Professional Documents
Culture Documents
Major 7
Major 7
2. By /with/in + O
- By + O: khi O là tác nhân gây ra hành động
- With O : khi O là công cụ mà tác nhân thực hiện hành động
- In O : khi O là nguyên liệu của công cụ thực hiện hành động.
Note: lược bỏ O khi O là các đại từ bất định ( somebody, anyone,….) và các đại từ chung chung ( I,
people, he, she, it…..)
3. Where by when
4. Các loại động từ thường: NỘI & NGOẠI động từ
- Nội động từ : là động từ chỉ sự tự diễn ra, tự phát triển, không tác động lên vật thể khác-->
KHÔNG CÓ TÂN NGỮ SAU NÓ----> KHÔNG CÓ DẠNG BỊ ĐỘNG
Một số nội động từ: receive, rise, grow up, pass out
- Ngoại động từ: là các động có sự tác động lên một vật thể khác ( người) ---> CÓ TÂN NGỮ---->
CÓ BỊ ĐỘNG
Note: ngoại động từ theo sau có 2 tân ngữ
Send/lend/give/show/tell/write/offer/hand/pass/sell/promise sb sth/sth to sb
Bring/buy/reserve/pick/choose/make sb sth/sth for sb
Ex: Don’t turn on the lights ---> Don’t let the lights be turned on
2. Câu bị động với Make:
make sb do sth---> sb be made to do sth
Do sth ----> Let sth be done (pii)
Eg: My mother makes me to go to bed early--> I am
made to go to bed early.
3. Câu nhờ/thuê: have sb do sth = get sb to do sth ----> have/get sth Pii
4. Câu bị động của need: Sb need/want to so sth---> sth need/want to be Pii/ Ving