huyền Đức đã bỏ Viên Thiệu sang Nhữ Nam, Vân Trường thì ở Hứa Đô, vừa đưa hai phu nhân B. Nằm trước đoạn Thúy Kiều trốn khỏi nhà Hoạn Thư.
đến đây. Rồi mời Trương Phi ra đón. C. Nằm ngay sau đoạn Thúy Kiều bị Hoạn Thư đánh ghen.
Phi nghe xong, chẳng nói chẳng rằng, lập tức mặc áo giáp, vác mâu lên ngựa, dẫn một nghìn D. Nằm ngay sau đoạn Từ Hải chuộc Thúy Kiều ra khỏi lầu xanh.
quân, đi tắt ra cửa bắc. Tôn Càn thấy lạ, nhưng không dám hỏi cũng phải theo ra thành.

L
Quan Công trông thấy Trương Phi ra, mừng rỡ vô cùng, giao long đao cho Châu Thương cầm, tế

IA

IA
Câu 93 Tailieuchuan.vn
ngựa lại đón. Trương Phi trợn mắt tròn xoe, râu hùm vểnh ngược, hò hét như sấm, múa xà mâu
Cụm từ “lòng bốn phương” trong câu thơ “Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương” (Chí khí

IC

IC
chạy lại đâm Quan Công. ”
anh hùng, Nguyễn Du) có nghĩa là gì?
(La Quán Trung, Hồi trống Cổ Thành, Ngữ văn 10, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)

FF

FF
A. Tấm lòng bao dung, quảng đại hơn người.
Đoạn trích trên đã diễn tả tâm trạng của Trương Phi như thế nào?
B. Khao khát lập công, lập danh để lại tiếng thơm muôn đời.
A. Vô cùng hạnh phúc khi được gặp lại Quan Công.

O
C. Chí lớn, lòng khao khát vẫy vùng giữa trời cao biển rộng.
B. Giận Quan Công vì đã lâu không tới hỏi thăm.
D. Thú tiêu dao, du sơn ngoạn thủy, thích thăm thú nhiều nơi.
N

N
C. Tức giận vì nghĩ Quan Công là kẻ bội ơn bạc nghĩa.
Ơ

Ơ
D. Chán nản vì Quan Công ghé thăm mà không có gì tiếp đãi.
Câu 94 Tailieuchuan.vn
H

H
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
N

N
Câu 91 Tailieuchuan.vn
“Quanh năm buôn bán ở mom sông,
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Y

Y
Nuôi đủ năm con với một chồng.
“Cho nên thị nghĩ: mình bỏ hắn lúc này thì cũng bạc. Dẫu sao cũng đã ăn nằm với nhau! Ăn nằm
U

U
Lặn lội thân cò khi quãng vắng,
với nhau như “vợ chồng”. Tiếng “vợ chồng” thấy ngường ngượng mà thinh thích. Đó vẫn là điều
Q

Q
mong muốn âm thầm của con người khốn nạn ấy chăng? Hay là sự khoái lạc của xác thịt đã làm Eo sèo mặt nước buổi đò đông.”
nổi dậy những tính tình mà thị chưa bao giờ biết? (Trần Tế Xương, Thương vợ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
M

M
Chỉ biết rằng thị muốn gặp Chí Phèo, gặp hắn mà nhắc lại chuyện đêm qua thì chắc buồn cười Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau:


lắm. Gớm! Sao lại có thứ người đâu mà lì quá thế! Người ta ngồi đấy mà dám xán lăn ngay vào, “Lặn lội thân cò khi quãng vắng”?
nó chả ngang ngược mà người ta kêu bé, nó lại làm to hơn. Mà kể thì cũng ngù ngờ. Cái thằng A. Hoán dụ B. Điệp ngữ C. Ẩn dụ D. Nói quá
trời đánh không chết ấy, nó còn sợ ai mà hòng kêu. Nhưng mà đáng kiếp. Thổ trận ấy thật là phải
ẠY

biết. Cứ gọi là hôm nay nhọc đừ. Phải cho hắn ăn tí gì mới được. Đang ốm thế thì chỉ ăn cháo
hành, ra được mồ hôi thì là nhẹ nhõm người ngay đó mà... Thế là vừa sáng thị đã chạy đi tìm
ẠY
Câu 95 Tailieuchuan.vn
D

D
Trong thời gian bị giam giữ ở nhà tù Quốc dân đảng tại Quảng Tây, Trung Quốc, Hồ Chí Minh
gạo. Hành thì nhà thị may lại còn. Thị nấu bỏ vào cái rổ, mang ra cho Chí Phèo.”
đã viết tác phẩm nào?
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
A. Thu dạ. B. Vừa đi đường vừa kể chuyện.
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật Thị nở với Chí Phèo?
C. Nhật kí chìm tàu. D. Nhật kí trong tù.
A. Lạnh nhạt, hoài nghi. B. Quan tâm, lo lắng.
C. Vui vẻ, phấn khởi. D. Biết ơn, quý trọng.
Câu 96 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: D. Sự nhẹ nhàng, dung dị trong lối hành văn.
“Xã hội Việt Nam từ xưa không có cá nhân. Chỉ có đoàn thể: lớn thì quốc gia, nhỏ thì gia đình.
Còn cá nhân, cái bản sắc của cá nhân chìm đắm trong gia đình, trong quốc gia như giọt nước Câu 99 Tailieuchuan.vn
trong biển cả. Cũng có những bậc kì tài xuất đầu lộ diện. Thảng hoặc họ cũng ghi hình ảnh họ
Kết thúc văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, tác giả đã
trong văn thơ. Và thảng hoặc trong văn thơ họ cũng dùng đến chữ tôi để nói chuyện với người
đưa ra lời kêu gọi gì?
khác. Song dầu táo bạo đến đâu họ cũng không một lần nào dám dùng chữ tôi để nói chuyện với
A. Kêu gọi mọi người dân cùng góp sức mình chống lại đại dịch HIV/AIDS, không phân biệt
mình, hay – thì cũng thế - với tất cả mọi người. […]
đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS.

L
Bởi vậy cho nên, khi chữ “tôi”, với “cái nghĩa tuyệt đối của nó”, xuất hiện giữa thi đàn Việt
B. Kêu gọi các nhà lãnh đạo các quốc gia, các tổ chức tích cực thực hiện các cam kết với cộng

IA

IA
Nam, bao nhiêu con mắt nhìn nó một cách khó chịu.”
đồng quốc tế để nhanh chóng ngăn chặn và loại trừ đại dịch HIV/AIDS.
Đoạn trên sử dụng chủ yếu biện pháp nghệ thuật nào?

IC

IC
C. Kêu gọi các quốc gia, các tổ chức quốc tế hãy đưa vấn đề HIV/AIDS lên vị trí hàng đầu
A. So sánh B. Ẩn dụ C. Hoán dụ D. Liệt kê
trong chương trình nghị sự về chính trị và hành động thực tế.

FF

FF
D. Kêu gọi thành lập Quỹ toàn cầu về phòng chống AIDS, lao và sốt rét đồng thời thiết lập
Câu 97 Tailieuchuan.vn một cơ chế phối hợp hành động giữa các quốc gia nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động

O
Trong bài diễn thuyết Về luân lí xã hội ở nước ta, theo tác giả Phan Châu Trinh, vì sao người Việt
N phòng chống AIDS.

N
Nam chưa biết đến luân lí xã hội?
A. Vì dân ta ích kỉ, hẹp hòi.
Ơ

Ơ
Câu 100 Tailieuchuan.vn
B. Vì dân ta không biết đoàn thể, không trọng công ích. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
H

H
C. Vì dân ta hèn nhát, sợ cường quyền. “Trên trời có những vì sao có ánh sáng khác thường, nhưng con mắt của chúng ta phải chăm chú
N

N
D. Vì dân ta không có đầu óc cầu tiến. nhìn thì mới thấy, và càng nhìn càng thấy sáng. Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu cũng
Y

Y
vậy.”
U

U
Câu 98 Tailieuchuan.vn (Phạm Văn Đồng, Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc, Ngữ văn 12,
Q

Q
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)

“Ngọc trai nguyên chỉ là một hạt cát, một hạt bụi biển xâm lăng vào vỏ trai, lòng trai. Cái bụi Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào trong câu: “Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình
M

M
bặm khách quan nơi rốn bế lẻn vào cửa trai. Trai xót lòng. Máu trai liền tiết ra một thứ nước dãi Chiểu cũng vậy.”?


bọc lấy cái hạt buốt sắc. Có những cơ thể trai đã chết ngay vì hạt cát từ đâu bên ngoài gieo vào A. Nói quá B. So sánh C. Hoán dụ D. Liệt kê
giữa lòng mình (và vì trai chết nên cát bụi kia vẫn chỉ là hạt cát). Nhưng có những cơ thể trai vẫn
sống, sống lấy máu lấy dãi mình ra mà bao phủ lấy hạt đau hạt xót. Tới một thời gian nào đó, hạt HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
ẠY

cát khối tình con, cộng với nước mắt hạch trai, đã trở thành lõi sáng của một hạt ngọc tròn trặn
ánh ngời.”
ẠY
D

D
(Nguyễn Tuân, Tờ hoa, Tuyển tập Nguyễn Tuân, NXB Văn học, 1998)
Văn bản trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào trong phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân?
A. Sự đanh thép, cứng rắn trong cách lập luận.
B. Sự sắc sảo có phần ngoa ngoắt trong lối kể chuyện.
C. Sự tài hoa, uyên bác cùng vốn từ ngữ phong phú, giàu có.

KẾT THÚC
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Bài học kinh nghiệm nào được rút ra từ nội dung Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng Lao
động Việt Nam (9-1960) có ý nghĩa chiến lược cho quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng?
A. Đề ra đường lối ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Tập trung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Mềm dẻo linh hoạt trong chỉ đạo chiến lược cách mạng.
Đề thi tham khảo
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cho cách mạng mỗi miền.

L
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

IA

IA
Câu 102 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Đường lối của công cuộc ''cải tổ'' ở Liên Xô (1985) do Gooc -ba-chốp tiến hành tập trung vào cải

FF

FF
tổ
PHẦN 3: KHOA HỌC A. kinh tế triệt để. B. hệ thống chính trị.

O
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội C. xã hội. D. văn hóa.
50 câu hỏi - 60 phút
N

N
Câu 103 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Một trong những di hại do sự chia cắt trong 21 năm vẫn còn tồn tại sau khi đất nước thống nhất
H

H
năm 1975 là vấn đề
N

N
A. hòa hợp dân tộc. B. chất độc màu da cam.
D. mất cân bằng trình độ.
Y

Y
C. dò phá bom mìn.
U

U
Q

Q
Câu 104 Tailieuchuan.vn
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150 Lý do chủ yếu nào sau đây khiến cả Liên Xô và Mĩ đi đến tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh?
M

M
A. Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ.


B. Xuất hiện chủ nghĩa khủng bố cần phải hợp tác để giải quyết.
C. Vị thế bị suy giảm trên trường quốc tế do cuộc chạy đua vũ trang.
D. Cần hợp tác trong chương trình chinh phục vũ trụ.
ẠY

ẠY
D

D
Câu 105 Tailieuchuan.vn
Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929), giai cấp tư sản bị phân hoá thành
A. tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
B. tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp.
C. tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
D. tư sản dân tộc và tư sản công thương.
BẮT ĐẦU
lại, nhưng đã thất bại. Mĩ chỉ phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
Câu 106 Tailieuchuan.vn Thực tế thắng lợi của ta ở Phước Long, phản ứng của Mĩ và chính quyền Sài Gòn sau đó cho thấy
Nội dung nào sau đây không phản ánh vấn đề được thảo luận giữa các cường quốc tại Hội nghị rõ sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta, sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn, về
Ianta (2 – 1945)? khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự rất hạn chế của Mĩ.

A. Hợp tác để phát triển kinh tế sau khi chiến tranh kết thúc. Phối hợp với đấu tranh quân sự, nhân dân ta ở miền Nam đẩy mạnh đấu tranh chính trị, ngoại
giao nhằm tố cáo hành động của Mỹ và chính quyền Sài Gòn vi phạm Hiệp định, phá hoại hoà
B. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
bình, hoà hợp dân tộc; nêu cao tính chất chính nghĩa cuộc chiến đấu của nhân dân ta, đòi lật đổ
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.

L
chính quyền Nguyễn Văn Thiệu, thực hiện các quyền tự do dân chủ.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

IA

IA
(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 191)

IC

IC
Câu 109 Tailieuchuan.vn
Câu 107 Tailieuchuan.vn
Thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng, từ cuối năm 1973, quân dân ta

FF

FF
Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế
ở miền Nam
giới thứ hai là
A. chủ động đánh địch và mở hàng loạt các cuộc tiến công địch ở đồng bằng sông Cửu Long.

O
A. bán vũ khí cho các bên tham chiến.
B. kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng và đồng loạt mở các cuộc tiến công địch.
B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
N

N
C. kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng và chủ động mở những cuộc tiến công
C. áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
địch.
Ơ

Ơ
D. tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
D. chủ động đánh địch và mở hàng loạt các cuộc tiến công địch ở Đông Nam Bộ.
H

H
N

N
Câu 108 Tailieuchuan.vn
Câu 110 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mà Chiến tranh lạnh gây ra cho thế giới là gì?
Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Phước Long đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ là
U

U
A. Các nước ráo riết tăng cường chạy đua vũ trang.
A. chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta.
B. Tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
Q

Q
B. giáng một đòn mạnh và chính quyền và quân đội Sài Gòn.
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên khắp toàn cầu.
C. làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
M

M
D. Hao tốn sức người, sức của để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
D. tạo tiền đề thuận lợi để giải phóng hoàn toàn miền Nam.


Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109-110:
Câu 111 Tailieuchuan.vn
Thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng, từ cuối năm 1973, quân dân ta
ẠY

ở miền Nam không những kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng, mà còn chủ động mở
những cuộc tiến công địch tại những căn cứ xuất phát các cuộc hành quân của chúng, mở rộng
ẠY
Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
D

D
vùng giải phóng. B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.

Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự ở vùng đồng bằng sông Cửu Long C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
và Đông Nam Bộ. Quân ta đã giành thắng lợi vang dội trong chiến dịch đánh Đường 14 - Phước D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Long (từ ngày 12 – 12 – 1974 đến ngày 6 – 1 - 1975), loại khỏi vòng chiến đấu 3 000 địch, giải
phóng Đường 14, thị xã và toàn tỉnh Phước Long với 50.000 dân. Câu 112 Tailieuchuan.vn
Sau chiến thắng này của ta, chính quyền Sài Gòn phản ứng mạnh và đưa quân đến hòng chiếm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây?
A. có các ruộng bậc cao bạc màu. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng của của khu vực Đông Nam Á, Trung Á?
B. rộng 15. 000km .2
A. Có nhiều bất ổn về chính trị.
C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. Có tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
D. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. C. Có nhiều dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên.
D. Có nhiều thiên tai: bão, động đất, núi lửa,…
Câu 113 Tailieuchuan.vn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công Câu 118 Tailieuchuan.vn

L
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng

IA

IA
A. Tỉ trọng nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. của dãy núi nào dưới đây?

IC

IC
B. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm. A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn Nam.

FF

FF
C. Các ngành sản xuất chính rất đa dạng. C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Đông Triều.
D. Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.

O
Câu 119 Tailieuchuan.vn
Câu 114 Tailieuchuan.vn Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì?
N

N
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
Ơ

Ơ
sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn? B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
H

H
A. Xâm nhập mặn sâu. B. Bão hoạt động mạnh. C. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ...
N

N
C. Diện tích mặt nước giảm. D. Lượng mưa ngày càng ít. D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đới.
Y

Y
U

U
Câu 115 Tailieuchuan.vn Câu 120 Tailieuchuan.vn
Vào giữa và cuối hè, gió mùa Tây Nam mang khối không khí nóng ẩm vào nước ta, thường gây
Q

Q
Thành phần kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước?
ra mưa lớn và kéo dài ở vùng nào? A. Ngoài nhà nước. B. Nhà nước.
M

M
A. Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Nước ngoài.


C. Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Câu 121 Tailieuchuan.vn


Câu 116 Tailieuchuan.vn
ẠY

Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ẠY
Một electron chuyển động thẳng đều, bay vào trong một từ trường đều theo phương của đường
cảm ứng từ. Kết luận nào sau đấy là đúng?
A. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu.
D

D
A. Do tác dụng của từ trường electron chuyển động chậm dần đều .
B. hiện đại ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ. B. Do tác dụng của từ trường electron chuyển động nhanh dần đều.
C. mở rộng dịch vụ, xây dựng các cảng cá. C. Do tác dụng của từ trường electron chuyển động tròn đều với tốc độ cũ.
D. áp dụng kỹ thuật mới, bảo vệ môi trường. D. Electron vẫn chuyển động thẳng đều với vận tốc cũ.

Câu 117 Tailieuchuan.vn Câu 122 Tailieuchuan.vn


Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen. Câu 127 Tailieuchuan.vn
Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các
Câu 123 Tailieuchuan.vn vật lần lượt là x1 = A1cos(wt + φ1) (cm) và x2 = A2cos(wt + φ2) (cm). Biết 4 x12  9 x22  25 cm 2 . Tại
Hai điện trở R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi 12 V. Nếu R1 mắc nối tiếp R2 thì dòng thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = -2 cm với vận tốc v1 = 9 cm/s. Khi đó vật thứ
điện qua mạch chính là 3 A. Nếu R1 mắc song song R2 thì dòng điện qua mạch chính là 16 A. Giá hai có tốc độ bằng
trị R1 và R2 lần lượt là A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 6 cm/s. D. 9 cm/s.

L
A. 1Ω, 2Ω. B. 2Ω, 3Ω. C. 1Ω, 3Ω. D. 2Ω, 4Ω.

IA

IA
Câu 128 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Câu 124 Tailieuchuan.vn Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm có điện trở

FF

FF
Bếp từ hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên biến trở phụ thuộc vào biến
A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng nhiệt. trở R là đường số (1) ở phía dưới, đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch phụ thuộc vào

O
C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng từ. P2
biến trở R là đường số (2) ở phía trên. Tỉ số bằng
N P1

N
Câu 125 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không phụ thuộc vào
H

H
khoảng cách r được cho như hình vẽ bên. Tỉ số F1/F2 là
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
A. 1,5. B. 2. C. 1,2. D. 1,8.
M

M


Câu 129 Tailieuchuan.vn
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
ẠY

A. 2. B.
1
2
. C. 4. D.
1
4
.
ẠY
D

D
Câu 126 Tailieuchuan.vn
Hai điểm sáng M và N cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình lần lượt
E 2E 3E E
  A. I  B. I  C. I  D. I 
là xM  4 cos  5 t   (cm) và xN  4 2 cos  5 t   (cm). Khi hai điểm sáng gặp nhau thì vận
. . . .
3r 3r 2r 2r
 3  12 
tốc tương đối giữa chúng có độ lớn là
Câu 130 Tailieuchuan.vn
A. 20 2 cm/s. B. 40π cm/s. C. 20π cm/s. D. 40 2 cm/s.
Một toa tàu đang chuyển động với tốc độ 20cm/s thì phanh lại chuyển động thẳng chậm dần đều Câu 134 Tailieuchuan.vn
để vào ga. Biết sau khi đi được một đoạn 300m thì tốc độ giảm còn 10cm/s. Người ta gắn cố định Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
một chiếc bàn vào sàn toa sau. Một con lắc lò xo được gắn vào đầu bàn và đặt trên mặt bàn nằm
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n–1)dxnsyy.
ngang như hình vẽ. Biết mặt bàn nhẵn. Trong khoảng thời gian toa tàu đang chuyển động chậm
dần đều vào ga, con lắc đứng yên so với tàu. Vào đúng thời điểm toa tàu dừng lại, con lắc lò xo
bắt đầu dao động với chu kì 2s. Khi đó tốc độ dao động trung bình của con lắc trong một chu kì Câu 135 Tailieuchuan.vn

bằng bao nhiêu cm/s? Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

L
IA

IA
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. tăng theo chiều tăng của tính phi kim.

IC

IC
D. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.

FF

FF
Câu 136 Tailieuchuan.vn

O
Đáp án: ………… Cho 3,36 lít khí H2S vào 200 ml dung dịch Pb(NO3)2 1,5M thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
N

N
A. 23,9 gam B. 47,9 gam C. 35,85 gam D. 5,67 gam
Ơ

Ơ
Câu 131 Tailieuchuan.vn
Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở, Câu 137 Tailieuchuan.vn
H

H
không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm VA là electron nào?
N

N
Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với
A. s và p. B. s. C. p. D. d và s.
K dư thu được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào
Y

Y
sau đây?
U

U
Câu 138 Tailieuchuan.vn
A. 27,25%. B. 62,40%. C. 72,70%. D. 37,50%.
Q

Q
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37
17 Cl chiếm 24,23 % tổng số nguyên tử, còn lại là 35
17 Cl .
M

M
Câu 132 Tailieuchuan.vn Thành phần % theo khối lượng của 37
17 Cl trong HClO4 là


Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H trong đó cacbon chiếm 88,89 % về khối lượng. Xác định công A. 8,92 %. B. 8,43 %. C. 8,56 %. D. 8,79 %.
thức phân tử của X biết 150 < MX < 170
A. C12 H 24 B. C11H 24 C. C12 H18 D. C12 H 20 Câu 139 Tailieuchuan.vn
ẠY

ẠY
Cho m gam hỗn hợp nhôm và kẽm tác dụng với khí clo dư, sau phản ứng thu được 40,55 gam
muối. Cho muối thu được tác dụng với dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được 100,45 gam kết
D

D
Câu 133 Tailieuchuan.vn
tủa trắng AgCl. Khối lượng của kẽm có trong hỗn hợp là:
Hoà tan hết x mol Al, y mol Ag vào dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 thu được 0,062 mol NO và
A. 19,5 gam. B. 13 gam. C. 6,5 gam. D. 9,75 gam.
0,047 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 19,554 gam muối khan. Giá trị của x, y lần
lượt là
A. 0,09 và 0,01. B. 0,07 và 0,02. C. 0,08 và 0,03. D. 0,12 và 0,02. Câu 140 Tailieuchuan.vn
Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau
một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng A. biến động đều đặn. B. biến động theo chu kì.
vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba C. biến động thất thường. D. biến động không theo chu kì.
muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y
Câu 146 Tailieuchuan.vn
trong E là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai, đơn vị %, không điền
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng, nằm trên
đơn vị vào đáp án)
NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân
Đáp án: …………
tính 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng?

L
A. ♀ XWXw x ♂ XWY. B. ♀ XwXw x ♂ XWY.

IA

IA
Câu 141 Tailieuchuan.vn
C. ♀ XWXW x ♂ XwY. D. A và B đúng.

IC

IC
Khi chu trình Krebs ngừng hoạt động thì hậu quả nào sau đây sẽ dễ dàng được nhận diện nhất?
A. Cây bị héo. B. Rễ bị thối.

FF

FF
Câu 147 Tailieuchuan.vn
C. Cây bị ngộ độc amon. D. Lá rụng.
Để giảm kích thước của quần thể ốc bươu vàng trong tự nhiên. Xét về mặt lí thuyết, cách nào

O
trong số các cách nêu dưới đây đem lại hiểu quả kinh tế cao nhất?
Câu 142 Tailieuchuan.vn N A. Thu nhặt, tiêu hủy càng nhiều ổ trứng của chúng càng tốt.

N
Ý nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa vi khuẩn lam và vi khuẩn lưu huỳnh? B. Hạn chế nguồn thức ăn của chúng.
Ơ

Ơ
A. Vi khuẩn lam có NADPH không được tạo ra trực tiếp từ pha sáng. C. Tìm kiếm và tiêu diệt ở tuổi trưởng thành.
H

H
B. Sắc tố chính cuả vi khuẩn lưu huỳnh là khuẩn diệp lục D. Nhận nuôi thiên địch (nếu có) và thả vào tự nhiên nơi ốc bươu vàng sinh sống.
N

N
C. Vi khuẩn lưu huỳnh tạo oxi phân tử.
D. Vi khuẩn lam có nguồn electron là H2. Tailieuchuan.vn
Câu 148
Y

Y
Khi nói về ý nghĩa của vận tốc máu trong động mạch và mao mạch, có bao nhiêu phát biểu sai?
U

U
Câu 143 Tailieuchuan.vn (1) Trong động mạch, máu chảy nhanh, đảm bảo cung cấp cá chất dinh dưỡng.
Q

Q
Hiện tượng ứ giọt là bằng chứng sự có mặt của (2) Trong mao mạch, máu chảy rất chậm, đảm bảo hiệu quả cho quá trình trao đổi chất giữa máu
M

M
A. hiện tượng cây có khả năng thoát hơi nước ra bên ngoài cơ thể. và tế bào.
B. lá là cơ quan thải nước duy nhất.


(3) Trong động mạch, máu chảy nhanh, cung cấp O2 cho các cơ quan được kịp thời.
C. nước được vận chuyển từ rễ đi khắp các cơ quan, bộ phận trong cơ thể trong đó có lá. (4) Trong mao mạch, máu chảy rất chậm, tạo điều kiện cho các chất có đủ thời gian khuếch tán
D. hệ rễ có thể đẩy nước lên cao hơn, gọi là áp suất rễ. qua thành mao mạch.
ẠY

Câu 144 Tailieuchuan.vn


ẠYA. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
D

D
Trong tự nhiên, tần số đột biến gen rơi vào khoảng bao nhiêu? Câu 149 Tailieuchuan.vn
A. 10-6 – 10-4. B. 10-8 – 10-6. C. 10-8 – 10-4. D. 10-4 – 10-2. Rượu nhẹ (hoặc bia) để lâu có váng trắng và vị chua gắt; để lâu thêm thời gian nữa vị chua nhạt
dần. Hãy giải thích hiện tượng trên.

Câu 145 Tailieuchuan.vn A. Váng trắng là vi khuẩn axetic liên kết với nhau, vị chua bị giảm vì giấm bị biến thành CO2.

Loại biến động số lượng xảy ra nhịp nhàng, lặp đi lặp lại theo một thời gian nhất định được gọi là B. Váng trắng là vi khuẩn lactic liên kết với nhau, vị chua bị giảm vì giấm bị biến thành CO2.
C. Váng trắng là do kết tủa protein vì pH thấp, vị chua bị giảm vì giấm bị biến thành CO2. BẢNG ĐÁP ÁN
D. Váng trắng là vi khuẩn axetic liên kết với nhau, vị chua bị giảm vì lượng acid lactic bị PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
giảm. 1. A 2. D 3. D 4. D 5. D 6. D 7. C 8. B 9. C 10. A
11. C 12. C 13. D 14. D 15. D 16. C 17. D 18. D 19. C 20. B
Câu 150 Tailieuchuan.vn
21. A 22. B 23. A 24. D 25. A 26. B 27. B 28. A 29. A 30. B
Bệnh Charcot-Marie-Tooth (CMT) gây tác hại lên thần kinh vận động và cảm giác của hệ thần
36.
kinh ngoại vi, đặc trưng bởi sự mất dần các mô cơ và xúc giác của cơ thể. Sơ đồ phả hệ bên phản 31. D 32. A 33. A 34. B 35. D 37. 1/7 38. 0 39. 42 40. 1

L
1/10
ánh sự di truyền của bệnh này. Cho rằng không có đột biến mới phát sinh.

IA

IA
49.
41. 6 42. 6 43. 2 44. 2 45. 1 46. -2 47. 33 48. 1 50. 9
8160

IC

IC
FF

FF
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

O
51. B 52. A 53. C 54. A 55. D 56. D 57. C 58. B 59. B 60. A
N 61. D 62. A 63. B 64. D 65. C 66. B 67. D 68. A 69. A 70. C

N
71. A 72. A 73. D 74. B 75. C 76. A 77. A 78. A 79. B 80. B
Ơ

Ơ
81. A 82. D 83. B 84. B 85. D 86. A 87. A 88. C 89. D 90. C
Cho các phát biểu sau:
H

H
91. B 92. D 93. C 94. C 95. D 96. A 97. B 98. C 99. A 100. B
I. Bệnh có thể do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường chi phối.
N

N
II. Gen chi phối tính trạng nhiều khả năng nằm trên nhiễm sắc thể X.
Y

Y
III. Người I2 và người II5 có thể có cùng kiểu gen. PHẦN 3. KHOA HỌC
U

U
IV. Nếu gen này di truyền liên kết giới tính, xác suất để người IV3 và IV4 kết hôn sinh con mắc 101. C 102. A 103. A 104. C 105. C 106. A 107. C 108. B 109. C 110. A
Q

Q
bệnh là 50%. 111. D 112. C 113. D 114. A 115. A 116. A 117. C 118. A 119. D 120. A
Số phát biểu chính xác là
M

M
121. D 122. D 123. C 124. D 125. C 126. C 127. A 128. A 129. A 130. 10


140.
----HẾT ĐỀ THI---- 131. D 132. C 133. A 134. A 135. B 136. C 137. A 138. A 139. B
18,39
141. C 142. B 143. D 144. A 145. B 146. B 147. D 148. C 149. A 150. 4
ẠY

ẠY
D

NỘP BÀI
ĐỀ SỐ 24 I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

IA

IA
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội

IC

IC
và một số trường đại học bên ngoài)
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

O
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
N II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
N

N
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
Số câu, Dạng
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp


khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

ẠY
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Hà Nội, 03/2024 Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 24 – TLCHM0003 tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Năm 2024 Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%

N
ăm 2021
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10: Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10% Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
nghệ thuật, v.v. Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
Vật Lý: Cơ học, Điện chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
học, Quang học, Từ thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
trường, hạt nhân thành tất cả các câu hỏi.
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có: Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
sử và Địa lý đánh giá năng

L
câu điền số
cương (các nguyên tố, định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử); Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3 cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khoa học

FF

FF
70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30% ------***------
kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Q

Q
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
ẠY

quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
ẠY
D

D
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Câu 1 Tailieuchuan.vn
Cho cấp số cộng  un  , với u1  2, u5  14 . Công sai của cấp số cộng là

A. 3. B. -3 . C. 4 . D -4 .
Đề thi tham khảo
Giải thích
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
Gọi cấp số cộng  un  có công sai d , ta có: u5  u1  4d  4d  u5  u1  14  2  12  d  3 .

L
IA

IA
Câu 2 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

FF

FF
Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây
N

N
A.  0;1 . B.  1;1 . C.   ;1 . D 1;   .
Y

Y
Giải thích
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50 Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  1;0  và 1;   .
Q

Q
M

M
Câu 3 Tailieuchuan.vn


Cho biểu thức P  6 x. 4 x 2 . x3 ( x  0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
7 15 15 5
A. P  x12 B. P  x16 C. P  x12 D P  x16 .
ẠY

ẠY
Giải thích
1 21
.
311
. .
Cách 1. Ta có: P  6 x. 4 x 2 . x3  x 6 .x 4 6 .x 2 4 6  x 6
1

1 1

12 16
5
 x16 .
D

D
X 4 X 2 . X 3   X  8 ta được kết quả bằng 1,9152 .
6 CALC
Cách 2. Nhập
5
Thay x  8 vào các phương án ta được 816  1,9152
5
Vậy P  x16 .
BẮT ĐẦU
Câu 4 Tailieuchuan.vn  
Trong đoạn 0; 2 , đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2  
  2 x  cosx  dx bằng
A. 2 x 2  sinx  C . B. 2 x 2  sinx  C C. x 2  sinx  C . D. x 2  sinx  C Câu 7 Tailieuchuan.vn
Giải thích Một siêu thị cho ra mắt thử nghiệm 1 loại bánh ngọt mới và thực hiện khảo sát ý kiến của khách
Ta có:   2 x  cosx  dx  x  sinx  C .
2 hàng ăn thử như sau (thang điểm đánh giá là 10)

10 8 6 9 7 5

L
Câu 5 Tailieuchuan.vn

IA

IA
6 6 9 5 7 8
Cho hình phẳng  H  được giới han bởi các đường: y  xlnx, y  0, x  e . Tính thể tích khối tròn

IC

IC
10 10 6 7 9 9
xoay tạo thành khi hình  H  quay quanh trục Ox .
Theo tiêu chuẩn của siêu thị, nếu điểm trung bình lớn hơn 7 và độ lệch chuẩn nhỏ hơn 1,5 thì sản

FF

FF
  4e3  1   5e3  1   4e3  2    5e3  2 
A. B. . C. . D. . phẩm sẽ được đưa vào bán chính thức. Hỏi loại bánh này có đủ điều kiện bán chính thức hay
27 27 27 27

O
không?
Giải thích
A. Đủ.
Xét xlnx  0  x  1
N

N
B. Không đủ do điểm trung bình nhỏ hơn 7
  5e3  2 
Ơ

Ơ
e
Thể tích khối tròn xoay là V    ( xlnx)2  . C. Không đủ do độ lệch chuẩn lớn hơn 1,5 .
27
H

H
1
D Không đủ do cả điểm trung bình và độ lệch chuẩn đều không đạt điều kiện.
N

N
Giải thích
Câu 6 Tailieuchuan.vn
Ta có bảng tần số như sau:
Y

Y
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm 5 6 7 8 9 10
U

U
2 4 3 2 4 3
Q

Q
Tần số

Cách 1.
M

M
5.2  6.3  10.3 139
Điểm trung bình là x    7, 61  7 .


18 18
2.(5  x ) 2  4.(6  x ) 2  3.(10  x ) 2
Phương sai là s 2   2, 79
18
ẠY

ẠY
 Đô lệch chuẩn s  s 2  1, 67  1,5 .

Vậy loại bánh này không đủ điều kiện bán chính thức do độ lệch chuẩn lớn hơn 1,5
D

D
Cách 2. Sử dụng Casio.
Để đưa máy tính Casio FX 580VNX về chế độ thống kê có tần số ta làm như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
SHIFT  MENU   3  1
A.  2; 2  . B.   ;0  . C.  
2;  . 
D. 0; 2  Để nhập bảng số liệu thống kê ta nhập như sau: MENU  6  1 (với X là giá trị đại diện)
Giải thích Nhâp OPTN  2 để đọc các kết quả của bài toán thống kê và lựa chọn kết quả đúng.
Ta thấy độ lệch chuẩn s  1, 67  1,5 . AD, AB, Az là ba tia đôi một vuông góc nhau. Chọn hệ truc Oxyz như hình vẽ  O  A 

Vậy loại bánh này không đủ điều kiện bán chính thức do độ lệch chuẩn lớn hơn 1,5 . Không mất tính tổng quát, chọn a  1 .
Ta có:
Câu 8 Tailieuchuan.vn 1 3 1 1 3  1  1 
A  0;0;0  , S  ;0;  , M  ; ;  , B  0;1;0  , P 1; ;0  , C 1;1;0  , N  ;1;0 
Có 4 bạn nam và 2 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các bạn trên vào một ghế dài có 8 chỗ 2 2  4 2 4   2  2 
sao cho các bạn nam ngồi cạnh nhau thành một nhóm, các bạn nữ ngồi cạnh nhau thành một
 1   1   1  3 1 3
 CP   0;  ;0  , CN    ;0;0   CP, CN    0;0;   và CM    ;  ;
nhóm và hai nhóm này cách nhau đúng một chỗ ngồi?
       4 2 4 

L
2 2 4  
A. 144 B. 192 C. 152 D. 164

IA

IA
1 3
Nên VCMNP  CP, CN  .CM 
Giải thích 6  96

IC

IC
Giả sử các bạn nam là a1 , a2 , a3 , a4 và nữ là b1 , b2

FF

FF
+) Xếp a1 , a2 , a3 , a4 có 4.4! cách 1, 2, 7,8  Câu 10 Tailieuchuan.vn
+) Xếp b1 , b2 có 1.2! cách. Tóm lại có tất cả 4.4!. 1.2  192 cách. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y  f  x  như hình vẽ.

O
N

N
Câu 9 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông canh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC , CD . Thể
H

H
tích của khối tứ diện CMNP là
N

N
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D
Y

Y
32 36 96 72
U

U
Giải thích
Q

Q
x2  x  2
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f  x  f  x
2
M

M
A. 4. B. 3. C. 2 . D5.


Giải thích
x2  x  2  x  1 x  2 
Xét hàm số y   .
f  x   f  x  f  x   f  x   1
2
ẠY

ẠY
Xét phương trình f  x   f  x   1  0  
 f  x  0
.
 f  x  1
D

D
 x  1  kep 
Với f  x   0    x  1 là tiệm cận đứng, x  2 không là tiệm cận đứng.
 x  2  don 
Gọi H là trung điểm của AD . Do SAD đều nên SH  AD .
x  0
Do  SAD    ABCD  nên SH   ABCD  Với f  x   1   x  x1   0;1  x  0, x  x1 , x  x2 đều là các đường tiệm cận đứng.
 x  x2   2; 1
Dựng đường thẳng Az vuông góc với  ABCD  , ta có 
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng.  x3  x 2
 khi x  1
 x  1
Cho hàm số f  x   n khi x  1 . Biết hàm số f  x  liên tục tại x  1 . Tổng giá trị của m, n là
Câu 11 Tailieuchuan.vn mx  1 khi x  1

3x  2 
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
4 x
A. -1. B. 2 . C. -4 . D. 1.
3
A. y  2. B. y  . C. y  3 D. x  3 . Giải thích
4
Ta có lim f  x   lim  mx  1  m  1

L
Giải thích x 1 x 1

IA

IA

x3 
2  2
3  lim f  x   lim
x3  x 2
 lim
 x  1 x  lim x 2  1 .
2

3x  2  x  x x 1 x 1 x 1 x 1

IC

IC
lim y  lim  lim  lim  3  Tiệm cận ngang y  3 x 1 x 1
x  x  4  x x   4  x  4 
x   1   1 f 1  n .
x  x 

FF

FF
n  1
Để hàm số liên tục tại x  1 thì lim f  x   lim f  x   f 1  
x 1 x 1
m  0

O
Câu 12 Tailieuchuan.vn
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
N

N
Câu 14 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của
lượng nước trong phễu bằng một phần ba chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt miệng phễu rồi lộn
H

H
ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao nhiêu? Biết chiều cao của phễu là 15cm
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
A. y  x3  2 x 2  3x B. y | x |3 2 x 2  3 x


1 3 1 A. 0,5 cm. B. 0,216 cm. C. 0,3 cm. D 0,188 cm.
C. y  x  2 x 2  3x D. y  | x |3 2 x 2  3 x
3 3
Giải thích
ẠY

Giải thích
Từ đồ thị hàm số ta thấy, hàm số có dạng y  f  x  .
ẠY
D

D
Mặt khác, đồ thị hàm số đi qua điểm  3;0   Đồ thị đã cho là của hàm số y 
1 3
x  2 x 2  3x
3

Câu 13 Tailieuchuan.vn
Gọi h  15 cm là chiều cao của phễu và V là thể tích của phễu hình nón.
1
Ký hiệu h1  h  5 cm là chiều cao và V1 là thể tích của lượng nước trong phễu.
3
Gọi h2 , V2 là chiều cao và thể tích của phần không gian (hình nón) trống trong phễu khi lật ngược Giải thích
phễu lại. Ta có Δ  3  4  a 2  2a   3  4a 2  8a .
3 3

Ta có V1    V  ,V2   2  V và V1  V  V2 .
1 V h Phương trình z 2  3 z  a 2  2a  0 có nghiệm phức khi và chỉ khi
3 27 h
Δ  0  3  4a 2  8a  0  4a 2  8a  3  0 (*).
Khi đó,
Khi đó phương trình có hai nghiệm z1 , z2 là hai số phức liên hợp của nhau và z1  z2 .
3 3
1 h 
V1  V  V2    V  V   2  V
Ta có z1.z2  a 2  2a  z1.z2  a 2  2a  z1 . z2  a 2  2a  z0  a 2  2a .
2
3 h

L
3
h   a 2  2a  3  a  1

IA

IA
1 h 1
  1  2   2  3 1 Theo giả thiết có ( 3)2  a 2  2a    (t/m ĐK(*)).
27  15  15 27
 a  2a  3
2
a  3

IC

IC
 h2  5 3 26
Vậy có 1 giá trị dương a thỏa mãn yêu cầu bài toán
Vậy chiều cao của nước khi lật ngược phễu lại là

FF

FF
h  h2  15  5 3 26  0,188 cm Câu 17 Tailieuchuan.vn

O
Biểu đồ sau thể hiện diễn biến kinh doanh trong giai đoạn từ năm 2008 đến 2016 của Công ty Cổ
Câu 15 Tailieuchuan.vn phần Nước giải khát Chương Dương.
N

N
Có bao nhiêu nghiệm nguyên của bất phương trình 5x 1  x 1  2 x  4 ?
Ơ

Ơ
A. 10 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
H

H
Giải thích
N

N
Điều kiện: x  2
Y

Y
Ta có: 5x 1  x 1  2 x  4
U

U
 5x  1  x  1  2 x  4
Q

Q
 5x 1  x 1  2 x  4  2  x  1 2 x  4 
M

M
 x2  x  1 2 x  4 


 x2  4x  4  2x2  6x  4

 x 2  10 x  0
ẠY

 0  x  10
Kết hợp với điều kiện ta có 2  x  10 .
ẠY
Khẳng định nào sau đây là đúng?
(Nguồn: ndh.vn)
D

D
A. Lợi nhuận trung bình của Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương là 377 tỉ đồng

Câu 16 Tailieuchuan.vn B. Doanh thu trung bình của Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương là 521 tỉ đồng.
C. Doanh thu của Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương giữ ở mức ổn định hơn so
Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2  3 z  a 2  2a  0 có nghiệm
với lợi nhuận.
phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0  3 .
D Lợi nhuận thu được của Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương giữ ở mức ổn định
A. 3 . B. 2 C. 1. D. 4 hơn so với doanh thu.
Giải thích Vì B nói rằng C không phải là rùa  C là rùa  C nói thật.
Từ biểu đồ ta có bảng số liệu về doanh thu và lợi nhuân như sau: Vì C nói rằng D là một con thỏ  D là thỏ  D nói dối.
274  449 1132 Vì D nói rằng E và A là hai con thú khác nhau  E là thỏ  E nói dối.
Doanh thu trung bình là xD   .
9 3
Vậy C là rùa.
22  23  25  4.26  30  35 239
Lợi nhuận trung bình là xL   .
9 9
Câu 19 Tailieuchuan.vn
 274  xD    449  xD 
2 2

Độ lệch chuẩn của doanh thu là sD   54,96 . mx  2

L
9 Cho hàm số y  , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
2x  m

IA

IA
Độ lệch chuẩn của lợi nhuận là
m để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . Tìm số phần tử của tập S .

IC

IC
 22  xD    23  xD    25  xD   4  26  xD    30  xD    35  xD 
2 2 2 2 2 2

sL   3, 65 . A. 1 . B. 5. C. 2 . D. 3.
9

FF

FF
Giải thích
Do độ lệch chuẩn của lợi nhuận nhỏ hơn rất nhiều (khoảng 15 lần) so với độ lệch chuẩn của
 m 
doanh thu do đó ta có nhận xét. Từ năm 2008 đến 2016, lợi nhuận thu được của Công ty Cổ phần TXÐDD  / .

O
 2 

O
Nước giải khát Chương Dương giữ ở mức ổn định hơn so với doanh thu.
m 2  4  0
m2  4 
N

N
Ta có: y  . Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1   m
(2 x  m) 2    0;1
Ơ

Ơ
Câu 18 Tailieuchuan.vn  2

Năm bạn A, B, C, D, E cùng chơi trò chơi đóng vai động vật trong đó mỗi bạn sẽ là thỏ hoặc rùa. 2  m  2
H

H

Thỏ luôn nói dối còn rùa luôn nói thật.   m  0 2  m  2
N

N
  2   0  m  2.
 A nói rằng: B là một con rùa. 
 m 0  m  2
  1
Y

Y
 C nói rằng: D là một con thỏ.   2
U

U
 E nói rằng: A không phải là thỏ. Kết hợp m   m  0;1  có 2 giá trị nguyên của tham số m .
Q

Q
 B nói rằng: C không phải là rùa.
 D lại nói: E và A là hai con thú khác nhau.
M

M
Hỏi ai là con rùa?


Câu 20 Tailieuchuan.vn
A. E . B. A, C . C. B . D. C .
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Bình phương khoảng cách giữa hai đường
Giải thích
thẳng chéo nhau BD và AB là
ẠY

Giả sử A là rùa  A nói thật.


Vì A nói rằng B là một con rùa  B là rùa  B nói thât.
ẠYA.
a2
2
. B.
a2
3
. C.
a2
4
. D
3a 2
4
D

D
Vì B nói rằng C không phải là rùa  C là thỏ  C nói dối. Giải thích
Vì nói rằng D là một con thỏ  D là rùa  D nói thật
Vì D nói rằng E và A là hai con thú khác nhau  E là thỏ  E nói dối.
Vì E nói rằng A không phải là thỏ  A là thỏ  Giả sử sai.
Vậy A là thỏ  A nói dối.
Vì A nói rằng B là một con rùa  B là thỏ  B nói dối.
Câu 22 Tailieuchuan.vn
Cho phương trình z 2  mz  2m  1  0 trong đó m là tham số phức. Có bao nhiêu giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z12  z22  10 ?
A. 3 B. 2 . C. 1. D. 4.
Giải thích
Áp dung định lý Vi-ét cho phương trình z 2  mz  2m  1  0 trong tập số phức ta có:

L
b
 z z  m
 1 2

IA

IA
a

c
 z z   2m  1


1 2

IC

IC
a

Khi đó, z12  z22  10   z1  z2   2 z1 z2  10


2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Không mất tính tổng quát giả sử a  1

FF

FF
Ta có O  A  0;0;0  , A  0;0;1 ; B  0;1;0  , B  0;1;1 , C 1;1;0  , C  1;1;1 , D 1;0;0  , D 1;0;1 .  m2  2  2m  1  10  m 2  4m  12  0  m  2  2 2i .

O
 BD  1; 1;0  , AB   0;1; 1 , BB   0;0;1
Câu 23 Tailieuchuan.vn
  BD, AB   1;1;1   BD, AB  .BB  1
N

N
3x  1  ax  b
Ơ

Ơ
 BD, AB  BB Hàm số y  không có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a  b bằng
  1 1 ( x  1)2
 d  BD, AB    
H

H
 BD, AB  111 3
  A.
1
.
3
B.  . C.  .
5
D.  .
1
N

N
2 4 4 2
Giải thích
Y

Y
Câu 21 Tailieuchuan.vn
Do hàm số không có tiệm cận đứng nên f  x   3x  1  ax  b  ( x  1) 2 g  x  .
U

U
Khai triển đa thức P  x   (1  2 x)12  a0  a1 x  a12 x12 . Tìm hệ số ak  0  k  12  lớn nhất trong
 
Q

Q
 3
khai triển trên.  f 1  0 ab2  0 a
  4 1
Suy ra   3   ab  .
A. C128 28. B. C129 29. C. C1210 210 . D 1  C128 28.      
M

M
 f 1 0  a 0 b   5 2
4 
  4
Giải thích


Chú ý: Với f  x    x  x0  g  x  thì ta luôn có f  x0   f   x0   f   x0     f  n 1  x0   0 .
n
Khai triển nhị thức Newton của (1  2 x)12 , ta có
12 12
(1  2 x)12   C12k (2 x) k   C12k 2k x k .
ẠY

k 0

Suy ra ak  C12k 2k
k 0
ẠY
Câu 24 Tailieuchuan.vn
Lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của 2 nhóm sinh viên tốt nghiệp tại 2 trường đại học M và
D

D
   1 2 K được ghi lại như sau:
a  a 
2 C12  2 C12 12  k k  1
k k k 1 k 1
k 1 23 26
Hệ số ak lớn nhất khi 
k
 k k    k  .. Trường M 5 6,5 7 8 8 9 9,5 9,5 10 13,5
ak  ak 1
k 1 k 1
2 C12  2 C12 2  1 3 3
   k 12  k  1 Trường K 6 6,5 7 7,5 7,5 8 8 9 10 10,5
0 k 12
  k  8 . Vậy hệ số lớn nhất là a8  C128 28 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
k

A. Lương khởi điểm trung bình của nhóm sinh viên trường K cao hơn nhóm sinh viên trường
M Ta thấy:
B. Lương khởi điểm trung bình của cả hai nhóm sinh viên đều lớn hơn 8 triệu đồng. + Lương khởi điểm trung bình của nhóm sinh viên trường K thấp hơn nhóm sinh viên trường M
C. Mức lương của nhóm sinh viên trường M đồng đều hơn nhóm sinh viên trường K . và lương khởi điểm trung bình của cả hai nhóm sinh viên đều không thấp hơn 8 triệu đồng.
D Mức lương của nhóm sinh viên trường K đồng đều hơn nhóm sinh viên trường M . + sK2  sM2 nên mức lương của nhóm sinh viên trường K đồng đều hơn nhóm sinh viên trường M .
Giải thích
Cách 1. Xét lương khởi điểm của nhóm học sinh trường M Câu 25 Tailieuchuan.vn
˙
5  6,5  10  13,5 Có bao nhiêu số phức z thoả mãn hệ thức z   2  i   10 và z.z  25 ?

L
+ Lương khởi điểm trung bình là: xM   8, 6 .

IA

IA
10
A. 2. B. 1. C. 4 . D0.
(5  8, 6) 2  (6,5  8, 6) 2  (13,5  8, 6) 2
+ Phương sai là: s  2
 4,84 .

IC

IC
M Giải thích
10
Giả sử z  a  bi  a; b    z  a  bi
Xét lương khởi điểm của nhóm học sinh trường K:

FF

FF
6  6,5  10  10,5 Ta có:
+ Lương khởi điểm trung bình là: xK  8.
10 z.z  25 | z.z  25  z |2  25  a 2  b 2  25

O
(1)
(6  8)  (6,5  8)  (10,5  8)
2 2 2
+ Phương sai là: sK2   1,9 . z   2  i   10  a  bi  2  i  10  (a  2) 2  (b  1) 2  10
N

N
10
 a 2  b 2  4a  2b  5  0 (2)
Ơ

Ơ
Ta thấy:
+ Lương khởi điểm trung bình của nhóm sinh viên trường K thấp hơn nhóm sinh viên trường M 
a  b  25
2 2
a 2  b 2  25
H

H
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  
và lương khởi điểm trung bình của cả hai nhóm sinh viên đều không thấp hơn 8 triệu đồng. a  b  4a  2b  5  0 4a  2b  20  0
2 2

N

N
+ sK2  sM2 nên mức lương của nhóm sinh viên trường K đồng đều hơn nhóm sinh viên trường M .   a  3
 2  2 
Y

Y
a  (10  2a)  25 5a  40a  75  0 b  4
2
Cách 2. Sử dụng Casio.
  
 a  5
U

U
Để đưa máy tính Casio FX 580VNX về chế độ thống kê có tần số ta làm như sau: b  10  2 a b  10  2 a

   b  0
Q

Q
SHIFT  MENU   3  1  

Để nhập bảng số liệu thống kê ta nhập như sau: MENU  6  1 (với X là giá trị đại diên) Vậy có 2 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là z  3  4i, z  5
M

M
Nhâp OPTN  2 để đọc các kết quả của bài toán thống kê và lựa chọn kết quả đúng.


Xét lương khởi điểm của nhóm học sinh trường M : Câu 26 Tailieuchuan.vn
 x3 2
 khi ( x  1)
ẠY

ẠY
Cho hàm số f  x    x  1
m 2  m  1 khi ( x  1)
 4
. Tích tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
D

D
f  x  liên tục tại x  1 .
Xét lương khởi điểm của nhóm học sinh trường K :
1
A. -3 . B. 0 . C. 2 . D. .
5
Giải thích
x3 2 1 1 1
Ta có lim f  x   lim  lim  ; f 1  lim f  x   m 2  m  .
x 1 x 1 x 1 x 1 x3 2 4 x 1 4
1 1  m  1 biệt
Để hàm số f  x  liên tục tại x  1 thì m2  m    .
4 4 m  0 Δ  1  m  0
khác 1    0  m 1.
 g 1  m  0
Câu 27 Tailieuchuan.vn Gọi A  x1 ; m  , B  x2 ; m  . Khi đó x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình g  x   0
Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w  i và 2 w  1 là hai nghiệm của phương trình
 x1  x2  0
Theo định lí Vi-ét ta có  .
z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng  x1 x2  m  1
5 5 1 1

L
A. . B.  . C. . D.  .  1  5
9 9 3 3 m 

IA

IA
Khi đó OA  OB  x1 x2  m  0  m  m  1  0  
2 2 2 (thỏa mãn).
Giải thích  1  5
 m 

IC

IC
Đặt w  x  yi  x, y   . Vì a, b  và phương trình z 2  az  b  0 có hai nghiệm là z1  w  i ,  2

Vậy tổng bình phương các giá trị của m để đường thẳng d : y  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm
z2  2 w  1 nên z1  z2  w  i  2w  1  x  yi  i  2  x  yi   1

FF

FF
2 2

   1  5   1  5 
x  1 A, B sao cho OA  OB bằng      3.
x  2x 1 

O
 x   y  1 i   2 x  1  2 yi    1.  2   2 
 y  1  2 y  y   3

N

N
 2 Câu 29 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
1  z1  w  i  1  3 i
 w  1 i   Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0 (a, b là các tham số thực). Có bao
H

H
3  z  2w  1  1  2 i
 nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2iz2  3  3i ?
2
3
N

N
 2  a a  2 A. 3. B. 2. C. 1 . D. 4.
 z  z  a  
 4   13 .
Y

Y
Theo định lý Viet ta có:  1 2
 z1.z2  b 1  9  b b  9 Giải thích
 
U

U
Phương trình z 2  4az  b 2  2  0 * là phương trình bậc hai có Δ  4a 2  b 2  2
Q

Q
5
Vậy S  a  b   .
9 + Trường hợp Δ  0  4a 2  b 2  2  0 (1)
M

M
Khi đó phương trình * có hai nghiệm phức là z1 , z2 là hai số phức liên hợp.


Câu 28 Tailieuchuan.vn Giả sử z1  x  yi với x, y  , suy ra z2  x  yi .
x 2  mx  1
Cho hàm số y  có đồ thị là  C  ( m là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị Ta có z1  2iz2  3  3i  x  yi  2i  x  yi   3  3i
x 1
ẠY

của m để đường thẳng d : y  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm A, B sao cho OA  OB bằng

A. 3. B. 12 . C. 5 . D4.
ẠY x  2 y  3 x  1
 x  2 y   2 x  y  i  3  3i   
2 x  y  3  y  1
D

D
Suy ra z1  1  i và z2  1  i là hai nghiệm của * .
Giải thích
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng d là Áp dụng định lý Vi-ét, ta có
    1
x 2  mx  1 
x  1 x  1  z1  z2  4a 1  i   1  i   4a  2  4a a 
m 2  .        2 (thỏa mãn (1)).
x 1  x  mx  1  mx  m g  x   x  m 1  0  z1.z2  b  2 1  i 1  i   b  2 2  b  2 b  0
2 2 2 2

  
Đường thẳng d : y  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A, B  g  x   0 có hai nghiệm phân
+ Trường hợp Δ  0  4a 2  b 2  2  0 (2)
Khi đó phương trình * có hai nghiệm thực là z1 , z2 . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Không mất tính tổng quát chọn a  1 . Ta có:

 z1  3  3   1   1   1 21 
 C  ;0;0  , B  0; ;0  , A  0;  ;0  , S  0; ; 
Ta có z1  2iz2  3  3i   3  2   2   2   6 3 
 z2 
 2
Gọi  P  là mặt phẳng chứa SA và / / BC
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có
 P  qua A có VTPT
 9 9  9
   4a   4a  a  8
 z1  z2  4a  63 3 

2

2


 (thỏa mãn (2)). n   SA, BC    
21
, ,   7,  21,1 

L
 z1.z2  b  2  9  b 2  2 3 
2
 5  b2 b   10  6 6

IA

IA
  2  2  2
 1
  P  : 7 x  21  y    z  0
 2

IC

IC
9 10   9 10 
Vậy có ba cặp số thực  a; b  thỏa mãn bài toán là  ;0  ,  ; 
1
 và  ;  .
 2   8 2  8 2 
 d  SA, BC   d  B,  P   
42

FF

FF
.
8

Câu 30 Tailieuchuan.vn

O
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
N Câu 31 Tailieuchuan.vn

N
phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x3  3  2m  1 x 2  12m  5  x  2
Ơ

Ơ
phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa SA và BC là đồng biến trên khoảng  2;   . Số phần tử của S bằng
H

H
a 35 a 42 a 38 a 5
A. 5. B. 2. C. 3 . D 0.
A. . B. C. D
N

N
8 8 8 8 Giải thích
Giải thích Ta có: y  3x 2  6  2m  1 x  12m  5
Y

Y
Hàm số đã cho đồng biến trên  2;    y  0, x   2;   .
U

U
Q

Q
 3x 2  6  2m  1 x  12m  5  0, x   2;  

 3x 2  12mx  6 x  12m  5  0, x   2;  
M

M
 3x 2  6 x  5  12m  x  1 , x   2;  


3x 2  6 x  5
 12m  , x   2;  
x 1
ẠY

ẠY
Xét hàm số g  x  
3x 2  6 x  5
x 1
 g  x 
3x 2  6 x  1
( x  1)2
 0, x   2;   .
D

D
 g   x  luôn đồng biến trên  2;   .

3x 2  6 x  5 5
Góc SC ,  ABC   SCH  30 0  12m  , x   2;    12m  min g  x   g  2   12m  5  m  .
x 1  2;  12
Gọi O là trung điểm AB , vì tam giác ABC đều nên CO  AB Vậy không có giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.
Qua O kẻ Δ / /SH . Khi đó OB, OC , Δ đôi 1 vuông góc với nhau.
Câu 32 Tailieuchuan.vn A. (7; 9]. B. (11;13). C. (1;2). D. [5;7).
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình Giải thích
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bẳng x  cm  , rổi gập tấm nhôm lại để được một cái   x 1
 x  1  y.log a b log a b  y x 1 4 y 1
x 1   1
hộp không nắp (tham khảo hình vẽ). a  b  ab  
y 3
1    x
 y  3 .(1  log b a) log b  1 y 3y 1 3 y 1
 
a
3 y 1

1
Vì a  1, b  1 nên log a b  0 . Suy ra y  .

L
3

IA

IA
4 y 1 12 y 2  8 y  3
P  3x  4 y  3.  4y 
3 y 1 3 y 1

IC

IC
12 y 2  8 y  3
trên  ;   ta có:
1
Xét hàm số f  y  
3 y 1

FF

FF
3 
Thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể) của cái hộp là:
 2 3
A. 128  cm3  . B. 64  cm3  . C. 256  cm3  . D. 98  cm3  .  y1  t / m

O
36 y 2  24 y  1
f  y   6
0
Giải thích (3 y  1) 2
 2 3
 y2   L
N

N
 6
Ơ

Ơ
Bảng biến thiên:
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Hình hộp có đáy của là hình vuông cạnh bằng 12  2 x , chiều cao bằng x .
Q

Q
Điều kiện 0  x  6
M

M
Thể tích khối hộp là V  (12  2 x) 2 .x  4(6  x) 2 .x .
 2 3 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ta có:


Từ bảng biến thiên, suy ra Pmin  f    7, 64 .
 6 
6  x   6  x   2x
3
 6  x  6  x  .2 x 
3
ẠY

  6  x  6  x  .2 x  4  4(6  x) 2 .x  2.43  V  128 .

Dấu = xảy ra  6  x  2 x  x  2
3
ẠY
Câu 34

Cho hàm số
Tailieuchuan.vn

f  x  thỏa mãn  xf   x    1  x 2 1  f  x  . f   x   với mọi x dương. Biết


2
D

D
Vậy thể tích khối hộp lớn nhất là V  128 cm3 khi x  2 . f 1  f  1  1 . Giá trị f 2  2  bằng

A. 2ln2  2 . B. 2ln2  2 . C. ln2  1 . D ln2  1 .


Câu 33 Tailieuchuan.vn
Giải thích
Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x 1  b y  3 ab . Giá trị nhỏ nhất của
Ta có:  xf   x   1  x 2 1  f  x  . f   x  ; x  0
2

biểu thức P  3x  4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?


 x 2 .  f   x    1  x 2 1  f  x  . f   x 
2
2
.81
2
của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu là t1 và công bội q   S2  3  162  m  .
1 3 2
  f   x     1  f  x  . f   x  1
2

x2 3
1 Vậy tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy
  f   x    f  x  . f   x   1 
2

x2 nữa bằng S  S1  S2  405  m  .


1
  f  x  . f   x    1  2
'

x
Câu 36 Tailieuchuan.vn

L
Do đó   f  x  . f   x  .dx   1 
1  1
 .dx  f  x  . f   x   x   c1 .
'

IA

IA
 x2  x Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z   i  1  z  2 là đường thẳng d .
Vì f 1  f  1  1  1  2  c1  c1  1 . Bình phương khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng bao nhiêu?

IC

IC
Đáp án: …………
Nên  f  x  . f   x  .dx    x   1 .dx   f  x  .d  f  x      x   1 .dx
1 1

FF

FF
x   x   Giải thích
f 2
 x  x 2
 lnx  x  c2 . Vì f 1  1 
1 1 Gọi số phức z  x  yi  x, y   z   i  1  z  2  x  yi  i  1  x  yi  2

O
   1  c2  c2  1 .
2 2 2 2
 ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( x  2) 2  y 2  2 x  2 y  2  4 x  4  3 x  y  1  0
f 2  x
N

N
x2
Vậy   lnx  x  1  f 2  2   2ln2  2 . 1 1 1
2 2  d : 3x  y  1  0  d  O; d     d 2  O; d   .
Ơ

Ơ
32  12 10 10
H

H
Câu 35 Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 37 Tailieuchuan.vn
Một quả bóng cao su được thả từ đô cao 81 m . Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba
x 1 y z  3
độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến Trong không gian Oxyz cho điểm A  2;0; 1 và đường thẳng d : . Gọi  P  là mặt
Y

Y
 
2 1 1
lúc bóng không nảy nữa bằng
U

U
phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Tính khoảng cách từ
A. 234 . B. 567 . C. 162 . D 405 .
Q

Q
Giải thích  
điểm M 1; 3;3 đến mặt phẳng  P  .
M

M
Gọi ri là khoảng cách lần rơi thứ i . Đáp án: …………


n 1 Giải thích
Ta có r1  81, r2  .81,, rn    .81,
2 2
3 3
Suy ra tổng các khoảng cách rơi của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lần rơi thứ n là tổng của
ẠY

cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu là r1 và công bội q 


2
3
 S1 
81
1
2
 243  m  . ẠY
D

D
3
Gọi ti là khoảng cách lần nảy thứ i
n 1

Ta có t1  r1  .81, t2  r2    . .81,, tn  rn   
2 2 2 2 2 2 2 2
.81,
3 3 3 3 3 3 3 3

Suy ra tổng các khoảng cách nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến đến lần nảy thứ n là tổng
Gọi I 1  2t; t;3  t  là hình chiếu vuông góc của A trên d . Suy ra AI  1  2t ; t ; 4  t  .
Mặt khác, d có véctơ chỉ phương là ud   2; 1;1 .

1
suy ra I  ; ;  .
1 1 8
Ta có AI .ud  0   2t  1 2   t    t  4   0  6t  2  t 
3 3 3 3

Gọi H là hình chiếu của A trên  P  . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P  là
AH  d  A,  P    AI suy ra khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất bằng AI . Khi đó mặt phẳng  P 

5 1 11 
qua I và nhận AI   ; ;  làm véctơ pháp tuyến, hay n  5;1;11 làm véctơ pháp tuyến.
 3 3 3

L
Đáp án: …………
Phương trình mặt phẳng  P  : 5 x  y  11z  28  0 .

IA

IA
Giải thích
5  3  33  28

IC

IC
  4  3  36
3
Khoảng cách từ M 1; 3;3 đến mặt phẳng (P) là: d  M ,  P     
3 1
  . Ta có thể tích của mỗi viên đá là . .    cm3 .
25  1  11
2
7 3 7 3 5 125

FF

FF
Gọi n là số viên đá mà con quạ cần thả vào cốc  n  *
 . Khi thả vào số viên đá đó, thể tích của
n.36
 
Tailieuchuan.vn

O
Câu 38
nước được tăng thêm là V  cm3
125
Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Điểm N  x; y; z  là hình chiếu của điểm A trên mặt
N

N
Để con quạ uống được nước trong cốc thì mực nước trong cốc cần dâng lên thêm ít nhất là
phẳng  Oyz  . Khi đó x  y  z bằng bao nhiêu?
h  21  12  6  3  cm  , tức là ứng với thể tích nước tăng lên là V '  h. .r 2  3. .22  12
Ơ

Ơ
Đáp án: …………
n.36
H

H
125
Giải thích Ta có điều kiện: V  V '   12  n   41, 66
125 3
N

N
Ta có hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm N  0; 1;1 . Vậy số viên đá tối thiểu con quạ cần bỏ vào cốc là 42 viên.
Y

Y
 x yz 0
U

U
Câu 40 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Câu 39 Tailieuchuan.vn Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  x  mx 2  1 có tiệm cận
Một con quạ đang khát nước. Nó bay rất lâu để tìm nước nhưng chẳng thấy một giọt nước nào.
M

M
ngang?
Mệt quá, nó đậu xuống cành cây nghỉ. Nó nhìn quanh và bỗng thấy một cái bình hình trụ có bán Đáp án: …………


kính đáy là 2 cm , chiều cao 21 cm ở dưới một gốc cây. Trong bình đang có một ít nước, khoảng
Giải thích
cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12 cm (Hình vẽ). Nhìn chung quanh, quạ thấy những viên đá
TH1: Với m  0 thì hàm số trở thành y  x  1 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
nhỏ nằm lay lắt ở gần đấy. Lập tức, nó dùng mò gắp một viên đá hình cầu có bán kính 0, 6 cm thả
ẠY

vào bình. Cứ như vậy, nó gắp những viên đá khác và tiếp tục thả vào bình. Giả sử các viên đá đều
là hình cầu có bán kính 0, 6 cm . Chẳng bao lâu, nước đã dâng lên. Để uống được nước thì con
ẠY
TH2: Với m  0 . Khi đó hàm số có tập xác định là D   ;   xlim
 m m  
 1 1 
y, lim y  đồ thị
x 
D

D
hàm số không có tiệm cận ngang
qua cần thả vào bình ít nhất bao nhiêu viên đá biết rằng quạ muốn uống được nước trong cốc thì
TH3: Với m  0 . Khi đó hàm số có tập xác định là D 
mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6 cm ?

Ta có lim x  mx 2  1  
x 

1  m  x  1
x 

lim x  mx 2  1  lim  x 
x  mx 2  1
1  m  x  1 là hữu hạn f  x  2 f  x  2
Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì lim  1 m  0  m  1. Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim  12 . Tính lim .
x 
x  mx 2  1 x 1 x 1 x 1
 
x 2  1  f  x   1

Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn. Đáp án: …………
Đáp án: “2”
Câu 41 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Câu 44 Tailieuchuan.vn
x 1 y 1 z 1

L
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai mặt phẳng
2 1 2

IA

IA
 P1  : x  2 y  2 z  2  0,  P2  : 2 x  y  2 z  1  0 . Có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên d và tiếp

IC

IC
xúc với hai mặt phẳng  P1  ,  P2  ?

FF

FF
Đáp án: …………
Phương trình f  x  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm thực?
2
Giải thích

O
Đáp án: ………… Goi tâm và bán kính của mặt cầu  S  cần tìm là I và R
N

N
Đáp án: “6” Ta có I  d  I  1  2t;1  t ;1  2t 
Ơ

Ơ
Mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng  P1  ,  P2   d  I ;  P1    d  I ;  P2     R 
H

H
Câu 42 Tailieuchuan.vn
 1  2t   2 1  t   2 1  2t   2 2  1  2t   1  t   2 1  2t   1
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diện tích lần lượt là 4 và  
N

N
1 2 2
2 2 2
22  12  22
2
1 . Tính  4 xf  x 2  dx .  t  1
Y

Y
8t  1  9t
 8t  1  9t   
t   1
1
8t  1  9t
U

U
  17
Q

Q
Với hai giá trị của t ta tính được hai tọa độ tâm I và hai bán kính R khác nhau, do đó có 2 mặt cầu
M

M
thỏa mãn.


Câu 45 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là
ẠY

ẠY
 S1  : x 2
 y  z  25 ,
2 2
 S2  : x 2
 y  ( z  1)  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ
2 2

u  1; 1;0  tiếp xúc với mặt cầu  S 2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 .
D

D
Đáp án: …………
Biết một véc tơ chỉ phương của d có tọa độ  a;1; b  . Khi đó, a 2  b 2 bằng bao nhiêu?
Đáp án: “6”
Đáp án: …………
Giải thích
Câu 43 Tailieuchuan.vn
Mặt cầu  S1  có tâm O  0;0;0  , bán kính R1  5 .
Mặt cầu  S2  có tâm I  0;0;1 , bán kính R2  2 . 1
f  1  2a  4  f  2  ; f  0   2a  f 1 ; f    2a 
1
2 16
Có OI  1  R1  R2 nên  S2  nằm trong mặt cầu  S1  .
 M  max f  x   f  1  f  2   2a  4; m  min f  x   f  0   f 1  2a
 1:2  1:2

+) Nếu m  0  2a  0  a  0 thì min y  min f  x   m, max y  max f  x   M


1:2 1:2   
1:2 
1:2    

a  0 a  0 3
Khi đó   a .
 M  m  10 2a  2a  4  10 2

L
+) Nếu M  0  2a  4  0  a  2 thì min y   min f  x   m, max y   max f  x    M

IA

IA
1:2 1:2  1:2 1:2      


a  2 a  2 7

IC

IC
Khi đó   a .
 M   m   10
 2a   2a  4   10 2

FF

FF
+) Nếu Mm  0  2a  2a  4   0  2  a  0  min y  0 ,
 1:2
Giả sử d tiếp xúc với  S2  tại H và cắt mặt cầu  S1  tại M , N . Gọi K là trung điểm MN .
 
max y  max 2a ; 2a  4  max 2a  4; 2a

O
 1:2
Khi đó IH  R2  2 và OH  OK .
Do 2  a  0 nên max 2a  4; 2a  10  min y  max y  10  Loại
N

N
 1:2  1:2
Theo giả thiết MN  8  MK  4  OK  R12  MK 2  52  42  3 .
Ơ

Ơ
Vậy T       2 .
3 7
Có OI  1, IH  2  OK  OI  IH  OH  OK . Do đó OH  OK , suy ra H  K , tức d vuông góc
2  2
H

H
với đường thẳng OI .
N

N
Đường thẳng d cần tìm vuông góc với véc tơ u  1; 1;0  và vuông góc với OI   0;0;1 nên có
Câu 47 Tailieuchuan.vn
véc tơ chỉ phương u3  OI , u   1;1;0  .
Y

Y
Cho các hàm số f  x   x3  2 x  m và g  x    x 2  2020  x 2  2021  x 2  2022  . Có bao nhiêu giá
2 3
U

U
 a 2  b2  1 .
trị nguyên của tham số m   20; 20 để hàm số g  f  x   đồng biến trên  2;   ?
Q

Q
Đáp án: …………
M

M
Câu 46 Tailieuchuan.vn
Giải thích
Cho hàm số y  x 4  2 x3  x 2  2a . Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số a thỏa mãn


Ta có:
min y  max y  10 . Giá trị của T bằng bao nhiêu?
f  x   x3  2 x  m, g  x    x 2  2020  x 2  2021  x 2  2022   a12 x12  a10 x10  a2 x 2  a0 .
2 3
 1;2  1;2
ẠY

Đáp án: …………


Giải thích ẠY
Suy ra f   x   3x 2  2, g   x   12a12 x11  10a10 x9  2a2 x .

Và [ g  f  x  ]'  f   x  12a12 ( f  x )11  10a10 ( f  x )9  2a2 f  x  


Xét hàm số f  x   x 4  2 x3  x 2  2a trên đoạn  1; 2 .
D

D
 f  x  f   x  12a12 ( f  x )10  10a10 ( f  x )8  2a2  .
 1
x  2
 Dễ thấy a12 ; a10 ;; a2 ; a0  0 và f   x   3x 2  2  0, x  2 .
Ta có f   x   4 x3  6 x 2  2 x  f   x   0   x  0
x  1 Do đó f   x  12a12 ( f  x )10  10a10 ( f  x )8  2a2   0, x  2 .


Hàm số g  f  x   đồng biến trên  2;   khi [ g  f  x  ]'  0, x  2  f  x   0, x  2 .
 x3  2 x  m  0, x  2  m   x3  2 x, x  2  m  max   x3  2 x   12 .
[2,  )

Vì m   20; 20 và m  nên có 33 giá trị m thỏa mãn.

Câu 48 Tailieuchuan.vn
Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là 1, 2, 3 có thể tích lớn nhất bằng bao
nhiêu?

L
Đáp án: ………… Quãng đường xe đi được sau 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét?

IA

IA
Giải thích Đáp án: …………

IC

IC
Giải thích
at 2  bt  c khi 0  t  6

FF

FF
Phương trình vận tốc của ô tô là v(t )   .
v(6) khi 6  t  10

Trong khoảng thời gian 6 phút đầu đồ thị của vận tốc là một đường parabol đi qua

O
N điểm (0;0), (5;1000) và có hoành độ đỉnh bằng 5, do đó.

N

c  0 c  0 a  40
Ơ

Ơ
   40t 2  400t khi 0  t  6
 25a  5b  c  1000  5a  b  200  b  400  v(t )   .
 b 10a  b  0 c  0 960 khi 6  t  10
H

H
 5  
 2a
N

N
Giả sử khối chóp ABCD có AB  1, AC  2, AD  3 . Vậy quãng đường ô tô đi được trong 10 phút đầu là
Y

Y
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên  ABC   DH  DA .
10 6 10
S   v(t )dt    40t 2  400t dt   960 dt  8160 m .
U

U
0 0 6
1 1
Q

Q
S ABC  AB. AC.sin BAC  AB. AC .
2 2
M

M
1 1 1 Câu 50 Tailieuchuan.vn
VDABC  S ABC .DH  . AB. AC. AD  1 .
3 3 2
Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x)   x3  4 x 2  x 3  4 x  , với mọi x . Hàm số


 DA  DH
  DA   ABC 
Đẳng thức xảy ra     AB, AC , AD đôi một vuông góc. y | f (1  2022 x) | có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

sin BAC  1  AB  AC
Đáp án: ………….
ẠY

Vậy khối chóp có thể tích lớn nhất bằng 1 khi có ba cạnh xuất phát từ một đỉnh đôi một vuông
góc với nhau.
ẠY
Giải thích
 x  0
D

D
x3  4 x 2  0
Ta có f '( x)  0    x  4

Câu 49 Tailieuchuan.vn x3  4 x  0
  x  2
Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị
Bảng biến thiên của hàm số y  f ( x ) như sau:
là đường cong parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 1000 m/phút và bắt
đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều (tham khảo hình vẽ).
Đề thi tham khảo
Suy ra hàm số y  f ( x ) có 4 điểm cực trị. Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

L
Đặt g ( x)  f (1  2022 x)  g '( x)  2022 f '(1  2022 x)

IA

IA
g '( x)  0  f '(1  2022 x)  0 , phương trình này cũng có 4 nghiệm phân biệt và g '( x ) đổi dấu khi

IC

IC
x qua các nghiệm này. Do đó hàm số y  g ( x ) có 4 điểm cực trị.
Vì hàm số y  g ( x ) có 4 điểm cực trị nên phương trình g ( x)  0 có tối đa 5 nghiệm phân biệt. PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

FF

FF
Vậy hàm số y | g ( x) || f (1  2022 x) | có nhiều nhất 9 điểm cực trị. Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ

O
Cách 2: Áp dụng công thức: Số điểm cực trị của hàm số | f ( x) | tổng số điểm cực trị của hàm số 50 câu hỏi - 60 phút
f ( x ) và số nghiệm đơn và bội lẻ của phương trình f ( x )  0 .
N

N
Ơ

Ơ
HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
H

H
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
N

N
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

KẾT THÚC
BẮT ĐẦU
(đọc tên)) lại có thể cảm nhận bằng khứu giác tỏa hương.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51-55: - Nhân hóa là biện pháp tu từ sử dụng những từ ngữ chỉ hoạt động, tính cách, suy nghĩ, tên gọi ...
“Mỗi người sinh ra đều có một cái tên. Cái tên là dấu hiệu để phân biệt người này với người khác. vốn chỉ dành cho con người để miêu tả đồ vật, sự vật, con vật, cây cối khiến cho chúng trở nên
Không có tên, người ta gọi là vô danh. Vô danh thì không đọng lại được trong tâm trí bất kỳ ai, sinh động, gần gũi, có hồn hơn.
không phân biệt được với ai. Nó không có hình thù. Nó chỉ là một khối nhờ nhờ. Bạn cũng biết - Nói quá là phép tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả
rồi đó, cái tên khi được cha mẹ đặt cho một cách ngẫu nhiên, nhưng chính cách sống của bạn đã để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
không ngừng chưng cất cái tên của mình qua năm tháng, giúp cho nó tỏa hương. Lão Hiếng chắc - Điệp từ, điệp ngữ là biện pháp tu từ nhắc đi nhắc lại nhiều lần một từ, cụm từ có dụng ý làm

L
cũng từng có một cái tên như những người khác. Nhưng tính cách của lão đã lấn át và nhuộm đen tăng cường hiệu quả diễn đạt: nhấn mạnh, tạo ấn tượng, gợi liên tưởng, cảm xúc… và tạo nhịp

IA

IA
cái tên cha mẹ đặt cho lão và bằng cách đó lão đã tẩy xóa cả lão lẫn cái tên của lão khỏi ký ức điệu cho câu/đoạn văn bản.
mọi người. Chúng tôi gọi lão Hiếng như gọi một thế lực, một hiểm họa hay một bệnh dịch chứ → Chọn A

IC

IC
không như gọi một con người.”

FF

FF
(Nguyễn Nhật Ánh, Tôi là Bê tô) Tailieuchuan.vn
Câu 53
Câu 51 Tailieuchuan.vn Từ nhờ nhờ trong câu văn Nó chỉ là một khối nhờ nhờ có nghĩa là gì?

O
Phong cách ngôn ngữ chính của đoạn văn trên là gì? N A. Nhão nhoét B. Dơ bẩn C. Không rõ D. Xấu xí

N
A. Chính luận B. Nghệ thuật C. Báo chí D. Khoa học Giải thích
Ơ

Ơ
Giải thích Trong đoạn văn trên, từ nhờ nhờ đi liền ngay sau câu Vô danh thì không đọng lại được trong tâm
Văn bản trên được viết theo phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. Các biểu hiện về phong cách ngôn trí bất kỳ ai, không phân biệt được với ai. Nó không có hình thù để làm rõ nghĩa như thế nào sự
H

H
ngữ nghệ thuật của văn bản trên: vô danh. Do đó, từ nhờ nhờ ở đây mang nghĩa là không rõ ràng, không xác định được.
N

N
- Tính hình tượng: Tác giả đã hình tượng hóa cái tên của con người. → chọn C
Y

Y
- Tính truyền cảm: Văn bản tác động đến người đọc bằng giọng văn giản dị, mộc mạc, dễ hiểu.
U

U
Từ đó, độc giả cảm thấy yêu mến cái tên và gắn bó với cái tên của mình.
Câu 54 Tailieuchuan.vn
Q

Q
- Tính cá thể hóa: Cá tính sáng tạo của Nguyễn Nhật Ánh được thể hiện qua giọng văn gần gũi,
Xác định phương thức biểu đạt chính của các câu văn sau: Lão Hiếng chắc cũng từng có một cái
giản dị, ngôn từ trong sáng, dễ hiểu khi viết cho thiếu nhi.
tên như những người khác. Nhưng tính cách của lão đã lấn át và nhuộm đen cái tên cha mẹ đặt
M

M
→ Chọn B cho lão và bằng cách đó lão đã tẩy xóa cả lão lẫn cái tên của lão khỏi ký ức mọi người. Chúng


tôi gọi lão Hiếng như gọi một thế lực, một hiểm họa hay một bệnh dịch chứ không như gọi một
Câu 52 Tailieuchuan.vn con người.
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn: Bạn cũng biết rồi đó, cái tên khi được cha mẹ A. Tự sự B. Biểu cảm C. Miêu tả D. Nghị luận
ẠY

đặt cho một cách ngẫu nhiên, nhưng chính cách sống của bạn đã không ngừng chưng cất cái tên
của mình qua năm tháng, giúp cho nó tỏa hương.
ẠY
Giải thích
- Tự sự: kể một chuỗi sự việc, sự việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng tạo thành một kết thúc.
D

D
A. Ẩn dụ B. Nhân hóa C. Nói quá D. Điệp từ - Biểu cảm: dùng ngôn ngữ để bộc lộ tình cảm, cảm xúc về thế giới xung quanh.
Giải thích - Miêu tả: dùng ngôn ngữ làm cho người nghe, người đọc có thể hình dung được cụ thể sự vật, sự
- Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ: cách sống của bạn đã không ngừng chưng cất cái việc hoặc nhận biết được thế giới nội tâm của con người.
tên của mình qua năm tháng, giúp cho nó tỏa hương. Phương thức ẩn dụ là ẩn dụ chuyển đổi cảm - Nghị luận: dùng ngôn ngữ để bàn bạc phải trái đúng sai, nhằm bộc lộ rõ chủ kiến, thái độ của
giác, cách sống là một khái niệm trừu tượng, ở đây lại có thể cảm nhận bằng xúc giác chưng người nói, người viết, thuyết phục người khác đồng tình với ý kiến của mình.
cất. cái tên là khái niệm trừu tượng (hoặc được cảm nhận bằng âm thanh (nghe tên), hình ảnh
→ Những câu văn trên kể về quá trình “chết” tên của lão Hiếng: từ đã từng có một cái tên → cách nghệ thuật, thì bạn có thể đóng góp cho xã hội bằng lòng nhiệt thành và sự lương thiện.
sống của lão đã khiến cái tên bị tẩy xóa khỏi tâm trí mọi người → trở thành một hiểm họa, thế lực, Bạn có thể không thông minh bẩm sinh nhưng bạn luôn chuyên cần và vượt qua bản thân từng
dịch bệnh ngày một. Bạn có thể không hát hay nhưng bạn là người không bao giờ trễ hẹn. Bạn không là
→ chọn A người giỏi thể thao nhưng bạn có nụ cười ấm áp. Bạn không có gương mặt xinh đẹp nhưng bạn
rất giỏi thắt cà vạt cho ba và nấu ăn rất ngon. Chắc chắn, mỗi một người trong chúng ta đều được
sinh ra với những giá trị có sẵn."
Câu 55 Tailieuchuan.vn
(Trích Nếu biết trăm năm là hữu hạn, Phạm Lữ Ân)
Nội dung nào sau đây không được đề cập đến trong văn bản trên?

L
Câu 56 Tailieuchuan.vn
A. Vai trò của cái tên trong cuộc đời mỗi người

IA

IA
B. Cách sống của con người khiến cái tên con người được nhớ đến Phương thức biểu đạt chính văn bản trên là

IC

IC
C. Có những người tự làm nhơ bẩn cái tên của mình do lối sống không đúng đắn A. tự sự. B. biểu cảm C. miêu tả D. nghị luận.

D. Có những cái tên đẹp và những cái tên xấu Giải thích

FF

FF
Giải thích Đây là một văn bản nghị luận, qua đó tác giả muốn mỗi người hãy biết trân trọng bản thân bởi vì
mỗi người đều mang một giá trị, một “sứ mệnh” đặc biệt trong cuộc đời.

O
- Đoạn văn có câu: Cái tên là dấu hiệu để phân biệt người này với người khác. Câu văn nói lên
N

N
vai trò của cái tên đối với cuộc đời con người: dùng để phân biệt, khẳng định sự tồn tại của con Câu 57 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
người so với người khác. → Loại A. Cụm từ “độc nhất vô nhị” trong câu thứ 4 của đoạn một có ý nghĩa là
H

H
- Đoạn văn có câu: Bạn cũng biết rồi đó, cái tên khi được cha mẹ đặt cho một cách ngẫu nhiên, A. chỉ có một loại nhạc cụ có tên gọi là “nhị”.
nhưng chính cách sống của bạn đã không ngừng chưng cất cái tên của mình qua năm tháng, giúp
N

N
B. một loại độc hại nhất, không có loại thứ hai.
cho nó tỏa hương. Điều đó cho thấy, cái tên con người được khắc ghi, nhớ đến (tỏa hương) là C. chỉ có một không có hai.
Y

Y
thông qua cách sống của bạn. → Loại B. D. không có ai sánh bằng mình.
U

U
- Đoạn văn có những câu: Lão Hiếng chắc cũng từng có một cái tên như những người khác. Giải thích
Q

Q
Nhưng tính cách của lão đã lấn át và nhuộm đen cái tên cha mẹ đặt cho lão và bằng cách đó lão
“Độc” nghĩa là độc đáo một, “nhị” nghĩa là hai. “Độc nhất vô nhị” nghĩa là chỉ có một mà không
đã tẩy xóa cả lão lẫn cái tên của lão khỏi ký ức mọi người. Chúng tôi gọi lão Hiếng như gọi một
M

M
có hai.
thế lực, một hiểm họa hay một bệnh dịch chứ không như gọi một con người. Đây chính là ví dụ về


việc con người làm nhơ bẩn cái tên của mình do lối sống của họ. → Loại C.
Câu 58 Tailieuchuan.vn
→ Chọn D
Đoạn văn thứ ba của được lập luận theo phương thức:
ẠY

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60:
"Bản thân bạn - con người độc đáo nhất trên thế gian này. Bạn biết chăng, thế gian này có điều kỳ
ẠYA. diễn dịch.
Giải thích
B. quy nạp. C. tổng phân hợp. D. song hành.
D

D
diệu, đó là không ai có thể là bản sao 100% của ai cả. Bởi thế, bạn là độc nhất, tôi cũng là độc Các câu 1, 2, 3, 4 mang tính phân tích, triển khai vấn đề. Câu cuối cùng tổng hợp lại ý đã nói ở
nhất. Chúng ta đều là những con người độc nhất vô nhị, dù ta đẹp hay xấu, tài năng hay vô dụng, các câu trước đó. Do vậy, đây là đoạn văn được lập luận theo phương thức quy nạp.
cao hay thấp, mập hay ốm, có năng khiếu ca nhạc hay chỉ biết gào như vịt đực…
Vấn đề không phải là vịt hay thiên nga. Vịt có giá trị của vịt, cũng như thiên nga có giá trị của Câu 59 Tailieuchuan.vn
thiên nga. Vấn đề không phải là hơn hay kém, mà là sự riêng biệt. Và bạn phải biết trân trọng Điểm giống nhau về cách lập luận trong 4 câu đầu của đoạn ba là
chính bản thân mình. Người khác có thể đóng góp cho xã hội bằng tài kinh doanh hay năng khiếu A. cùng có sự so sánh trong các câu.
B. đưa ra giả định về sự không có mặt của yếu tố thứ nhất để từ đó nhấn mạnh sự có mặt mang yêu. Anh ta đang phản ứng với các loại hooc-môn chảy trong mạch máu mình, và với các cơn bão
tính chất thay thế của yếu tố thứ hai. tín hiệu điện đang nhấp nháy giữa những phần khác nhau của não bộ.”
C. đưa ra khẳng định về sự không có mặt của yếu tố thứ nhất đồng thời nhấn mạnh sự có mặt (Sapiens, Lược sử loài người, NXB Tri thức, 2019)
mang tính chất thay thế của yếu tố thứ hai. Câu 61 Tailieuchuan.vn
D. đưa ra một cái không có thật để nâng cao giá trị của cái đang có. Xác định phương thức biểu đạt của đoạn trích trên.
Giải thích A. Biểu cảm. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Nghị luận.
Câu 1 đến câu 4 trong đoạn 3 đều giống nhau trong lập luận là đưa ra giả định về sự không có Giải thích

L
mặt của yếu tố thứ nhất qua cách nói “Bạn có thể không…”, “Bạn không”, “Bạn không có” để từ
- Xác định nội dung đoạn trích: tác giả trình bày quan điểm hạnh phúc được tạo ra bởi cơ chế vận

IA

IA
đó nhấn mạnh sự có mặt mang tính chất thay thế của yếu tố thứ hai “nhưng bạn có”.
hành sinh học của cơ thể.

IC

IC
- Chủ đề của văn bản được thể hiện qua các lí lẽ: cơ thể được điều hành bởi cơ chế sinh hóa, hạnh
Câu 60 Tailieuchuan.vn phúc được xác định bởi các dây thần kinh, cảm giác vui sướng là sự phản ứng với hooc-môn…

FF

FF
Nội dung chính của văn bản trên là Như vậy, đoạn trích được sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận, nhằm thuyết phục người khác
A. khẳng định giá trị riêng “độc nhất vô nhị” của mỗi người. đồng ý với quan điểm của tác giả.

O
B. an ủi mọi người không nên bi quan khi mình không có tài năng.
N - Giải thích đáp án:

N
C. khẳng định tài năng của mỗi người. + Đoạn trích không sử dụng từ ngữ để bộc lộ cảm xúc, hay miêu tả ngoại hình/nội tâm của một ai
Ơ

Ơ
D. khuyên mọi người hãy sống là chính mình. đó → Loại đáp án A, B.
+ Ví dụ về việc “trúng xổ số” để làm rõ luận điểm của tác giả, không nhằm mục tiêu tái hiện câu
H

H
Giải thích
chuyện → Loại đáp án C.
N

N
Văn bản trên đã “Khẳng định giá trị riêng độc nhất vô nhị của mỗi người” qua đó giúp mọi người
nhìn nhận được cái độc đáo của bản thân.
Y

Y
Câu 62 Tailieuchuan.vn
U

U
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65: Dòng nào sau đây KHÔNG được nhắc đến trong đoạn trích?
Q

Q
“(1) Các nhà khoa học xã hội phân phát những bảng câu hỏi có tính chủ quan về hạnh phúc, và so A. Các nhân tố bên ngoài sẽ chi phối cảm giác hạnh phúc của con người.
sánh kết quả với các yếu tố kinh tế - xã hội như sự giàu có và tự do chính trị. Các nhà sinh học B. Các nhân tố bên trong có thể khiến một người nhảy lên vui sướng khi trúng xổ số hay tìm
M

M
cũng sử dụng những bảng hỏi tương tự, nhưng so sánh câu trả lời với các yếu tố sinh hóa và di thấy tình yêu mới.


truyền. Các phát hiện của họ gây sốc. C. Các nhà khoa học xã hội đem kết quả khảo sát ra so sánh với các yếu tố kinh tế - xã hội.
(2) Các nhà sinh học cho rằng thế giới tinh thần và tình cảm của chúng ta được điều hành bởi các D. Các nhà khoa học sinh học sử dụng các bảng câu hỏi có tính chủ quan để khảo sát về cảm
cơ chế sinh hóa định hình qua hàng triệu năm tiến hóa. Giống như tất cả các trạng thái tinh thần
ẠY

khác, hạnh phúc chủ quan của chúng ta không được quy định bởi các thông số bên ngoài như tiền
lương, các quan hệ xã hội hoặc quyền chính trị. Thay vào đó, nó được xác định bởi một hệ thống
ẠYgiác hạnh phúc của con người.
Giải thích
D

D
Xác định từ khóa ở các đáp án và tìm thông tin trong đoạn trích.
phức tạp các dây thần kinh, các neuron, các synapse, và nhiều hợp chất sinh hóa khác như là
- Các “yếu tố bên ngoài” (như tiền lương, quan hệ xã hội, quyền chính trị, xổ số, người yêu…)
serotonin, dopamine và oxytocin.
không chi phối cảm giác hạnh phúc của con người vì “mọi người cảm thấy hạnh phúc bởi một
(3) Không ai có thể hạnh phúc bằng cách đánh xổ số, mua nhà, nhận được một chương trình
thứ và chỉ một thứ - cảm giác dễ chịu bên trong cơ thể họ.” → Như vậy, các yếu tố sinh học
khuyến mãi, hoặc kể một tìm thấy một tình yêu đích thực. Mọi người cảm thấy hạnh phúc bởi
bên trong mới quy định sự hạnh phúc của con người.
một thứ và chỉ một thứ - cảm giác dễ chịu bên trong cơ thể họ. Một người vừa trúng xổ số hoặc
- “Các nhà khoa học xã hội phân phát những bảng câu hỏi có tính chủ quan về hạnh phúc,
tìm thấy tình yêu mới và nhảy lên vui sướng không thực sự phản ứng với số tiền hoặc người họ
và so sánh kết quả với các yếu tố kinh tế - xã hội như sự giàu có và tự do chính trị. Các nhà “hạnh phúc chủ quan được quy định bởi cơ chế sinh hóa” và xuất hiện nhiều từ ngữ chuyên
sinh học cũng sử dụng những bảng hỏi tương tự, nhưng so sánh câu trả lời với các yếu tố ngành: “cơ chế sinh hóa”, “các yếu tố sinh hóa và di truyền”, “serotonin, dopamine và
sinh hóa và di truyền”. oxytocin”...
→ Thông tin trong đáp án B, C, D tương đồng với nội dung của đoạn trích. → Đoạn trích sử dụng phong cách ngôn ngữ khoa học (Chọn đáp án: D).
→ Đáp án đúng: A.
Câu 65 Tailieuchuan.vn
Câu 63 Tailieuchuan.vn Câu văn “Không ai có thể hạnh phúc bằng cách đánh xổ số, mua nhà, nhận được một chương

L
Dòng nào dưới đây nói KHÔNG đúng về phát hiện của các nhà sinh học? trình khuyến mãi, hoặc kể một tìm thấy một tình yêu đích thực.” thuộc kiểu câu nào?

IA

IA
A. Thế giới tinh thần và tình cảm của con người được điều hành bởi các cơ chế sinh hóa của A. Câu cảm thán. B. Câu cầu khiến. C. Câu trần thuật. D. Câu nghi vấn.

IC

IC
mình. Giải thích
B. Chỉ có hệ thống dây thần kinh mới chi phối cảm giác hạnh phúc của con người. Xác định câu văn là nhận định về vấn đề con người hạnh phúc như được nghiên cứu thông qua

FF

FF
C. Con người chỉ cảm thấy hạnh phúc khi cơ thể cảm thấy dễ chịu. khảo sát của các nhà sinh học. → Đây là câu trần thuật (chọn đáp án C).
- Giải thích đáp án:

O
D. Khi con người cảm thấy hạnh phúc, họ chỉ đang phản ứng với não bộ và hooc-môn trong
máu mình. N + Câu văn không có các từ cảm thán (trời ơi, than ôi, ôi, thương thay...) hay dấu chấm than ở cuối

N
Giải thích câu → Loại đáp án. A.
Ơ

Ơ
Tiến hành tìm thông tin trong văn bản về những phát hiện của các nhà sinh học và tiến hành loại + Câu văn không có các từ cầu khiến (hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào…), cuối câu không có dấu
trừ đáp án. chấm than hay ngữ điệu cầu khiến → Loại đáp án B
H

H
- Đáp án A được nhắc đến trong câu: “các nhà sinh học cho rằng thế giới tinh thần và tình + Câu văn không có các từ để hỏi (à, ư, này, chưa, không, có…) hay dấu hỏi cuối câu → Loại đáp
N

N
cảm của chúng ta được điều hành bởi các cơ chế sinh hóa định hình qua hàng triệu năm tiến án D
Y

Y
hóa.”
U

U
- Đáp án C được nhắc đến trong câu: “mọi người cảm thấy hạnh phúc bởi một thứ và chỉ một Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70:
Q

Q
thứ - cảm giác dễ chịu bên trong cơ thể họ”. “(1) Tôi đứng lại gần xem. Trên cánh tay người mẹ, chỉ còn là một dúm thịt con đã nhăn nheo:
- Đáp án D được nhắc đến qua câu “anh ta đang phản ứng với các loại hooc-môn chảy trong đứa bé há hốc miệng thở ra, mặt xám nhợt. Người mẹ thỉnh thoảng lấy cái lông gà dúng vào chén
M

M
mạch máu mình, và với các cơn bão tín hiệu điện đang nhấp nháy giữa những phần khác mật ong để bên cạnh, phết lên lưỡi của đứa bé.


nhau của não bộ”. - Cháu nó sài đã hơn một tháng nay. Hôm nọ đã đỡ. Mấy hôm nay vì không có tiền mua thuốc lại
→ Đáp án đúng: B. tăng. Ông lang bảo cháu khó qua khỏi được.
Theo đoạn trích, cảm giác hạnh phúc của con người được xác định bởi nhiều yếu tố sinh học chứ (2) Người mẹ nói xong nấc lên một tiếng rồi nức nở khóc. Bà cụ già lê nhích lại gần, cúi xuống
ẠY

không phải “chỉ có hệ thống dây thần kinh.” ẠY


khe khẽ kéo lại những cái tã rách như xơ mướp.
(3) Cái cảnh đau thương ấy làm tôi rơm rớm nước mắt. Một cảm giác nghẹn ngào đưa lên chẹn
D

D
Câu 64 Tailieuchuan.vn lấy cổ. Tôi lấy tờ giấy bạc năm đồng đưa cho người mẹ, rồi vội vàng bước ra cửa, để mặc hai
người nhìn theo ngờ vực.
Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích.
(4) Qua ngưỡng cửa, tôi va phải một người đàn ông ốm yếu tay cắp một cái áo quan con bằng gỗ
A. Nghệ thuật. B. Báo chí. C. Chính luận. D. Khoa học.
mới. Đến bên đường, tôi nghe thấy trong căn nhà lụp xụp đưa ra tiếng khóc của hai người đàn bà.
Giải thích
Đứa bé con đã chết.
Xác định nội dung đoạn trích. Nhận diện nhanh nội dung của đoạn trích là vấn đề khoa học.
(5) Anh Thanh lặng yên một lát như nghĩ ngợi, rồi nói tiếp:
- Cái kỷ niệm buồn rầu ấy cứ theo đuổi tôi mãi mãi đến bây giờ, rõ rệt như các việc mới xảy ra B. Tái hiện sự mệt mỏi, chán chường của người mẹ.
hôm qua. Sự đó nhắc cho tôi nhớ rằng người ta có thể tàn ác một cách dễ dàng. Và mỗi lần tôi C. Khắc họa sự đói ăn, gầy guộc của đứa bé.
nghĩ đến anh phu xe ngoại ô kia, lại thấy đau đớn trong lòng, như có một vết thương chưa khỏi.” D. Tô đậm sự héo tàn, hấp hối của đứa bé.
(Thạch Lam, Một cơn giận, Truyện ngắn Thạch Lam, NXB Văn học, 2003) Giải thích
Câu 66 Tailieuchuan.vn Có thể xác định nhanh đáp án bằng các từ khóa “dúm thịt con đã nhăn nheo”, “há hốc miệng thở
Đoạn văn trên được viết theo phong cách nghệ thuật nào? ra”, “mặt xám nhợt” để xác định đáp án đúng là D.
A. Trữ tình. B. Hiện thực. C. Lãng mạn. D. Bi hùng. - Hoặc phân tích nội dung và tiến hành loại trừ các đáp án sai:

L
Giải thích + Xác định các chi tiết nổi bật: “Trên cánh tay người mẹ, chỉ còn là một dúm thịt con đã nhăn

IA

IA
- Xác định nội dung đoạn trích: nheo: đứa bé há hốc miệng thở ra, măt xám nhợt. Người mẹ thỉnh thoảng lấy cái lông gà dúng

IC

IC
+ Đoạn 1: Nhân vật “tôi” đến thăm hỏi cháu bé ốm nặng nơi xóm nghèo. vào chén mật ong để bên cạnh, phết lên lưỡi của đứa bé.” → Hình ảnh một đứa bé ổm đau
(tương đồng với đáp án D).
+ Đoạn 2: Nỗi đau đớn, bi thương của người mẹ và bà cháu bé.

FF

FF
+ Đoạn trích tập trung tái hiện sự héo hon, ốm yếu của đứa bé chứ không khắc họa hình ảnh
+ Đoạn 3: Cảm xúc xót xa và hành động của nhân vật “tôi” khi chứng kiến bi kịch của cháu bé.
chung của những con người dưới đáy xã hội → Loại phương án A.

O
+ Đoạn 4: Cái chết của cháu bé.
+ Trong đoạn trích cho xuất hiện hình ảnh người mẹ với chi tiết “Người mẹ thỉnh thoảng lấy cái
+ Đoạn 5: Tâm sự, chiêm nghiệm của nhân vật “tôi”.
N

N
lông gà dúng vào chén mật ong để bên cạnh, phết lên lưỡi đứa bé” đây là hành động chăm sóc
- Nhân vật “tôi” đến thăm cháu bé ốm nặng, chứng kiến sự héo hon của cháu bé cùng hoàn cảnh
của người mẹ chứ không phải sự mệt mỏi, chán chường của người mẹ → Loại phương án B.
Ơ

Ơ
nghiệt ngã mà gia đình bé đang phải chịu, nhân vật “tôi” không kìm được sự xót xa. Dù nhân vật
+ Xác định các chi tiết mẹ lấy lông gà “dúng vào chén mật ong” để “phết lên lưỡi của đứa bé” →
H

H
“tôi” đã giúp gia đình năm đồng nhưng không kịp cứu cháu bé, cuối cùng cháu bé vẫn chết. Nhân
Đứa bé không phải trong tình cảnh đói ăn → Loại C. Như vậy đáp án đúng là D.
vật “tôi” trở về và có những suy ngẫm về con người. Như vậy đoạn trích xoáy sâu vào bi kịch
N

N
hiện thực cuộc sống. → Chọn phương án B.
Y

Y
- Giải thích các phương án sai: Câu 68 Tailieuchuan.vn
U

U
+ Yếu tố trữ tình cũng là một yếu tố được thể hiện trong văn bản này, cụ thể là đoạn (3) và (5). Câu “Hôm nọ đã đỡ.” thuộc kiểu câu gì?
Q

Q
Tác giả bộc lộ cảm xúc cá nhân trước hiện thực cuộc sống. Tuy vậy, cảm hứng bao trùm lên toàn A. Thiếu chủ ngữ. B. Thiếu vị ngữ.
bộ đoạn trích là hiện thực xã hội → Loại phương án A. C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. D. Đầy đủ kết cấu chủ - vị.
M

M
+ Khuynh hướng lãng mạn được thể hiện trong các tác phẩm khi thiên về bày tỏ cảm xúc và Giải thích


không tập trung vào sự kiện, tình huống. Đoạn trích này tập trung kể lại sự việc nhân vật “tôi” - Xác định cấu tạo câu: Hôm nọ (TN) / đã đỡ (VN) là câu thiếu chủ thể của trạng thái “đã đỡ” vậy
đến nhà thăm hỏi cháu bé → Loại phương án C. đây là câu thiếu chủ ngữ → Chọn phương án A.
+ Cảm hứng bi hùng phải thể hiện được sự hào hùng và bi ai. Tuy nhiên trong đoạn trích không - Nếu đặt câu “Hôm nọ đã đỡ” vào đoạn trích “Cháu nó sài đã hơn một tháng nay. Hôm nọ đã
ẠY

có chi tiết nào gợi cảm giác hào hùng → Loại phương án D. ẠY
đỡ.”, có thể dễ dàng xác định chủ thể của trạng thái “đã đỡ” ở đây là cháu bé. Vậy khi khôi phục
câu này, ta có được câu hoàn chỉnh là “Hôm nay cháu nó đã đỡ”.
D

D
Câu 67 Tailieuchuan.vn - Đây là lời nói của nhân vật, là lời giao tiếp, trao đổi nhằm cung cấp thông tin về tình hình bệnh
Câu trả lời nào sau đây thể hiện tác dụng nghệ thuật của đoạn văn: “Trên cánh tay người mẹ, chỉ tật của cháu bé, mang tính khẩu ngữ phù hợp với các hoạt động giao tiếp thông thường.
còn là một dúm thịt con đã nhăn nheo: đứa bé há hốc miệng thở ra, mặt xám nhợt. Người mẹ Chú thích: CN: chủ ngữ; VN: vị ngữ; TN: trạng ngữ
thỉnh thoảng lấy cái lông gà dúng vào chén mật ong để bên cạnh, phết lên lưỡi của đứa bé.”
A. Nhấn mạnh sự yếu đuối của những con người dưới đáy xã hội. Câu 69 Tailieuchuan.vn
Khi thấy hoàn cảnh của đứa bé, nhân vật Thanh đã không làm hành động gì dưới đây? từ giã chú tắc kè
A. Vội vàng chạy trốn. B. Rơm rớm nước mắt. chúng tôi xuôi - ào ào cơn lũ đổ
C. Dúi tờ giấy bạc năm đồng vào tay người mẹ. D. Nghẹn ngào trong lòng. các binh đoàn tràn vào thành phố
Giải thích đang mùa thay lá những hàng me
Xác định các chi tiết trong đoạn (3) Lá me vàng lăn tăn trải thảm phố hè
+ “Cái cảnh đau thương ấy làm tôi rơm rớm nước mắt.” → Loại B. chồi xanh lăn tăn nơi đầu cành run rẩy
+ “Một cảm giác nghẹn ngào đưa lên chẹn lấy cổ.” → Loại D. cơn gió thoảng chút hương rừng đâu đấy

L
+ “Tôi lấy tờ giấy bạc năm đồng đưa cho người mẹ” → Loại C. hạt mưa đầu mùa trong suốt giữa lòng tay

IA

IA
+ “Vội vàng bước ra cửa” → “Tôi” vội vàng rời đi chứ không phải chạy trốn nên cần chọn Người bạn tôi không về tới nơi này

IC

IC
phương án A. anh gục ngã bên kia cầu xa lộ
anh nằm lại trước cửa vào thành phố

FF

FF
Câu 70 Tailieuchuan.vn giây phút cuối cùng chấm dứt cuộc chiến tranh

O
Câu nào sau đây là nội dung KHÔNG được đề cập trong đoạn văn trên? Đồng đội, bao người không “về tới” như anh
A. Đứa trẻ ốm yếu đã qua đời do không được thuốc thang kịp thời. nằm lại Cầu Bông, Đồng Dù, và xa nữa...
N

N
B. Thanh đau đớn, xót xa khi nhớ đến kỉ niệm buồn về anh phu xe ngoại ô. tất cả họ, suốt một thời máu lửa
Ơ

Ơ
C. Thanh ao ước biết đến hoàn cảnh của đứa bé sớm hơn để kịp thời chạy chữa. đều ước ao thật giản dị: sắp về!”
H

H
D. Ác độc, tàn nhẫn là điều con người ta dễ dàng phạm phải. (Trích Tiếng tắc kè kêu trong thành phố, Nguyễn Duy, Thơ Nguyễn Duy, NXB Hội nhà văn, 2000)
N

N
Giải thích Xác định các phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên?
Xác định các chi tiết có trong đoạn trích: A. Biểu cảm, tự sự, miêu tả. B. Biểu cảm, tự sự, nghị luận.
Y

Y
+ Đoạn 1 có các hình ảnh “Cháu nó sài đã hơn một tháng nay. Hôm nọ đã đỡ. Mấy hôm nay vì C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh. D. Thuyết minh, nghị luận, miêu tả.
U

U
không có tiền mua thuốc lại tăng. Ông lang bảo cháu khó qua khỏi được.” và đoạn (4) có hình Giải thích
Q

Q
ảnh “đứa bé con đã chết” khẳng định cháu bé bị bệnh sài nhưng không có tiền mua thuốc nên Học sinh tìm kiếm dấu hiệu của các phương thức biểu đạt trong đoạn thơ:
cuối cùng đã chết → Loại đáp án A.
M

M
- Trong đoạn thơ có nhân vật “chúng tôi” và sự kiện sau khi ăn Tết, những người lính về thành
+ Ở đoạn (5) Thanh đã nói:“và mỗi lần tôi nghĩ đến anh phu xe ngoại ô kia, lại thấy đau đớn phố, có những người có thể trở về, nhưng có những người mãi mãi nằm lại trước cửa vào thành


trong lòng, như có một vết thương chưa khỏi.” nên Thanh đau đớn, xót xa khi nhớ đến kỉ niệm phố. → Phương thức tự sự.
buồn về anh phu xe ngoại ô. → Loại đáp án B.
- Khổ 2: Tác giả tái hiện lại bức tranh khung cảnh thành phố với các hình ảnh “Lá me”, “chồi
ẠY

+ Ở đoạn (5) Thanh có nói “sự đó nhắc cho tôi nhớ rằng người ta có thể tàn ác một cách dễ
dàng.” Tương đồng với ý “ác độc, tàn nhẫn là điều con người ta dễ dàng phạm phải”. → Loại đáp
ẠY
xanh”... → Phương thức miêu tả.
- Tác giả sử dụng hàng loạt các từ ngữ biểu thị cảm xúc như “không về tới”, “nằm lại”, “gục
D

D
án D.
ngã”... bộc lộ cảm xúc xót thương về sự hy sinh mất mát của những người đồng đội hay là về
+ Phương án C không được nhắc tới trong bài đọc → Chọn đáp án C. những hậu quả mà chiến tranh mang lại. → Phương thức biểu cảm.
Vậy các phương thức biểu đạt sử dụng trong đoạn thơ là tự sự, miêu tả và biểu cảm.
Câu 71 Tailieuchuan.vn Giải thích đáp án:
Đọc đoạn trích sau: - Đoạn trích không trình bày, giới thiệu về khái niệm, chức năng, công dụng, đặc tính… của một
“(…) Ăn Tết rừng xong sự vật, hiện tượng nào đó. → Trong đoạn trích không có phương thức biểu đạt thuyết minh.
- Đoạn trích không đưa ra một quan điểm, nhận định nào, cũng không có các lập luận, lí lẽ để Giải thích
thuyết phục người khác. → Trong đoạn trích không có phương thức biểu đạt nghị luận. - Xác định nội dung đoạn trích: tác giả trình bày quan điểm hạnh phúc được tạo ra bởi cơ chế vận
hành sinh học của cơ thể.
Câu 72 Tailieuchuan.vn - Chủ đề của văn bản được thể hiện qua các lí lẽ: cơ thể được điều hành bởi cơ chế sinh hóa, hạnh
Xác định phép liên kết câu có trong đoạn sau: phúc được xác định bởi các dây thần kinh, cảm giác vui sướng là sự phản ứng với hooc-môn…

Chao ôi, có thể là tất cả những cái đó. Những cái đó ở thiệt xa… Rồi bỗng chốc, sau một con Như vậy, đoạn trích được sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận, nhằm thuyết phục người khác
mưa đá, chúng xoáy mạnh như sóng trong tâm trí tôi… đồng ý với quan điểm của tác giả.

L
(Những ngôi sao xa xôi, Lê Minh Khuê) - Giải thích đáp án:

IA

IA
A. Phép lặp và phép thế. B. Phép lặp và liên tưởng. + Đoạn trích không sử dụng từ ngữ để bộc lộ cảm xúc, hay miêu tả ngoại hình/nội tâm của một ai

IC

IC
đó → Loại đáp án A, B.
C. Phép thế và phép liên tưởng. D. Phép nối và phép liên tưởng.
+ Ví dụ về việc “trúng xổ số” để làm rõ luận điểm của tác giả, không nhằm mục tiêu tái hiện câu
Giải thích

FF

FF
chuyện → Loại đáp án C.
Phép lặp: những cái đó.

O
Phép thế: chúng.
N Câu 74 Tailieuchuan.vn

N
Đọc đoạn trích sau:
Câu 73 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
“Hàng me gầy viền hai lề đường bị cái rét gai góc tuốt sạch đến từng vảy lá nhỏ, một chiều áp
Đọc văn bản sau:
Tết như triều dâng âm thầm đã đến kì bộc phát bỗng tưng bừng nơi đầu cành, những chấm lộc
H

H
“(1) Các nhà khoa học xã hội phân phát những bảng câu hỏi có tính chủ quan về hạnh phúc, và
vàng, li ti như những bóng đèn nhỏ, le lói sáng một góc trời vẫn còn nhiều mây xám (1). Xuân
N

N
so sánh kết quả với các yếu tố kinh tế - xã hội như sự giàu có và tự do chính trị. Các nhà sinh học
thiên nhiên gặp gỡ xuân trong lòng người (2). Sự hài hoà, cộng cảm đem lại vẻ đẹp mới mẻ cho
cũng sử dụng những bảng hỏi tương tự, nhưng so sánh câu trả lời với các yếu tố sinh hóa và di
Y

Y
tự nhiên, thổi vào cảnh đời thường nhật tưởng như đã nhàm chán một sự sống non trẻ, một nhịp
truyền. Các phát hiện của họ gây sốc.
điệu khác thường (3). ”
U

U
(2) Các nhà sinh học cho rằng thế giới tinh thần và tình cảm của chúng ta được điều hành bởi
(Ma Văn Kháng, Mùa lá rụng trong vườn, NXB Văn học, 2017)
Q

Q
các cơ chế sinh hóa định hình qua hàng triệu năm tiến hóa. Giống như tất cả các trạng thái tinh
Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích trên.
thần khác, hạnh phúc chủ quan của chúng ta không được quy định bởi các thông số bên ngoài
M

M
A. Tự sự. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Nghị luận.
như tiền lương, các quan hệ xã hội hoặc quyền chính trị. Thay vào đó, nó được xác định bởi một


hệ thống phức tạp các dây thần kinh, các neuron, các synapse, và nhiều hợp chất sinh hóa khác Giải thích
như là serotonin, dopamine và oxytocin. Nội dung đoạn trích sử dụng nhiều từ ngữ miêu tả khiến cho trước mắt người đọc như hiện lên
(3) Không ai có thể hạnh phúc bằng cách đánh xổ số, mua nhà, nhận được một chương trình khung cảnh mùa xuân qua hai hàng me đang thay lá hai bên đường, cần chọn phương án B.
ẠY

khuyến mãi, hoặc kể một tìm thấy một tình yêu đích thực. Mọi người cảm thấy hạnh phúc bởi một
thứ và chỉ một thứ - cảm giác dễ chịu bên trong cơ thể họ. Một người vừa trúng xổ số hoặc tìm
ẠY
Giải thích đáp án:
+ Đoạn trích không có nhân vật, hành động và cốt truyện, bộc lộ tình cảm hay thái độ nên loại A,
D

D
thấy tình yêu mới và nhảy lên vui sướng không thực sự phản ứng với số tiền hoặc người họ yêu. C, D.
Anh ta đang phản ứng với các loại hooc-môn chảy trong mạch máu mình, và với các cơn bão tín
hiệu điện đang nhấp nháy giữa những phần khác nhau của não bộ.” Câu 75 Tailieuchuan.vn
(Sapiens, Lược sử loài người, NXB Tri thức, 2019)
Dòng nào không nêu đúng luận cứ cho luận điểm: Môi trường trái đất đang bị tàn phá, hủy hoại.
Xác định phương thức biểu đạt của đoạn trích trên.
A. Nước bị nhiễm bẩn, không thể tưới cây, ăn uống, tắm rửa.
A. Biểu cảm. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Nghị luận.
B. Đất đai đang bị xói mòn, sa mạc hóa. tuổi.
C. Các hoạt động sinh hoạt và sản xuất của con người bị ảnh hưởng nặng nề. A. Thành phần phụ chú B. Thành phần gọi – đáp
D. Không khí đang bị ô nhiễm trầm trọng. C. Thành phần tình thái D. Thành phần cảm thán
Giải thích Giải thích
Để chứng minh cho luận điểm về tình trạng bị tàn phá, hủy hoại của môi trường trái đất, ta có thể Thành phần biệt lập trong câu trên là “và cũng là đứa con duy nhất của anh” → đây là thành
dùng các luận cứ về sự ô nhiễm của môi trường nước, môi trường không khí, tài nguyên đất. Còn phần phụ chú.
nội dung: về ảnh hưởng của tình trạng đó đối với đời sống con người không phải là luận cứ cho Thành phần phụ chú được dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu. Thành

L
luận điểm về thực trạng của môi trường trái đất. phần phụ chú thường được đặt giữa hai dấu gạch ngang, hai dấu phẩy, hai dấu ngoặc đơn hoặc

IA

IA
giữa một dấu gạch ngang với một dấu phẩy. Nhiều khi thành phần phụ chú còn được đặt sau dấu

IC

IC
Câu 76 Tailieuchuan.vn hai chấm.

Đọc câu sau và cho biết phương châm hội thoại nào đã không được tuân thủ:

FF

FF
Trâu là một loài gia súc nuôi ở nhà. Câu 79 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.

O
A. Phương châm về lượng. B. Phương châm về chất.
C. Phương châm quan hệ. D. Phương châm cách thức.
N Nguyễn Đình Thi (1924 – 2003), cùng với Quang Dũng, Chính Hữu… đã làm thơ từ những năm

N
Giải thích đầu cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ. Thơ ông có bản sắc và giọng điệu riêng, vừa tự
Ơ

Ơ
do phóng khoáng vừa sâu lắng suy tư, có những tìm tòi theo hướng hiện đại về hình ảnh, nhạc
Vi phạm phương châm về lượng → Câu này thừa cụm từ “nuôi ở nhà” bởi vì từ “gia súc” đã hàm
điệu…
H

H
chứa nghĩa là “thú nuôi trong nhà”.
A. làm thơ B. đế quốc Mĩ C. bản sắc D. phóng khoáng
N

N
Giải thích
Câu 77 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Căn cứ vào từ khóa: “Quang Dũng”, “Chính Hữu” để phát hiện từ dùng sai là “đế quốc Mỹ” vì
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
U

U
đây đều là các tác giả nổi bật của thời kỳ văn học kháng chiến chống Pháp, chọn đáp án B.
Nghệ sĩ là người biết bao quát những ấn tượng riêng – chủ quan của mình, để từ đó tìm ra những
Q

Q
giá trị khái quát và tạo nên được hình thức riêng cho tác phẩm nghệ thuật.
Câu 80 Tailieuchuan.vn
M

M
A. Bao quát. B. Hình thức. C. Khái quát. D. Chủ quan.
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Giải thích


Một nữ nhà văn cho rằng: Khi chúng ta đủ xuất sắc và thông tuệ, chúng ta sẽ có một trái tim
Nội dung câu văn là: cách người nghệ sĩ tạo ra dấu ấn riêng, họ dựa vào những ấn tượng của bản
thông thái và một đôi mắt trong suốt, nhìn thấu thực tại và sự khắc nghiệt của thế gian, phân biệt
thân và làm cho nó trở nên độc đáo hơn.
được mọi thị phi đúng sai, nhưng vẫn sống tự tin và nhiệt tình.
ẠY

Căn cứ vào từ khóa: “những ấn tượng riêng” và nội dung tổng thể câu văn thì từ “bao quát” (đáp
án A) đang dùng sai nghĩa, cần thay bằng từ “khai thác”.
ẠY A. Trái tim thông thái. B. Đôi mắt trong suốt.
C. Thị phi đúng sai. D. Tự tin và nhiệt tình.
D

D
Từ “bao quát” dùng để chỉ một cách nhìn nhận chung, rộng lớn, còn với đối tượng “ấn tượng
riêng” thì cần dùng một từ có ý chỉ sự khác biệt, nhỏ bé. Giải thích
Xác định nội dung câu văn: Vai trò của nhận thức với người viết.

Tailieuchuan.vn Cụm từ “đôi mắt trong suốt” không hợp ngữ nghĩa, đây vốn là từ dùng để mô tả đôi mắt dựa trên
Câu 78
phân tích nhãn khoa, còn tác giả đang muốn gắn đôi mắt với khả năng nhìn nhận con người, các
Bộ phận in đậm trong câu sau là thành phần biệt lập gì?
vấn đề của đời sống (tương đương với “trái tim thông thái”).
Lúc đi, đứa con gái đầu lòng của anh – và cũng là đứa con duy nhất của anh, chưa đầy một
Có thể thay bằng cụm từ “đôi mắt trong trẻo” (người có đôi mắt sáng, trong để nhìn cuộc đời,
không mang những tạp niệm, định kiến) để diễn tả đúng nội dung câu văn. Câu 83 Tailieuchuan.vn
Xác định từ/cụm từ SAI về ngữ nghĩa trong câu văn dưới đây:
Câu 81 Tailieuchuan.vn Chính phủ luôn đồng hành cùng với hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp ổn định
Xác định lỗi quan hệ từ trong câu văn sau: việc làm thu nhập cho người lao động.
“Hành trình của một kiếp đàn bà chốn cung đình vừa thể hiện một thân phận cá nhân người nữ A. Đồng hành. B. Cùng với. C. Doanh nghiệp. D. Thu nhập.
giữa sóng gió vương triều, tái hiện bức tranh lịch sử thời Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Giải thích

L
Đức – những triều đại nhà Nguyễn vừa rất gần với chúng ta, cũng khá mơ hồ, xa xôi bởi nhiều Đồng hành: cùng đi với nhau (đồng: cùng; hành: đi). Bản chất từ đồng hành đã có nghĩa là cùng

IA

IA
câu chuyện của 200 năm trước chưa được kể lại. ” rồi nên không thêm từ cùng vào sau từ đồng hành.

IC

IC
A. Thiếu quan hệ từ.
B. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.

FF

FF
Câu 84 Tailieuchuan.vn
C. Thừa quan hệ từ.
Từ nào sau đây có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại?
D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.

O
A. Nghịch biến. B. Nghịch cảnh. C. Nghịch đề. D. Nghịch đảo.
Giải thích
Giải thích
N

N
Đọc nội dung văn bản để thấy các ý đang bị mơ hồ, thiếu sự liên kết với nhau và xác định được
Ba từ: nghịch biến, nghịch đề, nghịch đảo đều là những thuật ngữ dùng trong Toán học, còn
Ơ

Ơ
văn bản đang thiếu quan hệ từ để liên kết các ý lại với nhau.
“nghịch cảnh” ý chỉ hoàn cảnh éo le, không như mong muốn nên từ không cùng nhóm là: Nghịch
H

H
cảnh…
N

N
Câu 82 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây: Câu 85 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ……………….. đầy dần và Tìm một từ có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
U

U
cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu sao, nhưng
A. Hoang sơ. B. Hoang vu. C. Hoang dã. D. Hoang phí.
Q

Q
chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn.
Giải thích
A. lấp B. che C. lấn D. ngập
M

M
Giải nghĩa các từ để xác định từ khác loại:
Giải thích


- Hoang sơ: Trạng thái bỏ không, cây cỏ mọc tự nhiên, chưa có tác động của con người.
Với kiểu bài này ngoài việc nhớ nội dung tác phẩm (nhớ chi tiết, hình ảnh, câu văn đặc sắc) thì
- Hoang vu: Hoang dại, như ở thời sơ khai, nguyên thuỷ.
cần vận dụng cả tư duy logic khi phân tích mối quan hệ của từ cần đặc vào chỗ trống và những
- Hoang dã: Nơi bỏ hoang hẻo lánh.
ẠY

từ/cụm từ, hình ảnh đứng trước/sau.


Nghĩa của các từ đã cho: ẠY
- Hoang phí: Tiêu dùng rộng rãi, quá mức cần thiết, gây lãng phí.
Các từ “hoang sơ”, “hoang vu”, “hoang dã” đều chỉ địa điểm, những nơi bị bỏ trống, không có sự
D

D
+ Lấp: Làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ hổng hay chỗ trống.
tác động của con người; còn từ “hoang phí” chỉ mức độ tiêu xài của con người quá mức, gây lãng
+ Che: Làm cho khuất, cho kín.
phí nên đáp án đúng là: D.
+ Lấn: Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác.
+ Ngập: Trải rộng ra nên bao phủ, che lấp tất cả.
Câu 86 Tailieuchuan.vn
Từ nghĩa của các từ, xác định được từ “ngập đầy” có nghĩa phù hợp nhất với nghĩa của câu. →
Câu thơ “Cát vàng cồn nọ, bụi hồng dặm kia” có sử dụng phép lặp cú pháp. Cấu trúc được lặp lại
Chọn phương án D
của các vế trong câu là gì?
A. Hai vế: “cát vàng cồn nọ” và “bụi hồng dặm kia” cùng có cấu trúc là một kết cấu chủ - vị, Câu 89 Tailieuchuan.vn
trong đó chủ ngữ là một cụm danh từ gồm một danh từ chỉ vật và một tính từ chỉ màu; vị ngữ Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
là một cụm danh từ gồm danh từ chỉ vật và đại từ chỉ định.
“Anh Mịch nhăn nhó, nói:
B. Hai vế: “cát vàng cồn nọ” và “bụi hồng dặm kia” cùng có cấu trúc là một cụm danh từ,
- Lạy ông, ông làm phúc tha cho con, mai con phải đi làm trừ nợ cho ông Nghị, kẻo ông ấy đánh
trong đó gồm danh từ chính và thành phần phụ chỉ địa điểm.
chết.
C. Hai vế: “cát vàng cồn nọ” và “bụi hồng dặm kia” cùng có cấu trúc là một kết cấu chủ - vị -
Ông lý cau mặt, lắc đầu, giơ roi song to bằng ngón chân cái lên trời, dậm dọa:
bổ ngữ, trong đó chủ ngữ là một danh từ (cát; bụi), vị ngữ là tính từ (vàng; hồng), bổ ngữ (cồn
- Kệ mày, theo lệnh quan, tao chiếu sổ đinh, thì lần này đến lượt mày rồi

L
nọ; dặm kia).
- Cắn cỏ con lạy ông trăm nghìn mớ lạy, ông mà bắt con đi thì ông Nghị ghét con, cả nhà con

IA

IA
D. Hai vế: “cát vàng cồn nọ” và “bụi hồng dặm kia” cùng có cấu trúc là một cụm tính từ, trong
khổ.
đó có một tính từ làm trung tâm (vàng; hồng) và các thành phần phụ bổ sung ý nghĩa cho tính

IC

IC
- Thì mày hẹn làm ngày khác với ông ấy, không được à?
từ.
- Đối với ông Nghị, con là chỗ đầy tớ, con sợ lắm. Con không dám nói sai lời, vì là chỗ con nhờ

FF

FF
Giải thích
vả quanh năm. Nếu không, vợ con con chết đói.
Hai vế: “cát vàng cồn nọ” và “bụi hồng dặm kia” cùng có cấu trúc là một kết cấu chủ - vị, trong

O
- Chết đói hay chết no, tao đây không biết, nhưng giấy quan đã sức, tao cứ phép tao làm, đứa nào
đó chủ ngữ là một cụm danh từ gồm một danh từ chỉ vật (cát, bụi) và một tính từ chỉ màu (vàng,
không tuân, để quan gắt, tao trình thì rũ tù. ”
hồng); vị ngữ là một cụm danh từ gồm danh từ chỉ vật (cồn, dặm) và đại từ chỉ định (nọ, kia).
N

N
(Tinh thần thể dục, Nguyễn Công Hoan, SGK Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam,
Ơ

Ơ
2007)
Câu 87 Tailieuchuan.vn
Anh Mịch có thái độ như thế nào với việc tham gia phong trào?
H

H
Xác định biện pháp tu từ trong đoạn thơ sau:
A. Sợ hãi, tha thiết xin đi
N

N
Núi cao chi lắm núi cao ơi
B. Giữ thái độ trung lập, tham gia vì lợi ích
Y

Y
Núi che mặt trời chẳng thấy người thương.
C. Phản đối, đấu tranh để hủy bỏ
U

U
A. Nhân hóa B. So sánh C. Chơi chữ D. Liệt kê
D. Coi đó là một việc làm ảnh hưởng đến miếng ăn
Q

Q
Giải thích
Giải thích
Biện pháp tu từ: nhân hóa (trò chuyện với vật như với người: núi ơi).
Căn cứ vào dẫn chứng trong đoạn trích: “- Lạy ông, ông làm phúc tha cho con, mai con phải đi
M

M
làm trừ nợ cho ông Nghị, kẻo ông ấy đánh chết. ”, “- Đối với ông Nghị, con là chỗ đầy tớ, con sợ


Câu 88 Tailieuchuan.vn lắm. Con không dám nói sai lời, vì là chỗ con nhờ vả quanh năm. Nếu không, vợ con con chết
Tác phẩm nào dưới đây KHÔNG viết theo thể thơ Đường luật? đói. ”
Chọn đáp án D
ẠY

A. “Tự tình II”


Giải thích
B. “Thu điếu” C. “Chinh phụ ngâm” D. “Thương vợ”
ẠY
D

D
Khi đọc câu hỏi này, có thể loại bỏ 3 đáp án A, B, D vì đây là ba tác phẩm thơ, sử dụng thể thơ Câu 90 Tailieuchuan.vn
thất ngôn bát cú Đường luật. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Đáp án đúng: C (“Chinh phụ ngâm”). “Hôm ấy, Tôn Càn theo lệnh Quan Công vào thành ra mắt Trương Phi. Thi lễ xong, nói chuyện
Ngâm khúc: tác phẩm thơ dài, viết theo thể song thất lục bát, thể hiện nỗi niềm mong nhớ, buồn Huyền Đức đã bỏ Viên Thiệu sang Nhữ Nam, Vân Trường thì ở Hứa Đô, vừa đưa hai phu nhân
rầu, xót thương,… đến đây. Rồi mời Trương Phi ra đón.
Phi nghe xong, chẳng nói chẳng rằng, lập tức mặc áo giáp, vác mâu lên ngựa, dẫn một nghìn
quân, đi tắt ra cửa bắc. Tôn Càn thấy lạ, nhưng không dám hỏi cũng phải theo ra thành. Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật Thị nở với Chí Phèo?
Quan Công trông thấy Trương Phi ra, mừng rỡ vô cùng, giao long đao cho Châu Thương cầm, tế A. Lạnh nhạt, hoài nghi. B. Quan tâm, lo lắng.
ngựa lại đón. Trương Phi trợn mắt tròn xoe, râu hùm vểnh ngược, hò hét như sấm, múa xà mâu C. Vui vẻ, phấn khởi. D. Biết ơn, quý trọng.
chạy lại đâm Quan Công. ” Giải thích
(La Quán Trung, Hồi trống Cổ Thành, Ngữ văn 10, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018) Thông qua hành động và suy nghĩ thể hiện Thị quan tâm khi nghĩ hắn “hôm nay nhọc đừ” nên
Đoạn trích trên đã diễn tả tâm trạng của Trương Phi như thế nào? “Phải cho hắn ăn tí gì mới được. Đang ốm thế thì chỉ ăn cháo hành, ra được mồ hôi thì là nhẹ
A. Vô cùng hạnh phúc khi được gặp lại Quan Công. nhõm người ngay đó mà.. ” vậy B là đáp án chính xác nhất.

L
B. Giận Quan Công vì đã lâu không tới hỏi thăm.

IA

IA
C. Tức giận vì nghĩ Quan Công là kẻ bội ơn bạc nghĩa. Câu 92 Tailieuchuan.vn

IC

IC
D. Chán nản vì Quan Công ghé thăm mà không có gì tiếp đãi. Dòng nào dưới đây nói đúng nhất vị trí đoạn trích Chí khí anh hùng của Nguyễn Du?
Giải thích A. Nằm ngay sau đoạn Thúy Kiều bị bán vào lầu xanh lần hai.

FF

FF
Đọc câu hỏi và đáp án trước, nhớ lại các thông tin liên quan và tìm nội dung trong văn bản. B. Nằm trước đoạn Thúy Kiều trốn khỏi nhà Hoạn Thư.
Nhớ lại thông tin: Quan Công, Trương Phi và Lưu Bị là 3 anh em kết nghĩa vườn đào, đoạn trích

O
C. Nằm ngay sau đoạn Thúy Kiều bị Hoạn Thư đánh ghen.
trên mô tả lại cảnh Quan Công gặp lại Trương Phi. Thời gian ly tán có thể gây ra hiểu lầm giữa 3
N D. Nằm ngay sau đoạn Từ Hải chuộc Thúy Kiều ra khỏi lầu xanh.

N
người.
Giải thích
Ơ

Ơ
Xác định các từ khóa mô tả hành động của Trương Phi: “lập tức mặc áo giáp, vác mâu lên ngựa”
Đoạn trích Chí khí anh hùng nằm ngay sau đoạn Từ Hải chuộc Kiều khỏi lầu xanh và cưới nàng
thể hiện hành động của một vị tướng, tâm thế chiến đấu với kẻ thù; “hò hét như sấm”, “múa xà
H

H
làm vợ.
mâu”, ‘đâm Quan Công” là hành động lao vào đánh Quan Công thể hiện tâm trạng của Trương
N

N
Phi: vô cùng tức giận.
Câu 93 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Trương Phi tức giận vì nghĩ Quan Công là kẻ vong ơn bội nghĩa nên đang lừa mình.
Cụm từ “lòng bốn phương” trong câu thơ “Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương” (Chí khí
U

U
anh hùng, Nguyễn Du) có nghĩa là gì?
Q

Q
Câu 91 Tailieuchuan.vn
A. Tấm lòng bao dung, quảng đại hơn người.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
M

M
B. Khao khát lập công, lập danh để lại tiếng thơm muôn đời.
“Cho nên thị nghĩ: mình bỏ hắn lúc này thì cũng bạc. Dẫu sao cũng đã ăn nằm với nhau! Ăn nằm
C. Chí lớn, lòng khao khát vẫy vùng giữa trời cao biển rộng.


với nhau như “vợ chồng”. Tiếng “vợ chồng” thấy ngường ngượng mà thinh thích. Đó vẫn là điều
D. Thú tiêu dao, du sơn ngoạn thủy, thích thăm thú nhiều nơi.
mong muốn âm thầm của con người khốn nạn ấy chăng? Hay là sự khoái lạc của xác thịt đã làm
nổi dậy những tính tình mà thị chưa bao giờ biết? Giải thích
ẠY

Chỉ biết rằng thị muốn gặp Chí Phèo, gặp hắn mà nhắc lại chuyện đêm qua thì chắc buồn cười
lắm. Gớm! Sao lại có thứ người đâu mà lì quá thế! Người ta ngồi đấy mà dám xán lăn ngay vào,
ẠY
Cụm từ “lòng bốn phương” trong đoạn thơ được hiểu là chí lớn, lòng khao khát được vẫy vùng
giữa trời cao bể rộng để thỏa chí anh hùng.
D

D
nó chả ngang ngược mà người ta kêu bé, nó lại làm to hơn. Mà kể thì cũng ngù ngờ. Cái thằng
trời đánh không chết ấy, nó còn sợ ai mà hòng kêu. Nhưng mà đáng kiếp. Thổ trận ấy thật là phải Câu 94 Tailieuchuan.vn
biết. Cứ gọi là hôm nay nhọc đừ. Phải cho hắn ăn tí gì mới được. Đang ốm thế thì chỉ ăn cháo Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
hành, ra được mồ hôi thì là nhẹ nhõm người ngay đó mà... Thế là vừa sáng thị đã chạy đi tìm
“Quanh năm buôn bán ở mom sông,
gạo. Hành thì nhà thị may lại còn. Thị nấu bỏ vào cái rổ, mang ra cho Chí Phèo.”
Nuôi đủ năm con với một chồng.
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Lặn lội thân cò khi quãng vắng, Nam, bao nhiêu con mắt nhìn nó một cách khó chịu.”
Eo sèo mặt nước buổi đò đông.” Đoạn trên sử dụng chủ yếu biện pháp nghệ thuật nào?
(Trần Tế Xương, Thương vợ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018) A. So sánh B. Ẩn dụ C. Hoán dụ D. Liệt kê
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau: Giải thích
“Lặn lội thân cò khi quãng vắng”? Đọc đoạn trích, có thể thấy sự đề cập đan xen giữa cá nhân - đoàn thể trong xã hội; cái “ta” cũ và
A. Hoán dụ B. Điệp ngữ C. Ẩn dụ D. Nói quá cái “tôi” mới trong thơ ca:
Giải thích - Xã hội: không có cá nhân, chỉ có đoàn thể.

L
Xác định từ ngữ được sử dụng BPTT là “thân cò” để gợi lên sự vất vả, cực nhọc của người phụ - Văn thơ: Cá nhân táo bạo đến đâu cũng không dám dùng cái tôi, khi chữ “tôi” xuất hiện, bao

IA

IA
nữ nên đây là BPTT ẩn dụ (ẩn dụ phẩm chất). nhiêu con mắt nhìn nó một cách khó chịu.

IC

IC
Trong câu thơ không phóng đại sự thật, các từ/ngữ được lặp lại nhiều lần nên loại B, D. → Đáp án đúng: A (So sánh)
“Thân cò” và “người phụ nữ” không có mối quan hệ tương cận nên loại A.

FF

FF
Câu 97 Tailieuchuan.vn

O
Câu 95 Tailieuchuan.vn Trong bài diễn thuyết Về luân lí xã hội ở nước ta, theo tác giả Phan Châu Trinh, vì sao người Việt
Trong thời gian bị giam giữ ở nhà tù Quốc dân đảng tại Quảng Tây, Trung Quốc, Hồ Chí Minh
N Nam chưa biết đến luân lí xã hội?

N
đã viết tác phẩm nào? A. Vì dân ta ích kỉ, hẹp hòi.
Ơ

Ơ
A. Thu dạ. B. Vừa đi đường vừa kể chuyện. B. Vì dân ta không biết đoàn thể, không trọng công ích.
H

H
C. Nhật kí chìm tàu. D. Nhật kí trong tù. C. Vì dân ta hèn nhát, sợ cường quyền.
N

N
Giải thích D. Vì dân ta không có đầu óc cầu tiến.
Trong thời gian bị bắt giam tại nhà lao của Quốc dân đảng Trung Quốc (từ tháng 8 năm 1942 đến Giải thích
Y

Y
tháng 9 năm 1943), Bác đã sáng tác tập thơ chữ Hán Nhật kí trong tù. Trong bài diễn thuyết Về luân lí xã hội ở nước ta, theo tác giả Phan Châu Trinh, người Việt Nam
U

U
- Tác phẩm Nhật kí chìm tàu được Bác sáng tác năm 1931. chưa biết đến luân lí xã hội vì chưa biết đoàn thể và cũng không trọng công ích: “Vì sao người ta
Q

Q
- Tác phẩm Thu dạ (Đêm thu) là bài thơ chữ Hán được Bác sáng tác trong kháng chiến chống làm được như thế? Là vì người ta có đoàn thể, có công đức biết giữ lợi chung vậy. ”
M

M
Pháp (1945-1954).
- Tác phẩm Vừa đi đường vừa kể chuyện được Bác sáng tác năm 1963. Câu 98 Tailieuchuan.vn


Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Câu 96 Tailieuchuan.vn “Ngọc trai nguyên chỉ là một hạt cát, một hạt bụi biển xâm lăng vào vỏ trai, lòng trai. Cái bụi
ẠY

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:


“Xã hội Việt Nam từ xưa không có cá nhân. Chỉ có đoàn thể: lớn thì quốc gia, nhỏ thì gia đình.
ẠY
bặm khách quan nơi rốn bế lẻn vào cửa trai. Trai xót lòng. Máu trai liền tiết ra một thứ nước dãi
bọc lấy cái hạt buốt sắc. Có những cơ thể trai đã chết ngay vì hạt cát từ đâu bên ngoài gieo vào
D

D
giữa lòng mình (và vì trai chết nên cát bụi kia vẫn chỉ là hạt cát). Nhưng có những cơ thể trai vẫn
Còn cá nhân, cái bản sắc của cá nhân chìm đắm trong gia đình, trong quốc gia như giọt nước
sống, sống lấy máu lấy dãi mình ra mà bao phủ lấy hạt đau hạt xót. Tới một thời gian nào đó, hạt
trong biển cả. Cũng có những bậc kì tài xuất đầu lộ diện. Thảng hoặc họ cũng ghi hình ảnh họ
cát khối tình con, cộng với nước mắt hạch trai, đã trở thành lõi sáng của một hạt ngọc tròn trặn
trong văn thơ. Và thảng hoặc trong văn thơ họ cũng dùng đến chữ tôi để nói chuyện với người
ánh ngời.”
khác. Song dầu táo bạo đến đâu họ cũng không một lần nào dám dùng chữ tôi để nói chuyện với
mình, hay – thì cũng thế - với tất cả mọi người. […] (Nguyễn Tuân, Tờ hoa, Tuyển tập Nguyễn Tuân, NXB Văn học, 1998)

Bởi vậy cho nên, khi chữ “tôi”, với “cái nghĩa tuyệt đối của nó”, xuất hiện giữa thi đàn Việt Văn bản trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào trong phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân?
A. Sự đanh thép, cứng rắn trong cách lập luận. Kết thúc văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, tác giả đưa ra
B. Sự sắc sảo có phần ngoa ngoắt trong lối kể chuyện. lời kêu gọi mọi người dân cùng góp sức mình chống lại đại dịch HIV/AIDS, không phân biệt đối
C. Sự tài hoa, uyên bác cùng vốn từ ngữ phong phú, giàu có. xử với những người nhiễm HIV/AIDS: “Nhân ngày thế giới phòng chống AIDS năm nay, tôi kêu
gọi các bạn hãy cùng với tôi lên tiếng thật to và dõng dạc về HIV/AIDS. Hãy cùng tôi đánh đổ
D. Sự nhẹ nhàng, dung dị trong lối hành văn.
các thành lũy của sự im lặng, kì thị và phân biệt đối xử đang vây quanh bệnh dịch này. Hãy sát
Giải thích
cánh cùng tôi, bởi lẽ cuộc chiến chống lại HIV/AIDS bắt đầu từ chính các bạn. ” (trích Ngữ văn
Đọc kĩ và xác định phong cách nghệ thuật đặc trưng của Nguyễn Tuân:
12, tập một, tr. 82)
- Đoạn trích kể lại hành trình tạo ra ngọc của con trai. Đây là một hành trình nguy hiểm và đau

L
đớn. Vì vậy, bao trùm lên toàn đoạn trích là một cảm xúc buồn thương sâu lắng. Trong đoạn văn

IA

IA
Câu 100 Tailieuchuan.vn
không xuất hiện sự đanh thép, cứng rắn trong cách lập luận và sự sắc sảo có phần ngoa ngoắt
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

IC

IC
trong lối kể chuyện nên loại A và B.
- Xác định cách sử dụng từ ngữ của Nguyễn Tuân: “Trên trời có những vì sao có ánh sáng khác thường, nhưng con mắt của chúng ta phải chăm chú

FF

FF
nhìn thì mới thấy, và càng nhìn càng thấy sáng. Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu cũng
+ Gọi hạt cát là “hạt bụi biển”, “cái bụi bặm”, “hạt đau hạt xót”.
vậy.”
+ Gọi chất mà trai tiết ra để bọc lấy hạt cát là “máu trai”, “dãi trai”, “nước mắt hạch trai” …

O
(Phạm Văn Đồng, Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc, Ngữ văn 12,
Nguyễn Tuân sử dụng hàng loạt biện pháp tu từ và cách sử dụng hình ảnh độc đáo, phong phú,
tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
N

N
không phải lối hành văn nhẹ nhàng, dung dị nên loại đáp án: D.
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào trong câu: “Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình
Ơ

Ơ
- Tác giả dùng câu chuyện tạo ngọc của trai để nói về chuyện của con người. Tác giả thể hiện sự
Chiểu cũng vậy.”?
uyên bác của mình khi đưa vào tác phẩm kiến thức của lĩnh vực sinh học nhưng được thể hiện
H

H
A. Nói quá B. So sánh C. Hoán dụ D. Liệt kê
một cách rất nghệ thuật; đưa ra những hình ảnh liên tưởng về trai rất mới và có cách sử dụng từ
N

N
ngữ khéo léo, tinh tế. Giải thích
Đoạn văn có phép so sánh: Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu cũng như ngôi sao sáng
Y

Y
Cho thấy tài năng của Nguyễn Tuân thể hiện qua sự tài hoa, uyên bác cùng vốn từ vựng phong
trên bầu trời và độc giả cần phải chăm chú, dày công nghiên cứu.
U

U
phú, giàu có (Tương ứng với đáp án C).
Đoạn trích muốn hướng độc giả tới cách đọc, cách cảm nhận tác phẩm nên đây không phải việc
Q

Q
phóng đại sự thật, loại A.
Câu 99 Tailieuchuan.vn
M

M
Không có từ ngữ được dùng với nghĩa chuyển hay nhiều từ có cùng chức năng trong câu nên loại
Kết thúc văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, tác giả đã
phương án C, D.


đưa ra lời kêu gọi gì?
A. Kêu gọi mọi người dân cùng góp sức mình chống lại đại dịch HIV/AIDS, không phân biệt
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS.
ẠY

B. Kêu gọi các nhà lãnh đạo các quốc gia, các tổ chức tích cực thực hiện các cam kết với cộng
đồng quốc tế để nhanh chóng ngăn chặn và loại trừ đại dịch HIV/AIDS.
ẠY
D

D
C. Kêu gọi các quốc gia, các tổ chức quốc tế hãy đưa vấn đề HIV/AIDS lên vị trí hàng đầu
trong chương trình nghị sự về chính trị và hành động thực tế.
D. Kêu gọi thành lập Quỹ toàn cầu về phòng chống AIDS, lao và sốt rét đồng thời thiết lập
một cơ chế phối hợp hành động giữa các quốc gia nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động
phòng chống AIDS.
Giải thích
KẾT THÚC
BẮT ĐẦU
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Bài học kinh nghiệm nào được rút ra từ nội dung Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng Lao
động Việt Nam (9-1960) có ý nghĩa chiến lược cho quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng?
A. Đề ra đường lối ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Tập trung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Mềm dẻo linh hoạt trong chỉ đạo chiến lược cách mạng.

L
Đề thi tham khảo
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cho cách mạng mỗi miền.

IA

IA
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
Giải thích

IC

IC
Sau năm 1954, miền Bắc được giải phóng, miền Nam vẫn đặt dưới ách thống trị của Mĩ – Diệm.

FF

FF
=> Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) đã đưa ra hai
nhiệm vụ chiến lược cách mạng khác nhau ở cả hai miền:
PHẦN 3: KHOA HỌC

O
- Miền Bắc tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội - Miền Nam tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện hòa bình,
N

N
thống nhất đất nước => Bài học kinh nghiệm được rút ra từ nội dung của Đại hội đại biểu toàn
50 câu hỏi - 60 phút
Ơ

Ơ
quốc lần III của Đảng Lao động Việt Nam là mềm dẻo linh hoạt trong chỉ đạo chiến lược cách
H

H
mạng, tùy vào tình hình cụ thể để đưa ra nhiệm vụ chiến lược phù hợp.
N

N
Câu 102 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Đường lối của công cuộc ''cải tổ'' ở Liên Xô (1985) do Gooc -ba-chốp tiến hành tập trung vào cải
U

U
tổ
Q

Q
A. kinh tế triệt để. B. hệ thống chính trị.
M

M
C. xã hội. D. văn hóa.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150
Giải thích


Năm 1973, khủng hoảng năng lượng nổ ra đã báo hiệu một cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế
giới. Trước tình trạng đó, các nước tư bản đã nhanh chóng cải cách tìm cách thích nghi và thoát
ẠY

ẠY
ra khỏi cuộc khủng hoảng. Những người lãnh đạo Đảng và nhà nước Xô Viết lại ngồi im cho rằng
Liên Xô không phải cải cách vì sẽ không chịu ảnh hưởng của khủng hoảng. Chỉ đến khi Gooc ba
D

D
chốp lên nắm quyền lãnh đạo, Liên Xô mới bước vào công cuộc cải tổ. Đường lối cải tổ tập trung
vào “cải cách kinh tế triệt để”, tiếp theo là cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.

Câu 103 Tailieuchuan.vn


Một trong những di hại do sự chia cắt trong 21 năm vẫn còn tồn tại sau khi đất nước thống nhất
năm 1975 là vấn đề
A. hòa hợp dân tộc. B. chất độc màu da cam. lập nên ít nhiều có khuynh hướng dân tộc và dân chủ.
C. dò phá bom mìn. D. mất cân bằng trình độ.
Giải thích Câu 106 Tailieuchuan.vn
Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975), một bộ phận lớn cộng đồng người Nội dung nào sau đây không phản ánh vấn đề được thảo luận giữa các cường quốc tại Hội nghị
Việt Nam đã rời bỏ quê hương, di cư ra nước ngoài sinh sống do không chấp nhận sự tồn tại của Ianta (2 – 1945)?
chế độ cộng sản ở miền Nam Việt Nam. Do đó, mặc dù hòa bình, thống nhất đã đến với dân tộc A. Hợp tác để phát triển kinh tế sau khi chiến tranh kết thúc.
Việt Nam, nhưng những di hại về sự chia cắt đất nước trong 21 năm vẫn còn tồn tại nhất là vấn
B. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.

L
đề hòa hợp dân tộc giữa các lực lượng ở Việt Nam đòi hỏi Đảng và Nhà nước phải có biện pháp
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.

IA

IA
khéo léo để giải quyết.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
Đáp án cần chọn là hòa hợp dân tộc.

IC

IC
Giải thích

FF

FF
Những vấn đề chính được bàn trong hội nghị Ianta là. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước
Câu 104 Tailieuchuan.vn
phát xít, tổ chức lại trật tự thế giới mới sau chiến tranh và phân chia thành quả chiến thắng giữa
Lý do chủ yếu nào sau đây khiến cả Liên Xô và Mĩ đi đến tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh?

O
các nước thắng trận. Tuy nhiên, vấn đề hợp tác để phát triển kinh tế sau khi chiến tranh kết thúc
A. Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ. N không được đem ra bàn bạc. Vì vậy, đây chính là đáp án của câu hỏi này.

N
B. Xuất hiện chủ nghĩa khủng bố cần phải hợp tác để giải quyết.
Ơ

Ơ
C. Vị thế bị suy giảm trên trường quốc tế do cuộc chạy đua vũ trang. Câu 107 Tailieuchuan.vn
D. Cần hợp tác trong chương trình chinh phục vũ trụ.
H

H
Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế
Giải thích
N

N
giới thứ hai là
Cuộc chay đua vũ trang kéo dài hơn bốn thập kỉ đã làm cho cả hai nước quá tốn kém và suy giảm A. bán vũ khí cho các bên tham chiến.
Y

Y
vị thế do chạy đua vũ trang. Bên cạnh đó, Nhật Bản và các nước Tây Âu vươn lên mạnh mẽ trong B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
U

U
thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh đã trở thành đối tượng cạnh tranh gay gắt với Mĩ và Liên Xô.
C. áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Q

Q
Vì vậy, cả Liên Xô và Mĩ đi đến tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D. tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
M

M
Giải thích
Câu 105 Tailieuchuan.vn
Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ


Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929), giai cấp tư sản bị phân hoá thành hai đó là việc áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất, giúp nâng cao năng suất, hạ
A. tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp. giá thành sản phẩm, điều chỉnh cơ cấu kinh tế hợp lý. Vì đây là ưu thế vượt trội của Mĩ, giúp Mĩ
ẠY

B. tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp.


C. tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
ẠY
tận dụng được tất cả những điều kiện thuận lợi khác.
D

D
D. tư sản dân tộc và tư sản công thương.
Giải thích Câu 108 Tailieuchuan.vn
Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, giai cấp tư sản ra đời, Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mà Chiến tranh lạnh gây ra cho thế giới là gì?
sau đó bị phân A. Các nước ráo riết tăng cường chạy đua vũ trang.
hoá thành hai bộ phận là tư sản mại bản và tư sản dân tộc. Tầng lớp tư sản mại bản có quyền lợi B. Tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
gắn với đế quốc nên câu kết chặt chẽ với chúng; tầng lớp tư sản dân tộc có hướng kinh doanh độc
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên khắp toàn cầu.
D. Hao tốn sức người, sức của để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt. B. kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng và đồng loạt mở các cuộc tiến công địch.
Giải thích C. kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng và chủ động mở những cuộc tiến công
Chiến tranh lạnh được khởi đầu bằng việc Tổng thống Mĩ Truman đọc diễn văn trước Quốc hội địch.
Mĩ (3 – 1947). Đây là một trong những cuộc chiến tranh được nhiều người biết đến nhất trong thế D. chủ động đánh địch và mở hàng loạt các cuộc tiến công địch ở Đông Nam Bộ.
kỉ XX không chỉ bởi quy mô mà còn là hậu quả mà nó đem lại cho nhân loại. Lịch sử ghi nhận Giải thích
rằng, trong suốt cuộc chiến tranh bầu không khí thế giới vô cùng ảm đạm khi Mĩ và Liên Xô Thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng, từ cuối năm 1973, quân dân ta
không ngừng chạy đua vũ trang và sự bùng nổ các cuộc xung đột khu vực. Điến hình là cuộc ở miền Nam không những kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng, mà còn chủ động mở

L
chiến tranh Triều Tiên, Chiến tranh Đông Dương, Chiến tranh Trung Đông và hàng loạt các hoạt những cuộc tiến công địch tại những căn cứ xuất phát các cuộc hành quân của chúng, mở rộng

IA

IA
động can thiệp vũ trang vào các khu vực nhạy cảm về chính trị trên thế giới. Do đó, hậu quả vùng giải phóng. → kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng và chủ động mở những
nghiêm trọng nhất mà cuộc chiến tranh này đem lại là đã đặt thế giới luôn ở trong tình trạng căng cuộc tiến công địch.

IC

IC
thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới luôn thường trực.

FF

FF
Câu 110 Tailieuchuan.vn
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109-110:
Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Phước Long đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ là

O
Thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng, từ cuối năm 1973, quân dân ta
A. chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta.
ở miền Nam không những kiên quyết đánh trả địch, bảo vệ vùng giải phóng, mà còn chủ động mở
N

N
B. giáng một đòn mạnh và chính quyền và quân đội Sài Gòn.
những cuộc tiến công địch tại những căn cứ xuất phát các cuộc hành quân của chúng, mở rộng
Ơ

Ơ
vùng giải phóng. C. làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
D. tạo tiền đề thuận lợi để giải phóng hoàn toàn miền Nam.
H

H
Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
Giải thích
N

N
và Đông Nam Bộ. Quân ta đã giành thắng lợi vang dội trong chiến dịch đánh Đường 14 - Phước
Long (từ ngày 12 – 12 – 1974 đến ngày 6 – 1 - 1975), loại khỏi vòng chiến đấu 3 000 địch, giải Dựa vào thông tin được cung cấp và tình hình nước ta giai đoạn 1974 – 1975 để đánh giá đâu là ý
Y

Y
phóng Đường 14, thị xã và toàn tỉnh Phước Long với 50.000 dân. nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Phước Long.
U

U
Sau chiến thắng này của ta, chính quyền Sài Gòn phản ứng mạnh và đưa quân đến hòng chiếm Chiến dịch đánh đường 14 – Phước Long (12/1974 - 1/1975) là một phép thử chiến lược của ta
Q

Q
lại, nhưng đã thất bại. Mĩ chỉ phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa. với 3 nội dung:
Thực tế thắng lợi của ta ở Phước Long, phản ứng của Mĩ và chính quyền Sài Gòn sau đó cho thấy - Đô thị Phước Long cách Sài Gòn khoảng 100km, nếu ta đánh Phước Long mà quân Sài Gòn
M

M
rõ sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta, sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn, về không giữ được thì chứng tỏ rằng quân Sài Gòn đã suy yếu => Thử khả năng của quân đội Sài


khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự rất hạn chế của Mĩ. Gòn, sự suy yếu và bất lực của chúng.
Phối hợp với đấu tranh quân sự, nhân dân ta ở miền Nam đẩy mạnh đấu tranh chính trị, ngoại - Mĩ trước khi rút quân đã nói rằng nếu ta đánh quân đội Sài Gòn thì Mĩ sẽ trở lại. Do đó, ta đánh
giao nhằm tố cáo hành động của Mỹ và chính quyền Sài Gòn vi phạm Hiệp định, phá hoại hoà thử xem Mĩ có trở lại thật không => Thăm dò phản ứng của Mĩ, khả năng can thiệp trở lại bằng
ẠY

bình, hoà hợp dân tộc; nêu cao tính chất chính nghĩa cuộc chiến đấu của nhân dân ta, đòi lật đổ
chính quyền Nguyễn Văn Thiệu, thực hiện các quyền tự do dân chủ.
ẠY
lực lượng chiến đấu Mĩ.
- Với 1 đô thị gần Sài Gòn như vậy, có quân đội Sài Gòn hùng mạnh như vậy, nếu ta đánh thì liệu
D

D
(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 191) có thể thắng được không? Nếu thắng thì liệu có giữ được không? => Nếu ta đánh mà thắng và giữ
Câu 109 Tailieuchuan.vn được thì chứng tỏ thế và lực của ta đã mạnh => Đánh giá khả năng đánh lớn, khả năng thắng lớn
của quân đội ta.
Thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng, từ cuối năm 1973, quân dân ta
ở miền Nam
A. chủ động đánh địch và mở hàng loạt các cuộc tiến công địch ở đồng bằng sông Cửu Long. Câu 111 Tailieuchuan.vn
Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm. sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn?
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo. A. Xâm nhập mặn sâu. B. Bão hoạt động mạnh.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. C. Diện tích mặt nước giảm. D. Lượng mưa ngày càng ít.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. Giải thích
Giải thích Phần lớn diện tích của đồng bằng là đất phèn, đất mặn. Cùng với sự thiếu nước trong mùa khô đã
Chăn nuôi lợn đòi hỏi phải có cơ sở thức ăn đảm bảo và thị trường tiêu thụ lớn. Vì vậy quy luật làm cho việc sử dụng và cải tạo đất gặp nhiều khó khăn. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn sâu gây
phân bố chăn nuôi lợn thường gắn với các đồng bằng (vùng sản xuất lương thực) hoặc đô thị, cho ra khó khăn cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

L
nên chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do nguồn thức ăn

IA

IA
phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. Câu 115 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Vào giữa và cuối hè, gió mùa Tây Nam mang khối không khí nóng ẩm vào nước ta, thường gây
Câu 112 Tailieuchuan.vn ra mưa lớn và kéo dài ở vùng nào?

FF

FF
Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây? A. Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

O
A. có các ruộng bậc cao bạc màu. C. Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. rộng 15. 000km . 2 N Giải thích

N
C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Vào giữa và cuối hè, gió mùa Tây Nam mang khối không khí nóng ẩm vào nước ta, thường gây
Ơ

Ơ
D. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. ra mưa lớn và kéo dài ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
H

H
Giải thích
N

N
Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình thấp, bằng phẳng; diện tích đất mặn đất phèn lớn; không Câu 116 Tailieuchuan.vn
có hệ thống đê bao. Đồng bằng sông Cửu Long có hệ thống sông ngòi và mạng lưới kênh rạch Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ
Y

Y
chằng chịt. A. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu.
U

U
B. hiện đại ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ.
Q

Q
Câu 113 Tailieuchuan.vn C. mở rộng dịch vụ, xây dựng các cảng cá.
M

M
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công D. áp dụng kỹ thuật mới, bảo vệ môi trường.
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? Giải thích


A. Tỉ trọng nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. Để nâng cao giá trị sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng cần đẩy mạnh chế biến
B. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm. để nâng cao chất lượng và phát triển xuất khẩu thu nhiều ngoại tệ.
ẠY

C. Các ngành sản xuất chính rất đa dạng.


D. Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.
ẠY
Câu 117 Tailieuchuan.vn
D

D
Giải thích Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng của của khu vực Đông Nam Á, Trung Á?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhận xét không đúng về công nghiệp sản xuất hàng A. Có nhiều bất ổn về chính trị.
tiêu dùng nước ta là tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.
B. Có tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
C. Có nhiều dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên.
Câu 114 Tailieuchuan.vn D. Có nhiều thiên tai: bão, động đất, núi lửa,…
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng
Giải thích A. Ngoài nhà nước. B. Nhà nước.
Có nhiều bất ổn về chính trị, có tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao, có nhiều dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Nước ngoài.
là đặc điểm của Trung Á. Giải thích
Có nhiều dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên, có nhiều thiên tai: bão, động đất, núi lửa,… là đặc điểm Thành phần kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nướC.
của khu vực Đông Nam Á. năm 1995 là 53,5%, năm 2005 là 45,6%.
Như vậy, có nhiều dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên là đặc điểm chung của hai khu vực này.

Câu 121 Tailieuchuan.vn

L
Câu 118 Tailieuchuan.vn Một electron chuyển động thẳng đều, bay vào trong một từ trường đều theo phương của đường

IA

IA
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng cảm ứng từ. Kết luận nào sau đấy là đúng?

IC

IC
của dãy núi nào dưới đây? A. Do tác dụng của từ trường electron chuyển động chậm dần đều .
A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn Nam. B. Do tác dụng của từ trường electron chuyển động nhanh dần đều.

FF

FF
C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Đông Triều. C. Do tác dụng của từ trường electron chuyển động tròn đều với tốc độ cũ.

O
Giải thích D. Electron vẫn chuyển động thẳng đều với vận tốc cũ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ta thấy dãy núi Hoàng Liên Sơn có hướng chính là
N Giải thích

N
hướng Tây Bắc – Đông Nam. Dãy Bạch Mã là hướng Tây – Đông, dãy Trường Sơn Nam, Đông Electron bay theo phương đường sức từ nên lực từ tác dụng lên e bằng 0.
Ơ

Ơ
Triều hướng vòng cung.
H

H
Câu 122 Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 119 Tailieuchuan.vn
Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì?
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. D. tia Rơn-ghen.
Y

Y
C. tia gamma.
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
Giải thích
U

U
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
Bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là tia Rơn-ghen (tia X).
Q

Q
C. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ...
M

M
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đới.
Câu 123 Tailieuchuan.vn
Giải thích


Hai điện trở R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi 12 V. Nếu R1 mắc nối tiếp R2 thì dòng
Vùng Trung tâm gồm các bang nằm giữa dãy A-pa-lát và dãy Rốc-ki. Phần phía tây và phía bắc
điện qua mạch chính là 3 A. Nếu R1 mắc song song R2 thì dòng điện qua mạch chính là 16 A. Giá
có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi. Phần phía nam là
trị R1 và R2 lần lượt là
ẠY

đồng bằng màu mỡ và rộng lớn do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp, rất thuận lợi cho trồng trọt.
Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như: than đá và quặng sắt ở phía bắc, dầu mỏ, khí tự
ẠYA. 1Ω, 2Ω.
Giải thích
B. 2Ω, 3Ω. C. 1Ω, 3Ω. D. 2Ω, 4Ω.
D

D
nhiên ở bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô. Phần lớn các bang ở phía bắc của vùng có khí hậu
ôn đới. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu cận nhiệt. Như vậy, nhận xét không đúng là phía 12
Khi mắc nối tiếp Rnt   4  R1  R2  4 (1)
3
bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đới.
12 RR
Khi mắc song song R/ /   0, 75  1 2  0, 75 (2)
16 R1  R2
Câu 120 Tailieuchuan.vn
 R  1

(1),(2)
 1
Thành phần kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước?  R2  3
  5
d  xM  xN  4  4 2  4
3 12 6
Câu 124 Tailieuchuan.vn
d max  4 cm
Bếp từ hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng nhiệt. Khi x M  x N  vmax   d max  20 cm/s.

C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng từ.


Giải thích Câu 127 Tailieuchuan.vn
Bếp từ hoạt động dựa vào tác dụng từ của dòng điện. Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các

L
vật lần lượt là x1 = A1cos(wt + φ1) (cm) và x2 = A2cos(wt + φ2) (cm). Biết 4 x12  9 x22  25 cm 2 . Tại

IA

IA
Câu 125 Tailieuchuan.vn thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = -2 cm với vận tốc v1 = 9 cm/s. Khi đó vật thứ

IC

IC
Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không phụ thuộc vào hai có tốc độ bằng

FF

FF
khoảng cách r được cho như hình vẽ bên. Tỉ số F1/F2 là A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 6 cm/s. D. 9 cm/s.
Giải thích

O
Ta có: 4 x12  9 x22  25 cm 2 (1), đạo hàm hai vế phương trình này ta được: 8 x1v1  18 x2v2  0 (2)

x1  2 cm   x2  1 cm
1
N

N
Ơ

Ơ

(2)
 v2  8 cm/s.
H

H
N

N
Câu 128 Tailieuchuan.vn
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm có điện trở
Y

Y
thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên biến trở phụ thuộc vào biến
U

U
1 1
A. 2. B. . C. 4. D. . trở R là đường số (1) ở phía dưới, đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch phụ thuộc vào
2 4
Q

Q
P2
Giải thích biến trở R là đường số (2) ở phía trên. Tỉ số bằng
P1
M

M
q1 . q2 1
Có F  k F ~
r2 r2


2
F1  r2 
2
r1 1;r2  2 F 2
      1   4
F2  r1  F2  1 
ẠY

Câu 126 Tailieuchuan.vn


ẠY
D

D
Hai điểm sáng M và N cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình lần lượt
 
là xM  4 cos  5 t   (cm) và xN  4 2 cos  5 t   (cm). Khi hai điểm sáng gặp nhau thì vận
 3  12  A. 1,5. B. 2. C. 1,2. D. 1,8.
tốc tương đối giữa chúng có độ lớn là Giải thích
R 7 
A. 20 2 cm/s. B. 40π cm/s. C. 20π cm/s. D. 40 2 cm/s. Theo đồ thị: Pmax khi R  r  Z L  Z C   r  7  Z L  ZC
Giải thích
r 2   Z L  ZC  Giải thích
2

 R  r 2   Z L  ZC 
2
PR max khi và chỉ khi R 
R 102  202
Dựa vào hệ thức độc lập với thời gian. v2  v02  2as  a   0,5 m/s 2 .
2.300
Theo đồ thị, PR max khi R  130  r 2   Z L  ZC   13 (2)
2

Khi toa tàu dừng lại hệ chịu tác dụng của lực quán tính đóng vai trò như lực kéo về cực đại
P2 R  r 10  5
Từ (1) và (2) suy ra r  5()     1,5 . m | a | | a | 0,5
P1 R 10 Fqt  m | a | kA  A   2  2  0, 05 m  5 cm.
k  
Khi đó tốc độ dao động trung bình của con lắc trong một chu kì bằng

L
Câu 129 Tailieuchuan.vn 4 A 4.5
v tb    10 m/s.

