Professional Documents
Culture Documents
Offer Translation Pt. 2
Offer Translation Pt. 2
at another place.
26. Nếu các ngài muốn mua mặt hàng còn lại chúng tôi có thể cung cấp theo số
lượng các ngài yêu cầu
→ If you would like to buy the remaining goods, we can supply it at the
supply more.
28. Chúng tôi có thể chấp nhận một đơn hàng đặc biệt
→ We can accept a special order.
29. Chúng tôi có ý định đặt một đơn hàng thử với các ngài
→ We intend to place a trial order with you.
30. Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng số lượng nhỏ có các loại hàng mới
→ We would like to place a small quantity order of new goods.
31. Nếu chất lượng hàng của các ngài thỏa mãn, chúng tôi hy vọng đặt các đơn
hàng thường xuyên với số lượng khá lớn.
→ If the quality of your goods is satisfied, we hope to place regular orders with
large quantities.
32. Chúng tôi đính kèm theo một đơn hàng thử. Nếu chất lượng hàng hóa đáp
ứng được sự mong đợi của chúng tôi, chúng tôi sẽ gửi tiếp các đơn hàng
khác trong tương lai gần
→ We enclose a trial order. If the quality of the goods meet our expectations,
that the goods will be supplied from the current store with a fixed price.
35. Chúng tôi hy vọng tìm được thị trường tốt cho mặt hàng vải anh trải bàn này
và hy vọng sẽ đặt thêm nhiều đơn hàng lớn với các ngài trong tương lai gần
→ We are hoping to find a good market for English tablecloths and hope to
revised prices.
40. Đề nghị thông báo cho chúng tôi bằng chuyến thư tới tài liệu chúng tôi có
thể đặt hàng theo các mức giá sửa đổi này không
→ Please notify us by mail of the documents we can offer with these revised
prices.
41. Chúng tôi rất lấy làm tiếc rằng khách hàng của chúng tôi không thể chấp
nhận giá của các ngài và sẽ chuyển sang đặt hàng ở nơi khác
→ We are sorry to say our customers could not accept your price and will order
at different place
42. Do những cam kết bận rộn, chúng tôi không thể chấp nhận những đơn đặt
hàng mới
→ Due to busy commitments, we could not accept new orders.
43. Do thiếu nguyên liệu, nhà máy buộc phải ngừng xem xét các đơn hàng mới
→ Due to the lack of ingredients, the factory is forced to stop considering new
orders
44. Nguồn cung cấp mặt hàng này rất hạn chế, do đó chúng tôi hy vọng các ngài
sẽ điện chấp nhận của các ngài cho chúng tôi càng sớm càng tốt.
→ Supply for this product is limited, therefore we are hoping you will accept
domestic market.
46. Chúng tôi xác nhận đã mua áo sơ mi nam của các ngài, mà việc xác nhận
đơn đặt hàng này được đính kèm theo đây để các ngài có thể tham khảo
→ We confirmed the purchase of your men’s shirts, with the confirmation of
order, could you please sign and send back a copy for us to save files.