Professional Documents
Culture Documents
Quality Control Circle CHUNG SUC Team
Quality Control Circle CHUNG SUC Team
17,5km
Address: Khai Quang Industrial Zone, Vinh Yen City, Vinh Phuc, Viet Nam MỘT SỐ CHỨNG NHẬN ĐẠT ĐƯỢC 認証書 :
Established: Dec, 2001
Total Capital Investment: 40 Millions USD (100% from Taiwan Eurocharm
Group)
Business: Production and sales of automobiles parts, motorbike parts and
medical bed,
Main Customer:,Toyota, Honda, Piaggio, Polaris
ISO13485
PHƯƠNG CHÂM CỦA CÔNG TY 会社方針 : KHÁCH HÀNG HÀI LÒNG 顧客満足
`
FUEL FILLER JOIN`T JOINT BREATHER HANDLE BAR PIPE TUBE BUMPER MAIN
Member
Member
Member
Member
Theme leader
Member Secretary
Leader
Member
Member
Đánh giá kỹ năng của các thành viên Đào tạo cho các thành viên mới về NHC
メンバーのスキル評価 新メンバーの教育実施
No Kỹ năng スキル
Công cụ QC
Tổ chức họp nhóm
1
会議精神
Công đoạn
14 12
2
8 6
6 5 5
団結精神
4
2
0
298604 43451-KWW 433210- 5HU-F1311- 1019075-
0D160 00 3+01
Phát biểu
3
発表
Phân tích
4
分析
Kiến thức các thành viên sau khóa đào tạo 教育訓練後の知識
B
NHC スキル
Điểm 点数
3
2 C C-2 After
1 D D-2 Before
0 1 2 3 4 5
Kỹ năng mềm ソフトスキル
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG SỐ LẦN HỌP THỜI GIAN HỌP TỶ LỆ THAM GIA
活動期間 会議数 会議時間 参加率
Tháng 1 ~ 6/2016 20 Tuần/lần (14h00~15h00) 98.8%
CHỦ ĐỀ
課題
Số vụ 件数
/2015 /2015
Số vụ 件数
Mục tiêu 目標 : 0 vụ
件
Thực tế 実際 : 0 vụ
件
/2015
Số người PPM
/2015 /2015
/2015
Tỷ lệ 比率 USD
%
Tỷ lệ 比率
%
USD Tỷ lệ% 比率
Số ca Tỷ lệ% 比率
Phát sinh thêm công
đoạn kiểm tra và xử lý
dẫn tới làm thêm giờ!
処理、検査工程がつい
かされて残業必要だ
Kích thước 寸
3 267.21.0 JIG C1741 100%
法
CÔNG ĐOẠN DẬP LỖ 4.0 ピアス (3/4) Mô phỏng quá trình xọc ピアス工程のイラスト :
PROBLEM
N O
OK N
K
`
G G
Quá trình hình thành bazớ trong ống Tình trạng lệch lỗ 4.0 孔ずれ
スクラップ成型過程
Linh kiện được gá đúng 正確なセット
Mã số khuôn: M2572
Đầu chốt
パン
チ Biên dạng của linh
ba zớ kiện khít với cữ ピッ
Linh kiện タリなセット
部品
Ba zớ dính trong
linh kiện スク Kiểm JIG 検査
ラップ付着
Ba zớ trong ống
パイプ中のスク
ラップ Biên dạng của linh
kiện không khít với
Ba zớ được lấy ra từ trong ống 取り cữ 治具に合わせな
出しスクラップ い
Tình trạng ngược lỗ 逆孔 Tình trạng thiếu lỗ 孔不足
Linh kiện gá đúng chiều 正確なセット
Chiều đúng
正確なセット
Linh kiện sẽ ôm