IA

IA
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị T 2

IC

IC
Câu 131 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở,
không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở.

O
Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với
E 2E 3E E K dư thu được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
N

N
3r 3r 2r 2r
sau đây?
Ơ

Ơ
Giải thích
A. 27,25%. B. 62,40%. C. 72,70%. D. 37,50%.
Mạch ngoài gồm: R1 nt R2  RN  R1  R2  R  R  2 R
H

H
Giải thích
N

N
Cường độ dòng điện trong mạch: I 
E Rr
 
E
I  . mM  2nH2O  16nO (trong M ) 22,32  2.0,8  16  4nX  nY 
2R  r 3r - Khi đốt 22,32 gam M thì : nCO  
2
12 12
Y

Y
- Áp dụng độ bất bão hòa ta được:
U

U
Câu 130 Tailieuchuan.vn 22,32  2.0,8  16  4nX  nY 
nCO2  nH2O  2nX  nY   0,8  2nX  nY  88nX  4nY  11,12 (1)
Q

Q
Một toa tàu đang chuyển động với tốc độ 20cm/s thì phanh lại chuyển động thẳng chậm dần đều 12
để vào ga. Biết sau khi đi được một đoạn 300m thì tốc độ giảm còn 10cm/s. Người ta gắn cố định - Khi cho lượng M trên tác dụng với K dư thì : 2nX  nY  2nH  0,38 (2)
M

M
2

một chiếc bàn vào sàn toa sau. Một con lắc lò xo được gắn vào đầu bàn và đặt trên mặt bàn nằm
- Từ ta giải hệ (1) và (2) được : nX  0,12 mol và n Y  0,14 mol , suy ra nCO  0,9 mol.


ngang như hình vẽ. Biết mặt bàn nhẵn. Trong khoảng thời gian toa tàu đang chuyển động chậm
2

dần đều vào ga, con lắc đứng yên so với tàu. Vào đúng thời điểm toa tàu dừng lại, con lắc lò xo  anX  bnY  nCO  0,12a  0,14b  0,9  a  4 và b  3
- Xét hỗn hợp M ta có :  BT :C
2

bắt đầu dao động với chu kì 2s. Khi đó tốc độ dao động trung bình của con lắc trong một chu kì - Vậy X và Y lần lượt là: HOOC  CH  CH  COOH (0,12 mol) và C3H 7 OH(0,14 mol)
ẠY

bằng bao nhiêu cm/s? ẠY


 %mC3 H7OH (Y ) 
0,14.60
22,32
.100  37, 63
D

D
Câu 132 Tailieuchuan.vn
Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H trong đó cacbon chiếm 88,89 % về khối lượng. Xác định công
thức phân tử của X biết 150 < MX < 170
A. C12 H 24 B. C11H 24 C. C12 H18 D. C12 H 20
Đáp án: …………
Giải thích: A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n–1)dxnsyy.
%H  11,11% Giải thích
Gọi công thức phân tử của X là C x H y Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là ns1.

88,89 11,11
x: y  :  7, 4075 :11,11  2 : 3
12 1 Câu 135 Tailieuchuan.vn
Công thức phân tử của X có dạng  C2 H3 n  150  27n  170  5,5  n  6,3  n  6 Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố
- Công thức phân tử của X là C12 H18 A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

L
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

IA

IA
Câu 133 Tailieuchuan.vn C. tăng theo chiều tăng của tính phi kim.

IC

IC
D. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Hoà tan hết x mol Al, y mol Ag vào dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 thu được 0,062 mol NO và

FF

FF
0,047 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 19,554 gam muối khan. Giá trị của x, y lần Giải thích
lượt là Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm dần theo chiều tăng của điện tích

O
A. 0,09 và 0,01. B. 0,07 và 0,02. C. 0,08 và 0,03. D. 0,12 và 0,02. hạt nhân

Giải thích
N

N
Quá trình nhường e Câu 136 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Al  Al  3e 3 Cho 3,36 lít khí H2S vào 200 ml dung dịch Pb(NO3)2 1,5M thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
H

H
x x 3 x mol A. 23,9 gam B. 47,9 gam C. 35,85 gam D. 5,67 gam
N

N
Ag  Ag   1e Giải thích
y y y mol
nH2S  0,15 mol, nPb NO3   0,3 (mol)
Y

Y
2
Quá trình nhận e
U

U
H 2 S  Pb  NO3 2  PbS  2HNO3
4H   NO3  3e  NO  2H 2O
Q

Q
0,15 →0,15 →0,15
0,248 0,062 0,186 0,062 mol
→mPbS = 0,15.239 = 35,85 gam
M

M
4H   SO 4 2  2e  SO 2  2H 2O


0,188 0,047 0,094 0,047 mol
Câu 137 Tailieuchuan.vn

  3 x  1 y  0, 28
BT :e

 BTKL: Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm VA là electron nào?
   27 x  108 y  19,554  mNO  mSO2
ẠY

3x  1y  0, 28

3 4

ẠYA. s và p.
Giải thích
B. s. C. p. D. d và s.

27 x  108 y  19,554  0,186.62  0, 047.96


D

D
Các nguyên tử của nguyên tố nhóm VA có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns 2 np 3
 x  0, 09
 → Electron hóa trị là s và p
 y  0, 01

Tailieuchuan.vn Câu 138 Tailieuchuan.vn


Câu 134
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37
17 Cl chiếm 24,23 % tổng số nguyên tử, còn lại là 35
17 Cl .
Thành phần % theo khối lượng của 37
17 Cl trong HClO4 là trong E là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai, đơn vị %, không điền

A. 8,92 %. B. 8,43 %. C. 8,56 %. D. 8,79 %. đơn vị vào đáp án)

Giải thích Đáp án: …………

37.24, 23  35.75, 77 Đáp án: “18,39”


Cl   35, 4846
100
37.0, 2423 Câu 141 Tailieuchuan.vn
 %17
37
Cl  .100%  8,92%
1  64  35, 4846
Khi chu trình Krebs ngừng hoạt động thì hậu quả nào sau đây sẽ dễ dàng được nhận diện nhất?

L
A. Cây bị héo. B. Rễ bị thối.

IA

IA
Câu 139 Tailieuchuan.vn C. Cây bị ngộ độc amon. D. Lá rụng.

IC

IC
Cho m gam hỗn hợp nhôm và kẽm tác dụng với khí clo dư, sau phản ứng thu được 40,55 gam Giải thích
muối. Cho muối thu được tác dụng với dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được 100,45 gam kết

FF

FF
- Chu trình Crep tạo áp suất thẩm thấu để dễ dàng nhận Nitơ.
tủa trắng AgCl. Khối lượng của kẽm có trong hỗn hợp là:
- Có mối quan hệ chặt chẽ giữa các sản phẩm của chu trình Crep với hàm lượng NH 3 trong cây.
A. 19,5 gam. B. 13 gam. C. 6,5 gam. D. 9,75 gam.

O
→ Vì các sản phẩm này cùng với NH3 tạo ra các axit amin để tổng hợp protein.
Giải thích N - Các axit hữu cơ kết hợp với NH3 tạo thành các amit làm cho cây không ngộ độc.

N
Zn  Cl 2  ZnCl 2
Ơ

Ơ
x x
2Al  3Cl 2  2AlCl3 Câu 142 Tailieuchuan.vn
H

H
y y Ý nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa vi khuẩn lam và vi khuẩn lưu huỳnh?
N

N
 mmuoi  136 x  133,5 y  40,55 A. Vi khuẩn lam có NADPH không được tạo ra trực tiếp từ pha sáng.
B. Sắc tố chính cuả vi khuẩn lưu huỳnh là khuẩn diệp lục
Y

Y
ZnCl2  2AgNO3  Zn  NO3 2  2AgCl
C. Vi khuẩn lưu huỳnh tạo oxi phân tử.
U

U
x 2x
D. Vi khuẩn lam có nguồn electron là H2.
Q

Q
AlCl3  3AgNO3  Al  NO3 3  3AgCl
y 3y Giải thích
M

M
Ở vi khuẩn lưu huỳnh, sắc tố chính là khuẩn diệp lục (bacteriochlorophyl) a, b hấp thụ tốt các tia
nAgCl  0, 7


có bước sóng dài hơn (775- 790 nm).
 2 x  3 y  0, 7

 x  0, 2
  mZn  13 gam Tailieuchuan.vn
 y  0,1 Câu 143
ẠY

ẠY
Hiện tượng ứ giọt là bằng chứng sự có mặt của
A. hiện tượng cây có khả năng thoát hơi nước ra bên ngoài cơ thể.
D

D
Câu 140 Tailieuchuan.vn
B. lá là cơ quan thải nước duy nhất.
Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau
một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng C. nước được vận chuyển từ rễ đi khắp các cơ quan, bộ phận trong cơ thể trong đó có lá.

vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba D. hệ rễ có thể đẩy nước lên cao hơn, gọi là áp suất rễ.
muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn Giải thích
toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y Hiện tượng ứ giọt là bằng chứng sự có mặt của hệ rễ, đẩy nước lên cao, gọi là áp suất rễ.
C. Tìm kiếm và tiêu diệt ở tuổi trưởng thành.
Câu 144 Tailieuchuan.vn D. Nhận nuôi thiên địch (nếu có) và thả vào tự nhiên nơi ốc bươu vàng sinh sống.
Trong tự nhiên, tần số đột biến gen rơi vào khoảng bao nhiêu? Giải thích
A. 10-6 – 10-4. B. 10-8 – 10-6. C. 10-8 – 10-4. D. 10-4 – 10-2. Nhận nuôi thiên địch (nếu có) và thả vào tự nhiên nơi ốc bươu vàng sinh sống: việc này vừa hạn

Giải thích chế sự phát triển của ốc bươu vàng vừa cân bằng hệ sinh thái.

Trong tự nhiên, tất cả các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp, vào khoảng 10-6 –
10-4. Câu 148 Tailieuchuan.vn

L
Khi nói về ý nghĩa của vận tốc máu trong động mạch và mao mạch, có bao nhiêu phát biểu sai?

IA

IA
Câu 145 Tailieuchuan.vn (1) Trong động mạch, máu chảy nhanh, đảm bảo cung cấp cá chất dinh dưỡng.

IC

IC
Loại biến động số lượng xảy ra nhịp nhàng, lặp đi lặp lại theo một thời gian nhất định được gọi là (2) Trong mao mạch, máu chảy rất chậm, đảm bảo hiệu quả cho quá trình trao đổi chất giữa máu
và tế bào.

FF

FF
A. biến động đều đặn. B. biến động theo chu kì.
C. biến động thất thường. D. biến động không theo chu kì. (3) Trong động mạch, máu chảy nhanh, cung cấp O2 cho các cơ quan được kịp thời.

O
Giải thích (4) Trong mao mạch, máu chảy rất chậm, tạo điều kiện cho các chất có đủ thời gian khuếch tán
qua thành mao mạch.
Biến động theo chu kì là những biến động xảy ra do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện
N

N
môi trường, xảy ra nhịp nhàng, lặp đi lặp lại theo một thời gian nhất định. A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Ơ

Ơ
Giải thích
H

H
(1), (2), (3), (4) đúng. Không có ý nào sai.
Câu 146 Tailieuchuan.vn
N

N
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng, nằm trên
NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân Câu 149 Tailieuchuan.vn
Y

Y
tính 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng? Rượu nhẹ (hoặc bia) để lâu có váng trắng và vị chua gắt; để lâu thêm thời gian nữa vị chua nhạt
U

U
A. ♀ X X x ♂ X Y.
W w W
B. ♀ X X x ♂ X Y.
w w W dần. Hãy giải thích hiện tượng trên.
Q

Q
C. ♀ X X x ♂ X Y.
W W w
D. A và B đúng. A. Váng trắng là vi khuẩn axetic liên kết với nhau, vị chua bị giảm vì giấm bị biến thành CO2.
M

M
Giải thích B. Váng trắng là vi khuẩn lactic liên kết với nhau, vị chua bị giảm vì giấm bị biến thành CO2.
C. Váng trắng là do kết tủa protein vì pH thấp, vị chua bị giảm vì giấm bị biến thành CO2.


Ý A: ♀ XWXw x ♂ XWY → con 1/4 XWXW : 1/4 XWXw : 1/4 XWY : 1/4 XwY (3 đỏ : 1 trắng) → A
sai D. Váng trắng là vi khuẩn axetic liên kết với nhau, vị chua bị giảm vì lượng acid lactic bị
Ý B: ♀ XwXw x ♂ XWY → con 1/2 XWXw : 1/2 XwY (1 đỏ : 1 trắng) → đúng. giảm.
ẠY

Ý C: Cho con 100% đỏ → sai. ẠY


Giải thích
Rượu nhẹ (hoặc bia) để lâu có váng trắng và vị chua gắt:
D

D
Câu 147 Tailieuchuan.vn - Váng trắng: do các đám vi khuẩn

Để giảm kích thước của quần thể ốc bươu vàng trong tự nhiên. Xét về mặt lí thuyết, cách nào hiếu khí - vi khuẩn axetic liên kết với nhau tạo nên.

trong số các cách nêu dưới đây đem lại hiểu quả kinh tế cao nhất? - Vị chua do rượu bị chuyển hóa thành giấm (axit axetic) dưới sự tác động của vi khuẩn axetic

A. Thu nhặt, tiêu hủy càng nhiều ổ trứng của chúng càng tốt. theo phương trình:

B. Hạn chế nguồn thức ăn của chúng. CH3CH2OH + O2 → CH3COOH + H2O + Q


Để rượu lâu thêm thời gian nữa thì vị chua nhạt dần:
- Do vi khuẩn axetic có khả năng tiếp tục biến giấm thành CO2 và H2O làm pH tăng lên; giảm độ Từ các phân tích trên cho thấy cả 4 phương án đưa ra đều chính xác.
chua. Theo phương trình: CH3COOH + O2 → CO2 + H2O + Q → Đáp án: 4

Câu 150 Tailieuchuan.vn ----HẾT ĐỀ THI----

Bệnh Charcot-Marie-Tooth (CMT) gây tác hại lên thần kinh vận động và cảm giác của hệ thần
NỘP BÀI
kinh ngoại vi, đặc trưng bởi sự mất dần các mô cơ và xúc giác của cơ thể. Sơ đồ phả hệ bên phản
ánh sự di truyền của bệnh này. Cho rằng không có đột biến mới phát sinh.

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
Cho các phát biểu sau:
I. Bệnh có thể do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường chi phối.
H

H
II. Gen chi phối tính trạng nhiều khả năng nằm trên nhiễm sắc thể X.
N

N
III. Người I2 và người II5 có thể có cùng kiểu gen.
Y

Y
IV. Nếu gen này di truyền liên kết giới tính, xác suất để người IV3 và IV4 kết hôn sinh con mắc
U

U
bệnh là 50%.
Q

Q
Số phát biểu chính xác là
Giải thích
M

M
Dựa trên các thông tin từ phả hệ ta nhận thấy các cặp bố mẹ 1 - 2, 3 - 4 lành bệnh sinh ra con trai


bị bệnh và do đó bệnh này do alen lặn chi phối.
Kí hiệu A là alen chi phối bình thường, a chi phối bị bệnh là alen lặn tương ứng thì ta hoàn toàn
ẠY

có thể viết được kiểu gen của các cá thể dựa trên trường hợp alen lặn trên NST thường hoặc alen
lặn trên NST X không có alen tương ứng trên Y, do vậy ý I và II đúng. Tuy nhiên, nhiều khả năng
hơn là alen lặn này nằm trên NST X vì sự xuất hiện các cá thể bị bệnh ở nam giới nhiều hơn.
ẠY
D

D
Với trường hợp 1 cặp alen này nằm trên NST thường thì người số I2 và II5 đều có thể có kiểu gen
dị hợp Aa còn với trường hợp gen nằm trên NST giới tính X thì hai người trên đều có thể có kiểu
gen XAXa.
Nếu trường hợp di truyền liên kết với giới tính thì người IV 3 có kiểu gen XAXa và người IV4 có
kiểu gen XaY, xác suất tạo ra kiểu gen đời con 1/4XAXa: 1/4XAY: 1/4XaXa: 1/4XaY, xác suất sinh
con mắc bệnh là 50%.
ĐỀ SỐ 25 I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

IA

IA
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội

IC

IC
và một số trường đại học bên ngoài)
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

O
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
N II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
N

N
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
Số câu, Dạng
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp


khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

ẠY
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Hà Nội, 03/2024 Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 25 – TLCHM0004 tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Năm 2024 Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%

N
ăm 2021
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10: Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10% Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
nghệ thuật, v.v. Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
Vật Lý: Cơ học, Điện chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
học, Quang học, Từ thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
trường, hạt nhân thành tất cả các câu hỏi.
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có: Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
sử và Địa lý đánh giá năng

L
câu điền số
cương (các nguyên tố, định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử); Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3 cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khoa học

FF

FF
70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30% ------***------
kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Q

Q
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
ẠY

quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
ẠY
D

D
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Câu 1 Tailieuchuan.vn
x2
Khẳng định nào sau đây đúng vể tính đơn điệu của hàm số y  ?
x 1

Đề thi tham khảo A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và 1;   .
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông B. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1  1;   .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 và 1;   .

L
IA

IA
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ; 1 và  1;   .

IC

IC
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Câu 2 Tailieuchuan.vn
Lĩnh vực: Toán học
Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
50 câu hỏi - 75 phút

O
gồm 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi
N thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài?

N
A. 20 . B. 3360 . C. 31 . D. 30 .
Ơ

Ơ
H

H
Câu 3 Tailieuchuan.vn
N

N
7
 4 là
2
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A.  3;3 . B.  0;3 . C.   ;3 . D.  3;   .
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
Câu 4 Tailieuchuan.vn
Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
M

M
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung.


B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung.
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
ẠY

ẠYD. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.


D

D
Câu 5 Tailieuchuan.vn
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Kết quả
(1  z ) 2 bằng

BẮT ĐẦU
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35

Câu 10 Tailieuchuan.vn
1
Có một giá trị m0 của tham số m để hàm số y  x3  x 2  3x  2m  3 , đạt giá trị lớn nhất bằng 10
3
A. 2 - 2i. B. 2i . C. -1 + i D. 2i
trên đoạn  1;3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

L
Câu 6 Tailieuchuan.vn A. m0 2  m03  0 . B. m0  m02  0 . C. 2m0  3  0 . D. m02  3m0  0 .

IA

IA
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mênh đề?

IC

IC
(1) Sông Hồng là dòng sông dài nhất Việt Nam. Câu 11 Tailieuchuan.vn
(2) Bông hoa này rất đẹp! Phương trình log32 x  2log 3 x  2log 1 x  3  0 có hai nghiệm là x1 , x2  x1  x2  . Tính giá trị của biểu

FF

FF
3
1 10
(3) 52  4    . thức P  log 3 x1  log 27 x2 .

O
2 3
(4) Bạn có xem SEAGAMES 31 không? 1 8
A. P  B. P  0. C. P  D. P  1 .
N

N
3 3
(5) Nếu một tam giác có một góc vuông thì nó là tam giác vuông
Ơ

Ơ
(6) x 4  3 x 2  1  0 .
Câu 12 Tailieuchuan.vn
H

H
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Rút ra một lá bài từ bộ tú lơ khơ. Xác suất để được lá át hoặc lá rô là
N

N
17 1 4 2
Câu 7 Tailieuchuan.vn A. . B. . C. . D. .
Y

Y
52 52 13 13
thỏa mãn F    2 và F (e)  ln 2 . Giá trị
1 1
U

U
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 
x ln x e
Q

Q
Câu 13 Tailieuchuan.vn
của biểu thức F  2   F  e2  bằng
1
e  Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w  i và 2 w  1 là hai nghiệm của phương trình
M

M
A. 3ln2  2 . B. ln2  2 . C. ln2  1 . D. 2ln2  1 . z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng


5 5 1 1
A. . B.  . D. . D.  .
9 9 3 3
Câu 8 Tailieuchuan.vn
ẠY

Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
ẠY
Câu 14 Tailieuchuan.vn
Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn cho các số phức z1 , z2 khác 0
D

D
A. 85 . B. 58. C. 508 . D. 805 .
thỏa mãn đẳng thức z12  z22  z1 z2  0 , khi đó tam giác OAB ( O là gốc tọa độ)

Câu 9 Tailieuchuan.vn A. là tam giác đều B. là tam giác vuông

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập C. là tam giác cân, không đều. D. là tam giác tù.

hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên
tiếp nào cùng chẵn bằng Câu 15 Tailieuchuan.vn
1 3 3 3 2 13
Cho hàm số y   x3  mx 2  (3m  2) x  1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên . A. 2 2 . B. . C. . D. .
3 4 7 2
 m  1  m  1
A.  . B. 2  m  1 . C. 2  m  1 . D.  .
m  2 m  2
 Câu 21 Tailieuchuan.vn

Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x   f  x  . f   x   2 x 2  x  1, x  và f  0   f   0   3 . Giá trị


2

Câu 16 Tailieuchuan.vn
của  f 1  bằng
2

Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thang vuông tại A và B , gọi E là trung điểm

L
AD . Cho AD  2 AB  2 BC  2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D biết khoảng cách giữa 19
A. 28. B. 22 . C. . D. 10 .

IA

IA
2
3a 22
hai đường thẳng BE và AD là .

IC

IC
22

9 2a 3 9a 3 9 2a 3 Câu 22 Tailieuchuan.vn
A. 9a 3 . B. . C. . D. .

FF

FF
22 2 11 Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là 100000 đồng
và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan

O
Câu 17 Tailieuchuan.vn ngay trước đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu
20 mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia
N

N
 x 2  ax  b khi x  2
Cho hàm số y   . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 . Giá trị của đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
 x  x  8 x  10 khi x  2
3 2
Ơ

Ơ
a 2  b 2 bằng A. 7700000 đồng. B. 15400000 đồng. C. 8000000 đồng. D. 7400000 đồng.
H

H
A. 20 . B. 17 . C. 18 . D. 25 .
N

N
Câu 23 Tailieuchuan.vn
Y

Y
8
Câu 18 Tailieuchuan.vn Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x3  2lnx  mx đồng biến trên
3
U

U
Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  2, z2  3 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và iz 2 .
 0;1 ?
Q

Q
Biết MON  30 . Tính S  z12  4 z22 . A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. Vô số.
M

M
A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 7 . D. 5 .


Câu 24 Tailieuchuan.vn
Câu 19 Tailieuchuan.vn Môt chiếc thùng chứa đầy nước có hình một khối lập phương. Đặt vào trong thùng đó một khối
nón sao cho đỉnh khối nón trùng với tâm một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với
ẠY

Biết phương trình 3x 2  7 x  3  x 2  2  3x 2  5 x  1  x 2  3x  4 có nghiệm x  x0 . Khẳng


định nào sau đây là đúng?
ẠY
các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại
ở trong thùng.
D

D
1 3 3 5
A. 1  x0  2. B.  x0  . C. 2  x0  3 . D.  x0  .
2 2 2 2

Câu 20 Tailieuchuan.vn
Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn  O;5  . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA  AB  8 . Tính khoảng cách từ O đến  SAB  .
- Hòa nhanh nhảu nói luôn: “Theo em thì An, Bình đạt giải Nhì, còn Cường, Dung đạt giải
Khuyến khích”.
- Kiên lắc đầu, nói: "Không phải! An, Cường, Dung đều đạt giải Nhất, chỉ có Bình đạt giải Ba".
- Linh cho là: "Chỉ có Bình đạt giải Nhất, còn ba bạn An, Cường, Dung đều đạt giải Ba"
- Minh lại cho rằng: “Chỉ có Cường, Dung đạt giải Nhì, còn An, Bình đều đạt giải Khuyến khích,
không ai đạt giải Đặc biệt cả”.
Nghe các bạn đoán xong, thầy mỉm cười và nói: "Các em đoán sai cả rồi! Tất cả các ý đều sai!".

L
Số bạn đạt giải Đặc biệt là

IA

IA
 1  11
A. . B. . C. . D. . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
12   11 12 12

IC

IC
Câu 27 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 25 Tailieuchuan.vn
Ở thành phố T có một cặp sinh đôi khá đặc biệt. Tên hai cô là Trang và Đan. Những điều ly kì về 3 x2  7
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x  bằng
x 2  x  1

O
hai cô lan truyền đi khắp nơi. Cô Trang không có khả năng nói đúng vào những ngày thứ hai, thứ
ba và thứ tư, còn nhứng ngày khác nói đúng. Cô Đan nói sai vào những ngày thứ ba, thứ năm và 13 5
N

N
A. . B. . C. 10 . D. 1.
thứ bảy, còn những ngày khác nói đúng. Một lần tôi gặp hai cô và hỏi một trong hai người: 9 4
Ơ

Ơ
- Cô hãy cho biết, trong hai người cô là ai?
H

H
- Tôi là Trang. Câu 28 Tailieuchuan.vn
N

N
- Cô hãy nói thêm, hôm nay là thứ mấy? 64 x3  4 x
Tích các nghiệm của phương trình 5x2  6 x  5  bằng
5x2  6 x  6
- Hôm qua là Chủ Nhât.
Y

Y
4 3
Cô kia bỗng xen vào: A. . B. 1. C. . D. 5.
U

U
5 2
- Ngày mai là thứ sáu.
Q

Q
Tôi sững sờ ngạc nhiên.
Câu 29 Tailieuchuan.vn
M

M
- Sao lai thế được?
Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  3  i  z i  0 . Tổng S  a  b  2ab bằng
Và quay sang hỏi cô đó.


- Cô cam đoan là cô nói thật chứ A. 23 . B. 24. C. -23 . D. -24.

- Ngày thứ tư tôi luôn luôn nói thật. Cô đó trả lời.


ẠY

Hai cô bạn làm tôi lúng túng thực sự, nhưng sau một hồi suy nghĩ tôi đã xác định được cô nào là
cô Trang, cô nào là cô Đan, thậm chí còn xác định được ngày hôm đó là thứ mấy. Hỏi ngày hôm
ẠY
Câu 30

Cho hàm số y 
Tailieuchuan.vn
xm
( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D

D
đó là thứ mấy? x 1 [2;4]

A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ sáu. D. Thứ năm. A. m  4 . B. 3  m  4 . C. m  1 . D. 1  m  3 .

Câu 26 Tailieuchuan.vn Câu 31 Tailieuchuan.vn

Thầy Hùng vừa đưa 4 học sinh An, Bình, Cường và Dung đi thi học sinh giỏi về, mọi người đến Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên 1;   và thỏa mãn
thăm hỏi. Thầy trả lời: “Cả 4 em đều đạt giải!” và đề nghị mọi người đoán xem.
 xf   x   2 f  x   .lnx  x 3
 f  x  , x  1;   ; biết f  e   3e . Giá trị
3
f  2  thuộc khoảng nào

dưới đây?

A. 12;  . B. 13;  . C.  ;12  . D. 14;  .


25 27 23 29
 2   2   2   2 

Câu 32 Tailieuchuan.vn

 z1  2  i  ( 3  i )  z1  z1 và z2  3  i  z2  1  2i . Giá trị nhỏ

L
Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn

IA

IA
nhất của z1  z2 bằng
Đáp án: …………..

IC

IC
34 28
A. 4 6 . B. 2 6 . C. . D. .
5 15

FF

FF
Câu 37 Tailieuchuan.vn

Câu 33 Tailieuchuan.vn Gọi x, y , z là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của một thùng giấy có dang hình hộp chữ nhật

O
 không có nắp bên trên (hình vẽ). Biết rằng tổng diện tích xung quanh và đáy còn lại của thùng
x  x 1  3
2 y

Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?


N

N
bằng 100 (đơn vị diện tích). Khi chiếc thùng có thể tích lớn nhất thì tổng x 2  y 2  z 2 bằng bao
 y  y 1  3

2 x
Ơ

Ơ
nhiêu?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
H

H
N

N
Câu 34 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1;0 thỏa mãn f 1  2ln2  1 ,
Y

Y
U

U
x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 , x  1;0 . Biết f  2   a  bln3 , với a, b là hai số hữu
Q

Q
tỉ. Tính T  a  b .
2

3 21 3
M

M
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  0 .
16 16 2


Câu 35 Tailieuchuan.vn Đáp án: …………..
ẠY

Cho hệ phương trình 



x  y  7
3 3

 xy  x  y   2

có hai nghiệm  x1 ; y1  và  x2 ; y2  . Khẳng định nào sau đây là ẠY
Câu 38 Tailieuchuan.vn
D

D
đúng? Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với lãi
A. x1 y2  x2 y1 B. x1 x2  y1 y2 . C. x1  y1  x2  y2 D. x1  x2  y1  y2 . suất 0,5%/ tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng thì sau
bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ?
Đáp án: …………..
Câu 36 Tailieuchuan.vn
3
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị  f  x  dx . Câu 39 Tailieuchuan.vn
3
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
mặt phẳng  P  bằng bao nhiêu?

Đáp án: …………..

Câu 40 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1; 2 và có đồ thị như hình vẽ.

L
IA

IA
Đáp án: …………..

IC

IC
FF

FF
Câu 43 Tailieuchuan.vn
Một vật được ném lên trên cao và độ cao của nó so với mặt đất được cho bởi công thức

O
h  t   3  10t  2t 2  m  , với t là thời gian tính bằng giây  s  kể tử lúc bắt đầu ném. Độ cao cực đại

mà vật đó có thể đạt được so với mặt đất bằng bao nhiêu mét?
N

N
Đáp án: …………..
Ơ

Ơ
0
H

H
Biết diện tích các hình phẳng  K  ,  H  lần lượt là
5 8
12
và . Tính
3  xf   x  2  dx .
3 Câu 44 Tailieuchuan.vn
N

N
Đáp án: ………….. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài canh đáy AB  8 , canh bên bằng (minh họa
Y

Y
như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của cạnh AC  . Khoảng cách từ B  đến mặt phẳng  ABM 
U

U
Câu 41 Tailieuchuan.vn bằng bao nhiêu?
Q

Q
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x( x  2)2  x 2  x  2  , x  . Hàm số f  x  có bao nhiêu
M

M
điểm cực trị?
Đáp án: …………..


Câu 42 Tailieuchuan.vn
ẠY

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diên tích lần lượt là 4 và ẠY
D

D
2

1 . Tính  4xf  x 2  dx . Đáp án: …………..


1

Câu 45 Tailieuchuan.vn
Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị

nguyên của m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
Câu 46 Tailieuchuan.vn
4y  2
Cho các số thực x, y thỏa mãn đồng thời x, y  1 và 10 
5x 2
 4 y log x
 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
5
10 x 2  y 3  12
biểu thức P  .
2y

L
Câu 47 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Cho hàm số y  x 4  2 x3  x 2  2a . Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số a thỏa mãn Đề thi tham khảo

IC

IC
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
min y  max y  10 . Giá trị của T bằng bao nhiêu?
 1;2  1;2

FF

FF
Câu 48 Tailieuchuan.vn

O
Cho hàm số y 
xm
x 1
(C ) với m là tham số thực. Gọi M là điểm thuộc (C ) sao cho tổng khoảng
N PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

N
cách từ M đến hai đường tiệm cận của (C ) nhỏ nhất. Tính tổng tất cả các giá trị của m để giá trị Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
Ơ

Ơ
nhỏ nhất đó bằng 2. 50 câu hỏi - 60 phút
H

H
Đáp án: …………..
N

N
Y

Y
Câu 49 Tailieuchuan.vn
U

U
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log5 x  log5 y  log5  x 2  y  . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu
Q

Q
thức P  2 x  y là a b  c trong đó a, b, c là các số tự nhiên và a  1 . Giá trị của tổng a  b  c
bằng bao nhiêu?
M

M
Đáp án: ……….


Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
Câu 50 Tailieuchuan.vn
ẠY

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

log 2
x2 2
 x  4x  4 y2  8 y  1?
( x; y ) với x  2022 thỏa mãn điều kiện
ẠY
D

D
y 1

Đáp án: …………


HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)

BẮT ĐẦU
KẾT THÚC
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51-55:
“Thi nhân ta cơ hồ đã mất hết cái cốt cách hiên ngang ngày trước. Chữ ta với họ to rộng quá. Tâm Câu 55 Tailieuchuan.vn
hồn của họ chỉ vừa thu trong khuôn khổ chữ tôi. Đừng có tìm ở họ cái khí phách ngang tàng của Vì sao trong văn bản, tác giả lại nhắc tới Xuân Diệu?
một thi hào đời xưa như Lý Thái Bạch, trong trời đất chỉ biết có thơ. Đến chút lòng tự trọng cần
A. Chỉ duy nhất Xuân Diệu nói về cảnh nghèo khổ của nhà thơ.
để khinh cảnh cơ hàn, họ cũng không có nữa:
B. Vì Xuân Diệu là người sinh ra cùng nơi với Nguyễn Công Trú.
Nỗi đời cay cực đang giơ vuốt,
C. Xuân Diệu là nhà thơ “mới nhất trong các nhà thơ Mới”.
Cơm áo không đùa với khách thơ
D. Nguyễn Công Trứ đã có những bài bác bỏ quan điểm của Xuân Diệu.

L
Không biết trong khi rên rỉ như thế Xuân Diệu có nghĩ đến Nguyễn Công Trứ, một người đồng

IA

IA
quận, chẳng những đã đùa cảnh nghèo mà còn lấy cảnh nghèo làm vui.”
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60:

IC

IC
(Hoài Thanh, Thi nhân Việt Nam)
“Ở Bắc Kỳ, các thầy phù thủy chế ra những bức tượng nhỏ bằng gỗ mà họ dùng để yểm bùa.
Câu 51 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Những hình nhân nhỏ này là bản sao của những người mà họ muốn ám hại. Họ cắt xén các bộ
Phong cách ngôn ngữ chính trong đoạn trích trên là phận của hình nhân và kẻ được đại diện bởi hình nhân đó sẽ phải chịu đau đớn ở phần thân thể

O
A. sinh hoạt. B. chính luận. C. nghệ thuật D. báo chí. tương ứng với phần bị cắt xén trên hình nhân. Đôi khi hình nhân bị chặt đầu, và trong trường hợp
N đó thì cá thể kia sẽ chẳng còn sống được bao lâu nữa. Những người thợ mộc ác ý đôi khi sẽ đặt

N
Câu 52 Tailieuchuan.vn lên mái nhà những hình nộm bằng gỗ hoặc bằng giấy, trên tay cầm những cây gậy, một con dao
Ơ

Ơ
hoặc một cái xô. Nếu hình nhân cầm gậy hoặc dao, chúng gây ra những cuộc ẩu đả, trộm cướp
Trong đoạn trích, tác giả đưa ra nhận xét về Xuân Diệu là
trong nhà; nếu hình nhân cầm xô, toàn bộ gia sản tiêu tán dần, như bị cạn kiệt do tác động bí ẩn
H

H
A. một con người đã vượt lên nghịch cảnh, tìm niềm vui trong mọi khoảnh khắc.
của chiếc xô. Người ta cũng đặt trong bếp, trong ống khói, hai hình nộm gắn trên trục quay. Khói
N

N
B. tác giả của những vần thơ u uẩn, buồn bã, than trách cuộc đời.
bốc lên khiến chúng quay, và thế là làm nảy sinh giữa vợ chồng nhà ấy những cuộc cãi vã bất tận.
C. tiếng nói của những con người lao động khổ cực trong đời sống. Trong ngôi nhà, chỉ cần một khúc gỗ dùng làm cột hay kèo bị đặt ngược là đủ để gia đình ấy phát
Y

Y
D. đại diện cho những người nghèo vật chất nhưng giàu niềm tin sống. sinh bao nhiêu là lục đục. Nếu thợ xây muốn hại gia chủ, họ giấu đâu đó một con dao và quay
U

U
lưỡi dao về phía giường ngủ. Hễ ai ngủ trên giường ấy sẽ nhiễm thói quen đánh nhau bằng những
Q

Q
Câu 53 Tailieuchuan.vn vật dụng sắc nhọn.”
M

M
Hai câu thơ: “Nỗi đời cay cực đang giơ vuốt,/Cơm áo không đùa với khách thơ” tương đồng về (Paul Giran, Phù thuật và tín ngưỡng An Nam, NXB Thế giới, 2021).
mặt nội dung với câu nào sau đây? Tailieuchuan.vn


Câu 56
A. "Người ta hơn tớ cái phong lưu/Tớ cũng hơn ai cái sự nghèo" (Tản Đà) Xác định phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên?
B. "Ở đời mới biết cùng thời dễ,/Muôn sự cho hay nhịn cũng qua." (Nguyễn Công Trứ) A. Thuyết minh. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Nghị luận
ẠY

C. "Mấy năm làm ruộng vẫn chân thua,/Chiêm mất đằng chiêm, mùa mất mùa." (Nguyễn
Khuyến)
ẠY
Câu 57 Tailieuchuan.vn
D

D
D. "Văn chương hạ giới rẻ như bèo/Kiếm được đồng lãi thực rất khó." (Tản Đà) Theo thông tin trong đoạn trích, khi hình nhân bị chặt đầu thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Hình nhân bị gãy làm đôi và phù thuật không còn linh nghiệm nữa.
Câu 54 Tailieuchuan.vn B. Thầy phù thủy cần tiến hành làm hình nhân mới để tiếp tục làm phép.
Thao tác lập luận được tác giả sử dụng trong đoạn văn trên là C. Con người mà hình nhân được gán tính mạng sẽ chết ngay tức khắc.
A. so sánh. B. giải thích. C. bình luận. D. bác bỏ. D. Người đại diện cho hình nhân đã sẽ chết trong thời gian rất ngắn.
A. đi xuống. B. phát triển. C. biến động. D. thay đổi.
Câu 58 Tailieuchuan.vn
Theo tác giả, quy luật của pháp thuật được những người này sử dụng là gì? Câu 62 Tailieuchuan.vn
A. Tạo một sự liên kết về hình thức giữa đối tượng và hình nhân. Cụm từ “chết đuối trên cạn” nhằm diễn tả:
B. Hình nhân phải mang toàn bộ những giá trị của người đối tượng. A. những người gặp nạn đuối nước ở sông, hồ.
C. Gán cho một vật những đặc trưng cụ thể dù nó không liên quan tới tổng thể. B. những người sống viển vông, không thực tế.
D. Hành động phù phép phải đảm bảo tính liên tục. C. những người sống không có mục tiêu cụ thể.

L
D. những người hành nghề đi biển không thể ra khơi.

IA

IA
Câu 59 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Thông tin nào sau đây KHÔNG tương đồng với nội dung trong đoạn trích? Câu 63 Tailieuchuan.vn

FF

FF
A. Những người thợ mộc nếu muốn hại chủ nhà thường đặt hình nộm ở một số chỗ. Trong đoạn (2), tác giả đã nói lên tình trạng:
B. Tính cách của người chủ nhà có thể bị thay đổi do người thợ xây dùng thuật. A. không tìm thấy những người thực sự có tài.

O
C. Người Bắc Kỳ, có thể tạo nên đau đớn cho người họ ghét thông qua một hình nhân. B. những người hiền tài vì thời cuộc đã bỏ đi hết.
D. Người ta cần làm nhà không có ống khói để tránh những lục đục trong nhà. C. những người có tài không muốn ra giúp nước.
N

N
D. những người trong triều đình không đủ thực lực gánh vác trọng trách.
Ơ

Ơ
Câu 60 Tailieuchuan.vn
H

H
Theo tác giả, những vấn đề nảy sinh trong một gia đình sẽ bắt nguồn từ đâu? Câu 64 Tailieuchuan.vn
N

N
A. Từ sự ác ý của một vài người đặt cho gia đình họ. Cụm từ “ghé chiếu” có nghĩa là gì?
Y

Y
B. Từ việc xây dựng nhà không quan tâm tới phong thủy. A. Vua đi vi hành xem tình hình dân chúng.
U

U
C. Từ việc không tin vào những bùa thuật nên bị ma quỷ quấy phá. B. Vua đưa ra thông báo để loan tin.
Q

Q
D. Từ việc các thành viên không nhận thức đầy đủ về vai trò cá nhân. C. Triều đình tổ chức ngày thi cực lớn.
D. Triều đình ban bố trong nội các.
M

M
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65:


“(1) Trước đây thời thế suy vi, Trung châu gặp nhiều biến cố, kẻ sĩ phải ở ẩn trong ngòi khe, trốn Câu 65 Tailieuchuan.vn
tránh việc đời, những bậc tinh anh trong triều đường phải kiêng dè không dám lên tiếng. Cũng có Đoạn trích trên thể hiện quan điểm gì?
kẻ gõ mõ canh cửa, cũng có kẻ ra biển vào sông, chết đuối trên cạn mà không biết, dường như
ẠY

muốn lẩn tránh suốt đời.


(2) Nay trẫm đang ghé chiếu lắng nghe, ngày đêm mong mỏi, nhưng những người học rộng tài
ẠYA. Đất nước thịnh suy là do mệnh trời.
B. Vận nước lên xuống nhờ bậc quân vương.
D

D
C. Nước nhà muốn phát triển thì cần hiền tài giúp sức.
cao chưa thấy có ai tìm đến. Hay trẫm ít đức không đáng để phò tá chăng? Hay đang thời đổ nát
D. Nhân tài vốn không tin vào bậc quân vương.
chưa thể ra phụng sự vương hầu chăng?”
(Ngô Thì Nhậm, Chiếu cầu hiền)
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70:
Câu 61 Tailieuchuan.vn
“Anh Mịch nhăn nhó, nói:
Từ “suy vi” trong cụm “thời thế suy vi” có nghĩa là
- Lạy ông, ông làm phúc tha cho con, mai con phải đi làm trừ nợ cho ông nghị, kẻo ông ấy đánh
chết.
Ông lý cau mặt, lắc đầu, giơ roi song to bằng ngón chân cái lên trời, dậm dọa: Câu 70 Tailieuchuan.vn
- Kệ mày, theo lệnh quan, tao chiếu sổ đinh, thì lần này đến lượt mày rồi Cụm từ nào sau đây dùng để thể hiện việc ông lí chỉ làm theo lệnh quan trên?
- Cắn cỏ con lạy ông trăm nghìn mớ lạy, ông mà bắt con đi thì ông nghị ghét con, cả nhà con khổ. A. “Tao cứ phép tao làm”
- Thì mày hẹn làm ngày khác với ông ấy, không được à? B. “Tao thương chúng bay nhưng ai thương tao”
- Đối với ông nghị, con là chỗ đầy tớ, con sợ lắm. Con không dám nói sai lời, vì là chỗ con nhờ C. “Tao sai tuần đến gô cổ lại”
vả quanh năm. Nếu không, vợ con con chết đói. D. “Chết đói hay chết no, tao đây không biết”

L
- Chết đói hay chết no, tao đây không biết, nhưng giấy quan đã sức, tao cứ phép tao làm, đứa nào

IA

IA
không tuân, để quan gắt, tao trình thì rũ tù.
Câu 71 Tailieuchuan.vn

IC

IC
- Lạy ông, ông thương phận nào con nhờ phận ấy.
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
- Mặc kệ chúng bay, tao thương chúng bay, nhưng ai thương tao. Hôm ấy mày mà không đi, tao

FF

FF
“Gia đình Việt Nam nói chung không giàu có nhưng rất gắn bó. Ông cha Việt Nam không phải là
sai tuần đến gô cổ lại, đừng kêu.”
một thứ vua như ông cha Trung Quốc. Đứa con trong gia đình được yêu thương, che chở. Người
(Nguyễn Công Hoan, Tinh thần thể dục)

O
Việt Nam gặp nhau không hỏi về chức vụ, của cải mà hỏi có bao nhiêu con. Người con gái không
Câu 66 Tailieuchuan.vn N lép vế quá mức, và được pháp luật bênh vực. Tục ngữ nói: “Ruộng sâu trâu nái, không bằng con

N
Xác định tình huống truyện trong đoạn trích trên? gái đầu lòng”. Do đó, người con gái rất gắn bó với cha mẹ mình và đi lấy chồng không có nghĩa
Ơ

Ơ
A. Ban bố của quan về việc dân làng phải đi xem đá bóng. là rời bỏ gia đình mình: “Có con mà gả chồng gần. Có bát canh cần nó cũng đem cho” (ca dao).
Trong một xã hội tự cung tự cấp, việc hôn nhân không phải do cá nhân quyết định mà được quyết
H

H
B. Mâu thuẫn giữa ông Lý và người nông dân.
định theo tập quán; chủ yếu theo gia đình. Nếu cho rằng tình yêu là do sở thích cá nhân thì ở Việt
N

N
C. Cuộc sống của anh Mịch trong ngày mùa.
Nam trước đây ít có tình yêu này. Nhưng nếu chấp nhận tình yêu là sống chung thủy giữa vợ
D. Xung đột giữa những người nông dân và tầng lớp địa chủ.
Y

Y
chồng, cùng nhau lo cho gia đình con cái, hi sinh cho nhau, đói khổ có nhau thì Việt Nam điều
U

U
này là phổ biến. Việc hôn nhân không phải chuyện cá nhân mà là công việc quan trọng giữa hai
Câu 67 Tailieuchuan.vn gia đình, hai họ và hôn nhân là sợi dây liên hệ vững bền nhất giữa hai họ. ”
Q

Q
Ngôn ngữ giao tiếp trong văn bản thể hiện: (Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Văn học, 2015, tr. 68)
M

M
A. nét văn hóa của người Việt. B. địa vị xã hội của những người tham gia. Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?


C. thái độ khinh bỉ của tầng lớp trên. D. tâm trạng của các nhân vật. A. Giải thích. B. So sánh. C. Bình luận. D. Bác bỏ.

Câu 68 Tailieuchuan.vn Câu 72 Tailieuchuan.vn


ẠY

Hoàn cảnh của gia đình anh Mịch là


A. nghèo khổ, không có tấc đất cắm dùi. B. giàu có, ruộng đất thẳng cánh cò bay.
ẠY
Đọc đoạn trích sau:
“Thường thì đến gà gáy sáng Mị ngồi dậy ra bếp sưởi một lúc thật lâu thì các chị em trong nhà
D

D
C. nghèo khổ, thường xuyên thiếu thốn. D. làm lụng đủ ăn, không dư dả tiền bạc. mới bắt đầu dậy ra dóm lò bung ngô, nấu cháo lợn. Chỉ chợp mắt được từng lúc, Mị lại thức sưởi
lửa suốt đêm. Mỗi đêm, khi nghe tiếng phù phù thổi bếp, A Phủ lại mở mắt. Ngọn lửa sưởi bùng
Câu 69 Tailieuchuan.vn lên, cùng lúc ấy thì Mị cũng nhìn sang, thấy mắt A Phủ trừng trừng, mới biết A Phủ còn sống.
Mấy đêm nay như thế. Nhưng Mị vẫn thản nhiên thổi lửa, hơ tay. Nếu A Phủ là cái xác chết đứng
Từ “song” trong “roi song” có nghĩa là:
đấy, cũng thế thôi. Mị vẫn trở dậy, vẫn sưởi, chỉ biết chỉ còn ở với ngọn lửa. Có đêm A Sử chợt
A. song song. B. cây song. C. song cửa. D. song loan.
về, thấy Mị ngồi đấy, A Sử đánh Mị ngã ngay xuống cửa bếp. Nhưng đêm sau Mị vẫn ra sưởi như
đêm trước. ” “Tiếng đòn gánh kĩu kịt nghe rõ rệt, khói theo gió tạt lại chỗ hai chị em (1). Bác Siêu đã tới gần,
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014) đặt gánh phở xuống đường (2). Bác cúi xuống nhóm lại lửa, thổi vào cái ống nứa con (3). Bóng
Văn bản trên đã sử dụng phương thức biểu đạt chính nào? bác mênh mông ngả xuống đất một vùng và kéo dài đến tận hàng rào hai bên ngõ (4). An và Liên
ngửi thấy mùi phở thơm, nhưng ở cái huyện nhỏ này, quà bác Siêu là một thứ quà xa xỉ, nhiều
A. Biểu cảm. B. Tự sự. C. Miêu tả. D. Nghị luận.
tiền, hai chị em không bao giờ mua được (5). Liên nhớ lại khi ở Hà Nội chị được hưởng những
thức quà ngon, lạ - bấy giờ mẹ Liên nhiều tiền – được đi chơi Bờ Hồ uống những cốc nước xanh
Câu 73 Tailieuchuan.vn
đỏ. (6) Ngoài ra, kỉ niệm còn nhớ lại không rõ rệt gì, chỉ là một vùng sáng rực và lấp lánh (7). ”
Xác định phép liên kết câu có trong đoạn sau:

L
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Những người yếu đuối vẫn hay hiền lành. Muốn ác phải là kẻ mạnh.

IA

IA
Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích trên.
(Chí Phèo, Nam Cao) A. Báo chí. B. Chính luận. C. Khoa học. D. Nghệ thuật.

IC

IC
A. Phép nối. B. Phép thế. C. Phép liên tưởng. D. Phép trái nghĩa.

FF

FF
Câu 77 Tailieuchuan.vn
Câu 74 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.

O
Dòng nào nêu đúng khái niệm về luận cứ trong văn nghị luận? Về nghệ thuật, thơ văn Nguyễn Đình Chiểu có nhiều đóng góp quan trọng, nhất là văn chương trữ
A. Các ý kiến thể hiện quan điểm, tư tưởng của người viết.
N

N
tình chính luận. Vẻ đẹp của thơ văn ông không phát lộ rực rỡ bề ngoài mà tiềm ẩn trong tầng sâu
B. Các bằng chứng thực tế để làm sáng tỏ vấn đề.
Ơ

Ơ
của cảm xúc, suy ngẫm.
C. Các lí lẽ, bằng chứng đưa ra để thuyết phục người đọc, người nghe. A. nghệ thuật B. chính luận C. tiềm ẩn D. cảm xúc
H

H
D. Các sự thật được đưa ra để thuyết phục người đọc, người nghe.
N

N
Câu 78 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Câu 75 Tailieuchuan.vn Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
U

U
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: Trẻ em thường từ bỏ giấc mơ của mình không phải do thiếu năng lượng mà do sự thất bại của ý
Q

Q
“Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất chí. Điều đó thường xuất phát từ việc thiếu đi sự ủng hộ, hướng dẫn cần thiết của phụ huynh.
giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diện giữ gìn tiếng nói của mình A. từ bỏ B. năng lượng C. xuất phát D. hướng dẫn
M

M
và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năng phổ biến tại An Nam các học


thuyết đạo đức và khoa học của châu Âu, việc giải phóng dân tộc An Nam chỉ còn là vấn đề thời
Câu 79 Tailieuchuan.vn
gian. Bất cứ người An Nam nào vứt bỏ tiếng nói của mình, thì cũng đương nhiên khước từ niềm
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/ phong cách.
hi vọng giải phóng giống nòi. [... ] Vì thế, đối với người An Nam chúng ta, chối từ tiếng mẹ đẻ
ẠY

đồng nghĩa với từ chối sự tự do của mình. ”


(Nguyễn An Ninh, Tiếng mẹ đẻ - nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức, Ngữ văn 11, tập hai,
ẠY
Tới Đồng Tháp Mười, chúng ta không chỉ được thưởng thức đặc sản mang “quốc hồn quốc túy”
là cá linh kho ngót và bông điên điển xào tôm, mà còn chiêm ngưỡng vẻ đẹp của sen Đồng Tháp,
những đặc sắc và độc đáo của khu di tích Gò Tháp tại đây.
D

D
NXB Giáo dục, 2014)
A. đặc sản B. quốc hồn quốc túy
Thao tác lập luận chính trong đoạn trích trên là gì?
C. đặc sắc D. khu di tích
A. Giải thích. B. Phân tích. C. Chứng minh. D. Bình luận.

Câu 80 Tailieuchuan.vn
Câu 76 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Đọc văn bản sau:
Lục địa là khối đất chìm rộng hàng triệu kilomet vuông, có đại dương bao quanh, được phân A. khấp khểnh. B. gập ghềnh. C. mấp mô. D. lấp ló.
chia dựa theo kết cấu tự nhiên là chính.
A. khối đất chìm B. đại dương C. phân chia D. tự nhiên Câu 86 Tailieuchuan.vn
Có bao nhiêu biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ sau:
Câu 81 Tailieuchuan.vn Cháu thương bà biết mấy nắng mưa
Những tình thái từ được in đậm trong các câu sau thuộc nhóm tình thái từ nào? Lên bốn tuổi cháu đã quen mùi khói
1. Bác trai đã khá rồi chứ? Năm ấy là năm đói mòn đói mỏi

L
2. Ông tưởng mày chết đêm qua, còn sống đấy à? Bố đi đánh xe khô rạc ngựa gầy

IA

IA
3. U bán con thật đấy ư? Chỉ nhớ khói hun nhềm mắt cháu

IC

IC
4. Cụ tưởng tôi sung sướng hơn chăng? Nhớ lại đến giờ sông mũi còn cay.

FF

FF
A. Tình thái từ cầu khiến. B. Tình thái từ nghi vấn. (Bếp lửa, Bằng Việt)
C. Tình thái từ cảm thán. D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

O
Câu 82 Tailieuchuan.vn Câu 87 Tailieuchuan.vn
N

N
Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống dưới đây: Xác định biện pháp tu từ trong đoạn thơ sau:
Ơ

Ơ
Cây vòi voi là một vị thuốc nam hỗ trợ điều trị bệnh phong tê thấp, đau nhức xương và các bệnh Núi cao chi lắm núi cao ơi
H

H
liên quan tới da rất hiệu quả, ……………. phải lưu ý trong quá trình sử dụng bởi trong vị thuốc Núi che mặt trời chẳng thấy người thương.
N

N
này có tính độc khiến làm tổn thương gan.
A. Nhân hóa B. So sánh C. Chơi chữ D. Liệt kê
A. do. B. nếu. C. nhưng. D. với.
Y

Y
U

U
Câu 88 Tailieuchuan.vn
Câu 83 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Tác phẩm nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm với các tác phẩm còn lại?
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
A. “Sóng” B. “Vợ chồng A Phủ”
M

M
“Đứng trước những người này, cô ấy vô cùng sợ hãi, nhưng cũng……hỏi về tung tích của em trai
C. “Tây Tiến” D. “Người lái đò Sông Đà”


mình.”
A. đánh bạn B. đánh bại C. đánh bạo D. đánh bạt
Câu 89 Tailieuchuan.vn
ẠY

Câu 84 Tailieuchuan.vn
Chọn tác phẩm KHÔNG cùng loại.
ẠY
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Mị Châu chết ở bờ biển, máu chảy xuống nước, trai sò ăn phải đều biến thành hạt châu. [... ]
D

D
Quân Đà kéo tới đấy không thấy bóng vết gì, chỉ còn lại xác Mị Châu. Trọng Thuỷ ôm xác Mị
A. Chinh phụ ngâm. B. Truyện Kiều. Châu đem về táng ở Loa Thành, xác biến thành ngọc thạch. ”
C. Hịch tướng sĩ. D. Quốc âm thi tập. (Trích “Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thủy”, SGK Ngữ văn 10, tập 1, NXB Giáo
dục Việt Nam, 2019)
Câu 85 Tailieuchuan.vn Chi tiết hư cấu về cái chết của Mị Châu cho thấy người xưa muốn bày tỏ tình cảm, thái độ như
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. thế nào?
A. Thương cảm B. Căm hận C. Thờ ơ D. Phê phán A. Khổ 1 B. Khổ 2 C. Khổ 3 D. Khổ 4

Câu 90 Tailieuchuan.vn Câu 93 Tailieuchuan.vn


Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Rời khỏi kinh thành, sông Hương chếch về hướng chính bắc, ôm lấy đảo Cồn Hến quanh năm “Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm
mơ màng trong sương khói, đang xa dần thành phố để lưu luyến ra đi giữa màu xanh biếc của tre Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà.”
trúc và của những vườn cau vùng ngoại ô Vĩ Dạ. Và rồi, như sực nhớ lại một điều gì chưa kịp (Nguyễn Đình Chiểu, Than đạo, Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu, NXB Văn học, Hà Nội, 1971)

L
nói, nó đột ngột đổi dòng, rẽ ngoặt sang hướng đông tây để gặp lại thành phố lần cuối ở góc thị
Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

IA

IA
trấn Bao Vinh xưa cổ. Đối với Huế, nơi đây chính là chỗ chia tay dõi xa ngoài mười dặm trường
A. So sánh. B. Tương phản. C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ.

IC

IC
đình.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông (trích), Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục

FF

FF
Câu 94 Tailieuchuan.vn
Việt Nam, 2021)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì? Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:

O
A. Điểm nhìn trần thuật độc đáo. B. Tạo tình huống bất ngờ. “Tây Tiến người đi không hẹn ước
Đường lên thăm thẳm một chia phôi
N

N
C. Ngôn ngữ đối thoại sinh động. D. So sánh, liên tưởng độc đáo.
Ai lên Tây Tiến mùa xuân ấy
Ơ

Ơ
Hồn về Sầm Nứa chẳng về xuôi”
H

H
Câu 91 Tailieuchuan.vn
(Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
N

N
Vì sao tác giả lại viết “Tây Tiến người đi không hẹn ước”?
“Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với
Y

Y
man di rất khổ. A. Người lính Tây Tiến trước khi ra đi không hẹn ngày trở về với gia đình.
U

U
Ôi thôi thôi! B. Người lính Tây Tiến không dám hẹn hò với bất kỳ cô gái nào vì lo sợ về cái chết.
Q

Q
Chùa Tân Thạnh năm canh ưng đóng lạnh, tấm lòng son gửi lại bóng trăng rằm; đồn Lang Sa C. Người lính Tây Tiến đối diện với mọi nguy nan bằng sự bản lĩnh và gan dạ.

một khắc đặng trả hờn, tủi phận bạc trôi theo dòng nước đổ. D. Người lính Tây Tiến muốn sống cả cuộc đời mình với sự nghiệp cầm súng.
M

M
Đau đớn bấy! Mẹ già ngồi khóc trẻ, ngọn đèn khuya leo lét trong lều; não nùng thay! Vợ yếu


chạy tìm chồng, cơn bóng xế dật dờ trước ngõ.” Câu 95 Tailieuchuan.vn
(Nguyễn Đình Chiểu, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
ẠY

Đoạn trích thể hiện thái độ gì của tác giả với người nông dân nghĩa sĩ?
2018)
ẠY
“Thế là hơn 80 năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái, đến cướp
đất nước ta, áp bức đồng bào ta. Hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa”
A. Cảm phục, tiếc thương. B. Yêu thương, kính nể.
D

D
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
C. Tự hào, hãnh diện. D. Quý mến, biết ơn. Theo đoạn trích, thực dân Pháp đã thực hiện hành động gì?
A. Gây ra nhiều tội ác trên lãnh thổ Việt Nam.
Câu 92 Tailieuchuan.vn B. Sống trái với luân thường, đạo lý con người.
Lòng khát khao sống và nỗi lo sợ sự chia xa là một trong những nội dung của khổ thơ thứ mấy C. Dùng nhiều lý lẽ để biện minh cho tội ác.
trong bài Đây thôn Vĩ Dạ? D. Xâm chiếm lãnh thổ của ta suốt 80 năm.
A. Văn bản văn học nghệ thuật. B. Văn bản hành chính.
Câu 96 Tailieuchuan.vn C. Văn bản báo chí. D. Văn bản nhật dụng.
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Từng nghe: Câu 100 Tailieuchuan.vn
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân, Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo.” “Văn học Việt Nam bao gồm các sáng tác ngôn từ với hai bộ phận lớn có quan hệ mật thiết với
(Nguyễn Trãi, Đại cáo bình Ngô, Ngữ văn 10, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020) nhau: văn học dân gian và văn học viết. Văn học dân gian là sáng tác tập thể và truyền miệng của

L
Đoạn thơ diễn tả quan điểm gì của tác giả? nhân dân lao động. Văn học Viết là sáng tác của trí thức, được ghi lại bằng chữ viết. Là sáng tạo

IA

IA
của cá nhân, tác phẩm văn học viết mang dấu ấn của tác giả. ”
A. Con người trong xã hội cần yêu thương và đùm bọc lẫn nhau.

IC

IC
Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào?
B. Đất nước muốn phát triển thì nhân dân phải được sống trong yên bình.
A. Phân loại và định nghĩa. B. Ví dụ và chú thích.

FF

FF
C. Đánh đuổi giặc ngoại xâm là trách nhiệm của toàn bộ dân chúng.
C. Liệt kê và chú thích. D. Định nghĩa và phân tích.
D. Xã hội thịnh trị là mong ước ngàn đời của nhân dân.

O
Câu 97 Tailieuchuan.vn
N

N
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
Bác đã sáng tác văn học bằng những loại văn tự nào?
Ơ

Ơ
A. Tiếng Pháp, tiếng Hán và tiếng Việt. B. Tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Việt.
H

H
C. Tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Việt. D. Tiếng Anh, tiếng Nga và tiếng Việt.
N

N
Y

Y
Câu 98 Tailieuchuan.vn
U

U
Trong văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, để tăng độ tin
Q

Q
cậy và tính thuyết phục khi tổng kết tình hình cuộc đấu tranh chống đại dịch HIV/AIDS, Cô-phi
An-nan đã
M

M
A. đưa ra những nhận định, đánh giá tổng hợp, bao quát nhưng vẫn có trọng điểm với những


thông tin, số liệu cụ thể, chi tiết, có tính chọn lọc và rất kịp thời.
B. đưa ra những so sánh, những cách nói giàu hình tượng để thể hiện những nguy cơ hiện hữu
của đại dịch HIV/AIDS với thế giới.
ẠY

C. đưa ra các câu chuyện cụ thể, xúc động về những nạn nhân của HIV/AIDS qua đó thể hiện
một cách sinh động tác hại ghê gớm của đại dịch này đối với đời sống con người.
ẠY
D

D
D. nêu tên những quốc gia, khu vực cụ thể đã có thành tích trong nỗ lực phòng chống đại dịch
HIV/AIDS cũng như những “điểm nóng” mà đại dịch đang hoành hành.

Câu 99 Tailieuchuan.vn
Văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003 thuộc loại văn bản
nào? KẾT THÚC
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Trọng tâm của đường lối cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978 là gì?
A. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Lấy phát triển quốc phòng làm trung tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trung tâm.
Đề thi tham khảo

L
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

IA

IA
Câu 102 Tailieuchuan.vn
Ngày 31 - 3 - 1968, Tổng thống Mỹ Giônxơn tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ

IC

IC
tuyến 20 trở ra và

FF

FF
bắt đầu nói đến đàm phán với Việt Nam Dân. Những động thái đó chứng tỏ Cuộc Tổng tiến công
PHẦN 3: KHOA HỌC và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã

O
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội A. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mỹ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.
50 câu hỏi - 60 phút B. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mỹ và chính quyền Sài Gòn.
N

N
C. buộc Mỹ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.
Ơ

Ơ
D. buộc Mỹ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
H

H
N

N
Câu 103 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Lực lượng xã hội nào sau đây mới được hình thành ở nước ta trong cuộc khai thác thuộc địa lần
U

U
thứ nhất của thực dân Pháp?
B. Địa chủ. D. Sĩ phu.
Q

Q
A. Nông dân. C. Công nhân.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150
M

M
Câu 104 Tailieuchuan.vn


Năm 1978, Tập đoàn Pôn Pốt đã tiến hành khiêu khích, uy hiếp biên giới khu vực nào của Việt
Nam?
A. Tây Nguyên. B. Tây Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
ẠY

ẠY
D

D
Câu 105 Tailieuchuan.vn
Nhân vật lịch sử nào được mệnh danh là “Tổng bí thư đổi mới”?
A. Lê Duẩn. B. Trường Chinh. C. Nguyễn Văn Linh. D. Đỗ Mười.

Câu 106 Tailieuchuan.vn


Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đến thời gian nào phần lớn các nước Đông Nam Á đã giành
BẮT ĐẦU
được độc lập? giải thích cụ thể về đường lối kháng chiến, đến tháng 9 – 1947 in thành tác phẩm Kháng chiến
A. Cuối những năm 40 thế kỉ XX. B. Đầu những năm 50 thế kỉ XX. nhất định thắng lợi.
C. Cuối những năm 50 thế kỉ XX. D. Đầu những năm 60 thế kỉ XX. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất
định thắng lợi là những văn kiện lịch sử quan trọng về đường lối kháng chiến, nêu rõ tính chất,
mục đích, nội dung và phương châm kháng chiến chống thực dân Pháp, đó là: toàn dân, toàn
Câu 107 Tailieuchuan.vn
diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Âm mưu biến Mĩ Latinh thành sân sau và xây dựng chính quyền thân Mĩ ở khu vực này là biểu
(Nguồn: SGK Lịch sử 12 nâng cao, trang 178 – 179)
hiện của

L
Câu 109 Tailieuchuan.vn
A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.

IA

IA
Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945-1954) là
C. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. D. chủ nghĩa vô chính phủ.

IC

IC
A. tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ ủng hộ quốc tế.

FF

FF
Câu 108 Tailieuchuan.vn
C. toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Lực lượng trực tiếp lãnh đạo quân dân miền Nam chiến đấu chống chiến lược chiến tranh đặc biệt
D. trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ ủng hộ của quốc tế.

O

A. Đảng Lao động Việt Nam.
N

N
B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. Câu 110 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
C. Chính phủ cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam. Tinh thần yêu chuộng hòa bình của “lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” được Đảng ta phát huy
H

H
D. Đảng cộng sản Đông Dương. như thế nào trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyển biển đảo hiện nay?
N

N
A. Đấu tranh hòa bình, trên cơ sở tuân thủ luật pháp quốc tế.

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109-110: B. Chấp nhận đổi một phần chủ quyền biển đảo cho một số lợi ích khác.
Y

Y
Tối 19 – 12 – 1946, thay mặt Trung ương Đảng và Chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu C. Đàm phán, chia sẻ quyền lợi với Trung Quốc.
U

U
gọi toàn quốc kháng chiến. D. Nhân nhượng với Trung Quốc một số điều khoản.
Q

Q
Lời kêu gọi có đoạn:
M

M
... Chúng ta muốn hoà bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta công nhân nhượng, thực Câu 111 Tailieuchuan.vn
dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa! Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì?


Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
nô lệ. B. Dãy núi già Apalát sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
ẠY

Hỡi đồng bào!


Chúng ta phải đứng lên!
ẠYC. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.
D. Khoáng sản chủ yếu là than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên.
D

D
Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là
người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc.
Câu 112 Tailieuchuan.vn
Ngày 21 – 12 – 1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi thư đến nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và
Các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau
nhân dân các nước Đồng minh. Trong thư, Người khẳng định niềm tin vào thắng lợi của cuộc
A. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mợ Nông, Di Linh.
kháng chiến.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.
Từ tháng 3 – 1947, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương Trường Chinh viết một loạt bài báo
C. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh. C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ
D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh. D. đảm bảo nguyên liệu ,chú trọng xuất khẩu

Câu 113 Tailieuchuan.vn Câu 118 Tailieuchuan.vn


Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước ta? Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. Bắc và Bắc Trung Bộ?
C. Hà Nội. D. Cần Thơ. A. Pu Sam Sao. B. Con Voi. C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh.

L
IA

IA
Câu 114 Tailieuchuan.vn Câu 119 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là Vùng đồi gò trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về.

FF

FF
A. quốc lộ 1A, đường 14. A. chăn nuôi gia súc lớn. B. phát triển cây công nghiệp hàng năm.
B. quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam. C. chăn nuôi gia cầm. D. phát triển cây lương thực.

O
C. quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh.
D. đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam.
N

N
Câu 120 Tailieuchuan.vn
Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là do nguyên nhân nào sau đây?
Ơ

Ơ
Câu 115 Tailieuchuan.vn A. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
H

H
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất mặn tập trung nhiều nhất ở B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
N

N
vùng nào? C. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao.
Y

Y
A. Ven biển miền Trung. B. Ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. D. Ngành nông - lâm - thủy sản phát triển.
U

U
C. Ven các đảo lớn. D. Ven biển Đồng bằng sông Hồng.
Q

Q
Câu 121 Tailieuchuan.vn
Câu 116 Tailieuchuan.vn Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất
M

M
Phương hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước điểm có gia tốc lần lượt là aM = - 3 m/s2 và aN = 6 m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và CM = 2.


ta? CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm. A. 1 m/s2. B. 2 m/s2. C. 3 m/s2. D. 4 m/s2.
ẠY

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. ẠY
Câu 122 Tailieuchuan.vn
D

D
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos tV vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp hai
đầu AM và MB có giá trị hiệu dụng thỏa mãn U AM  3U MB . Biết L  CR 2  Cr 2 . Độ lệch pha điện
Câu 117 Tailieuchuan.vn áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch   u  i là
Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp nước ta là
A. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.
B. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
   
A. B.  C.  D.
3 3 6 6

L
A. 2 Ω. B. 3 Ω. C. 4 Ω. D. 5 Ω.
Câu 123 Tailieuchuan.vn

IA

IA

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  4 cos  4 t   (cm). Khoảng

IC

IC
 2 Câu 127 Tailieuchuan.vn

thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = –4 cm đến vị trí có li độ x2 = 4 cm là Ba lò xo đồng chất, tiết diện đều có chiều dài tự nhiên là ℓ1, ℓ2 và 4ℓ1 + 9ℓ2 . Lần lượt gắn mỗi lò

FF

FF
A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s. xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng
tương ứng là: 2 s, 1 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.

O
Giá trị của T là
Câu 124 Tailieuchuan.vn N

N
A. 3 s. B. 5 s. C. 1 s. D. 1,50 s.
Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
Ơ

Ơ
A. Chữa bệnh ung thư.
Câu 128 Tailieuchuan.vn
H

H
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát
N

N
C. Chiếu điện, chụp điện.
mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x (m), người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Y

Y
phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 (m) gần nhất
U

U
với giá trị?
Câu 125 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω nối với điện trở R = 4,8 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó
M

M
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong
mạch lần lượt là


A. 12 V và 2,5 A. B. 25,48 V và 5,2 A. C. 12,25 V và 2,5 A. D. 24,96 V và 5,2 A.
ẠY

Câu 126 Tailieuchuan.vn


Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 2 Ω; R1 = 4 Ω; R2 = 2 Ω; R3 là biến trở. Bỏ qua
ẠY A. 82 dB. B. 84 dB. C. 86 dB. D. 88 dB.
D

D
điện trở của dây nối. Để công suất mạch ngoài là lớn nhất thì giá trị của R3 là
Câu 129 Tailieuchuan.vn
Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω và điện trở mạch
ngoài 4 Ω. Công suất nguồn điện là
A. 12 W. B. 24 W. C. 18 W. D. 36 W.
Câu 130 Tailieuchuan.vn Câu 135 Tailieuchuan.vn
Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
v và li độ x của vật. Gọi k1 và k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M và N. Tính A. của điện tích hạt nhân
k
giá trị của biểu thức 5. 2 . B. của số hiệu nguyên tử.
k1
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.

L
IA

IA
Câu 136 Tailieuchuan.vn
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu

IC

IC
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là

FF

FF
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.

O
Câu 131 Tailieuchuan.vn
Câu 137 Tailieuchuan.vn
Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X
Cho dãy chất: NaNO3 , CO 2 , KCl, K 2SO 4 , NH 4Cl . Các ion đa nguyên tử xuất hiện trong dãy chất
N

N
qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng
Ơ

Ơ
hiđro hóa là trên là
A. NO3 , K  , Cl . B. NO3 ,SO 4 2 , NH 4  .
H

H
A. 25,0 %. B. 62,5 %. C. 37,5 %. D. 75,0 %.
C. Na  , NO3 , NH 4  . D. Cl ,SO 4 2 , NH 4  .
N

N
Câu 132 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung Câu 138 Tailieuchuan.vn
U

U
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là Nguyên tử của nguyên tố photpho có 15e. Kết luận đúng về photpho là
Q

Q
A. 400 ml B. 300 ml C. 150 ml D. 200 ml A. Lớp electron ngoài cùng của photpho có 5 e.
M

M
B. Phân lớp electron ngoài cùng của photpho có 2e.
Câu 133 Tailieuchuan.vn C. Lớp L của photpho có 7 e.


Khi thủy phân hoàn toàn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4 gam alanin và 22,5 gam D. Lớp K của photpho có 1e.
glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 19,53 gam X rồi dẫn sản phẩm vào Ca(OH)2 dư thu m gam kết tủa.
ẠY

Giá trị của m là


A. 69 B. 75 C. 72 D. 78
ẠY
Câu 139 Tailieuchuan.vn
Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư sau phản ứng thấy khối lượng
D

D
dung dịch tăng thêm 7 gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
Câu 134 Tailieuchuan.vn A. 0,8 mol. B. 0,7 mol. C. 0,6 mol. D. 0,5 mol.
Cho 30 gam hỗn hợp kim loại gồm: Al, Cu, Zn tác dụng vừa đủ 4,48 lít khí clo (đktc). Mặt khác
cũng 30 gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng vừa đủ với oxi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
Câu 140 Tailieuchuan.vn
A. 34,8 gam. B. 33,2 gam. C. 42,8 gam. D. 36,4 gam.
E là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều mạch hở).
Người ta cho E qua dung dịch nước Br2 thì không thấy nước Br2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn Cho CTDT của QT như sau: 0,4 AABb : 0,4 AaBb : 0,2 aabb. Người ta tiến hành cho quá trình
0,09 mol E cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối trên tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ. Tỉ lệ cơ thể mang hai cặp gen đồng hợp trội là
lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol E tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn 7
A. 112/640 B. 161/640 C. 49/256 D. .
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. 640
Giá trị của m là bao nhiêu?
Đáp án: …………. Câu 146 Tailieuchuan.vn
Năng lượng trong tế bào không tồn tại ở dạng

L
Câu 141 Tailieuchuan.vn A. hoá năng. B. nhiệt năng. C. điện năng. D. quang năng.

IA

IA
DNA có vai trò

IC

IC
A. tham gia phiên mã tạo mRNA. Câu 147 Tailieuchuan.vn
B. dịch mã tạo protein, tạo tính trạng cho cơ thể. Đâu không phải ý nghĩa của quá trình nguyên phân?

FF

FF
C. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. A. Đảm bảo duy trì ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào.
D. dự trữ năng lượng.

O
B. Là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới ở sinh vật nhân thực đơn bào.
N C. Làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già và tế bào tổn thương.

N
Câu 142 Tailieuchuan.vn D. Làm giảm bộ NST lưỡng bội, qua thụ tinh khôi phục bộ NST của loài.
Ơ

Ơ
Tế bào nào dưới đây không phải tế bào nhân thực?
H

H
A. Tế bào thực vật. B. Tế bào động vật. Câu 148 Tailieuchuan.vn
N

N
C. Tế bào nấm. D. Tế bào vi khuẩn. Sự phân chia tế bào chất ở thực vật diễn ra nhờ
A. màng sinh chất lõm vào hình thành eo thắt.
Y

Y
Câu 143 Tailieuchuan.vn B. hình thành vách ngăn phân chia 2 tế bào.
U

U
Quá trình chuyển hóa nitrate thành Nitơ phân tử do loại vi sinh vật nào thực hiện? C. enzyme phân cắt đặc hiệu của tế bào.
Q

Q
A. Vi khuẩn lam. B. Vi khuẩn nốt sần trong cây họ Đậu. D. quá trình tự tiêu của tế bào.
M

M
C. Vi khuẩn hiếu khí. D. Vi khuẩn phản nitrate hóa.


Câu 149 Tailieuchuan.vn
Câu 144 Tailieuchuan.vn Số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của một loài phán ảnh điều gì?
Những đặc điểm nào liên quan đến sự dẫn truyền xung trên sợi thần kinh không có bao miêlin? A. Mức độ tiến hoá của loài.
ẠY

(1) Chậm hơn sợi trục có bao miêlin. ẠYB. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
(2) Liên tục suốt dọc sợi trục. C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.
D

D
(3) Thay đổi theo cường độ kích thích. D. Số lượng gen của mỗi loài.
(4) Không thay đổi điện thế, vẫn giữ nguyên suốt dọc sợi trục.
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4. Câu 150 Tailieuchuan.vn

Cho sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do gen lặn s quy định, alen
Câu 145 Tailieuchuan.vn tương ứng S không quy định bệnh. Cho biết bố mẹ của những người II-5, II-7, II-10 và III-13 đều
không có ai mang alen gây bệnh. Theo lí thuyết, những kết luận nào sau đây đúng? BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
1. A 2. C 3. A 4. D 5. B 6. C 7. A 8. D 9. C 10. D
11. B 12. C 13. B 14. A 15. B 16. C 17. A 18. C 19. D 20. B
21. A 22. A 23. B 24. A 25. B 26. D 27. C 28. B 29. C 30. A
36.
31. C 32. D 33. C 34. A 35. B 37. 75 38. 37 39. 1/3 40. 9/4

L
27/2

IA

IA
43. 50.
1 41. 3 42. 6 44. 4 45. 36 46. 10 47. -2 48. -2 49. 9
(1) Xác suất để cặp bố mẹ IV-17 – IV-18 sinh một đứa con bị bệnh là

IC

IC
. 31/2 1011
96

FF

FF
39
(2) Xác suất để cặp bố mẹ IV-17 – IV-18 sinh một đứa con trai không bị bệnh là .
80 PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
(3) Xác suất để cặp bố mẹ IV-17 – IV-18 sinh một đứa con bị bệnh, một đứa con bình thường là

O
51. C 52. B 53. D 54. A 55. C 56. A 57. D 58. C 59. D 60. A
3 61. A 62. C 63. C 64. B 65. C 66. B 67. B 68. C 69. B 70. B
.
N

N
80
71. C 72. B 73. D 74. C 75. B 76. D 77. B 78. B 79. C 80. A
Ơ

Ơ
(4) Xác suất để cặp bố mẹ IV-17 – IV-18 sinh một đứa con gái đầu lòng bình thường, con trai sau
95 81. B 82. C 83. C 84. C 85. D 86. B 87. A 88. C 89. A 90. D
H

H
bị bệnh là .
36854 91. A 92. B 93. C 94. A 95. C 96. B 97. A 98. A 99. D 100. A
N

N
2
(5) Người IV-16 có thể có kiểu gen dị hợp với xác suất .
3
Y

Y
PHẦN 3. KHOA HỌC
Đáp án: …………
U

U
101. B 102. D 103. C 104. B 105. C 106. C 107. B 108. B 109. B 110. A
Q

Q
111. C 112. C 113. B 114. B 115. B 116. D 117. C 118. B 119. A 120. A
----HẾT ĐỀ THI----
M

M
121. C 122. C 123. D 124. D 125. C 126. A 127. B 128. C 129. B 130. 5


140.
131. D 132. B 133. C 134. B 135. C 136. D 137. B 138. A 139. A
9,8
141. C 142. D 143. D 144. B 145. B 146. D 147. D 148. B 149. C 150. 2
ẠY

ẠY
D

NỘP BÀI
ĐỀ SỐ 25 I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

IA

IA
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội

IC

IC
và một số trường đại học bên ngoài)
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

O
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
N II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
N

N
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
Số câu, Dạng
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp


khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

ẠY
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Hà Nội, 03/2024 Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
ĐỀ SỐ 25 – TLCHM0004 Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
ĐỀ THI THAM KHẢO tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Năm 2024 Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%

N
ăm 2021
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10: Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10% Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
nghệ thuật, v.v. Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
Vật Lý: Cơ học, Điện chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
học, Quang học, Từ thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
trường, hạt nhân thành tất cả các câu hỏi.
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có: Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy
sử và Địa lý đánh giá năng

L
câu điền số
cương (các nguyên tố, định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử); Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3 cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khoa học

FF

FF
70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30% ------***------
kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Q

Q
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
ẠY

quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
ẠY
D

D
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Câu 1 Tailieuchuan.vn
x2
Khẳng định nào sau đây đúng vể tính đơn điệu của hàm số y  ?
x 1

Đề thi tham khảo A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và 1;   .
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông B. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1  1;   .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 và 1;   .

L
IA

IA
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ; 1 và  1;   .

IC

IC
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG Giải thích
x2 3

FF

FF
Ta có y   y   0, x  1
Lĩnh vực: Toán học x 1 ( x  1) 2

50 câu hỏi - 75 phút Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và 1;   .

O
N

N
Câu 2 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
H

H
gồm 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi
N

N
thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài?
A. 20 . B. 3360 . C. 31 . D. 30 .
Y

Y
Giải thích
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50 - Nếu chọn đề tài về lịch sử có 8 cách.
Q

Q
- Nếu chọn đề tài về thiên nhiên có 7 cách.
M

M
- Nếu chọn đề tài về con người có 10 cách.
- Nếu chọn đề tài về văn hóa có 6 cách.


Theo quy tắc cộng, ta có 8  7  10  6  31 cách chọn.
ẠY

ẠY
Câu 3 Tailieuchuan.vn
7
 4 là
2
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
D

D
A.  3;3 . B.  0;3 . C.   ;3 . D.  3;   .

Giải thích
7 7
 4  2x  22  x 2  7  2  x 2  9  3  x  3 .
2 2
Ta có: 2 x

BẮT ĐẦU
Câu 4 Tailieuchuan.vn Câu (2), (4) không phải là mệnh đề.
Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng? Câu (6) là mệnh đề chứa biến, không phải mệnh đề.
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung.
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung. Câu 7 Tailieuchuan.vn
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
thỏa mãn F    2 và F (e)  ln 2 . Giá trị
1 1
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. x ln x e

của biểu thức F  2   F  e2  bằng


1
Giải thích

L
e 
Theo tính chất khối đa diện ta có: Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

IA

IA
A. 3ln2  2 . B. ln2  2 . C. ln2  1 . D. 2ln2  1 .

IC

IC
Giải thích
Câu 5 Tailieuchuan.vn
1 d  lnx 
 xlnx dx  

FF

FF
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Kết quả Ta có:  ln lnx  C , x  0, x  1 .
lnx
(1  z ) 2 bằng
ln  lnx   C1 khi x  1

O
Nên F  x    .
N ln  lnx   C2 khi 0  x  1

N
Mà F    2 nên ln  ln   C2  2  C2  2; F  e   ln2 nên ln  lne   C1  ln2  C1  ln2
1 1
e  e
Ơ

Ơ
ln  lnx   ln2 khi x  1

H

H
Suy ra F  x   
ln  lnx   2 khi 0  x  1

N

N
A. 2 - 2i. B. 2i . C. -1 + i D. 2i
Vậy F  2   F  e2   ln  ln 2   2  ln  lne2   ln2  3ln2  2 .
1 1
Y

Y
Giải thích e   e 
U

U
Số phức biểu diễn điểm M là z  2  i  (1  z )2  (1  2  i ) 2  1  2i  i 2  2i .
Q

Q
Câu 8 Tailieuchuan.vn
Câu 6 Tailieuchuan.vn Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao
M

M
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mênh đề? nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?


(1) Sông Hồng là dòng sông dài nhất Việt Nam. A. 85 . B. 58. C. 508 . D. 805 .
(2) Bông hoa này rất đẹp! Giải thích
ẠY

(3) 52  4   
1
2
10
3
.
ẠY
Số cách chọn 6 học sinh bất kì trong 12 học sinh là C126 cách

Số cách chọn 6 học sinh mà trong đó không có học sinh khối 10 là C76 cách.
D

D
(4) Bạn có xem SEAGAMES 31 không?
Số cách chọn 6 học sinh mà trong đó không có học sinh khối 11 là C86 cách.
(5) Nếu một tam giác có một góc vuông thì nó là tam giác vuông
Số cách chọn 6 học sinh mà trong đó không có học sinh khối 12 là C96 cách.
(6) x 4  3 x 2  1  0 .
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Vậy có C126   C76  C86  C96   805 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Giải thích
Các câu (1), (3), (5) là các mệnh đề. Câu 9 Tailieuchuan.vn
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập Ta có: log32 x  2log 3 x  2log 1 x  3  0
hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên
3

 log  4log 3 x  2log 3 x  3  0  log 32 x  2log 3 x  3  0


2
3
tiếp nào cùng chẵn bằng
  1
9 16 22 19 log x  1  x 
A. . B. . C. . D. .  3  3
35 35 35 35 log 3 x  3 
  x  27
Giải thích
 P  log 3 x1  log 27 x2  0
Không gian mẫu Ω  A74  840 .

L
Gọi biến cố A thỏa mãn yêu cầu bài toán

IA

IA
Câu 12 Tailieuchuan.vn
Có các trường hợp sau:

IC

IC
TH1. 4 chữ số đều lẻ có 4! số. Rút ra một lá bài từ bộ tú lơ khơ. Xác suất để được lá át hoặc lá rô là
17 1 4 2

FF

FF
TH2. 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn có C43 .C31.4! số. A. . B. . C. . D. .
52 52 13 13
TH3. 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn có C42 .C32 .2!. A32 số. Giải thích

O
528 22
Như vậy A  528 . Vậy xác suất P  A   . Cách 1. Xác suất để lấy ra được một lá rô là
13
840 35 52
N

N
Trong 4 lá át, có một lá át rô nên khi lấy được lá át rô nó sẽ trùng với trường hợp “lấy được lá
Ơ

Ơ
Câu 10 Tailieuchuan.vn 3
rô”, do đó xác suất của trường hợp này là .
H

H
52
1
Có một giá trị m0 của tham số m để hàm số y  x3  x 2  3x  2m  3 , đạt giá trị lớn nhất bằng 10
N

N
13 3 4
3 Vậy xác suất cần tính là P    .
52 52 13
trên đoạn  1;3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Y

Y
Cách 2. Trong bộ bài có 13 con rô và 4 con át, nhưng có một lá át rô nên số phần tử thỏa mãn
A. m0 2  m03  0 . B. m0  m02  0 . C. 2m0  3  0 . D. m02  3m0  0 .
U

U
biến cố của bài toán là 13  4  1  16
Q

Q
Giải thích 16 4
Vậy xác suất cần tính là P   .
Ta có: y  x 2  2 x  3  y  0; x  52 13
M

M
 max y  y  3  2m  6  10  m  2  m0  2  m02  3m0  2  0
 1;3


Câu 13 Tailieuchuan.vn
Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w  i và 2 w  1 là hai nghiệm của phương trình
Câu 11 Tailieuchuan.vn
z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
ẠY

Phương trình log32 x  2log 3 x  2log 1 x  3  0 có hai nghiệm là x1 , x2  x1  x2  . Tính giá trị của biểu
3
ẠY A.
5
9
. B.  .
5
9
D.
1
3
. D.  .
1
3
D

D
thức P  log 3 x1  log 27 x2 .
Giải thích
1 8
A. P  B. P  0. C. P  D. P  1 . Đăt w  x  yi  x, y   . Vì a, b  và phương trình z 2  az  b  0 có hai nghiệm là z1  w  i .
3 3
Giải thích z2  2 w  1 nên z1  z2  w  i  2w  1  x  yi  i  2  x  yi   1
Điều kiện:
x0
 x  1 Mặt khác: z12  z22  z1 z2  0   z1  z2    z1 z2
2

x  2x 1 
 x   y  1 i   2 x  1  2 yi    1.
 y  1  2 y  y   3   z1  z2    z1 z2  z1  z2  z1 z2  AB 2  OA.OB .
2 2

 2 Mà OA  OB nên AB  OA  OB
z  w  i  1 i
1  1 3
 w  1 i   . Vậy tam giác OAB đều.
3  z  2w  1  1  2 i
 2 3 Cách 3.
2
 2  a a  2  z1  z1
+ z12  z22  z1 z2  0     1  0

L
 z  z  a  
Theo định lý Viet ta có:  1 2  4   13 .  z2  z2

IA

IA
 z1.z2  b 1  9  b b  9
  2
z  z z 1  3i z
  1   1 1  0  1   1  1  z1  z2

IC

IC
5  2
z z z 2 z
Vậy S  a  b   . 2 2 2
9
Vậy OA  OB

FF

FF
1  3i
Câu 14 Tailieuchuan.vn Mặt khác: z1  z2  z2  z2  z2  AB  OB

O
2
Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn cho các số phức z1 , z2 khác 0
Vậy tam giác OAB đều.
N

N
thỏa mãn đẳng thức z12  z22  z1 z2  0 , khi đó tam giác OAB ( O là gốc tọa độ)
Ơ

Ơ
A. là tam giác đều B. là tam giác vuông
Câu 15 Tailieuchuan.vn
H

H
C. là tam giác cân, không đều. D. là tam giác tù.
1
Cho hàm số y   x3  mx 2  (3m  2) x  1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên .
N

N
Giải thích 3
Cách 1  m  1  m  1
Y

Y
A.  . B. 2  m  1 . C. 2  m  1 . D.  .
+ Gọi z1  a  bi  a, b  : a  b  0  . A  a; b  .
2 2
m  2  m  2
U

U
Giải thích
Khi đó z 2 là nghiệm phương trình. z22   a  bi  z2  (a  bi ) 2  0
Q

Q
Cách 1. Giải xuôi
+ Ta có: Δ  (a  bi)2  4(a  bi) 2  3(a  bi) 2   3  a  bi  i    3  b  ai 
2 2
M

M
TXĐ: D 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt Ta có: y   x 2  2mx  3m  2


a  3b 3a  b  a  3b 3a  b  Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi y  0, x 
z2   i nên B 
 2 ; 2 
.
2 2   a  1  0
ẠY

Hoặc z2 
a  3b  3a  b
2

2
 a  3b  3a  b 
i nên B 
 2 ;
 2
 .

ẠY

Δ  m  3m  2  0
2

Cách 2. Giải ngược


 2  m  1 .
D

D
+ Tính OA  a  b , OB  a  b , AB  a  b . Vậy tam giác OAB đều.
2 2 2 2 2 2 2 2 2 Phân tích: Ta chọn các giá trị đầu mút của các phương án là -2 và -1 để thay vào y  .

Cách 2.  m  1
+) Nếu với m  2 thỏa mãn y  0, x   Đáp án đúng là một trong hai phương án  và
m  2 
Theo giả thiết. z12  z22  z1 z2  0   z1  z2   z12  z22  z1 z2   0
 m  1
 z13  z 32  0  z13   z23  z1  z2  OA  OB . 2  m  1 . Thử tiếp một giá trị m bất kì thuộc một trong 2 phương án  và 2  m  1
 m  2
để tìm ra phương án đúng (Ví dụ m  0 ) Hạ AH  AC
+) Nếu với m  2 không thỏa mãn y  0, x   Đáp án đúng là một trong hai phương án Ta có CD  AC , CD  AA  CD   AAC   CD  AH
 m  1 Mà AH  AC  AH   ACD 
2  m  1 và  . Thử tiếp một giá trị m bất kì thuộc một trong 2 phương án 2  m  1
 m  2
Mặt khác BE / /CD, CD   ACD  , E trung điểm nên

d  BE; AD   d  E;  ACD    d  A,  ACD   
1 AH
 m  1 .
 m  2 để tìm ra phương án đúng (Ví dụ m  0 ). 2 2

L
Từ giả thiết ta có
Giải

IA

IA
1 3 22 3 22
Với m  2 ta có y   x 2  4 x  4  ( x  2) 2  0, x  . Vậy loại phương án 2  m  1 và AH  a  AH  a
2 22 11

IC

IC
 m  1
 m  2 . AA. AC 3 22
   a

FF

FF
AA '  AC
2 2 11
x  2  m  1
Với m  0 ta có y   x  2  0  
2
 Loại phương án  . AA.a 2 3 22
  a  AA  3a

O
 x   2  m  2
AA '2  2a 2 11
Vậy đáp án đúng là 2  m  1 .
N

N
BC  AD 9a 3
 VABCD. ABC D  AA.S ABCD  AA. . AB 
2 2
Ơ

Ơ
Câu 16 Tailieuchuan.vn
H

H
Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thang vuông tại A và B , gọi E là trung điểm Câu 17 Tailieuchuan.vn
N

N
AD . Cho AD  2 AB  2 BC  2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D biết khoảng cách giữa  x 2  ax  b khi x  2
Cho hàm số y   . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 . Giá trị của
 x  x  8 x  10 khi x  2
Y

Y
3 2
3a 22
hai đường thẳng BE và AD là .
22
U

U
a 2  b 2 bằng
3 3 3
9 2a 9a 9 2a
Q

Q
A. 9a 3 . B. . C. . D. . A. 20 . B. 17 . C. 18 . D. 25 .
22 2 11
Giải thích
M

M
Giải thích
 x 2  ax  b khi x  2
Ta có y  


 x  x  8 x  10 khi x  2
3 2

2 x  a khi x  2
 y   2
3x  2 x  8 khi x  2
ẠY

ẠY
Hàm số có đạo hàm tại điểm x  2  4  a  0  a  4
Mặt khác hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 thì hàm số liên tục tại điểm x  2 .
D

D
Suy ra lim f  x   lim f  x   f  2 
x  2 x  2

 4  2a  b  2  b  2 .
Vậy a 2  b 2  20

Từ giả thiết, ta có tứ giác ABCE là hình vuông.


Câu 18 Tailieuchuan.vn Ta có:

Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  2, z2  3 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và iz 2 . 3x 2  7 x  3  x 2  2  3x 2  5 x  1  x 2  3x  4

Biết MON  30 . Tính S  z12  4 z22 .   3x 2  7 x  3  3x 2  5 x  1    


x 2  3x  4  x 2  2  0

A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 7 . D. 5 .

 3x 2
 
 7 x  3  3x 2  5 x  1   x 2
 
 3x  4  x 2  2  0
Giải thích 3x 2  7 x  3  3x 2  5 x  1 x 2  3x  4  x 2  2
4  2x 6  3x
  0

L
3x  7 x  3  3x  5 x  1
2 2
x  3x  4  x 2  2
2

IA

IA
 2 3 
 2  x  0

IC

IC
 3 x 2
 7 x  3  3 x 2
 5 x  1 x 2
 3 x  4  x 2
 2 
 2 x  0  x  2

FF

FF
So với điều kiện ta được tộp nghiệm của phương trình là S  2 .

O
Cách 2. Sử dụng phương pháp giải ngược kèm Casio.

Ta có: S  z  4 z  z   2iz2   z1  2iz2 . z1  2iz2 Từ các phương án của đề bài, ta dùng tính năng TABLE của máy tính xét hàm số F  X  trong
N

N
2 2 2 2
1 2 1

miền xác định 1;  . Sau đó, ta kiểm tra xem trong khoảng xác định nào F  X  đổi dấu khi đi
Ơ

Ơ
5
Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 2iz2 .
 2
H

H
Khi đó ta có z1  2iz2 . z1  2iz2  OM  OP . OM  OP  PM . 2OI  2 PM .OI ( I là trung điểm qua, ta sẽ kết luận được đáp án đúng.
N

N
PM ) Cụ thể ta làm như sau:
+ Bật tính năng TABLE trong máy tính
Y

Y
Do MON  30 nên áp dụng định lí cosin ta tính được MN  1 . Khi đó OMP có MN đồng thời là
+ Nhập F  X   3 X 2  7 X  3  X 2  2  3 X 2  5 X  1  X 2  3 X  4 với
U

U
đường cao và đường trung tuyến, suy ra OMP cân tại M  PM  OM  2 .
Q

Q
OM 2  OP 2 MP 2 5
Áp dụng định lí đường trung tuyến cho OMN ta có: OI 2   7. 1
ta thấy khi X chạy từ 1,975  2, 05 thì F  X  đổi dấu từ dương
2 4 5
Start  1; End  ; Step  2
M

M
2 20
Vậy S  2 PM .OI  2.2. 7  4 7 .
sang âm  0, 054  0, 095  .


Câu 19 Tailieuchuan.vn
ẠY

Biết phương trình 3x 2  7 x  3  x 2  2  3x 2  5 x  1  x 2  3x  4 có nghiệm x  x0 . Khẳng


định nào sau đây là đúng?
ẠY 3 5
D

D
1 3 3 5 Vậy phương trình có nghiệm  x0  .
A. 1  x0  2. B.  x0  . C. 2  x0  3 . D.  x0  . 2 2
2 2 2 2
Giải thích
Câu 20 Tailieuchuan.vn
2
3x 2  7 x  3  0
 3 7  Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn  O;5  . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
Cách 1. Vì x  3x  4   x     0, x nên điều kiện là  x 2  2  0
2

 2 4  3x 2  5 x  1  0
 đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA  AB  8 . Tính khoảng cách từ O đến  SAB  .
Ta có  f  x  f   x     f   x   f  x  f   x  .
' 2
3 3 3 2 13
A. 2 2 . B. . C. . D. .
4 7 2
Do đó theo giả thiết ta được  f  x  f   x    2 x 2  x  1 .
'

Giải thích
2 x2
Suy ra f  x  f   x   x3   x  C . Hơn nữa f  0   f   0   3 suy ra C  9 .
3 2

2 x2 
Tương tự vì  f 2  x    2 f  x  f   x  nên  f 2  x   2  x3   x  9  . Suy ra
' '

3 2 

L
2 x2  1 x3
f 2  x    2  x3   x  9  dx  x 4   x 2  18 x  C , cũng vì f  0   3 suy ra

IA

IA
 3 2  3 3

IC

IC
1 x3
f 2  x   x 4   x 2  18 x  9 . Do đó  f 1   28 .
2

3 3

FF

FF
Gọi I là trung điểm AB . Câu 22 Tailieuchuan.vn

O
 AB  SO Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là 100000 đồng
Ta có   AB   SOI    SAB    SOI  .
N

N
 AB  OI và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan
Ơ

Ơ
ngay trước đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu
Trong  SOI  , kẻ OH  SI thì OH   SAB  .
20 mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia
H

H
 d  O;  SAB    OH . đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
N

N
2 A. 7700000 đồng. B. 15400000 đồng. C. 8000000 đồng. D. 7400000 đồng.
Ta có: SO  SA2  OA2     52  39 .
8.5
Y

Y
 5  Giải thích
U

U
2 Gọi u n là giá của mét khoan thứ n , trong đó 1  n  20 .
Ta có: OI  OA2  AI 2  52  
4.5 
  3.
Q

Q
 5  Theo giả thiét, ta có u1  100.000 và un 1  un  30.000 với 1  n  19 .

1 1 1 3 13 Ta có  un  là cấp số cộng có số hạng đầu u1  100000 và công sai d  30000 .


M

M
Tam giác vuông SOI có:    OH  .
OH 2 OI 2 SO 2 4
Tổng số tiền gia đình thanh toán cho cơ sở khoan giếng chính là tổng các số hạng của cấp số cộng


Vậy d  O;  SAB    OH 
3 13
. d . Suy ra số tiền mà gia đình phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng là
4
20  2u1   20  1 d 
S20  u1  u2  u20   7700000 (đồng).
ẠY

Câu 21 Tailieuchuan.vn ẠY 2

Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x   f  x  . f   x   2 x 2  x  1, x  và f  0   f   0   3 . Giá trị


D

D
2

Câu 23 Tailieuchuan.vn
của  f 1  bằng
2
8
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x3  2lnx  mx đồng biến trên
3
19
A. 28. B. 22 . C.
2
. D. 10 .  0;1 ?
Giải thích A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. Vô số.
Giải thích
TXĐ D  . Thể tích lượng nước trào ra ngoài là thể tích V1 của khối nón.

Ta có y  8 x 2   m . Yêu cầu bài toán  y  0 x   0;1


2 1 1 1 
x
Ta có: V1   r 2 h   . .1  .
3 3 4 12

 8x2 
2 2
 m  0 x   0;1  h  x   8 x 2   m x   0;1  m  min h  x  .  12  
x x  0;1 Thể tích lượng nước còn lại trong thùng là V2  V  V1  1   .
12 12
2
Xét hàm h  x   8 x 2  x   0;1 . Ta có h  x   16 x 
2 1
 h  x   0  x  . V1 
Do đó:  .
x x2 2 V2 12  
Bảng biến thiên

L
IA

IA
Câu 25 Tailieuchuan.vn
Ở thành phố T có một cặp sinh đôi khá đặc biệt. Tên hai cô là Trang và Đan. Những điều ly kì về

IC

IC
hai cô lan truyền đi khắp nơi. Cô Trang không có khả năng nói đúng vào những ngày thứ hai, thứ

FF

FF
ba và thứ tư, còn nhứng ngày khác nói đúng. Cô Đan nói sai vào những ngày thứ ba, thứ năm và
thứ bảy, còn những ngày khác nói đúng. Một lần tôi gặp hai cô và hỏi một trong hai người:

O
- Cô hãy cho biết, trong hai người cô là ai?
Từ BBT  m  6 , kết hợp với m nguyên dương ta được m  1; 2;3; 4;5;6 . - Tôi là Trang.
N

N
- Cô hãy nói thêm, hôm nay là thứ mấy?
Ơ

Ơ
- Hôm qua là Chủ Nhât.
Tailieuchuan.vn
H

H
Câu 24
Cô kia bỗng xen vào:
Môt chiếc thùng chứa đầy nước có hình một khối lập phương. Đặt vào trong thùng đó một khối
N

N
- Ngày mai là thứ sáu.
nón sao cho đỉnh khối nón trùng với tâm một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với
Y

Y
các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại Tôi sững sờ ngạc nhiên.
U

U
ở trong thùng. - Sao lai thế được?
Và quay sang hỏi cô đó.
Q

Q
- Cô cam đoan là cô nói thật chứ
M

M
- Ngày thứ tư tôi luôn luôn nói thật. Cô đó trả lời.


Hai cô bạn làm tôi lúng túng thực sự, nhưng sau một hồi suy nghĩ tôi đã xác định được cô nào là
cô Trang, cô nào là cô Đan, thậm chí còn xác định được ngày hôm đó là thứ mấy. Hỏi ngày hôm
đó là thứ mấy?
ẠY

ẠYA. Thứ hai.


Giải thích
B. Thứ ba. C. Thứ sáu. D. Thứ năm.
D

D
 1  11
A. . B. . C. . D. . Theo đề bài ta có: Cô Trang nói sai vào {Thứ hai, thứ ba, thứ tư}, cô Đan nói sai vào {Thứ ba,
12   11 12 12
thứ năm, thứ bảy}.
Giải thích
Từ câu trả lời của cô gái thứ Trang “Hôm qua là Chủ Nhật” ta thấy nếu câu này đúng thì hôm này
Coi khối lập phương có cạnh 1 . Thể tích khối lập phương là V  1 .
là thứ hai. Mà cô Trang không nói đúng vào thứ hai nên cô gái này phải là cô Đan.
1
Từ giả thiết ta suy ra khối nón có chiều cao h  1 , bán kính đáy r  . Mà lúc trước cô gái trả lời cô ấy là cô Trang  Điều này mâu thuẫn.
2
Vậy cô gái trả lời trước là cô Đan.
Ngày tôi găp hai cô là ngày cô Đan nói sai  Hôm đó là thứ ba, hoăc thứ năm, hoặc thứ bảy (1) 13 5
A. . B. . C. 10 . D. 1.
9 4
Cô gái thứ hai là cô Trang nói rằng: "Ngày thứ tư tôi luôn luôn nói thật", tức là đang nói sai, do
đó ngày hôm đó phải là thứ hai, hoặc thứ ba, hoặc thứ tư (2). Giải thích

Từ (1) và (2) ta suy ra hôm đó là thứ ba. Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x  1 nên ta sẽ tách được nhân tử
x 1.

Câu 26 Tailieuchuan.vn 3
x
x
Thầy Hùng vừa đưa 4 học sinh An, Bình, Cường và Dung đi thi học sinh giỏi về, mọi người đến

L
thăm hỏi. Thầy trả lời: “Cả 4 em đều đạt giải!” và đề nghị mọi người đoán xem. x 1 2

IA

IA
- Hòa nhanh nhảu nói luôn: “Theo em thì An, Bình đạt giải Nhì, còn Cường, Dung đạt giải 3
Từ bảng này , ta suy ra x sẽ đi với số 2 .

IC

IC
Khuyến khích”. x
- Kiên lắc đầu, nói: "Không phải! An, Cường, Dung đều đạt giải Nhất, chỉ có Bình đạt giải Ba". Lời giải

FF

FF
- Linh cho là: "Chỉ có Bình đạt giải Nhất, còn ba bạn An, Cường, Dung đều đạt giải Ba" 3 x2  3
Do x   nên điều kiện là: x  0 .
x x

O
- Minh lại cho rằng: “Chỉ có Cường, Dung đạt giải Nhì, còn An, Bình đều đạt giải Khuyến khích,
không ai đạt giải Đặc biệt cả”. 3 x2  7
Phương trình  x  2 2
2  x  1
N

N
Nghe các bạn đoán xong, thầy mỉm cười và nói: "Các em đoán sai cả rồi! Tất cả các ý đều sai!". x
Ơ

Ơ
Số bạn đạt giải Đặc biệt là x
3
4
x x2  4x  3
 
H

H
2  x  1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3
x 2
N

N
Giải thích x
Theo dự đoán của các Hòa, Kiên, Linh, Minh ta có bảng sau: x2  4 x  3 x2  4x  3
Y

Y
 
An Bình Cường Dung x  3x  2 x
3 2  x  1
U

U
 1 
Hòa Nhì Nhì KK KK
  1
Q

Q
 x2  4 x  3   0
 x  3x  2 x 2 x  2 
3
Kiên Nhất Ba Nhất Nhất
M

M
 x2  4 x  3  0
Linh Ba Nhất Ba Ba 
 x 3  3 x  2 x  2 x  2


Minh KK KK Nhì Nhì
Dựa vào bảng trên và thầy Lương nói các bạn Hòa, Kiên, Linh, Minh đều đoán sai hết nên ta có  x2  4 x  3  0
 3
 x  3x  4  0
ẠY

các bạn An, Bình, Cường, Dung đều không đạt các giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích.
Mà thầy Lương nói. "Tất cả các bạn đều đạt giải".
ẠY
x  1
 (thỏa mãn)
D

D
Vậy cả 4 bạn đều đạt giải Đặc biệt. x  3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1;3 .
Câu 27 Tailieuchuan.vn  Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 10 .
3 x 7 2
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x  bằng
x 2  x  1 Tailieuchuan.vn
Câu 28
64 x3  4 x  z  3   1  z  i
Tích các nghiệm của phương trình 5x2  6 x  5  bằng
5x2  6 x  6
| z |2  9  (1  z ) 2
4 3
A. . B. 1. C. . D. 5.
5 2 
t z
 t 2  9  1  2t  t 2  t  5
Giải thích
 z  5  z  3  i  5i  0  z  3  4i
64 x3  4 x
Phương trình  5 x 2  6 x  5  Vậy S  3  4  2.  3 .4  23 .

5x2  6 x  5  1 

L
 
3
 5 x 2  6 x  5  5 x 2  6 x  5  (4 x)3  4 x

IA

IA
Câu 30 Tailieuchuan.vn
a  5 x 2  6 x  5(a  0) xm
ta được a3  a  b3  b   a  b   a 2  ab  b 2  1  0

IC

IC
Đặt  Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b  4 x x 1 [2;4]

FF

FF
A. m  4 . B. 3  m  4 . C. m  1 . D. 1  m  3 .
 b  3b 2 
2

  a  b   a     1  0  a  b  5 x 2  6 x  5  4 x Giải thích
 2 4 

O
1  m
Ta có y 
x  0 x  0 ( x  1)2
 2  2  x 1
N

N
5 x  6 x  5  16 x 11x  6 x  5  0
2

TH 1. 1  m  0  m  1  Hàm số đồng biến trên  2; 4


Ơ

Ơ
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1 .
2m
 min f  x   f  2    3  m  1 (loại)
H

H
 2;4 1
N

N
TH 2. 1  m  0  m  1  Hàm số nghịch biến trên  2; 4
Câu 29 Tailieuchuan.vn 4m
Y

Y
 min f  x   f  4    3  m  5 t / m
 2;4 3
Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  3  i  z i  0 . Tổng S  a  b  2ab bằng
U

U
Vậy mệnh đề đúng là m  4 .
Q

Q
A. 23 . B. 24. C. -23 . D. -24.
Giải thích
M

M
Câu 31 Tailieuchuan.vn
Cách 1. Ta có:
y  f  x 1;  


có đạo
 
Cho hàm số hàm liên tục trên và thỏa mãn
z  3  i  z i  0  a  bi  3  i  a 2  b 2 i  0   a  3  b  1  a 2  b 2 i  0
 xf   x   2 f  x   .lnx  x 3
 f  x  , x  1;   ; biết f  e   3e . Giá trị
3
f  2  thuộc khoảng nào
a  3  0 a  3
ẠY


b  1  a 2
 b 2
 0

b  1  9  b  0 1
2
ẠY
dưới đây?

A. 12;  .
25
B. 13;  .
27
C.  ;12  .
23
D. 14;  .
29
b  1  0 b  1  2   2   2   2 
D

D
Xét 1  9  b2  b  1   
9  b 2
 (b  1) 2
b  4 Giải thích
Vậy S  3  4  2.  3 .4  23 . Xét phương trình  xf   x   2 f  x   .lnx  x3  f  x  (1) trên khoảng 1;   .

Cách 2. Ta có: 1  2lnx x2


1  xlnx. f   x   1  2lnx  . f  x   x3  f   x   . f  x   2 .
z  3  i  z i  0  z  3  i  z i xlnx lnx
Đặt g  x  
1  2lnx
. Ta tìm một nguyên hàm G  x  của g  x  . Gọi  Δ  là đường thẳng tiếp xúc với  P  và song song với  d  thì  Δ  có phương trình là
xlnx
41
8x  6 y  0
1  2lnx 1  2lnx  1 
Ta có g  x  dx   dx   d  lnx      2  d  lnx  3
xlnx lnx  lnx 

 lnx 
 ln  lnx   2lnx  C  ln  2   C .
 x 

Ta chọn G  x   ln 
lnx 
2 
.
 x 

L
1  2lnx

IA

IA
lnx lnx
Nhân cả 2 vế của (2) cho eG x   , ta được: 2 . f   x   . f  x  1
x2 x x3

IC

IC
'
 lnx  lnx
  2 . f  x    1  2 . f  x   x  C  3 .
 x  x

FF

FF
Theo giả thiết, f  e   3e nên thay x 
3 3
e vào  3 , ta được: 41
3
5
28
Vậy min z1  z2  d  d , Δ  

O

ln  e.f
3
82  6 2 15
 e 
3 3
e C  C 
1
.3e  3 e  0 .
N

N
3
e2 3 3 e2
Ơ

Ơ
. Vậy f  2    ;12  .
x3 23 23 Câu 33 Tailieuchuan.vn
Từ đây, ta tìm được f  x    f  2 
lnx ln2  2  
H

H
x  x 1  3
2 y

Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?


 y  y 1  3
N

N

2 x

Câu 32 Tailieuchuan.vn
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Y

Y
Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn  z1  2  i  ( 3  i )  z1  z1 và z2  3  i  z2  1  2i . Giá trị nhỏ
Giải thích
U

U
nhất của z1  z2 bằng Trừ vế hai phương trình ta được
Q

Q
A. 4 6 . B. 2 6 . C.
34
. D.
28
.  
x  x 2  1  y  y 2  1  3 y  3x  x  x 2  1  3x  y  y 2  1  3 y  f  x   f  y 
M

M
5 15
Giải thích Xét hàm số f  t   t  t 2  1  3t .


Gọi z1  x  yi, z2  x  yi t
 f  t   1   3t ln3  0, t 
Ta có: t 1
2
ẠY

 z1  2  i   
3  i  z1  z1  2 z1  2  i  z1  z1 ẠY
 f  t  đồng biến trên

 f  x  f  y  x  y
D

D
1 2 5
 ( x  2)2  ( y  1) 2  y 2  y  x  2x   P 
2 2 Thế x  y vào phương trình thứ nhất ta được
và z2  3  i  z2  1  2i  8 x  6 y  5  0  d  .
x  x 2  1  3x  1  3x  
x2  1  x  g 0  g  x 
1 5
Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn của z1 là  P  : y  x 2  2 x  ; tập hợp các điểm biểu diễn của
2 2 Xét hàm số g  x   3x  x2  1  x 
z 2 là  d  : 8 x  6 y  5  0
A. x1 y2  x2 y1 B. x1 x2  y1 y2 . C. x1  y1  x2  y2 D. x1  x2  y1  y2 .
 g   x   3x ln3    x
x 2  1  x  3x 

 1
 x 1 
2
Giải thích

 3x  

x 2  1  x  ln3 
1 
  0, x  do x 2  1  x  0 và x2  1  1 Ta có: 
 x3  y 3  7


 
 x  y  x  xy  y  7
2 2
 x  y  ( x  y )  3 xy   7

2

 xy  x  y   2
 x2  1 
 xy  x  y   2  xy  x  y   2
 g  x  đồng biến trên  g  x   g  0  x  0
a  x  y
Đặt  , hệ phương trình trở thành:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x  y  0 . b  xy

L

 2

a a  3b  7 a  3ab  7

3
a 3  6  7


IA

IA
Câu 34 Tailieuchuan.vn ab  2 ab  2 ab  2

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1;0 thỏa mãn f 1  2ln2  1 ,

IC

IC
a 3  1 a  1
 
x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 , x  1;0 . Biết f  2   a  bln3 , với a, b là hai số hữu  ab  2 b  2

FF

FF
tỉ. Tính T  a 2  b . a  1  x  y  1  x  1  y x  1 y
Với     2
b  2  xy  2 (1  y ) y  2 y  y  2  0

O
3 21 3
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  0 .
16 16 2  x  1  1  x  2
N

N
 
Giải thích  y  1 y 1
  
Ơ

Ơ
Ta có x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 x  1 2   x  1
 
  y  2   y  2
H

H
x2 x2 x  x  2 x2
 f  x  f  x  1  f  x  f  x 
x  x  1
N

N
x 1 ( x  1) 2
x 1 Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S  {(2;1); (1; 2)} .
'
 x2 
Y

Y
x2 x2 x2 x2 x2
 f  x    f  x   dx  f  x    x  ln x  1  c
 x 1  x 1 x 1 x 1 x 1 2 Câu 36 Tailieuchuan.vn
U

U
3
x  1  x2 
Q

Q
 f  x    x  ln x  1  c  . Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị  f  x  dx .
x2  2  3
M

M
Ta có f 1  2ln2  1  c  1 .


 3
x  1  x2  3 3 a  4
Từ đó f  x   2   x  ln x  1  1 , f  2    ln3 . Nên  .
x  2  4 4 b  3
ẠY

Vậy T  a 2  b  
3
.
 4
ẠY
D

D
16

Câu 35 Tailieuchuan.vn

x  y  7
3 3 Đáp án: …………..
Cho hệ phương trình  có hai nghiệm  x1 ; y1  và  x2 ; y2  . Khẳng định nào sau đây là
 xy  x  y   2
 Giải thích
đúng?
 x  3 khi x  0 Giải thích
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: y  f ( x)   . Nhận xét: Hàm số y  f ( x ) liên tục trên
3 khi x  0 Gọi a là số tiền (đồng) vay, r là lãi, m là số tiền hàng tháng trả.
Số tiền nợ sau tháng thứ nhất là: N1  a 1  r   m .
3 0 3 0 3
27
  f  x  dx  
3 3
f  x  dx   f  x  dx    x  3 dx   3dx 
0 3 0
2
. Số tiền nợ sau tháng thứ hai là: N 2   a 1  r   m  a 1  r   m  r  m  a (1  r ) 2  m 1  r   1 ...

(1  r ) n  1
Số tiền nợ sau n tháng là: N n  a(1  r )n  m .
r
Câu 37 Tailieuchuan.vn

L
(1  r ) n  1
Gọi x, y , z là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của một thùng giấy có dang hình hộp chữ nhật Sau n tháng anh Nam trả hết nợ: N n  a(1  r ) n  m  0.

IA

IA
r
không có nắp bên trên (hình vẽ). Biết rằng tổng diện tích xung quanh và đáy còn lại của thùng (1  0, 005) n  1
 1000(1  0, 005) n  30  0  t  36,55

IC

IC
bằng 100 (đơn vị diện tích). Khi chiếc thùng có thể tích lớn nhất thì tổng x 2  y 2  z 2 bằng bao 0, 005
nhiêu?

FF

FF
Vậy 37 tháng thì anh Nam trả hết nợ.

O
Câu 39 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
N

N
mặt phẳng  P  bằng bao nhiêu?
Ơ

Ơ
Đáp án: …………..
H

H
Đáp án: “1/3”
N

N
Y

Y
Câu 40 Tailieuchuan.vn
U

U
Đáp án: ………….. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1; 2 và có đồ thị như hình vẽ.
Q

Q
Giải thích
Ta có: S  xy  2 xz  2 yz  100 , thể tích của thùng là V  xyz . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta
M

M
có:


xy  2 xz  2 yz 3 2 2 2
3 3
S 1 S
 4 x y z     4 x 2 y 2 z 2  4V 2  V    Dấu " = " xảy ra
3 3 2 3
ẠY

 xy  2 xz  2 yz 
S
3
 x  y  2z 
S
3
3 3
 x 2  y 2  z 2  .S  .100  75 .
4 4
ẠY
D

D
Câu 38 Tailieuchuan.vn
0
Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với lãi
Biết diện tích các hình phẳng  K  ,  H  lần lượt là
5 8
12
và . Tính
3  xf   x  2  dx .
suất 0,5%/ tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng thì sau 3

bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ? Đáp án: …………..
Đáp án: ………….. Giải thích
0 2 Đáp án: …………..
Ta có: I   xf   x  2  dx    x  2  f   x  dx .
3 1 Đáp án: “31/2”

u  x  2 du  dx
Đặt  
dv  f  x  dx v  f  x 
  Câu 44 Tailieuchuan.vn
2
 5 8 9 Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài canh đáy AB  8 , canh bên bằng (minh họa
 I   x  2  f  x  1   f  x  dx  3 f  1     
2

1  12 3  4 như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của cạnh AC  . Khoảng cách từ B  đến mặt phẳng  ABM 
bằng bao nhiêu?

L
IA

IA
Câu 41 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x( x  2)2  x 2  x  2  , x  . Hàm số f  x  có bao nhiêu

IC

IC
điểm cực trị?

FF

FF
Đáp án: …………..
Đáp án: “3”

O
N

N
Câu 42 Tailieuchuan.vn
Đáp án: …………..
Ơ

Ơ
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diên tích lần lượt là 4 và
Đáp án: “4”
H

H
2
1 . Tính  4xf  x  dx .
2
N

N
1
Câu 45 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
U

U
nguyên của m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
Q

Q
Đáp án: …………..
M

M
Giải thích
Bất phương trình đã cho tương đương log 7 7  x 2  2 x  2   log 7  x 2  6 x  5  m 



 
7 x 2  2 x  2  x 2  6 x  5  m 6 x 2  8 x  9  m
 2 có nghiệm x  1;3 . (1)
 x  6 x  5  m  0  x  6 x  5  m
ẠY

Đáp án: …………..


Đáp án: “6”
ẠY
Xét 
2

 f  x   6 x  8x  9
 2
 f   x   12 x  8  0

, x  1;3 , ta có  , x  1;3 .
 g  x   x  6x  5 g  x   2x  6  0
D

D
2
 

 f 1  m
 23  m
Câu 43 Tailieuchuan.vn Yêu cầu bài toán     12  m  23 .
 g 1  m
 12  m
Một vật được ném lên trên cao và độ cao của nó so với mặt đất được cho bởi công thức
h  t   3  10t  2t 2  m  , với t là thời gian tính bằng giây  s  kể tử lúc bắt đầu ném. Độ cao cực đại
Mà m   m  12, 11, 10, 21, 22, 23 . Vậy có 36 giá trị m cần tìm.

mà vật đó có thể đạt được so với mặt đất bằng bao nhiêu mét?
Câu 46 Tailieuchuan.vn  M  max1;2 f  x   f  1  f  2   2a  4; m  min 1;2 f  x   f  0   f 1  2a

4y  2
Cho các số thực x, y thỏa mãn đồng thời x, y  1 và 10  +) Nếu m  0  2a  0  a  0 thì min 1;2 y  min1;2 f  x   m , max1;2 y  max 1;2 f  x   M
5x 2
 4 y log x
 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
5
10 x 2  y 3  12 a  0 a  0 3
biểu thức P  . Khi đó   a .
2y  M  m  10  2 a  2 a  4  10 2

Đáp án: ………….. +, Nếu M  0  2a  4  0  a  2 thì min1;2 y  min1;2 f  x   m ,


Giải thích
max 1;2 y  max 1;2 f  x    M

L
5 x  4y  2  4y  2 
 4 y logx
 
2

Ta có: 10   5 x 2  4 y logx  log  

IA

IA
5  5  
a  2 a  2 7
Khi đó   a .
  5 x  4 y  2  logx  2logx  log  4 y  2   log5  0  M   m   10
 2a   2a  4   10 2

IC

IC
2

+, Nếu Mm  0  2a  2a  4   0  2  a  0  min 1;2 y  0 ,


 
 5 x 2   4 y  2   logx  log 5 x 2  log  4 y  2    0 1

FF

FF
Vì x  1  logx  0 .
 
max1;2 y  max 2a ; 2a  4  max 2a  4; 2a

O
+ Nếu 5 x 2   4 y  2   0  5 x 2  4 y  2  VT 1  0 (loại). Do 2  a  0 nên max 2a  4; 2a  10  min 1;2 y  max 1;2 y  10  Loại
N

N
+ Nếu 5 x 2   4 y  2   0  5 x 2  4 y  2  VT 1  0 (loại). Vậy T       2 .
3 7
2  2
Ơ

Ơ
+ Nếu 5 x 2   4 y  2   0  VT 1  0 (thỏa mãn).Vậy (1)  5 x 2  4 y  2 .
H

H
10 x 2  y 3  12 2  4 y  2   y  12 8 y 2
3
4 4 y2 4 4 y2 Câu 48 Tailieuchuan.vn
Khi đó, P      4     4  3. 3 . .  4  10 .
N

N
2y 2y y 2 y y 2 y y 2
xm
Cho hàm số y  (C ) với m là tham số thực. Gọi M là điểm thuộc (C ) sao cho tổng khoảng
Dấu bằng xảy ra khi x  2, y  2 . x 1
Y

Y
cách từ M đến hai đường tiệm cận của (C ) nhỏ nhất. Tính tổng tất cả các giá trị của m để giá trị
U

U
nhỏ nhất đó bằng 2.
Q

Q
Câu 47 Tailieuchuan.vn
Đáp án: …………..
Cho hàm số y  x 4  2 x3  x 2  2a . Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số a thỏa mãn
M

M
Giải thích
min y  max y  10 . Giá trị của T bằng bao nhiêu?
 x0  m 


 1;2  1;2
Gọi M  x0 ;   (C ) , với x0  1
 x0  1 
Đáp án: …………..
Giải thích Đồ thị hàm số có TCĐ x  1  0; TCN y  1  0 .
ẠY

Xét hàm số f  x   x 4  2 x3  x 2  2a trên đoạn  1; 2 . ẠY


Ta có tổng khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận là
x0  m | m  1|
D

D
 1 x0  1   1  x0  1   2 | m  1|
x  2 x0  1 x0  1

Ta có f   x   4 x3  6 x 2  2 x  f   x   0   x  0
m  0
x  1 Theo giả thiết 2 | m  1|  2 | m  1| 1   . Vậy tổng các giá trị của tham số là -2 .
  m  2

1 1
f  1  2a  4  f  2  ; f  0   2a  f 1 ; f    2a 
2 16 Câu 49 Tailieuchuan.vn
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log5 x  log5 y  log5  x 2  y  . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu Ta có!
x2
thức P  2 x  y là a b  c trong đó a, b, c là các số tự nhiên và a  1 . Giá trị của tổng a  b  c log 2  4 y 2  x 2  4 x  8 y  1  log 2 ( x  2)  log 2 ( y  1)  4( y  1)
2
 ( x  2)
2
1
y 1
bằng bao nhiêu?
 log 2 ( x  2)  ( x  2) 2  log 2 2( y  1)  [2( y  1)]2 (1) .
Đáp án: ……….
Xét hàm số f (t )  log 2 t  t 2 trên (0; ) .
Giải thích
Ta có: log5 x  log 5 y  log 5  x 2  y   x. y  x 2  y  y ( x  1)  x 2 .
1
Ta có f '(t )   2t  0t  (0; )  f (t ) đồng biến trên (0; ) .
t ln 2

L
Với x  1 , ta có y. (1  1)  1  0  1 (Vô lý) (1)  f ( x  2)  f (2 y  2)  x  2  2 y  2  x  2 y .

IA

IA
 x 1 Mà 0  x  2022  0  y  1011 .

Với x, y là các số thực dương nên y ( x  1)  x 2   x2 .

IC

IC
y  Vậy có 1011 cặp số nguyên dương ( x; y ) .
 x 1

FF

FF
x2
Do đó, P  2 x  y  2 x  , x  1 . HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
x 1

O
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
x2 3x 2  2 x
Xét hàm số f ( x)  2 x   f ( x)  với x  1 .
x 1 x 1
N

N
 3 3
x 
Ơ

Ơ
3x 2  6 x  2  3
f '( x)  , f '( x )  0  .
( x  1) 2  3 3
H

H
x  KẾT THÚC
 3
N

N
Bảng biến thiên:
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


Đề thi tham khảo

Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  y là 2 3  4 , suy Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
ẠY

ra a  2, b  3, c  4 . Do đó tổng a  b  c bằng 9.
ẠY
D

D
Câu 50 Tailieuchuan.vn
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) với x  2022 thỏa mãn điều kiện PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
x2 2 Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
log 2  x  4x  4 y2  8 y  1?
y 1
50 câu hỏi - 60 phút
Đáp án: …………
Giải thích
Câu 52 Tailieuchuan.vn
Trong đoạn trích, tác giả đưa ra nhận xét về Xuân Diệu là
A. một con người đã vượt lên nghịch cảnh, tìm niềm vui trong mọi khoảnh khắc.
B. tác giả của những vần thơ u uẩn, buồn bã, than trách cuộc đời.
C. tiếng nói của những con người lao động khổ cực trong đời sống.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100 D. đại diện cho những người nghèo vật chất nhưng giàu niềm tin sống.

L
Giải thích

IA

IA
Trong đoạn trích, tác giả khẳng định Nguyễn Công Trứ là người “lấy cảnh nghèo làm vui” còn

IC

IC
Xuân Diệu là tác giả của những vần thơ “rên rỉ” nên đáp án đúng là: B.

FF

FF
Phương án A là nhận định về Nguyễn Công Trứ.
Phương án C, D không tương đồng với nội dung đoạn trích.

O
Câu 53 Tailieuchuan.vn
N

N
Hai câu thơ: “Nỗi đời cay cực đang giơ vuốt,/Cơm áo không đùa với khách thơ” tương đồng về
Ơ

Ơ
mặt nội dung với câu nào sau đây?
H

H
A. "Người ta hơn tớ cái phong lưu/Tớ cũng hơn ai cái sự nghèo" (Tản Đà)
N

N
BẮT ĐẦU B. "Ở đời mới biết cùng thời dễ,/Muôn sự cho hay nhịn cũng qua." (Nguyễn Công Trứ)
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51-55: C. "Mấy năm làm ruộng vẫn chân thua,/Chiêm mất đằng chiêm, mùa mất mùa." (Nguyễn
Y

Y
“Thi nhân ta cơ hồ đã mất hết cái cốt cách hiên ngang ngày trước. Chữ ta với họ to rộng quá. Tâm Khuyến)
U

U
hồn của họ chỉ vừa thu trong khuôn khổ chữ tôi. Đừng có tìm ở họ cái khí phách ngang tàng của D. "Văn chương hạ giới rẻ như bèo/Kiếm được đồng lãi thực rất khó." (Tản Đà)
Q

Q
một thi hào đời xưa như Lý Thái Bạch, trong trời đất chỉ biết có thơ. Đến chút lòng tự trọng cần Giải thích
M

M
để khinh cảnh cơ hàn, họ cũng không có nữa: Hai câu thơ của Xuân Diệu nói về sự thiếu thốn của bậc thi nhân, bên cạnh đời thơ vẫn cần lo
Nỗi đời cay cực đang giơ vuốt, chuyện cơm áo.


Cơm áo không đùa với khách thơ Các câu A, B diễn tả tâm trạng bàng quan về vật chất, coi những câu chuyện tiền bạc là thoảng
Không biết trong khi rên rỉ như thế Xuân Diệu có nghĩ đến Nguyễn Công Trứ, một người đồng qua.
ẠY

quận, chẳng những đã đùa cảnh nghèo mà còn lấy cảnh nghèo làm vui.”
(Hoài Thanh, Thi nhân Việt Nam)
ẠY
Câu C diễn tả nỗi khó khăn của những người nông dân vì mất mùa.
Đáp án đúng: D (thi nhân khó có thể sống bằng nghề văn).
D

D
Câu 51 Tailieuchuan.vn
Phong cách ngôn ngữ chính trong đoạn trích trên là Câu 54 Tailieuchuan.vn
A. sinh hoạt. B. chính luận. C. nghệ thuật D. báo chí. Thao tác lập luận được tác giả sử dụng trong đoạn văn trên là
Giải thích A. so sánh. B. giải thích. C. bình luận. D. bác bỏ.
Đoạn trích bàn tới vấn đề phong cách, cốt cách của các bậc thi nhân từ quan điểm của tác giả nên Giải thích
PCNN được sử dụng là: Nghệ thuật.
Trong đoạn trích, tác giả chỉ ra sự khác biệt giữa thi nhân xưa và nay, sau đó, lấy ví dụ minh họa Giải thích
cụ thể khi so sánh Xuân Diệu và Nguyễn Công Trứ, đáp án đúng là A. Căn cứ vào nội dung đoạn trích, xác định được nội dung được nhắc tới: phù thuật của người An
Nam trong việc tạo và sử dụng những bức tượng. Tác giả đưa ra dẫn chứng về việc những người
Câu 55 Tailieuchuan.vn thợ mộc và thợ xây muốn hại chủ nhà thì sẽ tiến hành làm một số hành động ác ý và họ tin rằng
nó sẽ có tác dụng.
Vì sao trong văn bản, tác giả lại nhắc tới Xuân Diệu?
Từ đó xác định, đoạn trích sử dụng phương thức biểu đạt thuyết minh (cung cấp hiểu biết về việc
A. Chỉ duy nhất Xuân Diệu nói về cảnh nghèo khổ của nhà thơ.
người An Nam dùng tượng gỗ làm phù thuật). Đây không phải PTBĐ nghị luận vì tác giả chỉ
B. Vì Xuân Diệu là người sinh ra cùng nơi với Nguyễn Công Trú.

L
cung cấp thông tin, không tiến hành bàn luận, nhận định (đúng/sai, tốt/xấu về việc này).
C. Xuân Diệu là nhà thơ “mới nhất trong các nhà thơ Mới”.

IA

IA
Đoạn trích không có nhân vật, sự kiện cụ thể nên không sử dụng PTBĐ tự sự và miêu tả.
D. Nguyễn Công Trứ đã có những bài bác bỏ quan điểm của Xuân Diệu.
Đáp án đúng: Thuyết minh (chọn đáp án A).

IC

IC
Giải thích

FF

FF
Câu hỏi cần sự suy luận và liên kết nội dung văn bản với kiến thức lịch sử văn học.
Câu 57 Tailieuchuan.vn
Nguyễn Công Trứ là đại diện của văn học trung đại với quan điểm: Dùng văn chương để nói ý
Theo thông tin trong đoạn trích, khi hình nhân bị chặt đầu thì điều gì sẽ xảy ra?

O
chí, lý tưởng của con người; còn Xuân Diệu đại diện cho Thơ mới với những cách tân về quan
điểm, hướng tới “cái tôi”. Nội dung của đoạn trích chỉ ra sự khác biệt giữa quan niệm văn chương
N A. Hình nhân bị gãy làm đôi và phù thuật không còn linh nghiệm nữa.

N
xưa và nay nên đáp án đúng là C. B. Thầy phù thủy cần tiến hành làm hình nhân mới để tiếp tục làm phép.
Ơ

Ơ
C. Con người mà hình nhân được gán tính mạng sẽ chết ngay tức khắc.
H

H
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60: D. Người đại diện cho hình nhân đã sẽ chết trong thời gian rất ngắn.
N

N
“Ở Bắc Kỳ, các thầy phù thủy chế ra những bức tượng nhỏ bằng gỗ mà họ dùng để yểm bùa. Giải thích
Những hình nhân nhỏ này là bản sao của những người mà họ muốn ám hại. Họ cắt xén các bộ Đây là câu hỏi tìm thông tin, cần xác định vị trí của chi tiết trong đoạn trích: “đôi khi hình nhân bị
Y

Y
phận của hình nhân và kẻ được đại diện bởi hình nhân đó sẽ phải chịu đau đớn ở phần thân thể chặt đầu, và trong trường hợp đó thì cá thể kia sẽ chẳng còn sống được bao lâu nữa.”
U

U
tương ứng với phần bị cắt xén trên hình nhân. Đôi khi hình nhân bị chặt đầu, và trong trường hợp Vậy đoạn trích xác định được, nếu hình nhân bị chặt đầu thì người kia (người có linh hồn được
Q

Q
đó thì cá thể kia sẽ chẳng còn sống được bao lâu nữa. Những người thợ mộc ác ý đôi khi sẽ đặt hình nhân mang) sẽ chết trong thời gian rất ngắn. -> Chọn đáp án: D.
lên mái nhà những hình nộm bằng gỗ hoặc bằng giấy, trên tay cầm những cây gậy, một con dao
M

M
hoặc một cái xô. Nếu hình nhân cầm gậy hoặc dao, chúng gây ra những cuộc ẩu đả, trộm cướp
Câu 58 Tailieuchuan.vn


trong nhà; nếu hình nhân cầm xô, toàn bộ gia sản tiêu tán dần, như bị cạn kiệt do tác động bí ẩn
của chiếc xô. Người ta cũng đặt trong bếp, trong ống khói, hai hình nộm gắn trên trục quay. Khói Theo tác giả, quy luật của pháp thuật được những người này sử dụng là gì?
bốc lên khiến chúng quay, và thế là làm nảy sinh giữa vợ chồng nhà ấy những cuộc cãi vã bất tận. A. Tạo một sự liên kết về hình thức giữa đối tượng và hình nhân.
ẠY

Trong ngôi nhà, chỉ cần một khúc gỗ dùng làm cột hay kèo bị đặt ngược là đủ để gia đình ấy phát
sinh bao nhiêu là lục đục. Nếu thợ xây muốn hại gia chủ, họ giấu đâu đó một con dao và quay
ẠYB. Hình nhân phải mang toàn bộ những giá trị của người đối tượng.
C. Gán cho một vật những đặc trưng cụ thể dù nó không liên quan tới tổng thể.
D

D
lưỡi dao về phía giường ngủ. Hễ ai ngủ trên giường ấy sẽ nhiễm thói quen đánh nhau bằng những D. Hành động phù phép phải đảm bảo tính liên tục.
vật dụng sắc nhọn.”
Giải thích
(Paul Giran, Phù thuật và tín ngưỡng An Nam, NXB Thế giới, 2021).
Đây là câu hỏi kiểm tra khả năng đọc – hiểu, cần tìm thông tin trong đoạn trích và tiến hành phân
Câu 56 Tailieuchuan.vn tích các phương án để tìm ra được câu trả lời đúng.
Xác định phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên? - Theo tác giả, các vật/hình nhân sẽ mang một đặc trưng: hình nộm cầm cây gậy giống như những
A. Thuyết minh. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Nghị luận kẻ đi cướp, cái xô gợi lên sự cạn kiệt, hình nộm quay như vợ chồng cãi nhau… vậy các vật này
chỉ cần mang một đặc điểm nào đó tương đồng với ý muốn chứ không cần có sự thống nhất về B. Từ việc xây dựng nhà không quan tâm tới phong thủy.
tổng thể hay những điều liên quan tới đối tượng. C. Từ việc không tin vào những bùa thuật nên bị ma quỷ quấy phá.
- Phân tích các phương án: D. Từ việc các thành viên không nhận thức đầy đủ về vai trò cá nhân.
+ Phương án A: đối tượng và hình nhân phải giống nhau về hình thức (muốn làm chủ nhà khánh Giải thích
kiệt phải tạc tượng giống hệt chủ nhà) -> Sai với nội dung. Để trả lời được câu hỏi này, cần phải đọc cả đoạn trích để nắm được nội dung chủ yếu: những
+ Phương án B: hình nhân mang giá trị của đối tượng (muốn làm chủ nhà đánh nhau phải tập cho vấn đề phát sinh thường do yếu tố bên ngoài (người thợ mộc/thợ xây/thầy phù thủy cố tình làm
hình nhân dùng dao) -> Sai thông tin. một điều gì đó).

L
+ Phương án C: gán cho vật một đặc trưng (dựng kèo nhà ngược thì trong nhà con cái không nghe - Phân tích các phương án:

IA

IA
cha mẹ) -> Đúng với nội dung. + Phương án A: sự ác ý của người khác -> Đúng nội dung đoạn trích.

IC

IC
+ Phương án D: phải phù phép liên tục -> Sai thông tin (người thợ mộc chỉ làm một lần). + Phương án B: xây nhà không xem phong thủy -> Không xuất hiện trong đoạn trích.
-> Vậy đáp án đúng: C. + Phương án C: bị ma quỷ quấy phá -> Có ý đúng nhưng không phải bản chất vấn đề.

FF

FF
+ Phương án D: vai trò của cá nhân -> Không xuất hiện trong đoạn trích.
Câu 59 Tailieuchuan.vn Đáp án đúng: A.

O
Thông tin nào sau đây KHÔNG tương đồng với nội dung trong đoạn trích?
N

N
A. Những người thợ mộc nếu muốn hại chủ nhà thường đặt hình nộm ở một số chỗ. Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65:
Ơ

Ơ
B. Tính cách của người chủ nhà có thể bị thay đổi do người thợ xây dùng thuật. “(1) Trước đây thời thế suy vi, Trung châu gặp nhiều biến cố, kẻ sĩ phải ở ẩn trong ngòi khe, trốn
H

H
C. Người Bắc Kỳ, có thể tạo nên đau đớn cho người họ ghét thông qua một hình nhân. tránh việc đời, những bậc tinh anh trong triều đường phải kiêng dè không dám lên tiếng. Cũng có
kẻ gõ mõ canh cửa, cũng có kẻ ra biển vào sông, chết đuối trên cạn mà không biết, dường như
N

N
D. Người ta cần làm nhà không có ống khói để tránh những lục đục trong nhà.
Giải thích muốn lẩn tránh suốt đời.
Y

Y
Ở dạng câu hỏi này, các phương án thường sẽ diễn đạt lại nội dung nên cần đọc kỹ và so sánh với (2) Nay trẫm đang ghé chiếu lắng nghe, ngày đêm mong mỏi, nhưng những người học rộng tài
U

U
việc tìm thông tin trong đoạn trích để không xảy ra nhầm lẫn. cao chưa thấy có ai tìm đến. Hay trẫm ít đức không đáng để phò tá chăng? Hay đang thời đổ nát
Q

Q
chưa thể ra phụng sự vương hầu chăng?”
- Phân tích các phương án:
(Ngô Thì Nhậm, Chiếu cầu hiền)
+ Phương án A: người thợ mộc đặt hình nộm hại chủ nhà là nội dung đúng (họ đặt hình nộm cầm
M

M
dao/xô/gậy gây ra cướp bóc, khánh kiệt…). Câu 61 Tailieuchuan.vn


+ Phương án B: tính cách người chủ nhà thay đổi là nội dung đúng (nhiễm thói quen đánh nhau Từ “suy vi” trong cụm “thời thế suy vi” có nghĩa là
chỉ vì ngủ trên giường có hướng lưỡi dao quay vào). A. đi xuống. B. phát triển. C. biến động. D. thay đổi.
ẠY

+ Phương án C: tạo nên đau đớn bằng hình nhân là nội dung đúng (họ cắt xén các bộ phận để
khiến người đại diện chịu đau đớn). ẠY
Giải thích
Căn cứ vào nghĩa của từ trong từ điển: ở tình trạng đi xuống, sút kém dần
D

D
+ Phương án D: làm nhà không có ống khói là thông tin sai, không xuất hiện trong đoạn trích. Căn cứ vào văn bản: tính từ mô tả “thời thế”, diễn tả tình trạng “biến cố, kẻ sĩ phải ở ẩn”
Đáp án đúng: D. → Đáp án đúng: A

Câu 60 Tailieuchuan.vn Câu 62 Tailieuchuan.vn


Theo tác giả, những vấn đề nảy sinh trong một gia đình sẽ bắt nguồn từ đâu? Cụm từ “chết đuối trên cạn” nhằm diễn tả:
A. Từ sự ác ý của một vài người đặt cho gia đình họ. A. những người gặp nạn đuối nước ở sông, hồ.
B. những người sống viển vông, không thực tế. B. Vận nước lên xuống nhờ bậc quân vương.
C. những người sống không có mục tiêu cụ thể. C. Nước nhà muốn phát triển thì cần hiền tài giúp sức.
D. những người hành nghề đi biển không thể ra khơi. D. Nhân tài vốn không tin vào bậc quân vương.
Giải thích Giải thích
Căn cứ vào văn bản, cụm từ “chết đuối trên cạn” gắn với con người tương ứng với mô tả: “gõ mõ Đọc đoạn trích, tác giả thể hiện rõ sự quan tâm và mong mỏi những người có đức có tài phụng sự
canh cửa”, “ra biển vào sông”, “muốn lẩn tránh suốt đời” triều đình, nghe theo chiếu thư để góp sức giúp đời
→ Đáp án đúng: C → Đáp án đúng: C

L
IA

IA
Câu 63 Tailieuchuan.vn Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70:

IC

IC
Trong đoạn (2), tác giả đã nói lên tình trạng: “Anh Mịch nhăn nhó, nói:
- Lạy ông, ông làm phúc tha cho con, mai con phải đi làm trừ nợ cho ông nghị, kẻo ông ấy đánh

FF

FF
A. không tìm thấy những người thực sự có tài.
B. những người hiền tài vì thời cuộc đã bỏ đi hết. chết.
Ông lý cau mặt, lắc đầu, giơ roi song to bằng ngón chân cái lên trời, dậm dọa:

O
C. những người có tài không muốn ra giúp nước.
D. những người trong triều đình không đủ thực lực gánh vác trọng trách.
N - Kệ mày, theo lệnh quan, tao chiếu sổ đinh, thì lần này đến lượt mày rồi

N
Giải thích - Cắn cỏ con lạy ông trăm nghìn mớ lạy, ông mà bắt con đi thì ông nghị ghét con, cả nhà con khổ.
Ơ

Ơ
Căn cứ vào các dẫn chứng: “ngày đêm mong mỏi”, “chưa có ai tìm” - Thì mày hẹn làm ngày khác với ông ấy, không được à?
H

H
→ Đáp án đúng: C - Đối với ông nghị, con là chỗ đầy tớ, con sợ lắm. Con không dám nói sai lời, vì là chỗ con nhờ
vả quanh năm. Nếu không, vợ con con chết đói.
N

N
- Chết đói hay chết no, tao đây không biết, nhưng giấy quan đã sức, tao cứ phép tao làm, đứa nào
Y

Y
Câu 64 Tailieuchuan.vn
không tuân, để quan gắt, tao trình thì rũ tù.
U

U
Cụm từ “ghé chiếu” có nghĩa là gì?
- Lạy ông, ông thương phận nào con nhờ phận ấy.
A. Vua đi vi hành xem tình hình dân chúng.
Q

Q
- Mặc kệ chúng bay, tao thương chúng bay, nhưng ai thương tao. Hôm ấy mày mà không đi, tao
B. Vua đưa ra thông báo để loan tin.
sai tuần đến gô cổ lại, đừng kêu.”
M

M
C. Triều đình tổ chức ngày thi cực lớn.
(Nguyễn Công Hoan, Tinh thần thể dục)


D. Triều đình ban bố trong nội các.
Câu 66 Tailieuchuan.vn
Giải thích
Xác định tình huống truyện trong đoạn trích trên?
Chiếu là văn bản nhà vua ban bố cho thần dân biết rõ một số chính sách của nhà nước. Trong văn
ẠY

bản, tác giả sử dụng cách xưng hô: “trẫm”


→ Chọn B, loại D do trong đoạn có nhắc tới “những người học rộng tài cao”, không giới hạn
ẠYA. Ban bố của quan về việc dân làng phải đi xem đá bóng.
B. Mâu thuẫn giữa ông Lý và người nông dân.
D

D
C. Cuộc sống của anh Mịch trong ngày mùa.
phạm vi nội bộ triều đình.
D. Xung đột giữa những người nông dân và tầng lớp địa chủ.
Giải thích
Câu 65 Tailieuchuan.vn
Trong giới hạn phạm vi đoạn trích, xác định 2 nhân vật: anh Mịch và ông Lý. Tình huống: Ông
Đoạn trích trên thể hiện quan điểm gì?
Lý thúc ép anh Mịch tham gia sự kiện.
A. Đất nước thịnh suy là do mệnh trời.
→ Đáp án đúng: B
D. “Chết đói hay chết no, tao đây không biết”
Câu 67 Tailieuchuan.vn Giải thích
Ngôn ngữ giao tiếp trong văn bản thể hiện: Căn cứ vào nghĩa, hàm ý của câu nói:
A. nét văn hóa của người Việt. B. địa vị xã hội của những người tham gia. - Đáp án A: Tuân theo luật pháp, quy định đã thống nhất từ trước
C. thái độ khinh bỉ của tầng lớp trên. D. tâm trạng của các nhân vật. - Đáp án B: Không thể chấp thuận lời cầu xin của anh Mịch do có người khác ép buộc phải thực

Giải thích hiện

Căn cứ vào cách xưng hô giữa các nhân vật: - Đáp án C: Thông báo dùng đến sự can thiệp của đội an ninh

L
- Ông lí: Xưng “ông - mày” - Đáp án D: Không quan tâm đến hoàn cảnh của bất cứ ai

IA

IA
- Anh Mịch: Xưng “ông - con” → Đáp án đúng: B

IC

IC
→ Đáp án đúng: B

FF

FF
Câu 71 Tailieuchuan.vn

Câu 68 Tailieuchuan.vn Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

O
Hoàn cảnh của gia đình anh Mịch là “Gia đình Việt Nam nói chung không giàu có nhưng rất gắn bó. Ông cha Việt Nam không phải là
một thứ vua như ông cha Trung Quốc. Đứa con trong gia đình được yêu thương, che chở. Người
A. nghèo khổ, không có tấc đất cắm dùi. B. giàu có, ruộng đất thẳng cánh cò bay.
N

N
Việt Nam gặp nhau không hỏi về chức vụ, của cải mà hỏi có bao nhiêu con. Người con gái không
C. nghèo khổ, thường xuyên thiếu thốn. D. làm lụng đủ ăn, không dư dả tiền bạc.
Ơ

Ơ
lép vế quá mức, và được pháp luật bênh vực. Tục ngữ nói: “Ruộng sâu trâu nái, không bằng con
Giải thích
gái đầu lòng”. Do đó, người con gái rất gắn bó với cha mẹ mình và đi lấy chồng không có nghĩa
H

H
Đọc đoạn trích, loại đáp án B, D do không tương ứng với ngữ liệu là rời bỏ gia đình mình: “Có con mà gả chồng gần. Có bát canh cần nó cũng đem cho” (ca dao).
N

N
Căn cứ vào chi tiết: “đi làm trừ nợ” → Loại đáp án A do không có dữ liệu liên quan Trong một xã hội tự cung tự cấp, việc hôn nhân không phải do cá nhân quyết định mà được quyết
Y

Y
→ Đáp án đúng: C định theo tập quán; chủ yếu theo gia đình. Nếu cho rằng tình yêu là do sở thích cá nhân thì ở Việt
U

U
Nam trước đây ít có tình yêu này. Nhưng nếu chấp nhận tình yêu là sống chung thủy giữa vợ
chồng, cùng nhau lo cho gia đình con cái, hi sinh cho nhau, đói khổ có nhau thì Việt Nam điều
Q

Q
Câu 69 Tailieuchuan.vn
này là phổ biến. Việc hôn nhân không phải chuyện cá nhân mà là công việc quan trọng giữa hai
Từ “song” trong “roi song” có nghĩa là:
M

M
gia đình, hai họ và hôn nhân là sợi dây liên hệ vững bền nhất giữa hai họ. ”
A. song song. B. cây song. C. song cửa. D. song loan.
(Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Văn học, 2015, tr. 68)


Giải thích
Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
Xét nghĩa của từ: Cây song là cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân
A. Giải thích. B. So sánh. C. Bình luận. D. Bác bỏ.
dùng làm bàn ghế, gậy chống… và căn cứ vào danh từ “roi” đi cùng
ẠY

→ Đáp án đúng: B ẠY
Giải thích
Thông qua nội dung văn bản, nhận thấy tác giả sử dụng thao tác bình luận khi nêu lên những
D

D
hiểu biết của bản thân về gia đình Việt Nam (mối quan hệ giữa các thành viên, quan điểm về con
Câu 70 Tailieuchuan.vn cái, hôn nhân…).
Cụm từ nào sau đây dùng để thể hiện việc ông lí chỉ làm theo lệnh quan trên? Tác giả không làm rõ khái niệm “gia đình”, hay bác bỏ quan điểm nên đáp án A, D không phù
A. “Tao cứ phép tao làm” hợp. Câu văn so sánh gia đình Việt Nam và Trung Quốc có giá trị gợi mở, giới thiệu nội dung
B. “Tao thương chúng bay nhưng ai thương tao” chứ không phải mục tiêu chính nên đáp án B không đúng.
C. “Tao sai tuần đến gô cổ lại”
Câu 72 Tailieuchuan.vn A. Các ý kiến thể hiện quan điểm, tư tưởng của người viết.
Đọc đoạn trích sau: B. Các bằng chứng thực tế để làm sáng tỏ vấn đề.
“Thường thì đến gà gáy sáng Mị ngồi dậy ra bếp sưởi một lúc thật lâu thì các chị em trong nhà C. Các lí lẽ, bằng chứng đưa ra để thuyết phục người đọc, người nghe.
mới bắt đầu dậy ra dóm lò bung ngô, nấu cháo lợn. Chỉ chợp mắt được từng lúc, Mị lại thức sưởi D. Các sự thật được đưa ra để thuyết phục người đọc, người nghe.
lửa suốt đêm. Mỗi đêm, khi nghe tiếng phù phù thổi bếp, A Phủ lại mở mắt. Ngọn lửa sưởi bùng Giải thích
lên, cùng lúc ấy thì Mị cũng nhìn sang, thấy mắt A Phủ trừng trừng, mới biết A Phủ còn sống. Lập luận trong văn nghị luận là các lí lẽ, bằng chứng được đưa ra để thuyết phục người đọc,
Mấy đêm nay như thế. Nhưng Mị vẫn thản nhiên thổi lửa, hơ tay. Nếu A Phủ là cái xác chết đứng người nghe.

L
đấy, cũng thế thôi. Mị vẫn trở dậy, vẫn sưởi, chỉ biết chỉ còn ở với ngọn lửa. Có đêm A Sử chợt

IA

IA
về, thấy Mị ngồi đấy, A Sử đánh Mị ngã ngay xuống cửa bếp. Nhưng đêm sau Mị vẫn ra sưởi như
Câu 75 Tailieuchuan.vn
đêm trước. ”

IC

IC
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)

FF

FF
“Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất
Văn bản trên đã sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diện giữ gìn tiếng nói của mình
A. Biểu cảm. B. Tự sự. C. Miêu tả. D. Nghị luận.

O
và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năng phổ biến tại An Nam các học
Giải thích N thuyết đạo đức và khoa học của châu Âu, việc giải phóng dân tộc An Nam chỉ còn là vấn đề thời

N
- Nội dung đoạn trích: Một ngày làm việc của Mị ở nhà thống lý Pá Tra. gian. Bất cứ người An Nam nào vứt bỏ tiếng nói của mình, thì cũng đương nhiên khước từ niềm
+ Đoạn trích kể lại một chuỗi các sự việc: “gà gáy sáng Mị ngồi dậy ra bếp sưởi”, “dóm lò bung
Ơ

Ơ
hi vọng giải phóng giống nòi. [... ] Vì thế, đối với người An Nam chúng ta, chối từ tiếng mẹ đẻ
ngô, nấu cháo lợn”, “mỗi đêm… thổi lửa, hơ tay”, “A Sử đánh Mị... Mị vẫn ra sưởi như đêm đồng nghĩa với từ chối sự tự do của mình. ”
H

H
trước”: Sự việc này dẫn đến sự việc kia tạo thành chuỗi hoạt động trong cuộc sống của nhân vật (Nguyễn An Ninh, Tiếng mẹ đẻ - nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức, Ngữ văn 11, tập hai,
N

N
Mị ở nhà thống lý Pá Tra, tác giả cũng khắc họa ra một phần tính cách của nhân vật Mị, vậy đáp NXB Giáo dục, 2014)
án đúng: B.
Y

Y
Thao tác lập luận chính trong đoạn trích trên là gì?
Giải thích đáp án:
U

U
A. Giải thích. B. Phân tích. C. Chứng minh. D. Bình luận.
+ Đoạn trích có các yếu tố miêu tả, biểu cảm nhưng không diễn đạt nội dung chính của đoạn
Q

Q
Giải thích
trích, không bày tỏ thái độ, ý kiến của tác giả nên loại A, C, D.
Trong đoạn trích, tác giả đưa ra luận điểm, lí lẽ và dẫn chứng để phân tích những tác dụng, hiệu
M

M
quả khi người dân An Nam biết sử dụng tiếng mẹ đẻ là chìa khóa để giải phóng dân tộc, giải


Câu 73 Tailieuchuan.vn phóng giống nòi và bảo vệ sự tự do của chính mình. Đoạn trích không đưa là những lí lẽ, dẫn
Xác định phép liên kết câu có trong đoạn sau: chứng mang tính chất bàn luận, nhận định, đánh giá hay chứng minh vấn đề tiếng mẹ đẻ là chìa
Những người yếu đuối vẫn hay hiền lành. Muốn ác phải là kẻ mạnh. khóa giải phóng dân tộc nói chung. Vậy nên, B là đáp án đúng.
ẠY

A. Phép nối. B. Phép thế. C. Phép liên tưởng.


(Chí Phèo, Nam Cao)
D. Phép trái nghĩa.
ẠY
Câu 76 Tailieuchuan.vn
D

D
Giải thích Đọc văn bản sau:
Phép trái nghĩa: yếu đuối – mạnh, hiền lành – ác. “Tiếng đòn gánh kĩu kịt nghe rõ rệt, khói theo gió tạt lại chỗ hai chị em (1). Bác Siêu đã tới gần,
đặt gánh phở xuống đường (2). Bác cúi xuống nhóm lại lửa, thổi vào cái ống nứa con (3). Bóng

Tailieuchuan.vn bác mênh mông ngả xuống đất một vùng và kéo dài đến tận hàng rào hai bên ngõ (4). An và Liên
Câu 74
ngửi thấy mùi phở thơm, nhưng ở cái huyện nhỏ này, quà bác Siêu là một thứ quà xa xỉ, nhiều
Dòng nào nêu đúng khái niệm về luận cứ trong văn nghị luận?
tiền, hai chị em không bao giờ mua được (5). Liên nhớ lại khi ở Hà Nội chị được hưởng những
thức quà ngon, lạ - bấy giờ mẹ Liên nhiều tiền – được đi chơi Bờ Hồ uống những cốc nước xanh sẽ mâu thuẫn với vế sau là “do sự thất bại của ý chí”. Vậy sử dụng từ “năng lượng” là không phù
đỏ. (6) Ngoài ra, kỉ niệm còn nhớ lại không rõ rệt gì, chỉ là một vùng sáng rực và lấp lánh (7). ” hợp.
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018) Có thể thay từ “năng lượng” bằng “năng lực” với nghĩa là khả năng thực hiện và hoàn thành một
Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích trên. vấn đề, nhiệm vụ, mục tiêu nào đó.
A. Báo chí. B. Chính luận. C. Khoa học. D. Nghệ thuật.
Giải thích Câu 79 Tailieuchuan.vn
Đoạn trích thuộc truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, là một tác phẩm văn học, có tính Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/ phong cách.

L
hình tượng và giá trị thẩm mĩ vậy nên phong cách ngôn ngữ: Nghệ thuật. Tới Đồng Tháp Mười, chúng ta không chỉ được thưởng thức đặc sản mang “quốc hồn quốc túy”

IA

IA
Giải thích đáp án: là cá linh kho ngót và bông điên điển xào tôm, mà còn chiêm ngưỡng vẻ đẹp của sen Đồng Tháp,

IC

IC
Đoạn văn không sử dụng thuật ngữ khoa học, bàn luận tới vấn đề chính trị hay thông tin nóng hổi những đặc sắc và độc đáo của khu di tích Gò Tháp tại đây.
nên phương án A, B, C không đúng. A. đặc sản B. quốc hồn quốc túy

FF

FF
C. đặc sắc D. khu di tích
Giải thích

O
Câu 77 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
N

N
Về nghệ thuật, thơ văn Nguyễn Đình Chiểu có nhiều đóng góp quan trọng, nhất là văn chương trữ Xác định từ “đặc sắc” và “độc đáo” đều mang nghĩa ấn tượng, có nhiều điểm khác biệt, nếu sử
Ơ

Ơ
tình chính luận. Vẻ đẹp của thơ văn ông không phát lộ rực rỡ bề ngoài mà tiềm ẩn trong tầng sâu dụng đồng thời hai từ này trong câu thì sẽ mắc lỗi lặp (sử dụng hai từ cùng biểu thị một nội
dung).
H

H
của cảm xúc, suy ngẫm.
C. tiềm ẩn Câu văn đang nói về vẻ đẹp khu di tích nên có thể thay từ “đặc sắc” bằng từ “cảnh sắc” để mang
N

N
A. nghệ thuật B. chính luận D. cảm xúc
Giải thích nghĩa biểu thị về cảnh đẹp thiên nhiên.
Y

Y
Đoạn văn nói về tác giả Nguyễn Đình Chiểu nên từ sai là “chính luận”, cần thay bằng “đạo đức”
U

U
vì NĐC không bàn luận vấn đề chính trị mà chỉ nói lên quan điểm, đạo đức sống của con người. Câu 80 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Câu 78 Tailieuchuan.vn Lục địa là khối đất chìm rộng hàng triệu kilomet vuông, có đại dương bao quanh, được phân
M

M
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách… chia dựa theo kết cấu tự nhiên là chính.


Trẻ em thường từ bỏ giấc mơ của mình không phải do thiếu năng lượng mà do sự thất bại của ý A. khối đất chìm B. đại dương C. phân chia D. tự nhiên
chí. Điều đó thường xuất phát từ việc thiếu đi sự ủng hộ, hướng dẫn cần thiết của phụ huynh. Giải thích
ẠY

A. từ bỏ
Giải thích
B. năng lượng C. xuất phát D. hướng dẫn
ẠY
HS đọc kĩ câu hỏi và các phương án trả lời, giải nghĩa các từ trong các phương án trả lời để thay
vào câu xem câu có bị thay đổi ý nghĩa/ vô lí không.
D

D
Tương tự câu 71. Từ “năng lượng” được sử dụng không phù hợp. Trong câu này, HS cần xác định được lục địa là phần đất nổi cao hơn so với mặt nước biển. Vì
vậy, nói lục địa là “khối đất chìm” là sai về logic. → Chọn phương án A.
- “Năng lượng” có hai cách hiểu, cách thứ nhất, năng lượng là một đại lượng vật lí đặc trưng cho
khả năng sinh ra công của một vật; cách thứ hai, khi sử dụng “năng lượng” để nói về con người,
“năng lượng” còn có thể được hiểu là sức mạnh, sự sẵn sàng về mặt tinh thần và thể chất để làm Câu 81 Tailieuchuan.vn
một việc gì đó. Những tình thái từ được in đậm trong các câu sau thuộc nhóm tình thái từ nào?
Xét trong câu, nếu sử dụng từ năng lượng với nghĩa là sự sẵn sàng về mặt thể chất và tinh thần thì 1. Bác trai đã khá rồi chứ?
2. Ông tưởng mày chết đêm qua, còn sống đấy à?
3. U bán con thật đấy ư? Câu 84 Tailieuchuan.vn
4. Cụ tưởng tôi sung sướng hơn chăng? Chọn tác phẩm KHÔNG cùng loại.
A. Tình thái từ cầu khiến. B. Tình thái từ nghi vấn. A. Chinh phụ ngâm. B. Truyện Kiều.
C. Tình thái từ cảm thán. D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm. C. Hịch tướng sĩ. D. Quốc âm thi tập.
Giải thích Giải thích
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm Chinh phụ ngâm, Truyện Kiều là các tác phẩm viết bằng chữ Nôm. Hịch tướng sĩ là tác phẩm viết

L
thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. bằng chữ Hán.

IA

IA
- Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:

IC

IC
+ Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,… Câu 85 Tailieuchuan.vn
+ Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,…

FF

FF
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
+ Tình thái từ cảm thán: thay, sao,… A. khấp khểnh. B. gập ghềnh. C. mấp mô. D. lấp ló.

O
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,… Giải thích
- Tình thái từ xuất hiện trong các đáp án: “chứ”, “à”, “ư”, “chăng” -> tình thái từ nghi vấn. Dấu Với kiểu câu hỏi này học sinh cần phân tích được nét nghĩa của các từ và tìm ra từ có nét nghĩa
N

N
hiệu nhận biết: câu hỏi. khác biệt. Với câu hỏi trên ta có thể phân tích như sau:
Ơ

Ơ
- Cả 4 từ ở 4 đáp án đều là tính từ, nhưng có sự khác nhau về nét nghĩa ở từ “lấp ló”.
H

H
Câu 82 Tailieuchuan.vn - Đáp án A, B, D đều diễn tả trạng thái cao – thấp, riêng đáp án D chỉ trạng thái ẩn – hiện.
N

N
Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống dưới đây:
Cây vòi voi là một vị thuốc nam hỗ trợ điều trị bệnh phong tê thấp, đau nhức xương và các bệnh
Y

Y
Câu 86 Tailieuchuan.vn
liên quan tới da rất hiệu quả, ……………. phải lưu ý trong quá trình sử dụng bởi trong vị thuốc
U

U
Có bao nhiêu biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ sau:
này có tính độc khiến làm tổn thương gan.
Cháu thương bà biết mấy nắng mưa
Q

Q
A. do. B. nếu. C. nhưng. D. với.
Lên bốn tuổi cháu đã quen mùi khói
Giải thích
M

M
Năm ấy là năm đói mòn đói mỏi
Xác định nội dung 2 vế câu tương phản nhau: tác dụng của cây vòi voi - những nguy hiểm khi sử


Bố đi đánh xe khô rạc ngựa gầy
dụng loại thảo dược này.
Chỉ nhớ khói hun nhềm mắt cháu
Như vậy, từ thích hợp nhất là từ “nhưng” (thể hiện quan hệ tương phản).
Nhớ lại đến giờ sông mũi còn cay.
ẠY

Câu 83 Tailieuchuan.vn
ẠY (Bếp lửa, Bằng Việt)
D

D
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Giải thích
“Đứng trước những người này, cô ấy vô cùng sợ hãi, nhưng cũng……hỏi về tung tích của em trai
- Ẩn dụ: “nắng mưa” chỉ sự vất vả, gian truân của bà.
mình.”
- Phép điệp (đói mòn đói mỏi).
A. đánh bạn B. đánh bại C. đánh bạo D. đánh bạt
Tác dụng:
Giải thích
- Nhấn mạnh, làm nổi bật sự khó nhọc, vất vả của người dân trong chiến tranh.
Từ “đánh bạo” mang ý nghĩa: tỏ ra bạo dạn, dám vượt qua sự e ngại, rụt rè để làm một việc gì đó.
- Nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. Giải thích
Trong văn bản có các chi tiết:
Câu 87 Tailieuchuan.vn - Máu của Mị Châu chảy xuống nước, trai sò ăn phải đều biến thành hạt châu.
Xác định biện pháp tu từ trong đoạn thơ sau: - Khi Trọng Thuỷ mai táng, xác của Mị Châu “biến thành ngọc thạch" - Ngọc màu xanh nhạt, nửa
Núi cao chi lắm núi cao ơi trong suốt.

Núi che mặt trời chẳng thấy người thương. - Sự chuyển hoá của trai sò là những sự vật tầm thường, không có giá trị cao trở thành hạt châu -
thứ đồ quý, đắt giá đã chứng minh cho sự trong sạch của Mị Châu.
A. Nhân hóa B. So sánh C. Chơi chữ D. Liệt kê

L
- Với chi tiết này, nhân dân đã dành một chút an ủi cho số phận của Mị Châu với mong muốn giải
Giải thích

IA

IA
bớt nỗi oan tình cho người con gái ngây thơ, vô tình mà đắc tội với đất nước của mình.
Biện pháp tu từ: nhân hóa (trò chuyện với vật như với người: núi ơi).

IC

IC
→ Đáp án đúng: A (Thương cảm)

FF

FF
Câu 88 Tailieuchuan.vn
Câu 90 Tailieuchuan.vn
Tác phẩm nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm với các tác phẩm còn lại?

