You are on page 1of 5

Thông số : 1.

phân độ nhạy 1 chiều


sản lượng 100 ly/ngày a) thay đổi của LN khi sản lượng thay đổi
CP xố định 20 tr/tháng sản lượng lợi nhuận
Gía bán 0,01 tr đồng/ly 1
Cp biến đổi 30% doanh thu 60
KẾT QUẢ 70
doanh thu 30 trđ/tháng 80
CP cố định 20 trđ/tháng 90
CP biến đối 9 trđ/tháng 100
lợi nhuận 1 tr/tháng 110
LN/DT 3,3% 120
130
140

Phân tích thay đổi của LN khi sản lượng và biến phí thay đổi

4.phân tích thay đổi của LN/DT khi giá bán và biến phí tháy đổi

5.Phân tích thay đổi của LN khi chi phí biến đổi và chi phí cố định thay đổi
b)thya đổi cảu ln/dt khi bán thay đổi
giá bán LN/DT
3,3%
0,008
0,009
0,01
0,011
0,012
0,013
0,014
Thông số :
sản lượng 100 ly/ngày Nội dung thay đổi ban đầu TH1 TH2 TH3
CP xố định 20 tr/tháng Sản lượng 100 80 120 200
Gía bán 0.01 tr đồng/ly CP cố định 20
Cp biến đổi30% doanh thu
KẾT QUẢ
doanh thu 30 trđ/tháng
CP cố định 20 trđ/tháng
CP biến đối 9 trđ/tháng
lợi nhuận 1 tr/tháng
LN/DT 3.30%
Phân tích tài chính dự án
I . thông số
1.CP đầu tư ban đầu 300
a) cp đầu tư cố định 250
Đặt cọc 30 tr
thiết bị 100 tr
xây dựng 120 tr
b) vốn lưu động 50 tr
2) nguồn vốn
vay 40% CP đầu tư bán đầu
lãi vay(rd) 10%
lãi kỳ vọng vốn chủ(re 16%
3. doanh thu
năm 1 2 3 4
sản lượng 300
giá bán
4. CP hoạt động
năm
CP cố định
CP biến đổi
Tổng CP hoạt động
5. giá trị thu hồi
thu hồi dặt cọc
Thanh lý TSCĐ
Thu hồi lốn lưu động
6. Thuế TNDN
7. Suất khẩu theo quan điểm chủ sở hữu
r(EPV)=re=
II. kế hoạch tài chính
1. KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ ( TRẢ NỢ ĐỀU)

2.KẾ HOẠCH NTHU NHẬP

3.KẾ HOẠCH TIỀN (QUAN ĐIỂM EPV)

4.HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH


NPV=
IRR=
THỜI GIAN HOÀN VỐN CHƯA CHIẾT KHẤU
THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT KHẤU

5.PHẦN TÍCH RỦI RO


a)phân tích tháy đổi của NPV giá bán và sản lượng thay đổi
b)Phân tích thay đổi IRR khi chi phí biến đổi và giá bán thay đổi

You might also like