You are on page 1of 57

THUỐC CHỐNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID

1. Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát
trực tiếp của :
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi
E. Tuyến thượng thận
2. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng,
ngoại trừ :
A. Tăng đường huyết
B. Sérotonine.
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
3. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất
vào thời điểm :
A. 5 - 8 giờ
B. 8 - 11 giờ
C. 11 - 14 giờ
D. 14 - 17 giờ
E. 17 - 20 giờ
4. Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại
trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B. Chuyển hóa ở gan
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
D. Gắn mạnh vào protein huyết tương.
E. Thải chủ yếu qua đường mật.
5. Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường
hợp:
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl
B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm
E. Tất cả sai.
6. Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng
một trong các cơ chế sau :
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin
7. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng,
ngoại trừ :
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể .
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch
E. Làm thoái biến Protein
8. Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid
dài ngày là do :
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăng bài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid
E. Tất cả sai
9. Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những
kết quả của :
A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipid
E. Tất cả đúng
10. Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là :
A. Tăng Na , K +
+

B. Giảm Na+, K +
C. Tăng Na+,Ca ++
D. Giảm K+, Ca ++
E. Tăng K+, Ca ++
11. Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại
trừ :
A. Ức chế tuyến giáp
B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
C. Làm giảm tiết Prolactin
D. Ức chế tiết ADH
E. Ức chế tiết insulin.
12. Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi
nhận là :
A. Rối loạn tâm thần, co giật
B. Hạ sốt
C. Giảm đau
D. Gây thèm ăn
E. Tất cả đúng.
13. Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới
đây, ngoại trừ :
A. Gây loãng xương
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
14. Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi.
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương.
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết.
D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng.
E. Hậu quả gia tăng của rối loạn biến dưỡng
15. Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng
nào là :
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Suy giảm miễn dịch
C. Suy thận
D. Đái tháo đường
E. Cao huyết áp
16. Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco
corticoid :
A. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
B. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
C. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày
D. Cho uống thuốc vào ban đêm
E. Tất cả đúng
17. Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do :
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu
D. Tăng chuyển hoá Glucid
E. Giảm dự trữ glucose vào máu
18. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm
những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ :
A. Phù mặt cổ
B. Phát triển hệ lông, mụn
C. Những vết rạn da
D. Tăng cân nhanh
E. Chậm liền sẹo
19. Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng,
ngoại trừ:
A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thương chậm lành
C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ
D. Ức chế tuyến nội tiết
E. Tác dụng do ức chế prostaglandine
20. Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới
đây, ngoại trừ:
A. Cao huyết áp
B. Đau cơ, chuột rút.
C. Xơ vữa động mạch
D. Tiểu nhiều
E. Đái tháo đường 90-120 ph
21. Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph
A. Đúng B. Sai
22. Tỷ lệ nồng độ thuốc tự do trong huyết tương của Dexamethason khỏang
5%
A. Đúng B. Sai
23. Tỷ lệ gắn protein huyết tương của Prednisolon là 95 %
A. Đúng B. Sai
24. Dùng Gluco corticoid có khả năng làm tăng tiết glucagon
A. Đúng B. Sai
25. Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron
A. Đúng B. Sai
26. Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi
A. Đúng B. Sai
27. Betamethason là loại Gluco corticoid có thời gian tác dụng ngắn
( t1/2<12 giờ )
A. Đúng B. Sai
28. Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần
A. Đúng B. Sai
29. Không được dùng Gluco corticoid ở bệnh nhân tăng nhản áp
A. Đúng B. Sai
30. Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng
dùng thuốc là một tuần
A. Đúng B. Sai
31. Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc
A. 1-3 giờ
B. 4 - 6 giờ
C. 7 - 9 giờ
D. 11- 13 giờ
E. 15- 17 giờ
32. Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào
lúc :
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
E. 24 - 1 giờ
33. Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm :
A. 7 - 11 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 15 - 19 giờ
D. 19 - 23 giờ
E. 23 - 1 giờ
34. Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ tiết cortisol mỗi ngày
khoảng
A. 5 - 10 g/dl
B. 10 - 15 g/dl
C. 20 - 30 g/dl
D. 30 - 35 g/dl
E. 40 - 50 g/dl
35. Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng :
A. 50 - 70 phút
B. 70 - 90 phút
C. 90 - 120 phút
D. 120 - 150 phút
E. 150 - 170 phút
36. Đục thủy tinh thể là một trong những tai biến khi dùng Corticoid
A. Đúng B. Sai
37. Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Giảm dự trữ glucose vào máu
E. Tất cả đúng
38. Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do
ức chế :
