You are on page 1of 3

1.1.

Mô hình tính điểm XHTD của Vietcombank


Mô hình tính điểm XHTD trong xếp hạng tín nhiệm khách hàng mà
Vietcombank đang sử dụng là mô hình một biến sử dụng các chỉ tiêu tài chính theo
phân tích định lượng và phi tài chính theo phân tích định tính để đánh giá nhằm bổ
sung cho những hạn chế về số liệu thống kê của phương pháp định lượng.
1.1.1. Xếp hạng tín dụng cá nhân
Việc chấm điểm XHTD cá nhân được thực hiện theo hai nhóm chỉ tiêu về thân
nhân và quan hệ với ngân hàng như trình bày trong Bảng 2.1. Những khách hàng có
tổng điểm <0 ở các chỉ tiêu chấm điểm về thân nhân sẽ bị loại và chấm dứt quá trình
xếp hạng. Căn cứ tổng số điểm đạt được của khách hàng cá nhân để quy đổi theo
mười mức ký hiệu xếp hạng tương ứng như trình bày trong Bảng 2.2.
Bảng 2.1: Các chỉ tiêu chấm điểm XHTD cá nhân của Vietcombank
Phần I: Chỉ tiêu chấm điểm thông tin cá nhân
18-25 tuổi 25-40 tuổi 40-60 tuổi >60 tuổi
1 Tuổi
5 15 20 10
Trên đại Đại học/Cao Dưới trung
Trình độ học Trung học
2 học đẳng học
vấn
20 15 5 -5
Chuyên
Nghề Thư ký Kinh doanh Nghỉ hưu
3 môn
nghiệp
25 15 5 0
1 năm-5
Thời gian <6 tháng 6 tháng-1 năm >5 năm
4 năm
công tác
5 10 15 20
Thời gian <6 tháng 6 tháng-1 năm 1 năm-5 năm >5 năm
5 làm công
5 10 15 20
việc hiện tại
Tình trạng Chủ/Tự mua Thuê Với gia đình Khác
6
cư trú 30 12 5 0
Sống với 1 Sống với >1
Sống với cha
Cơ cấu gia Hạt nhân gia đình gia đình
7 mẹ
đình khác khác
20 5 0 -5
8 Số người ăn Độc thân <3 người 3-5 người >5 người
theo 0 10 5 -5
>120 triệu 36-120 triệu 12-36 triệu <12 triệu
Thu nhập cá
9 đồng đồng đồng đồng
nhân/năm
40 30 15 -5
>240 triệu 72-240 triệu 24-72 triệu <24 triệu
Thu nhập gia
10 đồng đồng đồng đồng
đình/năm
40 30 15 -5
Phần 2: Các chỉ tiêu chấm điểm quan hệ với ngân hàng
Tình hình trả Chưa giao Chưa bao giờ Quá hạn <30 Quá hạn >30
1 nợ với ngân dịch quá hạn ngày ngày
hàng 0 40 0 -5
Chưa bị
Có lần chậm
Chưa giao Chưa bao giờ chậm trả lãi
Tình hình trả lãi 2 năm
2 dịch chậm trả lãi 2 năm gần
chậm trả lãi gần đây
đây
0 40 0 -5
<100 triệu 100-500 triệu 500-1000
Tổng nợ hiện >1 tỷ đồng
3 đồng đồng triệu đồng
tại
25 10 5 -5
Chỉ gửi tiết Chỉ sử dụng Tiết kiệm và
Các dịch vụ Không
4 kiệm thẻ thẻ
sử dụng
15 5 25 -5
Số dư tiền >500 triệu 100-500 triệu 20-100 triệu <20 triệu
5 gửi tiết kiệm đồng đồng đồng đồng
năm trước 40 25 10 0
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt nam
Bảng 2.2: Hệ thống ký hiệu XHTD cá nhân của Vietcombank
Điểm Xếp loại Mức độ rủi ro
Cấp tín dụng ở mức
>=400 A+ Thấp
tối đa
Cấp tín dụng ở mức
351-400 A Thấp
tối đa
Cấp tín dụng ở mức
301-350 A- Thấp
tối đa
251-300 B+ Thấp Cấp tín dụng theo
phương án đảm bảo
tiền vay
Có thể cấp tín dụng
với việc xem xét hiệu
201-250 B Trung bình
quả phương án vay vốn
và đảm bảo tiền vay
151-200 B- Trung bình Tập trung thu hồi nợ
101-150 C+ Trung bình Từ chối tín dụng
51-100 C Cao Từ chối tín dụng
01-50 C- Cao Từ chối tín dụng
<0 D Cao Từ chối tín dụng
Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

You might also like