O
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
A. “Sóng” B. “Vợ chồng A Phủ”
“Rời khỏi kinh thành, sông Hương chếch về hướng chính bắc, ôm lấy đảo Cồn Hến quanh năm
C. “Tây Tiến” D. “Người lái đò Sông Đà”
N

N
mơ màng trong sương khói, đang xa dần thành phố để lưu luyến ra đi giữa màu xanh biếc của tre
Giải thích
Ơ

Ơ
trúc và của những vườn cau vùng ngoại ô Vĩ Dạ. Và rồi, như sực nhớ lại một điều gì chưa kịp
Câu hỏi này yêu cầu ghi nhớ thông tin về hoàn cảnh sáng tác của các tác phẩm. nói, nó đột ngột đổi dòng, rẽ ngoặt sang hướng đông tây để gặp lại thành phố lần cuối ở góc thị
H

H
- Ba tác phẩm “Sóng”, “Vợ chồng A Phủ”, “Người lái đò Sông Đà” đều được sáng tác trong giai trấn Bao Vinh xưa cổ. Đối với Huế, nơi đây chính là chỗ chia tay dõi xa ngoài mười dặm trường
N

N
đoạn từ năm 1955 – 1964, khi công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc đã thu hút sự đình.”
quan tâm của nhiều cây bút và các chuyến đi thực tế được tổ chức để tạo điều kiện cho các nhà
Y

Y
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông (trích), Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục
văn thâm nhập cuộc sống mới.
U

U
Việt Nam, 2021)
- “Tây Tiến” được Quang Dũng sáng tác vào cuối năm 1948, trong thời kì kháng chiến chống Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
Q

Q
Pháp.
A. Điểm nhìn trần thuật độc đáo. B. Tạo tình huống bất ngờ.
M

M
-> Đáp án đúng: C
C. Ngôn ngữ đối thoại sinh động. D. So sánh, liên tưởng độc đáo.


Giải thích
Câu 89 Tailieuchuan.vn Đây là đoạn văn miêu tả “hành trình” của sông Hương khi rời khỏi kinh thành Huế, tác giả đã
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: nhân hóa thủy trình ấy như một hành trình có ý thức của một người con gái đi tìm người mình
ẠY

“Mị Châu chết ở bờ biển, máu chảy xuống nước, trai sò ăn phải đều biến thành hạt châu. [... ]
Quân Đà kéo tới đấy không thấy bóng vết gì, chỉ còn lại xác Mị Châu. Trọng Thuỷ ôm xác Mị
ẠY
yêu với những so sánh, liên tưởng độc đáo, thú vị. → Tương ứng với đáp án D
Giải thích đáp án:
D

D
Châu đem về táng ở Loa Thành, xác biến thành ngọc thạch. ” Đoạn trích chỉ tập trung miêu tả cảnh sông Hương khi rời khỏi Huế, không có tình huống bất ngờ,
(Trích “Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thủy”, SGK Ngữ văn 10, tập 1, NXB Giáo không có chủ thể trần thuật xuất hiện, không có lời thoại → Loại A, B, C.
dục Việt Nam, 2019)
Chi tiết hư cấu về cái chết của Mị Châu cho thấy người xưa muốn bày tỏ tình cảm, thái độ như Câu 91 Tailieuchuan.vn
thế nào?
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
A. Thương cảm B. Căm hận C. Thờ ơ D. Phê phán
“Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với (Nguyễn Đình Chiểu, Than đạo, Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu, NXB Văn học, Hà Nội, 1971)
man di rất khổ. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?
Ôi thôi thôi! A. So sánh. B. Tương phản. C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ.
Chùa Tân Thạnh năm canh ưng đóng lạnh, tấm lòng son gửi lại bóng trăng rằm; đồn Lang Sa Giải thích
một khắc đặng trả hờn, tủi phận bạc trôi theo dòng nước đổ. Có thể loại nhanh đáp án A, B do không xuất hiện từ so sánh (như, bằng, là, hơn/kém…) hay có
Đau đớn bấy! Mẹ già ngồi khóc trẻ, ngọn đèn khuya leo lét trong lều; não nùng thay! Vợ yếu những từ/vế đối lập trong câu thơ.
chạy tìm chồng, cơn bóng xế dật dờ trước ngõ.” Xác định hình ảnh có sử dụng BPTT là “thuyền” và “bút” dùng để chỉ các tác phẩm văn chương,

L
(Nguyễn Đình Chiểu, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, liên quan trực tiếp tới quan điểm thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu “văn dĩ tải đạo” nên cần chọn

IA

IA
2018) đáp án C (ẩn dụ).

IC

IC
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của tác giả với người nông dân nghĩa sĩ? Căn cứ vào từ “chở” và “đâm”, khẳng định hình ảnh “thuyền” và “bút” không thể gợi liên tưởng
A. Cảm phục, tiếc thương. B. Yêu thương, kính nể. tới nhà văn (Nguyễn Đình Chiểu), đây là câu thơ nói lên vai trò của văn chương trong quá trình

FF

FF
C. Tự hào, hãnh diện. D. Quý mến, biết ơn. đấu tranh giải phóng dân tộc, loại đáp án D (hoán dụ).
Giải thích Đáp án đúng: C (ẩn dụ).

O
Học sinh đọc kĩ đoạn trích và xác định các chi tiết thể hiện thái độ của tác giả đối với người nông
N

N
dân nghĩa sĩ “Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ Câu 94 Tailieuchuan.vn
đầu Tây, ở với man di rất khổ”, “Chết vinh còn hơn sống nhục” hay mô tả sự xót thương của
Ơ

Ơ
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
những người sống: “Ôi thôi thôi”, “đau đớn bấy”... → Như vậy, A là đáp án chính xác nhất.
“Tây Tiến người đi không hẹn ước
H

H
Các đáp án B, C, D có ý đúng nhưng chưa thể hiện được sự xót thương của tác giả.
Đường lên thăm thẳm một chia phôi
N

N
Ai lên Tây Tiến mùa xuân ấy
Y

Y
Câu 92 Tailieuchuan.vn Hồn về Sầm Nứa chẳng về xuôi”
U

U
Lòng khát khao sống và nỗi lo sợ sự chia xa là một trong những nội dung của khổ thơ thứ mấy (Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Q

Q
trong bài Đây thôn Vĩ Dạ?
Vì sao tác giả lại viết “Tây Tiến người đi không hẹn ước”?
A. Khổ 1 B. Khổ 2 C. Khổ 3 D. Khổ 4
A. Người lính Tây Tiến trước khi ra đi không hẹn ngày trở về với gia đình.
M

M
Giải thích
B. Người lính Tây Tiến không dám hẹn hò với bất kỳ cô gái nào vì lo sợ về cái chết.


Mặc cảm chia lìa đã hiện ra trong câu chữ, hình ảnh và giọng điệu trong khổ thơ thứ hai. Nỗi
C. Người lính Tây Tiến đối diện với mọi nguy nan bằng sự bản lĩnh và gan dạ.
buồn chia lìa của gió mây đôi ngả đã thấm vào dòng nước buồn thiu và hoa bắp lay buồn hiu hắt.
D. Người lính Tây Tiến muốn sống cả cuộc đời mình với sự nghiệp cầm súng.
Câu thơ cuối là một câu hỏi đầy tâm sự. “Kịp tối nay”: thi sĩ đã dự cảm về một cái kết thúc đau
ẠY

thương của mình. Chữ “kịp” chất chứa bi kịch tâm hồn, hé mở một mặc cảm về thực tại xa vời,
hiện tại ngắn ngủi và sự tồn tại mỏng manh.
ẠY
Giải thích
Xác định được các từ khóa: “Tây Tiến…không hẹn ước”, “đường chia phôi”, “Hồn về Sầm Nứa”
D

D
là biểu tượng của cái chết. Những người lính Tây Tiến sẵn sàng hi sinh vì Tổ quốc, tâm thái quyết
tử cho tổ quốc quyết sinh nên họ chỉ biết ngày đi chứ không xác định được ngày về, cần chọn
Câu 93 Tailieuchuan.vn
phương án A.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Các phương án B, C, D không được thể hiện trong đoạn trích này.
“Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm
Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà.”
Câu 95 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi: Đối tượng được nhắc tới trong phương án C, D là “nhân dân”, còn nội dung đoạn trích là vai trò,
“Thế là hơn 80 năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái, đến cướp trách nhiệm của bậc quân vương với đất nước.
đất nước ta, áp bức đồng bào ta. Hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa”
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018) Câu 97 Tailieuchuan.vn
Theo đoạn trích, thực dân Pháp đã thực hiện hành động gì? Bác đã sáng tác văn học bằng những loại văn tự nào?
A. Gây ra nhiều tội ác trên lãnh thổ Việt Nam. A. Tiếng Pháp, tiếng Hán và tiếng Việt. B. Tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Việt.
B. Sống trái với luân thường, đạo lý con người. C. Tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Việt. D. Tiếng Anh, tiếng Nga và tiếng Việt.

L
C. Dùng nhiều lý lẽ để biện minh cho tội ác. Giải thích

IA

IA
D. Xâm chiếm lãnh thổ của ta suốt 80 năm. Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1, trang 33 có viết: “Trong cuộc đời cách mạng của mình, khi ở

IC

IC
Giải thích nước ngoài cũng như ở trong nước, vì nhằm vào những đối tượng cụ thể và những mục tiêu chính
Đọc đoạn trích để xác định được tác giả trình bày về việc thực dân Pháp tuyên bố “tự do, bình trị cụ thể khác nhau, Hồ Chí Minh đã sáng tạo nên một sự nghiệp văn học rất phong phú, gồm

FF

FF
đẳng, bác ái” nhưng không làm đúng với những gì chúng tuyên bố “cướp đất nước ta, áp bức nhiều thể loại và phong cách khác nhau, khi viết bằng tiếng Pháp, khi viết bằng tiếng Hán, tiếng
đồng bào ta” và lời khẳng định “Hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa” Việt.”

O
vậy đáp án đúng là C. N

N
Các ý A, B, D đều đúng nhưng không bao quát được như ý C (lợi dụng nhiều lý lẽ, quyền được Câu 98 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
công nhận để gây nên tội ác). Trong văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, để tăng độ tin
cậy và tính thuyết phục khi tổng kết tình hình cuộc đấu tranh chống đại dịch HIV/AIDS, Cô-phi
H

H
Câu 96 Tailieuchuan.vn An-nan đã
N

N
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi: A. đưa ra những nhận định, đánh giá tổng hợp, bao quát nhưng vẫn có trọng điểm với những
Y

Y
“Từng nghe: thông tin, số liệu cụ thể, chi tiết, có tính chọn lọc và rất kịp thời.
U

U
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân, B. đưa ra những so sánh, những cách nói giàu hình tượng để thể hiện những nguy cơ hiện hữu
Q

Q
của đại dịch HIV/AIDS với thế giới.
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo.”
C. đưa ra các câu chuyện cụ thể, xúc động về những nạn nhân của HIV/AIDS qua đó thể hiện
(Nguyễn Trãi, Đại cáo bình Ngô, Ngữ văn 10, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
M

M
một cách sinh động tác hại ghê gớm của đại dịch này đối với đời sống con người.
Đoạn thơ diễn tả quan điểm gì của tác giả?


D. nêu tên những quốc gia, khu vực cụ thể đã có thành tích trong nỗ lực phòng chống đại dịch
A. Con người trong xã hội cần yêu thương và đùm bọc lẫn nhau.
HIV/AIDS cũng như những “điểm nóng” mà đại dịch đang hoành hành.
B. Đất nước muốn phát triển thì nhân dân phải được sống trong yên bình.
Giải thích
ẠY

C. Đánh đuổi giặc ngoại xâm là trách nhiệm của toàn bộ dân chúng.
D. Xã hội thịnh trị là mong ước ngàn đời của nhân dân.
ẠY
Trong văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, khi tổng kết
tình hình đấu tranh phòng chống đại dịch AIDS, tác giả đưa ra những nhận định, đánh giá tổng
D

D
Giải thích hợp kết hợp như: ngân sách dành cho phòng chống HIV tăng, nhiều nhóm từ thiện và cộng đồng
Căn cứ vào câu “Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân/ Quân điếu phạt trước lo trừ bạo” để xác định đã tham gia vào nỗ lực chung phòng chống AIDS, tỉ lệ tử vong do AIDS cao, tốc độ lây lan ở phụ
được tư tưởng “nhân nghĩa” mà Nguyễn Trãi đưa ra là tiêu trừ bạo tàn, đảm bảo cuộc sống bình nữ có chiều hướng tăng nhanh... với việc đưa ra những số liệu cụ thể một cách có chọn lọc (cứ
yên cho nhân dân. Vậy đáp án chính xác là B. một phút đồng hồ trôi đi lại có thêm 10 người nhiễm HIV, phụ nữ chiếm một nửa số người nhiễm
Phương án A là quan niệm về “nhân nghĩa” trong Nho giáo, cơ sở hình thành tư tưởng “nhân HIV trên thế giới... ) để làm cho chủ đề văn bản được tập trung, dung lượng văn bản ngắn gọn và
nghĩa” của Nguyễn Trãi. hàm súc hơn đồng thời khiến cho người đọc, người nghe có được cái nhìn bao quát, chính xác về
tình hình thực tế.

Câu 99 Tailieuchuan.vn
Văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003 thuộc loại văn bản
nào?
A. Văn bản văn học nghệ thuật. B. Văn bản hành chính.
C. Văn bản báo chí. D. Văn bản nhật dụng.

L
Giải thích

IA

IA
Văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003 (Cô-phi An-nan) thuộc

IC

IC
loại văn bản nhật dụng. Đặc trưng của kiểu loại văn bản này là có nội dung đề cập đến những vấn
đề bức thiết của cuộc sống con người. Nội dung của văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới

FF

FF
phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003 đề cập đến những nguy cơ, thách thức đặt ra cho toàn nhân loại
chống lại đại dịch AIDS và đưa ra lời kêu gọi tất cả các quốc gia, mọi người dân đều phải nỗ lực

O
tham gia đẩy lùi đại dịch AIDS. N

N
Ơ

Ơ
Câu 100 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
H

H
“Văn học Việt Nam bao gồm các sáng tác ngôn từ với hai bộ phận lớn có quan hệ mật thiết với
N

N
nhau: văn học dân gian và văn học viết. Văn học dân gian là sáng tác tập thể và truyền miệng của
Y

Y
nhân dân lao động. Văn học Viết là sáng tác của trí thức, được ghi lại bằng chữ viết. Là sáng tạo KẾT THÚC
U

U
của cá nhân, tác phẩm văn học viết mang dấu ấn của tác giả. ”
Q

Q
Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào?
A. Phân loại và định nghĩa. B. Ví dụ và chú thích.
M

M
C. Liệt kê và chú thích. D. Định nghĩa và phân tích.


Giải thích
Trong đoạn văn trên, tác giả đã sử dụng kết hợp hai biện pháp thuyết minh là phân loại (nêu tên
Đề thi tham khảo
hai bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam) và định nghĩa (định nghĩa hai bộ phận hợp thành
ẠY

đó). ẠY Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
D

D
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
PHẦN 3: KHOA HỌC
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
50 câu hỏi - 60 phút
tuyến 20 trở ra và
bắt đầu nói đến đàm phán với Việt Nam Dân. Những động thái đó chứng tỏ Cuộc Tổng tiến công
và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã
A. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mỹ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.
B. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mỹ và chính quyền Sài Gòn.
C. buộc Mỹ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.
D. buộc Mỹ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.

L
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150 Giải thích

IA

IA
- Phương án làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mỹ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn loại vì

IC

IC
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ
chứ chưa làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mỹ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.

FF

FF
- Phương án làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mỹ và chính quyền Sài Gòn loại vì sau
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 Mĩ vẫn tiếp tục viện trợ cho chính quyền

O
N Sài Gòn trong những chiến lược chiến tranh sau đó.

N
- Phương án buộc Mỹ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn loại vì lúc này Mĩ
còn mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương nên nguồn viện trợ không thể giảm xuống.
Ơ

Ơ
- Phương án buộc Mỹ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam đúng vì Mĩ chưa
H

H
hoàn toàn từ bỏ âm mưu xâm lược mà chỉ xuống thang chiến tranh, giảm tính chất ác liệt của
N

N
cuộc chiến so với giai đoạn trước.
Đáp án cần chọn là buộc Mỹ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Y

Y
BẮT ĐẦU
U

U
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Trọng tâm của đường lối cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978 là gì? Câu 103 Tailieuchuan.vn
A. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm. Lực lượng xã hội nào sau đây mới được hình thành ở nước ta trong cuộc khai thác thuộc địa lần
M

M
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. thứ nhất của thực dân Pháp?


C. Lấy phát triển quốc phòng làm trung tâm. A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Công nhân. D. Sĩ phu.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trung tâm. Giải thích
Giải thích Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, nền công nghiệp thuộc địa mới
ẠY

Đường lối đổi mới của Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra chủ trương xây dựng chủ ẠY
hình thành, là cơ sở cho sự ra đời đội ngũ công nhân Việt Nam. Họ làm việc trong các hầm mỏ,
đồn điền, các xí nghiệp công nghiệp, công trường, các ngành giao thông…Như vậy, công nhân
nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc, lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, thực hiện cải cách
D

D
mở cửa nhằm mục tiêu hiện đại hóa, đưa đất nước Trung Quốc trở thành một quốc gia giàu mạnh, chính là lực lượng xã hội mới được hình thành. Những giai cấp tầng lớp còn lại đã ra đời từ trước
văn minh cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.

Câu 102 Tailieuchuan.vn Câu 104 Tailieuchuan.vn

Ngày 31 - 3 - 1968, Tổng thống Mỹ Giônxơn tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ Năm 1978, Tập đoàn Pôn Pốt đã tiến hành khiêu khích, uy hiếp biên giới khu vực nào của Việt
Nam?
A. Tây Nguyên. B. Tây Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. tiếp thông qua một chính quyền tay sai và tạo ra sự ràng buộc về kinh tế - quân sự.
Giải thích
Hướng dẫn. Ngày 22 – 12 – 1978, tập đoàn Pôn-pốt tiến đánh Tây Ninh, mở đầu cuộc chiến tranh Câu 108 Tailieuchuan.vn
xâm lấn biên giới Tây Nam nước ta. Lực lượng trực tiếp lãnh đạo quân dân miền Nam chiến đấu chống chiến lược chiến tranh đặc biệt

Câu 105 Tailieuchuan.vn A. Đảng Lao động Việt Nam.
Nhân vật lịch sử nào được mệnh danh là “Tổng bí thư đổi mới”? B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.

L
A. Lê Duẩn. B. Trường Chinh. C. Nguyễn Văn Linh. D. Đỗ Mười. C. Chính phủ cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam.

IA

IA
Giải thích D. Đảng cộng sản Đông Dương.

IC

IC
Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh là người được mệnh danh là “Tổng bí thư đổi mới”. Tại Đại hội Giải thích
Đảng toàn quốc lần thứ VI của Đảng (1986) ông được làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung

FF

FF
Lực lượng trực tiếp lãnh đạo quân dân miền Nam chiến đấu chống chiến lược "Chiến tranh đặc
ương Đảng cộng sản Việt Nam. Nguyễn Văn Linh là một trong những nhà lãnh đạo của Đảng biệt" là Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ trong phong trào Đồng Khởi.
khởi xướng đường lối đổi mới, xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, chuyển sang kinh tế

O
nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước, theo định hướng
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109-110:
N

N
xã hội chủ nghĩa.
Tối 19 – 12 – 1946, thay mặt Trung ương Đảng và Chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu
Ơ

Ơ
gọi toàn quốc kháng chiến.
H

H
Câu 106 Tailieuchuan.vn Lời kêu gọi có đoạn:
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đến thời gian nào phần lớn các nước Đông Nam Á đã giành
N

N
... Chúng ta muốn hoà bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta công nhân nhượng, thực
được độc lập? dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!
Y

Y
A. Cuối những năm 40 thế kỉ XX. B. Đầu những năm 50 thế kỉ XX. Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm
U

U
C. Cuối những năm 50 thế kỉ XX. D. Đầu những năm 60 thế kỉ XX. nô lệ.
Q

Q
Giải thích Hỡi đồng bào!
Năm 1945 ba nước: Lào, Việt Nam, Inđônêxia đã giành được độc lập, Philíppin (1946), Miến Chúng ta phải đứng lên!
M

M
Điện (1948), Mã Lai (1957), Xingapo (1959). Như vậy, đến cuối những năm 50 của thế kỉ XX, Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là


phần lớn các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập. người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc.
Ngày 21 – 12 – 1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi thư đến nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và
ẠY

Câu 107 Tailieuchuan.vn


Âm mưu biến Mĩ Latinh thành sân sau và xây dựng chính quyền thân Mĩ ở khu vực này là biểu
ẠY
nhân dân các nước Đồng minh. Trong thư, Người khẳng định niềm tin vào thắng lợi của cuộc
kháng chiến.
D

D
hiện của Từ tháng 3 – 1947, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương Trường Chinh viết một loạt bài báo
A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B. chủ nghĩa thực dân kiểu mới. giải thích cụ thể về đường lối kháng chiến, đến tháng 9 – 1947 in thành tác phẩm Kháng chiến

C. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. D. chủ nghĩa vô chính phủ. nhất định thắng lợi.

Giải thích Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất
định thắng lợi là những văn kiện lịch sử quan trọng về đường lối kháng chiến, nêu rõ tính chất,
Hành động biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của mình và xây dựng chế độ độc tài thân Mĩ là biểu
mục đích, nội dung và phương châm kháng chiến chống thực dân Pháp, đó là: toàn dân, toàn
hiện của chủ nghĩa thực dân kiểu mới - một hình thái không cai trị trực tiếp mà chỉ cai chỉ gián
diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
(Nguồn: SGK Lịch sử 12 nâng cao, trang 178 – 179) D. Khoáng sản chủ yếu là than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên.
Câu 109 Tailieuchuan.vn Giải thích
Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945-1954) là Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương phần phía Đông Hoa Kì có diện tích tương đối lớn, đất

A. tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. phì nhiêu, khí hậu mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, thuận lợi cho cho trồng
nhiều loại cây lương thực, cây ăn quả… Như vậy, nhận xét khí hậu mang tính chất nhiệt đới và
B. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ ủng hộ quốc tế.
cận nhiệt đới hải dương là đáp án đúng.
C. toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ ủng hộ của quốc tế.

L
Câu 112 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Giải thích
Các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau
Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945-1954) là toàn dân, toàn

IC

IC
diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ ủng hộ quốc tế. A. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mợ Nông, Di Linh.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.

FF

FF
C. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
Câu 110 Tailieuchuan.vn

O
D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh.
Tinh thần yêu chuộng hòa bình của “lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” được Đảng ta phát huy
như thế nào trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyển biển đảo hiện nay?
N Giải thích

N
Các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
A. Đấu tranh hòa bình, trên cơ sở tuân thủ luật pháp quốc tế.
Ơ

Ơ
B. Chấp nhận đổi một phần chủ quyền biển đảo cho một số lợi ích khác.
H

H
C. Đàm phán, chia sẻ quyền lợi với Trung Quốc. Câu 113 Tailieuchuan.vn
N

N
D. Nhân nhượng với Trung Quốc một số điều khoản. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước ta?

Giải thích A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng.


Y

Y
A chọn vì những năm gần đầy, vấn đề Biển Đông đang trở thành vấn đề nóng trong quan hệ quốc C. Hà Nội. D. Cần Thơ.
U

U
tế. Việt Nam đã tiếp tục phát huy tinh thần yêu chuộng hòa bình của “Lời kêu gọi toàn quốc Giải thích
Q

Q
kháng chiến” để giải quyết vấn đề biển Đông. Lãnh đạo Việt Nam đã có những cuộc gặp gỡ với Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, xem các kí hiệu phân cấp đô thị, nhận thấy Hải
M

M
những nhà lãnh đạo Trung Quốc, đưa ra những bằng chứng thuyết phục từ trong lịch sử để khẳng Phòng là đô thị loại 1, Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là đô thị loại đặc biệt, Cần Thơ là đô
định hai quần đảo này thuộc chủ quyền của Việt Nam. Việt Nam thuyết phục Trung Quốc tham thị loại 2.


gia DOC, kêu gọi sự đồng thuận của nhân dân các nước trong khu vực và trên thế giới.
B, C, D loại vì Việt Nam không chấp nhận đổi một phần chủ quyền biển đảo cho một số lợi ích Câu 114 Tailieuchuan.vn
ẠY

khác, không đàm phán, chia sẻ quyền lợi với Trung Quốc hay thực hiện việc nhân nhượng với
Trung Quốc một số điều khoản.
ẠY
Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. quốc lộ 1A, đường 14.
D

D
B. quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam.
Câu 111 Tailieuchuan.vn
C. quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh.
Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì?
D. đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam.
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Giải thích
B. Dãy núi già Apalát sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam là những tuyến đường Bắc - Nam chạy qua vùng Duyên hải
C. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương. Nam Trung Bộ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Câu 115 Tailieuchuan.vn Bắc và Bắc Trung Bộ?

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất mặn tập trung nhiều nhất ở A. Pu Sam Sao. B. Con Voi. C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh.
vùng nào? Giải thích
A. Ven biển miền Trung. B. Ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ta thấy dãy núi Con Voi không thuộc miền Tây Bắc
C. Ven các đảo lớn. D. Ven biển Đồng bằng sông Hồng. và Bắc Trung Bộ. Dãy Con Voi thuộc miền Đông Bắc và Đồng bằng Bắc Bộ.

Giải thích

L
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định kí hiệu đất mặn tập trung nhiều nhất ở ven Câu 119 Tailieuchuan.vn

IA

IA
biển Đồng bằng sông Cửu Long. Vùng đồi gò trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về.

IC

IC
A. chăn nuôi gia súc lớn. B. phát triển cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm. D. phát triển cây lương thực.

FF

FF
Câu 116 Tailieuchuan.vn
Phương hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước Giải thích

O
ta? Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi trâu bò và trồng cây công nghiệp
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
N lâu năm vì: Vùng đồi núi trước độ cao vừa phải, có diện tích đất badan không quá lớn nhưng màu

N
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ. mỡ phù hợp để trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn thả gia súc lớn.
Ơ

Ơ
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
H

H
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng. Câu 120 Tailieuchuan.vn
N

N
Giải thích Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là do nguyên nhân nào sau đây?
Phương hướng đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là. Đẩy mạnh các A. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
Y

Y
ngành công nghiệp trọng điểm, đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ và xây B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
U

U
dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. C. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao.
Q

Q
D. Ngành nông - lâm - thủy sản phát triển.
M

M
Câu 117 Tailieuchuan.vn Giải thích
Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp nước ta là Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh nâng cao trình độ phát triển kinh tế, thu hút lao


A. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia. động dẫn đến tỉ lệ dân thành thi tăng.
B. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
ẠY

C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ


D. đảm bảo nguyên liệu ,chú trọng xuất khẩu
ẠY
Câu 121 Tailieuchuan.vn
Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất
D

D
Giải thích điểm có gia tốc lần lượt là aM = - 3 m/s2 và aN = 6 m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và CM = 2.
Đầu tư theo chiều sâu giúp giảm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm, từ đó tăng khả năng CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C
cạnh tranh trên thị trường của sản phẩm công nghiệp. A. 1 m/s2. B. 2 m/s2. C. 3 m/s2. D. 4 m/s2.
Giải thích

Câu 118 Tailieuchuan.vn


a   2 x  Khi M có li độ dương và N có li độ âm (xM > xN)
xM  2 xN 
Lại có CM = 2. CN, do đó xM  xC  2  xC  xN   3xC  xM  2 xN  xC  Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  4 cos  4 t   (cm). Khoảng
3  2
a  2aN 3  2.6 thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = –4 cm đến vị trí có li độ x2 = 4 cm là
Mà a   2 x  a ~ x  aC  M   3 m / s2 .
3 3
A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s.
Giải thích
Câu 122 Tailieuchuan.vn 2
Ta có   4  T   0,5 s .
Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos tV vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp hai 

L
đầu AM và MB có giá trị hiệu dụng thỏa mãn U AM  3U MB . Biết L  CR 2  Cr 2 . Độ lệch pha điện Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = –4 cm đến vị trí có li độ x2 = 4 cm

IA

IA
T 0,5
áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch   u  i là là   0, 25 s .
2 2

IC

IC
FF

FF
Câu 124 Tailieuchuan.vn
Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

O
A. Chữa bệnh ung thư.
   
B.  C.  B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
N

N
A. D.
3 3 6 6
C. Chiếu điện, chụp điện.
Ơ

Ơ
Giải thích
D. Sấy khô, sưởi ấm.
H

H
Giải thích
N

N
Tác dụng sấy khô, sưởi ấm là tác dụng của tia hồng ngoại.
Y

Y
U

U
Câu 125 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω nối với điện trở R = 4,8 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong
M

M
mạch lần lượt là


A. 12 V và 2,5 A. B. 25,48 V và 5,2 A. C. 12,25 V và 2,5 A. D. 24,96 V và 5,2 A.
r Z
+ Có L  CR 2  Cr 2  R 2  r 2  Z L ZC   C Giải thích
ZL R
U N 12
ẠY

Hay
MK ME
KB

AE
 AEM ~ BKM  AME  BMK
ẠY
I 
R 4,8
 2,5 A

 E  U N  Ir  12  2,5.0,1  12, 25 V
D

D
MB 1
 AMB vuông tại M  tan BAM    BAM  30
AM 3
Mà R  r  AE  EP  N là trung điểm AB  MN  AN  NB Câu 126 Tailieuchuan.vn
  
 AME  30  EAM  60  IAB  30 . Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 2 Ω; R1 = 4 Ω; R2 = 2 Ω; R3 là biến trở. Bỏ qua
điện trở của dây nối. Để công suất mạch ngoài là lớn nhất thì giá trị của R3 là

Câu 123 Tailieuchuan.vn


với giá trị?

L
A. 2 Ω. B. 3 Ω. C. 4 Ω. D. 5 Ω.

IA

IA
Giải thích A. 82 dB. B. 84 dB. C. 86 dB. D. 88 dB.
Mạch ngoài gồm:  R2 nt R3  / / R1 Giải thích

IC

IC
2 Gọi x0
 E  E 2 .RN E 2 .RN E 2

FF

FF
Có: P  I 2 .RN    .RN    là tọa độ của điểm M và x là tọa độ của điểm N.
 RN  r   RN  r  4 RN r 4r
2

→ Mức cường độ âm tại N được xác định bởi biểu thức:

O
E2
 Pmax   18 W xảy ra khi RN  r  2 P P
4r LN  10 log  10 log  20 log  x  x0 
I 0 4  x  x0  I 0 4
2
N

N
1 1 1 1 1 1
      R3  2 . a
RN R1 R2  R3 2 4 2  R3
Ơ

Ơ
+ Khi log x  1  x  10 (m) ;
H

H
+ Khi log x  2  x  100 (m) ;
Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 127
Từ đồ thị, ta có:
Ba lò xo đồng chất, tiết diện đều có chiều dài tự nhiên là ℓ1, ℓ2 và 4ℓ1 + 9ℓ2 . Lần lượt gắn mỗi lò
78  a  20log 100  x0  100  x0
 90  78
Y

Y
xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng    10 20  x0  20, 2 (m)
90  a  20log 10  x0 
 10  x0
U

U
tương ứng là: 2 s, 1 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.
 a  78  20 log(100  20, 2)  119, 6( dB)
Q

Q
Giá trị của T là
A. 3 s. B. 5 s. C. 1 s. D. 1,50 s. → Mức cường độ âm tại N khi x = 32m là LN  119, 6  20 log(32  20, 2)  85, 25 ( dB)
M

M
Giải thích


m mh / s 1 Câu 129 Tailieuchuan.vn
Có T  2  T ~ ~ 0
k k Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω và điện trở mạch
ẠY

T1 ~ 1
T2 ~ 2
 T2 ~



1 1

  T2 ~ 1
2




  T  4T1  9T2  4.2  9.1  25  T  5 s
2 2 2 2 2 ẠY
ngoài 4 Ω. Công suất nguồn điện là
A. 12 W. B. 24 W. C. 18 W. D. 36 W.
T ~ 4 1  9 2  T ~ 4 1  9
2
D

D
2
 Giải thích
E
I  2 A  Png  EI  24 W .
rR
Câu 128 Tailieuchuan.vn
Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát
Câu 130 Tailieuchuan.vn
mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x (m), người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự
Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc
phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 (m) gần nhất
v và li độ x của vật. Gọi k1 và k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M và N. Tính 5k 2 5xN.vM 2 5. 15
    5.
k k1 xM.vN 1.2 3
giá trị của biểu thức 5. 2 .
k1

Câu 131 Tailieuchuan.vn


Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X
qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng
hiđro hóa là

L
A. 25,0 %. B. 62,5 %. C. 37,5 %. D. 75,0 %.

IA

IA
Giải thích

IC

IC
Giải thích Tóm tắt đề :
+ Vật dao động điều hòa, ta luôn có. x = v’ → x và v vuông pha với nhau nên ta có hệ thức độc
H2

FF

FF
x2 v2  H 2 :1.mol C H
lập thời gian giữa x và v: 2  2 2  1 (*)   n 2 n
A  A X : Cn H 2 n :1.mol  Y : Cn H 2 n  2
Ni

O
n  4 
+ Đạo hàm phương trình (*) theo x ta có.   dY  11, 6  M Y  46, 4
 He
N

N

 x2 v2  2x 2v.v 2
 2  2 2   1  2  2 2  0  v   x Phương trình pư :
 A  A x A  A
Ơ

Ơ
v
Cn H 2 n  H 2  Cn H 2 n  2 
k  v (xM)  Cn H 2 n ;1  x 
H

H
 1  1  1   n  2  x
 
k 2  v (xN)  Y : Cn H 2 n  2 : x   Y
 x   M Y  46, 4 
N

N
x x 
  2
H :1  x  nY M X 2  x 7n  1
+ Chuẩn hóa số liệu. A = 4 (1  x)  (1  x)  x    
  n M 2 46, 4
Y

Y
X Y

 Xn  2 
 
U

U
14n  2
 M X   7n  1 
 2 
Q

Q
 14n  2  92,8  46, 4 x  14n  46, 4 x  90,8
M

M
Hai ẩn 1 phương trình, phải dùng phương pháp biện luận vì anken là chất khí nên


2  n  4 n  4
   H  75%
0  x  1  x  0, 75
+ Từ đồ thị ta thấy
ẠY

 xmax = A = 4, ứng với 4 ô trên đồ thị → 1 ô ứng với 1


 Điểm M ứng với 1 ô, M ở bên trái trục Ov → xM = -1
ẠY
Câu 132 Tailieuchuan.vn
D

D
Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
 Điểm N ứng với 2 ô, M ở bên trái trục Ov → xN = -2 dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
2 2 2 2
x v x v A. 400 ml B. 300 ml C. 150 ml D. 200 ml
 2 1 2   1  v   A2  x 2
A2 vmax A ( A)2 Giải thích
 vM   4  1  15.
+ Tại M (M ở bên trên trục Ox → vM > 0)  A4
xM 1
2 2
Este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 có CTPT là C3H6O2
→ nC3H6O2 = 0,3 mol
A4
+ Tại N (N ở bên trên trục Ox → vN > 0) 
xN  2
 vN   42  22  2 3.
RCOOR  NaOH  RCOONa  ROH C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
0,3 0,3 0,3 0,3 mol D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
→VNaOH = 0,3/1 = 0,3 lít Giải thích
Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn cấu
Câu 133 Tailieuchuan.vn hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

Khi thủy phân hoàn toàn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4 gam alanin và 22,5 gam
glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 19,53 gam X rồi dẫn sản phẩm vào Ca(OH)2 dư thu m gam kết tủa. Câu 136 Tailieuchuan.vn

L
Giá trị của m là Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu

IA

IA
A. 69 B. 75 C. 72 D. 78 được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là

IC

IC
Giải thích A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
Giải thích

FF

FF
 53, 4
nAla  89  0, 6
Ta có : Với 65,1 gam X    nC  0, 6.3  0,3.2  2, 4 Chú ý chỗ “hấp thụ hoàn toàn”, có nghĩa là CO2 đã tác dụng hết với Ba(OH)2, với CO2 – 0,12
n  22,5  0,3

O
mol và BaCO3 – 0,08 mol, dễ dàng suy ra Ba(HCO3)2 – 0,02 mol → Ba(OH)2 – 0,1mol → a =
 Gly 75
N 0,04.

N
2, 4.19,53
Với 19,53 gam X nC   0, 72 
BTNT .C
 m  100.0, 72  72
65,1
Ơ

Ơ
Câu 137 Tailieuchuan.vn
H

H
Câu 134 Tailieuchuan.vn Cho dãy chất: NaNO3 , CO 2 , KCl, K 2SO 4 , NH 4Cl . Các ion đa nguyên tử xuất hiện trong dãy chất
N

N
Cho 30 gam hỗn hợp kim loại gồm: Al, Cu, Zn tác dụng vừa đủ 4,48 lít khí clo (đktc). Mặt khác trên là

cũng 30 gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng vừa đủ với oxi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. NO3 , K  , Cl . B. NO3 ,SO 4 2 , NH 4  .
Y

Y
C. Na  , NO3 , NH 4  . D. Cl ,SO 4 2 , NH 4  .
U

U
A. 34,8 gam. B. 33,2 gam. C. 42,8 gam. D. 36,4 gam.
Giải thích
Q

Q
Giải thích
Ta thấy khối lượng kim loại ở trong hai thí nghiệm với oxi và clo là như nhau nên số e nhường sẽ Các ion đa nguyên tử xuất hiện trong dãy chất trên là: NO3 ,SO 4 2 , NH 4  .
M

M
như nhau  số 2 nhận ở hai thí nghiệm cũng như nhau


 2nCl2  4nO2  nO2  0,1
Câu 138 Tailieuchuan.vn
 Al Nguyên tử của nguyên tố photpho có 15e. Kết luận đúng về photpho là

30 Cu  O2 : 0,1 mol  oxit
ẠY


 Zn

BTKL
 moxit  30  0,1.32  33, 2 (gam)
ẠY A. Lớp electron ngoài cùng của photpho có 5 e.
B. Phân lớp electron ngoài cùng của photpho có 2e.
D

D
C. Lớp L của photpho có 7 e.
D. Lớp K của photpho có 1e.
Câu 135 Tailieuchuan.vn Giải thích
Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn Nguyên tử của nguyên tố photpho có 15e, như vậy electron phân bố vào các phân lớp như sau:
A. của điện tích hạt nhân 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
B. của số hiệu nguyên tử. → Kết luận đúng về photpho là: Lớp electron ngoài cùng của photpho có 5 e.
 Este : a
 a  b  c  0, 09
Câu 139 Tailieuchuan.vn Ta có: 0, 09 mol E  axit : b  
C H O : c  2a  b  0,1
 3 8 2
Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7 gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là 
CO2 : x  44x  18y  10,84 x  0, 41
Khi đốt cháy E có:   
 H
 2 O : y   x  y  a  c  0, 01  y  0, 4
A. 0,8 mol. B. 0,7 mol. C. 0,6 mol. D. 0,5 mol.
Giải thích  a  b  c  0, 09 a  0, 04
 
Áp dụng khối tăng giảm khối lượng ta có Vậy ta có:   2a  b  0,1   b  0, 02

L
 
BTNT.O
 4a  2b  2c  0, 48.2  1, 22 c  0, 03
mtang  mAl  Mg  mH 2  mH 2  mAl  Mg  mtang  7,8  7  0,8 (gam) 

IA

IA

BTKL
 mE  25, 24  0, 48.32  9,88gam .
0,8
n H2   0, 4 (mol)  nHCl  2nH2  0,8 (mol)

IC

IC
2 
BTKL
 mE  m KOH  m  m ancol  m H2O

FF

FF
→ 9,88 + 0,1.56 = m + (0,04 + 0,03).76 + 0,02.18 → m = 9,8 gam.
Câu 140 Tailieuchuan.vn

O
E là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều mạch hở). Câu 141 Tailieuchuan.vn
Người ta cho E qua dung dịch nước Br2 thì không thấy nước Br2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn
N

N
DNA có vai trò
0,09 mol E cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối
Ơ

Ơ
A. tham gia phiên mã tạo mRNA.
lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol E tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn
B. dịch mã tạo protein, tạo tính trạng cho cơ thể.
H

H
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử.
Giá trị của m là bao nhiêu? C. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
N

N
Đáp án: …………. D. dự trữ năng lượng.
Y

Y
Giải thích Giải thích
U

U
- Phân tích: Đề bài cho hỗn hợp este, axit, ancol tham gia các phản ứng theo sơ đồ sau: DNA bao gồm thành phần, cách sắp xếp các nucleotide mang thông tin di truyền. DNA có vai trò
Q

Q
quan trọng trong lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền cho tế bào và cơ thể.
 Este 2 chuc  Este 2 chuc
  Br2  0,48 mol O 2
0, 09 mol E  RCOOH   sp; 0, 09 mol E  RCOOH   mCO2  m H2O  10,84 gam
M

M
 R (OH)  R (OH)
 2  2 Câu 142 Tailieuchuan.vn


 Este 2 chuc Tế bào nào dưới đây không phải tế bào nhân thực?
 0,1 mol KOH m gam muoi
0, 09 mol E  RCOOH   A. Tế bào thực vật. B. Tế bào động vật.
 R (OH)  ancol co 3C

ẠY

- Do ancol có 3 cacbon và có 2 chức nên ancol là C3H8O2. ẠYC. Tế bào nấm.


Giải thích
D. Tế bào vi khuẩn.

- Để tính giá trị của m muối ta cần tính được mE (tính mE dựa vào dữ kiện của phản ứng cháy),
D

D
Tế bào nhân thực bao gồm: tế bào thực vật, tế bào động vật, tế bào nấm.
tính mKOH và mH2O (tính mKOH và mH2O dựa vào dữ kiện phản ứng cháy và phản ứng với Tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ (không có màng nhân).
KOH).
- Sau đó áp dụng định luật bảo toàn khối lượng đối với phản ứng tác dụng với KOH để tìm m
Câu 143 Tailieuchuan.vn
muối.
Quá trình chuyển hóa nitrate thành Nitơ phân tử do loại vi sinh vật nào thực hiện?
- Lời giải:
A. Vi khuẩn lam. B. Vi khuẩn nốt sần trong cây họ Đậu.
C. Vi khuẩn hiếu khí. D. Vi khuẩn phản nitrate hóa. A. hoá năng. B. nhiệt năng. C. điện năng. D. quang năng.
Giải thích Giải thích
Quá trình chuyển hóa nitrat thành Nitơ phân tử do các vi sinh vật kị khí thực hiện. Trong tế bào, năng lượng có thể tồn tại ở dạng:
+ Hóa năng trong các liên kết hóa học
Câu 144 Tailieuchuan.vn + Nhiệt năng sinh ra bởi các phản ứng hóa học.
Những đặc điểm nào liên quan đến sự dẫn truyền xung trên sợi thần kinh không có bao miêlin? + Điện năng do sự di chuyển có hướng của các ion.
(1) Chậm hơn sợi trục có bao miêlin. Nhưng trong tế bào không tồn tại quang năng.

L
IA

IA
(2) Liên tục suốt dọc sợi trục.
(3) Thay đổi theo cường độ kích thích. Câu 147 Tailieuchuan.vn

IC

IC
(4) Không thay đổi điện thế, vẫn giữ nguyên suốt dọc sợi trục. Đâu không phải ý nghĩa của quá trình nguyên phân?

FF

FF
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4. A. Đảm bảo duy trì ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào.
Giải thích B. Là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới ở sinh vật nhân thực đơn bào.

O
Đặc điểm sự dẫn truyền xung trên sợi thần kinh không có bao miêlin là: C. Làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già và tế bào tổn thương.
- Chậm hơn sợi trục có bao miêlin. D. Làm giảm bộ NST lưỡng bội, qua thụ tinh khôi phục bộ NST của loài.
N

N
- Liên tục suốt dọc sợi trục. Giải thích
Ơ

Ơ
- Không thay đổi điện thế, vẫn giữ nguyên suốt dọc sợi trục. Nguyên phân đảm bảo duy trì ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào, nhờ vào quá trình
H

H
nhân đôi và phân li đồng đều NST về 2 cực của tế bào.
N

N
Câu 145 Tailieuchuan.vn Ở sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân chính là hình thức sinh sản tạo ra các cá thể mới; còn
ở sinh vật đa bào, nguyên phân làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già, các tế bào bị tổn
Y

Y
Cho CTDT của QT như sau: 0,4 AABb : 0,4 AaBb : 0,2 aabb. Người ta tiến hành cho quá trình
thương, giúp cơ thể lớn lên và tái sinh các bộ phận cơ thể. Nguyên phân cũng là cơ chế tạo ra cơ
U

U
trên tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ. Tỉ lệ cơ thể mang hai cặp gen đồng hợp trội là
thể mới ở các loài sinh sản vô tính.
Q

Q
7
A. 112/640 B. 161/640 C. 49/256 D. .
640
M

M
Giải thích Câu 148 Tailieuchuan.vn
Sự phân chia tế bào chất ở thực vật diễn ra nhờ


AABb tự thụ qua 3 thế hệ: ta có AA tự thụ qua 3 thế hệ cho 100% AA; Bb tự thụ qua 3 thế hệ cho
Bb = 1/23; BB = bb = (1-1/23)/2 = 7/16. A. màng sinh chất lõm vào hình thành eo thắt.
Vậy 0,4 AABb tự thụ qua 3 thế hệ cho AABB = 0,4 × 100% × 7/16 = 7/40. B. hình thành vách ngăn phân chia 2 tế bào.
ẠY

3 3
AaBb tự thụ qua 3 thế hệ: ta có Aa tự thụ qua 3 thế hệ cho Aa = 1/2 ; AA= aa = (1-1/2 )/2 = 7/16;
Bb tự thụ qua 3 thế hệ cho Bb = 1/23; BB = bb = (1-1/23)/2 = 7/16.
ẠYC. enzyme phân cắt đặc hiệu của tế bào.
D. quá trình tự tiêu của tế bào.
D

D
Vậy 0,4 AaBb tự thụ qua 3 thế hệ tạo AABB= 0,4 × 7/16 × 7/16 = 49/640 Giải thích
0,2 aabb tự thụ qua 3 thế hệ cho AABB = 0. Ở tế bào thực vật, vào kì cuối quá trình nguyên phân có sự hình thành vách ngăn phân chia 2 tế
Tỉ lệ cơ thể mang hai cặp gen đồng hợp trội là AABB = 7/40 + 49/640 = 161/640. bào.

Câu 146 Tailieuchuan.vn Câu 149 Tailieuchuan.vn


Năng lượng trong tế bào không tồn tại ở dạng
Số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của một loài phán ảnh điều gì? Xác định kiểu gen bên gia đình số 17 có:
A. Mức độ tiến hoá của loài. 1 1 3 1
(II-6)  (II-5)  Aa  AA  (II-11) có kiểu gen AA : Aa  A : a .
B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài. 2 2 4 4

C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. Tương tự người (III-12) có kiểu gen
1 1 3 1
AA : Aa  A : a .
2 2 4 4
D. Số lượng gen của mỗi loài.
9 6 12 3
Giải thích Tỷ lệ kiểu gen của (III-17) là AA : Aa  A : a .
15 15 15 15
Số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của một loài phản ánh tính đặc trưng của bộ NST của loài

L
Xét kiểu gen bên gia đình người chồng số (III-18):
đó chứ không phản ánh mức độ tiến hoá của loài hay số lượng gen của loài đó.

IA

IA
1 1 3 1
(II  9)  (II  10)  Aa  AA  (III  14) có kiểu gen AA : Aa  A : a .
2 2 4 4

IC

IC
Câu 150 Tailieuchuan.vn
(III-14)  (III-13)   A : a   A  (III  18) có kiểu gen
3 1 3 1 7 1
AA : Aa  A : a .

FF

FF
Cho sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do gen lặn s quy định, alen 4 4  4 4 8 8
tương ứng S không quy định bệnh. Cho biết bố mẹ của những người II-5, II-7, II-10 và III-13 đều
1 3 1
Xác suất để vợ chồng đó sinh một con bị bệnh là: . 

O
không có ai mang alen gây bệnh. Theo lí thuyết, những kết luận nào sau đây đúng? .
8 15 40
N

N
1 39
Xác suất đề sinh con không bị bệnh là: 1   .
40 40
Ơ

Ơ
39 1 39
Xác suất sinh người con trai không bị bệnh là : .  .
H

H
40 2 80
N

N
Sinh một đứa con bị bênh một đứa con bình thường  bố mẹ có kiểu gen Aa  Aa  3 A  :1a .
6 1 3 1 3
Y

Y
Xác suất sinh một đứa bị bệnh, một đứa bình thường: . . . .2  .
15 4 4 4 80
U

U
6 1 3 1 1 1 3
Xác suất sinh con gái đầu lòng bình thường, con trai bị bệnh là: . . . . .  .
Q

Q
1
(1) Xác suất để cặp bố mẹ IV-17 – IV-18 sinh một đứa con bị bệnh là . 15 4 4 2 4 2 640
96
9 6 3 2
M

M
39 Người IV-16 có tỷ lệ kiểu gen là: AA : Aa  AA : Aa .
(2) Xác suất để cặp bố mẹ IV-17 – IV-18 sinh một đứa con trai không bị bệnh là . 15 15 5 5
80


Từ các phân tích trên cho thấy 2 phương án (2) và (3) đưa ra là chính xác.
(3) Xác suất để cặp bố mẹ IV-17 – IV-18 sinh một đứa con bị bệnh, một đứa con bình thường là
3 → Đáp án: 2
.
ẠY

80

(4) Xác suất để cặp bố mẹ IV-17 – IV-18 sinh một đứa con gái đầu lòng bình thường, con trai sau
ẠY ----HẾT ĐỀ THI----
D

D
95
bị bệnh là .
36854

2
(5) Người IV-16 có thể có kiểu gen dị hợp với xác suất .
3

Đáp án: …………


Giải thích
ĐỀ SỐ 26

L
IA

IA
IC

IC
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
O

O
NỘP BÀI
N KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 26 – TLCHM0005
Năm 2024

N
I. Giới thiệu Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment, (60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
HSA) nghệ thuật, v.v.
Mục đích kỳ thi HSA: Vật Lý: Cơ học, Điện
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông; học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân; nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề. câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử);
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
và một số trường đại học bên ngoài) sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học

FF

FF
70%
Hình thức thi, Lịch thi thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3 dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
và đợt cuối vào tháng 6 kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Thời gian nghiệm
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng
(phút)
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50 nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
3. Hướng dẫn
Số câu, Dạng Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp (ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


khó Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
Thông qua lĩnh vực Toán đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc 18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
ẠY
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10% nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
tượng không gian.
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12: điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70% của mình.
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Đề thi tham khảo
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.

IA

IA
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối

IC

IC
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn. Lĩnh vực: Toán học
------***------
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU
Câu 1 Tailieuchuan.vn

Cho (E) có hai tiêu điểm F1  7;0 , F2     9
7;0 và điểm M   7;  thuộc  E  . Gọi N là điểm
 4
Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
đối xứng với M qua gốc tọa độ O . Khi đó
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
9 9 7
A. NF1  MF2  B. NF2  MF1  . C. NF2  NF1  D. NF1  MF2  8 .
2 2 2

Câu 7 Tailieuchuan.vn
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.

L
Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 45 . Thể

IA

IA
tích khối nón ngoại tiếp hình chóp trên là
Câu 2 Tailieuchuan.vn

IC

IC
8 3 2 3 2 3
Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn  C  : x 2  y 2  x  y  1  0 . A. a 3 . B. a 3. C. 2 a 3 2 . D. a 2 .
3 3 3

FF

FF
1 1 6
A. I  1;1 , R  5 B. I  ;   , R  .
2 2 2 Câu 8 Tailieuchuan.vn

O
C. I  1;1 , R  6 .
 1 1
D. I   ;  , R 
6
. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ; cho điểm A 1;3; 2  và  P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Khoảng
 2 2 2
cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  bằng
N

N
Ơ

Ơ
2
Câu 3 Tailieuchuan.vn A. 1 B. 2. C. . D. 3 .
3
H

H
Cho số phức z  5  4i . Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là
N

N
A. (5; 4) . B. (5; 4) . C. ( 5; 4) . D. (5; 4) . Câu 9 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  8m  12  0  m   . Có bao nhiêu giá trị
U

U
Câu 4 Tailieuchuan.vn
nguyên của tham số m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thỏa mãn z1  z2 ?
Q

Q
Phương trình 32 x1  9 có nghiệm là
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
1 3
A. x  0. C. x  1
M

M
B. x  . D. x  .
2 2


Câu 10 Tailieuchuan.vn

Câu 5 Tailieuchuan.vn Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x và F  0   0 . Giá trị của F  ln3 bằng

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Lục giác là đa giác có 6 cạnh”?
ẠY

A. Lục giác là đa giác có số cạnh không bằng 6 . ẠYA. 2. B. 6 . C. 8. D. 4


D

D
B. Ngũ giác là đa giác có 6 cạnh. Câu 11 Tailieuchuan.vn
C. Lục giác không là đa giác. Cho A  0; 2; 4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
D. Lục giác không phải là đa giác có 6 cạnh.
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 6 Tailieuchuan.vn
Câu 12 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Goi O là tâm của
hình vuông ABCD . Biết diện tích tam giác OAB bằng 2a 2 , tính thể tích khối chóp đã cho. Câu 18 Tailieuchuan.vn
3
 1
3
16a 16a 3 1
A. 16a 3 3 . B. . C. . D. 16a 3 . x   y 
3 3 Hệ phương trình  x y có bao nhiêu nghiệm nguyên?
2 y  x3  1

Câu 13 Tailieuchuan.vn A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0.

Cho hàm số f  x  liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện. f  0   2 2, f  x   0, x  và
Câu 19 Tailieuchuan.vn
f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  , x  . Khi đó giá trị f 1 bằng

L
Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2  x  5  .3x  9  2 x  1  0 là

IA

IA
A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
A. 0;1  2;   . B.   ;1 2;   . C. 1; 2 . D.   ;0  2;   .

IC

IC
Câu 14 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 20 Tailieuchuan.vn
Lượng nguyên liêu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC  2 , hai đáy

O
xung quanh của măt nón. Cứ 1 kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diên tích xung
quanh là 6,13 m . Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường kính vành nón
2 N AB  6, CD  4 . Mắt phẳng  P  song song với  ABCD  và cắt cạnh SA tại M sao cho SA  3SM .

N
50 cm , chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc Diện tích thiết diện của  P  và hình chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?
Ơ

Ơ
nón có hình dạng là một hình nón)
5 3 2 3 7 3
A. B. C. 2 D.
H

H
A. 50 kg B. 76 kg . C. 48 kg . D. 38 kg . 9 3 9
N

N
Câu 15 Tailieuchuan.vn Câu 21 Tailieuchuan.vn
Y

Y
  Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tai A, AB  a, AC  a 3 . Gọi M là
U

U
Tính lim n 4n 2  3  3 8n3  n
trung điểm của CC . Biết góc giữa mặt phẳng  ABM  và mặt phẳng đáy bằng 30 . Khoảng cách
Q

Q
2
A.  . B. 1. C.  . D. . giữa AB và BM bằng
3
M

M
a 3 a 2
A. a 3. B. a 2 C. D.


2 2
Câu 16 Tailieuchuan.vn
mx  4m
Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để
xm Câu 22 Tailieuchuan.vn
ẠY

hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 4 B. Vô số C. 3 D. 5
ẠY
Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh BC và
2 2
D

D
CD sao cho BM  BC , CN  CD . Góc giữa hai đường thẳng AM và BN là:
3 3

Câu 17 Tailieuchuan.vn A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .

Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa  BAC  và  DAC  là
Câu 23 Tailieuchuan.vn
A. 450 . B. 60 . C. 300 . D. 1200 .
10

Khai triển đa thức P  x     x   a0  a1 x  a9 x9  a10 x10 . Tìm hệ số ak  0  k  10  lớn nhất


1 2
3 3 
trong khai triển trên.
27 7 27 7 26 6 28 8
A. 1  C10 B. C10 C. C10 . D. C10 .
310 310 310 310

Câu 24 Tailieuchuan.vn

Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng x . Cạnh bên SA  x 6 và vuông góc
với mặt phẳng  ABCD  . Tính theo x diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .

L
IA

IA
A. 8 x 2 . B. x 2 2 . C. 2 x 2 . D. 2x 2 . A.  f 1  2. B.  f  1 . C.  f  2   3. D.  f  3  4 .

IC

IC
Câu 25 Tailieuchuan.vn
Câu 28 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Cho hình tứ diện ABCD có AD   ABC  , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC  2  cm  , Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
AB  2 3  cm  , AD  6  cm  . Quay các tam giác ABC và ABD (bao gồm cả điểm bên trong 2 tam hợp 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số

O
giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn
N liên tiếp nào cùng lẻ bằng

N
xoay đó bằng 17 41 31 5
A. B. C. D.
Ơ

Ơ
42 126 126 21
A. 3  cm3  . B.
5 3

 cm3 .  C.
3 3

 cm3 .  D.
64 3
 cm3 . 
H

H
2 2 3
Câu 29 Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 26 Tailieuchuan.vn Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx3  2mx 2   m  2  x  1 không có cực
Y

Y
y trị bằng
Cho hai số thực x, y thỏa mãn e2 .x  e y   ln x  y  2, ( x  0) . Giá trị lớn nhất của biểu thức P 
U

U
x
A. 120 . B. 720 . C. 0 D. -6 .
Q

Q
bằng
1 1 1
A. e. B. . C. 2  . D. 2  .
M

M
e e e Câu 30 Tailieuchuan.vn
Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo quy tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp


Câu 27 Tailieuchuan.vn được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm?

Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
ẠY

hàm số g  x    f  2 x  1  2 x trên đoạn  0; 2 bằng ẠY


D

D
1 tầng 2 tầng 3 tầng
A. 210 . B. 39 . C. 100. D. 270

Câu 31 Tailieuchuan.vn
Cho các số thực x, y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x  2 x  3 y   1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 3
9 y 2
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị  f  x  dx .
2

P  x  3 y gần nhất với số nào trong các số sau? 3

5 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2

Câu 32 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1;0 thỏa mãn điều kiện f 1  2ln2 và

L
IA

IA
x.  x  1 . f   x   f  x   x 2  x . Biết f  2   a  b.ln3  a, b   . Giá trị 2  a 2  b2  là
Đáp án: …………

IC

IC
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2

FF

FF
Câu 37 Tailieuchuan.vn

Câu 33 Tailieuchuan.vn Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu

O
 x  xy  y  y
5 4 10 6
 S  : ( x  1) 2
 y  ( z  2)  15 . Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S 
2 2

Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?


N

N
 4 x  5  y  8  6 theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 6 . Biết  P  có phương trình ax  by  cz  d  0 . Khi đó,
2
Ơ

Ơ
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . a  b  c  d bằng bao nhiêu?
H

H
Đáp án: …………
N

N
Câu 34 Tailieuchuan.vn

Xét hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  2; z2  5 và z1  z2  3 . Giá trị lớn nhất của ∣ z1  2 z2  3i | Câu 38 Tailieuchuan.vn
Y

Y
4 2
U

U
bằng Cho  f ( x)dx  2018 . Tính tích phân I   f (4  2 x)dx .
A. 3 2  3 B. 3  3 2 C. 3  26 . 26  3 .
0 0
Q

Q
D.
Đáp án: …………
M

M
Câu 35 Tailieuchuan.vn


Câu 39 Tailieuchuan.vn
Với thang điểm từ 0 đến 10 , hai cung thủ P và Q đã ghi lại kết quả từng lần bắn của mình ở bảng
1  2sinx
sau (cung thủ Q lúc này chưa thực hiện lần bắn thứ 10 của mình). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số y  đồng biến trên
2sinx  m
ẠY

Cung thủ P
Cung thủ Q
7

10
9

6
10

8
7

7
6

9
10

9
8

8
7

7
8

8
8

x
ẠY 
khoảng  ;   .
2  
D

D
Đáp án: …………
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra về kết quả lần bắn thứ 10 của cung thủ Q để cung thủ Q có kết
quả các lần bắn ổn định hơn?
A. 0 B. 2. C. 6. D. 5. Câu 40 Tailieuchuan.vn
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD, AB  4, CD  6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho

Câu 36 Tailieuchuan.vn 2MC  BM . Mặt phẳng  P  đi qua M song song với AB và CD . Diện tích thiết diện của  P 

với tứ diện bằng bao nhiêu?


Đáp án: ………… Câu 44 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f  x  liên tuc trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
Câu 41 Tailieuchuan.vn
nguyên của m để phương trình f  2log 2 x   m có nghiệm duy nhất trên  ; 2  ?
1
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vân tốc v  km / h  phụ thuộc vào thời gian t  h  có đồ thị 2 

vận tốc như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thi đó là
một phần của đường parabol có đỉnh I  2;5  và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng
thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di

L
IA

IA
chuyển được trong 3 giờ đó.

IC

IC
FF

FF
O

O
Đáp án: ………….
N

N
Câu 45 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Gọi  C1  ,  C2  ,  C3  lần lượt là đồ thị hàm số
H

H
y  f  x  , y  f  f  x   và y  f  2 x 2
 . Biết rằng đồ thị  C  ,  C  tiếp xúc nhau và tiếp xúc với
N

N
1 2

Đáp án: ………… đường thẳng y  3x  2 tại điểm x  2 , khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C3  tại
Y

Y
điểm x  2 là y  ax  b . Khi đó tổng a  b bằng bao nhiêu?
U

U
Câu 42 Tailieuchuan.vn Đáp án: ………….
Q

Q
Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 9 . Mặt cầu  S  ngoại tiếp hình nón
M

M
 N  và có tâm là I . Mặt cầu  S  được gọi là ngoại tiếp hình nón  N  nếu đỉnh và đường tròn Câu 46 Tailieuchuan.vn

đáy của hình nón  N  nằm trên mặt cầu  S  . Một điểm M di động trên mặt đáy của hình nón


Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều
rộng tiếp giáp với măt đất là 3 mét. Giá mỗi mét vuông cửa là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác
 N  và cách I một khoảng không đổi bằng 6. Quỹ tích các điểm M tạo thành đường cong có độ
Năm phải trả là bao nhiêu triệu đồng?
dài bằng a b ( b không là số chính phương). Giá trị của T  a 2  b 2 bằng bao nhiêu?
ẠY

Đáp án: …………


ẠY
Đáp án: ………….
D

D
Câu 47 Tailieuchuan.vn
Câu 43 Tailieuchuan.vn
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f  x   15 4 f  x 1  2 1  log 5  x 2  1  log 5  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x 
Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim  8 . Tính L  lim . ?
x 2 x2 x 2 2 x2  7 x  6
Đáp án: ………….
Đáp án: ………….
Câu 48 Tailieuchuan.vn
Một người thợ gò làm một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng tôn. Biết
rằng đường chéo hình hộp bằng 6 dm và chỉ được sử dụng vừa đủ 36 dm2 tôn.Với yêu cầu như
trên người thợ làm được cái thùng có thể tích lớn nhất là Vdm3 . Giá trị của V là: (Kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Đề thi tham khảo
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

L
IA

IA
Đáp án: ………….

IC

IC
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

FF

FF
Câu 49 Tailieuchuan.vn
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
Cho số phức z thỏa mãn z  6  z  6  20 . Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của

O
50 câu hỏi - 60 phút
z . Tính M  n . N

N
Đáp án: …………
Ơ

Ơ
H

H
Câu 50 Tailieuchuan.vn
N

N
Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có

 x  1  m( x  1  x  1)  2019m  0
4 2
Y

Y
nghiệm  .Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
mx  3m  x  1  0
 2 4
U

U
Đáp án: ………… Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
Q

Q
M

M
HẾT ĐỀ THI PHẦN 1


(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
ẠY

ẠY
D

KẾT THÚC BẮT ĐẦU


Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51-55: Câu 55 Tailieuchuan.vn
“Một ý tưởng tốt không làm nên một cuộc đời tốt đẹp. Những người chỉ có một ý tưởng tốt và cố Nội dung chính của đoạn văn là gì?
gắng đeo bám ý tưởng đó cả cuộc đời thì sẽ bất hạnh và khánh kiệt sau này. Họ là những ngôi sao A. Chìa khóa của sự thành công là tư duy tích cực.
chỉ nổi lên một lần, những tác giả chỉ có một tác phẩm, những phát ngôn viên với chỉ một thông
B. Những người không biết cách khai thác vàng.
điệp và những nhà phát minh với chỉ một sản phẩm, dành cả cuộc đời mình để cố gắng bảo vệ
C. Phê phán những người lười suy nghĩ, không chịu làm việc.
hoặc quảng bá ý tưởng duy nhất của mình. Thành công đến với những người có cả một trái núi
D. Quá trình tư duy tốt cần phải được diễn ra thường xuyên.
đầy vàng để không ngừng khai phá chứ không đến với những người chỉ có một thỏi vàng mà cố

L
gắng sống nhờ nó cả cuộc đời. Để trở thành một người có thể khai phá rất nhiều vàng, bạn phải
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60

IA

IA
lặp đi lặp lại quá trình tư duy tốt nhiều lần”.
(John Maxwell – Thay đổi tư duy, thay đổi cuộc sống, NXB Công thương, 2019, tr.17) “Lao xao chợ cá làng ngư phủ,

IC

IC
Câu 51 Tailieuchuan.vn Dắng dỏi cầm ve lầu tịch dương.

FF

FF
Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì? Dẽ có Ngu cầm đàn một tiếng

A. Biểu cảm B. Nghị luận C. Thuyết minh D. Tự sự Dân giàu đủ khắp đòi phương.”

O
(Nguyễn Trãi, Cảnh ngày hè)
Câu 56 Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 52 Tailieuchuan.vn
Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
Ơ

Ơ
Trong câu văn: “Họ là những ngôi sao chỉ nổi lên một lần, những tác giả chỉ có một tác phẩm,
những phát ngôn viên với chỉ một thông điệp và những nhà phát minh với chỉ một sản phẩm, A. Đời sống con người và quan điểm sống của tác giả.
H

H
dành cả cuộc đời mình để cố gắng bảo vệ hoặc quảng bá ý tưởng duy nhất của mình”, tác giả đã B. Vẻ đẹp thiên nhiên mùa hè rực rỡ và sinh động.
N

N
sử dụng biện pháp tu từ nào? C. Âm thanh của thiên nhiên và đời sống con người.
Y

Y
A. Điệp từ B. Hoán dụ C. Chơi chữ D. Điệp cấu trúc D. Vẻ đẹp tâm hồn và lẽ sống của thi nhân.
U

U
Q

Q
Câu 53 Tailieuchuan.vn Câu 57 Tailieuchuan.vn
“Những người chỉ có một thỏi vàng mà cố gắng sống nhờ nó cả cuộc đời” trong đoạn văn là Từ “lao xao” thuộc loại từ nào?
M

M
những người như thế nào? A. Danh từ B. Chỉ từ C. Từ tượng thanh D. Từ tượng hình


A. Thiếu ý tưởng và khả năng phát triển ý tưởng.
B. Thiếu sự cố gắng vươn lên trong cuộc sống. Câu 58 Tailieuchuan.vn
C. Thiếu sự lạc quan để tìm thấy cơ hội trong khó khăn.
ẠY

D. Lười biếng, không chịu làm việc. ẠY


Âm thanh trong văn bản được miêu tả
A. từ xa tới gần. B. từ gần tới xa. C. từ nhỏ tới lớn. D. từ lớn tới nhỏ.
D

D
Câu 54 Tailieuchuan.vn
Câu 59 Tailieuchuan.vn
Từ nào trong câu văn: “Để trở thành một người có thể khai phá rất nhiều vàng, bạn phải lặp đi
Xác định thể loại của đoạn thơ trên.
lặp lại quá trình tư duy tốt nhiều lần” được dùng với nghĩa chuyển?
A. Thơ ngũ ngôn. B. Thơ Đường luật. C. Thơ lục bát. D. Thơ tự do.
A. trở thành B. quá trình C. vàng D. tư duy
Câu 60 Tailieuchuan.vn B. Dùng dao chặt cả buồng cau mang xuống.
Hai câu thơ cuối đã sử dụng yếu tố nghệ thuật nào? C. Lấy gậy đứng từ phía dưới giật để các quả cau rơi xuống.
A. Biện pháp tu từ đảo ngữ. B. Sử dụng điển cố của Trung Hoa. D. Rung thân cây, sau đó trèo lên để các quả cau từ từ rơi vào túi.
C. Sử dụng nhiều từ đa nghĩa. D. Nghệ thuật tự sự cách tân.
Câu 64 Tailieuchuan.vn
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65 Câu văn "Mụ dì ghẻ vội vàng lấy quần áo của Tấm cho con mình mặc" đã thể hiện điều gì sau
“Tuy sống sung sướng trong hoàng cung, Tấm vẫn không quên ngày giỗ cha. Nàng xin phép vua đây?

L
trở về nhà để soạn đồ cũng giúp dì. Mẹ con Cám thấy Tấm sung sướng thì ghen ghét để bụng. A. Mụ dì ghẻ cảm thấy rất sung sướng vì Tấm đã chết.

IA

IA
Nay thấy Tấm về, lòng ghen ghét lại bừng bừng bốc lên. Nghĩ ra được một mưu, mụ dì ghẻ bảo B. Mụ dì ghẻ sợ bị nhà vua phát hiện nên phải thực hiện hành động vội vã.

IC

IC
Tấm: C. Mẹ con Cám đã có âm mưu từ trước nên mới bảo Tấm trèo cau.
- Trước đây con quen trèo cau, con hãy trèo xé lấy một buồng để cúng bố.

FF

FF
D. Trước khi trèo lên cây cau, Tấm đã cởi quần áo vì sợ bị bẩn.
Tấm vâng lời trèo lên cây cau. Lúc lên đến sát buồng thì ở dưới dì ghẻ cầm dao đẵn gốC. Thấy
cây rung chuyển, Tấm hỏi:

O
Câu 65 Tailieuchuan.vn
- Dì làm gì dưới gốc cây thế?
Thái độ của nhà vua trong đoạn trích trên đã thể hiện điều gì?
N

N
- Gốc cau lắm kiến, dì đuổi kiến cho nó khỏi lên đốt con.
A. Vua yêu thương Tấm và muốn tìm ra nguyên nhân thật sự cái chết của nàng.
Ơ

Ơ
Nhưng Tấm chưa kịp xé cau thì cây đã đổ, Tấm ngã lộn cổ xuống ao, chết. Mụ dì ghẻ vội vàng
B. Vua rất coi khinh mẹ con Cám và cảm thấy nghi ngờ về những điều mụ dì ghé nói.
lấy quần áo của Tấm cho con mình mặc rồi đưa vào cung nói dối vua rằng Tấm không may bị rơi
H

H
C. Nhà vua không thoải mái nhưng thiếu quyết đoán khi không điều tra về cái chết của Tấm.
xuống ao chết đuối, nay đưa em vào để thế chị, Vua nghe xong, trong bụng không vui nhưng vẫn
N

N
không nói gì cả.” D. Nhà vua coi việc có nhiều thê thiếp là bình thường nên cũng không bận tâm.
Y

Y
(Ngữ văn 10, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
U

U
Tailieuchuan.vn Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70:
Câu 61
“Có hai hạt lúa nọ được giữ lại để làm hạt giống cho vụ sau vì cả hai đều là những hạt lúa tốt, đều
Q

Q
Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
to khỏe và chắc mẩy. Một hôm, người chủ định đem chúng gieo trên cánh đồng gần đó. Hạt thứ
A. Tình cảm của Tấm đối với cha.
M

M
nhất nhủ thầm: “Dại gì ta phải theo ông chủ ra đồng. Ta không muốn cả thân hình phải nát tan
B. Mâu thuẫn của Tấm và mẹ con Cám.
trong đất. Tốt nhất ta hãy giữ lại tất cả chất dinh dưỡng trong lớp vỏ này và tìm một nơi lý tưởng


C. Âm mưu của mụ dì ghé đối với Tấm. để trú ngụ”. Thế là nó chọn một góc khuất trong kho lúa để lăn vào đó. Còn hạt lúa thứ hai thì
D. Hành động giết hại Tấm của mụ dì ghé. ngày đêm mong được ông chủ mang gieo xuống đất. Nó thật sự sung sướng khi được bắt đầu một
ẠY

Câu 62 Tailieuchuan.vn
ẠY
cuộc đời mới.
Thời gian trôi qua, hạt lúa thứ nhất bị héo khô nơi góc nhà bởi vì nó chẳng nhận được nước và
D

D
Từ "hoàng cung" trong đoạn trích trên là ánh sáng. Lúc này chất dinh dưỡng chẳng giúp ích được gì nên nó chết dần chết mòn. Trong khi
đó hạt lúa thứ hai dù nát tan trong đất nhưng từ thân nó lại mọc lên cây lúa vàng óng, trĩu hạt. Nó
A. từ láy. B. từ Hán Việt. C. từ mượn. D. từ thuần Việt.
lại mang đến cho đời những hạt lúa mới…
Đừng bao giờ tự khép mình trong lớp vỏ chắc chắn để cố giữ sự nguyên vẹn, vô nghĩa của bản
Câu 63 Tailieuchuan.vn
thân mà hãy can đảm bước đi, âm thầm chịu nát tan để góp cho cánh đồng cuộc đời một cây lúa
Từ "xé" trong cụm từ "xé lấy một buồng" dùng để chỉ hành động như thế nào? nhỏ - đó là sự lựa chọn của hạt giống thứ hai.”
A. Dùng tay tách một phần của buồng cau ra khỏi tổng thể.
(Dẫn theo Hạt giống tâm hồn, NXB Trẻ, 2004) Câu 71 Tailieuchuan.vn
Câu 66 Tailieuchuan.vn Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Đâu là phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn văn trên? “Đó là lí do vì sao chúng ta phải công khai lên tiếng về AIDS. Dè dặt, từ chối đối mặt với sự thật
A. Miêu tả. B. Biểu cảm. C. Tự sự. D. Nghị luận. không mấy dễ chịu này, hoặc vội vàng phán xét đồng loại của mình, chúng ta sẽ không đạt được
tiến độ hoàn thành các mục tiêu đề ra, thậm chí chúng ta còn bị chậm hơn, nếu sự kì thị và phân
biệt đối xử vẫn tiếp tục diễn ra đối với những người bị HIV/AIDS. Hãy đừng để một ai có ảo
Câu 67 Tailieuchuan.vn
tưởng rằng chúng ta có thể bảo vệ được chính mình bằng cách dựng lên các bức rào ngăn cách
Qua đoạn trích trên, tác giả muốn gửi gắm thông điệp gì?

L
giữa “chúng ta” và “họ”. Trong thế giới khốc liệt của AIDS, không có khái niệm chúng ta và họ.

IA

IA
A. Hãy sống và nuôi dưỡng niềm đam mê cho riêng mình. Trong thế giới đó, im lặng đồng nghĩa với cái chết. ”
B. Con người cần sống có lí tưởng và hữu ích với cuộc đời. (Cô-phi An-nan, Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1–12–2003, Ngữ văn 12, tập

IC

IC
C. Cuộc sống luôn có những thử thách mà con người phải vượt qua. một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)

FF

FF
D. Đừng bao giờ lựa chọn cuộc sống an nhàn và hưởng thụ. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?
A. Tự sự. B. Biểu cảm. C. Thuyết minh. D. Nghị luận.

O
Câu 68 Tailieuchuan.vn N

N
Với lựa chọn của mình, hạt lúa thứ nhất đã: Câu 72 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
A. có được cuộc sống an toàn và hạnh phúc trong nhà kho. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
B. được sống vui vẻ khi ông chủ quên mất sự tồn tại của mình. “Gia đình Việt Nam nói chung không giàu có nhưng rất gắn bó. Ông cha Việt Nam không phải là
H

H
C. đau khổ vì không có cuộc sống thú vị như người bạn của mình. một thứ vua như ông cha Trung Quốc. Đứa con trong gia đình được yêu thương, che chở. Người
N

N
D. đánh mất sự sống vì thiếu các chất cần thiết duy trì cuộc sống. Việt Nam gặp nhau không hỏi về chức vụ, của cải mà hỏi có bao nhiêu con. Người con gái không
Y

Y
lép vế quá mức, và được pháp luật bênh vực. Tục ngữ nói: “Ruộng sâu trâu nái, không bằng con
gái đầu lòng”. Do đó, người con gái rất gắn bó với cha mẹ mình và đi lấy chồng không có nghĩa
U

U
Câu 69 Tailieuchuan.vn
là rời bỏ gia đình mình: “Có con mà gả chồng gần. Có bát canh cần nó cũng đem cho” (ca dao).
Q

Q
Tác giả đã dùng hình ảnh hạt lúa thứ hai để chỉ kiểu người nào?
Trong một xã hội tự cung tự cấp, việc hôn nhân không phải do cá nhân quyết định mà được quyết
A. Luôn sống trong vùng an toàn của bản thân mình.
M

M
định theo tập quán; chủ yếu theo gia đình. Nếu cho rằng tình yêu là do sở thích cá nhân thì ở Việt
B. Thích thử thách và mạo hiểm với những người bạn mới. Nam trước đây ít có tình yêu này. Nhưng nếu chấp nhận tình yêu là sống chung thủy giữa vợ


C. Sống buông thả với những thú vui tầm thường của bản thân. chồng, cùng nhau lo cho gia đình con cái, hi sinh cho nhau, đói khổ có nhau thì Việt Nam điều
D. Sẵn sàng đương đầu với mọi thách thức và khó khăn. này là phổ biến. Việc hôn nhân không phải chuyện cá nhân mà là công việc quan trọng giữa hai
ẠY

Câu 70 Tailieuchuan.vn
ẠY
gia đình, hai họ và hôn nhân là sợi dây liên hệ vững bền nhất giữa hai họ. ”
(Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Văn học, 2015, tr. 68)
D

D
Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
Theo đoạn trích, vì sao hạt lúa thứ hai lại “mong được ông chủ mang gieo xuống đất”?
A. Giải thích. B. So sánh. C. Bình luận. D. Bác bỏ.
A. Cuộc sống của nó sẽ bắt đầu bên ngoài đồng ruộng.
B. Lí tưởng sống của hạt lúa là đóng góp cho con người.
C. Nó cảm thấy trân trọng sự nỗ lực của ông chủ. Câu 73 Tailieuchuan.vn

D. Cuộc sống bên ngoài đồng ruộng vô cùng hấp dẫn. Đọc đoạn trích sau:
“Sang năm 1935, với lợi thế của một tờ báo in ảnh, Ngày nay đã đăng tải nhiều ảnh và bài viết
về phong trào mặc áo Lemur, cho thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của cuộc cải cách y phục này. Bản
thân họa sĩ, nhà thiết kế Lemur Nguyễn Cát Tường thì tiến hành một chuyến đi vào Trung Kỳ và Câu 76 Tailieuchuan.vn
Nam Kỳ để quảng bá cho các lối trang phục mới. Giữa năm, ấn phẩm Đẹp – “Mùa Hè 1934”,
Đọc thành ngữ sau và cho biết phương châm hội thoại nào đã không được tuân thủ:
nói về mọi vẻ đẹp, có nhiều tranh ảnh rất đẹp, in giấy thượng hạng, trong đó có các bản vẽ kiểu
Hứa hươu hứa vượn.
và in ảnh trang phục, đồ nữ trang, do Nguyễn Cát Tường cùng các bạn Tô Ngọc Vân, Lê Phổ,
A. Phương châm về lượng. B. Phương châm về chất.
Trần Quang Trân [tức Ngym] soạn, nhà xuất bản Đời Nay ấn hành tháng Chín năm 1934 cũng
đã được bán hết. Cho đến giữa năm 1937, Lemur Nguyễn Cát Tường còn tự mở “hiệu may y C. Phương châm quan hệ. D. Phương châm cách thức.
phục phụ nữ tân thời to nhất Bắc Kỳ” ở số 16 đường Lê Lợi (Hà Nội). Có thể nói, chỉ trong vài

L
năm, từ chủ trương đến trực tiếp phổ biến trong đời sống hàng ngày, phong trào cải cách y phục

IA

IA
Câu 77 Tailieuchuan.vn
của họa sĩ Lemur và nhóm Tự lực văn đoàn đã có được những thành công rất đáng kể.” Xác định một từ/cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

IC

IC
(Nhiều tác giả, Phong hóa thời hiện đại, NXB Hội nhà văn, 2020) Có lẽ chúng ta cần một cái nhìn khác. Rằng chẳng có ước mơ nào tầm thường và chúng ta học

FF

FF
Xác định phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên. không phải để thoát khỏi cái nghề rẻ mạt này, để được làm nghề danh giá kia. Mà học để có thể
A. Thuyết minh. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Nghị luận. làm điều mình yêu thích một cách tốt nhất và từ đó mang về cho bản thân thu nhập cao nhất có

O
thể, một cách xứng đáng và tự hào.

Câu 74 Tailieuchuan.vn A. tầm thường B. rẻ mạt C. danh giá D. xứng đáng


N

N
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Ơ

Ơ
“Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất Câu 78 Tailieuchuan.vn
H

H
giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diện giữ gìn tiếng nói của mình Cho câu sau:
N

N
và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năng phổ biến tại An Nam các học Chính thầy hiệu trưởng đã tặng tôi quyển sách này.
thuyết đạo đức và khoa học của châu Âu, việc giải phóng dân tộc An Nam chỉ còn là vấn đề thời Từ in đậm trong câu trên là
Y

Y
gian. Bất cứ người An Nam nào vứt bỏ tiếng nói của mình, thì cũng đương nhiên khước từ niềm
A. thán từ. B. phó từ. C. trợ từ. D. tình thái từ.
U

U
hi vọng giải phóng giống nòi. [... ] Vì thế, đối với người An Nam chúng ta, chối từ tiếng mẹ đẻ
Q

Q
đồng nghĩa với từ chối sự tự do của mình. ”
Câu 79 Tailieuchuan.vn
(Nguyễn An Ninh, Tiếng mẹ đẻ - nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức, Ngữ văn 11, tập hai,
M

M
NXB Giáo dục, 2014) Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:


Thao tác lập luận chính trong đoạn trích trên là gì? Ông Hai đặt bát nước xuống chõng hỏi. Một người đàn bà mau miệng trả lời:

A. Giải thích. B. Phân tích. C. Chứng minh. D. Bình luận. - Thưa ông, chúng cháu ở Gia Lâm lên đấy ạ.
A. Mau miệng B. Thưa ông C. Lên đấy D. Hỏi
ẠY

Câu 75 Tailieuchuan.vn
ẠY
D

D
Câu 80 Tailieuchuan.vn
Dòng nào không nêu đúng các luận cứ cho luận điểm: Sách đem lại cho ta nhiều điều bổ ích?
A. Sách nâng cao hiểu biết của ta về tự nhiên và xã hội. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

B. Sách chắp cánh cho những ước mơ, sáng tạo và giúp ta diễn đạt tốt hơn. “Dù đi du học bằng học bổng hay nhận được hỗ trợ tài chính từ gia đình thì các du học sinh cũng
vẫn có những ………… nhất định về tâm lý, ít nhất là áp lực về kết quả học tập sau những năm
C. Đọc sách còn giúp ta khám phá bản thân mình.
tháng học tập, trải nghiệm ở một quốc gia khác. ”
D. Mỗi người, tùy theo hoàn cảnh, điều kiện riêng của mình mà có phương pháp đọc sách phù
A. Thành tựu. B. May mắn. C. Hỗ trợ. D. Gánh nặng.
hợp.
Xác định các biện pháp tu từ trong câu: “Hoa khuê các, bướm giang hồ gặp nhau?”
Câu 81 Tailieuchuan.vn A. So sánh, nhân hóa. B. So sánh, ẩn dụ.
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách… C. Câu hỏi tu từ, ẩn dụ. D. Câu hỏi tu từ, hoán dụ.
Phó thủ tướng Phạm Bình Minh đề xuất các bộ, ngành liên quan khẩn trương thực hiện nhiệm
vụ được giao để khôi phục các chuyến bay thương mại quốc tế. Câu 87 Tailieuchuan.vn
A. đề xuất B. khẩn trương C. nhiệm vụ D. thương mại Đọc đoạn văn sau:
Hắn về lớp này trông khác hẳn, mới đầu chẳng ai biết hắn là ai. Trông đặc như thằng săng đá!

L
Cái đầu thì trọc lốc, cái răng cạo trắng hớn, cái mặt thì đen mà rất cơng cơng, hai mắt gườm

IA

IA
Câu 82 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây: gườm trông gớm chết! Hắn mặc cái quần nái đen với cái áo tây vàng. Cái ngực phanh, đầy

IC

IC
những nét chạm trổ rồng phượng với một ông tướng cầm chùy, cả hai cánh tay cũng thế. Trông
Chương trình “Hương xuân vùng cao” đã ……… gần 100 đồng bào từ cộng đồng các dân tộc
gớm chết!

FF

FF
Việt Nam về giới thiệu, quảng bá các nghi lễ, phong tục, tập quán độc đáo như các nghề thủ công
truyền thống, các lễ hội đặc trưng của dân tộc thiểu số. (Chí Phèo, Nam Cao)
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ cú pháp nào?

O
A. tổ chức B. nhắc nhở C. thu hút D. giới thiệu
N A. Phép lặp cú pháp, phép liệt kê.

N
B. Phép lặp cú pháp, phép điệp từ, điệp ngữ.
Câu 83 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
C. Phép liệt kê, phép điệp từ, điệp ngữ.
Xét về mặt cấu tạo, từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
H

H
D. Phép liệt kê, phép điệp từ, điệp ngữ và phép so sánh.
A. Hồng hộc. B. Học hỏi. C. Hớn hở. D. Hóm hỉnh.
N

N
Câu 88 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Câu 84 Tailieuchuan.vn
Trong các thể loại sau, thể loại nào thuộc loại hình tự sự dân gian, thường kể về các vị thần, nhằm
U

U
Tìm một từ có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
giải thích tự nhiên, thể hiện khát vọng chinh phục tự nhiên và phản ánh quá trình sáng tạo văn
Q

Q
A. Mật danh. B. Mật mã. C. Mật thám. D. Mật khẩu.
hóa của con người thời cổ đại?
A. Sử thi B. Truyển thuyết C. Cổ tích D. Thần thoại
M

M
Câu 85 Tailieuchuan.vn


Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
Câu 89 Tailieuchuan.vn
A. Nồng nhiệt. B. Nồng nực. C. Nồng hậu. D. Nồng ấm.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
ẠY

Câu 86 Tailieuchuan.vn
ẠY
“Trái với phong tục nhận tù mọi ngày, hôm nay viên quan coi ngục nhìn sáu tên tù mới vào với
cặp mắt hiền lành. Lòng kiêng nể, tuy cố giữ kín đáo mà cũng đã rõ quá rồi. Khi kiểm điểm phạm
D

D
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: nhân, ngục quan lại còn có biệt nhỡn đối riêng với Huấn Cao. Bọn lính lấy làm lạ, đều nhắc lại:
(1) Tương tư thức mấy đêm rồi, – Bẩm thầy, tên ấy chính là thủ xướng. Xin thầy để tâm cho. Hắn ngạo ngược và nguy hiểm nhất
(2) Biết cho ai, hỏi ai người biết cho! trong bọn.
(3) Bao giờ bến mới gặp đò? Mấy tên lính, khi nói đến tiếng “để tâm” có ý nhắc viên quan coi ngục còn chờ đợi gì mà không
(4) Hoa khuê các, bướm giang hồ gặp nhau?” giở những mánh khóe hành hạ thường lệ ra. Ngục quan ung dung:
(Nguyễn Bính, Tương tư, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019) – Ta biết rồi, việc quan ta đã có phép nước. Các chú chớ nhiều lời.
Bọn lính dãn cả ra, nhìn nhau và không hiểu. Sáu tên tử tù cứ ngạc nhiên về thái độ quản ngục.” A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ.
(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật viên quản ngục với Huấn Cao? Câu 93 Tailieuchuan.vn
A. Kính nể, coi trọng. B. Ra oai, khinh bạc. Nét đẹp tiêu biểu nhất của con người Việt Bắc mà Tố Hữu ca ngợi trong bài Việt Bắc là
C. Sợ sệt, e dè. D. Ung dung, thoải mái. A. cần cù, chịu khó trong lao động.
B. căm thù giặc Pháp.
Câu 90 Tailieuchuan.vn C. lạc quan tin tưởng vào kháng chiến.

L
Những đứa con trong gia đình (Nguyễn Thi) được viết theo thể loại nào? D. sự nghĩa tình: san sẻ, cùng chung gian khổ, niềm vui, cùng gánh vác nhiệm vụ kháng chiến.

IA

IA
A. Truyện ngắn. B. Truyện vừa. C. Truyện kí. D. Truyện dài.

IC

IC
Câu 94 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 91 Tailieuchuan.vn Lời giới thiệu nào sau đây về lính Tây Tiến là cụ thể và chính xác nhất?
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: A. Lính Tây Tiến là những người nông dân chân chất, đến từ khắp mọi miền Tổ quốc.

O
“Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với B. Lính Tây Tiến là những trí thức, văn nghệ sĩ thủ đô tình nguyện đi theo kháng chiến.
man di rất khổ. C. Lính Tây Tiến phần đông là thanh niên Hà Nội, trong đó có nhiều học sinh trí thức.
N

N
Ôi thôi thôi! D. Lính Tây Tiến phần đông đến từ quê hương sông Mã anh hùng.
Ơ

Ơ
Chùa Tân Thạnh năm canh ưng đóng lạnh, tấm lòng son gửi lại bóng trăng rằm; đồn Lang Sa
H

H
một khắc đặng trả hờn, tủi phận bạc trôi theo dòng nước đổ. Tailieuchuan.vn
Câu 95
N

N
Đau đớn bấy! Mẹ già ngồi khóc trẻ, ngọn đèn khuya leo lét trong lều; não nùng thay! Vợ yếu
Trong phần mở đầu của Chiếu cầu hiền (Ngô Thì Nhậm), tác giả ví người hiền như sao sáng trên
chạy tìm chồng, cơn bóng xế dật dờ trước ngõ.”
Y

Y
trời và quy luật của tinh tú là chầu về sao “Bắc Thần”. “Bắc Thần” tượng trưng cho
(Nguyễn Đình Chiểu, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam,
U

U
A. thiên tử (vua). B. triều đình. C. nhân dân. D. tổ quốc.
2018)
Q

Q
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của tác giả với người nông dân nghĩa sĩ?
Câu 96 Tailieuchuan.vn
M

M
A. Cảm phục, tiếc thương. B. Yêu thương, kính nể.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
C. Tự hào, hãnh diện. D. Quý mến, biết ơn.


“Những người đã chết vì bệnh khác trong dịch Covid khó có thể đổ lỗi cho dịch bệnh. Sự thực,
đến nay chưa có ai, chưa quốc gia nào dám nói rằng mình có kinh nghiệm chống lại CoviBởi lẽ
Câu 92 Tailieuchuan.vn
đại dịch tầm toàn cầu vài thế kỷ mới gặp một lần, dịch giữa các vùng cũng khác nhau. Có giải
ẠY

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:


(1) “Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm
ẠY
pháp lúc này là tích cực, nhưng lúc khác lại trở thành tiêu cực. Ta chưa nên đánh giá vội, song
có thể nhìn lại để rút ra kinh nghiệm nhất định cho tương lai.”
D

D
(2) Heo hút cồn mây súng ngửi trời (Tĩnh khắc động, Đặng Hùng Võ)
(3) Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
(4) Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi” A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
(Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018) B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu (2) của đoạn trích. C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
D. Phong cách ngôn ngữ chính luận. Câu 100 Tailieuchuan.vn
Kết thúc văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, tác giả đã
Câu 97 Tailieuchuan.vn đưa ra lời kêu gọi gì?
“Đến như văn thơ, thì lại là sắc đẹp ngoài cả sắc đẹp, vị ngon ngoài cả vị ngon, không thể đem A. Kêu gọi mọi người dân cùng góp sức mình chống lại đại dịch HIV/AIDS, không phân biệt
mắt thường mà xem, miệng tầm thường mà nếm được. Chỉ thi nhân là có thể xem mà biết được đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS.
sắc đẹp, ăn mà biết được vị ngon ấy thôi. ” (Tựa “Trích diễm thi tập”, Hoàng Đức Lương) B. Kêu gọi các nhà lãnh đạo các quốc gia, các tổ chức tích cực thực hiện các cam kết với cộng
Nhận định nào dưới đây nói đúng nhất về ý nghĩa của đoạn văn trên? đồng quốc tế để nhanh chóng ngăn chặn và loại trừ đại dịch HIV/AIDS.

L
A. Khẳng định cần phải mài sắc giác quan thì mới thưởng thức được thơ văn. C. Kêu gọi các quốc gia, các tổ chức quốc tế hãy đưa vấn đề HIV/AIDS lên vị trí hàng đầu

IA

IA
B. Chỉ thi nhân mới thưởng thức được thơ văn. trong chương trình nghị sự về chính trị và hành động thực tế.

IC

IC
C. Văn chương ngon hơn thức ăn ngon, đẹp hơn lụa là gấm vóc. D. Kêu gọi thành lập Quỹ toàn cầu về phòng chống AIDS, lao và sốt rét đồng thời thiết lập
một cơ chế phối hợp hành động giữa các quốc gia nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động
D. Cái hay, cái đẹp của văn chương rất trừu tượng, phải là người hiểu biết và tinh tế mới cảm

FF

FF
phòng chống AIDS.
hiểu được hết vẻ đẹp của văn chương.

O
Câu 98 Tailieuchuan.vn
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
N

N
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Ơ

Ơ
“Văn học từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX: Trong văn học chữ Hán, có ba nhóm thể loại chủ yếu:
H

H
văn xuôi (truyện, kí, tiểu thuyết chương hồi... ); thơ (thơ cổ phong, thơ Đường luật, từ khúC... );
N

N
văn biền ngẫu (hình thức trung gian giữa thơ và văn xuôi, được dùng nhiều trong phú, cáo, văn
tế... ). Ở văn học chữ Nôm, phần lớn các thể loại là thơ (thơ Nôm Đường luật, truyện thơ, ngâm
Y

Y
khúc, hát nói) và văn biền ngẫu. ”
U

U
Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào?
Q

Q
A. Liệt kê, nêu ví dụ và chú thích. B. Nêu ví dụ, định nghĩa và liệt kê.
C. Nêu ví dụ, phân loại, chú thích. D. Nêu ví dụ, phân tích, chú thích.
M

M


Câu 99 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
ẠY

“Văn học Việt Nam bao gồm các sáng tác ngôn từ với hai bộ phận lớn có quan hệ mật thiết với
nhau: văn học dân gian và văn học viết. Văn học dân gian là sáng tác tập thể và truyền miệng của
ẠY
D

D
nhân dân lao động. Văn học Viết là sáng tác của trí thức, được ghi lại bằng chữ viết. Là sáng tạo
của cá nhân, tác phẩm văn học viết mang dấu ấn của tác giả. ”
Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào?
A. Phân loại và định nghĩa. B. Ví dụ và chú thích.
C. Liệt kê và chú thích. D. Định nghĩa và phân tích.
KẾT THÚC
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Sau khi chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 giành thắng lợi, cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội cần
dựa trên điều kiện tiên quyết là đất nước
A. độc lập và thống nhất. B. độc lập và tự chủ.
C. tự do và tự chủ. D. tự do và thống nhất.
Đề thi tham khảo

L
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
Câu 102 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh vào đầu thế kỉ XX đều xuất phát từ

IC

IC
A. chủ trương dùng bạo lực để đánh Pháp.

FF

FF
B. truyền thống yêu nước của dân tộc.
PHẦN 3: KHOA HỌC C. chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.

O
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội D. tư tưởng “trung quân ái quốc”.
50 câu hỏi - 60 phút
N

N
Câu 103 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Tổ chức tiền thân của Đông Dương Cộng sản liên đoàn là
H

H
A. Việt Nam Quốc dân Đảng. B. Tân Việt cách mạng Đảng.
N

N
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. Đảng Lập Hiến.
Y

Y
U

U
Câu 104 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150 A. Những năm 50 của thế kỉ XX. B. Những năm 60 của thế kỉ XX.
M

M
C. Những năm 70 của thế kỉ XX. D. Những năm 80 của thế kỉ XX.


Câu 105 Tailieuchuan.vn
ẠY

ẠY
Nguyên nhân nào sau đây quyết định sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á vào năm
1967?
D

D
A. Yêu cầu hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực.
B. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển của các quốc gia Đông Nam Á.
C. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực phổ biến trên thế giới.
D. Yêu cầu ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản vào khu vực.

Câu 106 Tailieuchuan.vn


BẮT ĐẦU
Nội dung nào sau đây phản ánh điểm giống nhau giữa cách mạng tháng Tám 1945 và phong trào
Đồng khởi 1960 ở Việt Nam? Câu 110 Tailieuchuan.vn
A. Diễn ra khi những điều kiện khách quan và chủ quan đã chín muồi. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954
B. Có hình thái tổng khởi nghĩa. – 1975?
C. Có sự kết hợp giữa tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân. A. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Bắc- Nam.
D. Có hình thái khởi nghĩa từng phần. B. Thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng xã hội chủ nghĩa.
C. Hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.

L
Câu 107 Tailieuchuan.vn D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.

IA

IA
Ngày 19-8-1945 đã diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng nào sau đây ở Hà Nội?

IC

IC
A. Việt Minh tổ chức buổi diễn thuyết công khai ở thành phố. Câu 111 Tailieuchuan.vn

FF

FF
B. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi. Ngành công nghiệp được coi là ngành trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là
C. Cuộc mít tinh của nhân dân Hà Nội ở quảng trường Ba Đình. A. công nghiệp khai thác khoáng sản.

O
D. Việt Minh rải truyền đơn, biểu ngữ kêu gọi khởi nghĩa. B. công nghiệp hóa dầu.
C. công nghiệp điện tử - tin học.
N

N
Câu 108 Tailieuchuan.vn D. công nghiệp chế biến - lương thực, thực phẩm.
Ơ

Ơ
Kế hoạch quân sự cuối cùng của Pháp đề ra trong chiến tranh Đông Dương (1945 – 1954) là
H

H
A. Đờ lát Đơ Tát-xi-nhi. B. Rơ-ve. Câu 112 Tailieuchuan.vn
N

N
C. Na-va. D. Đánh nhanh thắng nhanh. Quỹ tiền tệ thế giới được viết là
Y

Y
A. WTO. B. IMF. C. OECD. D. OPEC.
U

U
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi số 109 và 110:
“Do âm mưu của đế quốc Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm, nước ta tạm thời bị chia cắt làm
Q

Q
Câu 113 Tailieuchuan.vn
hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau. Trong tình hình đó, miền Bắc vừa tiếp tục
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây không có quy mô dân số trên 1.
M

M
thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, vừa thực hiện những
000. 000 người?
nhiệm vụ của cuộc cách mạng trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Miền Nam tiếp tục thực


A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng.
hiện những nhiệm vụ của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm
lược và chính quyền tay sai”
ẠY

Câu 109 Tailieuchuan.vn


(Lịch sử 12, NXB Giáo dục, 2008 trang 157)
ẠY
Câu 114 Tailieuchuan.vn
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu của nước ta tập trung chủ yếu ở khu
D

D
vực nào sau đây?
Nội dung nào dưới đây phản ánh chính xác nhất mối quan hệ cách mạng hai miền Bắc – Nam
A. Vịnh Bắc Bộ. B. Thềm lục địa phía Bắc.
Việt Nam từ năm 1954 -1975?
C. Thềm lục địa phía Nam. D. Vịnh Thái Lan.
A. Cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.
B. Cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến. Câu 115 Tailieuchuan.vn

D. Mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính. Hiện nay số người cao tuổi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào trên thế giới?
A. Bắc Mĩ. B. Đông Âu. C. Tây Âu. D. Đông Á. Tích điện cho một tụ điện có điện dung 20μF dưới hiệu điện thế 60 V. Sau đó tháo tụ điện ra khỏi
nguồn. Xét lúc điện tích của tụ điện chỉ còn bằng một nửa ban đầu. Tính công mà điện trường

Tailieuchuan.vn trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích Δq = 0,001q từ bản dương sang bản âm lúc đó.
Câu 116
A. 36.10−6 J. B. 72.10−6 J. C. 56.10−6 J. D. 80.10−6 J.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
B. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi. Câu 122 Tailieuchuan.vn

C. Dân số Hoa Kì đông. Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2 V, điện trở trong là 1 Ω, được mắc

L
song song với nhau và nối với một điện trở ngoài R. Để cường độ dòng điện đi qua R là 1 A thì
D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.

IA

IA
giá trị của R là

IC

IC
A. 1,5 Ω. B. 1 Ω. C. 2 Ω. D. 3 Ω.
Câu 117 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ diện tích
Câu 123 Tailieuchuan.vn
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% năm 2007?

O
Dựa vào công thức Fa-ra-đây về điện phân, tính điện tích nguyên tố e. Cho biết số F là hằng số
A. Đắk Lắk. B. Phú Thọ. C. Tây Ninh. D. Kon Tum
N Fa-ra-đây F và NA là số A-vô-ga-đrô.

N
NA F 1
Câu 118 Tailieuchuan.vn A. e  . B. e  . C. e  F .N A . D. e  .
Ơ

Ơ
F NA F .N A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc
H

H
Duyên hải Nam Trung Bộ?
N

N
Câu 124 Tailieuchuan.vn
A. Bình Thuận. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Nếu đổi dấu một trong hai điện tích điểm đồng thời giữ nguyên độ lớn và vị trí của chúng thì
Y

Y
A. độ lớn lực điện thay đổi. B. phương của lực điện thay đổi.
U

U
Câu 119 Tailieuchuan.vn
C. chiều của lực điện thay đổi. D. điểm đặt của lực điện thay đổi.
Q

Q
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế
Tây Nguyên?
M

M
Câu 125 Tailieuchuan.vn
A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Thái Nguyên. D. Đắk Nông.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ


A 2
Câu 120 Tailieuchuan.vn vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x  là 0,5 s. Chu kì dao động của vật là
2
ẠY

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng
sông Hồng? ẠYA. 2 s. B. 8 s. C. 3 s. D. 4 s.

A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.


D

D
Câu 126 Tailieuchuan.vn
B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 121 Tailieuchuan.vn
Câu 127 Tailieuchuan.vn của nhà máy điện không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, bỏ qua mất mát năng
Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C lượng trong máy biến áp. Tính giá trị của x?
chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng Đáp án: ………….
chuyển qua tiết diện thằng là
A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C. Câu 131 Tailieuchuan.vn
Dẫn 5,6 lít H2S (đktc) vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH a (mol/l), dung dịch thu được có
Câu 128 Tailieuchuan.vn khả năng tác dụng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của x là

L
Ba điện tích điểm có cùng giá trị q đặt trong chân không ở ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10 cm. A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5

IA

IA
Điện tích thứ tư q0 có giá trị bao nhiêu và đặt ở đâu để hệ nằm cân bằng?

IC

IC
q Câu 132 Tailieuchuan.vn
A. Đặt q0  tại tâm tam giác đều.
3

FF

FF
Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15
q
B. Đặt q0   tại tâm tam giác đều. mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là
3

O
A. 13,5. B. 1,35. C. 0,81. D. 8,1.
q
C. Đặt q0  tại tâm tam giác đều.
N

N
2
Câu 133 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
q
D. Đặt q0   tại tâm tam giác đều.
2 Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3s2. Nguyên tố X là
H

H
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. nguyên tố p
N

N
Câu 129 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Hiện tượng điện phân có nhiều ứng dụng trong thực tế sản xuất và đời sống. Hiện nay công nghệ Câu 134 Tailieuchuan.vn
U

U
mạ thường dùng công nghệ điện phân. Bể điện phân lúc này gọi là bể mạ có anot là một tấm kim Cho các phản ứng :
loại để mạ, catot là vật cần mạ. Chất điện phân thường dùng là dung dịch muối kim loại để mạ
Q

Q
(1) Br2 + dung dịch KI →
trong đó có thêm một số chất phụ gia để làm cho lớp mạ bám vào bề mặt được chắc, bền và bóng
(2) Fe  H 2O  
o
t
M

M
đẹp. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm2, người ta dùng tấm sắt làm catot
(3) MnO2 + HCl đặc  
o
t
của một bình điện phân đựng dung dịch (CuSO4) và anot là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho


dòng điện có cường độ I = 10 A chạy qua trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây. Cho biết đồng có (4) Cl2 + dung dịch NaOH →
A = 64 g/mol; n = 2 và có khối lượng riêng ρ= 8,9. 103 kg/m3. Bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm Số phản ứng tạo ra đơn chất là
ẠY

sắt là
A. 0,18 mm. B. 3,6 mm. C. 3 mm. D. 1 mm.
ẠYA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
D

D
Câu 135 Tailieuchuan.vn
Câu 130 Tailieuchuan.vn Nhóm chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng:
Điện năng được truyền đi từ một nhà máy điện A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một A. C2 H 4 , C3H8 , C4 H10 , C5 H10 B. CH 4 , C2 H 4 , C3H8 , C5 H8
pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và
C. CH 2 O, C2 H 6O, C3H 6O, C4 H8O D. CH 4 , C2 H 6 , C3H8 , C4 H10
thứ cấp là k = x thì đáp ứng được 90% nhu cầu điện năng tại B. Nếu điện áp truyền đi là 3U và ở
B cũng dùng máy hạ áp có k = 100 thì đáp ứng được 60% nhu cầu điện năng tại B. Biết công suất
Câu 136 Tailieuchuan.vn D. Do rau chứa các vitamin, khoáng chất, và tăng hiệu quả hấp thu ở ruột.
Hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe. Cho X vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,75M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là Câu 142 Tailieuchuan.vn
A. 38 gam B. 40 gam C. 42 gam D. 44 gam Dựa vào hình dạng vỏ capsid, người ta phân loại virus không có dạng nào dưới đây?
A. Dạng hình xoắn. B. Dạng phức hợp.
Câu 137 Tailieuchuan.vn C. Dạng đa diện. D. Dạng hình cầu.
Trong phản ứng của Mg với HNO3, Mg đóng vai trò là

L
D. Bazơ

IA

IA
A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Axit Câu 143 Tailieuchuan.vn
Ức chế một số kênh vận chuyển protein ribosome trên màng nhân dẫn đến

IC

IC
Câu 138 Tailieuchuan.vn A. tăng lượng protein tổng hợp được trong tế bào.

FF

FF
Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp e, lớp L có 4e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử B. tăng tổng hợp rRNA trong nhân con.
nguyên tố X là. C. giảm lượng protein tổng hợp được trong tế bào.

O
A. 3. B. 15. C. 14. D. 6. D. giảm tổng hợp rRNA trong nhân con.
N

N
Câu 139 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Câu 144 Tailieuchuan.vn
Cho 17,5 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu Cho thí nghiệm sau:
H

H
được 5,6 lít khí H2 (ở 00C, 2 atm). Cô cạn dung dịch, khối lượng muối khan thu được là Ống 1: Tế bào vi khuẩn + nước.
N

N
A. 65,5 g B. 55,5 g C. 56,5 g D. 55,6g Ống 2: Tế bào hồng cầu + nước.
Y

Y
Ống 3: Lysozyme + tế bào vi khuẩn + nước.
U

U
Câu 140 Tailieuchuan.vn Ống 4: Lysozyme + tế bào hồng cầu + nước.
Q

Q
E là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều mạch hở). Có bao nhiêu ống nghiệm có tế bào còn nguyên vẹn?
Người ta cho E qua dung dịch nước Br2 thì không thấy nước Br2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
M

M
0,09 mol E cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối


lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol E tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn
Câu 145 Tailieuchuan.vn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử.
Giá trị của m là bao nhiêu? Cơ chế nào dưới đây không đóng vai trò chủ yếu đối với cơ chế duy trì ổn định giá trị pH của
ẠY

Đáp án: …………. ẠY


máu?
A. Hệ thống đệm trong máu. B. Thận thải H+ và NH3.
D

D
C. Phổi thải CO2. D. Phổi hấp thu O2.
Câu 141 Tailieuchuan.vn
Tại sao con người không tiêu hoá được cellulose nhưng vẫn có rau trong khẩu phần ăn?
Câu 146 Tailieuchuan.vn
A. Do rau có diệp lục có lợi cho sức khoẻ.
Vì sao trong chuỗi truyền điện tử của hô hấp tế bào, điện tử không được truyền từ NADH,
B. Do rau chứa các hormone, kích thích tiêu hoá.
FADH2 tới ngay oxi mà lại trải qua một dãy truyền e?
C. Do rau chứa các hợp chất làm kích thích protein vận chuyển ở tế bào niêm mạc ruột non,
A. Vì chênh lệch năng lượng quá nhỏ, nếu truyền luôn sẽ giải phóng lượng ATP quá nhỏ cho
giúp tăng hiệu quả hấp thụ các chất dinh dưỡng.
hoạt động tế bào. định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen, nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều
B. Vì chênh lệch năng lượng quá lớn, nếu truyền luôn sẽ giải phóng lượng nhiệt lớn có thể làm cao cây tăng thêm 10cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này có chiều cao 100cm. Giao
cháy tế bào. phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được F 1. Cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết không có
C. Vì chênh lệch năng lượng quá nhỏ, nếu truyền luôn sẽ giải phóng sản phẩm phụ chứ không đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có chiều cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
tạo năng lượng ATP. (đơn vị là %, không ghi đơn vị lúc điền Đáp án).
D. Vì chênh lệch năng lượng quá lớn, nếu truyền luôn sẽ giải phóng lượng nhiệt lớn có thể làm Đáp án: ………..
tế bào giải phóng năng lượng quá lớn.

L
----HẾT ĐỀ THI----

IA

IA
Câu 147 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Bản chất của quá trình chuyển hoá vật chất là
A. đồng hoá, dị hoá. B. đồng hoá, tổng hợp.

FF

FF
C. dị hoá, phân giải. D. tự dưỡng, dị dưỡng.

O
Câu 148 Tailieuchuan.vn
N

N
Thứ tự đúng của quá trình quang hợp là
Ơ

Ơ
A. pha sáng (chất nền lục lạp) → pha tối (màng thylakoid).
H

H
B. pha sáng (màng thylakoid) → pha tối (chất nền lục lạp).
N

N
C. pha tối (chất nền lục lạp) → pha sáng (màng thylakoid).
D. pha tối (màng thylakoid) → pha sáng (chất nền lục lạp).
Y

Y
U

U
Câu 149 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Điểm khác nhau căn bản giữa quá trình hình thành tinh trùng ở động vật và quá trình hình thành
M

M
tinh tử ở thực vật hạt kín:


A. Ở thực vật quá trình giảm phân tạo ra 2 hạt phấn đơn bội kép, còn ở động vật tạo 4 tinh
trùng đơn bội.
B. Ở thực vật giảm phân tạo ra 4 hạt phấn, để tạo thành tinh tử cần có quá trình nguyên phân
ẠY

trong khi đó ở động vật quá trình giảm phân tạo 4 tinh trùng.
C. Ở động vật quá trình giảm phân tạo 4 tinh trùng trong khi đó ở thực vật quá trình giảm phân
ẠY
D

D
tạo 4 hạt phấn, các hạt phấn n dung hợp với noãn để tạo hợp tử.
D. Ở thực vật quá trình giảm phân tạo 2 hạt phấn, các hạt phấn tiếp tục nguyên phân tạo ra tinh
tử n trong khi ở động vật thì từ tế bào sinh tinh giảm phân tạo 4 tinh trùng.

Câu 150 Tailieuchuan.vn


Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen là A và B cùng quy NỘP BÀI
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
1. D 2. B 3. C 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. D 10. D
11. B 12. C 13. B 14. A 15. D 16. C 17. B 18. C 19. A 20. A
21. A 22. A 23. B 24. A 25. C 26. A 27. C 28. A 29. C 30. A
36. 38. 40.
31. A 32. B 33. A 34. B 35. D 37. -3 39. 10

L
27/2 1009 16/3

IA

IA
41. 46. 48.
42. 21 43. 1/4 44. 6 45. 0 47. 1 49. 2 50. 0
32/3 6,75 11,31

IC

IC
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

O
51. B 52. A 53. A 54. C 55. D 56. A 57. C 58. A 59. B 60. B
61. D 62. B 63. A 64. C 65. C 66. C
N 67. B 68. D 69. D 70. A KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

N
71. D 72. C 73. D 74. B 75. D 76. B 77. B 78. C 79. B 80. D HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
81. A 82. C 83. B 84. C 85. B 86. C 87. A 88. D 89. A 90. A
H

H
91. A 92. B 93. D 94. C 95. A 96. D 97. D 98. A 99. A 100. A
N

N
Y

Y
PHẦN 3. KHOA HỌC
U

U
101. A 102. B 103. B 104. B 105. B 106. D 107. B 108. C 109. C 110. A
Q

Q
111. D 112. B 113. C 114. C 115. D 116. B 117. A 118. A 119. C 120. A
M

M
121. A 122. A 123. B 124. C 125. D 126. D 127. D 128. B 129. A 130. 50


140.
131. C 132. A 133. A 134. C 135. D 136. C 137. A 138. D 139. A
9,8
150.
ẠY

141. D 142. B 143. C 144. A 145. D 146. B 147. A 148. B 149. B


37,5
ẠY
D

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ SỐ 26 – TLCHM0005
ĐỀ THI THAM KHẢO
Năm 2024

N
ăm 2021
I. Giới thiệu Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment, (60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
HSA) nghệ thuật, v.v.
Mục đích kỳ thi HSA: Vật Lý: Cơ học, Điện
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông; học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân; nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại
sử và Địa lý đánh giá năng

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề. câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử);
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
và một số trường đại học bên ngoài) sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am
Khoa học

FF

FF
70%
Hình thức thi, Lịch thi thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3 dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
và đợt cuối vào tháng 6 kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Thời gian nghiệm
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng
(phút)
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50 nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Nội dung trong đề thi
Q

Q
3. Hướng dẫn
Số câu, Dạng Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp (ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


khó Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
Thông qua lĩnh vực Toán đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc 18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập nghiệm và 15
ẠY

Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
ẠY
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
20% cấp độ 1
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10% nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
tượng không gian.
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12: điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70% của mình.
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Đề thi tham khảo
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.

IA

IA
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối

IC

IC
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn. Lĩnh vực: Toán học
------***------
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU
Câu 1 Tailieuchuan.vn
Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu Câu 4 Tailieuchuan.vn
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? Phương trình 32 x1  9 có nghiệm là
1 3
A. x  0. B. x  . C. x  1 D. x  .
2 2
Giải thích
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24. 3
Ta có 32 x 1  9  2 x  1  2  x  .

L
2
Giải thích

IA

IA
3
 Từ A  B có 4 cách Vậy phương trình có nghiệm x  .
2

IC

IC
 Từ B  C có 2 cách.
 Từ C  D có 2 cách.

FF

FF
Câu 5 Tailieuchuan.vn
Vậy theo quy tắc nhân ta có 4  2  2  24 cách.
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Lục giác là đa giác có 6 cạnh”?

O
A. Lục giác là đa giác có số cạnh không bằng 6 .
Câu 2 Tailieuchuan.vn
N

N
B. Ngũ giác là đa giác có 6 cạnh.
Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn  C  : x 2  y 2  x  y  1  0 .
C. Lục giác không là đa giác.
Ơ

Ơ
1 1 6 D. Lục giác không phải là đa giác có 6 cạnh.
A. I  1;1 , R  5
H

H
B. I  ;   , R  .
2 2 2
Giải thích
N

N
 1 1 6 Phủ định của P là P : " P không xảy ra".
C. I  1;1 , R  6 . D. I   ;  , R  .
 2 2
Y

Y
2
Phủ định của mệnh đề đã cho là "Lục giác không phải là đa giác có 6 cạnh".
U

U
Giải thích
Q

Q
Ta có x 2  y 2  2ax  2by  c  0, R  a 2  b 2  c . Câu 6 Tailieuchuan.vn

   
2 2
 9
Suy ra x 2  y 2  x  y  1  0  a  , b   , R         (1)  7;0 và điểm M   7;  thuộc  E  . Gọi N là điểm
M

M
1 1 1 1 6
. Cho (E) có hai tiêu điểm F1  7;0 , F2
2 2 2  2 2  4


đối xứng với M qua gốc tọa độ O . Khi đó
1 1 6
Vậy I  ;   , R  .
2 2 2 A. NF1  MF2 
9
B. NF2  MF1  .
9
C. NF2  NF1 
7
D. NF1  MF2  8 .
2 2 2
ẠY

Câu 3 Tailieuchuan.vn
ẠY
Giải thích

Vì N đối xứng với M qua gốc tọa độ O nên N  7;   .


9
D

D
Cho số phức z  5  4i . Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là  4
A. (5; 4) . B. (5; 4) . C. ( 5; 4) . D. (5; 4) . 9 23 23 9
Ta có: MF1  ; MF2  ; NF1  ; NF2  .
Giải thích 4 4 4 4

Gọi w là số phức đối của z  w  z  0  w  5  4i . Do đó NF2  MF1  .


9
2
Như vậy điểm biểu diễn w có tọa độ là  5; 4  .
Câu 7 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 45 . Thể Câu 9 Tailieuchuan.vn
tích khối nón ngoại tiếp hình chóp trên là Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  8m  12  0  m   . Có bao nhiêu giá trị
8 2 2
A.  a 3 3 . B.  a 3 3 . C. 2 a 3 2 . D.  a3 2 . nguyên của tham số m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thỏa mãn z1  z2 ?
3 3 3
Giải thích A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Giải thích

L
Ta có: Δ  m 2  8m  12

IA

IA
Nếu Δ  0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm thực. Khi đó,
z1  z2  z1   z2  z1  z2  0  m  0  t / m  .

IC

IC
Nếu Δ  0  2  m  6 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phức liên hợp. Khi đó, z1  z2 luôn

FF

FF
đúng

O
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
N

N
Câu 10 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x và F  0   0 . Giá trị của F  ln3 bằng
H

H
Ta có S . ABCD là hình chóp đều, gọi O  AC  BD A. 2. B. 6 . C. 8. D. 4
N

N
 Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là SBO  45 Giải thích
Y

Y
1 2x 1 1 1
ABCD là hình vuông canh 2a  BD  2 2a F  x   e2 x dx  e  C; F  0   0  C    F  x   e2 x  .
U

U
2 2 2 2
BD
Khối nón ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính đường tròn đáy R  a 2 1 1
Khi đó F  ln3  e2ln3   4 .
Q

Q
2
2 2
SOB vuông cân tại O  Chiều cao khối nón h  SO  OB  2a
M

M
1 1 2
 Thể tích khối nón là V   R 2 h   (a 2)2 .a 2   a3 2 . Câu 11 Tailieuchuan.vn


3 3 3
Cho A  0; 2; 4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?

A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
ẠY

Câu 8 Tailieuchuan.vn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ; cho điểm A 1;3; 2  và  P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Khoảng ẠY
Giải thích
Cách 1. Tập con có 2 phần tử của A là 0; 2 ; 0; 4; 0;6; 2; 4; 2;6; 4;6 .
D

D
cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  bằng
 Có 6 tâp con của A có 2 phần tử.
2
A. 1 B. 2. C. . D. 3 .
3 Cách 2. Số tập con có 2 phần tử của A là C42  6 .
Giải thích
2.1  3  2.  2   3
Ta có d  A;  P   
Câu 12 Tailieuchuan.vn
 2.
2  1  (2)
2 2 2
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Goi O là tâm của
hình vuông ABCD . Biết diện tích tam giác OAB bằng 2a 2 , tính thể tích khối chóp đã cho. f  x. f   x
dx    2 x  1 dx  

d 1 f 2  x    2 x  1 dx
16a 3
16a 3 3
Suy ra  1 f 2
 x 2 1 f 2  x

A. 16a 3 3 . B. . C. . D. 16a 3 .
3 3
 1  f 2  x   x2  x  C .
Giải thích
Theo giả thiết f  0   2 2 , suy ra 1  (2 2) 2  C  C  3 .

Với C  3 thì 1  f 2  x   x 2  x  3  f  x   x 
 x  3  1 . Vậy f 1  24 .
2
2

L
IA

IA
Câu 14 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Lượng nguyên liêu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích
xung quanh của măt nón. Cứ 1 kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diên tích xung

FF

FF
quanh là 6,13 m 2 . Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường kính vành nón
50 cm , chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc

O
1
Ta có S ABCD  4SOAB  8a 2 , SOAB  OA.OB
2 N nón có hình dạng là một hình nón)

N
 OA  OB  2SOAB  2a . A. 50 kg B. 76 kg . C. 48 kg . D. 38 kg .
Ơ

Ơ
Do hình chóp S . ABCD là hình chóp đều nên ta có SO   ABCD  Giải thích
H

H
50
a3 6 Theo giả thiết mỗi chiếc nón lá là một hình nón có bán kính đáy R   25  cm   0, 25  m  và
 OA là hình chiếu của trên mặt phẳng  ABCD  . Do đó góc giữa cạnh bên SA và mặt 2
N

N
4
đường cao h  30  cm   0,3  m  .
phẳng  ABCD  là góc SAO  SAO  60
Y

Y
U

U
Xét tam giác vuông SAO có SO  OA.tan SAO
Q

Q
 2a.tan60  2a 3

1 1 16a3 3
M

M
 VS . ABCD  SO.S ABCD  .2a 3.8a 2  .
3 3 3


ẠY

Câu 13 Tailieuchuan.vn

Cho hàm số f  x  liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện. f  0   2 2, f  x   0, x  và
ẠY
D

D
f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  , x  . Khi đó giá trị f 1 bằng Gọi l là chiều cao của hình nón  l  R 2  h2 
61
 m .
20
A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
61  61 2
Giải thích
Diện tích xung quanh của 1 chiếc nón lá là S xq   Rl   .0, 25.
20

80
m  
f  x. f  x  61 25 61 2
Ta có f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  
1 f 2  x
  2 x  1 . Tổng diện tích xung quanh của 1000 chiếc nón là S  1000.
80

2
 
m
S Mà m  nên có 3 giá trị thỏa mãn.
Do đó khối lượng lá cần dùng là  50, 03  kg  .
6,13

Câu 17 Tailieuchuan.vn
Câu 15 Tailieuchuan.vn
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa  BAC  và  DAC  là
Tính lim n  4n  3  8n  n
2 3 3
 A. 450 . B. 60 . C. 300 . D. 1200 .
2 Giải thích
A.  . B. 1. C.  . D. .

L
3

IA

IA
Giải thích
Cách 1.

IC

IC
Ta có: lim n  4n 2  3  3 8n3  n  lim n 
   
4n 2  3  2n  2n  3 8n3  n 
 

FF

FF
 lim  n
   
4n 2  3  2n  n 2n  3 8n3  n  .
 

O
 
4n 2  3  2n  lim
3n
 lim
3 3
 .
 
Ta có: limn
  4
N

N
4n 2  3  2n 3
 4  2  2
 n 
Ơ

Ơ
+ Kẻ BH  AC ,  H  AC  (1)

Ta có: limn 2n  3 8n3  n  lim  n2
H

H
 2 
  + Mặt khác, ta có: BD  AC (gt) , AA   ABCD   AA  BD
2
 4n  2n 8n  n  8n  n
3 3 3

3
N

N
 
 BD   ACA '  BD  A ' C (2)
1 1
Y

Y
 lim  .
 2  12 Từ (1) và (2) suy ra AC   BDH   AC  DH .
 4  2 3 8  12  3  8  12  
U

U
 n  n  
  Do đó,   BAC  ,  DAC     HB, HD 
Q

Q
Vậy limn  3 1 2
4n 2  3  3 8n3  n    . + Xét tam giác vuông BCA có:
M

M
4 12 3
Cách 2. Sử dụng chức năng CALC của máy tính Casio. 1 1 1 3 2 2
    BH  a.  DH  a.


BH 2 BC 2 BA '2 2a 2 3 3

2 BH 2  BD 2 1
Câu 16 Tailieuchuan.vn + Ta có: cos BHD     BHD  120 .
2 BH 2 2
ẠY

Cho hàm số y 
mx  4m
xm
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để ẠY
Vậy   BA ' C  ,  DA ' C    600
D

D
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 4 B. Vô số C. 3 D. 5 Câu 18 Tailieuchuan.vn
Giải thích  1 1
x   y 
m 2  4m Hệ phương trình  x y có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Tập xác định: D  m; y  . 2 y  x3  1
( x  m)2 
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi y  0, x  D  m 2  4m  0  0  m  4 . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0.
 0 nên loại phương án   ;1 2;   .
Giải thích 104

CALC
 X  1 ta được kết quả bằng 
1 1 9
Xét hàm số f  t   t   t  0   f   t   1  2  0 nên hàm số đồng biến.
t t 
CALC
 X  3 ta được kết quả bằng 360  0 nên chọn phương án 0;1  2;   .
1 1
Khi đó, x   y   f  x  f  y  x  y
x y
Câu 20 Tailieuchuan.vn
x  1
Thay vào phương trình thứ hai ta có: 2 x  x3  1   Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC  2 , hai đáy
 x  1  5
 4 AB  6, CD  4 . Mắt phẳng  P  song song với  ABCD  và cắt cạnh SA tại M sao cho SA  3SM .

L
Diện tích thiết diện của  P  và hình chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?

IA

IA
  1  5 1  5   1  5 1  5  
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S  1;1 ;  ; ; ; 
  4 4   4 4  

IC

IC
5 3 2 3 7 3
A. B. C. 2 D.
9 3 9

FF

FF
Câu 19 Tailieuchuan.vn Giải thích

Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2  x  5  .3x  9  2 x  1  0 là

O
A. 0;1  2;   . B.   ;1 2;   . C. 1; 2 . D.   ;0  2;   .
N

N
Giải thích
Ơ

Ơ
Cách 1. Đặt 3x  t , t  0 .
H

H
Xét phương trình: t 2  2  x  5  t  9  2 x  1  0 1 .
N

N
Ta có Δ  ( x  5) 2  9  2 x  1  x 2  8 x  16  ( x  4) 2 nên phương trình (1) luôn có nghiệm. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D, C trên AB .
Y

Y
Nếu x  4  Δ  0 thì phương trình (1) có nghiệm kép t  x  5 . ABCD là hình thang cân
U

U
Do đó bất phương trình đã cho trở thành 3x  x  5 (luôn đúng khi x  4 ).  AH  BK ; CD  HK
Q

Q
  BK  1
t  2 x  1  AH  HK  BK  AB
Nếu x  4  Δ  0 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt  .
t  9
M

M
Tam giác BCK vuông tại K , có
Xét các phương trình 3x  9  x  2 1 và 3x  2 x  1  3x  2 x  1  0 (2).


CK  BC 2  BK 2  22  12  3 .
Đặt f  x   3x  2 x  1 ; ta có f   x   3x ln3  2 là hàm số đồng biến trên . Suy ra diện tích hình thang ABCD là

Lại có f  0   f 1  0 và f   0   0, f  1  0 nên f   x  đổi dấu một lần duy nhất trong khoảng AB  CD 46
ẠY

0;1 ẠY
S ABCD  CK .
2
 3.
2
5 3.

Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của  P  và các canh SB, SC , SD .


D

D
Vậy phương trình (2) có đúng hai nghiệm x  0, x  1 .
Vì  P  / /  ABCD  nên theo định lí Talet, ta có
MN NP PQ QM 1
    .
Lập bảng xét dấu cho (1) và (2) ta được tập nghiệm của bất phương trình là S  0;1 2;   . AB BC CD AD 3

Cách 2. Nhập 9 X  2  X  5  .3X  9  2 X  1 Khi đó  P  cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích SMNPQ  k 2 .S ABCD 
5 3
.
9

CALC
 X  1 ta được kết quả bằng 0 nên loại phương án   ;0  2;   .

Câu 21 Tailieuchuan.vn
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tai A, AB  a, AC  a 3 . Gọi M là
trung điểm của CC . Biết góc giữa mặt phẳng  ABM  và mặt phẳng đáy bằng 30 . Khoảng cách
giữa AB và BM bằng
a 3 a 2
A. a 3. B. a 2 C. D.
2 2
Giải thích

L
IA

IA
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ  O  A  . Không mất tính tổng quát đặt AA '  1 .

IC

IC
Ta có: A  0;0;1 , B 1;0;1 , M 1; ;0  , N  ;1;0 
2 1

FF

FF
 3  3 

 2 2
 AM .BN  1.     .1   1 .0  0

O
 3 3
Ta có AB   ACC A   AB  AM , mà AB  AC   Góc giữa mặt phẳng  ABM  và mặt
 AM  BN hay góc giữa hai đường thẳng AM và BN bằng 90
N

N
phẳng đáy  ABC   bằng MAC   300 .
Ơ

Ơ
Vì AB / / AB  d  AB, BM   d  AB,  ABM    d  A,  ABM   Câu 23 Tailieuchuan.vn
H

H
10
1
 a  CC   2a . Kẻ AK  AM 1 Khai triển đa thức P  x     x   a0  a1 x  a9 x9  a10 x10 . Tìm hệ số ak  0  k  10  lớn nhất
Ta có MC   AC .tan300  a 3. 1 2
N

N
3 3 3 
Vi AB   ACC A   AB  AK  2 
Y

Y
trong khai triển trên.
U

U
Từ (1) và (2) suy ra AK   ABM   d  AB, BM   d  A,  ABM    AK A. 1 
27 7
C10 B.
27 7
C10 C.
26 6
C10 . D.
28 8
C10 .
310 310 310 310
Q

Q
Ta có AM  a 2  3a 2  2a ; Giải thích
M

M
AK AA 2a.a 3
AAK  ΔAMC     AK  a 3.
AC  AM 2a


10

Khai triển nhị thức Newton của   x  , ta có


1 2
Vậy d  AB, BM   d  A,  ABM    AK  a 3 . 3 3 
10 10  k k 10  k k
1 2  10
k 1 2  10
k 1 2 k
  x    C10    x    C10  
ẠY

Câu 22 Tailieuchuan.vn ẠY
3 3  k 0 3
10  k
3 
k
k 0  3
  x .
 3

Suy ra ak  C10k   2


Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh BC và 1
D

D
  .
 3 3
2 2
CD sao cho BM  BC , CN  CD . Góc giữa hai đường thẳng AM và BN là:
3 3 ak  ak 1
Giả sử ak là hệ số lớn nhất, khi đó 
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . ak  ak 1
Giải thích
 k  1 10 k  2  k 10  ( k 1) k 1 giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn
k 1  1  2  19
C10      C10     k
 3  3  3 3  3 19 22 0 k 10 xoay đó bằng
 10  k k 10  ( k 1) k 1
   k 
k
 k  7. .
 k 1  2  1   2   22 3 3
k
 10    
C
 3  3
 C k 1
10  
3
 
3
 3 A. 3  cm3  . B.
5 3
2

 cm3 .  C.
3 3
2

 cm3 .  D.
64 3
3

 cm3 . 
27 7 Giải thích
Vậy hệ số lớn nhất là a7  C10 .
310

L
Câu 24 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng x . Cạnh bên SA  x 6 và vuông góc

IC

IC
với mặt phẳng  ABCD  . Tính theo x diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .

FF

FF
A. 8 x 2 . B. x 2 2 . C. 2 x 2 . D. 2x 2 .
Giải thích

O
Dễ thấy AD   ABC   AD  R1
N

N
Ơ

Ơ
Gọi M   BD  AC và N là hình chiếu của M trên AB .
H

H
Áp dung định lí Ta-let ta có:
N

N
MN AN
 (1)
BC AB
Y

Y
MN BN MN
  (2)
U

U
AE AB AD
Q

Q
AD AN AN 3 BN 1
   3  ; 
+ Ta có SA   ABCD   SA  AC , SA  BC , SA  CD . BC BN AB 4 AB 4
M

M
 BC  SA CD  SA 3 3 3 3
Mặt khác,   BC  SB;   CD  SD  AN  ; BN  ; MN 
 BC  AB CD  AD 2 2 2


Phần thể tích chung của 2 khối tròn xoay là phần thể tích khi quay tam giác AMB xung quanh
Vậy SAC  SBC  SDC  90 do đó A, B, D, S , C thuộc mặt cầu đường kính SC
trục AB .
ẠY

+ Ta có AC  x 2, SC  SA2  AC 2  2 x 2

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD khi đó R 
SC
 x 2 . Diện tích mặt
ẠY
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác BMN xung quanh AB .
Và V2 là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác AMN xung quanh AB .
D

D
2
cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD bằng S  4 R 2  8 x 2 . 3 3 9 3 3 3
Vậy V1   dvtt  và V2   dvtt   V1  V2   dvtt  .
8 8 2

Câu 25 Tailieuchuan.vn
Câu 26 Tailieuchuan.vn
Cho hình tứ diện ABCD có AD   ABC  , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC  2  cm  ,
y
Cho hai số thực x, y thỏa mãn e2 .x  e y   ln x  y  2, ( x  0) . Giá trị lớn nhất của biểu thức P 
AB  2 3  cm  , AD  6  cm  . Quay các tam giác ABC và ABD (bao gồm cả điểm bên trong 2 tam x
bằng A.  f 1  2. B.  f  1 . C.  f  2   3. D.  f  3  4 .
1 1 1
A. e. B. . C. 2  . D. 2  . Giải thích
e e e
 
Giải thích  2 x  1  1  x  0
 
Ta có: e2 .x  e y  lnx  y  2  e 2 .x  e y  ln  e 2 .x   y  e 2 .x  ln  e 2 .x   e y  ln  e y  Ta có: g   x   0  2 f   2 x  1  2  0  f   2 x  1  1   2 x  1  1   x  1 .
2 x  1  2  3
 x 
Xét hàm số: f  t   t  ln  t  với t  0; f   t   1   0 với t  0
1
  2
t

L
 x  0
ey 2 x  1  1 
 f  t  đồng biến với t  0  e2 .x  ln  e2 .x   e y  ln  e y   e 2 .x  e y  x   g   x   0  f   2 x  1  1   

IA

IA
.
e2 2 x  1  2 x  3
  2

IC

IC
y y e2 . y
P  y  y Bảng biến thiên
x e e

FF

FF
e2

e 2  e y  e 2 . y.e y e 1  y 
2
e2 . y
Xét hàm số P  ; P   ; P  0  y  1 .
 

O
2
ey e y ey
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x  trên  0; 2 bằng g     f  2   3 .
3
2
Y

Y
y 1
U

U

Vậy max P  e   1. Câu 28 Tailieuchuan.vn
 x
Q

Q
 e
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số
M

M
Câu 27 Tailieuchuan.vn


liên tiếp nào cùng lẻ bằng
Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của 17 41 31 5
A. B. C. D.
hàm số g  x    f  2 x  1  2 x trên đoạn  0; 2 bằng 42 126 126 21
ẠY

ẠY
Giải thích
Số các phần tử của S là A04  3024 .
D

D
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 3024 (cách chọn). Suy ra n  Ω   3024

Gọi biến cố A : “Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”.
Trường hợp 1. Số được chọn có 4 chữ số chẵn, có 4!  24 (số).
Trường hợp 2. Số được chọn có 1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn, có 5.4.4! = 480 (số).
Trường hợp 3 . Số được chọn có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn, có 3. A52 . A42  720 (số).
Do đó, n  A   24  480  720  1224 . Để cần có 10 tầng cần tổng S10 
10
 2.3  9.4   210 que.
2
n  A 1224 17
Vậy xác suất cần tìm là P  A    .
n Ω 3024 42
Câu 31 Tailieuchuan.vn
Cho các số thực x, y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x 2
9 y 2
 2 x  3 y   1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 29 Tailieuchuan.vn
P  x  3 y gần nhất với số nào trong các số sau?
Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx3  2mx 2   m  2  x  1 không có cực
5 1

L
trị bằng A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2

IA

IA
A. 120 . B. 720 . C. 0 D. -6 .
Giải thích

IC

IC
Giải thích
Điều kiện: 2 x  3 y  0; 4 x 2  9 y 2  0
+ Nếu m  0 thì y  2 x  1  Hàm số không có cực trị. Vậy m  0 thỏa mãn (1)

FF

FF
1 1 3
TH1. Nếu 0  4 x 2  9 y 2  1  x  ; y   P  x  3 y  .
+ Nếu m  0 ta có: y  3mx 2  4mx   m  2  . 2 3 2

Hàm số không có cực trị  y  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép. TH2. Nếu 4 x 2  9 y 2  1

O
 Δ  0  4m2  3m  m  2   0  m 2  6m  0  6  m  0 (do m  0 ) (2)
2 2
 1  1 1
log 4 x2 9 y 2  2 x  3 y   1  2 x  3 y  4 x 2  9 y 2   2 x     3 y    .
N

N
 2  2 2
Kết hợp (1) và (2) ta được 6  m  0 .
Ơ

Ơ
5  1 
2 2
Vậy các giá trị nguyên của tham số m là S  6; 5;; 1;0 và có tích bằng 0 . 1 1  1 3 1  3 10  3
Ta có: P  x  3 y   2 x     3 y      2 x     3 y      .
H

H
2 2  2 4 4  2  2   4 4
N

N
 1
Câu 30 Tailieuchuan.vn 4 x  1  3 y 
 2  5  10
Y

Y
Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo quy tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp  10  3 x 
 20
x  3y  
U

U
được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm?  4  y  5  2 10
 
Q

Q
2 2
1  1 1 30
 2 x     3 y   
 2  2 2
M

M
3  10
Vậy MaxP   1,54 .


4

1 tầng 2 tầng 3 tầng


Câu 32 Tailieuchuan.vn
ẠY

A. 210 .
Giải thích
B. 39 . C. 100. D. 270
ẠY
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1;0 thỏa mãn điều kiện f 1  2ln2 và
 . Giá trị 2  a 2  b2  là
D

D
x.  x  1 . f   x   f  x   x 2  x . Biết f  2   a  b.ln3  a, b 
Số que diêm ở mỗi tầng là một số hạng của cấp số cộng có u1  3, d  4 .
27 3 9
Số que ở 1 tầng là u1  3 . A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2
Tổng số que ở 2 tầng là u1  u2  3  7 .
Giải thích
Tổng số que ở 3 tầng là u1  u2  u3  3  7  11 . Chia cả hai vế của biểu thức x.  x  1 . f   x   f  x   x 2  x cho ( x  1) 2 ta có
x 1 x  x 
'
x Xét hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  2; z2  5 và z1  z2  3 . Giá trị lớn nhất của ∣ z1  2 z2  3i |
. f  x  f  x   . f  x   .
x 1 ( x  1) 2 x 1  x 1  x 1 bằng
'
x  x  x  1  A. 3 2  3 B. 3  3 2 C. 3  26 . 26  3 .
Vậy . f  x    . f  x  dx   dx   1   dx  x  ln x  1  C .
D.
x 1  x 1  x 1  x 1 
Giải thích
Do f 1  2ln2 nên ta có
1
. f 1  1  ln2  C  ln2  1  ln2  C  C  1 . Cách 1.
2
x 1 Đặt z1  a  bi, z2  c  di (với a, b, c, d  )
Khi đó f  x    x  ln x  1  1 .

L
x Theo bài ra ta có:

IA

IA
3 3 3 3 3 3
Vậy ta có f  2    2  ln3  1  1  ln3   ln3  a  , b   . z1  2  a 2  b 2  2; z2  5  c 2  d 2  5
2 2 2 2 2 2

IC

IC
z1  z2  3  (a  c) 2  (b  d ) 2  9  a 2  b 2  c 2  d 2  2  ac  bd   9  ac  bd  1
 3  2  3  2 
Suy ra 2  a  b2 2
  2         9 .
 2   2   z1  2 z2  (a  2c)2  (b  2d ) 2  a 2  b 2  4  c 2  d 2   4  ac  bd   18  3 2

FF

FF
Theo tính chất z  z   z  z  ta có: z1  2 z2  3i  z1  2 z2  3i  3 2  3

O
Câu 33 Tailieuchuan.vn
N Cách 2.

N
 x5  xy 4  y10  y 6
Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm? Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z1 , M thuộc đường tròn tâm O bán kính 2  OM  2
Ơ

Ơ
 4 x  5  y  8  6
2

Gọi N là điểm biểu diễn cho số phức z2 , N thuộc đường tròn tâm O bán kính 5  ON  5
H

H
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Suy ra NM  OM  ON là điểm biểu diễn cho z1  z2  MN  z1  z2  3
N

N
Giải thích
5 Gọi P là điểm biểu diễn cho số phức 2 z2 , P thuộc đường tròn tâm O bán kính 2 5  OP  2 5
Điều kiện: x   .
Y

Y
4
Gọi Q là điểm biểu diễn cho số phức 3i, Q  0;3  OQ  3
U

U
TH1. Xét y  0 thay vào hệ phương trình không thỏa mãn.
Dựng hình bình hành OMRP ta có OR  OM  OP  R là điểm biểu diễn cho số phức z1  2 z2
Q

Q
TH2. Xét y  0 , chia 2 vế của phương trình x5  xy 4  y10  y 6 cho y5 ta được
5
x x
M

M
    y  y (*) Xét hàm số f  t   t  t  f   t   5t  1  0 nên hàm số đồng biến.
5 5 4

 y y


x x
*  f    f  y    y  x  y2
 y y
ẠY

Thay vào 4 x  5  y 2  8  6 ta có

4 x  5  x  8  6  x  1  y  1
ẠY
D

D
(Sử dụng phương pháp nâng lên lũy thừa hoặc tính năng SHIFT+SOLVE của máy tính để tìm
nghiệm)
Vậy hệ có tập nghiệm S  1;1 ; 1; 1 .

OM 2  ON 2  MN 2 2  5  9 1
Ta có: cos MON   
Câu 34 Tailieuchuan.vn 2.OM .ON 2. 2. 5 10
OR 2  OP 2  PR 2  2.OP.PR.cos OPR Để cung thủ Q có kết quả các lần bắn ổn định hơn thì sQ 2  sP 2

 OP 2  OM 2  2OP.OM .cos MON 1


0,9 x 2  14, 4 x  69, 6   1, 6

10 
 1 
 OR  20  2  2.2 5. 2.   3 2  0,9 x 2  14, 4 x  53, 6  0
 10 
24  2 10 24  2 10
T  z1  2 z2  3i  OR  OQ  QR  QR  x .
3 3
T đạt giá trị lớn nhất khi QR lớn nhất  QOR  180  QR  OQ  OR  3  3 2 Kết hợp điều kiện suy ra x  6;7;8;9;10 thỏa mãn điều kiện.

L
Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng 3  3 2 .

IA

IA
Câu 36 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Câu 35 Tailieuchuan.vn 3
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị  f  x  dx .

FF

FF
Với thang điểm từ 0 đến 10 , hai cung thủ P và Q đã ghi lại kết quả từng lần bắn của mình ở bảng 3

sau (cung thủ Q lúc này chưa thực hiện lần bắn thứ 10 của mình).

O
Cung thủ P 7 9 10 7 6 10 8 7 8 8
N

N
Cung thủ Q 10 6 8 7 9 9 8 7 8 x
Ơ

Ơ
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra về kết quả lần bắn thứ 10 của cung thủ Q để cung thủ Q có kết
quả các lần bắn ổn định hơn?
H

H
N

N
A. 0 B. 2. C. 6. D. 5.
Giải thích Đáp án: …………
Y

Y
Gọi kết quả lần bắn thứ 10 của cung thủ P là x  x  0;1; 2;;10 . Giải thích
U

U
x  3 khi x  0
1.6  3.7  3.8  1.9  2.10 Dựa vào đồ thị hàm số ta có: y  f  x    .
Điểm trung bình của cung thủ P là xP  8
Q

Q
3 khi x  0
10
x  6  2.7  3.8  2.9  10 Nhận xét: Hàm số y  f  x  liên tục trên .
M

M
Điểm trung bình của cung thủ Q là xQ   0,1x  7, 2 .
10
27
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    x  3 dx   0 3dx 
3 0 3 0 3


.
Phương sai điểm của cung thủ P là 3 3 0 3 2
(6  8)2  3(7  8) 2  3(8  8) 2  1(9  8) 2  2(10  8) 2
sP2   1, 6 .
10
ẠY

Phương sai điểm của cung thủ Q là ẠY


Câu 37 Tailieuchuan.vn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu
( x  0,1x  7, 2) 2  (6  0,1x  7, 2) 2  2(7  0,1x  7, 2) 2
D

D
sQ2 
10
 S  : ( x  1)2  y 2  ( z  2)2  15 . Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S 

3(8  0,1x  7, 2) 2  2(9  0,1x  7, 2) 2  (10  0,1x  7, 2) 2 theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 6 . Biết  P  có phương trình ax  by  cz  d  0 . Khi đó,
10
a  b  c  d bằng bao nhiêu?
1
 (0,9 x  7, 2) 2  (0,1x  1, 2) 2  2(0,1x  0, 2) 2  3(0,1x  0,8) 2  2(0,1x  1,8)2  (0,1x  2,8) 2  Đáp án: …………
10 
1 Giải thích
 0,9 x 2  14, 4 x  69, 6 
10 
Mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 2  và bán kính R  15  2 m  2  0
 
Trên khoảng  ;   , cosx  0 và sinx   0;1 , do đó hàm số đồng biến khi và chỉ khi  m
Đặt bán kính của đường tròn giao tuyến là r . Ta có: 2 r  6  r  3 . 2   2   0;1
Phương trình của măt phẳng  P  có dạng: x  2 y  z  d  0 với d  5 .
m  1
 m  1
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  là d  I ;  P   
1  d  m  0 
.   2    m  0  m  0.
 m
6
  m  2
  1 
 d  5  l    2
Ta có R 2  r 2  d 2  I ;  P    (d  1)2  36  
d  7

L
Vì m  và m   10;10  nên m  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 .

IA

IA
Suy ra phương trình của mặt phẳng  P  : x  2 y  z  7  0 .

IC

IC
 a  b  c  d  3 .
Câu 40 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD, AB  4, CD  6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
Câu 38 Tailieuchuan.vn
2MC  BM . Mặt phẳng  P  đi qua M song song với AB và CD . Diện tích thiết diện của  P 

O
4 2
Cho  f ( x)dx  2018 . Tính tích phân I   f (4  2 x)dx . với tứ diện bằng bao nhiêu?
Đáp án: …………
0 0
N

N
Đáp án: …………
Giải thích
Ơ

Ơ
Giải thích
H

H
1
Đặt t  4  2 x  dt  2dx   dt  dx
N

N
2
Khi x  0  t  4; x  2  t  0 .
Y

Y
2 0 4 4
1 1 1 1
Ta được I   f  4  2 x  dx   f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  .2018  1009 .
2 4
U

U
0
20 20 2
Q

Q
M

M
Câu 39 Tailieuchuan.vn
1  2sinx
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số y 


đồng biến trên
2sinx  m

khoảng  ;   .  MNPQ  / / AB

   MN / / AB .
ẠY

Đáp án: ………… ẠY


Ta có 
  MNPQ    ABC   MN

Tương tự ta có MQ / / CD, NP / / CD, QP / / AB . Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành


D

D
Giải thích
m Ta có  AB, CD    MN , MQ   NMQ  90  tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Điều kiện sinx  
2
CM MN 1 4 MQ BM 2
Ta có    MN  và    MQ  4
y 
 2m  2  cosx CB AB 3 3 CD BC 3
Ta có! .
(2sinx  m) 2 16
Vậy S MNPQ  MN .NP  .
3
Câu 41 Tailieuchuan.vn Giải thích

Một vật chuyển động trong 3 giờ với vân tốc v  km / h  phụ thuộc vào thời gian t  h  có đồ thị
vận tốc như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thi đó là
một phần của đường parabol có đỉnh I  2;5  và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng
thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di
chuyển được trong 3 giờ đó.

L
IA

IA
IC

IC
Gọi H là tâm đáy của hình nón  N 

FF

FF
OA2 OH 2  HA2 92  32
Mặt cầu  S  : R  IO     5.
2OH 2OH 29

O
Trong tam giác vuông IMH vuông tại H .

MH  MI 2  IH 2  MI 2  (OH  IO)2  62  (9  5) 2  2 5
N

N
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm H , bán kính r  HM  2 5 có độ dài: 2 r  4 5
Ơ

Ơ
Đáp án: …………  T  21 .
H

H
N

N
Giải thích
Parabol có đỉnh I  2;5  và đi qua điểm  0;1 có phương trình y   x 2  4 x  1 . Câu 43 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Quãng đường vật đi được trong 1 giờ đầu là: f  x   15 4 f  x 1  2
Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim  8 . Tính L  lim
U

U
.
1
x 2 x2 x 2 2 x2  7 x  6
 x3

 
Q

Q
1 8
S1    x 2  4 x  1 dx     2 x 2  x   Đáp án: ………….
0
 3 0 3
Giải thích
M

M
Quãng đường vật đi được trong 2 giờ sau là S2  2.4  8  km 
f  x   15
Đặt  g  x   f  x    x  2  g  x   15  f  2   15 .


8 32 x2
Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là S  S1  S2   8   km  .
3 3
4 f  x 1  2 f  x   15
L  lim  lim
2x2  7 x  6  2 x  3 x  2   4 f  x   1  2   f  x 1  4 
ẠY

Câu 42 Tailieuchuan.vn ẠY x2


f  x   15
x2


Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 9 . Mặt cầu  S  ngoại tiếp hình nón
D

D
 lim   8. 1  1 .
1
  
.
x2  x2  2 x  3 f  x 1  2 f  x   1  4  32 4
 N  và có tâm là I . Mặt cầu  S  được gọi là ngoại tiếp hình nón  N  nếu đỉnh và đường tròn
4
 
đáy của hình nón  N  nằm trên mặt cầu  S  . Một điểm M di động trên mặt đáy của hình nón

 N  và cách I một khoảng không đổi bằng 6. Quỹ tích các điểm M tạo thành đường cong có độ Câu 44 Tailieuchuan.vn

dài bằng a b ( b không là số chính phương). Giá trị của T  a 2  b 2 bằng bao nhiêu? Cho hàm số y  f  x  liên tuc trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
Đáp án: …………
nguyên của m để phương trình f  2log 2 x   m có nghiệm duy nhất trên  ; 2  ?
1 3 f   8   3  f   8   1
Hay y  3 f   8  x  2   f  8    
   f  8   6 f  8   2  f  8   8

2

Tiếp tuyến của đồ thị  C3  tại điểm x  2 là y  8 f  8  x  2   f 8 

 y  8 x  8  ax  b  a  b  0 .

Câu 46 Tailieuchuan.vn

L
Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều

IA

IA
rộng tiếp giáp với măt đất là 3 mét. Giá mỗi mét vuông cửa là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác
Năm phải trả là bao nhiêu triệu đồng?

IC

IC
Đáp án: ………….
Đáp án: ………….

FF

FF
Giải thích
Giải thích
Gọi phương trình parabol  P  : y  ax 2  bx  c . Do tính đối xứng của parabol nên ta có thể chọn

O
Đặt t  2log 2 x, x   ; 2   t   2; 2  . Với mỗi t   2; 2  thì phương trình 2log 2 x  t có một
1
2  N hệ trục tọa độ Oxy sao cho  P  có đỉnh I  Oy (như hình vẽ).

N
nghiệm duy nhất trên  ; 2  .
1
Ơ

Ơ
2 

Phương trình f  2 log 2 x   m có nghiệm duy nhất thuộc đoạn  ; 2  khi và chỉ khi phương trình
1
H

H
2 
N

N
 2  m  2
f  t   m có nghiệm duy nhất thuộc  2; 2   
m  6
Y

Y
 có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
U

U
Q

Q
Câu 45 Tailieuchuan.vn
M

M
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Gọi  C1  ,  C2  ,  C3  lần lượt là đồ thị hàm số


y  f  x  , y  f  f  x   và y  f  2 x 2
 . Biết rằng đồ thị  C  ,  C 
1 2 tiếp xúc nhau và tiếp xúc với

đường thẳng y  3x  2 tại điểm x  2 , khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C3  tại 9
 4  c,  I   P    9
c  4
ẠY

điểm x  2 là y  ax  b . Khi đó tổng a  b bằng bao nhiêu?


Đáp án: ………….
ẠY 
9 
Ta có hệ phương trình:  a  b  c  0  A   P    a  1 .
4
3
2 b  0
9
    
D

D
3
Giải thích 4 a  b  c  0 B  P
 2
Tiếp tuyến của đồ thị  C1  tại điểm x  2 là y  f   2  x  2   f  2  . 9
Vậy  P  : y   x 2  .
4
 f   2   3  f   2   3
Suy ra:   Dựa vào đồ thị, diện tích của parabol là:
 f  2   2 f   2   2  f  2   8

Tiếp tuyến của đồ thị  C2  tại điểm x  2 là y  f   2  f   f  2    x  2   f  f  2   .


3 3 9
tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
2
 9 2
 9   x3 9  4 9 2
S     x 2  dx  2    x 2   dx  2   x  m .
3 4 0
4  3 4 0 2

2

9
Số tiền phải trả là: .1500000  6750000 đồng  6, 75 triệu đồng.
2

Đáp án: ………….


Câu 47 Tailieuchuan.vn Giải thích

L
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình Gọi kích thước của khối hộp là x, y, z ( x, y, z  0) theo bài ra ta có

IA

IA
1  log 5  x 2  1  log 5  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x  ?  x  y  z  6 2
 x  y  z  36   x  y  6 2  z
2 2 2

  

IC

IC
Đáp án: ………….  xy  yz  zx  18  xy  yz  zx  18 
  xy  18  (6 2  z ) z

Giải thích

FF

FF
Ta có (6 2  z ) 2  72  4(6 2  z ) z  z  [0; 4 2]
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  khi và chỉ khi
Thể tích: xyz  z 3  6 2 z 2  18 z  f ( z )
 2

O
 4 x
mx  4 x  m  0 m  x 2  1  g  x  f  ( z )  3z 2  12 2 z  18; f  ( z )  0  z  2; z  3 2
 x   , x 
2
  2

log 5 5 x  1  log 5 mx  4 x  m   
5 x 2  1  mx 2  4 x  m
N

N
  Khi đó Max f ( x)  Max{ f (0), f ( 2), f (3 2), f (4 2)}  { f ( 2), f (4 2)}  8 2  11,31
[0;4 2 ]
Ơ

Ơ
 4 x m  g  x 
m  x 2  1  Vậy thể tích lớn nhất của thùng 8 2  11,31 khi ( x; y; z )  ( 2; 2; 4 2) và các hoán vị của nó.
 , x   , x 
H

H
4x
 
5 x 2  1  4 x  m x 2  1   m  5  x 2  1  5  g  x 
 
N

N
Câu 49 Tailieuchuan.vn
 g  x   m  5  g  x  x   max g  x   m  min  5  g  x   x  .
Y

Y
Cho số phức z thỏa mãn z  6  z  6  20 . Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của
4 x 4 x2 1  
U

U
Xét hàm số g  x   2 có g   x   với bảng biến thiên z . Tính M  n .
x 1  
2
x2  1
Q

Q
Đáp án: …………
Giải thích
M

M
Gọi | z  6 |  | z  6 | 20, | x  6  yi |  | x  6  yi | 20 . Theo giả thiết, ta có


 ( x  6) 2  y 2  ( x  6) 2  y 2  20 (*).

Gọi M ( x; y ), F1 (6;0) và F2 (6; 0)


ẠY

Từ bảng biến thiên ta có max g  x   2; min g  x   2 . Do đó 2  m  5  2  2  m  3 .

Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m.


ẠY
Khi đó (*)  MF1  MF2  20  F1 F2  12 nên tập hợp các điểm E là đường elip ( E ) có hai tiêu
điểm F1 và F2 và độ dài trục lớn bằng 20 .
D

D
Ta có c  6; 2a  20  a  10 và b 2  a 2  c 2  64  b  8
Câu 48 Tailieuchuan.vn x2 y 2
Do đó, phương trình chính tắc của ( E ) là  1
Một người thợ gò làm một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng tôn. Biết 100 64
rằng đường chéo hình hộp bằng 6 dm và chỉ được sử dụng vừa đủ 36 dm2 tôn.Với yêu cầu như Suy ra max | z | OA  OA '  10M  n  2 khi z  10 và min | z | OB  OB '  8 khi z  8i
trên người thợ làm được cái thùng có thể tích lớn nhất là Vdm3 . Giá trị của V là: (Kết quả làm Vậy M  n  2
Câu 50 Tailieuchuan.vn
Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có

 x  1  m( x  1  x  1)  2019m  0
4 2

nghiệm  .Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?


mx  3m  x  1  0
 2 4

Đáp án: ………… Đề thi tham khảo

L
Giải thích Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

IA

IA
Điểu kiện x  1 .

IC

IC
Xét bát phương trình mx 2  3m  x 4  1  0  m  x 2  3  x 4  1 .

FF

FF
Vì x 4  1  0, x  1  m  x 2  3  0  m  0. PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
+ Trường hợp 1: m = 0

O
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ

 x 1  0
4 2
 x  1 (tm) 50 câu hỏi - 60 phút
N

N
Ta có hệ phương trình   x2  1  0   .
 x 1  0
 4
 x  1 (ktm)
Ơ

Ơ
+ Trường hợp 2: m  0
H

H
x 2  1  m( x  1  x  1)  2019m  0 vô nghiệm vì
N

N
4
Ta có:
4
x 2  1  m( x  1  x  1)  2019m  0, x  1.
Y

Y
U

U
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn đề bài là m  0 .
Q

Q
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
M

M
HẾT ĐỀ THI PHẦN 1


(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
ẠY

ẠY
D

KẾT THÚC BẮT ĐẦU


Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 51-55: Giải thích
“Một ý tưởng tốt không làm nên một cuộc đời tốt đẹp. Những người chỉ có một ý tưởng tốt và cố Dựa vào văn bản, có thể thấy, trong đoạn văn có câu: “Những người chỉ có một ý tưởng tốt và cố
gắng đeo bám ý tưởng đó cả cuộc đời thì sẽ bất hạnh và khánh kiệt sau này. Họ là những ngôi sao gắng đeo bám ý tưởng đó cả cuộc đời thì sẽ bất hạnh và khánh kiệt sau này” và những câu sau
chỉ nổi lên một lần, những tác giả chỉ có một tác phẩm, những phát ngôn viên với chỉ một thông nhằm diễn giải cho người đọc người chỉ có một ý tưởng và chỉ phát triển một ý tưởng duy nhất là
điệp và những nhà phát minh với chỉ một sản phẩm, dành cả cuộc đời mình để cố gắng bảo vệ ai. Do đó, trong mạch văn, họ là những người chỉ có một thỏi vàng mà cố gắng sống nhờ nó cả
hoặc quảng bá ý tưởng duy nhất của mình. Thành công đến với những người có cả một trái núi cuộc đời.
đầy vàng để không ngừng khai phá chứ không đến với những người chỉ có một thỏi vàng mà cố

L
gắng sống nhờ nó cả cuộc đời. Để trở thành một người có thể khai phá rất nhiều vàng, bạn phải Tailieuchuan.vn
Câu 54

IA

IA
lặp đi lặp lại quá trình tư duy tốt nhiều lần”.
Từ nào trong câu văn: “Để trở thành một người có thể khai phá rất nhiều vàng, bạn phải lặp đi
(John Maxwell – Thay đổi tư duy, thay đổi cuộc sống, NXB Công thương, 2019, tr.17)

IC

IC
lặp lại quá trình tư duy tốt nhiều lần” được dùng với nghĩa chuyển?
Câu 51 Tailieuchuan.vn A. trở thành B. quá trình C. vàng D. tư duy

FF

FF
Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì? Giải thích
A. Biểu cảm B. Nghị luận C. Thuyết minh D. Tự sự Từ “vàng” trong đoạn văn này được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ, vàng nghĩa

O
Giải thích N là những kết quả tốt đẹp có được nhờ sự tìm kiếm ý tưởng và tư duy không ngừng.

N
Mở đầu đoạn là một luận điểm: Một ý tưởng tốt không làm nên một cuộc đời tốt đẹp. Người viết
dùng các lý lẽ để chứng minh luận điểm đó → nghị luận.
Ơ

Ơ
Câu 55 Tailieuchuan.vn
Nội dung chính của đoạn văn là gì?
H

H
Câu 52 Tailieuchuan.vn A. Chìa khóa của sự thành công là tư duy tích cực.
N

N
Trong câu văn: “Họ là những ngôi sao chỉ nổi lên một lần, những tác giả chỉ có một tác phẩm, B. Những người không biết cách khai thác vàng.
Y

Y
những phát ngôn viên với chỉ một thông điệp và những nhà phát minh với chỉ một sản phẩm,
C. Phê phán những người lười suy nghĩ, không chịu làm việc.
U

U
dành cả cuộc đời mình để cố gắng bảo vệ hoặc quảng bá ý tưởng duy nhất của mình”, tác giả đã
D. Quá trình tư duy tốt cần phải được diễn ra thường xuyên.
sử dụng biện pháp tu từ nào?
Q

Q
Giải thích
A. Điệp từ B. Hoán dụ C. Chơi chữ D. Điệp cấu trúc
M

M
Giải thích
Đây là kiểu đoạn văn tổng – phân – hợp, học sinh chú ý quan sát câu đầu và câu cuối đoạn văn


Biện pháp tu từ là điệp từ “những”.
đề tìm thấy chủ đề của văn bản. Từ đó, học sinh lựa chọn đáp án có ý nghĩa sát với chủ đề nhất.
Học sinh lưu ý “những ngôi sao chỉ nổi lên một lần” là biện pháp tu từ ẩn dụ.
Trong câu cuối của văn bản, có ý “lặp đi lặp lại quá trình tư duy tốt nhiều lần” được đề diễn đạt
ẠY

Câu 53 Tailieuchuan.vn ẠY
lại thành “phải được diễn ra thường xuyên” → Đáp án D đúng.

“Những người chỉ có một thỏi vàng mà cố gắng sống nhờ nó cả cuộc đời” trong đoạn văn là
D

D
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 56-60
những người như thế nào? “Lao xao chợ cá làng ngư phủ,
A. Thiếu ý tưởng và khả năng phát triển ý tưởng. Dắng dỏi cầm ve lầu tịch dương.
B. Thiếu sự cố gắng vươn lên trong cuộc sống. Dẽ có Ngu cầm đàn một tiếng
C. Thiếu sự lạc quan để tìm thấy cơ hội trong khó khăn. Dân giàu đủ khắp đòi phương.”
D. Lười biếng, không chịu làm việc. (Nguyễn Trãi, Cảnh ngày hè)
Câu 56 Tailieuchuan.vn → Đáp án đúng: B
Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A. Đời sống con người và quan điểm sống của tác giả. Câu 60 Tailieuchuan.vn
B. Vẻ đẹp thiên nhiên mùa hè rực rỡ và sinh động. Hai câu thơ cuối đã sử dụng yếu tố nghệ thuật nào?
C. Âm thanh của thiên nhiên và đời sống con người. A. Biện pháp tu từ đảo ngữ. B. Sử dụng điển cố của Trung Hoa.
D. Vẻ đẹp tâm hồn và lẽ sống của thi nhân. C. Sử dụng nhiều từ đa nghĩa. D. Nghệ thuật tự sự cách tân.
Giải thích Giải thích

L
Đọc và phân tích nội dung của đoạn trích: Xác định từ sử dụng điển cố trong đoạn trích: “Ngu cầm”, nội dung câu thơ: Nếu có đàn của vua

IA

IA
- 2 câu đầu: Âm thanh của đời sống và thiên nhiên Ngu thuấn, nhân dân khắp nơi sẽ được ấm no, hạnh phúc.

IC

IC
- 2 câu sau: Quan điểm sống của tác giả Điển cố Ngu cầm: thần thoại Trung Quốc kể rằng hai triều vua Đường Nghiêu và vua Ngu Thuấn
là hai triều đại lí tưởng, xã hội thanh bình, nhân dân hạnh phúc. Riêng vua Ngu Thuấn có khúc

FF

FF
→ Đáp án đúng: A
hát “Nam phong”, trong đó có câu: “nam phong chi thì hề khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề” (Gió
nam thuận thì có thể làm cho dân ta thêm nhiều của). “Ngu cầm” là đàn của vua Ngu Thuấn.

O
Câu 57 Tailieuchuan.vn
→ Đáp án đúng: B
Từ “lao xao” thuộc loại từ nào?
N

N
A. Danh từ B. Chỉ từ C. Từ tượng thanh D. Từ tượng hình
Ơ

Ơ
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61-65
Giải thích
H

H
“Tuy sống sung sướng trong hoàng cung, Tấm vẫn không quên ngày giỗ cha. Nàng xin phép vua
“Lao xao” là động từ mô tả âm thanh, kết hợp với danh từ “chợ cá” nhằm mô tả không gian, âm
trở về nhà để soạn đồ cũng giúp dì. Mẹ con Cám thấy Tấm sung sướng thì ghen ghét để bụng.
N

N
thanh của đời sống sinh hoạt
Nay thấy Tấm về, lòng ghen ghét lại bừng bừng bốc lên. Nghĩ ra được một mưu, mụ dì ghẻ bảo
Y

Y
→ Đáp án đúng: C (Từ tượng thanh) Tấm:
U

U
- Trước đây con quen trèo cau, con hãy trèo xé lấy một buồng để cúng bố.
Q

Q
Câu 58 Tailieuchuan.vn Tấm vâng lời trèo lên cây cau. Lúc lên đến sát buồng thì ở dưới dì ghẻ cầm dao đẵn gốC. Thấy
Âm thanh trong văn bản được miêu tả cây rung chuyển, Tấm hỏi:
M

M
A. từ xa tới gần. B. từ gần tới xa. C. từ nhỏ tới lớn. D. từ lớn tới nhỏ. - Dì làm gì dưới gốc cây thế?


