- Tphh: 2.8÷3.6%C, 1.5÷3.0%Si, - Tphh: tương tự gang xám. - Tphh: 2.2÷2.6% C, Si ≤
0.08÷0.12 %S… - Biến tính gang xám khi đúc 0.7%, Mn - %C càng cao thì tính đúc càng với Mg, Ce… - Nhiệt độ đúc: 1450 °C. tăng, cơ tính càng giảm. - Độ bền cao hơn gang dẻo, - Phối liệu: gang vụn, thép - Phối liệu : gang vụn, gang thỏi, gần bằng thép. vụn. Fe-Mn, Fe-Si, CaO… - TCVN: GC ab-c, với ab là - Đúc trong khuôn kim loại - Nhiệt độ đúc : 1320 ÷ 1360°C. giới hạn bền kéo, c là độ dãn →gang trắng, sau đó đem Đúc trong khuôn cát (nguội dài. ủ. chậm). -TCVN: GZ ab-c, với ab là TCVN: GX ab-cd, với ab:giới độ bền kéo (kg/mm2), c là hạn bền kéo (kg/mm2), cd: giới độ dãn dài (%). hạn bền uốn (kg/mm2).