You are on page 1of 13

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,

Chương 05 TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC

1. Tổ chức
2. Tác động của hệ thống thông tin đến tổ
HỆ THỐNG THÔNG TIN, chức
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
3. Hệ thống thông tin & lợi thế cạnh tranh
4. Những thách thức đặt ra bởi hệ thống
thông tin chiến lược
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Mục tiêu của chương Tổ chức & hệ thống thông tin
1. Những đặc điểm nào của tổ chức mà các nhà quản lý cần biết để
xây dựng và sử dụng các hệ thống thông tin thành công ? 1. Tổ chức là gì ?
2. Tác động của hệ thống thông tin đến tổ chức là gì ?
2. Đặc điểm của tổ chức
3. Mô hình lực lượng cạnh tranh của Porter như thế nào ? Mô hình
chuỗi giá trị, sức mạnh tổng hợp, năng lực cốt lõi và kinh tế mạng
giúp các công ty phát triển các chiến lược cạnh tranh bằng cách sử
dụng các hệ thống thông tin ?
4. Những thách thức được đặt ra bởi các chiến lược hệ thống thông
tin là gì và chúng sẽ được giải quyết như thế nào ?
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

1
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Tổ chức & hệ thống thông tin Đặc điểm của tổ chức
Tổ chức là gì ?
1. Mục tiêu của tổ chức
Có nhiều định nghĩa khác nhau về tổ chức (xem chương 1)
2. Cấu trúc phân cấp trong cơ cấu của tổ chức
- Theo hướng kỹ thuật: “Một thực thể pháp lý chính thức với
nội quy và thủ tục tuân thủ pháp luật, là một cấu trúc xã hội 3. Chức năng, nhiệm vụ của tổ chức. Từng cấp thực hiện
chính thức ổn định nhận nguồn lực từ môi trường và xử lý theo trách nhiệm & quyền hạn được phân công
chúng để tạo ra kết quả đầu ra cung cấp cho môi trường” 4. Chính sách của tổ chức

- Theo hướng hành vi: “Là tập hợp các quyền, nghĩa vụ, trách 5. Nguồn lực của tổ chức
nhiệm cân bằng trong thời gian dài thông qua xung đột & giải 6. Thực hiện theo các quy trình kinh doanh
quyết xung đột”
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Tổ chức & hệ thống thông tin Đặc điểm của tổ chức
Tổ chức theo định nghĩa của Kinh tế vi mô
7. Chịu tác động của các yếu tố môi trường
(vĩ mô & vi mô)
8. Văn hóa của tổ chức

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

2
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Đặc điểm của tổ chức Đặc điểm của tổ chức
1. Mục tiêu của tổ chức: là những điều tổ chức cần đạt được 3. Chức năng, nhiệm vụ của tổ chức: là những phương diện hoạt
thông qua hoạt động của mình động chủ yếu của tổ chức được cụ thể hóa thành các nhiệm vụ,

Ví dụ: Mục tiêu của DN có thể là: lợi nhuận hoặc thị phần; Mục quyền hạn của phòng ban, cá nhân trong tổ chức.

tiêu của các tổ chức phi lợi nhuận là phục vụ lợi ích cộng đồng. Ví dụ:. Chức năng của phòng Kinh doanh: Tham mưu cho lãnh

2. Cơ cấu của tổ chức: là hình thức tồn tại của tổ chức, biểu thị đạo công ty; Phát triển khách hàng; Thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm; …

việc sắp xếp theo trật tự nào đó của mỗi bộ phận của tổ chức Nhiệm vụ của phòng Kinh doanh: Lập kế hoạch tiếp cận thị
trường & khách hàng; Lập kế hoạch thực hiện các hoạt động bán
cùng với mối quan hệ giữa các bộ phận đó với nhau.
hàng; Xây dựng & phát triển mối quan hệ với khách hàng; …
Ví dụ: cấu trúc phân cấp

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Ví dụ cấu trúc phân cấp của tổ chức (Cty Cổ phần) Đặc điểm của tổ chức
4. Chính sách của tổ chức: Các quan điểm, tư tưởng, giải
pháp đã được lựa chọn để thực hiện phân chia nguồn lực, khen
thưởng, hình phạt nhằm đạt được mục tiêu nào đó.
 làm nảy sinh đấu tranh từ những khác biệt này.

