Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Theo S. G. Proudfoot, sau khi dùng thuốc, kết quả sự đưa hoạt chất vào tuần
A. Sự phóng thích các dược chất vào môi trường dịch thể tại nơi hấp thu.
B. Sự hòa tan các dược chất vào môi trường dịch thể tại nơi hấp thu.
C. Sự vận chuyển dược chất hòa tan qua màng sinh học vào tuần hoàn chung.
Câu 2. Nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được ở một thời điểm phụ thuộc vào
(3) Mức dộ và tốc độ phân bố dược chất giữa hệ tuần hoàn và các mô, dịch thể khác.
A. (1), (2).
B. (3), (4).
A. Sinh khả dụng của dạng thuốc là thuộc tính chỉ mức độ hay tỉ lệ phần trăm dược chất
nguyên vẹn được hấp thu và tốc độ hấp thu vào tuần hoàn chung sau khi dùng dạng thuốc
đó.
B. Sinh khả dụng của thuốc là đặc tính chỉ tốc độ và mức độ của các thành phần hoạt
tính, gốc hoạt tính và chất chuyển hóa có hoạt tính được hấp thu vào tuần hoàn chung và
C. Đối với dược chất không nhằm hấp thu vào máu, sinh khả dụng được đo lường bằng
các tiêu chí phản ánh tốc độ và mức độ mà thành phần có hoạt tính hoặc nhóm hoạt tính
D. B và C đều đúng.
Câu 4. Theo Leon Shargel, Andrew B. C. Wu, sinh dược học nghiên cứu các yếu tố
Câu 5. Thuật ngữ “sinh khả dụng của thuốc” đề cập đến tỉ lệ thuốc đến
A. ruột non
B. dạ dày
D. gan
Câu 6. Các thông số dược động để đánh giá sinh khả dụng của thuốc là
A. nồng độ tối đa, thời gian bán thải, hằng số tốc độ thải trừ.
B. thời gian bán thải, thời gian đạt nồng độ tối đa, hằng số tốc độ hấp thu.
C. nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa, diện tích dưới đường cong.
D. nồng độ trung bình trong huyết tương, diện tích dưới đường cong, thời gian bán thải.
Câu 7. Thông số dược động nào phản ánh mức độ hấp thu:
Câu 8. Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương (tmax) là chỉ thị
A. Sự hấp thu
B. Sự phân bố
C. Sự chuyển hóa
D. Sự thải trừ
A. Nồng độ tố đa của thuốc trong huyết tương (Cmax) phản ánh mức độ hấp thu.
B. Diện tích dưới đường cong nồng độ thuốc theo thời gian (AUC) phản ánh mức độ và
C. Thời gian nồng độ thuốc đạt tối đa (tmax): phản ánh tốc độ hấp thu.
D. Sinh khả dụng tương đối là tỷ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu.
Câu 10. Công thức tính sinh khả dụng tuyệt đối:
Câu 11. Công thức tính sinh khả dụng tương đối:
D.
Câu 12. Cho đồ thị nồng độ thuốc trong máu tiêu biểu sau khi dùng một liều thuốc duy nhất:
cùng đường sử dụng, có hiệu quả trị liệu giống hoặc khác nhau, được gọi là:
Câu 14. Cho 2 chế phẩm tetracycline clorhidrat và tetracycline phosphate. Vậy 2
Câu 15. Hai chế phẩm tương đương sinh học có:
B. tmax, Cmax, UAC không khác nhau có ý nghĩa thống kê (mức khác biệt được chấp nhận
C. tmax, Cmax, UAC không khác nhau có ý nghĩa thống kê (mức khác biệt được chấp nhận
D. tmax, Cmax, UAC không khác nhau có ý nghĩa thống kê (mức khác biệt được chấp
Câu 16. Pha sinh dược học bao gồm các quá trình:
A. Thuốc kết hợp với thụ thể dược lý để gây tác động sinh học và thu được hiệu quả điều
trị.
