Professional Documents
Culture Documents
Tác động trực tiếp/ Là tổng hợp các yếu tố Tạo thuận lợi/
gián tiêp đến DN và đk bên ngoài gây bất lợi cho DN
Chính trị
Công nghệ Luật pháp
Môi trường
Nội bộ
Văn hóa
Tự nhiên Xã hội
PHÂN TÍCH MTKD BÊN NGOÀI DN
PHÂN TÍCH MTKD BÊN NGOÀI DN
PHÂN TÍCH MTKD BÊN NGOÀI DN
STEP = PEST theo hướng tiếp cận tích cực hơn.
PESTEL = PEST + Environmental (môi trường) + Legal (luật
pháp)
PESTELI = PESTEL + Industry analysis (phân tích ngành)
STEEP = PEST + Ethical (đạo lý)
SLEPT = PEST + Legal (luật pháp)
STEEPLE = PEST + Environmental (môi trường) + Legal
(luật pháp) + Ethical (đạo lý)
STEEPLED = STEEPLE + Demographic (nhân khẩu học)
PESTLIED = PEST + Legal (luật pháp) + International (quốc
tê) + Environmental (môi trường) + Demographic (nhân khẩu
học)
LONGPEST = Local (địa phương) + National (quốc gia) +
Global factors (yêu tố toàn cầu) + PEST
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
*. Kinh tế
- tốt độ tang trưởng GDP
- tỷ giá hối đoái
- Tỷ lệ lạm phát, thất nghiệp…
- chính sách cung tiền, lãi suât
- chính sách tiền lương
- thu nhập
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
*. CHính trị, pháp luật:
sự ổn định chính trị
đồng bộ của hệ thống luật
chất lượng hoạt động của CQ QLNN
Cải cách hành chính
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
*. Công nghệ:
Đầu tư của NN cho KHCN
Đầu tư của ngành cho R&D
Bảo vệ bản quyền, sở hữu trí tuệ
Tốc độ CGCN
Cải thiện năng suất
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
*. Văn hóa xã hội
Phong tục, tập quán
Tôn giáo, tín ngưỡng
Lối sống, thói quen tiêu dùng
Tốc độ tang dân số
Xu hướng di dân
(xu hướng)Tuổi thọ trung bình
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
*. Tự nhiên
Điều kiện tự nhiên, thời tiết, khí hậu
Phân bố tài nguyên thiên nhiên…
Địa hình
Vị trí địa lý
-
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGÀNH
Phân tích ĐTCT
Giảm CP/sp
Phân tích khách hàng
Khách hàng lớn/nhỏ/thường xuyên
PHÂN TÍCH
Nhiều thông tin CHI PHÍ CHUYỂN ĐỔI
KHÁCH HÀNG
Hoàn toàn
SP THAY THẾ
• Là những sp của các ngành mà phục vụ những nhu cầu
khách hàng tương tự như đối với ngành đang phân
tích.
• Là sp thay thế sp khác tương đương về công dụng
(hoặc tiêu thụ) khi có các điều kiện thay đổi. Sp thay thế
có thể có chất lượng tốt hơn hoặc thấp hơn, hoặc có
mức giá rẻ hơn.
• VD: DN cà phê cạnh tranh trực tiếp với các DN trà và
nước giải khát-> đều phục vụ nhu cầu uống của khách
hàng.
• Giá của DN cà phê cung cấp có thể bị hạn chế bởi mức
độ hiện diện của các sp thay thế như trà và nước giải
khát. giá cà phê cao trong quan hệ tương đối với trà và
nước giải khát -> người uống sẽ chuyển nhu cầu.
áp lực cạnh tranh chủ yếu của
sản phẩm thay thế
• Khả năng đáp ứng nhu cầu so với các sản
phẩm trong ngành, thêm vào nữa là các
nhân tố về giá, chất lượng, các yếu tố
khác của môi trường như văn hóa, chính
trị, công nghệ cũng sẽ ảnh hưởng tới sự
đe dọa của sản phẩm thay thế.
• Tính bất ngờ, khó dự đoán của sản phẩm
thay thế (Ngay cả trong nội bộ ngành với
sự phát triển của công nghệ cũng có thể
tạo ra sản phẩm thay thế cho ngành mình)
Thời tiết lạnh bất thường đã phá hủy nhiều
vườn cà phê ở Brazin trong năm 1975-
1976. Giá cà phê tăng cao kỷ lục, phản ánh
một sự thiếu hụt, và những người uống cà
phê bắt đầu chuyển sang uống trà với một
số lượng lớn.
Sp thay thế
• Chức năng của SPTT
• Đk sử dụng các sp thay thế
• Chênh lệch chi phí (CP chuyển đổi)