You are on page 1of 43

34p

17,5km

Address: Khai Quang Industrial Zone, Vinh Yen City, Vinh Phuc, Viet Nam MỘT SỐ CHỨNG NHẬN ĐẠT ĐƯỢC 認証書 :
Established: Dec, 2001
Total Capital Investment: 40 Millions USD (100% from Taiwan Eurocharm
Group)
Business: Production and sales of automobiles parts, motorbike parts and
medical bed,
Main Customer:,Toyota, Honda, Piaggio, Polaris
ISO13485

PHƯƠNG CHÂM CỦA CÔNG TY 会社方針 : KHÁCH HÀNG HÀI LÒNG 顧客満足
`

FUEL FILLER JOIN`T JOINT BREATHER HANDLE BAR PIPE TUBE BUMPER MAIN
Member

Member

Member
Member
Theme leader

Member Secretary

Leader

Member
Member
Đánh giá kỹ năng của các thành viên   Đào tạo cho các thành viên mới về NHC  
 メンバーのスキル評価 新メンバーの教育実施
No Kỹ năng スキル
Công cụ QC
Tổ chức họp nhóm
1
会議精神
Công đoạn
14 12

Tinh thần đoàn kết


12
10
7

2
8 6
6 5 5

団結精神
4
2
0
298604 43451-KWW 433210- 5HU-F1311- 1019075-
0D160 00 3+01

Phát biểu
3
発表

Phân tích
4
分析

5 Công cụ QCC ツールの使用

6 Thực hiện QCC 活動参加 Chúng tôi đã hiểu hơn về


NHC. Vậy thì hãy bắt đầu
thôi. NHC が何だろうか分かっ
5 てきた。じゃ、現場把握をスター
A トしよう!
4 C-1
D-1 Kiến thức các thành viên sau khóa đào tạo 教育訓練後の知識
Kỹ năng NHC  

Kiến thức các thành viên sau khóa đào tạo 教育訓練後の知識
B
NHC スキル

Điểm 点数
3

2 C C-2 After

1 D D-2 Before
0 1 2 3 4 5
Kỹ năng mềm ソフトスキル
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG SỐ LẦN HỌP THỜI GIAN HỌP TỶ LỆ THAM GIA
活動期間 会議数 会議時間 参加率
Tháng 1 ~ 6/2016 20 Tuần/lần (14h00~15h00) 98.8%
CHỦ ĐỀ
課題

Số vụ 件数

Mục tiêu 目標 : 0 vụ 件 Mục tiêu 目標 : 0 vụ


Thực tế 実際 : 0 vụ 件 件
Thực tế 実際 : 0 vụ

/2015 /2015

Số vụ 件数

Mục tiêu 目標 : 0 vụ

Thực tế 実際 : 0 vụ

/2015
Số người PPM

/2015 /2015

Số giờ Nhóm QCC HÀNH TINH


N XANH thực hiện Kaizen
G グリーン惑星チームの改善実施

/2015
Tỷ lệ 比率 USD
%

Tỷ lệ 比率
%

Hạng mục chi phí 3 tháng cuối năm đều


vượt mục tiêu cần cải thiện để giảm chi
phí xuống! 第 4 四半期のコストが目標
より超えてきたので、改善必要。
Mức độ cấp thiết レベル Năng lực nhóm 能力
Đánh giá 評価
Điểm số
TT Quan Khẩn Đồng Khả
Ưu tiên Khả thi Hiệu qủa 点数
trọng   cấp  緊 đội năng
Vấn đề 問題 優先度 実施性 効果
大切度 急度 チーム 可能性

Cải thiện đảm bảo an toàn cho công việc


bảo dưỡng khuôn
. 金型保全の安全の為に改善必要
23
Giảm nhân lực phụ trợ
sản xuất
労働者削
27
Giảm tỉ lệ NG trong quá trình sản xuất linh
kiện: 1B001543  
1 B 00 15 43 部品生産中の不良率低減
21
Loại bỏ công đoạn phát sinh gây lãng phí
nhân lực o :1
N31
. 無駄な工程の削減
Nâng cao hiệu suất dây truyền sản xuất
Look Support  
生産効率の向上
21
Điểm số đánh giá 評価点数 : 5 điểm 3 điểm 1 điểm
UP 17%
予算 実際
USD
Số giờ 時間
Chi phí nhân công vượt
mục tiêu trong khi nhân
lực không vượt! 目標により
マンパワーが超えないが、人
件費上がりだ!
T/g làm thêm nhiều dẫn
tới chi phí vượt mục
tiêu! 残業時間が多いか
らコスト上がり

