Professional Documents
Culture Documents
STT INS Tên Đặc Tính Chức năng Độ ngọt Liều tối đa
(mg/kg)
1 950 Acesulfam kali Dạng tinh thể màu Chất tạo ngọt, 180-200 2000
trắng, ổn định dưới chất điều vị lần đường
tác dụng của nhiệt kính
2 951 Aspartam Dạng tinh thể màu Chất tạo 200-300 3000
trắng, không mùi có ngọt, chất lần
khả năng kết tinh điều vị
60g/l
3 952(i) Acid cyclamic Dạng tinh thể màu Chất tạo ngọt 30-50 lần 2000
trắng, bền với nhiệt
độ ăn sáng
4 952(ii) Calci cyclamat Dạng tinh thể màu Chất tạo ngọt 30 lần 2000
trắng, tan nhiều trong
nước ít tan trong
etanol
5 953 Isomalt Dạng tinh thể màu Chất tạo ngọt, 0.5-0.6 lần GMP
(Hydrogenated trắng, không phải chất chống
isomaltulose đường hóa học, mà là đông vón, chất
sản phẩm tự nhiên độn, chất làm
bóng, chất ổn
định, chất làm
dày
6 954(i) Saccharin là chất làm ngọt nhân Chất tạo ngọt 300 -500 500
7 954(ii) Calci saccharin tạo, có hậu vị đắng, Chất tạo ngọt lần
8 954(iii Kali saccharin saccharin không thể Chất tạo ngọt
) tạo thành năng lượng
9 954(iv) Natri saccharin cho cơ thể. Chất tạo ngọt
10 955 Sucralose có vị ngọt hơn cả Chất tạo 500-800 1000
(Triclorogalacto đường khi dùng thì ngọt, chất
sucrose) bạn sẽ cảm nhận vị điều vị
ngọt ngay nhưng vài
phút sao nó biến
mất mà không để lại
vị đắng, không có
calo
11 956 Alitam Không có dư vị, Chất tạo 2000 lần 300
tương tự như ngọt,
aspartame, nhưng
ngọt hơn và có độ ổn
định cao hơ
12 957 Thaumatin là một hỗn hợp các Chất tạo 2000- GMP
protein cường độ cao ngọt, chất 3000 lần
từ thực vật, có vị điều vị
ngọt chậm bắt đầu
kéo dài trong vài
phút.
13 960 Steviol glycosid bền nhiệt, ổn định pH Chất tạo ngọt 100-300 350
từStevia và không lên men lần
rebaudianaBerton
i
14 961 Neotam nó ổn định nhiệt, Chất điều vị, 6000- 100
nhưng trong thực chất tạo ngọt 8000 lần
phẩm có độ pH thấp,
nó chỉ ổn định trong
hai đến ba tháng
15 962 Muối aspartam- Chất tạo ngọt 300-500 1000
acesulfam lần
zofapp