A. Cycloxygenase
B. Lipoxygenase
C. Phospholipase
D. Thromboxan
E. Prostaglandin.
39. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả
của :
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Ức chế tuyến thượng thận
E. Tác dụng trên nội tiết
40. Tăng Canxi máu cũng là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ
ở bệnh nhân dùng Corticoid
A. Đúng B. Sai
41. Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất
trong máu vào lúc :
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giờ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
E. 24 - 1 giờ
DƯỢC LÝ

BLOCK 1
1. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc sau :
A. Quinidin
B. Propranolol
C. Digitoxin
D. Rifampicin
E. E.Ampicilin
2. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân :
A. Suy thận
B. Suy gan
C. Suy tim
D. Phụ nữ có thai
E. Viêm đa dây thần kinh
3. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường :
A. Acid ở nội bào
B. Acid ở ngoại bào
C. Kiềm ở nội bào
D. Kiềm ở ngoại bào
E. Acid ở nôị và ngoại bào
4. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở :
A. Tổ chức xơ
B. Hạch vôi
C. Tổ chức bả đậu
D. Đại thực bào
E. Thành các hang lao.
5. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol :
A. Ù tai
B. Chóng mặt
C. Giảm trí nhớ
D. Giảm thị lực
E. Điếc
6. Rifampicin qua được hàng rào :
A. Nhau thai
B. Sữa
C. Nhau thai và sữa.
D. Máu - não
E. Máu - màng não.
7. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân:
A. Suy thận
B. Suy tim
C. Viêm đa dây thần kinh.
D. Cao huyết áp
E. Phụ nữ có thai ( 3 tháng đầu )
8. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau , khi dùng kết hợp:
A. Quinin
B. Theophyllin
C. Salbutamol
D. Terbutalin
E. Quinidin
9. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin:
A. Nổi ban ngoài da
B. Suy thận cấp
C. Viêm gan
D. Đau khớp
E. Ù tai
10. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau :
A. 1-2 giờ
B. 2 - 3 giờ
C. 3-4 giờ
D. 4-5 giờ
E. 5-6 giờ
11. Trong số thuốc chống lao sau, thuốc nào có chu ky gan- ruột:
A. Isoniazid
B. Rifampicin
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
E. Streptomycin
12. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch”
khi dùng kèm thuốc chống lao sau :
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Ethambutol
D. Rifampicin
E. Pyrazynamid
13. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc sau :
A. Theophylin.
B. Quinin
C. Quinidin
D. Salbutamol
E. Terbutalin
14. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của
A. Rifampicine
B. Pyrazinamide
C. Ethabutol
D. Streptomycine
E. Isoniazid
15. Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng:
A. Vitamine C
B. Vitamine B1
C. Vitamine B6
D. Vitamine B12
E. Vitamine D
16. Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm :
A. 20 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 50%
E. 60 %
17. Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với :
A. Phenyltoin
B. Hydroxyd nhôm
C. Rifamycine
D. Phenolbarbital
E. Tất cả đúng.

18. Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu nhanh và tốt qua đường uống
B. Bài tiết qua gan, mật
C. Chủ yếu bài tiết qua thận
D. Thuốc qua được nhau thai
E. Thuốc không qua được sữa.
19. Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá.
B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan
C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng
D. Chỉ thấm qua màng não khi bị viêm
E. Thải chủ yếu qua thận
20. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ :
A. Không dùng đơn độc một loại thuốc
B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn : tấn công vầ duy trì.