人件費 償却代 食事代 ツール代

USD Tỷ lệ% 比率
Số ca Tỷ lệ% 比率
Phát sinh thêm công
đoạn kiểm tra và xử lý
dẫn tới làm thêm giờ!
処理、検査工程がつい
かされて残業必要だ

人件費 償却代 食事代 ツール代


VỊ TRÍ LẮP RÁP LINH KIỆN TRÊN KHUNG XE フレームでの組立位置

50105-KWW-6400-H1 PIPE SUB R/L

S. Chức năng tạo độ


cứng cho khung xe

PIPE HEAD PIPE MAIN


QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỦA LK PIPE 50105-KWW-6400-H1 生産流れ

2/4. Xọc cung R (máy xọc) R ブ


ローチ(ブローチ機械)

4/4. Xử lí ba zớ, kiểm JIG   バリ取 3/4. Dập lỗ Φ4 (MD-45T)    


り、検査 Φ4 ピアス(プレス機 45T)
CÔNG ĐOẠN CẮT ỐNG パイプ切断 (1/4) Điều kiện tác nghiệp 加工条件 :

Máy: M.Dập 35T


プレス機 35T
Công suất 出力 : 2.25Kw/h
Số người thao tácOP: 01
Mã số khuôn 型番 : M1303

Mô phỏng quá trình cắt 切断工程のイラスト

Quy cách nguyên liệu 材料規格 :


Φ12.7*T1.4*5300

Biểu đồ theo dõi chất lượng 品質推移グラフ


CÔNG ĐOẠN XỌC CUNG R16 ブローチ (2/4) Trọng điểm chất lượng 品質重点

Máy: M. Xọc hai đầu Xọc hai cung R16


ブローチ機械 両側ブローチ
Công suất 出力 : 2.25Kw/h 2xR16
Số người thao tác OP: 01
Mã số khuôn 型番 : M2298

Kiểm tra theo dõi chất lượng 品質確認


Hạng mục  項 Tiêu chuẩn Phương Tần suất Đánh giá
No
目  基準 pháp 方法 kiểm 頻度 評価

1 Cung R R16(+0.8/+0.2) JIG C1741 100%

2 Góc độ 角度 82.030 JIG C1741 100%

Kích thước  寸
3 267.21.0 JIG C1741 100%

CÔNG ĐOẠN DẬP LỖ 4.0 ピアス (3/4) Mô phỏng quá trình xọc ピアス工程のイラスト :

Máy: M. Dập 45T


プレス機 45T
Công suất 出力 : 2.25Kw/h
Số người thao tác OP: 01
4.0
Mã số khuôn 型番 : M2572

PROBLEM

Ba zớ trong ống tại lỗ Φ4.0 パ


Lệch lỗ Φ4 孔ずれ Ngược lỗ Φ4 逆孔 Thiếu lỗ Φ4 孔不足
イプ中にスクラップ有り

N O
OK N
K
`
G G
Quá trình hình thành bazớ trong ống Tình trạng lệch lỗ 4.0 孔ずれ
スクラップ成型過程
Linh kiện được gá đúng 正確なセット
Mã số khuôn: M2572

Đầu chốt
  パン
チ Biên dạng của linh
ba zớ kiện khít với cữ ピッ
Linh kiện タリなセット
部品
Ba zớ dính trong
linh kiện スク Kiểm JIG 検査
ラップ付着

Cung R16 & Chốt kiểm


4.0 lọt 検具にスムー
ズに入り

Linh kiện gá lệch cữ セットずれ

Chốt kiểm 4.0


không lọt

Ba zớ trong ống  
パイプ中のスク
ラップ Biên dạng của linh
kiện không khít với
Ba zớ được lấy ra từ trong ống    取り cữ 治具に合わせな
出しスクラップ   い
Tình trạng ngược lỗ 逆孔 Tình trạng thiếu lỗ 孔不足
Linh kiện gá đúng chiều 正確なセット
Chiều đúng
正確なセット