Giải thích - Gốc cau lắm kiến, dì đuổi kiến cho nó khỏi lên đốt con.
Dựa vào từ mô tả âm thanh được sử dụng trong đoạn trích: “Lao xao” - âm thanh từ xa vọng lại, Nhưng Tấm chưa kịp xé cau thì cây đã đổ, Tấm ngã lộn cổ xuống ao, chết. Mụ dì ghẻ vội vàng
“dắng dỏi” - âm thanh phát lên ở khoảng cách gần, rõ rệt lấy quần áo của Tấm cho con mình mặc rồi đưa vào cung nói dối vua rằng Tấm không may bị rơi
ẠY

→ Đáp án đúng: A ẠY
xuống ao chết đuối, nay đưa em vào để thế chị, Vua nghe xong, trong bụng không vui nhưng vẫn
không nói gì cả.”
D

D
Tailieuchuan.vn (Ngữ văn 10, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Câu 59
Câu 61 Tailieuchuan.vn
Xác định thể loại của đoạn thơ trên.
A. Thơ ngũ ngôn. B. Thơ Đường luật. C. Thơ lục bát. D. Thơ tự do. Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?

Giải thích A. Tình cảm của Tấm đối với cha.

Căn cứ vào số chữ trong câu thơ: 7, đều đặn trong cả 4 câu thơ B. Mâu thuẫn của Tấm và mẹ con Cám.
C. Âm mưu của mụ dì ghé đối với Tấm. đây?
D. Hành động giết hại Tấm của mụ dì ghé. A. Mụ dì ghẻ cảm thấy rất sung sướng vì Tấm đã chết.
Giải thích B. Mụ dì ghẻ sợ bị nhà vua phát hiện nên phải thực hiện hành động vội vã.
Đọc toàn bộ văn bản, xác định các ý: C. Mẹ con Cám đã có âm mưu từ trước nên mới bảo Tấm trèo cau.
- Tấm trèo lên cây cau D. Trước khi trèo lên cây cau, Tấm đã cởi quần áo vì sợ bị bẩn.
- Mụ dì ghẻ chặt cây cau khiến Tấm chết Giải thích
- Dì ghẻ đưa Cám vào thay Tấm Sử dụng phương pháp loại trừ:

L
Sử dụng phương pháp loại trừ: - Câu văn không thể hiện sự vui mừng của mụ dì ghẻ nên loại A.

IA

IA
- Đoạn trích không bình luận về Tấm, nguyên nhân và mâu thuẫn giữa Tấm và mẹ con Cám nên - Mụ dì ghẻ đưa Cám vào cung và không sợ bị vua trách mắc nên loại B .

IC

IC
loại A, B. - Ý D có trong cả văn bản, nhưng câu văn này xác định đối tượng được nói tới là "mụ dì ghẻ" nên
- Mụ dì ghẻ đã thực hiện hành động "chặt cây cau" nên đây không phải là âm mưu (suy nghĩ, kế loại D, chọn C.

FF

FF
hoạch nhưng chưa thực hiện) nên loại C, chọn D.

O
Câu 65 Tailieuchuan.vn
Câu 62 Tailieuchuan.vn N Thái độ của nhà vua trong đoạn trích trên đã thể hiện điều gì?

N
Từ "hoàng cung" trong đoạn trích trên là A. Vua yêu thương Tấm và muốn tìm ra nguyên nhân thật sự cái chết của nàng.
Ơ

Ơ
A. từ láy. B. từ Hán Việt. C. từ mượn. D. từ thuần Việt. B. Vua rất coi khinh mẹ con Cám và cảm thấy nghi ngờ về những điều mụ dì ghé nói.
H

H
Giải thích C. Nhà vua không thoải mái nhưng thiếu quyết đoán khi không điều tra về cái chết của Tấm.
N

N
Căn cứ vào nghĩa: Từ "hoàng cung" là cung điện mà gia đình vua sinh sống. D. Nhà vua coi việc có nhiều thê thiếp là bình thường nên cũng không bận tâm.
Từ đó có thể loại nhanh phương án A, D (từ không có phần lặp lại, không phải từ thuần Việt). Giải thích
Y

Y
Phương án B, C đều đúng nhưng B chỉ là cụ thể là từ Hán Việt nên loại C. Sử dụng phương pháp loại trừ:
U

U
Căn cứ vào hành động "không nói" và nhận xét của người kể chuyện "trong bụng không vui" cho
Q

Q
Câu 63 Tailieuchuan.vn thấy nhà vua có sự bực bội, không hài lòng về hành động của mẹ con Cám nên loại A, B.
M

M
Từ "xé" trong cụm từ "xé lấy một buồng" dùng để chỉ hành động như thế nào? Trong đoạn trích, không thể hiện quan điểm của nhà vua về việc "năm thê bảy thiếp" nên phương
án D thiếu căn cứ.


A. Dùng tay tách một phần của buồng cau ra khỏi tổng thể.
B. Dùng dao chặt cả buồng cau mang xuống.
C. Lấy gậy đứng từ phía dưới giật để các quả cau rơi xuống. Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 66-70:
ẠY

D. Rung thân cây, sau đó trèo lên để các quả cau từ từ rơi vào túi.
Giải thích
ẠY
“Có hai hạt lúa nọ được giữ lại để làm hạt giống cho vụ sau vì cả hai đều là những hạt lúa tốt, đều
to khỏe và chắc mẩy. Một hôm, người chủ định đem chúng gieo trên cánh đồng gần đó. Hạt thứ
D

D
nhất nhủ thầm: “Dại gì ta phải theo ông chủ ra đồng. Ta không muốn cả thân hình phải nát tan
Căn cứ vào hiểu biết hoặc nghĩa của từ "xé": cau được tách từ buồng lên thành nhiều chùm nhỏ
trong đất. Tốt nhất ta hãy giữ lại tất cả chất dinh dưỡng trong lớp vỏ này và tìm một nơi lý tưởng
(3-5 quả) và không dùng dao, kéo... để chọn A.
để trú ngụ”. Thế là nó chọn một góc khuất trong kho lúa để lăn vào đó. Còn hạt lúa thứ hai thì
ngày đêm mong được ông chủ mang gieo xuống đất. Nó thật sự sung sướng khi được bắt đầu một
Câu 64 Tailieuchuan.vn cuộc đời mới.
Câu văn "Mụ dì ghẻ vội vàng lấy quần áo của Tấm cho con mình mặc" đã thể hiện điều gì sau Thời gian trôi qua, hạt lúa thứ nhất bị héo khô nơi góc nhà bởi vì nó chẳng nhận được nước và
ánh sáng. Lúc này chất dinh dưỡng chẳng giúp ích được gì nên nó chết dần chết mòn. Trong khi B. được sống vui vẻ khi ông chủ quên mất sự tồn tại của mình.
đó hạt lúa thứ hai dù nát tan trong đất nhưng từ thân nó lại mọc lên cây lúa vàng óng, trĩu hạt. Nó C. đau khổ vì không có cuộc sống thú vị như người bạn của mình.
lại mang đến cho đời những hạt lúa mới… D. đánh mất sự sống vì thiếu các chất cần thiết duy trì cuộc sống.
Đừng bao giờ tự khép mình trong lớp vỏ chắc chắn để cố giữ sự nguyên vẹn, vô nghĩa của bản Giải thích
thân mà hãy can đảm bước đi, âm thầm chịu nát tan để góp cho cánh đồng cuộc đời một cây lúa
Kết cục của hạt lúa thứ nhất được thể hiện qua câu văn: “[…] nó chết dần chết mòn.” nên đáp án
nhỏ - đó là sự lựa chọn của hạt giống thứ hai.”
đúng là: đánh mất sự sống vì thiếu các chất cần thiết duy trì cuộc sống.
(Dẫn theo Hạt giống tâm hồn, NXB Trẻ, 2004)
Các phương án còn lại không đúng với nội dung đoạn trích.

L
Câu 66 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Đâu là phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn văn trên? Câu 69 Tailieuchuan.vn

IC

IC
A. Miêu tả. B. Biểu cảm. C. Tự sự. D. Nghị luận.
Tác giả đã dùng hình ảnh hạt lúa thứ hai để chỉ kiểu người nào?
Giải thích

FF

FF
A. Luôn sống trong vùng an toàn của bản thân mình.
Trong đoạn trích trên, tác giả kể lại câu chuyện về cuộc đời của hai hạt lúa (nhân vật là hạt lúa đi
B. Thích thử thách và mạo hiểm với những người bạn mới.
cùng các sự việc: lăn vào, ra ruộng, mọc lên cây lúa mới) nên phương thức biểu đạt chính trong

O
C. Sống buông thả với những thú vui tầm thường của bản thân.
văn bản này là tự sự.
D. Sẵn sàng đương đầu với mọi thách thức và khó khăn.
N

N
Đoạn văn có yếu tố về sự chiêm nghiệm của tác giả và cảm xúc nhưng không phải phương thức
Giải thích
biểu đạt chính mà chỉ có tác dụng làm cho đoạn văn trở nên sinh động hơn.
Ơ

Ơ
Trong đoạn trích, hạt lúa thứ hai sẵn sàng đón nhận thử thách và đã nhận được kết quả: “dù nát
H

H
tan trong đất nhưng từ thân nó lại mọc lên cây lúa vàng óng, trĩu hạt. Nó lại mang đến cho đời
Câu 67 Tailieuchuan.vn
N

N
những hạt lúa mới…” nên đáp án đúng là: Sẵn sàng đương đầu với mọi thách thức và khó khăn.
Qua đoạn trích trên, tác giả muốn gửi gắm thông điệp gì?
Phương án “Luôn sống trong vùng an toàn của bản thân mình” là kiểu người mà tác giả dùng hạt
Y

Y
A. Hãy sống và nuôi dưỡng niềm đam mê cho riêng mình. lúa thứ nhất để mô tả.
U

U
B. Con người cần sống có lí tưởng và hữu ích với cuộc đời. Hai phương án còn lại không đúng với nội dung đoạn trích.
Q

Q
C. Cuộc sống luôn có những thử thách mà con người phải vượt qua.
D. Đừng bao giờ lựa chọn cuộc sống an nhàn và hưởng thụ.
M

M
Câu 70 Tailieuchuan.vn
Giải thích
Theo đoạn trích, vì sao hạt lúa thứ hai lại “mong được ông chủ mang gieo xuống đất”?


Thông điệp của đoạn trích được gửi gắm trong câu cuối khi mô tả về hạt lúa: tạo ra cây lúa mới
A. Cuộc sống của nó sẽ bắt đầu bên ngoài đồng ruộng.
và đóng góp cho cuộc sống. Hình ảnh hạt lúa thứ 2 đại diện cho những con người có mong muốn
B. Lí tưởng sống của hạt lúa là đóng góp cho con người.
ẠY

được đóng góp, sẵn sàng vượt qua những thử thách của mình. Qua đó, câu chuyện nhằm gửi gắm:
Con người cần sống có lí tưởng và hữu ích cho cuộc đời. ẠYC. Nó cảm thấy trân trọng sự nỗ lực của ông chủ.
D. Cuộc sống bên ngoài đồng ruộng vô cùng hấp dẫn.
Các phương án còn lại có ý đúng nhưng không bao quát được thông điệp như ý đúng (cần sống
D

D
có ích). Giải thích
Căn cứ vào câu văn: “Còn hạt lúa thứ hai thì ngày đêm mong được ông chủ mang gieo xuống đất.
Nó thật sự sung sướng khi được bắt đầu một cuộc đời mới.”
Câu 68 Tailieuchuan.vn
Vậy lí do mà hạt lúa thứ hai mong muốn được gieo xuống đất là vì nó muốn bắt đầu một cuộc
Với lựa chọn của mình, hạt lúa thứ nhất đã:
sống mới.
A. có được cuộc sống an toàn và hạnh phúc trong nhà kho.
Các phương án còn lại thiếu căn cứ trong đoạn trích.
định theo tập quán; chủ yếu theo gia đình. Nếu cho rằng tình yêu là do sở thích cá nhân thì ở Việt
Câu 71 Tailieuchuan.vn Nam trước đây ít có tình yêu này. Nhưng nếu chấp nhận tình yêu là sống chung thủy giữa vợ
chồng, cùng nhau lo cho gia đình con cái, hi sinh cho nhau, đói khổ có nhau thì Việt Nam điều
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
này là phổ biến. Việc hôn nhân không phải chuyện cá nhân mà là công việc quan trọng giữa hai
“Đó là lí do vì sao chúng ta phải công khai lên tiếng về AIDS. Dè dặt, từ chối đối mặt với sự thật
gia đình, hai họ và hôn nhân là sợi dây liên hệ vững bền nhất giữa hai họ. ”
không mấy dễ chịu này, hoặc vội vàng phán xét đồng loại của mình, chúng ta sẽ không đạt được
(Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Văn học, 2015, tr. 68)
tiến độ hoàn thành các mục tiêu đề ra, thậm chí chúng ta còn bị chậm hơn, nếu sự kì thị và phân
biệt đối xử vẫn tiếp tục diễn ra đối với những người bị HIV/AIDS. Hãy đừng để một ai có ảo Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?

L
tưởng rằng chúng ta có thể bảo vệ được chính mình bằng cách dựng lên các bức rào ngăn cách A. Giải thích. B. So sánh. C. Bình luận. D. Bác bỏ.

IA

IA
giữa “chúng ta” và “họ”. Trong thế giới khốc liệt của AIDS, không có khái niệm chúng ta và họ. Giải thích
Trong thế giới đó, im lặng đồng nghĩa với cái chết. ”

IC

IC
Thông qua nội dung văn bản, nhận thấy tác giả sử dụng thao tác bình luận khi nêu lên những
(Cô-phi An-nan, Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1–12–2003, Ngữ văn 12, tập hiểu biết của bản thân về gia đình Việt Nam (mối quan hệ giữa các thành viên, quan điểm về con

FF

FF
một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018) cái, hôn nhân…).
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì? Tác giả không làm rõ khái niệm “gia đình”, hay bác bỏ quan điểm nên đáp án A, D không phù

O
A. Tự sự. B. Biểu cảm. C. Thuyết minh. D. Nghị luận. hợp. Câu văn so sánh gia đình Việt Nam và Trung Quốc có giá trị gợi mở, giới thiệu nội dung
chứ không phải mục tiêu chính nên đáp án B không đúng.
N

N
Giải thích
Xác định nội dung của đoạn trích: vai trò của việc lên tiếng về bệnh AIDS, tác giả chỉ ra một số
Ơ

Ơ
vấn đề: Câu 73 Tailieuchuan.vn
H

H
- Không hoàn thiện được mục tiêu khi mọi người từ chối đối diện với vấn đề hoặc phán xét đồng Đọc đoạn trích sau:
N

N
loại. “Sang năm 1935, với lợi thế của một tờ báo in ảnh, Ngày nay đã đăng tải nhiều ảnh và bài viết
Y

Y
- Quan niệm sai lầm khi dựng lên bức rào giữa mọi người. về phong trào mặc áo Lemur, cho thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của cuộc cải cách y phục này. Bản
thân họa sĩ, nhà thiết kế Lemur Nguyễn Cát Tường thì tiến hành một chuyến đi vào Trung Kỳ và
U

U
Tác giả thực hiện việc dùng quan điểm/hiểu biết của mình để bàn luận về cách mọi người đang
đối diện với bệnh AIDS nên đây là PTBĐ: Nghị luận. Nam Kỳ để quảng bá cho các lối trang phục mới. Giữa năm, ấn phẩm Đẹp – “Mùa Hè 1934”,
Q

Q
HS có thể dễ dàng loại đáp án A, B do các yếu tố nhận diện PTBĐ không xuất hiện trong đoạn nói về mọi vẻ đẹp, có nhiều tranh ảnh rất đẹp, in giấy thượng hạng, trong đó có các bản vẽ kiểu
M

M
trích (tình cảm, sự việc…) nhưng có thể nhầm với thuyết minh. Đoạn trích không cung cấp kiến và in ảnh trang phục, đồ nữ trang, do Nguyễn Cát Tường cùng các bạn Tô Ngọc Vân, Lê Phổ,
thức về bệnh AIDS mà chỉ là quan điểm riêng của tác giả, loại đáp án C. Trần Quang Trân [tức Ngym] soạn, nhà xuất bản Đời Nay ấn hành tháng Chín năm 1934 cũng


đã được bán hết. Cho đến giữa năm 1937, Lemur Nguyễn Cát Tường còn tự mở “hiệu may y
phục phụ nữ tân thời to nhất Bắc Kỳ” ở số 16 đường Lê Lợi (Hà Nội). Có thể nói, chỉ trong vài
Câu 72 Tailieuchuan.vn
ẠY

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:


“Gia đình Việt Nam nói chung không giàu có nhưng rất gắn bó. Ông cha Việt Nam không phải là
ẠY
năm, từ chủ trương đến trực tiếp phổ biến trong đời sống hàng ngày, phong trào cải cách y phục
của họa sĩ Lemur và nhóm Tự lực văn đoàn đã có được những thành công rất đáng kể.”
(Nhiều tác giả, Phong hóa thời hiện đại, NXB Hội nhà văn, 2020)
D

D
một thứ vua như ông cha Trung Quốc. Đứa con trong gia đình được yêu thương, che chở. Người
Xác định phương thức biểu đạt trong đoạn trích trên.
Việt Nam gặp nhau không hỏi về chức vụ, của cải mà hỏi có bao nhiêu con. Người con gái không
A. Thuyết minh. B. Miêu tả. C. Tự sự. D. Nghị luận.
lép vế quá mức, và được pháp luật bênh vực. Tục ngữ nói: “Ruộng sâu trâu nái, không bằng con
Giải thích
gái đầu lòng”. Do đó, người con gái rất gắn bó với cha mẹ mình và đi lấy chồng không có nghĩa
là rời bỏ gia đình mình: “Có con mà gả chồng gần. Có bát canh cần nó cũng đem cho” (ca dao). Căn cứ vào nội dung đoạn trích, xác định được nội dung được nhắc tới: phong trào cải cách y
Trong một xã hội tự cung tự cấp, việc hôn nhân không phải do cá nhân quyết định mà được quyết phục được diễn ra giai đoạn đầu thế kỷ XX, tác giả đưa ra những dẫn chứng thể hiện đóng góp
của họa sĩ Lemur (đăng tải trên báo Ngày nay, các ấn bản ghi nhận sự thay đổi, tự mở hiệu may của con người về thế giới tự nhiên, xã hội cũng như về chính bản thân mình, sách phát triển sự
cùng nhận định “những thành công rất đáng kể”). sáng tạo, chắp cánh cho những ước mơ và giúp ta hoàn thiện các kĩ năng diễn đạt. Tuy vậy, nội
Đáp án đúng: Nghị luận (chọn đáp án B). (Đoạn trích mang tính bình luận cá nhân, không làm rõ dung: "mỗi người tùy vào điều kiện riêng để có phương pháp đọc sách phù hợp không phải là
các hiểu biết về họa sĩ Lemur hay phong trào cải cách y phục nên không phải thuyết minh). luận cứ chứng minh cho luận điểm về vai trò, tác dụng của sách.

Câu 74 Tailieuchuan.vn Câu 76 Tailieuchuan.vn

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: Đọc thành ngữ sau và cho biết phương châm hội thoại nào đã không được tuân thủ:

L
“Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất Hứa hươu hứa vượn.

IA

IA
giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diện giữ gìn tiếng nói của mình A. Phương châm về lượng. B. Phương châm về chất.

IC

IC
và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năng phổ biến tại An Nam các học C. Phương châm quan hệ. D. Phương châm cách thức.
thuyết đạo đức và khoa học của châu Âu, việc giải phóng dân tộc An Nam chỉ còn là vấn đề thời Giải thích

FF

FF
gian. Bất cứ người An Nam nào vứt bỏ tiếng nói của mình, thì cũng đương nhiên khước từ niềm
Vi phạm phương châm về chất. Hứu hươu hứa vượn: hứa để được lòng rồi không thực hiện lời
hi vọng giải phóng giống nòi. [... ] Vì thế, đối với người An Nam chúng ta, chối từ tiếng mẹ đẻ
hứa.

O
đồng nghĩa với từ chối sự tự do của mình. ”
(Nguyễn An Ninh, Tiếng mẹ đẻ - nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức, Ngữ văn 11, tập hai,
N

N
Câu 77 Tailieuchuan.vn
NXB Giáo dục, 2014)
Ơ

Ơ
Xác định một từ/cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Thao tác lập luận chính trong đoạn trích trên là gì?
H

H
Có lẽ chúng ta cần một cái nhìn khác. Rằng chẳng có ước mơ nào tầm thường và chúng ta học
A. Giải thích. B. Phân tích. C. Chứng minh. D. Bình luận.
N

N
không phải để thoát khỏi cái nghề rẻ mạt này, để được làm nghề danh giá kia. Mà học để có thể
Giải thích
làm điều mình yêu thích một cách tốt nhất và từ đó mang về cho bản thân thu nhập cao nhất có
Y

Y
Trong đoạn trích, tác giả đưa ra luận điểm, lí lẽ và dẫn chứng để phân tích những tác dụng, hiệu
thể, một cách xứng đáng và tự hào.
quả khi người dân An Nam biết sử dụng tiếng mẹ đẻ là chìa khóa để giải phóng dân tộc, giải
U

U
A. tầm thường B. rẻ mạt C. danh giá D. xứng đáng
phóng giống nòi và bảo vệ sự tự do của chính mình. Đoạn trích không đưa là những lí lẽ, dẫn
Q

Q
Giải thích
chứng mang tính chất bàn luận, nhận định, đánh giá hay chứng minh vấn đề tiếng mẹ đẻ là chìa
Nội dung câu văn khẳng định không có công việc, nghề nghiệp nào cao quý hơn, mà con người
M

M
khóa giải phóng dân tộc nói chung. Vậy nên, B là đáp án đúng.
cần học tập để được làm những điều mình thấy phù hợp.


- Xác định được từ “rẻ mạt” đang dùng sai ngữ nghĩa. Từ này mang nghĩa: không có giá trị, khi
Câu 75 Tailieuchuan.vn
dùng sẽ sai với nội dung tổng thể của câu văn.
Dòng nào không nêu đúng các luận cứ cho luận điểm: Sách đem lại cho ta nhiều điều bổ ích?
ẠY

A. Sách nâng cao hiểu biết của ta về tự nhiên và xã hội.


B. Sách chắp cánh cho những ước mơ, sáng tạo và giúp ta diễn đạt tốt hơn.
ẠY
- Có thể thay từ “rẻ mạt” bằng “thấp hèn” để đảm bảo trái nghĩa với từ “danh giá” phía sau mà
không làm thay đổi ý nghĩa câu văn.
Đáp án đúng: B (rẻ mạt).
D

D
C. Đọc sách còn giúp ta khám phá bản thân mình.
D. Mỗi người, tùy theo hoàn cảnh, điều kiện riêng của mình mà có phương pháp đọc sách phù
Câu 78 Tailieuchuan.vn
hợp.
Cho câu sau:
Giải thích
Chính thầy hiệu trưởng đã tặng tôi quyển sách này.
Để chứng minh cho luận điểm: sách đem lại cho ta nhiều điều bổ ích, người viết có thể lựa chọn
Từ in đậm trong câu trên là
các luận điểm thể hiện vai trò to lớn của sách đối với đời sống con người: sách nâng cao hiểu biết
A. thán từ. B. phó từ. C. trợ từ. D. tình thái từ. - Hỗ trợ: giúp đỡ lẫn nhau.
Giải thích - Gánh nặng: áp lực về một vấn đề gì đó khi họ nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ.
- “Chính” trong câu trên là trợ từ, nhấn mạnh người đã tặng nhân vật “tôi” quyển sách là thầy Căn cứ vào những từ ngữ phía sau chỗ trống: “tâm lý”, “kết quả học tập” → Từ cần điền phù hợp
hiệu trưởng. nhất là “gánh nặng”, từ “khó khăn” không bao hàm được nghĩa liên quan tới “áp lực” trong suốt
- Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh quá trình sống và học tập của du học sinh.
giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. Ví dụ: những, có, chính, đích, ngay,...
- Trợ từ có đặc tính ngữ pháp – ngữ nghĩa là: Câu 81 Tailieuchuan.vn

L
+ Không làm thành phần câu. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…

IA

IA
+ Không làm thành phần của cụm từ. Phó thủ tướng Phạm Bình Minh đề xuất các bộ, ngành liên quan khẩn trương thực hiện nhiệm

IC

IC
+ Không làm phương tiện liên kết các thành phần của cụm từ hoặc thành phần của câu. vụ được giao để khôi phục các chuyến bay thương mại quốc tế.
A. đề xuất B. khẩn trương C. nhiệm vụ D. thương mại

FF

FF
Câu 79 Tailieuchuan.vn Giải thích

O
Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: Đọc và xác định nghĩa của câu. Nhận diện được từ “đề xuất” thường dùng khi cấp dưới đề xuất
Ông Hai đặt bát nước xuống chõng hỏi. Một người đàn bà mau miệng trả lời:
N với cấp trên. Trong câu trên mối quan hệ giữa Thủ tướng và các Bộ là quan hệ giữa cấp trên với

N
cấp dưới -> từ “đề xuất” không phù hợp về logic => Sửa lại: Thay “đề xuất” bằng “yêu cầu”
- Thưa ông, chúng cháu ở Gia Lâm lên đấy ạ.
Ơ

Ơ
A. Mau miệng B. Thưa ông C. Lên đấy D. Hỏi
H

H
Giải thích Câu 82 Tailieuchuan.vn
N

N
Thành phần biệt lập trong câu trên là “thưa ông” -> thành phần gọi – đáp. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:

Thành phần gọi – đáp được dùng để tạo lập hoặc để duy trì quan hệ giao tiếp. Chương trình “Hương xuân vùng cao” đã ……… gần 100 đồng bào từ cộng đồng các dân tộc
Y

Y
Việt Nam về giới thiệu, quảng bá các nghi lễ, phong tục, tập quán độc đáo như các nghề thủ công
Lưu ý: Thành phần biệt lập là thành phần không nằm trong cấu trúc cú pháp của câu mà được
U

U
truyền thống, các lễ hội đặc trưng của dân tộc thiểu số.
dùng để diễn đạt thái độ của người nói, cách đánh giá của người nói đối với việc được nói đến
Q

Q
trong câu hoặc đối với người nghe. A. tổ chức B. nhắc nhở C. thu hút D. giới thiệu
Giải thích
M

M
Câu 80 Tailieuchuan.vn Giải nghĩa các từ:


- Tổ chức: làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
nhất.
“Dù đi du học bằng học bổng hay nhận được hỗ trợ tài chính từ gia đình thì các du học sinh cũng
ẠY

vẫn có những ………… nhất định về tâm lý, ít nhất là áp lực về kết quả học tập sau những năm
tháng học tập, trải nghiệm ở một quốc gia khác. ”
ẠY
- Nhắc nhở: nhắc để cho chú ý.
- Thu hút: tạo nên ấn tượng mạnh mẽ để người khác quan tâm và dồn mọi sự chú ý vào.
D

D
A. Thành tựu. B. May mắn. C. Hỗ trợ. D. Gánh nặng. - Giới thiệu: cho biết những đặc điểm cơ bản của một tác phẩm, một sản phẩm hay một sự vật, sự
việc mới lạ nào đó.
Giải thích
Xét nghĩa của từ “nhắc nhở” không hợp ngữ cảnh nên loại phương án: B.
HS xác định nghĩa của các từ và dựa vào ngữ cảnh để lựa chọn từ phù hợp.
Nếu sử dụng từ “tổ chức” thì cần có một từ đi kèm để làm rõ nghĩa cho câu (ví dụ tổ chức cho
Giải nghĩa các từ:
gần 100 đồng bào) nên loại phương án: A.
- Thành tựu: kết quả đạt được hết sức có ý nghĩa, sau một quá trình hoạt động thành công.
Xét từ “giới thiệu” đặt trong câu ta sẽ được câu: Chương trình “Hương xuân vùng cao” đã giới
- Khó khăn: có nhiều trở ngại hoặc thiếu thốn trong cuộc sống.
thiệu gần 100 đồng bào từ cộng đồng các dân tộc Việt Nam về giới thiệu, quảng bá… sẽ mắc lỗi + Từ “nồng nực” dùng để diễn tả sự nóng bức, ngột ngạt của thời tiết.
lặp từ, không logic nên loại đáp án: D. Do đó, từ “nồng nực” không cùng nghĩa với các từ còn lại (Đáp án B).

Câu 83 Tailieuchuan.vn Câu 86 Tailieuchuan.vn


Xét về mặt cấu tạo, từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
A. Hồng hộc. B. Học hỏi. C. Hớn hở. D. Hóm hỉnh. (1) Tương tư thức mấy đêm rồi,
Giải thích (2) Biết cho ai, hỏi ai người biết cho!

L
Xác định cấu tạo của các từ đã cho: (3) Bao giờ bến mới gặp đò?

IA

IA
- Các từ: “hồng hộc”, “hớn hở”, “hóm hỉnh” đều là từ láy. (4) Hoa khuê các, bướm giang hồ gặp nhau?”

IC

IC
- Từ “học hỏi” là từ ghép. (Nguyễn Bính, Tương tư, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)

FF

FF
Như vậy, từ “học hỏi” không có cùng cấu tạo với các từ khác. Xác định các biện pháp tu từ trong câu: “Hoa khuê các, bướm giang hồ gặp nhau?”
A. So sánh, nhân hóa. B. So sánh, ẩn dụ.

O
Câu 84 Tailieuchuan.vn C. Câu hỏi tu từ, ẩn dụ. D. Câu hỏi tu từ, hoán dụ.
Tìm một từ có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. Giải thích
N

N
A. Mật danh. B. Mật mã. C. Mật thám. D. Mật khẩu. - Xác định ý nghĩa các hình ảnh trong câu thơ: “hoa khuê các” gợi liên tưởng tới người con gái
Ơ

Ơ
Giải thích nền nã, đài các, sống trong khuê phòng, giữ gìn khuôn phép; “bướm giang hồ” gợi liên tưởng đến
H

H
Giải nghĩa các từ để tìm ra từ khác loại: những người con trai phiêu bạt nhiều nơi.
N

N
- Mật danh: Kí hiệu quy ước hoặc tên dùng thay cho tên thật để giữ bí mật. Vậy hai hình ảnh “hoa khuê các” và “bướm giang hồ” sử dụng phép tu từ ẩn dụ.
- Cuối câu thơ có dấu “?” nhưng không nhằm mục tiêu hỏi mà để nhấn mạnh cảm xúc của nhân
Y

Y
- Mật mã: Mã thông tin được giữ bí mật, dùng riêng trong một số ngành.
vật trữ tình nên đây là câu hỏi tu từ.
U

U
- Mật thám: Cơ quan hoặc người chuyên dò xét và đàn áp phong trào cách mạng ở các nước đế
quốc, thuộc địa.
Q

Q
- Mật khẩu: Lời hỏi hoặc đáp ngắn gọn đã được quy ước làm mật hiệu để những người trong cùng Câu 87 Tailieuchuan.vn
M

M
một tổ chức nhận ra Đọc đoạn văn sau:


Vậy “mật danh”, “mật mã” và “mật khẩu” đều là chuỗi kí được quy ước để giữ bí mật, còn “mật Hắn về lớp này trông khác hẳn, mới đầu chẳng ai biết hắn là ai. Trông đặc như thằng săng đá!
thám” dùng để chỉ cơ quan hoặc con người. Cái đầu thì trọc lốc, cái răng cạo trắng hớn, cái mặt thì đen mà rất cơng cơng, hai mắt gườm
gườm trông gớm chết! Hắn mặc cái quần nái đen với cái áo tây vàng. Cái ngực phanh, đầy
ẠY

Câu 85 Tailieuchuan.vn
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
ẠY
những nét chạm trổ rồng phượng với một ông tướng cầm chùy, cả hai cánh tay cũng thế. Trông
gớm chết!
D

D
(Chí Phèo, Nam Cao)
A. Nồng nhiệt. B. Nồng nực. C. Nồng hậu. D. Nồng ấm.
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ cú pháp nào?
Giải thích
A. Phép lặp cú pháp, phép liệt kê.
Xác định nghĩa của các từ:
B. Phép lặp cú pháp, phép điệp từ, điệp ngữ.
+ Các từ “nồng nhiệt”, “nồng hậu”, “nồng ấm” đều là tính từ thể hiện thái độ, tình cảm của con
C. Phép liệt kê, phép điệp từ, điệp ngữ.
người.
D. Phép liệt kê, phép điệp từ, điệp ngữ và phép so sánh.
Giải thích – Ta biết rồi, việc quan ta đã có phép nước. Các chú chớ nhiều lời.
Đoạn văn kết hợp phép lặp cú pháp và phép liệt kê. Việc sử dụng các phép tu từ này nhấn mạnh Bọn lính dãn cả ra, nhìn nhau và không hiểu. Sáu tên tử tù cứ ngạc nhiên về thái độ quản ngục.”
ấn tượng chi tiết về hình hài “trông khác hẳn”, mở đầu cho chuỗi ngày tha hóa của Chí Phèo. (Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật viên quản ngục với Huấn Cao?
Câu 88 Tailieuchuan.vn A. Kính nể, coi trọng. B. Ra oai, khinh bạc.
Trong các thể loại sau, thể loại nào thuộc loại hình tự sự dân gian, thường kể về các vị thần, nhằm C. Sợ sệt, e dè. D. Ung dung, thoải mái.
giải thích tự nhiên, thể hiện khát vọng chinh phục tự nhiên và phản ánh quá trình sáng tạo văn Giải thích

L
hóa của con người thời cổ đại? Trong đoạn trích, xuất hiện những từ ngữ, hình ảnh thể hiện thái độ của viên quản ngục: “cặp mắt

IA

IA
A. Sử thi B. Truyển thuyết C. Cổ tích D. Thần thoại hiền lành”, “kiêng nể”, “có phần biệt nhỡn”, khi bị nhắc thì “ung dung” thể hiện sự coi trọng với

IC

IC
Giải thích người tử tù Huấn Cao.
Khi đọc câu này, có thể loại nhanh các đáp án A, B, C vì ở câu hỏi có đưa ra gợi ý: “kể về các vị Các đáp án B, C, D không tương đồng với nội dung đoạn trích.

FF

FF
thần”. Đáp án đúng là D (Thần thoại).
Câu hỏi này có thể xác định đáp án thông qua các từ khóa mang đặc trưng thể loại được nêu: “tự

O
Câu 90 Tailieuchuan.vn
sự dân gian”, “kể về các vị thần”, “giải thích tự nhiên”, “khát vọng chinh phục thiên nhiên”,
Những đứa con trong gia đình (Nguyễn Thi) được viết theo thể loại nào?
N

N
“sáng tạo văn hóa” để phân biết các thể loại xuất hiện trong đáp án.
A. Truyện ngắn. B. Truyện vừa. C. Truyện kí. D. Truyện dài.
Ơ

Ơ
Sử thi: Tác phẩm tự sự dân gian có quy mô lớn, sử dụng ngôn ngữ có vần, nhịp, xây dựng những
Giải thích
hình tượng nghệ thuật hoành tráng, hào hùng để kể về một hoặc nhiều biến cố lớn diễn ra trong
H

H
Những đứa con trong gia đình là một trong những truyện ngắn xuất sắc của Nguyễn Thi, được rút
đời sống cộng đồng của cư dân thời cổ đại.
N

N
ra từ tập Truyện và kí (1978).
Truyền thuyết: Tác phẩm tự sự dân gian kể về sự kiện và nhân vật lịch sử (hoặc có liên quan đến
Y

Y
lịch sử) phần lớn theo xu hướng lí tưởng hóa, qua đó thể hiện sự ngưỡng mộ và tôn vinh của nhân
dân đối với những người có công với đất nước, dân tộc hoặc cộng đồng cư dân của một vùng. Câu 91 Tailieuchuan.vn
U

U
Bên cạnh đó cũng có những truyền thuyết vừa đề cao, vừa phê phán nhân vật lịch sử. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Q

Q
Cổ tích: Tác phẩm tự sự dân gian mà cốt truyện và hình tượng được hư cấu có chủ đích, kể về số “Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với
M

M
phận con người bình thường trong xã hội, thể hiện tinh thần nhân đạo và lạc quan của nhân dân man di rất khổ.
lao động.


Ôi thôi thôi!
Chùa Tân Thạnh năm canh ưng đóng lạnh, tấm lòng son gửi lại bóng trăng rằm; đồn Lang Sa
Câu 89 Tailieuchuan.vn một khắc đặng trả hờn, tủi phận bạc trôi theo dòng nước đổ.
ẠY

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:


“Trái với phong tục nhận tù mọi ngày, hôm nay viên quan coi ngục nhìn sáu tên tù mới vào với
ẠY
Đau đớn bấy! Mẹ già ngồi khóc trẻ, ngọn đèn khuya leo lét trong lều; não nùng thay! Vợ yếu
chạy tìm chồng, cơn bóng xế dật dờ trước ngõ.”
D

D
cặp mắt hiền lành. Lòng kiêng nể, tuy cố giữ kín đáo mà cũng đã rõ quá rồi. Khi kiểm điểm phạm (Nguyễn Đình Chiểu, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam,
nhân, ngục quan lại còn có biệt nhỡn đối riêng với Huấn Cao. Bọn lính lấy làm lạ, đều nhắc lại: 2018)

– Bẩm thầy, tên ấy chính là thủ xướng. Xin thầy để tâm cho. Hắn ngạo ngược và nguy hiểm nhất Đoạn trích thể hiện thái độ gì của tác giả với người nông dân nghĩa sĩ?
trong bọn. A. Cảm phục, tiếc thương. B. Yêu thương, kính nể.
Mấy tên lính, khi nói đến tiếng “để tâm” có ý nhắc viên quan coi ngục còn chờ đợi gì mà không C. Tự hào, hãnh diện. D. Quý mến, biết ơn.
giở những mánh khóe hành hạ thường lệ ra. Ngục quan ung dung: Giải thích
Học sinh đọc kĩ đoạn trích và xác định các chi tiết thể hiện thái độ của tác giả đối với người nông Câu 94 Tailieuchuan.vn
dân nghĩa sĩ “Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ Lời giới thiệu nào sau đây về lính Tây Tiến là cụ thể và chính xác nhất?
đầu Tây, ở với man di rất khổ”, “Chết vinh còn hơn sống nhục” hay mô tả sự xót thương của
A. Lính Tây Tiến là những người nông dân chân chất, đến từ khắp mọi miền Tổ quốc.
những người sống: “Ôi thôi thôi”, “đau đớn bấy”... → Như vậy, A là đáp án chính xác nhất.
B. Lính Tây Tiến là những trí thức, văn nghệ sĩ thủ đô tình nguyện đi theo kháng chiến.
Các đáp án B, C, D có ý đúng nhưng chưa thể hiện được sự xót thương của tác giả.
C. Lính Tây Tiến phần đông là thanh niên Hà Nội, trong đó có nhiều học sinh trí thức.
D. Lính Tây Tiến phần đông đến từ quê hương sông Mã anh hùng.
Câu 92 Tailieuchuan.vn
Giải thích

L
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
Lính Tây Tiến phần đông là thanh niên Hà Nội, trong đó có nhiều học sinh, sinh viên, trí thức.

IA

IA
(1) “Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm Chính vì vậy, họ mang cốt cách hào hoa, thanh lịch của chốn kinh kì cũng như sự lãng mạn, nhiệt

IC

IC
(2) Heo hút cồn mây súng ngửi trời tình, say mê lí tưởng của những những chàng trai trẻ.
(3) Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống

FF

FF
(4) Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi” Câu 95 Tailieuchuan.vn

O
(Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018) Trong phần mở đầu của Chiếu cầu hiền (Ngô Thì Nhậm), tác giả ví người hiền như sao sáng trên
Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu (2) của đoạn trích.
N trời và quy luật của tinh tú là chầu về sao “Bắc Thần”. “Bắc Thần” tượng trưng cho

N
A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ. A. thiên tử (vua). B. triều đình. C. nhân dân. D. tổ quốc.
Ơ

Ơ
Giải thích Giải thích
H

H
- Xác định được biện pháp nhân hóa: “súng” là đồ vật có hành động của con người: “ngửi” trong Trong phần mở đầu của Chiếu cầu hiền (Ngô Thì Nhậm), tác giả ví người hiền như sao sáng trên
N

N
hình ảnh “súng ngửi trời” nên cần chọn B. trời và quy luật của tinh tú là chầu về sao “Bắc Thần”. “Bắc Thần” tượng trưng cho thiên tử
- Câu thơ không chứa từ so sánh (như, hơn, bằng, kém…) nên loại A. (vua).
Y

Y
- Hình ảnh “súng” không liên tưởng tới điều gì khác nên loại C, D.
U

U
Câu 96 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Câu 93 Tailieuchuan.vn Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
M

M
Nét đẹp tiêu biểu nhất của con người Việt Bắc mà Tố Hữu ca ngợi trong bài Việt Bắc là “Những người đã chết vì bệnh khác trong dịch Covid khó có thể đổ lỗi cho dịch bệnh. Sự thực,
A. cần cù, chịu khó trong lao động. đến nay chưa có ai, chưa quốc gia nào dám nói rằng mình có kinh nghiệm chống lại CoviBởi lẽ


B. căm thù giặc Pháp. đại dịch tầm toàn cầu vài thế kỷ mới gặp một lần, dịch giữa các vùng cũng khác nhau. Có giải
pháp lúc này là tích cực, nhưng lúc khác lại trở thành tiêu cực. Ta chưa nên đánh giá vội, song
C. lạc quan tin tưởng vào kháng chiến.
ẠY

D. sự nghĩa tình: san sẻ, cùng chung gian khổ, niềm vui, cùng gánh vác nhiệm vụ kháng chiến.
Giải thích
ẠY
có thể nhìn lại để rút ra kinh nghiệm nhất định cho tương lai.”
(Tĩnh khắc động, Đặng Hùng Võ)
D

D
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
Việt Bắc của Tố Hữu là lời chia tay chân thành đầy xúc động, là lời tri ân của cán bộ chiến sĩ, của
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
cách mạng Việt Nam đối với đồng bào Việt Bắc. Hình tượng con người Việt Bắc hiện lên trong
bài thơ nổi bật với vẻ đẹp nghĩa tình: cùng san sẻ khó khăn, cùng chung gian khổ (Thương nhau, B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
chia củ sắn lùi - Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng), niềm vui (Đồng khuya đuốc sáng những giờ C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
liên hoan), cùng gánh vác nhiệm vụ kháng chiến. D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
Giải thích
Đối với dạng câu hỏi này, HS cần nắm chắc kiến thức lí thuyết, hiểu được đặc điểm nhận dạng tế... ”.
của từng loại phong cách ngôn ngữ. Ở đây là phong cách ngôn ngữ chính luận: người viết trực
tiếp bày tỏ quan điểm của đối với những vấn đề chính trị, xã hội… Tailieuchuan.vn
Câu 99
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Câu 97 Tailieuchuan.vn “Văn học Việt Nam bao gồm các sáng tác ngôn từ với hai bộ phận lớn có quan hệ mật thiết với
“Đến như văn thơ, thì lại là sắc đẹp ngoài cả sắc đẹp, vị ngon ngoài cả vị ngon, không thể đem nhau: văn học dân gian và văn học viết. Văn học dân gian là sáng tác tập thể và truyền miệng của
mắt thường mà xem, miệng tầm thường mà nếm được. Chỉ thi nhân là có thể xem mà biết được nhân dân lao động. Văn học Viết là sáng tác của trí thức, được ghi lại bằng chữ viết. Là sáng tạo

L
sắc đẹp, ăn mà biết được vị ngon ấy thôi. ” (Tựa “Trích diễm thi tập”, Hoàng Đức Lương) của cá nhân, tác phẩm văn học viết mang dấu ấn của tác giả. ”

IA

IA
Nhận định nào dưới đây nói đúng nhất về ý nghĩa của đoạn văn trên? Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào?

IC

IC
A. Khẳng định cần phải mài sắc giác quan thì mới thưởng thức được thơ văn. A. Phân loại và định nghĩa. B. Ví dụ và chú thích.
B. Chỉ thi nhân mới thưởng thức được thơ văn. C. Liệt kê và chú thích. D. Định nghĩa và phân tích.

FF

FF
C. Văn chương ngon hơn thức ăn ngon, đẹp hơn lụa là gấm vóc. Giải thích
D. Cái hay, cái đẹp của văn chương rất trừu tượng, phải là người hiểu biết và tinh tế mới cảm

O
Trong đoạn văn trên, tác giả đã sử dụng kết hợp hai biện pháp thuyết minh là phân loại (nêu tên
hiểu được hết vẻ đẹp của văn chương. N hai bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam) và định nghĩa (định nghĩa hai bộ phận hợp thành

N
Giải thích đó).
Ơ

Ơ
Nội dung của đoạn văn trên đề cập tới một đặc điểm của văn chương: cái hay, cái đẹp của văn
chương vốn rất trừu tượng, phải là người hiểu biết và tinh tế (sự tinh tế, nhạy cảm của tâm hồn thi
H

H
Câu 100 Tailieuchuan.vn
nhân) mới cảm hiểu được hết vẻ đẹp của văn chương.
N

N
Kết thúc văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, tác giả đã
đưa ra lời kêu gọi gì?
Y

Y
Câu 98 Tailieuchuan.vn A. Kêu gọi mọi người dân cùng góp sức mình chống lại đại dịch HIV/AIDS, không phân biệt
U

U
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS.
Q

Q
“Văn học từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX: Trong văn học chữ Hán, có ba nhóm thể loại chủ yếu: B. Kêu gọi các nhà lãnh đạo các quốc gia, các tổ chức tích cực thực hiện các cam kết với cộng
văn xuôi (truyện, kí, tiểu thuyết chương hồi... ); thơ (thơ cổ phong, thơ Đường luật, từ khúC... ); đồng quốc tế để nhanh chóng ngăn chặn và loại trừ đại dịch HIV/AIDS.
M

M
văn biền ngẫu (hình thức trung gian giữa thơ và văn xuôi, được dùng nhiều trong phú, cáo, văn C. Kêu gọi các quốc gia, các tổ chức quốc tế hãy đưa vấn đề HIV/AIDS lên vị trí hàng đầu


tế... ). Ở văn học chữ Nôm, phần lớn các thể loại là thơ (thơ Nôm Đường luật, truyện thơ, ngâm trong chương trình nghị sự về chính trị và hành động thực tế.
khúc, hát nói) và văn biền ngẫu. ” D. Kêu gọi thành lập Quỹ toàn cầu về phòng chống AIDS, lao và sốt rét đồng thời thiết lập
Đoạn văn trên sử dụng phương pháp thuyết minh nào? một cơ chế phối hợp hành động giữa các quốc gia nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động
ẠY

A. Liệt kê, nêu ví dụ và chú thích.


C. Nêu ví dụ, phân loại, chú thích.
B. Nêu ví dụ, định nghĩa và liệt kê.
D. Nêu ví dụ, phân tích, chú thích.
ẠY phòng chống AIDS.
Giải thích
D

D
Giải thích Kết thúc văn bản Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, tác giả đưa ra
Trong đoạn văn trên, tác giả sử dụng kết hợp các phương pháp thuyết minh: Liệt kê (tác giả liệt lời kêu gọi mọi người dân cùng góp sức mình chống lại đại dịch HIV/AIDS, không phân biệt đối
kê các bộ phận của văn học Việt Nam: văn học chữ Hán, văn học chữ Nôm, liệt kê các thể loại xử với những người nhiễm HIV/AIDS: “Nhân ngày thế giới phòng chống AIDS năm nay, tôi kêu
chủ yếu của các bộ phận văn học đó); nêu ví dụ (tác giả đưa ra những ví dụ tiêu biểu, những thể gọi các bạn hãy cùng với tôi lên tiếng thật to và dõng dạc về HIV/AIDS. Hãy cùng tôi đánh đổ
loại cụ thể trong mỗi nhóm thể loại) và chú thích (tác giả chú thích cho khái niệm “văn biền các thành lũy của sự im lặng, kì thị và phân biệt đối xử đang vây quanh bệnh dịch này. Hãy sát
ngẫu” là “hình thức trung gian giữa thơ và văn xuôi, được dùng nhiều trong các thể phú, cáo, văn cánh cùng tôi, bởi lẽ cuộc chiến chống lại HIV/AIDS bắt đầu từ chính các bạn. ” (trích Ngữ văn
12, tập một, tr. 82)

HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

Đề thi tham khảo

L
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

IA

IA
IC

IC
FF

FF
PHẦN 3: KHOA HỌC

O
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
50 câu hỏi - 60 phút
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150
M

M


ẠY

ẠY
D

KẾT THÚC BẮT ĐẦU


Câu 104 Tailieuchuan.vn
Câu 101 Tailieuchuan.vn Sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
Sau khi chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 giành thắng lợi, cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội cần A. Những năm 50 của thế kỉ XX. B. Những năm 60 của thế kỉ XX.
dựa trên điều kiện tiên quyết là đất nước C. Những năm 70 của thế kỉ XX. D. Những năm 80 của thế kỉ XX.
A. độc lập và thống nhất. B. độc lập và tự chủ. Giải thích
C. tự do và tự chủ. D. tự do và thống nhất. Bắt đầu từ những năm 60 của thế kỉ XX, khi Mĩ tiến hành chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở Việt
Giải thích Nam, nền kinh tế Nhật Bản có cơ hội mới để đạt được sự tăng trường “thần kì”, vượt qua các

L
Hướng dẫn. Độc lập thống nhất là điều kiện tiên quyết để đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội. Tiến nước Tây Âu vươn lên hàng thứ hai thế giới tư bản sau Mĩ

IA

IA
lên chủ nghĩa xã hội sẽ đảm bảo cho nền độc lập và thống nhất đất nước thêm bền vững.

IC

IC
Câu 105 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 102 Tailieuchuan.vn Nguyên nhân nào sau đây quyết định sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á vào năm
Hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh vào đầu thế kỉ XX đều xuất phát từ 1967?

O
A. chủ trương dùng bạo lực để đánh Pháp. A. Yêu cầu hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực.
B. truyền thống yêu nước của dân tộc. B. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển của các quốc gia Đông Nam Á.
N

N
C. chủ trương thực hiện cải cách dân chủ. C. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực phổ biến trên thế giới.
Ơ

Ơ
D. tư tưởng “trung quân ái quốc”. D. Yêu cầu ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản vào khu vực.
H

H
Giải thích Giải thích
N

N
Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đều được sinh ra và lớn lên ở mảnh đất miền Trung giàu tinh Đáp án B. sau khi giành được độc lập, bước vào thời kì xây dựng kinh tế trong bối cảnh đầy khó
thần yêu nước bất khuất. Chính lòng yêu nước đã thôi thúc hai ông khởi xướng hai phong trào khăn, các nước Đông Nam Á muốn hợp tác, liên kết với nhau để cùng phát triển. Đây là yếu tố
Y

Y
yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam vào đầu thế kỉ XX. Như vậy, hoạt động quyết định dẫn tới sự ra đời của ASEAN.
U

U
yêu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đều xuất phát từ truyền thống yêu nước của - Các yếu tố ở đáp án còn lại là nhân tố khách quan tác động, không đóng vai trò chủ chốt.
Q

Q
dân tộc Việt Nam.
M

M
Câu 106 Tailieuchuan.vn
Câu 103 Tailieuchuan.vn Nội dung nào sau đây phản ánh điểm giống nhau giữa cách mạng tháng Tám 1945 và phong trào


Tổ chức tiền thân của Đông Dương Cộng sản liên đoàn là Đồng khởi 1960 ở Việt Nam?
A. Việt Nam Quốc dân Đảng. B. Tân Việt cách mạng Đảng. A. Diễn ra khi những điều kiện khách quan và chủ quan đã chín muồi.
ẠY

C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.


Giải thích
D. Đảng Lập Hiến.
ẠYB. Có hình thái tổng khởi nghĩa.
C. Có sự kết hợp giữa tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
D

D
Do chịu ảnh hưởng của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, tháng 9 - 1929 một số hội viên tiên D. Có hình thái khởi nghĩa từng phần.
tiến của Tân Giải thích
Việt cách mạng Đảng đã đứng ra thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn. Cao trào kháng Nhật cứu nước hay còn gọi là cuộc khởi nghĩa từng phần (tháng 3 đến tháng 8-
=> Tiền thân của Đông Dương Cộng sản liên đoàn là Tân Việt Cách mạng đảng. 1945), là cao trào chuẩn bị trực tiếp cho cách mạng tháng Tám năm 1945.
- Phong trào Đồng khởi, diễn ra từng phần, từ ba xã Định Thủy, Phước Hiệp, Bình Khánh => lan
ra toàn huyện Mỏ Cày, các huyện Giồng Trôm, Thạch Phú, Ba Tri, …. => lan ra Nam Bộ Tây
Nguyên, Trung Trung Bộ. Câu 109 Tailieuchuan.vn
Vì vậy điểm giống nhau giữa hai sự kiện này là có hình thái khởi nghĩa từng phần. Nội dung nào dưới đây phản ánh chính xác nhất mối quan hệ cách mạng hai miền Bắc – Nam
Việt Nam từ năm 1954 -1975?
Câu 107 Tailieuchuan.vn A. Cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.
Ngày 19-8-1945 đã diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng nào sau đây ở Hà Nội? B. Cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Việt Minh tổ chức buổi diễn thuyết công khai ở thành phố. C. Mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi. D. Mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính.

L
C. Cuộc mít tinh của nhân dân Hà Nội ở quảng trường Ba Đình. Giải thích

IA

IA
D. Việt Minh rải truyền đơn, biểu ngữ kêu gọi khởi nghĩa.

IC

IC
Giải thích Phương pháp bám sát từ khóa trong đoạn tư liệu, vận dụng tư duy

FF

FF
Ngày 19-8-1945, từ cuộc mít tinh của nhân dân Hà Nội trước quảng trường nhà hát lớn đã nhanh Đoạn tư liệu nêu rõ miền Bắc “trong thời kì quá độ lên CNXH” tức là miền Bắc có điều kiện hòa
chóng chuyển bình, xây dựng đất kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa để đi lên CNXH, có điều kiện chi viện sức

O
sang biểu tình, khởi nghĩa giành chính quyền. Đến tối ngày cùng ngày, cuộc khởi nghĩa đã thắng người, sức của cho miền Nam, là hậu phương lớn. Ngược lại, miền Nam “đấu tranh chống đế
lợi hoàn toàn ở Hà Nội.
N quốc Mĩ và chính quyền tay sai” tức là trực tiếp đấu tranh với Mĩ, là chiến trường chính. Do vậy,

N
miền Nam là tiền tuyến lớn, miền Bắc là hậu phương lớn.
Ơ

Ơ
=> Đáp án C.
Câu 108 Tailieuchuan.vn
Phương pháp loại trừ
H

H
Kế hoạch quân sự cuối cùng của Pháp đề ra trong chiến tranh Đông Dương (1945 – 1954) là
Phương án A chỉ nói lên nhiệm vụ chung của cách mạng hai miền, không phản ánh chính xác mối
N

N
A. Đờ lát Đơ Tát-xi-nhi. B. Rơ-ve.
quan hệ của cách mạng hai miền Nam Bắc.
D. Đánh nhanh thắng nhanh.
Y

Y
C. Na-va.
Phương án B sai vì xây dựng chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ riêng của miền Bắc khi hòa bình lập
Giải thích
U

U
lại.
Ngày 7-5-1953, tướng Na-va được cử làm Tổng chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương. Ông đã
Q

Q
Phương án D sai vì miền Bắc là căn cứ địa chung, là hậu phương của cả nước, miền Nam là chiến
đưa ra một kế
trường trực tiếp đánh Mĩ chứ không phải là chiến trường chính. Ở đây, không có chiến trường
M

M
hoạch quân sự mới, với âm mưu xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương, với hi vọng chính và chiến trường phụ.
trong vòng 18 tháng “kết thúc chiến tranh trong danh dự”. Đây là kế hoạch quân sự cuối cùng


trong cuộc chiến tranh mà Pháp tiến hành ở Đông Dương (1945 – 1954).
Câu 110 Tailieuchuan.vn
ẠY

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi số 109 và 110:
“Do âm mưu của đế quốc Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm, nước ta tạm thời bị chia cắt làm
ẠY
Nội dung nào dưới đây là đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954
– 1975?
A. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Bắc- Nam.
D

D
hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau. Trong tình hình đó, miền Bắc vừa tiếp tục
B. Thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng xã hội chủ nghĩa.
thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, vừa thực hiện những
nhiệm vụ của cuộc cách mạng trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Miền Nam tiếp tục thực C. Hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
hiện những nhiệm vụ của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
lược và chính quyền tay sai” Giải thích
(Lịch sử 12, NXB Giáo dục, 2008 trang 157) Phương pháp loại trừ.
Phương án B sai chữ “cả nước” vì sau năm 1954, miền Bắc được giải phóng đi lên xây dựng chủ toàn cầu bằng cách theo dõi tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán, cũng như hỗ trợ kỹ thuật và
nghĩa xã hội, miền Nam phải thực hiện đánh đuổi đế quốc Mĩ và tay sai, giải phóng hoàn toàn giúp đỡ tài chính khi có yêu cầu.
miền Nam. Miền Nam chưa thể “đi lên xây dựng CNXH”.
Phương án C sai vì với đặc thù đất nước bị chia cắt; miền Bắc được giải phóng, miền Nam Mĩ Câu 113 Tailieuchuan.vn
thay thế Pháp dựng nên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm, mỗi miền sẽ có nhiệm vụ riêng,
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây không có quy mô dân số trên 1.
không thể cùng hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa. Hơn thế nữa, miền Nam thực hiện cách
000. 000 người?
mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Ý C chỉ nói “cách mạng dân chủ” là thiếu ý.
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng.

L
Phương án D sai vì chỉ có miền Nam thực hiện “cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân”.
Giải thích

IA

IA
=> Đáp án A.
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1. 000. 000 người là
Phương pháp suy luận. dựa vào SGK Lịch sử 12 trang 165

IC

IC
Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) đã đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách

FF

FF
mạng cả nước và nhiệm vụ cách mạng từng miền. Miền Bắc thực hiện Cách mạng xã hội chủ
Câu 114 Tailieuchuan.vn
nghĩa; Miền Nam thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để hoàn thành cách mạng dân

O
tộc dân chủ nhân dân trong cả nước trong cả nước. Do đó, điểm độc đáo nhất của cách mạng Việt Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu của nước ta tập trung chủ yếu ở khu
Nam thời kì 1954 – 1975 là tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam Bắc.
N vực nào sau đây?

N
=> Đáp án A A. Vịnh Bắc Bộ. B. Thềm lục địa phía Bắc.
Ơ

Ơ
C. Thềm lục địa phía Nam. D. Vịnh Thái Lan.
H

H
Câu 111 Tailieuchuan.vn Giải thích
N

N
Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam trang 8, ta thấy các mỏ dầu ở nước ta chủ yếu tập trung ở thềm lục
Ngành công nghiệp được coi là ngành trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là
địa phía Nam. Một số mỏ tiêu biểu như Đại Hùng, rồng, Rạng Đông,…
Y

Y
A. công nghiệp khai thác khoáng sản.
U

U
B. công nghiệp hóa dầu.
Câu 115 Tailieuchuan.vn
C. công nghiệp điện tử - tin học.
Q

Q
Hiện nay số người cao tuổi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào trên thế giới?
D. công nghiệp chế biến - lương thực, thực phẩm.
M

M
A. Bắc Mĩ. B. Đông Âu. C. Tây Âu. D. Đông Á.
Giải thích
Giải thích


Dựa trên thế mạnh của vùng, các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng Sông Hồng là
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung và công Đông Á là khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới, đặc biệt là Nhật Bản.
nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
ẠY

Câu 112 Tailieuchuan.vn


ẠY
Câu 116 Tailieuchuan.vn
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
D

D
Quỹ tiền tệ thế giới được viết là A. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
A. WTO. B. IMF. C. OECD. D. OPEC. B. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
Giải thích C. Dân số Hoa Kì đông.
Quỹ tiền tệ quốc tế (tiếng Anh. D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
International Monetary Fund, viết tắt IMF) là một tổ chức quốc tế giám sát hệ thống tài chính Giải thích
Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Âu nên đáp án cần chọn là dân nhập cư chủ yếu có B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.
nguồn gốc Châu Phi. C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
Câu 117 Tailieuchuan.vn Giải thích
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ diện tích Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng là đa
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% năm 2007? dạng hóa các hoạt động sản xuất, đặc biệt là đa dạng hóa việc làm trong ngành dịch vụ,…
A. Đắk Lắk. B. Phú Thọ. C. Tây Ninh. D. Kon Tum

L
Giải thích Câu 121 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định kí hiệu tỉ lệ điện tích gieo trồng cây công Tích điện cho một tụ điện có điện dung 20μF dưới hiệu điện thế 60 V. Sau đó tháo tụ điện ra khỏi

IC

IC
nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50%. (Màu xanh đậm nhất). nguồn. Xét lúc điện tích của tụ điện chỉ còn bằng một nửa ban đầu. Tính công mà điện trường
Đắk Lắk có tỉ lệ điện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích Δq = 0,001q từ bản dương sang bản âm lúc đó.

FF

FF
50% năm 2007. A. 36.10−6 J. B. 72.10−6 J. C. 56.10−6 J. D. 80.10−6 J.

O
Giải thích
Câu 118 Tailieuchuan.vn N Điện tích của tụ điện là Q = CU = 20.10−6.60=1,2.10−3 C.

N
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Q Q U
Khi Q '  thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U     30 V .
Ơ

Ơ
Duyên hải Nam Trung Bộ? 2 C 2
⇒ A′ = U′.Δq =30.0,001.1,2.10−3 =36.10−6 J.
H

H
A. Bình Thuận. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
N

N
Giải thích
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây bông được trồng ở tỉnh Bình Thuận thuộc Duyên Câu 122 Tailieuchuan.vn
Y

Y
hải Nam Trung Bộ. Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2 V, điện trở trong là 1 Ω, được mắc
U

U
song song với nhau và nối với một điện trở ngoài R. Để cường độ dòng điện đi qua R là 1 A thì
Q

Q
Câu 119 Tailieuchuan.vn giá trị của R là
A. 1,5 Ω. B. 1 Ω. C. 2 Ω. D. 3 Ω.
M

M
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế
Tây Nguyên? Giải thích


A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Thái Nguyên. D. Đắk Nông. Ta có mạch điện:
Giải thích
ẠY

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, xác định tỉnh Thái Nguyên thuộc vùng kinh tế Trung
du và miền núi Bắc Bộ. Các tỉnh thuộc vùng kinh tế Tây Nguyên là Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk,
ẠY
D

D
Đắk Nông và Lâm Đồng.

Câu 120 Tailieuchuan.vn


Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng
sông Hồng?
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. Do hai nguồn ghép song song nên suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
 b    2V Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ

là  r .
rb  2  0,5.
A 2
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x  là 0,5 s. Chu kì dao động của vật là
2
b 2 A. 2 s. B. 8 s. C. 3 s. D. 4 s.
Cường độ dòng điện đi qua R là: I    1  R  0,5  2  R  1,5. .
R  rb R  0,5
Giải thích
Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng (x = 0) đến vị trí có li độ
Câu 123 Tailieuchuan.vn A 2 T
x là  0,5s  T  4s .

L
Dựa vào công thức Fa-ra-đây về điện phân, tính điện tích nguyên tố e. Cho biết số F là hằng số 2 8

IA

IA
Fa-ra-đây F và NA là số A-vô-ga-đrô.
NA F 1

IC

IC
A. e  . B. e  . C. e  F .N A . D. e  . Câu 126 Tailieuchuan.vn
F NA F .N A
Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực

FF

FF
Giải thích tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
1 A A vệ tinh thuộc loại
Theo công thức Fa-ra-đây về điện phân, m  q , muốn có một đương lượng gam của một

O
F n n
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
chất giải phóng ra ở mỗi điện cực của bình điện phân thì cần phải có một điện lượng q = nF
N

N
Giải thích
culông chuyển qua bình điện phân. Điện lượng này đúng bằng tổng điện tích của các ion có trong
Trong truyền hình bằng sóng vô tuyến qua vệ tinh người ta dừng sóng cực ngắn.
Ơ

Ơ
A
một đương lượng gam của chất đó chuyển qua bình điện phân.
n
H

H
Vì số nguyển tử có trong mỗi khối lượng mol nguyên tử A của một nguyên tố đúng bằng số A- Câu 127 Tailieuchuan.vn
N

N
vô-ga-đrô NA = 6,023. 1023 nguyên tử/mol, nên suy ra mỗi ion hóa trị n = 1 sẽ có điện tích e tính Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C
Y

Y
bằng. chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng
U

U
q F 96500
e    1, 6.1019 C chuyển qua tiết diện thằng là
N A N A 6, 023.1023
Q

Q
A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C.
Đại lượng e chính là điện tích nguyên tố. Như vậy ion hóa trị n = 2 có điện tích 2e; ion hóa trị n =
Giải thích
M

M
3 có điện tích là 3e;...
q 4
Dòng điện có cường độ 3 A chạy qua tiết diện thẳng trong thời gian là: t   giây


I 3
Câu 124 Tailieuchuan.vn Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng của dây
Nếu đổi dấu một trong hai điện tích điểm đồng thời giữ nguyên độ lớn và vị trí của chúng thì 4
dẫn là q '  I '.t  4,5.  6 C .
ẠY

A. độ lớn lực điện thay đổi.


C. chiều của lực điện thay đổi.
B. phương của lực điện thay đổi.
D. điểm đặt của lực điện thay đổi.
ẠY 3
D

D
Câu 128 Tailieuchuan.vn
Giải thích
Chiều của lực phụ thuộc vào các điện tích cùng dấu hay trái dấu, tức là phụ thuộc dấu của tích số Ba điện tích điểm có cùng giá trị q đặt trong chân không ở ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10 cm.

q1. q2 . Rõ ràng rằng khi một điện tích nào đó đổi dấu thì tích này thay đổi dấu theo. Điện tích thứ tư q0 có giá trị bao nhiêu và đặt ở đâu để hệ nằm cân bằng?
q
A. Đặt q0  tại tâm tam giác đều.
3
Câu 125 Tailieuchuan.vn
q 1 A 1 64
B. Đặt q0   tại tâm tam giác đều. Khối lượng đồng bám trên mặt tấm sắt là* m  It  . .10.9650  32 g .
3 F n 96500 2

q m m
C. Đặt q0  tại tâm tam giác đều. Thể tích của đồng là* V   d .S 
2  

q m 32.103
D. Đặt q0   tại tâm tam giác đều. Mà  d    0,18 mm .
2  .S 8,9.103.200.104

Giải thích

L
Điện trường tại tâm tam giác bằng 0 → q0 đặt tại tâm tam giác. Câu 130 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Điện năng được truyền đi từ một nhà máy điện A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một
pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và

IC

IC
thứ cấp là k = x thì đáp ứng được 90% nhu cầu điện năng tại B. Nếu điện áp truyền đi là 3U và ở

FF

FF
B cũng dùng máy hạ áp có k = 100 thì đáp ứng được 60% nhu cầu điện năng tại B. Biết công suất
của nhà máy điện không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, bỏ qua mất mát năng

O
lượng trong máy biến áp. Tính giá trị của x?
Đáp án: ………….
N

N
Giải thích
Ơ

Ơ
Giả sử sau khi hạ áp, điện áp tại nơi tiêu thụ là U’
H

H
Do tính đối xứng chỉ cần xét q1 cân bằng:
N

N

F2  F3  F0  0  F0   F2  F3 
Y

Y
2
q qq0 q
 2 F2 cos 300  k 3k  q0  
U

U
.
a2  a 
2
 PB1 U B1
H1  P  U
3
   90 xU 3U
Q

Q
 3 H P P U U
 1  B1  A 2  B1 . A 2    x  50 .
A1 A1
Có  .
H  PB2  U B2 H 2 PA1 PB2 U A1 U B2 60 U 100U
 2
M

M
PA 2 U A 2
Câu 129 Tailieuchuan.vn


Hiện tượng điện phân có nhiều ứng dụng trong thực tế sản xuất và đời sống. Hiện nay công nghệ
Câu 131 Tailieuchuan.vn
mạ thường dùng công nghệ điện phân. Bể điện phân lúc này gọi là bể mạ có anot là một tấm kim
Dẫn 5,6 lít H2S (đktc) vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH a (mol/l), dung dịch thu được có
ẠY

loại để mạ, catot là vật cần mạ. Chất điện phân thường dùng là dung dịch muối kim loại để mạ
trong đó có thêm một số chất phụ gia để làm cho lớp mạ bám vào bề mặt được chắc, bền và bóng
đẹp. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm2, người ta dùng tấm sắt làm catot
ẠY
khả năng tác dụng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của x là
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
D

D
của một bình điện phân đựng dung dịch (CuSO4) và anot là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho Giải thích
dòng điện có cường độ I = 10 A chạy qua trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây. Cho biết đồng có H2S phản ứng với NaOH thu được dung dịch có khả năng phản ứng được với KOH → Dung dịch
A = 64 g/mol; n = 2 và có khối lượng riêng ρ= 8,9. 10 kg/m . Bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm
3 3 có hai muối Na2S và NaHS
sắt là  NaOH  Na 2S ( x mol)
H 2S  
A. 0,18 mm. B. 3,6 mm. C. 3 mm. D. 1 mm.  NaHS (y mol)
Giải thích Bảo toàn S. x + y = 0,25 (mol) (1)
2NaHS  2KOH  K 2S  Na 2S  2H 2 O A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
0,1 ← 0,1 Giải thích
→ y = 0,1 (2) Các phản ứng tạo đơn chất là:
Từ (1) và (2) → x = 0,15(mol) Br2  2KI  2KBr  I 2

Bảo toàn Na: nNaOH  nNaHS  nNa S .2  0,1  0,15.2  0,3 (mol)
2
2F2  2H 2O  4HF  O 2

0,3 MnO2  4HCl  MnCl2  Cl2  2H 2O


a  1,5M
0, 2

L
IA

IA
Câu 135 Tailieuchuan.vn
Câu 132 Tailieuchuan.vn
Nhóm chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng:

IC

IC
Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15
A. C2 H 4 , C3H8 , C4 H10 , C5 H10 B. CH 4 , C2 H 4 , C3H8 , C5 H8

FF

FF
mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là
C. CH 2 O, C2 H 6O, C3H 6O, C4 H8O D. CH 4 , C2 H 6 , C3H8 , C4 H10
A. 13,5. B. 1,35. C. 0,81. D. 8,1.

O
Giải thích
Giải thích
Nhóm chất cùng dãy đồng đẳng là: CH 4 , C2 H 6 , C3H8 , C4 H10 đều có công thức chung là Cn H 2 n  2 là
Tổng số mol e nhân
N

N
ankan.
ne = 8nN2O + 3nNO = 0,15. 8 + 0,1. 3 = 1,5 mol
Ơ

Ơ
Quá trình nhường e: Al →Al3+ + 3e
H

H
mAl = 0,5: 27 = 13,5 gam Câu 136 Tailieuchuan.vn
N

N
Hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe. Cho X vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,75M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
Y

Y
Câu 133 Tailieuchuan.vn
A. 38 gam B. 40 gam C. 42 gam D. 44 gam
U

U
Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3s2. Nguyên tố X là
Giải thích
Q

Q
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. nguyên tố p
Số mol nAg+ = 0,35 (mol)
Giải thích
M

M
Al + 3Ag+ →Al3+ + 3Ag
Electron cuối cùng của một nguyên tố X điền vào phân lớp 3s2


0,1 0,3 0,1 0,3 mol
→ Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s2
Fe + 2Ag →Fe + 2Ag
+ 2+
X có 2 electron ở lớp ngoài cùng → Nguyên tố X là kim loại.
0,025 0,05 0,025 0,05 mol
ẠY

Câu 134 Tailieuchuan.vn ẠY


Khối lượng chất răn thu được là mrắn = 0,35: 108 + 4,2 = 42 (gam)
D

D
Cho các phản ứng :
Câu 137 Tailieuchuan.vn
(1) Br2 + dung dịch KI →
Trong phản ứng của Mg với HNO3, Mg đóng vai trò là
(2) Fe  H 2O  
o
t

A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Axit D. Bazơ


(3) MnO2 + HCl đặc  
o
t
Giải thích
(4) Cl2 + dung dịch NaOH → Mg 0  HNO3  Mg 2  NO3 2  NO, NO2 , H 2O  số oxi hóa của Mg tăng → Mg đóng vai trò là
Số phản ứng tạo ra đơn chất là spk
chất khử.  Este 2 chuc  Este 2 chuc
  Br2  0,48 mol O 2
0, 09 mol E  RCOOH   sp; 0, 09 mol E  RCOOH   mCO2  m H2O  10,84 gam
 R (OH)  R (OH)
Tailieuchuan.vn  2  2
Câu 138
Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp e, lớp L có 4e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử  Este 2 chuc
 0,1 mol KOH m gam muoi
0, 09 mol E  RCOOH  
nguyên tố X là.  R (OH)  ancol co 3C
 2
A. 3. B. 15. C. 14. D. 6.
- Do ancol có 3 cacbon và có 2 chức nên ancol là C3H8O2.
Giải thích

L
- Để tính giá trị của m muối ta cần tính được mE (tính mE dựa vào dữ kiện của phản ứng cháy),
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e, như vậy electron phân bố vào các

IA

IA
tính mKOH và mH2O (tính mKOH và mH2O dựa vào dữ kiện phản ứng cháy và phản ứng với
phân lớp như sau: 1s2 2s2 2p2

IC

IC
KOH).
Vậy số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là 6.
- Sau đó áp dụng định luật bảo toàn khối lượng đối với phản ứng tác dụng với KOH để tìm m

FF

FF
muối.
Câu 139 Tailieuchuan.vn
- Lời giải:

O
Cho 17,5 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu
 Este : a
được 5,6 lít khí H2 (ở 00C, 2 atm). Cô cạn dung dịch, khối lượng muối khan thu được là  a  b  c  0, 09
Ta có: 0, 09 mol E  axit : b  
N

N
A. 65,5 g B. 55,5 g C. 56,5 g D. 55,6g C H O : c  2a  b  0,1
 3 8 2
Ơ

Ơ
Giải thích 
CO2 : x  44x  18y  10,84 x  0, 41
H

H
Khi đốt cháy E có:   
nH 2 
PV

5, 6.2
 0,5 (mol)  H
 2 O : y   x  y  a  c  0, 01  y  0, 4
N

N
RT 273. 22, 4
273  a  b  c  0, 09 a  0, 04
 
Vậy ta có:   2a  b  0,1   b  0, 02
Y

Y
Bảo toàn H: nH SO  nH  0,5 (mol)
2 4 2
 
BTNT.O
 4a  2b  2c  0, 48.2  1, 22 c  0, 03

U

U
Bảo toàn khối lượng: mmuoi  mKl  mH SO  mH  65,5 (gam)
2 4 2
Q

Q

BTKL
 mE  25, 24  0, 48.32  9,88gam .


BTKL
 mE  m KOH  m  m ancol  m H2O
M

M
Câu 140 Tailieuchuan.vn
E là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều mạch hở). → 9,88 + 0,1.56 = m + (0,04 + 0,03).76 + 0,02.18 → m = 9,8 gam.


Người ta cho E qua dung dịch nước Br2 thì không thấy nước Br2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn
0,09 mol E cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối Câu 141 Tailieuchuan.vn
ẠY

lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol E tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử.
ẠY
Tại sao con người không tiêu hoá được cellulose nhưng vẫn có rau trong khẩu phần ăn?
A. Do rau có diệp lục có lợi cho sức khoẻ.
D

D
Giá trị của m là bao nhiêu?
B. Do rau chứa các hormone, kích thích tiêu hoá.
Đáp án: ………….
C. Do rau chứa các hợp chất làm kích thích protein vận chuyển ở tế bào niêm mạc ruột non,
Giải thích giúp tăng hiệu quả hấp thụ các chất dinh dưỡng.
- Phân tích: Đề bài cho hỗn hợp este, axit, ancol tham gia các phản ứng theo sơ đồ sau:
D. Do rau chứa các vitamin, khoáng chất, và tăng hiệu quả hấp thu ở ruột.
Giải thích
Con người không tiêu hoá được cellulose do không có enzyme cellulase. Nhưng rau không chỉ
chứa cellulose mà còn chứa các vitamin, các khoáng chất, đồng thời rau làm cuốn trôi những chất Ống 1: tế bào còn nguyên vẹn. Các ống còn lại tế bào đều bị vỡ.
cặn bã bám vào thành ruột ra ngoài. Tế bào vi khuẩn có thành peptidoglycan; tế bào hồng cầu không có thành tế bào.
→ Tăng hiệu quả hấp thu các chất dinh dưỡng ở ruột non. Các tế bào trong môi trường nước (môi trường nhược trương), nước đi từ môi trường vào trong tế
bào; tế bào căng ra rồi vỡ nếu không có thành tế bào.
Câu 142 Tailieuchuan.vn → Tế bào hồng cầu không có thành nên khi đặt vào môi trường nước sẽ bị vỡ → ống 2 và ống 4
Dựa vào hình dạng vỏ capsid, người ta phân loại virus không có dạng nào dưới đây? tế bào hồng cầu không còn nguyên vẹn.

A. Dạng hình xoắn. B. Dạng phức hợp. → Tế bào vi khuẩn do có thành tế bào peptidoglycan nên khi nước vào cũng không làm vỡ tế bào

L
→ ống 1 tế bào nguyên vẹn, nhưng khi trộn tế bào vi khuẩn với lysozyme thì thành tế bào
C. Dạng đa diện. D. Dạng hình cầu.

IA

IA
peptidoglycan bị tan → khi có nước vào thì tế bào sẽ bị vỡ → ống 3 tế bào vi khuẩn bị vỡ.
Giải thích

IC

IC
Dựa vào hình dạng vỏ capsid, người ta phân loại 4 dạng: dạng xoắn, dạng đa diện, dạng hình cầu,
Câu 145 Tailieuchuan.vn

FF

FF
dạng phức tạp.
Cơ chế nào dưới đây không đóng vai trò chủ yếu đối với cơ chế duy trì ổn định giá trị pH của
máu?

O
Câu 143 Tailieuchuan.vn
A. Hệ thống đệm trong máu. B. Thận thải H+ và NH3.
Ức chế một số kênh vận chuyển protein ribosome trên màng nhân dẫn đến
N

N
C. Phổi thải CO2. D. Phổi hấp thu O2.
A. tăng lượng protein tổng hợp được trong tế bào.
Ơ

Ơ
Giải thích
B. tăng tổng hợp rRNA trong nhân con.
Ở người pH của máu khoảng 7. 35 – 7. 45 đảm bảo cho các tế bào của cơ thể hoạt động bình
H

H
C. giảm lượng protein tổng hợp được trong tế bào.
thường. Tuy nhiên, các hoạt động của tế bào, các cơ quan luôn sản sinh ra các chất CO2, axit
N

N
D. giảm tổng hợp rRNA trong nhân con.
lactic... có thể làm thay đổi pH của máu. Những biến đổi này có thể gây ra những rối loạn hoạt
Giải thích
Y

Y
động của tế bào, của cơ quan. Vì vậy cơ thể pH nội môi được duy trì ổn định là nhờ hệ đệm, phổi
Ribosome được tổng hợp trong nhân sẽ được vận chuyển ra ngoài tế bào chất. Ribosome có chức
U

U
và thận.
năng tổng hợp protein. Phổi tham gia điều hoà pH máu bằng cách thải CO2 vì khi CO2 tăng lên thì sẽ làm tăng H+ trong
Q

Q
Nếu kênh vận chuyển ribosome trên màng nhân không vận chuyển ribosome ra ngoài tế bào chất máu. Thận tham gia điều hoà pH nhờ thải H+, tái hấp thụ Na+; thải NH3.
M

M
→ không có ribosome ngoài tế bào chất → protein không được tổng hợp.


Câu 146 Tailieuchuan.vn
Câu 144 Tailieuchuan.vn
Vì sao trong chuỗi truyền điện tử của hô hấp tế bào, điện tử không được truyền từ NADH,
Cho thí nghiệm sau: FADH2 tới ngay oxi mà lại trải qua một dãy truyền e?
ẠY

Ống 1: Tế bào vi khuẩn + nước.


Ống 2: Tế bào hồng cầu + nước.
ẠYA. Vì chênh lệch năng lượng quá nhỏ, nếu truyền luôn sẽ giải phóng lượng ATP quá nhỏ cho
hoạt động tế bào.
D

D
Ống 3: Lysozyme + tế bào vi khuẩn + nước. B. Vì chênh lệch năng lượng quá lớn, nếu truyền luôn sẽ giải phóng lượng nhiệt lớn có thể làm
Ống 4: Lysozyme + tế bào hồng cầu + nước. cháy tế bào.
Có bao nhiêu ống nghiệm có tế bào còn nguyên vẹn? C. Vì chênh lệch năng lượng quá nhỏ, nếu truyền luôn sẽ giải phóng sản phẩm phụ chứ không
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. tạo năng lượng ATP.

Giải thích D. Vì chênh lệch năng lượng quá lớn, nếu truyền luôn sẽ giải phóng lượng nhiệt lớn có thể làm
tế bào giải phóng năng lượng quá lớn.
Giải thích Giải thích
Trong chuỗi truyền e, nếu truyền trực tiếp điện tử từ NADH, FADH¬2 đến O2 mà không trải qua Ở thực vật quá trình giảm phân tạo 4 hạt phấn, mỗi hạt phấn nguyên phân 1 lần tạo 2 nhân đơn
1 dãy truyền e sẽ xảy ra phản ứng giải phóng nhiệt lượng lớn có thể đốt cháy tế bào, làm ngưng bội (nhân của tế bào ống phấn và nhân của tế bào sinh sản). Nhân sinh sản của hạt phấn nguyên
các hoạt động sống của tế bào. phân tạo 2 tinh tử, 1 trong 2 tinh tử mới dung hợp với noãn.
Trong khi đó ở động vật quá trình giảm phân tạo 4 tinh trùng.
Câu 147 Tailieuchuan.vn
Bản chất của quá trình chuyển hoá vật chất là Câu 150 Tailieuchuan.vn

L
A. đồng hoá, dị hoá. B. đồng hoá, tổng hợp. Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen là A và B cùng quy

IA

IA
C. dị hoá, phân giải. D. tự dưỡng, dị dưỡng. định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen, nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều

IC

IC
Giải thích cao cây tăng thêm 10cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này có chiều cao 100cm. Giao
phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được F 1. Cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết không có
Các phản ứng hoá học trong tế bào và cơ thể sống được chia thành 2 loại là đồng hoá (tổng hợp

FF

FF
đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có chiều cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
các chất) và dị hoá (phân giải các chất). Các phản ứng đồng hoá cần tiêu tốn năng lượng, còn các
phản ứng dị hoá kèm theo giải phóng năng lượng. (đơn vị là %, không ghi đơn vị lúc điền Đáp án).

O
N Đáp án: ………..

N
Câu 148 Tailieuchuan.vn Đáp án: “37,5”
Ơ

Ơ
Giải thích
Thứ tự đúng của quá trình quang hợp là
Biết rằng cứ có thêm 1 alen trội thì cây tăng chiều cao thêm 10cm và do đó kiểu gen đồng hợp
H

H
A. pha sáng (chất nền lục lạp) → pha tối (màng thylakoid).
trội AABB cho cây cao nhất và kiểu gen đồng hợp lặn aabb cho cây thấp nhất, cây thấp nhất có
N

N
B. pha sáng (màng thylakoid) → pha tối (chất nền lục lạp).
giá trị chiều cao là 100cm và do vậy cây cao nhất cho chiều cao 140cm.
C. pha tối (chất nền lục lạp) → pha sáng (màng thylakoid).
Y

Y
Cây có chiều cao 120cm là cây mang 2 alen trội.
D. pha tối (màng thylakoid) → pha sáng (chất nền lục lạp).
U

U
Phép lai AABB × aabb → F1: 100%AaBb, cho F1 × F1 là AaBb × AaBb được tỉ lệ cây mang 2
Giải thích
Q

Q
alen trội có thể tính theo 2 cách:
Quá trình quang hợp gồm có 2 pha, là pha sáng (màng thylakoid) và pha tối (chất nền lục lạp).
Cách 1: Tách từng phép lai
M

M
Aa × Aa → 1/4 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa


Câu 149 Tailieuchuan.vn
Bb × Bb → 1/4 BB: 2/4 Bb: 1/4 bb
Điểm khác nhau căn bản giữa quá trình hình thành tinh trùng ở động vật và quá trình hình thành Tỉ lệ cây mang 2 alen trội AAbb + AaBb + aaBB = 1/4 × 1/4 + 2/4 × 2/4 × 1/4 × 1/4 = 6/16 =
tinh tử ở thực vật hạt kín: 37,5%.
ẠY

A. Ở thực vật quá trình giảm phân tạo ra 2 hạt phấn đơn bội kép, còn ở động vật tạo 4 tinh
trùng đơn bội.
ẠY
Cách 2: Phép lai AaBb × AaBb có 4 cặp dị hợp tạo ra kiểu gen mang 4 alen, thì số cách tạo ra
kiểu gen 2 alen trội trong số 4 alen là:
D

D
B. Ở thực vật giảm phân tạo ra 4 hạt phấn, để tạo thành tinh tử cần có quá trình nguyên phân
C42 = 6 cách, mỗi cách này chiếm 1 phần trong 16 tổ hợp giao tử được tạo ra.
trong khi đó ở động vật quá trình giảm phân tạo 4 tinh trùng.
Tỉ lệ cần tìm là 6/16 = 37,5%.
C. Ở động vật quá trình giảm phân tạo 4 tinh trùng trong khi đó ở thực vật quá trình giảm phân
→ Đáp án: 37,5%.
tạo 4 hạt phấn, các hạt phấn n dung hợp với noãn để tạo hợp tử.
----HẾT ĐỀ THI----
D. Ở thực vật quá trình giảm phân tạo 2 hạt phấn, các hạt phấn tiếp tục nguyên phân tạo ra tinh
tử n trong khi ở động vật thì từ tế bào sinh tinh giảm phân tạo 4 tinh trùng.
NỘP BÀI
ĐỀ SỐ 27 I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

IA

IA
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội

IC

IC
và một số trường đại học bên ngoài)
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

O
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
N II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
N

N
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
U

U
Q

Q
Nội dung trong đề thi

Số câu, Dạng
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp


khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập
ẠY

ẠY
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
nghiệm và 15
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử 20% cấp độ 1
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Hà Nội, 03/2024 Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 27 – TLCMOL002 tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Năm 2024 Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%

Năm 2021
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10: Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10% Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
nghệ thuật, v.v. Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
Vật Lý: Cơ học, Điện chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
học, Quang học, Từ thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
trường, hạt nhân thành tất cả các câu hỏi.
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có: Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
sử và Địa lý đánh giá năng câu điền số
cương (các nguyên tố, định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử); Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3 cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.

FF

FF
Khoa học 70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30% ------***------
kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Q

Q
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
ẠY

quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
ẠY
D

D
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Câu 1 Tailieuchuan.vn

Đề thi tham khảo


Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

L
IA

IA
IC

IC
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết đóng góp lớn nhất vào CPI giai đoạn 2015 - 2019 trong tổng chi
Y

Y
tiêu dùng của người dân là hai nhóm nào?
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50 A. Nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống và nhóm nhà ở và vật liệu xây dựng.
Q

Q
B. Nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống và nhóm giao thông.
M

M
C. Nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống và nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình.
D. Nhóm nhà ở và vật liệu xây dựng và nhóm giao thông.


Câu 2 Tailieuchuan.vn
ẠY

ẠY
Bạn Hằng tham gia một giải thi chạy, giả sử quãng đường mà bạn chạy được là một hàm số theo
biến t và có phương trình s (t )  2t 3  24t 2  104t (m) và thời gian t có đơn vị giây. Trong quá trình
D

D
chạy vận tốc tức thời nhỏ nhất bằng
A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 16 m/s. D. 4 m/s.

Câu 3 Tailieuchuan.vn
BẮT ĐẦU
Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x  1)  2 là
3
A. (8;+∞). B. (−∞;8). C. (−∞;5). D. (−1;8). A. x  k 2 , (k  ) . B. x    k 2 , (k  ) .

C. x  k , (k  ) . D. x   k , ( k  ) .
2
Câu 4 Tailieuchuan.vn

x  2 y  3
Số nghiệm của hệ phương trình  là Câu 10 Tailieuchuan.vn
7 | x | 5 y  2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Cho cấp số cộng có u1 = −7, d = −2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. u4 = 1. B. u5 = −15. C. u6 = −19. D. u8 = −23.

L
IA

IA
Câu 5 Tailieuchuan.vn
Câu 11 Tailieuchuan.vn
 2

IC

IC
 víi x  2
Cho hàm số y  f ( x )   x  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 
1
?
 1 víi x  2 x2  x

FF

FF
 x
A. F ( x)  ln | x |  ln | x  1| . B. F ( x)   ln | x |  ln | x  1| .
A. Hàm số gián đoạn với mọi x ≠ 2. B. f(2) = 1.

O
C. F ( x)  ln | x |  ln | x  1| . D. F ( x)   ln | x |  ln | x  1| .
C. Hàm số liên tục trên R. D. lim f ( x)  lim f ( x) .
x  2 x  2
N

N
Câu 12 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Câu 6 Tailieuchuan.vn Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) như sau:
H

H
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 5x − 7y + 6z + 4=0 và điểm M(9;−8;−2). Phương
N

N
trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α) là
Y

Y
A. 5x − 7y + 6z + 89 = 0. B. 5x + 7y − 6z + 89 = 0.
U

U
C. 5x − 7y + 6z − 89 = 0. D. 5x + 7y − 6z − 89 = 0.
Q

Q
Câu 7 Tailieuchuan.vn
M

M
  Tất cả các giá trị của m để bất phương trình f ( x  1  1)  m có nghiệm là
Trong không gian Oxyz cho OM (2;7; 12), ON (12; 16; 2) . Gọi P là điểm đối xứng với M qua


N . Tọa độ điểm P là A. m ≥ −2. B. m ≥ 4. C. m ≥ 1. D. m ≥ 0.

A. P(26;39;16). B. P(−26;−39;16). C. P(26;39;−16). D. P(26;−39;−16).


ẠY

Câu 8 Tailieuchuan.vn
ẠY
Câu 13 Tailieuchuan.vn

Một vật đang chuyển động với vận tốc 7 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t ) 
4
m/s2, trong đó t là
D

D
t 1
Bất phương trình (2 x  1)( x  3)  3x  1  ( x  1)( x  3)  2 x 2 có tập nghiệm là
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Vận tốc của vật tại giây thứ 9 gần
A. [0; +∞). B. [−1; 1]. C. [−1; +∞]. D. (−∞;−1] ∪ [1;+∞). nhất với
A. 13 m/s. B. 14 m/s. C. 16 m/s. D. 18 m/s.
Câu 9 Tailieuchuan.vn
Nghiệm của phương trình sin 2 x  2sin x  0 là Câu 14 Tailieuchuan.vn
Anh Duy gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép (số tiền lãi sinh ra sau quá trình Cho số phức z thỏa mãn ∣z − 1∣ = ∣z + 2i∣. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một
gửi ngân hàng sẽ được cộng dồn vào tiền vốn ban đầu để tiếp tục một chu kỳ sinh lãi tiếp theo), A. elip. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. parabol.
với lãi suất 1,85% một quý. Sau ít nhất bao nhiêu quý, anh Duy có trên 40 triệu đồng tính cả vốn
lẫn lãi?
Câu 20 Tailieuchuan.vn
A. 21 quý. B. 22 quý. C. 16 quý. D. 15 quý.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;2). Có bao nhiêu đường thẳng d đi qua M tạo
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4?
Câu 15 Tailieuchuan.vn
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

L
x2  2 x 3

IA

IA
Tập nghiệm của phương trình 2  8 là
x

A. S = {1;3}. B. S = {−3;1}. C. S = {−1;3}. D. S = {−3}. Câu 21 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I (1;1) và đường thẳng (d ) : 3x  4 y  13  0 . Phương

FF

FF
Câu 16 Tailieuchuan.vn trình đường tròn tâm I cắt (d ) tại hai điểm phân biệt A; B sao cho AB  6 là
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = lnx, trục hoành và đường thẳng x  e . Thể 2
A. ( x  1) 2  ( y  1) 2  25 . B. ( x  1) 2  ( y  1) 2  52 .

O
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là
N C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  16 . D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  4 .

N
B.   2e 2  2  . D.   4e 2  2  .
8 8
A.  . C.   2 .
3 3
Ơ

Ơ
Câu 22 Tailieuchuan.vn
H

H
Câu 17 Tailieuchuan.vn x  2 y 5 z 2
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (8; 7;9) , đường thẳng d :   và mặt phẳng
N

N
3 5 1
x3 x2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   (2m  1)   m 2  m  2  x  1 ( P ) : 2 x  z  2  0 . Phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với ( P )
Y

Y
3 2

nghịch biến trên khoảng (1;2)?
U

U
x 8 y  7 z 9 x 8 y  7 z 9
A. 0. B. 3. C. 1. D. Vô số. A.   . B.   .
Q

Q
1 1 2 1 1 2
x 8 y  7 z 9 x 8 y  7 z 9
C.   . D.   .
M

M
Câu 18 Tailieuchuan.vn 1 1 2 1 1 2


Câu 23 Tailieuchuan.vn
ẠY

ẠY
Một khối tứ diện đều cạnh 9 nội tiếp trong một khối nón thì thể tích khối nón bằng

A. 27 6 . B. 243 6 . C.
81 6
. D. 81 6 .
2
D

D
Trong hình vẽ trên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là
Câu 24 Tailieuchuan.vn
A. 1 + 2i. B. 2 − i. C. 2 + i. D. 1 − 2i.
Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r = 2 m, chiều cao h = 6 m. Bác thợ
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ.
Câu 19 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (4;5;8) . Mặt phẳng ( P) đi qua M và cắt các trục Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B và C không trùng với gốc tọa độ. Biết M là trực tâm tam giác
ABC. Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ( P) ?
A. 4 x  5 y  8 z  105  0 . B. 5 x  4 y  8 z  17  0 .
C. 4 x  5 y  8 z  105  0 . D. 5 x  4 y  8 z  17  0 .

Câu 29 Tailieuchuan.vn

L
IA

IA
Thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác là Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đồ thị như hình vẽ:
32 3 32 3

IC

IC
32 3 32 3
A. V  m . B. V  m . C. V  m . D. V  m .
3 9 9 3

FF

FF
Câu 25 Tailieuchuan.vn

O
2 21
Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2 và AA '  . Hình chiếu vuông
N

N
3
góc của điểm A ' trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Thể tích khối
Ơ

Ơ
lăng trụ đã cho bằng
H

H
A. 2 6 . B. 4 6 . C. 2 3 . D. 4 3 . g ( x)  f  x3  x 
N

N
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0. Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. (3;+∞). B. (−1;1). C. (0;2). D. (1;3).
Y

Y
Câu 26 Tailieuchuan.vn
U

U
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Cạnh bên SA  a và Câu 30 Tailieuchuan.vn
Q

Q
vuông góc với đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SB cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;−1), B(2;−1;3) và C(−4;7;5). Độ dài đường
tích của thiết diện đó bằng
M

M
phân giác trong của ΔABC kẻ từ đỉnh B là
a2 2 a2 2 a2 3 a2 2


A. . B. . C. . D. . 3 74 2 74 2 74
16 24 8 8 A. . B. . C. 2 30 . D. .
2 3 5
ẠY

Câu 27 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (6; 2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục
ẠY
Câu 31 Tailieuchuan.vn
1
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m 2  m  1 x đạt cực đại tại x  1
D

D
Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM? 3

A. ( x  6) 2  y 2  z 2  13 . B. ( x  6) 2  y 2  z 2  13 . là
A. m  2 . B. m  0 . C. m   . D. m  3 .
C. ( x  6) 2  y 2  z 2  17 . D. ( x  6) 2  y 2  z 2  13 .

Câu 32 Tailieuchuan.vn
Câu 28 Tailieuchuan.vn
2 x 2  2  a  3x  x 2
Giá trị của tham số a thuộc tập nào dưới đây thì phương trình vô nghiệm?
Câu 38 Tailieuchuan.vn
A. (−∞;−2). B. (−∞;4]. C. [−2;+∞). D. (4;+∞).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;1;3) và mặt phẳng
( P ) : x  my  (2m  1) z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của
Câu 33 Tailieuchuan.vn
điểm A trên (P). Tính a + b khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất, ghi kết quả dưới dạng số
f ( x)  3  x 2  xf  3  x 2 
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [−1;2] và thỏa mãn . Giá trị tích phân thập phân.
2
Đáp án: _______
 f  x  dx

L

IA

IA
1

28

IC

IC
14
A. I = 6. B. I = 3 . C. I = 12. D. I  . Câu 39 Tailieuchuan.vn
3
Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng

FF

FF
là x, y và 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất
Câu 34 Tailieuchuan.vn
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn, ghi kết quả

O
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác
N dưới dạng số thập phân.

N
nhau và phải có mặt chữ số 3?
Đáp án: _______
Ơ

Ơ
A. 228 số. B. 144 số. C. 36 số. D. 108 số.
H

H
Câu 35 Tailieuchuan.vn Câu 40 Tailieuchuan.vn
N

N
3x 2  2 x  1
Cho hình chóp S . ABC có SA  2, SB  4, SC  4 và    CSA
ASB  BSC   60 . Thể tích khối chóp đã y
Y

Y
Đồ thị hàm số x2 1 có tổng số bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
cho bằng
U

U
Đáp số: _______
4 2 16 2 16 2 8 2
Q

Q
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 3
M

M
Câu 41 Tailieuchuan.vn
Câu 36 Tailieuchuan.vn


Mỗi phòng học của trung tâm A chứa tối đa 200 em học sinh. Nếu một phòng học có x học sinh
Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị (C). Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có 2
 x 
tung độ bằng 4? 10  
thì học phí cho mỗi học sinh là  50  (nghìn đồng). Mỗi phòng học có bao nhiêu học sinh để
ẠY

Đáp án: _______ ẠY


thu được tổng học phí cao nhất ?
D

D
Đáp án: _______ học sinh.

Câu 37 Tailieuchuan.vn
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép vị tự tâm I(1;5) tỉ số k = 4 biến điểm M(3;0) thành Câu 42 Tailieuchuan.vn
điểm M′(a;b). Tính a + b. Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm trên R. Biết f(0)=0 và đồ thị hàm số y = f′(x) như hình vẽ:
Đáp án: _______
f  3

f 3 ( x)  f ( x)  m   x3  x  2 có nghiệm x  [1; 2] ?

Đáp án: _______ .

Câu 45 Tailieuchuan.vn
5
Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  2i  z1  3  3i  2 z2  1  i  17 . Biết giá trị lớn nhất
2

L
IA

IA
của biểu thức P  z1  z2  z1  1  2i là A  B . Tính A  B .

Xét các khoảng (−∞;−2); (−2;0); (−2;4); (0;4) và (4;+∞), có bao nhiêu khoảng mà trên đó hàm số

IC

IC
Đáp án: _______ .
g ( x)  4 f ( x)  x 2
nghịch biến?

FF

FF
Đáp án: _______ Câu 46 Tailieuchuan.vn

O
3a 2 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là các tam giác đều có diện tích bằng 4 .
N

N
Câu 43 Tailieuchuan.vn
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC. Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (ABCD).
Ơ

Ơ
Biết parabol ( P) : y  x 2  6 x  m (với m là tham số thực) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có
hoành độ dương. Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) và hai trục tọa độ (xem hình Đáp án: _______ ∘.
H

H
vẽ). Tìm giá trị của m để S1  S2 .
N

N
Câu 47 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh a. Tính số đo góc giữa hai mặt
U

U
phẳng (A′B′CD) và (ACC′A′).
Q

Q
Đáp án: _______ ∘.
M

M


Câu 48 Tailieuchuan.vn

Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−10;10) để phương trình log 3 x  log 2 (m  x)  2 có nghiệm thực?
ẠY

ẠY
Đáp án: _______ .
D

D
Đáp án: _______ .

Điền đáp án dưới dạng phân số a/b với a,b ∈ Z. Câu 49 Tailieuchuan.vn
1
4sin x  3cos x  4(1  tan x) 
Phương trình cos x có bao nhiêu nghiệm trên (0;2π)?
Câu 44 Tailieuchuan.vn
Đáp án: _______
Cho hàm số f ( x)  x3  x  2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
Câu 50 Tailieuchuan.vn

Đề thi tham khảo


Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

L
IA

IA
Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của

IC

IC
1

FF

FF
lượng nước trong phễu bằng 3 chiều cao của phễu. Nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu
lên thì chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao nhiêu xen-ti-mét? Biết rằng chiều cao của phễu
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH

O
là 15 cm. Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
Đáp án: _______ 50 câu hỏi - 60 phút
N

N
Ơ

Ơ
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân được làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn)
H

H
N

N
HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
Y

Y
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
U

U
Q

Q
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
M

M


ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU

KẾT THÚC
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 51 đến 55: A. Cảm xúc của tác giả trong ngày thu độc lập.
(1) Mùa thu nay khác rồi B. Niềm tự hào trước cảnh đẹp non sông Việt Nam.
(2) Tôi đứng vui nghe giữa núi đồi C. Sức mạnh của dân tộc trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
(3) Gió thổi rừng tre phấp phới D. Nỗi bâng khuâng khi đất trời vào thu.
(4) Trời thu thay áo mới
(5) Trong biếc nói cười thiết tha! Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 56 đến 60:
(6) Trời xanh đây là của chúng ta Nhưng cũng chính trong lúc này, dịch HIV/AIDS vẫn hoành hành, gây tỉ lệ tử vong cao trên

L
(7) Núi rừng đây là của chúng ta thế giới và có rất ít dấu hiệu suy giảm. Trong năm qua, mỗi phút đồng hồ của một ngày trôi đi, có

IA

IA
(8) Những cánh đồng thơm mát khoảng 10 người bị nhiễm HIV. Ở những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất, tuổi thọ của người

IC

IC
dân bị giảm sút nghiêm trọng. HIV/AIDS đang lây lan với tốc độ báo động ở phụ nữ. Giờ đây phụ
(9) Những ngả đường bát ngát
nữ đã chiếm tới một nửa trong tổng số người nhiễm trên toàn thế giới. Bệnh dịch này đang lan

FF

FF
(10) Những dòng sông đỏ nặng phù sa…
rộng nhanh nhất ở chính những khu vực mà trước đây hầu như vẫn còn an toàn – đặc biệt là
<Đất nước, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014>
Đông Âu và toàn bộ châu Á, từ dãy núi U-ran đến Thái Bình Dương.

O
Câu 51 Tailieuchuan.vn Chúng ta đã không hoàn thành được một số mục tiêu đề ra cho năm nay theo Tuyên bố về
Trong câu (4), cụm từ “thay áo mới” thể hiện biện pháp nghệ thuật nào? Cam kết phòng chống HIV/AIDS. Nhưng điều quan trọng hơn là chúng ta đã bị chậm trong việc
N

N
A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Hoán dụ. D. Điệp ngữ. giảm quy mô và tác động của dịch so với chỉ tiêu đã đề ra cho năm 2005. Lẽ ra chúng ta phải
Ơ

Ơ
giảm được 1/4 số thanh niên bị nhiễm HIV ở các nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ; lẽ ra
H

H
chúng ta phải giảm được một nửa tỉ lệ trẻ sơ sinh bị nhiễm ; và lẽ ra chúng ta phải triển khai các
Câu 52 Tailieuchuan.vn
N

N
chương trình chăm sóc toàn diện ở khắp mọi nơi. Với tiến độ như hiện nay, chúng ta sẽ không đạt
Những câu thơ nào thể hiện rõ nhất niềm vui sướng, tự hào của tác giả trước sự độc lập, tự chủ được bất cứ mục tiêu nào vào năm 2005.
Y

Y
của nước nhà? <Cô-phi An-nan, Thông điệp nhân ngày Thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, Ngữ văn 12,
U

U
A. Câu (8), (9), (10). B. Câu (6), (7). C. Câu (4), (5). D. Câu (1), (2). tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014>
Q

Q
Câu 56 Tailieuchuan.vn
Câu 53 Tailieuchuan.vn
M

M
Phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích trên là gì?
Biện pháp nghệ thuật nổi bật được sử dụng trong câu thơ (6), (7), (8), (9), (10) là gì? A. Nghệ thuật. B. Sinh hoạt. C. Chính luận. D. Báo chí.


A. Ẩn dụ. B. Chơi chữ. C. Phép điệp. D. So sánh.

Câu 57 Tailieuchuan.vn
ẠY

Câu 54 Tailieuchuan.vn
Cảm xúc chủ đạo của đoạn thơ là gì?
ẠY
Theo văn bản, trong năm 2003, mỗi phút đồng hồ của một ngày trôi đi, có khoảng bao nhiêu
người nhiễm HIV?
D

D
A. Tiếc nuối, buồn bã. B. Vui sướng, tự hào. A. 10 người. B. 100 người. C. 1 người. D. 50 người.
C. Vui tươi, mong nhớ. D. Tò mò, hào hứng.

Câu 58 Tailieuchuan.vn
Câu 55 Tailieuchuan.vn Ở những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất, hậu quả nào của HIV được đề cập đến?
Chủ đề của đoạn thơ là gì? A. Làm suy giảm chất lượng giống nòi.
B. Tuổi thọ của người dân bị giảm sút nghiêm trọng. Tuy nhiên, không phải lúc nào thông tin mà ứng dụng này cung cấp cũng đều chính xác.
C. Gây thiệt hại kinh tế nặng nề. Người học cần biết chọn lọc thông tin và xác thực từ nhiều nguồn khác nhau. Thêm vào đó, cần
D. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến an ninh quốc gia. coi đây chỉ là một nguồn thông tin tham khảo, tránh lệ thuộc và sao chép thông tin.
Còn với giáo viên, ChatGPT cũng là một nơi giúp cập nhật những kiến thức mới.
Dù vậy, ChatGPT cũng chính là một thách thức lớn đối với những nhà giáo trong quá trình
Câu 59 Tailieuchuan.vn
kiểm tra, đánh giá học sinh. Nhiều cuộc khảo sát cho thấy, các sinh viên tại một số nước trên thế
Đâu là một trong những mục tiêu được đề ra trong năm 2003 theo Tuyên bố về Cam kết phòng
giới đã “nhờ” ChatGPT viết bài luận.
chống HIV/AIDS?

L
Để hạn chế những tác động tiêu cực từ ChatGPT, Tiến sĩ Phạm Hiệp khuyên các giáo viên
A. Giảm được ¼ tỉ lệ trẻ sơ sinh bị nhiễm.

IA

IA
thay vì kiểm tra theo từng thời điểm như trước đây, thì nên đánh giá các học sinh của mình theo
B. Giảm được ¼ số thanh niên bị nhiễm HIV ở các nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất. từng quá trình. Điều này cũng đang được khuyến khích trong chương trình giáo dục phổ thông

IC

IC
C. Triển khai các chương trình chăm sóc toàn diện ở các nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng mới và ở cả bậc đại học.

FF

FF
nhất. <Theo Hoài Anh, ChatGPT sẽ là thách thức lớn với giáo viên, tạp chí Lao Động laodong.vn,
D. Giảm được ¼ số thanh niên bị nhiễm HIV trên toàn cầu. ngày 03/02/2023>

O
Câu 61 Tailieuchuan.vn
Câu 60 Tailieuchuan.vn
N

N
Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích trên là gì?
Nội dung của đoạn trích trên là gì?
Ơ

Ơ
A. Nghị luận. B. Thuyết minh. C. Miêu tả. D. Tự sự.
A. Trình bày về thực trạng của HIV/AIDS trên toàn cầu và bày tỏ sự lạc quan trước sự chuyển
H

H
biến tích cực của ý thức nhân loại trong việc chung tay đẩy lùi dịch bệnh.
Câu 62 Tailieuchuan.vn
N

N
B. Cảnh báo về nguy cơ lây lan của HIV/AIDS trên toàn cầu và nêu phương hướng để giảm
Theo đoạn trích, vì sao ChatGPT gây sốt?
thiểu sự tác động tiêu cực của dịch bệnh tới cộng đồng.
Y

Y
A. Vì nó là một nơi giúp giáo viên cập nhật những kiến thức mới.
C. Chỉ ra nguyên nhân của việc HIV/AIDS đang lây lan mạnh mẽ trên toàn cầu và nêu phương
U

U
B. Vì nó có khả năng cung cấp thông tin, giải đáp thắc mắc, tương tác lại các yêu cầu của
hướng để giải quyết triệt để dịch bệnh.
Q

Q
người dùng.
D. Cảnh báo về tình trạng đáng báo động của HIV/AIDS trên toàn cầu và thông báo về tiến độ
C. Vì học sinh, sinh viên có thể tận dụng nó để học hỏi thêm kiến thức.
M

M
việc giảm quy mô và tác động của dịch bệnh.
D. Vì nó có thể cung cấp chính xác tuyệt đối bất kì thông tin nào mà người dùng cần.


Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65:
ChatGPT - ứng dụng AI của công ty khởi nghiệp OpenAI - hiện đang gây sốt bởi khả năng Câu 63 Tailieuchuan.vn
ẠY

cung cấp thông tin, giải đáp thắc mắc, tương tác lại các yêu cầu của người dùng. Bên cạnh
những lợi ích mà ChatGPT mang lại, nhiều người đang lo ngại về việc AI này sẽ gây ra những
ẠY
Theo tiến sĩ Phạm Hiệp, vì sao ChatGPT có thể mang lại lợi ích cho người học?
A. Vì ChatGPT có khả năng trao đổi, tương tác và phân tích một vấn đề.
D

D
tác động tiêu cực đối với nền giáo dục. B. Vì ChatGPT giúp tăng tương tác giữa học sinh, sinh viên với giáo viên.
Tiến sĩ Phạm Hiệp - Trưởng nhóm Nghiên cứu đổi mới giáo dục Reduvation, Trường Đại học C. Vì ChatGPT luôn cung cấp kiến thức, thông tin chính xác và được cập nhật mỗi ngày.
Thành Đô phân tích: ChatGPT có khả năng trao đổi, tương tác và phân tích một vấn đề. Học
D. Vì ChatGPT có thể giúp sinh viên viết bài luận mà không cần mất thời gian suy nghĩ.
sinh, sinh viên có thể tận dụng để học hỏi thêm kiến thức. Thay vì phải tự học ở nhà một mình
như trước đây, thì nay học sinh, sinh viên sẽ có thêm “một người bạn” giúp cung cấp, trao đổi
thông tin. Câu 64 Tailieuchuan.vn
Cụm từ “Điều này” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích trên nhằm chỉ điều gì? A. Tự do. B. Thất ngôn tứ tuyệt. C. Thất ngôn bát cú. D. Bảy chữ.
A. Kiểm tra học sinh theo từng thời điểm. B. Đánh giá học sinh theo từng quá trình.
C. Chương trình giáo dục phổ thông mới. D. Những tác động tiêu cực từ ChatGPT. Câu 67 Tailieuchuan.vn
Câu thơ được in đậm, gạch chân trong khổ thơ thứ hai sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Câu 65 Tailieuchuan.vn A. Câu hỏi tu từ. B. Ẩn dụ. C. Nhân hóa. D. Điệp từ.
Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
A. Đánh giá học sinh theo từng quá trình đang được khuyến khích trong chương trình giáo dục

L
Câu 68 Tailieuchuan.vn
phổ thông mới.

IA

IA
Từ Xẩy chi (gạch chân, in đậm) trong khổ thơ thứ ba thuộc nhóm nào?
B. ChatGPT tương tác tốt với người dùng.
A. Từ ngữ địa phương. B. Biệt ngữ xã hội.

IC

IC
C. ChatGPT đang gây sốt trên toàn cầu.
C. Từ ngữ toàn dân. D. Thuật ngữ khoa học.

FF

FF
D. Đánh giá các học sinh của mình theo từng quá trình là phương pháp hiệu quả và đã được sử
dụng trong thời gian dài.
Câu 69 Tailieuchuan.vn

O
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 66 đến 70:
N Chọn nhận xét phù hợp nhất về hình ảnh người mẹ trong đoạn thơ trên.

N
A. Quyết đoán, kiên định. B. Vất vả, yêu thương con hết lòng.
Năm ấy lụt to tận mái nhà
Ơ

Ơ
C. Dũng cảm, hiếu thảo. D. Quả cảm, hi sinh cho Tổ quốc.
Mẹ con lên chạn - bố đi xa
H

H
Bốn bề nước réo, nghe ghê lạnh
N

N
Câu 70 Tailieuchuan.vn
Tay mẹ trùm con, tựa mẹ gà.
Qua hình ảnh so sánh Nước, nước... lạnh tê như số phận, tác giả muốn truyền tải điều gì?
Y

Y
Mẹ cắn bầm môi cho khỏi khóc
A. Nỗi xót xa cho người dân quê mình.
U

U
Thương con lúc ấy biết gì hơn?
B. Nhiệt độ của nước.
Q

Q
Nước mà cao nữa không bè thúng
Nếu chết trời ơi! Ôm lấy con. C. Tình yêu thương mẹ dành cho con.
M

M
Gọi với láng giềng, lời mẹ dặn: D. Sự bất hạnh của số phận.


"Xẩy chi cứu giúp lấy con tôi!"
Tiếng dờn giữa nước mênh mông trắng Câu 71 Tailieuchuan.vn
Đáp lại từ xa một tiếng "ời”. Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
ẠY

Nước, nước... lạnh tê như số phận ẠY


Dù là một người ít quan tâm đến các vấn đề thời sự nhưng tôi cũng không thể nào bàng
Lắt lay còn ngọn mấy hàng cau quang trước tình trạng tham nhũng hiện nay.
D

D
Nhưng mà mẹ thức ngồi canh chạn A. quan tâm. B. bàng quang. C. nhưng. D. thời sự.
Mắt mẹ trừng sâu hơn nước sâu.
<Nhớ mẹ năm lụt> Câu 72 Tailieuchuan.vn
Câu 66 Tailieuchuan.vn Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Thể thơ của đoạn thơ trên là gì? Dịp Tết Nguyên tiêu tại Thành phố Hồ Chí Minh, nhiều trình diễn biểu diễn nghệ thuật, ẩm thực,
triển lãm mỹ thuật, tranh thủy mặc, thư pháp, trò chơi dân gian… sẽ được tổ chức. Câu 79 Tailieuchuan.vn
A. trình diễn. B. Nguyên tiêu. C. thủy mặc. D. tổ chức. Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Chữ người tử tù. B. Lão Hạc. C. Chí Phèo. D. Vợ nhặt.
Câu 73 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách. Câu 80 Tailieuchuan.vn
Sản xuất nông nghiệp trong quý 3/2022 năm nay có một số điểm đáng chú ý: Sản lượng một số Tác giả nào KHÔNG thuộc thời kì trung đại?
cây lâu năm trọng điểm kéo dài hơn so với cùng kỳ năm trước; chăn nuôi phát triển ổn định.

L
A. Nguyễn Trãi. B. Nguyễn Du. C. Đặng Dung. D. Thế Lữ.
A. trọng điểm. B. kéo dài hơn. C. Sản xuất. D. ổn định.

IA

IA
IC

IC
Câu 81 Tailieuchuan.vn
Câu 74 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:

FF

FF
Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
… thời tiết khắc nghiệt và dịch bệnh liên miên … mùa màng năm nay thất bát.
Đại úy Trần Ngọc Duy, phi công khuất núi khi bay huấn luyện Su-22 được Bộ Quốc phòng truy
A. Tại…nên… B. Nhờ…nên… C. Tuy…nhưng… D. Tại…vì…

O
thăng quân hàm thiếu tá.
A. truy thăng. B. huấn luyện. C. thiếu tá. D. khuất núi.
N

N
Câu 82 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Câu 75 Tailieuchuan.vn
H

H
Anh ấy đã … nên nhiều tác phẩm nổi tiếng.
Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
N

N
A. Chắp bút. B. Chắp tay. C. Chấp bút. D. Chấp niệm.
Ở Việt Nam, các áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.
Y

Y
A. người Việt. B. là. C. các. D. trang phục.
U

U
Câu 83 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Câu 76 Tailieuchuan.vn
Khái niệm … được dùng để chỉ những người hoạt động chính trị có công lao và vai trò quan
M

M
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
trọng trong việc đưa ra …, luật pháp, chính sách của một đất nước.
A. Véo von. B. Lộp độp. C. Tí tách. D. Rào rào.


A. Đảng viên…chính quyền. B. chính khách…đường lối.
C. Quốc hội…quyền lợi. D. chính trị…đường lối.
Câu 77 Tailieuchuan.vn
ẠY

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Ông cha. B. Phố phường. C. Ếch nhái. D. Mặt trời.
ẠY
Câu 84 Tailieuchuan.vn
D

D
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Có một chiếc tổ chim xuất hiện trên đỉnh núi đá cao … .
Câu 78 Tailieuchuan.vn A. Chót vót. B. Thăm thẳm. C. Chói lọi. D. Hun hút.
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Độc đoán. B. Côi cút. C. Đơn độc. D. Lẻ loi. Câu 85 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua, Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già, Dạ bẩm lạy Trời con xin thưa
Mà xuân hết, nghĩa là tôi cũng mất. Con tên Khắc Hiếu họ là Nguyễn
Lòng tôi …, nhưng lượng trời cứ … Quê ở Á châu về Địa Cầu
A. rộng…chật. B. chật…mở. C. rộng…hẹp. D. chật…rộng. Sông Đà, núi Tản, nước Nam Việt".
Trời ngợ một lúc lâu rồi sai Thiên tào kiểm tra lại:
Câu 86 Tailieuchuan.vn Thiên tào tra sổ xét vừa xong

L
Đệ sổ trình lên Thượng đế trông

IA

IA
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
8 - 3 - 69 "Bẩm quả có tên Nguyễn Khắc Hiếu

IC

IC
Đi thăm bệnh nhân về giữa đêm khuya. Trở về phòng, nằm thao thức không ngủ được. Rừng Đày xuống hạ giới vì tội ngông".

FF

FF
khuya im lặng như tờ, không một tiếng chim kêu, không một tiếng lá rụng hoặc một ngọn gió nào <Tản Đà, Muốn làm thằng cuội, SGK Ngữ văn 11 tập 2>
đó khẽ rung cành cây. Nghĩ gì đấy Th. ơi? Nghĩ gì mà đôi mắt đăm đăm nhìn qua bóng đêm. Qua Việc nhà thơ Tản Đà xưng tên, nêu rõ quê quán trong đoạn trích trên có ý nghĩa gì?

O
ánh trăng mờ Th. thấy biết bao là viễn cảnh tươi đẹp, cả những cận cảnh êm đềm của những
A. Thể hiện cái tôi cá nhân.
ngày sống giữa tình thương trên mảnh đất Đức Phổ này. Rồi cảnh chia li, cảnh đau buồn cũng
B. Tôn trọng bậc thánh thần.
N

N
đến nữa... Đáng trách quá Th. ơi! Th, có nghe tiếng người thương binh khẽ rên và tiếng súng vẫn
C. Trình bày cụ thể và chi tiết với Trời về tiểu sử bản thân.
Ơ

Ơ
nổ nơi xa. Chiến trường vẫn đang mùa chiến thắng.
D. Bộc lộ sự phẫn nộ khi bị đày xuống hạ giới.
(Nhật kí Đặng Thuỳ Trâm, NXB Hội Nhà văn, Hà Nội, 2005)
H

H
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
N

N
A. Sinh hoạt. B. Nghệ thuật. C. Thuyết minh. D. Chính luận. Câu 89 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
U

U
Câu 87 Tailieuchuan.vn Lại như quãng Tà Mường Vát phía dưới Sơn La. Trên sông bỗng có những cái hút nước giống
Q

Q
như cái giếng bê tông thả xuống sông để chuẩn bị làm móng cầu. Nước ở đây thở và kêu như cửa
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
cống cái bị sặc. Trên mặt cái hút xoáy tít đáy, cũng đang quay lừ lừ những cánh quạ đàn. Không
M

M
Tôi thẫn thờ cầm bó cỏ trên tay, lòng rưng rưng xao xuyến. Đã có lần tôi nói với Út Thêm tôi
thuyền nào dám men gần những cái hút nước ấy, thuyền nào qua cũng chèo nhanh để lướt quãng
thích nhất cỏ may. Tôi thích cỏ may bởi vì cỏ may mọc đầy trên lối đến nhà Út. Út Thêm không


sông, y như là ô tô sang số ấn ga cho nhanh để vút qua một quãng đường mượn cạp ra ngoài bờ
biết con trai thành phố ưa nói xa xôi bóng gió. Nó tưởng tôi thích cỏ may thật. Nên bây giờ ngớ
vực. Chèo nhanh và tay lái cho vững mà phóng qua cái giếng sâu, những cái giếng sâu nước ặc
ngẩn gửi cho tôi. Những ngày qua, cỏ may bám đầy gấu quần tôi còn không gỡ hết, nó gửi theo
ặc lên như vừa rót dầu sôi vào. Nhiều bè gỗ rừng đi nghênh ngang vô ý là những cái giếng hút ấy
ẠY

làm gì cho cỏ may đâm nhói trái tim tôi.


<Nguyễn Nhật Ánh, Hạ đỏ, Nhà xuất bản Kim Đồng, NXB Trẻ,
ẠY
nó lôi tuột xuống. Có những thuyền đã bị cái hút nó hút xuống, thuyền trồng ngay cây chuối
ngược rồi vụt biến đi, bị dìm và đi ngầm dưới lòng sông đến mươi phút sau mới thay tan xác ở
D

D
2021> khuỷnh sông dưới.
Biện pháp nghệ thuật nào đã được sử dụng ở từ ngữ đâm nhói (gạch chân, in đậm) trong đoạn <Nguyễn Tuân, Người lái đò sông Đà, SGK Ngữ văn 12 tập 1>
trích?
Biện pháp nghệ thuật tiêu biểu nhất được sử dụng trong đoạn trích trên là gì?
A. So sánh. B. Hoán dụ. C. Ẩn dụ. D. Nhân hoá.
A. Nhân hoá. B. Hoán dụ. C. So sánh. D. Ẩn dụ.

Câu 88 Tailieuchuan.vn
Câu 90 Tailieuchuan.vn <Nam Cao, Chí Phèo, SGK Ngữ văn 11 tập 1>

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: Đoạn trích trên là phần mở đầu của tác phẩm Chí Phèo. Nhận xét về hiệu quả của cách mở đầu
này.
Tôi đâu biết bà tôi cơ cực thế
A. Mở đầu bằng cách miêu tả ngoại hình của Chí Phèo, gây tò mò cho người đọc.
bà mò cua xúc tép ở đồng Quan
B. Mở đầu bằng cách đi thẳng vào giữa cuộc đời nhân vật, tạo ấn tượng và sự tò mò cho người
bà đi gánh chè xanh Ba Trại
đọc.
Quán Cháo, Đồng Giao thập thững những đêm hàng.
C. Mở đầu bằng cách thuật lại cuộc đời Chí Phèo từ ngày mới lọt lòng, tạo ấn tượng và sự
<Nguyễn Duy, Đò Lèn, SGK Ngữ văn 12 tập 1>

L
thương xót cho người đọc.

IA

IA
Từ nào có nghĩa gần nhất với từ in đậm trong đoạn trích trên?
D. Mở đầu bằng cách đưa ra rất nhiều câu hỏi khiến cho người đọc dễ dàng hình dung được tất
A. thấp thỏm. B. lững thững. C. chập chững. D. thập thò.

IC

IC
cả về cuộc đời và con người Chí Phèo.

FF

FF
Câu 91 Tailieuchuan.vn
Câu 93 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

O
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Ta đã di chuyển được nó”, ông lão nói. “Ta đã di chuyển được nó rồi”.
N - Ngô Hạch – Dẫn thằng này về trình chủ tướng.

N
Lúc này lão lại thấy xây xẩm mặt mày nhưng vẫn gượng hết sức bình sinh ra mà kéo con cá
- Vũ Như Tô (đầy hi vọng) – Dẫn ta ra mắt An Hoà Hầu, để ta phân trần, để ta giảng giải, cho
Ơ

Ơ
khổng lồ. Mình di chuyển được nó, lão nghĩ. Có lẽ lần này mình sẽ tóm được nó. Kéo đi, tay ơi,
người đời biết rõ nguyện vọng của ta. Ta tội gì. Không, ta chỉ có một hoài bão là tô điểm đất
lão thầm giục. Hãy đứng vững, đôi chân kia. Tỉnh táo vì tao, đầu à. Hãy tỉnh táo vì tao. Bọn mày
nước, đem hết tài ra xây cho nòi giống một toà đài hoa lệ, thách cả những công trình sau trước,
H

H
chưa bao giờ bại trận. Lần này ta sẽ lật được nó.
tranh tinh xảo với hoá công. Vậy thì ta có tội gì ? Ta xây Cửu Trùng Đài có phải đâu để hại
N

N
<Hê-minh-uê, Ông già và biển cả, SGK Ngữ văn 12 tập 1> nước ? Không, không, Nguyễn Hoàng Dụ sẽ biết cho ta, ta không có tội và chủ tướng các người
Y

Y
Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật ông lão? sẽ cởi trói cho ta để ta xây nốt Cửu Trùng Đài, dựng một kì công muôn thuở...
U

U
A. Kiên trì, quyết tâm. B. Thật thà, dũng cảm. - Quân sĩ (cười ầm) – Câm ngay đi. Quân điên rồ, câm ngay đi không chúng ông vả vỡ miệng
Q

Q
C. Nhân ái, bao dung. D. Nhẫn nại, ân cần. bây giờ. Mày không biết mấy nghìn người chết vì Cửu Trùng Đài, mẹ mất con, vợ mất chồng vì
mày đó ư ? Người ta oán mày hơn oán quỷ. Câm ngay đi.
M

M
Câu 92 Tailieuchuan.vn - Vũ Như Tô — ... Vài năm nữa, đài Cửu Trùng hoàn thành, cao cả, huy hoàng, giữa cõi trần


lao lực, có một cảnh Bồng Lai...
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Quân sĩ – Câm mồm!
Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Bắt đầu hắn chửi trời. Có
- Vũ Như Tô – ... Xuất hiện...
ẠY

hề gì ? Trời có của riêng nhà nào ? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao : đời là tất cả nhưng
chẳng là ai. Tức mình, hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ : ẠY - Quân sĩ – Câm mồm ! (Họ xúm vào vả miệng Vũ Như Tô).
<Nguyễn Huy Tưởng, Vĩnh biệt cửu trùng đài, SGK Ngữ văn 11 tập 2>
“Chắc nó trừ mình ra !”. Không ai lên tiếng cả. Tức thật ! Ờ ! Thế này thì tức thật ! Tức chết đi
D

D
được mất ! Đã thế, hắn phải chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũng không ai ra Đoạn trích trên đã cho chúng ta thấy mâu thuẫn nổi bật nào?
điều. Mẹ kiếp! Thế có phí rượu không ? Thế thì có khổ hắn không ? Không biết đứa chết mẹ nào A. Mâu thuẫn giữa nhân dân với vua.
lại đẻ ra thân hắn cho hắn khổ đến nông nỗi này ? A ha ! Phải đấy, hắn cứ thế mà chửi, hắn cứ B. Mâu thuẫn giữa Ngô Hạch và Vũ Như Tô.
chửi đứa chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo ! Hắn nghiến răng vào mà chửi C. Mâu thuẫn giữa giữa quan điểm nghệ thuật cao siêu, thuần túy của muôn đời và lợi ích của
cái đứa đã đẻ ra Chí Phèo. Nhưng mà biết đứa nào đã đẻ ra Chí Phèo ? Có mà trời biết ! Hắn nhân dân.
không biết, cả làng Vũ Đại cũng không ai biết...
D. Mâu thuẫn giữa ước mơ và khả năng của bản thân Vũ Như Tô. Con thuyền xuôi mái nước song song,
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Câu 94 Tailieuchuan.vn Củi một cành khô lạc mấy dòng.

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: <Huy Cận, Tràng giang, SGK Ngữ văn 11 tập 2>

Ngay từ sáng tờ mờ hôm 29, ở sân đình làng Ngũ Vọng, đã có tiếng ông lí quát tháo om sòm: Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ở những từ ngữ được gạch chân, in đậm?

– Thiếu những mười tám thằng kia à? Tuần đâu, đến tận nhà chúng nó, lôi cổ chúng nó ra A. Nhân hoá. B. Chơi chữ. C. So sánh. D. Đảo ngữ.
đây. Chứ đã hẹn đi lại còn định chuồn phỏng!

L
Sau tiếng dạ ran, những ngọn đuốc linh tinh kéo đi các ngả. Ông lí dặn theo, tiếng oang Câu 97 Tailieuchuan.vn

IA

IA
oang : Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

IC

IC
– Hễ đứa nào láo, cứ đánh sặc tiết chúng nó ra, tội vạ ông chịu. Mẹ bố chúng nó! Việc quan Khi các con còn nhỏ, ngồi vào bàn ăn cô thường chú ý sửa chữa cách ngồi, cách cầm bát cầm
thế này có chết cha người ta không! Chúng bay gô cổ cả, giải cho được ra đây cho ông!

FF

FF
đũa, cách múc canh, cả cách nói chuyện trong bữa ăn. Có vẫn răn lũ con tôi : “Chúng mày là
<Nguyễn Công Hoan, Tinh thần thể dục, SGK Ngữ văn 11 tập 1> người Hà Nội thì cách đi đúng nói năng phải có chuẩn, không được sống tuỳ tiện, buông tuồng.”.

O
Nhận xét về ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích. Có lần tôi cãi : “Chúng tôi là người của thời loạn, các cụ lại bắt dạy con cái theo thời bình là
A. Ngôn ngữ hàn lâm.
N khó lắm.”. Cô ngồi ngẩn ra một lúc, rồi bảo : “Tao chỉ dạy chúng nó biết tự trọng, biết xấu hổ,

N
B. Ngôn ngữ suồng sã, gần với lời ăn tiếng nói hàng ngày. còn sau này muốn ra sao là tuỳ.”.
Ơ

Ơ
C. Ngôn ngữ giản dị, xuề xoà. <Nguyễn Khải, Một người Hà Nội, SGK Ngữ văn 12 tập 2>
H

H
D. Ngôn ngữ mang đậm tính địa phương của khu vực miền Trung. Đoạn trích trên thể hiện vẻ đẹp gì của nhân vật người cô?
N

N
A. Thật thà, chất phác. B. Nhân ái, vị tha.
C. Nề nếp, tự trọng. D. Dũng cảm, kiên cường.
Câu 95 Tailieuchuan.vn
Y

Y
U

U
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Câu 98 Tailieuchuan.vn
Q

Q
– Ừ nhỉ. Thì cũng có thể là anh đúng. Nhưng hắn đến đây làm gì nhỉ, trong đường xe điện
ngầm này, và tụi các ông quan bà kiếc đi theo thì đâu cả ? Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
M

M
– Có khi đã gửi tuốt ở kho hành lí nhà ga để đi chơi vi hành đấy. Gió theo lối gió, mây đường mây


Đấy, cô em họ thân mến của tôi! Tôi đã thuật lại y nguyên câu chuyện giữa một đôi bạn trẻ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay
ngồi cùng toa xe với tôi. Họ ngấu nghiến trông tôi với cặp mắt ma mãnh, tò mò, nhưng lại ra Thuyền ai đậu bến sông trăng đó
bộ không nhìn tôi gì cả. Có chở trăng về kịp tối nay?
ẠY

<Nguyễn Ái Quốc, Vi hành, SGK Ngữ văn 11 tập 1>


Phép liên kết nào đã được sử dụng ở câu văn được in đậm, gạch chân trong đoạn trích trên?
ẠY <Xuân Diệu, Đây thôn Vĩ Dạ, SGK Ngữ văn 11 tập 2>
Đoạn trích trên bộc lộ sắc thái tình cảm gì của tác giả?
D

D
A. Phép liên tưởng. B. Phép nghịch. C. Phép thế. D. Phép nối. A. Phẫn uất, oán hờn. B. Buồn đau, lo lắng.
C. Nhớ tiếc, hoài niệm. D. Ghen tị, uất hận.
Câu 96 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: Câu 99 Tailieuchuan.vn
Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất
giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diện giữ gìn tiếng nói của mình
và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năng phổ biến tại An Nam các học
thuyết đạo đức và khoa học của châu Âu, việc giải phóng dân tộc An Nam chỉ còn là vấn đề thời
Đề thi tham khảo
gian. Bất cứ người An Nam nào vứt bỏ tiếng nói của mình, thì cũng đương nhiên khước từ niềm
hi vọng giải phóng giống nòi. [...] Vì thế, đối với người An Nam chúng ta, chối từ tiếng mẹ đẻ Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
đồng nghĩa với từ chối sự tự do của mình... [...]

L
<Nguyễn An Ninh, Tiếng mẹ đẻ, nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức,

IA

IA
SGK Ngữ văn 11 tập 2>
Theo tác giả, tiếng nói có tầm quan trọng như thế nào đối với vận mệnh của dân tộc. PHẦN 3: KHOA HỌC

IC

IC
A. Giúp phổ biến tại An Nam các học thuyết đạo đức và khoa học của châu Âu.
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội

FF

FF
B. Giúp người dân An Nam luôn hãnh diện về ngôn ngữ dân tộc.
C. Là yếu tố quan trọng nhất giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị.
50 câu hỏi - 60 phút

O
D. Thúc đẩy sự phát triển của văn học nghệ thuật nước nhà.
N

N
Ơ

Ơ
Câu 100 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
H

H
Ông Bằng đã xuống hết bậc. Đã đến lúc phải xuống để cúng, cũng là lúc ông nghe thấy xôn
N

N
xao tin chị Hoài lên. Ông cố đi cho ngay ngắn. Trông ông cao, gầy hơn mọi ngày, nhung trang
Y

Y
trọng, chỉnh tề hơn, mặc dầu vẫn là bộ com lê đen, kẻ sọc mờ, cài khuy chéo. Có lẽ do gương mặt
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150
U

U
ông ánh lên cái cảm xúc của con người trước ngưỡng của của năm mới, do con mắt đã qua khỏi
căn bệnh, sáng dậy, át đi vẻ già nua, tàn lụi và nỗi ưu tư còn ghi vết ở trên trán, và nếp da xệ ở
Q

Q
hai bên cằm.
M

M
<Ma Văn Kháng, Mùa lá rụng trong vườn, SGK Ngữ văn 12 tập 2>


Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?
A. Thuyết minh. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Tự sự.
ẠY

HẾT ĐỀ THI PHẦN 2


ẠY
D

BẮT ĐẦU
KẾT THÚC
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Địa hình bán bình nguyên nước ta thuận lợi
A. đánh bắt cá, tôm. B. trồng điều, cao su.
C. trồng lúa, cam. D. chăn nuôi trâu.

Câu 102 Tailieuchuan.vn

L
Trong các khu vực dưới đây, khu vực động đất hoạt động mạnh nhất là

IA

IA
A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.

IC

IC
Câu 103 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Hiện nay, trang trại là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.

O
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
N

N
Ơ

Ơ
Câu 104 Tailieuchuan.vn
H

H
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết Quảng Ngãi thuộc khu địa
N

N
lí động vật nào sau đây? Sản lượng thuỷ sản phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2005 - 2020

A. Khu Trung Trung Bộ. B. Khu Tây Bắc. Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Y

Y
C. Khu Nam Bộ. D. Khu Bắc Trung Bộ. A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng.
U

U
B. Tổng sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2005 - 2010 tăng ít hơn giai đoạn 2010 - 2015.
Q

Q
C. Sản lượng nuôi trồng năm 2020 thấp nhất.
Câu 105 Tailieuchuan.vn
M

M
D. Tổng sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2010 - 2015 tăng nhanh hơn giai đoạn 2015 - 2020.
Cho biểu đồ:


Câu 106 Tailieuchuan.vn
Một trong những vấn đề khó khăn nhất đối với xã hội Hoa Kỳ hiện nay là
ẠY

ẠYA. dân cư tập trung quá đông trong thành thị.


B. chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng.
D

D
C. đa dân tộc, đa văn hoá.
D. chuyển cư từ thành thị về vùng ngoại ô.

Câu 107 Tailieuchuan.vn


Dân nhập cư đến Hoa Kỳ không mang lại lợi ích về
A. đa dạng văn hoá. B. tri thức. Cơ quan trao đổi khí của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?
C. nguồn vốn. D. lực lượng lao động. A. Phổi và da của ếch nhái. B. Phổi của động vật có vú.
C. Phổi của bò sát. D. Da của giun đất.
Câu 108 Tailieuchuan.vn
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? Câu 114 Tailieuchuan.vn
A. Các ngành kinh tế phi nông nghiệp phát triển mạnh. Hóa chất gây đột biến 5 - BU thường gây đột biến gen dạng
B. Lực lượng lao động dồi dào. A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. B. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.

L
IA

IA
C. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng và phong phú. C. thêm một cặp G - X. D. mất một cặp A - T.
D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.

IC

IC
Câu 115 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 109 Tailieuchuan.vn Vì sao các cá thể mới được tạo ra nhờ nhân bản vô tính mang đặc điểm sinh học giống cá thể ban
Đập thuỷ lợi Phước Hoà ở vùng Đông Nam Bộ được xây dựng nhằm mục đích đầu?

O
A. chia một phần nước sông Sài Gòn cho sông Bé. N A. Vì môi trường sinh trưởng và phát triển của chúng giống nhau.

N
B. cung cấp cho ngành công nghiệp năng lượng. B. Vì các cá thể mới được tạo ra đều mang bộ gen giống nhau và giống cá thể gốc.
Ơ

Ơ
C. bổ sung nước vào hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng. C. Vì các cá thể mới cùng sinh ra tại một thời điểm và sinh sống trong cùng không gian.
D. cung cấp nước sinh hoạt cho người dân các tỉnh Bình Dương, Bình Phước. D. Vì các cá thể mới cùng chịu tác động từ các yếu tố của môi trường như nhau.
H

H
N

N
Câu 110 Tailieuchuan.vn Câu 116 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Hiện nay, nước ta chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng Lừa giao phối với ngựa sinh ra con lai bất thụ, đây là ví dụ về cơ chế cách li
U

U
A. sắt, cao su, gỗ. B. vải, ô tô, linh kiện điện tử. A. cơ học. B. sau hợp tử. C. trước hợp tử. D. địa lí.
Q

Q
C. ô tô, dụng cụ phụ tùng, cà phê. D. hạt điều, dây điện, máy tính.
M

M
Câu 117 Tailieuchuan.vn
Câu 111 Tailieuchuan.vn Cho một số thao tác cơ bản trong quá trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng


Trong quang hợp, diệp lục có nhiệm vụ gì? hợp isulin của người như sau:

A. Tiếp nhận cacbônic. B. Tổng hợp chất hữu cơ. (1) Tách plasmid từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hoá isulin từ tế bào người.
ẠY

C. Giải phóng ôxi. D. Hấp thu ánh sáng. ẠY


(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá isulin của người.
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá isulin của người vào tế bào vi khuẩn.
D

D
(4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá isulin của người.
Câu 112 Tailieuchuan.vn
Trình tự đúng các thao tác trên là
Động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
A. Con người. B. Cá chép. C. Châu chấu. D. Giun đất. A. (1) ➞ (2) ➞ (3) ➞ (4). B. (2) ➞ (1) ➞ (3) ➞ (4).

C. (1) ➞ (4) ➞ (3) ➞ (2). D. (2) ➞ (4) ➞ (3) ➞ (1).


Câu 113 Tailieuchuan.vn
Câu 118 Tailieuchuan.vn C. Có sự liên kết và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.

Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kì? D. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.

A. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
B. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm. Câu 122 Tailieuchuan.vn
C. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt. Từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu, Việt Nam cần rút ra được bài
D. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt. học gì?
A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa Đảng, đa nguyên chính trị.

L
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo hướng tư bản chủ nghĩa để phát triển toàn diện về

IA

IA
Câu 119 Tailieuchuan.vn
kinh tế.
Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 5000 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần

IC

IC
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế sự ảnh hưởng từ bên ngoài.
thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,25 cá

FF

FF
thể/ha. Đến năm thứ 2, đếm được số lượng cá thể là 1350. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 2%/ D. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới cải tổ - đổi mới về chính trị.
năm. Tỉ lệ sinh sản theo % của quần thể là

O
A. 0,16%. B. 10,16%. C. 8%. D. 10%. Câu 123 Tailieuchuan.vn
Chiến thắng nào sau đây của nhân dân ta buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt
N

N
Câu 120 Tailieuchuan.vn Nam hóa chiến tranh”?
Ơ

Ơ
Bệnh alkan niệu (alk) là một bệnh di truyền hiếm gặp. Gen gây bệnh alk là gen lặn nằm trên NST A. Chiến dịch Tây Nguyên tháng 3 - 1975.
H

H
thường. Gen alk liên kết với gen I mã hoá cho hệ nhóm máu ABO. Khoảng cách giữa gen alk và B. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
N

N
gen I là 11 cM. Dưới đây là một sơ đồ phả hệ của gia đình bệnh nhân: C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968.
Y

Y
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
U

U
Q

Q
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời các câu hỏi từ câu 124 - câu 125:
“Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam ghi nhận những yêu cầu nguyên
M

M
tắc của nhân dân ta:


- Các quyền dân tộc cơ bản: độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nước Việt Nam
và quyền tự quyết của nhân dân miền Nam nước ta phải được tôn trọng.
- Chấm dứt sự dính líu quân sự và can thiệp của Mỹ, rút hết quân viễn chinh của Mỹ và chư hầu
ẠY

Nếu cá thể 3 và 4 sinh thêm đứa con thứ 5 (nhóm máu B) thì xác xuất để đứa con này bị bệnh
alkan niệu là _______ %.
ẠY
ra khỏi nước ta.
- Công nhận tình hình thực tế hiện nay ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, ba lực
D

D
lượng chính trị…”
<Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập, tập 34, NXB Chính trị Quốc gia 2004, trang
Câu 121 Tailieuchuan.vn 438>
Nhận xét nào sau đây đúng với phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 – 1929? Câu 124 Tailieuchuan.vn
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
Nội dung nào sau đây là điểm hạn chế trong Hiệp định Giơ-ne-vơ (năm 1954) nhưng đến Hiệp
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng. định Pari (1973) đã được ta khắc phục triệt để?
A. Vấn đề thống nhất đất nước do nhân dân Việt Nam tự quyết định. khít với nhau. Song lúc này, phải tập trung mọi lực lượng để kháng chiến, đặng hoàn thành nhiệm
B. Các bên thực hiện việc ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương. vụ giải phóng dân tộc. Đó là trọng tâm của cách mạng trong giai đoạn hiện tại. Nhiệm vụ dân chủ
C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực. cũng phải làm, nhưng chỉ có thể làm trong phạm vi không có hại mà lại có lợi cho việc tập trung
lực lượng, hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.”
D. Các nước phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
<Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập, tập 12, NXB Chính trị Quốc gia 2001, trang
74 - 76>
Câu 125 Tailieuchuan.vn
Nhận định nào sau đây chứng tỏ rằng Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương
Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (năm 1973) có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của

L
(2 – 1951) là “bước trưởng thành mới về tư tưởng, đường lối chính trị” trong quá trình lãnh đạo
cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta?

IA

IA
của Đảng?
A. Hoa Kì phải rút bỏ hết quân đội của mình và quân của các nước đồng minh. A. Quyết định thành lập mặt trận thống nhất của ba dân tộc ở Đông Dương.

IC

IC
B. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự ở miền Nam Việt Nam. B. Phương châm tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược trên cả nước.

FF

FF
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội. C. Bổ sung và phát triển đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Nhân dân miền Nam có quyền tự quyết định tương lai của mình thông qua Tổng tuyển cử tự D. Chủ trương xóa bỏ hoàn toàn các giai cấp bóc lột ngay trong kháng chiến.

O
do.
N

N
Câu 128 Tailieuchuan.vn
Câu 126 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Phong trào cách mạng (1930 – 1931) ở Việt Nam có điểm gì khác so với phong trào dân tộc dân
Nối thông tin của cột I với cột II sau đây để xác định đúng về kết quả, ý nghĩa của những thắng chủ (1919 – 1925)?
H

H
lợi trên mặt trận quân sự của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
A. Diễn ra với quy mô cả nước từ Bắc tới Nam, có tính thống nhất.
N

N
I II B. Diễn ra sôi nổi nhưng chưa có sự đoàn kết các đảng phái chính trị.
Y

Y
1) Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc (từ 19- a) bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-va do Mĩ C. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các tổ chức cách mạng.
U

U
12-1946 đến 17-2-1947) giúp đỡ. D. Chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế, đòi các quyền tự do dân chủ.
Q

Q
2) Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 b) làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh
nhanh, thắng nhanh” của Pháp. Câu 129 Tailieuchuan.vn
M

M
3) Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 c) giành được thế chủ động trên chiến trường Tiến trình vận động giải phóng dân tộc (1939 – 1945) và chiến tranh cách mạng (1945 – 1975)


chính Bắc Bộ. đều chịu tác động nào sau đây của tình hình quốc tế?
4) Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân d) bước đầu làm phá sản kế hoạch “đánh A. Quan hệ vừa hợp tác vừa đối đầu của các nước trong trật tự thế giới hai cực.
ẠY

1953 - 1954
A. 1-d, 2-b, 3-c, 4-a. B. 1-a, 2-b, 3-c, 3-d.
nhanh, thắng nhanh” của Pháp.
C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. D. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
ẠYB. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu để đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Tình trạng căng thẳng do sự đối đầu của hai hệ thống xã hội đối lập.
D

D
D. Cuộc đấu tranh nhằm giải trừ chủ nghĩa thực dân đang diễn ra quyết liệt.
Câu 127 Tailieuchuan.vn
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi: Câu 130 Tailieuchuan.vn
“Cần san phẳng tất cả những cái gì ngăn cản bước tiến của xã hội Việt Nam, giải quyết mâu thuẫn Điểm giống nhau cơ bản trong chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ và của thực dân Pháp
giữa chế độ dân chủ nhân dân Việt Nam và những lực lượng phản động, khiến cho chế độ ấy phát ở Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX là gì?
triển mạnh mẽ và thuận chiều tiến lên chủ nghĩa xã hội [….]. Nhiệm vụ dân tộc và dân chủ khăng A. Đều thực hiện chế độ cai trị trực trị, cai trị trực tiếp, chia để trị.
B. Đều khơi sâu vào sự khác biệt về tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội. Câu 135 Tailieuchuan.vn
C. Đều thực hiện chế độ cai trị gián tiếp, thông qua chính quyền tay sai. 0,1
Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần 10 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ
D. Đều thực hiện chính sách giáo dục bắt buộc trong xã hội. 
điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  200 2 cos100 t V.
Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá
Câu 131 Tailieuchuan.vn
trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
Nhận định nào dưới đây là không đúng về hiện tượng đoản mạch?
A. 50 2 V . B. 200 V . C. 50 V . D. 100 2  .
A. Pin Lơ-clan-sê có điện trở trong khá lớn nên khi bị đoản mạch dòng điện chạy qua pin

L
không quá lớn.

IA

IA
B. Xảy ra khi điện trở mạch ngoài khác 0. Câu 136 Tailieuchuan.vn

IC

IC
C. Cường độ dòng điện trong mạch khi đoản mạch là lớn nhất. Gamma knife là phương tiện điều trị sử dụng bức xạ gamma tập trung, hội tụ chính xác chùm tia
gamma năng lượng cao để tiêu diệt khối u não. Chùm tia gamma hội tụ vào tổn thương, không

FF

FF
D. Acquy chì có điện trở trong nhỏ nên khi đoản mạch sẽ bị hỏng acquy.
làm hại mô lành. Một bệnh nhân được điều trị bằng tia gamma, lần điều trị đầu tiên kéo dài 10
phút. Sau 5 tuần bệnh nhân được điều trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phải chiếu xạ trong thời gian bao

O
Câu 132 Tailieuchuan.vn N lâu để bệnh nhân nhận được lượng tia gamma như lần đầu tiên? Biết chu kỳ bán rã là 70 ngày và

N
Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi xem thời gian chiếu xạ rất nhỏ so với chu kì bán rã.
Ơ

Ơ
A. từ thông qua mạch điện kín khác 0. A. 20 phút. B. 10 phút. C. 16 phút. D. 14 phút.
B. từ thông qua mạch điện kín lớn.
H

H
C. từ thông qua mạch điện kín biến thiên. Câu 137 Tailieuchuan.vn
N

N
D. từ thông qua mạch điện kín bằng 0.
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở
Y

Y
thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực
U

U
Câu 133 Tailieuchuan.vn đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất
Q

Q
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 90 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có A. 0,18 W. B. 1,8 W. C. 5,5 mW. D. 1,8 mW.
độ tụ + 10 dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật
M

M
A. trước kính và cách kính từ 5 cm đến 10 cm. Câu 138 Tailieuchuan.vn


B. trước kính và cách kính từ 6 cm đến 9 cm. Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young, khoảng vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị
C. trước kính và cách kính từ 6 cm đến 10 cm. trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng
ẠY

D. trước kính và cách kính từ 5 cm đến 9 cm.


ẠYA.
i
n 1
. B.
i
n
. C.
i
n 1
. D. ni .
D

D
Câu 134 Tailieuchuan.vn
Câu 139 Tailieuchuan.vn
Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con
lắc còn lại sau 2 dao động toàn phần bằng bao nhiêu phần trăm so với năng lượng ban đầu? Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali và xesi.
A. 92%. B. 85%. C. 94%. D. 88%. Biết canxi, natri, kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,45 µm; 0,5 µm; 0,55 µm và 0,66
µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở
A. bốn tấm. B. ba tấm. C. hai tấm. D. một tấm.
Câu 142 Tailieuchuan.vn
Câu 140 Tailieuchuan.vn Ure ((NH2)2CO) là loại phân đạm được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Việt Nam ta có
Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với một số nhà máy sản xuất phân đạm lớn như đạm Hà Bắc, đạm Phú Mỹ, đạm Cà Mau,… Một bác
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai trục tọa độ vuông góc Ox và Oy. nông dân trồng lúa vụ đông – xuân với diện tích là 1,6 ha và dự kiến mua phân ure Hà Bắc để
Biết M nằm trên Ox, có tọa độ xM = 8λ; N nằm trên Oy, có tọa độ yN =12λ. Trên đoạn MN, có bón. Các thông tin trên bao bì của loại phân bón này như sau:
bao nhiêu điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O?

Trả lời: _______ điểm.

L
IA

IA
IC

IC
Câu 141 Tailieuchuan.vn
Có 3 cốc đựng các dung dịch glucozơ, natri clorua và axit axetic có cùng nồng độ 0,1M. Lắp mỗi

FF

FF
cốc vào một bộ dụng cụ giống nhau theo sơ đồ Hình 1. Kết quả thí nghiệm thu được
ở Hình 2a, 2b và 2c.

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Giả thiết để đạt năng suất là 7 tấn/ha lúa vụ đông – xuân thì cần thực hiện bón trung bình 100 –
110 kg đạm/ha. Số bao phân ure tối thiểu mà bác nông dân cần mua và sử dụng để đạt được năng
N

N
suất trên là
Y

Y
A. 14. B. 6. C. 7. D. 13.
U

U
Q

Q
Câu 143 Tailieuchuan.vn
Khi thả một mẩu kim loại Na vào cốc nước, quan sát thấy mẩu Na ngay lập tức chảy thành giọt
M

M
tròn và chạy trên mặt nước, phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói


về tính chất của Na thông qua thí nghiệm trên?
A. Na có khối lượng riêng nhỏ. B. Na có tính oxi hóa mạnh.
ẠY

ẠYC. Na có nhiệt độ nóng chảy thấp. D. Na phản ứng mãnh liệt với nước.
D

D
Câu 144 Tailieuchuan.vn
Polipropilen (PP) là loại polime được dùng làm chất liệu chế tạo tiền polime. Một đoạn mạch PP
Các dung dịch ứng với kết quả thí nghiệm ở Hình 2a, 2b và 2c lần lượt là có khối lượng 6,3 triệu đvC có chứa số mắt xích là
A. natri clorua, glucozơ và axit axetic. B. glucozơ, natri clorua và axit axetic. A. 120000. B. 100000. C. 180000. D. 150000.
C. glucozơ, axit axetic và natri clorua. D. axit axetic, glucozơ và natri clorua.
Câu 145 Tailieuchuan.vn
Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong nước ép cây mía, củ cải đường và hoa thốt Câu 148 Tailieuchuan.vn
nốt. Phát biểu nào sau đây không đúng về saccarozơ? Lysin (công thức phân tử C6H14N2O2) là một trong những amino axit thiết yếu mà cơ thể không
A. Trong công nghiệp được phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. thể tự tạo ra được nên cần được bổ sung qua nguồn thực phẩm. Cho 0,1 mol lysin vào 300 ml
B. Saccarozơ là một đissaccarit. dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch X. Tiếp tục thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X.
C. Phản ứng thủy phân saccarozơ tạo ra sản phẩm là glucozơ và fructozơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc và làm mất màu nước brom. A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3.

L
IA

IA
Câu 146 Tailieuchuan.vn Câu 149 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Cho các dung dịch riêng rẽ sau: NH4Cl, KNO3, AlCl3, CuSO4, NaHCO3. Chỉ dùng dung dịch Để loại bỏ sắt dưới dạng các ion Fe2+, Fe3+ trong nguồn nước sinh hoạt nhiễm sắt, người ta dùng

FF

FF
NaOH có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch trên? lượng vôi tôi (Ca(OH)2) vừa đủ để tăng pH của nước và làm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi. Các
phản ứng xảy ra như sau:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

O
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
4Fe2+ + O2 + 8OH- + 2H2O → 4Fe(OH)3
N

N
Câu 147 Tailieuchuan.vn
Theo Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-1:2018/BYT, ngưỡng giới hạn cho phép của sắt trong nước
Ơ

Ơ
Tượng Nữ thần Tự do (Statue of Liberty) là tác phẩm điêu khắc theo phong cách tân cổ điển,
sinh hoạt là 0,30 mg/l. Một loại nước có hàm lượng sắt cao gấp 14 lần so với ngưỡng cho phép.
được đặt ngoài trời trên đảo Liberty tại cảng New York (Hoa Kì). Nhìn vào màu xanh của tác
H

H
Giả thiết mẫu nước trên chỉ chứa sắt ở dạng Fe3+ và Fe2+ với tỉ lệ số mol 1 : 4. Số gam vôi tôi tối
phẩm này, ít ai biết rằng bức tượng được đúc bằng đồng và ban đầu vốn có màu đặc trưng của
thiểu cần để kết tủa hoàn toàn lượng sắt trong 5 m3 mẫu nước trên là
N

N
đồng kim loại.
A. 30,535. B. 55,500. C. 72,155. D. 38,850.
Y

Y
U

U
Câu 150 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Hỗn hợp E gồm X, Y là 2 axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là 2 este (X, Y, Z, T đều hai chức, mạch
M

M
hở; MT – MZ = 14, MX < MY, Y và Z là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E
cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với


220 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan G của
các axit cacboxylic và 2,8 gam ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử
ẠY

ẠY
khối lớn nhất trong G là _______ (gam).
D

D
Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thay đổi màu sắc trên của bức tượng là ----HẾT ĐỀ THI----
A. đồng bị oxi hóa bởi oxi trong không khí tạo thành đồng(II) oxit.
B. đồng bị oxi hóa bởi các chất trong môi trường và tạo thành các hợp chất có màu xanh.
C. đồng bị khử khi tiếp xúc với nước mưa tạo thành muối đồng(II) màu xanh.
D. lớp sơn bên ngoài của bức tượng bị phá hủy do bức xạ Mặt Trời.
NỘP BÀI
BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
1. A 2. A 3. D 4. D 5. D 6. C 7. B 8. D 9. C 10. B
11. B 12. A 13. C 14. B 15. A 16. B 17. B 18. B 19. C 20. D Đề thi tham khảo
21. A 22. B 23. A 24. C 25. A 26. D 27. D 28. A 29. B 30. B Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
31. D 32. A 33. C 34. D 35. D 36. 6 37. -6 38. 1,5 39. 40. 2
0,452

L
41. 167 42. 1 43. - 44. 45. 58 46. 45 47. 60 48. 5 49. 2 50.

IA

IA
27/4 1750 0,188
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

IC

IC
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH Lĩnh vực: Toán học

FF

FF
51. B 52. B 53. C 54. B 55. A 56. D 57. A 58. B 59. B 60. D 50 câu hỏi - 75 phút
61. A 62. B 63. A 64. B 65. D 66. D 67. A 68. A 69. B 70. D

O
71. B 72. A 73. B 74. D 75. C 76. A N 77. D 78. A 79. A 80. D

N
81. A 82. C 83. B 84. A 85. A 86. A 87. C 88. A 89. C 90. C
Ơ

Ơ
91. A 92. B 93. C 94. B 95. C 96. D 97. C 98. B 99. C 100. B
H

H
PHẦN 3. KHOA HỌC
N

N
101. B 102. D 103. B 104. A 105. B 106. B 107. A 108. C 109. D 110. B
Y

Y
111. D 112. D 113. B 114. B 115. B 116. B 117. C 118. C 119. D 120. Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
U

U
5,5
Q

Q
121. C 122. A 123. D 124. C 125. A 126. A 127. C 128. A 129. D 130. A
131. B 132. C 133. D 134. A 135. B 136. D 137. A 138. B 139. B 140. 6
M

M
141. C 142. A 143. B 144. D 145. D 146. D 147. B 148. A 149. A 150.


6,48
ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU
Câu 1 Tailieuchuan.vn
Câu 3 Tailieuchuan.vn
Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x  1)  2 là
3

A. (8;+∞). B. (−∞;8). C. (−∞;5). D. (−1;8).


Hướng dẫn giải:
ĐKXĐ: x  1  0  x  1

L
log 1 ( x  1)  2

IA

IA
3

  log 3 ( x  1)  2

IC

IC
 log 3 ( x  1)  2
 x 1  9

FF

FF
 x8
Kết hợp với ĐKXĐ, tập nghiệm của bất phương trình là (−1;8).

O
N

N
Câu 4 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
x  2 y  3
Số nghiệm của hệ phương trình  là
7 | x | 5 y  2
H

H
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
N

N
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết đóng góp lớn nhất vào CPI giai đoạn 2015 - 2019 trong tổng chi
tiêu dùng của người dân là hai nhóm nào? Hướng dẫn giải:
Y

Y
A. Nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống và nhóm nhà ở và vật liệu xây dựng. Xét 2 trường hợp:
U

U
B. Nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống và nhóm giao thông. x  2 y  3
 (1)
Q

Q
C. Nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống và nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình. 7 | x | 5 y  2

D. Nhóm nhà ở và vật liệu xây dựng và nhóm giao thông. TH1: x ≥ 0.
M

M
 11


x  2 y  3  x   9
Câu 2 Tailieuchuan.vn (1)    , (không thỏa mãn).
7 x  5 y  2  y  19
Bạn Hằng tham gia một giải thi chạy, giả sử quãng đường mà bạn chạy được là một hàm số theo  9
ẠY

biến t và có phương trình s (t )  2t 3  24t 2  104t (m) và thời gian t có đơn vị giây. Trong quá trình
chạy vận tốc tức thời nhỏ nhất bằng
ẠY
TH2: x < 0.
 11
 x  19
D

D
x  2 y  3
A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 16 m/s. D. 4 m/s. (1)    , (không thỏa mãn).
7 x  5 y  2  y  23
Hướng dẫn giải:  19
Ta có vận tốc được tính theo công thức Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
v(t )  s '(t )  6t 2  48t  104  6(t  4) 2  8  8 .

Vậy vmin = 8 m/s khi t = 4 s. Câu 5 Tailieuchuan.vn


 2  xP  2
 víi x  2 12  2
Cho hàm số y  f ( x )   x  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?   xP  26
 1 víi x  2  yP  7 
16    yP  39
 x  2  z  16
 z P  12  P
A. Hàm số gián đoạn với mọi x ≠ 2. B. f(2) = 1.  2 
 2
C. Hàm số liên tục trên R. D. lim f ( x)  lim f ( x) .
x  2 x  2 Vậy P(−26;−39;16).
Hướng dẫn giải:

L
Hàm số f(x) xác định với mọi x ∈ R. Câu 8 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Ta có hàm số liên tục với mọi x ≠ 2. Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2.
Bất phương trình (2 x  1)( x  3)  3x  1  ( x  1)( x  3)  2 x 2 có tập nghiệm là

IC

IC
1 1  2  1
lim f ( x)  lim    ; lim f ( x)  lim     ; f (2)  . A. [0; +∞). B. [−1; 1]. C. [−1; +∞]. D. (−∞;−1] ∪ [1;+∞).
x  2 x2  x  2 x2 x2  x  2  2

FF

FF
Hướng dẫn giải:
 f (2)  lim f ( x)  lim f ( x) nên hàm số gián đoạn tại x = 2.
x2 x2
(2 x  1)( x  3)  3 x  1  ( x  1)( x  3)  2 x 2

O
 (2 x  1)( x  3)  3 x  1  ( x  1)( x  3)  2 x 2  0
Câu 6 Tailieuchuan.vn
N

N
 (2 x  1)( x  3)  ( x  1)( x  3)  2 x 2  3 x  1  0
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 5x − 7y + 6z + 4=0 và điểm M(9;−8;−2). Phương
Ơ

Ơ
trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α) là  x( x  3)  2 x 2  3 x  1  0
H

H
A. 5x − 7y + 6z + 89 = 0. B. 5x + 7y − 6z + 89 = 0.  x 2  3x  2 x 2  3x  1  0
N

N
C. 5x − 7y + 6z − 89 = 0. D. 5x + 7y − 6z − 89 = 0.   x2  1  0

Hướng dẫn giải:  x  1


Y

Y

Mặt phẳng đi qua M song song với (α) có phương trình là: 5( x  9)  7  y  8  6  z  2  0 . x  1
U

U
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là (−∞;−1] ∪ [1;+∞).
Q

Q
Câu 7 Tailieuchuan.vn
M

M
  Câu 9 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz cho OM (2;7; 12), ON (12; 16; 2) . Gọi P là điểm đối xứng với M qua


Nghiệm của phương trình sin 2 x  2sin x  0 là
N . Tọa độ điểm P là
A. x  k 2 , (k  ) . B. x    k 2 , (k  ) .
A. P(26;39;16). B. P(−26;−39;16). C. P(26;39;−16). D. P(26;−39;−16).

ẠY

Hướng dẫn giải:


Giả sử P  xP , yP , z P  .
ẠY C. x  k , (k  ) .

Hướng dẫn giải:


D. x 
2
 k , ( k  ) .
D

D
 
OM (2;7; 12), ON (12; 16; 2)  M (2;7; 12) và N (12; 16; 2) sin 2 x  2sin x  0  2sin x(cos x  1)  0

P đối xứng với M qua N nên N là trung điểm của MP. Suy ra: sin x  0
  x  k (k  ) .
 cos x  1

Câu 10 Tailieuchuan.vn
Cho cấp số cộng có u1 = −7, d = −2. Khẳng định nào dưới đây đúng? Một vật đang chuyển động với vận tốc 7 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t ) 
4
m/s2, trong đó t là
t 1
A. u4 = 1. B. u5 = −15. C. u6 = −19. D. u8 = −23.
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Vận tốc của vật tại giây thứ 9 gần
Hướng dẫn giải:
nhất với
u5  7  4.  2   15 .
A. 13 m/s. B. 14 m/s. C. 16 m/s. D. 18 m/s.
Hướng dẫn giải:
Câu 11 Tailieuchuan.vn 4
Ta có: v(t )   dt  4 ln | t  1| C
t 1

L
1
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 ?

IA

IA
x x Tại thời điểm lúc bắt đầu tăng tốc t = 0 thì v = 7m/s nên ta có: 4ln1 + C = 7 ⇔ C = 7
A. F ( x)  ln | x |  ln | x  1| . B. F ( x)   ln | x |  ln | x  1| .  v  t   4ln ∣ t  1∣ 7 (m/s).

IC

IC
C. F ( x)  ln | x |  ln | x  1| . D. F ( x)   ln | x |  ln | x  1| . Tại thời điểm t = 9s thì v  9   4ln10  7  16 m/s.

