You are on page 1of 15

Ƣ Ồ

BÁ Á UỐ Ô
Ậ Ô VÀ BÁN HÀNG
CÔNG TY TNHH S VỆ

iáo viên hƣớng dẫn: hS guyễn hị oài Việt


hóm thực hiện: hóm 8 – MS19401

1. ặng ắc ợi PS25722
2. ặng hị oa PS17075
3. guyễn hị hu hƣ PS43254
4. hạm hị hanh húy PS5699

hành phố ồ hí inh, háng 3 năm 2024


Ậ Ủ Ồ
● i ng viên :

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

● i ng viên 2:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

2
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

3
NHÓM: Nhóm 8 – MS19401
Á Á Ó VỀ: S ƢƠ ,2
THAM Ấ
GIA ƢỢ Ú TRÁCH KÝ
STT THÀNH VIÊN Ổ
Ầ Ạ Ệ TÊN
Ủ DUNG
1 Đặng Đắc Lợi 100% 100% 100% 100% 100%
2 Đặng Thị Hoa 100% 100% 100% 100% 100%
3 Nguyễn Thị Thu Như 100% 100% 100% 100% 100%
4 Phạm Thị Thanh Thúy 100% 100% 100% 100% 100%

NHÓM: Nhóm 8 – MS19401


Á Á Ó VỀ: S ƢƠ 3,4
THAM Ấ
GIA ƢỢ Ú TRÁCH KÝ
STT THÀNH VIÊN Ổ
Ầ Ạ Ệ TÊN
Ủ DUNG
1 Đặng Đắc Lợi
2 Đặng Thị Hoa
3 Nguyễn Thị Thu Như
4 Phạm Thị Thanh Thúy

4
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng nhóm tôi. Các số liệu, kết quả nêu
trong Báo cáo là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác.

TP, HCM, tháng 4 năm 2024

5
Ở ẦU

Nestle Việt Nam là một công ty lớn mạnh, những sản phẩm của thương hiệu này
như Milo hay các sản phẩm nước tương, dầu hào Maggi được người tiêu dùng lựa
chọn khá nhiều, nhưng sản phẩm Nescafe hòa tan 3in1 của Nestle vẫn chưa có sự
thành công đáng kể. Chính vì vậy, nhóm lựa chọn sản phẩm này để làm đề tài
nghiên cứu các vấn đề sản phẩm gặp phải và đưa ra các đề xuất giúp cải tiến, phát
triển cho sản phẩm.

6
MỤC LỤC

ƢƠ : Ổ QU VỀ S VỆ ...................................................... 8
1.1 Giới thiệu về nestlé việt nam: ......................................................................................... 8
1.1.1 Tóm tắt về Nestle: ........................................................................................................ 8
1.1.2 Lịch sử hình thành, phát triển: .................................................................................. 8
1.1 3 Lĩnh vực hoạt động của Nestle: .................................................................................. 9
1.1.4 Giới thiệu sản phẩm nghiên cứu chính: .................................................................. 12
1.2 Phân tích tầm nhìn, sứ mệnh của Nestlé: ................................................................... 13
1.2.1 Tầm nhìn: .................................................................................................................. 13
1.2.2 Sứ mệnh: .................................................................................................................... 13
1.3 Sơ đồ tổ chức của Nestlé Việt Nam ........................................................................ 14
1.4 Nhiệm vụ của từng bộ phận tại Nestlé: ....................................................................... 14
1.4.1 Phòng sản xuất .......................................................................................................... 14
1.4.2 Phòng Marketing: ..................................................................................................... 14
1.4.3 Phòng kinh doanh ..................................................................................................... 15
1.4.4 Phòng nhân sự: ......................................................................................................... 15
1.4.5 Phòng kế toán ............................................................................................................ 15
1.4.6 Phòng IT .................................................................................................................... 15

7
ƢƠ : ỔNG QUAN VỀ NESTLÉ VIỆT NAM
1.1 Giới thiệu về nestlé việt nam:
1.1.1 Tóm tắt về Nestle:
 Thông tin doanh nghiệp:

- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Nestle Việt Nam


- Mã số thuế: 3600235305
- Trụ sở chính: Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Hồ Chí Minh
- Email: consumer.services@vn.nestle.com
- Website: https://www.nestle.com.vn/vi
- Số chi nhánh công ty hiện tại:
+ 1 chi nhánh Đồng Nai
+ 2 chi nhánh Hưng Yên
+ 1 chi nhánh Long An