B. Từ khi dùng thuốc đến khi dược chất được hấp thu vào cơ thể.
C. Quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ.
D. Quá trình rã, phóng thích, hòa tan dược chất.
Câu 17. Đối với dung dịch nước, pha sinh dược học không có quá trình:
Câu 18. Thuốc dùng theo đường nào không liên quan đến quá trình hấp thu:
A. Uống
Câu 19. Pha dược động học bao gồm các quá trình:
A. Thuốc kết hợp với thụ thể dược lý để gây tác động sinh học và thu được hiệu quả điều trị.
B. Từ khi dùng thuốc đến khi dược chất được hấp thu vào cơ thể.
C. Quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ.
Câu 20. Pha dược lực học bao gồm các quá trình:
A. Thuốc kết hợp với thụ thể dược lý để gây tác động sinh học và thu được hiệu quả điều
trị.
B. Từ khi dùng thuốc đến khi dược chất được hấp thu vào cơ thể.
C. Quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ.
A. Các đặc tính lý hóa của dược chất, sự tạo phức và hấp thu dược chất, đường sử dụng
thuốc.
B. Các đặc tính lý hóa của dược chất, các yếu tố thuộc dạng bào chế và kỹ thuật bào chế,
tuổi.
C. Các đặc tính lý hóa của dược chất, các dạng đa hình, đường sử dụng.
D. Các đặc tính lý hóa của dược chất, sự tạo phức và hấp thu dược chất, các yếu tố thuộc
dạng bào chế và kỹ thuật bào chế.
A. Đường sử dụng thuốc, tuổi, chủng tộc, các yếu tố bệnh lý.
Câu 23. Trường hợp có các bệnh lý về chức năng gan, thận, rối loạn chuyển hóa,
thải trừ, khi sử dụng các thuốc có ……………… phải có chế độ giám sát trị liệu đối
Câu 24. Sự khác nhau về sinh khả dụng thường thấy đối với thuốc sử dụng theo đường:
A. tiêm dưới da
C. uống
Câu 25. Tìm sinh khả dụng tuyệt đối của viên nang với liều 100mg có AUC là
20mg/dl.h và dạng tiêm tĩnh mạch với liều 100mg có AUC là 25mg/dl.h
A. 20%
B. 40%
C. 80%
D. 125%
Câu 26. Tính sinh khả dụng tuyệt đối của viên nén theo dữ liệu sau:
A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 66,67%
Câu 27. Tính sinh khả dụng tương đối của viên nén theo dữ liệu sau:
A. 25%
B. 50%
C. 62,5%
D. 80%
A. Tương đương trị liệu là các chế phẩm chứa cùng loại, cùng hàm lượng hoạt chất, cho
kết quả trị liệu, có phản ứng phụ tiềm ẩn như nhau theo điều kiện được ghi trên nhãn,
B. Hai chế phẩm tương đương sinh học thì có hiệu quả trị liệu tương đương.
C. Hai chế phẩm thay thế trị liệu khi chúng tương đương trị liệu.
D. Thay thế trị liệu là các sản phẩm chứa hoạt chất khác nhau được chỉ định cho mục tiêu
Câu 29. Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích dưới đường cong
A. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể và vì thế là tương đương sinh học.
B. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết là tương
D. Là tương đương sinh học khi đáp ứng tiêu chuẩn của dược điển.
Câu 30. Các dạng thuốc được xếp thứ tự có sinh khả dụng kém dần
A. Dung dịch nước, viên nang, viên nén, bột, viên bao, hỗn dịch
B. Viên nang, viên nén, viên bao, bột, hỗn dịch, dung dịch nước
C. Dung dịch nước, hỗn dịch, bột, viên nang, viên nén, viên bao.
D. Dung dịch nước, hỗn dịch, viên nang, bột, viên bao, viên nén.
Câu 31. Chất hoạt động bề mặt (diện hoạt) có cấu trúc với đặc trưng sau:
C. Có điện tích âm
D. Có nhóm tan trong nước và trong dầu trong cùng một phân tử
A. Hòa tan là quá trình phân tán đến mức nguyên tử hoặc ion chất tan trong dung môi để
tạo thành hỗn hợp một tướng lỏng duy nhất và đồng nhất gọi là dung dịch.