FF

FF
Hướng dẫn giải:
dx dx  1 1 
x  x  x( x  1)   x x  1 
     dx   ln | x |  ln | x  1| C Câu 14 Tailieuchuan.vn

O
2

Anh Duy gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép (số tiền lãi sinh ra sau quá trình
N

N
gửi ngân hàng sẽ được cộng dồn vào tiền vốn ban đầu để tiếp tục một chu kỳ sinh lãi tiếp theo),
Câu 12 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
với lãi suất 1,85% một quý. Sau ít nhất bao nhiêu quý, anh Duy có trên 40 triệu đồng tính cả vốn
Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) như sau: lẫn lãi?
H

H
A. 21 quý. B. 22 quý. C. 16 quý. D. 15 quý.
N

N
Hướng dẫn giải:
Y

Y
Với n ∈ N*, Áp dụng công thức tính lãi kép ta có:
U

U
27.(1  0, 0185) n  40
Q

Q
40
 (1, 0185) n 
27
M

M
Tất cả các giá trị của m để bất phương trình f ( x  1  1)  m có nghiệm là 40
 n  log1,0185


A. m ≥ −2. B. m ≥ 4. C. m ≥ 1. D. m ≥ 0. 27

Hướng dẫn giải:  n  22


Vậy sau 22 quý, anh Duy có được ít nhất 40 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi.
ẠY

Đặt t ( x)  x  1  1, t  1 .
Bất phương trình trở thành f (t )  m, (t  1) . (*)
ẠY
D

D
Câu 15 Tailieuchuan.vn
Bất phương trình (*) có nghiệm với t  1 thì min f (t )  m .
[1;  )
x2  2 x 3
Tập nghiệm của phương trình 2  8 x là
Dựa vào BBT ta thấy min f (t )  2  m  2 .
[1;  )
A. S = {1;3}. B. S = {−3;1}. C. S = {−1;3}. D. S = {−3}.
Hướng dẫn giải:
Câu 13 Tailieuchuan.vn x  x 1
 x  2 x  3  3x   x  3.
1
x2  2 x 3 2
 2 x 3 1 2
2  8x  2 2  23 x 
2 
Trong hình vẽ trên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là
Câu 16 Tailieuchuan.vn A. 1 + 2i. B. 2 − i. C. 2 + i. D. 1 − 2i.

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = lnx, trục hoành và đường thẳng x  e2 . Thể Hướng dẫn giải:

tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là Điểm M(2;1) trong hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
z  2  i suy ra z  2  i .
B.   2e 2  2  . D.   4e 2  2  .
8 8
A. . C.   2 .
3 3
Hướng dẫn giải: Câu 19 Tailieuchuan.vn

L
Phương trình hoành độ giao điểm: lnx  0  x  1 .

IA

IA
Cho số phức z thỏa mãn ∣z − 1∣ = ∣z + 2i∣. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một
e2
Thể tích cần tính V    ln 2 x dx    2e2  2  . A. elip. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. parabol.

IC

IC
1
Hướng dẫn giải:

FF

FF
Gọi điểm M(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z = x + yi với x, y ∈ R.
Câu 17 Tailieuchuan.vn Ta có | z  1|| z  2i || x  yi  1|| x  yi  2i |

O
3 2
x x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   (2m  1)   m 2  m  2  x  1  ( x  1) 2  y 2  x 2  ( y  2) 2
3 2
N

N
 2x  4 y  3  0 .
nghịch biến trên khoảng (1;2)?
Ơ

Ơ
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng 2 x  4 y  3  0 .
A. 0. B. 3. C. 1. D. Vô số.
H

H
Hướng dẫn giải:
N

N
x3 x2 Câu 20 Tailieuchuan.vn
Hàm số y   (2m  1)   m 2  m  2  x  1 nghịch biến trên khoảng (1;2).
3 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;2). Có bao nhiêu đường thẳng d đi qua M tạo
Y

Y
 y   x 2  (2m  1) x  m 2  m  2  0 x  (1; 2). với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4?
U

U
Giải bất phương trình x  (2m  1) x  m  m  2  0
2 2 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Q

Q
Hướng dẫn giải:
  (2m  1) 2  4  m 2  m  2   9  0 với mọi m.
M

M
x y
Suy ra tập nghiệm S = [m−2; m−1]. Gọi phương trình đường thẳng (d) có dạng   1.
a b


m  2  1 Vậy hai giao điểm của (d) với hai trục tọa độ là A(a;0) và B(0;b).
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương với (1; 2)  [m  2; m  1]    1  m  3.
m  1  2 Từ giả thiết, ta có ∣ab∣ = 4.2 = 8;
Vậy có 3 giá trị nguyên của m cần tìm.
ẠY

ẠY
Do (d) đi qua M(1;2) nên
1 2
  1.
a b
Xét hai trường hợp:
D

D
Câu 18 Tailieuchuan.vn
ab  8
 a  2
TH1:  1 2  .

 a b  1 b  4
 a  2  2 2 x 8 y  7 z 9 x 8 y  7 z 9
A.   . B.   .
 1 1 2 1 1 2
ab  8  b  4  4 2

TH2:  1 2   x 8 y  7 z 9 x 8 y  7 z 9

 a b  1  a  2  2 2 C.   . D.   .
 1 1 2 1 1 2
 b  4  4 2
Hướng dẫn giải:
Vậy, có 3 phương trình của (d) thỏa mãn. 
Đường thẳng d có VTCP ud  (3; 5; 1) .

Mặt phẳng ( P) có VTPT là n  (2;0;1) .

L
Câu 21 Tailieuchuan.vn
Đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với ( P) nên có VTCP là

IA

IA
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I (1;1) và đường thẳng (d ) : 3x  4 y  13  0 . Phương    
u  ud , n   (5; 5;10) hay u1  (1;1; 2) cũng là VTCP của  .
trình đường tròn tâm I cắt (d ) tại hai điểm phân biệt A; B sao cho AB  6 là

IC

IC
x 8 y  7 z 9
A. ( x  1) 2  ( y  1) 2  25 . B. ( x  1) 2  ( y  1) 2  52 . Vậy phương trình đường thẳng  :   .
1 1 2

FF

FF
C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  16 . D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  4 .

O
Hướng dẫn giải: Câu 23 Tailieuchuan.vn
Kẻ IH ⊥ AB. Một khối tứ diện đều cạnh 9 nội tiếp trong một khối nón thì thể tích khối nón bằng
N

N
81 6
Ơ

Ơ
A. 27 6 . B. 243 6 . C. . D. 81 6 .
2
H

H
Hướng dẫn giải:
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
| 3  4  13 | 20
M

M
IH  d ( I ;( d ))    4.
3 4
2 2 5


Từ Gt, ta tính được HB  3 . Áp dung định lí Py-ta-go cho tam giác vuông IHB.
Ta có r  OB  3 3
IB  IH 2  HB 2  32  42  5.
ẠY

Vậy, phương trình đường tròn là:


( x  1) 2  ( y  1) 2  25.
ẠY
h  OA  AB 2  OB 2  3 6
1 1
 
2
Vậy V   r 2 h   . 3 3 .3 6  27 6
D

D
3 3

Câu 22 Tailieuchuan.vn Câu 24 Tailieuchuan.vn


x  2 y 5 z 2 Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r = 2 m, chiều cao h = 6 m. Bác thợ
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (8; 7;9) , đường thẳng d :   và mặt phẳng
3 5 1
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ.
( P ) : 2 x  z  2  0 . Phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với ( P )

góc của điểm A ' trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 2 6 . B. 4 6 . C. 2 3 . D. 4 3 .
Hướng dẫn giải:

L
IA

IA
Thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác là
32 3 32 3

IC

IC
32 3 32 3
A. V  m . B. V  m . C. V  m . D. V  m .
3 9 9 3

FF

FF
Hướng dẫn giải:

Giả sử khối trụ có bán kính đáy và đường cao lần lượt là x, h′ với 0  x  2; 0  h '  6.

O
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
N Tam giác ABC đều cạnh 2 nên:

N
2 2 2 3
AJ  3  AG  AJ  . 3  .
Ơ

Ơ
3 3 3
Xét tam giác vuông A ' AG , áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
H

H
N

N
A ' G  AA '2  AG 2  2 2.

S ABC  3
Y

Y
U

U
Vậy VABC . A B C  S ABC . A ' G  2 6 .
  
Q

Q
h 2  x Câu 26 Tailieuchuan.vn
  h  6  3 x
M

M
Ta có: 6 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Cạnh bên SA  a và


Thể tích khối trụ: V   x h   x (6  3x)  6 x  3 x
2  2 2 3

vuông góc với đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SB cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện
x  0 tích của thiết diện đó bằng
V  ( x)  12 x  9 x 2 , V  ( x)  0  
ẠY

x  4

4
3
32
ẠY A.
a2 2
16
. B.
a2 2
24
. C.
a2 3
8
. D.
a2 2
8
.
D

D
x Hướng dẫn giải:
Khi đó ta có thể suy ra được với 3 thì V đạt giá trị lớn nhất bằng 9 m3.

Câu 25 Tailieuchuan.vn

2 21
Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2 và AA '  . Hình chiếu vuông
3
Oz lần lượt tại các điểm A, B và C không trùng với gốc tọa độ. Biết M là trực tâm tam giác
ABC. Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ( P) ?
A. 4 x  5 y  8 z  105  0 . B. 5 x  4 y  8 z  17  0 .
C. 4 x  5 y  8 z  105  0 . D. 5 x  4 y  8 z  17  0 .
Hướng dẫn giải:

L
IA

IA
Trong ( SAB) , vẽ AH vuông góc với SB. Do tam giác SAB vuông cân tại A nên H là trung điểm

IC

IC
SB.

FF

FF
Do BC  SA và BC  AB nên BC  ( SAB)  BC  SB .
a
Kẻ HM  SB( M  SC )  HM / / BC , từ đây suy ra HM  (1) và M là trung điểm SC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, K là hình chiếu vuông góc của B trên AC.

O
2
Vậy, thiết diện cẩn tìm là tam giác AHM.  AB  CH
Ta có:   AB  (COH )  AB  OM (1).
N

N
 AB  CO
Xét tam giác vuông SAC vuông tại A với M là trung điểm SC, ta tính được
Ơ

Ơ
 AC  BK
SC (a 2) 2  a 2 a 3 Tương tự ta có   AC  ( BOK )  AC  OM (2).
AM    (2)  AC  BO
H

H
2 2 2 
Từ (1) và (2) suy ra OM  ( ABC ) hay OM là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) .
N

N
a 2
Xét tam giác vuông SAB vuông tại A với H là trung điểm SB, ta tính được AH  (3) 
2 Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (4;5;8) và có một vectơ pháp tuyến OM  (4;5;8) là:
Y

Y
a2 2 4 x  5 y  8 z  105  0 .
U

U
Từ (1), (2) và (3), ta tính được SABC  p( p  a)( p  b)( p  c) 
8
Vậy mặt phẳng song song với ( P) có phương trình là: 4 x  5 y  8 z  105  0 .
Q

Q
Câu 27 Tailieuchuan.vn
M

M
Câu 29 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (6; 2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục


Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đồ thị như hình vẽ:
Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM?
A. ( x  6) 2  y 2  z 2  13 . B. ( x  6) 2  y 2  z 2  13 .
ẠY

C. ( x  6) 2  y 2  z 2  17 . D. ( x  6) 2  y 2  z 2  13 . ẠY
Hướng dẫn giải:
D

D
Với điểm M (6; 2;3) thì hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là I (6;0;0)

Có IM  13 vậy phương trình mặt cầu tâm I (6;0;0) bán kính IM là: ( x  6) 2  y 2  z 2  13

Câu 28 Tailieuchuan.vn
g ( x)  f  x3  x 
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (4;5;8) . Mặt phẳng ( P) đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0. Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. (3;+∞). B. (−1;1). C. (0;2). D. (1;3). 1
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m 2  m  1 x đạt cực đại tại x  1
3
Hướng dẫn giải:

g ( x)  f  x3  x   g  ( x)   3 x 2  1 f   x3  x  .
Ta có A. m  2 . B. m  0 . C. m   . D. m  3 .
 x3  x  0 x  0 Hướng dẫn giải:
 g  ( x)  0   3 x 2  1 f   x 3  x   0  f   x 3  x   0   3 
x  x  2 x  1 Tập xác định D   .
g ( x)  0   3 x  1 f
 2 
x 3
 x  0  f 
x 3
 x   0  0  x  x  2  0  x  1.
3
Ta có: y '  x 2  2mx  m 2  m  1; y ''  2 x  2m .
Do đó

L
Bảng biến thiên: m  0
Hàm số đạt cực đại tại x  1 suy ra y  (1)  0  m 2  3m  0   .

IA

IA
m  3

IC

IC
+ Với m  0 : y ''(1)  2  0  x  1 là cực tiểu của hàm số
+ Với m  3 : y ''(1)  4  0  x  1 là cực đại của hàm số.

FF

FF
Vậy m  3 là giá trị cần tìm.

O
Câu 32 Tailieuchuan.vn
g ( x)  f  x3  x 
N

N
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 = 0.
2 x 2  2  a  3x  x 2
Ơ

Ơ
Giá trị của tham số a thuộc tập nào dưới đây thì phương trình vô nghiệm?
Suy ra x0 ∈ (−1;1).
A. (−∞;−2). B. (−∞;4]. C. [−2;+∞). D. (4;+∞).
H

H
Hướng dẫn giải:
N

N
Câu 30 Tailieuchuan.vn
2 x 2  2  a  3x  x 2
Y

Y
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;−1), B(2;−1;3) và C(−4;7;5). Độ dài đường
phân giác trong của ΔABC kẻ từ đỉnh B là  2 x 2  2  x 2  3x  a
U

U
(1)
Q

Q
3 74 2 74 2 74
A. . B. . C. 2 30 . D. . f ( x)  2 x  2  x 2  3x
2

2 3 5 Xét hàm số .
M

M
Hướng dẫn giải: 3 x 2  3 x  2 víi x  (; 1]  [1; )
f x   2
Gọi D(a;b;c) là chân đường phân giác kẻ từ đỉnh B.  x  3 x  2 víi x  (1;1)


Vậy
 2 Ta có BBT:
a   3
2(a  1)  a  4 
 1  
ẠY

BA AD 1

2 2(c  1)  c  5

 11
  AD   CD  2(b  2)  b  7  b 
BC CD 2 
c  1
3 ẠY
D

D

Ta có 

2 74
 BD 
3 .

Từ bảng biến thiên, để phương trình (1) vô nghiệm thì a < −2.
Câu 31 Tailieuchuan.vn
Câu 33 Tailieuchuan.vn Theo quy tắc nhân có 3.1.3.2 = 18 (số).

f ( x)  3  x 2  xf  3  x 2  * TH4: d = 3 khi đó số có dạng abc3 .


Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [−1;2] và thỏa mãn . Giá trị tích phân
2
Có 4 cách chọn a; Có 4 cách chọn b; Có 3 cách chọn c.
 f  x  dx là Theo quy tắc nhân có 4.4.3.1 = 48 (số).
1
Theo quy tắc cộng có 24 + 18 + 18 + 48 = 108 (số).
28
14
A. I = 6. B. I = 3 . C. I = 12. D. I  .
3
Câu 35 Tailieuchuan.vn

L
Hướng dẫn giải:

IA

IA
2 2 2 Cho hình chóp S . ABC có SA  2, SB  4, SC  4 và    CSA
ASB  BSC   60 . Thể tích khối chóp đã
f ( x)  xf  3  x 2   3  x 2   f ( x)dx   xf  3  x 2  dx   3  x  dx  6 (*)
2

IC

IC
1 1 1
cho bằng

Đặt u  3  x  du  2 x dx ;
2 4 2 16 2 16 2 8 2

FF

FF
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 3
Với x  1  u  2; x  2  u  1 .
Hướng dẫn giải:

O
2 2 2
1 1
 xf  3  x  dx  2 1 f (u )du  2 1 f ( x)dx
2

Khi đó 1
N

N
2 2 2
1
Ơ

Ơ
 f ( x)dx  2  f ( x)dx  6   f ( x)dx  12.
Thay vào (∗) ta được 1 1 1
H

H
N

N
Câu 34 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác
U

U
nhau và phải có mặt chữ số 3?
Trên các đoạn SB và SC lần lượt lấy các điểm J và I sao cho SJ  SI  SA  2 .
Q

Q
A. 228 số. B. 144 số. C. 36 số. D. 108 số.
Khi đó S . AIJ là khối tứ diện đều cạnh a  2 nên ta có:
Hướng dẫn giải:
M

M
a3 2 2 2
Gọi số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là abcd . Do số cần lập là số lẻ và phải có mặt chữ VS . AIJ   .
12 3


số 3 nên ta có các trường hợp. VS . AIJ SJ SI 2 2 1
Lại có  .  .  .
* TH1: a = 3 khi đó số có dạng 3bcd . VS . ABC SB SC 4 4 4
ẠY

Có 2 cách chọn d; Có 4 cách chọn b; Có 3 cách chọn c.


Theo quy tắc nhân có 1.4.3.2 = 24 (số).
ẠY
 VS . ABC  4.VS . AIJ 
8 2
3
.
D

D
* TH2: b = 3 khi đó số có dạng a3cd .
Câu 36 Tailieuchuan.vn
Có 2 cách chọn d; Có 3 cách chọn a (do a ≠ 0); Có 3 cách chọn c.
Theo quy tắc nhân có 3.1.3.2 = 18 (số). Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị (C). Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có
tung độ bằng 4?
* TH3: c = 3 khi đó số có dạng ab3d .
Có 2 cách chọn d; Có 3 cách chọn a; Có 3 cách chọn b. Đáp án: _______
Đáp án “6”  y  2z 1  0
m  
Hướng dẫn giải: Phương trình (∗) có nghiệm với x  z  2  0 .

Ta có hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình x  3x  4  x  1.
3
x  2  t

d :  y  1  2t
Ta có y '  3x  3 .
2
z  t
Suy ra (P) luôn đi qua đường thẳng  .
k  y 1  6 
Hệ số góc của tiếp tuyến là .
K  d  K (2  t ;1  2t ; t ), AK (t ; 2t ; t  3)

Đường thẳng d có VTCP u (1; 2;1)

L
Câu 37 Tailieuchuan.vn

IA

IA
  1 3 1
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép vị tự tâm I(1;5) tỉ số k = 4 biến điểm M(3;0) thành AK .u  0  t  4t  t  3  0  t   K  ;0; 
2 2 2

IC

IC
điểm M′(a;b). Tính a + b.
Ta có AH  AK  AH max  AK  H  K .

FF

FF
Đáp án: _______
3
ab 
Đáp án: “-6” Vậy 2.

O
Hướng dẫn giải: N

N
Gọi M′(x;y). Câu 39 Tailieuchuan.vn
 
Ơ

Ơ
Suy ra IM  (2; 5), IM '  ( x  1; y  5) . Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng
H

H
Ta có: là x, y và 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất
  để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn, ghi kết quả
N

N
V( I ,4) ( M )  M '  IM '  4 IM
dưới dạng số thập phân.
 x  1  4.2 x  9
Y

Y
  Đáp án: _______
 y  5  4.(5)  y  15 .
U

U
Vậy M′(9;−15). Đáp án: “0,452”
Q

Q
Hướng dẫn giải:
M

M
Câu 38 Tailieuchuan.vn Gọi Ai là biến cố "người thứ i ghi bàn" với i  1, 2,3 .


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;1;3) và mặt phẳng Ta có các Ai độc lập với nhau và P  A1   x, P  A2   y, P  A3   0, 6 .
( P ) : x  my  (2m  1) z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của Gọi A là biến cố: "Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn".
điểm A trên (P). Tính a + b khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất, ghi kết quả dưới dạng số
ẠY

thập phân. ẠY
B: "Cả ba cầu thủ đều ghi bàn".
C: "Có đúng hai cầu thủ ghi bàn".
D

D
Đáp án: _______ Ta có: A  A1 A2 A3  P( A)  0, 4.(1  x)(1  y ) .

Đáp án: “1,5” Nên P( A)  1  P( A)  1  0, 4  (1  x)(1  y )  0,976 .


Hướng dẫn giải: 47
Suy ra xy  x  y   (1) .
x  my  (2m  1) z  m  2  0  m( y  2 z  1)  x  z  2  0 (∗) 50
14
Tương tự: B  A1 A2 A3 , suy ra: P( B)  P  A1  P  A2  P  A3  hay xy  (2).
25
 14 Mỗi phòng học của trung tâm A chứa tối đa 200 em học sinh. Nếu một phòng học có x học sinh
 xy  25  x  0,8 2
Từ (1) và (2) ta có hệ  và x > y suy ra   x 
x  y  3  y  0, 7 10  
thì học phí cho mỗi học sinh là  50  (nghìn đồng). Mỗi phòng học có bao nhiêu học sinh để
 2
thu được tổng học phí cao nhất ?
Suy ra P(C )  (1  x). y.0, 6  x(1  y ).0, 6  xy.0, 4  0, 452 .
Đáp án: _______ học sinh.

Câu 40 Tailieuchuan.vn Đáp án: “167”

L
3x  2 x  1
2 Hướng dẫn giải:
y

IA

IA
Đồ thị hàm số x2 1 có tổng số bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? Từ đề bài, ta tính được số tiền học phí của một buổi học theo x học sinh (x ≤ 200; x ∈ N) là
2

IC

IC
Đáp số: _______  x 
x 10  
 50  (nghìn đồng)

FF

FF
Đáp án: “2” 2

Xét hàm số f ( x)  x 10 


x 
Hướng dẫn giải: 
 50 

O
+ Tiệm cận ngang:
2 x3
f ( x)  100 x  x 2 
 2 1  2 1
N

N
x2  3   2  3  2 Biến đổi, ta được 5 2500
3x 2  2 x  1  x x  x x 3
lim y  lim  lim  lim
Ơ

Ơ
x  x  x2 1 x   1  x  1 Ta có BBT của hàm số f(x):
x 2 1  2  1 2
Ta có:  x  x nên đồ thị hàm số có một
H

H
tiệm cận ngang y = 3.
N

N
+ Tiệm cận đứng:
Y

Y
x  1
x2  1  
U

U
Cho  x  1
Q

Q
3x 2  2 x  1 (3 x  1)( x  1) 3x  1 4
lim y  lim  lim  lim  2
Ta có:
x 1 x 1 x2 1 x 1 ( x  1)( x  1) x 1 x  1 2 nên x = 1 không là tiệm cận Do f(167) > f(166) nên ta có kết luận sau:
M

M
đứng. Mỗi phòng học có 167 học sinh thì học phí mà trung tâm thu được cao nhất.


3x 2  2 x  1 3x 2  2 x  1  1 3x 2  2 x  1 
lim  y  lim   lim   lim   .   
x ( 1) x ( 1) x 1
2
x ( 1) ( x  1)( x  1) x ( 1)
 x 1 x 1  Câu 42 Tailieuchuan.vn
ẠY


 x lim

1
( 1) x  1
 
ẠY
Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm trên R. Biết f(0)=0 và đồ thị hàm số y = f′(x) như hình vẽ:

 lim 3 x  2 x  1  2  0
2
D

D
vì  x( 1) x 1

Khi đó, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = −1.


Tổng cộng đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.

Câu 41 Tailieuchuan.vn
Chú ý, h(0) = 4f(0) = 0.
Từ đó ta có BBT g(x) như sau:

L
Từ BBT suy ra g(x) nghịch biến trên khoảng (−2;0).

IA

IA
Xét các khoảng (−∞;−2); (−2;0); (−2;4); (0;4) và (4;+∞), có bao nhiêu khoảng mà trên đó hàm số

IC

IC
g ( x)  4 f ( x)  x 2 Câu 43 Tailieuchuan.vn
nghịch biến?

FF

FF
Biết parabol ( P) : y  x 2  6 x  m (với m là tham số thực) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có
Đáp án: _______
hoành độ dương. Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) và hai trục tọa độ (xem hình

O
Đáp án: “1” vẽ). Tìm giá trị của m để S1  S2 .
Hướng dẫn giải:
N

N
Xét hàm số h( x)  4 f ( x)  x , x  . .
2
Ơ

Ơ
x
H

H
h ( x )  4 f  ( x )  2 x  h ( x )  0  f  ( x )   .
Có 2
N

N
x
y
Vẽ đường thẳng 2 trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị y = f′(x) như hình vẽ sau:
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


Đáp án: _______ .

Điền đáp án dưới dạng phân số a/b với a,b ∈ Z.


ẠY

ẠY
Đáp án: “-27/4”
Hướng dẫn giải:
D

D
Từ đồ thị ta có BBT của h(x) như sau:
Gọi hai nghiệm dương của phương trình x  6 x  m  0 (1) là x1 và x2.
2

x1

S1    x 2  6 x  m  dx
0

x2

S 2     x 2  6 x  m  dx
x1
x1 x2
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
S1  S 2    x 2  6 x  m  dx    x 2  6 x  m  dx  0
0 x1 min h( x).max h( x)  0
[ 1,2] [ 1,2]
x1 x2
x 
3
x  3
 (m  1)(1748  m)  0
   3 x 2  mx     3 x 2  mx   0
 3 0  3  x1  1748  m  1 .
3
x Do m nguyên nên tập các giá trị m thỏa mãn là S={−1748;−1747;...;0;1}.
  3 x22  mx2  0
2
3 Vậy có tất cả 1750 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Mặt khác do x2 là nghiệm của (1) nên ta có phương trình

L
IA

IA
x23
  3 x2 2   x22  6 x2  x2  0 Câu 45 Tailieuchuan.vn
3

IC

IC
5
 x2  0  ktm  Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  2i  z1  3  3i  2 z2  1  i  17 . Biết giá trị lớn nhất
2

 x2  9

FF

FF
 2 của biểu thức P  z1  z2  z1  1  2i là A  B . Tính A  B .

27

O
m  x22  6 x2  Đáp án: _______ .
Từ đây, ta tính được 4 .
Đáp án: “58”
N

N
Thử lại, ta thấy m thỏa mãn đề bài.
Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ
 5
Câu 44 Tailieuchuan.vn Gọi A(1; 2), B(3;3), C 1;  và M, N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 .
H

H
2 
N

N
Cho hàm số f ( x)  x3  x  2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
5
Ta có: z1  1  2i  z1  3  3i  2 z2  1  i  17  MA  MB  2 NC  17 .
f  3

f 3 ( x)  f ( x)  m   x3  x  2 có nghiệm x  [1; 2] ? 2
Y

Y
Mà AB  17 và C là trung điểm AB  MA  MB  AB  M thuộc đoạn AB và N chạy trên
U

U
Đáp án: _______ .
đường tròn đường kính AB.
Q

Q
Đáp án: “1750”
M

M
Hướng dẫn giải:
Xét hàm số f (t )  t 3  t  2 , ta có f  (t )  3t 2  1  0, t   .


Do đó hàm số f đồng biến trên  .

 
ẠY

Ta có f

 x  3
3
f 3 ( x)  f ( x)  m  f ( x)

f 3 ( x)  f ( x)  m  f 3 ( x)  f ( x)  x3  m  0
ẠY
D

D
Xét h( x)  f 3 ( x)  f ( x)  x3  m trên đoạn [1; 2] .

Ta có h ( x)  3 f  ( x). f 2 ( x)  f  ( x)  3x 2  f  ( x)  3 f 2 ( x)  1  3x 2 .

Ta có f  ( x)  3x2  1  0, x [1;2]  h ( x)  0, x [1;2] .


Ta có: P  z1  z2  z1  1  2i  MN  MD với D(1; 2) .
Hàm số h( x) đồng biến trên [1; 2] nên min[ 1,2] h( x)  h(1)  m  1 , max[ 1,2] h( x)  h(2)  m  1748
Mà̀ MN  2 R  17; MD  max{DA; DB}  DB  41 .
Vậy P  z1  z2  z1  1  2i  MN  MD  17  41 dấu " = " xảy ra khi M  B và N  A . Đáp án: “60”
Hướng dẫn giải:

Câu 46 Tailieuchuan.vn

3a 2 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là các tam giác đều có diện tích bằng 4 .
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC. Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (ABCD).

L
Đáp án: _______ ∘.

IA

IA
Đáp án: “45”

IC

IC
Hướng dẫn giải:

FF

FF
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ O ≡ A′, Ox ≡ A′D′, Oy ≡ A′B′, Oz ≡ A′A.
Khi đó: A′(0;0;0), D′(a;0;0), B′(0;a;0), C′(a;a;0), A(0;0;a), D(a;0;a), B(0;a;a), C(a;a;a)


O
 A B  (0; a;0),

A D  (a;0; a ),
N

N

A A  (0;0; a ),
Ơ

Ơ

AC   (a; a;0)
 
H

H
 A B , A D    a 2 ;0; a 2  .
 
N

N


Chọn n1  (1;0; 1) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng A BCD . 
Y

Y
Gọi O tâm của hình vuông ABCD ta có SO  ( ABCD) .  
 
 A A, AC   a 2 ; a 2 ;0
U

U
Theo định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng ta có:  

Q

Q
 P), ( ABCD))  ( 
(( SC , SO)  CSO 
Chọn n2  (1;1;0) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ACC  A . 
Góc giữa hai mặt phẳng  A B CD  và  ACC A  là̀:
M

M
2
3a 3    
Vì các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác đều có diện tích bằng nên các cạnh của
4
 


| 1|
hình chóp có độ dài bằng a 3 .  
cos   cos n1 , n2 
1
    60.
2. 2 2
AC a 6
Trong tam giác SCO vuông tại O có : SC  a 3, OC   .
ẠY


Suy ra sin CSO
OC

2   45 .
 CSO
2 2
ẠY
Câu 48 Tailieuchuan.vn

Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−10;10) để phương trình log 3 x  log 2 (m  x)  2 có nghiệm thực?
D

D
SC 2

Đáp án: _______ .


Câu 47 Tailieuchuan.vn
Đáp án: “5”
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh a. Tính số đo góc giữa hai mặt
Hướng dẫn giải:
phẳng (A′B′CD) và (ACC′A′).
Điều kiện: x  0; m  x .
Đáp án: _______ ∘.
x
Đặt: t  log 3    log 2 
 1  cos x  1 1
; 
9
  mx   4sin x  3cos x  1  0  2 
x
 9  3  x  9.3t +) (1)  x  k 2 , (k  ).
t
 1
  1  m  t  9.3 (t  ). .
t

 1  2t m  x  t 2 Trên (0;2π), (1) không có nghiệm nào.


 m  x  2
x x x x
+) Ta thấy, khi cos  0 thì sin x  2sin .cos  0 và cos x  2 cos 2  1  1 .
1 2 2 2 2
Xét hàm số: f (t )  t  9.3t (t  ) .
2 Khi đó vế trái của (2) bằng -4 khác 0.

L
 ln 2  ln 2  x
f (t )   t  9.ln 3.3t  0  t  log 6  .

IA

IA
2  9 ln 3 
Do đó mọi x thỏa mãn cos  0 đều không là nghiệm của (2).
2

IC

IC
 ln 2  x
Đặt a  log 6   , ta có bảng biến thiên: Chia hai vế của (2) cho cos 2 ta được
 9 ln 3  2

FF

FF
x x
8sin .cos  6 cos 2 x  4
(2)  2 2 0
cos 2 x

O
x x
 4 tan 2  8 tan  2  0
N

N
2 2
Ơ

Ơ
x
Đặt tan  t ta được 4t 2  8t  2  0
2
H

H
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi: m ≥ f(a). Mà ta chỉ xét m ∈ Z, nên m ≥ 5.
2 6 2 6
 t1  hoặc t2  .
N

N
Kết hợp với m ∈ (−10;10) ⇒ m ∈ {5;6;7;8;9}. 2 2
Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. x x x
Y

Y
Chú ý rằng x  (0; 2 ) thì  (0;  ) , do đó mỗi phương trình tan  t1 và tan  t2 có duy nhất
2 2 2
U

U
một nghiệm trên (0; 2 ) .
Câu 49 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Do đó, (2) có 2 nghiệm trên (0;2π).
1
4sin x  3cos x  4(1  tan x) 
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm trên (0;2π).
M

M
Phương trình cos x có bao nhiêu nghiệm trên (0;2π)?


Đáp án: _______
Câu 50 Tailieuchuan.vn
Đáp án: “2”
ẠY

Hướng dẫn giải:

4sin x  3cos x  4(1  tan x) 


1
ẠY
cos x
D

D
 cos x(4sin x  3cos x)  4(sin x  cos x)  1
 cos x(4sin x  3cos x)  cos x  4sin x  3cos x  1
 cos x(4sin x  3cos x  1)  4sin x  3cos x  1
Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của
 (cos x  1)(4sin x  3cos x  1)  0
1
lượng nước trong phễu bằng 3 chiều cao của phễu. Nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu
lên thì chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao nhiêu xen-ti-mét? Biết rằng chiều cao của phễu (Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
là 15 cm.

Đáp án: _______


KẾT THÚC
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân được làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn)
Đáp án: “0,188”
Hướng dẫn giải:

L
Gọi R, h lần lượt là bán kính và chiều cao của phễu. Ta có h = SO = 15

IA

IA
Gọi h1, R1 lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối nước lúc ban đầu.
 h

IC

IC
Đề thi tham khảo
h1  SH  3 h1  5
  R Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
 h1  R1  R1  3

FF

FF
Ta có  h R .

O
1  R2h
Vn   R12 h1 
Thể tích khối nước 3 81 . N

N
Khi quay ngược phễu, nước trong phễu được biểu diễn như hình vẽ: PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
Ơ

Ơ
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
H

H
50 câu hỏi - 60 phút
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


R x xR
Đặt SO1  x  0, O1 A1  R thì chiều cao cột nước mới trong phễu là h  x(1) và   R  .
R h h Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
1
ẠY

Gọi V1 là thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đáy R . Ta có V1   R 2 h ;
3

1  R 2 x3
ẠY
D

D
Gọi V2 là thể tích khối nón có chiều cao x , bán kính đáy R . Ta có V2   R '2 x  .
3 3h 2

1  R 2 x3 1 3
26
Vì V1  V2  Vn nên  R2h    R2h  x  h
3 3h 2 81 3
 3
26 
Thay vào (1) ta được chiều cao cột nước mới trong phễu là h 1    0,188 cm .
 3 

HẾT ĐỀ THI PHẦN 1


A. Ẩn dụ. B. Chơi chữ. C. Phép điệp. D. So sánh.
Hướng dẫn giải:

BẮT ĐẦU BPNT nổi bật chính là phép điệp: Điệp cấu trúc: “X là của chúng ta”, điệp ngữ “của chúng ta”,
điệp từ “những”.
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 51 đến 55:
(1) Mùa thu nay khác rồi
(2) Tôi đứng vui nghe giữa núi đồi Câu 54 Tailieuchuan.vn

(3) Gió thổi rừng tre phấp phới Cảm xúc chủ đạo của đoạn thơ là gì?

L
A. Tiếc nuối, buồn bã. B. Vui sướng, tự hào.

IA

IA
(4) Trời thu thay áo mới
(5) Trong biếc nói cười thiết tha! C. Vui tươi, mong nhớ. D. Tò mò, hào hứng.

IC

IC
(6) Trời xanh đây là của chúng ta Hướng dẫn giải:

FF

FF
(7) Núi rừng đây là của chúng ta Cảm xúc chủ đạo của đoạn thơ là niềm vui sướng, tự hào trước sự độc lập, tự chủ của nước nhà
(8) Những cánh đồng thơm mát và vẻ đẹp của non sông.

O
(9) Những ngả đường bát ngát
(10) Những dòng sông đỏ nặng phù sa… Câu 55 Tailieuchuan.vn
N

N
<Đất nước, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014> Chủ đề của đoạn thơ là gì?
Ơ

Ơ
Câu 51 Tailieuchuan.vn A. Cảm xúc của tác giả trong ngày thu độc lập.
H

H
Trong câu (4), cụm từ “thay áo mới” thể hiện biện pháp nghệ thuật nào? B. Niềm tự hào trước cảnh đẹp non sông Việt Nam.
N

N
A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Hoán dụ. D. Điệp ngữ. C. Sức mạnh của dân tộc trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
Y

Y
Hướng dẫn giải: D. Nỗi bâng khuâng khi đất trời vào thu.
U

U
“Thay áo” là từ ngữ chỉ hoạt động của con người, trong câu thơ từ ngữ này lại được sử dụng để Hướng dẫn giải:
Q

Q
nói về sự vật “trời thu” nên BPNT được sử dụng ở cụm từ này là nhân hóa. Chủ đề của đoạn thơ là Cảm xúc của tác giả trong ngày thu độc lập. Qua việc miêu tả cảnh đẹp
non sông, khẳng định sự sở hữu của toàn dân với non sông đất nước, tác giả đã bày tỏ cảm xúc
M

M
của tâm hồn mình trong ngày thu độc lập.
Câu 52 Tailieuchuan.vn


Những câu thơ nào thể hiện rõ nhất niềm vui sướng, tự hào của tác giả trước sự độc lập, tự chủ
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 56 đến 60:
của nước nhà?
Nhưng cũng chính trong lúc này, dịch HIV/AIDS vẫn hoành hành, gây tỉ lệ tử vong cao trên
ẠY

A. Câu (8), (9), (10).


Hướng dẫn giải:
B. Câu (6), (7). C. Câu (4), (5). D. Câu (1), (2).
ẠY
thế giới và có rất ít dấu hiệu suy giảm. Trong năm qua, mỗi phút đồng hồ của một ngày trôi đi, có
khoảng 10 người bị nhiễm HIV. Ở những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất, tuổi thọ của người
D

D
Câu thơ (6), (7) với điệp ngữ “của chúng ta” như một lời khẳng định mạnh mẽ, vững chắc và đầy dân bị giảm sút nghiêm trọng. HIV/AIDS đang lây lan với tốc độ báo động ở phụ nữ. Giờ đây phụ
tự hào rằng non sông nay đã thuộc sự sở hữu của toàn dân ta. Đó chính là những câu thơ nào thể nữ đã chiếm tới một nửa trong tổng số người nhiễm trên toàn thế giới. Bệnh dịch này đang lan
hiện rõ nhất niềm vui sướng, tự hào của tác giả trước sự độc lập, tự chủ của nước nhà. rộng nhanh nhất ở chính những khu vực mà trước đây hầu như vẫn còn an toàn – đặc biệt là
Đông Âu và toàn bộ châu Á, từ dãy núi U-ran đến Thái Bình Dương.
Câu 53 Tailieuchuan.vn Chúng ta đã không hoàn thành được một số mục tiêu đề ra cho năm nay theo Tuyên bố về
Biện pháp nghệ thuật nổi bật được sử dụng trong câu thơ (6), (7), (8), (9), (10) là gì? Cam kết phòng chống HIV/AIDS. Nhưng điều quan trọng hơn là chúng ta đã bị chậm trong việc
giảm quy mô và tác động của dịch so với chỉ tiêu đã đề ra cho năm 2005. Lẽ ra chúng ta phải Đâu là một trong những mục tiêu được đề ra trong năm 2003 theo Tuyên bố về Cam kết phòng
giảm được 1/4 số thanh niên bị nhiễm HIV ở các nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ; lẽ ra chống HIV/AIDS?
chúng ta phải giảm được một nửa tỉ lệ trẻ sơ sinh bị nhiễm ; và lẽ ra chúng ta phải triển khai các A. Giảm được ¼ tỉ lệ trẻ sơ sinh bị nhiễm.
chương trình chăm sóc toàn diện ở khắp mọi nơi. Với tiến độ như hiện nay, chúng ta sẽ không đạt B. Giảm được ¼ số thanh niên bị nhiễm HIV ở các nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất.
được bất cứ mục tiêu nào vào năm 2005.
C. Triển khai các chương trình chăm sóc toàn diện ở các nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng
<Cô-phi An-nan, Thông điệp nhân ngày Thế giới phòng chống AIDS, 1 – 12 – 2003, Ngữ văn 12, nhất.
tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014>
D. Giảm được ¼ số thanh niên bị nhiễm HIV trên toàn cầu.

L
Câu 56 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:

IA

IA
Phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích trên là gì? Bài viết không đề cập trực tiếp đến mục tiêu năm 2003 của Cam kết phòng chống HIV/AIDS,

IC

IC
A. Nghệ thuật. B. Sinh hoạt. C. Chính luận. D. Báo chí. nhưng có thể suy ra từ thông tin trong đoạn cuối: Lẽ ra chúng ta phải giảm được 1/4 số thanh
Hướng dẫn giải: niên bị nhiễm HIV ở các nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất; lẽ ra chúng ta phải giảm

FF

FF
PCNN được sử dụng trong đoạn trích trên là phong cách báo chí, vì nó cung cấp tin tức, thời sự được một nửa tỉ lệ trẻ sơ sinh bị nhiễm ; và lẽ ra chúng ta phải triển khai các chương trình chăm
(tin tức về đại dịch HIV/AIDS), nêu lên quan điểm, chính kiến của tờ báo/người viết, nhằm thúc sóc toàn diện ở khắp mọi nơi.

O
đẩy sự phát triển của xã hội. Giảm được ¼ số thanh niên bị nhiễm HIV ở các nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là một
trong những mục tiêu được đề ra trong năm 2003 theo Tuyên bố về Cam kết phòng chống
N

N
HIV/AIDS, tuy nhiên đã không thực hiện được.
Ơ

Ơ
Câu 57 Tailieuchuan.vn
H

H
Theo văn bản, trong năm 2003, mỗi phút đồng hồ của một ngày trôi đi, có khoảng bao nhiêu
Câu 60 Tailieuchuan.vn
người nhiễm HIV?
N

N
A. 10 người. B. 100 người. C. 1 người. D. 50 người. Nội dung của đoạn trích trên là gì?
Y

Y
Hướng dẫn giải: A. Trình bày về thực trạng của HIV/AIDS trên toàn cầu và bày tỏ sự lạc quan trước sự chuyển
U

U
biến tích cực của ý thức nhân loại trong việc chung tay đẩy lùi dịch bệnh.
Trong năm qua, mỗi phút đồng hồ của một ngày trôi đi, có khoảng 10 người bị nhiễm HIV.
Q

Q
B. Cảnh báo về nguy cơ lây lan của HIV/AIDS trên toàn cầu và nêu phương hướng để giảm
thiểu sự tác động tiêu cực của dịch bệnh tới cộng đồng.
M

M
Câu 58 Tailieuchuan.vn
C. Chỉ ra nguyên nhân của việc HIV/AIDS đang lây lan mạnh mẽ trên toàn cầu và nêu phương
Ở những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất, hậu quả nào của HIV được đề cập đến?


hướng để giải quyết triệt để dịch bệnh.
A. Làm suy giảm chất lượng giống nòi. D. Cảnh báo về tình trạng đáng báo động của HIV/AIDS trên toàn cầu và thông báo về tiến độ
B. Tuổi thọ của người dân bị giảm sút nghiêm trọng. việc giảm quy mô và tác động của dịch bệnh.
ẠY

C. Gây thiệt hại kinh tế nặng nề.


D. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến an ninh quốc gia.
ẠY
Hướng dẫn giải:
Đoạn trích đã nêu cảnh báo về tình trạng đáng báo động của HIV/AIDS trên toàn cầu (đoạn 1) và
D

D
Hướng dẫn giải: thông báo về tiến độ việc giảm quy mô và tác động của dịch bệnh (tiến độ chậm trễ, việc hoàn
Ở những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất, tuổi thọ của người dân bị giảm sút nghiêm thành kế hoạch là không khả quan) (đoạn 2).
trọng.
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65:

Câu 59 Tailieuchuan.vn ChatGPT - ứng dụng AI của công ty khởi nghiệp OpenAI - hiện đang gây sốt bởi khả năng
cung cấp thông tin, giải đáp thắc mắc, tương tác lại các yêu cầu của người dùng. Bên cạnh
những lợi ích mà ChatGPT mang lại, nhiều người đang lo ngại về việc AI này sẽ gây ra những Hướng dẫn giải:
tác động tiêu cực đối với nền giáo dục. ChatGPT - ứng dụng AI của công ty khởi nghiệp OpenAI - hiện đang gây sốt bởi khả năng cung
Tiến sĩ Phạm Hiệp - Trưởng nhóm Nghiên cứu đổi mới giáo dục Reduvation, Trường Đại học cấp thông tin, giải đáp thắc mắc, tương tác lại các yêu cầu của người dùng.
Thành Đô phân tích: ChatGPT có khả năng trao đổi, tương tác và phân tích một vấn đề. Học
sinh, sinh viên có thể tận dụng để học hỏi thêm kiến thức. Thay vì phải tự học ở nhà một mình
Câu 63 Tailieuchuan.vn
như trước đây, thì nay học sinh, sinh viên sẽ có thêm “một người bạn” giúp cung cấp, trao đổi
Theo tiến sĩ Phạm Hiệp, vì sao ChatGPT có thể mang lại lợi ích cho người học?
thông tin.
A. Vì ChatGPT có khả năng trao đổi, tương tác và phân tích một vấn đề.

L
Tuy nhiên, không phải lúc nào thông tin mà ứng dụng này cung cấp cũng đều chính xác.
B. Vì ChatGPT giúp tăng tương tác giữa học sinh, sinh viên với giáo viên.

IA

IA
Người học cần biết chọn lọc thông tin và xác thực từ nhiều nguồn khác nhau. Thêm vào đó, cần
coi đây chỉ là một nguồn thông tin tham khảo, tránh lệ thuộc và sao chép thông tin. C. Vì ChatGPT luôn cung cấp kiến thức, thông tin chính xác và được cập nhật mỗi ngày.

IC

IC
Còn với giáo viên, ChatGPT cũng là một nơi giúp cập nhật những kiến thức mới. D. Vì ChatGPT có thể giúp sinh viên viết bài luận mà không cần mất thời gian suy nghĩ.

FF

FF
Dù vậy, ChatGPT cũng chính là một thách thức lớn đối với những nhà giáo trong quá trình Hướng dẫn giải:
kiểm tra, đánh giá học sinh. Nhiều cuộc khảo sát cho thấy, các sinh viên tại một số nước trên thế Tiến sĩ Phạm Hiệp - Trưởng nhóm Nghiên cứu đổi mới giáo dục Reduvation, Trường Đại học

O
giới đã “nhờ” ChatGPT viết bài luận. Thành Đô phân tích: ChatGPT có khả năng trao đổi, tương tác và phân tích một vấn đề. Học
Để hạn chế những tác động tiêu cực từ ChatGPT, Tiến sĩ Phạm Hiệp khuyên các giáo viên sinh, sinh viên có thể tận dụng để học hỏi thêm kiến thức.
N

N
thay vì kiểm tra theo từng thời điểm như trước đây, thì nên đánh giá các học sinh của mình theo
Ơ

Ơ
từng quá trình. Điều này cũng đang được khuyến khích trong chương trình giáo dục phổ thông Câu 64 Tailieuchuan.vn
H

H
mới và ở cả bậc đại học.
Cụm từ “Điều này” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích trên nhằm chỉ điều gì?
N

N
<Theo Hoài Anh, ChatGPT sẽ là thách thức lớn với giáo viên, tạp chí Lao Động laodong.vn,
A. Kiểm tra học sinh theo từng thời điểm. B. Đánh giá học sinh theo từng quá trình.
ngày 03/02/2023>
Y

Y
C. Chương trình giáo dục phổ thông mới. D. Những tác động tiêu cực từ ChatGPT.
Câu 61 Tailieuchuan.vn
U

U
Hướng dẫn giải:
Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích trên là gì?
Q

Q
Cụm từ “Điều này” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích trên nhằm chỉ việc đánh giá học sinh
A. Nghị luận. B. Thuyết minh. C. Miêu tả. D. Tự sự. theo từng quá trình.
M

M
Hướng dẫn giải:
Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích trên là nghị luận, vì đoạn trích đã nêu


Câu 65 Tailieuchuan.vn
lên ý kiến, quan điểm của người viết về việc vì sao Chat GPT ảnh hưởng đến giáo dục và gây ra
Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
thách thức với giáo viên.
ẠY

Câu 62 Tailieuchuan.vn
ẠYA. Đánh giá học sinh theo từng quá trình đang được khuyến khích trong chương trình giáo dục
phổ thông mới.
D

D
B. ChatGPT tương tác tốt với người dùng.
Theo đoạn trích, vì sao ChatGPT gây sốt?
C. ChatGPT đang gây sốt trên toàn cầu.
A. Vì nó là một nơi giúp giáo viên cập nhật những kiến thức mới.
D. Đánh giá các học sinh của mình theo từng quá trình là phương pháp hiệu quả và đã được sử
B. Vì nó có khả năng cung cấp thông tin, giải đáp thắc mắc, tương tác lại các yêu cầu của dụng trong thời gian dài.
người dùng.
Hướng dẫn giải:
C. Vì học sinh, sinh viên có thể tận dụng nó để học hỏi thêm kiến thức.
Đánh giá các học sinh của mình theo từng quá trình mới được sử dụng gần đây, chưa được sử
D. Vì nó có thể cung cấp chính xác tuyệt đối bất kì thông tin nào mà người dùng cần.
dụng trong thời gian dài. Câu 68 Tailieuchuan.vn
Từ Xẩy chi (gạch chân, in đậm) trong khổ thơ thứ ba thuộc nhóm nào?
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 66 đến 70: A. Từ ngữ địa phương. B. Biệt ngữ xã hội.
Năm ấy lụt to tận mái nhà C. Từ ngữ toàn dân. D. Thuật ngữ khoa học.
Mẹ con lên chạn - bố đi xa Hướng dẫn giải:
Bốn bề nước réo, nghe ghê lạnh Từ Xẩy chi là từ thuộc nhóm Từ ngữ địa phương (Phương ngữ Nam – Trung Bộ).
Tay mẹ trùm con, tựa mẹ gà.

L
Mẹ cắn bầm môi cho khỏi khóc

IA

IA
Câu 69 Tailieuchuan.vn
Thương con lúc ấy biết gì hơn?
Chọn nhận xét phù hợp nhất về hình ảnh người mẹ trong đoạn thơ trên.

IC

IC
Nước mà cao nữa không bè thúng
A. Quyết đoán, kiên định. B. Vất vả, yêu thương con hết lòng.

FF

FF
Nếu chết trời ơi! Ôm lấy con.
C. Dũng cảm, hiếu thảo. D. Quả cảm, hi sinh cho Tổ quốc.
Gọi với láng giềng, lời mẹ dặn:
Hướng dẫn giải:

O
"Xẩy chi cứu giúp lấy con tôi!"
Người mẹ trong đoạn trích trên hiện lên là một người vất vả khi phải một mình xoay xở, chở che
Tiếng dờn giữa nước mênh mông trắng
N

N
và bảo vệ con trong thiên tai khắc nghiệt. Càng trong hoàn cảnh khắc nghiệt, tình yêu thương
Đáp lại từ xa một tiếng "ời”. người mẹ dành cho con càng hiện lên đậm nét, sâu sắc và vô cùng cảm động.
Ơ

Ơ
Nước, nước... lạnh tê như số phận
H

H
Lắt lay còn ngọn mấy hàng cau Câu 70 Tailieuchuan.vn
N

N
Nhưng mà mẹ thức ngồi canh chạn
Qua hình ảnh so sánh Nước, nước... lạnh tê như số phận, tác giả muốn truyền tải điều gì?
Y

Y
Mắt mẹ trừng sâu hơn nước sâu.
A. Nỗi xót xa cho người dân quê mình.
U

U
<Nhớ mẹ năm lụt>
B. Nhiệt độ của nước.
Q

Q
Câu 66 Tailieuchuan.vn C. Tình yêu thương mẹ dành cho con.
Thể thơ của đoạn thơ trên là gì? D. Sự bất hạnh của số phận.
M

M
A. Tự do. B. Thất ngôn tứ tuyệt. C. Thất ngôn bát cú. D. Bảy chữ. Hướng dẫn giải:


Hướng dẫn giải: Qua hình ảnh so sánh Nước, nước... lạnh tê như số phận, tác giả muốn nói về sự bất hạnh của số
Trong mỗi câu thơ có 7 tiếng nên thể thơ của đoạn trích trên là thể thơ bảy chữ. phận, số phận cũng lạnh lẽo, tái tê như nước lũ (số phận bất hạnh, bi đát).
ẠY

Câu 67 Tailieuchuan.vn
ẠY
Câu 71 Tailieuchuan.vn
D

D
Câu thơ được in đậm, gạch chân trong khổ thơ thứ hai sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
A. Câu hỏi tu từ. B. Ẩn dụ. C. Nhân hóa. D. Điệp từ. Dù là một người ít quan tâm đến các vấn đề thời sự nhưng tôi cũng không thể nào bàng
Hướng dẫn giải: quang trước tình trạng tham nhũng hiện nay.
Câu thơ Thương con lúc ấy biết gì hơn? là một câu hỏi tu từ, vì câu hỏi này không nhằm để hỏi A. quan tâm. B. bàng quang. C. nhưng. D. thời sự.
một điều gì cụ thể mà để khẳng định tình thương người mẹ dành cho con mình trong cơn lũ. Hướng dẫn giải:
“bàng quang” là một bộ phận của cơ thể, từ này bị dùng sai. Từ đúng phải là “bàng quan” – nghĩa
là “thờ ơ, hờ hững”. Hướng dẫn giải:
Từ bị sai về ngữ pháp đó là từ “các”. Áo dài chỉ 1 loại trang phục nên không đi cùng từ chỉ số
Câu 72 Tailieuchuan.vn lượng “các” được. Để câu chuẩn xác, cần lược bỏ từ “các”.

Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Dịp Tết Nguyên tiêu tại Thành phố Hồ Chí Minh, nhiều trình diễn biểu diễn nghệ thuật, ẩm thực, Câu 76 Tailieuchuan.vn
triển lãm mỹ thuật, tranh thủy mặc, thư pháp, trò chơi dân gian… sẽ được tổ chức. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. trình diễn. B. Nguyên tiêu. C. thủy mặc. D. tổ chức. A. Véo von. B. Lộp độp. C. Tí tách. D. Rào rào.

L
Hướng dẫn giải: Hướng dẫn giải:

IA

IA
Từ bị dùng sai là “trình diễn” bởi từ này là một động từ, không thể đi cùng với từ chỉ lượng là “véo von” không cùng nhóm với các từ còn lại vì nó không chỉ âm thanh của mưa như “tí tách”,

IC

IC
“nhiều”. Từ đúng phải là “chương trình”. “lộp độp” và “rào rào”.

FF

FF
Câu 73 Tailieuchuan.vn Câu 77 Tailieuchuan.vn

O
Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
Sản xuất nông nghiệp trong quý 3/2022 năm nay có một số điểm đáng chú ý: Sản lượng một số A. Ông cha. B. Phố phường. C. Ếch nhái. D. Mặt trời.
N

N
cây lâu năm trọng điểm kéo dài hơn so với cùng kỳ năm trước; chăn nuôi phát triển ổn định. Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ
A. trọng điểm. B. kéo dài hơn. C. Sản xuất. D. ổn định. "Mặt trời" không cùng nhóm với các từ còn lại vì nó là từ ghép chính phụ, 3 từ còn lại là từ ghép
H

H
Hướng dẫn giải: đẳng lập.
N

N
Từ bị sử dụng sai là “kéo dài hơn” vì từ này không thể đi cùng với từ “sản lượng” ở phía trước.
Để câu chuẩn xác hơn, sửa “kéo dài hơn” thành “tăng”.
Y

Y
Câu 78 Tailieuchuan.vn
U

U
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
Q

Q
Câu 74 Tailieuchuan.vn A. Độc đoán. B. Côi cút. C. Đơn độc. D. Lẻ loi.
Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách. Hướng dẫn giải:
M

M
Đại úy Trần Ngọc Duy, phi công khuất núi khi bay huấn luyện Su-22 được Bộ Quốc phòng truy “độc đoán” nghĩa là dùng quyền của mình mà định đoạt công việc theo ý riêng, bất chấp ý kiến


thăng quân hàm thiếu tá. của những người khác nên nó không cùng nhóm với các từ còn lại (đều chỉ sự chỉ có riêng một
A. truy thăng. B. huấn luyện. C. thiếu tá. D. khuất núi. mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại).
Hướng dẫn giải:
ẠY

Từ sai về ngữ nghĩa đó là “khuất núi”. Trong trường hợp này cần dùng từ “hi sinh”, vì cái chết ẠY
Câu 79 Tailieuchuan.vn
của nhân vật trong câu là do mục đích cao cả.
D

D
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Chữ người tử tù. B. Lão Hạc. C. Chí Phèo. D. Vợ nhặt.
Câu 75 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:
Xác định một từ/cụm từ sai về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách. “Chữ người tử từ” thuộc trào lưu văn học lãng mạn, còn 3 tác phẩm còn lại thuộc trào lưu văn
Ở Việt Nam, các áo dài là trang phục truyền thống của người Việt. học hiện thực.
A. người Việt. B. là. C. các. D. trang phục.
Câu 80 Tailieuchuan.vn Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:

Tác giả nào KHÔNG thuộc thời kì trung đại? Khái niệm … được dùng để chỉ những người hoạt động chính trị có công lao và vai trò quan
trọng trong việc đưa ra …, luật pháp, chính sách của một đất nước.
A. Nguyễn Trãi. B. Nguyễn Du. C. Đặng Dung. D. Thế Lữ.
A. Đảng viên…chính quyền. B. chính khách…đường lối.
Hướng dẫn giải:
C. Quốc hội…quyền lợi. D. chính trị…đường lối.
Nhà thơ Thế Lữ là tác giả thuộc trào lưu Thơ Mới, không thuộc thời kì trung đại.
Hướng dẫn giải:
Chọn “chính khách…đường lối”.

L
Câu 81 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Câu 84 Tailieuchuan.vn
… thời tiết khắc nghiệt và dịch bệnh liên miên … mùa màng năm nay thất bát.

IC

IC
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
A. Tại…nên… B. Nhờ…nên… C. Tuy…nhưng… D. Tại…vì…

FF

FF
Có một chiếc tổ chim xuất hiện trên đỉnh núi đá cao … .
Hướng dẫn giải:
A. Chót vót. B. Thăm thẳm. C. Chói lọi. D. Hun hút.
Cặp QHT cần điền là cặp QHT chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả. Tuy nhiên, chọn “Tại…nên”

O
vì nguyên nhân được nói đến trong câu là nguyên nhân xấu, tiêu cực. Hướng dẫn giải:
- Chói lọi: Sáng và đẹp rực rỡ.
N

N
- Hun hút: Rất sâu và hẹp, như hút tầm mắt, không biết đâu là đáy.
Ơ

Ơ
Câu 82 Tailieuchuan.vn
- Chót vót: Cao vút, vượt hẳn lên mọi vật xung quanh, nhìn lên như hút tầm mắt.
H

H
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
- Thăm thẳm: Rất sâu, rất xa đến hút tầm mắt, tít tắp, dường như không có giới hạn.
Anh ấy đã … nên nhiều tác phẩm nổi tiếng.
N

N
=> Chọn “Chót vót”.
A. Chắp bút. B. Chắp tay. C. Chấp bút. D. Chấp niệm.
Y

Y
Hướng dẫn giải:
U

U
Câu 85 Tailieuchuan.vn
- Chọn “chấp bút” vì theo Đại Nam Quốc Âm Tự Vị của Huỳnh Tịnh Của có giải thích nghĩa của
Q

Q
từ “chấp bút”. Trong đó, “chấp” có nghĩa là cầm, nắm, giữ. Đây là một từ Hán Việt. Như vậy, Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“chấp bút” có thể hiểu một cách đơn giản là “giữ bút”, “chịu nhận bút”. Chúng ta cũng có thể Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua,
M

M
hiểu theo một nghĩa bóng, “chấp bút” là “phụ trách viết”. Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già,


- Trong cuốn Từ điển tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên cũng có giải nghĩa: “Chấp bút là viết Mà xuân hết, nghĩa là tôi cũng mất.
thành văn bản theo ý kiến thống nhất của tập thể tác giả”. Điều này có nghĩa là “chấp bút” không Lòng tôi …, nhưng lượng trời cứ …
đơn thuần là “viết ra”, mà là “chịu trách nhiệm viết”.
ẠY

- Từ “chắp” có nghĩa là làm cho liền lại bằng cách ghép vào nhau. Khi chúng ghép với từ “bút”
trong trường hợp này không hợp lý về nghĩa. Từ “chắp” được sử dụng trong một số trường hợp,
ẠYA. rộng…chật.
Hướng dẫn giải:
B. chật…mở. C. rộng…hẹp. D. chật…rộng.
D

D
Đoạn thơ trích trong “Vội vàng” của Xuân Diệu, nguyên văn câu thơ: Lòng tôi rộng nhưng lượng
điển hình như “chắp tay sau lưng đi dạo”.
trời cứ chật.
- Như vậy, chấp bút là từ đúng chính tả. Trong khi đó, “chắp bút” là cách viết sai chính tả do
nhầm lẫn bởi cách phát âm tương đồng.
Câu 86 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Câu 83 Tailieuchuan.vn
8 - 3 - 69
Đi thăm bệnh nhân về giữa đêm khuya. Trở về phòng, nằm thao thức không ngủ được. Rừng Quê ở Á châu về Địa Cầu
khuya im lặng như tờ, không một tiếng chim kêu, không một tiếng lá rụng hoặc một ngọn gió nào Sông Đà, núi Tản, nước Nam Việt".
đó khẽ rung cành cây. Nghĩ gì đấy Th. ơi? Nghĩ gì mà đôi mắt đăm đăm nhìn qua bóng đêm. Qua Trời ngợ một lúc lâu rồi sai Thiên tào kiểm tra lại:
ánh trăng mờ Th. thấy biết bao là viễn cảnh tươi đẹp, cả những cận cảnh êm đềm của những
Thiên tào tra sổ xét vừa xong
ngày sống giữa tình thương trên mảnh đất Đức Phổ này. Rồi cảnh chia li, cảnh đau buồn cũng
Đệ sổ trình lên Thượng đế trông
đến nữa... Đáng trách quá Th. ơi! Th, có nghe tiếng người thương binh khẽ rên và tiếng súng vẫn
"Bẩm quả có tên Nguyễn Khắc Hiếu
nổ nơi xa. Chiến trường vẫn đang mùa chiến thắng.
Đày xuống hạ giới vì tội ngông".

L
(Nhật kí Đặng Thuỳ Trâm, NXB Hội Nhà văn, Hà Nội, 2005)

IA

IA
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì? <Tản Đà, Muốn làm thằng cuội, SGK Ngữ văn 11 tập 2>

A. Sinh hoạt. B. Nghệ thuật. C. Thuyết minh. D. Chính luận. Việc nhà thơ Tản Đà xưng tên, nêu rõ quê quán trong đoạn trích trên có ý nghĩa gì?

IC

IC
Hướng dẫn giải: A. Thể hiện cái tôi cá nhân.

FF

FF
Đoạn trích thể hiện suy nghĩ, cảm nhận của người viết về những sự việc diễn ra trong ngày, được B. Tôn trọng bậc thánh thần.
ghi ghép lại vào trong nhật kí cá nhân nên PCNN của đoạn trích là Sinh hoạt. C. Trình bày cụ thể và chi tiết với Trời về tiểu sử bản thân.

O
D. Bộc lộ sự phẫn nộ khi bị đày xuống hạ giới.
Hướng dẫn giải:
N

N
Câu 87 Tailieuchuan.vn
Tản Đà là dấu gạch nối giữa thời kì trung đại và hiện đại của VHVN, thời kì ông sáng tác vẫn còn
Ơ

Ơ
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
nhiều dấu ấn của văn học trung đại – nền văn học hướng về cái ta chung, phủ định cái tôi cá nhân
Tôi thẫn thờ cầm bó cỏ trên tay, lòng rưng rưng xao xuyến. Đã có lần tôi nói với Út Thêm tôi
H

H
nên việc nhà thơ Tản Đà xưng tên, nêu rõ quê quán trong đoạn trích trên đã khẳng định cái tôi cá
thích nhất cỏ may. Tôi thích cỏ may bởi vì cỏ may mọc đầy trên lối đến nhà Út. Út Thêm không
N

N
nhân đậm nét của tác giả.
biết con trai thành phố ưa nói xa xôi bóng gió. Nó tưởng tôi thích cỏ may thật. Nên bây giờ ngớ
Y

Y
ngẩn gửi cho tôi. Những ngày qua, cỏ may bám đầy gấu quần tôi còn không gỡ hết, nó gửi theo
làm gì cho cỏ may đâm nhói trái tim tôi. Câu 89 Tailieuchuan.vn
U

U
<Nguyễn Nhật Ánh, Hạ đỏ, Nhà xuất bản Kim Đồng, NXB Trẻ, Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Q

Q
2021> Lại như quãng Tà Mường Vát phía dưới Sơn La. Trên sông bỗng có những cái hút nước giống
M

M
Biện pháp nghệ thuật nào đã được sử dụng ở từ ngữ đâm nhói (gạch chân, in đậm) trong đoạn như cái giếng bê tông thả xuống sông để chuẩn bị làm móng cầu. Nước ở đây thở và kêu như cửa
trích? cống cái bị sặc. Trên mặt cái hút xoáy tít đáy, cũng đang quay lừ lừ những cánh quạ đàn. Không


A. So sánh. B. Hoán dụ. C. Ẩn dụ. D. Nhân hoá. thuyền nào dám men gần những cái hút nước ấy, thuyền nào qua cũng chèo nhanh để lướt quãng
Hướng dẫn giải: sông, y như là ô tô sang số ấn ga cho nhanh để vút qua một quãng đường mượn cạp ra ngoài bờ
ẠY

BPTT được sử dụng là ẩn dụ, ẩn dụ cho sự đau đớn của tâm hồn tác giả khi nhìn thấy hình ảnh cỏ
may – vì nó gợi nhớ về cô gái mà tác giả thầm thương.
ẠY
vực. Chèo nhanh và tay lái cho vững mà phóng qua cái giếng sâu, những cái giếng sâu nước ặc
ặc lên như vừa rót dầu sôi vào. Nhiều bè gỗ rừng đi nghênh ngang vô ý là những cái giếng hút ấy
D

D
nó lôi tuột xuống. Có những thuyền đã bị cái hút nó hút xuống, thuyền trồng ngay cây chuối
ngược rồi vụt biến đi, bị dìm và đi ngầm dưới lòng sông đến mươi phút sau mới thay tan xác ở
Câu 88 Tailieuchuan.vn khuỷnh sông dưới.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: <Nguyễn Tuân, Người lái đò sông Đà, SGK Ngữ văn 12 tập 1>
Dạ bẩm lạy Trời con xin thưa Biện pháp nghệ thuật tiêu biểu nhất được sử dụng trong đoạn trích trên là gì?
Con tên Khắc Hiếu họ là Nguyễn A. Nhân hoá. B. Hoán dụ. C. So sánh. D. Ẩn dụ.
Hướng dẫn giải: mệt rồi những vẫn “gượng hết sức bình sinh ra mà kéo con cá khổng lồ”, động viên bản than rằng
BPNT tiêu biểu nhất của đoạn trích trên là so sánh, trong đoạn trích có tới 4 hình ảnh so sánh rất “chưa bao giờ bại trận”. Qua đó, ta thấy nhân vật này vô cùng kiên trì và quyết tâm trong cuộc
đặc sắc và gợi hình, gợi cảm. chiến với con cá, quyết chiến thắng được nó.

Câu 90 Tailieuchuan.vn Câu 92 Tailieuchuan.vn

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Tôi đâu biết bà tôi cơ cực thế Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Bắt đầu hắn chửi trời. Có

L
bà mò cua xúc tép ở đồng Quan hề gì ? Trời có của riêng nhà nào ? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao : đời là tất cả nhưng

IA

IA
chẳng là ai. Tức mình, hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ :
bà đi gánh chè xanh Ba Trại

IC

IC
“Chắc nó trừ mình ra !”. Không ai lên tiếng cả. Tức thật ! Ờ ! Thế này thì tức thật ! Tức chết đi
Quán Cháo, Đồng Giao thập thững những đêm hàng.
được mất ! Đã thế, hắn phải chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũng không ai ra

FF

FF
<Nguyễn Duy, Đò Lèn, SGK Ngữ văn 12 tập 1>
điều. Mẹ kiếp! Thế có phí rượu không ? Thế thì có khổ hắn không ? Không biết đứa chết mẹ nào
Từ nào có nghĩa gần nhất với từ in đậm trong đoạn trích trên? lại đẻ ra thân hắn cho hắn khổ đến nông nỗi này ? A ha ! Phải đấy, hắn cứ thế mà chửi, hắn cứ

O
A. thấp thỏm. B. lững thững. C. chập chững. D. thập thò. chửi đứa chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo ! Hắn nghiến răng vào mà chửi
Hướng dẫn giải: cái đứa đã đẻ ra Chí Phèo. Nhưng mà biết đứa nào đã đẻ ra Chí Phèo ? Có mà trời biết ! Hắn
N

N
- thập thò: Ló ra, thụt vào liên tiếp vẻ như e thẹn hoặc dò xét không biết, cả làng Vũ Đại cũng không ai biết...
Ơ

Ơ
- chập chững: Đi không vững, cách đi mới tập của trẻ con hoặc người ốm mới khỏi. <Nam Cao, Chí Phèo, SGK Ngữ văn 11 tập 1>
H

H
- lững thững: (Đi) chậm rãi từng bước một, vẻ thong thả, ung dung Đoạn trích trên là phần mở đầu của tác phẩm Chí Phèo. Nhận xét về hiệu quả của cách mở đầu
N

N
- thấp thỏm: Phấp phỏng đợi chờ, không biết chắc điều đang chờ đợi có đến hay không. này.
A. Mở đầu bằng cách miêu tả ngoại hình của Chí Phèo, gây tò mò cho người đọc.
Y

Y
=> Chọn “chập chững”.
B. Mở đầu bằng cách đi thẳng vào giữa cuộc đời nhân vật, tạo ấn tượng và sự tò mò cho người
U

U
đọc.
Q

Q
Câu 91 Tailieuchuan.vn
C. Mở đầu bằng cách thuật lại cuộc đời Chí Phèo từ ngày mới lọt lòng, tạo ấn tượng và sự
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
M

M
thương xót cho người đọc.
“Ta đã di chuyển được nó”, ông lão nói. “Ta đã di chuyển được nó rồi”.
D. Mở đầu bằng cách đưa ra rất nhiều câu hỏi khiến cho người đọc dễ dàng hình dung được tất


Lúc này lão lại thấy xây xẩm mặt mày nhưng vẫn gượng hết sức bình sinh ra mà kéo con cá cả về cuộc đời và con người Chí Phèo.
khổng lồ. Mình di chuyển được nó, lão nghĩ. Có lẽ lần này mình sẽ tóm được nó. Kéo đi, tay ơi,
Hướng dẫn giải:
lão thầm giục. Hãy đứng vững, đôi chân kia. Tỉnh táo vì tao, đầu à. Hãy tỉnh táo vì tao. Bọn mày
ẠY

chưa bao giờ bại trận. Lần này ta sẽ lật được nó.
<Hê-minh-uê, Ông già và biển cả, SGK Ngữ văn 12 tập 1>
ẠY
Tác giả mở đầu tác phẩm bằng cách đi thẳng vào giữa cuộc đời nhân vật (Vào thẳng luôn thời
điểm Chí Phèo đã tha hoá, đã là con quỷ của làng Vũ Đại chứ không đi theo trình tự thông
D

D
thường là tái hiện lại cuộc đời nhân vật từ khi sinh ra), từ đó tạo ấn tượng và sự tò mò cho người
Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật ông lão? đọc (tò mò muốn được tìm hiểu xem lí do vì sao Chí Phèo lại chửi, lại thành ra như vậy).
A. Kiên trì, quyết tâm. B. Thật thà, dũng cảm.
C. Nhân ái, bao dung. D. Nhẫn nại, ân cần.
Câu 93 Tailieuchuan.vn
Hướng dẫn giải:
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Trong đoạn trích, ông lão luôn tự khẳng định rằng mình “đã di chuyển được” con cá, và dù rất
- Ngô Hạch – Dẫn thằng này về trình chủ tướng.
- Vũ Như Tô (đầy hi vọng) – Dẫn ta ra mắt An Hoà Hầu, để ta phân trần, để ta giảng giải, cho Sau tiếng dạ ran, những ngọn đuốc linh tinh kéo đi các ngả. Ông lí dặn theo, tiếng oang
người đời biết rõ nguyện vọng của ta. Ta tội gì. Không, ta chỉ có một hoài bão là tô điểm đất oang :
nước, đem hết tài ra xây cho nòi giống một toà đài hoa lệ, thách cả những công trình sau trước, – Hễ đứa nào láo, cứ đánh sặc tiết chúng nó ra, tội vạ ông chịu. Mẹ bố chúng nó! Việc quan
tranh tinh xảo với hoá công. Vậy thì ta có tội gì ? Ta xây Cửu Trùng Đài có phải đâu để hại thế này có chết cha người ta không! Chúng bay gô cổ cả, giải cho được ra đây cho ông!
nước ? Không, không, Nguyễn Hoàng Dụ sẽ biết cho ta, ta không có tội và chủ tướng các người <Nguyễn Công Hoan, Tinh thần thể dục, SGK Ngữ văn 11 tập 1>
sẽ cởi trói cho ta để ta xây nốt Cửu Trùng Đài, dựng một kì công muôn thuở...
Nhận xét về ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích.
- Quân sĩ (cười ầm) – Câm ngay đi. Quân điên rồ, câm ngay đi không chúng ông vả vỡ miệng
A. Ngôn ngữ hàn lâm.

L
bây giờ. Mày không biết mấy nghìn người chết vì Cửu Trùng Đài, mẹ mất con, vợ mất chồng vì
B. Ngôn ngữ suồng sã, gần với lời ăn tiếng nói hàng ngày.

IA

IA
mày đó ư ? Người ta oán mày hơn oán quỷ. Câm ngay đi.
C. Ngôn ngữ giản dị, xuề xoà.
- Vũ Như Tô — ... Vài năm nữa, đài Cửu Trùng hoàn thành, cao cả, huy hoàng, giữa cõi trần

IC

IC
D. Ngôn ngữ mang đậm tính địa phương của khu vực miền Trung.
lao lực, có một cảnh Bồng Lai...
Hướng dẫn giải:

FF

FF
Quân sĩ – Câm mồm!
Ngôn ngữ trong bài rất suồng sã, như lời ăn tiếng nói hàng ngày của những kẻ có chút chức sắc
- Vũ Như Tô – ... Xuất hiện...
trong làng thời bấy giờ: chửi bới, dùng những từ ngữ thô lỗ (lôi cổ chúng nó, đánh sặc tiết, mẹ bố

O
- Quân sĩ – Câm mồm ! (Họ xúm vào vả miệng Vũ Như Tô).
chúng nó, chết cha người ta…).
<Nguyễn Huy Tưởng, Vĩnh biệt cửu trùng đài, SGK Ngữ văn 11 tập 2>
N

N
Đoạn trích trên đã cho chúng ta thấy mâu thuẫn nổi bật nào?
Ơ

Ơ
Câu 95 Tailieuchuan.vn
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân với vua.
H

H
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
B. Mâu thuẫn giữa Ngô Hạch và Vũ Như Tô.
N

N
– Ừ nhỉ. Thì cũng có thể là anh đúng. Nhưng hắn đến đây làm gì nhỉ, trong đường xe điện
C. Mâu thuẫn giữa giữa quan điểm nghệ thuật cao siêu, thuần túy của muôn đời và lợi ích của
ngầm này, và tụi các ông quan bà kiếc đi theo thì đâu cả ?
nhân dân.
Y

Y
– Có khi đã gửi tuốt ở kho hành lí nhà ga để đi chơi vi hành đấy.
D. Mâu thuẫn giữa ước mơ và khả năng của bản thân Vũ Như Tô.
U

U
Đấy, cô em họ thân mến của tôi! Tôi đã thuật lại y nguyên câu chuyện giữa một đôi bạn trẻ
Hướng dẫn giải:
Q

Q
ngồi cùng toa xe với tôi. Họ ngấu nghiến trông tôi với cặp mắt ma mãnh, tò mò, nhưng lại ra
- Đoạn trích thể hiện rõ nét mâu thuẫn giữa giữa quan điểm nghệ thuật cao siêu, thuần túy của
bộ không nhìn tôi gì cả.
M

M
muôn đời và lợi ích của nhân dân.
<Nguyễn Ái Quốc, Vi hành, SGK Ngữ văn 11 tập 1>


- Vũ Như Tô đến lúc này vẫn không hiểu vì sao mình bị nhân dân oán thán, muốn loại trừ vì ông
Phép liên kết nào đã được sử dụng ở câu văn được in đậm, gạch chân trong đoạn trích trên?
cho rằng công trình của ông là tác phẩm nghệ thuật cao siêu, vĩ đại, “thách cả công trình sau
trước, tranh tinh xảo với hoá công”, ông thấy hành động của mình không hề sai, ông quan tâm A. Phép liên tưởng. B. Phép nghịch. C. Phép thế. D. Phép nối.
ẠY

đến nghệ thuật thuần tuý chứ không hiểu được rằng nhân dân vô cùng lầm than, đau khổ vì xây
dựng công trình này.
ẠY
Hướng dẫn giải:
- Phép liên kết nào đã được sử dụng ở câu văn được in đậm, gạch chân trong đoạn trích trên là
D

D
phép thế (Một đôi bạn trẻ ngồi cùng toa xe với tôi được thế bằng Họ).

Câu 94 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: Câu 96 Tailieuchuan.vn

Ngay từ sáng tờ mờ hôm 29, ở sân đình làng Ngũ Vọng, đã có tiếng ông lí quát tháo om sòm: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
– Thiếu những mười tám thằng kia à? Tuần đâu, đến tận nhà chúng nó, lôi cổ chúng nó ra Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
đây. Chứ đã hẹn đi lại còn định chuồn phỏng! Con thuyền xuôi mái nước song song,
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả; C. Nhớ tiếc, hoài niệm. D. Ghen tị, uất hận.
Củi một cành khô lạc mấy dòng. Hướng dẫn giải:
<Huy Cận, Tràng giang, SGK Ngữ văn 11 tập 2> Tác giả thể hiện sự buồn đau khi nhìn thấy sự chia li trong cảnh vật (nỗi đau về sự chia li phủ
Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ở những từ ngữ được gạch chân, in đậm? bóng lên cả khung cảnh xung quanh), đồng thời thấy lo lắng vì thời gian chờ đợi sắp hết, không
A. Nhân hoá. B. Chơi chữ. C. So sánh. D. Đảo ngữ. chắc rằng “thuyền” có về bến kịp hay không.

Hướng dẫn giải:


Tác giả sử dụng đảo ngữ vì viết theo trình tự thông thường phải là Một cành củi khô. (Số từ + Câu 99 Tailieuchuan.vn

L
Danh từ chỉ đơn vị + Danh từ chỉ sự vật + Tính từ). Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

IA

IA
Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất

IC

IC
Câu 97 Tailieuchuan.vn giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diện giữ gìn tiếng nói của mình
và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năng phổ biến tại An Nam các học

FF

FF
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
thuyết đạo đức và khoa học của châu Âu, việc giải phóng dân tộc An Nam chỉ còn là vấn đề thời
Khi các con còn nhỏ, ngồi vào bàn ăn cô thường chú ý sửa chữa cách ngồi, cách cầm bát cầm
gian. Bất cứ người An Nam nào vứt bỏ tiếng nói của mình, thì cũng đương nhiên khước từ niềm

O
đũa, cách múc canh, cả cách nói chuyện trong bữa ăn. Có vẫn răn lũ con tôi : “Chúng mày là
hi vọng giải phóng giống nòi. [...] Vì thế, đối với người An Nam chúng ta, chối từ tiếng mẹ đẻ
người Hà Nội thì cách đi đúng nói năng phải có chuẩn, không được sống tuỳ tiện, buông tuồng.”.
N

N
đồng nghĩa với từ chối sự tự do của mình... [...]
Có lần tôi cãi : “Chúng tôi là người của thời loạn, các cụ lại bắt dạy con cái theo thời bình là
Ơ

Ơ
<Nguyễn An Ninh, Tiếng mẹ đẻ, nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức,
khó lắm.”. Cô ngồi ngẩn ra một lúc, rồi bảo : “Tao chỉ dạy chúng nó biết tự trọng, biết xấu hổ,
SGK Ngữ văn 11 tập 2>
còn sau này muốn ra sao là tuỳ.”.
H

H
Theo tác giả, tiếng nói có tầm quan trọng như thế nào đối với vận mệnh của dân tộc.
<Nguyễn Khải, Một người Hà Nội, SGK Ngữ văn 12 tập 2>
N

N
A. Giúp phổ biến tại An Nam các học thuyết đạo đức và khoa học của châu Âu.
Đoạn trích trên thể hiện vẻ đẹp gì của nhân vật người cô?
Y

Y
B. Giúp người dân An Nam luôn hãnh diện về ngôn ngữ dân tộc.
A. Thật thà, chất phác. B. Nhân ái, vị tha.
U

U
C. Là yếu tố quan trọng nhất giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị.
C. Nề nếp, tự trọng. D. Dũng cảm, kiên cường.
Q

Q
D. Thúc đẩy sự phát triển của văn học nghệ thuật nước nhà.
Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn giải:
Qua lời người cô nói về cách mình dạy con, ta thấy được vẻ đẹp của sự nề nếp, tự trọng ở nhân
M

M
vật này. Tiếng nói là người bảo vệ quý báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tố quan trọng nhất


giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị.

Câu 98 Tailieuchuan.vn
ẠY

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:


Gió theo lối gió, mây đường mây
ẠY
Câu 100 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
D

D
Ông Bằng đã xuống hết bậc. Đã đến lúc phải xuống để cúng, cũng là lúc ông nghe thấy xôn
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay
xao tin chị Hoài lên. Ông cố đi cho ngay ngắn. Trông ông cao, gầy hơn mọi ngày, nhung trang
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó
trọng, chỉnh tề hơn, mặc dầu vẫn là bộ com lê đen, kẻ sọc mờ, cài khuy chéo. Có lẽ do gương mặt
Có chở trăng về kịp tối nay?
ông ánh lên cái cảm xúc của con người trước ngưỡng của của năm mới, do con mắt đã qua khỏi
<Xuân Diệu, Đây thôn Vĩ Dạ, SGK Ngữ văn 11 tập 2> căn bệnh, sáng dậy, át đi vẻ già nua, tàn lụi và nỗi ưu tư còn ghi vết ở trên trán, và nếp da xệ ở
Đoạn trích trên bộc lộ sắc thái tình cảm gì của tác giả? hai bên cằm.
A. Phẫn uất, oán hờn. B. Buồn đau, lo lắng.
<Ma Văn Kháng, Mùa lá rụng trong vườn, SGK Ngữ văn 12 tập 2>
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?
A. Thuyết minh. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Tự sự.
Hướng dẫn giải:
PTBĐ chính của đoạn trích là miêu tả vì xuyên suốt đoạn trích, tác giả đã miêu tả lại dáng đi,
Đề thi tham khảo
ngoại hình, trang phục của ông Bằng.
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

L
IA

IA
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2

IC

IC
PHẦN 3: KHOA HỌC

FF

FF
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội

O
50 câu hỏi - 60 phút
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

KẾT THÚC
BẮT ĐẦU
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Địa hình bán bình nguyên nước ta thuận lợi + Trước đây, Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về số lượng trang trại. Nhưng hiện
A. đánh bắt cá, tôm. B. trồng điều, cao su. nay, số lượng trang trại của vùng này đang bị giảm đi và đứng thứ hai, sau Đồng bằng sông Hồng
C. trồng lúa, cam. D. chăn nuôi trâu. do các trang trại đã xây dựng hoạt động chưa hiệu quả, lao động thiếu chuyên môn cao, sản phẩm
làm ra chưa có tính cạnh tranh trên lớn; cùng với đó, tác động của thiên tai (hạn hán, xâm nhập
Hướng dẫn giải:
mặn,...) thu hẹp đáng kể diện tích sản xuất của vùng.
- Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ với những bề mặt khá
+ Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ: các điều kiện chưa thật sự thuận lợi.
bằng phẳng phủ đất badan rộng lớn, thích hợp trồng các loại cây công nghiệp, đặc biệt là cây
công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, điều. => Chọn đáp án: Đồng bằng sông Hồng.

L
- Các đáp án khác:

IA

IA
+ Trồng lúa, cam thích hợp trên địa hình đồng bằng. Câu 104 Tailieuchuan.vn

IC

IC
+ Đánh bắt cá, tôm ở vùng biển. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết Quảng Ngãi thuộc khu địa
+ Chăn nuôi trâu thích hợp ở vùng khí hậu lạnh, miền núi. lí động vật nào sau đây?

FF

FF
=> Chọn đáp án: trồng điều, cao su. A. Khu Trung Trung Bộ. B. Khu Tây Bắc.
C. Khu Nam Bộ. D. Khu Bắc Trung Bộ.

O
Câu 102 Tailieuchuan.vn
N Hướng dẫn giải:

N
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật (trang 12), phần bản đồ phụ góc
Trong các khu vực dưới đây, khu vực động đất hoạt động mạnh nhất là
Ơ

Ơ
phải trên cùng, Quảng Ngãi nằm trong khu địa lí động vật màu xanh ngọc nhạt, theo chú giải là
A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
khu Trung Trung Bộ.
H

H
Hướng dẫn giải:
=> Chọn: khu Trung Trung Bộ.
N

N
- Ở nước ta, khu vực Tây Bắc thuộc địa máng Đông Dương với hoạt động kiến tạo mạnh, biên độ
nâng sụt và các hoạt động mac-ma, uốn nếp diễn ra mạnh mẽ làm cho hoạt động địa chất của khu
Y

Y
vực này luôn bất ổn, dễ xảy ra hoạt động động đất. Câu 105 Tailieuchuan.vn
U

U
- Các đáp án khác: Đông Bắc, Nam Trung Bộ và Nam Bộ cũng nằm trên các địa máng, khối nền Cho biểu đồ:
Q

Q
cổ nhưng chúng có tính chất ổn định, ít biến đổi nền nhìn chung động đất thường ít khi xảy ra.
M

M
=> Chọn đáp án: Tây Bắc.


Câu 103 Tailieuchuan.vn
Hiện nay, trang trại là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp tập trung nhiều nhất ở vùng
ẠY

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.


C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
ẠY
D

D
Hướng dẫn giải:
- Hiện nay, trang trại là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp tập trung nhiều nhất ở vùng Đồng
bằng sông Hồng do vùng có những điều kiện thuận lợi nhất định về tự nhiên, về kinh tế - xã hội
cho việc sản xuất nông nghiệp chuyên môn hoá với quy mô lớn, xây dựng các khu vực có quy mô
sản xuất tương đối lớn phục vụ cho thị trường tiêu thụ đông và đa dạng nhất cả nước.
- Các đáp án khác:
tăng 1.29 lần.
+ Giai đoạn 2015 - 2020: tăng từ 6727.2 nghìn tấn (năm 2015) lên 8635.7 nghìn tấn (năm 2020),
tăng 1.28 lần.
=> Chọn đáp án: tổng sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2010 - 2015 tăng nhanh hơn giai đoạn 2015 -
2020.

Câu 106 Tailieuchuan.vn

L
Một trong những vấn đề khó khăn nhất đối với xã hội Hoa Kỳ hiện nay là

IA

IA
A. dân cư tập trung quá đông trong thành thị.

IC

IC
B. chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng.

FF

FF
C. đa dân tộc, đa văn hoá.
D. chuyển cư từ thành thị về vùng ngoại ô.

O
Hướng dẫn giải:
- Một trong những vấn đề khó khăn nhất đối với xã hội Hoa Kỳ hiện nay là sự chênh lệch giàu
N

N
nghèo ngày càng tăng, nó dẫn đến những hiểm hoạ khác, đặc biệt về xã hội và môi trường.
Ơ

Ơ
- Các đáp án khác:
H

H
+ Dân cư tập trung quá đông trong thành thị không phải vấn đề đáng lo ngại bởi Hoa Kỳ là nước
N

N
Sản lượng thuỷ sản phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2005 - 2020 có nền kinh tế phi nông nghiệp phát triển mạnh, tập trung các siêu đô thị đông dân nhất thế giới.
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? + Chuyển cư từ thành thị về vùng ngoại ô là xu hướng nhiều người dân lựa chọn do không có
Y

Y
A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng. quá nhiều khác biệt về tiện nghi, lợi ích khi cư trú giữa hai khu vực này.
U

U
B. Tổng sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2005 - 2010 tăng ít hơn giai đoạn 2010 - 2015. + Do có hệ thống chính trị đảm bảo an toàn nên đa dân tộc, đa văn hoá không phải là khó khăn
Q

Q
C. Sản lượng nuôi trồng năm 2020 thấp nhất. với đất nước này.
=> Chọn đáp án: giàu nghèo ngày càng tăng.
M

M
D. Tổng sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2010 - 2015 tăng nhanh hơn giai đoạn 2015 - 2020.
Hướng dẫn giải:


Theo biểu đồ, chúng ta có thể thấy: Câu 107 Tailieuchuan.vn
- Sản lượng khai thác luôn nhỏ hơn sản lượng nuôi trồng . Dân nhập cư đến Hoa Kỳ không mang lại lợi ích về
ẠY

- Sản lượng nuôi trồng năm 2020 cao nhất.


- Tổng sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2005 - 2010 tăng nhiều hơn giai đoạn 2010 - 2015:
ẠYA. đa dạng văn hoá.
C. nguồn vốn.
B. tri thức.
D. lực lượng lao động.
D

D
+ Giai đoạn 2005 - 2010: tăng từ 3466.8 nghìn tấn (năm 2005) lên 5204.5 nghìn tấn (năm 2010), Hướng dẫn giải:
tăng 1737.7 nghìn tấn. - Dân nhập cư đến Hoa Kỳ không mang lại lợi ích về đa dạng văn hoá do chủ yếu là nhập cư hợp
+ Giai đoạn 2010 - 2015: tăng từ 5204.5 nghìn tấn (năm 2010) lên 6727.2 nghìn tấn (năm 2015), pháp, tuy nhiên, một bộ phận dân nhập cư là những người tị nạn, công dân nhập tịch, sinh viên
tăng 1522.7 nghìn tấn. học tập, lao động có thị thực tạm thời,... nhìn chung không có nhiều tác động lớn đến văn hoá
- Tổng sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2010 - 2015 tăng nhanh hơn giai đoạn 2015 - 2020: Hoa Kỳ vốn đã có vị trí đứng nhất định trên bản đồ văn hoá thế giới.
+ Giai đoạn 2010 - 2015: tăng từ 5204.5 nghìn tấn (năm 2010) lên 6727.2 nghìn tấn (năm 2015), - Các đáp án khác:
Đây là khu vực có nền kinh tế rất phát triển, các ngành đòi hỏi trình độ cao, chế độ lương hậu C. ô tô, dụng cụ phụ tùng, cà phê. D. hạt điều, dây điện, máy tính.
hĩnh đi kèm nhiều phúc lợi khác nên thu hút một lượng lớn số người nhập cư đến khu vực này để Hướng dẫn giải:
làm ăn, học tập và sinh sống. Người nhập cư sẽ mang theo tri thức, nguồn vốn và là lực lượng lao - Hiện nay, nước ta chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng vải, ô tô và linh kiện điện tử phục vụ phát
động cho đất nước này triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp tử, đặc biệt là khâu lắp ráp.
=> Chọn đáp án: đa dạng văn hoá. - Các mặt hàng còn lại (trừ ô tô) chủ yếu dùng để xuất khẩu thu ngoại tệ.
=> Chọn đáp án: vải, ô tô và linh kiện điện tử.
Câu 108 Tailieuchuan.vn

L
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? Câu 111 Tailieuchuan.vn

IA

IA
A. Các ngành kinh tế phi nông nghiệp phát triển mạnh. Trong quang hợp, diệp lục có nhiệm vụ gì?

IC

IC
B. Lực lượng lao động dồi dào. A. Tiếp nhận cacbônic. B. Tổng hợp chất hữu cơ.
C. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng và phong phú.

FF

FF
C. Giải phóng ôxi. D. Hấp thu ánh sáng.
D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. Hướng dẫn giải:

O
Hướng dẫn giải: Sắc tố diệp lục (Chlorophyl) có vai trò quan trọng nhất đối với quang hợp, vì sắc tố này có khả
Đồng bằng sông Hồng có nguồn tài nguyên thiên nhiên không thật đa dạng và phong phú, đặc năng hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và biến năng lượng ấy thành dạng năng lượng hóa
N

N
biệt là thiếu tài nguyên khoáng sản cho phát triển công nghiệp. học.
Ơ

Ơ
=> Chọn đáp án: tài nguyên thiên nhiên đa dạng và phong phú.
H

H
Câu 112 Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 109 Tailieuchuan.vn Động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
Đập thuỷ lợi Phước Hoà ở vùng Đông Nam Bộ được xây dựng nhằm mục đích
Y

Y
A. Con người. B. Cá chép. C. Châu chấu. D. Giun đất.
A. chia một phần nước sông Sài Gòn cho sông Bé.
U

U
Hướng dẫn giải:
B. cung cấp cho ngành công nghiệp năng lượng.
Q

Q
Động vật đơn bào hoặc đa bào có tổ chức thấp (sống dưới nước hoặc trên cạn) như ruột khoang,
C. bổ sung nước vào hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng. giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể.
M

M
D. cung cấp nước sinh hoạt cho người dân các tỉnh Bình Dương, Bình Phước.


Hướng dẫn giải: Câu 113 Tailieuchuan.vn
Đập thuỷ lợi Phước Hoà được xây dựng nhằm mục đích chủ yếu là: Cơ quan trao đổi khí của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?
- Cung cấp nước sinh hoạt cho người dân các tỉnh.
ẠY

- Chia một phần nước sông Bé cho sông Sài Gòn.


- Giải quyết vấn đề nước tưới trong mùa khô.
ẠYA. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát.
B. Phổi của động vật có vú.
D. Da của giun đất.
D

D
Hướng dẫn giải:
=> Chọn đáp án: cung cấp nước sinh hoạt cho người dân các tỉnh Bình Dương, Bình Phước. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật có vú trao đổi khí hiệu quả nhất, vì cơ quan hô hấp của nhóm
động vật có vú có nhiều phế nang nên diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
Câu 110 Tailieuchuan.vn
Hiện nay, nước ta chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng Câu 114 Tailieuchuan.vn
A. sắt, cao su, gỗ. B. vải, ô tô, linh kiện điện tử. Hóa chất gây đột biến 5 - BU thường gây đột biến gen dạng
A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. B. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. C. (1) ➞ (4) ➞ (3) ➞ (2). D. (2) ➞ (4) ➞ (3) ➞ (1).
C. thêm một cặp G - X. D. mất một cặp A - T.
Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn giải:
Quy trình chung chuyển gen bằng plasmid:
Hóa chất 5 - BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. Đột biến gen
- Tách plasmid từ vi khuẩn E. coli. Tách đoạn DNA mang gen cần chuyển từ tế bào cho (của
được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN.
người)
- Cắt DNA plasmid và đoạn DNA tế bào cho bằng một loại enzyme cắt giới hạn để tạo đầu dính
Câu 115 Tailieuchuan.vn tương đồng.

L
Vì sao các cá thể mới được tạo ra nhờ nhân bản vô tính mang đặc điểm sinh học giống cá thể ban

IA

IA
- Trộn 2 loại DNA để bắt cặp bổ sung
đầu? - Thêm enzyme nối tạo liên kết photphodieste

IC

IC
A. Vì môi trường sinh trưởng và phát triển của chúng giống nhau. - Chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận

FF

FF
B. Vì các cá thể mới được tạo ra đều mang bộ gen giống nhau và giống cá thể gốc. - Tế bào vi khuẩn sinh sản tạo dòng tế bào mang gen người
C. Vì các cá thể mới cùng sinh ra tại một thời điểm và sinh sống trong cùng không gian.

O
D. Vì các cá thể mới cùng chịu tác động từ các yếu tố của môi trường như nhau.
Câu 118 Tailieuchuan.vn
Hướng dẫn giải:
N

N
Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kì?
Tạo ra các cá thể mới có đặc điểm sinh học giống cá thể ban đầu (có bộ gen của cá thể gốc)
Ơ

Ơ
A. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
B. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm.
H

H
Câu 116 Tailieuchuan.vn
C. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
N

N
Lừa giao phối với ngựa sinh ra con lai bất thụ, đây là ví dụ về cơ chế cách li D. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt.
Y

Y
A. cơ học. B. sau hợp tử. C. trước hợp tử. D. địa lí. Hướng dẫn giải:
U

U
Hướng dẫn giải: - Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt - Biến động theo chu kì nhiều
Q

Q
Cách li sau hợp tử là những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai năm (7 năm).
hữu thụ. - Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm - Biến động
M

M
theo chu kì ngày đêm.


Câu 117 Tailieuchuan.vn - Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô - Biến động theo chu kì mùa.

Cho một số thao tác cơ bản trong quá trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng
ẠY

hợp isulin của người như sau:


(1) Tách plasmid từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hoá isulin từ tế bào người. ẠY
Câu 119 Tailieuchuan.vn
Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 5000 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần
D

D
(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá isulin của người. thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,25 cá
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá isulin của người vào tế bào vi khuẩn. thể/ha. Đến năm thứ 2, đếm được số lượng cá thể là 1350. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 2%/
(4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá isulin của người. năm. Tỉ lệ sinh sản theo % của quần thể là
Trình tự đúng các thao tác trên là A. 0,16%. B. 10,16%. C. 8%. D. 10%.
Hướng dẫn giải:
A. (1) ➞ (2) ➞ (3) ➞ (4). B. (2) ➞ (1) ➞ (3) ➞ (4).
Tổng số cá thể sau 1 năm: N = N1( 1 + (tỷ lệ sinh - tỷ lệ tử))
Gọi x là tỉ lệ sinh. D. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
Tổng số cá thể cuối năm thứ nhất là: 5000 x 0,25 = 1250 cá thể. Hướng dẫn giải:

Ta có: 1350 = 1250 x (1 + (x - 0,02)) ➞ x = 10%. Phân tích các phương án:
- Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn => Sai, vì chưa có sự lãnh đạo của
Đảng nên chưa có sự thống nhất cao.
Câu 120 Tailieuchuan.vn
- Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất => Sai, vì giai đoạn này
Bệnh alkan niệu (alk) là một bệnh di truyền hiếm gặp. Gen gây bệnh alk là gen lặn nằm trên NST có 3 tổ chức Cộng sản tham gia hoạt động.

L
thường. Gen alk liên kết với gen I mã hoá cho hệ nhóm máu ABO. Khoảng cách giữa gen alk và - Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng => Sai, khi Đảng ra

IA

IA
gen I là 11 cM. Dưới đây là một sơ đồ phả hệ của gia đình bệnh nhân: đời (1930) mới chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.

IC

IC
- Có sự liên kết và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc => Đáp án đúng.

FF

FF
Câu 122 Tailieuchuan.vn

O
Từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu, Việt Nam cần rút ra được bài
N học gì?

N
A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa Đảng, đa nguyên chính trị.
Ơ

Ơ
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo hướng tư bản chủ nghĩa để phát triển toàn diện về
H

H
kinh tế.
Nếu cá thể 3 và 4 sinh thêm đứa con thứ 5 (nhóm máu B) thì xác xuất để đứa con này bị bệnh
N

N
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế sự ảnh hưởng từ bên ngoài.
alkan niệu là _______ %.
D. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới cải tổ - đổi mới về chính trị.
Y

Y
Đáp án: “5,5” Hướng dẫn giải:
U

U
Hướng dẫn giải: Từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô, bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam bao
Q

Q
M - bình thường, m - bị bệnh gồm:
Cặp vợ chồng 3,4 sinh được các con có 4 nhóm máu ➞ bố mẹ dị hợp về gen quy định nhóm - Một là, phải thường xuyên chăm lo xây dựng đảng để giữ vững vai trò cầm quyền của Đảng, bộ
M

M
máy chính quyền trong sạch vững mạnh và gắn bó với nhân dân. Xây dựng đảng vững mạnh về
máu.


chính trị, tư tưởng, tổ chức, luôn luôn gắn bó mật thiết với nhân dân, nắm chắc quần chúng và
Người 4 có nhóm máu B mà bố có nhóm máu O bị bệnh (IOmIOm) ➞ Người 4 có kiểu gen IBMIOm động viên được sức mạnh của nhân dân.
ẠY

Người 3 bị bệnh có bố nhóm máu O nên có kiểu gen IAmIOm


Xác suất sinh đứa con bị bệnh nhóm máu B: IBmIOm = 0,11 : 2 = 5,5% ẠY
- Hai là, vấn đề then chốt có ý nghĩa quyết định là xây dựng và thực hiện tốt chiến lược công tác
cán bộ, nhất là cán bộ chủ trì và xây dựng nguồn cán bộ lãnh đạo, quản lý kế cận, kế tiếp ở các
cấp từ Trung ương đến địa phương.
D

D
- Ba là, xây dựng nền kinh tế ổn định và phát triển vững chắc, giữ được độc lập tự chủ trong hội
Câu 121 Tailieuchuan.vn
nhập kinh tế quốc tế có hiệu quả, giữ vững sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý của Nhà nước đối
Nhận xét nào sau đây đúng với phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 – 1929?
với nền kinh tế.
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
- Bốn là, tăng cường công tác chính trị tư tưởng, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và bản lĩnh
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng. chính trị của cán bộ, đảng viên, nhân dân; phòng, chống có hiệu quả chiến lược “diễn biến hòa
C. Có sự liên kết và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc. bình” và “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”.
- Năm là, Đảng cầm quyền phải nắm chắc lực lượng vũ trang, đặc biệt chăm lo xây dựng quân Nội dung nào sau đây là điểm hạn chế trong Hiệp định Giơ-ne-vơ (năm 1954) nhưng đến Hiệp
đội nhân dân và công an nhân dân thực sự trung thành, tin cậy về chính trị, có chất lượng tổng định Pari (1973) đã được ta khắc phục triệt để?
hợp và sức mạnh chiến đấu cao, làm nòng cốt trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc. A. Vấn đề thống nhất đất nước do nhân dân Việt Nam tự quyết định.
=> Xuất phát từ nguyên nhân quan trọng nhất đưa đến sụ sụp đổ của hệ thống XHCN ở Liên Xô B. Các bên thực hiện việc ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
và các nước Đông Âu: đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí (chấp nhân chế độ đa C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
nguyên, đa đảng và tiến hành tổng tuyển cử, chấm dứt chế độ xã hội chủ nghĩa)
D. Các nước phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
=> Bài học quan trọng nhất là: kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững quyền lãnh
Hướng dẫn giải:

L
đạo của Đảng Cộng sản.
- Về vị trí đóng quân và vùng kiểm soát:

IA

IA
+ Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954): Quy định về việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực

IC

IC
Câu 123 Tailieuchuan.vn (Vĩ tuyến 17 trở ra Bắc thuộc quyền quản lí của Việt Nam; Vĩ tuyến 17 trở vào Nam thuộc quyền
Chiến thắng nào sau đây của nhân dân ta buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt kiểm soát của Pháp) => Không có lợi cho cách mạng miền Nam, cuộc đấu tranh cách mạng

FF

FF
Nam hóa chiến tranh”? vẫn còn tiếp tục.
A. Chiến dịch Tây Nguyên tháng 3 - 1975. + Hiệp định Pari (1973): Hai bên công nhận thực tế ở Việt Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2

O
B. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
N vùng kiểm soát => Không quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực, quân

N
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968. đội cả 2 bên tự kiểm soát những vùng chiếm đóng.
=> Như vậy, Hiệp định Pari đã khắc phục được hạn chế từ Hiệp định Giơ-ne-vơ.
Ơ

Ơ
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Hướng dẫn giải:
H

H
Chiến thắng của cuộc Tổng chiến lược chiến lược năm 1972, ta đã giáng một đòn nặng nề vào Câu 125 Tailieuchuan.vn
N

N
chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Mĩ => Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến Điều khoản nào trong Hiệp định Pari (năm 1973) có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của
Y

Y
tranh xâm lược Việt Nam, tức là thừa nhận thất bại của chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta?
U

U
của Mĩ. A. Hoa Kì phải rút bỏ hết quân đội của mình và quân của các nước đồng minh.
Q

Q
B. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự ở miền Nam Việt Nam.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời các câu hỏi từ câu 124 - câu 125: C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội.
M

M
“Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam ghi nhận những yêu cầu nguyên D. Nhân dân miền Nam có quyền tự quyết định tương lai của mình thông qua Tổng tuyển cử tự


tắc của nhân dân ta: do.
- Các quyền dân tộc cơ bản: độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nước Việt Nam Hướng dẫn giải:
và quyền tự quyết của nhân dân miền Nam nước ta phải được tôn trọng.
ẠY

- Chấm dứt sự dính líu quân sự và can thiệp của Mỹ, rút hết quân viễn chinh của Mỹ và chư hầu
ra khỏi nước ta.
ẠY
Trong Hiệp định Pari (1973) đã quy định về việc rút quân: Hoa Kì phải rút bỏ hết quân đội của
mình và quân của các nước đồng minh => Như vậy, tương quan lực lượng sẽ có lợi cho cách
mạng miền Nam. Tạo điều kiện cho ta có điều kiện để thực hiện nhiệm vụ cuối cùng là đánh
D

D
- Công nhận tình hình thực tế hiện nay ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, ba lực cho "Ngụy nhào".
lượng chính trị…”
<Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập, tập 34, NXB Chính trị Quốc gia 2004, trang
Câu 126 Tailieuchuan.vn
438>
Nối thông tin của cột I với cột II sau đây để xác định đúng về kết quả, ý nghĩa của những thắng
Câu 124 Tailieuchuan.vn
lợi trên mặt trận quân sự của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
I II - Nhiệm vụ của CM: Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược; giành độc lập và thống nhất thật sự cho
dân tộc (nhiệm vụ chính); xóa bỏ những tàn tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người
1) Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc (từ 19- a) bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-va do Mĩ
cày có ruộng; phát triển chế độ dân chủ nhân dân; gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội.
12-1946 đến 17-2-1947) giúp đỡ.
- Xác định con đường đi lên chủ nghĩa xã hội: lâu dài và trải qua ba giai đoạn.
2) Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 b) làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh
- Quyết định tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập mỗi nước mỗi nước một Đảng riêng.
nhanh, thắng nhanh” của Pháp.
Ở Việt Nam là Đảng Lao động Việt Nam và đưa Đảng ra hoạt động công khai => Tăng cường sự
3) Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 c) giành được thế chủ động trên chiến trường lãnh đạo của Đảng trong tình hình mới.
chính Bắc Bộ.

L
=> Các phương án còn lại đều sai, vì

IA

IA
4) Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân d) bước đầu làm phá sản kế hoạch “đánh + Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược trên cả nước => Đúng với Đại hội đại biểu toàn
1953 - 1954 nhanh, thắng nhanh” của Pháp. quốc lần III.

IC

IC
A. 1-d, 2-b, 3-c, 4-a. B. 1-a, 2-b, 3-c, 3-d. C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. D. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a. + Quyết định thành lập mặt trận thống nhất của ba dân tộc ở Đông Dương => Sai, chủ trương

FF

FF
thành lập mỗi nước một Đảng riêng.
Câu 127 Tailieuchuan.vn + Chủ trương xóa bỏ hoàn toàn giai cấp bóc lột ngay trong cuộc kháng chiến => Không được đề

O
cập đến trong Đại hội II.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi:
N

N
“Cần san phẳng tất cả những cái gì ngăn cản bước tiến của xã hội Việt Nam, giải quyết mâu thuẫn
Ơ

Ơ
giữa chế độ dân chủ nhân dân Việt Nam và những lực lượng phản động, khiến cho chế độ ấy phát Câu 128 Tailieuchuan.vn
triển mạnh mẽ và thuận chiều tiến lên chủ nghĩa xã hội [….]. Nhiệm vụ dân tộc và dân chủ khăng Phong trào cách mạng (1930 – 1931) ở Việt Nam có điểm gì khác so với phong trào dân tộc dân
H

H
khít với nhau. Song lúc này, phải tập trung mọi lực lượng để kháng chiến, đặng hoàn thành nhiệm chủ (1919 – 1925)?
N

N
vụ giải phóng dân tộc. Đó là trọng tâm của cách mạng trong giai đoạn hiện tại. Nhiệm vụ dân chủ A. Diễn ra với quy mô cả nước từ Bắc tới Nam, có tính thống nhất.
cũng phải làm, nhưng chỉ có thể làm trong phạm vi không có hại mà lại có lợi cho việc tập trung
Y

Y
B. Diễn ra sôi nổi nhưng chưa có sự đoàn kết các đảng phái chính trị.
lực lượng, hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.”
U

U
C. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các tổ chức cách mạng.
<Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập, tập 12, NXB Chính trị Quốc gia 2001, trang
Q

Q
D. Chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế, đòi các quyền tự do dân chủ.
74 - 76>
Hướng dẫn giải:
M

M
Nhận định nào sau đây chứng tỏ rằng Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương
- Cần nắm được những nội dung chính trong phong trào cách mạng 1930 - 1931, bao gồm:
(2 – 1951) là “bước trưởng thành mới về tư tưởng, đường lối chính trị” trong quá trình lãnh đạo


của Đảng? + Phong trào chĩa mũi nhọn vào cả hai đối tượng (thực dân và phong kiến), không ảo tưởng vào
kẻ thù dân tộc.
A. Quyết định thành lập mặt trận thống nhất của ba dân tộc ở Đông Dương.
ẠY

B. Phương châm tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược trên cả nước.
C. Bổ sung và phát triển đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
ẠY
+ Quy mô diễn ra phong trào cách mạng: rộng lớn khắp cả nước, lôi kéo được đông đảo quần
chúng nhân dân tham gia. Phong trào diễn ra cả trên địa bàn nông thôn và thành thị nhưng chủ
yếu là ở nông thôn.
D

D
D. Chủ trương xóa bỏ hoàn toàn các giai cấp bóc lột ngay trong kháng chiến.
+ Có tính thống nhất: phong trào đặt dưới sự lãnh đạo duy nhất của Đảng.
Hướng dẫn giải:
=> Như vậy đáp án đúng là: Diễn ra với quy mô cả nước từ Bắc tới Nam, có tính thống nhất.
Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2 – 1951) là “bước trưởng thành
- Các phương án đều sai, vì:
mới về tư tưởng, đường lối chính trị” trong quá trình lãnh đạo của Đảng vì: đã bổ sung và phát
+ Chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ => Đúng với phong trào 1919 -
triển đường lối Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân (được trình bày trong Chính cương của
1925.
Đảng Lao động Việt Nam) gồm các nội dung quan trọng:
+ Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các tổ chức cách mạng => Không đúng với 1930 - 1931. Nhận định nào dưới đây là không đúng về hiện tượng đoản mạch?
+ Diễn ra sôi nổi nhưng chưa có sự đoàn kết các đảng phái chính trị => Không đúng với 1930 - A. Pin Lơ-clan-sê có điện trở trong khá lớn nên khi bị đoản mạch dòng điện chạy qua pin
1931. không quá lớn.
B. Xảy ra khi điện trở mạch ngoài khác 0.
Câu 129 Tailieuchuan.vn C. Cường độ dòng điện trong mạch khi đoản mạch là lớn nhất.

Tiến trình vận động giải phóng dân tộc (1939 – 1945) và chiến tranh cách mạng (1945 – 1975) D. Acquy chì có điện trở trong nhỏ nên khi đoản mạch sẽ bị hỏng acquy.
đều chịu tác động nào sau đây của tình hình quốc tế? Hướng dẫn giải:

L
A. Quan hệ vừa hợp tác vừa đối đầu của các nước trong trật tự thế giới hai cực. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở mạch ngoài bằng 0.

IA

IA
B. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu để đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.

IC

IC
C. Tình trạng căng thẳng do sự đối đầu của hai hệ thống xã hội đối lập. Câu 132 Tailieuchuan.vn

FF

FF
D. Cuộc đấu tranh nhằm giải trừ chủ nghĩa thực dân đang diễn ra quyết liệt. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi
Hướng dẫn giải: A. từ thông qua mạch điện kín khác 0.

O
- Tiến trình vận động giải phóng dân tộc (1939 - 1945) và chiến tranh cách mạng (1945 - 1975) ở B. từ thông qua mạch điện kín lớn.
Việt Nam đều chịu tác động từ: cuộc đấu tranh nhằm giải trừ chủ nghĩa thực dân đang diễn C. từ thông qua mạch điện kín biến thiên.
N

N
ra quyết liệt => sự phát triển của cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. từ thông qua mạch điện kín bằng 0.
Ơ

Ơ
- Nội dung các phương án khác không phù hợp, vì:
H

H
+ Ở thời điểm những năm 1939 - 1945, trật tự thế giới hai cực Ianta chưa được thiết lập và cũng
Câu 133 Tailieuchuan.vn
N

N
chưa diễn ra cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai hệ thống xã hội đối lập (tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa). Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 90 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có
Y

Y
độ tụ + 10 dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật
+ Ở thời điểm những năm 1939 - 1945, Mĩ chưa triển khai chiến lược toàn cầu.
U

U
A. trước kính và cách kính từ 5 cm đến 10 cm.
Q

Q
B. trước kính và cách kính từ 6 cm đến 9 cm.
Câu 130 Tailieuchuan.vn
C. trước kính và cách kính từ 6 cm đến 10 cm.
M

M
Điểm giống nhau cơ bản trong chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ và của thực dân Pháp
D. trước kính và cách kính từ 5 cm đến 9 cm.
ở Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX là gì?


Hướng dẫn giải:
A. Đều thực hiện chế độ cai trị trực trị, cai trị trực tiếp, chia để trị.
1 1
B. Đều khơi sâu vào sự khác biệt về tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội. Tiêu cự của kính lúp: f    0,1 m  10 cm
D 10
ẠY

C. Đều thực hiện chế độ cai trị gián tiếp, thông qua chính quyền tay sai.
D. Đều thực hiện chính sách giáo dục bắt buộc trong xã hội.
ẠY
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ảnh của vật phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Mắt
sát sau kính:
D

D
Hướng dẫn giải: 1 1 1
 Vật nằm tại CC' (mới) qua kính cho ảnh ảo tại CC, áp dụng công thức thấu kính:  
Điểm giống nhau giữa chính sách cai trị ở Ấn Độ và Việt Nam của thực dân Anh là: đều thực f d d
hiện chế độ cai trị trực trị, cai trị trực tiếp, chia để trị và mua chuộc tầng lớp phong kiến. với d′=−10cm, ta tính được: d=5cm
1 1 1
 Vật nằm tại CV' (mới) qua kính cho ảnh ảo tại CV, áp dụng công thức thấu kính:  
f d d
Câu 131 Tailieuchuan.vn
với d′=−60cm, ta tính được: d=9cm
A. 20 phút. B. 10 phút. C. 16 phút. D. 14 phút.
Câu 134 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:

Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con Lượng phóng xạ mà người đó nhận được trong lần đầu tiên: N1  N 0 1  e  t  với t rất nhỏ so với
lắc còn lại sau 2 dao động toàn phần bằng bao nhiêu phần trăm so với năng lượng ban đầu? T
A. 92%. B. 85%. C. 94%. D. 88%. Ta có khai triển gần đúng: e  t  1  t
Hướng dẫn giải:  N1  N 01t1
Theo đề sau mỗi T thì biên độ giảm 2% nghĩa là biên độ sau 1 chu kì còn lại 98% ( Tương đương

L
N 2  N 02 t2
0,98)

IA

IA
Vì lượng phóng xạ mà người đó nhận được trong 2 lần điều trị là như nhau:
=> Sau 2 chu kì thì biên độ là:
t1

IC

IC
N1  N 2  N 01t1  N 02t2  N 02  N 01.
A2  A1.0,98  A0 .0,982 t2

FF

FF
Năng lượng của con lắc: 
t

35
1
N 02  N 01.2 T
 N 01.2 70
 N 01.
1 1 1 1 2
W  kA22  k  A0 .0,982   k  A0 .0,982   k . A02 .0,984  92%W0
2 2

O
2 2 2 2
N  t2  t1 2  14 phút

N
Câu 135 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Câu 137 Tailieuchuan.vn
0,1
Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần 10 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ
H

H
 Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở
thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực
N

N
điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  200 2 cos100 t V.
Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất
Y

Y
trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 0,18 W. B. 1,8 W. C. 5,5 mW. D. 1,8 mW.
U

U
A. 50 2 V . B. 200 V . C. 50 V . D. 100 2  . Hướng dẫn giải:
Q

Q
Hướng dẫn giải: Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:

Cảm kháng của cuộn dây: Z L  10 1 1 C 3000.109


M

M
CU 02  LI 02  I 0  U0  6  0, 6 A
2 2 L 30.106
Thay đổi C để điện áp trên cuộn dây cực đại  Mạch xảy ra cộng hưởng


Năng lượng cần cung cấp để duy trì dao động của mạch phải có công suất bằng công suất tỏa
ZL 10
U L max  U  200.  200 V. nhiệt trên điện trở:
R 10
ẠY

Câu 136 Tailieuchuan.vn


ẠY
P  I 2R 
I 02
2
R
0, 62
2
1  0,18 W.
D

D
Gamma knife là phương tiện điều trị sử dụng bức xạ gamma tập trung, hội tụ chính xác chùm tia
Câu 138 Tailieuchuan.vn
gamma năng lượng cao để tiêu diệt khối u não. Chùm tia gamma hội tụ vào tổn thương, không
làm hại mô lành. Một bệnh nhân được điều trị bằng tia gamma, lần điều trị đầu tiên kéo dài 10 Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young, khoảng vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị
phút. Sau 5 tuần bệnh nhân được điều trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phải chiếu xạ trong thời gian bao trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng
lâu để bệnh nhân nhận được lượng tia gamma như lần đầu tiên? Biết chu kỳ bán rã là 70 ngày và i i i
A. . B. . C. . D. ni .
n 1 n n 1
xem thời gian chiếu xạ rất nhỏ so với chu kì bán rã.
Hướng dẫn giải:
c
Vận tốc ánh sáng truyền trong chất lỏng: v 
n
v c 
Do đó bước sóng ánh sáng trong nước là:     
f nf n

Khoảng vân quan sát trên màn khi toàn bộ thí nghiệm đặt trong chất lỏng:
D D i
i   

L
a na n

IA

IA
Câu 139 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Gọi I là một điểm bất kì nằm trên MN.
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali và xesi. 2 d 
Độ lệch pha dao động giữa nguồn và I là:    (2k  1)  d  (2k  1)

FF

FF
Biết canxi, natri, kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,45 µm; 0,5 µm; 0,55 µm và 0,66  2
µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở Gọi H là trung điểm của MN, khi đó dựa vào tính chất của tam giác vuông ta có:

O
A. bốn tấm. B. ba tấm. C. hai tấm. D. một tấm. MN
OH   2 13
2
N

N
Hướng dẫn giải:
Số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn NH:
Các tấm có giới hạn quang điện lớn hơn hoặc bằng bước sóng của nguồn sáng là Natri, Kali và
Ơ

Ơ
Xesi. 3 tấm này có giới hạn thỏa mãn điều kiện λ ≤ λ0. 
2 13  (2k  1)  12  6, 7  k  12,5 
H

H
2 Có 5 điểm
N

N
Số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MH:
Câu 140 Tailieuchuan.vn

2 13  (2k  1)  8  6, 7  k  7,5 
Y

Y
Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với 2 Có 1 điểm
U

U
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai trục tọa độ vuông góc Ox và Oy. Vậy có tất cả 6 điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MN.
Q

Q
Biết M nằm trên Ox, có tọa độ xM = 8λ; N nằm trên Oy, có tọa độ yN =12λ. Trên đoạn MN, có
bao nhiêu điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O?
M

M
Câu 141 Tailieuchuan.vn
Trả lời: _______ điểm.
Có 3 cốc đựng các dung dịch glucozơ, natri clorua và axit axetic có cùng nồng độ 0,1M. Lắp mỗi


Đáp án: “6” cốc vào một bộ dụng cụ giống nhau theo sơ đồ Hình 1. Kết quả thí nghiệm thu được
Hướng dẫn giải: ở Hình 2a, 2b và 2c.
ẠY

ẠY
D

D
L

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Giả thiết để đạt năng suất là 7 tấn/ha lúa vụ đông – xuân thì cần thực hiện bón trung bình 100 –
110 kg đạm/ha. Số bao phân ure tối thiểu mà bác nông dân cần mua và sử dụng để đạt được năng

O
N suất trên là

N
A. 14. B. 6. C. 7. D. 13.
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải:
Để đạt được năng suất 7 tấn/ha, cần thực hiện bón trung bình 100 – 110 kg đạm/ha
H

H
Lượng đạm (N) tối thiểu cho 1,6 ha là: 100.1,6 = 160 kg (vì tính tối thiểu nên lấy cận dưới của
N

N
Các dung dịch ứng với kết quả thí nghiệm ở Hình 2a, 2b và 2c lần lượt là
khoảng trung bình)
A. natri clorua, glucozơ và axit axetic. B. glucozơ, natri clorua và axit axetic.
Y

Y
Theo thông tin ghi trên bao bì, hàm lượng N trong loại phân bón trên là 46,3%
C. glucozơ, axit axetic và natri clorua. D. axit axetic, glucozơ và natri clorua.
U

U
Khối lượng phân ure cần sử dụng là: 160 : 46,3% = 345,6 kg
Hướng dẫn giải:
Q

Q
Cũng theo thông tin ghi trên bao bì, khối lượng phân bón trong mỗi bao là 25 kg
Theo kết quả thí nghiệm: 2a – đèn không sáng, 2b – đèn sáng yếu, 2c – đèn sáng mạnh
Số bao phân bón cần mua: 345,6 : 25 = 14 bao (làm tròn lên đến hàng đơn vị vì chỉ mua theo từng
M

M
mức độ dẫn điện của các dung dịch sử dụng tương ứng tăng dần từ 2a, 2b đến 2c. Với 3 dung
bao).
dịch cùng nồng độ glucozơ, NaCl và CH3COOH:


Glucozơ: không dẫn điện vì không có khả năng phân li ra ion.
Câu 143 Tailieuchuan.vn
CH 3COOH: chất điện li yếu.
ẠY

NaCl: chất điện li mạnh.


Các dung dịch ứng với Hình 2a, 2b, 2c lần lượt là glucozơ, axit axetic và natri clorua.
ẠY
Khi thả một mẩu kim loại Na vào cốc nước, quan sát thấy mẩu Na ngay lập tức chảy thành giọt
tròn và chạy trên mặt nước, phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói
D

D
về tính chất của Na thông qua thí nghiệm trên?
A. Na có khối lượng riêng nhỏ. B. Na có tính oxi hóa mạnh.
Câu 142 Tailieuchuan.vn
C. Na có nhiệt độ nóng chảy thấp. D. Na phản ứng mãnh liệt với nước.
Ure ((NH2)2CO) là loại phân đạm được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Việt Nam ta có Hướng dẫn giải:
một số nhà máy sản xuất phân đạm lớn như đạm Hà Bắc, đạm Phú Mỹ, đạm Cà Mau,… Một bác
Phản ứng tỏa nhiệt mạnh và xảy ra rất nhanh
nông dân trồng lúa vụ đông – xuân với diện tích là 1,6 ha và dự kiến mua phân ure Hà Bắc để
Na phản ứng mãnh liệt với nước.
bón. Các thông tin trên bao bì của loại phân bón này như sau:
Nhiệt tỏa ra của phản ứng đủ để làm Na nóng chảy thành giọt tròn NaOH có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch trên?
Na có nhiệt độ nóng chảy thấp A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Giọt Na chạy nhanh trên mặt nước Hướng dẫn giải:
Na nóng chảy nhẹ hơn nước Dùng dung dịch NaOH có thể nhận biết được 3 dung dịch là NH4Cl, AlCl3 và CuSO4 với 3 hiện
Na có khối lượng riêng nhỏ. tượng khác nhau:
PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 NaOH + NH4Cl → NH3 (khí mùi khai) + NaCl + H2O
Trong phản ứng trên Na thể hiện tính khử mạnh, không phải tính oxi hóa. 4NaOH (dư) + AlCl3 → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O (tạo kết tủa trắng dạng keo, sau đó kết tủa tan

L
dần đến hết)

IA

IA
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 (kết tủa xanh đậm) + Na2SO4
Câu 144 Tailieuchuan.vn

IC

IC
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O (phản ứng nhưng không có hiện tượng)
Polipropilen (PP) là loại polime được dùng làm chất liệu chế tạo tiền polime. Một đoạn mạch PP
NaOH + KNO3 → (không phản ứng, không hiện tượng)

FF

FF
có khối lượng 6,3 triệu đvC có chứa số mắt xích là
A. 120000. B. 100000. C. 180000. D. 150000.

O
Hướng dẫn giải: Câu 147 Tailieuchuan.vn

Polipropilen có monome tương ứng là propilen (C3H6) Tượng Nữ thần Tự do (Statue of Liberty) là tác phẩm điêu khắc theo phong cách tân cổ điển,
N

N
Khối lượng của mỗi mắt xích là: 12 . 3 + 6 = 42 đvC được đặt ngoài trời trên đảo Liberty tại cảng New York (Hoa Kì). Nhìn vào màu xanh của tác
Ơ

Ơ
phẩm này, ít ai biết rằng bức tượng được đúc bằng đồng và ban đầu vốn có màu đặc trưng của
Số mắt xích trong đoạn mạch PP trên là: 6300000 : 42 = 150000
H

H
đồng kim loại.
N

N
Câu 145 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong nước ép cây mía, củ cải đường và hoa thốt
U

U
nốt. Phát biểu nào sau đây không đúng về saccarozơ?
Q

Q
A. Trong công nghiệp được phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
B. Saccarozơ là một đissaccarit.
M

M
C. Phản ứng thủy phân saccarozơ tạo ra sản phẩm là glucozơ và fructozơ.


D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc và làm mất màu nước brom.
Hướng dẫn giải:
ẠY

Saccarozơ là đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau
qua nguyên tử oxi. Khi thủy phân saccarozơ tạo sản phẩm là glucozơ và fructozơ. Saccarozơ
được dùng để pha chế thuốc.
ẠY
Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thay đổi màu sắc trên của bức tượng là
D

D
A. đồng bị oxi hóa bởi oxi trong không khí tạo thành đồng(II) oxit.
Do phân tử không còn nhóm -CHO nên saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng B. đồng bị oxi hóa bởi các chất trong môi trường và tạo thành các hợp chất có màu xanh.
bạc và không làm mất màu nước brom.
C. đồng bị khử khi tiếp xúc với nước mưa tạo thành muối đồng(II) màu xanh.
D. lớp sơn bên ngoài của bức tượng bị phá hủy do bức xạ Mặt Trời.
Câu 146 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:
Cho các dung dịch riêng rẽ sau: NH4Cl, KNO3, AlCl3, CuSO4, NaHCO3. Chỉ dùng dung dịch Dựa vào thông tin đề bài cung cấp, bức tượng được đúc từ đồng và vốn có màu đặc trưng của
đồng kim loại nên loại trừ khả năng lớp sơn bên ngoài của bức tượng bị phá hủy do bức xạ Mặt Để loại bỏ sắt dưới dạng các ion Fe2+, Fe3+ trong nguồn nước sinh hoạt nhiễm sắt, người ta dùng
Trời. lượng vôi tôi (Ca(OH)2) vừa đủ để tăng pH của nước và làm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi. Các
Đồng kim loại có tính khử nên khi đặt ở ngoài trời trong thời gian dài sẽ bị oxi hóa bởi các chất phản ứng xảy ra như sau:
trong môi trường (oxi, nước mưa chứa các chất hòa tan, các khí thải trong không khí,…). Mặc dù Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
cũng xảy ra quá trình oxi hóa bởi oxi tạo CuO nhưng có thể thấy rằng màu xanh đặc trưng của 4Fe2+ + O2 + 8OH- + 2H2O → 4Fe(OH)3
bức tượng hiện nay không phải là màu của CuO (đen) mà là màu của một hoặc hỗn hợp một số Theo Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-1:2018/BYT, ngưỡng giới hạn cho phép của sắt trong nước
hợp chất khác của đồng. Vậy cách lí giải phù hợp nhất cho hiện tượng này là đồng bị oxi hóa bởi sinh hoạt là 0,30 mg/l. Một loại nước có hàm lượng sắt cao gấp 14 lần so với ngưỡng cho phép.

L
các chất trong môi trường tạo thành các hợp chất có màu xanh. Giả thiết mẫu nước trên chỉ chứa sắt ở dạng Fe3+ và Fe2+ với tỉ lệ số mol 1 : 4. Số gam vôi tôi tối

IA

IA
thiểu cần để kết tủa hoàn toàn lượng sắt trong 5 m3 mẫu nước trên là
Câu 148 Tailieuchuan.vn A. 30,535. B. 55,500. C. 72,155. D. 38,850.

IC

IC
Lysin (công thức phân tử C6H14N2O2) là một trong những amino axit thiết yếu mà cơ thể không Hướng dẫn giải:

FF

FF
thể tự tạo ra được nên cần được bổ sung qua nguồn thực phẩm. Cho 0,1 mol lysin vào 300 ml Hàm lượng sắt trong mẫu nước trên là: 14 . 0,30 = 4,2 mg/l
dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch X. Tiếp tục thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X. Tổng khối lượng sắt trong 5 m3 mẫu nước trên: 4,2 . 10-3 . 5000 = 21 gam

O
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là Số mol sắt = 21 : 56 = 0,375 mol
A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3.
N

N
Vì số mol Fe3+ : Fe2+ = 1 : 4
Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ
Số mol Fe3+ và Fe2+ lần lượt là 0,075 và 0,300 mol
Lysin là amino axit có công thức C6H14N2O2 nên phân tử có chứa 1 nhóm chức -COOH và 2 Số mol OH- cần thiết: 0,075 . 3 + 0,300 . 2 = 0,825 mol
H

H
nhóm chức -NH2: HOOC-CH(NH2)-(CH2)4-NH2. Số gam Ca(OH)2 cần thiết = 0,825 : 2 . 74 = 30,525 gam.
N

N
Cách 1 - Tính toán theo thứ tự phản ứng
Y

Y
Khi cho lysin vào dung dịch HCl xảy ra phản ứng theo tỉ lệ số mol 1 : 2
Câu 150 Tailieuchuan.vn
U

U
HOOC-CH(NH2)-(CH2)4-NH2 + 2HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-(CH2)4-NH3Cl
Hỗn hợp E gồm X, Y là 2 axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là 2 este (X, Y, Z, T đều hai chức, mạch
Q

Q
Dung dịch X chứa: 0,1 mol HCl dư; 0,1 mol HOOC-CH(NH3Cl)-(CH2)4-NH3Cl.
hở; MT – MZ = 14, MX < MY, Y và Z là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E
Hai chất tan trong dung dịch X đều tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol lần lượt là 1 : 1 và 1 : 3
cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với
M

M
HCl + NaOH → NaCl + H2O 220 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan G của


HOOC-CH(NH3Cl)-(CH2)4-NH3Cl + 3NaOH → NaOOC-CH(NH2)-(CH2)4-NH2 + 2NaCl + các axit cacboxylic và 2,8 gam ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử
2H2O
khối lớn nhất trong G là _______ (gam).
Số mol NaOH phản ứng = 0,1.1 + 0.1.3 = 0,4 mol.
ẠY

Cách 2 - Tính toán theo quá trình tương đương


Thay vì cho lysin + HCl thu được dung dịch X rồi tiếp tục cho dung dịch X + NaOH dư, ta coi
ẠY
Đáp án: “6,48”
Hướng dẫn giải:
D

D
quá trình trên tương đương với quá trình cho hỗn hợp lysin và HCl (2 axit) đồng thời phản ứng - Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T là axit và este đều 2 chức nên đều phản ứng với NaOH theo tỉ lệ số
với NaOH dư. Do cả 2 axit đều là một chức nên đều phản ứng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 mol 1 : 2.

Số mol NaOH phản ứng = số mol HCl + số mol lysin = 0,3 + 0,1 = 0,4 mol. Số mol E = số mol NaOH : 2 = 0,22 : 2 = 0,11 mol
Khối lượng mol trung bình của E = 12,84 : 0,11 = 116,72
Trong E chứa ít nhất 1 chất có khối lượng mol nhỏ hơn 116,72
Câu 149 Tailieuchuan.vn
E chứa (COOH)2 hoặc CH2(COOH)2
- Ta có:
Z là este 2 chức nên phân tử có số C tối thiểu là 4
Y và Z là đồng phân của nhau
X, Y là đồng đẳng kế tiếp
X là CH2(COOH)2, Y là C2H4(COOH)2
Z là (COOCH3)2 hoặc (HOOC)2C2H4
Z tác dụng với dd NaOH tạo CH3OH hoặc C2H4(OH)2

L
- Ta có:

IA

IA
MT – MZ = 14

IC

IC
Z và T tác dụng với dd NaOH tạo ra 3 ancol có cùng số mol

FF

FF
Z là (HOOC)2C2H4; T là H3C-OOC-COO-C2H5
Gọi số mol X, Y, Z, T trong 12,84 gam hỗn hợp lần lượt là x, y, z, t

O
2,8 gam hỗn hợp ba ancol gồm có: C2H4(OH)2 z mol; CH3OH t mol và C2H5OH t mol.
Số mol 3 ancol bằng nhau nên z = t
N

N
Khối lượng ancol = 62z + 32t + 46t = 2,8
Ơ

Ơ
z = t = 0,02 mol
H

H
Số mol X + Y = số mol E – (z + t) = 0,11 – 0,02 . 2 = 0,07
N

N
Mặt khác: Khối lượng E = 104x + 118y + 0,02 . 118 + 0,02 . 132 = 12,84
NỘP BÀI
x = 0,03; y = 0,04
Y

Y
Muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là C2H4(COONa)2 0,04 mol
U

U
m muối đó là: 162 . 0,04 = 6,48 gam.
Q

Q
M

M
----HẾT ĐỀ THI----


ẠY

ẠY
D

D
ĐỀ SỐ 28 I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

IA

IA
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội

IC

IC
và một số trường đại học bên ngoài)
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

O
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
N II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
N

N
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
U

U
Q

Q
Nội dung trong đề thi

Số câu, Dạng
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp


khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập
ẠY

ẠY
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
nghiệm và 15
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử 20% cấp độ 1
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Hà Nội, 03/2024 Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
ĐỀ SỐ 28 – TLCMOL003 Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
ĐỀ THI THAM KHẢO tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Năm 2024 Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%

Năm
2021
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10: Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10% Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
nghệ thuật, v.v. Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
Vật Lý: Cơ học, Điện chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
học, Quang học, Từ thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
trường, hạt nhân thành tất cả các câu hỏi.
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có: Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
sử và Địa lý đánh giá năng câu điền số
cương (các nguyên tố, định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử); Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3 cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.

FF

FF
Khoa học 70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30% ------***------
kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Q

Q
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
ẠY

quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
ẠY
D

D
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Câu 1 Tailieuchuan.vn

Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm trên?
Đề thi tham khảo A. 30. B. 15. C. 12. D. 1440.
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

L
Câu 2 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Gọi V là thể tích vật thể tròn C xoay được tạo thành khi quay miền D được giới hạn bởi các
đường y=f(x); y = 0; x = a; x = b quanh trục Ox. Khẳng định nào dưới đây đúng?

IC

IC
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG b
A. V   f 2 ( x)dx .
b
B. V   2  f ( x)dx .
b
C. V    f ( x)dx .
b
D. V    f 2 ( x)dx .

FF

FF
Lĩnh vực: Toán học a a a a

50 câu hỏi - 75 phút

O
N Câu 3 Tailieuchuan.vn

N
Tập hợp các số thực m để phương trình log2 x  m có nghiệm là
Ơ

Ơ
A. (−∞;0). B. [0;+∞). C.  . D. (0;+∞).
H

H
N

N
Câu 4 Tailieuchuan.vn
mx  y  3
Y

Y

Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình  x  my  2 vô nghiệm?
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50 A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Q

Q
M

M
Câu 5 Tailieuchuan.vn


Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2 x.tan x  0 trên đường tròn lượng giác là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 0.
ẠY

ẠY
Câu 6 Tailieuchuan.vn
D

D
Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  5log 2 x  4  0 .
2

A. S = (−∞;1] ∪ [4;+∞). B. S = (−∞ ;2] ∪ [16 ;+∞).


C. S = (0;2] ∪ [16;+∞). D. S = [2;16].

BẮT ĐẦU Câu 7 Tailieuchuan.vn


Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7;8}. Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác
nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2, 3 không đứng cạnh nhau?
A. 18720. B. 19920. C. 1440. D. 268.

Câu 8 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz. Cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2) và hình chiếu vuông góc của A trên
mặt phẳng (BCD) là H(4;−3;−2). Tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
A. I(3;−2;−1). B. I(−3;−2;1). C. I(2;−1;0). D. I(3;−2;1).

L
IA

IA
Câu 9 Tailieuchuan.vn

IC

IC
xb Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol . Biết khoảng cách giữa
Cho hàm số y  , (ab  2) . Biết rằng a, b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm
ax  2

FF

FF
hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả
số tại điểm A(1;−2) song song với đường thẳng d: 3x + y − 4 = 0. Khi đó giá trị của a − 3b bằng một sợi dây chạm đất . Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10m. Giả
A. −1. B. −2. C. 4. D. 5.

O
sử các số liệu trên là chính xác. Độ cao của cổng Arch là
(Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ nhất.)
N

N
Câu 10 Tailieuchuan.vn A. 150,6 m B. 185,6 m. C. 180,5 m. D. 153,2 m
Ơ

Ơ
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;−2;−1), B(7;2;1) và C(4;−1;3). Tọa độ điểm D thỏa
H

H
mãn ABCD là hình thang AB // CD và AB = 2CD là Câu 14 Tailieuchuan.vn
N

N
A. (−2;−5;1). B. (1;−3;2). C. (10;3;5). D. (7;1;4).
Giá trị x   thỏa mãn: 4i  x  (5  4i )(5  4i ) là
Y

Y
A. x = −9 − 4i. B. x = −41 + 4i. C. x = −9 + 4i. D. x = −41 − 4i.
Câu 11 Tailieuchuan.vn
U

U
Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy ABC là tam giác vuông tại A.
Q

Q
Câu 15 Tailieuchuan.vn
Biết SA=AB=AC=6 cm. Thể tích tứ diện là
1
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f (0)  6,  (2 x  2). f  ( x)dx  6 .
M

M
A. 36 cm3. B. 72 cm3. C. 216 cm3. D. 12 cm3.
0


1

Câu 12 Tailieuchuan.vn  f ( x)dx


Tích phân 0 bằng
Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  4  0 và điểm A(1; 2) . Đường thẳng nào dưới đây đi qua A và là
ẠY

tiếp tuyến của đường tròn (C ) ?


A. 3x  4 y  10  0 . B. 3x  4 y  11  0 . C. 4 x  3 y  10  0 . D. 6 x  y  4  0 .
ẠY A. −9. B. 6. C. 3. D. −3.
D

D
Câu 16 Tailieuchuan.vn

Tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3x  m trên
3 2

Câu 13 Tailieuchuan.vn
đoạn [−1;1] bằng 0 là
A. m = −1. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 0.
Câu 17 Tailieuchuan.vn Hàm số nào dưới đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ?
A. y  x 4  2 x 2  5 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y   x4  x2  2 . D. y  2 x 4  x 2  3 .
Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  3x  (m  2) x  m có hai điểm cực trị nằm về
3 2

hai phía trục hoành là


A. m < 2. B. m < −2. C. m ≤ 2. D. m < 1. Câu 23 Tailieuchuan.vn

Trong khai triển nhị thức (a  2019) , (n  ) có tất cả 17 số hạng. Tìm n.


n6

Câu 18 Tailieuchuan.vn
Đáp án: _______

L
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin x  cos x là

IA

IA
A. sin x  cos x  C . B.  sin x  cos x  C . C.  sin x  cos x  C . D. sin x  cos x  C .
Câu 24 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Cho hai đường thẳng Δ1 và Δ2 biết Q(O;−120∘) (Δ1) = Δ2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 19 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Cho hai hộp bi đựng 2 loại bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 25 viên và hộp thứ nhất A. 
1 ,  2   60 . B. 
1 ,  2   120 . C. 1 / /  2 . D. 1   2 .
đựng nhiều bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 viên bi. Biết xác suất để lấy

O
17
Câu 25 Tailieuchuan.vn
được 2 viên bi đen là 50 . Tính xác suất để lấy được cả bi trắng và bi đen và viết kết quả dưới
N

N
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc. Các điểm M, N, P lần lượt là
dạng phân số tối giản (mẫu dương).
Ơ

Ơ
trung điểm các đoạn thẳng BC, CD, BD. Biết rằng AB = a, AC = a, AD = a. Thể tích khối tứ diện
Đáp án: _______ AMNP là
H

H
1 3 1 3 1 3 1 3
N

N
a A. a . B. a . C. a . D. a .
36 24 48 12
(Với phân số b thì nhập đáp án dưới dạng a/b)
Y

Y
U

U
Câu 20 Tailieuchuan.vn Câu 26 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(3;0) và B(0;4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có Người ta xây dựng một hình tháp bằng cách xếp các khối lập phương chồng lên nhau theo quy
2
phương trình
M

M
luật khối lập phương phía trên có độ dài của một cạnh bằng 3 độ dài của một cạnh của khối lập
A. x 2  y 2  4 x  4  0 . B. x 2  y 2  1 .


phương ở liền phía dưới của nó. Giả sử khối lập phương ở dưới cùng có độ dài của một cạnh
C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  1 . D. x 2  y 2  2 . là 5m. Gọi S là chiều cao tối đa của tháp có thể xây dựng được. Chọn khẳng định đúng.
A. 12 < S < 16. B. 16 < S < 20. C. 8 < S < 12. D. 5 < S < 8.
ẠY

Câu 21 Tailieuchuan.vn ẠY
Câu 27 Tailieuchuan.vn
x3 x2
 (2m  1)   m 2  m  2  x  1
D

D
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
3 2
Biết x  y  z  2mx  4(2m  1) y  2 z  (52m  46)  0 là phương trình mặt cầu trong không
2 2 2

nghịch biến trên khoảng (0;2)?


gian Oxyz. Khi đó, m bằng
Đáp án: _______
m  1  m  1  m  1 m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  3 m  3 m  3 m  3

Câu 22 Tailieuchuan.vn
Câu 28 Tailieuchuan.vn
Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc Câu 32 Tailieuchuan.vn
3
chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng 4 chiều cao của nó. Gọi V1, V2 lần lượt
là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó
A. 9V1  8V2 . B. 27V1  8V2 . C. 3V1  2V2 . D. 16V1  9V2 .

L
Câu 29 Tailieuchuan.vn

IA

IA
1  log 4 x 1

IC

IC
Tập nghiệm của bất phương trình 1  log 2 x 2 là
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA⊥(ABCD), SA = a 3 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a.
A. S = [2;+∞). B. S = (−∞;2). C. S = (2;+∞). D. S = (0;2).

FF

FF
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng
2 3.a 3a 3.a 2 3a

O
Câu 30 Tailieuchuan.vn A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
2 4 4
N

N
Cho hàm số f(x) thoả mãn  f ( x)dx  1 và  f (t )dt  2 . Tính
1 1
I   f (u )du .
2
Ơ

Ơ
Câu 33 Tailieuchuan.vn
Đáp án: _______
H

H
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có AB = 3a, AA′ = 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
N

N
9 3 3 9 3 3 3 3 3
A. a . B. 3 3a 3 . C. a . D. a .
Câu 31 Tailieuchuan.vn 2 4 2
Y

Y
Cho chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2; 
2 21
U

U
ABC  60 . Cạnh bên SD  .
3 Câu 34 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD thỏa mãn Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh bên SA vuông góc với
HD  2 HB . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng mặt phẳng đáy và SA= a 2 . Cho biết AB=2AD=2DC=2a. Tính góc giữa hai mặt
M

M
phẳng (SBA) và (SBC).


Đáp án: _______ ∘
ẠY

ẠY
Câu 35 Tailieuchuan.vn
D

D
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ phương trình dưới đây?
 6 17
| z  2  i | z   i
 5 5
| z  6  3i | 4

2 3 4 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
A. 2 3 . B. . C. 3. D. .
3 3
Câu 36 Tailieuchuan.vn Câu 41 Tailieuchuan.vn
Một hình nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2πa2. Diện tích toàn phần của Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết MN=
hình nón là 3a , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
2 a
3
a 3
3 A. 30∘. B. 45∘. C. 90∘. D. 60∘.
A. 2 a 3 . B. . C. 3 a 2 . D. .
3 3

Câu 42 Tailieuchuan.vn
Câu 37 Tailieuchuan.vn

L
Xét số phức z  a  bi (a, b   và b  0) thỏa mãn | z | 1 . Tính P  2a  4b 2 khi z 3  z  2 đạt giá

IA

IA
trị lớn nhất.

IC

IC
Đáp án: _______ .

FF

FF
O

O
Câu 38 Tailieuchuan.vn

Giả sử đồ thị hàm số y   m 2  1 x 4  2mx 2  m 2  1 có 3 điểm cực trị là A, B, C mà x A  xB  xC .


N

N
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể tích của
Ơ

Ơ
khối tròn xoay đó lớn nhất là
H

H
Đáp án: _______ .
N

N
Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ hai (nếu cần). Tính diện tích hình phẳng được tô màu trong hình vẽ trên.
Y

Y
Đáp án: _______
U

U
Câu 39 Tailieuchuan.vn
Q

Q
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng  có phương
M

M
x2 y 1 z
trình   và vuông góc với mặt phẳng (  ) : x  y  2 z  1  0 . Giao tuyến của ( ) và
1 1 2 Câu 43 Tailieuchuan.vn


(  ) đi qua điểm nào sau đây? Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. K(2;−1;−2). B. Q(0;1;0). C. E(1;0;0). D. D(1;0;−1).
ẠY

Câu 40 Tailieuchuan.vn
ẠY
D

D
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0;2;0), B(1;2;−2) và C(1;0;2). Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng (ABC)?
A. 2 x  y  2 z  2  0 . B. 2 x  2 y  z  4  0 .
C. 4 x  y  2 z  2  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .
(1  2 x)  af 2 ( x)  (1  a ) f ( x)  1  0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a ∈ [5;11) để nghiệm đúng
với mọi x?
Đáp án: _______

Câu 44 Tailieuchuan.vn
Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đạp phanh, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −3t + 12 m/s, trong đó tt là thời gian tính bằng giây.
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn thì ô tô đi được bao nhiêu mét?

L
Đáp án: _______

IA

IA
A.

IC

IC
Câu 45 Tailieuchuan.vn

FF

FF
2019n  2n 2
L  lim
Tính giới hạn 2020n3  3n  1 bằng

O
Đáp án: _______ N

N
Ơ

Ơ
Câu 46 Tailieuchuan.vn
H

H
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. B.
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


9m3  m
 f 2 ( x)  4 C.
3 f 2 ( x)  11
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có bốn nghiệm phân
ẠY

biệt?

Đáp án: _______


ẠY
D

Câu 47 Tailieuchuan.vn
Ban đầu, các nhà khoa học chuẩn bị số lượng vi khuẩn để thực hiện thí nghiệm là 3 000 con và số
lượng của chúng sẽ tăng thêm 20% mỗi ngày. Đồ thị nào sau đây mô tả hàm số lượng vi khuẩn
sau t ngày? D.
.
Câu 48 Tailieuchuan.vn

Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình chữ nhật có AB = 3 2 , BC = 6, SA⊥(ABCD) và SA = 3 6
. Gọi M là trung điểm của SD và (P) là mặt phẳng đi qua B, M sao cho (P) cắt mặt
phẳng (SAC) theo một đường thẳng vuông góc với BM. Khoảng cách từ điểm S dến (P) bằng bao
nhiêu?
Đề thi tham khảo
Đáp án: ______ .

L
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

IA

IA
Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ hai (nếu cần).

IC

IC
Câu 49 Tailieuchuan.vn

FF

FF
2
5 2 PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
 f ( x)  dx 
 2
f (2)  0,  ln
12 3 và

O
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] và thỏa mãn 1
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ
2
f ( x) 5 3 50 câu hỏi - 60 phút
 ( x  1)
N

N
2
dx    ln 2

 f ( x)dx  m  n ln p . Tính 4m  n  3 p .
1
12 2 . Tích phân
Ơ

Ơ
1
H

H
Đáp án: ______
N

N
Y

Y
Câu 50 Tailieuchuan.vn
U

U
Cho phương trình 2 log 3 (cot x)  log 2 (cos x) . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên
Q

Q
khoảng (0;2020π)?
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
Đáp án: ______
M

M


HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU
KẾT THÚC
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 51 đến câu 55: Câu 53 Tailieuchuan.vn
Ung thư phổi là một trong các loại ung thư thường gặp nhất và là nguyên nhân gây tử vong Trong giai đoạn 2015-2016, tỷ lệ sống thêm trong 2 năm của ung thư phổi không tế bào nhỏ so
hàng đầu trong các bệnh ung thư trên thế giới. Theo Tổ chức y tế thế giới (2020), có 2.206.771 với giai đoạn 2009-2010 tăng bao nhiêu phần trăm?
ca ung thư phổi mới mắc và số ca chết do ung thư phổi là 1.796.144, trong đó nam giới với là A. 76%. B. 34%. C. 8%. D. 42%.
14,3%, nữ giới là 8% số ca chết do ung thư. Tại Việt Nam, ung thư phổi chiếm khoảng 14,4% các
loại ung thư được chẩn đoán, trong đó nam giới chiếm 18,9% (đứng thứ hai sau ung thư gan) và
Câu 54 Tailieuchuan.vn

L
nữ giới chiếm 9,1% (đứng thứ 2 sau ung thư vú). Ung thư phổi cũng là nguyên nhân tử vong

IA

IA
Đa số các bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ được phát hiện bệnh ở giai đoạn nào?
đứng thứ 2 do bệnh ung thư.
A. II-III. B. III-IV. C. I-II. D. Tiền ung thư.
Ung thư phổi chia làm 2 nhóm, bao gồm: ung thư tế bào nhỏ và không tế bào nhỏ. Cùng với

IC

IC
sự phát triển của y học, các biện pháp điều trị ung thư ngày càng có hiệu quả, đặc biệt đối với

FF

FF
ung thư không tế bào nhỏ. Từ năm 2015 đến năm 2016, tỷ lệ thời gian sống thêm trong 2 năm của Câu 55 Tailieuchuan.vn
ung thư không tế bào nhỏ là 42% so với 34% từ năm 2009 đến năm 2010. Tuy nhiên, kết quả điều Ở giai đoạn ung thư phổi đã có di căn, tỉ lệ sống thêm 5 năm giảm bao nhiêu phần trăm so với

O
trị phụ thuộc nhiều vào đặc điểm mô bệnh học và giai đoạn khối u. Các bệnh nhân ung thư phổi giai đoạn ung thư phổi khu trú?
khi phát hiện bệnh thường ở giai đoạn muộn, với tỉ lệ 70-80% ung thư phổi không tế bào nhỏ ở A. 51%. B. 55%. C. 49%. D. 4%.
N

N
giai đoạn III-IV. Thời gian sống thêm 5 năm giảm dần theo giai đoạn bệnh, với giai đoạn tổn
Ơ

Ơ
thương ung thư phổi khu trú là 55% so với 4% ở giai đoạn ung thư phổi đã có di căn. Chính vì
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 56 đến câu 60:
H

H
vậy, việc chẩn đoán sớm ung thư phổi có vai trò rất quan trọng trong quyết định biện pháp điều
[1] Thiết bị giám sát ô nhiễm khí thải tầng đối lưu (TEMPO) được gắn vào một vệ tinh liên lạc
trị và tiên lượng cho bệnh nhân ung thư phổi. Nhiều biện pháp đã được áp dụng trong chẩn đoán
N

N
thương mại, sẽ lơ lửng ở độ cao 36.000 km phía trên Bắc Mỹ, quay theo quỹ đạo đồng bộ với
sớm ung thư phổi, trong đó chụp cắt lớp ngực liều thấp, nội soi phế quản và các biện pháp sinh
vòng quay của Trái đất. Đây là một trong 3 công cụ địa tĩnh sẽ cùng nhau theo dõi ô nhiễm
Y

Y
học phân tử đã chứng minh hiệu quả rõ rệt.
không khí trên phần lớn Bắc bán cầu.
U

U
(Đào Ngọc Bằng, Tạ Bá Thắng, Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y)
[2] Các cảm biến của TEMPO phát hiện những khác biệt nhỏ trong ánh sáng phản xạ khi ánh
Q

Q
Câu 51 Tailieuchuan.vn
sáng mặt trời chiếu vào các phân tử trong khí quyển và bị hấp thụ ở các bước sóng cụ thể. Nó có
Mục đích của văn bản là gì? thể theo dõi các thành phần chính của khói bụi như ôzôn, nitơ điôxit, lưu huỳnh điôxit, brom và
M

M
A. Kêu gọi con người cùng chung tay phòng chống bệnh ung thư bằng cách chẩn đoán sớm các phân tử hữu cơ như formaldehyde, cùng các hạt nhỏ trong không khí được gọi là sol khí.


ung thư. TEMPO sẽ đo các chất gây ô nhiễm trên một lưới mịn 2,1x4,5 km, giúp các nhà khoa học lần
B. Giải thích nguyên nhân sự nguy hiểm của ung thư phổi. theo dấu vết của chúng tới các nguồn như ống khói, ống xả và núi lửa. Đặc biệt, thiết bị này có
thể đo đến những vùng tương đối nhỏ, khoảng vài km, đây là bước đột phá lớn bởi trước khi
ẠY

C. Nêu hiện trạng của bệnh ung thư phổi và một số biện pháp chẩn đoán sớm ung thư phổi.
D. Trình bày hậu quả mà bệnh ung thư phổi mang lại và một số phương pháp điều trị ung thư ẠY
TEMPO xuất hiện các vệ tinh khác chỉ có thể đo đạc trong phạm vi khoảng 160 km2.
[3] Các nhà khoa học sẽ dựa vào mô hình máy tính kết hợp với dữ liệu phân tán từ vệ tinh và
D

D
phổi.
trạm mặt đất để ước tính mức độ ô nhiễm không khí. Ở những khu vực không đáp ứng tiêu chuẩn
chất lượng không khí, TEMPO có thể giúp cải thiện các dự báo được sử dụng để cảnh báo sức
Câu 52 Tailieuchuan.vn
khỏe cộng đồng.
Loại ung thư nào có tỉ lệ mắc cao nhất đối với đàn ông Việt Nam?
[4] Trong vài năm tới, Cơ quan Vũ trụ châu Âu sẽ phóng vệ tinh Copernicus Sentinel-4 để thực
A. Ung thư gan. B. Ung thư vú.
hiện giám sát không khí ở châu Âu và Bắc Phi. Vệ tinh này sẽ cung cấp cái nhìn toàn diện đầu
C. Ung thư phổi. D. Ung thư dạ dày. tiên về chất lượng không khí trên toàn bộ bán cầu Bắc, cho phép các nhà khoa học theo dõi cách
ô nhiễm di chuyển trên một khoảng cách rất xa. Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 61 đến câu 65:
(Theo Bắc Lê, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, https://vjst.vn/vn/tin- Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ
tuc/7605/mang-luoi-ve-tinh-ho-tro-giam-sat-o-nhiem-khong-khi.aspx) Cỏ đón giêng hai, chim én gặp mùa,
Câu 56 Tailieuchuan.vn Như đứa trẻ thơ đói lòng gặp sữa
Văn bản sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? Chiếc nôi ngừng bỗng gặp cánh tay đưa.
A. Sinh hoạt. B. Chính luận. C. Nghệ thuật. D. Báo chí.
Con nhớ anh con, người anh du kích

L
Câu 57 Tailieuchuan.vn Chiếc áo nâu anh mặc đêm công đồn

IA

IA
Nhược điểm của các vệ tinh được sản xuất trước TEMPO là gì? Chiếc áo nâu suốt một đời vá rách

IC

IC
A. Không đo được các chất gây ô nhiễm. Đêm cuối cùng anh cởi lại cho con.

FF

FF
B. Không phát hiện được những khác biệt nhỏ trong ánh sáng phản xạ.
C. Không đo được những vùng nhỏ khoảng vài km. Con nhớ em con, thằng em liên lạc

O
D. Không theo dõi được các thành phần chính của khói bụi. Rừng thưa em băng, rừng rậm em chờ
Sáng bản Na, chiều em qua bản Bắc
N

N
Câu 58 Tailieuchuan.vn Mười năm tròn! Chưa mất một phong thư.
Ơ

Ơ
Đoạn văn thứ 2 có nội dung là gì?
H

H
Con nhớ mế! Lửa hồng soi tóc bạc
A. Cách thức hoạt động và sự đột phá của TEMPO.
N

N
Năm con đau, mế thức một mùa dài.
B. Phạm vi hoạt động và hiệu quả hoạt động của TEMPO.
Con với mế không phải hòn máu cắt
Y

Y
C. Ưu và nhược điểm của TEMPO.
Nhưng trọn đời con nhớ mãi ơn nuôi.
U

U
D. Những bước tiến mới của TEMPO so với các vệ tinh khác trước đây.
(Tiếng hát con tàu, Chế Lan Viên)
Q

Q
Câu 61 Tailieuchuan.vn
Câu 59 Tailieuchuan.vn
M

M
“Mế” thuộc nhóm từ nào?
Từ “chúng” (gạch chân, in đậm) trong đoạn [2] thay thế cho từ ngữ nào?


A. Thuật ngữ. B. Biệt ngữ xã hội.
A. 2,1 × 4,5 km. B. lưới mịn.
C. Từ ngữ địa phương. D. Từ ngữ toàn dân.
C. các chất gây ô nhiễm. D. TEMPO.
ẠY

Câu 60 Tailieuchuan.vn
ẠY
Câu 62 Tailieuchuan.vn
D

D
Đại từ xưng hô “con” được sử dụng mang lại tác dụng biểu đạt nào?
Ý nào KHÔNG được đề cập đến trong bài đọc?
A. Bộc lộ được rõ nét tình cảm chủ thể trữ tình dành cho quê hương.
A. Có 3 công cụ địa tĩnh hiện được sử dụng để theo dõi sự ô nhiễm không khí ở Bắc bán cầu.
B. Khẳng định mối quan hệ thân thiết, máu thịt giữa chủ thể trữ tình với nhân dân.
B. TEMPO cung cấp cái nhìn trọn vẹn về chất lượng không khí trên toàn bộ bán cầu Bắc.
C. Tạo cảm giác chủ thể trữ tình mang ơn nhân dân.
C. TEMPO có khả năng tác động tích cực tới sức khoẻ cộng đồng.
D. Giúp đoạn thơ thêm phần lâm li, bi thương.
D. TEMPO hoạt động ở tầng đối lưu.
Câu 63 Tailieuchuan.vn (Trích Vợ chồng A Phủ, Tô Hoài)
Khổ thơ thứ 3 đã khắc hoạ hình ảnh người em liên lạc như thế nào? Câu 66 Tailieuchuan.vn
A. Có tinh thần đoàn kết, sẻ chia và tương thân tương ái, sẵn sàng hi sinh vì đồng đội. Hình ảnh dòng nước mắt lấp lánh của A Phủ trong câu văn: Ngọn lửa bập bùng sáng lên, Mị lé
B. Năng nổ, không ngại gian khổ, có ý thức trách nhiệm cao với công việc. mắt trông sang, thấy hai mắt A Phủ cũng vừa mở, một dòng nước mắt lấp lánh bò xuống hai hõm
C. Dũng cảm nhưng có phần liều lĩnh, coi thường mạng sống của bản thân. má đã xám đen lại. có ý nghĩa như thế nào đối với Mị?

D. Nhanh nhẹn, tháo vát, đảm đang. A. Khiến Mị bất bình và tìm cách giải thoát cho A Phủ.
B. Giúp Mị thấy được sự yếu đuối của một người mạnh mẽ như A Phủ.

L
C. Khiến Mị nhớ lại việc mình cũng từng bị trói và đồng cảm với nỗi khổ của A Phủ.

IA

IA
Câu 64 Tailieuchuan.vn
D. Khiến Mị thấy được tình trạng bất lực, không lối thoát của A Phủ trước cái chết.
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì?

IC

IC
A. Miêu tả. B. Biểu cảm. C. Tự sự. D. Nghị luận.
Câu 67 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 65 Tailieuchuan.vn Câu văn: Trời ơi, nó bắt trói đứng người ta đến chết, nó bắt mình chết cũng thế thôi, nó bắt trói

O
đến chết người đàn bà ngày trước cũng ở cái nhà này. này đã bộc lộ thái độ gì ở Mị?
Biện pháp nghệ thuật nổi bật nào được sử dụng trong khổ thơ đầu của đoạn trích?
A. Phẫn uất trước sự cam chịu, nhẫn nhục của những người ở trong nhà thống lí Pá Tra.
N

N
A. Điệp ngữ. B. Ẩn dụ. C. Nhân hoá. D. So sánh.
B. Sợ hãi, hoang mang tột độ khi nhận ra số phận của mình rồi đến một ngày cũng giống hệt
Ơ

Ơ
như người đàn bà ngày trước cũng ở cái nhà này.
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 66 đến câu 70.
H

H
C. Phẫn nộ, căm hờn khi nhận thức được một cách sâu sắc rằng cha con thống lí Pá Tra đã gây
Những đêm mùa đông trên núi cao dài và buồn, nếu không có bếp lửa sưởi kia thì Mị cũng
N

N
ra nỗi đau khổ khủng khiếp cho những người ở trong nhà.
đến chết héo. Mỗi đêm, Mị đã dậy ra thổi lửa hơ tay, hơ lưng, không biết bao nhiêu lần.
D. Đau đớn khi tận mắt chứng kiến nỗi thống khổ, đau đớn mà người mình yêu thương đang
Y

Y
Thường khi đến gà gáy sáng Mị ngồi dậy ra bếp sưởi một lúc thật lâu thì các chị em trong nhà
phải gánh chịu.
U

U
mới bắt đầu dậy ra dóm lò bung ngô, nấu cháo lợn. Chi chợp mắt được tùng lúc, Mị lại thức sưởi
lửa suốt đêm. Mỗi đêm, khi nghe tiếng phù phù thổi bếp, A Phủ lại mở mắt. Ngọn lửa sưởi bùng
Q

Q
lên, cùng lúc ấy thì Mị cũng nhìn sang, thấy mắt A Phủ trừng trùng, mới biết A Phủ còn sống. Câu 68 Tailieuchuan.vn
M

M
Mấy đêm nay như thế. Nhưng Mị vẫn thản nhiên thổi lửa, hơ tay. Nếu A Phủ là cái xác chết đứng Từ chúng nó trong câu: Chúng nó thật độc ác. được dùng để chỉ những ai?
đấy, cũng thế thôi. Mị vẫn trở dậy, vẫn sưởi, chỉ biết chỉ còn ở với ngọn lửa. Có đêm A Sử chợt A. Cha con thống lí Pá Tra.


về, thấy Mị ngồi đấy, A Sử đánh Mị ngã ngay xuống của bếp. Nhưng đêm sau Mị vẫn ra sưởi như B. Cha con thống lí cùng các chức dịch trong làng như thống quán, xéo phải.
đêm trước. C. Chỉ những kẻ đại diện cho tầng lớp thống trị ở Hồng Ngài.
ẠY

Lúc ấy đã khuya. Trong nhà đã ngủ yên, thì Mị trở dậy thổi lửa. Ngọn lửa bập bùng sáng lên,
Mị lé mắt trông sang, thấy hai mắt A Phủ cũng vừa mở, một dòng nước mắt lấp lánh bò xuống
ẠYD. Người nhà thống lí Pá Tra.
D

D
hai hõm má đã xám đen lại. Nhìn thấy tình cảnh như thế, Mị chợt nhớ lại đêm năm trước A Sử
Câu 69 Tailieuchuan.vn
trói Mị, Mị cũng phải trói đứng thế kia. Nhiều lần khóc, nước mắt chảy xuống miệng, xuống cổ,
không biết lau đi được. Trời ơi, nó bắt trói đứng người ta đến chết, nó bắt mình chết cũng Nhân vật Mị trong đoạn trích trên được nhà văn Tô Hoài miêu tả ở phương diện nào?
thế thôi, nó bắt trói đến chết người đàn bà ngày trước cũng ở cái nhà này. Chúng nó thật độc ác. A. Hành động. B. Tâm trạng. C. Số phận. D. Tính cách.
Cơ chừng này chỉ đêm mai là người kia chết, chết đau, chết đói, chết rét, phải chết. Ta là thân
đàn bà, nó đã bắt ta về trình ma nhà nó rồi thì chỉ còn biết đợi ngày rũ xương ở đây thôi... Người Câu 70 Tailieuchuan.vn
kia việc gì mà phải chết thế. A Phủ... Mị phảng phất nghĩ như vậy.
Từ chết được lặp lại nhiều lần trong câu: Cơ chừng này chỉ đêm mai là người kia chết, chết đau, Ngày hôm nay, anh ta đã đi được một lượng rất xa trong hành trình xuyên Việt của mình.
chết đói, chết rét, phải chết. thể hiện điều gì? A. của. B. lượng. C. đã. D. hành trình.
A. Sự xót xa của Mị trước tình cảnh bi đát của A Phủ.
B. Nỗi thống khổ của những người ở gạt nợ cho nhà thống lí Pá Tra. Câu 76 Tailieuchuan.vn
C. Cái chết đầy đau khổ của A Phủ trước tội ác của cha con thống lí Pá Tra. “Tuy rất xót thương đứa bé nhưng anh cũng vô cùng căm phẫn trước hành động dã man của bọn
D. Nhấn mạnh kết cục không thể tránh khỏi của A Phủ nếu như vẫn tiếp tục bị trói. buôn người bất lương.” là câu
A. vi phạm quan hệ toàn thể với bộ phận.

L
Câu 71 Tailieuchuan.vn B. phản ánh không đúng thực tế khách quan.

