You are on page 1of 34

VẤ N ĐỀ 6: TÀ I SẢ N, CHIẾ M

HỮ U TÀ I SẢ N
NỘ I DUNG CƠ BẢ N

6.1 Tà i sả n

6.2 Chiếm hữ u tà i sả n
Mụ c tiêu
Kiến thức: Nêu đượ c 04 loạ i tà i sả n và đặ c điểm củ a từ ng loạ i; liệt kê đượ c ít nhấ t
05 tiêu chí phâ n loạ i tà i sả n; trình bày đượ c cá c chế độ phá p lý đố i vớ i tà i sả n;
trình bày đượ c cá c nộ i dung cơ bả n củ a đă ng ký tà i sả n…

Kỹ năng: Vậ n dụ ng đượ c cá c quy định củ a phá p luậ t về tà i sả n để giả i quyết


cá c tình huố ng …

Thái độ: Tích cự c trong quá trình họ c; tuâ n thủ quy định củ a phá p luậ t…
HỌ C LIỆ U
1. GIÁ O TRÌNH
-
- Trườ ng Đạ i họ c Luậ t Hà Nộ i, Giáo trình Luật dân sự Việt
Nam, Tậ p I . Nxb CAND, Hà Nộ i, 2017.
- TS. Lê Đình Nghị (chủ biên), Giáo trình luật dân sự Việt
Nam, Tậ p 1, Nxb. Giá o dụ c, Hà Nộ i, 2009.

2. SÁ CH
-PGS.TS Nguyễn Vă n Cừ - PGS. TS Trầ n Thị Huệ (đồ ng chủ
biên) “Bình luận khoa học BLDS 2015” , nxb CAND; 2016
-TS. Nguyễ n Minh Tuấ n (chủ biên), “Bình luận khoa học Bộ
luật Dân sự của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015”, NXB Tư
phá p, 2016;
-PGS.TS Phạ m Vă n Tuyết (chủ biên), Hướng dẫn môn học
luật dân sự: học phần 1; Nxb. Tư Phá p, Hà Nộ i, 2017...
6.1. Tà i sả n
Điều 105 BLDS 2015
6.1.1. Khá i niệm tà i sả n
TIỀ N
VẬ T
01 03

02 04

QUYỀ N TÀ I SẢ N GIẤY TỜ CÓ GIÁ


a. Vậ t

Là tà i sả n con ngườ i có thể Mang lạ i lợ i ích cho


chiếm hữ u, kiểm soá t đượ c con ngườ i

 



Là đố i tượ ng đượ c
Là mộ t bộ phầ n củ a quan tâ m giao dịch
thế giớ i vậ t chấ t
b. Tiền

2 điều kiện
của Tiền

DOHIỆ
THỂ NGÂNN HÀ NG
Ý CHÍ CỦ A CÒ N THỜ I HẠ N LƯU
NHÀCHỦ
NƯỚTHỂ
C PHÁT HÀ NH
HÀ NH
C. Giấy tờ có giá

Giấy tờ có
giá

THỂTRỊ
HIỆGIÁ
N ÝĐƯỢ
CHÍ CCỦ A TRAO ĐỔ I ĐƯỢ C
THÀ
CHỦNHTHỂ
TIỀ N TRONG CÁ C GIAO
DỊCH DÂ N SỰ
d. Quyền tà i sả n
Điều 115 BLDS 2015

QUYỀN TÀI
SẢN

THỂTRỊ
HIỆGIÁ
N ÝĐƯỢ
CHÍ CCỦ A
THÀ
CHỦNHTHỂ
TIỀ N
5.2. Phâ n loạ i tà i sả n
THEO TÍNH CHẤT
DI DỜ I

BẤT ĐỘ NG SẢ N ĐỘ NG SẢ N
TS khô ng thể di dờ i đượ c
từ nơi này sang nơi khá c TS có thể di dờ i đượ c từ
do bả n chấ t hoặ c gắ n liền nơi này sang nơi khá c.
vớ i 1 BĐS khá c Bao gồ m cá c TS khô ng
phả i là BĐS
THEO NGUỒ N GỐ C PHÁT SINH TÀ I
SẢ N

