Professional Documents
Culture Documents
Phải thu của khách p Nội dung & đặc điểm của khoản mục
Phải thu của khách hàng
hàng p KSNB liên quan đến khoản Phải thu
của khách hàng
p Kiểm toán khoản mục Phải thu của
khách hàng
1
3
4
2
Mối quan hệ giữa khoản Phải thu
của khách hàng & Doanh thu Ghi nhận Doanh thu
5 7
6 8
Ghi nhận Doanh thu Trình bày & thuyết minh trên BCTC
Doanh thu của giao dịch và cung cấp dịch vụ được v Bảng cân đối kế toán:
ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy. Kết quả của giao dịch cung - Phải thu của khách hàng được trình bày theo 2 dòng:
nợ gốc và dự phòng (ghi âm)
cấp dịch vụ được xác định khi thoả mãn tất cả 4 điều
kiện sau: - Không theo nguyên tắc bù trừ
v Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; v Báo cáo KQHĐKD:
v Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch DT được trình bày theo giá bán
cung cấp dịch vụ đó;
v Bản thuyết minh:
v Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào
ngày lập BCĐKT; - Chính sách kế toán
v Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi - Khoản nợ phải thu đem thế chấp
phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Các thông tin bổ sung
9 11
KSNB liên quan đến khoản Phải thu KSNB liên quan đến khoản Phải thu
của khách hàng của khách hàng
Bán hàng Bán hàng
RRTT TTKS
RRTT TTKS
(3,4) Xuất sai hàng - Xuất hàng phải căn cứ vào Lệnh
(5) Hàng đã được Ban hành hướng dẫn về điều kiện
bán bán hàng
xác định là tiêu thụ ghi nhận DT cho nhân viên
- Kiểm tra lại trước khi xuất hàng. nhưng không ghi
(5) Bán hàng - Tất cả các biểu mẫu Hoá đơn phải nhận DT và NPT
không lập hoá đơn được đánh số trước liên tục. (5) Hàng chưa xác Ban hành hướng dẫn về điều kiện
Lập Hoá đơn không - Hoá đơn phải được lập ngay khi định là tiêu thụ ghi nhận DT cho nhân viên
đúng thời gian bán hàng. nhưng đã ghi nhận
hoặc lập bị trùng - Đính kèm các chứng từ làm căn cứ DT và NPT
lập Hoá đơn.
18 20
KSNB liên quan đến khoản Phải thu KSNB liên quan đến khoản Phải thu
của khách hàng của khách hàng
Thu tiền Hàng bán bị trả lại
RRTT TTKS RRTT TTKS
(6) Tiền thu được Hằng ngày hoặc định kỳ lập bảng kê
(7) Hàng bán bị trả - Phải hướng dẫn về ghi nhận cho
lại không được ghi các khách hàng đã thanh toán tiền
lại và giảm giá nhân viên kế toán.
nhận và đối chiếu với sổ cái TK Phải thu
nhưng không ghi - Phải đối chiếu công nợ thường
khách hàng và TK Tiền.
giảm khoản nợ phải xuyên.
(6) Ghi nhận sai số Đối chiếu công nợ thường xuyên. Đối
tiền thu được thu
chiếu số liệu giữa kế toán nợ phải (7) Hàng bán bị trả Kiểm tra độc lập việc lập Hoá đơn
thu, kế toán tiền và thủ quỹ. lại và giảm giá bị
(6) Khoản tiền thu - Ghi nhận khi giao dịch phát sinh tính toán sai
được ghi nhận - Đối chiếu công nợ (7) Hàng bán bị trả - Phải hướng dẫn về ghi nhận cho
không đúng thời lại và giảm giá ghi nhân viên kế toán.
khoá nhận sai thời khoá
21 23
KSNB liên quan đến khoản Phải thu KSNB liên quan đến khoản Phải thu
của khách hàng của khách hàng
Hàng bán bị trả lại Chiết khấu thanh toán
RRTT TTKS RRTT TTKS
(7) Hàng bán bị trả - Phải có chính sách đối với hàng (7) Tính toán sai, ghi - Phải có chính sách chiết khấu rõ
lại hoặc giảm giá bán bị trả lại và giảm giá. nhận sai chiết khấu ràng.
hàng bán…không - Người xét duyệt phải độc lập với thanh toán - Kiểm tra việc tính chiết khấu
được xét duyệt người chi quỹ hoặc giữ sổ kế thanh toán cho khách hàng.
thích hợp. toán.
- Bộ phận nhận hang phải độc lập
với bộ phận khác.
22 24
KSNB liên quan đến khoản Phải thu 3. Kiểm toán khoản Phải thu của
của khách hàng khách hàng
Dự phòng q Mục tiêu kiểm toán (Cơ sở dẫn liệu)
RRTT TTKS
q Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu
(6) Mức dự phòng Phải hướng dẫn về cách lập dự phòng
lập không hợp lý cho nhân viên kế toán. q Thử nghiệm kiểm soát
hoặc không đầy đủ
q Thử nghiệm cơ bản
25 27
26 28
3.2. Đánh giá RR có SSTY 3.3. Thử nghiệm kiểm soát
29 31
30 32
Thử nghiệm kiểm soát Thủ tục phân tích cơ bản
Ví dụ
Thủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát v Phân tích xu hướng
• Đối chiếu với Đơn đặt • Quan sát v Phân tích tỷ số
hàng, Lệnh bán hàng, vận • Phỏng vấn
đơn... trước khi ghi nhận • v Phân tích dự báo (nếu có cho DT)
Kiểm tra tài liệu
DT và NPT.