C. Thuốc phải uống một lần lúc đói
D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc
E. Phải dùng thuốc đủ thời gian.
21. Trong điều trị lao, cần giảm liều Isoniazid (INH) ở bệnh nhân suy thận nặng:
A. Đúng
B. Sai
22. Khi dùng kết hợp Isoniazid ( INH ) với Griseofulvin, Phenobarbital làm tăng độc tính
của INH với gan, cần theo dõi transaminasase
A. Đúng
B. Sai
23. Ngoài tác dụng điều trị lao , Rifampicin còn có tác dụng tốt đối với vi khuẩn gram
(+), Gram( -)
A. Đúng
B. Sai
24. Cơ chế tác dụng của Rifampicin tăng hoạt động của ARN polimerasase
A. Đúng
B. Sai
25. Tác dụng phụ thường gặp của Ethambutol trong điều trị lao là ảnh hưởng thần kinh
thính giác.
A. Đúng
B. Sai
26. Ethambutol là thuốc có chu kỳ gan - ruột
A. Đúng
B. Sai
27. Trong điều trị lao, khi dùng kết hợp Isoniazid với Pyrazinamide làm tăng độc tính của
Isoniazid với gan vì vậy cần theo dõi chức năng gan
A. Đúng
B. Sai
28. Dự phòng tai biến trên thần kinh khi dùng Isoniazid liều cao trong điều trị lao bằng
vitamine B12
A. Đúng
B. Sai
29. Streptomycin được đào thải qua thận nhưng chậm vì vậy dễ gây ngộ độc thuốc do đó
cần thận trọng ở người cao tuổi, suy thận
A. Đúng
B. Sai
30. Những đặc điểm về dược động học của Rifampicin
- Hấp thu tốt qua đường uống
- Có chu kỳ gan - ruột
- Qua được nhau thai và sữa
A. Đúng
B. Sai
31. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi
khuẩn lao là cơ chế tác dụng :
A. Isoniazide
B. Ethambutol
C. Streptomycine
D. Rifampicine
E. Pyrazinamide
32. Pyrazinamide có thời gian bán hủy
A. 7-8 giờ
B. 7-9 giờ
C. 8-9 giờ
D. D.9-10 giờ
E. E.10-11 giờ
33. Tác dụng phụ của Pyrazinamide
A. Nhức đầu
B. Giảm thị lực
C. Giảm thính lực
D. Suy thận
E. Tăng acid uric trong máu
34. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide
A. Suy tim
B. Cao huyết áp
C. Hen quản
D. Suy gan
E. Viêm thần kinh thị giác
35. Tác dụng của Ethambutol giảm khi dùng kèm với thuốc sau
A. Theophyllin
B. Paracetamol
C. Seduxen
D. Aluminium
E. Ampicillin
36. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng
A. Phần lớn chất chuyển hóa
B. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng
C. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng
D. Phần lớn nguyên dạng
E. Phần lớn ở dạng kết hợp với acid glucuronic
37. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân
A. Suy thận, suy tim
B. Suy thận, trẻ sơ sinh
C. Suy thận, cao huyết áp
D. Suy thận, suy gan
E. Trẻ sơ sinh, suy gan
38. Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate la
A. Dị ứng, tổn thương tiền dình
B. Dị ứng, viêm gan
C. Dị ứng, suy thận
D. Dị ứng, giảm thị lực
E. Tổn thương tiền đình , viêm gan
39. Chống chỉ định khi dùng Ethambutol
A. Viêm thần kinh thị giác, thiếu máu
B. Viêm thần kinh thị giác, hen phế quản
C. Viêm thần kinh thị giác, phụ nữ có thai
D. Phụ nữ có thai, thiếu máu
E. Phụ nữ có thai, hen phế quản
40. Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân
A. Suy tim
B. Suy thận
C. Cao huyết áp
D. Hen phế quản
E. Phụ nữ có thai

BLOCK 3
1. Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ :
A. Cây Dương địa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành biển
E. Tất cả sai
2. Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là:
A. Phần đường
B. Nhân Steroid
C. Vòng lacton
D. Phần Genin@
E. Tất cả đúng
3. Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại
trừ :