IA

IA
Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây. C. vi phạm hệ đối lập.

IC

IC
Trời chợt đổ mưa lớn. Những phương tiện vẫn còn lưu hành trên đường vội vã trở về nhà D. dùng sai quan hệ từ.
hoặc tìm chỗ trú.

FF

FF
A. chỗ trú. B. lưu hành. C. phương tiện. D. chợt. Câu 77 Tailieuchuan.vn

O
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
Câu 72 Tailieuchuan.vn A. dự thính. B. dự định. C. dự trù. D. dự liệu.
N

N
Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây.
Ơ

Ơ
Vào dịp Tết Nguyên đán sắp tới, rất nhiều kiều bào ở nước ngoài sẽ về nước nên Cục Hàng Câu 78 Tailieuchuan.vn
H

H
không Việt Nam đang lên phương án tăng số lượng chuyến bay để đáp ứng nhu cầu hồi
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
N

N
hương của bà con.
A. dẹp. B. mẹp. C. dẹt. D. bẹt.
A. kiều bào. B. hồi hương. C. đáp ứng. D. ở nước ngoài.
Y

Y
U

U
Câu 79 Tailieuchuan.vn
Câu 73 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây.
A. khệnh khạng. B. dềnh dàng. C. nhênh nhang. D. thênh thang.
M

M
Quang Dũng là một nghệ sĩ đa tài, mặc dù vậy thơ ca vẫn là điểm mạnh nhất của ông.


A. đa tài. B. nghệ sĩ. C. mặc dù vậy. D. điểm mạnh nhất.
Câu 80 Tailieuchuan.vn
Cảm hứng chính trong văn học thời trung đại từ thế kỉ X – XIV là gì?
Câu 74 Tailieuchuan.vn
ẠY

Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây. ẠYA. Cảm hứng hiện thực.
C. Cảm hứng thế sự.
B. Cảm hứng lãng mạn.
D. Cảm hứng yêu nước.
Có thể nói, giờ đây lịch sử đã sang trang, nền kinh tế cùa nước ta đang trông chờ rất nhiều
D

D
vào khả năng chiếm lĩnhkhoa học công nghiệp của mỗi người.
Câu 81 Tailieuchuan.vn
A. sang trang. B. chiếm lĩnh. C. công nghiệp. D. trông chờ.
Hai câu thơ sau của tác giả nào?
Muốn vượt bể Đông theo cánh gió,
Câu 75 Tailieuchuan.vn
Muôn trùng sóng bạc tiễn ra khơi.
Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây.
A. Nguyễn Công Trứ. B. Đặng Thai Mai.
C. Hồ Chí Minh. D. Phan Bội Châu. B. Tĩnh dạ tứ - Lí Bạch.
C. Bạn đến chơi nhà - Nguyễn Khuyến.
Câu 82 Tailieuchuan.vn D. Hoàng Hạc lâu – Thôi Hiệu.
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
Trong các /…/ nghệ thuật, âm nhạc và văn học có phản ánh ngôn ngữ vùng miền. Câu 87 Tailieuchuan.vn
A. thể loại. B. loại hình. C. thể thức. D. phương thức. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Tỉnh dậy hắn thấy hắn già mà vẫn còn cô độc. Buồn thay cho đời! Có lý nào như thế được?

L
Hắn đã già rồi hay sao? Ngoài bốn mươi tuổi đầu... Dẫu sao, đó không phải tuổi mà người ta

IA

IA
Câu 83 Tailieuchuan.vn
mới bắt đầu sửa soạn. Hắn đã tới cái dốc bên kia của đời. Ở những người như hắn, chịu đựng
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

IC

IC
bao nhiêu là chất độc, đày đọa cực nhọc, mà chưa bao giờ ốm, một trận ốm có thể gọi là dấu
Nhân loại không còn nhiều tài nguyên tự nhiên để khai thác và Việt Nam cũng vậy, nhưng chúng
hiệu báo rằng cơ thể đã hư hỏng nhiều. Nó là một cơn mưa gió cuối thu cho biết trời gió rét,

FF

FF
ta lại có thứ tài nguyên vô tận, đó chính là sự sáng tạo của con người, của chính /…/ trong mỗi
nay mùa đông đã đến. Chí Phèo hình như đã trông trước thấy tuổi già của hắn, đói rét và ốm
chúng ta.
đau, và cô độc, cái này còn đáng sợ hơn đói rét và ốm đau.

O
A. tiềm lực. B. tiềm thức. C. tiềm tàng. D. tiềm năng.
N (Nam Cao, trích Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục)

N
Câu văn in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào?
Câu 84 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
A. Điệp từ. B. Ẩn dụ. C. Hoán dụ. D. Nhân hóa.
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
H

H
Năm nay tôi vừa 79 tuổi, là /…/ người “xưa nay hiếm”.
Câu 88 Tailieuchuan.vn
N

N
A. thứ. B. hạng. C. lớp. D. loại.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Y

Y
Thay bút con, đề xong lạc khoản, ông Huấn Cao thở dài, buồn bã đỡ viên quản ngục đứng
U

U
Câu 85 Tailieuchuan.vn thẳng người dậy và đĩnh đạc bảo:
Q

Q
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. - Ở đây lẫn lộn .Ta khuyên thầy Quản nên thay chốn ở đi. Chỗ này không phải là nơi để treo
Những chú chim bồ câu /…/ cho hòa bình. một bức lụa trắng với những nét chữ vuông tươi tắn nó nói lên những cái hoài bão tung hoành
M

M
A. tượng đài. B. hình tượng. C. hình ảnh. D. tượng trưng. của một đời con người. Thoi mực, thầy mua ở đâu mà tốt và thơm quá. Thầy có thấy mùi thơm ở


chậu mực bốc lên không?... Tôi bảo thực đấy, thầy Quản nên tìm về nhà quê mà ở, thầy hãy thoát
khỏi cái nghề này đi đã, rồi hãy nghĩ đến chuyện chơi chữ. Ở đây, khó giữ thiên lương cho lành
Câu 86 Tailieuchuan.vn
vững và rồi cũng đến nhem nhuốc mất cái đời lương thiện đi.
ẠY

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:


Lớp lớp mây cao đùn núi bạc,
ẠY (Nguyễn Tuân, trích Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục)
Nguyễn Tuân đã thể hiện quan niệm nghệ thuật gì qua lời khuyên của Huấn Cao dành cho quản
D

D
Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.
ngục?
Lòng quê dợn dợn vời con nước,
A. Sự đồng hành giữa nghệ thuật và tài năng.
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.
B. Sự khác biệt giữa cái đẹp và cái thiện.
(Huy Cận, Tràng Giang, Ngữ văn 11, tập 2, NXB Giáo dục)
C. Sự giao thoa giữa nghệ thuật và cuộc sống.
Ý thơ trong câu in đậm được gợi từ tác phẩm nào?
D. Sự thống nhất giữa cái đẹp và cái thiện.
A. Hồi hương ngẫu thư - Hạ Tri Chương.
Độc điếu song tiền nhất chỉ thư.
Câu 89 Tailieuchuan.vn Chi phấn hữu thần liên tử hậu,
Đọc bài thơ sau đây và trả lời câu hỏi: Văn chương vô mệnh luỵ phần dư.
Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom, Cổ kim hận sự thiên nan vấn,
Oán hận trông ra khắp mọi chòm. Phong vận kì oan ngã tự cư.
Mõ thảm không khua mà cũng cốc, Bất tri tam bách dư niên hậu,
Chuông sầu chẳng đánh cớ sao om? Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?

L
Trước nghe những tiếng thêm rền rĩ, (Nguyễn Du, Độc Tiểu Thanh kí, Ngữ văn 10, tập 1, NXB Giáo dục)

IA

IA
Sau giận vì duyên để mõm mòm. Hai câu thơ in đậm có nội dung gì?

IC

IC
Tài tử văn nhân ai đó tá? A. Diễn tả tâm trạng đau xót của tác giả trước cảnh vườn hoa thành bãi đất hoang, đó cũng là
niềm xót xa, tiếc nuối cho số phận của nàng Tiểu Thanh.

FF

FF
Thân này đâu đã chịu già tom!
(Hồ Xuân Hương, Tự tình (Bài I), Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục) B. Thể hiện nỗi buồn đau trước sự ra đi của nàng Tiểu Thanh và băn khoăn khi nghĩ về số

O
phận của mình.
Hai câu thơ được in đậm sử dụng nghệ thuật gì?
C. Gợi lại cuộc đời bất hạnh của nàng Tiểu Thanh, đồng thời thể hiện tấm lòng trân trọng nhan
A. Nghệ thuật tương phản. B. Nghệ thuật trào lộng.
N

N
sắc và đề cao tài năng của nàng.
C. Nghệ thuật so sánh cái hữu hình với vô hình. D. Nghệ thuật lấy động tả tĩnh.
Ơ

Ơ
D. Miêu tả khung cảnh thiên nhiên u ám, quạnh hiu và liên tưởng đến cuộc đời bất hạnh của
nàng Tiểu Thanh.
H

H
Câu 90 Tailieuchuan.vn
N

N
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Câu 92 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Đành lòng chờ đó ít lâu,
Đọc bài thơ sau đây và trả lời câu hỏi:
U

U
Chầy chăng là một năm sau, vội gì!
Lác đác rừng phong hạt móc sa,
Q

Q
Quyết lời dứt áo ra đi,
Ngàn non hiu hắt, khí thu loà.
Gió mây bằng đã đến kì dặm khơi.
Lưng trời sóng rợn lòng sông thẳm,
M

M
(Nguyễn Du, Chí khí anh hùng (trích Truyện Kiều), Ngữ văn 10, tập 2, NXB Giáo dục)
Mặt đất mây đùn cửa ải xa.


Nêu ý nghĩa của điển tích được dùng trong hai câu thơ cuối?
Khóm cúc tuôn thêm dòng lệ cũ,
A. Nhấn mạnh vào tấm lòng chung thủy, tình cảm sâu đậm của Thúy Kiều dành cho Từ Hải.
Con thuyền buộc chặt mối tình nhà.
B. Nhấn mạnh chí khí anh hùng, sự dũng mãnh, khát khao làm nên việc lớn của Từ Hải.
ẠY

C. Nhấn mạnh sự nghiệp lập công danh của Từ Hải sẽ gặp nhiều khó khăn, dự báo trước điềm ẠY Lạnh lùng giục kẻ tay dao thước,
Thành Bạch, chày vang bóng ác tà.
xấu.
D

D
(Đỗ Phủ, Cảm xúc mùa thu, Ngữ văn 10, tập 1, NXB Giáo dục)
D. Nhấn mạnh lời hứa của Từ Hải sẽ trở về với Thúy Kiều khi có được công danh rạng rỡ.
Chủ đề của bài thơ là gì?
A. Bức tranh cuộc sống lam lũ của con người và nỗi lòng thương đời của nhà thơ Đỗ Phủ.
Câu 91 Tailieuchuan.vn
B. Bức tranh mùa thu hiu hắt và tấm lòng yêu nước của nhà thơ Đỗ Phủ.
Đọc bài thơ sau đây và trả lời câu hỏi:
C. Khung cảnh tươi sáng, tràn đầy sức sống của thiên nhiên và niềm hạnh phúc khi nghĩ về
Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư,
quê cũ của nhà thơ Đỗ Phủ.
D. Khung cảnh thơ mộng của núi rừng và nỗi nhớ quê hương của nhà thơ Đỗ Phủ. thế, trong tình cảnh này, làm sao Mị cũng không thấy sợ…
Lúc ấy, trong nhà đã tối bưng, Mị rón rén bước lại, A Phủ vẫn nhắm mắt. Nhưng Mị tưởng A
Câu 93 Tailieuchuan.vn Phủ đương biết có người bước lại… Mị rút con dao nhỏ cắt lúa, cắt nút dây mây. A Phủ cứ thở
phè từng hơi, không biết mê hay tỉnh. Lần lần, đến lúc gỡ được hết dây trói ở người A Phủ thì Mị
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
cũng hốt hoảng, Mị chỉ thì thào được một tiếng “Đi ngay…”, rồi Mị nghẹn lại. A Phủ khuỵu
Người đàn bà bỗng chép miệng, con mắt như đang nhìn suốt cả đời mình:
xuống, không bước nổi. Nhưng trước cái chết có thể đến nơi ngay, A Phủ lại quật sức vùng lên,
– Giá tôi đẻ ít đi hoặc chúng tôi sắm được một chiếc thuyền rộng hơn, từ ngày cách mạng về
chạy.
đã đỡ đói khổ chứ trước kia vào các vụ bắc, ông trời làm động biển suốt hàng tháng, cả nhà vợ

L
Mị đứng lặng trong bóng tối.
chồng con cái toàn ăn cây xương rồng luộc chấm muối…”

IA

IA
Rồi Mị cũng vụt chạy ra. Trời tối lắm. Nhưng Mị vẫn băng đi. Mị đuổi kịp A Phủ, đã lăn, chạy,
(Nguyễn Minh Châu, trích Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục)
chạy xuống tới lưng dốc.

IC

IC
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích trên là gì?
(Tô Hoài, trích Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục)
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học. B. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

FF

FF
Hình ảnh “cái cọc” và “dây mây” có ý nghĩa gì?
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
A. Ý nghĩa tả thực và ý nghĩa siêu thực. B. Ý nghĩa tả thực và ý nghĩa tượng trưng.

O
C. Ý nghĩa tượng trưng và ý nghĩa bao hàm. D. Ý nghĩa siêu thực và ý nghĩa bao hàm.
Câu 94 Tailieuchuan.vn
N

N
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Ơ

Ơ
Câu 96 Tailieuchuan.vn
Chị Chiến lại nói, giọng còn rành rọt hơn cả hồi nãy:
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
H

H
- Bây giờ chị Hai ở xa. Chị em mình đi thì thằng Út sang ở với chú Năm, chú nuôi. Còn cái
Em ơi em Đất Nước là máu xương của mình
N

N
nhà này ba má làm ra đó thì cho các anh ở xã mượn mở trường học. Chú Năm nói có con nít học
Phải biết gắn bó và san sẻ
ê a có gì nó quét dọn cho. Thằng Út cũng học ở đây. Mầy chịu không?
Y

Y
Phải biết hóa thân cho dáng hình xứ sở
Việt chụp một con đom đóm úp trong lòng tay:
U

U
Làm nên Đất Nước muôn đời...
- Sao không chịu?
Q

Q
(Nguyễn Khoa Điềm, trích Đất Nước, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục)
- Giường ván cũng cho xã mượn làm ghế học, nghen?
Từ "hóa thân" trong đoạn thơ trên có ý nghĩa gì?
M

M
(Nguyễn Thi, trích Những đứa con trong gia đình, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục)
A. Hành động sẵn sàng cống hiến, hi sinh cho đất nước.
Đoạn trích trên bộc lộ vẻ đẹp gì của Chiến?


B. Biến mình trở thành một người khác tốt hơn.
A. Dũng cảm, kiên cường, sẵn sàng lên đường chiến đấu bảo vệ Tổ quốc.
C. Biết làm cho mình trở nên khác biệt không giống một ai.
B. Căm thù giặc sâu sắc, quyết tâm trả thù cho ba má.
ẠY

C. Dịu dàng, nữ tính.


D. Giỏi giang, biết tính toán, chu toàn công việc gia đình.
ẠYD. Luôn biết cố gắng, nỗ lực vượt qua hoàn cảnh.
D

D
Câu 97 Tailieuchuan.vn

Câu 95 Tailieuchuan.vn Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Một người như cô phải chết đi thật tiếc, lại một hạt bụi vàng của Hà Nội rơi xuống chìm sâu
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
vào lớp đất cổ. Những hạt bụi vàng lấp lánh đâu đó ở mỗi góc phố Hà Nội hãy mượn gió mà bay
Đám than đã vạc hẳn lửa. Mị không thổi cũng không đứng lên. Mị nhớ lại đời mình, Mị tưởng
lên cho đất kinh kì chói sáng những ánh vàng!
tượng như có thể một lúc nào, biết đâu A Phủ chẳng đã trốn được rồi, lúc ấy bố con Pá Tra sẽ
(Nguyễn Khải, trích Một người Hà Nội, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục)
bảo là Mị đã cởi trói cho nó, Mị liền phải trói thay vào đấy, Mị phải chết trên cái cọc ấy. Nghĩ
Đoạn văn trên được viết theo thao tác lập luận nào? Câu 100 Tailieuchuan.vn
A. Thao tác lập luận bình luận. B. Thao tác lập luận phân tích. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
C. Thao tác lập luận giải thích. D. Thao tác lập luận so sánh. Bà lão cúi đầu nín lặng. Bà lão hiểu rồi. Lòng người mẹ nghèo khổ ấy còn hiểu ra biết bao
nhiêu cơ sự, vừa ai oán vừa xót thương cho số kiếp đứa con mình. Chao ôi, người ta dựng vợ gả
Câu 98 Tailieuchuan.vn chồng cho con là lúc trong nhà ăn nên làm nổi, những mong sinh con đẻ cái mở mặt sau này.
Còn mình thì... Trong kẽ mắt kèm nhèm của bà rỉ xuống hai dòng nước mắt... Biết rằng chúng nó
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
có nuôi nổi nhau sống qua được cơn đói khát này không.
Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đã thành thuộc địa của Nhật, chứ không phải thuộc

L
(Kim Lân, trích Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục)
địa của Pháp nữa. Khi Nhật hàng Đồng minh thì nhân dân cả nước ta đã nổi dậy giành chính

IA

IA
quyền, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Nghệ thuật nổi bật trong đoạn văn là gì?

IC

IC
Sự thật là dân ta đã lấy lại nước Việt Nam từ tay Nhật, chứ không phải từ tay Pháp. A. Kết hợp các biện pháp tu từ độc đáo.

(Hồ Chí Minh, trích Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục) B. Vận dụng sáng tạo chất liệu văn học dân gian.

FF

FF
Việc tác giả láy đi láy lại từ “sự thật” có chủ ý gì? C. Sử dụng nhiều kiểu câu đặc biệt.
D. Thay đổi ngôi kể theo mạch cảm xúc.

O
A. Lên án chế độ áp bức bóc lột của Nhật, nhấn mạnh việc sẽ quyết tâm lật độ chính quyền
Nhật, Pháp. N

N
B. Nhấn mạnh sự thật nước ta đã trở thành thuộc địa của Nhật, Pháp chỉ mang danh nghĩa “bảo
Ơ

Ơ
hộ”. HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
H

H
C. Trình bày thực trạng của đất nước đã hoàn toàn độc lập, bác bỏ việc thực dân Pháp muốn
quay lại xâm lược.
N

N
D. Khẳng định sự thật về chủ quyền của nước ta, bác bỏ luận điệu xảo trá của thực dân Pháp.
Y

Y
U

U
Câu 99 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
M

M
Con lại lần theo lối sỏi quen
Đến bên thang gác, đứng nhìn lên


Chuông ôi chuông nhỏ còn reo nữa?
Phòng lặng, rèm buông, tắt ánh đèn!
ẠY

(Tố Hữu, trích Bác ơi!, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục)
Cách ngắt nhịp trong hai câu thơ cuối mang lại tác dụng gì?
ẠY
D

D
A. Nhịp thơ nhanh, gấp gáp, diễn tả sự bất ngờ, xúc động mạnh mẽ của nhà thơ.
B. Nhịp thơ gián đoạn, rời rạc, diễn tả sự uất ức trong lòng của nhà thơ.
C. Nhịp thơ chậm, sâu lắng, diễn tả tâm trạng đau đớn của nhà thơ.
D. Nhịp thơ dài, mênh mang, diễn tả nỗi cô đơn, trống trải của nhà thơ.

KẾT THÚC
BẮT ĐẦU

Câu 101 Tailieuchuan.vn


Ở E. coli, khi nuôi cấy trong điều kiện thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một lần. Sau
khi được nuôi cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E. coli ban đầu đã tạo ra tất cả 3584 cá thể ở
thế hệ cuối cùng. Hỏi nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể?
A. 8 B. 14 C. 7 D. 16

L
Đề thi tham khảo

IA

IA
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
Câu 102 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Hoocmôn nào dưới đây được sử dụng để kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ

FF

FF
quả và tạo quả không hạt?
A. Xitôkinin. B. Auxin. C. Êtilen. D. Axit abxixic.
PHẦN 3: KHOA HỌC

O
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội Câu 103 Tailieuchuan.vn
N

N
50 câu hỏi - 60 phút Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức sinh sản nào của sinh vật?
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150


ẠY

ẠY
D

D
A. Sinh sản vô tính bằng thân. B. Sinh sản vô tính theo kiểu nảy chồi.
C. Sinh sản sinh dưỡng bằng lá. D. Sinh sản hữu tính.

Câu 104 Tailieuchuan.vn


Khi nói về hoạt động của các enzim trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào
sau đây đúng? (4) Nấm sợi và vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
A. Enzim ADN pôlimeraza có chức năng tổng hợp nuclêôtit đầu tiên và mở đầu mạch mới. Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là
B. Enzim ADN pôlimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và xúc tác cho quá trình nhân A. (3) và (4). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).
đôi của ADN.
C. Enzim ARN pôlimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và tách 2 mạch của phân tử Câu 109 Tailieuchuan.vn
ADN.
Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào là nhân tố vô sinh trong hệ sinh thái biển?
D. Enzim ligaza có chức năng lắp ráp các nuclêôtit tự do của môi trường vào các đoạn
A. Sinh vật phù du. B. Nhiệt độ. C. Cá hồi. D. Tảo lục đơn bào.

L
Okazaki.

IA

IA
Câu 110 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Câu 105 Tailieuchuan.vn
Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng có
Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với

FF

FF
máu đông bình thường nhưng bố của chồng và bà ngoại của vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con
mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là
đầu lòng của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu?
A. A = T = G = X = 300. B. A = T = 350 và G = X = 250.

O
Đáp án: ______ %.
C. A = T = 250 và G = X = 350. D. A = T = G = X = 600.
N

N
Ơ

Ơ
Câu 106 Tailieuchuan.vn Câu 111 Tailieuchuan.vn
H

H
Người ta tiến hành cấy truyền phôi cừu có kiểu gen aaBB thành 10 phôi và nuôi cấy phát triển Ý nghĩa vị trí địa lí của Việt Nam về kinh tế là
N

N
thành 10 cá thể. Cả 10 cá thể này A. tạo điều kiện hợp tác hữu nghị với các nước láng giềng.
A. có kiểu hình hoàn toàn khác nhau. B. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa với thế giới.
Y

Y
B. có khả năng giao phối với nhau để sinh con. C. ảnh hưởng đến hướng chiến lược trong công cuộc bảo vệ đất nước.
U

U
C. giới tính có thể giống hoặc khác nhau. D. nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Q

Q
D. có mức phản ứng giống nhau.
M

M
Câu 112 Tailieuchuan.vn
Câu 107 Tailieuchuan.vn Khu vực đồng bằng thuận lợi cho việc


Có bao nhiêu nhân tố tiến hoá có khả năng loại bỏ hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quẩn A. chăn nuôi đại gia súc.
thể? B. phát triển thuỷ điện.
ẠY

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
ẠYC. xây dựng các khu công nghiệp.
D. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D

D
Câu 108 Tailieuchuan.vn
Cho các ví dụ: Câu 113 Tailieuchuan.vn
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường. Biện pháp hàng đầu để giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn là
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng. A. thực hiện tốt chính sách dân số. B. mở rộng các loại hình đào tạo các cấp.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng. C. tăng cường xuất khẩu lao động. D. đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo ngành Nhật Bản và Việt Nam năm 2021.
Câu 114 Tailieuchuan.vn B. Quy mô và cơ cấu kinh tế phân theo ngành Nhật Bản và Việt Nam năm 2021.
Các cây thực phẩm được trồng ở đồng bằng nước ta là C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế phân theo ngành Nhật Bản và Việt Nam năm 2021.
A. xà lách, bắp cải, mùng tơi. B. lúa gạo, su hào, cà phê. D. Quy mô kinh tế phân theo ngành Nhật Bản và Việt Nam năm 2021.
C. thanh long, chôm chôm, muống. D. cà rốt, lúa mì, súp lơ.
Câu 119 Tailieuchuan.vn
Câu 115 Tailieuchuan.vn Khu vực hoá kinh tế có ý nghĩa lớn đối với các nước trên thế giới, ngoại trừ

L
A. tăng cường tính tự chủ về kinh tế.

IA

IA
Ngành công nghiệp trọng điểm phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sản xuất vật liệu xây dựng. B. dệt may. B. nâng cao vị thế khu vực.

IC

IC
C. khai thác khoáng sản. D. điện tử. C. làm cho nền kinh tế thế giới trở nên thống nhất.

FF

FF
D. dễ dàng liên kết với nhau.

Câu 116 Tailieuchuan.vn

O
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là Câu 120 Tailieuchuan.vn
Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất Liên bang Nga là
N

N
A. gió phơn, cát bay. B. lũ lụt, sương muối.
A. vùng Viễn Đông. B. vùng Trung tâm đất đen.
Ơ

Ơ
C. bão, gió phơn. D. rét hại, sạt lở bờ biển.
C. vùng U-ran. D. vùng Trung ương.
H

H
Câu 117 Tailieuchuan.vn
N

N
Trung tâm công nghiệp nào sau đây có tỉ trọng ngành nông nghiệp nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế? Câu 121 Tailieuchuan.vn
Y

Y
A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Nối thông tin của cột I với cột II sau đây để xác định đúng về mốc thời gian với ý nghĩa, khẩu
U

U
hiệu tương ứng trong cuộc kháng chiến chống Mĩ.
Q

Q
Câu 118 Tailieuchuan.vn I II

Cho biểu đồ: 1) Đồng Khởi (1959 - 1960) a) "Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt".
M

M
2) Ấp Bắc (1 - 1965) b) chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.


3) Vạn Tường (8 - 1965) c) "Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công".
A. 1-b, 2-c, 3-a. B. 1-a, 2-c, 3-b. C. 1-c, 2-a, 3-b. D. 1-b, 2-a, 3-c.
ẠY

ẠY
Câu 122 Tailieuchuan.vn
D

D
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương không tác động đến
A. phong trào đấu tranh dân tộc, dân chủ. B. tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam.
C. các giai cấp trong xã hội Việt Nam. D. phong trào đấu tranh chống phát xít.
(Nguồn: https://https://data.worldbank.org/)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? Câu 123 Tailieuchuan.vn
Đảng Quốc đại đã chủ trương dùng phương pháp nào sau đây để đấu tranh đòi Chính phủ Anh C. nhất quán về mục tiêu cao nhất. D. có chung các biện pháp thực hiện.
thực hiện cải cách ở Ấn Độ?
A. Đấu tranh ôn hòa. B. Bạo lực cách mạng. Câu 127 Tailieuchuan.vn
C. Tẩy chay hàng hóa của Anh. D. Đấu tranh nghị trường. Cuộc Tiến công chiến lược (1953 - 1954) của quân dân Việt Nam có điểm khác biệt nào về hoàn
cảnh so với Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950)?
Câu 124 Tailieuchuan.vn A. Cuộc kháng chiến của ta nhận được sự ủng hộ của lực lượng hòa bình trên thế giới.
Những hoạt động trong hành trình cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1919 - 1920) tuy rằng có ý B. Lực lượng vũ trang "ba thứ quân" của ta ngày càng trưởng thành.

L
nghĩa hết sức to lớn, nhưng vẫn chưa C. Pháp lâm vào thế bị động và ngày càng sa lầy vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.

IA

IA
A. hình thành nên dấu ấn và và tên tuổi của Người trên diễn đàn quốc tế. D. Mĩ từng bước can thiệp sâu và dính líu vào chiến tranh tại Đông Dương.

IC

IC
B. tạo ra sự chuyển biến về chất trong tư tưởng của Người.
C. mở đường giải quyết khủng hoảng về đường lối cách mạng.

FF

FF
Câu 128 Tailieuchuan.vn
D. xác lập được con đường cách mạng vô sản ở Việt Nam. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm khác biệt của Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) so với

O
Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975)?
Câu 125 Tailieuchuan.vn A. Tập trung lực lượng, tổ chức bao vây, tác chiến hiệp đồng binh chủng.
N

N
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi: B. Là trận quyết chiến chiến lược, tập trung lực lượng ở mức cao nhất.
Ơ

Ơ
"Vì cuộc kháng chiến của ta là cuộc kháng chiến toàn dân, vũ trang toàn dân, cho nên trong khi C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
H

H
tập trung lực lượng để lập một đội quân đầu tiên, cần phải duy trì lực lượng vũ trang ở các địa D. Đảm bảo yếu tố chắc thắng, hạn chế tối những tổn thất về lực lượng.
N

N
phương cùng phối hợp hành động và giúp đỡ về mọi phương diện. Đội quân chủ lực trái lại có
nhiệm vụ dìu dắt cán bộ vũ trang ở các địa phương, giúp đỡ huấn luyện, giúp đỡ vũ khí nếu có Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời các câu hỏi từ câu 129 - câu 130:
Y

Y
thể được, làm cho các đội này trưởng thành mãi lên [....]. Tuy lúc đầu quy mô của nó còn nhỏ,
"Ngay từ khi mới thành lập, Đảng ta đã mang trong mình tính thống nhất giữa yếu tố giai cấp và
U

U
nhưng tiền đồ của nó rất vẻ vang. Nó là khởi điểm của giải phóng quân, nó có thể đi suốt từ Nam
yếu tố dân tộc. Chính lập trường và lợi ích giai cấp công nhân đòi hỏi trước hết phải giải phóng
Q

Q
chí Bắc, khắp đất nước Việt Nam."
dân tộc. Đảng tìm thấy nguồn sức mạnh không chỉ ở giai cấp công nhân, mà còn ở cả tầng lớp
(Hồ Chí Minh toàn tập, tập 3, Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội, 1995, trang 507 - 508) nhân dân lao động, cả ở dân tộc. Cũng từ đó, nhân dân lao động và cả dân tộc đã thừa nhận Đảng
M

M
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lực lượng vũ trang trong Cách mạng ta là người lãnh đạo, người đại biểu chân chính cho quyền lợi cơ bản và thiết thân của mình"


tháng Tám (1945) ở Việt Nam? (Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII, Nxb Sự thật, Hà
A. Quyết định đến thắng lợi của Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám. Nội, 1991, tr.128)
ẠY

B. Phát triển chiến tranh du kích, xây dựng căn cứ địa cách mạng.
C. Tham gia xây dựng lực lượng và tập dượt quần chúng nhân dân đấu tranh. ẠY
Câu 129 Tailieuchuan.vn
Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) với nhân tố mới là "phong trào yêu nước" đã tạo
D

D
D. Tạo động lực mạnh mẽ để lực lượng chính trị tiến lên giành chính quyền. nên sự khác biệt với các Đảng Cộng sản khác trên thế giới, điều này chứng tỏ
A. quá trình thống nhất, tập hợp lực lượng của công nhân trước đó không sai.
Câu 126 Tailieuchuan.vn B. phong trào yêu nước giữ vai trò rất quan trọng ở các nước thuộc địa.
Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến những năm 70 của thế kỉ XX, chính sách đối ngoại của C. sự kế thừa, học hỏi kinh nghiệm sáng lập Đảng của cách mạng vô sản thế giới.
các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến Nichxơn) đều D. phong trào yêu nước được xem là nòng cốt của phong trào công nhân.
A. duy trì trọng tâm của chiến lược. B. có chung các học thuyết về chính trị.
Câu 130 Tailieuchuan.vn Thí nghiệm 2: Lấy 10 ml dung dịch X vào bình tam giác, thêm vào bình vài giọt dung dịch
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng sự sáng tạo về chủ trương của Đảng trong quá trình lãnh H2SO4. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch KMnO4 0,2M vào bình tam giác cho tới khi trong bình xuất
đạo cách mạng Việt Nam? hiện màu hồng nhạt bền thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng là 2,3 ml.

A. Đảng đã tập hợp và tổ chức lực lượng cách mạng đông đảo. (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; K = 39; Mn = 55; Fe = 56.)

B. Đảng đã chỉ ra vai trò của đoàn kết quốc tế trong cách mạng. Phần trăm lượng muối sắt(II) còn lại trong dung dịch X so với dung dịch FeSO4 ban đầu là

C. Đảng đã xác định được phương pháp cách mạng đúng đắn. A. 56,10% B. 35,94%. C. 64,06%. D. 43,90%.

D. Đảng đã xác định được hình thái của cuộc khởi nghĩa.

L
Câu 133 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Câu 131 Tailieuchuan.vn Lysin (C6H14O2N2) và valin (C5H11O2N) là 2 trong 9 loại amino axit thiết yếu đối với cơ thể

IC

IC
người. Một hỗn hợp gồm lysin và valin tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch HCl 0,2M. Mặt
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi khối lượng của một mẫu tinh thể đồng sunfat ngậm nước
khác, cùng lượng hỗn hợp trên cũng tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối

FF

FF
(CuSO4.nH2O) khi tăng nhiệt độ nung. Đường biểu diễn từ điểm A sang điểm D ứng với quá trình
lượng của lysin trong hỗn hợp là
mất nước hoàn toàn tạo CuSO4 khan. Khối lượng mẫu tại điểm A và D lần lượt là 12,47 và
A. 2,92 gam. B. 1,46 gam. C. 0,73 gam. D. 2,19 gam.

O
7,98 mg.
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64.)
N

N
Câu 134 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Tiến hành thí nghiệm theo các bước trong sơ đồ sau:
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


Ước tính giá trị của n tại các điểm A, B, C và D lần lượt là
ẠY

A. 6, 3, 1 và 0. B. 5, 3, 1 và 0. C. 5, 4, 3 và 1. D. 6, 4, 2 và 0. ẠY
Nhận định nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên?
D

D
A. Sau thí nghiệm, lớp chất rắn nổi lên trên bề mặt hỗn hợp chính là xà phòng.
Câu 132 Tailieuchuan.vn
B. Cần khuấy liên tục trong quá trình đun hỗn hợp để tăng diện tích tiếp xúc giữa chất béo và
Một dung dịch muối sắt(II) sunfat để lâu ngày (dung dịch X) có hiện tượng chuyển sang màu dung dịch kiềm.
vàng nâu. Phần trăm lượng muối sắt(II) còn lại so với dung dịch ban đầu được xác định như sau:
C. Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng xà phòng hóa.
Thí nghiệm 1: Thêm dung dịch NaOH dư vào 10 ml dung dịch X. Lọc lấy toàn bộ kết tủa, đem
D. Dung dịch NaCl đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng.
nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 0,512 gam chất rắn.
Câu 135 Tailieuchuan.vn dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được m gam kết tủa.
Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; Br = 80; Ag = 108.)
A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tinh bột. Giá trị của m là
C. Nilon-6,6. D. Polietilen. A. 12,0. B. 14,4. C. 33,6. D. 19,2.

Câu 136 Tailieuchuan.vn Câu 140 Tailieuchuan.vn

Trong các căp ion sau đây, cặp ion nào không cùng tồn tại trong một dung dịch? Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng

L
đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36

IA

IA
A. Na+ và OH-. B. Ba2+ và SO42-. C. Cl- và SO42-. D. Ca2+ và Cl-.
gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra

IC

IC
hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch
Câu 137 Tailieuchuan.vn
Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung

FF

FF
Cho cân bằng hóa học sau: bình nhỏ hơn 46.

 2NO2 (khí)
N2O4 (khí) 


H  58, 0 kJ (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; C = 12; Na = 23; Cl = 35,5.)

O
(không màu) (màu nâu đỏ)
N Giá trị của m là _______ gam.

N
Phát biểu nào sau đây không đúng về cân bằng trên?
Ơ

Ơ
A. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 141 Tailieuchuan.vn
H

H
B. Khi ngâm bình đựng hỗn hợp khí vào nước đá thì màu nâu đỏ của hỗn hợp nhạt dần.
Một tụ điện ban đầu có điện dung C, khi được tích điện bởi hiệu điện thế U thì tụ có điện tích Q.
C. Khi thêm N2O4 vào hỗn hợp thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
N

N
Sau đó bạn Nam ngắt tụ ra khỏi nguồn, rồi tăng điện dung của tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ
D. Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Y

Y
A. không đổi. B. giảm còn một nửa.
U

U
C. tăng gấp bốn lần. D. tăng gấp đôi.
Câu 138 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Nung 19,4 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X.
Câu 142 Tailieuchuan.vn
Hòa tan X vào nước đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn Y và dung dịch
M

M
Z. Tiếp tục hòa tan Y vào dung dịch HCl dư thì có 4,32 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch Z Khi cho dòng điện đi qua dung dịch muối đồng thì nó tách đồng ra khỏi dung dịch, tạo thành lớp


tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu thoát ra, hóa nâu trong không khí nhưng đồng bám trên thỏi than nối với cực âm. Hiện tượng đó chứng tỏ dòng điện có tác dụng gì?

không xuất hiện kết tủa. A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng nhiệt.
ẠY

(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; K = 39; Fe =
56; Ag = 108.) ẠY
Câu 143 Tailieuchuan.vn
D

D
Phần trăm khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp ban đầu là Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua
A. 22,06%. B. 30,94%. C. 30,67%. D. 35,05%. thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. - 15 cm. B. 30 cm. C. - 30 cm. D. 15 cm.
Câu 139 Tailieuchuan.vn
Hỗn hợp khí X gồm propen và axetilen. Cho 7,44 gam hỗn hợp X phản ứng với nước brom thì số Câu 144 Tailieuchuan.vn
mol Br2 phản ứng tối đa là 0,26 mol. Mặt khác, cho 7,44 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos( t ) (x tính bằng cm; t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng? ảnh là D thì quan sát trên đoạn MN dài 12 mm ở màn ảnh có n vân sáng, kể cả hai vân sáng ở M
A. Tần số của dao động là 2 Hz. và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn giữa hai khe một đoạn 50 cm thì trên đoạn
B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị của D là

C. Chu kì của dao động là 0,5 s. A. 1 m. B. 2 m. C. 1,5 m. D. 2,5 m.

D. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.


Câu 150 Tailieuchuan.vn

Câu 145 Tailieuchuan.vn Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương

L
 
Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu uB  3cos 10 t  

IA

IA
trình dao động u A  3cos(10 t ) và  3  cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

IC

IC
A. tử ngoại. B. hồng ngoại. là 50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18 cm và
cách B 12 cm. Vẽ vòng tròn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao động với biên độ cực đại

FF

FF
C. ánh sáng tím. D. ánh sáng màu lam.
trên đường tròn là bao nhiêu?

O
Câu 146 Tailieuchuan.vn Trả lời: _______ điểm.

Đặt điện áp u  220 cos100 t ( V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn
N

N
0,8 1 ----HẾT ĐỀ THI----
Ơ

Ơ
cảm thuần có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C  mF . Khi điện áp tức thời giữa
 6
H

H
hai đầu điện trở bằng 110 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
N

N
A. 330 V . B. 330 3 V. C. 440 V . D. 440 3 V.
Y

Y
Câu 147 Tailieuchuan.vn
U

U
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ
Q

Q
biến đổi như thế nào?
M

M
A. Số khối giảm 4, số neutron giảm 1. B. Số neutron giảm 3, số proton giảm 1.
C. Số proton giảm 1, số neutron tăng 3. D. Số khối giảm 4, số proton tăng 1.


Câu 148 Tailieuchuan.vn
ẠY

Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u1 = 8 V
thì cường độ dòng điện là i1 = 0,16 A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4 V thì cường độ
ẠY
D

D
dòng điện là i2 = 0,20 A. Biết hệ số tự cảm L = 50 mH, điện dung tụ điện là
A. 20 μF. B. 150 μF. C. 15 μF. D. 50 μF.

Câu 149 Tailieuchuan.vn


NỘP BÀI
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn
BẢNG ĐÁP ÁN

PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. C 7. C 8. A 9. B 10. B
11. A 12. C 13. B 14. B 15. A 16. C 17. D 18. C 19. 20. C Đề thi tham khảo
57/100 Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
21. 2 22. D 23. 10 24. A 25. B 26. A 27. D 28. A 29. C 30. 1

L
IA

IA
31. D 32. A 33. A 34. 60 35. C 36. C 37. 2 38. 3 39. C 40. B
41. D 42. 43. 6 44. 24 45. 0 46. 4 47. D 48. 4 49. 7 50.

IC

IC
8,25 1010 PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Lĩnh vực: Toán học
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
50 câu hỏi - 75 phút

O
51. C 52. A 53. C 54. B 55. A 56. D N 57. C 58. A 59. C 60. B

N
61. C 62. B 63. B 64. B 65. D 66. C 67. C 68. A 69. B 70. D
Ơ

Ơ
71. B 72. D 73. C 74. C 75. B 76. D 77. A 78. B 79. D 80. D
H

H
81. D 82. B 83. D 84. C 85. D 86. D 87. B 88. D 89. D 90. B
N

N
91. C 92. B 93. C 94. D 95. B 96. A 97. A 98. D 99. C 100. B
Y

Y
U

U
PHẦN 3. KHOA HỌC
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
101. C 102. B 103. C 104. C 105. C 106. D 107. A 108. A 109. B 110.
87,5
M

M
111. B 112. C 113. D 114. A 115. C 116. C 117. A 118. B 119. A 120. D


121. A 122. D 123. A 124. D 125. A 126. C 127. C 128. C 129. B 130. A
131. B 132. B 133. B 134. D 135. A 136. B 137. C 138. D 139. B 140.
ẠY

141. A 142. A 143. D 144. D 145. B 146. C 147. B 148. C 149. B


7,09
150. 4
ẠY
D

BẮT ĐẦU
 y  mx  3

1  m  x  2  3m (*)
2
Câu 1 Tailieuchuan.vn

Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình (∗) vô nghiệm.
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm trên? 1  m 2  0

A. 30. B. 15. C. 12. D. 1440. 2  3m  0

Hướng dẫn giải: m  1



 2
Mỗi vectơ thỏa đề là một chỉnh hợp chập 2 của 6.

L
m  3

IA

IA
Vậy có A6  30 vectơ.
2

⇔ m = ±1

IC

IC
Vậy có hai giá trị của m để phương trình vô nghiệm.
Câu 2 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Gọi V là thể tích vật thể tròn C xoay được tạo thành khi quay miền D được giới hạn bởi các Câu 5 Tailieuchuan.vn
đường y=f(x); y = 0; x = a; x = b quanh trục Ox. Khẳng định nào dưới đây đúng?

O
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2 x.tan x  0 trên đường tròn lượng giác là
b b b b
A. V   f 2 ( x)dx . B. V   2  f ( x)dx . C. V    f ( x)dx . D. V    f 2 ( x)dx . A. 4. B. 2. C. 1. D. 0.
N

N
a a a a
Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ

cos x  0  x   k (k  ).
H

H
Câu 3 Tailieuchuan.vn Điều kiện: 2
N

N
Tập hợp các số thực m để phương trình log2 x  m có nghiệm là    
 cos 2 x  0 2 x   k 2 x   k
cos 2 x.tan x  0    2  4 , (k  ).
A. (−∞;0). B. [0;+∞). C.  . D. (0;+∞).  tan x  0  
Y

Y

 x  k  x  k
Phương trình
U

U
 
Câu 4 Tailieuchuan.vn  x  4  k ( k   )
Q

Q

mx  y  3 Đối chiếu với điều kiện, nhận nghiệm  x  k nghĩa là có 4 điểm biểu diễn trên đường

M

M
Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình  x  my  2 vô nghiệm? tròn lượng giác.


A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Hướng dẫn giải: Câu 6 Tailieuchuan.vn
Ta có:
ẠY

mx  y  3

ẠY
Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  5log 2 x  4  0 .
A. S = (−∞;1] ∪ [4;+∞).
2

B. S = (−∞ ;2] ∪ [16 ;+∞).


 x  my  2
D

D
C. S = (0;2] ∪ [16;+∞). D. S = [2;16].
 y  mx  3
 Hướng dẫn giải:
 x  m(mx  3)  2
Điều kiện: x > 0.
 y  mx  3
  log 2 x  4  x  16 x 0
 x  m x  3m  2
2
   S  (0; 2]  [16; )
 log 2 x  1 x2
Bất phương trình
Thay b  3  2a ta được phương trình
Câu 7 Tailieuchuan.vn a  1
a (3  2a )  2  3(a  2) 2  5a 2  15a  10  0   .
Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7;8}. Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác a  2
nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2, 3 không đứng cạnh nhau? + Với a  2  b  1 (loại, do ab  2 )
A. 18720. B. 19920. C. 1440. D. 268. + Với a  1  b  1 . Phương trình tiếp tuyến tại A(1; 2) là y  3( x  1)  2 song song với d .
Hướng dẫn giải: Vậy a  1, b  1 , suy ra a  3b  2 .
3
Lấy ra 3 chữ số khác 1, 2, 3 có C cách. Xếp 3 chữ số này có 3! cách.

L
5

IA

IA
3 Câu 10 Tailieuchuan.vn
Xếp 3 chữ số 1, 2, 3 vào 3 trong 4 khe (ngăn cách 3 chữ số vừa chọn) có A4 cách.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;−2;−1), B(7;2;1) và C(4;−1;3). Tọa độ điểm D thỏa

IC

IC
Vậy số các số lập được là: C5 .3!. A4  1440 (số).
3 3

mãn ABCD là hình thang AB // CD và AB = 2CD là

FF

FF
A. (−2;−5;1). B. (1;−3;2). C. (10;3;5). D. (7;1;4).
Câu 8 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:

O
Trong không gian Oxyz. Cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2) và hình chiếu vuông góc của A trên
mặt phẳng (BCD) là H(4;−3;−2). Tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
N

N
A. I(3;−2;−1). B. I(−3;−2;1). C. I(2;−1;0). D. I(3;−2;1).
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải:
 
H

H
Gọi I (a; b; c)  IA  (a;1  b; 2  c); IH  (4  a; 3  b; 2  c)
N

N
ABCD là tứ diện đều nên tâm I của mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm tứ diện
Y

Y
a  3(4  a ) a  3
   
 IA  3IH  1  b  3(3  b)  b  2  I (3; 2; 1)  1 
U

U
DC  AB
2  c  3(2  c) c  1 Ta tìm tọa độ điểm D sao cho 2 .
 
Q

Q
Vậy D(1;−3;2).
M

M
Câu 9 Tailieuchuan.vn


xb Câu 11 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  , (ab  2) . Biết rằng a, b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm
ax  2 Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy ABC là tam giác vuông tại A.
số tại điểm A(1;−2) song song với đường thẳng d: 3x + y − 4 = 0. Khi đó giá trị của a − 3b bằng Biết SA=AB=AC=6 cm. Thể tích tứ diện là
ẠY

A. −1.
Hướng dẫn giải:
B. −2. C. 4. D. 5. ẠY A. 36 cm3. B. 72 cm3. C. 216 cm3. D. 12 cm3.
D

D
ab  2
Có y   .
(ax  2) 2
1 b
Do A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số nên  2  b  3  2a .
a2
ab  2
Do tiếp tuyến tại A(1; 2) song song với d : 3x  y  4  0 nên y  (1)  3   3
(a  2) 2
Hướng dẫn giải:

L
IA

IA
IC

IC
Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol . Biết khoảng cách giữa

FF

FF
Thể tích tứ diện là: hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả
1 1 1 một sợi dây chạm đất . Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10m. Giả
SA. . AB. AC  .63  36 cm3 .

O
3 2 6 sử các số liệu trên là chính xác. Độ cao của cổng Arch là
(Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ nhất.)
N

N
Câu 12 Tailieuchuan.vn A. 150,6 m B. 185,6 m. C. 180,5 m. D. 153,2 m
Ơ

Ơ
Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  4  0 và điểm A(1; 2) . Đường thẳng nào dưới đây đi qua A và là Hướng dẫn giải:
H

H
tiếp tuyến của đường tròn (C ) ?
N

N
A. 3x  4 y  10  0 . B. 3x  4 y  11  0 . C. 4 x  3 y  10  0 . D. 6 x  y  4  0 .
Y

Y
Hướng dẫn giải:
U

U
Đường tròn (C ) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và có bán kính R  2 .
Q

Q
Họ đường thẳng  qua A(1; 2) : a( x  1)  b( y  2)  0 , với a 2  b 2  0 .
| a  2b |
M

M
Điều kiện tiếp xúc d (O; )  R hay 2
a 2  b2



 (a  2b) 2  4 a 2  b 2 
a  0
 3a 2  4ab  0   .
ẠY

3a  4b
Với a  0 , chọn b  1 ta có 1 : y  2  0 .
ẠY
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Phương trình Parabol (P) có dạng y  ax  bx  c
2
D

D
Với 3a  4b , chọn a  4 và b  3 ta có  2 : 4( x  1)  3( y  2)  0  4 x  3 y  10  0 .
Parabol (P) đi qua điểm O(0;0), A(162;0), M(10;43) nên ta có
c  0
Câu 13 Tailieuchuan.vn  2
162 a  162b  c  0
102 a  10b  c  43

 Tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3x  m trên
3 2

c  0
 đoạn [−1;1] bằng 0 là
 43
 a  
 1520 A. m = −1. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 0.
 3483
b  760 Hướng dẫn giải:
y  f ( x)   x3  3 x 2  m.
43 2 3483
 ( P) : y   x  x
1520 760
Ta có: y '  3x  6 x .
2

 b 2  4ac

L
h   185, 6  x  0  [1;1]
4a 4a y'  0  

IA

IA
Do đó chiều cao của cổng là m.
 x  2  [1;1]

IC

IC
f(−1) = m−2;
Câu 14 Tailieuchuan.vn
f(0) = m;

FF

FF
Giá trị x   thỏa mãn: 4i  x  (5  4i )(5  4i ) là f(1) = m − 4.
A. x = −9 − 4i. B. x = −41 + 4i. C. x = −9 + 4i. D. x = −41 − 4i. min{ f (1); f (0); f (1)}  m  4

O
Ta thấy [ 1;1]
Hướng dẫn giải:
Suy ra yêu cầu bài toán ⇔ m − 4 = 0 ⇔ m = 4.
N

N
4i  x  (5  4i )(5  4i )
 4i  x  52  4i 2
Ơ

Ơ
 4i  x  52  42.(1) Câu 17 Tailieuchuan.vn
H

H
 4i  x  41
Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  3x  (m  2) x  m có hai điểm cực trị nằm về
3 2
N

N
 x  41  4i.
hai phía trục hoành là
Y

Y
A. m < 2. B. m < −2. C. m ≤ 2. D. m < 1.
Câu 15 Tailieuchuan.vn
U

U
Hướng dẫn giải:
1
Q

Q
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f (0)  6,  (2 x  2). f  ( x)dx  6 .
Để đồ thị hàm số y  x  3x  (m  2) x  m có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành thì
3 2

phương trình x  3x  (m  2) x  m  0 có ba nghiệm phân biệt.


3 2
M

M
1

 f ( x)dx
Ta có: x  3x  (m  2) x  m  0
3 2


Tích phân 0 bằng

 ( x  1)  x 2  2 x  m   0
A. −9. B. 6. C. 3. D. −3.
Hướng dẫn giải:
ẠY

Ta có
1 1 1
ẠY
x  1
 2
 x  2 x  m  0 (*)
D

D
6   (2 x  2). f '( x)dx   (2 x  2)d[ f ( x)]  [(2 x  2) f ( x)] 0  2  f ( x)dx
1
Để phương trình trên có ba nghiệm phân biệt thì (∗) có hai nghiệm phân biệt và khác 1 nên ta có:
0 0 0
 '  1  m  0
1 1
2 f (0)  6   m  1.
 6  2 f (0)  2  f ( x)dx   f ( x)dx   9. 1  2  m  0
0 0
2

Câu 18 Tailieuchuan.vn
Câu 16 Tailieuchuan.vn
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin x  cos x là
A. sin x  cos x  C . B.  sin x  cos x  C . C.  sin x  cos x  C . D. sin x  cos x  C . A. x 2  y 2  4 x  4  0 . B. x 2  y 2  1 .
Hướng dẫn giải: C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  1 . D. x 2  y 2  2 .
Ta có:  f ( x)dx   (sin x  cos x)dx   sin x  cos x  C . Hướng dẫn giải:

Câu 19 Tailieuchuan.vn
Cho hai hộp bi đựng 2 loại bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 25 viên và hộp thứ nhất

L
đựng nhiều bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 viên bi. Biết xác suất để lấy

IA

IA
17
được 2 viên bi đen là 50 . Tính xác suất để lấy được cả bi trắng và bi đen và viết kết quả dưới

IC

IC
dạng phân số tối giản (mẫu dương).

FF

FF
Đáp án: _______

O
(Với phân số b thì nhập đáp án dưới dạng a/b) N

N
Đáp án: “57/100”
Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ
Vì các điểm A(3;0) và B(0;4) nằm trong góc phần tư thứ nhất nên tam giác OAB cũng nằm trong
Gọi x là số bi lấy ra ở hộp 1 và (25  x) là số bi lấy ra ở hộp 2, ( x  13) . góc phần tư thứ nhất.
H

H
Không gian mẫu là n()  x(25  x) . Do vậy gọi tâm đường tròn nội tiếp là I(a,b) thì a > 0, b > 0.
N

N
Gọi biến cố A : "Lấy được cả bi trắng và bi đen" và m, n là số bi đen lần lượt ở hộp 1 và hộp 2 . Theo đề ra ta có: d(I;Ox) = d(I;Oy) = d(I;AB)
Y

Y
m.n 17 34 51 x y
Ta có: Xác suất lấy được 2 viên bi đen là     1
U

U
x(25  x) 50 100 150 Phương trình theo đoạn chắn của AB là: 3 4 hay 4 x  3 y  12  0 .
Q

Q
 x  20 Do vậy ta có:
 ( x  )
 x  15 | a || b | a  b  0
M

M
| a || b |  
TH1: x  15 và số bi ở hộp 2 là 10 .    7 a  12  5a    a  6
| 4 a  3 b  12 | 5 | a |  7 a  12  5a a  1


Khi đó m, n là ước là 51 . Chọn được m  17 và n  3 .  

Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: ( x  1)  ( y  1)  1 .


2 2
Khi đó m  17  x  15 nên trường hợp x  15 không thỏa mãn.
ẠY

TH2: x  20 và số bi ở hộp 2 là 5.
Khi đó: m, n là ước của 34 . Chọn được m  17 và n  2 thỏa mãn yêu cầu. ẠY
Câu 21 Tailieuchuan.vn
D

D
17.3  3.2 57
Và P( A)   . x3 x2
20.5 100 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   (2m  1)   m 2  m  2  x  1
3 2
nghịch biến trên khoảng (0;2)?
Câu 20 Tailieuchuan.vn
Đáp án: _______
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(3;0) và B(0;4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có
phương trình
Đáp án: “2” AMNP là
Hướng dẫn giải: A.
1 3 1 3 1 3 1 3
a . B. a . C. a . D. a .
36 24 48 12
Hàm số trên nghịch biến trên khoảng (0; 2)  y '  x  (2m  1) x  m  m  2  0, x  (0; 2).
2 2

Hướng dẫn giải:


 ( x  m  2)( x  m  1)  0, x  (0; 2)
 (0; 2)  (m  2, m  1)

m  2  0
 .
m  1  2

L
IA

IA
⇔ 1 ≤ m ≤ 2.

IC

IC
Câu 22 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Hàm số nào dưới đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ?
A. y  x 4  2 x 2  5 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y   x4  x2  2 . D. y  2 x 4  x 2  3 .

O
Do tứ diện có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc nên
Hướng dẫn giải:
1 1
VABCD  AB. AC. AD  a 3 .
N

N
a  0 a  0 6 6
 
y  ax 4  bx 2  c  a  0  ab  0 b  0 .
Ơ

Ơ
Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu  1 1 1 3
Dễ thấy S MNP  S ABCD  VAMNP  VABCD  a .
4 4 24
H

H
Câu 23 Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 26 Tailieuchuan.vn
Trong khai triển nhị thức (a  2019) , (n  ) có tất cả 17 số hạng. Tìm n.
n6
Y

Y
Người ta xây dựng một hình tháp bằng cách xếp các khối lập phương chồng lên nhau theo quy
U

U
Đáp án: _______ 2
luật khối lập phương phía trên có độ dài của một cạnh bằng 3 độ dài của một cạnh của khối lập
Q

Q
Đáp án: “10”
phương ở liền phía dưới của nó. Giả sử khối lập phương ở dưới cùng có độ dài của một cạnh
Hướng dẫn giải:
M

M
là 5m. Gọi S là chiều cao tối đa của tháp có thể xây dựng được. Chọn khẳng định đúng.
Trong khai triển (a  2019) , (n  ) có tất cả n + 7 số hạng.
n6


A. 12 < S < 16. B. 16 < S < 20. C. 8 < S < 12. D. 5 < S < 8.
Do đó n + 7 = 17 ⇔ n = 10. Hướng dẫn giải:
2 3
2 2 2
ẠY

Câu 24 Tailieuchuan.vn
Cho hai đường thẳng Δ1 và Δ2 biết Q(O;−120∘) (Δ1) = Δ2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
ẠY
Chiều cao của các khối lập phương theo thứ tự từ dưới lên là
5, 5. , 5.   , 5.   , 
3 3 3

Từ đó ta thấy chiều cao của các khối lập phương từ dưới lên là một cấp số nhân có số hạng đầu
D

D
A. 
1 ,  2   60 . B. 
1 ,  2   120 . C. 1 / /  2 . D. 1   2 . q
2
là u1  5 và công bội 3 .

u1 5
S   15
Câu 25 Tailieuchuan.vn 1 q 1 2
Do đó 3 m.
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc. Các điểm M, N, P lần lượt là
trung điểm các đoạn thẳng BC, CD, BD. Biết rằng AB = a, AC = a, AD = a. Thể tích khối tứ diện
3
Câu 27 Tailieuchuan.vn
Thể tích của quả bóng là V1   r13       h3 và thể tích của chén nước là
4 4 h 1
3 3 2 6
Biết x  y  z  2mx  4(2m  1) y  2 z  (52m  46)  0 là phương trình mặt cầu trong không
2 2 2

3 V 8
gian Oxyz. Khi đó, m bằng V2  B.h   r22 h   h3  1  .
16 V2 9
m  1  m  1  m  1 m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  3 m  3 m  3 m  3
Câu 29 Tailieuchuan.vn
Hướng dẫn giải:
1  log 4 x 1
x 2  y 2  z 2  2mx  4(2m  1) y  2 z  (52m  46)  0 là phương trình mặt cầu 

L
Tập nghiệm của bất phương trình 1  log 2 x 2 là

IA

IA
m  1
 m 2  4(2m  1) 2  1  (52m  46)  0  17 m 2  68m  51  0   A. S = [2;+∞). B. S = (−∞;2). C. S = (2;+∞). D. S = (0;2).
m  3 .

IC

IC
Hướng dẫn giải:
x  0 x  0

FF

FF
 
Câu 28 Tailieuchuan.vn log x  1 x  2 .
Điều kiện:  2
Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc

O
1
1  log 2 x
3 2 1

N

N
chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng 4 chiều cao của nó. Gọi V1, V2 lần lượt Bất phương trình tương đương 1  log 2 x 2 .
là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó
Ơ

Ơ
Đặt t  log 2 x , phương trình trở thành:
A. 9V1  8V2 . B. 27V1  8V2 . C. 3V1  2V2 . D. 16V1  9V2 .
H

H
t
1
Hướng dẫn giải: 2  1  t  1  log x  1  x  2
N

N
2
1 t 2 (thỏa mãn).
Gọi r1 là bán kính quả bóng, r2 là bán kính chiếc chén, h là chiều cao chiếc chén.
Y

Y
U

U
Câu 30 Tailieuchuan.vn
Q

Q
2 4 4
Cho hàm số f(x) thoả mãn  f ( x)dx  1 và  f (t )dt  2 . Tính I   f (u )du .
M

M
1 1 2

Đáp án: _______



Đáp án: “1”
Hướng dẫn giải:
ẠY

ẠY
Ta có:
4 4
D

D
2 2  f (u )du   f (t )dt  2
 f (u )du   f ( x)dx  1 và
1 1
1 1 .

r1 h Mặt khác:
Theo giả thiết ta có h  2r1  r1  2h và OO   .
2 4 4 2 4

2 2
 f (u )du   f (u )du   f (u )du
Ta có r22        h 2 .
h h 3 1 1 2

 2   4  16
4 4 2
Xét tam giác vuông SHD, áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
 I   f (u )du   f (u )du   f (u )du  2  1  1
2 1 1 . SH  SD 2  HD 2  2

S ABCD  2 3
Câu 31 Tailieuchuan.vn
1 1 4 3
VS . ABCD  .S ABCD .SH  .2 3.2  .
Cho chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2; 
2 21 Vậy 3 3 3
ABC  60 . Cạnh bên SD  .
3
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD thỏa mãn

L
Câu 32 Tailieuchuan.vn
HD  2 HB . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA⊥(ABCD), SA = a 3 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a.
H

H
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng
2 3 4 3
N

N
A. 2 3 . B. . C. 3. D. . 2 3.a 3a 3.a 2 3a
3 3 A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Y

Y
Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn giải:
U

U
Dựng AK là đường cao của tam giác SAB.
Q

Q
SA. AB SA. AB 2a.a 3 2 3.a
AK     .
M

M
Ta có: SB SA2  AB 2 4a 2  3a 2 7


AD  AB và AD  SA; AB  SA  A  AD  ( SAB )  AD  AK .

2 3.a
AK  AD; AK  SB  d ( AD, SB)  AK 
7 .
ẠY

ẠY
Câu 33 Tailieuchuan.vn
D

D

Vì ABC  60 nên tam giác ABC là tam giác đều.
0
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có AB = 3a, AA′ = 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
Suy ra : 9 3 3 9 3 3 3 3 3
A. a . B. 3 3a 3 . C. a . D. a .
BD  2 BO  2 3 2 4 2

2 4
HD  .2 3  3
3 3
Hướng dẫn giải:  SB  CH
  HK  SB.
Xét ΔCHK, ta có  SB  CK
( SAB)  ( SBC )  SB

CH  SB
 HK  SB 
Ta có  nên góc giữa hai mặt phẳng (SBA) và (SBC) là CHK .
 AC  a 2

 BC  a 2

L
 KB  a

IA

IA
Ta có  suy ra tam giác ABC vuông tại C.
CB  AC

IC

IC
Ta có AA′ là chiều cao của lăng trụ. 
Ta có CB  SA
(3a ) 2 3 9 3 2

FF

FF
S ABC   a . 1 1 1
4 4  
2 2 2
⇒ CB ⊥ SC nên CH CB CS
9 3 2 9 3 3

O
V  S ABC . AA '  a .2a  a.
4 2 2 3
 CH  a
3
N

N
Mặt khác CK  AD  a .
Ơ

Ơ
Câu 34 Tailieuchuan.vn
 CK 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh bên SA vuông góc với Xét tam giác CHK vuông tại K có sin CHK 
H

H
CH 2
mặt phẳng đáy và SA= a 2 . Cho biết AB=2AD=2DC=2a. Tính góc giữa hai mặt
N

N
  60 .
 CHK
phẳng (SBA) và (SBC).
Y

Y
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( SBA) và ( SBC ) bằng 60 .
Đáp án: _______ ∘
U

U
Đáp án: “60”
Q

Q
Câu 35 Tailieuchuan.vn
Hướng dẫn giải:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ phương trình dưới đây?
M

M
Gọi K là trung điểm của AB và H là hình chiếu của C lên SB.
 6 17
| z  2  i | z   i


 5 5
| z  6  3i | 4

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
ẠY

ẠY
Hướng dẫn giải:

D

D
6 17
| z  2  i | z   i
 5 5
| z  6  3i | 4

 6 17 
A  ; 
CK  AB Quỹ tích số phức ở phương trình (1) là đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với  5 5 
  CK  SB.
Xét ΔSAB, ta có CK  SA và B(2;1).
Phương trình đường thẳng d này là: 4x − 3y + 5 = 0
Quỹ tích số phức ở phương trình (2) là đường tròn tâm I(6;3) bán kính 4. Xét f (a)  4a  a  4a  2 , với 1  a  1 .
3 2

| 4.6  3.3  5 |
d ( I ;( d ))  4 f '(a )  12a 2  2a  4; f '(a )  0
Do 42  32 nên đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng d.
 12a 2  2a  4  0
Vậy hệ phương trình có 1 số phức thỏa mãn.
 1
a   2

Câu 36 Tailieuchuan.vn a  2
 3
Một hình nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2πa2. Diện tích toàn phần của

L
1
hình nón là a

IA

IA
 1  13 2 và
Khảo sát hàm số f(a) trên đoạn (−1;1), ta thấy max f (a)  f     , đạt được khi
2 a 3  a3 3 a( 1;1)
 2 4
A. 2 a 3 . B. . C. 3 a 2 . D. .

IC

IC
3 3 3
b2 
Hướng dẫn giải: 4.

FF

FF
Bán kính đáy của hình nón là  1
P  2a  4b 2  2     3  2.
Vậy  2

O
2 a : (2a. )  a .
2

Diện tích toàn phần của hình nón là


N

N
Câu 38 Tailieuchuan.vn
2 a 2   a 2  3 a 2
Ơ

Ơ
Giả sử đồ thị hàm số y   m 2  1 x 4  2mx 2  m 2  1 có 3 điểm cực trị là A, B, C mà x A  xB  xC .
H

H
Câu 37 Tailieuchuan.vn Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể tích của
N

N
Xét số phức z  a  bi (a, b   và b  0) thỏa mãn | z | 1 . Tính P  2a  4b khi z  z  2 đạt giá
2 3 khối tròn xoay đó lớn nhất là
Y

Y
trị lớn nhất. Đáp án: _______ .
U

U
Đáp án: _______ . Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ hai (nếu cần).
Q

Q
Đáp án: “3”
Đáp án: “2”
Hướng dẫn giải:
M

M
Hướng dẫn giải:
y   m 2  1 x 4  2mx 2  m 2  1  y '  4  m 2  1 x 3  4mx


Từ giả thiết có a 2  b 2  1  b 2  1  a 2 với a  (1;1) và z.z  1 .
1 2 x  0
Ta có z 3  z  2  z 2 z   y '  0  4  m 2  1 x 3  4mx  0   2
z z2  x  2m .
ẠY

 z  z  2.z 2 ẠY  m 1
Để hàm số có ba điểm cực trị điều kiện là: m > 0.

 2bi  2 a 2  b 2  2abi 
D

D
m
x2  0
m2  1
 
 2 a 2  b 2  (b  2ab)i Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình .
Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A  x1 ; mx12  m 2  1 , B  0; m 2  1 , C  x2 ; mx22  m 2  1
 a 2  b2   (b  2ab)2
2
2
Khi tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Gọi I là trung điểm của AC.
Với a  b  1 , ta có
2 2

 2 4a 3  a 2  4a  2
x  2 y 1 z
 
Giao điểm của đường thẳng Δ có phương trình 1 1 2 và mặt phẳng
(  ) : x  y  2 z  1  0 là I(3;2;2).

x  3  t

y  2t
z  2  t
Suy ra phương trình đường thẳng d:  .
Vậy E(1;0;0) thuộc đường thẳng d.

L
Khối tròn xoay gồm 2 khối nón đối xứng nhau qua mặt đáy của nón.

IA

IA
2
  ( IB ) 2 .IC. Câu 40 Tailieuchuan.vn
Thể tích khối tròn xoay V = 2Vnón 3

IC

IC
2
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0;2;0), B(1;2;−2) và C(1;0;2). Phương trình nào dưới đây
AC m  m 
, IB 2   mx22   m 2 .  2
2
Ta có IC    là phương trình mặt phẳng (ABC)?

FF

FF
2 m2  1  m 1 
A. 2 x  y  2 z  2  0 . B. 2 x  2 y  z  4  0 .
2 m2 m 2 m9
  m2 .  

O
C. 4 x  y  2 z  2  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .
 m  1 m2  1 3 m  1
2 5
3 2 2

V = 2Vnón
Hướng dẫn giải:
N

N
m9
f ( m)  Cách 1:
m  1
Ơ

Ơ
5
2

Khảo sát hàm số trên khoảng (0;+∞). Từ đây ta tìm được GTLN AB  (1  0; 2  2; 2  0)  (1;0; 2)
H

H
của f(m) trên (0;+∞) là m = 3. 
AC  (1  0;0  2; 2  0)  (1; 2; 2)
N

N
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là:
Câu 39 Tailieuchuan.vn
Y

Y
  0 2 2 1 1 0 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng  có phương n  ; ;   (4; 4; 2)
U

U
 2 2 2 1 1 2 
x2 y 1 z 
Q

Q
trình   và vuông góc với mặt phẳng (  ) : x  y  2 z  1  0 . Giao tuyến của ( ) và Phương trình mặt phẳng đi qua A(0;2;0) và có vectơ pháp tuyến n  (4; 4; 2) là:
1 1 2
(  ) đi qua điểm nào sau đây? 4( x  0)  4( x  2)  2( x  0)  0
M

M
A. K(2;−1;−2). B. Q(0;1;0). C. E(1;0;0). D. D(1;0;−1). Hay là:


Hướng dẫn giải: 2x  2 y  z  4  0

Ta có vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ là u (1;1; 2) . Cách 2:
ẠY

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (  ) : x  y  2 z  1  0 là n (1;1; 2) .


x  2 y 1 z

ẠY
Lần lượt thử tọa độ ba điểm A,B,C vào các phương trình cho trong phương án trả lời để tìm ra
mặt phẳng đi qua A,B,C.
D

D
 
Vì (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng Δ có phương trình 1 1 2 và vuông góc với mặt
phẳng (  ) : x  y  2 z  1  0 nên (α) có một vectơ pháp tuyến là Câu 41 Tailieuchuan.vn
    Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết MN=
n  u , n   (4; 4;0)  4(1; 1;0)  4.a.
   3a , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
ud   a , n   (2; 2; 2)  2.(1;1;1)
Gọi d = (α) ∩ (β), suy ra d có vectơ chỉ phương là A. 30∘. B. 45∘. C. 90∘. D. 60∘.
Hướng dẫn giải:

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Gọi P là trung điểm của AC. Khi đó, ta có
Tính diện tích hình phẳng được tô màu trong hình vẽ trên.

O
PM // CD, PN // AB. Suy ra góc giữa AB và CD bằng góc giữa PM và PN.
CD a AB a Đáp án: _______
PM   , PN  
N

N
Ta có 2 2 2 2 . Xét tam giác PMN có
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)
Ơ

Ơ
a 2 a 2 3a 2 Đáp án: “8,25”
 
  PM  PN  MN  4
2 2 2
4 4 1.
H

H
cos MPN
2.PM .PN a a 2 Hướng dẫn giải:
2. .
N

N
2 2 Diện tích hình phẳng cần tìm là:
 
Suy ra MPN  120 . 0 1
Y

Y
S   x  3 x  2  (2 x  2)  dx   (2 x  2)  x3  3 x  2  dx
3
  
Suy ra góc giữa hai đường thẳng PM và PN bằng 180  120  60 .
U

U
2 0

 0 1

 x  5 x  dx     x3  5 x  dx
Q

Q
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 60 .  3

2 0
M

M
0 1
Câu 42 Tailieuchuan.vn  x4 5x2   x4 5x2  9 33
       6  .


 4 2  2  4 2 0 4 4

Câu 43 Tailieuchuan.vn
ẠY

ẠY
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
D

D
Đáp án: _______

Đáp án “24”
Hướng dẫn giải:
Tại thời điểm đạp phanh thì v(t) = 12 ⇔ −3t + 12 = 12 ⇔ t = 0 (s).
Khi xe dừng hẳn thì v(t) = 0 ⇔ −3t + 12 = 0 ⇔ t = 4 (s).
Khi đó quãng đường xe đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là:

L
4

(1  2 x)  af 2 ( x)  (1  a ) f ( x)  1  0
4
 3t 2 
S   (3t  12)dt     12t   24 m

IA

IA
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a ∈ [5;11) để nghiệm đúng
0  2 0 .
với mọi x?

IC

IC
Đáp án: _______
Câu 45 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Đáp án “6” 2019n  2n 2
L  lim

O
Hướng dẫn giải: Tính giới hạn 2020n3  3n  1 bằng
(1  2 x)  af ( x)  (1  a ) f ( x)  1  0
2
Bất phương trình (1) tương đương Đáp án: _______
N

N
(2 x  1)  af ( x)  f ( x)  af ( x)  1  0
2
Ơ

Ơ
Đáp án: “0”
 (2 x  1)[ f ( x)  1][af ( x)  1]  0 (2) Hướng dẫn giải:
H

H
2019 2
N

N
Từ bảng biến thiên ta thấy: 
2019n  2n 2 n2 n  0 0
1 L  lim  lim
+ khi x  thì f ( x)  1 nên (2 x  1)[ f ( x)  1]  0 ; 2020n  3n  1
3
3 1 2020
2020  2  3
Y

Y
2 n n
Ta có .
U

U
1
+ khi x  thì f ( x)  1 nên (2 x  1)[ f ( x)  1]  0 .
2
Q

Q
Câu 46 Tailieuchuan.vn
Do đó, bất phương trình (2)  af ( x)  1  0 x   .
M

M
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
1
 g (t )  at  1  0 t  f ( x)  .


4
- Nếu a  0 không thỏa mãn;
1 a
- Nếu a  0 thì g (t )  g     1 .
ẠY

4 4
Do đó, yêu cầu bài toán  a  4 .
ẠY
D

D
Mà a  [5;11) và a   nên a  {5;6;7;8;9;10} .

Câu 44 Tailieuchuan.vn 9m3  m


 f 2 ( x)  4
3 f 2 ( x)  11
Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đạp phanh, ô tô Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có bốn nghiệm phân
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −3t + 12 m/s, trong đó tt là thời gian tính bằng giây. biệt?
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn thì ô tô đi được bao nhiêu mét?
Đáp án: _______  311 518
 m
11 3 3
Mà m   .
Đáp án: “4” 3  11 86
 m
Hướng dẫn giải:  3 3

9m3  m Mà m ∈ Z ⇒ m ∈ {2;3;6;7}.
 f 2 ( x)  4
3 f ( x)  11
2

 27 m3  3m  3 f 2 ( x)  12  3 f 2 ( x)  11 Câu 47 Tailieuchuan.vn

L
Ban đầu, các nhà khoa học chuẩn bị số lượng vi khuẩn để thực hiện thí nghiệm là 3 000 con và số
 (3m)3  3m  3 f 2 ( x)  11 3 f 2 ( x)  11  3 f 2 ( x)  11

IA

IA
lượng của chúng sẽ tăng thêm 20% mỗi ngày. Đồ thị nào sau đây mô tả hàm số lượng vi khuẩn

 
3
3 f ( x)  11  3 f ( x)  11 * sau t ngày?

IC

IC
 (3m)  3m 
3 2 2

f t   t3  t

FF

FF
Xét hàm số .
f   t   3t 2  1  0
nên hàm số đồng biến trên R.

O
Do đó phương trình (∗)  3m  3 f ( x)  11
2 N

N
 11
Ơ

Ơ
m 
 3
m  0  
H

H
m  0  9m 2  11
 2  2 9m  11    f ( x) 
2

9 m  3 f 2
( x )  11 f ( x )  3
N

N
 
 3  A.
  f ( x)   9m  11
2
Y

Y

  3
U

U
9m 2  11 11
f ( x)   0 m
Q

Q
Vì 3 với mọi 3 nên từ đồ thị ta thấy phương trình này có 2 ngiệm
phân biệt.
M

M
9m 2  11
f ( x) 


Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình 3 có 2 nghiệm
phân biệt.
B.
ẠY


10 


9m 2  11
3
 13 ẠY
0  9m  11  5
2
D

D
 3

 311 518
 9 m  9
2

 .
11  m 2  86
 9 9
. Gọi M là trung điểm của SD và (P) là mặt phẳng đi qua B, M sao cho (P) cắt mặt
phẳng (SAC) theo một đường thẳng vuông góc với BM. Khoảng cách từ điểm S dến (P) bằng bao
nhiêu?

Đáp án: ______ .

Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ hai (nếu cần).
Đáp án: “4”

L
Hướng dẫn giải:

IA

IA
C. Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD và G là giao điểm của SO và BM.
Suy ra G là trọng tâm của tam giác SAC và SBD.

IC

IC
Gọi N là giao điểm của (P) và SA.

FF

FF
H là hình chiếu vuông góc của B lên AC.
K là hình chiếu vuông góc của H lên BG.

O
1 1 3 6
OA  AC  AB 2  BC 2 
Ta có 2 2 2
N

N
1
Ơ

Ơ
AB  OI  .BC  3
Gọi I là trung điểm 2 .
H

H
1 1 OI . AB
D. S ABO  .OI . AB  .BH .OA  BH  2 3
N

N
2 2 AO
Hướng dẫn giải:
△ABH vuông tại H có AH  AB  BH  6 .
2 2
Y

Y
Công thức số vi khuẩn: P(t) = 3000.1,2t.
U

U
Do đây là đồ thi hàm số mũ nên sẽ loại hai hình vẽ có đồ thị là đường thẳng. 1 OH OG 2
 AH  6  AC     GH / / SA
3 AH OS 3
Q

Q
Xét P(5) = 3000.1,25 = 7465 nên chọn
Ta có BH ⊥ (SAC) ⇒ BH ⊥ NG
M

M
 NG  BM
Khi đó   NG  GH
 BH  NG


=> NG // AC ⇒ (P) // AC và SN = 2AN.
d(S,(P)) = 2d(A,(P)) = 2d(H,(P)) = 2HK
ẠY

ẠY
△OSA có
1
GH  SA  6
3 ; △AHB vuông tại H có
D

D
(3 2) 2
BH  AB 2  AH 2  (3 2) 2  2 3
3 .
1 1 1
 
. △GHB vuông tại H có HK
2
HG 2 HB 2
Câu 48 Tailieuchuan.vn
HG 2 .HB 2
 HK   2.
HG 2  HB 2
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình chữ nhật có AB = 3 2 , BC = 6, SA⊥(ABCD) và SA = 3 6 .
⇒d(S,(P)) = 2HK = 4.  1 1
  f '( x)dx       dx
 x 1 2  .

Câu 49 Tailieuchuan.vn 1
 f ( x)   ln( x  1)  x  C (x  [1; 2])
2 , vì f(2) = 0 nên C = ln3 − 1.
2
5 2
 f ( x)  dx 
 2
f (2)  0,  ln 1
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] và thỏa mãn 1
12 3 và f ( x)   ln( x  1)  x  ln 3  1, x  [1; 2]
Ta có: 2 .
2
f ( x) 5 3
 ( x  1)
2 2
dx    ln  1  3 2
 f ( x)dx     ln( x  1)  x  ln 3  1 dx   2 ln
2 2
12 2 . Tích phân
 f ( x)dx  m  n ln p . Tính 4m  n  3 p .

L
1
1
Vậy: 1
2  4 3.

IA

IA
1

Đáp án: ______

IC

IC
Câu 50 Tailieuchuan.vn
Đáp án: “7”
Cho phương trình 2 log 3 (cot x)  log 2 (cos x) . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên

FF

FF
Hướng dẫn giải:
khoảng (0;2020π)?
2
f ( x)

O
I  dx Đáp án: ______
Xét 1
( x  1) 2 . N

N
u  f ( x) du  f '( x)dx Đáp án: “1010”
 
Ơ

Ơ
Đặt  1  1 1 Hướng dẫn giải:
 dv  ( x  1) 2
dx v  
 x 1 2

 Điều kiện sinx > 0, cosx > 0.
H

H
2 2
 1 1  1 1 cot x  3
2 u
N

N
 I     f ( x)       f '( x)dx 
 x 1 2   x  1 2 cos x  2
u
Đặt u  2 log 3 (cot x)  log 2 (cos x) ta có
1 1
Y

Y
2
 1 1 5 3
   2u   3u  2u 2  3u. 1  2u 2   4 u  4u  1  0
2
  f '( x)dx    ln
 
U

U
1
x 1 2  12 2 (1) cos 2 x      3 
cot x  1   2u 
2 2
Q

Q
2 Vì 1  cos 2
x nên suy ra (1)
5 2 5 3
  f '( x) 
2
Theo giả thiết dx   ln   ln ; u u
12 3 12 2 4 4 4
M

M
1
f (u )     4u  1 f '(u )    ln    4u ln 4  0, u  
2 Xét hàm số  3  ta có: 3 3 .
 1 1  5 3


Từ (1) ta có  2    f '( x)dx  2    ln  ,
1  x 1 2   12 2 Suy ra hàm số f(u) đồng biến trên R nên phương trình f(u) = 0 có nhiều nhất một nghiệm.
2 2 Dễ thấy f(−1) = 0 suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nhất u = −1.
 1 1 5 3
  x  1  2  dx   ln
ẠY

Xét thêm tích phân


a  b
2
 a 2  2ab  b 2
1
12 2 với mục đích áp dụng hằng đẳng thức ẠY
u  1  cos x 
1
2

 x    k 2 , (k  ).
3
. 
D

D
x  k 2 , (k  )
2 2 Đối chiếu điều kiện suy ra nghiệm là 3 .
  1 1 
   f '( x)      dx  0
1   x  1 2  1 6059
 k
Mà x ∈ (0;2020π) nên 6 6 ta chọn k ∈ {0;1;2...;1009}.
1 1
 f '( x)   
x 1 2 Khi đó số nghiệm của phương trình thuộc khoảng (0;2020π) là 1 010.

HẾT ĐỀ THI PHẦN 1


(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội) Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
KẾT THÚC BẮT ĐẦU

O
N

N
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 51 đến câu 55:
Ơ

Ơ
Ung thư phổi là một trong các loại ung thư thường gặp nhất và là nguyên nhân gây tử vong
hàng đầu trong các bệnh ung thư trên thế giới. Theo Tổ chức y tế thế giới (2020), có 2.206.771
H

H
ca ung thư phổi mới mắc và số ca chết do ung thư phổi là 1.796.144, trong đó nam giới với là
N

N
14,3%, nữ giới là 8% số ca chết do ung thư. Tại Việt Nam, ung thư phổi chiếm khoảng 14,4% các
Đề thi tham khảo
loại ung thư được chẩn đoán, trong đó nam giới chiếm 18,9% (đứng thứ hai sau ung thư gan) và
Y

Y
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông nữ giới chiếm 9,1% (đứng thứ 2 sau ung thư vú). Ung thư phổi cũng là nguyên nhân tử vong
U

U
đứng thứ 2 do bệnh ung thư.
Q

Q
Ung thư phổi chia làm 2 nhóm, bao gồm: ung thư tế bào nhỏ và không tế bào nhỏ. Cùng với
M

M
sự phát triển của y học, các biện pháp điều trị ung thư ngày càng có hiệu quả, đặc biệt đối với
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH ung thư không tế bào nhỏ. Từ năm 2015 đến năm 2016, tỷ lệ thời gian sống thêm trong 2 năm của


ung thư không tế bào nhỏ là 42% so với 34% từ năm 2009 đến năm 2010. Tuy nhiên, kết quả điều
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ trị phụ thuộc nhiều vào đặc điểm mô bệnh học và giai đoạn khối u. Các bệnh nhân ung thư phổi
50 câu hỏi - 60 phút
ẠY

ẠY
khi phát hiện bệnh thường ở giai đoạn muộn, với tỉ lệ 70-80% ung thư phổi không tế bào nhỏ ở
giai đoạn III-IV. Thời gian sống thêm 5 năm giảm dần theo giai đoạn bệnh, với giai đoạn tổn
thương ung thư phổi khu trú là 55% so với 4% ở giai đoạn ung thư phổi đã có di căn. Chính vì
D

D
vậy, việc chẩn đoán sớm ung thư phổi có vai trò rất quan trọng trong quyết định biện pháp điều
trị và tiên lượng cho bệnh nhân ung thư phổi. Nhiều biện pháp đã được áp dụng trong chẩn đoán
sớm ung thư phổi, trong đó chụp cắt lớp ngực liều thấp, nội soi phế quản và các biện pháp sinh
học phân tử đã chứng minh hiệu quả rõ rệt.
(Đào Ngọc Bằng, Tạ Bá Thắng, Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y)
Câu 51 Tailieuchuan.vn Câu 54 Tailieuchuan.vn
Mục đích của văn bản là gì? Đa số các bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ được phát hiện bệnh ở giai đoạn nào?
A. Kêu gọi con người cùng chung tay phòng chống bệnh ung thư bằng cách chẩn đoán sớm A. II-III. B. III-IV. C. I-II. D. Tiền ung thư.
ung thư. Hướng dẫn giải:
B. Giải thích nguyên nhân sự nguy hiểm của ung thư phổi. Từ văn bản, có thông tin: Các bệnh nhân ung thư phổi khi phát hiện bệnh thường ở giai đoạn
C. Nêu hiện trạng của bệnh ung thư phổi và một số biện pháp chẩn đoán sớm ung thư phổi. muộn, với tỉ lệ 70-80% ung thư phổi không tế bào nhỏ ở giai đoạn III-IV.
D. Trình bày hậu quả mà bệnh ung thư phổi mang lại và một số phương pháp điều trị ung thư => Chọn III-IV.

L
phổi.

IA

IA
Hướng dẫn giải: Câu 55 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Chọn Nêu hiện trạng của bệnh ung thư phổi và một số biện pháp chẩn đoán sớm ung thư phổi. Ở giai đoạn ung thư phổi đã có di căn, tỉ lệ sống thêm 5 năm giảm bao nhiêu phần trăm so với
- Hiện trạng: Số lượng, tỉ lệ người mắc ung thư phổi trên toàn thế giới nói chung và từng giới nói

FF

FF
giai đoạn ung thư phổi khu trú?
riêng; tình hình điều trị ung thư phổi. A. 51%. B. 55%. C. 49%. D. 4%.

O
- Một số biện pháp chẩn đoán sớm ung thư phổi: chụp cắt lớp ngực liều thấp, nội soi phế quản và Hướng dẫn giải:
các biện pháp sinh học phân tử.
Từ văn bản, có thông tin: Thời gian sống thêm 5 năm giảm dần theo giai đoạn bệnh, với giai
N

N
đoạn tổn thương ung thư phổi khu trú là 55% so với 4% ở giai đoạn ung thư phổi đã có di căn.
Ơ

Ơ
Câu 52 Tailieuchuan.vn => Ở giai đoạn ung thư phổi đã có di căn, tỉ lệ sống thêm 5 năm giảm (55% - 4%) = 51% so với
H

H
Loại ung thư nào có tỉ lệ mắc cao nhất đối với đàn ông Việt Nam? giai đoạn ung thư phổi khu trú.
N

N
A. Ung thư gan. B. Ung thư vú.
C. Ung thư phổi. D. Ung thư dạ dày. Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 56 đến câu 60:
Y

Y
Hướng dẫn giải: [1] Thiết bị giám sát ô nhiễm khí thải tầng đối lưu (TEMPO) được gắn vào một vệ tinh liên lạc
U

U
Từ văn bản, có thông tin: Tại Việt Nam, ung thư phổi chiếm khoảng 14,4% các loại ung thư được thương mại, sẽ lơ lửng ở độ cao 36.000 km phía trên Bắc Mỹ, quay theo quỹ đạo đồng bộ với
Q

Q
chẩn đoán, trong đó nam giới chiếm 18,9% (đứng thứ hai sau ung thư gan). vòng quay của Trái đất. Đây là một trong 3 công cụ địa tĩnh sẽ cùng nhau theo dõi ô nhiễm
không khí trên phần lớn Bắc bán cầu.
M

M
=> Ung thư gan là loại ung thư mắc nhiều nhất ở nam giới Việt Nam, thứ 2 là ung thư phổi.
[2] Các cảm biến của TEMPO phát hiện những khác biệt nhỏ trong ánh sáng phản xạ khi ánh


sáng mặt trời chiếu vào các phân tử trong khí quyển và bị hấp thụ ở các bước sóng cụ thể. Nó có
Câu 53 Tailieuchuan.vn
thể theo dõi các thành phần chính của khói bụi như ôzôn, nitơ điôxit, lưu huỳnh điôxit, brom và
Trong giai đoạn 2015-2016, tỷ lệ sống thêm trong 2 năm của ung thư phổi không tế bào nhỏ so
các phân tử hữu cơ như formaldehyde, cùng các hạt nhỏ trong không khí được gọi là sol khí.
ẠY

với giai đoạn 2009-2010 tăng bao nhiêu phần trăm?


A. 76%. B. 34%. C. 8%. D. 42%.
ẠY
TEMPO sẽ đo các chất gây ô nhiễm trên một lưới mịn 2,1x4,5 km, giúp các nhà khoa học lần
theo dấu vết của chúng tới các nguồn như ống khói, ống xả và núi lửa. Đặc biệt, thiết bị này có
D

D
Hướng dẫn giải: thể đo đến những vùng tương đối nhỏ, khoảng vài km, đây là bước đột phá lớn bởi trước khi
Từ văn bản, có thông tin: Từ năm 2015 đến năm 2016, tỷ lệ thời gian sống thêm trong 2 năm của TEMPO xuất hiện các vệ tinh khác chỉ có thể đo đạc trong phạm vi khoảng 160 km2.
ung thư không tế bào nhỏ là 42% so với 34% từ năm 2009 đến năm 2010. [3] Các nhà khoa học sẽ dựa vào mô hình máy tính kết hợp với dữ liệu phân tán từ vệ tinh và
=> Trong giai đoạn 2015-2016, tỷ lệ sống thêm trong 2 năm của ung thư phổi không tế bào nhỏ trạm mặt đất để ước tính mức độ ô nhiễm không khí. Ở những khu vực không đáp ứng tiêu chuẩn
so với giai đoạn 2009-2010 tăng (42% - 34%) = 8%. chất lượng không khí, TEMPO có thể giúp cải thiện các dự báo được sử dụng để cảnh báo sức
khỏe cộng đồng.
[4] Trong vài năm tới, Cơ quan Vũ trụ châu Âu sẽ phóng vệ tinh Copernicus Sentinel-4 để thực - Cách thức hoạt động: Các cảm biến của TEMPO phát hiện những khác biệt nhỏ trong ánh sáng
hiện giám sát không khí ở châu Âu và Bắc Phi. Vệ tinh này sẽ cung cấp cái nhìn toàn diện đầu phản xạ khi ánh sáng mặt trời chiếu vào các phân tử trong khí quyển và bị hấp thụ ở các bước
tiên về chất lượng không khí trên toàn bộ bán cầu Bắc, cho phép các nhà khoa học theo dõi cách sóng cụ thể. Nó có thể theo dõi các thành phần chính của khói bụi như ôzôn, nitơ điôxit, lưu
ô nhiễm di chuyển trên một khoảng cách rất xa. huỳnh điôxit, brom và các phân tử hữu cơ như formaldehyde, cùng các hạt nhỏ trong không khí
(Theo Bắc Lê, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, https://vjst.vn/vn/tin- được gọi là sol khí. TEMPO sẽ đo các chất gây ô nhiễm trên một lưới mịn 2,1×4,5 km, giúp các
tuc/7605/mang-luoi-ve-tinh-ho-tro-giam-sat-o-nhiem-khong-khi.aspx) nhà khoa học lần theo dấu vết của chúng tới các nguồn như ống khói, ống xả và núi lửa.

Câu 56 Tailieuchuan.vn - Sự đột phá: Đặc biệt, thiết bị này có thể đo đến những vùng tương đối nhỏ, khoảng vài km, đây

L
là bước đột phá lớn bởi trước khi TEMPO xuất hiện các vệ tinh khác chỉ có thể đo đạc trong
Văn bản sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

IA

IA
phạm vi khoảng 160 km2.
A. Sinh hoạt. B. Chính luận. C. Nghệ thuật. D. Báo chí.

IC

IC
Hướng dẫn giải:
Câu 59 Tailieuchuan.vn
Văn bản sử dụng PCNN báo chí vì nó được trích từ một bài báo và nội dung của văn bản mang

FF

FF
tính thông tin sự kiện, mang tính ngắn gọn và tính hấp dẫn. Đây chính là đặc trưng của PCNN Từ “chúng” (gạch chân, in đậm) trong đoạn [2] thay thế cho từ ngữ nào?
báo chí. A. 2,1 × 4,5 km. B. lưới mịn.

O
N C. các chất gây ô nhiễm. D. TEMPO.

N
Câu 57 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ
Nhược điểm của các vệ tinh được sản xuất trước TEMPO là gì? “chúng” chính là “các chất gây ô nhiễm”.

A. Không đo được các chất gây ô nhiễm.


H

H
B. Không phát hiện được những khác biệt nhỏ trong ánh sáng phản xạ. Câu 60 Tailieuchuan.vn
N

N
C. Không đo được những vùng nhỏ khoảng vài km. Ý nào KHÔNG được đề cập đến trong bài đọc?
Y

Y
D. Không theo dõi được các thành phần chính của khói bụi. A. Có 3 công cụ địa tĩnh hiện được sử dụng để theo dõi sự ô nhiễm không khí ở Bắc bán cầu.
U

U
Hướng dẫn giải: B. TEMPO cung cấp cái nhìn trọn vẹn về chất lượng không khí trên toàn bộ bán cầu Bắc.
Q

Q
Từ văn bản, có thông tin: trước khi TEMPO xuất hiện các vệ tinh khác chỉ có thể đo đạc trong C. TEMPO có khả năng tác động tích cực tới sức khoẻ cộng đồng.
phạm vi khoảng 160 km2. D. TEMPO hoạt động ở tầng đối lưu.
M

M
=> Nhược điểm của các vệ tinh sản xuất trước TEMPO là chỉ đo đạc trong phạm vi rộng lớn Hướng dẫn giải:


(khoảng 160km2) chứ không đo được những vùng nhỏ khoảng vài km như TEMPO. Từ văn bản, có các thông tin sau:
1. Đây là một trong 3 công cụ địa tĩnh sẽ cùng nhau theo dõi ô nhiễm không khí trên phần lớn
ẠY

Câu 58 Tailieuchuan.vn
Đoạn văn thứ 2 có nội dung là gì?
ẠY
Bắc bán cầu. => Ý Có 3 công cụ địa tĩnh hiện được sử dụng để theo dõi sự ô nhiễm không khí ở
Bắc bán cầu. có xuất hiện.
D

D
A. Cách thức hoạt động và sự đột phá của TEMPO. 2. Ở những khu vực không đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng không khí, TEMPO có thể giúp cải
thiện các dự báo được sử dụng để cảnh báo sức khỏe cộng đồng.=> Ý TEMPO có khả năng tác
B. Phạm vi hoạt động và hiệu quả hoạt động của TEMPO.
động tích cực tới sức khoẻ cộng đồng. có xuất hiện.
C. Ưu và nhược điểm của TEMPO.
3. Thiết bị giám sát ô nhiễm khí thải tầng đối lưu (TEMPO) được gắn vào một vệ tinh liên lạc
D. Những bước tiến mới của TEMPO so với các vệ tinh khác trước đây.
thương mại. => Ý TEMPO hoạt động ở tầng đối lưu. có xuất hiện.
Hướng dẫn giải:
- Ý TEMPO cung cấp cái nhìn trọn vẹn về chất lượng không khí trên toàn bộ bán cầu
Nội dung của đoạn [2] là Cách thức hoạt động và sự đột phá của TEMPO.
Bắc. KHÔNG xuất hiện. Thông tin bài đọc đưa ra là Vệ tinh Copernicus Sentinel-4 sẽ cung cấp A. Bộc lộ được rõ nét tình cảm chủ thể trữ tình dành cho quê hương.
cái nhìn toàn diện đầu tiên về chất lượng không khí trên toàn bộ bán cầu Bắc. B. Khẳng định mối quan hệ thân thiết, máu thịt giữa chủ thể trữ tình với nhân dân.
C. Tạo cảm giác chủ thể trữ tình mang ơn nhân dân.
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 61 đến câu 65: D. Giúp đoạn thơ thêm phần lâm li, bi thương.
Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ Hướng dẫn giải:
Cỏ đón giêng hai, chim én gặp mùa, “con” là đại từ xưng hô chỉ sử dụng với những người bề trên vô cùng thân thiết hoặc là ruột thịt
Như đứa trẻ thơ đói lòng gặp sữa và được ta kính trọng. Như vậy, khi xưng “con” với nhân dân, chủ thể trữ tình đã khẳng định,

L
Chiếc nôi ngừng bỗng gặp cánh tay đưa. nhấn mạnh mối quan hệ thân thiết, máu thịt giữa chủ thể trữ tình với nhân dân.

IA

IA
IC

IC
Con nhớ anh con, người anh du kích Câu 63 Tailieuchuan.vn
Chiếc áo nâu anh mặc đêm công đồn Khổ thơ thứ 3 đã khắc hoạ hình ảnh người em liên lạc như thế nào?

FF

FF
Chiếc áo nâu suốt một đời vá rách A. Có tinh thần đoàn kết, sẻ chia và tương thân tương ái, sẵn sàng hi sinh vì đồng đội.

O
Đêm cuối cùng anh cởi lại cho con. B. Năng nổ, không ngại gian khổ, có ý thức trách nhiệm cao với công việc.
C. Dũng cảm nhưng có phần liều lĩnh, coi thường mạng sống của bản thân.
N

N
Con nhớ em con, thằng em liên lạc D. Nhanh nhẹn, tháo vát, đảm đang.
Ơ

Ơ
Rừng thưa em băng, rừng rậm em chờ Hướng dẫn giải:
H

H
Sáng bản Na, chiều em qua bản Bắc Người em liên lạc đã băng rừng, lội suối, trèo đèo để đến từng bản làng giao thư, phục vụ đắc lực
N

N
Mười năm tròn! Chưa mất một phong thư. cho sự nghiệp cách mạng của Đảng và nhân dân. Em làm tròn trách nhiệm không phải chỉ một
ngày, một bữa, mà trong quãng thời gian dài: "Mười năm tròn! Chưa mất một phong thư”, ở đây,
Y

Y
nghệ thuật liệt kê: "rừng thưa”, "rừng rậm”, "băng”, "chờ”, “sáng”, “chiều”, “bản Na”, “bản Bắc”,
Con nhớ mế! Lửa hồng soi tóc bạc
U

U
“mười năm tròn” kết hợp với nghệ thuật đối ngữ tương hỗ (Rừng thưa em băng >< Rừng rậm em
Năm con đau, mế thức một mùa dài.
Q

Q
chờ) và đối ngữ tương phản (Sáng bản Na >< Chiều em qua bản Bắc) có tác dụng khắc họa đậm
Con với mế không phải hòn máu cắt
nét sự năng nổ, tận tụy hết lòng, không ngại khó khăn gian khổ, dù ở bất cứ đâu cũng sẵn sàng lên
M

M
Nhưng trọn đời con nhớ mãi ơn nuôi. đường của người em liên lạc.
(Tiếng hát con tàu, Chế Lan Viên)


=> Chọn Năng nổ, không ngại gian khổ, có ý thức trách nhiệm cao với công việc.
Câu 61 Tailieuchuan.vn
“Mế” thuộc nhóm từ nào? Câu 64 Tailieuchuan.vn
ẠY

A. Thuật ngữ.
C. Từ ngữ địa phương.
B. Biệt ngữ xã hội.
D. Từ ngữ toàn dân.
ẠY
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì?
D

D
A. Miêu tả. B. Biểu cảm. C. Tự sự. D. Nghị luận.
Hướng dẫn giải: Hướng dẫn giải:
“Mế” là từ ngữ địa phương – từ gọi mẹ của một số dân tộc thiểu số. PTBĐ chính là biểu cảm vì đoạn trích chủ yếu thể hiện tình cảm, cảm xúc của mình với nhân dân
(người anh du kích, người em liên lạc, mế).
Câu 62 Tailieuchuan.vn
Đại từ xưng hô “con” được sử dụng mang lại tác dụng biểu đạt nào? Câu 65 Tailieuchuan.vn
Biện pháp nghệ thuật nổi bật nào được sử dụng trong khổ thơ đầu của đoạn trích? D. Khiến Mị thấy được tình trạng bất lực, không lối thoát của A Phủ trước cái chết.
A. Điệp ngữ. B. Ẩn dụ. C. Nhân hoá. D. So sánh. Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn giải: Giọt nước mắt của A Phủ đã mang đến sự thay đổi lớn lao trong tâm lí của Mị. Mị nhớ lại mình
BPNT nổi bật trong đoạn thơ đầu là So sánh – so sánh việc được gặp lại nhân dân với nai về suối cũng từng bị trói đứng như thế, sợi dây thít chặt vào thân thể, Mị khóc nhưng cũng không thể tự
cũ, với cỏ đón giêng hai, chim én gặp mùa, đứa trẻ thơ đói lòng gặp sữa và chiếc nôi ngừng bỗng lau nước mắt. Nhớ đến tình cảnh của bản thân, Mị đã đồng cảm sâu sắc với nỗi cô đơn và tuyệt
gặp cánh tay đưa. vọng của A Phủ.

L
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 66 đến câu 70. Câu 67 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Những đêm mùa đông trên núi cao dài và buồn, nếu không có bếp lửa sưởi kia thì Mị cũng Câu văn: Trời ơi, nó bắt trói đứng người ta đến chết, nó bắt mình chết cũng thế thôi, nó bắt trói

IC

IC
đến chết héo. Mỗi đêm, Mị đã dậy ra thổi lửa hơ tay, hơ lưng, không biết bao nhiêu lần. đến chết người đàn bà ngày trước cũng ở cái nhà này. này đã bộc lộ thái độ gì ở Mị?
Thường khi đến gà gáy sáng Mị ngồi dậy ra bếp sưởi một lúc thật lâu thì các chị em trong nhà A. Phẫn uất trước sự cam chịu, nhẫn nhục của những người ở trong nhà thống lí Pá Tra.

FF

FF
mới bắt đầu dậy ra dóm lò bung ngô, nấu cháo lợn. Chi chợp mắt được tùng lúc, Mị lại thức sưởi B. Sợ hãi, hoang mang tột độ khi nhận ra số phận của mình rồi đến một ngày cũng giống hệt
lửa suốt đêm. Mỗi đêm, khi nghe tiếng phù phù thổi bếp, A Phủ lại mở mắt. Ngọn lửa sưởi bùng như người đàn bà ngày trước cũng ở cái nhà này.

O
lên, cùng lúc ấy thì Mị cũng nhìn sang, thấy mắt A Phủ trừng trùng, mới biết A Phủ còn sống. C. Phẫn nộ, căm hờn khi nhận thức được một cách sâu sắc rằng cha con thống lí Pá Tra đã gây
Mấy đêm nay như thế. Nhưng Mị vẫn thản nhiên thổi lửa, hơ tay. Nếu A Phủ là cái xác chết đứng
N

N
ra nỗi đau khổ khủng khiếp cho những người ở trong nhà.
đấy, cũng thế thôi. Mị vẫn trở dậy, vẫn sưởi, chỉ biết chỉ còn ở với ngọn lửa. Có đêm A Sử chợt
Ơ

Ơ
D. Đau đớn khi tận mắt chứng kiến nỗi thống khổ, đau đớn mà người mình yêu thương đang
về, thấy Mị ngồi đấy, A Sử đánh Mị ngã ngay xuống của bếp. Nhưng đêm sau Mị vẫn ra sưởi như
phải gánh chịu.
H

H
đêm trước.
Hướng dẫn giải:
N

N
Lúc ấy đã khuya. Trong nhà đã ngủ yên, thì Mị trở dậy thổi lửa. Ngọn lửa bập bùng sáng lên,
Câu văn này là một câu cảm thán có từ "Trời ơi", đồng thời tái hiện lại số phận bi thương của
Mị lé mắt trông sang, thấy hai mắt A Phủ cũng vừa mở, một dòng nước mắt lấp lánh bò xuống
Y

Y
người đàn bà ngày trước cũng ở cái nhà này nhằm bộc lộ sự phẫn nộ, căm hờn khi Mị hiểu và
hai hõm má đã xám đen lại. Nhìn thấy tình cảnh như thế, Mị chợt nhớ lại đêm năm trước A Sử
U

U
nhận thức được một cách sâu sắc rằng cha con thống lí Pá Tra đã gây ra nỗi đau khổ khủng khiếp
trói Mị, Mị cũng phải trói đứng thế kia. Nhiều lần khóc, nước mắt chảy xuống miệng, xuống cổ,
cho những người ở trong nhà - khiến cuộc đời họ trở nên bi đát và kết thúc bằng một cái chết đau
Q

Q
không biết lau đi được. Trời ơi, nó bắt trói đứng người ta đến chết, nó bắt mình chết cũng
đớn.
thế thôi, nó bắt trói đến chết người đàn bà ngày trước cũng ở cái nhà này. Chúng nó thật độc ác.
M

M
Cơ chừng này chỉ đêm mai là người kia chết, chết đau, chết đói, chết rét, phải chết. Ta là thân


đàn bà, nó đã bắt ta về trình ma nhà nó rồi thì chỉ còn biết đợi ngày rũ xương ở đây thôi... Người Câu 68 Tailieuchuan.vn
kia việc gì mà phải chết thế. A Phủ... Mị phảng phất nghĩ như vậy. Từ chúng nó trong câu: Chúng nó thật độc ác. được dùng để chỉ những ai?
(Trích Vợ chồng A Phủ, Tô Hoài) A. Cha con thống lí Pá Tra.
ẠY

Câu 66 Tailieuchuan.vn ẠYB. Cha con thống lí cùng các chức dịch trong làng như thống quán, xéo phải.
Hình ảnh dòng nước mắt lấp lánh của A Phủ trong câu văn: Ngọn lửa bập bùng sáng lên, Mị lé C. Chỉ những kẻ đại diện cho tầng lớp thống trị ở Hồng Ngài.
D

D
mắt trông sang, thấy hai mắt A Phủ cũng vừa mở, một dòng nước mắt lấp lánh bò xuống hai hõm D. Người nhà thống lí Pá Tra.
má đã xám đen lại. có ý nghĩa như thế nào đối với Mị? Hướng dẫn giải:
A. Khiến Mị bất bình và tìm cách giải thoát cho A Phủ. "chúng nó" ở đây được hiểu là cha con thống lí Pá Tra vì đây mới là 2 đối tượng trực tiếp gây
B. Giúp Mị thấy được sự yếu đuối của một người mạnh mẽ như A Phủ. nên nỗi đau khổ đang bủa vây Mị và A Phủ.
C. Khiến Mị nhớ lại việc mình cũng từng bị trói và đồng cảm với nỗi khổ của A Phủ.
Câu 69 Tailieuchuan.vn Câu 72 Tailieuchuan.vn
Nhân vật Mị trong đoạn trích trên được nhà văn Tô Hoài miêu tả ở phương diện nào? Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây.
A. Hành động. B. Tâm trạng. C. Số phận. D. Tính cách. Vào dịp Tết Nguyên đán sắp tới, rất nhiều kiều bào ở nước ngoài sẽ về nước nên Cục Hàng
Hướng dẫn giải: không Việt Nam đang lên phương án tăng số lượng chuyến bay để đáp ứng nhu cầu hồi
Trong đoạn trích, Mị không được miêu tả ở phương diện số phận, tính cách và hành động mà chỉ hương của bà con.
được nhà văn miêu tả ở phương diện tâm trạng - đó là những suy nghĩ về A Phủ, về người đàn bà A. kiều bào. B. hồi hương. C. đáp ứng. D. ở nước ngoài.
ngày trước ở nhà này và về chính số phận của mình. Hướng dẫn giải:

L
"kiều bào" là từ người trong nước dùng để gọi đồng bào của mình đang sinh sống ở nước ngoài,

IA

IA
Câu 70 Tailieuchuan.vn cho nên trong nghĩa của từ này đã bao hàm cụm từ "ở nước ngoài".

IC

IC
Từ chết được lặp lại nhiều lần trong câu: Cơ chừng này chỉ đêm mai là người kia chết, chết đau, Vì vậy, "ở nước ngoài" là cụm từ dư thừa trong câu, cần loại bỏ để câu không bị sai (thừa) về mặt
chết đói, chết rét, phải chết. thể hiện điều gì? ngữ nghĩa.

FF

FF
A. Sự xót xa của Mị trước tình cảnh bi đát của A Phủ.
Câu 73 Tailieuchuan.vn

O
B. Nỗi thống khổ của những người ở gạt nợ cho nhà thống lí Pá Tra.
C. Cái chết đầy đau khổ của A Phủ trước tội ác của cha con thống lí Pá Tra. Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây.
N

N
D. Nhấn mạnh kết cục không thể tránh khỏi của A Phủ nếu như vẫn tiếp tục bị trói. Quang Dũng là một nghệ sĩ đa tài, mặc dù vậy thơ ca vẫn là điểm mạnh nhất của ông.
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải: A. đa tài. B. nghệ sĩ. C. mặc dù vậy. D. điểm mạnh nhất.
H

H
Từ "chết" được lặp lại nhằm nhấn mạnh dự đoán của Mị về một kết cục không thể tránh khỏi của Hướng dẫn giải:
N

N
A Phủ nếu cứ tiếp tục bị trói đứng - một cái chết đầy đau khổ, vì Mị rất hiểu và đã từng trải qua "mặc dù vậy" là quan hệ từ chỉ quan hệ đối lập, tương phản.
hoàn cảnh tương tự. Tuy nhiên, nó vẫn chỉ là một dự đoán chứ lúc này, A Phủ vẫn còn sống. Tuy nhiên, trong câu, vế "điểm mạnh nhất là thơ ca" không đối lập, tương phản với vế "là một
Y

Y
=> Chọn Nhấn mạnh kết cục không thể tránh khỏi của A Phủ nếu như vẫn tiếp tục bị trói. nghệ sĩ đa tài". Vì thế mà quan hệ từ "mặc dù vậy" đã bị sử dụng sai.
U

U
Để sửa lại, cần thay thế "mặc dù vậy" bằng "trong đó".
Q

Q
Câu 71 Tailieuchuan.vn
M

M
Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây. Câu 74 Tailieuchuan.vn
Trời chợt đổ mưa lớn. Những phương tiện vẫn còn lưu hành trên đường vội vã trở về nhà Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây.


hoặc tìm chỗ trú. Có thể nói, giờ đây lịch sử đã sang trang, nền kinh tế cùa nước ta đang trông chờ rất nhiều
A. chỗ trú. B. lưu hành. C. phương tiện. D. chợt. vào khả năng chiếm lĩnhkhoa học công nghiệp của mỗi người.
ẠY

Hướng dẫn giải:


Lưu hành: Đưa ra sử dụng rộng rãi từ người này, nơi này qua người khác, nơi khác trong xã hội.
ẠYA. sang trang.
Hướng dẫn giải:
B. chiếm lĩnh. C. công nghiệp. D. trông chờ.
D

D
=> Trong trường hợp này không thể sử dụng từ "lưu hành" mà phải dùng "lưu thông" (di chuyển "công nghiệp" là từ bị sử dụng sai. Nó không tương đương với "khoa học" nên không thể sử dụng
thông suốt không bị ứ đọng, ngưng trệ). thành 1 cặp.
=> Sửa: Trời chợt đổ mưa lớn. Những phương tiện vẫn còn lưu thông trên đường vội vã trở về => Sửa thành "công nghệ".
nhà hoặc tìm chỗ trú.

Câu 75 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/ cụm từ sai về ngữ nghĩa/ ngữ pháp/ logic hoặc phong cách trong câu dưới đây.
Ngày hôm nay, anh ta đã đi được một lượng rất xa trong hành trình xuyên Việt của mình. A. dẹp. B. mẹp. C. dẹt. D. bẹt.
A. của. B. lượng. C. đã. D. hành trình. Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn giải: - Dẹp: có bề dày rất nhỏ như bị ép mỏng lại.
Từ "lượng" không được sử dụng để nói về khoảng cách mà để nói về sự nhiều/ít của khối lượng, - Dẹt: có dạng hình khối tròn, nhưng không phồng cao, trông như bị ép xuống.
kích thước,... - Bẹt: có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống.
=> Sửa thành "khoảng"/ "quãng". - Mẹp: (nằm) áp gí mình xuống.
--> Từ “mẹp” không cùng nhóm với các từ còn lại.

L
Câu 76 Tailieuchuan.vn

IA

IA
“Tuy rất xót thương đứa bé nhưng anh cũng vô cùng căm phẫn trước hành động dã man của bọn Câu 79 Tailieuchuan.vn

IC

IC
buôn người bất lương.” là câu Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. vi phạm quan hệ toàn thể với bộ phận.

FF

FF
A. khệnh khạng. B. dềnh dàng. C. nhênh nhang. D. thênh thang.
B. phản ánh không đúng thực tế khách quan. Hướng dẫn giải:

O
C. vi phạm hệ đối lập. - Dềnh dàng: chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần
D. dùng sai quan hệ từ. thiết.
N

N
Hướng dẫn giải: - Khệnh khạng: làm ra vẻ quan trọng bằng dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, bắt người
Ơ

Ơ
Hai vế trong câu không hề tương phản nhau vì thế cặp quan hệ từ “Tuy… nhưng” sử dụng chưa khác phải chờ đợi.
H

H
hợp lí. - Nhênh nhang: kéo dài cho hết ngày, hết buổi.
N

N
Sửa lại: Càng xót thương đứa bé, anh càng căm phẫn trước hành động dã man của bọn buôn - Thênh thang: rộng rãi, thoáng đãng, gây cảm giác không có gì làm cho các hoạt động bị vướng.
người bất lương. --> Từ “thênh thang” có giá trị biểu trưng về sự mở rộng trong không gian, còn các từ “dềnh
Y

Y
dàng”, “khệnh khạng”, “nhênh nhang” có giá trị biểu trưng trong sự kéo dài về thời gian.
U

U
Câu 77 Tailieuchuan.vn Vì thế, đáp án đúng là “thênh thang”.
Q

Q
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
M

M
A. dự thính. B. dự định. C. dự trù. D. dự liệu. Câu 80 Tailieuchuan.vn
Hướng dẫn giải:


Cảm hứng chính trong văn học thời trung đại từ thế kỉ X – XIV là gì?
- Dự trù: tính toán trước khả năng diễn biến hoặc kết quả có thể có của sự việc hoặc một giai A. Cảm hứng hiện thực. B. Cảm hứng lãng mạn.
đoạn trong tương lai. C. Cảm hứng thế sự. D. Cảm hứng yêu nước.
ẠY

- Dự định: thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra.


- Dự liệu: liệu trước việc có thể xảy ra để ứng phó.
ẠY
Hướng dẫn giải:
Từ thế kỉ X đến thế kỉ XIV là giai đoạn phục hưng và phát triển đất nước sau nghìn năm Bắc
D

D
- Dự thính: dự (lớp học, hội nghị) chỉ để nghe, không có quyền phát biểu, biểu quyết (vì không có thuộc. Trong giai đoạn này, dân tộc ta không ngừng đấu tranh chống các thế lực ngoại xâm
tư cách là một thành viên hay một đại biểu chính thức). phương Bắc để giữ gìn bờ cõi. Chế độ phong kiến thời kì này rất phát triển. Người cầm bút chủ
Như vậy, từ “dự thính” không cùng nhóm với các từ còn lại. yếu là vua quan, tăng lữ và nhà Nho. Sáng tác của họ đều chịu ảnh hưởng của Nho, Phật, Đạo
giáo. Văn học tại thời điểm đó là các tác phẩm được sáng tác bằng chữ Hán với nội dung chính

Câu 78 Tailieuchuan.vn xoay quanh tinh thần dân tộc, tình yêu nước, thương dân. Một số tác phẩm nổi tiếng như Hịch
tướng sĩ (Trần Quốc Tuấn), Chiếu dời đô(Lý Công Uẩn), Đại Việt sử kí (Lê Văn Hưu),… Từ đó
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
có thể thấy, văn học giai đoạn này được thể hiện chủ yếu qua nguồn cảm hứng chủ đạo là cảm - Tiềm tàng: ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện
hứng yêu nước. thực.
- Tiềm thức: hoạt động tâm lí của con người mà bản thân người ấy không có ý thức.
Câu 81 Tailieuchuan.vn - Tiềm lực: sức mạnh tiềm tàng.
Hai câu thơ sau của tác giả nào? --> Đáp án đúng là “tiềm năng”.
Muốn vượt bể Đông theo cánh gió,
Muôn trùng sóng bạc tiễn ra khơi. Câu 84 Tailieuchuan.vn

L
A. Nguyễn Công Trứ. B. Đặng Thai Mai. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

IA

IA
C. Hồ Chí Minh. D. Phan Bội Châu. Năm nay tôi vừa 79 tuổi, là /…/ người “xưa nay hiếm”.

IC

IC
Hướng dẫn giải: A. thứ. B. hạng. C. lớp. D. loại.

FF

FF
Hai câu thơ “Muốn vượt bể Đông theo cánh gió/ Muôn trùng sóng bạc tiễn ra khơi” nằm trong Hướng dẫn giải:
bài thơ Lưu biệt khi xuất dương của tác giả Phan Bội Châu. Các từ “hạng”, “loại”, “thứ” biểu thị sự phân loại trên cơ sở có sự đánh giá tốt xấu theo một tiêu

O
chuẩn nào đó. Khi dùng chỉ người thì chúng thường hàm ẩn sắc thái xấu. Từ “lớp” thuần túy biểu
Câu 82 Tailieuchuan.vn
N hiện sự khác biệt về tuổi tác, thế hệ. Vì thế từ “lớp” được dùng là thích hợp.

N
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
Ơ

Ơ
Trong các /…/ nghệ thuật, âm nhạc và văn học có phản ánh ngôn ngữ vùng miền. Câu 85 Tailieuchuan.vn
H

H
A. thể loại. B. loại hình. C. thể thức. D. phương thức. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
N

N
Hướng dẫn giải: Những chú chim bồ câu /…/ cho hòa bình.
- Loại hình: tập hợp sự vật, hiện tượng cùng có chung những đặc trưng cơ bản nào đó. Ví dụ như A. tượng đài. B. hình tượng. C. hình ảnh. D. tượng trưng.
Y

Y
“đa dạng hóa các loại hình đào tạo”, “loại hình nghệ thuật”,… Hướng dẫn giải:
U

U
- Thể loại: hình thức sáng tác văn học, nghệ thuật, được phân chia theo phương thức phản ánh - Tượng trưng: dùng một sự vật cụ thể có hình thức hoặc tính chất thích hợp để gợi ra sự liên
Q

Q
hiện thực, sự vận dụng ngôn ngữ, phong cách thể hiện,… tưởng đến một cái trừu tượng nào đó.
M

M
- Phương thức: cách thức và phương pháp tiến hành (nói tổng quát). - Hình tượng: sự phản ánh hiện thực một cách khái quát bằng nghệ thuật dưới hình thức những
- Thể thức: cách thức và thể lệ (nói tổng quát). hiện tượng cụ thể, sinh động, điển hình, nhận thức trực tiếp bằng cảm tính.


--> Đáp án đúng là “loại hình”. - Hình ảnh: hình người, vật, cảnh tượng thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh), hoặc để
lại ấn tượng nhất định và tái hiện được trong trí.
ẠY

Câu 83 Tailieuchuan.vn
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
ẠY
- Tượng đài: công trình kiến trúc lớn gồm một hoặc nhiều bức tượng, đặt ở địa điểm thích hợp,
dùng làm biểu trưng cho một dân tộc, một địa phương, đánh dấu một sự kiện lịch sử hay tưởng
D

D
niệm người có công lao lớn.
Nhân loại không còn nhiều tài nguyên tự nhiên để khai thác và Việt Nam cũng vậy, nhưng chúng
--> Đáp án đúng là “tượng trưng”.
ta lại có thứ tài nguyên vô tận, đó chính là sự sáng tạo của con người, của chính /…/ trong mỗi
chúng ta.
A. tiềm lực. B. tiềm thức. C. tiềm tàng. D. tiềm năng. Câu 86 Tailieuchuan.vn

Hướng dẫn giải: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

- Tiềm năng: khả năng, năng lực tiềm tàng. Lớp lớp mây cao đùn núi bạc,
Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa. Câu 88 Tailieuchuan.vn
Lòng quê dợn dợn vời con nước, Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà. Thay bút con, đề xong lạc khoản, ông Huấn Cao thở dài, buồn bã đỡ viên quản ngục đứng
(Huy Cận, Tràng Giang, Ngữ văn 11, tập 2, NXB Giáo dục) thẳng người dậy và đĩnh đạc bảo:
Ý thơ trong câu in đậm được gợi từ tác phẩm nào? - Ở đây lẫn lộn .Ta khuyên thầy Quản nên thay chốn ở đi. Chỗ này không phải là nơi để treo
A. Hồi hương ngẫu thư - Hạ Tri Chương. một bức lụa trắng với những nét chữ vuông tươi tắn nó nói lên những cái hoài bão tung hoành
B. Tĩnh dạ tứ - Lí Bạch. của một đời con người. Thoi mực, thầy mua ở đâu mà tốt và thơm quá. Thầy có thấy mùi thơm ở

L
chậu mực bốc lên không?... Tôi bảo thực đấy, thầy Quản nên tìm về nhà quê mà ở, thầy hãy thoát
C. Bạn đến chơi nhà - Nguyễn Khuyến.

IA

IA
khỏi cái nghề này đi đã, rồi hãy nghĩ đến chuyện chơi chữ. Ở đây, khó giữ thiên lương cho lành
D. Hoàng Hạc lâu – Thôi Hiệu.
vững và rồi cũng đến nhem nhuốc mất cái đời lương thiện đi.

IC

IC
Hướng dẫn giải:
(Nguyễn Tuân, trích Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục)

FF

FF
Trong bài thơ Hoàng Hạc lâu, Thôi Hiệu có viết:
Nguyễn Tuân đã thể hiện quan niệm nghệ thuật gì qua lời khuyên của Huấn Cao dành cho quản
Nhật mộ hương quan hà xứ thị?
ngục?

O
Yên ba giang thượng sử nhân sầu.
A. Sự đồng hành giữa nghệ thuật và tài năng.
Có thể hiểu hai câu thơ là nhìn khói sóng trên sông Trường Giang liên tưởng để khói lam chiều
N

N
B. Sự khác biệt giữa cái đẹp và cái thiện.
của quê nhà mà lòng buồn man mác.
Ơ

Ơ
C. Sự giao thoa giữa nghệ thuật và cuộc sống.
Trong câu thơ “Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà”, Huy Cận đẩy nỗi buồn lên cao hơn. Đó là
D. Sự thống nhất giữa cái đẹp và cái thiện.
H

H
nỗi buồn thường trực, canh cánh trong lòng. Câu thơ của Huy Cận được gợi ra từ hai câu thơ của
Hướng dẫn giải:
Thôi Hiệu.
N

N
Lời khuyên của Huấn Cao với quản ngục cho thấy quan điểm tiến bộ của ông về sự thống nhất
Y

Y
giữa cái đẹp và cái thiện. Chúng ta không thể chiêm ngưỡng cái đẹp ở nơi ngự trị cái ác, không
Câu 87 Tailieuchuan.vn
U

U
thể hướng tới cái đẹp cao cả ở chốn mà thiên lương khó giữ cho lành vững. Trước khi đến với cái
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: đẹp của nghệ thuật phải giữ trọn thiên lương trong sáng, lành vững.
Q

Q
Tỉnh dậy hắn thấy hắn già mà vẫn còn cô độc. Buồn thay cho đời! Có lý nào như thế được?
Hắn đã già rồi hay sao? Ngoài bốn mươi tuổi đầu... Dẫu sao, đó không phải tuổi mà người ta
M

M
Câu 89 Tailieuchuan.vn
mới bắt đầu sửa soạn. Hắn đã tới cái dốc bên kia của đời. Ở những người như hắn, chịu đựng


Đọc bài thơ sau đây và trả lời câu hỏi:
bao nhiêu là chất độc, đày đọa cực nhọc, mà chưa bao giờ ốm, một trận ốm có thể gọi là dấu
hiệu báo rằng cơ thể đã hư hỏng nhiều. Nó là một cơn mưa gió cuối thu cho biết trời gió rét, Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom,
nay mùa đông đã đến. Chí Phèo hình như đã trông trước thấy tuổi già của hắn, đói rét và ốm Oán hận trông ra khắp mọi chòm.
ẠY

đau, và cô độc, cái này còn đáng sợ hơn đói rét và ốm đau. ẠY Mõ thảm không khua mà cũng cốc,
(Nam Cao, trích Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục) Chuông sầu chẳng đánh cớ sao om?
D

D
Câu văn in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào? Trước nghe những tiếng thêm rền rĩ,
A. Điệp từ. B. Ẩn dụ. C. Hoán dụ. D. Nhân hóa. Sau giận vì duyên để mõm mòm.
Hướng dẫn giải: Tài tử văn nhân ai đó tá?
Biện pháp tu từ ẩn dụ “mùa đông đã đến” ý nói tuổi già đã ập đến. Thân này đâu đã chịu già tom!
(Hồ Xuân Hương, Tự tình (Bài I), Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục)
Hai câu thơ được in đậm sử dụng nghệ thuật gì? Chi phấn hữu thần liên tử hậu,
A. Nghệ thuật tương phản. B. Nghệ thuật trào lộng. Văn chương vô mệnh luỵ phần dư.
C. Nghệ thuật so sánh cái hữu hình với vô hình. D. Nghệ thuật lấy động tả tĩnh. Cổ kim hận sự thiên nan vấn,
Hướng dẫn giải: Phong vận kì oan ngã tự cư.
Trong câu thơ được in đậm có xuất hiện âm thanh “tiếng gà”. Không gian hiện lên là đêm khuya Bất tri tam bách dư niên hậu,
tĩnh lặng với tiếng gà gáy văng vẳng từ trên bom thuyền vang khắp xóm. Đêm càng tĩnh, tiếng gà Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?
càng vang nghe rất nhức nhối. Tác giả đã sử dụng nghệ thuật lấy động tả tĩnh, lấy tiếng gà tả màn (Nguyễn Du, Độc Tiểu Thanh kí, Ngữ văn 10, tập 1, NXB Giáo dục)

L
đêm tĩnh mịch, u buồn. Chỉ có màn đêm lạnh lẽo, u buồn, vắng lặng thì tiếng gà mới có thể nghe
Hai câu thơ in đậm có nội dung gì?

IA

IA
rõ mồn một, văng vẳng. Từ đó cũng gợi lên hình ảnh người phụ nữ cô đơn, thao thức, buồn tủi
A. Diễn tả tâm trạng đau xót của tác giả trước cảnh vườn hoa thành bãi đất hoang, đó cũng là
trong đêm.

IC

IC
niềm xót xa, tiếc nuối cho số phận của nàng Tiểu Thanh.
B. Thể hiện nỗi buồn đau trước sự ra đi của nàng Tiểu Thanh và băn khoăn khi nghĩ về số

FF

FF
Câu 90 Tailieuchuan.vn phận của mình.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

O
C. Gợi lại cuộc đời bất hạnh của nàng Tiểu Thanh, đồng thời thể hiện tấm lòng trân trọng nhan
Đành lòng chờ đó ít lâu,
N sắc và đề cao tài năng của nàng.

N
Chầy chăng là một năm sau, vội gì! D. Miêu tả khung cảnh thiên nhiên u ám, quạnh hiu và liên tưởng đến cuộc đời bất hạnh của
Ơ

Ơ
Quyết lời dứt áo ra đi, nàng Tiểu Thanh.
Gió mây bằng đã đến kì dặm khơi. Hướng dẫn giải:
H

H
(Nguyễn Du, Chí khí anh hùng (trích Truyện Kiều), Ngữ văn 10, tập 2, NXB Giáo dục) Trong hai câu thơ chú ý vào các hình ảnh:
N

N
Nêu ý nghĩa của điển tích được dùng trong hai câu thơ cuối? + “Son phấn”: tượng trưng cho vẻ đẹp của người phụ nữ.
Y

Y
A. Nhấn mạnh vào tấm lòng chung thủy, tình cảm sâu đậm của Thúy Kiều dành cho Từ Hải. + “Văn chương”: tượng trưng cho tài năng.
U

U
B. Nhấn mạnh chí khí anh hùng, sự dũng mãnh, khát khao làm nên việc lớn của Từ Hải. - Từ ngữ diễn tả cảm xúc: “hận”, “vương”.
Q

Q
C. Nhấn mạnh sự nghiệp lập công danh của Từ Hải sẽ gặp nhiều khó khăn, dự báo trước điềm - “Chôn”, “đốt” là những động từ cụ thể hóa sự ghen ghét, vùi dập phũ phàng của người vợ cả đối
xấu. với nàng Tiểu Thanh. Qua đó, thấy được thái độ của xã hội phong kiến không chấp nhận những
M

M
D. Nhấn mạnh lời hứa của Từ Hải sẽ trở về với Thúy Kiều khi có được công danh rạng rỡ. con người tài sắc.


Hướng dẫn giải: --> Hai câu thơ cực tả nỗi đau về số phận bất hạnh của nàng Tiểu Thanh. Đồng thời, tác giả thể
Trong câu “Gió mây bằng đã đến kì dặm khơi” có điển tích “chim bằng” (chim bằng ở bể Bắc hiện tấm lòng trân trọng, ngợi ca nhan sắc và đề cao tài năng trí tuệ của Tiểu Thanh.
ẠY

mỗi lần bay thì cánh tung như đám mây ngang trời, bay một hơi chín vạn dặm mới nghỉ). Nguyễn
Du đã mượn hình ảnh chim bằng để nhấn mạnh về chí khí anh hùng, sự dũng mãnh, khát khao ẠY
Câu 92 Tailieuchuan.vn
làm nên việc lớn của Từ Hải. Người anh hùng đội trời đạp đất như chim bằng cưỡi gió bay cao.
D

D
Đọc bài thơ sau đây và trả lời câu hỏi:
Lác đác rừng phong hạt móc sa,
Câu 91 Tailieuchuan.vn Ngàn non hiu hắt, khí thu loà.
Đọc bài thơ sau đây và trả lời câu hỏi: Lưng trời sóng rợn lòng sông thẳm,
Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư, Mặt đất mây đùn cửa ải xa.
Độc điếu song tiền nhất chỉ thư. Khóm cúc tuôn thêm dòng lệ cũ,
Con thuyền buộc chặt mối tình nhà. Câu 94 Tailieuchuan.vn
Lạnh lùng giục kẻ tay dao thước, Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Thành Bạch, chày vang bóng ác tà. Chị Chiến lại nói, giọng còn rành rọt hơn cả hồi nãy:
(Đỗ Phủ, Cảm xúc mùa thu, Ngữ văn 10, tập 1, NXB Giáo dục) - Bây giờ chị Hai ở xa. Chị em mình đi thì thằng Út sang ở với chú Năm, chú nuôi. Còn cái
Chủ đề của bài thơ là gì? nhà này ba má làm ra đó thì cho các anh ở xã mượn mở trường học. Chú Năm nói có con nít học
A. Bức tranh cuộc sống lam lũ của con người và nỗi lòng thương đời của nhà thơ Đỗ Phủ. ê a có gì nó quét dọn cho. Thằng Út cũng học ở đây. Mầy chịu không?
B. Bức tranh mùa thu hiu hắt và tấm lòng yêu nước của nhà thơ Đỗ Phủ. Việt chụp một con đom đóm úp trong lòng tay:

L
C. Khung cảnh tươi sáng, tràn đầy sức sống của thiên nhiên và niềm hạnh phúc khi nghĩ về - Sao không chịu?

IA

IA
quê cũ của nhà thơ Đỗ Phủ. - Giường ván cũng cho xã mượn làm ghế học, nghen?

IC

IC
D. Khung cảnh thơ mộng của núi rừng và nỗi nhớ quê hương của nhà thơ Đỗ Phủ. (Nguyễn Thi, trích Những đứa con trong gia đình, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục)
Hướng dẫn giải: Đoạn trích trên bộc lộ vẻ đẹp gì của Chiến?

FF

FF
- Ở bốn câu thơ đầu, tác giả miêu tả khung cảnh thiên nhiên vào mùa thu kì vĩ, rộng lớn (hình ảnh A. Dũng cảm, kiên cường, sẵn sàng lên đường chiến đấu bảo vệ Tổ quốc.

O
đối lập "Lưng trời sóng rợn lòng sông thẳm" - "Mặt đất mây đùn cửa ải xa") nhưng tiêu điều, xơ B. Căm thù giặc sâu sắc, quyết tâm trả thù cho ba má.
xác (hình ảnh "Lác đác rừng phong hạt móc sa", "Ngàn non hiu hắt").
N C. Dịu dàng, nữ tính.

N
- Ở bốn câu thơ sau, tác giả lại gửi gắm tâm trạng của mình: D. Giỏi giang, biết tính toán, chu toàn công việc gia đình.
Ơ

Ơ
+ “Khóm cúc tuôn thêm dòng lệ cũ”: nỗi buồn sâu lắng của nhà thơ. Hướng dẫn giải:
H

H
+ “Con thuyền buộc chặt mối tình nhà”: con thuyền cô độc, là phương tiện duy nhất nhà thơ gửi Đoạn trích là cuộc nói chuyện giữa Chiến và Việt vào cái đêm trước ngày hai chị em đi lính.
gắm ước nguyện về quê.
N

N
Chiến tính toán kĩ càng khi hai chị em đều ra trận. Dù trước khi mất, má chưa dặn lần nào, nhưng
--> Tâm trạng chứa chan tình yêu nước, thương đời. Chiến lo liệu mọi thứ rất giỏi: “Chị em mình đi thì thằng Út sang ở với chú Năm, chú nuôi. Còn
Y

Y
cái nhà này ba má làm ra đó thì cho các anh ở xã mượn mở trường học. Chú Năm nói có con nít
U

U
Câu 93 Tailieuchuan.vn học ê a có gì nó quét dọn cho.”
Q

Q
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Người đàn bà bỗng chép miệng, con mắt như đang nhìn suốt cả đời mình: Câu 95 Tailieuchuan.vn
M

M
– Giá tôi đẻ ít đi hoặc chúng tôi sắm được một chiếc thuyền rộng hơn, từ ngày cách mạng về Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:


đã đỡ đói khổ chứ trước kia vào các vụ bắc, ông trời làm động biển suốt hàng tháng, cả nhà vợ Đám than đã vạc hẳn lửa. Mị không thổi cũng không đứng lên. Mị nhớ lại đời mình, Mị tưởng
chồng con cái toàn ăn cây xương rồng luộc chấm muối…” tượng như có thể một lúc nào, biết đâu A Phủ chẳng đã trốn được rồi, lúc ấy bố con Pá Tra sẽ
ẠY

(Nguyễn Minh Châu, trích Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích trên là gì?
ẠY
bảo là Mị đã cởi trói cho nó, Mị liền phải trói thay vào đấy, Mị phải chết trên cái cọc ấy. Nghĩ
thế, trong tình cảnh này, làm sao Mị cũng không thấy sợ…
D

D
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học. B. Phong cách ngôn ngữ chính luận. Lúc ấy, trong nhà đã tối bưng, Mị rón rén bước lại, A Phủ vẫn nhắm mắt. Nhưng Mị tưởng A
Phủ đương biết có người bước lại… Mị rút con dao nhỏ cắt lúa, cắt nút dây mây. A Phủ cứ thở
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
phè từng hơi, không biết mê hay tỉnh. Lần lần, đến lúc gỡ được hết dây trói ở người A Phủ thì Mị
Hướng dẫn giải:
cũng hốt hoảng, Mị chỉ thì thào được một tiếng “Đi ngay…”, rồi Mị nghẹn lại. A Phủ khuỵu
Đoạn trích là lời của nhân vật người đàn bà khi nói chuyện với chánh án Đẩu và nghệ sĩ Phùng.
xuống, không bước nổi. Nhưng trước cái chết có thể đến nơi ngay, A Phủ lại quật sức vùng lên,
--> Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. chạy.
Mị đứng lặng trong bóng tối.
Rồi Mị cũng vụt chạy ra. Trời tối lắm. Nhưng Mị vẫn băng đi. Mị đuổi kịp A Phủ, đã lăn, chạy, (Nguyễn Khải, trích Một người Hà Nội, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục)
chạy xuống tới lưng dốc. Đoạn văn trên được viết theo thao tác lập luận nào?
(Tô Hoài, trích Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục) A. Thao tác lập luận bình luận. B. Thao tác lập luận phân tích.
Hình ảnh “cái cọc” và “dây mây” có ý nghĩa gì? C. Thao tác lập luận giải thích. D. Thao tác lập luận so sánh.
A. Ý nghĩa tả thực và ý nghĩa siêu thực. B. Ý nghĩa tả thực và ý nghĩa tượng trưng.
C. Ý nghĩa tượng trưng và ý nghĩa bao hàm. D. Ý nghĩa siêu thực và ý nghĩa bao hàm. Câu 98 Tailieuchuan.vn
Hướng dẫn giải: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

L
Hình ảnh “cái cọc” và “dây mây” vừa có ý nghĩa tả thực vừa có ý nghĩa tượng trưng: Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đã thành thuộc địa của Nhật, chứ không phải thuộc

IA

IA
- Ý nghĩa tả thực: nơi để trói và dụng cụ để trói A Phủ của thống lí Pá Tra để đổi mạng con bò bị địa của Pháp nữa. Khi Nhật hàng Đồng minh thì nhân dân cả nước ta đã nổi dậy giành chính

IC

IC
hổ ăn thịt. quyền, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
- Ý nghĩa tượng trưng: biểu tượng cho tội ác, áp bức bóc lột của bọn chúa đất miền núi. Sự thật là dân ta đã lấy lại nước Việt Nam từ tay Nhật, chứ không phải từ tay Pháp.

FF

FF
(Hồ Chí Minh, trích Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục)

O
Câu 96 Tailieuchuan.vn Việc tác giả láy đi láy lại từ “sự thật” có chủ ý gì?
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: A. Lên án chế độ áp bức bóc lột của Nhật, nhấn mạnh việc sẽ quyết tâm lật độ chính quyền
N

N
Em ơi em Đất Nước là máu xương của mình Nhật, Pháp.
Ơ

Ơ
Phải biết gắn bó và san sẻ B. Nhấn mạnh sự thật nước ta đã trở thành thuộc địa của Nhật, Pháp chỉ mang danh nghĩa “bảo
H

H
Phải biết hóa thân cho dáng hình xứ sở hộ”.
N

N
Làm nên Đất Nước muôn đời... C. Trình bày thực trạng của đất nước đã hoàn toàn độc lập, bác bỏ việc thực dân Pháp muốn
quay lại xâm lược.
(Nguyễn Khoa Điềm, trích Đất Nước, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục)
Y

Y
D. Khẳng định sự thật về chủ quyền của nước ta, bác bỏ luận điệu xảo trá của thực dân Pháp.
Từ "hóa thân" trong đoạn thơ trên có ý nghĩa gì?
U

U
Hướng dẫn giải:
A. Hành động sẵn sàng cống hiến, hi sinh cho đất nước.
Q

Q
Trong đoạn trích, tác giả láy đi láy lại từ “sự thật” nhằm mục đích:
B. Biến mình trở thành một người khác tốt hơn.
- Khẳng định sự thật về chủ quyền của nước Việt Nam. Tác giả nhấn mạnh “từ mùa thu năm
M

M
C. Biết làm cho mình trở nên khác biệt không giống một ai.
1940, nước ta đã thành thuộc địa của Nhật, chứ không phải thuộc địa của Pháp nữa”. Vì Pháp đã
D. Luôn biết cố gắng, nỗ lực vượt qua hoàn cảnh.


quỳ gối đầu hàng, mở cửa nước ta rước Nhật.
Hướng dẫn giải:
- Bác bỏ luận điệu xảo trá của thực dân Pháp trước dư luận thế giới. Thực dân Pháp luôn cho rằng
- Đoạn thơ là lời nhắn nhủ chân thành, tha thiết về trách nhiệm của mỗi người với đất nước.
chúng “bảo hộ” nước ta nhưng thực chất chúng đã bán nước ta hai lần cho Nhật.
ẠY

- Vì vậy, từ "hóa thân" đặt trong đoạn thơ có ý nghĩa chỉ hành động sẵn sàng cống hiến, hi sinh
cho đất nước.
ẠY
D

D
Câu 99 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Câu 97 Tailieuchuan.vn
Con lại lần theo lối sỏi quen
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Đến bên thang gác, đứng nhìn lên
Một người như cô phải chết đi thật tiếc, lại một hạt bụi vàng của Hà Nội rơi xuống chìm sâu
Chuông ôi chuông nhỏ còn reo nữa?
vào lớp đất cổ. Những hạt bụi vàng lấp lánh đâu đó ở mỗi góc phố Hà Nội hãy mượn gió mà bay
Phòng lặng, rèm buông, tắt ánh đèn!
lên cho đất kinh kì chói sáng những ánh vàng!
(Tố Hữu, trích Bác ơi!, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục)
Cách ngắt nhịp trong hai câu thơ cuối mang lại tác dụng gì?
A. Nhịp thơ nhanh, gấp gáp, diễn tả sự bất ngờ, xúc động mạnh mẽ của nhà thơ.
B. Nhịp thơ gián đoạn, rời rạc, diễn tả sự uất ức trong lòng của nhà thơ.
C. Nhịp thơ chậm, sâu lắng, diễn tả tâm trạng đau đớn của nhà thơ.
D. Nhịp thơ dài, mênh mang, diễn tả nỗi cô đơn, trống trải của nhà thơ.
Hướng dẫn giải:

L
- Tác giả sử dụng nhịp thơ 2/2/3. KẾT THÚC

IA

IA
- Nhịp thơ chậm, buồn, sâu lắng diễn tả tâm trạng đau đớn đến bất ngờ của nhà thơ. Cả không

IC

IC
gian cũng đang ngưng lại để nghiêng mình vĩnh biệt Bác Hồ vĩ đại.

FF

FF
Câu 100 Tailieuchuan.vn

O
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Bà lão cúi đầu nín lặng. Bà lão hiểu rồi. Lòng người mẹ nghèo khổ ấy còn hiểu ra biết bao
Đề thi tham khảo
N

N
nhiêu cơ sự, vừa ai oán vừa xót thương cho số kiếp đứa con mình. Chao ôi, người ta dựng vợ gả
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
Ơ

Ơ
chồng cho con là lúc trong nhà ăn nên làm nổi, những mong sinh con đẻ cái mở mặt sau này.
H

H
Còn mình thì... Trong kẽ mắt kèm nhèm của bà rỉ xuống hai dòng nước mắt... Biết rằng chúng nó
có nuôi nổi nhau sống qua được cơn đói khát này không.
N

N
(Kim Lân, trích Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục)
PHẦN 3: KHOA HỌC
Y

Y
Nghệ thuật nổi bật trong đoạn văn là gì?
U

U
A. Kết hợp các biện pháp tu từ độc đáo.
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
Q

Q
B. Vận dụng sáng tạo chất liệu văn học dân gian.
50 câu hỏi - 60 phút
C. Sử dụng nhiều kiểu câu đặc biệt.
M

M
D. Thay đổi ngôi kể theo mạch cảm xúc.


Hướng dẫn giải:
Trong đoạn văn, tác giả đã sử dụng thành ngữ dân gian: dựng vợ gả chồng, ăn nên làm nổi, sinh
ẠY

con đẻ cái. Điều này đã chứng tỏ nhà văn thể hiện tài năng vận dụng sáng tạo chất liệu văn học
dân gian. Chính các thành ngữ đã cho thấy được tình cảnh khổ sở của gia đình bà cụ Tứ và những
ẠY
D

D
suy nghĩ của bà khi thấy Tràng mang vợ về nhà.

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150


HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
L

L
IA

IA
BẮT ĐẦU

IC

IC
FF

FF
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Ở E. coli, khi nuôi cấy trong điều kiện thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một lần. Sau

O
khi được nuôi cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E. coli ban đầu đã tạo ra tất cả 3584 cá thể ở
thế hệ cuối cùng. Hỏi nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể? A. Sinh sản vô tính bằng thân. B. Sinh sản vô tính theo kiểu nảy chồi.
N

N
A. 8 B. 14 C. 7 D. 16 C. Sinh sản sinh dưỡng bằng lá. D. Sinh sản hữu tính.
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải: Hướng dẫn giải:
H

H
Sau 3 giờ, lượng vi sinh vật này đã trải qua số lần phân chia là: (60 × 3) : 20 = 9 lần Thực vật có hai hình thức sinh sản vô tính là sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
N

N
Gọi số tế bào ban đầu là a, theo bài ra ta có: Sinh sản sinh dưỡng là sự hình thành cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá).
a× 29 = 3584 ➞ a = 7
Y

Y
U

U
Câu 104 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Câu 102 Tailieuchuan.vn Khi nói về hoạt động của các enzim trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào
sau đây đúng?
Hoocmôn nào dưới đây được sử dụng để kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ
M

M
quả và tạo quả không hạt? A. Enzim ADN pôlimeraza có chức năng tổng hợp nuclêôtit đầu tiên và mở đầu mạch mới.


A. Xitôkinin. B. Auxin. C. Êtilen. D. Axit abxixic. B. Enzim ADN pôlimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và xúc tác cho quá trình nhân
đôi của ADN.
Hướng dẫn giải:
C. Enzim ARN pôlimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và tách 2 mạch của phân tử
ẠY

Auxin chủ yếu được sinh ra ở đỉnh thân và cành. Auxin có nhiều trong chồi đang nảy mầm, lá
đang sinh trưởng, trong tầng phân sinh bên đang hoạt động, trong nhị hoa. ẠYADN.
D. Enzim ligaza có chức năng lắp ráp các nuclêôtit tự do của môi trường vào các đoạn
D

D
Auxin tự nhiên và các auxin nhân tạo như ANA, AIB,... được sử dụng để kích thích ra rễ ở cành
Okazaki.
giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả và tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Hướng dẫn giải:
- Trong 4 kết luận thì kết luận "enzim ARN pôlimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và
Câu 103 Tailieuchuan.vn
tách 2 mạch của phân tử ADN" là đúng. Vì trong quá trình phiên mã, enzim pôlimeraza là enzim
Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức sinh sản nào của sinh vật?
có khả năng tháo xoắn và tách 2 mạch của ADN.
- Kết luận "enzim ADN pôlimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và xúc tác cho quá trình
nhân đôi của ADN" sai vì enzim ARN pôlimeraza không có khả năng tháo xoắn. Hướng dẫn giải:
- Kết luận "enzim ligaza có chức năng lắp ráp các nuclêôtit tự do của môi trường vào các đoạn Các nhân tố tiến hoá có khả năng loại bỏ hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể gồm: di
Okazaki" sai vì enzim ligaza là enzim nối. nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
- Kết luận "enzim ADN pôlimeraza có chức năng tổng hợp nuclêôtit đầu tiên và mở đầu mạch
mới" sai vì ADN pôlimeraza không thể tự tổng hợp nuclêôtit đầu tiên để mở đầu mạch mới. Câu 108 Tailieuchuan.vn
Cho các ví dụ:
Câu 105 Tailieuchuan.vn (1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.

L
Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với (2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.

IA

IA
mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là (3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.

IC

IC
A. A = T = G = X = 300. B. A = T = 350 và G = X = 250. (4) Nấm sợi và vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
C. A = T = 250 và G = X = 350. D. A = T = G = X = 600.

FF

FF
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là
Hướng dẫn giải: A. (3) và (4). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).

O
Số nuclêôtit của gen là: N = 2040 : 3,4 x 2 = 1200 nuclêôtit Hướng dẫn giải:
Số nuclêôtit loại G = X = rG + rX = 200 + 150 = 350 nuclêôtit
N Trong quan hệ hỗ trợ, các loài hoặc đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại. Ví dụ về mối quan hệ hỗ

N
Số nuclêôtit loại A = T = 600 - 350 = 250 nuclêôtit trợ là: (3), (4).
Ơ

Ơ
(1) là ức chế cảm nhiễm.
H

H
Câu 106 Tailieuchuan.vn (2) là kí sinh.
N

N
Người ta tiến hành cấy truyền phôi cừu có kiểu gen aaBB thành 10 phôi và nuôi cấy phát triển
thành 10 cá thể. Cả 10 cá thể này Câu 109 Tailieuchuan.vn
Y

Y
A. có kiểu hình hoàn toàn khác nhau. Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào là nhân tố vô sinh trong hệ sinh thái biển?
U

U
B. có khả năng giao phối với nhau để sinh con. A. Sinh vật phù du. B. Nhiệt độ. C. Cá hồi. D. Tảo lục đơn bào.
Q

Q
C. giới tính có thể giống hoặc khác nhau. Hướng dẫn giải:
M

M
D. có mức phản ứng giống nhau. Nhân tố sinh thái (hay còn được gọi là nhân tố môi trường) là những nhân tố của môi trường tác
Hướng dẫn giải:


động đến quá trình sống của sinh vật.
10 cá thể cừu nói trên được sinh ra từ một phôi nên chúng có giới tính giống nhau, vì vậy không
giao phối được với nhau. Câu 110 Tailieuchuan.vn
ẠY

Chúng có kiểu gen giống nhau nên có mức phản ứng giống nhau.
Các cá thể cừu có kiểu gen giống nhau nhưng kiểu hình thì có thể không hoàn toàn giống nhau vì
ẠY
Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng có
máu đông bình thường nhưng bố của chồng và bà ngoại của vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con
D

D
kiểu hình còn phụ thuộc vào tác động của môi trường. đầu lòng của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu?

Đáp án: ______ %.


Câu 107 Tailieuchuan.vn
Đáp án: “87,5”
Có bao nhiêu nhân tố tiến hoá có khả năng loại bỏ hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quẩn
thể? Hướng dẫn giải:

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Quy ước: A - bình thường, a - bị bệnh


Người chồng bình thường có kiểu gen: XAY
Người vợ: Câu 113 Tailieuchuan.vn

Bà ngoại bị bệnh (XaXa) ➞ mẹ vợ: XAXa x bố vợ XAY ➞ Người vợ: 1 XAXA : 1 XAXa Biện pháp hàng đầu để giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn là

1
A. thực hiện tốt chính sách dân số. B. mở rộng các loại hình đào tạo các cấp.
Để sinh ra con bị bệnh thì người vợ phải mang kiểu gen X AX a với xác suất 2 C. tăng cường xuất khẩu lao động. D. đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.
Hướng dẫn giải:
Xét cặp vợ chồng: XAXa x XAY ➞ Xác suất họ sinh con đầu lòng không bị bệnh là:
- Khu vực nông thôn chủ yếu tập trung phát triển trồng trọt, chăn nuôi; trong khi đó, các hoạt

L
 1 1 1  7
1   X  Y    87.5% động phi nông nghiệp chưa phát triển mạnh. Các hoạt động kinh tế đơn điệu, mang tính mùa

IA

IA
 2 2 2  8
vụ và phụ thuộc nhiều vào tự nhiên khiến tỉ lệ thiếu việc làm rất cao, người lao động ít có nhiều

IC

IC
công việc để lao động.
Câu 111 Tailieuchuan.vn
=> Biện pháp hàng đầu để giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn là đa dạng hoá các

FF

FF
Ý nghĩa vị trí địa lí của Việt Nam về kinh tế là hoạt động sản xuất, tức là phát triển, mở rộng nhiều ngành kinh tế khác như nghề truyền thống,
A. tạo điều kiện hợp tác hữu nghị với các nước láng giềng. thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,... để tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.

O
B. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa với thế giới.
N - Các đáp án khác: chưa phải là biện pháp hàng đầu và cần được thực hiện ngay.

N
C. ảnh hưởng đến hướng chiến lược trong công cuộc bảo vệ đất nước.
Ơ

Ơ
D. nằm trong vùng có nhiều thiên tai. Câu 114 Tailieuchuan.vn
Hướng dẫn giải:
H

H
Các cây thực phẩm được trồng ở đồng bằng nước ta là
- Ý nghĩa vị trí địa lí của Việt Nam về kinh tế là tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa với
N

N
A. xà lách, bắp cải, mùng tơi. B. lúa gạo, su hào, cà phê.
thế giới. C. thanh long, chôm chôm, muống. D. cà rốt, lúa mì, súp lơ.
Y

Y
- Các đáp án khác là ý nghĩa vị trí địa lí về các mặt: Hướng dẫn giải:
U

U
+ Ảnh hưởng đến hướng chiến lược trong công cuộc bảo vệ đất nước: về an ninh - quốc phòng. - Các cây thực phẩm được trồng ở đồng bằng nước ta là xà lách, bắp cải, mùng tơi.
Q

Q
+ Tạo điều kiện hợp tác hữu nghị với các nước láng giềng: về văn hoá. - Các đáp án khác:
+ Nằm trong vùng có nhiều thiên tai: về tự nhiên.
M

M
+ Lúa mì, lúa gạo: là cây lương thực.
+ Cà phê: là cây công nghiệp.


Câu 112 Tailieuchuan.vn + Chôm chôm, thanh long: là cây ăn quả.
Khu vực đồng bằng thuận lợi cho việc
ẠY

A. chăn nuôi đại gia súc.


B. phát triển thuỷ điện.
ẠY
Câu 115 Tailieuchuan.vn
Ngành công nghiệp trọng điểm phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
D

D
C. xây dựng các khu công nghiệp. A. sản xuất vật liệu xây dựng. B. dệt may.
D. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp. C. khai thác khoáng sản. D. điện tử.
Hướng dẫn giải: Hướng dẫn giải:
- Khu vực đồng bằng thuận lợi cho việc xây dựng các khu công nghiệp do có địa hình bằng phẳng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta với đa dạng
để xây dựng các nhà máy, xí nghiệp có mặt bằng rộng lớn. các khoáng sản, đặc biệt khoáng sản than ở Quảng Ninh có trữ lượng và chất lượng tốt nhất Đông
- Các đáp án khác: là thuận lợi đối với khu vực đồi núi. Nam Á với sản lượng khai thác trung bình 30 triệu tấn/năm.
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo ngành Nhật Bản và Việt Nam năm 2021.
Câu 116 Tailieuchuan.vn B. Quy mô và cơ cấu kinh tế phân theo ngành Nhật Bản và Việt Nam năm 2021.
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế phân theo ngành Nhật Bản và Việt Nam năm 2021.
A. gió phơn, cát bay. B. lũ lụt, sương muối. D. Quy mô kinh tế phân theo ngành Nhật Bản và Việt Nam năm 2021.
C. bão, gió phơn. D. rét hại, sạt lở bờ biển. Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn giải: Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu kinh tế phân theo ngành Nhật Bản và Việt Nam năm 2021,
- Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là bão và gió phơn. Các thiên tai này ảnh trong đó:

L
hưởng đến phạm vi toàn vùng, trong thời gian dài và ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất và sinh - Quy mô: thể hiện bằng độ to nhỏ của vòng tròn.

IA

IA
hoạt của người dân tại đây. - Cơ cấu: thể hiện bằng các màu sắc khác nhau tương ứng với tỉ trọng các ngành khác nhau trong

IC

IC
- Các đáp án khác: sương muối, sạt lở bờ biển, cát bay chỉ xảy ra trên quy mô nhỏ hơn và không vòng tròn.
ảnh hưởng lớn đến sản xuất và sinh hoạt của người dân.

FF

FF
Câu 119 Tailieuchuan.vn

O
Câu 117 Tailieuchuan.vn Khu vực hoá kinh tế có ý nghĩa lớn đối với các nước trên thế giới, ngoại trừ
Trung tâm công nghiệp nào sau đây có tỉ trọng ngành nông nghiệp nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế? A. tăng cường tính tự chủ về kinh tế.
N

N
A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. B. nâng cao vị thế khu vực.
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải: C. làm cho nền kinh tế thế giới trở nên thống nhất.
H

H
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung - trang 17, các trung tâm công nghiệp được kí D. dễ dàng liên kết với nhau.
N

N
hiệu vòng tròn, bên trong có 3 màu để thể hiện tỉ trọng 3 ngành kinh tế (chú giải ở giữa bên trái Hướng dẫn giải:
biểu đồ). Ta có thể thấy, tỉ trọng ngành nông nghiệp được kí hiệu màu vàng và trung tâm công Khu vực hoá kinh tế có ý nghĩa lớn đối với các nước trên thế giới, ngoại trừ tính tăng cường
Y

Y
nghiệp Vũng Tàu có tỉ trọng này thấp nhất. tính tự chủ về kinh tế. Đây là thách thức đặt ra với các quốc gia và khu vực trên thế giới.
U

U
Q

Q
Câu 118 Tailieuchuan.vn Câu 120 Tailieuchuan.vn
M

M
Cho biểu đồ: Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất Liên bang Nga là


A. vùng Viễn Đông. B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng U-ran. D. vùng Trung ương.
Hướng dẫn giải:
ẠY

ẠY
Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất Liên bang Nga là vùng Trung ương. Nơi đây tập trung
nhiều ngành công nghiệp và có Mat-xcơ-va là trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch của
D

D
vùng và cả nước.

Câu 121 Tailieuchuan.vn

(Nguồn: https://https://data.worldbank.org/) Nối thông tin của cột I với cột II sau đây để xác định đúng về mốc thời gian với ý nghĩa, khẩu
hiệu tương ứng trong cuộc kháng chiến chống Mĩ.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
I II C. mở đường giải quyết khủng hoảng về đường lối cách mạng.

1) Đồng Khởi (1959 - 1960) a) "Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt". D. xác lập được con đường cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Hướng dẫn giải:
2) Ấp Bắc (1 - 1965) b) chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
*Phân tích các phương án:
3) Vạn Tường (8 - 1965) c) "Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công".
- Tạo ra sự chuyển biến về chất trong tư tưởng của Người => Sau khi gia nhập Quốc tế cộng sản
A. 1-b, 2-c, 3-a. B. 1-a, 2-c, 3-b. C. 1-c, 2-a, 3-b. D. 1-b, 2-a, 3-c. và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp, Người đã từ một người yêu nước trở thành chiến sĩ
cộng sản.

L
Câu 122 Tailieuchuan.vn - Mở đường giải quyết khủng hoảng về đường lối cách mạng => Sau khi có sự chuyển biến về

IA

IA
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương không tác động đến chất và đọc Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin,

IC

IC
A. phong trào đấu tranh dân tộc, dân chủ. B. tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam. Người đã tìm ra con đường cứu nước mới => Bước đầu đã giải quyết được khủng hoảng về
đường lối cho cách mạng Việt Nam.
C. các giai cấp trong xã hội Việt Nam. D. phong trào đấu tranh chống phát xít.

FF

FF
- Hình thành nên dấu ấn và tên tuổi của Người trên diễn đàn quốc tế => Sau quãng thời gian ở
Hướng dẫn giải:
nước ngoài, Người đã có rất nhiều hành động thể hiện rõ khát vọng muốn giải phóng dân tộc,
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương đã có tác đến kinh tế, xã hội của

O
Nguyễn Ái Quốc được quốc tế biết đến nhiều hơn.
Việt Nam. Sự hình thành của hai khuynh hướng cứu nước là tư sản, vô sản cùng tồn tại và phát
=> Như vậy, trong hành trình cứu nước (1919 - 1920), tuy những hành động của Người có ý
N

N
triển => Ảnh hưởng đến phong trào đấu tranh dân tộc, dân chủ ở Việt Nam.
nghĩa rất to lớn, nhưng vẫn chưa xác lập được con đường cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Ơ

Ơ
Như vậy, phong trào đấu tranh chống phát xít không phải là tác động từ cuộc khai thác thuộc địa
Phải từ sau năm 1920, Nguyễn Ái Quốc mới có những chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng và tổ
lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương.
H

H
chức cho sự ra đời của Đảng (theo con đường cách mạng vô sản).
N

N
Câu 123 Tailieuchuan.vn
Câu 125 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Đảng Quốc đại đã chủ trương dùng phương pháp nào sau đây để đấu tranh đòi Chính phủ Anh
U

U
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi:
thực hiện cải cách ở Ấn Độ?
Q

Q
"Vì cuộc kháng chiến của ta là cuộc kháng chiến toàn dân, vũ trang toàn dân, cho nên trong khi
A. Đấu tranh ôn hòa. B. Bạo lực cách mạng.
tập trung lực lượng để lập một đội quân đầu tiên, cần phải duy trì lực lượng vũ trang ở các địa
C. Tẩy chay hàng hóa của Anh. D. Đấu tranh nghị trường.
M

M
phương cùng phối hợp hành động và giúp đỡ về mọi phương diện. Đội quân chủ lực trái lại có
Hướng dẫn giải:
nhiệm vụ dìu dắt cán bộ vũ trang ở các địa phương, giúp đỡ huấn luyện, giúp đỡ vũ khí nếu có


Để đấu tranh đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách ở Ấn Độ, Đảng Quốc đại đã chủ trương sử thể được, làm cho các đội này trưởng thành mãi lên [....]. Tuy lúc đầu quy mô của nó còn nhỏ,
dụng phương pháp đấu tranh ôn hòa (hình thức đấu tranh bất bạo động, chủ yếu dựa vào việc nhưng tiền đồ của nó rất vẻ vang. Nó là khởi điểm của giải phóng quân, nó có thể đi suốt từ Nam
nâng cao dân trí) => Phù hợp với tình hình ở Ấn Độ, vì đây là quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo
ẠY

(mang đậm màu sắc, hệ tư tưởng tôn giáo). ẠY


chí Bắc, khắp đất nước Việt Nam."
(Hồ Chí Minh toàn tập, tập 3, Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội, 1995, trang 507 - 508)
D

D
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lực lượng vũ trang trong Cách mạng
Câu 124 Tailieuchuan.vn tháng Tám (1945) ở Việt Nam?
Những hoạt động trong hành trình cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1919 - 1920) tuy rằng có ý A. Quyết định đến thắng lợi của Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám.
nghĩa hết sức to lớn, nhưng vẫn chưa B. Phát triển chiến tranh du kích, xây dựng căn cứ địa cách mạng.
A. hình thành nên dấu ấn và và tên tuổi của Người trên diễn đàn quốc tế. C. Tham gia xây dựng lực lượng và tập dượt quần chúng nhân dân đấu tranh.
B. tạo ra sự chuyển biến về chất trong tư tưởng của Người. D. Tạo động lực mạnh mẽ để lực lượng chính trị tiến lên giành chính quyền.
Hướng dẫn giải: - Lực lượng vũ trang "ba thứ quân" của ta ngày càng trưởng thành => Đây cũng là điểm giống
Căn cứ vào đoạn trích và kiến thức đã được học, ta thấy rằng lực lượng tham gia trong Cách nhau. Lực lượng vũ trang "ba thứ quân" của ta đã chính thức được hình thành vào năm 1949 và
mạng tháng Tám là các lực lượng du kích, tự vệ, tự vệ chiến đấu cùng nhân dân nổi dậy khởi góp phần vào thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp.
nghĩa, trong đó: - Cuộc kháng chiến của ta nhận được sự ủng hộ của lực lượng hòa bình trên thế giới => Đây cũng
+ Lực lượng chính trị đóng vai trò quyết định thắng lợi. là điểm giống nhau.
+ Lực lượng vũ trang đóng vai trò xung kích, hỗ trợ đắc lực cho lực lượng chính trị tiến lên giành => Đáp án đúng là: Pháp lâm vào thế bị động và ngày càng sa lầy vào cuộc chiến tranh ở
chính quyền. Thêm vào đó, lực lượng vũ trang còn tham gia tuyên truyền, vận động nhân dân nổi Đông Dương.

L
dậy, xây dựng lực lượng, cơ sở cho cuộc khởi nghĩa. Thắng lợi của quân dân ta trong Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 đã tạo ra bước ngoặt cơ

IA

IA
=> Như vậy, đáp án không đúng là: Quyết định nhất đến thắng lợi của Tổng khởi nghĩa Cách bản của cuộc kháng chiến, chuyển từ chiến tranh du kích lên chiến tranh chính quy, quyền chủ
mạng tháng Tám động trên chiến trường chính Bắc Bộ thuộc về ta => Vì vậy, Pháp đã lâm vào thế bị động trên

IC

IC
Vai trò của lực lượng chính trị mới là quyết định nhất đến thắng lợi của Tổng khởi Cách mạng chiến trường chính và ngày càng sa lầy vào chiến tranh ở Đông Dương.

FF

FF
tháng Tám.
Câu 128 Tailieuchuan.vn

O
Câu 126 Tailieuchuan.vn Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm khác biệt của Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) so với
Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975)?
N

N
Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến những năm 70 của thế kỉ XX, chính sách đối ngoại của
A. Tập trung lực lượng, tổ chức bao vây, tác chiến hiệp đồng binh chủng.
Ơ

Ơ
các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến Nichxơn) đều
A. duy trì trọng tâm của chiến lược. B. có chung các học thuyết về chính trị. B. Là trận quyết chiến chiến lược, tập trung lực lượng ở mức cao nhất.
H

H
C. nhất quán về mục tiêu cao nhất. D. có chung các biện pháp thực hiện. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
N

N
Hướng dẫn giải: D. Đảm bảo yếu tố chắc thắng, hạn chế tối những tổn thất về lực lượng.
Y

Y
Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến những năm 70 của thế kỉ XX, chính sách đối ngoại qua Hướng dẫn giải:
U

U
các đời Tổng thống Mĩ đều nhất quán về mục tiêu cao nhất. Đó là thực hiện "Chiến lược toàn *Phân tích các phương án:
Q

Q
cầu" với tham vọng làm bá chủ thế giới => Thiết lập trật tự thế giới đơn cực. - Là trận quyết chiến chiến lược, tập trung lực lượng ở mức cao nhất => Đây là điểm giống nhau,
đỉnh cao là hai cuộc tiến công chiến lược (Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954 và cuộc Tổng tiến
M

M
Câu 127 Tailieuchuan.vn công và nổi dậy Xuân 1975).


