You are on page 1of 3

Bài Nghiệp vụ Tài khoản Nợ Có Mệnh giá

1 1.1. Phát hành trái phiếu 111 625,000,000 1,000,000


242 375,000,000
34311 1,000,000,000
1.2. Chi phí phát hành trái phiếu
34311 200,000
112 200,000
2.2. Phân bổ lãi và chi phí
31/12/N
a. Phân bổ lãi 635 75,000,000
242 75,000,000
b. Phân bổ chi phí phát hành 635 40,000
34311 40,000
31/12/N+1
a. Phân bổ lãi 635 75,000,000
242 75,000,000
b. Phân bổ chi phí phát hành 635 40,000
34311 40,000
31/12/N+2
a. Phân bổ lãi 635 75,000,000
242 75,000,000
b. Phân bổ chi phí phát hành 635 40,000
34311 40,000
31/12/N+3
a. Phân bổ lãi 635 75,000,000
242 75,000,000
b. Phân bổ chi phí phát hành 635 40,000
34311 40,000
31/12/N+4
a. Phân bổ lãi 635 75,000,000
242 75,000,000
b. Phân bổ chi phí phát hành 635 40,000
34311 40,000
3. Chi tiền thanh toán nợ gốc
34311 1,000,000,000
111 1,000,000,000
2 1. Phát hành cổ phiếu phổ thông 111 450,000,000
4111 300,000,000
4112 150,000,000
2. Phát hành cổ phiếu ưu đãi 112 52,000,000
4111 50,000,000
4112 2,000,000
3. Phát hành cổ phiếu ưu đãi 111 27,500,000
4111 25,000,000
4112 2,500,000
4. Chia cổ tức 421 7,500,000
3388 7,500,000
5. Mua cổ phiếu quỹ 419 16,000,000
112 16,000,000
Số lượng
1,000 Chứng từ
Phiếu thu
Hợp đồng trái phiếu
Biên bản phát hành trái phiếu
Giấy báo Nợ

Chứng từ Sổ sách
Hợp đồng mua bán chứng khoán Sổ chi tiết, sổ cái TK 111, 112
Phiếu chi sổ NKC
Giấy báo nợ
Sổ sách
Sổ NKC
Sổ chi tiết TK 111, 242, 343
Sổ quỹ tiền mặt
Sổ chi tiết TGNH

You might also like