Hình 1.1.1 Hình ảnh công ty 1 Hình 1.1.1 Hình ảnh công ty 2

1.1.2 Lịch sử hình thành, phát triển:


- Năm 1992: Thành lập Công ty La Vie, một liên doanh giữa Perrier Vittel (thuộc Tập đoàn
Nestlé) và Công ty thương mại Long An
- Năm 1993: Nestlé chính thức trở lại Việt Nam khi mở văn phòng đại diện tại Thành phố
Hồ Chí Minh

8
- Năm 1995: Thành lập Công ty TNHH Nestlé Việt Nam và khởi công xây dựng Nhà máy
Đồng Nai
- Năm 1998: Khánh thành Nhà máy Nestlé Đồng Nai tại Khu công nghiệp Biên Hòa II,
Tỉnh Đồng Nai
- Năm 2002: Đưa vào hoạt động nhà máy thứ hai của La Vie tại Hưng Yên
- Năm 2009: Mở rộng dây chuyền sản xuất MAGGI tại Nhà máy Nestlé Đồng Nai
- Năm 2011: Khởi công xây dựng Nhà máy Nestlé Trị An và mua lại Nhà máy Nestlé Bình
An từ Gannon
- Năm 2012: Kỷ niệm 100 năm Nestlé có mặt tại Việt Nam
- Năm 2013: Khánh thành Nhà máy Nestlé Trị An chuyên sản xuất NESCAFÉ
- Năm 2014: Mở rộng dây chuyền sản xuất Nestlé MILO uống liền trị giá 37 triệu USD
- Năm 2015: Khánh thành Nhà máy sản xuất hạt cà phê khử caffeine trị giá 80 triệu USD
- Năm 2016: Khởi công xây dựng Nhà máy Nestlé Bông Sen tại Hưng Yên trị giá 70 triệu
USD
- Năm 2017: Khánh thành Nhà máy Bông Sen tại Hưng Yên và Trung tâm phân phối hiện
đại tại Đồng Nai
- Năm 2018: Khánh thành Dây chuyền sản xuất viên nén NESCAFÉ Dolce Gusto tại Nhà
máy Trị An
- Tháng 3/2019: Vận hành Trung tâm Phân phối Nestlé Bông Sen áp dụng công nghệ kho
vận 4.0
- Tháng 9/2019: Hoàn thành Giai đoạn 2 dự án mở rộng Nhà máy Nestlé Bông Sen tại
Hưng Yên
- Tháng 10/2019: Khai trương không gian làm việc hiện đại và sáng tạo tại Văn phòng
TP.HCM
1.1 3 ĩnh vực hoạt động của Nestle:
 Mã Ngành:
- 4632 Bán buôn thực phẩm
+ Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối theo

9
quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)
- 4633 Bán buôn đồ uống
+ Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối theo
quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)
- 4641 Bán buôn v i, hàng may sẵn, giày dép
+ Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối theo
quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622).
- 1040 S n xuất dầu, mỡ động, thực vật
+ Chi tiết: Sản xuất, chế biến, đóng gói và tiêu thụ kem thực vật các loại
- 1050 Chế biến sữa và các s n phẩm từ sữa
+ Chi tiết: Sản xuất, chế biến, đóng gói và tiêu thụ sữa các loại và các sản phẩm từ sữa.
- 1061 Xay xát và s n xuất bột thô
+ Chi tiết: Sản xuất, chế biến, đóng gói và tiêu thụ các sản phẩm ngũ cốc. Sản xuất bột hỗn
hợp.
- 1071 S n xuất các loại bánh từ bột
- 1074 S n xuất mì ống, mỳ sợi và s n phẩm tƣơng tự
- Chi tiết: Sản xuất, chế biến, đóng gói và tiêu thụ các loại mì ăn liền
- 1075 S n xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
+ Chi tiết: Sản xuất các thức ăn và món ăn chế biến sẵn (đã chế biến và nấu chín) và được
bảo quản (chẳng hạn bảo quản ở dạng đông lạnh hoặc đóng hộp)
- 1079 S n xuất thực phẩm khác chƣa đƣợc phân vào đâu
+ Chi tiết: - Sản xuất, chế biến, đóng gói và tiêu thụ các sản phẩm cà phê, bánh, nước sốt và
các chế phẩm làm nước sốt, gia vị và bột canh hỗn hợp các loại, trà hòa tan, trà và các sản
phẩm trà. Sản xuất cà-phê-in (không hoạt động tại trụ sở chính). - Sản xuất, chế biến,