Linh kiện sẽ ôm
xát cữ  ピッタ
リなセット

Kiểm JIG 検査
Cung R16 & Chốt kiểm
4.0 lọt R16 とピンに通る

Trường hơp: Linh kiện gá quay ngược 逆なセット 1800  

Có khe hở lớn Linh kiện


隙間大きい không có lỗ
SỰ PHÂN TẦNG CỦA CÁC DẠNG LỖI VỚI (3000pcs) 不良の散布 TỶ LỆ CÁC DẠNG LỖI LINH KIỆN 不良比率

Số 1. Ba zớ lỗ Φ4 3. Ngược lỗ Φ4
Số liệu
liệu lỗi
lỗi
2. Lệch lỗ Φ4 4. Thiếu lỗ Φ4 Số lỗi

2376 16 6 1

THỜI
CÔNG GIAN
ĐOẠNSẢNXỬ
XUẤT
LÝCÁC CÔNG
BA ZỚ VÀĐOẠN
KIỂM工程の工数 THỜI GIAN SẢN XUẤT
TRA (4/4) スクラック処理と検査工程( 4/4THEO
) KẾ HOẠCH 計画上の生産時間

CĐ kiểm Jig 治 SL(pcs) Mô phỏng イラスト


Trời ơi! Tại sao lại tốn Số ca
T/g (s)
具検査工程 Tỷ lệ % nhiều thời gian như vậy?
Xử lý ba zớ bằng thanh sắt 8.0へえ、そんなに時間かかる Kiểm Jig 検査
の?
スチルー棒でスクラック処理です

CĐ xử lý
処理工程
Kết luận 結論 : Hướng tới mục tiêu giảm chi phí trong sản
xuất. Vì vậy chúng ta có thể loại bỏ công đoạn 4/4 Xử lí ba
zớ và kiểm jig. Muốn loại bỏ được công đoạn thì chất lượng
tại công đoạn ¾ phải được đảm bảo! コスト減少の為に、第 4
工程(バリ取り、検査)を削除したいですが、第 3 工程目の品
質を確保しなければなりません。

1. GIẢM CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT 工程削除 2. GIẢM NGƯỜI THAO TÁC OP の削除

DOWN DOWN
Linh kiện NG, thêm công đoạn xử
Sức khỏe
lý, kiểm tra NG 品でバリ取り、検
Mới vào
làm việc STKAM11A 査工程の加え
Linh kiện thiếu lỗ
Nhỏ
Φ4.0
Chất liệu
Không tập Kinh thép
chung nghiệm
Đường
Thời gian tăng Nhiều kính SS400
ca nhiều 残業 Lẫn linh kiện năm
時間多い chưa dập Không đều

3
2
Dẫn
Linh kiện có hướng
Mặt cắt
ba zớ Khó nhân biết Mặt cắt
1 Thiết kế khuôn Gá lệch khi gá セット
cung R の識別し難いBàn gá Khuôn dập
Do khuôn dập Cung R lớn, linh
Khuôn dập
không có cốt bên không có cốt kiện lại nhỏ
Chốt đục
trong 金型の心金 Không có
cốt
がない Linh kiện Lệch lỗ &
ngược lỗ Φ4.0
Làm nhiều
lần
PROBLEM Why Why Why

Khi dập lỗ Φ4.0 xuất hiện Do khuôn dập không có


Đầu chốt cắt không đứt ba z ớ. Do thiết kế của khuôn 金型の Đường kính linh kiện nhỏ  部
rính ba zớ trong ống ピアス cốt bên trong 金型の心金
材料が完全に切れない 設計上 品の直径が小さい
の時、バリ発生
がない

Cung R lớn trong khi đường


Linh kiện bị ngược & lệch lỗ Do khi gá linh kiện trên khuôn
kính ống lại nhỏ R が大きいが
Tiêu chuẩn bản vẽ khách hàng Khó nhận biết khi gá linh
Φ4.0 逆孔及び孔すれ bi lệch cung セットすれ quy định 製品図面上 kiện セットの識別し難い
パイプの直径が小さい

Nhân viên không tuân thủ theo Làm việc trong thời gian dài
Linh kiện bị thiếu lỗ Φ4.0 孔
Lẫn linh kiện chưa dập 混品 trình tự thao tác. 作業標準書 gây mệt mỏi. 作業時間が長く
Thời gian tăng ca nhiều
不足  残業時間多い
の通りにやらない て疲れる
1 Khuôn dập không có cốt bên trong 金型の心金がない

PDPC
Làm thế nào để cắt đứt được nguyên liệu どうやって完全切れるか?

