You are on page 1of 15

Kiểm toán Nội dung

Phải thu của khách p Nội dung & đặc điểm của khoản mục
Phải thu của khách hàng
hàng p KSNB liên quan đến khoản Phải thu
của khách hàng
p Kiểm toán khoản mục Phải thu của
khách hàng

1
3

1. Nội dung & đặc điểm khoản mục


Mục đích Phải thu của khách hàng
Nội dung
Giúp người học hệ thống hóa và vận
dụng các kiến thức về kế toán, kiểm soát v Mối quan hệ giữa khoản Phải thu của khách hàng
nội bộ và quy trình kiểm toán cho khoản và Doanh thu
mục Phải thu của khách hàng v Yêu cầu của việc lập & trình bày khoản mục Phải
thu của khách hàng trên BCTC
§ Ghi nhận Phải thu của khách hàng
§ Đánh giá khoản Phải thu của khách hàng
§ Trình bày và thuyết minh trên BCTC
§ Các vấn đề về thuế

4
2
Mối quan hệ giữa khoản Phải thu
của khách hàng & Doanh thu Ghi nhận Doanh thu

Khoản Phải thu của khách hàng ghi nhận cùng


Nợ phải thu Tiền thu doanh thu
đầu kỳ bán hàng
v Doanh thu bán hàng
v Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu Nợ phải thu


trong kỳ cuối kỳ

5 7

Ghi nhận khoản Phải thu của khách


hàng Ghi nhận Doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời
thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau:
v Khoản Phải thu của khách hàng là tài sản vì thỏa v DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
mãn định nghĩa về tài sản liền với quyền sở hữu SP hoặc HH cho người mua;
v DN không còn nắm giữ quyền quản lý HH như
v Thỏa mãn điều kiện ghi nhận tài sản
người sở hữu HH hoặc quyền kiểm soát HH;
v Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
v DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ
giao dịch bán hàng;
v Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán
hàng.

6 8
Ghi nhận Doanh thu Trình bày & thuyết minh trên BCTC
Doanh thu của giao dịch và cung cấp dịch vụ được v Bảng cân đối kế toán:
ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy. Kết quả của giao dịch cung - Phải thu của khách hàng được trình bày theo 2 dòng:
nợ gốc và dự phòng (ghi âm)
cấp dịch vụ được xác định khi thoả mãn tất cả 4 điều
kiện sau: - Không theo nguyên tắc bù trừ
v Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; v Báo cáo KQHĐKD:
v Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch DT được trình bày theo giá bán
cung cấp dịch vụ đó;
v Bản thuyết minh:
v Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào
ngày lập BCĐKT; - Chính sách kế toán
v Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi - Khoản nợ phải thu đem thế chấp
phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Các thông tin bổ sung

9 11

Đánh giá khoản Phải thu của khách Ví dụ minh họa


hàng
Khoản Phải thu của khách hàng được trình bày CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
theo giá trị thuần có thể thực hiện được Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31
tháng 12 năm 2016
GTTCTTH = Giá trị sổ sách – Dự phòng
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Vaán ñeà veà laäp döï phoøng nôï phaûi thu khoù ñoøi
Taøi saûn MS TM 31.12.2016 01.01.2016
v Dự phòng riêng biệt
III. Caùc khoaûn phaûi 130
v Dự phòng chung thu ngaén haïn
§ DP trên doanh thu bán chịu 1. Phaûi thu khaùch 131 7 1.983.880.118.265 2.059.022.259.461
haøng
§ DP trên số dư của khoản PT của khách hàng 2. Döï phoøng phaûi thu 137
phân theo tuổi nợ ngaén haïn khoù ñoøi
(475.005.167) (34.409.000)

