You are on page 1of 6

1. Tôi đang xem xét để đặt mua một số sản phẩm của các ngài.

→ I am considering buying some of your products.


2. Các ngài muốn mua hàng gì?
→ What goods would you like to buy?
3. Tôi muốn mua ga trải giường làm bằng vải bông
→ I would like to buy cotton bed sheets
4. Các ngài muốn đặt bao nhiêu tấm ga vải bông
→ How many cotton bed sheets would you like to order?
5. Tôi sẽ đặt 100 chiếc
→ I am going to order 100 units
6. Các ngài có ý định đặt mua bao nhiêu chiếc đối với mặt hàng này
→ How many units would you intend to order for this good?
7. Chúng tôi muốn đặt mua 2000 chiếc
→ We would like to order 2000 units
8. Tôi rất tiếc chúng tôi chỉ có thể cung cấp cho các ngài 1000 chiếc vào thời
điểm này
→ I am sorry to say we can only supply 1000 units for you at the time.
9. Nhu cầu về mặt hàng này trên thị trường khá ổn định. Tôi hy vọng các ngài
sẽ có thể cung cấp nhiều hơn vào lần sau
→ Demand for goods in the market is quite consistent. I hope that you will be

able to supply more next time


10. Chúng tôi chắc chắn sẽ quan tâm tới yêu cầu của các ngài nếu như chúng tôi
có thể thu mua nhiều hàng hơn vào năm tới
→ We will definitely draw our attention to your request if only we could buy

more goods next year.


11. Tôi khuyên các ngài mua sản phẩm này thay cho sản phẩm đó
→ I suggest you should buy this product rather than the other.
12. Tình hình cung cấp sản phẩm này đang tốt hơn nhiều
→ The supply situation of this product is getting much better.
13. Thế còn giá cả và số lượng sản phẩm này thì như thế nào?
→ How about the price and quantity of this product?
14. Mặt hàng này có chất lượng tốt và giá thấp hơn mặt hàng kia một chút
→ This product has good quality and lower price than the other one.
15. Chúng tôi sẽ đặt hàng 2000 sản phẩm này
→ We will order this product with the quantity of two thousand.
16. Số lượng tối thiểu một đơn đặt hàng của các ngài là bao nhiêu?
→ What is your minimum quantity per order?
17. Số lượng tối thiểu của một đơn hàng là 300 kiện
→ The minimum order quantity is 300 bales.
18. Nếu chúng tôi đặt mua hơn 300 kiện, các ngài có thể giảm giá được không?
→ Could you allow a discount if we order more than 300 bales?
19. Dĩ nhiên chúng tôi có thể giảm giá 2% nếu các ngài mua trên 3000 kiện
→ Of course we can offer you a 2% discount if you order more than 3000 bales.
20. Trong trường hợp này, chúng tôi sẽ đặt mua 4000 kiện
→ In this case, we will order 4000 bales.
21. Nếu các ngài muốn mua sản phẩm này, chúng tôi có thể cung cấp với số
lượng mà các ngài yêu cầu
→ If you want to buy this product, we can supply it at the quantity you require.
22. Liệu có vấn đề gì nếu chúng tôi đặt mua 8000 chiếc?
→ Are there any problems if we order 8000 units?
23. Tôi e rằng chúng tôi không thể cung cấp số lượng nhiều như các ngài yêu
cầu
→ I am afraid that we cannot supply the number as many as you request.
24. Liệu tôi có thể đề nghị các ngài giảm một nửa số lượng các ngài đặt mua
không?
→ Can I suggest you halve your order?
25. Nếu các ngài không thể đáp ứng đủ nhu cầu trên thị trường, khách hàng của
chúng tôi sẽ phải mua hàng ở nơi khác
→ If you cannot meet the needs of the market, our customers will have to buy

at another place.
26. Nếu các ngài muốn mua mặt hàng còn lại chúng tôi có thể cung cấp theo số
lượng các ngài yêu cầu
→ If you would like to buy the remaining goods, we can supply it at the

quantity you require.


27. Nếu các ngài có thể thuyết phục người tiêu dùng cuối cùng của các ngài
chấp nhận sản phẩm này, chúng tôi có thể sẽ cung cấp nhiều hơn
→ If you can convince your final consumer to accept this product, we may

supply more.
28. Chúng tôi có thể chấp nhận một đơn hàng đặc biệt
→ We can accept a special order.
29. Chúng tôi có ý định đặt một đơn hàng thử với các ngài
→ We intend to place a trial order with you.
30. Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng số lượng nhỏ có các loại hàng mới
→ We would like to place a small quantity order of new goods.
31. Nếu chất lượng hàng của các ngài thỏa mãn, chúng tôi hy vọng đặt các đơn
hàng thường xuyên với số lượng khá lớn.
→ If the quality of your goods is satisfied, we hope to place regular orders with

large quantities.
32. Chúng tôi đính kèm theo một đơn hàng thử. Nếu chất lượng hàng hóa đáp
ứng được sự mong đợi của chúng tôi, chúng tôi sẽ gửi tiếp các đơn hàng
khác trong tương lai gần
→ We enclose a trial order. If the quality of the goods meet our expectations,

we will continue to send other orders in the near future.