• Kiểm tra số tổng cộng của
từng loại hàng, tổng cộng
Hoá đơn...
33 35
v Thủ tục phân tích cơ bản § So sánh nợ phải thu khách hàng năm nay / năm trước
v Kiểm tra chi tiết § So sánh nợ phải thu theo độ tuổi giữa năm nay / năm
trước
§ So sánh doanh thu năm nay / năm trước
§ So sánh doanh thu bán chịu giữa các tháng trong năm
§ …….
36
34
Thủ tục phân tích cơ bản Kiểm tra chi tiết
Phân tích tỷ số Xác nhận khoản Phải thu của khách hàng
PT của KH có trọng yếu không?
§ Nợ phải thu / Doanh thu bán chịu K C
§ Lãi gộp / Doanh thu bán chịu Việc xác nhận có thể thực hiện được không?
§ Hàng bán bị trả lại và giảm giá / Doanh thu bán chịu K C
(tính theo từng sản phẩm)
§ Tỷ lệ dự phòng nợ phải thu / tổng nợ phải thu
Không Gới hạn Thủ tục Gửi thư
§ ….. nhất về kiểm xác nhận
thiết phạm vi toán khoản
phải xác kiểm thay PTKH
37 nhận toán thế 39
Kiểm tra chi tiết chủ yếu Kiểm tra chi tiết
Kiểm tra chi tiết chủ THH & TĐĐ ĐG & PB TB & Các vấn đề cần xem xét khi gửi thư xác nhận
yếu Q (TCX) TM
Ø Xác lập mức TY thực hiện & RR có SSTY
Xác nhận các khoản V Ø Đối tượng gửi thư xác nhận
Phải thu của KH Ø Hình thức gửi thư xác nhận
Kiểm tra việc ghi V Ø Phương pháp lựa chọn để gửi thư xác nhận
chép chính xác
Ø Thời điểm để gửi thư xác nhận
Kiểm tra việc lập dự V Ø Giải quyết chênh lệch
phòng & điều chỉnh
Ø Thủ tục bổ sung
CLTGHĐ
Kiểm tra việc khoá V V Ø Lập hồ sơ kiểm toán
sổ (tính đúng kỳ)
Kiểm tra việc trình V
bày & thuyết minh 38 40
Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết
Hình thức gửi thư xác nhận Thiết kế mẫu
Tỷ trọng của khoản mục
VSA 505 - Thông tin xác nhận từ bên ngoài
Thư xác nhận dạng khẳng định:
Yêu cầu người trả lời ký nhận hoặc phúc đáp trực tiếp cho Mức TY thực hiện
KTV, nêu rõ đồng ý hay không đồng ý, hoặc cung cấp
thông tin yêu cầu xác nhận. Cở mẫu Rủi ro có SSTY
Thư xác nhận dạng phủ định:
Chỉ đòi hỏi sự phản hồi khi không đồng ý với thông tin yêu Kết quả TXN năm trước
cầu xác nhận.
Lưu ý khi sử dụng TXN phủ định
Hình thức gửi TXN
v Lấy mẫu
42 44
Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết
Thủ tục khi không nhận thư hồi âm Thủ tục bổ sung
+ Gửi thư lần 2, 3 p Xem xét việc thu tiền sau ngày khoá sổ kế toán
p Kiểm tra chứng từ: hóa đơn, các hợp đồng, tài liệu gửi
+ Gửi fax hàng
+ Điện thoại, kiểm tra địa chỉ.
Nếu vẫn không thu thập đủ bằng chứng thích hợp được è
sai sót được dung để đánh giá kết quả.
45 47
Kiểm tra việc trình bày và thuyết minh các khoản Phải
BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI CÁC KHOẢN PHẢI THU thu khách hàng trên BCTC.
Tên khách Tổng Trong Qhạn Q.hạn …. Q.hạn vKiểm tra việc phân loại các khoản phải thu.
hàng nợ hạn từ 1- từ 31- từ 120
30 60 - vLưu ý đến các khoản Phải thu của khách hàng có SD
ngày ngày …ngày có.
Thịnh Phát Co., Ltd 558.706 320.044 238.662 vKiểm tra việc thuyết minh các khoản Phải thu đem thế
DNTN Tấn Phong 153.512 153.512 chấp.
Việt Tiến Co., Ltd 327.860 102.000 225.860
… …
Tổng cộng xxx xxx xxx xxx xxx xxx
2. Thủ tục nào dưới đây không phải là mục đích chính của 4. Mục đích của thủ tục kiểm soát phân chia chức năng thu hồi
KTV khi kiểm toán nợ phải thu KH: nợ và theo dõi công nợ là:
a. Xác định giá trị thực của nợ phải thu KH a. Các khoản thu tiền trong nhật ký thu tiền là chính xác
b. Khẳng định sự hiện hữu của các khoản nợ phải thu KH b. Các khoản thu tiền được ghi nhận đúng theo từng khách
c. Xác định chính xác thời gian thu hồi nợ phải thu KH hàng
d. Xác định các khoản phải thu nhân viên của cty được trình bày c. Ngăn chặn chiếm đoạt tiền thu từ KH
là nợ phải thu KH
d. Các khoản nợ phải thu được thu hồi đầy đủ
6. KTV chọn mẫu nghiệp vụ bán hàng và kiểm tra các chứng từ
gốc nhằm xác nhận:
a. Các hóa đơn bán hàng được ghi nhận vào TK Phải thu KH