v Quy định của Việt Nam (Thông tư


Các khoản phải thu
48/2019/TT-BTC) Phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác được phản ánh theo giá
10 gốc trừ đi dự phòng phải thu khó đòi. 12
Đặc điểm của khoản phải thu của
Ví dụ minh họa khách hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM Một nhân tố để xem xét và đánh giá về RRTT của
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 khoản phải thu khách hàng
tháng 12 năm 2016 v Dùng để đánh giá khả năng thanh toán à Gian lận
Doanh thu và thu nhập khác v Dễ bị nhân viên lạm dụng khi thu tiền của khách
Doanh thu bán hàng hàng à Gian lận
Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt v Có quan hệ mật thiết với kết quả hoạt động kinh
động kinh doanh riêng khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá được chuyển giao cho
doanh nên dễ bị thổi phồng cùng với Doanh thu và
người mua. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những Lợi nhuận à Gian lận
yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi
các khoản phải thu hoặc liên quan tới khả năng hàng bán bị trả
v Khoản dự phòng là số ước tính của nhà quản lý
lại. Doanh thu hàng bán được ghi nhận theo số thuần sau khi đã nên khó kiểm tra à nhầm lẫn hoặc gian lận.
trừ đi số chiết khấu giảm giá ghi trên hóa đơn bán hàng.
Ruûi ro tieàm taøng thöôøng ñöôïc ñaùnh giaù töông ñoái cao

2. KSNB liên quan đến khoản Phải


Ví dụ minh họa thu của khách hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM Kiểm soát nội bộ đối với khoản phải thu khách hàng
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 nằm trong kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu
tháng 12 năm 2016 tiền.
Chu trình bán hàng - thu tiền bao gồm các chức năng
Doanh thu và thu nhập khác
sau:
Doanh thu cung cấp dịch vụ 5. Lập & kiểm tra hoá đơn.
1. Lập Lệnh bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận trong báo cáo kết (hoặc Phiếu xuất kho). 6. Theo dõi thanh toán.
quả hoạt động kinh doanh riêng theo tỷ lệ hoàn thành của giao
2. Xét duyệt bán chịu. 7. Xét duyệt chiết khấu, giảm
dịch tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Tỷ lệ hoàn thành giao
dịch được đánh giá dựa trên khảo sát các công việc đã được thực 3. Xuất kho hàng. giá, hoặc hang bán bị trả lại.
hiện. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố 8. Cho phép xoá sổ các khoản
4. Gửi hàng đi.
không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các phải thu khó đòi.
khoản phải thu.
(Có thể xem thêm những thuyết minh khác trên BCTC của
công ty)
16
KSNB liên quan đến khoản Phải thu KSNB liên quan đến khoản Phải thu
của khách hàng của khách hàng
Bán hàng Bán hàng

RRTT TTKS RRTT TTKS


(1) Lập Lệnh bán Lập Lệnh bán hàng phải dựa vào Đơn (5) Lập Hoá đơn - Khi lập Hoá đơn phải căn cứ vào
hàng có thể sai về đặt hàng đã được kiểm tra. sai, ghi nhận sai số Lệnh bán hàng, Đơn đặt hàng và
số lượng, chủng tiền của nợ phải các thông báo điều chỉnh (nếu có).
loại, đơn giá thu - Phải căn cứ vào bảng giá đã được
(2) Các nghiệp vụ - Phải có chính sách bán chịu rõ phê chuẩn.
bán chịu không ràng. - Kiểm tra lại Hoá đơn trước khi gửi
được xét duyệt thích - Nghiệp vụ bán chịu phải được xét đi.
hợp duyệt bởi người có thẩm quyền. (5,6) Ghi nhận sai Hàng ngày hoặc định kỳ lập bảng kê
- Phân chia trách nhiệm giữa người số nợ của từng các Hoá đơn bán chịu và đối chiếu với
bán hàng và người xét duyệt bán khách hàng sổ cái.
chịu.
17 19

KSNB liên quan đến khoản Phải thu KSNB liên quan đến khoản Phải thu
của khách hàng của khách hàng
Bán hàng Bán hàng

RRTT TTKS
RRTT TTKS
(3,4) Xuất sai hàng - Xuất hàng phải căn cứ vào Lệnh
(5) Hàng đã được Ban hành hướng dẫn về điều kiện
bán bán hàng
xác định là tiêu thụ ghi nhận DT cho nhân viên
- Kiểm tra lại trước khi xuất hàng. nhưng không ghi
(5) Bán hàng - Tất cả các biểu mẫu Hoá đơn phải nhận DT và NPT
không lập hoá đơn được đánh số trước liên tục. (5) Hàng chưa xác Ban hành hướng dẫn về điều kiện
Lập Hoá đơn không - Hoá đơn phải được lập ngay khi định là tiêu thụ ghi nhận DT cho nhân viên
đúng thời gian bán hàng. nhưng đã ghi nhận
hoặc lập bị trùng - Đính kèm các chứng từ làm căn cứ DT và NPT
lập Hoá đơn.