LỢ I TỨ C
HOA LỢ I
Khoả n lợ i thu đượ c
Sả n vâ t tự nhiên
từ việc khai thá c tà i
mà tà i sả n mang
sả n
lạ i
TÀ I SẢ N HIỆ N CÓ VÀ TÀ I SẢ N HÌNH
THÀ NH TRONG TƯƠNG LAI

TÀ I SẢ N HÌNH THÀ NH TRONG


TÀ I SẢ N HIỆ N CÓ TƯƠNG LAI (KHOẢ N 2 ĐIỀ U 108)
(KHOẢ N 1 ĐIỀ U 108) 1. Tà i sả n chưa hình thà nh
Là ts đã hình thà nh và chủ thể 2. Tà i sả n đã hình thà nh nhưng
đã xá c định quyền sở hữ u, chủ thể xá c lậ p quyền sở hữ u tà i
quyền khá c đố i vớ i tà i sả n sả n sau thờ i điểm xá c lậ p giao
trướ c hoặ c tạ i thờ i điểm xá c dịch
lậ p giao dịch
6.1.3. Phâ n loạ i vậ t
Phụ thuộc vào tính chất giữa các vật

Vật phụ:
Vật chính:
trực tiếp phục vụ
Vật độc lập,
cho việc khai thác
có thể khai
công dụng của
thác công dụng
vật chính, là 1 bộ
theo tính
phận của vật
năng
Chính.
Xác định phạm vi nghĩa vụ chuyển giao vật
Ý nghĩa Xác định chủ sở hữu đối với vật mới được tạo thành do sáp
nhập tài sản
Phụ thuộc vào kết cấu hóa, lý tính của vật

Vật chia được: Vật không chia được:


Khi bị phân chia vẫn Khi bị phân chia thì
giữ nguyên tính chất không giữ được tính
và tính năng sử chất và tính năng sử
dụng ban đầu dụng ban đầu

Xác định phương thức giao vật (Điều 300 BLDS)


Ý nghĩa
Xác định chủ sở hữu đối với vật (Điều 236, 237, 238 BLDS)
Xác định cách phân chia vật (Điều 177 BLDS)
Phụ thuộc vào mức độ hao mòn khi sử dụng

Vật tiêu hao: Vật không tiêu hao:


Khi đã qua 1 lần sử dụng Khi đã qua sử dụng nhiều
thì mất đi hoặc không lần là vẫn giữ được tính
giữ được tính chất, hình chất, hình dáng và
dáng, và tính năng tính năng sử dụng
sử dụng ban đầu ban đầu

Ý nghĩa
Xác định đối tượng của từng hợp đồng (Điều 178 BLDS)
Phụ thuộc vào đặc điểm riêng của vật

Vật đặc định:


Vật cùng loại:
Vật phân biệt được với các
Vật có cùng hình dáng, tính
vật khác bằng những đặc
chất, tính năng sử dụng
điểm nhất định
và xác định được bằng
(đặc định cố hữu và đặc
những đơn vị đo lường
định hóa)

Xác định phương thức thực hiện nghĩa vụ giao vật


Ý nghĩa
Xác định đối tượng của từng loại hợp đồng
6.1.4. Chế độ pháp lý đối với vật
Vật tự do lưu
Thông
Vật hạn chế lưu
Những vật pháp luật
Vật cấm lưu thông thông
cho phép tự do lưu
thông, định đoạt
Vật có vai trò to lớn Vật có vai trò quan
theo ý chí của mình,
đối với nền kinh tế trọng trong nền kinh
phục vụ cho nhu
quốc dân, đối với tế quốc dân, an ninh
cầu cá nhân
an ninh quốc phòng quốc phòng… nên
(Tư liệu sinh hoạt,
và lợi ích quốc gia. NN có những quy
tư liệu sản xuất
nhà nước cấm mua định riêng. Việc
thuộc các ngành
bán, chuyển dịch, đưa các vật này vào
nghê thông
chuyển nhượng lưu thông phải
dụng
dưới dự kiểm
soát của NN.
6.2. Chiếm hữ u tà i sả n
Khoả n 1 Điều 179
6.2.1 Khá i niệm BLDS 2015

