Professional Documents
Culture Documents
File câu hỏi
File câu hỏi
Nếu và gọi là căn bậc hai thì có hai nghiệm phân biệt: .
Lưu ý
+ .
+ Giải hệ này với sẽ tìm được a và b .
Câu 1. Gọi ; là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của PT . điểm biểu diễn số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 10. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của PT . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Kí hiệu , là hai nghiệm của phương trình . Gọi , lần lượt là điểm biểu diễn của
, trên mặt phẳng tọa độ. Tính với là gốc tọa độ.
A. B. C. D.
Câu 12. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức và là nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 13. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. B. C. D.
Câu 14. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
Trang 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. 2. B. 8. C. 16. D. 10.
Câu 18. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. B. C. D.
Câu 23. Ký hiệu , là nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Kí hiệu , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Gọi , là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Biết là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình . Tính tổng phần thực
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Với các số thực biết phương trình có nghiệm phức . Tính môđun của
số phức
A. B. C. D.
Câu 29. PT , với là các số thực nhận số phức là một nghiệm. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 31. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng:
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 32. Gọi và là hai nghiệm phức của PT .Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Trang 3