18 20
KSNB liên quan đến khoản Phải thu KSNB liên quan đến khoản Phải thu
của khách hàng của khách hàng
Thu tiền Hàng bán bị trả lại
RRTT TTKS RRTT TTKS
(6) Tiền thu được Hằng ngày hoặc định kỳ lập bảng kê
(7) Hàng bán bị trả - Phải hướng dẫn về ghi nhận cho
lại không được ghi các khách hàng đã thanh toán tiền
lại và giảm giá nhân viên kế toán.
nhận và đối chiếu với sổ cái TK Phải thu
nhưng không ghi - Phải đối chiếu công nợ thường
khách hàng và TK Tiền.
giảm khoản nợ phải xuyên.
(6) Ghi nhận sai số Đối chiếu công nợ thường xuyên. Đối
tiền thu được thu
chiếu số liệu giữa kế toán nợ phải (7) Hàng bán bị trả Kiểm tra độc lập việc lập Hoá đơn
thu, kế toán tiền và thủ quỹ. lại và giảm giá bị
(6) Khoản tiền thu - Ghi nhận khi giao dịch phát sinh tính toán sai
được ghi nhận - Đối chiếu công nợ (7) Hàng bán bị trả - Phải hướng dẫn về ghi nhận cho
không đúng thời lại và giảm giá ghi nhân viên kế toán.
khoá nhận sai thời khoá
21 23

KSNB liên quan đến khoản Phải thu KSNB liên quan đến khoản Phải thu
của khách hàng của khách hàng
Hàng bán bị trả lại Chiết khấu thanh toán
RRTT TTKS RRTT TTKS
(7) Hàng bán bị trả - Phải có chính sách đối với hàng (7) Tính toán sai, ghi - Phải có chính sách chiết khấu rõ
lại hoặc giảm giá bán bị trả lại và giảm giá. nhận sai chiết khấu ràng.
hàng bán…không - Người xét duyệt phải độc lập với thanh toán - Kiểm tra việc tính chiết khấu
được xét duyệt người chi quỹ hoặc giữ sổ kế thanh toán cho khách hàng.
thích hợp. toán.
- Bộ phận nhận hang phải độc lập
với bộ phận khác.

22 24
KSNB liên quan đến khoản Phải thu 3. Kiểm toán khoản Phải thu của
của khách hàng khách hàng
Dự phòng q Mục tiêu kiểm toán (Cơ sở dẫn liệu)
RRTT TTKS
q Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu
(6) Mức dự phòng Phải hướng dẫn về cách lập dự phòng
lập không hợp lý cho nhân viên kế toán. q Thử nghiệm kiểm soát
hoặc không đầy đủ
q Thử nghiệm cơ bản

25 27

KSNB liên quan đến khoản Phải thu


của khách hàng 3.1. Mục tiêu kiểm toán
Xóa nợ Từ các cơ sở dẫn liệu kiểm toán viên triển khai thành các
mục tiêu kiểm toán như sau:
RRTT TTKS
(8) Xóa sổ những - Thiết lập quy trình và thủ tục xét v Tính hiện hữu & quyền
khoản nợ nhưng duyệt việc xoá nợ.
v Tính đầy đủ
không được xét - Phân chia trách nhiệm giữa người
duyệt v Đánh giá & phân bổ (gồm tính chính xác)
xét duyệt và kế toán nợ phải thu.
v Trình bày & thuyết minh (kết hợp thử
(6) Cấn trừ sai Đối chiếu công nợ
công nợ nghiệm thuyết minh)

26 28
3.2. Đánh giá RR có SSTY 3.3. Thử nghiệm kiểm soát

v Kiểm tra chứng từ, tài liệu


v Đánh giá trên góc độ toàn bộ BCTC v Quan sát
Xuất phát từ môi trường kinh doanh (yếu tố chính trị, v Phỏng vấn
kinh tế…) và tình hình hoạt động kinh doanh như (kinh
doanh xuất nhập khẩu, mạng lưới kinh doanh rộng…) v Thực hiện lại thủ tục kiểm soát
v Đánh giá trên góc độ khoản mục
Gồm RRTT và RRKS