Chiếm hữ u là việc chủ


thể nắ m giữ , chi phố i tà i
sả n mộ t cá ch trự c tiếp
hoặ c giá n tiếp như chủ
thể có quyền đố i vớ i tà i
sả n
6.2.2. Phâ n loạ i
Chiếm hữu

Chiếm hữu có căn cứ Chiếm hữu không có căn


pháp luật cứ pháp luật

Là việc chiếm Là việc chiếm hữ u


hữ u tà i sả n dự a tà i sả n khô ng dự a
trên cơ sở phá p trên nhữ ng cơ sở
lý do phá p luậ t phá p lý do phá p luậ t
quy định. quy định.
6.2.2. Phâ n loạ i
Chiếm hữu

Chiếm hữu liên tục Chiếm hữu không liên tục

Khoả n 1 Điều 182 BLDS 2015: Từ thờ i điểm bắ t đầ u


Thờ i điểm bắ t đầ u đến thờ i phá t sinh sự kiện đến
điểm chuyể n giao. Có tr/c TA, chấ m dứ t sự kiện hoặ c
CQNN chưa giả i quyết, hoặ c cô ng khai…
đã giao cho ngườ i khá c…
6.2.2. Phâ n loạ i
Chiếm hữu

Chiếm hữu công khai

Khoả n 1 Điều 183 BLDS 2015: Là việc chiếm hữ u


đượ c thự c hiện mộ t cá ch minh bạ ch, khô ng giấ u
giếm; tà i sả n đang chiếm hữ u đượ c sử dụ ng theo
tính nă ng, cô ng dụ ng và đượ c ngườ i chiếm hữ u bả o
quả n, giữ gìn như tà i sả n củ a chính mình
6.2.3. Suy đoá n chiếm hữ u
Ngườ i tranh chấ p phả i
chứ ng minh
Suy đoá n là ngay tình

 

Điều 184 BLDS 2015

  

Đố i vớ i ngườ i khô ng phả i Ngườ i chiếm hữ u khô ng Ngườ i CH đượ c bả o vệ


CSH, CH có că n cứ (Đ228- buộ c chứ ng minh bằ ng biện phá p tư phá p
233,236 BLDS 2015)
CÁ C KHẲ NG ĐỊNH SAU ĐÂY ĐÚ NG HAY SAI?

1. Luật dân sự chỉ điều chỉnh các quan hệ tài sản phát sinh trên cơ sở sự thoả thuận của các bên
2. Quan hệ bồi thường thiệt hại do xâm phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác là quan hệ nhân
thân do luật dân sự điều chỉnh
3. Thời điểm năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện là thời điểm cá nhân đó được cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy khai sinh.
4. Mọi pháp nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như nhau
5. Giao dịch dân sự là sự thoả thuận giữa các bên nhằm xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.
6. Giao dịch dân sự được xác lập mà một bên trong giao dịch bị nhầm lẫn là giao dịch dân sự vô hiệu
7. Cha mẹ là người đại diện theo pháp luật của các con
8. Thời hạn do pháp luật quy định là thời hiệu
9. Tiền có thể là vật tiêu hao hoặc không tiêu hao
10.Tài sản gốc là tài sản sinh ra hoa lợi
CÁ C KHẲ NG ĐỊNH SAU ĐÂY ĐÚ NG HAY SAI?

1. Luật dân sự chỉ điều chỉnh các quan hệ tài sản phát sinh trên cơ sở sự thoả thuận của các bên
2. Quan hệ bồi thường thiệt hại do xâm phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác là quan hệ nhân
thân do luật dân sự điều chỉnh
3. Thời điểm năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện là thời điểm cá nhân đó được cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy khai sinh.
4. Mọi pháp nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như nhau
5. Giao dịch dân sự là sự thoả thuận giữa các bên nhằm xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.
6. Giao dịch dân sự được xác lập mà một bên trong giao dịch bị nhầm lẫn là giao dịch dân sự vô hiệu
7. Cha mẹ là người đại diện theo pháp luật của các con
8. Thời hạn do pháp luật quy định là thời hiệu
9. Tiền có thể là vật tiêu hao hoặc không tiêu hao
10.Tài sản gốc là tài sản sinh ra hoa lợi
THANK YOU

You might also like