Phương án   Mài lại mặt cắt của chốt Làm thêm cốt dập Làm thêm chốt đẩy ba zớ trong ống
方法 パンチ断面の研磨 心金追加 スクラップ押しピン追加

Ø 9.9

Mô hình Chốt bị mòn パン Ben đẩy


チが擦れされた Ø9 押し出しシリンダー
イラスト Kich thước
nhỏ quá 寸
法が小さ
Mài lại すぎ
chốt Cốt dập
心金
パンチを
研磨
S. Dễ bị gãy cốt khi dập lỗ. C. Phát sinh thêm chi phí.
Đánh giá C. Chi phí thấp. 低費用
プレス時、心金折れ易い 他の費用が発生
Q. Ba zớ vẫn dính bên trong ống
評価 M. Thời gian thao tác mất nhiều. Q. Khả năng thành công cao
パイプ中にスクラップがまだ残る
作業時間掛かり 成功可能性が高い .
Before kaizen Nguyên lý sau Kaizen 改善後の原理

Khuôn dập không có cốt


プレス金型は心金が無い

After kaizen

Mô hình tổng thể của máy 機械の全体的なイラスト


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ 結果評価 :

Cữ ブロック
Thanh đẩy ピットン 2376

Ben hơi リミット Đế 金型ベース


2 Khó nhận biết khi gá linh kiện 部品セットの時、識別し難い
Before kaizen
Cung R lớn trong khi đường kính ống lại nhỏ
R大きいですがパイプの値径が小さい

Đây là tiêu chuẩn của linh kiện chúng ta xem xét kaizen công cụ sản xuất
. 部品の基準から加工工具が改善必要

Giải pháp 方法

Phương án Làm chốt cố định và chống gá ngược Sử dụng nam chân để hút
方法 固定ピンと逆セット防守ピンの追加 磁石の使用

Q. Giải quyết được vấn đề lệch lỗ & ngược lỗ


孔ズレ、逆孔の問題が解決済み After kaizen
Đánh giá M. Không ảnh hưởng đến giờ công
M. Thao tác phức tạp hơn 作業が複雑なり
評価 C. Mất thêm nhiều chi phí sản xuất 生産時間に影響無い
費用掛り

Nam châm
じしゃく
Mô hình
イラスト
Gá linh kiện (OK) セット(Ok) Gá ngược linh kiện(NG) 逆セット(NG)

Quên không
Chốt lọt OK     Chốt lọt OK ス Chốt
đóng    
スムーズ入り ムーズ入り không lọt.
閉め忘れ

Chốt không lọt. ス


ムーズに入らない

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ: Lỗi lệch ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ: Lỗi ngược lỗ
結果評価:孔ズレ
THẢO LUẬN VẤN ĐỀ TỒN TẠI 既存問題の検討 VẬN DỤNG SƠ ĐỒ HÌNH CÂY 系統図の運営
Lỗi do con người Chúng ta phải Nhân viên thao tác không đóng
gây lên thường làm thế nào?
rất khó khắc
chốt chống gá ngược
phục. OP は逆セット防守ピンを閉めな

Do sự sơ xuất của nhân viên


OP の過誤

Hành chính Kỹ thuật Thay thế Loại trừ


管理 技術 交換 削除

Lập ra biển cảnh báo cho người thao


Đã thực hiện cải tiến (Làm chốt cố
tác về nguy cơ lỗi. (Chỉ là biện pháp Thay thế người thao tác có kinh Thay đổi hoàn toàn phương pháp gia
định & chống gá ngược linh kiện)
tạm thời). Lỗi vẫn sảy ra nghiệm hơn. công linh kiện
改善済(固定パンチと逆セット 防守
不良掲示板掛け(暫定方法)、 不良 より経験あり OP の交換 加工方法の変更
ピン追加)
の再発生