10
đóng gói và tiêu thụ các sản phẩm nước súp, nước xuýt, sản xuất nước cốt và nước ép từ
thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm và thực vật. - Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: Đồ
ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa
thành phần hoóc môn. Sản xuất thực phẩm chức năng. - Sản xuất, chế biến, đóng gói và
tiêu thụ các sản phẩm cà phê, nước sốt và các chế phẩm làm nước sốt, gia vị, nước chấm,
nước mắm công nghiệp, nước tương và bột canh hỗn hợp các loại, trà hòa tan. Sản xuất
cà-phê-in (không hoạt động tại trụ sở chính).
- 1104 S n xuất đồ uống không cồn, nƣớc khoáng
+ Chi tiết: - Sản xuất, chế biến, đóng gói và tiêu thụ các loại thức uống dinh dưỡng -Sản
xuất, chế biến, đóng gói và tiêu thụ các loại sản phẩm nước hoa quả không ga.
- 4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
+ Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối theo
quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622).
- 4690 Bán buôn tổng hợp
+ Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối theo
quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)
- 4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bƣu điện hoặc internet
+ Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa
cấm xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc
không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam
là thành viên (thông qua website thương mại điện tử của bên khác).
- 4799 Bán lẻ hình thức khác chƣa đƣợc phân vào đâu
+ Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa
cấm xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc
không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam
là thành viên.

11
- 5210 Kho bãi và lƣu giữ hàng hóa
+ Chi tiết: Dịch vụ quản lý kho bãi và lưu kho hàng hóa.
- 6810 Kinh doanh bất động s n, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử
dụng hoặc đi thuế
+ Chi tiết: Cho thuê nhà xưởng, kho; cho thuê lại văn phòng (chỉ hoạt động khi có đủ điều
kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và thực hiện theo Điều 11 Luật Kinh doanh
bất động sản Số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014).
- 7120 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
+ Chi tiết: Kiểm tra chất lượng cà phê hạt do các công ty thuộc tập đoàn Nestlé mua tại Việt
Nam. Quản lý chất lượng sản phẩm
- 7320 Nghiên cứu thị trƣờng và thăm dò dƣ luận
+ Chi tiết: Cung cấp các kết quả nghiên cứu về thói quen và khẩu vị tiêu dùng, thành phần
dinh dưỡng, nhu cầu thị trường và kiến thức về chủng loại sản phẩm
- 8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thƣơng mại
+ Chi tiết: Dịch vụ marketing cho sản phẩm (không bao gồm dịch vụ quảng cáo)
- 8292 Dịch vụ đóng gói
+ Chi tiết: Thực hiện dịch vụ đóng gói sản phẩm (không hoạt động tại trụ sở chính)
- 8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chƣa đƣợc phân vào
đâu
+ Chi tiết: Dịch vụ hỗ trợ bán hàng và hậu mãi bảo đảm chất lượng sản phẩm và người tiêu
dùng. Dịch vụ thương mại điện tử (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy
định của pháp luật)

1.1.4 Giới thiệu s n phẩm nghiên cứu chính:


- NESCAFE 3in1 là một trong những thương hiệu cà phê hàng đầu trên toàn thế giới với
lịch sử phát triên lâu đời. NESCAFE luôn nhận được sự tín nhiệm và tin yêu của người
tiêu dùng trên toàn thế giới bởi chúng tôi cùng chia sẻ một tình yêu và niềm say mê cà
phê để đem đến những ly cà phê thơm ngon nhất cho bạn những giây phút thưởng thức cà
phê tuyệt vời nhất.