Cuộc Tiến công chiến lược (1953 - 1954) của quân dân Việt Nam có điểm khác biệt nào về hoàn - Tập trung lực lượng, tổ chức bao vây, tác chiến hiệp đồng binh chủng => Đây cũng là điểm
cảnh so với Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950)? giống nhau, cả hai chiến dịch đều tập trung phát huy lực lượng quân bing chủng để hiệu quả cao
nhất.
A. Cuộc kháng chiến của ta nhận được sự ủng hộ của lực lượng hòa bình trên thế giới.
ẠY

B. Lực lượng vũ trang "ba thứ quân" của ta ngày càng trưởng thành. ẠY
- Đảm bảo yếu tố chắc thắng, hạn chế tối đa những tổn thất về lực lượng => Đây cũng là điểm
giống nhau.
C. Pháp lâm vào thế bị động và ngày càng sa lầy vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D

D
=> Đáp án đúng là: Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
D. Mĩ từng bước can thiệp sâu và dính líu vào chiến tranh tại Đông Dương.
Thắng lợi của Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) trên mặt trận quân sự có tác động tích cực đến
Hướng dẫn giải:
cuộc đấu tranh trên bàn ngoại giao (Hiệp định Giơ-ne-vơ).
*Phân tích các phương án:
- Mĩ từng bước can thiệp sâu và dính líu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương => Đây là điểm
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời các câu hỏi từ câu 129 - câu 130:
giống nhau.
"Ngay từ khi mới thành lập, Đảng ta đã mang trong mình tính thống nhất giữa yếu tố giai cấp và
yếu tố dân tộc. Chính lập trường và lợi ích giai cấp công nhân đòi hỏi trước hết phải giải phóng nét.
dân tộc. Đảng tìm thấy nguồn sức mạnh không chỉ ở giai cấp công nhân, mà còn ở cả tầng lớp Thêm vào đó, để giải quyết tận gốc vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp, thì sức mạnh của đông đảo
nhân dân lao động, cả ở dân tộc. Cũng từ đó, nhân dân lao động và cả dân tộc đã thừa nhận Đảng quần chúng nhân là thiết yếu. Bởi, mục tiêu hàng đầu của Việt Nam chính là độc lập dân tộc,
ta là người lãnh đạo, người đại biểu chân chính cho quyền lợi cơ bản và thiết thân của mình" thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII, Nxb Sự thật, Hà => Do vậy, trong thực tiễn cách mạng Việt Nam, Đảng đã chủ trương tập hợp và tổ chức lực
Nội, 1991, tr.128) lượng cách mạng đông đảo.
Câu 129 Tailieuchuan.vn

L
Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) với nhân tố mới là "phong trào yêu nước" đã tạo Câu 131 Tailieuchuan.vn

IA

IA
nên sự khác biệt với các Đảng Cộng sản khác trên thế giới, điều này chứng tỏ Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi khối lượng của một mẫu tinh thể đồng sunfat ngậm nước

IC

IC
A. quá trình thống nhất, tập hợp lực lượng của công nhân trước đó không sai. (CuSO4.nH2O) khi tăng nhiệt độ nung. Đường biểu diễn từ điểm A sang điểm D ứng với quá trình
B. phong trào yêu nước giữ vai trò rất quan trọng ở các nước thuộc địa. mất nước hoàn toàn tạo CuSO4 khan. Khối lượng mẫu tại điểm A và D lần lượt là 12,47 và

FF

FF
C. sự kế thừa, học hỏi kinh nghiệm sáng lập Đảng của cách mạng vô sản thế giới. 7,98 mg.
D. phong trào yêu nước được xem là nòng cốt của phong trào công nhân. (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64.)

O
Hướng dẫn giải: N

N
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của Chủ nghĩa Mác Lê-nin, phong trào công nhân
Ơ

Ơ
và phong trào yêu nước ở Việt Nam. Phong trào yêu nước là điểm khác biệt so với các Đảng
Cộng sản khác trên thế giới, vì Việt Nam là một nước thuộc địa, nên nhiệm vụ giải phóng dân tộc
H

H
được xem là nhiệm vụ quan trọng nhất (nhiệm vụ chiến lược), độc lập dân tộc là nguyện vọng số
N

N
một của nhân dân Việt Nam => Do vậy mà phong trào yêu nước giữ vai trò rất quan trọng ở các
nước thuộc địa, trở thành một trong ba nhân tố quan trọng cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Y

Y
Nam.
U

U
Q

Q
Câu 130 Tailieuchuan.vn
M

M
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng sự sáng tạo về chủ trương của Đảng trong quá trình lãnh


đạo cách mạng Việt Nam?
A. Đảng đã tập hợp và tổ chức lực lượng cách mạng đông đảo. Ước tính giá trị của n tại các điểm A, B, C và D lần lượt là
B. Đảng đã chỉ ra vai trò của đoàn kết quốc tế trong cách mạng. A. 6, 3, 1 và 0. B. 5, 3, 1 và 0. C. 5, 4, 3 và 1. D. 6, 4, 2 và 0.
ẠY

C. Đảng đã xác định được phương pháp cách mạng đúng đắn.
D. Đảng đã xác định được hình thái của cuộc khởi nghĩa.
ẠY
Hướng dẫn giải:
Do quá trình mất nước diễn ra hoàn toàn và trạng thái cuối (điểm D) ứng với CuSO4 khan nên tại
D

D
Hướng dẫn giải: D, n có giá trị bằng 0.

Căn cứ vào nội dung trong đoạn trích và kiến thức đã học, ta có thể thấy Đảng đã tìm ra khả năng - Xác định n tại trạng thái đầu (điểm A), ta có tỉ lệ khối lượng:
làm cách mạng không chỉ ở tầng lớp công nhân, mà còn ở các tầng lớp khác trong xã hội. Điều mCuSO4.nH2O : mCuSO4 khan = 12,47 : 7,98
này đã được thể hiện ngay trong Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo (1930). Tuy ⇒ (160 + 18n) : 160 = 12,47 : 7,98
rằng, đã có nhiều sự thay đổi về chủ trương, nhưng khi tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp ⇒ n = 5.
và chống Mĩ, vai trò của đông đảo quần chúng nhân dân do Đảng tập hợp đã được thể hiện rõ - Do giá trị của n ở A và D đã xác định được là 5 và 0 nên n tại các điểm B, C có giá trị nằm giữa
0 và 5. Vậy phần trăm lượng muối Fe(II) còn lại trong X so với dung dịch ban đầu là:
Có thể chia quá trình trên thành 3 giai đoạn: giai đoạn 1 (A →B), giai đoạn 2 (B→C) và giai đoạn %Fe2+ còn lại = nFe2+ (dd X) : nFe2+ (dd ban đầu) . 100% = 0,0023 : 0,0064 . 100% = 35,94%
3 (C→D). Dựa vào tương quan khoảng cách về khối lượng giữa A, B, C, D, thấy độ giảm khối
lượng trong giai đoạn 1 xấp xỉ bằng giai đoạn 2 và gấp đôi giai đoạn 3. Độ giảm khối lượng này tỉ Câu 133 Tailieuchuan.vn
lệ thuận với số phân tử H2O tách khỏi tinh thể.
Lysin (C6H14O2N2) và valin (C5H11O2N) là 2 trong 9 loại amino axit thiết yếu đối với cơ thể
Do đó giai đoạn 1 và 2 đều ứng với sự mất 2 phân tử H2O, giai đoạn 3 ứng với quá trình mất 1
người. Một hỗn hợp gồm lysin và valin tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch HCl 0,2M. Mặt
phân tử nước còn lại.
khác, cùng lượng hỗn hợp trên cũng tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối

L
Vậy giá trị của n ở các điểm A, B, C, D được ước tính là 5, 3, 1 và 0. lượng của lysin trong hỗn hợp là

IA

IA
A. 2,92 gam. B. 1,46 gam. C. 0,73 gam. D. 2,19 gam.

IC

IC
Câu 132 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:
Một dung dịch muối sắt(II) sunfat để lâu ngày (dung dịch X) có hiện tượng chuyển sang màu Dựa vào CTPT của 2 amino axit đã cho, dễ dàng nhận ra lysin có 2 chức amin và 1 chức axit;

FF

FF
vàng nâu. Phần trăm lượng muối sắt(II) còn lại so với dung dịch ban đầu được xác định như sau: valin có 1 chức amin và 1 chức axit. Từ đó ta có:
Thí nghiệm 1: Thêm dung dịch NaOH dư vào 10 ml dung dịch X. Lọc lấy toàn bộ kết tủa, đem nHCl phản ứng = 2 . nLys + nVal

O
nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 0,512 gam chất rắn.
N nNaOH phản ứng = nLys + nVal

N
Thí nghiệm 2: Lấy 10 ml dung dịch X vào bình tam giác, thêm vào bình vài giọt dung dịch Gọi số mol lysin và valin trong hỗn hợp lần lượt là a và b mol. Ta được:
Ơ

Ơ
H2SO4. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch KMnO4 0,2M vào bình tam giác cho tới khi trong bình xuất
nHCl phản ứng = 2a + b = 0,175 . 0,2 = 0,035
hiện màu hồng nhạt bền thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng là 2,3 ml.
H

H
nNaOH phản ứng = a + b = 0,25 . 0,1 = 0,025
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; K = 39; Mn = 55; Fe = 56.)
N

N
⇒ a = 0,01; b = 0,015
Phần trăm lượng muối sắt(II) còn lại trong dung dịch X so với dung dịch FeSO4 ban đầu là
⇒ mLys = 0,01 . 146 = 1,46 gam.
Y

Y
A. 56,10% B. 35,94%. C. 64,06%. D. 43,90%.
U

U
Hướng dẫn giải:
Câu 134 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Dung dịch FeSO4 để lâu ngày có hiện tượng chuyển sang màu vàng nâu, chứng tỏ một phần
Tiến hành thí nghiệm theo các bước trong sơ đồ sau:
Fe2+ đã bị chuyển hóa thành Fe3+.
M

M


ẠY

ẠY
D

D
Bảo toàn nguyên tố Fe:
nFe2+ (trong 10 ml dd ban đầu) = nFe2+ + nFe3+ (trong 10 ml dd X) = 2 . nFe2O3 = 2 . 0,512 : 160
= 0,0064 mol
Bảo toàn electron: 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
⇒ nFe2+ (trong 10 ml dung dịch X) = 5 . nKMnO4 = 5 . 0,2 . 2,3 : 1000 = 0,0023 mol
Nhận định nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên?
A. Sau thí nghiệm, lớp chất rắn nổi lên trên bề mặt hỗn hợp chính là xà phòng. Trong các căp ion sau đây, cặp ion nào không cùng tồn tại trong một dung dịch?
B. Cần khuấy liên tục trong quá trình đun hỗn hợp để tăng diện tích tiếp xúc giữa chất béo và A. Na+ và OH-. B. Ba2+ và SO42-. C. Cl- và SO42-. D. Ca2+ và Cl-.
dung dịch kiềm. Hướng dẫn giải:
C. Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng xà phòng hóa. Hai ion không thể cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch nếu chúng phản ứng với nhau tạo chất kết
D. Dung dịch NaCl đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng. tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu. Như vậy cặp chất đó là Ba2+ và SO42- vì chúng tác dụng với
Hướng dẫn giải: nhau tạo kết tủa BaSO4.
Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng xà phòng hóa: đúng. Dầu thực vật có thành

L
phần chính là chất béo, phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn được gọi là phản Câu 137 Tailieuchuan.vn

IA

IA
ứng xà phòng hóa vì sản phẩm sinh ra là xà phòng. Cho cân bằng hóa học sau:

IC

IC
Sau thí nghiệm, lớp chất rắn nổi lên trên bề mặt hỗn hợp chính là xà phòng: đúng. Sau phản ứng,

 2NO2 (khí)
N2O4 (khí) 
 H   58, 0 kJ
hỗn hợp tách thành hai lớp. Lớp chất rắn phía trên là xà phòng, lớp chất lỏng phía dưới gồm

FF

FF
nước, glixerol, NaCl và NaOH dư. Xà phòng nhẹ hơn nên nổi lên trên. (không màu) (màu nâu đỏ)

Cần khuấy liên tục trong quá trình đun hỗn hợp để tăng diện tích tiếp xúc giữa chất béo và dung Phát biểu nào sau đây không đúng về cân bằng trên?

O
dịch kiềm: đúng. Dầu thực vật không tan trong nước, nhẹ hơn nước nên cũng khó tan trong dung A. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
dịch kiềm. Do đó cần khuấy liên tục để kiềm và dầu tiếp xúc với nhau. Nếu không khuấy thì phản B. Khi ngâm bình đựng hỗn hợp khí vào nước đá thì màu nâu đỏ của hỗn hợp nhạt dần.
N

N
ứng xảy ra rất chậm. C. Khi thêm N2O4 vào hỗn hợp thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Ơ

Ơ
Dung dịch NaCl đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng: không đúng. Mục đích của việc thêm D. Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
H

H
dung dịch NaCl bão hòa là để làm giảm độ tan của xà phòng, khiến xà phòng tách ra khỏi hỗn Hướng dẫn giải:
N

N
hợp phản ứng. Vì phản ứng thuận có △H > 0 nên phản ứng thuận là thu nhiệt.
Y

Y
⇒ Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt: đúng.
Câu 135 Tailieuchuan.vn
U

U
Khi ngâm bình đựng hỗn hợp khí vào nước đá thì màu nâu đỏ của hỗn hợp khí nhạt dần: đúng.
Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? Khi ngâm bình vào nước đá, cân bằng chuyển dịch theo hướng làm bình nóng lên ⇒ chuyển dịch
Q

Q
A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tinh bột. theo chiều nghịch ⇒ NO2 (nâu đỏ) sẽ chuyển hóa thành N2O4 (không màu). Do đó màu của hỗn
M

M
C. Nilon-6,6. D. Polietilen. hợp nhạt đi.


Hướng dẫn giải: Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch: đúng. Khi tăng áp suất của hệ, cân
Polime bán tổng hợp là loại polime có sẵn trong thiên nhiên nhưng được chế biến một phần. bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất ⇒ chuyển dịch theo chiều nghịch.
Trong các polime trên: Khi thêm N2O4 vào hỗn hợp thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch: không đúng. Khi
ẠY

- Tinh bột có sẵn trong thiên nhiên nên thuộc loại polime thiên nhiên.
- Nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và polietilen được điều
ẠY
thêm N2O4 vào hỗn hợp cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm lượng N2O4, nghĩa là
chuyển dịch theo chiều thuận.
D

D
chế từ phản ứng trùng hợp etilen. Đây là 2 polime tổng hợp.
- Tơ xenlulozơ axetat được điều chế từ xenlulozơ (là một polime thiên nhiên) và axit axetic. Do Câu 138 Tailieuchuan.vn
đó đây là polime bán tổng hợp. Nung 19,4 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X.
Hòa tan X vào nước đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn Y và dung dịch
Câu 136 Tailieuchuan.vn Z. Tiếp tục hòa tan Y vào dung dịch HCl dư thì có 4,32 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch Z
tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu thoát ra, hóa nâu trong không khí nhưng
không xuất hiện kết tủa.
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; K = 39; Fe = Câu 140 Tailieuchuan.vn
56; Ag = 108.) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
Phần trăm khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp ban đầu là đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36
A. 22,06%. B. 30,94%. C. 30,67%. D. 35,05%. gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
Hướng dẫn giải: hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung

L
bình nhỏ hơn 46.

IA

IA
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; C = 12; Na = 23; Cl = 35,5.)

IC

IC
Giá trị của m là _______ gam.

FF

FF
Đáp án: “7,09”
Hướng dẫn giải:

O
Vì khi cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch HCl dư không thấy xuất hiện kết tủa nên dung Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, ancol và este tương ứng nên có thể quy đổi hỗn hợp X thành axit
dịch Z không chứa AgNO3 dư. cacboxylic, ancol và nước. Coi 2 ancol có công thức chung là R'OH. Ta có sơ đồ:
N

N
⇒ AgNO3 đã bị nhiệt phân hoàn toàn tạo Ag.
Ơ

Ơ
nAgNO3 ban đầu = nAg = 4,32 : 108 = 0,04 mol
H

H
⇒ mAgNO3 = 0,04 . (108 + 14 + 16 . 3) = 6,8 gam
N

N
⇒ %mAgNO3 = 6,8 : 19,4 . 100% = 35,05%
Y

Y
Câu 139 Tailieuchuan.vn
U

U
Hỗn hợp khí X gồm propen và axetilen. Cho 7,44 gam hỗn hợp X phản ứng với nước brom thì số
Q

Q
Bảo toàn nguyên tố Na: nNaOH ban đầu = 2nR(COONa)2 + nNaCl
mol Br2 phản ứng tối đa là 0,26 mol. Mặt khác, cho 7,44 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư ⇒ nR(COONa)2 = (0,1 - 0,02) : 2 = 0,04 mol
M

M
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được m gam kết tủa. ⇒ nR(COOH)2 = 0,04 mol
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; Br = 80; Ag = 108.)


nR'OH trong hỗn hợp X = 0,05 mol
Giá trị của m là
⇒ hỗn hợp X gồm 0,04 mol R(COOH)2; 0,05 mol R'OH và nước
A. 12,0. B. 14,4. C. 33,6. D. 19,2.
Vì 2 ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46 nên 1 trong 2 ancol phải có phân tử khối nhỏ
ẠY

Hướng dẫn giải:


Gọi số mol propen (C3H6) và axetilen (C2H2) trong 7,44 gam hỗn hợp lần lượt là a và b.
ẠY
hơn 46
⇒ ancol đó là CH3OH
D

D
⇒ mhỗn hợp = 42a + 26b = 7,44 (1) ⇒ 2 ancol đều no, đơn chức, mạch hở (vì cùng dãy đồng đẳng)
nBr2 = nC3H6 + 2nC2H2 = a + 2b = 0,26 (2) ⇒ CTPT trung bình của 2 ancol có dạng CnH2n+2O
Từ (1) và (2) ta giải được: a = 0,14; b = 0,06 mol Gọi số mol nguyên tử C trong R(COOH)2 là m (m ≥ 2, m nguyên)
⇒ nAg2C2 = nC2H2 = 0,06 ⇒ Bảo toàn nguyên tố C: nCO2 = m . nR(COOH)2 + n . nR'OH = 0,04m + 0,05n = 0,19
⇒ nkết tủa = 0,06 . (108 . 2+ 12 . 2) = 14,4 gam ⇒ 4m + 5n = 19
Vì n > 1 ⇒ 4m < 19 - 5 . 1 hay m < 3,5 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos( t ) (x tính bằng cm; t tính bằng s).
⇒ m = 2 hoặc m = 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
- Nếu m = 2 ⇒ n = 2,2 ⇒ MCnH2n+2O = 2,2 . 12 + 2,2 . 2 + 2 + 16 = 48,8 > 46 (không thỏa mãn) A. Tần số của dao động là 2 Hz.
- Nếu m = 3 ⇒ n = 1,4 ⇒ MCnH2n+2O = 1,4 . 12 + 1,4 . 2 + 2 + 16 = 37,6 (thỏa mãn) B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
Vậy axit là CH2(COOH)2 ⇒ muối khan gồm 0,04 mol CH2(COONa)2 và 0,02 mol NaCl C. Chu kì của dao động là 0,5 s.
⇒ m = 0,04 . 148 + 0,02 . 58,5 = 7,09 gam D. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
Hướng dẫn giải:

L
Tốc độ cực đại của vật: vmax  A  6  18,8 cm/s

IA

IA
Câu 141 Tailieuchuan.vn
Một tụ điện ban đầu có điện dung C, khi được tích điện bởi hiệu điện thế U thì tụ có điện tích Q. 2

IC

IC
T 2
Sau đó bạn Nam ngắt tụ ra khỏi nguồn, rồi tăng điện dung của tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ Chu kì của dao động:  s

FF

FF
A. không đổi. B. giảm còn một nửa. Gia tốc có độ lớn cực đại là: amax  A  6.  59, 2 cm/s2
2 2

C. tăng gấp bốn lần. D. tăng gấp đôi. 


f   0,5

O
Hướng dẫn giải: Tần số của dao động: 2 Hz
Ngắt tụ ra khỏi nguồn thì điện tích của tụ không thay đổi so với trước khi ngắt (Q = const).
N

N
Câu 145 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Câu 142 Tailieuchuan.vn Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
H

H
Khi cho dòng điện đi qua dung dịch muối đồng thì nó tách đồng ra khỏi dung dịch, tạo thành lớp vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
N

N
đồng bám trên thỏi than nối với cực âm. Hiện tượng đó chứng tỏ dòng điện có tác dụng gì? A. tử ngoại. B. hồng ngoại.
Y

Y
A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng nhiệt. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng màu lam.
U

U
Hướng dẫn giải: Hướng dẫn giải:
Dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng có thể tách đồng ra khỏi dung dịch muối đồng, chứng
Q

Q
Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là: λ ≤ λ0 = 0,55μm
tỏ dòng điện có tác dụng hóa học. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy (λ > 0,76μm) nên không
M

M
thể xảy ra hiện tượng quang điện.


Câu 143 Tailieuchuan.vn Bước sóng của ánh sáng tím trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,44 μm.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua Bước sóng của ánh sáng lam trong khoảng từ 0,45 μm đến 0,51 μm.
thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là Bước sóng tia tử ngoại trong khoảng từ 10-9 m đến 0,38 μm.
ẠY

A. - 15 cm.
Hướng dẫn giải:
B. 30 cm. C. - 30 cm. D. 15 cm. ẠY
Câu 146 Tailieuchuan.vn
D

D
Vật AB là vật sáng nên d > 0, ảnh A'B' là ảnh thật nên d′ > 0 suy ra d′ = 3d = 60cm Đặt điện áp u  220 cos100 t ( V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn
d .d ' 20.60 0,8 1
Áp dụng công thức thấu kính: f    15 cm cảm thuần có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C  mF . Khi điện áp tức thời giữa
d  d ' 20  60  6
hai đầu điện trở bằng 110 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
Câu 144 Tailieuchuan.vn A. 330 V . B. 330 3 V. C. 440 V . D. 440 3 V.
Hướng dẫn giải: Câu 149 Tailieuchuan.vn
1 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
Z L   L  80; Z C   60
C
0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn
Z  R 2   Z L  Z C   20 2  I 0  5,5 2 A
2
ảnh là D thì quan sát trên đoạn MN dài 12 mm ở màn ảnh có n vân sáng, kể cả hai vân sáng ở M
và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn giữa hai khe một đoạn 50 cm thì trên đoạn
Suy ra: U OR  110 2V ; U 0 L  440 2V
MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị của D là
u2 u2 A. 1 m. B. 2 m. C. 1,5 m. D. 2,5 m.
Vì uR và uL là hai đại lượng vuông pha: R2  L2  1  uL  440 V
U0R U0L

L
Hướng dẫn giải:

IA

IA
MN MN .a
  n 1
Câu 147 Tailieuchuan.vn Do M, N là hai vân sáng nên ta có: i D

IC

IC
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ MN .a
 n3

FF

FF
biến đổi như thế nào? Sau khi thay đổi D, ta có:  ( D  0,5)
A. Số khối giảm 4, số neutron giảm 1. B. Số neutron giảm 3, số proton giảm 1. MN .a MN .a
2 

O
C. Số proton giảm 1, số neutron tăng 3. D. Số khối giảm 4, số proton tăng 1. Trừ vế với vế của hai biểu thức, ta có:  D  ( D  0,5)
N

N
Hướng dẫn giải: Thay số vào ta rút ra được D = 2 m

Phương trình phóng xạ là: X     


Ơ

Ơ
y 4 0 y 4
x 2 1 x 1 Y

Câu 150 Tailieuchuan.vn


H

H
Suy ra số khối giảm 4, số proton giảm 1, số neutron giảm 3.
Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn A, B dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương
N

N
 
Câu 148 Tailieuchuan.vn uB  3cos 10 t  
Y

Y
trình dao động u A  3cos(10 t ) và  3  cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u1 = 8 V
U

U
thì cường độ dòng điện là i1 = 0,16 A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4 V thì cường độ là 50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18 cm và
Q

Q
dòng điện là i2 = 0,20 A. Biết hệ số tự cảm L = 50 mH, điện dung tụ điện là cách B 12 cm. Vẽ vòng tròn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đường tròn là bao nhiêu?
A. 20 μF. B. 150 μF. C. 15 μF. D. 50 μF.
M

M
Hướng dẫn giải: Trả lời: _______ điểm.


Từ giả thiết ta có:
82 0,162
 2 1
ẠY

U 02 I0

42 0, 22
 2 1
ẠY
D

D
U 02 I0

8 21 2 7
 U0  V ; I0  A
3 25

U0 L
   C  15 F
I0 C
Đáp án: “4”
Hướng dẫn giải:

L
IA

IA
NỘP BÀI

IC

IC
FF

FF
v v.2 50.2
    5 cm
f  10

O
Gọi M là một điểm nằm trên đường AB cách A và B lần lượt là d1 và d2
Phương trình sóng do hai nguồn truyền đến M là:
N

N
 2 d1 
u AM  3cos 10 t 
Ơ

Ơ
  
H

H
  2 d 2 
uBM  3cos  10 t  
 3  
N

N
 d1  d 2  
Dao động tổng hợp tại M: uM  6 cos     cos(t   )
Y

Y
  6
U

U
d1  d 2   1
Để M là một cực đại giao thoa thì:    k  d1  d 2   k   

Q

Q
6  6

Từ hình vẽ ta thấy hiệu d1 − d2 nằm trong khoảng:


M

M
 1
4   k     16


13  17  d1  d 2  23  7  6
hay
Giải phương trình trên ta thu được 2 giá trị của k. Vậy có 4 cực đại trên đường tròn
ẠY

----HẾT ĐỀ THI---- ẠY
D

D
ĐỀ SỐ 29 I. Giới thiệu
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment,
HSA)

Mục đích kỳ thi HSA:


- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông;

- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân;

- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề.

IA

IA
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội

IC

IC
và một số trường đại học bên ngoài)
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
Hình thức thi, Lịch thi
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3
và đợt cuối vào tháng 6

O
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
N II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa
(phút)
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50
N

N
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
U

U
Q

Q
Nội dung trong đề thi

Số câu, Dạng
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp


khó
Thông qua lĩnh vực Toán
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập
ẠY

ẠY
Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
nghiệm và 15
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử 20% cấp độ 1
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10%
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
tượng không gian.
Hà Nội, 03/2024 Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12:
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70%
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 29 – TLCMOL003 tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Năm 2024 Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%

Năm
2021
Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10: Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
(60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10% Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
nghệ thuật, v.v. Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
Vật Lý: Cơ học, Điện chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
học, Quang học, Từ thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
trường, hạt nhân thành tất cả các câu hỏi.
nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có: Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc
lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
sử và Địa lý đánh giá năng câu điền số
cương (các nguyên tố, định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử); Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối
năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3 cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.

FF

FF
Khoa học 70%
thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.
Tự nhiên - Lớp 11:
dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30% ------***------
kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Q

Q
3. Hướng dẫn
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
(ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
ẠY

quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
ẠY
D

D
trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
của mình.

4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Câu 1 Tailieuchuan.vn
Cho biểu đồ dưới đây.

Đề thi tham khảo


Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

L
IA

IA
IC

IC
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Trong 4 đội tuyển, tổng số huy chương vàng chiếm tỷ lệ bao nhiêu %?
Ơ

Ơ
A. 36,74%. B. 35,83%. C. 34,43%. D. 27,18%.
H

H
N

N
Câu 2 Tailieuchuan.vn
9
s (t )  t 3  t 2  6t
Y

Y
Một chất điểm chuyển động có phương trình 2 , trong đó t được tính bằng
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50 giây, s được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 6 m/s là
Q

Q
A. 15 m/s2. B. 12 m/s2. C. 6 m/s2. D. 21 m/s2.
M

M
Câu 3 Tailieuchuan.vn


log 3  x 2  6   log 3 ( x  2)  1
Số nghiệm của phương trình
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
ẠY

ẠY
Câu 4 Tailieuchuan.vn
D

D
1
  | y | 0
Số nghiệm của hệ phương trình  y là
 x2  y 2  3  0

A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
BẮT ĐẦU
Câu 5 Tailieuchuan.vn Câu 11 Tailieuchuan.vn
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 7 − 3i. Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ f ( x)  e x 1  e  x 
Họ nguyên hàm của hàm số là

A.  f ( x)dx  e C . B.  f ( x)dx  e  e x  C .
x x

A. M(−2;−5). B. M(−2;5). C. M(2;−5). D. M(2;5).


 f ( x)dx  e  f ( x)dx  e
x
C. C. D. x
 xC .

Câu 6 Tailieuchuan.vn
x y z 1 Câu 12 Tailieuchuan.vn

L
(d):  
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 3 và mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  1  0 .

IA

IA
5 x
y
Gọi M là điểm có hoành độ dương thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách Cho hàm số 3 x  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

IC

IC
từ M đến (P) bằng 6. Tung độ của điểm M bằng A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞).
A. 4. B. −4. C. −2. D. 2.

FF

FF
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞).

O
Câu 7 Tailieuchuan.vn D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞).
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−4;1;1) và mặt phẳng (P): x − 2y − z + 4 = 0. Mặt phẳng (Q)
N

N
đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phươmg trình là
Câu 13 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
A. x − 2y − z − 7 = 0. B. x − 2y − z − 5 = 0.
H

H
C. x − 2y − z + 7 = 0. D. x − 2y − z + 5 = 0.
N

N
Câu 8 Tailieuchuan.vn
Y

Y
U

U
2
Tập nghiệm của bất phương 10 x  e x là

 0; e  .
Q

Q
10
A. (0;ln10). B. C. (0;loge). D. (0;e).
M

M
Câu 9 Tailieuchuan.vn


3
4sin 2 2 x  sin 4 x  cos 2 2 x  0
Phương trình 2 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;π)?
ẠY

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ẠY
Một chiếc xe đua Moto GP đạt vận tốc tối đa là 360km/h. Đồ thị trên biểu thị vận tốc v của xe
D

D
trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của parabol đỉnh tại
Câu 10 Tailieuchuan.vn
gốc tọa độ O, 2 giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng 4 giây kể từ lúc xuất phát xe đạt vận tốc
1 2 lớn nhất. Hỏi trong 5 giây đầu tiên xe đã đi được quãng đường là bao mét?
u1  d
Số hạng tổng quát của cấp số nhân có 2 và có công bội 3 là
800
n n n 1 n 1 1000
A. un  .   .
2 1
B. un  .   .
1 2
C. un  .  
2 1
D. un  .  
1 2
. A. m. B. 320m. C. 3 m. D. 400m.
3 2 2 3 3 2 2 3 3
Câu 14 Tailieuchuan.vn  x  1  3t

Biết rằng năm 2003, dân số của một quốc gia là 77,5 triệu người và tỉ lệ tăng dân số năm đó  y  2  2t
z  t
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8;−4;3)và đường thẳng  . Gọi H là hình chiếu
là 1,5%/năm. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e (trong đó A : là dân
N .r

số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân vuông góc của M lên d. Khi đó tọa độ của điểm H là
số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số quốc gia đó ở mức 110 triệu người? A. H(7;−6;2). B. H(−2;0;−1). C. H(9;−2;4). D. H(1;−2;1).
A. 2020. B. 2026. C. 2024. D. 2027.
Câu 21 Tailieuchuan.vn

L
Câu 15 Tailieuchuan.vn Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3;0) và B(0;4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có

IA

IA
Tập nghiệm của bất phương trình ln x 2  2 ln(4 x  4) là phương trình

IC

IC
A. x 2  y 2  2 . B. ( x  1) 2  ( y  1) 2  1 .
 4   4   4 
A.   ;   \{0} . B.   ;   \{0} . C. (1; ) \{0} . D.   ;   .

FF

FF
 5   3   5  C. x 2  y 2  1 . D. ( x  2) 2  y 2  4 .

O
Câu 16 Tailieuchuan.vn Câu 22 Tailieuchuan.vn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x và trục hoành. Thể tích V vật thể tròn
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
N

N
xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh trục Ox là chứa trục Oy và điểm K(2;1;−1)?
Ơ

Ơ
4 4 16 16 A. x + 2z = 0. B. y − 1 = 0. C. −x + 2y = 0. D. x − 2z = 0.
A. V   . .
H

H
B. V  . C. V  . D. V 
3 3 15 15
N

N
Câu 23 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Câu 17 Tailieuchuan.vn Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và thể tích bằng 7π. Diện tích xung quanh của khối nón đã cho
U

U
bằng
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  2mx  3m đồng biến trên R là
3 2
Q

Q
A. m ≠ 0. B. m ≥ 0. C. m = 0. D. m ≤ 0. 238
A. 14 7 . B. . C. 2 7 . D. 4 7 .
3
M

M
Câu 18 Tailieuchuan.vn


Câu 24 Tailieuchuan.vn
2 2
Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Giá trị của z1  z2 bằng
Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2 5 , độ dài đường sinh là 85 và hình trụ có chiều
A. 4 5 . B. 2 34 . C. 10 . D. 12 . cao và đường kính đáy đều bằng 2 5 , lồng vào nhau như hình vẽ.
ẠY

ẠY
Câu 19 Tailieuchuan.vn
D

D
Cho số phức z thỏa mãn ∣z + 2 − i∣ = 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (1 + 2i)z là
đường tròn tâm I có tọa độ là
A. I(4;3). B. I(−3;−4). C. I(3;4). D. I(−4;−3).

Câu 20 Tailieuchuan.vn
Thể tích của phần khối trụ không giao với khối nón (không tính phần nón nhô ra ngoài) bằng
20 5 25 5 25 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
3 12 6 3

Câu 25 Tailieuchuan.vn
Nếu tăng cạnh của một khối lập phương lên hai lần thì thể tích khối lập phương tăng lên
A. 8 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 2 lần.

L
IA

IA
Câu 26 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
MA NC 1
 
Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho MD NB 3 . Số điểm cực trị của hàm số y = f(∣x + 2∣).

FF

FF
Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ A. 5. B. 1. C. 3. D. 2.
diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là

O
A. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. N Câu 30 Tailieuchuan.vn

N
B. một hình bình hành. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu
Ơ

Ơ
C. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ ( S ) : x  y  z  2 x  2 y  2 z  1  0 . Tọa độ của điểm M trên ( S ) sao cho d ( M , ( P)) đạt giá trị
2 2 2
H

H
D. một tam giác. nhỏ nhất là
N

N
5 7 7 1 1 1
A. (1; 2;1) . B.  ; ;  . C.  ;  ;   . D. (1;1;3) .
Câu 27 Tailieuchuan.vn 3 3 3 3 3 3
Y

Y
3
U

U
R
Cho mặt cầu (S) có bán kính
3
 . Trong tất cả các khối trụ nội tiếp mặt cầu (S), khối trụ có Câu 31 Tailieuchuan.vn
Q

Q
thể tích lớn nhất bằng Biết rằng đồ thị của hàm số y   x3  3x 2  5 có hai điểm cực trị A và B . Độ dài đoạn thẳng AB
M

M
16 16 3 bằng
A. . B. . C. 9 3 . D. 12 3 .
3 3


A. 2 3 . B. 2 5 . C. 3 2 . D. 10 2 .

Câu 28 Tailieuchuan.vn
Câu 32 Tailieuchuan.vn
ẠY

Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương

dạng x  y  z  4 x  2 y  2az  10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường
2 2 2
trình
ẠY
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị giá trị lớn nhất của hàm số
f  x   x4  4x2  m
D

D
tròn lớn bằng 8π là trên đoạn [−2;3] bằng 30. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. {1;−11}. B. {2;−10}. C. {−1;11}. D. {1;10}. A. 0. B. −16. C. −41. D. 15.

Câu 29 Tailieuchuan.vn Câu 33 Tailieuchuan.vn

Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  2 x  mx  m nghịch biến trên khoảng (2;+∞) là
2
A. m > 8. B. m ≥ 8. C. m < 8. D. m ≤ 8. Có bao nhiêu số phức a + bi với a, b là các số tự nhiên thuộc đoạn [2;9] và tổng a + b chia hết
cho 3?

Câu 34 Tailieuchuan.vn Đáp án: _______


Trong kì thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn
khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một
Câu 40 Tailieuchuan.vn
phòng duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, xác suất để
trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí là x3  ax 2  bx  6
lim  4

L
Xét các giá trị a và b thoả mãn x 1 x 1 . Tính ab.
26 899 4 253
A. . B. . C. . D. .

IA

IA
35 1152 7 1152 Đáp án: ab = _______ .

IC

IC
Câu 35 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Câu 41 Tailieuchuan.vn
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′. Gọi M là trung điểm A′C′. Tỉ số thể tích của khối tứ
Một người đi bộ xuất phát từ B trên một bờ sông (coi là đường thẳng) với vận tốc 6 km/h để gặp
diện B′ABM với khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là

O
một người chèo thuyền xuất phát cùng lúc từ vị trí A với vận tốc 3 km/h. Nếu người chèo thuyền
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. . di chuyển theo đường vuông góc với bờ thì phải đi một khoảng cách AH = 300 m và gặp người đi
N

N
6 2 4 12
bộ tại địa điểm cách B một khoảng BH = 1400 m.
Ơ

Ơ
Câu 36 Tailieuchuan.vn
H

H
Ảnh của điểm A(2;2) qua phép quay tâm O góc quay 90∘ theo ngược chiều kim đồng hồ là
N

N
A. Q(2;−2). B. N(2;2). C. P(−2;−2). D. M(−2;2).
Y

Y
U

U
Câu 37 Tailieuchuan.vn
Q

Q
x 1
y Tuy nhiên, nếu di chuyển theo cách đó thì hai người không tới cùng lúc. Để hai người đến cùng
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2  1 là bao nhiêu?
M

M
lúc thì mỗi người cùng di chuyển về vị trí C.
Đáp án: _______


Khoảng cách CB bằng _______ m.

Câu 38 Tailieuchuan.vn
ẠY

Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 6cm. I, K là hai điểm trên đoạn OA sao
cho OI=IK=KA. Các mặt phẳng (P), (Q) lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt
ẠY
Câu 42 Tailieuchuan.vn
D

D
2r1
cầu (S) theo đường tròn có bán kính r1; r2. Tỉ số r2 gần nhất với số nguyên nào?

Đáp án: _______

Câu 39 Tailieuchuan.vn
giác vuông tại A. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SC và BD biết SA  3 , AB =
a, AD=3a (viết kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

Đáp án: _______

Câu 47 Tailieuchuan.vn
   
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  (2;1;0), b  (1;0; 2) . Tính cos  a; b  .

L
IA

IA
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong và hàm số y = g(x) có a
Đáp án: _______ (viết kết quả dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương, nếu đáp án là thì
đồ thị là đường thẳng. Gọi S1 là diện tích miền phẳng được gạch sọc, S2 là diện tích miền phẳng b

IC

IC
4 nhập a/b)
S1  S 2   f  x   g  x  dx

FF

FF
được tô đậm, (hình vẽ). Tích phân 2 bằng
A. S2 − S1. B. −S1 − S2. C. S1 − S2. D. S1 + S2. Câu 48 Tailieuchuan.vn

O
Có bao nhiêu số nguyên y ∈ (−23;23) thỏa mãn log 3  3x 2
 1  log 3  yx 2
 6 x  2 y   2 với
Câu 43 Tailieuchuan.vn
N

N
mọi x∈R?
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  2 và đồ thị hàm số y  x  1 là bao nhiêu?
Ơ

Ơ
4 2 2
Đáp án: _______
H

H
Đáp án: _______
N

N
Câu 49 Tailieuchuan.vn
Câu 44 Tailieuchuan.vn Cho hàm số y = f(x), chiều biến thiên của hàm số y = f′(x) như sau:
Y

Y
U

U
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; 2), B(−1; 2; 3) và đường thẳng
x 1 y  2 z 1
Q

Q
d:  
1 1 2 . Xét điểm M(a; b; c) thuộc d sao cho MA2  MB 2  28 , biết c < 0.
M

M
Tính a + b + 2c.


Đáp án: _______ Hàm số y = f(4x2 + 4x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Đáp án: _______


ẠY

Câu 45 Tailieuchuan.vn

Xét số phức z thỏa mãn | z  2  i |  | z  4  7i | 6 2 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
ẠY
Câu 50 Tailieuchuan.vn
D

D
trị lớn nhất của ∣z − 1 + i∣. Tính P = m + M. Một công ty cần sản xuất các hộp đựng sữa dinh dưỡng tăng cân cho trẻ em dạng hình trụ, chứa
Đáp án: _______ (viết kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) được thể tích thực là 750 ml. Chiều cao của hình trụ bằng bao nhiêu (đơn vị cm) để nguyên liệu
sản xuất vỏ hộp là ít nhất? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Đáp án: _______


Câu 46 Tailieuchuan.vn
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam
HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
(Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)

L
BẮT ĐẦU

IA

IA
KẾT THÚC

IC

IC
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 51 đến câu 55:
Lễ hội và du lịch luôn gắn bó chặt chẽ với nhau. Những hội làng tưng bừng thuở xưa, cho dù

FF

FF
chưa xuất hiện thuật ngữ du lịch, đã luôn hấp dẫn những người tham gia từ các làng khác, vùng
khác hay ít nhất cũng là những làng kết chạ hay có quan hệ mật thiết với làng có lễ hội. Có thể

O
N nói không có (hoặc là rất hiếm có) lễ hội dân gian nào lại chỉ được tổ chức với số người tham dự

N
chỉ của cộng đồng ấy mà không có sự tham dự của những người ngoài cộng đồng. Yếu tố hành
Đề thi tham khảo
hương, yếu tố du lịch đã manh nha từ đó. Hiện nay, trong xu thế phát triển nở rộ của các lễ hội
Ơ

Ơ
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
dân gian, trong bối cảnh một thế giới hội nhập, một xã hội hiện đại, các lễ hội dân gian ngày
H

H
càng trở thành đối tượng thu hút đông đảo khách du lịch, khách hành hương. Chính trong sự nở
N

N
rộ của lễ hội dân gian và sự phát triển nhanh chóng của du lịch mà sự gắn kết của hai loại hình
này đã dẫn đến sự hình thành và phổ biến của các thuật ngữ “du lịch văn hóa”, “du lịch cộng
Y

Y
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH đồng”, “du lịch khám phá”, “du lịch trải nghiệm”, “du lịch về nguồn”,… trong đó lễ hội luôn là
U

U
đối tượng quan trọng và đặc biệt đã xuất hiện thuật ngữ chỉ mối quan hệ này là “du lịch lễ hội”.
Q

Q
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ […]
50 câu hỏi - 60 phút Lễ hội dân gian đáp ứng nhu cầu giải trí, thưởng ngoạn của khách du lịch. Khách du lịch
M

M
ngày càng tìm đến những lễ hội dân gian nhiều hơn do bản chất của du lịch là tìm đến những gì


là mới và lạ để được thưởng ngoạn cảnh đẹp, được khám phá cuộc sống hay những đặc sản địa
phương và để vui chơi, giải trí. Lễ hội dân gian hoàn toàn đáp ứng được những nhu cầu đó. Bởi
vậy, lễ hội dân gian vốn đã gắn bó với cuộc sống của người dân từ lâu nay lại có dịp mở rộng và
ẠY

ẠY
phát triển ở các vùng quê, từ đồng bằng cho đến miền núi xa xôi, thậm chí lễ hội ở các vùng hẻo
lánh và hoang sơ lại càng thu hút du khách. Hơn thế nữa, các lễ hội dân gian lại thường xuyên tổ
D

D
chức ở các không gian thiêng, những cơ sở tín ngưỡng có kiến trúc và trang trí đẹp, truyền thống,
những địa điểm phong cảnh hữu tình, nên thơ, những khung cảnh làng quê truyền thống,… nên
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100 rất hấp dẫn du khách.
(Nguyễn Thị Phương Châm, Lễ hội dân gian và sự phát triển du lịch, Tạp chí Cộng sản, số 903,
2018)
Câu 51 Tailieuchuan.vn A. Nghệ thuật. B. Chính luận. C. Báo chí. D. Sinh hoạt.
Nghĩa của từ “kết chạ” trong câu “Những hội làng tưng bừng thuở xưa, cho dù chưa xuất hiện
thuật ngữ du lịch, đã luôn hấp dẫn những người tham gia từ các làng khác, vùng khác hay ít nhất Câu 55 Tailieuchuan.vn
cũng là những làng kết chạ hay có quan hệ mật thiết với làng có lễ hội.” là gì? Nội dung nào không được nhắc đến trong văn bản?
A. Những làng có người đại diện là máu mủ, ruột rà với nhau. A. Nguồn gốc của những lễ hội dân gian.
B. Phong tục kết nghĩa giữa các làng. B. Bản chất của du lịch.
C. Phong tục kết hôn với người ở làng bên cạnh. C. Sự manh nha của yếu tố du lịch.

L
D. Người dân ở các làng chỉ làm công việc trồng lúa. D. Địa điểm tổ chức lễ hội dân gian.

IA

IA
IC

IC
Câu 52 Tailieuchuan.vn Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 56 đến câu 60:

FF

FF
Câu văn khái quát nội dung chính của đoạn thứ hai là gì? […] Phật giáo ra đời cách đây hơn 2500 năm và đã được truyền bá, có ảnh hưởng tới nhiều
A. Hơn thế nữa, các lễ hội dân gian lại thường xuyên tổ chức ở các không gian thiêng, những nước trên thế giới như Xrilanca, Mianma, Ai Cập, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc… Trong quá

O
cơ sở tín ngưỡng có kiến trúc và trang trí đẹp, truyền thống, những địa điểm phong cảnh hữu trình du nhập và trải qua các thời kỳ lịch sử, Phật giáo lại phụ thuộc vào tình hình kinh tế - xã
tình, nên thơ, những khung cảnh làng quê truyền thống,… nên rất hấp dẫn du khách.
N hội, điều kiện lịch sử, văn hóa ở mỗi quốc gia mà có những biến đổi cho phù hợp. Ngày nay, trên

N
B. Bởi vậy, lễ hội dân gian vốn đã gắn bó với cuộc sống của người dân từ lâu nay lại có dịp phạm vi quốc tế, Phật giáo đang chiếm vị trí sâu rộng trong đời sống của con người trong đó có
Ơ

Ơ
mở rộng và phát triển ở các vùng quê, từ đồng bằng cho đến miền núi xa xôi, thậm chí lễ hội ở Việt Nam.
các vùng hẻo lánh và hoang sơ lại càng thu hút du khách. […] Phật giáo có vai trò to lớn trong nền văn hóa dân tộc. Có lúc người dân tự xem mình là
H

H
C. Khách du lịch ngày càng tìm đến những lễ hội dân gian nhiều hơn do bản chất của du lịch là Phật tử, có lúc triều đình xem Phật giáo là quốc giáo. Ngày nay, một bộ phận đông đảo người
N

N
tìm đến những gì là mới và lạ để được thưởng ngoạn cảnh đẹp, được khám phá cuộc sống hay Việt Nam vẫn tin theo Phật giáo, nhiều chùa chiền được xây mới và trùng tu. Phật giáo với
Y

Y
những đặc sản địa phương và để vui chơi, giải trí. những giáo lý, quan niệm nhân sinh đã có ảnh hưởng sâu sắc trong đời sống xã hội Việt Nam.
U

U
D. Lễ hội dân gian đáp ứng nhu cầu giải trí, thưởng ngoạn của khách du lịch. Trong lúc giáo lý phong kiến gò bó con người, bắt con người trong tư duy và hành động đều phải
theo cấp trên, theo những giáo điều có sẵn thì nguyên lý của Phật giáo mở ra cho con người một
Q

Q
hướng đi, một phương tiện tự khẳng định mình, một cách suy nghĩ có lợi cho sự phát triển.
Câu 53 Tailieuchuan.vn
M

M
[…] Cũng chính vì quan niệm “Phật tại tâm” cho nên bằng tấm lòng chân thành, từ bi của
Yếu tố hành hương, yếu tố du lịch manh nha từ đâu?
đạo Phật mà tục lệ bố thí, phóng sinh đã ăn sâu vào đời sống sinh hoạt của quần chúng. Ngày


A. Từ vài năm nay, khi phổ biến các thuật ngữ “du lịch văn hóa”, “du lịch cộng đồng”, “du Rằm, mùng Một, nhiều người Việt thường mua chim, cá, ốc, rùa… về chùa chú nguyện rồi đem
lịch khám phá”, “du lịch trải nghiệm”,... phóng sinh. Nhất là những gia đình có người lâm bệnh nặng, họ làm việc này hàng ngày vào các
ẠY

B. Từ ngày xưa, khi những hội làng tưng bừng đã luôn hấp dẫn những người tham dự từ các
làng khác, vùng khác. ẠY
buổi sáng sớm để mong có thể đem lại điều may mắn cho người bệnh. Người Việt cũng thích làm
phúc, bố thí và sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó, hoạn nạn, vào các ngày lễ lớn họ thường tập
D

D
C. Từ ngày xưa, khi con người biết đến du lịch, khám phá đã tham gia nhiều hội làng tưng trung về chùa. Tuy nhiên, trong xã hội ngày nay thì những biểu hiện mang tính chất hình thức
bừng. trên càng bị thu hẹp. Ngày nay, thay vào đó nhà chùa và các Phật tử tham gia vào những đợt cứu
D. Từ vài năm nay, khi lễ hội dân gian và du lịch phát triển nhanh chóng. trợ, tiếp tế cho các đồng bào bị thiên tai, hoạn nạn, hoàn cảnh sống khó khăn đúng với truyền
thống đạo lý của dân tộc “lá lành đùm lá rách”.
(Nguyễn Thị Hằng, Luận văn Ảnh hưởng của Phật giáo đến lối sống của người Việt Nam ngày
Câu 54 Tailieuchuan.vn
nay, 2015)
Phong cách ngôn ngữ của văn bản là gì?
Câu 56 Tailieuchuan.vn
Ý chính của đoạn trích là gì? Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 61 đến câu 65:
A. Quá trình Phật giáo du nhập và tồn tại ở Việt Nam. …Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
B. Cách người Việt Nam tiếp nhận chân lí của Phật giáo. Quân xanh màu lá dữ oai hùm
C. Sự ảnh hưởng của Phật giáo đến đời sống của con người Việt Nam. Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
D. Quan niệm về con người trong Phật giáo. Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm
Rải rác biên cương mồ viễn xứ

L
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh

IA

IA
Câu 57 Tailieuchuan.vn
Đoạn văn thứ ba có trình tự lập luận như thế nào? Áo bào thay chiếu anh về đất

IC

IC
A. Song hành. B. Diễn dịch. C. Tổng phân hợp. D. Quy nạp. Sông Mã gầm lên khúc độc hành…

FF

FF
(Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục)

Câu 58 Tailieuchuan.vn Câu 61 Tailieuchuan.vn

O
Theo đoạn thứ ba, những biểu hiện nào được xem là “mang tính chất hình thức”? Câu thơ nào sau đây có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?
A. Quân xanh màu lá dữ oai hùm.
N

N
A. Xây mới và trùng tu các ngôi chùa.
B. Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh.
Ơ

Ơ
B. Suy nghĩ về đạo lý của dân tộc “lá lành đùm lá rách”.
C. Phóng sinh, làm phúc, bố thí, về chùa vào các ngày lễ lớn. C. Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc.
H

H
D. Cứu trợ, tiếp tế cho đồng bào. D. Áo bào thay chiếu anh về đất.
N

N
Y

Y
Câu 59 Tailieuchuan.vn Câu 62 Tailieuchuan.vn
U

U
Từ “ngày nay” (gạch chân, in đậm) trong đoạn thứ nhất được dùng để chỉ mốc thời gian nào? Giọng điệu của tác giả trong đoạn thơ là gì?
Q

Q
A. Thời điểm Phật giáo ra đời khoảng hơn 2500 năm trước. A. Kiêu hãnh, ngợi ca, bi lụy.

B. Thời điểm tác giả viết đoạn trích. B. Hào hùng, lãng mạn, thương tiếc.
M

M
C. Thời điểm Phật giáo được du nhập vào Việt Nam. C. Trữ tình, nhẹ nhàng, giàu triết lí.


D. Thời điểm Phật giáo hưng thịnh nhất. D. Thúc giục, hùng hồn, cảm thông.
ẠY

Câu 60 Tailieuchuan.vn
Theo đoạn trích, nguyên lý của Phật giáo là gì?
ẠY
Câu 63 Tailieuchuan.vn
Để tái hiện hình ảnh người lính với hiện thực khốc liệt của bệnh tật, tác giả đã sử dụng nét đặc
D

D
sắc gì về nghệ thuật?
A. Giúp con người nhận thức được Phật giáo có vai trò to lớn trong nền văn hóa dân tộc.
A. Hình ảnh ước lệ. B. Nhịp điệu hùng hồn, bi tráng.
B. Giúp con người có một hướng đi, một phương tiện tự khẳng định mình, một cách suy nghĩ
có lợi cho sự phát triển. C. Bút pháp tả thực. D. Biện pháp tu từ ẩn dụ.

C. Khiến con người hướng đến ý nghĩ “Phật tại tâm”, làm việc thiện bằng lòng chân thành.
D. Bắt con người trong tư duy và hành động đều phải theo cấp trên, theo những giáo điều có Câu 64 Tailieuchuan.vn
sẵn. Vẻ đẹp tâm hồn của người lính Tây Tiến được thể hiện như thế nào qua từ “mộng”,“mơ” trong
đoạn trích? A. Thành phần chú thích. B. Thành phần tình thái.
A. Có niềm tin, lạc quan, khát khao bình yên. C. Thành phần cảm thán. D. Thành phần gọi - đáp.
B. Biết ước mơ, dám thực hiện ước mơ, vượt qua những rào cản của thời đại.
C. Hiên ngang, sẵn sàng chiến đấu, mong ước cuộc sống bình dị. Câu 67 Tailieuchuan.vn
D. Có ý chí, khát vọng lớn lao, tâm hồn lãng mạn. Đoạn trích trên được kể theo lời của nhân vật nào?
A. Thằng Phác. B. Nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng.
Câu 65 Tailieuchuan.vn C. Người đàn bà hàng chài. D. Chánh án Đẩu.

L
Dòng nào nói đúng về nét đặc sắc nghệ thuật trong đoạn trích?

IA

IA
A. Thể thơ tự do, gieo vần linh hoạt giúp thể hiện mạch cảm xúc của tác giả, tạo nên âm hưởng Câu 68 Tailieuchuan.vn

IC

IC
độc đáo cho đoạn thơ. Phương thức biểu đạt của đoạn trích trên là gì?

FF

FF
B. Nhịp thơ chậm rãi, nhẹ nhàng thể hiện tâm hồn lãng mạn của chiến sĩ và tâm trạng bi A. Tự sự, miêu tả, biểu cảm. B. Miêu tả, thuyết minh, tự sự.
thương của tác giả.
C. Thuyết minh, biểu cảm, nghị luận. D. Nghị luận, tự sự, miêu tả.

O
C. Sử dụng kết hợp từ ngữ bình dị và trang trọng tạo nên chân dung người lính.
D. Yếu tố truyền thống kết hợp với hiện đại tạo nên âm hưởng hài hòa cho đoạn thơ, khắc họa
N

N
Câu 69 Tailieuchuan.vn
chân dung người lính ở nhiều khía cạnh.
Ơ

Ơ
Từ “toàn bích” trong đoạn trích được hiểu như thế nào?
A. Đẹp toàn diện, không thể chê trách một chỗ nào.
H

H
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 66 đến câu 70:
B. Đẹp và trong ngần như một viên ngọc bích.
N

N
Lúc bấy giờ trời đầy mù từ ngoài biển bay vào. Lại lác đác mấy hạt mưa. Tôi rúc vào bên
C. Đẹp với sắc thái tươi mới, mang lại cảm giác dễ chịu.
bánh xích của một chiếc xe tăng để tránh mưa, đang lúi húi thay phim, lúc ngẩng lên thấy một
Y

Y
chuyện hơi lạ: một chiếc thuyền lưới vó mà tôi đoán là trong nhóm đánh cá ban nãy đang chèo D. Đẹp như một bức tranh.
U

U
thẳng vào trước mặt tôi.
Q

Q
Có lẽ suốt một đời cầm máy ảnh chưa bao giờ tôi được thấy một cảnh “đắt” trời cho như vậy: Câu 70 Tailieuchuan.vn
trước mặt tôi là một bức tranh mực tàu của một danh họa thời cổ. Mũi thuyền in một nét mơ hồ Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
M

M
lòe nhòe vào bầu sương mù trắng như sữa có pha đôi chút màu hồng hồng do ánh mặt trời chiếu A. Khung cảnh tươi đẹp của biển cả qua cái nhìn đầy nhân văn của nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng.


vào. Vài bóng người lớn lẫn trẻ con ngồi im phăng phắc như tượng trên chiếc mui khum khum,
B. Vẻ đẹp trong cuộc sống lao động của người dân miền biển qua đôi mắt lãng mạn của nghệ
đang hướng mặt vào bờ. Tất cả khung cảnh ấy nhìn qua những cái mắt lưới và tấm lưới nằm giữa
sĩ nhiếp ảnh Phùng.
hai chiếc gọng vó hiện ra dưới một hình thù y hệt cánh một con dơi, toàn bộ khung cảnh từ
ẠY

đường nét đến ánh sáng đều hài hòa và đẹp, một vẻ đẹp thực đơn giản và toàn bích khiến đứng
trước nó tôi trở nên bối rối, trong trái tim như có cái gì bóp thắt vào. Chẳng biết ai đó lần đầu đã
ẠYC. Phát hiện của nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng về một vẻ đẹp thực đơn giản và toàn bích.
D. Cảm xúc của nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng khi chứng kiến khung cảnh tươi đẹp của vùng biển.
D

D
phát hiện ra bản thân cái đẹp chính là đạo đức? Trong giây phút bối rối, tôi tưởng chính mình
vừa khám phá thấy cái chân lí của sự toàn thiện, khám phá thấy cái khoảnh khắc trong ngần của Câu 71 Tailieuchuan.vn
tâm hồn. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách.
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục) Vật thể và phi vật thể, hay văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần, chúng đều gắn bó hữu hiệu với
Câu 66 Tailieuchuan.vn nhau, chuyển hóa lẫn nhau chứ không tách biệt nhau.
Từ “có lẽ” (gạch chân, in đậm) trong đoạn thứ hai thuộc thành phần biệt lập nào? A. tinh thần. B. hữu hiệu. C. lẫn. D. tách biệt.
A. Đỏ chót. B. Đen kịt. C. Trắng toát. D. Tim tím.
Câu 72 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách. Câu 78 Tailieuchuan.vn
ChatGPT có thể mang đến thông tin sâu rộng đa lĩnh vực, giải đáp được các thắc mắc chỉ sau vài Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với những từ còn lại.
giây. Vì vậy, ChatGPT còn có thể làm thơ, soạn nhạc, viết thư, viết văn, thiết kế… A. Cửu tuyền. B. Suối vàng. C. Nghĩa địa. D. Địa ngục.
A. thông tin. B. đa lĩnh vực. C. thắc mắc. D. Vì vậy.

Câu 79 Tailieuchuan.vn

L
Câu 73 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Tác phẩm nào KHÔNG cùng giai đoạn văn học với các tác phẩm còn lại?
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách. A. Chiếc thuyền ngoài xa. B. Một người Hà Nội.

IC

IC
Nuôi dưỡng tâm hồn cũng quan trọng, khẩn thiết không kém gì việc nuôi dưỡng thể xác, nhưng C. Mùa lá rụng trong vườn. D. Những đứa con trong gia đình.

FF

FF
chúng ta rất thường lãng quên không chú ý đến việc này.
A. cũng. B. khẩn thiết. C. không kém gì. D. lãng quên. Câu 80 Tailieuchuan.vn

O
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
Câu 74 Tailieuchuan.vn
N

N
A. Nam quốc sơn hà. B. Hịch tướng sĩ.
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Ơ

Ơ
C. Bình Ngô đại cáo. D. Tuyên ngôn độc lập.
Thế nhưng, doanh nghiệp này vẫn tỏ thái độ cù nhầy, tìm cách giảm bớt số tiền phải bồi thường.
H

H
(Phóng sự Vụ Vedan gây ô nhiễm môi trường…, tr14, số 61, 2010) Câu 81 Tailieuchuan.vn
N

N
A. tỏ thái độ. B. cù nhầy. C. giảm bớt. D. bồi thường.
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
Y

Y
Khủng long là một nhóm bò sát thuộc nhánh Dinosauria, xuất hiện lần đầu vào kỷ Tam Điệp
U

U
Câu 75 Tailieuchuan.vn khoảng 243-233, 23 triệu năm trước đây, nguồn gốc chính xác và các mốc thời gian trong quá
Q

Q
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách. trình ____ của chúng hiện vẫn đang tiếp tục được đào sâu ____.
Nhằm tạo sự minh bạch, rõ ràng hơn trong hoạt động của cơ sở giáo dục ngoài công lập với A. tiến hóa/truy tìm. B. tiến triển/tìm hiểu.
M

M
các quy định chặt chẽ như số vốn ban đầu thành lập trường tối thiểu phải là 15 tỷ đồng, phải có C. phát triển/nghiên cứu. D. tiến hóa/nghiên cứu.


phòng thí nghiệm, diện tích đất tối thiểu phải đạt 10m2/sinh viên.
A. minh bạch, rõ ràng. B. quy định chặt chẽ. Câu 82 Tailieuchuan.vn
C. thành lập trường. D. diện tích đất tối thiểu.
ẠY

ẠY
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
Việt Nam là một trong số những nước có tỉ lệ tử vong do tai nạn, thương tích cao trên thế giới.
Câu 76 Tailieuchuan.vn
D

D
Những kỹ năng sơ cứu ____ như cầm máu, nẹp chân, hô hấp nhân tạo, thậm chí vài cái ấn tay
Chọn từ chứa yếu tố "hạnh" KHÔNG cùng nghĩa với những từ còn lại. vào lồng ngực cũng có thể cứu sống được một mạng người trong tích tắc. Nhưng người dân vẫn
A. Phẩm hạnh. B. Bất hạnh. C. Đức hạnh. D. Hạnh kiểm. có ____ cho rằng, những kỹ năng này là công việc của nhân viên y tế.
A. cơ bản/xu hướng. B. cần thiết/xu hướng.

Câu 77 Tailieuchuan.vn C. cơ bản/quan niệm. D. cần thiết/quan niệm.

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với những từ còn lại.
Câu 83 Tailieuchuan.vn Dốc lên khúc khuỷu, dốc thăm thẳm
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. Heo hút cồn mây súng ngửi trời
____ phản ánh xung đột giữa những nhân vật cao thượng, tốt đẹp với những thế lực đen tối, độc Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống
ác; sự thảm bại hay cái chết của những nhân vật ấy gợi lên nỗi xót xa, thương cảm. Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi.
A. Chính kịch. B. Truyện ngắn. C. Bi kịch. D. Tiểu thuyết. (Tây Tiến, Quang Dũng)
Phép đối được sử dụng trong khổ thơ có tác dụng gì?
Câu 84 Tailieuchuan.vn A. Thể hiện sự dũng cảm của đoàn binh.

L
B. Nhấn mạnh hành trình đầy gian truân của đoàn binh.

IA

IA
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
Cứ đại thể thì tất cả tinh thần thời xưa - hay thơ cũ - và thời nay - hay thơ mới - có thể gom lại C. Khiến cho nhịp thơ trở nên nhẹ nhàng hơn.

IC

IC
trong hai chữ ____ và ____. D. Kể về các chiến công của đoàn binh,

FF

FF
A. cổ điển/hiện đại. B. riêng/chung.
C. cũ/mới. D. ta/tôi. Câu 88 Tailieuchuan.vn

O
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi.
Câu 85 Tailieuchuan.vn Lại như quãng mặt ghềnh Hát Loóng, dài hàng cây số nước xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió,
N

N
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. cuồn cuộn luồng gió gùn ghè suốt năm như bất cứ lúc nào cũng đòi nợ xuýt bất cứ người lái
Ơ

Ơ
Mỗi ____ mới trong bất cứ khoa học lý luận nào - thậm chí đôi khi người ta chưa thấy ngay được đò Sông Đà nào tóm được qua đấy. Quãng này mà khinh xuất tay lái thì cũng dễ lật ngửa bụng
H

H
việc ứng dụng nó vào thực tế - đều có thể đem đến cho Mác một niềm vui thực sự. thuyền ra.
N

N
A. phát giác. B. phát hiện. C. phát lộ. D. phát kiến. (Người lái đò sông Đà, Nguyễn Tuân)
Tác giả đã sử dụng phép tu từ nào để gợi âm hưởng khủng khiếp của sóng thác Sông Đà?
Y

Y
A. Phép điệp và phép nói quá. B. Phép nhân hóa và phép liệt kê.
U

U
Câu 86 Tailieuchuan.vn
C. Phép điệp và phép liệt kê. D. Phép ẩn dụ và phép điệp.
Q

Q
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi.
Chiều. Chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ngoài đồng ruộng theo
M

M
gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy quả Câu 89 Tailieuchuan.vn


thuốc sơn đen: đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần vào cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi.
tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ Em ơi em Đất Nước là máu xương của mình
khắc của ngày tàn. Phải biết gắn bó và san sẻ
ẠY

Cảm giác được gợi ra từ đoạn trích là gì?


(Hai đứa trẻ, Thạch Lam) ẠY Phải biết hóa thân cho dáng hình xứ sở
Làm nên Đất Nước muôn đời…”.
D

D
A. Thanh bình, yên ả. B. Buồn, lặng lẽ. (Đất Nước, Nguyễn Khoa Điềm)
C. Giản dị, đơn sơ. D. Hoang sơ, lạnh lẽo. Hình ảnh so sánh Đất Nước là máu xương của mình mang ý nghĩa gì?
A. Ca ngợi tình yêu mỗi người dành cho đất nước.
Câu 87 Tailieuchuan.vn B. Khẳng định sự gắn bó không thể tách rời của đất nước với mỗi cá nhân.
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi. C. Đề cao giá trị của đất nước với mỗi con người.
D. Nêu lên trách nhiệm của mỗi người đối với đất nước. Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Câu 90 Tailieuchuan.vn Những cánh đồng thơm mát
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi. Những ngả đường bát ngát
Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông, Những dòng sông đỏ nặng phù sa.
Một người chín nhớ mười mong một người. (Đất nước, Nguyễn Đình Thi)
Gió mưa là bệnh của giời, Cảm xúc nổi bật của đoạn thơ trên là gì?

L
Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng. A. Tin tưởng, lạc quan. B. Vui sướng, tự hào.

IA

IA
Hai thôn chung lại một làng, C. Bâng khuâng, tiếc nuối. D. Say mê, ngợi ca.

IC

IC
Cớ sao bên ấy chẳng sang bên này? Câu 93 Tailieuchuan.vn

FF

FF
(Tương tư, Nguyễn Bính) Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi.
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông? Cà Roòng - Noọng Ma và phía trên là đinh Phu La Nhích để tận mặt thấy gần 500 ngôi nhà

O
A. Nhân hóa. B. So sánh. C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ. vững chãi, khang trang, mái tôn đỏ thẫm, hòa quyện với bát ngát rừng xanh ngăn ngắt. Ông
Nguyễn Cấm Sơn đã chí lí khi nói rằng, kết quả trong mơ ấy một lần nữa chứng minh sức mạnh
N

N
của cộng đồng có thể làm được những điều tưởng như không thế trong thời gian không gian. Từ
Câu 91 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
bản 39 của người A rem đến bản 51, 61, Cà Roòng của người Ma Coong hay bản Cu Tồn Cờ Đỏ,
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
A Ki của người Khùa, người Mường, dưới những mái nhà mới tinh còn thơm mùi gỗ là tiếng hát,
H

H
Làng ở trong tầm đại bác của đồn giặc. Chúng nó bắn, đã thành lệ, mỗi ngày hai lần, hoặc tiếng cười nói dại dội vào vách núi.
N

N
buổi sáng sớm hoặc xế chiều, hoặc đứng bóng và sẩm tối, hoặc nửa đêm và trở gà gáy. Hầu hết
(Trích Báo Tiền Phong, số ra ngày 22 tháng 1 năm 2017)
đạn đại bác đều rơi vào ngọn đồi xà nu cạnh con nước lớn.
Y

Y
Đoạn trích trên sử dụng kết hợp những phương thức biểu đạt nào?
(Rừng xà nu, Nguyễn Trung Thành)
U

U
A. Nghị luận, miêu tả. B. Thuyết minh, miêu tả.
Câu văn: Làng ở trong tầm đại bác của đồn giặc. đã thể hiện điều gì?
Q

Q
C. Tự sự, biểu cảm. D. Thuyết minh, nghị luận.
A. Miêu tả tư thế đối đầu căng thẳng giữa làng với đồn giặc.
M

M
B. Miêu tả những mất mát, đau thương của chiến tranh.
Câu 94 Tailieuchuan.vn


C. Miêu tả và những đau thương mà làng và rừng xà nu phải gánh chịu.
Đọc đoạn thơ sau và cho biết nội dung chính của đoạn thơ là gì?
D. Miêu tả sức công phá hủy diệt của bom đạn kẻ thù đối với làng và rừng xà nu.
Nhớ khi giặc đến giặc lùng
ẠY

Câu 92 Tailieuchuan.vn ẠY Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây


Núi giăng thành lũy sắt dày
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
D

D
Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù...
Mùa thu nay khác rồi
(Việt Bắc, Tố Hữu)
Tôi đứng vui nghe giữa núi đồi
A. Thiên nhiên Việt Bắc là sức mạnh của cuộc kháng chiến.
Gió thổi rừng tre phấp phới
B. Thiên nhiên Việt Bắc hiểm trở tạo nên thế phòng thủ vững chãi cho con người.
Trời thu thay áo mới
C. Thiên nhiên Việt Bắc phối hợp với con người để phát triển cuộc sống.
Trong biếc nói cười thiết tha!
D. Sự đồng lòng giữa con người với thiên nhiên làm nên sức mạnh của Việt Bắc.
Tôi yêu em, yêu chân thành, đằm thắm,
Câu 95 Tailieuchuan.vn Cầu em được người tình như tôi đã yêu em.
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi: (Pu-skin, Tôi yêu em, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục)
Văn học lãng mạn là tiếng nói của cá nhân tràn đầy cảm xúc, đồng thời phát huy cao độ trí Câu thơ nào cho thấy sự tồn tại của lí trí trong tình yêu của nhà thơ?
tưởng tượng để diễn tả những khát vọng, ước mơ. Nó coi con người là trung tâm của vũ trụ, A. Tôi yêu em: đến nay chừng có thể/ Ngọn lửa tình chưa hẳn đã tàn phai.
khẳng định “cái tôi” cá nhân, đề cao con người thế tục, quan tâm đến những số phận cá nhân và B. Nhưng không để em bận lòng thêm nữa/ Hay hồn em phải gợn bóng u hoài.
những quan hệ riêng tư. Bất hòa nhưng bất lực trước thực tại, văn học lãng mạn tìm cách thoát C. Tôi yêu em âm thầm, không hi vọng/ Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen.

L
khỏi thực tại đó bằng cách đi sâu vào thế giới nội tâm, thế giới mộng ước. Xu hướng văn học này
D. Tôi yêu em, yêu chân thành, đằm thắm/ Cầu em được người tình như tôi đã yêu em.

IA

IA
thường tìm đến các đề tài về tình yêu, về thiên nhiên và quá khứ, thể hiện khát vọng vượt lên trên
cuộc sống hiện tại, chật chội tù túng, dung tục, tầm thường...

IC

IC
Câu 98 Tailieuchuan.vn
(Trích Ngữ văn 11, tập một)

FF

FF
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Đoạn trích được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?
Hai con người côi cút, hai hạt cát đã bị sức mạnh phũ phàng của bão tố chiến tranh thổi bạt
A. Phong cách ngôn ngữ báo chí. B. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

O
tới những miền xa lạ… cái gì đang chờ đón họ ở phía trước? Tự nhiên tôi muốn nghĩ rằng con
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học. D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
người Nga đó là người có ý chí kiên cường không gì bẻ gãy được, và sống bên cạnh bố, chú bé
N

N
kia một khi đã lớn lên có thể đương đầu với mọi thử thách, sẽ vượt qua mọi chướng ngại trên
Ơ

Ơ
Câu 96 Tailieuchuan.vn đường, nếu như Tổ quốc kêu gọi.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
H

H
(Sô-lô-khốp, Số phận con người, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Ta về, mình có nhớ ta
N

N
Hình tượng hai hạt cát trong đoạn trích có ý nghĩa gì?
Ta về, ta nhớ những hoa cùng người. A. Niềm thương cảm của nhà văn đối với những số phận nhỏ bé, mong manh, là nạn nhân của
Y

Y
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi chiến tranh.
U

U
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng B. Niềm tự hào của nhà văn trước phẩm chất tốt đẹp của nhân dân Nga thời chiến.
Q

Q
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục) C. Niềm căm phẫn của nhà văn trước tội ác của kẻ thù xâm lược quê hương.
Đoạn trích muốn nhắc tới vẻ đẹp của thiên nhiên trong thời khắc mùa nào trong năm? D. Niềm vui sướng của nhà văn trước chiến thắng vẻ vang của nhân dân Nga trong cuộc chiến
M

M
A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông. tranh vệ quốc.


Câu 97 Tailieuchuan.vn Câu 99 Tailieuchuan.vn
ẠY

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:


Tôi yêu em: đến nay chừng có thể
ẠY
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Ôi những cánh đồng quê chảy máu
D

D
Ngọn lửa tình chưa hẳn đã tàn phai; Dây thép gai đâm nát trời chiều
Nhưng không để em bận lòng thêm nữa, Những đêm dài hành quân nung nấu
Hay hồn em phải gợn bóng u hoài. Bỗng bồn chồn nhớ mắt người yêu.
(Nguyễn Đình Thi, Đất nước, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Tôi yêu em âm thầm, không hi vọng. Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật gì trong hai câu thơ đầu đoạn trích?
Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen, A. Nhân hóa. B. So sánh. C. Phép điệp. D. Chêm xen.
Câu 100 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Rời khỏi kinh thành, sông Hương chếch về hướng chính bắc, ôm lấy đảo Cồn Hến quanh năm
mơ màng trong sương khói, đang xa dần thành phố để lưu luyến ra đi giữa màu xanh của tre trúc
và của những vườn cau vùng ngoại ô Vĩ Dạ. Và rồi, như sực nhớ lại một điều gì chưa kịp nói, nó
đột ngột đổi dòng, rẽ ngoặt sang hướng đông tây để gặp lại thành phố lần cuối ở góc thị trấn Bao KẾT THÚC

L
Vinh xưa cổ. Đối với Huế, nơi đây chính là chỗ chia tay dõi xa ngoài mười dặm trường đình.

IA

IA
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục)

IC

IC
Vẻ đẹp của con sông Hương được tác giả miêu tả dưới góc nhìn nào?
A. Góc nhìn địa lí. B. Góc nhìn lịch sử.

FF

FF
C. Góc nhìn văn hóa. D. Góc nhìn thơ ca.

O
HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
Đề thi tham khảo
N

N
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
Ơ

Ơ
H

H
N

N
PHẦN 3: KHOA HỌC
Y

Y
U

U
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
Q

Q
50 câu hỏi - 60 phút
M

M


ẠY

ẠY
D

D
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150
đến M từ phía nào?
A. Từ phía Đông. B. Từ phía Tây. C. Từ phía Bắc. D. Từ phía Nam.

Câu 105 Tailieuchuan.vn


Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết E = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở
của ampe kế A và dây dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn
điện là

L
IA

IA
BẮT ĐẦU

IC

IC
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Mắt không có tật là mắt

FF

FF
A. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

O
B. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
N

N
A. 1,0 Ω. B. 1,2 Ω. C. 0,6 Ω. D. 0,5 Ω.
D. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Ơ

Ơ
Câu 106 Tailieuchuan.vn
H

H
Câu 102 Tailieuchuan.vn
Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần
N

N
Một electron chuyển động trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hướng từ trên xuống,
thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là t1. Lần
electron chuyển động theo chiều từ trái qua phải. Chiều của lực Lorenxơ
Y

Y
thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi
A. hướng từ ngoài vào trong. B. hướng từ phải sang trái.
U

U
t1 2

C. hướng từ dưới lên trên. D. hướng từ trong ra ngoài. phục đổi chiều là t2. Tỉ số 2 3 . Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả vật lần thứ
t
Q

Q
nhất là
M

M
Câu 103 Tailieuchuan.vn 3 1
A. . B. 2. C. . D. 3.
2 5


Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai
nguồn dao động có
A. cùng tần số nhưng khác phương dao động. Câu 107 Tailieuchuan.vn
ẠY

B. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
ẠY
X và Y là các hạt nhân gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây?
9
Be  42 He  X  n
D

D
4

D. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. p 19
9 F 8 O  Y
16

A. X Ià 146 C ; Y la`37 Li . B. X là 146 C ; Y là 11 H .


Câu 104 Tailieuchuan.vn
C. X Ià 126 C ; Y là 42 He . D. X là 126 C ; Y Ià 37 Li .
Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng
đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ
Câu 108 Tailieuchuan.vn tiết GnRh, FSH và LH.
Cho hằng số điện k = 9.109 Nm2/C2. Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ C. Prôgestêrôn và ơstrôgen làm cho niêm mạc dạ con phát triển dày lên.
đạo K có bán kính ro = 5,3.10-11 m thì electron có tốc độ D. LH làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng; thể vàng tiết prôgestêrôn và ơstrôgen.
A. 2,19.106 m/s. B. 4,38.107 m/s. C. 4,38.106 m/s. D. 2,19.107 m/s.
Câu 114 Tailieuchuan.vn
Câu 109 Tailieuchuan.vn Đột biến mất đoạn phân tử ADN có thể xảy ra ở vùng nào để opêron Lac vẫn tổng hợp được tất
Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm cả các gen cấu trúc?

L
(tím) đến 0,75 μm (đỏ). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu vạch A. Vùng vận hành. B. Vùng khởi động.

IA

IA
sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó? C. Một gen cấu trúc. D. Gen điều hoà.

IC

IC
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

FF

FF
Câu 115 Tailieuchuan.vn
Câu 110 Tailieuchuan.vn Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

O
Đặt điện áp xoay chiều có giá trụ hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy I. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời
biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Nếu số vòng của sau.
N

N
cuộn sơ cấp được giữ nguyên, số vòng cuộn thứ cấp giảm đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai II. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
Ơ

Ơ
đầu cuộn thứ cấp để hở là 90 V. Nếu số vòng dây của cuộn thứ cấp được giữ nguyên như ban
III. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá, chọn giống.
H

H
đầu, còn số vòng cuộn sơ cấp giảm đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để
IV. Tác nhân đột biến tác động vào pha S của chu kì tế bào sẽ gây đột biến với tần số thấp hơn so
hở là bao nhiêu?
N

N
với lúc tác động vào pha G2.
Trả lời: _______ V. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Y

Y
U

U
Câu 116 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Câu 111 Tailieuchuan.vn
Chất nào dưới đây có tác dụng đến quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới và ngăn Khi nói về vai trò của phương pháp nuôi cấy mô thực vật, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
M

M
chặn sự hóa già? I. Tạo được nhiều biến dị tổ hợp.


A. Axit abxixic. B. Gibêrêlin. C. Xitôkinin. D. Auxin. II. Giúp tiết kiệm được diện tích nhân giống.
III. Bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 112 Tailieuchuan.vn IV. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.
ẠY

Những sản phẩm nào của pha sáng được dùng làm nguyên liệu của pha tối? ẠYA. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
D

D
A. ATP và NADP+. B. ATP và NADPH. C. ADP và NADPH. D. ADP và NADP+.
Câu 117 Tailieuchuan.vn

Câu 113 Tailieuchuan.vn Trong những yếu tố dưới đây, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của chọn lọc tự nhiên?

Khi nói về các hoocmôn tham gia vào quá trình sinh trứng, phát biểu nào dưới đây sai? I. Tốc độ sinh sản của loài.

A. FSH kích thích nang trứng phát triển và tiết ra ơstrôgen. II. Alen được chọn lọc là trội hay lặn.

B. Khi nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao, vùng dưới đồi và tuyến yên tăng III. Tập tính của loài.
IV. Loài sinh sản vô tính hay hữu tính. Câu 122 Tailieuchuan.vn
V. Áp lực chọn lọc. Đai ôn đới gió mùa trên núi của nước ta là môi trường sinh sống của
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. A. ếch thuỷ tinh. B. lãnh sam. C. báo đốm. D. vẹt.

Câu 118 Tailieuchuan.vn Câu 123 Tailieuchuan.vn


Hải quỳ sống bám trên bề mặt các rạn san hô. Chúng bẫy con mồi bằng các tế bào đốt được gọi là Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích trồng cây công
tế bào tuyến trùng, nằm trên các xúc tu của chúng. Tế bào tuyến trùng tiết ra chất độc khi một con nghiệp lâu năm?

L
vật nhỏ tiếp xúc với xúc tu của hải quỳ. Điều này làm tê liệt con vật bị đốt, cho phép hải quỳ dễ

IA

IA
A. Đắk Lắk. B. Nghệ An. C. Bình Định. D. Bà Rịa Vũng Tàu.
dàng đưa con vật vào miệng để nuốt. Trong khi các loài cá khác không thể chống lại những vết

IC

IC
đốt độc hại này, cá hề tiết ra một chất trong chất nhầy bao phủ cơ thể của chúng để ngăn chặn sự
Câu 124 Tailieuchuan.vn
bắn ra các tế bào tuyến trùng. Điều này cho phép cá hề bơi thoải mái giữa các xúc tu của hải quỳ,

FF

FF
tạo ra một môi trường được bảo vệ, trong đó những kẻ săn mồi tiềm năng bị giết chết bởi vết đốt Cho biểu đồ:
của hải quỳ.

O
Mối quan hệ giữa hải quỳ và cá hề là N

N
A. hội sinh. B. cộng sinh. C. hợp tác. D. vật chủ - kí sinh.
Ơ

Ơ
Câu 119 Tailieuchuan.vn
H

H
Đơn vị sinh thái nào dưới đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?
N

N
A. Quần xã. B. Quần thể. C. Hệ sinh thái. D. Cá thể.
Y

Y
U

U
Câu 120 Tailieuchuan.vn Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Q

Q
Ở ruồi giấm, khi lai hai dòng thuần chủng khác nhau bởi cặp các tính trạng tương phản được A. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2012 - 2022.
F1 đồng loạt thân xám, cánh dài. Cho F1 giao phối tự do thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
M

M
B. Tình hình khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2012 - 2022.
67,5% thân xám, cánh dài : 17,5% thân đen, cánh ngắn : 7,5% thân xám, cánh ngắn: 7,5% thân
C. Cơ cấu khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2012 - 2022.


đen, cánh dài. Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định. Nếu cho con cái F1 lai với con đực có
D. Chuyển dịch cơ cấu khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2012 - 2022.
kiểu hình thân xám, cánh ngắn ở F2 thì loại kiểu hình thân xám, cánh dài ở đời con chiếm tỉ lệ bao
nhiêu?
ẠY

Đáp án: _______ %. ẠY


Câu 125 Tailieuchuan.vn
Loại đất rất thích hợp cho phát triển nông nghiệp của Liên bang Nga là
D

D
A. đất feralit. B. đất đen. C. đất phù sa. D. đất cát.
Câu 121 Tailieuchuan.vn
Tỉnh nào sau đây không tiếp giáp biển? Câu 126 Tailieuchuan.vn
A. Bạc Liêu. B. Đồng Nai. C. Quảng Nam. D. Nam Định.
Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là "quốc gia cầu vồng"?
A. Cộng hoà Liên bang Đức. B. Cộng hoà Nam Phi.
C. Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. D. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. 2. Khởi nghĩa Ba Đình B. Tổ chức lực lượng thành 15 quân thứ, tự rèn
đúc vũ khí, xây dựng nhiều căn cứ, chuẩn bị
Câu 127 Tailieuchuan.vn lương thảo để kháng chiến.

Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh 3. Khởi nghĩa Hương Khê C. Chia thành những phiên đội nhỏ, đẩy lùi nhiều
A. cà phê, cá nước mặn. B. cá nước ngọt, rừng ngập mặn. trận càn quét của Pháp, gây cho chúng nhiều thiệt
hại.
C. thuỷ sản, trẩu. D. tôm, rừng khộp.
A. 1-b, 2-c, 3-a. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-c, 2-a, 3-b. D. 1-b, 2-a, 3-c.

L
IA

IA
Câu 128 Tailieuchuan.vn
Biểu hiện rõ rệt nhất của hợp tác hoá kinh tế là Câu 132 Tailieuchuan.vn

IC

IC
A. hệ thống tiêu chuẩn doanh nghiệp đa quốc gia. Dựa vào thông tin bảng số liệu sau để trả lời câu hỏi:

FF

FF
B. sự ra đời của Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Cơ cấu đánh phá của không quân Mĩ vào các loại mục tiêu ở miền Bắc

C. liên kết liên khu vực tạo nên Thị trường chung Nam Mỹ. (Đơn vị: %)

O
D. hơn 80.000 công ty đa quốc gia được ra đời tính đến năm 2020. Thời gian Giao thông vận tải Quân sự Kinh tế Dân cư
N

N
1965 - 1968 52,3 10,09 6,7 30,8
Câu 129 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
1969 - 1972 63,5 8,7 9,4 18,2
Biện pháp hàng đầu để đối mặt với xâm nhập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long là (Nguồn: Chiến tranh cách mạng Việt Nam 1945 - 1975 thắng lợi và bài học, Nxb Chính trị Quốc
H

H
A. nâng cao trình độ lao động, trồng cây chịu mặn. gia, Hà Nội, 2015, tr.502)
N

N
B. cải tạo đất, đầu tư cơ sở hạ tầng. Thông tin trong bảng số liệu trên đã phản ánh âm mưu nào của Mĩ trong chiến tranh phá hoại
Y

Y
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, rửa mặn đất. miền Bắc ở Việt Nam (1965 - 1973)?
U

U
D. đầu tư vốn, nuôi trồng thuỷ sản. A. Tiêu diệt tận gốc lực lượng tham gia đấu tranh chống Mĩ ở miền Bắc Việt Nam.
Q

Q
B. Uy hiếp tinh thần chiến đấu của nhân dân các nước đang đấu tranh chống Mĩ.
Câu 130 Tailieuchuan.vn C. Phá nát cơ sở giao thông vận tải để ngăn chặn sự chi viện vào miền Nam.
M

M
Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy du lịch vùng miền núi phát triển là D. Tách nhân dân miền Bắc ra khỏi chiến trường để dồn vào trại tập trung của Mĩ.


A. lao động. B. giao thông vận tải.
C. thị trường. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 133 Tailieuchuan.vn
ẠY

Câu 131 Tailieuchuan.vn


ẠY
Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc với Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản
là đều
D

D
Sắp xếp thông tin ở cột I với cột II sau đây để phản ánh đúng hoạt động chủ yếu của các cuộc A. có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX. B. muốn đưa đất nước thoát khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.

I II C. được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
D. nhận được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
1. Khởi nghĩa Bãi Sậy A. Chặn đánh những đoàn xe vận tải và phục kích
những toán binh lính Pháp.
Câu 134 Tailieuchuan.vn
Sự kiện nào được coi như "đòn đánh trực diện đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc vào chủ nghĩa đế Câu 138 Tailieuchuan.vn
quốc" trong quá trình hoạt động của Người ở nước ngoài? Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc và Tây Nam của nhân dân Việt Nam (1978 - 1979) có
A. Xuất bản tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp". tính chất nào sau đây?
B. Đồng tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. A. Tính tự vệ. B. Tính ôn hòa. C. Tính toàn diện. D. Tính dân chủ.
C. Gửi bản Yêu sách tám điểm đến Hội nghị Véc-xai.
D. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp. Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời các câu hỏi từ câu 139 - câu 140:
"Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của cả hai chiến lược cách mạng được tiến

L
Câu 135 Tailieuchuan.vn hành đồng thời và kết hợp chặt chẽ với nhau: cách mạng dân tộc dân chủ nhân ở miền Nam và

IA

IA
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nhận định: "Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Đông Dương phải có tính chất cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, trong đó, như Nghị quyết Đại hội lần thứ III của Đảng

IC

IC
một cuộc khởi nghĩa quần chúng chứ không phải là một cuộc nổi loạn" (Hồ Chí Minh toàn tập, đã chỉ rõ và ngày nay được toàn bộ thực tiễn chứng minh, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
Tập 1, Nxb Chính trị quốc gia Hà Nội, trang 468) miền Nam có tác dụng quyết định trực tiếp đối với việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và

FF

FF
tay sai, còn cách mạng xã hội chủ nghĩa trên miền Bắc có nhiệm vụ quyết định nhất đối với sự
Từ thực tiễn của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, nhận xét nào sau đây là đúng với
phát triển của toàn bộ cách mạng nước ta, đối với sự nghiệp thống nhất nước nhà. [....]
nhận định được nêu trên của Hồ Chí Minh?

O
Thắng lợi đó mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang chói lọi nhất,
A. Đấu tranh chính trị luôn phụ thuộc và gắn với đấu tranh vũ trang.
một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con
N

N
B. Đấu tranh vũ trang quyết định đến thắng lợi của cuộc cách mạng.
người và đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm
Ơ

Ơ
C. Khởi nghĩa vũ trang là cuộc đấu tranh quân sự mang tính thuần túy.
quan trọng quốc tế to lớn và tính thời đại sâu sắc."
H

H
D. Quần chúng sẽ phát huy được sức mạnh khi có tổ chức đấu tranh.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng tại Đại hội đại biểu
N

N
toàn quốc lần thứ IV, Sđd, tr. 24 - 25 và tr. 28 - 29)
Câu 136 Tailieuchuan.vn Câu 139 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 - 1954), Pháp đề ra kế hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát Trong bối cảnh của thế giới thời điểm bấy giờ, thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
U

U
đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong bối cảnh nào? nước của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975) đã
Q

Q
A. Pháp muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh để thiết lập bộ máy cai trị. A. hoàn thành nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước được đề ra từ Đại hội III.
M

M
B. Pháp gặp khó khăn trong việc tập trung và phân tán các lực lượng. B. phá vỡ tuyến phòng thủ quan trọng của chủ nghĩa đế quốc ở khu vực Đông Nam Á.
C. Viện trợ của Mĩ chiếm tỉ lệ lớn nhất trong ngân sách chiến tranh tại Đông Dương.


C. biểu tượng về cuộc đấu tranh chống lại sự ảnh hưởng của trật tự hai cực hai phe.
D. Pháp tiếp tục giữ vững thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. D. thúc đẩy nhanh quá trình hòa hoãn của các nước trong trật tự thế giới hai cực.
ẠY

Câu 137 Tailieuchuan.vn


Từ năm 1947 đến năm 1949, với sự ra đời của học thuyết Truman, kế hoạch Mácsan và tổ chức
ẠY
Câu 140 Tailieuchuan.vn
Nội dung nào sau đây đã thể hiện rõ nét "sự tăng cường lãnh đạo của Đảng trong tình hình mới"
D

D
NATO của Mĩ đã chứng tỏ được nhận thấy trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III ở Việt Nam?
A. việc chuyển trọng tâm chiến lược toàn cầu của Mĩ từ châu Á sang châu Âu. A. Xác định tiến trình đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. mở ra thời kì nô dịch và thống trị của Mĩ trên khắp lãnh thổ châu Âu. B. Khẳng định động lực và tính chất của cách mạng Việt Nam.
C. châu Âu bị phụ thuộc hoàn toàn vào kinh tế và quân sự của Mĩ. C. Định hướng đổi mới đất nước theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. ưu tiên hàng đầu trong chính sách đối ngoại của Mĩ là khu vực châu Âu. D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cách mạng của cả nước.
Phát biểu nào sau đây về aspirin là sai?
Câu 141 Tailieuchuan.vn A. Aspirin là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra sự ăn mòn hoá học? B. Aspirin có thể tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2.
A. Sự ăn mòn vật bằng gang trong không khí ẩm. C. Aspirin có công thức phân tử là C9H8O4.
B. Sự ăn mòn các chi tiết bằng thép của động cơ đốt trong. D. 1 mol aspirin có thể tác dụng với tối đa 2 mol NaOH.
C. Sự ăn mòn phần vỏ tàu biển bằng thép chìm trong nước.
D. Sự ăn mòn công trình làm bằng thép trong không khí ẩm. Câu 145 Tailieuchuan.vn

L
Bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được sử dụng như một loại

IA

IA
Câu 142 Tailieuchuan.vn gia vị. Khối lượng mol phân tử của mononatri glutamat là bao nhiêu?

IC

IC
Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất từ quặng pirit bằng phương pháp tiếp xúc theo sơ A. 155 gam/mol. B. 191 gam/mol. C. 169 gam/mol. D. 177 gam/mol.

FF

FF
đồ sau:
Quặng pyrit → X → Y → H2SO4 Câu 146 Tailieuchuan.vn

O
Cho các nhận định sau: Dung dịch fomon (còn gọi là fomalin) có tác dụng diệt vi khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa
(1) Thành phần chính của quặng pirit là FeS. nên thường dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế,... Lấy 1 ml dung dịch fomon (khối
N

N
(2) X là lưu huỳnh trioxit. lượng riêng 1,09 gam/mL) có nồng độ 37%, pha loãng với nước cất thu được 10 ml dung dịch X.
Ơ

Ơ
Lấy 1 ml dung dịch X thực hiện phản ứng tráng gương với lượng dư dung dịch AgNO3trong
(3) Quá trình chuyển hoá từ X sang Y là quá trình thuận nghịch.
H

H
NH3 thu được m gam bạc. Giá trị của m là
(4) Hấp thụ Y vào trong dung dịch H2SO4 98% tạo ra oleum.
N

N
A. 0,75 gam. B. 0,64 gam. C. 0,58 gam. D. 0,70 gam.
Số nhận định đúng là
Y

Y
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 147 Tailieuchuan.vn
U

U
Để xác định độ tinh khiết của một mẫu chất người ta thường dùng phương pháp phân tích nhiệt.
Q

Q
Câu 143 Tailieuchuan.vn
Khi một chất rắn có khối lượng m1 bị đun nóng, thu được một chất rắn mới khối lượng m2 và chất
Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
khí hoặc hơi. Đồ thị phân tích nhiệt cho biết sự biến đổi khối lượng của chất rắn theo nhiệt độ,
M

M
A. Na2CO3. B. HNO3. C. Ba(OH)2. D. K2SO4. trục tung biểu thị phần trăm khối lượng của chất rắn còn lại so với khối lượng ban đầu (%m =


(m2/m1).100), trục hoành biểu thị nhiệt độ nung.
Câu 144 Tailieuchuan.vn
ẠY

Aspirin là hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo như hình dưới đây. Hợp chất này được sử dụng
để sản xuất thuốc thuộc nhóm thuốc chống viêm non-steroid; có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống ẠY
viêm.
D

D
dịch HCl 1 M. Dùng Zn khử hết Fe3+ trong phần 2 thành Fe2+. Để oxi hoá hết Fe2+ thành Fe3+ cần
100 ml dung dịch KMnO4 0,1 M trong môi trường axit.
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Mn = 55; Fe = 56).
Công thức của phèn sắt amoni trên là
A. NH4Fe(SO4)2.12H2O. B. NH4Fe2(SO4)2.6H2O.
C. NH4Fe(SO4)2.6H2O. D. NH4Fe2(SO4)2.12H2O.

L
IA

IA
Câu 150 Tailieuchuan.vn

IC

IC
Lên men giấm V mL rượu etylic 46° thu được dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 49,28 lít H2 (ở đktc).

FF

FF
- Phần 2: Cho tác dụng với NaHCO3 dư thu được 13,44 lít CO2 (ở đktc).

O
Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/mL, khối lượng riêng của nước là 1,0
g/mL. Giá trị của V là _______ .
N

N
Đồ thị phân tích nhiệt (hình bên) của quá trình nhiệt phân một lượng kết tủa Y1 (CaC2O4.H2O)
trong môi trường trơ cho thấy ba giai đoạn phản ứng có kèm theo thay đổi khối lượng các chất
Ơ

Ơ
rắn: ----HẾT ĐỀ THI----
H

H
(1) Y1 → Y2 + Y3
N

N
NỘP BÀI
(2) Y2 → Y4 + Y5
Y

Y
(3) Y4 → Y6 + Y7
U

U
Biết Y2, Y4, Y6 là chất rắn, Y3, Y5, Y7 là chất khí hoặc hơi và tỉ lệ mol các chất đều là 1: 1: 1.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Q

Q
A. Y5 là CO2. B. Y2 là CaCO3. C. Y3 là CaC2O4. D. Y6 là CaO.
M

M


Câu 148 Tailieuchuan.vn
Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ
trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu
ẠY

suất của cả quá trình là 50%. Giá trị của V là


A. 448,0. B. 358,4. C. 224,0. D. 286,7.
ẠY
D

D
Câu 149 Tailieuchuan.vn
Phèn là muối sunfat kép của một cation hoá trị một (như K+ hay NH4+) và một cation hoá trị ba
(như Al3+, Fe3+ hay Cr3+). Phèn sắt amoni có công thức (NH4)aFe(SO4)b.nH2O. Hoà tan 48,2 gam
phèn trên vào 500 ml nước rồi chia dung dịch thu được thành 2 phần bằng nhau. Thêm dung dịch
NaOH dư vào phần 1 rồi đun sôi dung dịch, lượng NH3 thoát ra phản ứng vừa đủ với 50 ml dung
BẢNG ĐÁP ÁN

PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


1. C 2. A 3. D 4. C 5. C 6. A 7. C 8. C 9. D 10. D
11. D 12. A 13. C 14. B 15. A 16. D 17. C 18. C 19. D 20. A Đề thi tham khảo

21. B 22. A 23. D 24. C 25. A 26. A 27. D 28. C 29. B 30. C Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

L
31. B 32. C 33. D 34. D 35. A 36. D 37. 2 38. 3 39. 21 40. 0

IA

IA
41. 45. 46. 50.
42. C 43. 4 44. 0 47. -2/5 48. 13 49. 7
1000 12,08 0,702 9,85

IC

IC
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi - 75 phút

O
51. B 52. D 53. B 54. C 55. A 56. C 57. B 58. C 59. B 60. B
61. D 62. B 63. C 64. D 65. C 66. B 67. B 68. A 69. A 70. C
N

N
71. B 72. D 72. B 74. B 75. A 76. B 77. D 78. C 79. D 80. A
Ơ

Ơ
81. D 82. A 83. C 84. D 85. D 86. B 87. B 88. C 89. B 90. D
H

H
91. A 92. B 93. B 94. D 95. C 96. D 97. B 98. A 99. A 100. A
N

N
Y

Y
PHẦN 3. KHOA HỌC
U

U
101. C 102. D 103. D 104. C 105. A 106. B 107. C 108. A 109. D 110. 90 Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
120.
111. C 112. B 113. B 114. D 115. B 116. C 117. D 118. B 119. C
42,5
M

M
121. B 122. B 123. B 124. B 125. B 126. B 127. B 128. C 129. C 130. B


131. C 132. C 133. B 134. C 135. C 136. B 137. D 138. A 139. B 140. D
150.
ẠY

141. B 142. B 143. B 144. D 145. C 146. C 147. D 148. A 149. A


200 ẠY
D

BẮT ĐẦU
Câu 1 Tailieuchuan.vn Câu 3 Tailieuchuan.vn
Cho biểu đồ dưới đây. log 3  x 2  6   log 3 ( x  2)  1
Số nghiệm của phương trình
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải:
Điều kiện: x > 2.
log 3  x 2  6   log 3 ( x  2)  log 3 3
Phương trình đã cho tương đương với

L
 log 3  x 2  6   log 3 [3( x  2)]  log 3  x 2  6  log 3 (3 x  6).

IA

IA
x  0  L

IC

IC
 x 2  6  3x  6  x 2  3x  0  
x  3

FF

FF
Vậy phương trình có một nghiệm là x = 3.

O
N Câu 4 Tailieuchuan.vn

N
Trong 4 đội tuyển, tổng số huy chương vàng chiếm tỷ lệ bao nhiêu %? 1
  | y | 0
Số nghiệm của hệ phương trình  y là
Ơ

Ơ
A. 36,74%. B. 35,83%. C. 34,43%. D. 27,18%.  x2  y 2  3  0

H

H
Hướng dẫn giải:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
N

N
Tổng số huy chương vàng của 4 đội tuyển là:
Hướng dẫn giải:
205 + 92 + 69 + 52 = 418 (huy chương)
Y

Y
ĐKXĐ: y ≠ 0
Tổng số huy chương của 4 đội tuyển là:
U

U
1
116 + 125 + 205 + 136 + 103 + 92 + 81 + 61 + 69 + 104 + 70 + 52 = 1214 (huy chương)  y  | y | 0 1
Q

Q

Vậy, tổng số huy chương của đội tuyển Việt Nam chiếm:  x2  y 2  3  0  2

418 : 1214 = 34,43%
M

M
1
  | y | 0


(1) y
Câu 2 Tailieuchuan.vn
  | y | .y  1
9
s (t )  t 3  t 2  6t y  0
ẠY

Một chất điểm chuyển động có phương trình 2 , trong đó t được tính bằng
giây, s được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 6 m/s là
ẠY
 2
y 1
⇔ y = −1
D

D
A. 15 m/s2. B. 12 m/s2. C. 6 m/s2. D. 21 m/s2.
Với y = −1,
Hướng dẫn giải:
(2)  x  4  0
2

Ta có v(t )  s '(t )  3t  9t  6  6  t  1 giây.


2

 x  2
Lại có a(t )  s ''(t )  6t  9  a(1)  15 m/s2. 
x  2
Vậy hệ phương trình trên có hai nghiệm là (−2;−1) và (2;−1).
Hướng dẫn giải:
Câu 5 Tailieuchuan.vn Vì mặt phẳng (Q) song song với (P): x − 2y − z + 4 = 0 nên mặt phẳng (Q) có dạng: x − 2y − z +
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 7 − 3i. Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ C = 0, (C ≠ 4).
là Vì mặt phẳng (Q) đi qua A(−4;1;1) nên thay tọa độ điểm A vào ta có: −4−2.1−1+C=0 ⇒ C = 7.
A. M(−2;−5). B. M(−2;5). C. M(2;−5). D. M(2;5). Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là: x − 2y − z + 7 = 0.
Hướng dẫn giải:
Ta có: (1 + i)z = 7 − 3i Câu 8 Tailieuchuan.vn

L
7  3i (7  3i )(1  i ) Tập nghiệm của bất phương 10 x  e x là
2

IA

IA
z   2  5i.
1 i 2
 0; e  .
10

IC

IC
Suy ra điểm biểu diễn cho số phức z là M(2;−5). A. (0;ln10). B. C. (0;loge). D. (0;e).
Hướng dẫn giải:

FF

FF
2
Câu 6 Tailieuchuan.vn Ta có 10 x  e x  x 2  log e x

O
x y z 1  x 2  x log e  0
(d):  
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 3 và mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  1  0 .
 x  (0;log e)
N

N
Gọi M là điểm có hoành độ dương thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 10  e là S  (0;log e) .
2
x x
Ơ

Ơ
từ M đến (P) bằng 6. Tung độ của điểm M bằng
H

H
A. 4. B. −4. C. −2. D. 2.
Hướng dẫn giải: Câu 9 Tailieuchuan.vn
N

N
x  t 3
4sin 2 2 x  sin 4 x  cos 2 2 x  0
Y

Y
x y z 1  d   y  2t Phương trình 2 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;π)?
(d):    z  1  3t
U

U
Đường thẳng 1 2 3 có phương trình dạng tham số là  . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Q

Q
Vì M ∈ (d) suy ra tọa độ điểm M(t; 2t; 1+3t). Hướng dẫn giải:

| 2t  2.2t  (1  3t )  1| 3
4sin 2 2 x  sin 4 x  cos 2 2 x  0
M

M
Khoảng cách từ M đến (P) bằng 6 nên 6 2
2  2 1
2 2 2


 4sin 2 2 x  3sin 2 x cos 2 x  cos 2 2 x  0
t  2
| 9t | 18  
t  2 .  4 tan 2 2 x  3 tan 2 x  1  0

 2 x  45  k .180
ẠY

Vì hoành độ điểm M dương nên t = 2.


Vậy tung độ điểm M là 4.
ẠY
 
 2 x  14, 036  k .180

(k  ).
D

D
 x  22,5  k .90
  
(k  )
Câu 7 Tailieuchuan.vn  x  7, 018  k .90 .
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−4;1;1) và mặt phẳng (P): x − 2y − z + 4 = 0. Mặt phẳng (Q) Vậy, phương trình có bốn nghiệm nằm trong khoảng (0;π).
đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phươmg trình là
A. x − 2y − z − 7 = 0. B. x − 2y − z − 5 = 0. Câu 10 Tailieuchuan.vn
C. x − 2y − z + 7 = 0. D. x − 2y − z + 5 = 0.
1 2
u1  d
Số hạng tổng quát của cấp số nhân có 2 và có công bội 3 là
n n n 1 n 1

A. un  .   . B. un  .   . C. un  .   D. un  .  
2 1 1 2 2 1 1 2
.
3 2 2 3 3 2 2 3

Hướng dẫn giải:


n 1
1 2
un  .  
2 3

L
IA

IA
Câu 11 Tailieuchuan.vn

IC

IC
f ( x)  e x 1  e  x 
Họ nguyên hàm của hàm số là

FF

FF
A.  f ( x)dx  e C . B.  f ( x)dx  e  e x  C .
x x

Một chiếc xe đua Moto GP đạt vận tốc tối đa là 360km/h. Đồ thị trên biểu thị vận tốc v của xe
 f ( x)dx  e  f ( x)dx  e
x
C. C. D. x
 xC .

O
trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của parabol đỉnh tại
Hướng dẫn giải: gốc tọa độ O, 2 giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng 4 giây kể từ lúc xuất phát xe đạt vận tốc
N

N
f ( x)  e x 1  e  x   e x  1. lớn nhất. Hỏi trong 5 giây đầu tiên xe đã đi được quãng đường là bao mét?
Ta có:
Ơ

Ơ
800
 f ( x)dx    e  1 dx  e x  x  C. 1000
x
C. 3 m.
H

H
Suy ra A. m. B. 320m. D. 400m.
3
N

N
Hướng dẫn giải:
Câu 12 Tailieuchuan.vn Đổi 360km/h = 100m/s.
Y

Y
5 x Quan sát đồ thị hàm số ta thấy điểm O(0;0), A(2;40), B(4;100) thuộc đồ thị hàm số.
U

U
y
Cho hàm số 3 x  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Phương trình vận tốc khi xe chuyển động theo Parabol là v  10t .
2
Q

Q
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞).
Phương trình vận tốc khi xe chuyển động theo đường thẳng là v = 30t − 20.
M

M
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞).
Quãng đường xe chuyển động được trong 5 giây đầu là
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞).


2 4 5
800
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞). S   10t 2 dt   (30 x  20)dt   100 dt 
3
0 2 4 (mét).
Hướng dẫn giải:
ẠY

Tập xác định: D = (−∞;1) ∪ (1;+∞).


12
ẠY
Câu 14 Tailieuchuan.vn
y'   0, x  D
D

D
Ta có: (3 x  3) 2 . Biết rằng năm 2003, dân số của một quốc gia là 77,5 triệu người và tỉ lệ tăng dân số năm đó
là 1,5%/năm. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e (trong đó A : là dân
N .r
Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞).
số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân
số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số quốc gia đó ở mức 110 triệu người?
Câu 13 Tailieuchuan.vn
A. 2020. B. 2026. C. 2024. D. 2027.
Hướng dẫn giải: Câu 17 Tailieuchuan.vn
1 S
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  2mx  3m đồng biến trên R là
3 2
S  A.e N .r  N  .ln
Ta có r A
A. m ≠ 0. B. m ≥ 0. C. m = 0. D. m ≤ 0.
100 110.106
N .ln  23. Hướng dẫn giải:
Để dân số quốc gia đó ở mức 110 triệu người thì cần số năm 1,5 77500000
Ta có: y '  3x  4mx .
2

Lúc đó là năm 2003 + 23 = 2026.


  0
  m2  0  m  0

L
Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi y 
 0, x   hay a  0 .
Câu 15 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Tập nghiệm của bất phương trình ln x 2  2 ln(4 x  4) là

IC

IC
Câu 18 Tailieuchuan.vn
 4   4   4 
A.   ;   \{0} . B.   ;   \{0} . C. (1; ) \{0} . D.   ;   . 2 2
 5   3   5  Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Giá trị của z1  z2 bằng

FF

FF
Hướng dẫn giải: A. 4 5 . B. 2 34 . C. 10 . D. 12 .

O
x  0 x  0 Hướng dẫn giải:
Điều kiện  
 4 x  4  0  x  1
Xét phương trình z 2  2 z  5  0 .
N

N
Ta có ln x  2 ln(4 x  4)  ln x  ln(4 x  4)
2 2 2
Có   22  4.1.5  16  0 nên phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là
Ơ

Ơ
 4 2  i 16
x   5
H

H
z1,2   1  2i .
 x  16 x  32 x  16  15 x  32 x  16  0  
2 2 2 2
N

N
x   4
1  1 
2 2
 3
2
Khi đó z1  z2 
2 2
 22  2
 (2)  10 .
Y

Y
 4 
  ;   \{0}
U

U
Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình ln x  2 ln(4 x  4) là:  5
2  .
Câu 19 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Cho số phức z thỏa mãn ∣z + 2 − i∣ = 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (1 + 2i)z là
Câu 16 Tailieuchuan.vn
M

M
đường tròn tâm I có tọa độ là

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x và trục hoành. Thể tích V vật thể tròn
2
A. I(4;3). B. I(−3;−4). C. I(3;4). D. I(−4;−3).


xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh trục Ox là Hướng dẫn giải:
4 4 16 16 w
A. V   . B. V  . C. V  . D. V  . w  (1  2i ) z  z 
ẠY

3
Hướng dẫn giải:
3 15 15
ẠY
Ta có:

| z  2  i | 1 
1  2i .

w
 2i 1
w  4  3i
1
D

D
x  0 Mặt khác: 1  2i 1  2i
2x  x2  0  
Xét phương trình: x  2 | w  4  3i |
  1 | w  4  3i | 5
2 |1  2i | .
2 2
 4 x3 x5  16
V     2 x  x 2  dx     4 x 2  4 x3  x 4  dx   
2
 x4    
 3 5  15 Vậy tâm đường tròn cần tìm là I(−4;−3).
Suy ra: 0 0 0 .

Câu 20 Tailieuchuan.vn
 x  1  3t x y
  1
 y  2  2t Phương trình theo đoạn chắn của AB là: 3 4 hay 4x + 3y − 12 = 0.
z  t
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8;−4;3)và đường thẳng  . Gọi H là hình chiếu Do vậy ta có:
vuông góc của M lên d. Khi đó tọa độ của điểm H là ∣ a ∣  ∣ b ∣

A. H(7;−6;2). B. H(−2;0;−1). C. H(9;−2;4). D. H(1;−2;1). ∣ 4a  3b  12∣  5∣ a ∣
Hướng dẫn giải: a  b

Vì H là hình chiếu vuông góc của M lên d nên H  d .   7 a  12  5a
 7 a  12  5a

L
Do đó tọa độ điểm H có dạng là H (1  3t ;  2  2t ; t ) . 

IA

IA
 a  b
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  (3; 2;1) .

 a  6  l 

IC

IC

Đường thẳng MH có một vectơ chỉ phương là MH  (7  3t ; 2  2t ;  3  t ) . a  1

 

FF

FF
Vì d  MH nên u .MH  0  3(7  3t )  2(2  2t )  1(3  t )  0  14t  28  0  t  2 .
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: ( x  1)  ( y  1)  1 .
2 2

Vậy tọa độ của điểm H là H (7; 6; 2) .

O
Câu 22 Tailieuchuan.vn
N

N
Câu 21 Tailieuchuan.vn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
Ơ

Ơ
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3;0) và B(0;4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có
chứa trục Oy và điểm K(2;1;−1)?
phương trình
H

H
A. x + 2z = 0. B. y − 1 = 0. C. −x + 2y = 0. D. x − 2z = 0.
A. x 2  y 2  2 . B. ( x  1) 2  ( y  1) 2  1 .
N

N
Hướng dẫn giải:
C. x 2  y 2  1 . D. ( x  2) 2  y 2  4 .  
Ta có OK  (2;1; 1); j  (0;1;0)
Y

Y
Hướng dẫn giải:   
 n  OK , j   (1;0; 2)
U

U
là VTPT của mp (P).
Q

Q
Phương trình mp (P) chứa trục Oy và điểm K có dạng: 1( x  2)  0( y  1)  2( z  1)  0  x  2 z  0 .
M

M
Câu 23 Tailieuchuan.vn


Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và thể tích bằng 7π. Diện tích xung quanh của khối nón đã cho
bằng
ẠY

ẠY A. 14 7 . B.
238
3
. C. 2 7 . D. 4 7 .
D

D
Hướng dẫn giải:
Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón.
1 1
Thể tích khối nón là: V   R 2 h  7   R 2 .3  7  R  7 .
3 3
Vì các điểm A(3;0) và B(0;4) nằm trong góc phần tư thứ nhất nên tam giác OAB cũng nằm trong
góc phần tư thứ nhất. Do vậy gọi tâm đường tròn nội tiếp là I(a,b) thì 0 < a < 3; 0 < b < 3. Mặt khác: l 2  h 2  R 2  l 2  16  l  4 .

Theo đề, ta có: d(I;Ox) = d(I;Oy) = d(I;AB). Diện tích xung quanh của khối nón là: S xq   Rl  4 7 .
1 1 1  2 1 2  1 7 3 7 3
V   . AH 2 .SH   .MI 2 .SI    5 .4 5  5 .2 5    . 5   5
3 3 3  4  3 2 6 .
Câu 24 Tailieuchuan.vn
Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2 5 , độ dài đường sinh là 85 và hình trụ có chiều Thể tích V0 của phần khối trụ không giao với khối nón (không tính phần nón nhô ra ngoài) là:

cao và đường kính đáy đều bằng 2 5 , lồng vào nhau như hình vẽ. 2 7 3 5 3 25 5
V0  Vtru  V   5 .2 5   5   5  .
6 6 6

Câu 25 Tailieuchuan.vn

L
Nếu tăng cạnh của một khối lập phương lên hai lần thì thể tích khối lập phương tăng lên

IA

IA
A. 8 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 2 lần.

IC

IC
Hướng dẫn giải:
Giả sử độ dài cạnh hình lập phương bằng a và có thể tích là V, độ dài cạnh hình lập phương sau

FF

FF
khi tăng bằng 2a và có thể tích là V1.

O
Khi đó V1  (2a)  8a  8 V .
3 3

Thể tích của phần khối trụ không giao với khối nón (không tính phần nón nhô ra ngoài) bằng
N

N
20 5 25 5 25 5 5 5
A. . B. . C. . D. . Câu 26 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
3 12 6 3
Hướng dẫn giải: MA NC 1
 
H

H
Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho MD NB 3 .
N

N
Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ
diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là
Y

Y
A. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
U

U
B. một hình bình hành.
Q

Q
C. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ
M

M
D. một tam giác.
Hướng dẫn giải:


Trong mặt phẳng (ACD), từ M kẻ MP // CD, (P ∈ AC).
Trong mặt phẳng (BCD), từ M kẻ NQ // CD, (Q ∈ BD).
ẠY

ẠY
   5
2 2
D

D
SH  SB 2  HB 2  85  4 5.
Chiều cao hình nón:
MI SI SH  IH 4 5  2 5 1
MI / / AH     
Xét ΔSAH có AH SH SH 4 5 2

1 1
 MI  AH  5
2 2 .
Thể tích phần nón không nhô ra ngoài:
Khi đó khối trụ có chiều cao là 2d và r  R  d .
2 2 2

Gọi V là thể tích khối trụ đã cho, ta có


2
V  2 r 2 d  2 d  R 2  d 2   1  3  d  2  3  ( R  d )( R  d ).

1 3 2  3  
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có

   
3
 1  3 d  2  3 (R  d )  (R  d ) 
2
V . 
  

L
1 3 2  3  3 
 

IA

IA
 
3
Khi đó ta có MPNQ là thiết diện của mặt phẳng (P) và tứ diện ABCD. 2 3 3 1  3 R3

IC

IC
 .  12 3.
 MP / / CD
 1  3  2  3  27
Ta có  1 (1);

FF

FF
 MP  4 CD R
d
Dấu bằng xảy ra khi 3.
 NQ / / CD

O

 3 Vậy khối trụ có thể tích lớn nhất là 12 3 .
 NQ  4 CD
(2).
N

N
 NQ / / MP
Ơ

Ơ
 Câu 28 Tailieuchuan.vn
 1
 MP  3 NQ
H

H
Từ (1) và (2) ta có  . Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình
N

N
dạng x  y  z  4 x  2 y  2az  10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường
2 2 2
Vậy MPNQ là hình thang có đáy lớn bằng ba lần đáy nhỏ.
tròn lớn bằng 8π là
Y

Y
Câu 27 Tailieuchuan.vn A. {1;−11}. B. {2;−10}. C. {−1;11}. D. {1;10}.
U

U
Hướng dẫn giải:
Q

Q
3
R 3
 . Trong tất cả các khối trụ nội tiếp mặt cầu (S), khối trụ có 8
Cho mặt cầu (S) có bán kính 4
Đường tròn lớn có chu vi bằng 8π nên bán kính của (S) là 2 .
M

M
thể tích lớn nhất bằng
22  12  a 2  10a .


16 16 3 Từ phương trình của (S) suy ra bán kính của (S) là
A. . B. . C. 9 3 . D. 12 3 .
3 3  a  1
22  12  a 2  10a  4   .
Hướng dẫn giải: Do đó:  a  11
ẠY

Gọi d là khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt đáy của khối trụ và r là bán kính đáy của khối trụ. ẠY
D

D
Câu 29 Tailieuchuan.vn
5 7 7 1 1 1
Tọa độ giao điểm của d và ( S ) là: A  ; ;  , B  ;  ;   .
 3 3 3 3 3 3
Ta có d ( A, ( P))  5  d ( B, ( P))  1  d ( A, ( P))  d ( M , ( P))  d ( B, ( P)) .
1 1 1
Vậy d ( M , ( P)) đạt giá trị nhỏ nhất khi M  B  ;  ;   .
3 3 3

Câu 31 Tailieuchuan.vn

L
Biết rằng đồ thị của hàm số y   x3  3x 2  5 có hai điểm cực trị A và B . Độ dài đoạn thẳng AB

IA

IA
bằng

IC

IC
A. 2 3 . B. 2 5 . C. 3 2 . D. 10 2 .

FF

FF
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hướng dẫn giải:
Số điểm cực trị của hàm số y = f(∣x + 2∣). Xét hàm số y   x3  3x 2  5

O
A. 5. B. 1. C. 3. D. 2. y '  3 x 2  6 x.
Hướng dẫn giải:
N

N
x  0
y'  0   .
Tịnh tiến hàm số y = f(x) sang trái hai đơn vị ta được hàm số y = f(x + 2). x  2
Ơ

Ơ
Đồ thị hàm số y = f(∣x + 2∣) có được gồm 2 phần. 
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(0;5), B(2;9)  AB  (2; 4)  AB  2 5 .
H

H
Phần 1: Là phần đồ thị y = f(x + 2) nằm phía bên phải Oy.
N

N
Phần 2: Là phần đồ thị đối xứng qua Oy.
Câu 32 Tailieuchuan.vn
Khi đó đồ thị hàm số sẽ có 1 điểm cực trị.
Y

Y
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị giá trị lớn nhất của hàm số
U

U
f  x   x4  4x2  m
Câu 30 Tailieuchuan.vn trên đoạn [−2;3] bằng 30. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
Q

Q
A. 0. B. −16. C. −41. D. 15.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu
M

M
Hướng dẫn giải:
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0 . Tọa độ của điểm M trên ( S ) sao cho d ( M , ( P)) đạt giá trị
Ta có y  x 4  4 x 2  m   x 2  2   4  m .


2
nhỏ nhất là
5 7 7 1 1 1
A. (1; 2;1) . B.  ; ;  . C.  ;  ;   . D. (1;1;3) . Đặt t   x 2  4  , vì x  [2;3] suy ra t  [0; 49] .
2

3 3 3 3 3 3
ẠY

Hướng dẫn giải: ẠY


Khi đó y  f (t ) | t  4  m | .
Ta có: I (1;1;1) là tâm của đường tròn ( S ) : x  y  z  2 x  2 y  2 z  1  0 .
2 2 2
Ta có max f ( x)  max f (t )  max{| m  4 |;| m  45 |} .
D

D
x[ 2;3] t[0;49]

Khoảng cách d ( I , ( P))  3  R  2  ( P)  ( S )   .


| m  4 || m  45 |
Trường hợp 1:   m  26.
x  1 t | m  4 | 30

Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với ( P) có phương trình:  y  1  2t , t  . .
| m  4 || m  45 |
 z  1  2t Trường hợp 2 :   m  15.
 | m  45 | 30
| m  4 || m  45 | C42 .24.23.22 253
Trường hợp 3 :   m . P( A)  
| m  4 | 30 Vậy 244 1152 .

Vậy S  {26; 15} .


Tổng các phần tử của S bằng −41. Câu 35 Tailieuchuan.vn
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′. Gọi M là trung điểm A′C′. Tỉ số thể tích của khối tứ
Câu 33 Tailieuchuan.vn diện B′ABM với khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là
1 1 1 1
Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  2 x  mx  m nghịch biến trên khoảng (2;+∞) là
2
A. . B. . C. . D. .

L
6 2 4 12

IA

IA
A. m > 8. B. m ≥ 8. C. m < 8. D. m ≤ 8. Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn giải:

IC

IC
Gọi N là trung điểm AC.
m 
 ;  

FF

FF
Khảo sát hàm số, ta thấy hàm số này nghịch biến trên  4 .

m 
(2; )   ;  

O
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) thì 4 
N

N
m
 2
4
Ơ

Ơ
⇔m≤8
H

H
N

N
Câu 34 Tailieuchuan.vn 1
Do đó S ABN  S ABC .
2
Y

Y
Trong kì thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn
Vì MN / /  ABB ' nên VM . ABB '  VN . ABB ' .
U

U
khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một
phòng duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, xác suất để
Q

Q
1 1 1 1 1
trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí là Ta có VB '. ABN  .BB ' .S ABN  .BB ' . .S ABC  .BB ' .S ABC  VABC . A ' B 'C ' .
3 3 2 6 6
M

M
26 899 4 253 VB ' ABM 1
A. . B. . C. . D. . Vậy  .
35 1152 7 1152 VABC . A ' B 'C ' 6


Hướng dẫn giải:
Số cách chọn chỗ ngồi trong 4 lần thi của Nam là: 244 cách.
Câu 36 Tailieuchuan.vn
ẠY

Gọi A là biến cố "4 lần thi có đúng 2 lần ngồi cùng một vị trí".

Trong 4 lần có 2 lần trùng vị trí có: C42


cách.
ẠY
Ảnh của điểm A(2;2) qua phép quay tâm O góc quay 90∘ theo ngược chiều kim đồng hồ là
A. Q(2;−2). B. N(2;2). C. P(−2;−2). D. M(−2;2).
D

D
Giả sử lần thứ nhất có 24 cách chọn chỗ ngồi, lần thứ hai trùng với lần thứ nhất có 1 cách chọn
chỗ ngồi.
Hai lần còn lại thứ ba và thứ tư không trùng với các lần trước và cũng không trùng nhau nên
có 23.22 cách.

Suy ra n( A)  C4 .24.23.22 .
2
Hướng dẫn giải:

L
IA

IA
IC

IC
 
Xét OIM ( I  90 ) , ta có OM  OI  IM (Định lý Pitago)
2 2 2

FF

FF
 IM 2  OM 2  OI 2  62  22  32
Câu 37 Tailieuchuan.vn
 IM  4 2  r1  4 2 (cm).

O
x 1
y
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
N x 2  1 là bao nhiêu?
Xét

  90
OKN K  , ta có ON 2
 OK 2  KN 2 (Định lý Pitago)

N
Đáp án: _______  KN 2  ON 2  OK 2  62  42  20  KN  2 5
Ơ

Ơ
Đáp án: “2”  r2  2 5 (cm).
H

H
Hướng dẫn giải:
N

N
r1 4 2 4
x 1 1   
y 2   lim y  lim y  0; lim y   r2 2 5 10 .
x  1 x  1 x
Y

Y
x  x 1 .
U

U
Do đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận đứng lần lượt là x = 1; y = 0.
Câu 39 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Có bao nhiêu số phức a + bi với a, b là các số tự nhiên thuộc đoạn [2;9] và tổng a + b chia hết
Câu 38 Tailieuchuan.vn
M

M
cho 3?
Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 6cm. I, K là hai điểm trên đoạn OA sao


cho OI=IK=KA. Các mặt phẳng (P), (Q) lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt Đáp án: _______
2r1 Đáp số: “21”
cầu (S) theo đường tròn có bán kính r1; r2. Tỉ số r2 gần nhất với số nguyên nào?
ẠY

Đáp án: _______


ẠY
Hướng dẫn giải:
Gọi: A0 = {3;6;9}, A1 ={4;7}, A3 = {2;5;8}.
D

D
a + b chia hết cho 3 ⇒ có ba trường hợp:
Đáp án: “3”
Trường hợp 1: a, b ∈ A0 có 32 cặp (a;b)
Hướng dẫn giải:
Trường hợp 2: a ∈ A1; b ∈ A2 có 3.2 = 6 cặp (a;b)
Ta có OI = IK = KA = 2 cm.
⇒ OK = 4 cm. Trường hợp 3: a ∈ A2; b ∈ A1 có 3.2 = 6 cặp (a;b)
⇒Có 32 + 6 + 6 = 21 số phức thỏa mãn.
Câu 40 Tailieuchuan.vn Tuy nhiên, nếu di chuyển theo cách đó thì hai người không tới cùng lúc. Để hai người đến cùng
lúc thì mỗi người cùng di chuyển về vị trí C.
x3  ax 2  bx  6
lim  4
Xét các giá trị a và b thoả mãn x 1 x 1 . Tính ab. Khoảng cách CB bằng _______ m.

Đáp án: ab = _______ . Đáp án: “1000”

Đáp án: “0” Hướng dẫn giải:

Hướng dẫn giải: Đặt CH = x (m), (x > 0).

L
Ta có: AC  300  x , CB  1400  x.
2 2
x  ax  bx  6
3 2
Vì lim( x  1)  0 , mà lim  4 (giới hạn hữu hạn).

IA

IA
x 1 x 1 x 1
3002  x 2 1400  x
Ta có thể suy ra được x  1 là nghiệm của đa thức x3  ax 2  bx  6 .   2 3002  x 2  1400  x

IC

IC
Vì hai người gặp nhau cùng lúc tại C nên 3000 6000 (1).
Thực hiện phép chia đa thức x3  ax 2  bx  6 cho đa thức x  1 ta được kết quả là
4.  3002  x 2   (1400  x) 2

FF

FF
x 2  (a  1) x  b  a  1 và dư bằng (6  b  a  1) . Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:

Từ giả thiết, ta có: Giải phương trình trên ta có: x = 400. Thay lại (1) ta thấy x = 400 thỏa mãn.

O
6  b  a  1  0 do x  1 là nghiệm của đa thức x  ax  bx  6 ; 3 2
N Vậy khoảng cách CB = 1400 − 400 = 1000 (m).

N
x3  ax 2  bx  6
lim 
 4  lim x 2  (a  1) x  b  a  1  4 . 
Ơ

Ơ
x 1 x 1 x 1 Câu 42 Tailieuchuan.vn
Ta có hệ phương trình:
H

H
a  b  7  0
N

N

1  (a  1)  b  a  1  4
Y

Y
a  0
 .
b  7
U

U
Q

Q
Câu 41 Tailieuchuan.vn
M

M
Một người đi bộ xuất phát từ B trên một bờ sông (coi là đường thẳng) với vận tốc 6 km/h để gặp


một người chèo thuyền xuất phát cùng lúc từ vị trí A với vận tốc 3 km/h. Nếu người chèo thuyền
di chuyển theo đường vuông góc với bờ thì phải đi một khoảng cách AH = 300 m và gặp người đi Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong và hàm số y = g(x) có

bộ tại địa điểm cách B một khoảng BH = 1400 m. đồ thị là đường thẳng. Gọi S1 là diện tích miền phẳng được gạch sọc, S2 là diện tích miền phẳng
ẠY

ẠY
được tô đậm, S1  S2 (hình vẽ). Tích phân
4

  f  x   g  x  dx
2 bằng
D

D
A. S2 − S1. B. −S1 − S2. C. S1 − S2. D. S1 + S2.
Hướng dẫn giải:
 x  2
f ( x)  g ( x)   x  a (2  a  4).
 x  4
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị
4 a 4
1 7 2
Mà c  0 nên M  ; ;   và a  b  2c  0 .
Ta có  ( f ( x)  g ( x))dx   ( f ( x)  g ( x))dx   ( f ( x)  g ( x))dx  S
2 2 a
1  S2 .
6 6 3

Câu 43 Tailieuchuan.vn Câu 45 Tailieuchuan.vn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  2 và đồ thị hàm số y  x 2  1 là bao nhiêu? Xét số phức z thỏa mãn | z  2  i |  | z  4  7i | 6 2 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của ∣z − 1 + i∣. Tính P = m + M.
Đáp án: _______

L
Đáp án: _______ (viết kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Đáp số: “4”

IA

IA
Hướng dẫn giải: Đáp án: “12,08”

IC

IC
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y  x  3x  2 và đồ thị y  x  1 là:
4 2 2

Gọi A là điểm biểu diễn số phức z, E(−2;1), F(4;7) và N(1;−1).

FF

FF
 x2  3 x   3
x 4  3x 2  2  x 2  1  x 4  4 x 2  3  0   2  .
x  1  x  1

O
Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số là 4.
N

N
Câu 44 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; 2), B(−1; 2; 3) và đường thẳng
H

H
x 1 y  2 z 1
d:  
N

N
1 1 2 . Xét điểm M(a; b; c) thuộc d sao cho MA2  MB 2  28 , biết c < 0.

Tính a + b + 2c.
Y

Y
U

U
Đáp án: _______
Q

Q
Đáp án: “0” Từ AE  AF | z  2  i |  | z  4  7i | 6 2 và EF  6 2 nên ta có A thuộc đoạn thẳng EF. Gọi H
Hướng dẫn giải:
M

M
 3 3
là hình chiếu của N lên EF, ta có H   ;  .
Ta có: M  d nên t   : M (1  t ; 2  t ;1  2t ) .  2 2


1 5 2  2 73
Điểu kiện: 1  2t  0  t  (*) Suy ra P  NH  NF   12, 08 .
2 2
ẠY

MA2  MB 2  28  (t ) 2  (3  t ) 2  (1  2t ) 2  (2  t ) 2  (t ) 2  (2  2t ) 2  28

t  1
ẠY
Câu 46 Tailieuchuan.vn
 12t  2t  10  0  
D

D
2
.
t   5 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam
 6
giác vuông tại A. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SC và BD biết SA  3 , AB =
Với t  1 , ta có M (2;3;3) .
a, AD=3a (viết kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
5 1 7 2
Với t   , ta có M  ; ;   . Đáp án: _______
6 6 6 3
Đáp án: “0,702” Câu 48 Tailieuchuan.vn
Hướng dẫn giải: Có bao nhiêu số nguyên y ∈ (−23;23) thỏa mãn log 3  3x 2
 1  log 3  yx 2
 6 x  2 y   2 với

mọi x∈R?

Đáp án: _______

Đáp án: “13”


Hướng dẫn giải:

L
Phương trình đã cho tương đương: 2  log  3x 2
 1  log  yx 2
 6 x  2 y  với mọi x ∈ R.

IA

IA
3 3

y  0 3 2

IC

IC
yx 2  6 x  2 y  0, x      y .
  '  9  2 y 2
 0 2
ĐKXĐ:
Ta có các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam giác vuông tại A .

FF

FF
 log 3 3  3 x 2  1  log  yx 2
 6x  2 y 
Nên SA  AB, SA  AD  SA  ( ABCD) . (1) 3

 3  3 x 2  1  yx 2  6 x  2 y  ( y  9) x 2  6 x  2 y  3  0, x  

O
Gọi O  AC  BD .
Và M là trung điểm của SA.  a  0  y  9
N

N
 
Do đó OM / / SC hay SC / /( MBD) nên (
SC ; BD)  ( .
OM ; BD)  MOB   bx  c  0

6 x  15  0 x  (L) y  9
  y
21  3 33
Ơ

Ơ
 a  0  y  9 2 y 2  21 y  18  0 4
  
SA2 a 7
  '  0  9  ( y  9)(2 y  3)  0
H

H
Có BM  AM 2  AB 2   AB 2 
4 2
N

N
 y  (23; 23)
SC a 13 BD a 10 y 
MO   BO   . 
2 2 2 2
Y

Y
 3 2
y   y  {10;11;;18;19; 20; 21; 22}

U

U
Áp dụng định lý côsin trong tam giác MOB, ta được BM 2  OM 2  OB 2  2OM .OB.cos MOB  2
 21  3 33
Q

Q
  OM  OB  BM  8
2 2 2
 cos MOB y 
2OM .OB Do  4
130
M

M
Vậy có 13 số nguyên y thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 47 Tailieuchuan.vn
    Câu 49 Tailieuchuan.vn
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  (2;1;0), b  (1;0; 2) . Tính cos  a; b  .
Cho hàm số y = f(x), chiều biến thiên của hàm số y = f′(x) như sau:
ẠY

Đáp án: _______ (viết kết quả dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương, nếu đáp án là
a
b
thì ẠY
D

D
nhập a/b)
Đáp án: “-2/5”
Hướng dẫn giải:
  Hàm số y = f(4x2 + 4x) có bao nhiêu điểm cực trị?
 
Ta có: cos a , b  
a.b
 
| a |.| b |
2
22  12  02 . (1) 2  02  (2) 2
2
 .
5
Đáp án: _______
Đáp án: “7”
Hướng dẫn giải: Câu 50 Tailieuchuan.vn


 f  4x 2

 4 x  '  (8 x  4). f '  4 x  4 x 
2

.
Một công ty cần sản xuất các hộp đựng sữa dinh dưỡng tăng cân cho trẻ em dạng hình trụ, chứa
được thể tích thực là 750 ml. Chiều cao của hình trụ bằng bao nhiêu (đơn vị cm) để nguyên liệu
 1
x   2 sản xuất vỏ hộp là ít nhất? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
 
f  4x2  4x  '  0  
 f '  4 x  4 x   0
2
Đáp án: _______

L
Xét giao điểm của đồ thị hàm số f′(x) với trục hoành: Đáp án: “9,85”

IA

IA
Hướng dẫn giải:
Gọi h là chiều cao hình trụ, r là bán kính đáy hình trụ.

IC

IC
Thể tích khối trụ là 750ml nên : V   r 2 .h  0, 75l  0, 75 dm3  750 cm3 .

FF

FF
750
h
 r2

O
Nguyên liệu sản xuất vỏ hộp bằng: S  2 r 2  2 rh .
 4 x 2  4 x  a1  (; 1)
 2
N

N
4 x  4 x  a2  (1;0) 750 750 1500
Ta thấy f '  4 x 2  4 x   0   2 (1) Thay h 
 r2
, ta có: S  2 r 2  2 r
 r2
 2 r 2 
r
.
 4 x  4 x  a3  (0;1)
Ơ

Ơ
 2
 4 x  4 x  a4  (1; ) Áp dụng bất đẳng thức AM  GM với ba số dương, ta có:
H

H
Xét g ( x)  4 x  4 x, g '( x)  8 x  4 ,
2
1500 750 750 7502
S  2 r 2   2 r 2    3 3 2 r 2 . 2
N

N
r r r r
1
g '( x)  0  x  
Y

Y
2 ta có bảng biến thiên:  S  3 3 2 .7502
U

U
750
Suy ra: Smin  3 3 2 .7502  2 r 2 
r
Q

Q
750
r 3
M

M
2
 h  9,85 cm


Vậy h  9,85 cm
Kết hợp bảng biến thiên của g(x) và hệ (1) ta thấy:
ẠY

+ Phương trình 4 x 2  4 x  a1  (; 1) vô nghiệm.


1
ẠY HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
+ Phương trình 4 x 2  4 x  a2  (1;0) tìm được hai nghiệm phân biệt khác  .
D

D
2 (Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
1
+ Phương trình 4 x  4 x  a3  (0;1) tìm được thêm hai nghiệm mới phân biệt khác  .
2

2
1
+ Phương trình 4 x 2  4 x  a4  (1; ) tìm được thêm hai nghiệm phân biệt khác  .
2
Vậy hàm số có tất cả 7 điểm cực trị.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
KẾT THÚC BẮT ĐẦU

O
N

N
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 51 đến câu 55:
Ơ

Ơ
Lễ hội và du lịch luôn gắn bó chặt chẽ với nhau. Những hội làng tưng bừng thuở xưa, cho dù
chưa xuất hiện thuật ngữ du lịch, đã luôn hấp dẫn những người tham gia từ các làng khác, vùng
H

H
khác hay ít nhất cũng là những làng kết chạ hay có quan hệ mật thiết với làng có lễ hội. Có thể
N

N
nói không có (hoặc là rất hiếm có) lễ hội dân gian nào lại chỉ được tổ chức với số người tham dự
Đề thi tham khảo chỉ của cộng đồng ấy mà không có sự tham dự của những người ngoài cộng đồng. Yếu tố hành
Y

Y
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông hương, yếu tố du lịch đã manh nha từ đó. Hiện nay, trong xu thế phát triển nở rộ của các lễ hội
U

U
dân gian, trong bối cảnh một thế giới hội nhập, một xã hội hiện đại, các lễ hội dân gian ngày
Q

Q
càng trở thành đối tượng thu hút đông đảo khách du lịch, khách hành hương. Chính trong sự nở
rộ của lễ hội dân gian và sự phát triển nhanh chóng của du lịch mà sự gắn kết của hai loại hình
M

M
này đã dẫn đến sự hình thành và phổ biến của các thuật ngữ “du lịch văn hóa”, “du lịch cộng
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH


đồng”, “du lịch khám phá”, “du lịch trải nghiệm”, “du lịch về nguồn”,… trong đó lễ hội luôn là
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ đối tượng quan trọng và đặc biệt đã xuất hiện thuật ngữ chỉ mối quan hệ này là “du lịch lễ hội”.
ẠY

50 câu hỏi - 60 phút


ẠY […]
Lễ hội dân gian đáp ứng nhu cầu giải trí, thưởng ngoạn của khách du lịch. Khách du lịch
ngày càng tìm đến những lễ hội dân gian nhiều hơn do bản chất của du lịch là tìm đến những gì
D

D
là mới và lạ để được thưởng ngoạn cảnh đẹp, được khám phá cuộc sống hay những đặc sản địa
phương và để vui chơi, giải trí. Lễ hội dân gian hoàn toàn đáp ứng được những nhu cầu đó. Bởi
vậy, lễ hội dân gian vốn đã gắn bó với cuộc sống của người dân từ lâu nay lại có dịp mở rộng và
phát triển ở các vùng quê, từ đồng bằng cho đến miền núi xa xôi, thậm chí lễ hội ở các vùng hẻo
lánh và hoang sơ lại càng thu hút du khách. Hơn thế nữa, các lễ hội dân gian lại thường xuyên tổ
chức ở các không gian thiêng, những cơ sở tín ngưỡng có kiến trúc và trang trí đẹp, truyền thống,
những địa điểm phong cảnh hữu tình, nên thơ, những khung cảnh làng quê truyền thống,… nên đoạn. Cụ thể:
rất hấp dẫn du khách. “Vì sao lễ hội dân gian đáp ứng được nhu cầu giải trí, thưởng ngoạn của khách du lịch?”
(Nguyễn Thị Phương Châm, Lễ hội dân gian và sự phát triển du lịch, Tạp chí Cộng sản, số 903, - Bản chất của du lịch là tìm đến những gì là mới và lạ để được thưởng ngoạn cảnh đẹp, được
2018) khám phá cuộc sống hay những đặc sản địa phương và để vui chơi, giải trí.
Câu 51 Tailieuchuan.vn - Lễ hội dân gian ở các vùng hẻo lánh và hoang sơ lại càng thu hút du khách bởi sự ưa thích khám
Nghĩa của từ “kết chạ” trong câu “Những hội làng tưng bừng thuở xưa, cho dù chưa xuất hiện phá, tìm về cội nguồn.
thuật ngữ du lịch, đã luôn hấp dẫn những người tham gia từ các làng khác, vùng khác hay ít nhất - Các lễ hội dân gian lại thường xuyên tổ chức ở các không gian thiêng, những cơ sở tín ngưỡng

L
cũng là những làng kết chạ hay có quan hệ mật thiết với làng có lễ hội.” là gì? có kiến trúc và trang trí đẹp, truyền thống, những địa điểm phong cảnh hữu tình, nên thơ, những

IA

IA
A. Những làng có người đại diện là máu mủ, ruột rà với nhau. khung cảnh làng quê truyền thống,…

IC

IC
B. Phong tục kết nghĩa giữa các làng.
C. Phong tục kết hôn với người ở làng bên cạnh. Câu 53 Tailieuchuan.vn

FF

FF
D. Người dân ở các làng chỉ làm công việc trồng lúa. Yếu tố hành hương, yếu tố du lịch manh nha từ đâu?
Hướng dẫn giải: A. Từ vài năm nay, khi phổ biến các thuật ngữ “du lịch văn hóa”, “du lịch cộng đồng”, “du

O
"Kết chạ" là tục kết nghĩa giữa các làng, xã trước Cách mạng tháng Tám 1945 (“chạ” có nghĩa cổ
N lịch khám phá”, “du lịch trải nghiệm”,...

N
là “làng”). Hai làng kết chạ với nhau ngoài ý nghĩa kết thân còn có mục đích tương trợ, giúp đỡ B. Từ ngày xưa, khi những hội làng tưng bừng đã luôn hấp dẫn những người tham dự từ các
Ơ

Ơ
nhau. Mỗi khi trong làng có tổ chức những nghi lễ, hội hè quan trọng, người ta thường mời đại làng khác, vùng khác.
biểu của làng kết chạ. Trong làng có xảy ra sự cố, có việc như làm đình, sửa miếu, lụt lội, hoả C. Từ ngày xưa, khi con người biết đến du lịch, khám phá đã tham gia nhiều hội làng tưng
H

H
hoạn... thì làng kết chạ mang của cải vật chất và người đến giúp. bừng.
N

N
D. Từ vài năm nay, khi lễ hội dân gian và du lịch phát triển nhanh chóng.
Y

Y
Câu 52 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:
U

U
Câu văn khái quát nội dung chính của đoạn thứ hai là gì? Bám sát vào nội dung bài đọc với các ý sau đây:
Q

Q
A. Hơn thế nữa, các lễ hội dân gian lại thường xuyên tổ chức ở các không gian thiêng, những Những hội làng tưng bừng thuở xưa, cho dù chưa xuất hiện thuật ngữ du lịch, đã luôn hấp dẫn
cơ sở tín ngưỡng có kiến trúc và trang trí đẹp, truyền thống, những địa điểm phong cảnh hữu những người tham gia từ các làng khác, vùng khác hay ít nhất cũng là những làng kết chạ hay có
M

M
tình, nên thơ, những khung cảnh làng quê truyền thống,… nên rất hấp dẫn du khách. quan hệ mật thiết với làng có lễ hội. Có thể nói không có (hoặc là rất hiếm có) lễ hội dân gian nào


B. Bởi vậy, lễ hội dân gian vốn đã gắn bó với cuộc sống của người dân từ lâu nay lại có dịp lại chỉ được tổ chức với số người tham dự chỉ của cộng đồng ấy mà không có sự tham dự của
mở rộng và phát triển ở các vùng quê, từ đồng bằng cho đến miền núi xa xôi, thậm chí lễ hội ở những người ngoài cộng đồng. Yếu tố hành hương, yếu tố du lịch đã manh nha từ đó.
các vùng hẻo lánh và hoang sơ lại càng thu hút du khách. --> Yếu tố hành hương, yếu tố du lịch manh nha từ ngày xưa, khi những hội làng tưng bừng đã
ẠY

C. Khách du lịch ngày càng tìm đến những lễ hội dân gian nhiều hơn do bản chất của du lịch là
tìm đến những gì là mới và lạ để được thưởng ngoạn cảnh đẹp, được khám phá cuộc sống hay
ẠY
luôn hấp dẫn những người tham dự từ các làng khác, vùng khác.
D

D
những đặc sản địa phương và để vui chơi, giải trí. Câu 54 Tailieuchuan.vn
D. Lễ hội dân gian đáp ứng nhu cầu giải trí, thưởng ngoạn của khách du lịch. Phong cách ngôn ngữ của văn bản là gì?
Hướng dẫn giải: A. Nghệ thuật. B. Chính luận. C. Báo chí. D. Sinh hoạt.
Câu văn khái quát nội dung chính của đoạn là “Lễ hội dân gian đáp ứng nhu cầu giải trí, thưởng Hướng dẫn giải:
ngoạn của khách du lịch.”
Văn bản cung cấp thông tin đến với bạn đọc về những việc xảy ra trong đời sống. Nội dung mang
Những câu văn còn lại trong đoạn sẽ lí giải, chứng minh cho câu khái quát nội dung chính của
tính truyền tải thông tin, sự kiện. Bên cạnh đó, văn bản được trích từ một tạp chí. Vì thế đây là buổi sáng sớm để mong có thể đem lại điều may mắn cho người bệnh. Người Việt cũng thích làm
phong cách ngôn ngữ báo chí. phúc, bố thí và sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó, hoạn nạn, vào các ngày lễ lớn họ thường tập
trung về chùa. Tuy nhiên, trong xã hội ngày nay thì những biểu hiện mang tính chất hình thức

Câu 55 Tailieuchuan.vn trên càng bị thu hẹp. Ngày nay, thay vào đó nhà chùa và các Phật tử tham gia vào những đợt cứu
trợ, tiếp tế cho các đồng bào bị thiên tai, hoạn nạn, hoàn cảnh sống khó khăn đúng với truyền
Nội dung nào không được nhắc đến trong văn bản?
thống đạo lý của dân tộc “lá lành đùm lá rách”.
A. Nguồn gốc của những lễ hội dân gian.
(Nguyễn Thị Hằng, Luận văn Ảnh hưởng của Phật giáo đến lối sống của người Việt Nam ngày
B. Bản chất của du lịch.

L
nay, 2015)
C. Sự manh nha của yếu tố du lịch.

IA

IA
Câu 56 Tailieuchuan.vn
D. Địa điểm tổ chức lễ hội dân gian.
Ý chính của đoạn trích là gì?

IC

IC
Hướng dẫn giải:
A. Quá trình Phật giáo du nhập và tồn tại ở Việt Nam.

FF

FF
Trong văn bản, tác giả có nhắc đến “Những hội làng tưng bừng thuở xưa, cho dù chưa xuất hiện
B. Cách người Việt Nam tiếp nhận chân lí của Phật giáo.
thuật ngữ du lịch, đã luôn hấp dẫn những người tham gia từ các làng khác, vùng khác hay ít nhất
C. Sự ảnh hưởng của Phật giáo đến đời sống của con người Việt Nam.

O
cũng là những làng kết chạ hay có quan hệ mật thiết với làng có lễ hội.”, nghĩa là đã từ rất lâu, từ
xa xưa, khi có hội làng thì những ngày hội như thế đã thu hút được nhiều khách ở làng khác hoặc
N D. Quan niệm về con người trong Phật giáo.

N
các làng kết chạ, làng có quan hệ mật thiết với làng có lễ hội. Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ
Tuy nhiên, đoạn trích không đề cập đến nguồn gốc của những lễ hội dân gian. Đoạn trích tập trung nói về sự ảnh hưởng của Phật giáo đến đời sống của con người Việt Nam.
Cụ thể, ở đoạn hai:
H

H
Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 56 đến câu 60: - Phật giáo có vai trò to lớn trong nền văn hóa dân tộc. Có lúc người dân tự xem mình là Phật tử,
N

N
[…] Phật giáo ra đời cách đây hơn 2500 năm và đã được truyền bá, có ảnh hưởng tới nhiều có lúc triều đình xem Phật giáo là quốc giáo. Ngày nay, một bộ phận đông đảo người Việt Nam
Y

Y
nước trên thế giới như Xrilanca, Mianma, Ai Cập, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc… Trong quá vẫn tin theo Phật giáo, nhiều chùa chiền được xây mới và trùng tu.
U

U
trình du nhập và trải qua các thời kỳ lịch sử, Phật giáo lại phụ thuộc vào tình hình kinh tế - xã - […] nguyên lý của Phật giáo mở ra cho con người một hướng đi, một phương tiện tự khẳng định
Q

Q
hội, điều kiện lịch sử, văn hóa ở mỗi quốc gia mà có những biến đổi cho phù hợp. Ngày nay, trên mình, một cách suy nghĩ có lợi cho sự phát triển.
phạm vi quốc tế, Phật giáo đang chiếm vị trí sâu rộng trong đời sống của con người trong đó có Cụ thể, ở đoạn ba:
M

M
Việt Nam. - Cũng chính vì quan niệm “Phật tại tâm” cho nên bằng tấm lòng chân thành, từ bi của đạo Phật


[…] Phật giáo có vai trò to lớn trong nền văn hóa dân tộc. Có lúc người dân tự xem mình là mà tục lệ bố thí, phóng sinh đã ăn sâu vào đời sống sinh hoạt của quần chúng. Ngày Rằm, mùng
Phật tử, có lúc triều đình xem Phật giáo là quốc giáo. Ngày nay, một bộ phận đông đảo người Một, nhiều người Việt thường mua chim, cá, ốc, rùa… về chùa chú nguyện rồi đem phóng sinh.
Việt Nam vẫn tin theo Phật giáo, nhiều chùa chiền được xây mới và trùng tu. Phật giáo với Nhất là những gia đình có người lâm bệnh nặng, họ làm việc này hàng ngày vào các buổi sáng
ẠY

những giáo lý, quan niệm nhân sinh đã có ảnh hưởng sâu sắc trong đời sống xã hội Việt Nam.
Trong lúc giáo lý phong kiến gò bó con người, bắt con người trong tư duy và hành động đều phải
ẠY
sớm để mong có thể đem lại điều may mắn cho người bệnh. Người Việt cũng thích làm phúc, bố
thí và sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó, hoạn nạn, vào các ngày lễ lớn họ thường tập trung về
D

D
theo cấp trên, theo những giáo điều có sẵn thì nguyên lý của Phật giáo mở ra cho con người một chùa.[…]
hướng đi, một phương tiện tự khẳng định mình, một cách suy nghĩ có lợi cho sự phát triển.
[…] Cũng chính vì quan niệm “Phật tại tâm” cho nên bằng tấm lòng chân thành, từ bi của Câu 57 Tailieuchuan.vn
đạo Phật mà tục lệ bố thí, phóng sinh đã ăn sâu vào đời sống sinh hoạt của quần chúng. Ngày
Đoạn văn thứ ba có trình tự lập luận như thế nào?
Rằm, mùng Một, nhiều người Việt thường mua chim, cá, ốc, rùa… về chùa chú nguyện rồi đem
A. Song hành. B. Diễn dịch. C. Tổng phân hợp. D. Quy nạp.
phóng sinh. Nhất là những gia đình có người lâm bệnh nặng, họ làm việc này hàng ngày vào các
Hướng dẫn giải: Theo đoạn trích, nguyên lý của Phật giáo là gì?
Đoạn văn thứ ba được trình bày theo quy tắc diễn dịch. Câu chủ đề nằm ở đầu đoạn, các câu văn A. Giúp con người nhận thức được Phật giáo có vai trò to lớn trong nền văn hóa dân tộc.
khác thì có chức năng khai triển, làm rõ cho câu chủ đề. B. Giúp con người có một hướng đi, một phương tiện tự khẳng định mình, một cách suy nghĩ
có lợi cho sự phát triển.
Câu 58 Tailieuchuan.vn C. Khiến con người hướng đến ý nghĩ “Phật tại tâm”, làm việc thiện bằng lòng chân thành.
Theo đoạn thứ ba, những biểu hiện nào được xem là “mang tính chất hình thức”? D. Bắt con người trong tư duy và hành động đều phải theo cấp trên, theo những giáo điều có
A. Xây mới và trùng tu các ngôi chùa. sẵn.

L
B. Suy nghĩ về đạo lý của dân tộc “lá lành đùm lá rách”. Hướng dẫn giải:

IA

IA
C. Phóng sinh, làm phúc, bố thí, về chùa vào các ngày lễ lớn. Dựa vào ngữ liệu sau đây:

IC

IC
D. Cứu trợ, tiếp tế cho đồng bào. Trong lúc giáo lý phong kiến gò bó con người, bắt con người trong tư duy và hành động đều phải
theo cấp trên, theo những giáo điều có sẵn thì nguyên lý của Phật giáo mở ra cho con người một

FF

FF
Hướng dẫn giải:
hướng đi, một phương tiện tự khẳng định mình, một cách suy nghĩ có lợi cho sự phát triển.
Dựa vào ngữ liệu sau đây:
--> Nguyên lý của Phật giáo mở ra cho con người một hướng đi, một phương tiện tự khẳng định

O
Ngày Rằm, mùng Một, nhiều người Việt thường mua chim, cá, ốc, rùa… về chùa chú nguyện rồi
mình, một cách suy nghĩ có lợi cho sự phát triển.
đem phóng sinh. Nhất là những gia đình có người lâm bệnh nặng, họ làm việc này hàng ngày vào
N

N
các buổi sáng sớm để mong có thể đem lại điều may mắn cho người bệnh. Người Việt cũng thích
Ơ

Ơ
làm phúc, bố thí và sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó, hoạn nạn, vào các ngày lễ lớn họ thường Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 61 đến câu 65:
tập trung về chùa. Tuy nhiên, trong xã hội ngày nay thì những biểu hiện mang tính chất hình thức …Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
H

H
trên càng bị thu hẹp. Quân xanh màu lá dữ oai hùm
N

N
Chú ý vào cụm từ “những biểu hiện mang tính chất hình thức trên” nghĩa là những biểu hiện Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Y

Y
mang tính chất hình thức đã được tác giả liệt kê ở trên. Mà trong phạm vi đoạn ba thì đáp án đúng Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm
U

U
là “Phóng sinh, làm phúc, bố thí, về chùa vào các ngày lễ lớn.”. Rải rác biên cương mồ viễn xứ
Q

Q
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh
Câu 59 Tailieuchuan.vn Áo bào thay chiếu anh về đất
M

M
Từ “ngày nay” (gạch chân, in đậm) trong đoạn thứ nhất được dùng để chỉ mốc thời gian nào? Sông Mã gầm lên khúc độc hành…


A. Thời điểm Phật giáo ra đời khoảng hơn 2500 năm trước. (Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục)
B. Thời điểm tác giả viết đoạn trích. Câu 61 Tailieuchuan.vn
ẠY

C. Thời điểm Phật giáo được du nhập vào Việt Nam.


D. Thời điểm Phật giáo hưng thịnh nhất.
ẠY
Câu thơ nào sau đây có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?
A. Quân xanh màu lá dữ oai hùm.
D

D
Hướng dẫn giải: B. Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh.
Trong đoạn một, từ “ngày nay” trong câu “Ngày nay, trên phạm vi quốc tế, Phật giáo đang chiếm C. Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc.
vị trí sâu rộng trong đời sống của con người trong đó có Việt Nam.” chỉ thời điểm đoạn trích
D. Áo bào thay chiếu anh về đất.
được viết (tức năm 2015).
Hướng dẫn giải:
Trong câu thơ “Áo bào thay chiếu anh về đất” có hình ảnh “về đất” ý nói đến cái chết, sự hi sinh
Câu 60 Tailieuchuan.vn nơi chiến trường của những người lính. Nhưng tác giả đã sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
“Về đất” không những diễn tả được sự hi sinh của người lính mà còn thể hiện được sự trân trọng, đoạn trích?
yêu thương của người đồng đội ở lại. “Về đất” cũng là hòa vào linh hồn đất nước để bất tử hồn A. Có niềm tin, lạc quan, khát khao bình yên.
thiêng sông núi và trường tồn cùng đất nước. B. Biết ước mơ, dám thực hiện ước mơ, vượt qua những rào cản của thời đại.
C. Hiên ngang, sẵn sàng chiến đấu, mong ước cuộc sống bình dị.
Câu 62 Tailieuchuan.vn D. Có ý chí, khát vọng lớn lao, tâm hồn lãng mạn.
Giọng điệu của tác giả trong đoạn thơ là gì? Hướng dẫn giải:
A. Kiêu hãnh, ngợi ca, bi lụy. Chú ý yêu cầu là vẻ đẹp tâm hồn của người lính Tây Tiến được thể hiện qua từ “mộng”,“mơ”.

L
B. Hào hùng, lãng mạn, thương tiếc. - Mộng lập công danh, mộng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc: có ý chí, khát vọng lớn lao.

IA

IA
C. Trữ tình, nhẹ nhàng, giàu triết lí. - Mơ về hạnh phúc, khát khao yêu thương: tâm hồn, trái tim rạo rực, lãng mạn của những chàng

IC

IC
D. Thúc giục, hùng hồn, cảm thông. trai thành thị.
Hướng dẫn giải: --> Đáp án đúng là “Có ý chí, khát vọng lớn lao, tâm hồn lãng mạn”

FF

FF
- Ở 2 câu thơ đầu, người lính Tây Tiến hiện ra với những bước chân mạnh mẽ, khí thế hào hùng.

O
"Quân xanh màu lá dữ oai hùm", tác giả lấy cái “thô”, cái “mộc” để tô đậm nên cái đẹp, cái dũng Câu 65 Tailieuchuan.vn
khí ẩn chứa trong tâm hồn của người chiến sĩ.
Dòng nào nói đúng về nét đặc sắc nghệ thuật trong đoạn trích?
N

N
- Ở 2 câu thơ tiếp, “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới” tác giả tiếp tục tô đậm nét dữ dội, oai
A. Thể thơ tự do, gieo vần linh hoạt giúp thể hiện mạch cảm xúc của tác giả, tạo nên âm hưởng
Ơ

Ơ
phong lẫm liệt, tinh thần cảnh giác, tỉnh táo của người lính trong khói lửa ác liệt. Nhưng bên cạnh
độc đáo cho đoạn thơ.
đó là sự lãng mạn, trữ tình “Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm”.
H

H
B. Nhịp thơ chậm rãi, nhẹ nhàng thể hiện tâm hồn lãng mạn của chiến sĩ và tâm trạng bi
- Ở các câu thơ sau, tác giả tập trung thể hiện sự thương tiếc “Rải rác biên cương mồ viễn xứ/
N

N
thương của tác giả.
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh/ Áo bào thay chiếu anh về đất”.
C. Sử dụng kết hợp từ ngữ bình dị và trang trọng tạo nên chân dung người lính.
Y

Y
--> Giọng điệu trong đoạn trích trên là “Hào hùng, lãng mạn, thương tiếc”.
D. Yếu tố truyền thống kết hợp với hiện đại tạo nên âm hưởng hài hòa cho đoạn thơ, khắc họa
U

U
chân dung người lính ở nhiều khía cạnh.
Q

Q
Câu 63 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:
Để tái hiện hình ảnh người lính với hiện thực khốc liệt của bệnh tật, tác giả đã sử dụng nét đặc Trong đoạn thơ, phong cách ngôn ngữ của Quang Dũng rất đặc sắC. Bên cạnh từ ngữ bình
M

M
sắc gì về nghệ thuật? dị như: không mọc tóc, trừng, về đất, chiếu, gầm lên,… lại có một số từ Hán Việt như: mộng,


A. Hình ảnh ước lệ. B. Nhịp điệu hùng hồn, bi tráng. biên giới, viễn xứ, khúc độc hành,…nhờ đó mà cái bình dị làm nổi bật cái cao cả thiêng liêng, cái
C. Bút pháp tả thực. D. Biện pháp tu từ ẩn dụ. bình thường tô đậm anh hùng, vĩ đại.
ẠY

Hướng dẫn giải:


Để tái hiện hình ảnh người lính với hiện thực khốc liệt của bệnh tật, tác giả đã sử dụng bút pháp
ẠY
--> Đáp án đúng là "Sử dụng kết hợp từ ngữ bình dị và trang trọng tạo nên chân dung người
lính.".
D

D
tả thực đặc sắc. Các từ ngữ “không mọc tóc”, “xanh màu lá” có vai trò trong việc thể hiện chân
dung người lính Tây Tiến. Rừng thiêng, nước độc, căn bệnh sốt rét đã tàn phá ngoại hình của Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi từ câu 66 đến câu 70:
những chàng trai trẻ. Lúc bấy giờ trời đầy mù từ ngoài biển bay vào. Lại lác đác mấy hạt mưa. Tôi rúc vào bên
bánh xích của một chiếc xe tăng để tránh mưa, đang lúi húi thay phim, lúc ngẩng lên thấy một
Câu 64 Tailieuchuan.vn chuyện hơi lạ: một chiếc thuyền lưới vó mà tôi đoán là trong nhóm đánh cá ban nãy đang chèo

Vẻ đẹp tâm hồn của người lính Tây Tiến được thể hiện như thế nào qua từ “mộng”,“mơ” trong thẳng vào trước mặt tôi.
Có lẽ suốt một đời cầm máy ảnh chưa bao giờ tôi được thấy một cảnh “đắt” trời cho như vậy: Hướng dẫn giải:
trước mặt tôi là một bức tranh mực tàu của một danh họa thời cổ. Mũi thuyền in một nét mơ hồ Đoạn trích là sự kết hợp của ba phương thức biểu đạt tự sự, miêu tả và biểu cảm:
lòe nhòe vào bầu sương mù trắng như sữa có pha đôi chút màu hồng hồng do ánh mặt trời chiếu - Tự sự: Kể lại việc người thợ chụp ảnh đã “phục kích” để chụp được một cảnh thật đẹp.
vào. Vài bóng người lớn lẫn trẻ con ngồi im phăng phắc như tượng trên chiếc mui khum khum,
- Miêu tả: Vẻ đẹp lãng mạn, đơn giản và toàn bích của toàn bộ bức tranh được miêu tả tỉ mỉ từ
đang hướng mặt vào bờ. Tất cả khung cảnh ấy nhìn qua những cái mắt lưới và tấm lưới nằm giữa
hình ảnh, màu sắc, đường nét, sự hài hòa giữa thiên nhiên với con người…
hai chiếc gọng vó hiện ra dưới một hình thù y hệt cánh một con dơi, toàn bộ khung cảnh từ
- Biểu cảm: Nhân vật không giấu được cảm xúc khi chứng kiến “một cảnh “đắt” trời cho”.
đường nét đến ánh sáng đều hài hòa và đẹp, một vẻ đẹp thực đơn giản và toàn bích khiến đứng
trước nó tôi trở nên bối rối, trong trái tim như có cái gì bóp thắt vào. Chẳng biết ai đó lần đầu đã

L
phát hiện ra bản thân cái đẹp chính là đạo đức? Trong giây phút bối rối, tôi tưởng chính mình Câu 69 Tailieuchuan.vn

IA

IA
vừa khám phá thấy cái chân lí của sự toàn thiện, khám phá thấy cái khoảnh khắc trong ngần của Từ “toàn bích” trong đoạn trích được hiểu như thế nào?

IC

IC
tâm hồn. A. Đẹp toàn diện, không thể chê trách một chỗ nào.
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục)

FF

FF
B. Đẹp và trong ngần như một viên ngọc bích.
Câu 66 Tailieuchuan.vn C. Đẹp với sắc thái tươi mới, mang lại cảm giác dễ chịu.

O
Từ “có lẽ” (gạch chân, in đậm) trong đoạn thứ hai thuộc thành phần biệt lập nào? D. Đẹp như một bức tranh.
A. Thành phần chú thích. B. Thành phần tình thái. Hướng dẫn giải:
N

N
C. Thành phần cảm thán. D. Thành phần gọi - đáp. Dựa vào ngữ cảnh của câu văn: “Tất cả khung cảnh ấy nhìn qua những cái mắt lưới và tấm lưới
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải: nằm giữa hai chiếc gọng vó hiện ra dưới một hình thù y hệt cánh một con dơi, toàn bộ khung
H

H
Thành phần biệt lập tình thái (hay còn gọi là thành phần tình thái) là thành phần câu dùng với cảnh từ đường nét đến ánh sáng đều hài hòa và đẹp, một vẻ đẹp thực đơn giản và toàn bích khiến
N

N
mục đích chính là thể hiện cách nhìn của người nói hoặc người viết đối với sự việc được nói đến đứng trước nó tôi trở nên bối rối, trong trái tim như có cái gì bóp thắt vào.”
trong câu hoặc thể hiện cách nhìn nhận thái độ, cách đánh giá với người nghe. Cần chú ý vào những từ ngữ: toàn bộ khung cảnh từ đường nét đến ánh sáng đều hài hòa và đẹp.
Y

Y
Từ “có lẽ” được sử dụng nhằm mục đích chỉ mức độ chắc chắn của sự việc trong câu. Có thể gợi cho người đọc hiểu được đây là vẻ đẹp toàn diện từ đường nét đến ánh sáng.
U

U
Bên cạnh đó có thể kết hợp với nghĩa của chính từ này. Từ “toàn bích” có nghĩa đen là viên ngọc
Q

Q
toàn vẹn, không có chút tì vết.
Câu 67 Tailieuchuan.vn
--> Đáp án đúng là “Đẹp toàn diện, không thể chê trách một chỗ nào”.
M

M
Đoạn trích trên được kể theo lời của nhân vật nào?