Bản thiết kế khuôn sau khi ghép KAIFA & nhóm thảo luận
結合金型の設計図 開発部門と検討

Ý
TƯỞN
G
アイデ

* ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG 発想の評価 Ghép khuôn dập lỗ Φ4 vào khuôn xọc プローチ金型に Φ4 ピアス金型の結合る

Giải quyết được 2 vấn đề After kaizen


二つ問題解決出来る Ống căn
ガイドパイプ
1.Lỗi lệch lỗ, 孔ズレ不良
Chốt kiểm 4.0
không lọt

Lò xo
2.Lỗi ngược lỗ 逆孔不良 スプリング

Linh kiện
không có lỗ Chốt đục Φ4.0
ピアスパンチ

Đánh giá giải pháp 評価


Before kaizen •Triệt tiêu lỗi lệch lỗ và ngược lỗ
BĐ THỐNG KÊ LỖI LỆCH LỖ BĐ THỐNG KÊ LỖI NGƯỢC LỖ
•孔ズレと逆孔不良の削除
* Xuất hiện ba zơ trong ống
孔ズレ不良のグラフ 逆孔不良のグラフ
パイプ中にバリ有り

Khuôn xọc chỉ có chức năng xọc R16


プローチ金型は R16 だけで付けられる
Xem thiết kế chốt đục Thay đổi thiết kế chốt đục ピアスパンチの設計変更
ピアスパンチの確認

Đầu chốt hình cung Đầu chốt hình sao Đầu chốt có bậc
弓形のパンチ 星形のパンチ 段差有りのパンチ

Tính năng tưng loại chốt パンチ種の性能

Φ4 Φ4 Φ4 Đục 2 lần
tạo vòng
Đầu chốt sắc Cắt tùng phần 2回でピア
鋭い 分切れ ス
Φ2.8

Φ4 Linh kiện Linh kiện Linh kiện


部品 部品 部品
Tiếp xuc lớn
接触大きい

S. Dễ bị mẻ mặt cắt S. Dễ bị mẻ mặt cắt S. Nguy cơ bị gãy


Linh kiện 断面が欠け易い 断面が欠け易い 折れの可能性有り
部品 Q. Khả năng ba zớ vẫn còn Q. Khả năng ba zớ vẫn còn Q. Ba zớ có thể loại bỏ được
スクラップ有り スクラップ有り スクラップがない
Xuất hiện ba zớ bên trong C. Chi phí thấp C. Chi phí thấp C. Chi phí thấp
パイプ中にスクラップ有り 低費用 低費用 低費用
Đầu chốt パンチ頭 Đầu chốt パンチ頭 Đầu chốt パンチ頭
L2.0*Φ1.5 L2.5*Φ2.0 L3.0*Φ2.5
L3.0 Φ2.0 Φ2.5
Φ1.5

る折

L3.0
Φ1.5
Gãy

L2.0 L2.5

Linh kiện 部品

Ba zớ của chốt bậc


Thử nghiệm chốt: パンチのトライ 段差パンチのスクラップ
SL thử Số lỗi dính
Tỷ
Loại chốt (Pcs) ba zớ
lệ % Đánh giá 評価
パンチ種 トライ スクラップ

数 不良

Đầu chốt パンチ頭 Đạt  


50 0%
Φ1.5*L2.0 合格

Đầu chốt パンチ頭 Không đạt  


50 2%
Φ2.0*L3.0 不合格

Đầu chốt パンチ頭 Không đạt  


50 6%
Φ2.5*L3.0 不合格
3 Thời gian tăng ca nhiều gây mệt mỏi. 残業時間が多いから疲れる
Đưa ra các biện pháp (theo sơ đồ hình cây) 方法上げ(系統図)

Loại trừ 削除 Thay thế 交換 Kỹ thuật 技術 Hành chính 管理

Đổi người có kinh nghiệm vào Cập nhật lỗi quá khú vào bảng
Thay đổi hoàn toàn phương pháp gia công linh Không bố trí tăng ca
sản xuất より経験あり OP の交 TCTN. 作業標準書に過去ト
kiện  加工方法の変更 残業させない
換 ラ織り込み