B. Hòa tan là quá trình phân tán đến mức phân tử hoặc ion chất tan trong dung môi để tạo
thành hỗn hợp một tướng lỏng duy nhất và đồng nhất gọi là dung dịch.
C. Hòa tan là quá trình phân tán đến mức nguyên tử hoặc ion chất tan trong dung môi để
tạo thành hỗn hợp một tướng lỏng duy nhất và đồng nhất gọi là hỗn dịch.
D. Hòa tan là quá trình phân tán đến mức phân tử hoặc ion chất tan trong dung môi để tạo
thành hỗn hợp một tướng lỏng duy nhất và đồng nhất gọi là hỗn dịch.
A. Dung dịch là sản phẩm của quá trình hòa tan, là hỗn hợp đồng nhất về lý hóa của hai
hay nhiều thành phần hay nói cách khác là hệ phân tán dị thể.
C. Nếu chất bị phân tán ở mức ion hoặc phân tử kích thước nhỏ ta có dung dịch thật.
D. Nếu chất bị phân tán là chất cao phân tử hoặc sự hòa tan tạo ra các micelle (tập hợp
A. Độ tan của một chất là lượng dung môi tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn một đơn vị
chất đó ở điều kiện chuẩn (25oC, 1 atm).
B. Độ tan của một chất là lương dung môi tối đa cần thiết để hòa tan hoàn toàn một đơn
C. Độ tan của một chất là lương dung môi tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn một
D. Độ tan của một chất là lương dung môi tối đa cần thiết để hòa tan hoàn toàn một đơn
C. Hệ số tan thường được biểu thị bằng lượng chất tan (g) trong 1ml dung môi.
A. Nồng độ phần trăm là lượng chất tan có trong 100 phần dung dịch.
B. Nồng độ phân tử (nồng độ mol) là số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
D. 1mEq là lượng tính bằng gam tương ứng với trọng lượng phân tử hay trọng lượng ion
Câu 39. Điều kiện cần thiết để một chất tan được trong dung môi là
A. Lực hút giữa các phân tử dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải yếu hơn lực hút
giữa các phân tử cùng loại, sự chênh lệch càng lớn quá trình tan càng dễ dàng xảy ra.
B. Lực hút giữa các phân tử dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải mạnh hơn lực
hút giữa các phân tử cùng loại, sự chênh lệch càng lớn quá trình tan càng dễ dàng xảy ra.
C. Lực hút giữa các phân tử dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải yếu hơn lực hút
giữa các phân tử cùng loại, sự chênh lệch càng nhỏ quá trình tan càng dễ dàng xảy ra.
D. Lực hút giữa các phân tử dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải mạnh hơn lực
hút giữa các phân tử cùng loại, sự chênh lệch càng nhỏ quá trình tan càng dễ dàng xảy ra.
Câu 40. Hiện tượng solvate hóa là
A. Sự tương tác giữa các phân tử hoặc ion chất tan với nhau.
C. Sự tương tác giữa các phân tử hoặc ion chất tan với phân tử dung môi.
A. Dung môi phân cực hòa tan các chất điện ly, các chất phân cực mạnh.
C. Các chất có tính tan tương tự nhau thì khó tan vào nhau
D. Các nhóm –OH, -CHO, -CHOH, -CH2OH, -COOH, -NO2, -CO, -NH2, -SO3H làm gia
tăng độ tan của các hợp chất hữu cơ trong nước, ngược lại các gốc hydrocarbon có số
carbon càng nhiều càng làm giảm độ hòa tan trong dung môi phân cực.
