Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - HIEU UNG DIEN TU Phần 3- Tính Acid Base
Chuong 2 - HIEU UNG DIEN TU Phần 3- Tính Acid Base
Phần 3
Tính Acid - Base
1
MỤC TIÊU
2
NỘI DUNG
3
3. ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆU ỨNG
ĐIỆN TỬ LÊN TÍNH ACID – BASE
3.1. Acid-base Bronsted-Lowry
Nhường H+
Nhận H+
Nhường H+
Nhận H+
4
Phản ứng acid-base – ký hiệu mũi tên cong:
5
Luyện tập: dùng ký hiệu mũi tên cong để biểu
diễn cơ chế phản ứng acid-base sau:
6
3.2. So sánh tính acid bằng định lượng
pKa = - logKa
Ka càng lớn hay
tính acid càng mạnh
pKa càng nhỏ 7
Giá trị pKa của các acid và base liên hợp
8
Ví dụ: So sánh tính acid của 2 hợp chất sau:
X Y
10
3.3. So sánh tính acid bằng định tính
- dựa vào cấu trúc
- Xem xét cấu trúc của base liên hợp.
- Base liên hợp càng bền vững (base yếu)
thì acid càng mạnh.
11
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của base:
12
a) Nguyên tử mang điện tích âm (Atom):
• Nếu 2 nguyên tử
cùng hàng: yếu tố
độ âm điện quyết
định.
<
14
Nếu 2 nguyên tử cùng cột:
kích thước nguyên tử quyết định
nguyên tử có kích thước lớn giải tỏa điện
âm càng tốt trong vùng không gian rộng,
nên làm tăng độ bền.
<
15
b) Tính cộng hưởng (Resonance)
<
16
c) Tính cảm ứng (Induction)
<
17
d) Orbital (Orbital)
< <
18
Trường hợp nhiều yếu tố ảnh hưởng đồng thời
19
Ví dụ : đúng quy tắc
>
20
Ví dụ: ngoại lệ
>
21
Ảnh hưởng của nhóm thế đến tính acid của
acid carboxylic
22
Luyện tập: Xác định acid nào mạnh hơn
24
Luyện tập: Xác định proton nào mang tính acid
mạnh hơn
25
Luyện tập: Xác định proton nào mang tính acid
mạnh hơn
26
Luyện tập: Xác định hợp chất mang tính acid mạnh hơn
27
Luyện tập: Xác định proton mang tính acid mạnh nhất
28
Luyện tập: Hãy xác định proton nào mang tính acid mạnh hơn
29
Giảm dần theo khoảng cách Truyền nguyên vẹn trong hệ thống
và mất đi khi xa hơn 4 nối
ĐAĐ ĐAĐ
nhỏ lớn