29 31

Đánh giá RR có SSTY Thử nghiệm kiểm soát


Ví dụ

Thủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát


Hoạt
động Chính Đối thủ • Có xét duyệt bán chịu • Quan sát
kinh sách bán cạnh • Có xét duyệt hàng bán bị • Phỏng vấn
doanh hàng tranh
trả lại • Kiểm tra tài liệu
chính
Sản • Có thường xuyên cập
Đặc điểm
Tình hình phẩm nhật giá bán
khách
bán hàng cạnh • ....
hàng
tranh

30 32
Thử nghiệm kiểm soát Thủ tục phân tích cơ bản
Ví dụ

Thủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát v Phân tích xu hướng
• Đối chiếu với Đơn đặt • Quan sát v Phân tích tỷ số
hàng, Lệnh bán hàng, vận • Phỏng vấn
đơn... trước khi ghi nhận • v Phân tích dự báo (nếu có cho DT)
Kiểm tra tài liệu
DT và NPT.
• Kiểm tra số tổng cộng của
từng loại hàng, tổng cộng
Hoá đơn...

33 35

3.4. Thử nghiệm cơ bản Thủ tục phân tích cơ bản


Phân tích xu hướng

v Thủ tục phân tích cơ bản § So sánh nợ phải thu khách hàng năm nay / năm trước
v Kiểm tra chi tiết § So sánh nợ phải thu theo độ tuổi giữa năm nay / năm
trước
§ So sánh doanh thu năm nay / năm trước
§ So sánh doanh thu bán chịu giữa các tháng trong năm
§ …….

36
34
Thủ tục phân tích cơ bản Kiểm tra chi tiết
Phân tích tỷ số Xác nhận khoản Phải thu của khách hàng
PT của KH có trọng yếu không?
§ Nợ phải thu / Doanh thu bán chịu K C
§ Lãi gộp / Doanh thu bán chịu Việc xác nhận có thể thực hiện được không?

§ Vòng quay nợ phải thu


K C
Có thể thực hiện thủ
§ Số ngày thu tiền bình quân tục thay thế không?

§ Hàng bán bị trả lại và giảm giá / Doanh thu bán chịu K C
(tính theo từng sản phẩm)
§ Tỷ lệ dự phòng nợ phải thu / tổng nợ phải thu
Không Gới hạn Thủ tục Gửi thư
§ ….. nhất về kiểm xác nhận
thiết phạm vi toán khoản
phải xác kiểm thay PTKH
37 nhận toán thế 39

Kiểm tra chi tiết chủ yếu Kiểm tra chi tiết
Kiểm tra chi tiết chủ THH & TĐĐ ĐG & PB TB & Các vấn đề cần xem xét khi gửi thư xác nhận
yếu Q (TCX) TM
Ø Xác lập mức TY thực hiện & RR có SSTY
Xác nhận các khoản V Ø Đối tượng gửi thư xác nhận
Phải thu của KH Ø Hình thức gửi thư xác nhận
Kiểm tra việc ghi V Ø Phương pháp lựa chọn để gửi thư xác nhận
chép chính xác
Ø Thời điểm để gửi thư xác nhận
Kiểm tra việc lập dự V Ø Giải quyết chênh lệch
phòng & điều chỉnh
Ø Thủ tục bổ sung
CLTGHĐ
Kiểm tra việc khoá V V Ø Lập hồ sơ kiểm toán
sổ (tính đúng kỳ)
Kiểm tra việc trình V
bày & thuyết minh 38 40
Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết
Hình thức gửi thư xác nhận Thiết kế mẫu
Tỷ trọng của khoản mục
VSA 505 - Thông tin xác nhận từ bên ngoài
Thư xác nhận dạng khẳng định:
Yêu cầu người trả lời ký nhận hoặc phúc đáp trực tiếp cho Mức TY thực hiện
KTV, nêu rõ đồng ý hay không đồng ý, hoặc cung cấp
thông tin yêu cầu xác nhận. Cở mẫu Rủi ro có SSTY
Thư xác nhận dạng phủ định:
Chỉ đòi hỏi sự phản hồi khi không đồng ý với thông tin yêu Kết quả TXN năm trước
cầu xác nhận.
Lưu ý khi sử dụng TXN phủ định
Hình thức gửi TXN

Tổng thể có độ phân tán cao è Phân tổ


41 43

Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết


Phương pháp lựa chọn để gửi thư xác nhận Thời điểm gửi thư xác nhận

v Chọn tất cả các phần tử RRPH cao RRPH thấp


v Lựa chọn phần tử cụ thể 31/ 12/ XXXX

v Lấy mẫu

Xem có sự thay đổi bất thường?