A. Bản chất hóa học của chất tan và dung môi, nhiệt độ, pH, sự đa hình, sự khuấy trộn.
B. Bản chất hóa học của chất tan và dung môi, nhiệt độ, pH, sự đa hình, sự hiện diện của
C. Diện tích tiếp xúc giữa chất tan và dung môi, nhiệt độ và độ nhớt của môi trường phân
D. Diện tích tiếp xúc giữa chất tan và dung môi, nhiệt độ và độ nhớt của môi trường phân
D. A và C đều đúng.
Câu 44. Chọn câu SAI
D. Natri salicylat và natri benzoate làm giảm độ tan của cafein trong nước.
Câu 45. Ý nào đúng đối với chất có nhóm chức hydroxyl
C. Độ tan trong nước giảm khi dây carbon có nhiều phân nhánh
Câu 46. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan
A. Bản chất hóa học của chất tan và dung môi, nhiệt độ, pH, sự đa hình, sự khuấy trộn.
B. Bản chất hóa học của chất tan và dung môi, nhiệt độ, pH, sự đa hình, sự hiện diện của
C. Diện tích tiếp xúc giữa chất tan và dung môi, nhiệt độ và độ nhớt của môi trường phân
D. Diện tích tiếp xúc giữa chất tan và dung môi, nhiệt độ và độ nhớt của môi trường phân
Câu 47. Công thức biểu thị tốc độ hòa tan của một chất:
C. ᄃ
A. Diện tích bề mặt của chất tan càng lớn thì tốc độ hòa tan càng giảm.
C. Dung môi có độ nhớt càng cao thì tốc độ hòa tan càng giảm.
D. Dược chất có độ tan càng lớn, nồng độ bão hòa (Cs) càng nhỏ thì tốc độ hòa tan càng
nhanh.
Câu 49. Cho công thức sau:
Iod 1g
Kali iodid 2g
Câu 50. Kali iodid đóng vai trò gì trong công thức trên
B. Kết hợp với Iod tạo phức KI3 dễ tan trong nước
Cafein 7g
Câu 52. Vai trò của Natri benzoate trong công thức trên là
C. Chất làm tăng độ tan của cafein bằng cách điều chỉnh môi trường về pH kiềm
D. Chất làm tăng độ tan của cafein theo cơ chế trung gian hòa tan
Câu 53. Điều kiện của chất trung gian thân nước là
C. Thường có nhóm thân nước như -COOH, -OH, -NH2, -SO3H…phần còn lại là các
D. A và C đều đúng
Câu 54. Chọn câu đúng với phương pháp dùng chất trung gian thân nước
A. Lượng chất trung gian hòa tan thường khá lớn nên đôi khi gây hậu quả bất lợi khi sử
B. Các chất trung gian thân nước trơ về mặt hóa học nên không ảnh hưởng đến tác dụng
C. Chất trung gian hòa tan được sử dụng với tỉ lệ rất nhỏ nên không ảnh hưởng đến tác
D. B và C đều đúng.
Bromofom 10g
Glycerin 30g
Tween 20 20g
Tween 20 20g
B. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế chất diện hoạt làm trung gian hòa
tan
C. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế tạo phức dễ tan
D. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế giảm sức căng bề mặt
Câu 58. Theo công thức Hagen – Poiseuille, lưu lượng lọc (tốc độ lọc) phụ thuộc vào các yếu
tố:
A. Tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt lọc, bán kính lỗ xốp, độ dày của màng lọc.
B. Tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt lọc, bán kính lỗ xốp, hiệu số áp suất giữa 2 mặt của
màng lọc.
C. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt của dịch lọc, hiệu số áp suất giữa 2 mặt của màng lọc.
D. Tỉ lệ nghịch độ dày của màng lọc, hiệu số áp suất giữa 2 mặt của màng lọc.
Câu 59. Chọn câu đúng nhất đối với lọc dưới áp suất cao:
A. Lọc dưới áp suất cao dùng cho các màng lọc có lỗ xốp lớn.
B. Ưu điểm là lưu lượng lọc lớn, tỉ lệ với áp suất sử dụng tuy nhiên không thể tăng áp lực
C. Dùng máy hút tạo chân không ở mặt dưới của lọc để làm tăng hiệu số áp suất giữa hai
màng lọc.