A. Thằng Phác. B. Nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng.
Câu 70 Tailieuchuan.vn
C. Người đàn bà hàng chài. D. Chánh án Đẩu.
Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
Hướng dẫn giải:
ẠY

Đoạn trích được kể theo ngôi thứ nhất (nhân vật “tôi”), chính là nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng. ẠYA. Khung cảnh tươi đẹp của biển cả qua cái nhìn đầy nhân văn của nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng.
B. Vẻ đẹp trong cuộc sống lao động của người dân miền biển qua đôi mắt lãng mạn của nghệ
D

D
sĩ nhiếp ảnh Phùng.
Câu 68 Tailieuchuan.vn
C. Phát hiện của nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng về một vẻ đẹp thực đơn giản và toàn bích.
Phương thức biểu đạt của đoạn trích trên là gì?
D. Cảm xúc của nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng khi chứng kiến khung cảnh tươi đẹp của vùng biển.
A. Tự sự, miêu tả, biểu cảm. B. Miêu tả, thuyết minh, tự sự.
Hướng dẫn giải:
C. Thuyết minh, biểu cảm, nghị luận. D. Nghị luận, tự sự, miêu tả.
Nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng đã “phục kích” mấy buổi sáng nhưng không chụp được bức ảnh ưng ý.
Và tình cờ, một ngày nọ, khi “trời đầy mù từ ngoài biển bay vào”, “lác đác mấy hạt mưa”, nghệ sĩ
nhiếp ảnh Phùng đã có một phát hiện mà với anh đó là “vẻ đẹp thực đơn giản và toàn bích”. Đoạn Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách.
trích miêu tả lại chính cái phát hiện đó của anh, “một bức tranh mực tàu của một danh họa thời Nuôi dưỡng tâm hồn cũng quan trọng, khẩn thiết không kém gì việc nuôi dưỡng thể xác, nhưng
cổ”. Khung cảnh đó được miêu tả chi tiết, tỉ mỉ: chúng ta rất thường lãng quên không chú ý đến việc này.
- Mũi thuyền in một nét mơ hồ lòe nhòe vào bầu sương mù trắng như sữa có pha đôi chút màu A. cũng. B. khẩn thiết. C. không kém gì. D. lãng quên.
hồng hồng do ánh mặt trời chiếu vào. Hướng dẫn giải:
- Vài bóng người lớn lẫn trẻ con ngồi im phăng phắc như tượng trên chiếc mui khum khum, đang - Từ “khẩn thiết” nghĩa là rất tha thiết và cấp bách, yêu cầu có ngay sự đáp ứng.
hướng mặt vào bờ.
Trong trường hợp này, từ “khẩn thiết” dùng không đúng. Thay “khẩn thiết” thành “cần thiết” (cần

L
- Tất cả khung cảnh ấy nhìn qua những cái mắt lưới và tấm lưới nằm giữa hai chiếc gọng vó hiện đến mức không thể nào không làm hoặc không có).

IA

IA
ra dưới một hình thù y hệt cánh một con dơi, toàn bộ khung cảnh từ đường nét đến ánh sáng đều
hài hòa và đẹp…

IC

IC
Câu 74 Tailieuchuan.vn
--> Đáp án đúng là “Phát hiện của nghệ sĩ nhiếp ảnh Phùng về một vẻ đẹp thực đơn giản và toàn
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách.

FF

FF
bích”.
Thế nhưng, doanh nghiệp này vẫn tỏ thái độ cù nhầy, tìm cách giảm bớt số tiền phải bồi thường.

O
(Phóng sự Vụ Vedan gây ô nhiễm môi trường…, tr14, số 61, 2010)
Câu 71 Tailieuchuan.vn
A. tỏ thái độ. B. cù nhầy. C. giảm bớt. D. bồi thường.
N

N
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ
Vật thể và phi vật thể, hay văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần, chúng đều gắn bó hữu hiệu với
Từ “cù nhầy” mang tính chất khẩu ngữ, sử dụng trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày,
nhau, chuyển hóa lẫn nhau chứ không tách biệt nhau.
H

H
vì thế không phù hợp với một bài phóng sự. Có thể sửa bằng cách cho từ “cù nhầy” vào ngoặc
A. tinh thần. B. hữu hiệu. C. lẫn. D. tách biệt.
N

N
kép để tỏ thái độ, tình cảm của người viết.
Hướng dẫn giải:
Y

Y
- Hữu hiệu: có hiệu quả, có hiệu lực.
Câu 75 Tailieuchuan.vn
U

U
--> Thay thế từ “hữu hiệu” thành “hữu cơ” (có quan hệ không thể tách rời nhau để tồn tại hoặc
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Q

Q
hoạt động).
Nhằm tạo sự minh bạch, rõ ràng hơn trong hoạt động của cơ sở giáo dục ngoài công lập với
M

M
các quy định chặt chẽ như số vốn ban đầu thành lập trường tối thiểu phải là 15 tỷ đồng, phải có
Câu 72 Tailieuchuan.vn
phòng thí nghiệm, diện tích đất tối thiểu phải đạt 10m2/sinh viên.


Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ngữ nghĩa/logic/phong cách.
A. minh bạch, rõ ràng. B. quy định chặt chẽ.
ChatGPT có thể mang đến thông tin sâu rộng đa lĩnh vực, giải đáp được các thắc mắc chỉ sau vài
C. thành lập trường. D. diện tích đất tối thiểu.
giây. Vì vậy, ChatGPT còn có thể làm thơ, soạn nhạc, viết thư, viết văn, thiết kế…
ẠY

A. thông tin. B. đa lĩnh vực. C. thắc mắc. D. Vì vậy. ẠY


Hướng dẫn giải:
Theo từ điển Hán - Việt của Đào Duy Anh, từ “minh bạch” có nghĩa là “rõ ràng”. Vậy “minh
D

D
bạch, rõ ràng” là cách dùng thừa từ. Có thể sửa lại bằng cách bỏ một trong hai từ này.
Hướng dẫn giải:
Dựa vào ngữ cảnh, có thể thấy câu văn sau đang bổ sung thông tin cho câu văn trước. Vì thế, từ
Câu 76 Tailieuchuan.vn
“Vì vậy” dùng không phù hợp, có thể thay thế bằng cụm từ “Bên cạnh đó”.
Chọn từ chứa yếu tố "hạnh" KHÔNG cùng nghĩa với những từ còn lại.
A. Phẩm hạnh. B. Bất hạnh. C. Đức hạnh. D. Hạnh kiểm.
Câu 73 Tailieuchuan.vn
Hướng dẫn giải:
"hạnh" trong "bất hạnh" có nghĩa là "may mắn, sung sướng". A. Nam quốc sơn hà. B. Hịch tướng sĩ.
"hạnh" trong "đức hạnh", "hạnh kiểm", "phẩm hạnh" có nghĩa là "nết tốt, phẩm chất tốt". C. Bình Ngô đại cáo. D. Tuyên ngôn độc lập.
Hướng dẫn giải:
Câu 77 Tailieuchuan.vn - Nam quốc sơn hà là tác phẩm thơ.
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với những từ còn lại. - 3 tác phẩm còn lại là tác phẩm nghị luận.
A. Đỏ chót. B. Đen kịt. C. Trắng toát. D. Tim tím.
Hướng dẫn giải: Câu 81 Tailieuchuan.vn

L
Các từ "đen kịt", "trắng toát", "đỏ lòm" là những từ chỉ màu sắc với sắc thái đậm. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

IA

IA
- đen kịt: đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại Khủng long là một nhóm bò sát thuộc nhánh Dinosauria, xuất hiện lần đầu vào kỷ Tam Điệp

IC

IC
- trắng toát: rất trắng, màu trắng sáng và nổi bật hẳn lên. khoảng 243-233, 23 triệu năm trước đây, nguồn gốc chính xác và các mốc thời gian trong quá
trình ____ của chúng hiện vẫn đang tiếp tục được đào sâu ____.

FF

FF
- đỏ chót: đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.
Từ "tim tím" là từ chỉ màu sắc với sắc thái nhạt, có nghĩa là "chỉ hơi tím". A. tiến hóa/truy tìm. B. tiến triển/tìm hiểu.

O
C. phát triển/nghiên cứu. D. tiến hóa/nghiên cứu.

Câu 78 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:


N

N
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với những từ còn lại. Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện dần cơ thể để thích nghi với điều kiện
Ơ

Ơ
sống.
A. Cửu tuyền. B. Suối vàng. C. Nghĩa địa. D. Địa ngục.
H

H
Nghiên cứu là xem xét, tìm hiểu kĩ để nắm vững vấn đề, giải quyết vấn đề hay để rút ra những
Hướng dẫn giải:
N

N
hiểu biết mới, thường được dùng trong các lĩnh vực khoa học.
Các từ "cửu tuyền" (chín suối), "suối vàng" và "địa ngục" để chỉ nơi sau khi con người chết đi thì
=> Câu hoàn thiện là:
linh hồn của họ sẽ ở những nơi đó (theo quan niệm của một số người).
Y

Y
Khủng long là một nhóm bò sát thuộc nhánh Dinosauria, xuất hiện lần đầu vào kỷ Tam Điệp
"Nghĩa địa" để chỉ khu đất chung, nơi chôn cất con người sau khi họ qua đời.
U

U
khoảng 243-233, 23 triệu năm trước đây, nguồn gốc chính xác và các mốc thời gian trong quá
Q

Q
trình tiến hóa của chúng hiện vẫn đang tiếp tục được đào sâu nghiên cứu.
Câu 79 Tailieuchuan.vn
M

M
Tác phẩm nào KHÔNG cùng giai đoạn văn học với các tác phẩm còn lại?
Câu 82 Tailieuchuan.vn


A. Chiếc thuyền ngoài xa. B. Một người Hà Nội.
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
C. Mùa lá rụng trong vườn. D. Những đứa con trong gia đình.
Việt Nam là một trong số những nước có tỉ lệ tử vong do tai nạn, thương tích cao trên thế giới.
Hướng dẫn giải:
ẠY

Các tác phẩm Chiếc thuyền ngoài xa, Một người Hà Nội và Mùa lá rụng trong vườn thuộc giai ẠY
Những kỹ năng sơ cứu ____ như cầm máu, nẹp chân, hô hấp nhân tạo, thậm chí vài cái ấn tay
vào lồng ngực cũng có thể cứu sống được một mạng người trong tích tắc. Nhưng người dân vẫn
đoạn sau 1975.
D

D
có ____ cho rằng, những kỹ năng này là công việc của nhân viên y tế.
Tác phẩm Những đứa con trong gia đình được sáng tác ở giai đoạn 1945-1975 (Văn học kháng A. cơ bản/xu hướng. B. cần thiết/xu hướng.
chiến).
C. cơ bản/quan niệm. D. cần thiết/quan niệm.
Hướng dẫn giải:
Câu 80 Tailieuchuan.vn ...cầm máu, nẹp chân, hô hấp nhân tạo, thậm chí vài cái ấn tay vào lồng ngực là những kỹ năng
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại? sơ cứu đơn giản, dễ làm, không cần phải nghiên cứu chuyên sâu hay có năng lực chuyên môn cao
mới làm được, nên được gọi là những "kỹ năng sơ cứu cơ bản". Mỗi ____ mới trong bất cứ khoa học lý luận nào - thậm chí đôi khi người ta chưa thấy ngay được
Việc cho rằng những kỹ năng sơ cứu trên là của nhân viên y tế là cách nghĩ của số đông, nhiều việc ứng dụng nó vào thực tế - đều có thể đem đến cho Mác một niềm vui thực sự.
người cho rằng như vậy nên dùng "xu hướng cho rằng" để diễn đạt (xu hướng: sự thiên về một A. phát giác. B. phát hiện. C. phát lộ. D. phát kiến.
hướng nào đó trong quá trình hoạt động). Hướng dẫn giải:
- phát giác: phát hiện và tố giác việc làm phi pháp.
Câu 83 Tailieuchuan.vn - phát hiện: tìm thấy, tìm ra cái chưa ai biết.
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. - phát lộ: bộc lộ ra, để lộ ra một cách rõ ràng.

L
____ phản ánh xung đột giữa những nhân vật cao thượng, tốt đẹp với những thế lực đen tối, độc - phát kiến: điều phát hiện có ý nghĩa khoa học.

IA

IA
ác; sự thảm bại hay cái chết của những nhân vật ấy gợi lên nỗi xót xa, thương cảm. => Chọn phát kiến vì câu văn nói về chủ đề khoa học.

IC

IC
A. Chính kịch. B. Truyện ngắn. C. Bi kịch. D. Tiểu thuyết.
Hướng dẫn giải: Câu 86 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Bi kịch (trong tiếng Hy Lạp cổ: τραγῳδία, tragōidia, tiếng Anh: tragedy) là một hình thức kịch Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi.
dựa trên sự đau khổ của con người, khiến cho khán giả cảm thấy bị thu hút hoặc hứng thú khi

O
Chiều. Chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ngoài đồng ruộng theo
xem. Thể loại bi kịch thường được vận dụng vào các loại hình hư cấu khác như phim ảnh, tiểu
gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy quả
N

N
thuyết, truyện tranh, v.v nhằm tạo cho người xem những mối đồng cảm với hoàn cảnh của nhân
thuốc sơn đen: đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần vào cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào
Ơ

Ơ
vật và đạt đến mức độ xúc động sâu sắc. Bi kịch có thể là yếu tố chủ đề của tác phẩm, hoặc ám
tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ
chỉ đến tâm điểm chính là một kết thúc chứa đựng sự mất mát to lớn về nhiều mặt.
khắc của ngày tàn.
H

H
(Hai đứa trẻ, Thạch Lam)
N

N
Câu 84 Tailieuchuan.vn Cảm giác được gợi ra từ đoạn trích là gì?
Y

Y
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. A. Thanh bình, yên ả. B. Buồn, lặng lẽ.
U

U
Cứ đại thể thì tất cả tinh thần thời xưa - hay thơ cũ - và thời nay - hay thơ mới - có thể gom lại C. Giản dị, đơn sơ. D. Hoang sơ, lạnh lẽo.
Q

Q
trong hai chữ ____ và ____.
Hướng dẫn giải:
A. cổ điển/hiện đại. B. riêng/chung.
Hình ảnh chiều tối (thời điểm thường gợi buồn), kết hợp với sự lặng lẽ của Liên, hình ảnh bóng
M

M
C. cũ/mới. D. ta/tôi. tối ngập đầy dần trong đôi mắt và cả cảm xúc của chị (buồn man mác) khiến cho đoạn văn gợi lên


Hướng dẫn giải: cảm giác buồn, lặng lẽ.
Thời kì trung đại là thời đại của cộng đồng thì văn học phải xây dựng mẫu hình con người lý
tưởng mang dáng dấp cộng đồng, con người xã hội, nói cách khác là nằm trong chữ "ta".
ẠY

Nền văn học trung đại trong khuôn khổ chế độ phong kiến chủ yếu là một nền văn học phi ngã. ẠY
Câu 87 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi.
Đến Phong trào thơ mới, cái Tôi ra đời đòi được giải phóng cá nhân, thoát khỏi luân lí lễ giáo
D

D
Dốc lên khúc khuỷu, dốc thăm thẳm
phong kiến chính là sự tiếp nối và đề cao cái bản ngã đã được khẳng định trước đó. Đó là một sự
Heo hút cồn mây súng ngửi trời
lựa chọn khuynh hướng thẩm mỹ và tư duy nghệ thuật mới của các nhà thơ mới.
Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống
Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi.
Câu 85 Tailieuchuan.vn
(Tây Tiến, Quang Dũng)
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
Phép đối được sử dụng trong khổ thơ có tác dụng gì?
A. Thể hiện sự dũng cảm của đoàn binh. Hình ảnh so sánh Đất Nước là máu xương của mình mang ý nghĩa gì?
B. Nhấn mạnh hành trình đầy gian truân của đoàn binh. A. Ca ngợi tình yêu mỗi người dành cho đất nước.
C. Khiến cho nhịp thơ trở nên nhẹ nhàng hơn. B. Khẳng định sự gắn bó không thể tách rời của đất nước với mỗi cá nhân.
D. Kể về các chiến công của đoàn binh, C. Đề cao giá trị của đất nước với mỗi con người.
Hướng dẫn giải: D. Nêu lên trách nhiệm của mỗi người đối với đất nước.
Phép đối: "Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống" gợi độ cao đến ngạt thở của con dốc, gợi hình Hướng dẫn giải:
ảnh thế núi bên này cao và nguy hiểm đến khủng khiếp thì thế núi bên kia lại dốc xuống gần như So sánh so sánh Đất Nước là máu xương của mình nghĩa là khẳng định đất nước có trong mỗi cá

L
thẳng đứng. Một độ cao đến chóng mặt và nguy hiểm. Từ đó nhấn mạnh hành trình đầy gian nhân, đất nước kết tinh trong mỗi con người, hay nói cách khác là Khẳng định sự gắn bó không

IA

IA
truân của đoàn binh. thể tách rời của đất nước với mỗi cá nhân.

IC

IC
Câu 88 Tailieuchuan.vn Câu 90 Tailieuchuan.vn

FF

FF
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi.

O
Lại như quãng mặt ghềnh Hát Loóng, dài hàng cây số nước xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió, Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông,
cuồn cuộn luồng gió gùn ghè suốt năm như bất cứ lúc nào cũng đòi nợ xuýt bất cứ người lái
N Một người chín nhớ mười mong một người.

N
đò Sông Đà nào tóm được qua đấy. Quãng này mà khinh xuất tay lái thì cũng dễ lật ngửa bụng
Gió mưa là bệnh của giời,
Ơ

Ơ
thuyền ra.
Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng.
(Người lái đò sông Đà, Nguyễn Tuân)
H

H
Hai thôn chung lại một làng,
Tác giả đã sử dụng phép tu từ nào để gợi âm hưởng khủng khiếp của sóng thác Sông Đà?
N

N
Cớ sao bên ấy chẳng sang bên này?
A. Phép điệp và phép nói quá. B. Phép nhân hóa và phép liệt kê.
(Tương tư, Nguyễn Bính)
Y

Y
C. Phép điệp và phép liệt kê. D. Phép ẩn dụ và phép điệp.
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông?
U

U
Hướng dẫn giải:
A. Nhân hóa. B. So sánh. C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ.
Q

Q
Có 2 phép tu từ được sử dụng là phép điệp và phép liệt kê.
Hướng dẫn giải:
- Phép điệp: nước xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió với từ "xô" được lặp lại 3 lần và các từ "đá",
M

M
Biện pháp tu từ được sử dụng trọng câu: Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông là Hoán dụ (Lấy vật
"sóng" cũng được lặp lại tạo cảm giác dồn dập, liên tiếp.
chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng), nói "thôn Đoài", "thôn Đông" nhưng thực chất để chỉ người


- Phép liệt kê: liệt kê các hiện tượng xảy ra ở sông Đà: nước xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió, cuồn
thôn Đoài và người thôn Đông.
cuộn luồng gió...
ẠY

Câu 89 Tailieuchuan.vn ẠY
Câu 91 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
D

D
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi.
Làng ở trong tầm đại bác của đồn giặc. Chúng nó bắn, đã thành lệ, mỗi ngày hai lần, hoặc
Em ơi em Đất Nước là máu xương của mình
buổi sáng sớm hoặc xế chiều, hoặc đứng bóng và sẩm tối, hoặc nửa đêm và trở gà gáy. Hầu hết
Phải biết gắn bó và san sẻ đạn đại bác đều rơi vào ngọn đồi xà nu cạnh con nước lớn.
Phải biết hóa thân cho dáng hình xứ sở (Rừng xà nu, Nguyễn Trung Thành)
Làm nên Đất Nước muôn đời…”. Câu văn: Làng ở trong tầm đại bác của đồn giặc. đã thể hiện điều gì?
(Đất Nước, Nguyễn Khoa Điềm) A. Miêu tả tư thế đối đầu căng thẳng giữa làng với đồn giặc.
B. Miêu tả những mất mát, đau thương của chiến tranh.
C. Miêu tả và những đau thương mà làng và rừng xà nu phải gánh chịu. Câu 93 Tailieuchuan.vn
D. Miêu tả sức công phá hủy diệt của bom đạn kẻ thù đối với làng và rừng xà nu. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn giải: Cà Roòng - Noọng Ma và phía trên là đinh Phu La Nhích để tận mặt thấy gần 500 ngôi nhà
Câu văn đã Miêu tả tư thế đối đầu căng thẳng giữa làng với đồn giặc khi cho người đọc thấy vững chãi, khang trang, mái tôn đỏ thẫm, hòa quyện với bát ngát rừng xanh ngăn ngắt. Ông
được rằng, đại bác của giặc chủ động hướng thẳng về phía làng, trực tiếp đe dọa và đối đầu với Nguyễn Cấm Sơn đã chí lí khi nói rằng, kết quả trong mơ ấy một lần nữa chứng minh sức mạnh
dân làng, như một lời khẳng định sẽ tiêu diệt cả ngôi làng nếu như chống đối chúng. của cộng đồng có thể làm được những điều tưởng như không thế trong thời gian không gian. Từ

L
bản 39 của người A rem đến bản 51, 61, Cà Roòng của người Ma Coong hay bản Cu Tồn Cờ Đỏ,

IA

IA
Câu 92 Tailieuchuan.vn A Ki của người Khùa, người Mường, dưới những mái nhà mới tinh còn thơm mùi gỗ là tiếng hát,
tiếng cười nói dại dội vào vách núi.

IC

IC
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
(Trích Báo Tiền Phong, số ra ngày 22 tháng 1 năm 2017)
Mùa thu nay khác rồi

FF

FF
Đoạn trích trên sử dụng kết hợp những phương thức biểu đạt nào?
Tôi đứng vui nghe giữa núi đồi
A. Nghị luận, miêu tả. B. Thuyết minh, miêu tả.

O
Gió thổi rừng tre phấp phới
C. Tự sự, biểu cảm. D. Thuyết minh, nghị luận.
Trời thu thay áo mới
N

N
Hướng dẫn giải:
Trong biếc nói cười thiết tha!
Ơ

Ơ
- Khái niệm: Phương thức biểu đạt miêu tả là phương thức mà người sử dụng dùng ngôn ngữ để
Trời xanh đây là của chúng ta
cho người nghe hoặc người đọc có thể hiểu được, hình dung được nhân vật, sự việc mà người nói,
H

H
Núi rừng đây là của chúng ta
người viết đang đề cập đến. Việc hình dung này được thể hiện ở việc người nghe, người đọc có
N

N
Những cánh đồng thơm mát thể nắm rõ, hình dung được nhân vật đang được đề cập đến hiện ra trước mắt hoặc họ có thể cảm
Những ngả đường bát ngát nhận được thế giới nội tâm của nhân vật đang được đề cập đến.
Y

Y
Những dòng sông đỏ nặng phù sa. - Dấu hiệu nhận biết phương thức biểu đạt miêu tả: Khi sử dụng phương thức biểu đạt này thì
U

U
(Đất nước, Nguyễn Đình Thi) trong nội dung mà người nói, người viết muốn truyền đạt phải có các tính từ, các động từ và các
Q

Q
Cảm xúc nổi bật của đoạn thơ trên là gì? biện pháp tu từ được sử dụng một cách linh hoạt để miêu tả sự vật, sự việc, nhân vật được đề cập
M

M
A. Tin tưởng, lạc quan. B. Vui sướng, tự hào. đến. Có các nội dung miêu tả một cách chi tiết về hình dáng bên ngoài cũng như là nội tâm bên

C. Bâng khuâng, tiếc nuối. D. Say mê, ngợi ca. trong của mỗi nhân vật. Phương thức biểu đạt này thường được dùng trong văn tả người hoặc là


sử dụng trong thơ.....
Hướng dẫn giải:
- Khái niệm: Phương thức biểu đạt thuyết minh là phương thức mà người viết, người nói sử dụng
Đoạn thơ thể hiện niềm vui sướng hân hoan khi mùa thu Cách mạng tháng 8/1945 thành công
ẠY

và Việt Bắc - cái nôi của Cách mạng Việt nam được giải phóng.
Lời thơ vút cao, giọng thơ sôi nổi thể hiện niềm vui náo nức. Niềm vui to lớn lan tỏa khắp đất
ẠY
ngôn ngữ để cung cấp, giới thiệu về các đặc điểm, tính chất của đối tượng đang được đề cập đến.
Thông qua phương thức biểu đạt này người nghe, người đọc có thể hiểu hơn, nắm rõ hơn về các
sự vật hiện tượng mà người nói, người viết đang đề cập đến. Khi sử dụng phương thức biểu đạt
D

D
trời, cỏ cây và tràn ngập cả lòng người. Nhà thơ đang lắng tâm hồn để cảm nhận niềm vui từ làn
này thì người viết người nói phải có một kiến thức sâu rộng, chính xác, khách quan.
gió thu trong mát, từ sắc trời thu trong biếc và nhất là từ giọng nói tiếng cười thiết tha của mọi
- Dấu hiệu nhận biết phương thức biểu đạt thuyết minh: Khi sử dụng phương thức biểu đạt
người, trong nỗi mừng vui quê hương vừa được giải phóng qua nghệ thuật nhân hóa với chủ thể
thuyết minh thì trong nội dung thường có những câu văn có thể hiện đặc điểm riêng của từng đối
trữ tình “Trời thu”. Cảm xúc về mùa thu đất nước còn gắn liền với niềm tự hào làm chủ đất nước.
tượng được đề cập đến. Trong khi thuyết minh ngôn ngữ phải được thể hiện một cách rõ ràng, cụ
Dưới cái nhìn say đắm của nhà thơ, đất nước trải rộng núi sông, nơi nào cũng tươi đẹp, nơi nào
thể và đôi khi người viết, người nói cũng phải có kết hợp sử dụng các biện pháp so sánh, liệt kê
cũng màu mỡ phì nhiêu.
để làm rõ vấn đề,...Phương thức biểu đạt này thường được sử dụng trong các văn bản thuyết minh
về một sự vật, hiện tượng nào đấy, ví dụ như thuyết minh về một vấn đề khoa học hay thuyết
minh về một địa điểm du lịch,.... Câu 96 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Câu 94 Tailieuchuan.vn Ta về, mình có nhớ ta
Đọc đoạn thơ sau và cho biết nội dung chính của đoạn thơ là gì? Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.
Nhớ khi giặc đến giặc lùng Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng

L
Núi giăng thành lũy sắt dày (Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục)

IA

IA
Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù... Đoạn trích muốn nhắc tới vẻ đẹp của thiên nhiên trong thời khắc mùa nào trong năm?

IC

IC
(Việt Bắc, Tố Hữu) A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông.

FF

FF
A. Thiên nhiên Việt Bắc là sức mạnh của cuộc kháng chiến. Hướng dẫn giải:
B. Thiên nhiên Việt Bắc hiểm trở tạo nên thế phòng thủ vững chãi cho con người. Đoạn thơ trên được trích từ đoạn thơ miêu tả vẻ đẹp của bức tranh tứ bình khi nhắc tới Việt Bắc.

O
C. Thiên nhiên Việt Bắc phối hợp với con người để phát triển cuộc sống. Cụ thể bốn câu thơ trên miêu tả mùa đông nơi núi rừng Việt Bắc.
D. Sự đồng lòng giữa con người với thiên nhiên làm nên sức mạnh của Việt Bắc.
N

N
Câu 97 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
Câu 95 Tailieuchuan.vn Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
H

H
Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi: Tôi yêu em: đến nay chừng có thể
N

N
Văn học lãng mạn là tiếng nói của cá nhân tràn đầy cảm xúc, đồng thời phát huy cao độ trí Ngọn lửa tình chưa hẳn đã tàn phai;
tưởng tượng để diễn tả những khát vọng, ước mơ. Nó coi con người là trung tâm của vũ trụ,
Y

Y
Nhưng không để em bận lòng thêm nữa,
khẳng định “cái tôi” cá nhân, đề cao con người thế tục, quan tâm đến những số phận cá nhân và
U

U
Hay hồn em phải gợn bóng u hoài.
những quan hệ riêng tư. Bất hòa nhưng bất lực trước thực tại, văn học lãng mạn tìm cách thoát
Q

Q
khỏi thực tại đó bằng cách đi sâu vào thế giới nội tâm, thế giới mộng ước. Xu hướng văn học này
Tôi yêu em âm thầm, không hi vọng.
thường tìm đến các đề tài về tình yêu, về thiên nhiên và quá khứ, thể hiện khát vọng vượt lên trên
M

M
Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen,
cuộc sống hiện tại, chật chội tù túng, dung tục, tầm thường...


Tôi yêu em, yêu chân thành, đằm thắm,
(Trích Ngữ văn 11, tập một)
Cầu em được người tình như tôi đã yêu em.
Đoạn trích được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?
(Pu-skin, Tôi yêu em, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục)
ẠY

A. Phong cách ngôn ngữ báo chí.


C. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
B. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
ẠY
Câu thơ nào cho thấy sự tồn tại của lí trí trong tình yêu của nhà thơ?
A. Tôi yêu em: đến nay chừng có thể/ Ngọn lửa tình chưa hẳn đã tàn phai.
D

D
Hướng dẫn giải:
B. Nhưng không để em bận lòng thêm nữa/ Hay hồn em phải gợn bóng u hoài.
Phong cách ngôn ngữ khoa học là cách viết và sử dụng ngôn ngữ trong các tài liệu khoa học.
Phong cách này được đặc trưng bởi sự sử dụng ngôn ngữ chính xác, dễ hiểu, không dùng lặp lại C. Tôi yêu em âm thầm, không hi vọng/ Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen.
từ và tránh sử dụng các thuật ngữ không cần thiết. D. Tôi yêu em, yêu chân thành, đằm thắm/ Cầu em được người tình như tôi đã yêu em.
Phong cách ngôn ngữ khoa học thường sử dụng trong phạm vi thuộc các lĩnh vực khoa học tiêu Hướng dẫn giải:
biểu ví dụ như các lý thuyết lý, hoá,… trong sách giáo khoa, thiết kế bài giảng hay giáo trình,… Nhưng không để em bận lòng thêm nữa
Hay hồn em phải gợn bóng u hoài. Hướng dẫn giải:
→ Từ “nhưng, không để” mạnh, dứt khoát: tạo mâu thuẫn trong tâm trạng, cảm xúc; mở ra thế Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nhân hóa ở hai hình ảnh:
giới suy tư lí trí. “Tôi” quyết tâm từ bỏ tình yêu vì không muốn em bận lòng hay u hoài. - “cánh đồng quê chảy máu”
- “dây thép gai đâm nát”
Câu 98 Tailieuchuan.vn --> Dùng từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Hai con người côi cút, hai hạt cát đã bị sức mạnh phũ phàng của bão tố chiến tranh thổi bạt Câu 100 Tailieuchuan.vn

L
tới những miền xa lạ… cái gì đang chờ đón họ ở phía trước? Tự nhiên tôi muốn nghĩ rằng con Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

IA

IA
người Nga đó là người có ý chí kiên cường không gì bẻ gãy được, và sống bên cạnh bố, chú bé
Rời khỏi kinh thành, sông Hương chếch về hướng chính bắc, ôm lấy đảo Cồn Hến quanh năm

IC

IC
kia một khi đã lớn lên có thể đương đầu với mọi thử thách, sẽ vượt qua mọi chướng ngại trên
mơ màng trong sương khói, đang xa dần thành phố để lưu luyến ra đi giữa màu xanh của tre trúc
đường, nếu như Tổ quốc kêu gọi.
và của những vườn cau vùng ngoại ô Vĩ Dạ. Và rồi, như sực nhớ lại một điều gì chưa kịp nói, nó

FF

FF
(Sô-lô-khốp, Số phận con người, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014) đột ngột đổi dòng, rẽ ngoặt sang hướng đông tây để gặp lại thành phố lần cuối ở góc thị trấn Bao
Hình tượng hai hạt cát trong đoạn trích có ý nghĩa gì? Vinh xưa cổ. Đối với Huế, nơi đây chính là chỗ chia tay dõi xa ngoài mười dặm trường đình.

O
A. Niềm thương cảm của nhà văn đối với những số phận nhỏ bé, mong manh, là nạn nhân của
N (Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục)

N
chiến tranh. Vẻ đẹp của con sông Hương được tác giả miêu tả dưới góc nhìn nào?
Ơ

Ơ
B. Niềm tự hào của nhà văn trước phẩm chất tốt đẹp của nhân dân Nga thời chiến. A. Góc nhìn địa lí. B. Góc nhìn lịch sử.
C. Niềm căm phẫn của nhà văn trước tội ác của kẻ thù xâm lược quê hương.
H

H
C. Góc nhìn văn hóa. D. Góc nhìn thơ ca.
D. Niềm vui sướng của nhà văn trước chiến thắng vẻ vang của nhân dân Nga trong cuộc chiến
N

N
Hướng dẫn giải:
tranh vệ quốc.
Đoạn trích miêu tả vẻ đẹp của sông Hương theo góc nhìn địa lí, cụ thể là vị trí của sông Hương
Y

Y
Hướng dẫn giải: khi ra khỏi kinh thành:
U

U
Hình tượng hai hạt cát chỉ nhân vật Xô-cô-lốp và bé Va-ni-a. Đây là hình ảnh tiêu biểu cho số - Rời khỏi kinh thành, sông Hương chếch về hướng chính bắc, ôm lấy đảo Cồn Hến quanh năm
Q

Q
phận những con người nhỏ bé, mong manh, là nạn nhân của bão tố chiến tranh. mơ màng trong sương khói, đang xa dần thành phố để lưu luyến ra đi giữa màu xanh của tre trúc
Vì thế, qua hình tượng này, tác giả bày tỏ niềm thương cảm của nhà văn đối với những số phận và của những vườn cau vùng ngoại ô Vĩ Dạ.
M

M
nhỏ bé, mong manh, là nạn nhân của chiến tranh. - Rẽ ngoặt sang hướng đông tây để gặp lại thành phố lần cuối ở góc thị trấn Bao Vinh xưa cổ.


Câu 99 Tailieuchuan.vn HẾT ĐỀ THI PHẦN 2
ẠY

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:


Ôi những cánh đồng quê chảy máu ẠY
D

D
Dây thép gai đâm nát trời chiều
Những đêm dài hành quân nung nấu
Bỗng bồn chồn nhớ mắt người yêu.
(Nguyễn Đình Thi, Đất nước, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật gì trong hai câu thơ đầu đoạn trích?
A. Nhân hóa. B. So sánh. C. Phép điệp. D. Chêm xen.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 101 đến 150

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
KẾT THÚC
BẮT ĐẦU
N

N
Ơ

Ơ
Câu 101 Tailieuchuan.vn
Mắt không có tật là mắt
H

H
A. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
N

N
B. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
Y

Y
C. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Đề thi tham khảo
U

U
D. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
Q

Q
Hướng dẫn giải:
Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
M

M


Câu 102 Tailieuchuan.vn
PHẦN 3: KHOA HỌC Một electron chuyển động trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hướng từ trên xuống,
ẠY

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội


50 câu hỏi - 60 phút
ẠY
electron chuyển động theo chiều từ trái qua phải. Chiều của lực Lorenxơ
A. hướng từ ngoài vào trong. B. hướng từ phải sang trái.
D

D
C. hướng từ dưới lên trên. D. hướng từ trong ra ngoài.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng quy tắc bàn tay trái, để bàn tay trái mở rộng sao cho từ trường hướng vào lòng bàn tay,
 
chiều từ cổ tay đến ngón giữa là chiều của v khi q > 0 và ngược chiều v khi q < 0. Lúc đó chiều
của lực Lo-ren-xơ là chiều ngón cái choãi ra.
Lưu ý electron có điện tích q < 0.
Câu 105 Tailieuchuan.vn
Câu 103 Tailieuchuan.vn Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết E = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở
Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai của ampe kế A và dây dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn
nguồn dao động có điện là
A. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
B. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.

L
D. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

IA

IA
Hướng dẫn giải:

IC

IC
Để giao thoa, hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số,
cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

FF

FF
A. 1,0 Ω. B. 1,2 Ω. C. 0,6 Ω. D. 0,5 Ω.
Hướng dẫn giải:

O
Câu 104 Tailieuchuan.vn
R3  R2  I 2  I 3  I A  0, 6 A
Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng
N

N
 I  I 3  I 2  1, 2 A
đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ
Ơ

Ơ
đến M từ phía nào? R2 .R3
R  R1   9
R2  R3
H

H
A. Từ phía Đông. B. Từ phía Tây. C. Từ phía Bắc. D. Từ phía Nam. Điện trở toàn mạch:
N

N
Hướng dẫn giải: Định luật Ôm cho mạch kín:
E
I  E  IR  Ir  12  1, 2.9  1, 2.r  r  1
Y

Y
Rr
U

U
Q

Q
Câu 106 Tailieuchuan.vn
Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần
M

M
thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là t1. Lần


thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi
t1 2

phục đổi chiều là t2. Tỉ số 2 3 . Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả vật lần thứ
t
ẠY

ẠY
nhất là
3 1
D

D
A. . B. 2. C. . D. 3.
   2 5
Tại một điểm, vectơ cảm ứng điện trường E , vectơ cảm ứng từ B và chiều truyền sóng v tạo
Hướng dẫn giải:
thành một tam diện thuận.
Đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục
Khi đó, theo đề bài, sóng điện từ có chiều từ Bắc xuống Nam, sóng điện từ sẽ đến điểm M từ
T T
hướng Bắc. t2   t1 
đổi chiều là thời gian đi từ biên về cân bằng, suy ra: 4 6
T A Hướng dẫn giải:
x  A  2l0
Từ biên, sau thời gian 6 vật đến vị trí 2 D
i
A a Khoảng vân: a
amax  A g
2
 max  2
l0 g d D 0, 75 D D
Gọi vị trí M là vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ: xM  4.id  4 4 3
a a a

Câu 107 Tailieuchuan.vn Giả sử tại M có vân sáng của ánh sáng đơn sắc λk , ta có:

X và Y là các hạt nhân gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây? k k D D 3
xM  k .ik   3.  k 

L
a a k
9
Be  42 He  X  n

IA

IA
4
3
0, 40  k   0, 75  4  k  7,5  k  4;5;6;7
p 19
9 F 8 O  Y
16
Ta lại có: k

IC

IC
A. X Ià 146 C ; Y la`37 Li . B. X là 146 C ; Y là 11 H . Đề bài hỏi tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu vạch sáng của những ánh

FF

FF
C. X Ià C ; Y là He .
12 4
D. X là C ; Y Ià Li .
12 7 sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó, ta tìm được tại đó có 4 vân sáng nhưng trừ vân sáng màu đỏ
6 2 6 3
thì còn 3 vân sáng. Vậy đáp án là 3.
Hướng dẫn giải:

O
Hoàn thành 2 phản ứng:
Câu 110 Tailieuchuan.vn
N

N
9
4 Be  42 He 12
6 C 0 n
1

Đặt điện áp xoay chiều có giá trụ hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
Ơ

Ơ
1
p 19
9 F 8 O  2 He
16 4
1
biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Nếu số vòng của
H

H
cuộn sơ cấp được giữ nguyên, số vòng cuộn thứ cấp giảm đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai
N

N
Câu 108 Tailieuchuan.vn đầu cuộn thứ cấp để hở là 90 V. Nếu số vòng dây của cuộn thứ cấp được giữ nguyên như ban
Cho hằng số điện k = 9.109 Nm2/C2. Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đầu, còn số vòng cuộn sơ cấp giảm đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để
Y

Y
đạo K có bán kính ro = 5,3.10-11 m thì electron có tốc độ hở là bao nhiêu?
U

U
A. 2,19.106 m/s. B. 4,38.107 m/s. C. 4,38.106 m/s. D. 2,19.107 m/s. Trả lời: _______ V.
Q

Q
Hướng dẫn giải:
Đáp án : “90”
M

M
Khi e chuyển động quanh hạt nhân lực hút tĩnh điện luôn hướng về tâm => lúc này lực tĩnh điện
Hướng dẫn giải:
đóng vai trò lực hướng tâm.


U N U N N 100
 1  1 2 
e 2 mv 2 k U N 100 N N U (1)
Fd  Fht  k 2  ve Ta có: 1 2 2 1
r r mr
Nếu số vòng sơ cấp giữ nguyên, số vòng thứ cấp giảm 100:
ẠY

vK  e
k
mr0
 1, 6.1019
9.109
9,1.1031.5,3.1011
 2,19.106 m / s ẠY
U

N1
90 N 2  2.100
N  200 90 10 200
 2
N1

U

U

N1 (2)
D

D
Thay (1) vào (2) suy ra: N1 = 20U
Câu 109 Tailieuchuan.vn
Nếu số vòng thứ cấp giữ nguyên, số vòng sơ cấp giảm 100:
Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm
U N  2.100 U U 200 200 U 18.104
(tím) đến 0,75 μm (đỏ). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu vạch  1       N2 
112,5 N2 112,5 100 N 2 N 2 900 U
sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
U N 20U 2 U
Mà  1   U  90 V
100 N 2 18.104 100 Câu 114 Tailieuchuan.vn
Đột biến mất đoạn phân tử ADN có thể xảy ra ở vùng nào để opêron Lac vẫn tổng hợp được tất
Câu 111 Tailieuchuan.vn cả các gen cấu trúc?
Chất nào dưới đây có tác dụng đến quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới và ngăn A. Vùng vận hành. B. Vùng khởi động.
chặn sự hóa già? C. Một gen cấu trúc. D. Gen điều hoà.
A. Axit abxixic. B. Gibêrêlin. C. Xitôkinin. D. Auxin. Hướng dẫn giải:

L
Hướng dẫn giải: Đột biến mất vùng khởi động và vùng vận hành đều làm cho gen không tổng hợp được.

IA

IA
Ở mức tế bào: kích thích phân chia tế bào, làm chậm quá trình già của tế bào. Đột biến mất một gen cấu trúc thì chỉ tổng hợp được cho 2 gen còn lại.

IC

IC
Ở mức cơ thể: hoạt hóa sự phát sinh chồi thân trong nuôi cấy mô khi có mặt của auxin. → Đột biến mất gen điều hoà làm opêron Lac vẫn tổng hợp được tất cả các gen cấu trúc.

FF

FF
Câu 112 Tailieuchuan.vn Câu 115 Tailieuchuan.vn

O
Những sản phẩm nào của pha sáng được dùng làm nguyên liệu của pha tối? Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
A. ATP và NADP+. B. ATP và NADPH. C. ADP và NADPH. D. ADP và NADP+. I. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời
N

N
Hướng dẫn giải: sau.
Ơ

Ơ
Sản phẩm của pha sáng bao gồm: ATP, NADPH, O2. Trong đó ATP và NADPH được sử dụng II. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
H

H
trong pha tối - chuỗi các phản ứng không sử dụng trực tiếp năng lượng ánh sáng. III. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá, chọn giống.
N

N
Sản phẩm của pha tối bao gồm: ADP, NADP+, C6H12O6. Trong đó ADP, NADP+ được sử dụng IV. Tác nhân đột biến tác động vào pha S của chu kì tế bào sẽ gây đột biến với tần số thấp hơn so
trong phá sáng. với lúc tác động vào pha G2.
Y

Y
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
U

U
Câu 113 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:
Q

Q
Khi nói về các hoocmôn tham gia vào quá trình sinh trứng, phát biểu nào dưới đây sai? Phát biểu I sai vì đột biến gen ở tế bào sinh dưỡng không truyền lại cho thế hệ sau.
M

M
A. FSH kích thích nang trứng phát triển và tiết ra ơstrôgen. Phát biểu III sai vì đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá, chọn giống.


B. Khi nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao, vùng dưới đồi và tuyến yên tăng Phát biểu IV sai vì tác nhân đột biến tác động vào pha S của chu kì tế bào sẽ gây đột biến với tần
tiết GnRh, FSH và LH. số cao hơn so với lúc tác động vào pha G2.
C. Prôgestêrôn và ơstrôgen làm cho niêm mạc dạ con phát triển dày lên.
ẠY

D. LH làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng; thể vàng tiết prôgestêrôn và ơstrôgen.
Hướng dẫn giải:
ẠY
Câu 116 Tailieuchuan.vn
Khi nói về vai trò của phương pháp nuôi cấy mô thực vật, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
D

D
Khi có kích thích từ môi trường, vùng dưới đồi tiết ra hoocmôn GnRH kích thích tuyến yên tiết I. Tạo được nhiều biến dị tổ hợp.
FSH và LH: FSH kích thích nang trứng phát triển và tiết ra ơstrôgen; LH làm trứng chín, rụng và II. Giúp tiết kiệm được diện tích nhân giống.
tạo thể vàng, thể vàng tiết prôgestêrôn và ơstrôgen. III. Bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Prôgestêrôn và ơstrôgen làm cho niêm mạc dạ con phát triển dày lên. IV. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.
Khi nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao gây ức chế ngược, vùng dưới đồi và A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
tuyến yên giảm tiết GnRh, FSH và LH.
Hướng dẫn giải: tạo ra một môi trường được bảo vệ, trong đó những kẻ săn mồi tiềm năng bị giết chết bởi vết đốt
Phát biểu I sai vì các cơ thể được tạo ra từ phương pháp nuôi cấy mô đều có kiểu gen giống nhau của hải quỳ.
và giống với cơ thể ban đầu. Vì vậy không thể tạo ra các biến dị tổ hợp. Mối quan hệ giữa hải quỳ và cá hề là
A. hội sinh. B. cộng sinh. C. hợp tác. D. vật chủ - kí sinh.
Câu 117 Tailieuchuan.vn Hướng dẫn giải:
Trong những yếu tố dưới đây, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của chọn lọc tự nhiên? Hải quỳ có chức năng bảo vệ, tiết ra chất độc nhưng không có khả năng di chuyển để tìm kiếm
I. Tốc độ sinh sản của loài. thức ăn.

L
II. Alen được chọn lọc là trội hay lặn. Cá hề có màu sắc sặc sỡ nên rất dễ hấp dẫn các loài cá săn mồi.

IA

IA
III. Tập tính của loài. Do đó, hải quỳ bảo vệ cá hề khỏi các loài ăn thịt, cung cấp nơi ở còn cá hề có chức năng thu hút

IC

IC
các loài cá ăn thịt cung cấp dinh dưỡng cho hải quỳ.
IV. Loài sinh sản vô tính hay hữu tính.

FF

FF
V. Áp lực chọn lọc.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 119 Tailieuchuan.vn

O
Hướng dẫn giải: Đơn vị sinh thái nào dưới đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?

Hiệu quả của chọn lọc tự nhiên phụ thuộc vào các yếu tố sau:
N A. Quần xã. B. Quần thể. C. Hệ sinh thái. D. Cá thể.

N
- Alen được chọn lọc là trội hay lặn: chọn lọc chống lại alen trội thì nhanh chóng làm thay đổi tần Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ
số alen của quần thể, vì alen trội biểu hiện ra kiểu hình ngay ở trạng thái dị họp. Còn chọn lọc đào Trong hệ sinh thái bao gồm nhân tố vô sinh là môi trường vật lí (sinh cảnh) và nhân tố hữu sinh là
H

H
thải alen lặn sẽ làm thay đổi tần số alen chậm hơn vì alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng quần xã sinh vật (gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải).
N

N
hợp tử.
- Áp lực chọn lọc: nếu áp lực chọn lọc càng lớn thì tốc độ thay đổi tần số alen càng cao và ngược Câu 120 Tailieuchuan.vn
Y

Y
lại. Ở ruồi giấm, khi lai hai dòng thuần chủng khác nhau bởi cặp các tính trạng tương phản được
U

U
- Loài sinh sản vô tính hay hữu tính: loài sinh sản hữu tính sẽ tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nên dễ F1 đồng loạt thân xám, cánh dài. Cho F1 giao phối tự do thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
Q

Q
thích nghi hơn khi điều kiện môi trường thay đổi. Còn loài sinh sản vô tính thì kém đa dạng hơn 67,5% thân xám, cánh dài : 17,5% thân đen, cánh ngắn : 7,5% thân xám, cánh ngắn: 7,5% thân
về di truyền nên khi môi trường có biến động dễ bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt. đen, cánh dài. Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định. Nếu cho con cái F1 lai với con đực có
M

M
- Tốc độ sinh sản của loài: nếu loài sinh sản nhanh, vòng đời ngắn thì hiệu quả chọn lọc sẽ nhanh kiểu hình thân xám, cánh ngắn ở F2 thì loại kiểu hình thân xám, cánh dài ở đời con chiếm tỉ lệ bao


hơn và ngược lại. Ngoài ra hiệu quả chọn lọc còn phụ thuộc vào loài đó là đơn bội hay lưỡng bội. nhiêu?
Nếu là loài đơn bội thì tất cả các gen đều được biểu hiện ra kiểu hình nên hiệu quả chọn lọc cũng
Đáp án: _______ %.
nhanh hơn và ngược lại.
ẠY

ẠY
Đáp án: “42,5”
Hướng dẫn giải:
Câu 118 Tailieuchuan.vn
D

D
P thuần chủng, khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản, F1: 100% xám, dài
Hải quỳ sống bám trên bề mặt các rạn san hô. Chúng bẫy con mồi bằng các tế bào đốt được gọi là
tế bào tuyến trùng, nằm trên các xúc tu của chúng. Tế bào tuyến trùng tiết ra chất độc khi một con → A quy định thân xám trội hoàn toàn so với a quy định thân đen; B quy định cánh dài trội hoàn
vật nhỏ tiếp xúc với xúc tu của hải quỳ. Điều này làm tê liệt con vật bị đốt, cho phép hải quỳ dễ toàn so với b quy định cánh ngắn.
dàng đưa con vật vào miệng để nuốt. Trong khi các loài cá khác không thể chống lại những vết F1 x F1 → F2: 67,5% xám, dài : 17,5% đen, ngắn : 7,5% xám, ngắn : 7,5% đen, dài
đốt độc hại này, cá hề tiết ra một chất trong chất nhầy bao phủ cơ thể của chúng để ngăn chặn sự Do tỉ lệ đồng đều 2 giới, tỉ lệ kiểu hình khác 9 : 3 : 3 : 1
bắn ra các tế bào tuyến trùng. Điều này cho phép cá hề bơi thoải mái giữa các xúc tu của hải quỳ, → 2 gen nằm trên cùng 1 nhiễm sắc thể thường.
Ta có đen ngắn có kiểu gen ab/ab = 17,5% - Nghệ An có điều kiện đất đai thích hợp (đất cát pha, đất thịt nhẹ có khả năng thoát nước tốt) nổi
Mà ở ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái tiếng với các cây công nghiệp hàng năm như mía, lạc,...
→ Ruồi đực: AB/ab, cho giao tử ab = 0,5 - Các tỉnh còn lại có diện tích đất ba dan lớn thích hợp trồng các cây công nghiệp lâu năm.
→ Ruồi cái cho giao tử ab = 0,175 : 0,5 = 0,35 > 0,25
→ ab là giao tử liên kết Câu 124 Tailieuchuan.vn
→ Ruồi cái: AB/ab, f = 30% Cho biểu đồ:
Do ruồi đực chỉ cho giao tử: AB và ab

L
→ Xám ngắn A_bb F2 nhận ab từ ruồi đực F1

IA

IA
→ Xám ngắn F2 có kiểu gen là : Ab/ab

IC

IC
Cái F1 x đực xám ngắn F2: AB/ab (f = 30%) × Ab/ab

FF

FF
→ A_B_ = 0,35 × 1 + 0,15 × 0,5 = 0,425 = 42,5%

O
Câu 121 Tailieuchuan.vn
Tỉnh nào sau đây không tiếp giáp biển?
N

N
A. Bạc Liêu. B. Đồng Nai. C. Quảng Nam. D. Nam Định.
Ơ

Ơ
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Hướng dẫn giải:
A. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2012 - 2022.
H

H
Đồng Nai là tỉnh không giáp biển. Đồng Nai tiếp giáp với các tỉnh Bình Dương, Bình Phước,
B. Tình hình khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2012 - 2022.
N

N
Lâm Đồng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu và TP. Hồ Chí Minh.
C. Cơ cấu khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2012 - 2022.
Y

Y
D. Chuyển dịch cơ cấu khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2012 - 2022.
Câu 122 Tailieuchuan.vn
U

U
Hướng dẫn giải:
Đai ôn đới gió mùa trên núi của nước ta là môi trường sinh sống của
Q

Q
- Biểu đồ thể hiện tình hình khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2012 - 2022. Số khách được thể
A. ếch thuỷ tinh. B. lãnh sam. C. báo đốm. D. vẹt.
hiện bằng biểu đồ cột và đơn vị nghìn lượt khách.
M

M
Hướng dẫn giải:
- Các đáp án khác: biểu đồ không thể hiện được do đơn vị không phù hợp.


- Đai ôn đới gió mùa trên núi của nước ta là môi trường sinh sống của lãnh sam. Lãnh sam là một
chi của khoảng 45-55 loài cây có quả nón và thường xanh trong họ Thông.
Câu 125 Tailieuchuan.vn
- Các động vật còn lại sinh sống ở vùng nhiệt đới.
ẠY

ẠY
Loại đất rất thích hợp cho phát triển nông nghiệp của Liên bang Nga là
A. đất feralit. B. đất đen. C. đất phù sa. D. đất cát.
Câu 123 Tailieuchuan.vn
D

D
Hướng dẫn giải:
Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích trồng cây công
Loại đất rất thích hợp cho phát triển nông nghiệp của Liên bang Nga là đất đen. Đất đen này được
nghiệp lâu năm?
hình thành ở đồng bằng Tây Xi-bia trong điều kiện khí hậu ôn đới mưa ít, nhiệt độ cao nhất
A. Đắk Lắk. B. Nghệ An. C. Bình Định. D. Bà Rịa Vũng Tàu.
khoảng 5oC và chứa rất nhiều mùn.
Hướng dẫn giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 và kiến thức đã học, ta nhận thấy:
Câu 126 Tailieuchuan.vn
Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là "quốc gia cầu vồng"? A. nâng cao trình độ lao động, trồng cây chịu mặn.
A. Cộng hoà Liên bang Đức. B. Cộng hoà Nam Phi. B. cải tạo đất, đầu tư cơ sở hạ tầng.
C. Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. D. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, rửa mặn đất.
Hướng dẫn giải: D. đầu tư vốn, nuôi trồng thuỷ sản.
Cộng hoà Nam Phi được mệnh danh là "quốc gia cầu vồng" với mục đích thể hiện sự thống nhất Hướng dẫn giải:
của chủ nghĩa đa văn hoá, đa sắc tộc của quốc gia này. - Biện pháp hàng đầu để đối mặt với xâm nhập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long là rửa mặn
đất, để độ pH của đất được dung hoà, song song với đó, việc thay đổi cơ cấu cây trồng, từ trồng

L
Câu 127 Tailieuchuan.vn lúa sang trồng các giống cây chịu mặn, chịu hạn vừa đảm bảo duy trì sản lượng và năng suất cây

IA

IA
trồng, vừa góp phần cải tạo đất.
Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh

IC

IC
- Các biện pháp còn lại về vốn, cơ sở hạ tầng, lao động chưa phải là biện pháp hàng đầu.
A. cà phê, cá nước mặn. B. cá nước ngọt, rừng ngập mặn.

FF

FF
C. thuỷ sản, trẩu. D. tôm, rừng khộp.
Hướng dẫn giải: Câu 130 Tailieuchuan.vn

O
- Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh cá nước ngọt và rừng ngập mặn do có diện tích mặt Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy du lịch vùng miền núi phát triển là
nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất cả nước và đất ngập mặn có diện tích lớn.
N A. lao động. B. giao thông vận tải.

N
- Các đáp án khác: C. thị trường. D. tài nguyên thiên nhiên.
Ơ

Ơ
+ Cà phê: là cây chuyên canh của vùng có diện tích đất badan lớn. Hướng dẫn giải:
H

H
+ Trẩu: là cây công nghiệp của vùng cận nhiệt hoặc nhiệt đới có mùa đông lạnh. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy du lịch vùng Tây Bắc phát triển là giao thông vận tải. Giao thông
N

N
+ Rừng khộp: phát triển mạnh ở Tây Nguyên. vận tải cùng mở đường cho các hoạt động du lịch phát triển. Tiêu biểu nhất là tuyến Hà Nội - Lào
Cai đã thúc đẩy du lịch Sa Pa phát triển vượt bậc.
Y

Y
Câu 128 Tailieuchuan.vn
U

U
Câu 131 Tailieuchuan.vn
Biểu hiện rõ rệt nhất của hợp tác hoá kinh tế là
Q

Q
Sắp xếp thông tin ở cột I với cột II sau đây để phản ánh đúng hoạt động chủ yếu của các cuộc
A. hệ thống tiêu chuẩn doanh nghiệp đa quốc gia.
khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX.
M

M
B. sự ra đời của Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
I II


C. liên kết liên khu vực tạo nên Thị trường chung Nam Mỹ.
D. hơn 80.000 công ty đa quốc gia được ra đời tính đến năm 2020. 1. Khởi nghĩa Bãi Sậy A. Chặn đánh những đoàn xe vận tải và phục kích

Hướng dẫn giải: những toán binh lính Pháp.


ẠY

- Biểu hiện rõ rệt nhất của hợp tác hoá kinh tế là sự liên kết (tam giác phát triển, tăng trưởng, liên
khu vực) được hình thành dựa trên các đặc điểm đặc thù của mỗi quốc gia. Ở đây, Thị trường
ẠY 2. Khởi nghĩa Ba Đình B. Tổ chức lực lượng thành 15 quân thứ, tự rèn
đúc vũ khí, xây dựng nhiều căn cứ, chuẩn bị
D

D
chung Nam Mỹ được liên kết theo hình thức liên khu vực. lương thảo để kháng chiến.
- Các đáp án khác: biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế. 3. Khởi nghĩa Hương Khê C. Chia thành những phiên đội nhỏ, đẩy lùi nhiều
trận càn quét của Pháp, gây cho chúng nhiều thiệt
hại.
Câu 129 Tailieuchuan.vn
Biện pháp hàng đầu để đối mặt với xâm nhập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1-b, 2-c, 3-a. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-c, 2-a, 3-b. D. 1-b, 2-a, 3-c.
Câu 132 Tailieuchuan.vn => Cuộc Duy tân Mậu Tuất (1898) với mong muốn đưa đất nước thoát khỏi tình trạng lạc hậu và
Dựa vào thông tin bảng số liệu sau để trả lời câu hỏi: bị phụ thuộc vào các nước đế quốc bên ngoài.

Cơ cấu đánh phá của không quân Mĩ vào các loại mục tiêu ở miền Bắc - Vào thời kỳ giữa thế kỷ XIX, chế độ phong kiến của Nhật Bản đã bế tắc và lạc hậu. Do đó,
trước sự xâm nhập mạnh mẽ của thực dân châu Âu thì Nhật không còn chống lại được sự đàn áp
(Đơn vị: %)
đó.
Thời gian Giao thông vận tải Quân sự Kinh tế Dân cư
=> Cải cách Minh Trị của Nhật Bản nhằm đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
1965 - 1968 52,3 10,09 6,7 30,8

L
1969 - 1972 63,5 8,7 9,4 18,2 Câu 134 Tailieuchuan.vn

IA

IA
(Nguồn: Chiến tranh cách mạng Việt Nam 1945 - 1975 thắng lợi và bài học, Nxb Chính trị Quốc Sự kiện nào được coi như "đòn đánh trực diện đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc vào chủ nghĩa đế

IC

IC
gia, Hà Nội, 2015, tr.502) quốc" trong quá trình hoạt động của Người ở nước ngoài?
Thông tin trong bảng số liệu trên đã phản ánh âm mưu nào của Mĩ trong chiến tranh phá hoại A. Xuất bản tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".

FF

FF
miền Bắc ở Việt Nam (1965 - 1973)? B. Đồng tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
A. Tiêu diệt tận gốc lực lượng tham gia đấu tranh chống Mĩ ở miền Bắc Việt Nam. C. Gửi bản Yêu sách tám điểm đến Hội nghị Véc-xai.

O
B. Uy hiếp tinh thần chiến đấu của nhân dân các nước đang đấu tranh chống Mĩ.
N D. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp.

N
C. Phá nát cơ sở giao thông vận tải để ngăn chặn sự chi viện vào miền Nam. Hướng dẫn giải:
Ơ

Ơ
D. Tách nhân dân miền Bắc ra khỏi chiến trường để dồn vào trại tập trung của Mĩ. Gửi bản Yêu sách tám điểm của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai năm 1919 được xem
Hướng dẫn giải: như "đòn đánh trực diện đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc vào chủ nghĩa đế quốc" vì:
H

H
Căn cứ vào bảng số liệu, ta thấy rằng, giao thông vận tải là mục tiêu lớn nhất của Mĩ trong cơ cấu - Sự ra đời của bản Yêu sách là sự kiện mở đầu cho cuộc đấu tranh đòi các quyền dân tộc cơ bản,
N

N
đánh phá của không quân Mĩ ở miền Bắc Việt Nam. quyền tự quyết thiêng liêng của các dân tộc trong những năm đầu của thế kỉ XX.
Y

Y
=> Như vậy, trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc từ năm 1965 - 1973, Mĩ muốn "phá nát cơ - Bản Yêu sách như là "tiếng chuông thức tỉnh" về quyền dân tộc, tác động sâu sắc đến chính
U

U
sở giao thông vận tải để ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc vào miền Nam Việt Nam". Thêm trường ở Pháp và Việt Nam cũng như đối với các dân tộc bị áp bức trên thế giới.
vào đó, Mĩ muốn phá hoại tiềm lực kinh tế - quốc phòng, công cuộc xây dựng XHCN ở miền Bắc
Q

Q
- Sự phủ nhận bản Yêu sách của những người điều hành Hội nghị đã phơi bày bản chất, dã tâm
và uy hiếp tinh thần quyết tâm chống Mĩ của nhân dân Việt Nam. lừa bịp nhân dân thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc với các dân tộc bị áp bức trên thế giới.
M

M
- Sau sự kiện này, là các hoạt động cách mạng sôi nổi của Nguyễn Ái Quốc như:


Câu 133 Tailieuchuan.vn + Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp năm 1920.
Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc với Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản + Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp 1921.
là đều + Xuất bản "Bản án chế độ thực dân Pháp" năm 1925.
ẠY

A. có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.


B. muốn đưa đất nước thoát khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
ẠY
D

D
Câu 135 Tailieuchuan.vn
C. được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nhận định: "Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Đông Dương phải có tính chất
D. nhận được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân. một cuộc khởi nghĩa quần chúng chứ không phải là một cuộc nổi loạn" (Hồ Chí Minh toàn tập,
Hướng dẫn giải: Tập 1, Nxb Chính trị quốc gia Hà Nội, trang 468)
- Từ nửa sau thế kỉ XIX, nhà Thanh liên tục kí nhiều hiệp ước bất bình đẳng với các nước đế Từ thực tiễn của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, nhận xét nào sau đây là đúng với
quốc. Trung Quốc rơi vào tình trạng bị các nước đế quốc xâu xé và chia cắt. nhận định được nêu trên của Hồ Chí Minh?
A. Đấu tranh chính trị luôn phụ thuộc và gắn với đấu tranh vũ trang. => Pháp gặp khó khăn trong việc tập trung và phân tán lực lượng.
B. Đấu tranh vũ trang quyết định đến thắng lợi của cuộc cách mạng. Nghệ thuật quân được bộ đội ta sử dụng trong giai đoạn này là "kết hợp giữa đánh tập trung và
C. Khởi nghĩa vũ trang là cuộc đấu tranh quân sự mang tính thuần túy. đánh phân tán, đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao" và ta luôn giành được thắng lợi với cách đánh
D. Quần chúng sẽ phát huy được sức mạnh khi có tổ chức đấu tranh. này, làm Pháp gặp khó khăn trong việc tập trung và phân tán lực lượng.

Hướng dẫn giải:


Ta cần hiểu, khởi nghĩa vũ trang là cuộc nổi dậy của quần chúng nhân dân có trang bị vũ khí để Câu 137 Tailieuchuan.vn
đánh đuổi quân xâm lược, đánh đổ sự thống trị của tập đoàn cầm quyền suy tàn, đối lập với lợi Từ năm 1947 đến năm 1949, với sự ra đời của học thuyết Truman, kế hoạch Mácsan và tổ chức

L
ích của dân tộc và nhân dân. Hình thức đấu tranh trong Cách mạng tháng Tám là khởi nghĩa NATO của Mĩ đã chứng tỏ

IA

IA
từng phần kết hợp với chiến tranh du kích cục bộ và tiến đến Tổng khởi nghĩa. Bạo lực CM A. việc chuyển trọng tâm chiến lược toàn cầu của Mĩ từ châu Á sang châu Âu.

IC

IC
(bạo lực chính trị kết hợp với bạo lực vũ trang) được sử dụng trong CMT8 là công cụ để đập tan B. mở ra thời kì nô dịch và thống trị của Mĩ trên khắp lãnh thổ châu Âu.
bộ máy chính quyền của đế quốc thực dân và tay sai. Thêm vào đó, lực lượng chính trị đóng vai
C. châu Âu bị phụ thuộc hoàn toàn vào kinh tế và quân sự của Mĩ.

FF

FF
trò quyết định đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa.
D. ưu tiên hàng đầu trong chính sách đối ngoại của Mĩ là khu vực châu Âu.
=> Do vậy, căn cứ vào hoàn cảnh (Khởi nghĩa từng phần: Mâu thuẫn Nhật - Pháp, Nhật đảo

O
Hướng dẫn giải:
chính Pháp), thời cơ diễn ra cách mạng (Tổng khởi nghĩa: Nhật đầu hàng Đồng minh, phải tiến
- Học thuyết Truman ra đời nhằm mục đích Mĩ sẽ viện trợ cho bất kì nước nào mà họ thấy "đang
hành Tổng khởi nghĩa trước khi quân Đồng minh vào giải pháp Nhật), thì khởi nghĩa vũ trang
N

N
bị đe dọa bởi chủ nghĩa Cộng sản" để ngăn chặn sự ảnh hưởng của Liên Xô.
giành chính quyền sớm là cần thiết và đây là cuộc đấu tranh quân sự mang tính thuần túy (giữ
Ơ

Ơ
nguyên bản chất riêng của nó, không bị lai tạp). - Kế hoạch Mácsan nhằm viện trợ cho các nước Tây Âu phục hồi kinh tế và lôi kéo các nước này
vào liên minh quân sự chống lại Liên Xô và Đông Âu (tạo nên sự đối lập giữa Tây Âu và Đông
H

H
Âu).
N

N
Câu 136 Tailieuchuan.vn
- Hình thành khối liên minh quân sự NATO là Liên minh quân sự lớn nhất của các nước tư bản
Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 - 1954), Pháp đề ra kế hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát
Y

Y
phương Tây nhằm chống lại Liên Xô và các nước Đông Âu.
đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong bối cảnh nào?
U

U
=> Như vậy, Mĩ đều hướng tới việc lôi kéo các nước ở châu Âu về phe của mình để chống lại sự
A. Pháp muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh để thiết lập bộ máy cai trị.
Q

Q
ảnh hưởng của phe XHCN với cực Liên Xô => Mối quan hệ căng thẳng diễn ra ở khu vực châu
B. Pháp gặp khó khăn trong việc tập trung và phân tán các lực lượng. Âu. Do đó, ta thấy rằng "ưu tiên hàng đầu trong chính sách đối ngoại của Mĩ là khu vực
M

M
C. Viện trợ của Mĩ chiếm tỉ lệ lớn nhất trong ngân sách chiến tranh tại Đông Dương. châu Âu".


D. Pháp tiếp tục giữ vững thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Hướng dẫn giải: Câu 138 Tailieuchuan.vn
*Phân tích các phương án: Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc và Tây Nam của nhân dân Việt Nam (1978 - 1979) có
ẠY

- Pháp muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh để thiết lập bộ máy cai trị => Không đúng, vì
trong kế hoạch Nava, mục đích của Pháp là muốn kết thúc chiến tranh trong danh dự để rút quân
ẠY
tính chất nào sau đây?
A. Tính tự vệ. B. Tính ôn hòa. C. Tính toàn diện. D. Tính dân chủ.
D

D
về nước (chuyển bại thành thắng, tiến đến một thỏa thuận theo hướng có lợi cho Pháp).
Hướng dẫn giải:
- Pháp tiếp tục giữ vững thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ => Không đúng, vì các kế
Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc và Tây Nam của nhân dân Việt Nam (1978 - 1979)
hoạch được đề ra sau những thất bại quân sự trước đó, Pháp liên tục bị mất thế chủ động trên
mang tính chất tự vệ.
chiến trường chính.
Để thực hiện quyền tự vệ chính đáng của mình trước sự "xâm lược trắng trợn" của quân Pôn Pốt
- Viện trợ của Mĩ chiếm tỉ lệ lớn nhất trong ngân sách chiến tranh tại Đông Dương => Không
và Trung Quốc khi tiến quân vào đánh chiếm các vùng biên giới nước ta, quân dân ta đã đứng lên
đúng, Pháp là nước bỏ ra nhiều chi phí nhất trong chiến tranh ở Đông Dương giai đoạn này.
tổ chức phản công, tiêu diệt toàn bộ các cánh quân xâm lược => Đây là cuộc chiến đấu chính
nghĩa. - Việt Nam là nước nhận được sự ủng hộ của phe XHCN, đấu tranh vì hòa bình, độc lập, thống
nhất và toàn vẹn lãnh thổ chống lại sự xâm lược của Mĩ.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời các câu hỏi từ câu 139 - câu 140:
"Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của cả hai chiến lược cách mạng được tiến Câu 140 Tailieuchuan.vn
hành đồng thời và kết hợp chặt chẽ với nhau: cách mạng dân tộc dân chủ nhân ở miền Nam và Nội dung nào sau đây đã thể hiện rõ nét "sự tăng cường lãnh đạo của Đảng trong tình hình mới"
cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, trong đó, như Nghị quyết Đại hội lần thứ III của Đảng được nhận thấy trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III ở Việt Nam?
đã chỉ rõ và ngày nay được toàn bộ thực tiễn chứng minh, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở A. Xác định tiến trình đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

L
miền Nam có tác dụng quyết định trực tiếp đối với việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và
B. Khẳng định động lực và tính chất của cách mạng Việt Nam.

IA

IA
tay sai, còn cách mạng xã hội chủ nghĩa trên miền Bắc có nhiệm vụ quyết định nhất đối với sự
C. Định hướng đổi mới đất nước theo con đường xã hội chủ nghĩa.
phát triển của toàn bộ cách mạng nước ta, đối với sự nghiệp thống nhất nước nhà. [....]

IC

IC
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cách mạng của cả nước.
Thắng lợi đó mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang chói lọi nhất,
Hướng dẫn giải:

FF

FF
một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con
người và đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm *Phân tích các phương án:

O
quan trọng quốc tế to lớn và tính thời đại sâu sắc." - Xác định tiến trình đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội => Không đúng, vì đây là nội dung của Đại
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng tại Đại hội đại biểu
N hội lần thứ II. Con đường đi lên CNXH trải qua 3 giai đoạn (Hoàn thành con đường giải phóng

N
toàn quốc lần thứ IV, Sđd, tr. 24 - 25 và tr. 28 - 29) dân tộc; Xóa bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, thực hiện người cày có ruộng; Xây
Ơ

Ơ
dựng cơ sở vật chất cho CNXH, tiến lên xây dựng CNXH).
Câu 139 Tailieuchuan.vn
- Khẳng định động lực và tính chất của CMVN => Không đúng, vì đây cũng là nội dung của Đại
H

H
Trong bối cảnh của thế giới thời điểm bấy giờ, thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
hội lần II (Động lực CM gồm 4 giai cấp: công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản dân tộc; Tính
N

N
nước của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975) đã
chất: Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến).
A. hoàn thành nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước được đề ra từ Đại hội III.
Y

Y
- Định hướng đổi mới đất nước theo con đường XHCN => Không đúng, vì đây là nội dung của
B. phá vỡ tuyến phòng thủ quan trọng của chủ nghĩa đế quốc ở khu vực Đông Nam Á.
U

U
Đại hội lần VI (1986).
C. biểu tượng về cuộc đấu tranh chống lại sự ảnh hưởng của trật tự hai cực hai phe.
Q

Q
=> Đề ra nhiệm vụ chiến lược cách mạng của cả nước. Đại hội lần III đã đề ra nhiệm vụ cách
D. thúc đẩy nhanh quá trình hòa hoãn của các nước trong trật tự thế giới hai cực. mạng của mỗi miền, mối quan hệ giữa cách mạng của hai miền.
M

M
Hướng dẫn giải:


- Trọng tâm của Mĩ trong chiến lược toàn cầu thời kì 1954 - 1975 đã chuyển sang Việt Nam Câu 141 Tailieuchuan.vn
nhằm tiêu diệt CNXH và ngăn chặn CNXH ảnh hưởng ở khu vực Đông Nam Á.
Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra sự ăn mòn hoá học?
- Trong bối cảnh đó, Việt Nam nhận được sự ủng hộ của các nước XHCN và đã kiên quyết chống
ẠY

lại những hành động xâm lược của Mĩ. Thắng lợi của nhân dân Việt Nam đã làm suy yếu trận địa
của CNĐQ, phá vỡ tuyến phòng thủ quan trọng của Mĩ ở Đông Nam Á, mở ra sự sụp đổ của chủ
ẠYA. Sự ăn mòn vật bằng gang trong không khí ẩm.
B. Sự ăn mòn các chi tiết bằng thép của động cơ đốt trong.
D

D
nghĩa thực dân kiểu mới. C. Sự ăn mòn phần vỏ tàu biển bằng thép chìm trong nước.

*Các phương án khác sai vì: D. Sự ăn mòn công trình làm bằng thép trong không khí ẩm.

- Xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện từ những năm 70 của thế kỉ XX, được hình thành dựa Hướng dẫn giải:
trên sự suy giảm thế mạnh về tiềm lực của các quốc gia. Quá trình ăn mòn các chi tiết bằng thép của động cơ đốt trong là quá trình ăn mòn hoá học, ở đây
- Nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước được đề ra từ Hội nghị BCH TW lần thứ 24 xảy ra phản ứng ăn mòn sắt bằng hơi nước ở nhiệt độ cao:
(tháng 9/1975). Fe + H2O → FeO + H2
Câu 142 Tailieuchuan.vn
Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất từ quặng pirit bằng phương pháp tiếp xúc theo sơ
đồ sau:
Quặng pyrit → X → Y → H2SO4
Cho các nhận định sau:
Phát biểu nào sau đây về aspirin là sai?
(1) Thành phần chính của quặng pirit là FeS.

L
A. Aspirin là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(2) X là lưu huỳnh trioxit.

IA

IA
B. Aspirin có thể tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2.
(3) Quá trình chuyển hoá từ X sang Y là quá trình thuận nghịch.
C. Aspirin có công thức phân tử là C9H8O4.

IC

IC
(4) Hấp thụ Y vào trong dung dịch H2SO4 98% tạo ra oleum.
D. 1 mol aspirin có thể tác dụng với tối đa 2 mol NaOH.

FF

FF
Số nhận định đúng là
Hướng dẫn giải:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
(1) Aspirin là hợp chất hữu cơ tạp chức.

O
Hướng dẫn giải:
→ Đúng. Phân tử aspirin chứa hai loại nhóm chức: cacboxyl và este.
(1) Thành phần chính của quặng pirit là FeS.
N

N
(2) Aspirin có công thức phân tử là C9H8O4.
→ Sai. Thành phần chính của quặng pirit là FeS2.
Ơ

Ơ
→ Đúng.
(2) X là lưu huỳnh trioxit.
(3) Aspirin có thể tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2.
H

H
→ Sai. X là SO2, lưu huỳnh đioxit.
→ Đúng. Do aspirin có chứa nhóm chức -COOH của axit cacboxylic.
N

N
(3) Quá trình chuyển hoá từ X sang Y là quá trình thuận nghịch.
(4) 1 mol aspirin có thể tác dụng với tối đa 2 mol NaOH.
→ Đúng. 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3.
Y

Y
→ Sai. Phân tử aspirin chứa 1 nhóm cacboxyl và 1 nhóm este của phenol, nên có thể phản ứng
(4) Hấp thụ Y vào trong dung dịch H2SO4 98% tạo ra oleum.
U

U
với tối đa 3 mol NaOH.
→ Đúng. SO3 + H2SO4 đặc → H2SO4.nSO3 (oleum).
Q

Q
Câu 145 Tailieuchuan.vn
M

M
Câu 143 Tailieuchuan.vn
Bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được sử dụng như một loại


Dung dịch nào sau đây có pH < 7? gia vị. Khối lượng mol phân tử của mononatri glutamat là bao nhiêu?
A. Na2CO3. B. HNO3. C. Ba(OH)2. D. K2SO4. A. 155 gam/mol. B. 191 gam/mol. C. 169 gam/mol. D. 177 gam/mol.
Hướng dẫn giải:
ẠY

Dung dịch có pH < 7 là dung dịch có tính axit → dung dịch HNO3. ẠY
Hướng dẫn giải:
Muối mononatri glutamat có công thức phân tử là H2NC3H5(COOH)COONa.
D

D
Câu 144 Tailieuchuan.vn Câu 146 Tailieuchuan.vn
Aspirin là hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo như hình dưới đây. Hợp chất này được sử dụng Dung dịch fomon (còn gọi là fomalin) có tác dụng diệt vi khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa
để sản xuất thuốc thuộc nhóm thuốc chống viêm non-steroid; có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống nên thường dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế,... Lấy 1 ml dung dịch fomon (khối
viêm. lượng riêng 1,09 gam/mL) có nồng độ 37%, pha loãng với nước cất thu được 10 ml dung dịch X.
Lấy 1 ml dung dịch X thực hiện phản ứng tráng gương với lượng dư dung dịch AgNO3trong
NH3 thu được m gam bạc. Giá trị của m là Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. 0,75 gam. B. 0,64 gam. C. 0,58 gam. D. 0,70 gam. A. Y5 là CO2. B. Y2 là CaCO3. C. Y3 là CaC2O4. D. Y6 là CaO.
Hướng dẫn giải: Hướng dẫn giải:
11, 09  0,37 CaC2O4.H2O: 146 gam/mol
nHCHO   1,3443 103
1 ml dung dịch X chứa: 10  30 mol Trong giai đoạn đầu, chất rắn bị mất 100% - 87,7% = 12,3% khối lượng ~ 146 × 12,3% = 17,96
3
 nAg  1,3443 10  4  mAg  0,58 gam. (H2O)
→ CaC2O4.H2O → CaC2O4 + H2O

L
(Y2) (Y3)

IA

IA
Câu 147 Tailieuchuan.vn
Trong giai đoạn thứ hai, chất rắn bị mất 87,7% - 68,5% = 19,2% khối lượng ~ 146 × 19,2% =
Để xác định độ tinh khiết của một mẫu chất người ta thường dùng phương pháp phân tích nhiệt.

IC

IC
28,03 (CO)
Khi một chất rắn có khối lượng m1 bị đun nóng, thu được một chất rắn mới khối lượng m2 và chất
→ CaC2O4 → CaCO3 + CO

FF

FF
khí hoặc hơi. Đồ thị phân tích nhiệt cho biết sự biến đổi khối lượng của chất rắn theo nhiệt độ,
trục tung biểu thị phần trăm khối lượng của chất rắn còn lại so với khối lượng ban đầu (%m = (Y4) (Y5)

O
(m2/m1).100), trục hoành biểu thị nhiệt độ nung. Trong giai đoạn thứ ba, chất rắn bị mất 68,5% - 38,4% = 30,1% khối lượng ~ 146 × 30,1% =
N 43,95 (CO2)

N
→ CaCO3 → CaO + CO2
Ơ

Ơ
(Y6) (Y7)
H

H
Vậy phát biểu Y6 là CaO đúng.
N

N
Câu 148 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ
U

U
trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu
Q

Q
suất của cả quá trình là 50%. Giá trị của V là
A. 448,0. B. 358,4. C. 224,0. D. 286,7.
M

M
Hướng dẫn giải:


nPVC = 4/n kmol
Có sơ đồ: 2nCH4 → nC2H2 → nC2H3Cl → (C2H3Cl)n
ẠY

Đồ thị phân tích nhiệt (hình bên) của quá trình nhiệt phân một lượng kết tủa Y1 (CaC2O4.H2O) ẠY
8 4/n (kmol)
→ nCH4 = 8/50% = 16 kmol
trong môi trường trơ cho thấy ba giai đoạn phản ứng có kèm theo thay đổi khối lượng các chất
D

D
→ VCH4 = 358,4 m3
rắn:
→ V khí thiên nhiên = 358,4/80% = 448 m3
(1) Y1 → Y2 + Y3
(2) Y2 → Y4 + Y5
Câu 149 Tailieuchuan.vn
(3) Y4 → Y6 + Y7
Biết Y2, Y4, Y6 là chất rắn, Y3, Y5, Y7 là chất khí hoặc hơi và tỉ lệ mol các chất đều là 1: 1: 1. Phèn là muối sunfat kép của một cation hoá trị một (như K+ hay NH4+) và một cation hoá trị ba
(như Al3+, Fe3+ hay Cr3+). Phèn sắt amoni có công thức (NH4)aFe(SO4)b.nH2O. Hoà tan 48,2 gam
phèn trên vào 500 ml nước rồi chia dung dịch thu được thành 2 phần bằng nhau. Thêm dung dịch g/mL. Giá trị của V là _______ .
NaOH dư vào phần 1 rồi đun sôi dung dịch, lượng NH3 thoát ra phản ứng vừa đủ với 50 ml dung
dịch HCl 1 M. Dùng Zn khử hết Fe3+ trong phần 2 thành Fe2+. Để oxi hoá hết Fe2+ thành Fe3+ cần Đáp án: “200”
100 ml dung dịch KMnO4 0,1 M trong môi trường axit. Hướng dẫn giải:
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K Trong V ml rượu 46o có:
= 39; Mn = 55; Fe = 56). V rượu = 0,46V (mL) → m rượu = 0,46V × 0,8 = 3,68V (gam) → n rượu = 0,008V (mol)
Công thức của phèn sắt amoni trên là V nước = 0,54V (mL) → m nước = 0,54V (gam) → n nước = 0,03V (mol)

L
A. NH4Fe(SO4)2.12H2O. B. NH4Fe2(SO4)2.6H2O. Lên men giấm, gọi số mol CH3COOH tạo thành là a mol

IA

IA
C. NH4Fe(SO4)2.6H2O. D. NH4Fe2(SO4)2.12H2O. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

IC

IC
Hướng dẫn giải: a a a a (mol)
Đặt số mol của phèn sắt (NH4)aFe(SO4)b.nH2O trong mỗi phần là x mol, nHCl = 0,05 mol, → Dung dịch A: C2H5OH dư (0,008V – a) mol

FF

FF
nKMnO4 = 0,01 mol. CH3COOH: a mol
Phần 1: H2O: (0,03V + a) mol

O
NH4+ + OH- → NH3 + H2O N Phần 1: nH2 = 2,2 mol → ½ (nC2H5OH + nCH3COOH + nH2O) = nH2

N
Fe3+ +3 OH- → Fe(OH)3 → ½ × ½ (0,008V – a + a + 0,03V + a) = 2,2 (*)
Ơ

Ơ
NH3 + H+ → NH4+ Phần 2: nCO2 = nCH3COOH → a/2 = 0,6 → a = 1,2 (*)
ax ax Từ (*) và (**) → V = 200 (mL).
H

H
→ nHCl = ax = 0,05 mol
N

N
Phần 2: ----HẾT ĐỀ THI----
Y

Y
Zn + 2 Fe3+ → Zn2+ + 2 Fe2+
U

U
x x
Q

Q
5 Fe2+ + MnO4 + 8 - H+ → 5 Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
x x/5
M

M
→ nKMnO4 = x/5 = 0,01 mol → x = 0,05 → a = 1.


Công thức của phèn có dạng: (NH4+)(Fe3+)(SO42-)b, phân tử trung hoà về điện → b = 2.
Khối lượng mol của phèn: M = 24,1/0,05 = 482 gam/mol = 18 + 56 + 96.2 + 18n → n = 12.
ẠY

Vậy công thức phèn sắt – amoni là NH4Fe(SO4)2.12H2O.


ẠY
D

D
Câu 150 Tailieuchuan.vn
Lên men giấm V mL rượu etylic 46° thu được dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 49,28 lít H2 (ở đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với NaHCO3 dư thu được 13,44 lít CO2 (ở đktc).
Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/mL, khối lượng riêng của nước là 1,0
ĐỀ SỐ 30

L
IA

IA
IC

IC
ĐỀ THI THAM KHẢO

FF

FF
O

O
N NỘP BÀI KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

N
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

Hà Nội, 03/2024
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 30 – TLCST472006
Năm 2024

Năm
2021
I. Giới thiệu Ngôn ngữ ngữ pháp), văn hóa, xã duy ngôn ngữ tiếng Việt. 60% cấp độ 2 Lớp 10:
Tên kỳ thi: Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (High-school Student Assessment, (60 phút) hội, lịch sử, địa lý, 20% cấp độ 3 10%
HSA) nghệ thuật, v.v.
Mục đích kỳ thi HSA: Vật Lý: Cơ học, Điện
- Đánh giá năng lực học sinh THPT theo chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông; học, Quang học, Từ
trường, hạt nhân
- Định hướng nghề nghiệp cho người học trên nền tảng năng lực cá nhân; nguyên tử, Lượng tử Thông qua lĩnh vực Khoa Mỗi môn có:
ánh sáng… học tự nhiên, xã hội: Vật 9 câu trắc
- Cung cấp thông tin, dữ liệu cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp tham khảo, sử lý, Hóa học, Sinh học, Lịch nghiệm và 1
Hóa học: Hóa học đại

L
dụng kết quả kỳ thi để tuyển sinh đại học, đào tạo nghề. sử và Địa lý đánh giá năng câu điền số
cương (các nguyên tố,
lực tìm hiểu, khám phá và

IA

IA
cấu tạo nguyên tử);
(Ghi chú: Mặc dù có 3 mục tiêu nhưng học sinh tham dự kỳ thi này vẫn chủ yếu với mục đích là ứng dụng khoa học: khả 20% cấp độ 1
Hóa vô cơ; Hóa hữu
dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường, các ngành đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội năng giải quyết vấn đề và 60% cấp độ 2

IC

IC
cơ…
và một số trường đại học bên ngoài) sáng tạo, tư duy, lập luận 20% cấp độ 3
Phần 3 Lớp 12:
Sinh học: Sinh học cơ và tổng hợp, ứng dụng, am

FF

FF
Khoa học 70%
Hình thức thi, Lịch thi thể, Di truyền và biến hiểu đời sống kinh tế xã
Tự nhiên - Lớp 11:
Kỳ thi HSA là bài thi trên máy tính, được tổ chức thành 8 đợt thi hàng năm, đợt một vào tháng 3 dị, Tiến hóa…. hội; khả năng tái hiện sự
Xã hội 30%
và đợt cuối vào tháng 6 kiện, hiện tượng, nhân vật

O
(60 phút) Lịch sử: Lịch sử thế Lớp 10: 0%
lịch sử thông qua lĩnh vực
giới cận – hiện đại Lịch
II. Nội dung đề thi Cấu trúc chung của đề thi Lịch sử; Khả năng nhận
sử Việt Nam cận – hiện
N

N
thức thế giới theo quan Mỗi môn có 10
đại … câu đều là trắc
điểm không gian thông qua
Ơ

Ơ
Thời gian
Lĩnh vực Câu hỏi Điểm tối đa Địa lý và Giáo dục lĩnh vực Địa lý; Khả năng nghiệm
(phút)
Công dân: Địa lý tự nghiên cứu và thực nghiệm
H

H
Phần 1: Tư duy định lượng Toán 50 75 50 nhiên, Địa lý dân cư, thông qua lĩnh vực Vật lý, 20% cấp độ 1
N

N
Chuyển dịch cơ cấu Hóa học và Sinh học. 60% cấp độ 2
Phần 2: Tư duy định tính Ngữ văn - Ngôn ngữ 50 60 50
kinh tế, Địa lý các 20% cấp độ 3
Phần 3: Khoa học Tự nhiên - Xã hội 50 60 50
Y

Y
ngành kinh tế, Địa lý
các vùng kinh tế.
U

U
Q

Q
Nội dung trong đề thi
3. Hướng dẫn
Số câu, Dạng Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội
M

M
Phần thi Lĩnh vực kiến thức Mục tiêu đánh giá câu, tỉ lệ dễ - Lớp (ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT).


khó Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1
Thông qua lĩnh vực Toán đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và
học, đánh giá năng lực giải 35 câu trắc 18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt
Lớp 12:
Phần 1 quyết vấn đề, suy luận, lập
ẠY

Tư duy định Đại số; Hình học; Giải luận, tư duy logic, tư duy
lượng tích; Thống kê và xác tính toán, khái quát hóa,
nghiệm và 15
câu điền số
70%
Lớp 11:
20%
ẠY
quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B,
C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống
(○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu
D

D
Toán học suất sơ cấp. mô hình hóa toán học, sử 20% cấp độ 1 trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và
Lớp 10:
(75 phút) dụng ngôn ngữ và biểu 60% cấp độ 2
10% nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban
diễn toán học, tư duy trừu 20% cấp độ 3
đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương,
tượng không gian.
nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01
Phần 2 Ngữ liệu liên quan đến Thông qua lĩnh vực Ngữ 50 câu trắc Lớp 12: điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án
Tư duy định nhiều lĩnh vực trong văn - Ngôn ngữ, đánh giá nghiệm 70% của mình.
tính đời sống như văn học, năng lực giải quyết vấn đề, Lớp 11:
Ngữ văn - ngôn ngữ (từ vựng – lập luận, tư duy logic, tư 20% cấp độ 1 20%
4. Tiến trình làm bài thi trên máy tính
Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể
chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi
thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn
thành tất cả các câu hỏi.
Đề thi tham khảo
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông
phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy

L
định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba.

IA

IA
Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối

IC

IC
cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành
bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

FF

FF
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn. Lĩnh vực: Toán học
------***------
50 câu hỏi - 75 phút

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

BẮT ĐẦU
Câu 1 Tailieuchuan.vn
1 2
Cho hai dãy số un  8  ; vn  4  . Tính lim  un  vn 
n n
A. lim  un .vn   8 B. lim  un .vn   12 C. lim  un .vn   32 D. lim  un .vn   4

Câu 2 Tailieuchuan.vn

L
IA

IA
2 1
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn  un  , với u1  , q   là:
3 4

IC

IC
8 8 8 8
A. B. C. D.
99 15 9 13

FF

FF
A. +∞ B. −∞ C. 1 D. 0
Câu 3 Tailieuchuan.vn

O
Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB  2 R, C1 là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính
N

N
Câu 5 Tailieuchuan.vn
AB AB
, C2 là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính , Cn là đường gồm 2n nửa đường
Ơ

Ơ
2 4  x 2  x  2  3 3x  5  a a
Cho lim   ( là phân số tối giản, a, b là số nguyên). Tính tổng
AB x 1  x 2  3x  2  b b
,  Gọi pn là độ dài của Cn . Tìm giới hạn của các dãy số  pn  .  
H

H
tròn đường kính
2n
P  a 2  b2
N

N
Đáp án: _______
Y

Y
U

U
Câu 6 Tailieuchuan.vn
Q

Q
2 x 2  3x  7
Giới hạn lim bằng
M

M
x  3  4x2


Đáp án: ______

1 1
A.  R B. 2 R C. R D. R
2n 1 2n
ẠY

ẠY
Câu 7 Tailieuchuan.vn
Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f ( x)  f (cos x)  2 x . Tồn tại bao nhiêu số
D

D
Câu 4 Tailieuchuan.vn
 
1 nguyên m để phương trình f     2019sin x  m có nghiệm ?
Cho hàm số f ( x)  ( x  0) có đồ thị như ở hình bên dưới. Khi biến x dần tới dương vô cực thì 2
x
f ( x) dần tới giá trị nào sau đây? Đáp án: ______

Câu 8 Tailieuchuan.vn
x2  2 biệt mà hoành độ và tung độ của hai giao điểm này đếu là các số nguyên?
Tính giới hạn lim
x  x
Đáp án: _______
A. +∞ B. −∞ C. 1 D. −1

Câu 15 Tailieuchuan.vn
Câu 9 Tailieuchuan.vn
x2  4x  3
Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? Số nghiệm nguyên của bất phương trình  0 là
x 2  16
x2  3 x5

L
A. f ( x)  tan x  5 . B. f ( x)  . C. f ( x)  x  6 . D. f ( x)  . A. Vô số. B. 0 . C. 6 . D. 8 .
5 x x2  4

IA

IA
IC

IC
Câu 16 Tailieuchuan.vn
Câu 10 Tailieuchuan.vn
Hình bên dưới biểu diễn đồ thị của ba hàm số. Hàm thứ nhất là hàm vị trí của một chiếc xe ô tô,

FF

FF
 1 3
  , khi : x  1 hàm thứ hai là hàm hàm biểu thị vận tốc và hàm thứ ba làm hàm biểu thị gia tốc của ô tô đó. Hãy
Cho hàm số y  f ( x)   x  1 x3  1 Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
mx  2, khi : x  1 xác định đồ thị của mỗi hàm số này

O
y  f ( x) liên tục tại điểm x  1 N

N
A. m  1 B. Không tồn tại m C. m  1 D. m  1
Ơ

Ơ
H

H
Câu 11 Tailieuchuan.vn
N

N
Cho f ( x)  mx 2  2mx  4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để f ( x)  0, x   là
A. (;0)  (4; ) . B. (0; 4) . C. (;0]  [4; ) . D. [0; 4) .
Y

Y
U

U
Câu 12 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Cho hàm số P( x)  ax 2  bx  3,  a, b là các hằng số). Biết P (1)  0, P (1)  2 . Tính a 2  b 2 . A. a là vận tốc, b là gia tốc, c là quãng đường
M

M
B. a là gia tốc, b là vận tốc, c là quãng đường
Đáp án: _______
C. a là gia tốc, b là quãng đường, c là vận tốc


D. a là vận tốc, b là quãng đường, c là gia tốc
Câu 13 Tailieuchuan.vn
ẠY

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  3x  2 tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng y  ax  b . Giá
trị a  b bằng
ẠY
Câu 17 Tailieuchuan.vn
Đạo hàm của hàm số y  sin 3x là:
D

D
Đáp án: _______ 3cos 3 x cos 3 x  cos 3 x 3cos 3 x
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
2 sin 2 x 2 sin 2 x 2 sin 2 x 2 sin 2 x

Câu 14 Tailieuchuan.vn
Câu 18 Tailieuchuan.vn
3x  2
Cho hàm số y  có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi s (t )  12  0,5sin(4 t ) , trong đó s được
x
tính bằng centimét và t tính bằng giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu? Câu 24 Tailieuchuan.vn
A. 2π B. π C. 4π D. 6π Mật khẩu của chương trình máy tính quy định gồm 4 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số. Hỏi có thể tạo
được bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
Câu 19 Tailieuchuan.vn A. 210 B. 5040 C. 10000 D. 800
x 1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 
x 1 9 Câu 25 Tailieuchuan.vn
1 16 1 4 1 1 1 4
A. y   x  và y   x  B. y   x  và y   x  Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số (các chữ số

L
9 9 9 9 9 9 9 9
đôi một khác nhau), mà luôn có mặt nhiều hơn một chữ số lẻ và đồng thời trong đó hai chữ số kề

IA

IA
1 4 1 4 1 16 1 16
C. y   x  và y   x  D. y   x  và y   x  nhau không cùng là số lẻ?
9 9 9 9 9 9 9 9

IC

IC
A. 38400 B. 38000 C. 35800 D. 34800

FF

FF
Câu 20 Tailieuchuan.vn
Câu 26 Tailieuchuan.vn
Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là một đề gồm 25 câu hỏi độc

O
lập, mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được Cho tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Gọi B là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
0,4 điểm, câu trả lời sai không được điểm. Bạn Bình vì học rất kém môn Tiếng Anh nên làm bài nhau được lập từ A. Chọn ngẫu nhiên 2 số thuộc tập B. Tính xác suất để trong 2 số vừa chọn có
N

N
bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, đúng một số có mặt chữ số 3.
Ơ

Ơ
biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k. 120 130 170 160
A. B. C. D.
359 359 359 359
H

H
Đáp án: _______
N

N
Câu 27 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Câu 21 Tailieuchuan.vn Một hộp đựng 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp.
U

U
Có hai hòm, mỗi hòm chứa 5 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 5 . Rút ngẫu nhiên từ mỗi hòm một tấm Tính xác suất để trong 3 bi lấy ra có đủ 3 màu.
Q

Q
thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên hai tấm thẻ rút ra không nhỏ hơn 3. 1 8 3 10
A. B. C. D.
11 11 11 11
M

M
Đáp án: _______


Câu 28 Tailieuchuan.vn
Câu 22 Tailieuchuan.vn
Cho cấp số cộng  un  biết u5  18 và 4Sn  S2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số
2n  1 167
ẠY

Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát un 


n2
. Số
84
là số hạng thứ mấy?
ẠY
cộng.
A. u1  2; d  4 B. u1  4; d  2 C. u1  2; d  4 D. u1  2; d  4
Đáp án: _______
D

D
Câu 29 Tailieuchuan.vn
Câu 23 Tailieuchuan.vn
2  2 
Chu kì của hàm số y  sin  x   cos  x  là k . Giá trị của k là
Tìm giá trị n   thỏa mãn Cnn41  Cnn3  7(n  3) 5  5
 

A. n  16 B. n  12 C. n  18 D. n  15 Đáp án: _______


Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a, mặt bên (SAD) là một tam giác đều
Câu 30 Tailieuchuan.vn và (SAD) ⊥ (ABCD). Tính chiều cao của hình chóp.

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với tất cả các cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. 3a 2a 2a 3a
A. B. C. D.
1 3 2 3 2
Giá trị tan góc giữa AG và (ABCD) bằng . Tìm a.
a

Đáp án: _______ Câu 36 Tailieuchuan.vn


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a, AD  2a , tam giác SAB cân tại

L
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SD tạo với đáy một góc  thỏa mãn

IA

IA
Câu 31 Tailieuchuan.vn
1
tan   . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD) .

IC

IC
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA⊥(ABCD), SA  3 AB . Gọi α là góc giữa hai 13
mặt phẳng (SBC) và (SCD), giá trị cosα bằng 2a 93 2a 31 a 93 a 31

FF

FF
A. B. C. D.
31 31 31 61
Đáp án: _______

O
Câu 37 Tailieuchuan.vn
Câu 32 Tailieuchuan.vn
N

N
Cho hình chóp S  ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB  a, AC  2a . Mặt phẳng ( SBC )
Một cầu thang đường lên cổng trời của một điểm giải trí ở công viên tỉnh X được hàn bằng sắt có
Ơ

Ơ
vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Mặt phẳng ( SAB), ( SAC ) cùng tạo với mặt phẳng ( ABC ) một
hình dáng các bậc thang đều là hình chữ nhật với cùng chiều rộng là 35cm và chiều dài của nó
góc bằng 60 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và ( SBC ) . Tính tan  .
H

H
theo thứ tự mỗi bậc đều giảm dần đi 7cm. Biết rằng bậc đầu tiên của cầu thang là hình chữ nhật
N

N
có chiều dài 189cm và bậc cuối cùng cầu thang là hình chữ nhật có chiều dài 63cm. Hỏi giá thành 3 17 51 17 51
A. . B. . C. . D. .
làm cầu thang đó gần với số nào dưới đây nếu giá thành làm một mét vuông cầu thang đó là 1250 17 17 3 3
Y

Y
000 đồng trên một mét vuông?
U

U
A. 9500000 đồng. B. 11000000 đồng. C. 10000000 đồng. D. 10500000 đồng Câu 38 Tailieuchuan.vn
Q

Q
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và 
ACB  30 . Tam giác SAC là tam giác
M

M
Câu 33 Tailieuchuan.vn đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với ( ABC ) . Xét điểm M thuộc cạnh SC sao cho mặt phẳng
Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó bằng MS


( MAB) tạo với hai mặt phẳng ( SAB);( ABC ) góc bằng nhau. Tỉ số có giá trị bằng
MC
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5 3 2
A. . B. 1 . C. . D. .
ẠY

Câu 34 Tailieuchuan.vn
(1  2sin x) cos x
ẠY 2 2 2
D

D
Cho phương trình:  3 . Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng Câu 39 Tailieuchuan.vn
(1  2sin x)(1  sin x)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
(2021 ; 2021 ) ?
KS
A. 6036 B. 6066 C. 6063 D. 6630 SB, SD và OC. Gọi giao điểm của ( MNP) với SA là K . Tỉ số là:
KA
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 35 Tailieuchuan.vn 5 3 4 2
Câu 40 Tailieuchuan.vn
Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức Câu 46 Tailieuchuan.vn
x  y  4 x  2my  5m  0 là một phương trình đường tròn?
2 2
(2 x  1) 2  3. | 2 x  1| 4  0
Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm 
x  y  6
2 2
A. (; 4)  (1; ) B. (; 4]  (1; )
C. (; 4]  [1; ) D. (; 4)  [1; ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 47 Tailieuchuan.vn

L
Câu 41 Tailieuchuan.vn

IA

IA
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có các đáy là các tam giác đều. Góc (AB,B’C’) là Tìm m để f ( x)  x 2  2(2m  3) x  4m  3  0, x   ?
3 3 3 3

IC

IC
Đáp án: ______ 0 A. m  . B. m  . C. m . D. 1  m  3 .
2 4 4 2

FF

FF
Câu 42 Tailieuchuan.vn Câu 48 Tailieuchuan.vn

O

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có tam giác ABC vuông cân tại A; AB  a; CC  2a . Khoảng Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC  a . Hình chiếu vuông góc
1 của S lên ( ABC ) trùng với trung điểm BC. Biết SB  a . Tính số đo góc của góc giữa SA và
N

N
cách giữa hai đường thẳng AA1 và BC1 bằng k.a. Tính
k2 ( ABC ) .
Ơ

Ơ
Đáp án: _______ A. 68 B. 70 C. 60 D. 30
H

H
N

N
Câu 43 Tailieuchuan.vn Câu 49 Tailieuchuan.vn
Y

Y
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, SA  ( ABCD), SA  2 2 . Khoảng cách Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình 2 x  m  x  1 có
U

U
giữa BD và SC bằng nghiệm duy nhất?
Q

Q
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Đáp án: _______
M

M
Câu 50 Tailieuchuan.vn


Câu 44 Tailieuchuan.vn
x 2  2ax  1  bx  1
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  b  8 và lim  5 . Trong các
Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(2;4), C(2;0). x 0 x
ẠY

A. I(1;1). B. I(0;0). C. I(1;2). D. I(1;0).


ẠY
mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a  (2; 4) . B. a  (3;8) . C. b  (3;5) . D. b  (4;9) .
D

D
Câu 45 Tailieuchuan.vn HẾT ĐỀ THI PHẦN 1
Thống kê số sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, An thu được kết quả như bảng bên. (Nguồn ngữ liệu của đề thi được lưu tại Đại học Quốc gia Hà Nội)
Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
Số cuốn sách 1 2 3 4 5
Số bạn 3 5 15 10 7 KẾT THÚC
A. 3,375 B. 3,25 C. 3,325 D. 3,75
Đọc câu chuyện sau và trả lời các câu hỏi bên dưới từ câu 51 - câu 55:
Hồi ấy, cha tôi 35 tuổi. Cha làm việc ở bãi khai thác đá, xui rủi sao một hôm nọ bị máy chém cụt
mất tay trái, nhà lại nghèo rớt mồng tơi, mãi không cưới được vợ. Bà nội thấy cô gái điên có chút
nhan sắc thì động lòng, quyết định đem cô về nhà làm vợ cho cha tôi, đợi đến khi cô ta sinh cho
nhà tôi “đứa nối dõi” thì sẽ đuổi đi [...]
Đề thi tham khảo
Không ngờ, năm tôi lên 6 tuổi, mẹ tôi đột ngột trở về sau 5 năm lang thang. Đó là lần đầu tiên tôi
Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông nhìn thấy mẹ, kể từ khi biết nhớ. Người đàn bà đó áo quần rách bươm, tóc tai còn vương những

L
vụn cỏ khô vàng khè, có trời mới biết là ngủ đêm trong đống cỏ nào. Tôi quay đầu chạy một

IA

IA
mạch. Tôi không thèm người mẹ điên này. Còn bà nội và cha tôi sau đó đã đưa mẹ về nhà.
Khi xưa, bà nội đuổi mẹ tôi đi, lương tâm bà vô cùng cắn rứt, bà ngày càng già yếu, trái tim bà

IC

IC
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH cũng không còn sắt đá được nữa, nên bà đưa mẹ về. [...]

FF

FF
Tôi vào lớp Một, cha được một hộ nuôi cá ở làng bên mướn đi canh hồ cá, mỗi tháng lương 50 tệ.
Lĩnh vực: Ngữ văn - Ngôn ngữ Mẹ vẫn làm ruộng dưới sự dạy dỗ của bà, chủ yếu là đi cắt cỏ lợn, mẹ cũng không gây ra rắc rối

O
50 câu hỏi - 60 phút nào lớn nữa. [...]
Một ngày mùa đông đói rét năm tôi học lớp Ba, trời đột ngột đổ mưa, bà nội liền sai mẹ mang ô
N

N
cho tôi. Có lẽ trên đường đến trường tôi, mẹ đã ngã ì oạch mấy lần nên toàn thân trông như con
Ơ

Ơ
khỉ lấm bùn. Mẹ đứng ngoài cửa sổ lớp học nhìn tôi cười ngớ ngẩn, miệng gọi tôi: “Thụ… ô…”.
H

H
Có mấy đứa bạn tôi cười khúc khích, tôi thì như ngồi trên bàn chông, lòng oán hận mẹ khủng
khiếp. Hận mẹ không biết điều, hận mẹ làm tôi mất thể diện, càng hận thằng Phạm Gia Hỷ cầm
N

N
đầu chọc ghẹo.
Y

Y
Trong lúc nó đang khoa trương bắt chước mẹ, tôi chộp lấy cái hộp bút trước mặt, đập mạnh cho
U

U
nó một phát, nhưng Phạm Gia Hỷ đã tránh được. Nó lao tới bóp cổ tôi, chúng tôi giằng co quyết
Đọc và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 100
Q

Q
liệt. Tôi vốn nhỏ con, không phải là đối thủ của nó, bị nó đè xuống đất dễ dàng. Bỗng nhiên, tôi
nghe một tiếng “vút” kéo dài từ ngoài lớp học, mẹ giống như một đại hiệp lao vào, tóm cổ Phạm
M

M
Gia Hỷ, đẩy ra tận ngoài cửa lớp.


Mẹ không biết rằng mình đã gây ra đại họa. Trước mặt tôi, mẹ tỏ vẻ lấy lòng. Tôi hiểu ra đây
chính là tình yêu của mẹ, dù đầu óc mẹ không tỉnh táo, nhưng tình yêu của mẹ vẫn tỉnh táo, vì mẹ
không đành lòng nhìn con trai của mẹ bị người ta bắt nạt. Tôi không kìm được nữa, kêu lên:
ẠY

ẠY
“Mẹ!”. Và đó là tiếng gọi “Mẹ” đầu tiên kể từ khi tôi biết nói. [...]
Mùa hè năm 2000, tôi thi đậu vào trung học với kết quả xuất sắc. Vì học nội trú, bài vở nhiều, tôi
D

D
rất ít khi về nhà. Cha tôi vẫn làm thuê với 50 tệ một tháng, gánh tiếp tế cho tôi do mẹ đảm đương,
không ai thay thế được. Mỗi lần bà thím nhà bên giúp nấu xong thức ăn, đưa mẹ mang đi cho tôi.
20km đường núi ngoằn ngoèo làm mẹ khổ sở ghi nhớ đường đi, gió tuyết cũng vẫn đi. [...]
Một chủ nhật, mẹ lại đến. Không chỉ mang đồ ăn cho tôi, mẹ còn mang đến hơn chục quả đào dại.
BẮT ĐẦU
Tôi cầm một quả, cắn một miếng, cười hỏi mẹ: “Ngọt quá mẹ, ở đâu ra vậy?” Mẹ nói: “Tôi… tôi
hái…” Tôi không ngờ mẹ tôi cũng biết hái cả đào dại, tôi chân thành khen mẹ: “Mẹ à, mẹ ngày
càng tài giỏi!” Mẹ cười hì hì. [...] Câu 53 Tailieuchuan.vn
Trước khi mẹ về, tôi luôn miệng dặn dò mẹ phải đi đứng cẩn thận, mẹ ờ ờ trả lời. Tiễn mẹ xong, Tâm trạng của nhân vật tôi khi được người mẹ bảo vệ:
tôi lại bận rộn ôn tập cho kỳ thi cuối cùng của bậc phổ thông. Ngày hôm sau, khi tôi đang ở trên A. Vui mừng B. Bất ngờ C. Thương xót D. Cảm động
lớp, bà thím hấp tấp chạy đến trường, nhờ thầy giáo gọi tôi ra ngoài cửa. Thím hỏi, mẹ tôi có đến
tiếp tế đồ ăn không? Tôi nói mẹ đưa và về hôm qua rồi. Thím nói: “Không, mẹ mày đến giờ vẫn
Câu 54 Tailieuchuan.vn
chưa về nhà!”
Đâu là phương thức CHÍNH được tác giả sử dụng để tác phẩm trở nên chân thực, gần gũi hơn?
Tim tôi thót lên một cái, không phải mẹ đi lạc đường đấy chứ? Chặng đường này mẹ đã đi 3 năm
A. Sử dụng nhiều tên riêng, tên địa danh

L
rồi, có lẽ không thể lạc được. Thím hỏi: “Mẹ mày có nói gì không?” Tôi bảo không, mẹ chỉ đem

IA

IA
cho cháu chục quả đào dại. Thím đập hai tay: “Thôi chết rồi, hỏng thật rồi, có lẽ vì mấy quả đào B. Nhân vật tự kể lại câu chuyện
dại rồi!” [...] C. Đi sâu vào kể chuyện hơn là miêu tả chi tiết

IC

IC
Mẹ nằm yên tĩnh dưới khe núi, những trái đào dại vương vãi xung quanh, trong tay mẹ còn nắm D. Nhân vật tự tiết chế bộc lộ cảm xúc

FF

FF
chặt một quả, máu trên người mẹ đã đông lại thành một đám màu đen nặng nề. Tôi đau đớn tới
mức cảm thấy ngũ tạng như vỡ ra, ôm chặt cứng lấy mẹ, kêu gào thảm thiết: “Mẹ ơi, Mẹ đau khổ
Câu 55 Tailieuchuan.vn

O
của con ơi! Con hối hận khi đã nói rằng đào này ngọt! Chính là con đã lấy mạng của mẹ…! Mẹ
Đâu là nội dung KHÔNG được suy ra từ câu chuyện?
ơi, mẹ sống chẳng được hưởng sung sướng ngày nào…” Tôi áp sát đầu vào khuôn mặt lạnh cứng
N

N
A. Tình cảm mẫu tử thiêng liêng
của mẹ, khóc đến mức những hòn đá trên đỉnh núi cũng rớt nước mắt theo tôi.
Ơ

Ơ
B. Cái đẹp ẩn lấp sau tâm hồn người nghèo khổ
(Mẹ điên, Trang Hạ dịch)
C. Sự vượt lên trên những khó khăn để có được cuộc sống tốt đẹp hơn
H

H
Câu 51 Tailieuchuan.vn
D. Đấu tranh giữa cái ác và cái thiện, cái đẹp và cái xấu
N

N
Nội dung chính của câu chuyện trên là gì?
(Chọn đáp án đúng nhất)
Y

Y
Câu 56 Tailieuchuan.vn
A. Cuộc đời khổ cực của một người mẹ bị bệnh tâm thần và tình yêu thương vô điều kiện của
U

U
bà dành cho con trai duy nhất. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Q

Q
B. Bài học về lòng biết ơn và tôn trọng cha mẹ, dù họ có bất hạnh hay khuyết tật. Người viết sách tự truyện, hồi ký về cuộc đời của người khác thường được gọi là "người chắp
bút" thế nhưng quy định pháp luật lại không có khái niệm này, mà chỉ có quy định"tác giả" và
M

M
C. Cuộc đời đầy biến cố của một người mẹ bị bệnh tâm thần và sự trưởng thành của con trai
"chủ sở hữu quyền tác giả". Vì vậy, đã có những cách hiểu khác nhau, thậm chí gây tranh cãi
duy nhất của bà.


xung quanh vấn đề này.
D. Sự hối hận và bi kịch của người con trai khi mất đi người mẹ đã hy sinh vì anh.
A. tự truyện B. người chắp bút C. quy định D. quyền tác giả
ẠY

Câu 52 Tailieuchuan.vn
Truyện được kể theo ngôi thứ mấy?
ẠY
Câu 57 Tailieuchuan.vn
D

D
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
A. Ngôi kể thứ ba
Phát biểu cảm nghĩ về một tác phẩm văn học (bài văn, bài thơ) là trình bày những cảm động,
B. Ngôi kể thứ nhất
tưởng tượng, liên tưởng, suy ngẫm của mình về nội dung và hình thức của tác phẩm đó.
C. Chuyển đổi ngôi kể thứ nhất sang ngôi kể thứ ba
A. cảm nghĩ B. trình bày C. cảm động D. hình thức
D. Chuyển đổi ngôi kể thứ ba sang ngôi kể thứ nhất.

Câu 58 Tailieuchuan.vn
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách. được một ngụm nước. Nhưng chúng không mong cầu được sống trong lồng”. Chúng ta có giống
Chịu đựng những lời nói thâm độc của bà cô, bà không dám nói gì, chỉ cúi đầu, mặt tái nhợt. được những con gà rừng không? Nếu chúng ta vì ưa thích thóc gạo bày sẵn mà chịu chui vào
Bà cực nhục và chua sót vì thế. chiếc lồng. Rồi từ sau những song tre đó, chúng ta đòi trả tự do?
A. chịu đựng B. thâm độc C. tái nhợt D. chua sót Từ xúc cơm, xếp quần áo, sách vở, đến chọn trường, chọn nghề, tìm việc, kiếm sống, chọn chồng
chọn vợ, chọn tương lai… Chúng ta sẽ quá quen với việc được sắp sẵn. Chúng ta ưa làm việc đã
được người khác lên kế hoạch hơn là tự mình vạch ra. Chúng ta chuộng thói quen hơn sáng tạo.
Câu 59 Tailieuchuan.vn
Chúng ta chỉ vui khi có người tâng bốc, chỉ hết buồn nếu có người an ủi vuốt ve. Chúng ta thậm
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.

L
chí không muốn tự phân biệt sai đúng trừ khi có người làm thay. Chúng ta không thể làm chủ đời
Trong quá trình hình thành và phát triển của mỹ thuật Việt Nam, hình tượng người thiếu

IA

IA
mình. Cứ như vậy, chúng ta đánh mất bản năng của gà rừng và biến thành con chim trong lồng
nữ luôn là nguồn cảm hứng dạt dào, vô tận và là đề tài để các nghệ sĩ sáng tạo nên một tác phẩm lúc nào không biết nữa. Thậm chí, một con chim trong rất nhiều lớp lồng.

IC

IC
nổi tiếng.
(Phạm Lữ Ân, “Hãy kiêu hãnh và tự do, như những chú gà rừng”, Nếu Biết Trăm Năm Là Hữu
A. quá trình B. hình tượng C. luôn D. một

FF

FF
Hạn, NXB Hội Nhà Văn, Hà Nội, 2012, tr.174-175)
Câu 61 Tailieuchuan.vn

O
Câu 60 Tailieuchuan.vn
Văn bản trên bàn luận về vấn đề gi?
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách. A. Phải biết đi xa để tìm tự do, sự sống
N

N
Hoàn cảnh của gia đình bà Năm rất khó khăn, vì vậy mà bà luôn chi tiêu rất dè xẻn và B. Cần thoát khỏi mọi xếp đặt, ràng buộc
Ơ

Ơ
không phung phí.
C. Kỹ năng sống nhằm tự tồn tại của con người
H

H
A. hoàn cảnh B. khó khăn C. dè xẻn D. phung phí
D. Con người cần biết sống tự lập, tự chủ
N

N
Đọc bài viết sau đây và trả lời các câu hỏi bên dưới từ câu 61 - câu 65:
Y

Y
Câu 62 Tailieuchuan.vn
Bản năng mạnh mẽ nhất của con người là học lấy những kỹ năng sống nhằm tự tồn tại. Vừa lọt
U

U
Các thao tác nghị luận nào đã được sử dụng trong văn bản?
lòng mẹ, chúng ta khóc oe oe đòi sữa, vì “con khóc mẹ mới cho bú”. Không có ai dạy cả, Rồi ba
Q

Q
A. Giải thích, phân tích, bác bỏ. B. Giải thích, chứng minh, so sánh.
tháng biết lẫy, bảy tháng biết bò, chín tháng lò dò biết đi… Rồi nhảy cú nhảy đầu tiên. Ngã cú
ngã đầu tiên… Cha mẹ đứng quanh vỗ tay cổ vũ, khen ngợi. Nhưng chính chúng ta, dù bé nhỏ, C. Giải thích, phân tích, chứng minh. D. Giải thích, chứng minh, bác bỏ.
M

M
mong manh như vậy, khi mới vài tháng tuổi đã tự mình làm nên những kỳ tích.


Hãy nhớ lại lúc bé thơ. Khi nào mẹ cho bạn cầm kéo cắt hình chiếc lá: đó là khi mẹ tin rằng bạn Câu 63 Tailieuchuan.vn
có thể cầm kéo mà không tự cắt vào tay mình. Ba mẹ không bế ẵm ta nữa, nếu ta đã biết đi, muốn Theo tác giả văn bản, khi nào ba mẹ để cho con cái được tự lập?
tự đi một mình và quan trọng nhất là khiến ba mẹ tin rằng ta có thể tự đi một mình, biết vịn vào
ẠY

ghế, biết tự đứng dậy được khi vấp ngã. Có bao giờ bạn tự hỏi: tại sao cha mẹ có thể thả tay ra
cho bạn đứng chựng khi bạn mới mười tháng tuổi, mà vẫn xúc cơm cho bạn khi đã mười tám
ẠYA. Khi con cái khiến ba mẹ tin rằng mình có thể tự lập
B. Khi ba mẹ cho rằng con cái cần tự lập
D

D
C. Khi ba mẹ không làm thay cho con cái được nữa
tuổi. Nếu mẹ có thể xúc cơm cho bạn thì có gì lạ đâu nếu ba không yên tâm để bạn lái xe một
D. Khi con cái đã lớn
mình…
Nếu chúng ta không chứng tỏ được rằng mình có thể tự làm, người khác sẽ tin rằng chúng ta
không thể tự làm. Nếu bạn không tự làm được điều dễ dàng, cớ sao tôi phải tin rằng bạn có đủ Câu 64 Tailieuchuan.vn
trách nhiệm và nhận thức để làm điều khó hơn? Theo tác giả văn bản, chúng ta phải làm gì để người khác tin rằng chúng ta có thể làm
Trang Tử nói: “Gà rừng đi mười bước mới nhặt được một hạt thức ăn, đi trăm bước mới uống được?
A. Từ chối sự hỗ trợ, giúp đỡ của người khác Câu 70 Tailieuchuan.vn
B. Chứng tỏ được rằng chúng ta có thể tự làm Chọn một từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
C. Chứng tỏ được rằng chúng ta tự giải quyết được vấn đề A. Bất cần B. Bất lực C. Bất khuất D. Bất động
D. Chứng tỏ được rằng chúng ta tự lên được kế hoạch
Đọc bài viết sau đây và trả lời các câu hỏi bên dưới từ câu 71 - câu 75:
Câu 65 Tailieuchuan.vn ĐÔI NÉT HÀ NỘI XƯA
Câu “Chúng ta chỉ vui khi có người tâng bốc, chỉ hết buồn nếu có người an ủi vuốt ve.”nói [1] Mỗi ngôi làng trong phố được xây dựng dọc theo một con phố hay một đoạn phố và bao gồm

L
đến tác hại gì khi con người không biết tự lập, tự chủ? các tài sản ở hai bên phố. Các làng này lại phụ thuộc vào một hay nhiều làng cùng làm một nghề

IA

IA
A. Đánh mất tính sáng tạo thủ công. Mỗi đầu phố đều có cổng, các cổng này đóng vào ban đêm. Mỗi làng đều có bộ máy

IC

IC
B. Tạo thói quen ưa được tâng bốc hành chính riêng, có trưởng phố, đền chùa cũng như một ngôi đình riêng. Đình là kiến trúc thuần
chất nông thôn, nhưng đã được chuyển ra phố, là nơi thờ các tổ nghề hoặc thành hoàng làng gốc.

FF

FF
C. Cảm xúc cũng lệ thuộc vào người khác
[2] Thợ thủ công và các thương nhân cùng làng quê gốc tập hợp thành các phường hội chuyên
D. Không biết an ủi, vuốt ve người khác
sản xuất hoặc bán một mặt hàng. Thợ kim hoàn xuất thân từ làng Châu Khê định cư tại phố Hàng

O
Bạc ngày nay, thợ tiện gỗ ở làng Nhị Khê tập trung tại phố Tô Tịch... Tinh thần đoàn kết của
Câu 66 Tailieuchuan.vn
N

N
người nông thôn được gìn giữ trong các “ngôi làng thành thị” này và họ vẫn luôn giữ mối liên
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. hệ với làng quê gốc thông qua việc tuyển nhân công, cung ứng nguyên liệu, ghi tên vào gia phả
Ơ

Ơ
A. Phản ứng B. Phản diện C. Phản xạ D. Phản chiếu của làng, mang tiền kiếm được về đầu tư lại ở làng, hàng năm tham gia vào các ngày hội làng…
H

H
[3] Dưới thời Lý - Trần, một ngôi chợ được hình thành ngay gần cửa phía đông thành. Phía trước
N

N
Câu 67 Tailieuchuan.vn mặt là đền Bạch Mã. Bên phải là sông Tô Lịch và cây cầu Đông bắc ngang nơi hiện nay là phố
Hàng Đường. Ngay từ thế kỉ XI, bốn ngôi chợ lớn đã họp theo phiên ở các cửa ô kinh thành để
Y

Y
Chọn một cụm từ KHÔNG cùng nhóm với các cụm từ còn lại.
cung cấp các loại sản phẩm cho triều đình. Các thương nhân đến từ các làng xung quanh Hà Nội.
U

U
A. một con mèo trên đám cỏ
Chợ quan trọng nhất trong số bốn chợ này là chợ Cửa Đông (sau này là khu phố buôn bán) và
Q

Q
B. những cánh đồng xanh tốt
những thương nhân của chợ này dần dần đều đến định cư ở đây.
C. giọng hát thánh thót như chim sơn ca
[4] Trước đây bên cạnh hồ Hoàn Kiếm có một hồ nhỏ hơn gọi là hồ Thái Cực, thông nhau qua
M

M
D. hai vợ chồng một con lạch đi qua quãng phố Cầu Gỗ ngày nay. Xuất xứ tên phố Cầu Gỗ chính từ chiếc cầu gỗ


bắc qua lạch nước ấy. Chu vi hồ Thái Cực cũ nay thành: Cầu Gỗ, Hàng Đào, Hàng Bạc, Hàng Bè.
Câu 68 Tailieuchuan.vn Đất phố Đinh Liệt và Gia Ngư trước đây chính là lòng hồ Thái Cực. Khi thực dân Pháp chiếm
đóng Hà Nội, hồ Thái Cực vẫn còn nhưng vào cuối thế kỉ XIX, hồ bị dân xung quanh lấp dần,
ẠY

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Bảo an B. Bảo ban C. Bảo vệ D. Bảo hiểm
ẠY
khoảng năm 1920 thì hồ Thái Cực biến mất. Cái tên phố Gia Ngư bắt nguồn từ tên làng cá sống
bằng nghề chài lưới bên hồ Thái Cực xưa.
D

D
(Theo Nguyễn Thành Phong, in trong Phố cổ Hà Nội – Kí họa và hồi ức, Nhiều tác giả, NXB Kim
Câu 69 Tailieuchuan.vn
Đồng, Hà Nội, 2015, tr. 21-23)
Tác phẩm nào sau đây KHÔNG cùng nhóm với các tác phẩm còn lại.
Câu 71 Tailieuchuan.vn
A. Hai đứa trẻ (Thạch Lam) B. Chữ người tử tù (Nguyễn Tuân)
Mục đích chính của tác giả bài viết này là gì?
C. Bỉ vỏ (Nguyên Hồng) D. Chí Phèo (Nam Cao)
A. Giới thiệu dự án bảo tồn Hà Nội xưa.
B. Đề nghị khôi phục vẻ đẹp Hà Nội xưa. B. Do sự lấp dần bởi dân xung quanh
C. So sánh Hà Nội xưa và Hà Nội trong hiện tại. C. Do nạn đánh cá quá mức bên hồ
D. Giới thiệu các thông tin về Hà Nội xưa. D. Do các hoạt động khai thác khoáng sản gây ảnh hưởng đến nguồn nước.

Câu 72 Tailieuchuan.vn Câu 76 Tailieuchuan.vn


Đoạn văn thứ nhất và đoạn văn thứ hai có mối quan hệ với nhau như thế nào? Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
A. Thông tin trong đoạn văn thứ nhất độc lập với thông tin trong đoạn văn thứ hai. Hưởng ứng Cuộc thi sáng tác thơ, truyện ngắn, ký sự về Toà án nhân dân, ______ thời hạn nhận

L
B. Thông tin trong đoạn văn thứ nhất là cơ sở để trình bày ý nghĩa của đoạn văn thứ hai. tác phẩm dự thi không dài (10 tháng), ______ Ban tổ chức đã nhận được một khối lượng lớn,

IA

IA
C. Thông tin trong đoạn văn thứ nhất là cơ sở để trình bày thông tin của đoạn văn thứ hai. trên 800 tác phẩm dự thi. Đây là một niềm vui và sự bất ngờ lớn cho ban tổ chức của cuộc thi

IC

IC
năm nay.
D. Thông tin trong đoạn văn thứ nhất là cơ sở để nhấn mạnh nội dung của đoạn văn thứ hai.
A. mặc dù - tuy nhiên B. cho dù - vẫn

FF

FF
C. bất kể - thế nhưng D. tuy - nhưng
Câu 73 Tailieuchuan.vn

O
Cụm từ "ngôi làng thành thị"(gạch chân, in đậm) trong văn bản có nghĩa là gì?
Câu 77 Tailieuchuan.vn
A. Làng quê chuyển từ trồng trọt, chăn nuôi sang phát triển nghề buôn bán, giữ mối liên hệ với
N

N
làng quê gốc. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
Ơ

Ơ
B. Làng được xây dựng trong phố Hà Nội xưa và phát triển theo hướng đô thị hoá, tiếp nhận ‘’Thủ tướng Phạm Minh Chính sẽ tham dự hội nghị ASEAN-EU và _____ 3 nước châu Âu’’.
H

H
lối sống, văn minh phương Tây. A. đến chơi B. du lịch C. thăm D. về
N

N
C. Làng được xây dựng trong phố Hà Nội xưa, giữ mối liên hệ với làng quê gốc và tinh thần
đoàn kết của người nông thôn. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bên dưới từ câu 78 - câu 82:
Y

Y
D. Làng quê không còn giữ được các nếp sống thuần phong mĩ tục do ảnh hưởng của văn hóa "MÃ ĐỊNH DANH" HỘI NHẬP THẾ GIỚI
U

U
phương Tây. [1] Khi nói đến việc hình thành bản sắc văn hoá dân tộc, chúng ta không thể phủ nhận vai trò hết
Q

Q
sức to lớn của văn hoá dân gian (VHDG). Trước hết, sự ra đời và định hình của VHDG gắn với
M

M
Câu 74 Tailieuchuan.vn những giai đoạn sớm nhất của lịch sử dân tộc. Văn hoá dân gian là “văn hoá gốc”, “văn hoá mẹ”,
tức văn hoá khởi nguồn, sản sinh và nuôi dưỡng các hình thức phát triển cao sau này, như văn


Có câu văn nào trong văn bản bộc lộ trực tiếp cảm xúc của tác giả về Hà Nội xưa không? Vì
hóa chuyên nghiệp, bác học, cung đình. VHDG còn là văn hoá của quần chúng lao động, mang
sao?
tính bản địa, tính nội sinh cao. Những thuộc tính này thể hiện trên nhiều bình diện như cách ứng
A. Không; Vì văn bản cần hàm súc, cô đọng, thông tin mang tính khái quát cao.
ẠY

B. Không; Vì văn bản cần đảm bảo tính khách quan của thông tin được giới thiệu.
C. Có; Vì văn bản cần thể hiện rõ thái độ của tác giả về các thông tin được trình bày.
ẠY
xử của con người với môi trường tự nhiên theo hướng thích ứng và hòa hợp. Cách ứng xử này
còn thấy ở ăn, mặc, ở, giải trí và quan hệ cộng đồng. Tất cả các nhân tố kể trên khiến cho văn hoá
dân gian hàm chứa và thể hiện tính bản sắc cao của văn hoá dân tộc.
D

D
D. Có; Vì văn bản cần khích lệ người đọc cùng chia sẻ cảm xúc về Hà Nội xưa. [2] Nhận định về VHDG, nhiều nhà nghiên cứu cũng chỉ ra rằng đây chính là “bộ gen của văn
hoá dân tộc”, là “vườn ươm cho văn nghệ chuyên nghiệp, là sự giữ gìn cốt cách bền vững của dân
Câu 75 Tailieuchuan.vn tộc”. Do đó, việc sưu tầm và nghiên cứu VHDG chính là cách “biển di sản quá khứ thành tài sản
Theo văn bản, tại sao hồ Thái Cực biến mất? hôm nay”. Văn hoá và văn hoá dân gian được phát huy đúng mức sẽ là “nguồn năng lượng nuôi
dưỡng sức mạnh kinh tế và chính trị của mỗi quốc gia để vượt qua thử thách, khai thác thời cơ”.
A. Do sự chiếm đóng của thực dân Pháp
[3] Vai trò của VHDG quan trọng như vậy song hiện việc bảo tồn, phát huy bản sắc dân tộc đang
gặp nhiều khó khăn. Trước hết, do Việt Nam là quốc gia đa dân tộc, mà mỗi dân tộc lại có nhiều (Theo Văn hoá dân gian - “Mã định danh” hội nhập thế giới, TS. Trần Hữu Sơn - Báo Sài Gòn
ngành khác nhau dẫn tới phạm vi, đối tượng và vùng nghiên cứu cũng nhiều và rộng lớn. Từ đó Giải Phóng, đăng ngày 24/1/2020, https://www.sggp.org.vn/)
công việc của các nhà nghiên cứu, sưu tầm phải đối mặt với nhiều thách thức hơn. Thách thức là Câu 78 Tailieuchuan.vn
vì di sản văn hoá phi vật thể đang biến đổi nhanh bởi sự ảnh hưởng của kinh tế thị trường, bởi tốc
Mục đích chính của bài viết này là gì?
độ đô thị và toàn cầu hoá, trong khi lực lượng nghiên cứu, sưu tầm tâm huyết và am hiểu VHDG
A. Giải thích sự phát triển của văn hoá dân gian
lại ngày càng ít đi.
B. Kêu gọi bảo tồn và phát huy văn hoá dân gian
[4] Chúng ta có những hoạt động gìn giữ và phát huy nhân lực cho bảo tồn di sản văn hoá dân
C. Phân biệt đặc trưng của các loại hình văn hoá

L
tộc. Một trong những hoạt động đó là phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Ưu tú và Nghệ nhân
D. Phân tích khó khăn trong bảo tồn di sản văn hoá

IA

IA
Nhân dân. Việc này là chính sách rất đúng, thực hiện tốt nhưng chưa đủ. Nghệ nhân là người nắm
giữ di sản cực kì quan trọng. Song thời điểm hiện tại, chúng ta mới chú trọng tới việc tôn vinh mà

IC

IC
chưa tìm hiểu được nhu cầu lớn nhất của họ là cần có được môi trường để thực hành, sáng tạo và Câu 79 Tailieuchuan.vn
truyền dạy. Thực tế, phần lớn các nghệ nhân đều cao tuổi và sinh sống ở những vùng sâu, vùng

FF

FF
Theo đoạn [1], nhận định nào sau đây KHÔNG PHẢI là thuộc tính của văn hoá dân gian?
xa. Do đó, bên cạnh việc tôn vinh, nâng đỡ về tinh thần thì sự quan tâm về vật chất giúp họ vơi
A. Ra đời và định hình trong những giai đoạn sớm nhất của lịch sử dân tộc
bớt nỗi lo cuộc sống để tập trung sáng tạo và truyền dạy là vô cùng quan trọng. Một số tỉnh đã có

O
B. Khởi nguồn, sản sinh và nuôi dưỡng các hình thức phát triển cao sau này
đãi ngộ các nghệ nhân, tuy không nhiều nhưng cũng giúp họ có thêm thời gian, tâm huyết với học
C. Tác động đến cách ứng xử của cộng đồng với văn hoá bác học, cung đình
N

N
trò.
D. Là văn hoá của quần chúng lao động, mang tính bản địa, tính nội sinh cao
Ơ

Ơ
[5] Trong thời điểm hiện tại, cái lợi của toàn cầu hoá về văn hoá chính là sự đa nguyên về văn
hoá, giúp các nền văn hoá có cơ hội đến với nhau để giao lưu, tiếp biến và thông qua đó tăng
H

H
thêm nội lực, sức sáng tạo cho mình. Toàn cầu hoá cũng giúp cải thiện cơ sở hạ tầng kinh tế - kĩ Câu 80 Tailieuchuan.vn
N

N
thuật phục vụ cho văn hoá và giúp hoạt động sáng tạo văn hoá trở nên chuyên nghiệp hơn. Việc Theo đoạn [4], đâu là hoạt động CHƯA được thực hiện đầy đủ với nghệ nhân để bảo tồn văn hoá
hình thành nên các đội ngũ hoạt động chuyên nghiệp giúp cho hoạt động sáng tạo có hiệu quả cao
Y

Y
dân tộc?
hơn. Tuy nhiên, toàn cầu hoá về văn hoá cũng là thách thức bởi sức ép làm thế nào để hoà nhập
U

U
A. Phong tặng các danh hiệu cao quý cho nghệ nhân văn hoá dân gian
mà vẫn giữ bản sắc riêng biệt của mỗi dân tộc.
Q

Q
B. Đáp ứng môi trường thực hành tốt cho nghệ nhân trên các vùng miền
[6] Chúng ta cần hiểu rằng văn hoá dân gian là một thực thể sống, nảy sinh, tồn tại và phát triển
C. Chú trọng tôn vinh, đề cao vai trò của nghệ nhân về mặt tinh thần
M

M
gắn với sinh hoạt văn hoá cộng đồng của quần chúng lao động. Vì vậy, việc nhận thức, lí giải các
D. Chú trọng nâng đỡ, đồng hành về đời sống tinh thần của các nghệ nhân
hiện tượng VHDG phải gắn liền với môi trường sinh hoạt văn hoá, tức là các sinh hoạt văn hoá


của cộng đồng. Các nhà nghiên cứu cần nhìn nhận VHDG trong môi trường bảo tồn động. Quy
luật vận động của di sản văn hoá phi vật thể là tái sáng tạo trên cơ sở gốc. Thực tế không có di Câu 81 Tailieuchuan.vn
ẠY

sản văn hoá phi vật thể nào còn nguyên gốc, mà luôn được bảo tồn trong sự sống động và trong
một quá trình tái sáng tạo nhưng hồn cốt vẫn giữ được. Đó mới là di sản. ẠY
Đọc đoạn [5] và [6] của bài và trả lời câu hỏi sau:
Tại sao tác giả cho rằng: "..toàn cầu hoá về văn hoá cũng là thách thức..."?
D

D
[7] Việt Nam có một nền văn hoá lâu đời và đậm đà bản sắc. Tuy nhiên, để “mã định danh" có A. Toàn cầu hoá giúp tăng cơ hội giao lưu và tiếp biến cũng như phát triển văn hóa cần mở
sức sống và lan tỏa mạnh mẽ, để thế giới chỉ cần nhìn vào đó đã có thể khẳng định là Việt Nam rộng sinh hoạt cộng đồng.
thì cần phải tập trung quảng bá và định vị thương hiệu. Khi sức mạnh của “mã định danh" văn B. Toàn cầu hoá giúp hạ tầng cho sáng tạo chuyên nghiệp nhưng quy luật vận động di sản là
hoá Việt được lan tỏa, sẽ không còn chuyện âm nhạc, trang phục hay món ăn của nước này bị lẫn, tái sáng tạo dựa trên cơ sở gốc.
bị “nhận vơ” thành của nước khác. Muốn như vậy, mỗi người dân, nhà nghiên cứu, cơ quan quản
C. Toàn cầu hoá giúp hình thành đội ngũ chuyên nghiệp song bảo tồn di sản cần phát huy và
lí cần phải có cách nhìn nhận đúng về văn hoá, đặc biệt là VHDG, để có cách ứng xử phù hợp,
gìn giữ các nghệ nhân.
góp phần khẳng định giá trị, nâng cao vị thế dân tộc.
D. Toàn cầu hoá làm phong phú sự đa nguyên về văn hoá, từ đó giúp nền văn hoá tăng thêm nở chung của vũ trụ. Thực tế, Trái đất cũng tham gia vào một vũ điệu vũ trụ tuyệt vời. Nó mang
nội lực và sức sáng tạo chúng ta qua không gian với vận tốc khoảng ba chục kilômét mỗi giây trong chuyến chu du hàng
năm quanh Mặt trời. Đến lượt mình, Mặt trời lại kéo theo Trái đất, và cùng với Trái đất là chúng

Câu 82 Tailieuchuan.vn ta, trong chuyến chu du của nó quanh trung tâm của Ngân hà, với vận tốc hai trăm ba mươi
kilômét mỗi giây. Thế vẫn chưa hết: Ngân hà lại rơi với vận tốc chín mươi kilômét mỗi giây về
Theo tác giả, cụm từ "mã định danh" tương đương với khái niệm nào sau đây?
phía thiên hà đồng hành với nó là Andromède. Đến lượt mình, cụm thiên hà địa phương chứa
A. Thương hiệu B. Văn hoá C. Bản sắc D. Nhận diện
thiên hà của chúng ta và Andromède cũng lại rơi với vận tốc khoảng sáu trăm kilômét mỗi giây
về đám Vierge, và đám này lại rơi vào một tập hợp lớn các thiên hà gọi là “Nhân hút Lớn”. Bầu

L
Câu 83 Tailieuchuan.vn trời tĩnh và bất động của Aristote đã chết hẳn! Trong vũ trụ, tất cả đều vô thường, đều thay đổi và

IA

IA
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. chuyển hóa liên tục. Chúng ta không nhìn thấy sự náo động mãnh liệt này bởi vì các thiên thể ở

IC

IC
“Trong tinh thần nhìn thẳng vào sự thật, nhiều nhà thơ đã không ngần ngại ______ và ______ quá xa, và cuộc sống của chúng ta quá ngắn ngủi. Một lần nữa, lại chính ánh sáng đã tiết lộ cho
chúng ta sự vô thường này của vũ trụ. Ánh sáng thay đổi màu sắc khi nguồn sáng chuyển động so

FF

FF
tình trạng xã hội và trạng thái nhân thế với nhiều mặt trái mới nảy sinh hoặc trước đó thường bị
che khuất” với người quan sát. Ánh sáng dịch chuyển về phía đỏ (các vạch hấp thụ dọc dịch chuyển về phía
năng lượng nhỏ hơn) nếu vật tiến ra xa, và về phía xanh lam (các vạch hấp thụ dọc dịch chuyển

O
A. đối thoại / vạch trần. B. đối diện / phơi bày.
về phía năng lượng cao hơn) nếu vật tiến lại gần. Bằng cách đo sự dịch chuyển về phía đỏ hay
C. đối mặt / soi tỏ. D. đối chất / phân tích.
N

N
phía xanh này, nhà thiên văn học sẽ tái hiện được các chuyển động vũ trụ.
Ơ

Ơ
(2) Như vậy ánh sáng kết nối chúng ta với vũ trụ. Nhưng ánh sáng không chỉ thiết yếu đối với nhà
Câu 84 Tailieuchuan.vn thiên văn học. Tất cả chúng ta đều là con đẻ của ánh sáng. Ánh sáng đến từ Mặt trời là nguồn gốc
H

H
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. của sự sống. Dù là tự nhiên hay nhân tạo, ánh sáng cho phép chúng ta không chỉ ngắm nhìn thế
N

N
“Mỗi truyện ngắn của Thạch Lam là một bài thơ trữ tình đầy ______”. giới, mà còn tương tác với thế giới và tiến hóa trong thế giới. Nó không chỉ ban cho chúng ta nhìn
A. xót xa B. đau thương C. xót thương D. đau đớn thấy, mà còn ban cho chúng ta tư duy nữa. Từ những thời rất xa xưa cho tới ngày nay, ánh sáng
Y

Y
luôn mê hoặc trí tuệ con người, dù đó là nhà khoa học, triết gia, nghệ sĩ hay tu sĩ.
U

U
Câu 85 Tailieuchuan.vn (Trích Những con đường của ánh sáng, tập 2, Trịnh Xuân Thuận, NXB Trẻ, 2016, tr. 12-13)
Q

Q
Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
M

M
A. Cách thức tái hiện chuyển động của vũ trụ
“Cuộc sống này sẽ hạnh phúc biết bao nhiêu nếu chúng ta có thể đi lại quanh đời với hình hài
B. Nguồn gốc của ánh sáng trong vũ trụ


mộc mạc nguyên chất của mình, không phải tự gò bó bản thân thành kẻ chăm lo miệt vườn khi
trái tim chỉ muốn ______ xông ra ngoài biển lớn, không phải nặng nề gồng mình lên trong áo C. Vai trò của ánh sáng đối với con người
giáp kiếm gươm khi hồn xác bản thân là ______". D. Thành tựu nghiên cứu về ánh sáng của con người
ẠY

A. mạnh mẽ / thi sĩ
C. khát khao / thi sĩ
B. khát vọng / thảo dân
D. khát khao / thảo dân
ẠY
Câu 87 Tailieuchuan.vn
D

D
Cho đoạn thơ:
Câu 86 Tailieuchuan.vn Trời xanh đây là của chúng ta
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: Núi rừng đây là của chúng ta
(1) Ánh sáng cho phép nhà thiên văn học nghiên cứu chuyển động của các thiên thể. Vì trên trời Những cánh đồng thơm mát
chẳng có gì là đứng yên. Lực hấp dẫn làm cho tất cả các cấu trúc của vũ trụ - như sao, thiên hà, Những ngả đường bát ngát
đám thiên hà... - hút lẫn nhau và “rơi” vào nhau. Chuyển động rơi này hòa vào chuyển động giãn
Những dòng sông đỏ nặng phù sa. nhà đều mang mời khách. Gia chủ sợ nhất khách chối từ không ăn hoặc có công việc gấp phải bỏ
(Trích Đất nước, Nguyễn Đình Thi, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010, tr.125) về. Nếu khách ngủ lại đêm, sẽ được mời ngủ ở gian giữa để bày tỏ sự quý trọng của chủ nhà vì
Dòng nào sau đây nêu đúng tác dụng của phép điệp được sử dụng trong đoạn thơ trên? gian giữa thường là nơi đặt bàn thờ tổ tiên.

A. Thể hiện niềm vui của nhân vật trữ tình vì tìm thấy lý tưởng sống (3) Trong giao tiếp, giữa đàn ông và đàn bà, trai và gái, người Nùng còn giữ quan niệm "nam nữ
thụ thụ bất thân", con trai con gái không được phép đụng chạm đến cơ thể nhau, nếu không phải
B. Thể hiện niềm vui vì ruộng đất về tay người lao động
là vợ chồng, không được nhìn thẳng vào mắt nhau, nắm tay nhau. Trai và gái, đàn ông và đàn bà
C. Thể hiện niềm tự hào khi được làm chủ đất nước
không được trỏ chuyện riêng với nhau ở nơi vắng người hoặc đứng nói chuyện với nhau lâu ở chỗ
D. Thể hiện tự hào vì đất nước bước vào thời kỳ đổi mới

L
đông người, không nói chuyện trong bóng tối. Trai gái muốn tìm hiểu nhau trong dịp sli lượn

IA

IA
hoặc đến nhà nhau chỉ khi được phép của cha mẹ, như vậy mới được coi là có gia giáo, tôn trọng
Câu 88 Tailieuchuan.vn tập tục. Do cuộc sống thay đổi, việc tiếp xúc nam nữ cũng thay đổi theo, người Nùng đã có thể

IC

IC
Trong truyện ngắn Vợ chồng A Phủ của Tô Hoài, yếu tố nào sau đây có tác dụng đánh thức bắt tay chào hỏi nhau dù nam hay nữ, điều này bị coi là cấm kỵ trước kia. Một người bệnh là phụ
nữ dù già nua, người thầy thuốc tới khám bệnh hoặc thầy cúng tới bắt tả phải cầm tay người ốm,

FF

FF
sức sống tiềm tàng của nhân vật Mị vào đêm tình mùa xuân?
A. Gió và rét dữ dội B. Tiếng chân ngựa đạp vào vách nhất thiết phải có người đi cùng, ít nhất là một người thứ ba chứng kiến. Trong đời sống hằng
ngày, đàn ông không bao giờ giặt váy áo cho đàn bà, con gái nhưng phụ nữ có thể giặt quần áo

O
C. Cảnh A Phủ bị trói D. Tiếng sáo gọi bạn
N cho nam giới, trừ con dâu, em dâu không giặt cho bố chồng, anh chồng. Tuy nhiên, những khi

N
hoạn nạn họ đã vượt qua tập quán này, nhất là ở phụ nữ.
Câu 89 Tailieuchuan.vn
Ơ

Ơ
(4) Đối với người cùng xóm bản, người Nùng có câu ngạn ngữ "Pi noọng xỏ cườn tỏ tổng pỉ
Truyện ngắn Chiếc thuyền ngoài xa của Nguyễn Minh Châu KHÔNG thể hiện nội dung nào sau noọng táp bá" (Anh em xóm giềng như anh em ruột thịt), nó cũng thắm thiết như ở người Kinh
H

H
đây? "Bán anh em xa mua láng giềng gần". Ở người Nùng còn có tục ăn chia. Khi củng săn được một
N

N
A. Sự chiêm nghiệm về mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc đời con thủ, họ làm thịt và chia cho cả bản. Nhà nào có của ngon vật lạ đều nghĩ tới xóm bản, đem
B. Khao khát của người nghệ sĩ về một tác phẩm nghệ thuật toàn bích chia đều. Những phiên chợ xa, cả bản rủ nhau và giúp nhau mang vác những thứ nặng đem bán
Y

Y
C. Vai trò của người nghệ sĩ đối với việc phản ánh hiện thực đời sống hoặc mua về...
U

U
D. Sự khám phá mang tính phát hiện về số phận con người sau chiến tranh (Nguyễn Trọng Báu biên soạn, Truyện kể về phong tục, truyền thống văn hoá các dân tộc Việt
Q

Q
Nam, NXB Giáo dục, 2007, tr. 88 - 90)
M

M
Câu 90 Tailieuchuan.vn Mục đích chính của đoạn trích trên là gì?
A. Khẳng định cách ứng xử linh hoạt của người Nùng với các đối tượng khác nhau


Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
B. Kêu gọi bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá ứng xử của người Nùng
TẬP QUÁN ỨNG XỬ CỦA NGƯỜI NÙNG
C. So sánh cách ứng xử của người Nùng trước kia và hiện nay
(1) Người Nùng trước kia không ở tập trung thành xóm làng đông đúc như bây giờ. Những bản
ẠY

làng thưa thớt rất xa nhau giữa các đồi núi, rừng cây, mỗi bản chỉ mươi nóc nhà và cũng cách xa
nhau. Trong thiên nhiên bao la và nhiều bí ẩn về thần linh, ma quái, cọp beo, sói, gấu... rình rập,
ẠYD. Giới thiệu văn hoá ứng xử của người Nùng
D

D
họ thấy cần liên kết nhau lại, giúp đỡ nhau trong hoạn nạn, chống lại tật bệnh, thủ rừng, chống Câu 91 Tailieuchuan.vn
đói nghèo... Vì thế có người khách bản xa, bản gần, trong xóm tới thăm, họ quý mến, tiếp đãi chu Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
đáo, tận tình như với người thân trong gia đình.
(1) Tôi thường hình dung sự khiêm tốn giống như một cậu bé đang cố thu mình khác xa với một
(2) Bữa ăn mời khách do bà vợ và các con trong nhà nấu nướng kín đảo không để khách biết, còn cậu bé khác đang khoa chân múa tay kể lể về những chiến công của mình. Cậu bé khiêm tốn luôn
người chủ gia đình mang trả ngon, mời khách lên ghế trên, cao hơn mình. Rượu tự nấu và ủ sẵn, nói: “Không, cháu chưa làm được gì cho ra hồn cả”, trong khi cậu bé khoác lác ưỡn ngực tự hào:
gả vịt dưới gầm sản, rau có trong vườn, bữa ăn thịnh soạn với những gì dành dụm tốt nhất của “Tất cả những thành tích ấy đều nhờ đến cháu!”. Thông thường, những cậu bé biết giấu mình sẽ
tiến xa hơn những cậu bé “ruột để ngoài da”, bởi vì người thích khoe khoang giống như một ván - Còn sách ông chưa viết ra đã hoá đá - Mẹ tôi trả miếng - Thế cũng mang danh nhà này, nhà nọ.
bài lật ngửa, chẳng còn bí mật nào để giữ lại nữa. Một hôm, đang bữa ăn, bỗng nhiên mẹ tôi hớn háo phốc ra chặn đường con bé bản trứng vịt lộn.
(2) Sức mạnh ngầm là những gì mà sự khiêm tốn thường mang lại cho người sở hữu nó. Những - Mày biến đâu tài thế. Hi! Có chui xuống đất rồi cũng gặp tao - Bà vừa nói vừa giằng mỏng
người khiêm tốn thường nhận được cảm tình của đám đông. Đám đông thường không chấp nhận trứng, đểm lấy trừ nợ.
sự khoác lác hay khoe khoang, dù không phải người khoe khoang nào cũng sai. Kể cả khi bạn - Dì ơi, cho con khất, mẹ con còn ốm!
nói: bạn không cần sự ủng hộ của đám đông, thì sự khiêm tốn cũng giúp bạn nỗ lực nhiều hơn
- Nhà này cũng đang ốm đây - Mẹ tôi cười bù - Khỏi bẻm mép.
trong cuộc sống. Bạn luôn tự biết mình đã làm được gì và chưa làm được gì. Bạn sẽ còn tiến xa,
Con bé chưng hửng, lã chã nước mắt nhìn cái mỏng không, rồi bưng lên, xiêu vẹo bước đi...

L
vì những gì bạn hiểu về bản thân là vô cùng quan trọng.
Cha tôi cám cảnh, quay mặt, rút mùi xoa chấm mắt.

IA

IA
(3) Tuy nhiên, xin đừng nhầm lẫn khái niệm khiêm tốn với thói quen tự hạ thấp mình để lấy lòng
Lâu sau, tỉ vi phát vở kịch “Cô bé nghèo bán trứng bị xiết nợ”. Lúc ấy, mẹ tôi lại khóc, còn cha
người khác. Có những người luôn nói với cấp trên rằng mình là kẻ bất tài, hèn kém, trong khi họ

IC

IC
tôi thì cười.
nghĩ tới điều ngược lại. Sự hạ thấp mình này thường khiến người đối diện cảm thấy thương hại,
(Nhiều tác giả, Truyện ngắn cực hay, NXB Phụ nữ, 2003, tr. 346)

FF

FF
không đề phòng. Để cho người khác phải cảm thấy thương hại không phải là ý nghĩa của sự
khiêm tốn. Khiêm tốn khác với sự dối lòng. Nếu bạn biết rằng mình xứng đáng đứng ở vị trí số Thủ pháp nghệ thuật được sử dụng xuyên suốt truyện ngắn trên là gì?

O
một mà lại cứ phải nói ra điều ngược lại thì đó không phải là bản lĩnh của kẻ mạnh. Không có gì A. Phóng đại, ẩn dụ B. Tương phản, đối lập
khổ tâm và hèn kém hơn việc phải tự hạ thấp bản thân để làm vừa lòng những người thích sự xu
N C. So sánh, phóng đại D. So sánh, liên tưởng

N
nịnh, luồn cúi. Hãy hiểu sự khiêm tốn giống như cách nói bình tĩnh từ một suy nghĩ bình tĩnh và
Ơ

Ơ
chín chắn. Bạn không nhận thành tích về mình, bởi vì bạn hiểu rõ những điểm yếu trong con
Câu 93 Tailieuchuan.vn
người bạn. Hãy giữ lại chút bí mật về bản thân bạn bằng thái độ khiêm nhường. “Biết người biết
H

H
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
ta, trăm trận trăm thắng”.
N

N
Buổi sáng hôm nay, mùa đông đột nhiên đến, không báo cho biết trước. Vừa mới ngày hôm qua
(Alpha Books biên soạn, 20 điều cần làm trước khi rời ghế nhà trường, NXB Lao động Xã hội,
giời hãy còn nắng ấm và hanh, cái nắng về cuối tháng mười làm nứt nẻ đất ruộng và làm giòn khô
Y

Y
2015, tr.109-111)
những chiếc lá rơi. Sơn và chị chơi cỏ gà ở ngoài cánh đồng còn thấy nóng bức, chảy mồ hôi.
U

U
Trong đoạn (1), việc tác giả hình dung về câu chuyện cậu bé khiêm tốn và cậu bé khoác lác
Thế mà qua một đêm mưa rào, trời bỗng đổi ra gió bấc, rồi cái lạnh ở đâu đến làm cho người ta
có tác dụng gì?
Q

Q
tưởng đang ở giữa mùa đông rét mướt. Sơn tung chăn tỉnh dậy, nhưng không bước xuống giường
A. Cuốn hút người đọc bởi vấn đề mang tính thời sự, gây “sốc”
ngay như mọi khi, còn ngồi thu tay vào trong bọc, bên cạnh đứa em bé vẫn nắm tay ngủ kĩ. Chị
M

M
B. Dẫn dắt người đọc vào vấn đề nghị luận sinh động, cụ thể, dễ hiểu
Sơn và mẹ Sơn đã trở dậy, đang ngồi quạt hỏa lò để pha nước chè uống. Sơn nhận thấy mọi người


C. Chứng minh tầm quan trọng của vấn đề nghị luận trong văn bản đã mặc áo rét cả rồi.
D. Nêu ra một luận đề để phần sau dùng lập luận bác bỏ luận đề đó Nhìn ra ngoài sân, Sơn thấy đất khô trắng, luôn luôn cơn gió vi vu làm bốc lên những màn bụi
nhỏ, thổi lăn những cái lá khô lạo xạo. Trời không u ám, toàn một màu trắng đục. Những cây lan
ẠY

Câu 92 Tailieuchuan.vn ẠY
trong chậu, lá rung động và hình như sắt lại vì rét.
(Thạch Lam, gió lạnh đầu mùa, Thạch Lam, NXB Văn học, 2014, tr.7)
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
D

D
TÍNH CÁCH Nội dung chính của đoạn trích là gì?
Mẹ tôi buôn bán, chai lì trước cán cân cơm áo nhưng mẫn cảm trong nghệ thuật. Những nước mắt A. Cảnh sinh hoạt trong gia đình Sơn ngày gió đầu mùa
tình buồn phim ảnh, những sụt sùi số phận cải lương, bà đều hồn nhiên “ăn theo” một cách ngon B. Giới thiệu hoàn cảnh gia đình Sơn
lành. Có lần, cha tôi giỡn: C. Cảnh hai chị em Sơn chia sẻ áo cho Hiên
- Coi chừng trôi ti vi... D. Cảnh mẹ Hiên trả lại chiếc áo
(Ca Huế trên sông Hương - Hà Ánh Minh)
Câu 94 Tailieuchuan.vn Nội dung của đoạn trích trên là gì?
Đọc đoạn thơ sau đây và trả lời câu hỏi: A. Nói lên không gian khi các làn điệu ca Huế bắt đầu cất lên cùng với những âm thanh đặc
Gió theo lối gió, mây đường mây, sắc.

Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay... B. Làm nổi bật tài nghệ chơi đàn của nhạc công với những ngón đàn hết sức phong phú và âm
thanh phong phú của các nhạc cụ, vẻ đẹp của các điệu ca Huế trên sông Hương.
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
C. Bản sắc văn hóa và giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
Có chở trăng về kịp tối nay?

L
D. Tài nghệ chơi đàn điêu luyện của các nhạc công
(Trích Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)

IA

IA
Ý nghĩa biểu đạt câu thơ "Gió theo lối gió, mây đường mây" là gì?

IC

IC
A. Tả thực vẻ êm đềm, nhịp điệu khoan thai của xứ Huế (gió mây nhè nhẹ bay đi). Câu 97 Tailieuchuan.vn
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

FF

FF
B. Tả thực hình ảnh dòng nước chảy lững lờ, nhưng dường như thiên nhiên cảnh vật cũng
nhuốm màu tâm trạng con người. Cả làng chúng nó Việt gian theo Tây…”, cái câu nói của người đàn bà tản cư hôm trước lại dội

O
C. Sự vận động ngược chiều của hình ảnh thơ (gió, mây) gợi sự chia ly, tan tác, để lại sự trống lên trong tâm trí ông.
vắng của không gian, gợi tâm trạng u buồn, cô đơn của nhà thơ.
N Hay là quay về làng?…

N
D. Liên tưởng về hình ảnh khu vườn xanh non, giàu sức sống với vẻ đẹp tinh khôi, trong trẻo Vừa chớm nghĩ như vậy, lập tức ông lão phản đối ngay. Về làm gì ở cái làng ấy nữa. Chúng nó
Ơ

Ơ
theo Tây cả rồi. Về làng tức là bỏ kháng chiến, bỏ cụ Hồ…
H

H
Câu 95 Tailieuchuan.vn Nước mắt ông lão giàn ra. Về làng tức là chịu quay lại làm nô lệ cho thằng Tây…
N

N
Ông Hai nghĩ rợn cả người. Cả cuộc đời đen tối, lầm than cũ nổi lên trong ý nghĩ ông. Ông không
Đọc đoạn thơ sau đây và trả lời câu hỏi:
thể về cái làng ấy được nữa. Về bây giờ ra ông chịu mất hết à? Không thể được! Làng thì yêu
“Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Y

Y
thật, nhưng làng theo Tây mất rồi thì phải thù.”
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên
U

U
(Làng - Kim Lân)
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Q

Q
Nội dung của đoạn trích trên là gì?
Lá trúc che ngang mặt chữ điền”
A. Sự giằng xé nội tâm của nhân vật ông Hai giữa việc quay về làng hay ở lại.
M

M
(Trích Đây thôn Vĩ Dạ – Hàn Mặc Tử, Ngữ văn 11, Tập hai, NXB Giáo dục)
B. Tâm trạng đau đớn của ông Hai khi nghe tin làng Chợ Dầu theo giặC.


Dòng nào dưới đây nêu đúng các biện pháp tu từ được sử dụng?
C. Sự nghi vấn, hoài nghi của ông Hai trước tin đồn làng Chợ Dầu theo Tây.
A. Nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ B. Điệp từ, câu hỏi tu từ, nhân hóa
D. Nỗi đau và sự xấu hổ của ông Hai vì cả làng theo Tây.
C. Câu hỏi tu từ, điệp từ, so sánh. D. So sánh, câu hỏi tu từ, hoán dụ.
ẠY

ẠY
Câu 98 Tailieuchuan.vn
Câu 96 Tailieuchuan.vn
D

D
Đọc đoạn thơ sau đây và trả lời câu hỏi:
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Em ơi em Đất Nước là máu xương của mình
“Không gian yên tĩnh bỗng bừng lên những âm thanh của dàn hòa tấu, bởi bốn nhạc khúc lưu
Phải biết gắn bó và san sẻ
thủy, kim tiền, xuân phong, long hổ du dương, trầm bổng, réo rắt mở đầu đêm ca Huế. Nhạc công
Phải biết hóa thân cho dáng hình xứ sở
dùng các ngón đàn trau chuốt như ngón nhấn, mổ, vỗ, vả, ngón bấm, day, chớp, búng, ngón phi,
ngón rãi. Tiếng đàn lúc khoan lúc nhặt làm nên tiết tấu xao động đáy hồn người”. Làm nên Đất Nước muôn đời...
(Nguyễn Khoa Điềm - trích Đất Nước - Ngữ văn 12)
Từ "hoá thân" trong đoạn thơ trên có ý nghĩa gì? giờ nghe thằng Binô nhắc tới, tôi mới sực nhớ là trên đời từng có một người như lão Hiếng.
A. Sự hi sinh, chấp nhận mọi rủi ro cho bản thân trước những khó khăn, gian khổ. Nhưng lão Hiếng không chắc đã là một người, đúng theo nghĩa lấp lánh nhất của từ này.
B. Sự đóng góp, cống hiến công sức của mình vào sự nghiệp chung của đất nước . [6] Mỗi người sinh ra đều có một cái tên. Cái tên là dấu hiệu để phân biệt người này với người
C. Chỉ hành động sẵn sàng dâng hiến, hi sinh vào sự nghiệp chung của đất nước. khác. Không có tên, người ta gọi là vô danh. Vô danh thì không đọng lại được trong tâm trí bất kỳ
ai, không phân biệt được với ai. Nó không có hình thù. Nó chỉ là một khối nhờ nhờ. Bạn cũng
D. Sự liều thân, không kể đến bản thân mình vào sự nghiệp chung của đất nước.
biết rồi đó, cái tên đôi khi được cha mẹ đặt cho một cách ngẫu nhiên, nhưng chính cách sống của
bạn đã không ngừng chưng cất cái tên của mình năm tháng, giúp cho nó tỏa hương. Lão Hiếng
Câu 99 Tailieuchuan.vn

L
chắc cũng từng có một cái tên như những người khác. Nhưng tính cách của lão đã lấn át và
Đọc văn bản sau đây và trả lời câu hỏi:

IA

IA
nhuộm đen cái tên cha mẹ đặt cho lão và bằng cách đó lão đã tẩy xóa cả lão lẫn cái tên của lão
TÔI LÀ BÊTÔ (NGUYỄN NHẬT ÁNH) khỏi ký ức mọi người. Chúng tôi gọi lão Hiếng như gọi một thế lực, một hiểm họa hay một bệnh

IC

IC
[1] Rất nhiều hoa được trồng quanh chân mộ bà cố. Hoa Hồng, hoa Cẩm Chướng, hoa Vạn Thọ dịch chứ không như gọi một con người. Điều đó có nghĩa là nhà hiền triết Binô đã đúng: Lão
Hiếng thật, với tư cách một người đã chết. Nếu những gì gắn với lão Hiếng đều xa lạ với con

FF

FF
và một dây Tóc Tiên bò quanh tấm bia như một tấm rèm lốm đốm những nụ hoa bé xíu. Sau khi
quét dọn, chị Ni cặm cụi nhổ cỏ giữa các luống hoa trong khi tôi và Binô đùa nghịch gần đó. người thì những gì thuộc về con người đều không xa lạ với chúng tôi.

O
[2] Đối với bọn cún chúng tôi, chỗ ở mới của bà cố thật tuyệt. Hai đứa tôi rượt đuổi nhau thoả [7] Cho đến lúc này, khi cuốn sách trên tay bạn sắp sửa khép lại, hẳn các bạn đã biết rằng cũng
thích mà không sợ va đầu phải chân bàn hay cạnh tủ như lúc ở nhà.
N như các bạn, chúng tôi có khả năng sở hữu tình yêu thương, lòng biết ơn, thậm chí cả sự minh

N
[3] Binô hớn hở nói, sau khi chúng tôi về tới nhà: bạch và khát vọng tự do. Và thật là tuyệt khi mỗi con cún đều có một cái tên.
Ơ

Ơ
- Bêtô, bà vẫn sống với chúng ta! Tôi nhìn Binô, vờ hỏi:
- Ê, bạn tên gì vậy? Binô nhìn lại tôi với vẻ ngơ ngác, nhưng vẫn đáp:
H

H
- Ờ. - Tôi tán thành ngay.
- Tôi là Binô.
N

N
Binô hăng hái:
- Con người ta có thể sống bằng nhiều cách. Nó kịp nhận ra tôi vừa nghĩ ra một trò chơi mới và lấy vai nó huých vào vai tôi:
Y

Y
Tôi lại "Ờ", vẫn thấy nó nói đúng. - Thế còn bạn tên gì?
U

U
[4] Nhưng đến khi nó bảo "Và cũng có thể chết bằng nhiều cách" thì tôi bắt gặp mình băn khoăn. - Tôi là Bêtô.
Q

Q
Sống bằng nhiều cách thì tôi đã biết rồi, nhưng chưa bao giờ tôi nghĩ đến cái chết theo cùng một [8

You might also like