Vẫn có sự nhầm lẫn Không đáp ứng được kế hoạch Công nhân không đọc
Rất khó để giải quyết
yếu tố về con người.
間違いがまだ有り 計画に達成しない OP が読まない
Thay đổi bằng 人間の問題は解決し
cách nào? どう 難いね。 Đây là lỗi do con người rất khó cải thiện 人間のせいだから改善し難い .
やって変更す Nếu kz bằng phương pháp Thay thế, Kỹ thuật, Hành chính, thì khả năng sảy ra lỗi vẫn có
る?
(không triệt tiêu 100% lỗi)
交換、技術、管理方法で改善しても不良再発生がまだ有り( 100 %で削除出来ない)

Hình ảnh cầu thang máy đi bộ Xác nhận hiện trường kz


エスカレーターの写真 改善現場の確認

Tôi liên tưởng cảu


Một ý tưởng
thang máy tại các
hay. 良いアイ
siêu thị. スーパーのエ
デア
スカレータに連想
Làm hệ thống cấp liệu tự động Thanh truyền 連接棒
Trục quay Sensor Thanh chặn

ピボット ブロック

Thanh trượt
Dây xích Cữ chặn
Băng tải スライダー
チエーン ブロック
ベルトコンベア

Vách ngăn
城壁

Khay chứa linh


kiện
部品のトレー

Khi linh kiện đầy sensor sẽ báo cho


motor băng tải dừng 部品が足りる
とセンサーで通知でコンベヤーの
モータが止まり
Các chi tiết của máy 改善内容 Mô phỏng nguyên lý hoạt động 稼働原理のイラスト

Máng chảy LK
Bàn hứng LK Ben đẩy
部品受け台 押し出しシリンダー

Đế ben Ben hơi エアーシリン


エアーシリンダーの ダー
ベース

Mô hình tổng thể


機械の全体的なイラスト
PROBLEM Why Why
Picture
Bênh đầu
浮き
Do linh kiện đẩy ra
Do linh kiện bị
không có điểm đỡ.
lệch đầu.
押し出せた部品の受け台
Linh kiện bị đẩy lệch 部品ズレから
がない
dẫn đến khuôn trên dập
móp méo.
押しずれで変形 Hành trình ben
Do áp lực hơi không
không đều lúc Sử dụng cho nhiều Hành trình ben
ổn định nhanh chậm
nhanh lúc chậm máy 多数の機械に使用
エアー圧力が不安
ストロークがバ されるから ストローク遅い
定だから
ラツキだから

Before kaizen ❶ Độ cao khuôn       ダイハ After kaizen ❶ Hạ độ cao khuôn xuống 10mm  
イト 50mm ダイハイトが 10 ㎜で下げされ
Linh kiện đẩy lệch
押しずれ

10mm
50mm
10mm Đánh giá 評価 :
Linh kiện không bênh đầu  
浮かない
Before kaizen Lực đẩy lớn 押力大きい
Hành trình ben hơi không đều
❷ Khuôn trên
ストロークがバラツキ 上型
Xác nhận tại các thời điểm 確認時点
Khuôndưới
T/g (8h00) T/g (11h00) T/g (13h00) 下型

Đẩy lệch linh kiện 部品が


斜めに押せられ

5kg/cm2 6kg/cm2 5.2kg/cm2

Ben chính   Ben trái 左 Ben phải 右 Ben đẩy linh


本シリン 側のシリン 側のシリン kiện 部品押
ダー ダー ダー シリンダー

Van giảm áp 減圧バルブ


Gặp sự cố khi đẩy có thể phá
hỏng thiết bị  トーラブがあっ
Ben đẩy linh
kiện た時、設備が崩れる恐れが
あり
部品押シリ
After kaizen ❷ Thay thế bằng ben dầu    オイ ンダー
ルシリンダーの交換 Khi gặp sự cố ben
không đẩy được tự dừng
máy. トーラブでシリン
Lắp nút điều chỉnh áp
lực 圧力調整ボタン追 ダーが押せなくて、機械
加 止まり!
Ben đẩy linh
kiện 部品押
シリンダー

↑ Max: 75kg/cm2 ↓ Min: 5~10kg/cm2


↓ Min: 5~10kg/cm2
Hạng mục    項 Hình ảnh thực hiện    実施
TT Đánh giá 評価 Hình ảnh 挿絵 Đối sách 対策
目 挿絵