5. Nguồn lực của tổ chức: Là tất cả các yếu tố mà tổ chức sử


dụng trong hoạt động để đạt được mục tiêu của mình.
Ví dụ: con người; tài chính; Thiết bị; công nghệ; …

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

3
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Đặc điểm của tổ chức Đặc điểm của tổ chức - môi trường của tổ chức
6. Thực hiện theo các quy trình kinh doanh: xem chương 2 Công nghệ đột phá
CN làm thay đổi sâu rộng các ngành, tổ chức & thị trường
Ví dụ:
7. Chịu tác động của các yếu tố môi trường (vĩ mô & vi mô)
- Máy tính cá nhân
- Yếu tố môi trường vĩ mô: kinh tế, công nghệ, luật pháp, văn
- Internet
hóa xã hội, chính trị, an ninh, nhân khẩu, …
- Yếu tố môi trường vi mô: đối thủ cạnh tranh trực tiếp, khách - Email

hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn (rào - Màn hình cảm ứng

cản gia nhập ngành) - Điện thoại thông minh


- Trí tuệ nhân tạo (AI)
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Đặc điểm của tổ chức - môi trường của tổ chức Đặc điểm của tổ chức

8. Văn hóa của tổ chức


- Văn hóa: là hệ thống các giá trị, truyền thống, chuẩn mực, niềm
tin (tín ngưỡng), quy phạm và thị hiếu. Hệ thống đó có được do
các hoạt động và sáng tạo trong quá khứ và hiện tại.
- Văn hóa tổ chức: là hệ thống những giá trị, niềm tin, quy phạm
được chia sẻ bởi các thành viên trong tổ chức và hướng dẫn hành
vi của những thành viên trong tổ chức.
- Văn hóa tổ chức là yếu tố xác định đặc tính riêng có của tổ chức
đó
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

4
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Tác động 2 chiều giữa tổ chức và CNTT Tác động 2 chiều giữa tổ chức và CNTT
CNTT tác động đến tổ chức qua nhân tố:
+ Môi trường: CNTT => chi phí tham gia thị trường thấp hơn
=> cạnh tranh hơn. CNTT giúp nắm nhu cầu KH và trao đổi
thông tin với NCC dễ dàng, nhanh chóng, chính xác hơn.
+ Văn hóa: CNTT => thay đổi văn hóa của tổ chức
Ví dụ: Google cho phép nhân viên tự do làm việc tại nhà
+ Cấu trúc: CNTT => “làm phẳng” tổ chức (tức giảm số cấp
quản lý). Cấp trên giao nhiều quyền hơn cho cấp dưới.

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Tác động 2 chiều giữa tổ chức và CNTT Tác động 2 chiều giữa tổ chức và CNTT

CNTT & tổ chức tác động với nhau qua các nhân tố: CNTT tác động đến tổ chức qua nhân tố:
1. Môi trường + Quy trình kinh doanh: CNTT => thay đổi quy trình kinh

2. Văn hóa tổ chức doanh theo hướng tự động hơn, ít bước công việc hơn =>

3. Cấu trúc của tổ chức (bộ phận & chức năng từng bộ nhanh chóng hơn

phận) + Chính sách của tổ chức: CNTT => thay đổi chính sách

4. Quy trình kinh doanh của tổ chức tuyển dụng, đào tạo, sa thải nhân viên; …

5. Chính sách của tổ chức + Quyết định của nhà quản lý: CNTT => cung cấp thông tin
chính xác hơn, trực quan & theo thời gian thực => ra quyết
6. Quyết định của nhà quản lý
Nguyễn Văn Quang định tốt hơn; … Nguyễn Văn Quang

