Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 3A - Vận Tải Hàng Hóa Xnk Bằng Đường Hàng Không
Nhóm 3A - Vận Tải Hàng Hóa Xnk Bằng Đường Hàng Không
GROUP 3A
GVHD: PHẠM THỊ NGỌC THƯ
MÔN: VẬN TẢI VÀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XNK
THÀNH VIÊN NHÓM 3A
THỦY TIÊN HÀ VI
Cảng hàng không quốc tế là các cảng Cảng hàng không nội địa là các cảng
hàng không nối liền với các cảng hàng hàng không nối liền với các trung
không của các thành phố lớn ở trong tâm khu vực tỉnh thành và các khu
mỗi nước với các cảng hàng không với vực dân cư riêng biệt trong một nước.
các nước ngoài khác.
MÁY BAY
Máy bay là thiết bị được nâng giữ trong khí quyển
nhờ tác động tương hỗ với không khí, trừ thiết bị
được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương
hỗ với không khí phản lại từ bề mặt trái đất
Máy bay gồm có các loại sau:
Máy bay chở khách
Máy bay chở hàng
Máy bay kết hợp
TRANG THIẾT BỊ
XẾP DỠ VÀ ĐÓNG HÀNG
Thiết bị xếp
Băng chuyển
Giá đỡ hàng theo đơn
hàng rời
vị ULD
PHẦ N 3
Các loạ i hàng hóa được phép và
không được phép vậ n chuyển
bằ ng đường hàng không
HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP
VẬN CHUYỂN
Hàng hóa tổng hợp - General Cargo
Các mặt hàng vận chuyển bằ ng đường
hàng không mà thuộc tính không có
vấ n đề về kích thước, nội dung, bao
bì,... Tuy nhiên không vì thế mà tấ t cả
các lô hàng đề u được chấ p nhận vận tải
dễ dàng. Trước khi đưa hàng hóa lên
khoang, những nhân viên sân bay họ
thường sẽ kiểm tra kỹ lưỡng các kích
thước, thể tích hàng hóa có phù hợp với
khoang chứa hay không.
HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP
VẬN CHUYỂN
Hàng hóa đặc biệt - Special cargo
Vận chuyển các mặt hàng hóa đặc biệt
không phải là vấ n đề dễ dàng, mà yêu
cầ u, đòi hỏi đội ngũ vận chuyển phải có
những kỹ thuật xử lý đặc biệt. Từ khâu
lưu trữ đế n khâu vận tải. Hàng hóa đặc
biệt gồ m các loại sau:
02 Đặt chỗ
Nghiệp vụ
03 Thực hiện thủ tục hải quan
xuất hàng
bằng đường 04
Chuẩn bị hàng, vận chuyển,
cân hàng, dán nhãn
hàng không
05 Soi chiếu an ninh
01 02 03 04
Chuẩn bị các Thực hiện thủ Nhận hàng tại Thanh toán
chứng từ tục hải quan sân bay các khoản phí,
nhận hàng
Những thuật ngữ phổ
biến trong vận tải hàng
hóa bằng đường hàng
không
Những thuật ngữ phổ biế n gồ m có:
01 A2A – Airport-to-Airport Vận chuyển từ sân bay khởi hành tới sân bay đích
04 AWB – Air Waybill Vận đơn hàng không, lại được chia thành
05 MAWB – Master Air Waybill Vận đơn chủ do hãng hàng không phát hành
06 HAWB – House Air Waybill Vận đơn nhà do người giao nhận phát hành
07 Booking Đề nghị lưu chỗ trên máy bay, được hãng hàng
không xác nhận
Những thuật ngữ phổ biế n gồ m có:
08 Dimensional Weight Số đo trọng lượng thể tích
09 FCR – Forwarder’s Certificate of Receipt Giấ y chứng nhận đã nhận hàng của
người giao nhận
10 FTC – Forwarder’s Certifficate of Transport Giấ y chứng nhận vận chuyển của
người giao nhận
11 FWR – Forwarder’s Warehouse Receipt Biên lai kho hàng của người giao nhận
12 GSA – General Sales Agent Đại lý khai thác hàng được hãng hàng không chỉ định
13 IATA – International Air Transport Association Hiệp hội Vận tải Hàng không Quố c tế
14 NOTOC – Notification To Captain Thông báo danh sách hàng hóa cho cơ trưởng
Những thuật ngữ phổ biế n gồ m có:
15 TACT – The Air Cargo Tariff Bảng cước vận chuyển hàng hóa hàng không
17 Volume charge Cước phí vận tải hàng không tính theo dung tích
hàng
18 Weight charge Cước phí hàng không tính theo trọng lượng hàng
hóa thực tế
19 ULD (Unit Load Device) Đơn vị xế p hàng chuyên dụng trên máy bay