33. Chúng tôi vui mừng đặt hàng với các ngài cho những mặt hàng sau:
→ We are pleased to order with you the following goods:
34. Chúng tôi vui mừng đặt hàng với các ngài những mặt hàng sau đây với điều
kiện rằng hàng hóa sẽ được cung cấp từ kho hiện nay với mức giá xác định.
→ We are pleased to order with you the following goods with the condition

that the goods will be supplied from the current store with a fixed price.
35. Chúng tôi hy vọng tìm được thị trường tốt cho mặt hàng vải anh trải bàn này
và hy vọng sẽ đặt thêm nhiều đơn hàng lớn với các ngài trong tương lai gần
→ We are hoping to find a good market for English tablecloths and hope to

place many large orders with you in the near future.


36. Chúng tôi đính kèm theo đây đơn hàng của khách hàng chúng tôi đặt mua
1000 tấm ga trải giường
→ We attach here the order of our customers to buy 1000 bed sheets.
37. Chúng tôi cảm ơn thư báo giá này 10 tháng 3 của các ngài và đính kèm theo
đây đơn đặt hàng của chúng tôi số 335 đặt mua tivi màu JVC
→ We thank you for your quotation dated 10th March and attach here our

order No. 335 for JVC-coloured televisions.


38. Chúng tôi vui mừng nhận được đơn đặt hàng của các ngài ngày 20 tháng 3
đặt mua áo sơ mi nam
→ We are pleased to receive your order dated 20th March for men’s shirts.
39. Chúng tôi đánh giá cao sự cộng tác của các ngài và hy vọng nhận được thêm
các đơn đặt hàng theo các mức giá sửa đổi này không
→ We appreciate your cooperation and hope to receive more orders with these

revised prices.
40. Đề nghị thông báo cho chúng tôi bằng chuyến thư tới tài liệu chúng tôi có
thể đặt hàng theo các mức giá sửa đổi này không
→ Please notify us by mail of the documents we can offer with these revised

prices.
41. Chúng tôi rất lấy làm tiếc rằng khách hàng của chúng tôi không thể chấp
nhận giá của các ngài và sẽ chuyển sang đặt hàng ở nơi khác
→ We are sorry to say our customers could not accept your price and will order

at different place
42. Do những cam kết bận rộn, chúng tôi không thể chấp nhận những đơn đặt
hàng mới
→ Due to busy commitments, we could not accept new orders.
43. Do thiếu nguyên liệu, nhà máy buộc phải ngừng xem xét các đơn hàng mới
→ Due to the lack of ingredients, the factory is forced to stop considering new

orders
44. Nguồn cung cấp mặt hàng này rất hạn chế, do đó chúng tôi hy vọng các ngài
sẽ điện chấp nhận của các ngài cho chúng tôi càng sớm càng tốt.
→ Supply for this product is limited, therefore we are hoping you will accept

your cable order as soon as possible.


45. Chúng tôi muốn hủy đơn hàng đặt mua các mặt hàng này do có sự thay đổi ở
thị trường trong nước
→ We would like to cancel the order to buy these goods due to changes in the

domestic market.
46. Chúng tôi xác nhận đã mua áo sơ mi nam của các ngài, mà việc xác nhận
đơn đặt hàng này được đính kèm theo đây để các ngài có thể tham khảo
→ We confirmed the purchase of your men’s shirts, with the confirmation of

this order attached here for your reference.


47. Kèm theo đây hai bản xác nhận đơn đặt hàng của chúng tôi, theo đó đề nghị
các ngài gửi lại chúng tôi một bản có chữ ký hợp thức
→ Attached here are two copies of our order confirmation, therefore

recommending you to send us a copy of the legal signature.


48. Chúng tôi xác nhận bán hàng của các ngài và đính kèm theo đây hai bản gốc
thư xác nhận bán hàng của chúng tôi, đề nghị các ngài ký và gửi lại một bản
cho chúng tôi để chúng tôi lưu hồ sơ
→ We confirm your offer and enclose here two original letters confirming our

order, could you please sign and send back a copy for us to save files.

You might also like