You are on page 1of 2

Bài 15.

2
1. Số đặt hàng tối thiểu N. Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
nhầm tìm cách giảm thiểu tổng chi
phí đơn đặt hàng, vận chuyển và tồn
kho
2. Lập kế hoạch yêu cầu nguyên vật f. Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
liệu kích hoạt sản xuất dựa trên doanh số
dự kiến
3. Hệ thống kiểm kê đúng lúc đ. Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
kích hoạt sản xuất dựa trên doanh số
thực tế
4. Yêu cầu mua hàng g. Tài liệu chỉ được sử dụng nội bộ để
bắt đầu mua hàng nguyên vật liệu, vật
tư hoặc dịch vụ
5. Qũy tạm ứng b. Phương pháp được dụng để duy trì
số dư tiền mặt trong chỉ tiêu tài khoản
tiền mặt
6. Đơn đặt hàng a. Một tài liệu tạo ra nghĩa vụ pháp lý
phải mua và thanh toán hàng hóa
hoặc dịch vụ
7. Hối lộ s. Gian lận trong đó nhà cung cấp trả
tiền cho người mua hoặc đại lý bán để
bán sản phẩm của mình.
8. Thẻ mua sắm r. Thẻ tín dụng có mục đích đặc biệt
để mua vật tư
9. Đơn đặt hàng chăn p. Thỏa thuận mua số lượng nhất định
theo quy định khoảng thời gian từ nhà
cung cấp cụ thể
11. Chứng từ giải ngân
m. Là chứng từ dùng liệt kê từng hóa
đơn được thanh toán bằng séc
12. Nhận báo cáo q. Tài liệu dùng để ghi lại số lượng và
tình trạng của các mặt hàng do nhà
cung cấp giao
13. giấy xác nhận nợ d. Chứng từ dùng để cho phép giảm
khoản phải tra do hàng hóa đã được
trả lại cho nhà cung cấp
15. Gói chứng từ i. Sự kết hợp của đơn đặt hàng, báo
cáo nhận hàng và hóa đơn của nhà
cung cấp đều liên quan đến một giao
dịch
16. Hệ thống không chứng từ j. Một phương pháp duy trì các tài
khoản phải trả trong đó mỗi hóa đơn
của nhà cung cấp được theo dõi và
thanh toán riêng biệt
17. Hệ thống chứng từ k. Phương pháp duy trì các tài khoản
phải trả tạo ra một séc để thanh toán
cho mottj bộ hóa đơn từ 1 nhà cung
cấp

You might also like