xát cữ ピッタ
リなセット
Kiểm JIG 検査
Cung R16 & Chốt kiểm
4.0 lọt R16 とピンに通る
Số 1. Ba zớ lỗ Φ4 3. Ngược lỗ Φ4
Số liệu
liệu lỗi
lỗi
2. Lệch lỗ Φ4 4. Thiếu lỗ Φ4 Số lỗi
2376 16 6 1
THỜI
CÔNG GIAN
ĐOẠNSẢNXỬ
XUẤT
LÝCÁC CÔNG
BA ZỚ VÀĐOẠN
KIỂM工程の工数 THỜI GIAN SẢN XUẤT
TRA (4/4) スクラック処理と検査工程( 4/4THEO
) KẾ HOẠCH 計画上の生産時間
CĐ xử lý
処理工程
Kết luận 結論 : Hướng tới mục tiêu giảm chi phí trong sản
xuất. Vì vậy chúng ta có thể loại bỏ công đoạn 4/4 Xử lí ba
zớ và kiểm jig. Muốn loại bỏ được công đoạn thì chất lượng
tại công đoạn ¾ phải được đảm bảo! コスト減少の為に、第 4
工程(バリ取り、検査)を削除したいですが、第 3 工程目の品
質を確保しなければなりません。
1. GIẢM CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT 工程削除 2. GIẢM NGƯỜI THAO TÁC OP の削除
DOWN DOWN
Linh kiện NG, thêm công đoạn xử
Sức khỏe
lý, kiểm tra NG 品でバリ取り、検
Mới vào
làm việc STKAM11A 査工程の加え
Linh kiện thiếu lỗ
Nhỏ
Φ4.0
Chất liệu
Không tập Kinh thép
chung nghiệm
Đường
Thời gian tăng Nhiều kính SS400
ca nhiều 残業 Lẫn linh kiện năm
時間多い chưa dập Không đều
3
2
Dẫn
Linh kiện có hướng
Mặt cắt
ba zớ Khó nhân biết Mặt cắt
1 Thiết kế khuôn Gá lệch khi gá セット
cung R の識別し難いBàn gá Khuôn dập
Do khuôn dập Cung R lớn, linh
Khuôn dập
không có cốt bên không có cốt kiện lại nhỏ
Chốt đục
trong 金型の心金 Không có
cốt
がない Linh kiện Lệch lỗ &
ngược lỗ Φ4.0
Làm nhiều
lần
PROBLEM Why Why Why
Nhân viên không tuân thủ theo Làm việc trong thời gian dài
Linh kiện bị thiếu lỗ Φ4.0 孔
Lẫn linh kiện chưa dập 混品 trình tự thao tác. 作業標準書 gây mệt mỏi. 作業時間が長く
Thời gian tăng ca nhiều
不足 残業時間多い
の通りにやらない て疲れる
1 Khuôn dập không có cốt bên trong 金型の心金がない
PDPC
Làm thế nào để cắt đứt được nguyên liệu どうやって完全切れるか?
Phương án Mài lại mặt cắt của chốt Làm thêm cốt dập Làm thêm chốt đẩy ba zớ trong ống
方法 パンチ断面の研磨 心金追加 スクラップ押しピン追加
Ø 9.9
After kaizen
Cữ ブロック
Thanh đẩy ピットン 2376
Đây là tiêu chuẩn của linh kiện chúng ta xem xét kaizen công cụ sản xuất
. 部品の基準から加工工具が改善必要
Giải pháp 方法
Phương án Làm chốt cố định và chống gá ngược Sử dụng nam chân để hút
方法 固定ピンと逆セット防守ピンの追加 磁石の使用
Nam châm
じしゃく
Mô hình
イラスト
Gá linh kiện (OK) セット(Ok) Gá ngược linh kiện(NG) 逆セット(NG)
Quên không
Chốt lọt OK Chốt lọt OK ス Chốt
đóng
スムーズ入り ムーズ入り không lọt.
