Professional Documents
Culture Documents
BTVN 11. Đa thức đối xứng
BTVN 11. Đa thức đối xứng
Bài 5. Tìm tổng các lũy thừa bậc 4 của các nghiệm phức của đa thức
f (z) = 2z 4 − 4z 3 + 2z 2 − 6z + 1
Giải
Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình f (z) = 0. Khi đó ta cần tính
Tiếp theo ta biểu diễn z14 + z24 + z34 + z44 dưới dạng các đa thức đối xứng. Hệ thống số mũ là
{(4, 0, 0, 0), (3, 1, 0, 0), (2, 2, 0, 0), (2, 1, 1, 0), (1, 1, 1, 1)}
Do đó
z14 + z24 + z34 + z44 = σ14 + aσ12 σ2 + bσ22 + cσ1 σ3 + dσ4
Từ đây ta có được
1
§11.Đa thức đối xứng
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Bài 6. Tìm tổng bình phương của các nghiệm phức của đa thức
xn + an−1 xn−1 + · · · + a1 x + a0
Giải
Gọi x1 , x2 , . . . , xn là các nghiệm phức của đa thức đề cho. Khi đó ta cần tính
Ở đây ta dễ thấy !2
n
X n
X X
xi = x2i + 2 xij (1)
i=1 i=1 i<j
1
§11.Đa thức đối xứng
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Bài 7. Chứng minh rằng với mọi số phức α, β trong đó α 6= 0 thì nghiệm của phương trình
αx3 − αx2 + βx + β = 0 thỏa mãn đẳng thức
1 1 1
(x1 + x2 + x3 ) + + = −1
x1 x 2 x3
Giải
Khi đó ta có
1 1 1 x1 x2 + x2 x 3 + x3 x1
(x1 + x2 + x3 ) + + = (x1 + x2 + x3 ).
x1 x2 x3 x1 x2 x3
β/α
= 1.
−β/α
= −1
1
§11.Đa thức đối xứng
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Bài 8. Tìm tất cả các giá trị α sao cho nghiệm của đa thức x3 − 6x2 + αx + α thỏa mãn đẳng
thức (x1 − 3)3 + (x2 − 3)3 + (x3 − 3)3 = 0
Giải
x31 + x32 + x33 = σ13 − 3σ1 σ2 + 3σ3 , x21 + x22 + x23 = σ12 − 2σ2
Do đó
(x1 − 3)3 + (x2 − 3)3 + (x3 − 3)3 = x31 + x32 + x33 − 9(x21 + x22 + x23 ) + 27(x1 + x2 + x3 ) − 81
= σ13 − 3σ1 σ2 + 3σ3 − 9(σ12 − 2σ2 ) + 27σ1 − 81
σ1 = 6, σ2 = α, σ3 = −α
Do vậy
(x1 − 3)3 + (x2 − 3)3 + (x3 − 3)3 = −3α − 27
Theo đề thì (x1 − 3)3 + (x2 − 3)3 + (x3 − 3)3 = 0 nên −3α − 27 = 0 hay α = −9.
1
§11.Đa thức đối xứng
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Bài 9. Viết phương trình bậc ba sao cho 3 nghiệm của nó thỏa mãn điều kiện
1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + = −2, 2
+ 2 + 3 = 1, 4
+ 4 + 4 = −1.
x1 x2 x3 x1 x2 x3 x1 x2 x3
Giải
1
Đặt yi = , i = 1, 3, khi đó ta có
xi
y1 + y2 + y3 = −2
y 2 + y22 + y32 = 1
14
y1 + y24 + y34 = −1
Ta biểu diễn y14 + y24 + y34 qua các đối xứng cơ bản. Hệ thống số mũ là
{(4, 0, 0), (3, 1, 0), (2, 2, 0), (2, 1, 1)}
Do đó
y14 + y24 + y34 = σ14 + aσ12 σ2 + bσ22 + cσ1 σ3
Từ đây ta có được
y14 + y24 + y34 = σ14 − 4σ12 σ2 + 2σ22 + 4σ1 σ3
Kết hợp với y12 + y22 + y32 = σ12 − 2σ2 nên ta có hệ phương trình sau
σ1 = −2
σ 2 − 2σ2 = 1
14
σ1 − 4σ12 σ2 + 2σ22 + 4σ1 σ3 = −1
Tương đương với
σ1 = −2
3
σ2 =
2
−5
σ3 =
16
1
Do vậy = yi là 3 nghiệm của phương trình 16y 3 + 32y 2 − 24y − 5 = 0. Do đó xi là nghiệm của
xi
phương trình
16 32 24
+ − −5=0
x3 x2 x
Tương đương với
5x3 + 24x2 − 32x − 16 = 0
1
§11.Đa thức đối xứng
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Giải
Ta biểu diễn x4 + y 4 + z 4 qua các đối xứng cơ bản. Hệ thống số mũ là
{(4, 0, 0), (3, 1, 0), (2, 2, 0), (2, 1, 1)}
Do đó
x4 + y 4 + z 4 = σ14 + aσ12 σ2 + bσ22 + cσ1 σ3
Từ đây ta có được
x4 + y 4 + z 4 = σ14 − 4σ12 σ2 + 2σ22 + 4σ1 σ3
Kết hợp với x3 + y 3 + z 3 = σ13 − 3σ1 σ2 + 3σ3 nên ta có hệ phương trình sau
σ1 = −3
σ 3 − 3σ1 σ2 + 3σ3 = −27
14
σ1 − 4σ12 σ2 + 2σ22 + 4σ1 σ3 = 113
Tương đương với
σ1 = −3
3σ2 + σ3 = 0
−36σ2 + 2σ22 − 12σ3 = 32