Câu 60. Màng lọc có thể dùng lọc tiệt trùng là loại:
Câu 61. Biện pháp có thể sử dụng để làm tăng độ tan của chất ít tan:
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa dung môi và chất tan
Câu 62. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải:
A. Để hòa tan 1mg NaCl thì cần tối thiểu 2,786ml nước.
C. Để hòa tan 2,786g NaCl thì cần tối thiểu 1ml nước.
D. Để hòa tan 2,786mg NaCl thì cần tối thiểu 1ml nước.
A. Dung dịch nước: dược chất phải trải qua quá trình khuếch tán do đó tốc độ và mức độ
hấp thu thường thấp hơn so với các loại dung dịch khác.
B. Dung dịch dầu: thường cấu trúc micelle hoặc sự tạo phức với các chất cao phân tử có
thể làm cho dược chất được phóng thích không hoàn toàn và chậm.
C. Dung dịch giả: dược chất ở trạng thái sẵn sàng được hấp thu nhanh, có thể hoàn toàn,
tuy nhiên cũng có thể xảy ra quá trình kết tủa và hòa tan lại làm chậm sự hấp thu.
D. Dung dịch thuốc thường có sinh khả dụng cao hơn các dạng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ
Câu 66. Ưu điểm của dung dịch thuốc. Chọn câu SAI:
A. Cấu trúc dung dịch bền vững về mặt nhiệt động học, phương pháp bào chế đơn giản.
B. Dung dịch là dạng sẵn sàng được hấp thu do đó tính chất sinh khả dụng cao hơn các
dạng rắn.
C. Một số dược chất giảm kích ứng dưới dạng dung dịch (natri bromide, cloral hidrat…)
D. Dễ phân liều chính xác đối với các chế phẩm đa liều.
Câu 67. Các loại nước thường được sử dụng trong bào chế là:
A. Nhựa anionit có khả năng trao đổi và giữ lại các cation
B. Nhựa cationit có khả năng trao đổi và giữ lại các anion
C. Có thể tái sinh cationit bằng cách xử lý dung dịch acid clohidric 3-6 %, anionit với
D. A và B đúng
Câu 69. Nước thẩm thấu ngược có thể loại được 80-98% các ion hòa tan, loại hoàn
toàn các vi sinh vật và chí nhiệt tố, do đó nước thẩm thấu ngược có thể dùng để:
Câu 70. Ethanol được dùng làm chất bảo quản kháng khuẩn với nồng độ lớn hơn:
A. 10 %
B. 15%
C. 20%
D. 60%
Câu 71. Ethanol được dùng làm dung dịch sát trùng ở nồng độ:
A. 30-60%
B. 40-70%
C. 50-80%
D. 60-90%
Câu 72. Glycerin có tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ lớn hơn:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. Glycerin khan
Câu 74. Hai kỹ thuật đặc trưng trong điều chế dung dịch thuốc là:
D. Cân và lọc
Câu 75. Các biến đổi về mặt vật lý trong quá trình bảo quản dung dịch thuốc:
A. Sự kết tủa, đông vón chất keo, bị oxy hóa, bị thủy phân
B. Sự tạo phức, sự biến màu hoặc có màu, nhiễm vi sinh vật, bị racemic hóa
C. Sự kết tủa, sự biến màu hoặc có màu, đông vón chất keo
Câu 76. Tác nhân xúc tác phản ứng oxy hóa – khử:
B. Bức xạ ánh sáng, lượng nước trong dung dịch, các ion kim loại nặng
C. Sự có mặt của oxy trong dung môi, bức xạ ánh sáng, nhiệt độ
D. pH môi trường, các ion kim loại nặng, tá dược là chất cao phân tử
Câu 77. Để hạn chế phản ứng oxy hóa – khử trong dung dịch thuốc, ta có thể dùng
A. Loại bỏ oxy khỏi dung dịch bằng cách đun sôi dung môi, sục khí trơ như N2, CO2 khi
đóng gói
B. Thay nước bằng dung môi khan cho những trường hợp có thể
Câu 78. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dung dịch thuốc có thể dùng các