Nếu có phải tái xác nhận.

42 44
Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết
Thủ tục khi không nhận thư hồi âm Thủ tục bổ sung

+ Gửi thư lần 2, 3 p Xem xét việc thu tiền sau ngày khoá sổ kế toán
p Kiểm tra chứng từ: hóa đơn, các hợp đồng, tài liệu gửi
+ Gửi fax hàng
+ Điện thoại, kiểm tra địa chỉ.

Nếu vẫn không thu thập đủ bằng chứng thích hợp được è
sai sót được dung để đánh giá kết quả.

45 47

Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết


Giải quyết chênh lệch Lập hồ sơ kiểm toán
Đối với thư trả lời không đồng ý, KTV phải nên tìm hiểu
nguyên nhân: = Lập bảng tóm tắt liệt kê các TXN được.
n Trong 1 số trường hợp, có tranh chấp giữa đơn vị và = Tổng hợp kết quả chung.
khách nợ. KTV cần tìm hiểu nguyên nhân tranh chấp và
lập dự phòng nếu thấy cần thiết.

n Trong nhiều trường hợp, đây là do vấn đề khoá sổ của 2


đơn vị. DT đã được đơn vị ghi nhận nhưng KH lại ghi
nhận nợ phải trả vào kỳ sau. KH chi tiền và ghi giảm nợ
phải trả nhưng đơn vị lại ghi thu tiền vào năm sau...
KTV cần phải xem xét để xác định chính xác thời điểm
ghi nhận nghiệp vụ. Tuy nhiên, cần lưu ý trong 1 số
trường hợp có thể là Gian Lận khi DT được ghi khống
hoặc tiền thu về bị nhân viên tham ô.
46 48
Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết
Kiểm tra việc ghi chép chính xác Kiểm tra việc lập dự phòng
Thu thập hay tự lập bảng SD chi tiết phân tích = Có đúng phương pháp kế toán không?
theo tuổi nợ để đối chiếu với sổ chi tiết và sổ cái. = Có nhất quán với kỳ trước không?
= Có tính toán chính xác không?
=Xác định được dự phòng cho khách hàng nào khó đòi? (Dựa vào bảng
phân tích tuổi nợ)
=Xem xét việc xoá sổ các khoản phải thu không có khả năng đòi được.

49 www.thmemgallery.com Company Logo 51


51

Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết


Kiểm tra việc ghi chép chính xác Kiểm tra việc trình bày & thuyết minh

Kiểm tra việc trình bày và thuyết minh các khoản Phải
BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI CÁC KHOẢN PHẢI THU thu khách hàng trên BCTC.
Tên khách Tổng Trong Qhạn Q.hạn …. Q.hạn vKiểm tra việc phân loại các khoản phải thu.
hàng nợ hạn từ 1- từ 31- từ 120
30 60 - vLưu ý đến các khoản Phải thu của khách hàng có SD
ngày ngày …ngày có.
Thịnh Phát Co., Ltd 558.706 320.044 238.662 vKiểm tra việc thuyết minh các khoản Phải thu đem thế
DNTN Tấn Phong 153.512 153.512 chấp.
Việt Tiến Co., Ltd 327.860 102.000 225.860

… …
Tổng cộng xxx xxx xxx xxx xxx xxx

50 www.thmemgallery.com Company Logo 52


52
Câu hỏi trắc nghiệm Câu hỏi trắc nghiệm
1. Thủ tục kiểm soát nào sau đây nhằm đảm bảo hợp lý nhất
rằng tất cả các nghiệp vụ nợ phải thu khách hàng trong kỳ
3. KTV kiểm tra việc phê duyệt tín dụng của đơn vị được kiểm
của đơn vị đều được ghi nhận:
toán trước khi bán chịu nhằm thỏa mãn mục tiêu:
a. Nhân viên bán hàng gửi một liên của đơn đặt hàng đến bộ
phận xét duyệt bán chịu để so sánh hạn mức tín dụng cho KH a. Đánh giá
và số dư nợ phải thu khách hàng b. Hiện hữu
b. Các chứng từ giao hàng, phiếu xuất kho, hóa đơn bán hàng
c. Quyền & nghĩa vụ
được đánh số thứ tự trước khi sử dụng
c. Kế toán trưởng kiểm tra độc lập sổ chi tiết và sổ cái nợ phải d. Đầy đủ
thu KH cuối mỗi tháng
d. Kế toán kiểm tra danh mục đơn đặt hàng, phiếu giao hàng mỗi
tháng và điều tra khi có sự khác biệt giữa số lượng đơn đặt
hàng và số lượng hàng giao