閉め忘れ
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ: Lỗi lệch ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ: Lỗi ngược lỗ
結果評価:孔ズレ
THẢO LUẬN VẤN ĐỀ TỒN TẠI 既存問題の検討 VẬN DỤNG SƠ ĐỒ HÌNH CÂY 系統図の運営
Lỗi do con người Chúng ta phải Nhân viên thao tác không đóng
gây lên thường làm thế nào?
rất khó khắc
chốt chống gá ngược
phục. OP は逆セット防守ピンを閉めな
い
Bản thiết kế khuôn sau khi ghép KAIFA & nhóm thảo luận
結合金型の設計図 開発部門と検討
Ý
TƯỞN
G
アイデ
ア
* ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG 発想の評価 Ghép khuôn dập lỗ Φ4 vào khuôn xọc プローチ金型に Φ4 ピアス金型の結合る
Lò xo
2.Lỗi ngược lỗ 逆孔不良 スプリング
Linh kiện
không có lỗ Chốt đục Φ4.0
ピアスパンチ
Đầu chốt hình cung Đầu chốt hình sao Đầu chốt có bậc
弓形のパンチ 星形のパンチ 段差有りのパンチ
Φ4 Φ4 Φ4 Đục 2 lần
tạo vòng
Đầu chốt sắc Cắt tùng phần 2回でピア
鋭い 分切れ ス
Φ2.8
L3.0
Φ1.5
Gãy
L2.0 L2.5
Linh kiện 部品
Đổi người có kinh nghiệm vào Cập nhật lỗi quá khú vào bảng
Thay đổi hoàn toàn phương pháp gia công linh Không bố trí tăng ca
sản xuất より経験あり OP の交 TCTN. 作業標準書に過去ト
kiện 加工方法の変更 残業させない
換 ラ織り込み
Vẫn có sự nhầm lẫn Không đáp ứng được kế hoạch Công nhân không đọc
Rất khó để giải quyết
yếu tố về con người.
間違いがまだ有り 計画に達成しない OP が読まない
Thay đổi bằng 人間の問題は解決し
cách nào? どう 難いね。 Đây là lỗi do con người rất khó cải thiện 人間のせいだから改善し難い .
やって変更す Nếu kz bằng phương pháp Thay thế, Kỹ thuật, Hành chính, thì khả năng sảy ra lỗi vẫn có
る?
(không triệt tiêu 100% lỗi)
交換、技術、管理方法で改善しても不良再発生がまだ有り( 100 %で削除出来ない)
ピボット ブロック
Thanh trượt
Dây xích Cữ chặn
Băng tải スライダー
チエーン ブロック
ベルトコンベア
Vách ngăn
城壁
Máng chảy LK
Bàn hứng LK Ben đẩy
部品受け台 押し出しシリンダー
Before kaizen ❶ Độ cao khuôn ダイハ After kaizen ❶ Hạ độ cao khuôn xuống 10mm
イト 50mm ダイハイトが 10 ㎜で下げされ
Linh kiện đẩy lệch
押しずれ
10mm
50mm
10mm Đánh giá 評価 :
Linh kiện không bênh đầu
浮かない
Before kaizen Lực đẩy lớn 押力大きい
Hành trình ben hơi không đều
❷ Khuôn trên
ストロークがバラツキ 上型
Xác nhận tại các thời điểm 確認時点
Khuôndưới
T/g (8h00) T/g (11h00) T/g (13h00) 下型
Chưa có biển cảnh báo nguy Dán biển cảnh báo tại các vị
Băng tải
hiểm. trí trên băng tải
コンベヤー
危険掲示板がない 掲示板貼り付け
Biểu đồ công đoạn sản xuất 工程グラフ
Cắt NL 材料切断 Xọc ブローチ R16.0 Dập lỗ ピアス Φ4.0 Xử lý ba zớ + kiể m バリ取り&
Máy dập プレス機 35T Máy xọc ブローチ機械 Máy dập プレス機 45T 検査
MSK: M1303 MSK: M2298 MSK: M2572 Đồ chuyên dùng 専用工具 2
4
2
Biểu đồ số lỗi (NG) 不良グラフ
Loại bỏ thao tác của con người trên MMTB giảm nguy cơ tai nạn lao động khi tự động
S hóa. 自動化にしてから OP の操作がなくなり、労働に危険が減少する。 16 6 1