biện pháp:
Câu 79. Để hạn chế phản ứng tạo phức trong dung dịch thuốc, ta có thể dùng biện
pháp:
B. Loại bỏ oxy khỏi dung dịch bằng cách đun sôi dung môi, sục khí trơ như N2, CO2 khi
đóng gói
C. Thay nước bằng dung môi khan cho những trường hợp có thể
D. Nghiên cứu kỹ và chọn lựa các tá dược cao phân tử trước khi đưa vào dạng thuốc
Câu 80. Chọn giải pháp pha chế cho công thức sau:
Glycerin 40g
Nước cất vđ 100ml
D. Hòa tan digitalin vào hỗn hợp dung môi gồm cồn-glycerin-nước
Câu 81. Trong quá trình bảo quản, để hạn chế phản ứng oxy hóa xảy ra trong dung
B. Thay đổi cấu trúc hóa học (dùng các dẫn chất bền, ít tan)
C. Dùng các chất có khả năng tạo phức để làm bất hoạt các ion kim loại
Câu 82. So với nước cất, nước khử khoáng thấp hơn về các chỉ tiêu:
B. Vi sinh vật
C. Chất khử
A. Aceton
B. Ethanol
C. Glycerin
D. PEG 400
Câu 84. Dung môi không thể dùng để pha dung dịch uống là:
A. Ethanol
B. Methanol
C. Propylenglycol
D. Glycerin
Câu 85. Sự co rút xảy ra (khoảng 3%) khi trộn lẫn ethanol với nước cất phần lớn do
Câu 86. Để chống oxy hóa cho dung dịch dầu, dùng:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K
Câu 88. Để pha chế dung dịch digitalin, Dược điển Việt Nam dùng dung môi:
A. Nước cất
B. Glycerin
Câu 89. Để pha chế dung dịch Bromoform, Dược điển Việt Nam dùng dung môi:
A. Nước cất
B. Ethanol
Câu 90. Nhãn thành phẩm dạng bào chế nào luôn có chữ “Lắc kỹ trước khi dùng”:
A. Hỗn dịch
Câu 91. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp ngưng kết, cần lưu ý:
A. Hòa tan dược chất thành các dung dịch thật loãng
B. Phối hợp các dung dịch dược chất hoặc dung dịch dược chất với chất dẫn phải từ từ
từng ít một
C. Vừa phối hợp vừa phải phân tán nhanh dược chất trong chất dẫn
A. Pha nội
B. Pha ngoại
D. A và C đúng
Câu 93. Hỗn dịch hay nhũ tương thuốc là một hệ phân tán:
A. Đồng thể
B. Dị thể thô
C. Keo
D. Vi dị thể
Câu 94. DĐVN quy định tính chất của hỗn dịch: “khi để yên, hoạt chất rắn phân tán
có thể tách thành lớp riêng nhưng phải ……….. trong chất dẫn khi lắc ….. chai
thuốc trong ……. và ……… được trạng thái phân tán đều này trong ……”.
A. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài giây
B. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài phút
C. trở lại trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài giây
D. trở lại trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài phút
A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng
C. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chung
Câu 96. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đoạn quyết
A. Nghiền ướt
B. Nghiền khô
Câu 97. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp tạo tủa hoạt chất do phản ứng
A. Phải trộn trước dung dịch hoạt chất với các chất thân nước có độ nhớt cao như siro,
B. Sau đó đun cách thủy từng hỗn hợp và phối hợp từ từ với nhau
C. Khi vừa phối hợp hai dung dịch vừa phải khuấy đều liên tục
Câu 98. Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trường hợp:
Câu 99. Trong phương pháp ngưng kết mà tủa tạo ra do hoạt chất bị thay đổi dung
môi, chất dẫn là nước, để thu được hỗn dịch mịn, điều nào sau đây không nên làm:
