Professional Documents
Culture Documents
3. KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT TRONG ICU
3. KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT TRONG ICU
DKA HHS
G > 300mg% G > 400mg%
pH < 7.3 ALTT > 320 mOsm/kg
Định nghĩa HCO3- < 15 mEq/L pH > 7.3
Ceton má u (+) – β OH butyrate ≥ 3 mmol/L = ceton niệu Ceton (±)
(++) hoặc (+++)
Khởi phát Toàn phát Rố i loạ n tri giác thay đổ i từ lú
+ Tri giá c tỉnh tá o Rố i loạ n tri giác rồ i hô n mê lẫ n dầ n đến hô n mê sâ u (kéo
(24h) dài vài ngà y – và i tuầ n)
Dấ u thầ n kinh định vị
+ Giảm cả m giá c
+ Liệt nhẹ 1 bên
+ Bá n manh cù ng bên
Khô ng ghi nhậ n dấu thầ n kinh định vị
+ Tă ng/mấ t phả n xạ 1-2 bên
+ Rung cơ
+ Cổ gượ ng
+ Độ ng kinh toà n thâ n/khu trú
Triệu chứ ng mấ t nướ c Mấ t nướ c rõ (da niêm khô , Dấ u mấ t nướ c nặng!
mạch nhanh huyết á p tụ t,
hạ HA tư thế, tĩnh mạ ch cổ
Lâm sàng
xẹp, nướ c tiểu giảm)
Triệu chứ ng tă ng G má u: Triệu chứ ng cô đặc má u
+ Khá t, uố ng nhiều, tiểu Tắ c mạ ch do cô đặ c má u, có thể
Hô n mê!
nhiều, gầ y sú t nhanh có DIC, viêm tụ y cấ p
chó ng, chá n ă n
Triệu chứ ng nhiễm toan: + Thở nhanh sâu Kussmaul Thở nhanh sâ u do toan
+ Thở nhanh, buồ n nô n, + Hơi thở ceton lactic/ceton phố i hợ p
ói mửa, đau thượ ng vị, + Suy hô hấ p
má u/dịch nô n (+)
+ Khô ng số t nếu khô ng + Khô ng số t nếu khô ng Sốt dù khô ng nhiễm trù ng
nhiễm trù ng. nhiễm trù ng (viêm phổ i, da, Thườ ng có nhiễm trù ng kèm
mà ng nã o)
Nôn ói là dấu hiệu nặng Shock: NMCT, viêm tụ y cấ p,
nhiễm ceton shock nhiễm trù ng
Glucose 250-600 600
- G > 600: truyền đườ ng chẩ n đoá n nhầ m
- G < 300: Bn cò n thậ n tố t
- G # 250: Bn ó i mử a nhiều, ă n kém/bỏ đó i/nhịn
ă n, nghiện rượ u, có thai, bệnh gan (mấ t dự trữ
hay tâ n sinh đườ ng), nhậ p viện za
- G tă ng nhẹ: Bn dù ng SGLT-2i (E-DKA)
Ceton (++++) – aceto acetic (±)
β – OH butyric chính xá c hơn (+) khi nhịn đó i
Tỷ lệ βhydroxybutyric/acetoacetic = 3/1 => 6/1 – 12/1
Creatinin tă ng nhẹ tă ng trung bình
Creatinin & BUN tă ng do giảm má u đến thậ n (suy thậ n BUN/Cre > 30
1 7 March 2022
chứ c nă ng) BUN tă ng do giả m VHT suy thậ n
Bun tă ng có thể do dị hó a đạm chứ c nă ng
HANDBOOK OF CLINICAL MEDICINE
CHẨN ĐOÁN
2. Stress nặ ng (phẫ u thuậ t, nhiễm trù ng, sinh đẻ…) 2. Mấ t nướ c khô ng bù đủ
(nô n ó i, tiêu chả y,…)
TỔNG QUAN
Dịch (lít) 6 9
Nướ c (ml/kg) 100 100-200
Na+ (mEq/kg) 7-10 5-13
Cl- (mEq/kg) 3-5 5-15
K+ (mEq/kg) 3-5 4-6
PO43- (mEq/kg) 5-7 3-7
Mg2+ (mEq/kg) 1-2 1-2
Ca2+ (mEq/kg) 1-2 1-2
VẤN ĐỀ 2: INSULIN
Hô n mê Nhậ p ICU
Thở oxy, theo dõ i monitor, huyết á p
Xoay trở chố ng loét, hú t đàm nhớ t, tuâ n thủ nguyên tắ c vô trù ng
Trá nh đặ t thô ng tiểu thườ ng quy
Theo dõ i M, HA, NT, SpO2 30-60 phú t
Nướ c tiểu mỗ i giờ
Nhiệt độ mỗ i 4 giờ
Glucose mỗ i 30 phú t & 60 phú t trong 1-2 giờ đầ u, sau đó mỗ i 2 giờ
Điện giả i mỗ i 2 giờ sau đó 4 giờ
pH (có thể dù ng khí má u tĩnh mạch)
Biến chứ ng Shock giảm thể tích => Bù dịch!
khô ng liên Shock nhiễm trù ng => Khá ng sinh mạ nh, vậ n mạch, lọ c má u
quan điều trị Toan acid lactic
Suy thậ n nhẹ
Thuyên tắc mạch do huyết khố i (nhồ i má u
cơ tim, tai biến mạch má u nã o, tắ c mạch
chi, mạ c treo…)
Nhiễm trù ng
Biến chứ ng liên Phù phổ i cấp
quan điều trị - YTNC: bệnh tim sẵ n, suy thậ n
Theo dõ i CVP, xuấ t nhậ p kỹ
Hạ đườ ng huyết
Hạ Kali má u
Phù nã o
- 2-4 giờ sau điều trị
- Tam chứ ng Cushing (mạch chậm, HA tă ng, rố i loạ n nhịp thở ), tam chứ ng cổ
điển (đau đầ u, nô n ó i-vọ t, phù gai thị)
YTNC:
- Trẻ < 5 tuổ i
- Mớ i phá t hiện DM1
- Thờ i gian có triệu chứ ng kéo dà i
- pH hạ rấ t thấ p ngay ban đầ u
- BUN tă ng cao ngay ban đầ u
- Điều trị NaHCO3
- Tă ng Na má u do điều trị
Điều trị:
- Nằ m đầ u cao
5 7 March 2022
- Mannitol 0.5-1g/kg IV 20 phú t lặ p lại 30 – 60 phú t nếu khô ng đá p ứ ng
- Hạ n chế 1/3 dịch
HANDBOOK OF CLINICAL MEDICINE
6 7 March 2022