0 0 0 0
Loại bỏ công đoạn dập lỗ & kiểm tra (người dập & kiểm )ピアスと
M 検査工程削減
Biểu đồ tiêu chuẩn giờ công 工数グラフ
Triệt tiêu 100% các lỗi NG, đảm bảo tỷ lệ PPM theo mục tiêu đề ra100 %
Q 不良削除で PPM 目標に達成する。
Có phát sinh chi phí trong khi kz, tuy nhiên các linh kiện, phụ tùng phục vụ
C kz được tận dụng từ các máy không sử dụng. 改善中に費用が掛かったが
遊休設備から物を取り使った。
Giảm năng lực cho máy và đảm bảo KH giao hàng 。
D 機械負荷が減少し納期守り。
DOWN DOWN
(Trước kz 改善前 ) Mục tiêu 目標 Sau kz 改善後 Mục tiêu 目標
(Trước kz 改善前 ) Sau kz 改善後
Tiết kiệm chi phí lương cho 2 nhân viên & chi phí sủa chữa
báo phế linh kiện 二人の給料分と修理 . 廃棄費用の節約
Loại máy Tổng số vụ Tiết kiệm về điện 電気使用量も節約 : 80kw = 0.034kgCO2
2012 2013 2014 2015 2016
機種 件数
Máy dập
1 1 1 3
プレス機
Máy xọc
1 1 2
ブローチ機械 Nguy cơ mất an toàn cao 危険度高い
Máy ép thủy lực
1 1
油圧プレス機
Máy uốn
ベンダー
1 1 Góp phần giảm nguy cơ mất an toàn tại máy xọc và máy dập.
プレス機とブローチ機械の危険が減少される。
What When Where Who Why?
No
(Cái gì) 何が? (Khi nào) いつ? (Ở đâu) どこ? (Ai) 誰? (Tại sao?) 何で?
Sửa lại thiết kế khuôn Bản vẽ Mr. Chung Phục vụ khi sửa chữa bảo dưỡng
1 9~16/5/2016
金型設計の見直し 図面 Kaifa 修理 . メンテの使用
Mr. Chính Tránh phát sinh lỗi thiếu lỗ, giảm nguy
Thời gian thay chốt đục Bảng theo dõi thay chố
2 5.000~8.000pcs 9~16/5/2016 Mr. Khánh cơ gãy chốt đục
パンチ交換の時間 チェックシート
Ms. Nhung 孔不足、パンチ折れないようと予防
Đào tạo các nhân viên vận hành Hồ sơ đào tạo Mr. Hiền Đảm bảo chất lượng & an toàn trong
6 Đào tạo 教育 9~16/5/2016
máy 機械運営者への教育 教育書類 Mr. Hoàn sản xuất 品質保証、生産安全
HỆ THỐNG CẤP LIỆU TRÊN MÁY XỌC ブローチの材料送りシステム ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN VẬN HÀNH & AN TOÀN MÁY 機械運営者の教育
Jun-2016 Jul-2016
Trách Xác
TT Linh kiện 部品名 nhiệm nhận Ghi chú 備考
W1 W2 W3 W4 W5 W1 W2 W3 W4 担当 確認
2.Jun.16
1 50105-KWB • Cải thiện 05 khuôn để có
thể sản xuất trên hệ
2 50310-K40-22 14.Jun.16 thống cấp liệu tự động.
• 材料送りシステムを利用
3 53100-K53-33 24.Jun.16 Chung
Hiền されるように5台金型改
Tuân
4 5337195 Hoàn 善必要
Khánh
5.Jun.16 • Phay bỏ phần thành
khuôn để tạo R.
5 5338149 • R 付け為に金型の両側
22.Jul.16 改造。
190
180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180
180
170 169 168
170 167
163 162
160
150
Jan Phân tíchMar
Feb xu hướng 分析
Apr May Jun Jul Aug Ý kiến
Seplãnh đạo 上司意見
Oct Nov Dec
Tình hình nhân sự đang có xu hướng giảm, do một số nhân viên nghỉ việc. Để đảm bảo tiến độ giao hàng phải thực hiện kaizen trong sản xuất.
辞める人がいるから人数が減っていく傾向。 納期確保の為に生産中の改善必要。
NHC