You are on page 1of 2

BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

Kính chào quý vị!


Chúng tôi là sinh viên Khoa Du lịch trường Đại học Nha Trang, hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu với đề tài “Đánh giá chất lượng
dịch vụ nhà hàng tại khách sạn Sheraton Nha Trang”. Đây là một phần trong học phần Quản trị chất lượng dịch vụ khách sạn. Nhóm tác giả rất
mong quý vị giúp đỡ bằng việc trả lời bảng hỏi này. Tác giả cam kết toàn bộ câu trả lời chỉ dành cho mục đích học tập và nghiên cứu. Mọi thông tin
liên quan đến người trả lời đều được giữ kín. Chân thành cảm ơn quý vị.
Mức độ QUAN TRỌNG của các thuộc tính chất lượng dịch vụ nhà hàng với các phát biểu như sau (xin vui lòng đánh dấu X vào ô
tương ứng)

1 2 3 4 5

Hoàn toàn Không quan Bình thường Khá quan trọng Rất quan
không quan trọng trọng trọng

Mức độ THỰC HIỆN của các thuộc tính chất lượng dịch vụ nhà hàng với các phát biểu như sau (Xin vui lòng đánh dấu X vào ô tương ứng)

1 2 3 4 5

Thực hiện kém Thực hiện yếu Bình thường Thực hiện khá Thực hiện tốt

Đối với hầu hết các câu hỏi, quý vị đều trả lời trên thang điểm. Hãy thử tìm điểm đó trên thang đo phù hợp nhất với ý kiến của quý vị và khoanh tròn
cho sự lựa chọn đó.
PHẦN 1: KHẢO SÁT CHÍNH

Mức độ quan trọng Mức độ thực hiện

Yếu tố 1: Độ tin cậy của dịch vụ nhà hàng tại khách sạn

Các món ăn trong nhà hàng được đưa ra đúng với hình ảnh và mô tả trên Menu 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Chất lượng của các món ăn tốt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Các dịch vụ nhà hàng cung cấp đáng tin cậy 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Các món ăn của nhà hàng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Các thông tin nhà hàng cung cấp qua trang web chính thức là chính xác so với thực tế 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Yếu tố 2: Sự đảm bảo của dịch vụ nhà hàng tại khách sạn

Nhân viên nhà hàng có kiến thức chuyên môn cao tự tin tư vấn, hỗ trợ khách 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhân viên phục vụ nhà hàng có thái độ lịch thiệp với khách, cố gắng đem đến trải nghiệm 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
tốt nhất khi đến nhà hàng

Nhân viên luôn giải quyết thỏa đáng những vấn đề phàn nàn từ khách hàng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Quy trình phục vụ của nhân viên nhanh chóng, chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Đảm bảo mọi khách hàng đều nhận được chất lượng dịch vụ như nhau 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Yếu tố 3: Phương tiện hữu hình

Nhân viên phục vụ trong nhà hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Trang thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5


Không gian sạch sẽ, thoải mái 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhà hàng bố trí sang trọng, các đồ dùng trong nhà hàng được sắp xếp thuận tiện 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhà hàng có cơ sở vật chất bắt mắt, giúp cho khách hàng cảm thấy thoải mái 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Yếu tố 4: Sự đồng cảm trong cung cấp dịch vụ nhà hàng

Nhân viên nhà hàng quan tâm, chú ý đến sở thích riêng của khách hàng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhân viên nhà hàng luôn nhã nhặn, thăm hỏi và có thái độ tôn trọng khách hàng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhà hàng luôn quan tâm đến khẩu vị của các khách hàng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhân viên nhà hàng luôn lắng nghe và giải đáp tận tình mọi thắc mắc của khách 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhân viên nhà hàng có sự kết hợp ăn ý với nhau 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Yếu tố 5: Sự đáp ứng của dịch vụ nhà hàng

Nhân viên cung cấp dịch vụ nhanh chóng, kịp thời và chính xác 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhà hàng chú trọng trong việc đáp ứng các nhu cầu ăn uống của khách hàng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhà hàng luôn có những phương án chất lượng phục vụ theo yêu cầu khách hàng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhà hàng cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp, chu đáo, đáp ứng nhu cầu vệ sinh thực phẩm 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Nhân viên được trau dồi kỹ năng và kinh nghiệm để mang đến trải nghiệm tốt nhất 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Quý vị vui lòng đánh giá chung về chất lượng dịch vụ nhà hàng tại khách sạn Sheraton của du khách

Hoàn toàn không hài lòng 1 2 3 4 5 Hoàn toàn hài lòng

Hoàn toàn không thoả mãn 1 2 3 4 5 Hoàn toàn thoả mãn

Hoàn toàn không thích 1 2 3 4 5 Hoàn toàn thích thú

PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN


Xin quý vị vui lòng cho viết những thông tin cá nhân bằng cách đánh dấu (✔) vào ô thích hợp. Giới tính:  Nam  Nữ
Độ tuổi:  18 - 30  31 - 40  41 - 50  Trên 50
Tình trạng hôn nhân:  Độc thân  Đã kết hôn
Trình độ học vấn:  THPT  Cao đẳng/Đại học  Sau đại học
Thu nhập bình quân/tháng (triệu đồng):  <5 triệu đồng  5-10 triệu đồng  Từ 10 triệu đồng trở lên Nghề nghiệp:  Nhân viên  Nội trợ  Giáo viên  Kinh
doanh  Bác sĩ/ dược sĩ  Khác…………
CHÚNG TÔI XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ!

You might also like