Khuôn xọc &


đục lỗ
Dựa vào Các tiêu
Chưa có tấm chắn lò xo có nguy Làm thêm tấm chắn lò xo
ブローチ金型 cơ văng bắn vào người chuẩn kỹ thuật hiện cho khuôn xọc.
とピアス金型 スプリングの保護坂がない 保護坂追加
hành về an toàn máy
cơ khí (TCVN).
機械運営の基準によ
Ben dầu đẩy
linh kiện
Không được bảo vệ tại cơ cấu
chuyển động gây kẹp kẹt
り Làm thêm tấm chắn cơ cấu
chuyển động của ben.
油圧のシリン
挟まり危険有り 保護坂追加
ダー Kết luận 結論 : Đây là
thiết bị tự động có độ an
Đã có mắt thần phía trước nhưng
Làm thêm tấm chắntoàn cao.
phía sau
máy đồng thời thiết kế khóa
Thân máy
phía sau máy không có sự kiểm
soát phòng tránh người xâm nhập
これは安全度高い自動
liên động bằng sen sơ cảm
本体 ứng
手前側にセンサーあるが、後ろに
保護坂追加、連動ロックの的な設備です。
保護がない
追加

Chưa có biển cảnh báo nguy Dán biển cảnh báo tại các vị
Băng tải
hiểm. trí trên băng tải
コンベヤー
危険掲示板がない 掲示板貼り付け
Biểu đồ công đoạn sản xuất 工程グラフ

Cắt NL 材料切断 Xọc ブローチ R16.0 Dập lỗ ピアス Φ4.0 Xử lý ba zớ + kiể m           バリ取り&
Máy dập プレス機 35T Máy xọc ブローチ機械 Máy dập プレス機 45T 検査
MSK: M1303 MSK: M2298 MSK: M2572 Đồ chuyên dùng 専用工具 2
4
2
Biểu đồ số lỗi (NG) 不良グラフ

1/4 2/4 3/4 4/4 2376

Loại bỏ thao tác của con người trên MMTB giảm nguy cơ tai nạn lao động khi tự động
S hóa. 自動化にしてから OP の操作がなくなり、労働に危険が減少する。 16 6 1
0 0 0 0
Loại bỏ công đoạn dập lỗ & kiểm tra (người dập & kiểm )ピアスと
M 検査工程削減
Biểu đồ tiêu chuẩn giờ công 工数グラフ
Triệt tiêu 100% các lỗi NG, đảm bảo tỷ lệ PPM theo mục tiêu đề ra100 %
Q 不良削除で PPM 目標に達成する。
Có phát sinh chi phí trong khi kz, tuy nhiên các linh kiện, phụ tùng phục vụ
C kz được tận dụng từ các máy không sử dụng. 改善中に費用が掛かったが
遊休設備から物を取り使った。
Giảm năng lực cho máy và đảm bảo KH giao hàng 。   
D   機械負荷が減少し納期守り。
DOWN DOWN

       (Trước kz 改善前 )     Mục tiêu 目標      Sau kz 改善後     Mục tiêu 目標
       (Trước kz 改善前 )      Sau kz 改善後

Tiết kiệm chi phí lương cho 2 nhân viên & chi phí sủa chữa
báo phế linh kiện 二人の給料分と修理 . 廃棄費用の節約
Loại máy Tổng số vụ Tiết kiệm về điện 電気使用量も節約 : 80kw = 0.034kgCO2
2012 2013 2014 2015 2016
機種 件数

Máy dập
1 1   1 3
プレス機

Máy xọc
1 1     2
ブローチ機械 Nguy cơ mất an toàn cao 危険度高い
Máy ép thủy lực
    1 1
油圧プレス機

Máy hàn spot


      1   1
スポット溶接機

Máy uốn
ベンダー
    1     1 Góp phần giảm nguy cơ mất an toàn tại máy xọc và máy dập.
プレス機とブローチ機械の危険が減少される。
What When Where Who Why?
No
(Cái gì) 何が? (Khi nào) いつ? (Ở đâu) どこ? (Ai) 誰? (Tại sao?) 何で?

