You are on page 1of 2

Lê Văn Minh -20190520

STT INS Tên Đặc Tính Chức năng Độ ngọt Liều tối đa
(mg/kg)
1 950 Acesulfam kali Dạng tinh thể màu Chất tạo ngọt, 180-200 2000
trắng, ổn định dưới chất điều vị lần đường
tác dụng của nhiệt kính
2 951 Aspartam Dạng tinh thể màu Chất tạo 200-300 3000
trắng, không mùi có ngọt, chất lần
khả năng kết tinh điều vị
60g/l
3 952(i) Acid cyclamic Dạng tinh thể màu Chất tạo ngọt 30-50 lần 2000
trắng, bền với nhiệt
độ ăn sáng
4 952(ii) Calci cyclamat Dạng tinh thể màu Chất tạo ngọt 30 lần 2000
trắng, tan nhiều trong
nước ít tan trong
etanol
5 953 Isomalt Dạng tinh thể màu Chất tạo ngọt, 0.5-0.6 lần GMP
(Hydrogenated trắng, không phải chất chống
isomaltulose đường hóa học, mà là đông vón, chất
sản phẩm tự nhiên độn, chất làm
bóng, chất ổn
định, chất làm
dày
6 954(i) Saccharin là chất làm ngọt nhân Chất tạo ngọt 300 -500 500
7 954(ii) Calci saccharin tạo, có hậu vị đắng, Chất tạo ngọt lần
8 954(iii Kali saccharin saccharin không thể Chất tạo ngọt
) tạo thành năng lượng
9 954(iv) Natri saccharin cho cơ thể. Chất tạo ngọt
10 955 Sucralose có vị ngọt hơn cả Chất tạo 500-800 1000
(Triclorogalacto đường khi dùng thì ngọt, chất
sucrose) bạn sẽ cảm nhận vị điều vị
ngọt ngay nhưng vài
phút sao nó biến
mất mà không để lại
vị đắng, không có
calo
11 956 Alitam Không có dư vị, Chất tạo 2000 lần 300
tương tự như ngọt,
aspartame, nhưng
ngọt hơn và có độ ổn
định cao hơ
12 957 Thaumatin là một hỗn hợp các Chất tạo 2000- GMP
protein cường độ cao ngọt, chất 3000 lần
từ thực vật, có vị điều vị
ngọt chậm bắt đầu
kéo dài trong vài
phút.
13 960 Steviol glycosid bền nhiệt, ổn định pH Chất tạo ngọt 100-300 350
từStevia và không lên men lần
rebaudianaBerton
i
14 961 Neotam nó ổn định nhiệt, Chất điều vị, 6000- 100
nhưng trong thực chất tạo ngọt 8000 lần
phẩm có độ pH thấp,
nó chỉ ổn định trong
hai đến ba tháng
15 962 Muối aspartam- Chất tạo ngọt 300-500 1000
acesulfam lần

17 964 Siro polyglycitol Chất tạo ngọt GMP


18 965(i) Maltitol Tương tự saccarozo Chất độn, 0.7-0.9 GMP
chỉ có một nửa năng chất nhũ hóa,
lượng chất làm ẩm,
chất ổn định,
chất tạo ngọt,
chất làm dày
19 966 Lactitol Nó là một chất làm Chất nhũ 0.4-0.5 GMP
ngọt có hàm lượng hóa, chất tạo
calo thấp cũng được ngọt, chất làm
sử dụng như một chất dà
giữ ẩm
20 967 Xylitol Chất này xuất hiện tự Chất nhũ 1.0 GMP
nhiên trong trái cây, hóa, chất làm
rau, vỏ ngô, yến ẩm, chất ổn
mạch hoặc nấm định, chất tạo
ngọt, chất
làm dày
21 968 Erythritol Nó ở dạng hạt hoặc Chất điều vị, 1.0 GMP
bột màu trắng, tương chất làm ẩm,
tự như đường thông chất tạo ngọt
thường

zofapp

You might also like