www.thmemgallery.com Company Logo 54 www.thmemgallery.com Company Logo 56

Câu hỏi trắc nghiệm Câu hỏi trắc nghiệm

2. Thủ tục nào dưới đây không phải là mục đích chính của 4. Mục đích của thủ tục kiểm soát phân chia chức năng thu hồi
KTV khi kiểm toán nợ phải thu KH: nợ và theo dõi công nợ là:
a. Xác định giá trị thực của nợ phải thu KH a. Các khoản thu tiền trong nhật ký thu tiền là chính xác
b. Khẳng định sự hiện hữu của các khoản nợ phải thu KH b. Các khoản thu tiền được ghi nhận đúng theo từng khách
c. Xác định chính xác thời gian thu hồi nợ phải thu KH hàng
d. Xác định các khoản phải thu nhân viên của cty được trình bày c. Ngăn chặn chiếm đoạt tiền thu từ KH
là nợ phải thu KH
d. Các khoản nợ phải thu được thu hồi đầy đủ

www.thmemgallery.com Company Logo 55 www.thmemgallery.com Company Logo 57


Câu hỏi trắc nghiệm Câu hỏi Tình Huống
Doanh thu bán chịu chiếm 95% trong tổng doanh thu bán hàng. Để kiểm soát
khoản bán chịu này, đơn vị đã tiến hành phân loại khách hàng và áp dụng hạn
5. Thủ tục kiểm soát nào dưới đây có thể phát hiện được sai mức tín dụng cho từng khách hàng.
phạm về đơn giá trên hóa đơn: Do nhân viên phòng kế toán phải kiêm nhiệm nhiều công việc (chủ trương của
BGĐ là tiết kiệm chi phí tiền lương) vì vậy, việc đối chiếu công nợ không được
a. Tất cả các hóa đơn bán hàng được kiểm tra, đối chiếu với báo thực hiện đầy đủ và thường xuyên. Nhân viên kế toán chỉ thực hiện đối chiếu
giá bởi một nhân viên độc lập công nợ và yêu cầu khách hàng thanh toán đầy đủ và kịp hạn thanh toán khi
có sự yêu cầu từ BGĐ, điều này là do sức ép của các khoản nợ phải trả đến hạn
b. Kiểm tra một cách thích đáng những khác biệt do KH thông báo
thanh toán của doanh nghiệp
c. Tất cả các hóa đơn bán hàng được đối chiếu với đơn đặt hàng Yêu cầu:
của khách hàng
1. Hãy cho biết các thông tin trên ảnh hưởng đến loại rủi ro nào và
d. Hóa đơn bán hàn định kỳ được đối chiếu với Nhật ký bán hàng cơ sở dẫn liệu nào của khoản mục nợ phải thu khách hàng bị
ảnh hưởng.
2. Trình bày những thủ tục kiểm toán cần thiết đối với cơ sở dẫn
liệu bị ảnh hưởng

www.thmemgallery.com Company Logo 58 www.thmemgallery.com Company Logo 60

Câu hỏi Tình Huống – Trả lời


Câu hỏi trắc nghiệm Vấn đề Rủi ro Cơ sở dẫn
liệu
Thủ tục kiểm toán

6. KTV chọn mẫu nghiệp vụ bán hàng và kiểm tra các chứng từ
gốc nhằm xác nhận:
a. Các hóa đơn bán hàng được ghi nhận vào TK Phải thu KH

b. Tất cả các nghiệp vụ bán hàng đã được ghi chép đầy đủ


c. Nợ phải thu KH ghi nhận phù hợp với thực tế phát sinh
d. Tất cả đều đúng

www.thmemgallery.com Company Logo 59 www.thmemgallery.com Company Logo 61

You might also like