A. Trộn trước dung dịch hoạt chất sẽ kết tủa với dịch thể của chất thân nước.
B. Đổ từ từ từng ít một, vừa đổ vừa khuấy mạnh hỗn hợp hoạt chất đã kết tủa trong dịch
C. Đổ 1 lần vừa khuấy mạnh dung dịch hoạt chất sẽ kết tủa vào toàn bộ chất dẫn.
D. Hòa tan dược chất rắn vào dung môi thích hợp.
Câu 100. Trạng thái cảm quan thường có của một hỗn dịch thô là:
Câu 111. Hiện tượng hình thành tinh thể trong hỗn dịch là do nguyên nhân:
Câu 112. Sự hình thành tinh thể trong quá trình bảo quản hỗn dịch là do, NGOẠI TRỪ:
Hỗn dịch trên có thể điều chế theo phương pháp nào thích hợp
A. Kẽm sulfat
B. Chì acetate
C. Chì sulfat
D. A và B đều đúng
Chì acetat 1g
Amoni clorid 1g
Glycerin 10g
Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp
A. Phân tán cơ học
Câu 116. Hỗn dịch thô có kích thước tiểu phân chất rắn:
A. > 0,01μm
B. > 0,1 μm
C. > 1 μm
D. > 0,01 mm
Câu 117. Thuốc nhỏ mắt hydrocortisone thường được bào chế dưới dạng:
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch
C. Nhũ dịch
Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp
Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp
D. Kali sulfat
Câu 121. Những hiện tượng biến đổi của hỗn dịch trong quá trình bảo quản, NGOẠI
TRỪ:
A. Sự đóng bánh
D. Sự lên bông
Câu 123. Khi dược chất là long não (camphor), chất dẫn là nước cất, phương pháp
C. Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịch
D. Cho tác dụng tại chỗ vì dược chất không khuếch tán được
Câu 125. Trong quá trình bảo quản, hỗn dịch bị đóng bánh là do, NGOẠI TRỪ:
Câu 126. Để khắc phục hiện tượng đóng bánh trong hỗn dịch, ta cần:
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 127. Nguyên nhân do ảnh hưởng của chất điện giải thường dẫn đến hiện tượng
A. Đóng bánh
B. Hệ không kết bông
Câu 128. Các thiết bị được sử dụng để làm giảm kích thước của tiểu phân kết tụ sau
B. Máy siêu âm
D. Máy lắc
Câu 129. Trong đa số trường hợp, để giúp cho nhũ tương hình thành và có độ bền
B. Chất ổn định
Câu 130. Để nhận biệt kiểu nhũ tương, có thể xác định bằng các phương pháp:
A. Pha loãng
B. Nhuộm màu
C. Đo độ dẫn điện
Câu 131. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền nhũ tương được đề cập trong hệ thức
Strokes là:
D. A và C đều đúng
C. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ
D. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ
D. A và C đều đúng
Câu 137. Kích thước của tướng dầu trong nhũ tương thuốc tiêm phải có đường kính:
A. < 0,1μm
B. < 1μm
C. < 10μm
D. < 100μm
Câu 138. Dầu thực vật nào không được sử dụng trong nhũ tương thuốc tiêm
B. Dầu nành
C. Dầu vừng
B. Tiêm tĩnh mạch có thể dùng 2 kiểu nhũ tương D/N và N/D
C. Không được tiêm nhũ tương thuốc trực tiếp vào cột sống bất kể nhũ tương đó là D/N
hay N/D
Câu 140. Nhũ tương bị phá vỡ hoàn toàn và không hồi phục được khi:
A. Có sự nổi kem
B. Có sự kết bông
C. Có sự kết dính
Câu 141. Hiện tượng do sự tương tác của các thành phần trong công thức làm phá
vỡ hoặc thay đổi tính chất của chất nhũ hóa được gọi là: