You are on page 1of 2

1. Không nhận được chiết khấu có a.

Chỉ chấp nhận việc giao hàng


sẵn cho các khoản thanh toán. khi có đơn đặt hàng đã được phê
duyệt tồn tại
2. Ghi và đăng sai sót trong tài b. Ghi lại tất cả các lần chuyển
khoản phải trả hàng tồn kho
3. Thanh toán cho các mặt hàng c. Hạn chế quyền truy cập vật lý
không nhận được đối với hàng tồn kho.
4. Hoa hồng d. Lưu hóa đơn theo ngày
5. Trộm cắp hàng tồn kho e. Duy trì ngân sách tiền mặ

6. Thanh toán hai lần cho cùng một f. Tiến hành so sánh tự động tổng
hóa đơn. số thay đổi về tiền mặt với tổng
số thay đổi trong các khoản phải
trả.
7. Hết hàng g. Áp dụng một hệ thống kiểm kê
vĩnh viễn.
8. Mua hàng với giá tăng cao h. Yêu cầu các bộ phận mua hàng
tiết lộ lợi ích tài chính hoặc cá
nhân trong các nhà cung cấp.
9. Biến thủ tiền mặt i. Yêu cầu mua hàng chỉ được thực
hiện từ các nhà cung cấp đã
được phê duyệt
10.Mua phải hàng kém chất lượng j. Hạn chế quyền truy cập vào tập
tập tin chính nhà cung cấp
11.Lãng phí thời gian và chi phí trả k. Hạn chế quyền truy cập vào séc
lại hàng không đặt cho nhà cung trắng.
cấp
12.Vô tình làm mất dữ liệu mua l. Chỉ phát hành séc đối với các bộ
hàng chứng từ hoàn chỉnh (phiếu nhập
kho, hóa đơn nhà cung cấp và
đơn đặt hàng). m. Khóa hoặc
đánh dấu các tài liệu hỗ trợ "Đã
thanh toán" khi séc được phát
hành.
13.Tiết lộ thông tin nhạy cảm của m. Khóa hoặc đánh dấu các tài liệu
nhà cung cấp (ví dụ: dữ liệu hỗ trợ "Đã thanh toán" khi séc
ngân hàng) được phát hành
n. Thực hiện sao lưu thường xuyên
cơ sở dữ liệu chu trình chi phí
o. Huấn luyện nhân viên cách đáp
lại quà tặng hoặc ưu đãi do nhà
cung cấp đưa ra.
p. Yêu cầu người quản lý mua hàng
chịu trách nhiệm về chi phí phế
liệu và làm lại.
q. Đảm bảo rằng một người nào đó
không phải là nhân viên thu ngân
đối chiếu các tài khoản ngân
hàng.

1. d-e
2. f
3. l
4. h-o
5. b-c-g
6. l-m
7. b-c-g
8. h-i-j-o
9. k-q
10.h-i-o-p
11.a
12.n
13.j

You might also like