Sửa lại thiết kế khuôn Bản vẽ Mr. Chung Phục vụ khi sửa chữa bảo dưỡng
1 9~16/5/2016
金型設計の見直し 図面 Kaifa 修理 . メンテの使用

Mr. Chính Tránh phát sinh lỗi thiếu lỗ, giảm nguy
Thời gian thay chốt đục Bảng theo dõi thay chố
2 5.000~8.000pcs 9~16/5/2016 Mr. Khánh cơ gãy chốt đục
パンチ交換の時間 チェックシート
Ms. Nhung 孔不足、パンチ折れないようと予防

Quy định thời gian mài Mr. Tuyên


Bảng theo dõi    チェッ Tránh phát sinh lỗi móp ống, NG linh
3 dao xọc ブローチツール 800~1000pcs 9~16/5/2016 Mr. Hiền
クシート kiện. パイプが変形しないようと予防
の研磨頻度決まり Ms. Thơm
Sửa lại lưu trình sản xuất
Mr. Quỳnh
Lưu trình sx Cập nhật vào TCTN Biểu BOM & QCCĐ Sản xuất theo lưu trình mới
4 9~16/5/2016 Kaifa
生産流れ 生産流れの見直し、作業標準書 BOM 表、QC 工程表 新生産流れの通り
Mr. Hoàn
の更新。
Biểu thống kê chi tiết
Hệ thống cấp liệu   材 Các chi tiết của hệ thống Mr. Tuyên Thay thế, bảo dưỡng hệ thống
5 9~16/5/2016 linh kiện kz
料送りシステム 材料送りシステムの部品 Mr. Hiền 材料送りシステム交換、メンテ
部品集計表

Đào tạo các nhân viên vận hành Hồ sơ đào tạo Mr. Hiền Đảm bảo chất lượng & an toàn trong
6 Đào tạo 教育 9~16/5/2016
máy 機械運営者への教育 教育書類 Mr. Hoàn sản xuất 品質保証、生産安全

HỆ THỐNG CẤP LIỆU TRÊN MÁY XỌC ブローチの材料送りシステム ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN VẬN HÀNH & AN TOÀN MÁY 機械運営者の教育
Jun-2016 Jul-2016
Trách Xác
TT Linh kiện 部品名 nhiệm nhận Ghi chú 備考
W1 W2 W3 W4 W5 W1 W2 W3 W4 担当 確認
2.Jun.16
1 50105-KWB • Cải thiện 05 khuôn để có
thể sản xuất trên hệ
2 50310-K40-22 14.Jun.16 thống cấp liệu tự động.
• 材料送りシステムを利用
3 53100-K53-33 24.Jun.16 Chung
Hiền されるように5台金型改
Tuân
4 5337195 Hoàn 善必要
Khánh
5.Jun.16 • Phay bỏ phần thành
khuôn để tạo R.
5 5338149 • R 付け為に金型の両側
22.Jul.16 改造。

Before kaizen 改善前 After kaizen 改善後


Đưa ra nhiều ý
tưởng hay     良い
発想が多い

Tinh thần làm việc theo


nhóm được nâng cao  
チーム意識の向上

Triển khai kế hoạch tốt    計


画展開が良い

Khả năng giao tiếp tốt   交


Điểm mạnh 強み 流性が良い
Đoàn kết tập chung suy nghĩ, đưa ra nhiều ý tưởng cải tiến hay    
 団結精神、良い発想が多かった。 Điểm hạn chế 弱み
Các thành viên tích cực tham gia hoạt động メンーバが良く参し Chưa tự tin, mạnh dạn đưa ra các ý kiến đóng góp để cải tiến  
た。 自信がなかった。
Số NS-06-CAT

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHÂN SỰ TRONG THÁNG Ngày 6/7/2016


(KPI 26) 人事情報の報告
Trang 1/1

Thời gian (tháng) Bình quân MT cũ MT mới


TT Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
時間(月分) 平均 旧目標 新目標
Mục tiêu (người)
1 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180
目標(人数)
167 180
Thực tế (người)  
2 170 167 169 168 163 162 166
実際(人数)
TT MT

190
180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180
180
170 169 168
170 167
163 162
160
150
Jan Phân tíchMar
Feb xu hướng 分析
Apr May Jun Jul Aug Ý kiến
Seplãnh đạo 上司意見
Oct Nov Dec
Tình hình nhân sự đang có xu hướng giảm, do một số nhân viên nghỉ việc. Để đảm bảo tiến độ giao hàng phải thực hiện kaizen trong sản xuất.
辞める人がいるから人数が減っていく傾向。 納期確保の為に生産中の改善必要。
NHC

You might also like