5
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Tác động 2 chiều giữa tổ chức và CNTT Tác động của hệ thống thông tin khi áp dụng CNTT đến tổ chức
Lý thuyết chi phí giao dịch
Tổ chức tác động đến CNTT qua nhân tố:
+ Môi trường: Môi trường kinh doanh thay đổi, nền tảng - Chi phí giao dịch là gì ?
CNTT thế giới thay đổi => áp dụng CNTT thay đổi - Chi phí giao dịch bao gồm những chi phí nào ?
+ Văn hóa: Văn hóa tổ chức thay đổi => áp dụng CNTT vào - Chi phí chuyển đổi (switching cost) là gì ?
tổ chức thay đổi
+ Cấu trúc: Nhu cầu thay đổi cấu trúc tổ chức, chức năng
nhiệm vụ thay đổi => áp dụng CNTT vào tổ chức thay đổi

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Tác động 2 chiều giữa tổ chức và CNTT Các loại chi phí trong doanh nghiệp
Tổ chức tác động đến CNTT qua nhân tố: 1. Chi phí giao dịch: là chi phí (tiền, thời gian, công sức)
+ Quy trình kinh doanh: nhu cầu thay đổi quy trình kinh bỏ ra để mua những nguồn lực mà mình không có.
doanh => áp dụng CNTT vào tổ chức thay đổi Chi phí giao dịch bao gồm:
+ Chính sách của tổ chức: Tổ chức có những chính sách mới
- Tìm kiếm thông tin
=> áp dụng CNTT vào tổ chức thay đổi
- Đàm phán giao dịch
+ Quyết định của nhà quản lý: Quyết định của nhà quản lý
- Thực thi giao dịch
(ví dụ: áp dụng KPI, lập báo cáo dạng dashboard) => áp dụng
Tác động: CNTT giúp giảm chi phí giao dịch
CNTT vào tổ chức thay đổi

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

6
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Các loại chi phí trong doanh nghiệp Tác động của HTTT khi áp dụng CNTT, internet đến tổ chức
2. Chi phí chuyển đổi (switching cost): là chi phí (thời gian, tiền, Lý thuyết đại diện

công sức) phát sinh một lần khách hàng phải chịu khi chuyển sang o Giảm bất đối xứng thông tin:
nhà cung cấp khác. + Bất đối xứng thông tin: Thông tin cung cấp cho người
=> DN luôn tìm cách tăng chi phí này để ngăn khách hàng chuyển
quản lý nhiều hơn, chính xác hơn, nhanh chóng hơn so với
sang nhà cung cấp khác
thông tin cung cấp cho cổ đông.
Ví dụ: hệ sinh thái của Google; Tăng tính tiện lợi khi mua SP
+ Tác động: Áp dụng CNTT, internet vào tổ chức =>
Tác động: CNTT tác động 2 chiều đến chi phí chuyển đổi
Ứng dụng CNTT, Internet => CP giao dịch giảm => CP chuyển đổi giảm bất đối xứng thông tin => giảm chi phí đại diện.
giảm.
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Tác động của HTTT khi áp dụng CNTT, internet đến tổ chức Tác động của hệ thống thông tin khi áp dụng CNTT đến tổ chức
Lý thuyết đại diện

- Cổ đông (A) thuê người giỏi, có kinh nghiệm (B), ...


đại diện cho mình để quản lý, điều hành, giám sát hoạt
động của tổ chức mình đã bỏ vốn ra thành lập (bên A
ủy quyền cho bên B; bên B đại diện cho bên A)
- Giữa người chủ, nhà quản lý tồn tại hợp đồng với nhau
- Chi phí bên A trả cho bên B được gọi là chi phí đại
diện
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

7
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Tác động của hệ thống thông tin khi áp dụng CNTT đến tổ chức Tác động của hệ thống thông tin khi áp dụng CNTT đến tổ chức
 Tác động về cơ cấu tổ chức & chức năng, nhiệm vụ  Các yếu tố cần chú ý trong việc hoạch định hệ thống
CNTT giúp nhà quản lý nắm thông tin chính xác, nhanh chóng thông tin mới trong tổ chức
=> ra quyết định nhanh chóng & tốt hơn, quản lý tốt hơn - Môi trường tổ chức
=> 1 nhà quản lý có thể quản lý số lượng nhân viên nhiều hơn
- Cấu trúc tổ chức: phân cấp, chuyên môn hóa, thói
(giảm chi phí quản lý)
quen, quy trình kinh doanh
=> cấp trên có thể giao cho quản lý cấp dưới nhiều quyền hơn
- Văn hóa & chính sách
=> “làm phẳng tổ chức” (giảm số cấp quản lý, cơ cấu tổ chức sẽ
phẳng hơn)

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Tác động của hệ thống thông tin khi áp dụng CNTT đến tổ chức Tác động của hệ thống thông tin khi áp dụng CNTT đến tổ chức

 Internet & tổ chức  Các yếu tố cần chú ý trong việc hoạch định hệ thống
+ Internet làm tăng khả năng tiếp cận, phân phối thông thông tin mới trong tổ chức (tt)
tin và kiến thức cho các tổ chức (làm giảm bất đối xứng - Loại hình của tổ chức & phong cách lãnh đạo
thông tin) - Lợi ích của các nhóm & thái độ của người sử dụng hệ
+ Tác động: Internet làm giảm chi phí giao dịch & giảm thống thông tin mới
chi phí đại diện - Các quy trình kinh doanh, các quyết định bị ảnh
hưởng bởi hệ thống mới

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

8
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Chiến lược là gì ? Vì sao chiến lược quan trọng với tổ chức ?

“Chiến lược là CÁCH CHÚNG TA LÀM để đạt được  Giúp lập kế hoạch, phân bổ, tuyển dụng / sa thải / đào
mục tiêu” tạo nhân sự
 Giúp lập kế hoạch, phân bổ tài chính
Ví dụ:

Mục tiêu của bạn sau khi tốt nghiệp đại học là gì ? => Giúp lập kế hoạch phân bổ, sử dụng nguồn lực hiệu

Bạn ĐÃ LÀM GÌ để đạt mục tiêu đó ? quả

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Chiến lược là gì ? Các nhân tố ảnh hưởng đến Chiến lược
Ví dụ: Mục tiêu của doanh nghiệp là lợi nhuận
TỔ CHỨC
 Chiến lược:
+ Tăng giá bán ? Tăng số lượng bán ? Giảm chi phí ?
+ Cần kinh doanh sản phẩm mới hoặc từ bỏ sản phẩm nào ?
+ Cần phát triển thị trường mới hoặc từ bỏ thị trường nào ?
 Chọn chiến lược nào để thực thi ? MÔI CHIẾN
 Vì sao chọn chiến lược đó mà không chọn chiến lược TRƯỜNG LƯỢC
khác ?

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

9
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Các bước xây dựng chiến lược kinh doanh - phân tích SWOT Các bước xây dựng chiến lược kinh doanh - phân tích SWOT
Phân tích tình hình nội bộ doanh nghiệp
Xác định các MỤC TIÊU của tổ chức
Cần chỉ ra, phân tích về:
Phân tích môi trường (bên ngoài) 1. ĐIỂM MẠNH (Strengths) của tổ chức so với đối thủ
của tổ chức
cạnh tranh trực tiếp
2. ĐIỂM YẾU (Weaknesses) của tổ chức so với đối thủ
Phân tích tình hình nội bộ của tổ chức
(môi trường bên trong) cạnh tranh trực tiếp

Hình thành & lựa chọn chiến lược


Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Các bước xây dựng chiến lược kinh doanh - phân tích SWOT Các bước xây dựng chiến lược kinh doanh - phân tích SWOT
Phân tích môi trường kinh doanh
1. Môi trường vĩ mô: kinh tế, công nghệ, nhân khẩu, chính trị, an
Phân tích môi ninh, quốc phòng, giáo dục, y tế, luật pháp, văn hóa, …
Thông tin trường (bên 2. Môi trường vi mô: Đối thủ cạnh tranh trực tiếp; Sức mạnh đàm
ngoài)
HỆ THỐNG phán của khách hàng; Sức mạnh đàm phán của nhà cung cấp;
THÔNG TIN Sản phẩm / Dịch vụ thay thế; Đối thủ tiềm ẩn (rào cản gia nhập
Phân tích tình ngành).
Thông tin hình nội bộ
Cần chỉ ra & phân tích yếu tố: THUẬN LỢI / CƠ HỘI
doanh nghiệp
(Opportunities) & KHÓ KHĂN / THÁCH THỨC (Threats) đến
hoạt động của tổ chức.
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

10
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Bài tập & đọc về phân tích SWOT Mô hình lực lượng cạnh tranh của Michael Porter (môi trường vi mô)
Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố môi trường vĩ mô sau đến hoạt 1. Đối thủ cạnh tranh trong ngành: DN đang kinh doanh các sản
động kinh doanh của 1 ngành (SV tự chọn ngành để trình bày): phẩm giống tính năng, cùng phân khúc, giá và chất lượng tương
+ Kinh tế (thu nhập của người lao động, lạm phát, lãi suất ngân đương nhau.
hàng, …) 2. Rào cản gia nhập ngành (đối thủ tiềm tàng): Pháp luật; Khả năng
+ Chiến tranh (ví dụ: giữa Nga và Ukraine) sinh lời; Vốn; Kỹ thuật, công nghệ, tay nghề; Quy mô; Nguồn cung.
+ Nhân khẩu 3. Khách hàng: quyền lực thương lượng của người mua
Xem ví dụ phân tích SWOT của 1 DN 4. Sản phẩm thay thế: Sản phẩm có nguy cơ bị thay thế không ? Nếu
Chú ý: căn cứ thông tin gì để đưa ra nội dung phân tích như vậy ? có, sẽ bị thay thế bởi các sản phẩm nào, từ các nhà cung cấp nào ?
Người phân tích tiếp nhận thông tin đó từ đâu ? 5. Nhà cung cấp: quyền lực thương lượng của người bán
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Mô hình lực lượng cạnh tranh của Michael Porter (môi trường vi mô) Các bước xây dựng chiến lược kinh doanh - phân tích SWOT
Điểm mạnh Điểm yếu Cơ hội Thách thức
+ Những nguồn lực Ngược + Những thị trường, Ngược với
mạnh hơn đối thủ với điểm khách hàng tiềm năng cơ
(tài chính, tài sản, mạnh chưa được khai thác hội
trình độ, kỹ năng, + Nhu cầu mới của
công nghệ, kỹ thuật, khách hàng chưa
quy trình, vị trí địa được đáp ứng
lý, nguồn cung cấp, + Ít có đối thủ mạnh
mối quan hệ, truyền + Quy định luật pháp
thông, …) thuận lợi
+ Những công việc + Biến động của môi
làm tốt hơn đối thủ trường thuận lợi
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

11
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
4 chiến lược cạnh tranh (Competitive Strategy) 4 chiến lược cạnh tranh (Competitive Strategy)

4 chiến lược cạnh tranh & vai trò của HTTT trong việc 2. Sản phẩm / dịch vụ khác biệt: tạo lợi thế cạnh tranh bằng

thực hiện các chiến lược này: cách tạo ra sản phẩm độc đáo đối với khách hàng của nhiều

1. Chi phí thấp phân khúc thị trường, thỏa mãn nhu cầu của khách hàng bằng
cách thức mà đối thủ cạnh tranh không thể hoặc khó thực hiện
2. Sản phẩm / dịch vụ khác biệt
được.
3. Trọng tâm (tập trung vào phân khúc thị trường cụ thể)
=> sản phẩm có nhiều tính năng & đặc biệt (công dụng, kiểu
4. Tăng cường mối quan hệ với khách hàng & nhà cung
dáng, dịch vụ đi kèm).
cấp

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
4 chiến lược cạnh tranh (Competitive Strategy) 4 chiến lược cạnh tranh (Competitive Strategy)
1. Chi phí thấp: tạo lợi thế bằng sản phẩm / dịch vụ có chi phí 2. Sản phẩm / dịch vụ khác biệt:
thấp ở nhiều phân khúc thị trường => bán giá thấp, thu hút Ví dụ: Hương vị độc đáo (Starbucks); Nhiều tính năng
khách hàng nhạy cảm về giá, tăng rào cản gia nhập ngành. (M.Office, iPhone); Uy tín (Rolex); Thiết kế kỹ thuật
=> sản phẩm ít tính năng, không đặc biệt (công dụng, kiểu (Mercedes)
dáng, dịch vụ đi kèm). 3. Trọng tâm (tập trung vào phân khúc thị trường cụ thể): tạo
Thực hiện bằng cách: đầu vào có giá thấp, mở rộng quy mô & lợi thế cạnh tranh bằng chiến lược chi phí thấp hoặc sự khác
vận dụng đường cong kinh nghiệm, quản trị chi phí tốt, kiểm biệt nhưng chỉ với 1 phân khúc thị trường nào đó.
soát chất lượng sản phẩm tốt, quản trị phân phối tốt. Ví dụ: Ferrari bán 1.500 xe, 29 chiếc FXX ở Bắc Mỹ.

Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

12
Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
4 chiến lược cạnh tranh (Competitive Strategy) Tập trung vào phân khúc thị trường

4. Tăng cường mối quan hệ với khách hàng & nhà cung 1. Số lượng & khả năng chi tiêu của khách hàng trong phân khúc

cấp: tạo mối quan hệ bền chặt, lòng trung thành với KH & đó
2. Khả năng & chi phí tiếp cận khách hàng
NCC => tăng chi phí chuyển đổi
3. Sức cạnh tranh hiện tại trong phân khúc
4. Mức độ thỏa mãn của khách hàng với sản phẩm/dịch vụ của đối
Vai trò của HTTT trong việc thực hiện các chiến lược trên ?
thủ cạnh tranh
Cho ví dụ minh họa ?
5. Mức tăng trưởng dự báo
6. Khả năng sinh lợi tiềm năng
7. Rào cản khi tham gia vào phân khúc thị trường
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN, Chương 05: HỆ THỐNG THÔNG TIN,
TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC & CHIẾN LƯỢC
Phân khúc thị trường là gì ? Internet tác động đến lợi thế cạnh tranh
Phân khúc thị trường: là phân chia khách hàng thành các nhóm • Làm thay đổi hoặc đe dọa sự tồn tại của một số ngành
(phần) nhỏ, mỗi nhóm khách hàng có đặc điểm khác nhau, khách Ví dụ: các ngành: truyền thông, xuất bản, sản xuất đĩa nhạc, xem
hàng thuộc 1 nhóm có đặc điểm giống nhau. phim ở rạp, ...
+ Các phương pháp phân chia: • Giúp dễ dàng tham gia thị trường
- Theo khu vực địa lý: vùng, miền Ví dụ: Không cần “mặt bằng đẹp” vẫn có thể bán được hàng
- Theo nhân chủng học: quốc tịch, dân tộc, tuổi, giới tính, thu • Cạnh tranh khốc liệt hơn
nhập, nghề nghiệp Ví dụ: tham gia thị trường dễ nên đối thủ cạnh tranh nhiều hơn
- Theo tâm lý: tầng lớp xã hội, lối sống, cá tính • Cơ hội tốt để xây dựng thương hiệu
- … Ví dụ: có công cụ để nhiều người biết đến thương hiệu của mình
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang

13

You might also like