12
 S n Phẩm Chủ Yếu :

Trang chủ Nestlé Việt Nam | Nestlé Việt Nam - Sống Vui Khoẻ (nestle.com.vn)
1.2 Phân tích tầm nhìn, sứ mệnh của Nestlé:
1.2.1 Tầm nhìn:
- Tại Nestlé, công ty tuyên bố tầm nhìn là trở thành một trong những công ty hàng đầu,
đầy cạnh tranh, mang đến dinh dưỡng, sức khỏe và giá trị cho khách hàng và cổ đông
được cải thiện bằng cách trở thành công ty được yêu thích, chủ lao động được yêu thích,
nhà cung cấp được yêu thích bán sản phẩm yêu thích.
1.2.2 Sứ mệnh:
- Về sứ mệnh, Nestlé tuyên bố cần làm các việc như: trở thành một trong những công ty
dinh dưỡng, sức khỏe và chăm sóc sức khỏe hàng đầu thế giới. Với slogan
- “Good food, Good life”, nhiệm vụ của công ty là "Thực phẩm tốt, cuộc sống tốt" cung
cấp cho người tiêu dùng những lựa chọn ngon nhất, bổ dưỡng nhất trong một loạt các loại
thực phẩm và đồ uống và các dịp ăn uống, từ sáng đến tối.

13
1.3 Sơ đồ tổ chức của estlé Việt am

Sơ đồ tổ chức công ty Nestlé Việt Nam

4 hiệm vụ của từng bộ phận tại estlé:


1.4.1 Phòng s n xuất
- Xác định đầu vào cần thiết cho hoạt động sản xuất
- Xây dựng lịch trình sản xuất
- Tìm ra biện pháp làm giảm chi phí sản xuất
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm
- Cải thiện sản phẩm\

1.4.2 Phòng Marketing:


- Là một hệ thống tổng thể thực hiện hoạch định, định giá, thúc đẩy và phân phối sản
phẩm/dịch vụ đến người tiêu dùng. Phòng Marketing sẽ tiếp thị sản phẩm và thu hút
khách hàng đến với công ty nhằm mục đích tối ưu hóa lợi nhuận thu được. Phòng

14
Marketing chính là cầu nối giữ công ty với khách hàng, giữa sản phẩm với người mua, là
phẩn hoạt động không thể thiếu gắn kết sản xuất với tiêu dùng.

1.4.3 Phòng kinh doanh

- Nghiên cứu và triển khai thực hiện việc tiếp cận thị trường mục tiêu và khách hàng.
- Xây dựng các chiến lược về việc giới thiệu sản phẩm và mở rộng thị trường nhằm thu hút
sự quan tâm của khách hàng.
- Lập kế hoạch và thực hiện các hoạt động kinh doanh cũng như tính toán và lập báo cáo về
giá thành sản phẩm, dịch vụ, để có căn cứ ký hợp đồng với khách hàng.
- Cung cấp thông tin, tài liệu và đảm nhận việc biên phiên dịch các tài liệu cho Ban Giám
đốc.

1.4.4 Phòng nhân sự:

- Xây dựng cơ cấu tổ chức nhân sự cho các phòng ban trong doanh nghiệp. Tham mưu cho
Ban giám đốc về việc sắp xếp, bố trí và phát triển nhân sự thông qua việc phân tích cơ
cấu tổ chức, đánh giá kết quả công việc và năng lực nhân sự. Cung cấp và quản lý các
thông tin về cơ cấu tổ chức, chế độ quyền lợi, thông tin tuyển dụng,.. trên website doanh
nghiệp và các trang tuyển dụng trực tuyến để quảng bá hình ảnh doanh nghiệp.

1.4.5 Phòng kế toán

- Hạch toán các khoản thu chi của doanh nghiệp: vốn, doanh thu, chi phí, công nợ, các tài
sản cố định (công cụ, dụng cụ, nguyên vật liệu…),… Tham gia vào quản lý việc cho vay
và các khoản đầu tư tài chính. Góp ý với ban giám đốc về việc chỉ đạo, kiểm tra, quản lý
và giám sát quá trình chấp hành các chế độ tài chính nội bộ của công ty và Nhà nước.
Đảm bảo các kế hoạch tiêu dùng đúng kế hoạch và mang lại hiệu quả cao.

1.4.6 Phòng IT
- Nghiên cứu về công nghệ thông tin, xây dựng định hướng, chiến lược và kế hoạch phát
triển còn có nhiệm vụ tư vấn, tham mưu cho ban lãnh đạo về những vấn đề liên quan đến
hệ thống công nghệ thông tin của doanh nghiệp theo từng giai đoạn phát triển.

15

You might also like