A. 90-95% B. 97% 2. VNTMNT A. Tỉ lệ 30/100000 B. Tỉ lệ mắc 1/25000 C. Nữ > Nam D. ... 3. Tiếng cọ màng tim: A. Ko thay đổi theo vị trí, tư thế B. Nghe rõ bằng có chuông C. Nghe rõ khi nằm, hít vào D. Tất cả đúng 4. Hen kiểm soát hoàn toàn 5. Hen ko kiểm soát 6. PESI I, troponin ko tăng, ko âm thổi, ko ran -> A. Thấp B. Trb thấp C. Trb cao D. Cao 8. PESI II, troponin tăng,..-> 9. Huyết khối tm nông gây, ngoại trừ: Thuyên tắc phổi 10. Nguyên nhân có thể gây đột tử tim: A. Nhịp nhanh thất B. Nhịp nhanh nhĩ C. Rung thất 11. Bệnh mm nào gây tăng sắc tố da A. Bệnh đm ngoại biên B. Huyết khối tm C. Tắc BH D. .. 13. Hở van 2 lá do dãn vòng van A. ÂT nghe rõ bằng chuông B. AT ls III ức trái C. . 14. Nguyên nhân gây thiếu máu cục bộ chi cấp A. Bóc tách đm B. Mảng xơ vữa C. Huyết khối tm D.... 15. Bn mở mắt khi lay gọi, kích thích đau BN rú hét ko thành lời, đáp ứng ko phù hợp với kthich đau. Đánh giá GCS A. 11 B. 9 C. 7 16. Bn vẫn nói thành lời, nhưng ko thành câu có nghĩa -> Broca 17. Giải phẫu đm não 18. Cls tầm soát sẹo cơ tim A. ECG B. Siêu âm tim C. CT D. MRI 19. Bn khó thở: XQ tràn dịch màng phổi 1/2 phổi P, ran rít ran ngáy. Đánh giá Killip: I, II, III, IV 20. Hình ảnh gợi ý xẹp phổi /XQ là vùng mờ đồng nhất: A. Dạng lõm, kéo lệch trung thất về bên xẹp B. Dạng lồi, kéo lệch... C. Dạng lõm, đẩy lêch D. Dạng lồi, đẩy lệch 22. Hỏi mấy hc kích thích tim sớm 23. ECG hc nào có sóng Delta 24. Bệnh cơ tim giãn nở có đđ, ngoại trừ: Dày thành thất T 25. Vai trò troponin trong thuyên tắc phổi A. Tiên lượng độ nặng B. Cd phân biệt với NMCT thất P 26. Xạ ký hình thông khí tưới máu, ngoại trừ A. Có thể thực hiện trên BN suy thận B. Có thể thực hiện trên phụ nữ có thai C. Nếu bình thường -> có thể loại trừ TTP D. Đôi lúc có giá trị hơn chụp cắt lớp đm phổi cản quang 27. D-dimer, ngoại trừ A. Tăng cao -> CĐ xác định có TTP B. Là dấu chỉ của thoái giáng fibrin C. Dương tĩnh khi > 10* tuổi trên BN > 50t 28. Bệnh cơm tim giãn nở do ruợ 29. Ca ls: bn sốt 38°C, bệnh nền hẹp 2 lá, nốt Osler, dấu Janeway, soi mắt dâu Roth. Hỏi theo Duke, bn thoả bn tiêu chuẩn bị phụ: 4 30. Để cd xác định chắc chắn VNTMNT, ngoại trừ: A. 5 tc phụ B. 2 tc chính C. 4 tc phụ D. 1 chính 3 phụ 31. Vị trí sùi: hạ lưu dòng chảy bất thường 32. VK thường gặp trên BN có van tim nhân tạo A. S.areus B. Streptococcus 34. CEAP dùng trong đánh giá A. Bệnh đm ngoại biên B. Thiếu máu chi cấp .. 35. Triệu chứng thực thể thường gặp nhất trong TTP: Thở nhanh 36. Triệu chứng thực thể TTP, ngoại trừ: T3 thất trái 37. Phần trong nhồi máu phổi trong TTP: 10% 38. Phần trăm bắt gặp huyết khối chi dưới trong TTP: 30, 40, 50, 60 39. Huyết khối tm chi dưới có thể, trừ: gây tắc tuần hoàn hệ thống 40. CLS dùng trong VNTMNT, trừ: ECG 41. Theo JNC 8, HA mục tiêu trên bn 60t, ko ĐTD, ko bệnh thận: A. 135/85 B. 150/90 C. 140/90 ... 42. Loại trừ VNTMNT khi tcls biến mất sau: 4 ngày dùng kháng sinh 43. Viêm màng ngoài tim cấp, NSAIDs thất bại -> A. Colchicine B. Corticoid 44. Nguy cơ gây thuyên tắc phổi: A. Ung thư TLT B. 45. Yếu tố khởi phát cơn hen: Trào ngược dd-TQ 46-47: Phân loại NMCT cấp theo ESC, ACC, AHA 2018 48. NMCT vùng nào có thểgây block nhĩ thất hoàn toàn: A. Vách trước B. Thành sau C. Thành dưới D. Thành… 49. ST chênh lên ở V4-6: NMCT thành trước bên 50. Cơ chế đau ngực Prinzmental: co thắt mạch vành 51. ST chênh lên mới tại điểm J có ý nghĩa ở Nữ: >= 15mV 52. VNTMNT: đường xâm nhập chính của VK: răng miêng 53. Nội soi PQ chẩn đoán UT phổi A. Biến chứng cao, có thể gây TKMP B. Ít biến chứng, dùng sinh thiết u phổi vùng trung tâm 54.