A. Tính hòa tan nhiều trong lipid
B. Số lượng nhóm OH trong cấu trúc
C. Ruột tăng co bóp
D. Dùng kèm thuốc giảm nhu động ruột.
E. Thuốc dùng ở dạng dung dịch.
4. Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do :
A. Có ít nhóm OH trong cấu trúc
B. Dùng kèm Atropin
C. Bệnh nhân bị liệt ruột
D. Bệnh nhân ỉa chảy
E. Dùng thuốc ở dạng viên.
5. Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ
A. Thủy phân và phóng thích phần đường
B. Thủy phân và phóng thích phần genin
C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton
D. Tạo những chất có ái tính hơn với lipid
E. Hydroxyl hóa phần không đường
6. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại
trừ :
A. Bệnh nhân suy gan
B. Bệnh nhân suy thận
C. Độ PH của nước tiểu
D. Lưu lượng tuần hoàn qua thận
E. Bệnh lý đường mật
7. Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do :
A. Ưc chế bơm Ca ++ của túi
B. Tăng thải Na+ ra khỏi tế bào
C. Kích thích men Na+ K+ ATPase.
D. Gây ứ đọng K+ trong tế bào
E. Tăng lượng Ca ++ tự do trong máu.
8. Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là :
A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Kích thích cơ nhĩ
D. Tim đập mạnh, chậm, đều
E. Tất cả đúng.
9. Tác dụng của glycosid tim trên thận là :
A. Tăng tiết Aldosteron
B. Gây thiểu niệu
C. Tăng tái hấp thu Na+
D. Tăng thải K+ Na+
E. Tất cả đúng.
10. Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là :
A. Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa
B. Giảm co thắt cơ trơn khí phế quản.
C. Chỉ tác dụng trên cơ trơn tử cung
D. Giảm kích thích trên cơ trơn tiêu hóa.
E. Ưc chế hiệu ứng thần kinh trên cơ trơn tử cung.
11. Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Suy tim nặng kéo dài
B. Tuổi già
C. Giảm Magie máu
D. Tăng Kali máu
E. Dùng kèm chế phẩm canxi
12. Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại
trừ :
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Giãn đồng tử
C. Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ.
D. Mạch chậm hoặc nhanh đột ngột
E. Tất cả đúng
13. Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Ngừng sử dụng Digitalis
B. Dùng EDTA để gắp canxi
C. Dùng Kali khi có suy thận
D. Dùng Atropin nếu có nôn mữa nhiều
E. Dùng Lidocain khi có loạn nhịp
14. Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là :
A. Kháng Histamin
B. IMAO
C. Clofibrat
D. Quinidin
E. Tất cả đúng
15. Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là :
A. Glycon
B. Aglycon
C. Lacton
D. Nhân steroid
E. Nhóm OH.
16. Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do :
A. Tăng Canxi máu
B. Tăng Natri máu
C. Giảm Canxi máu
D. Tăng Magne máu
E. Giảm kali máu
17. Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là :
A. Làm tăng AMP vòng nội bào
B. Kích thích Phosphodiesterase
C. Ức chế Adenylcyclase
D. Kích thích trung tâm Vagus ở hành não
E. Kích thích proteine hoạt hoá co cơ.
18. Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra với :
A. Digitoxin
B. Digoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin
19. Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Acetyl Digoxin
E. A, B, C, D sai
20. Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin
21. Loại Glycosid cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Acetyl Digitoxin
E. A, B, C, D đúng
22. Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin
23. Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ :
A. Cây Dương địa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành biển
E. Cây sừng trâu
24. Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm :
A. Phần đường + vòng Lacton
B. Phần đường + nhân steroid
C. Nhân steroid + vòng Lacton
D. Phần đường + vòng Lacton
E. Phần đường + phần không đường
25. Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa
A. Digoxin
B. Digitoxin @
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
26. Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
27. Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
28. Glycosid trợ tim đặc biệt hiệu quả trong điều trị suy tim lưu lượng thấp :
A. Đúng B. Sai
29. Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
30. Tác động nào không do Digoxin gây ra :
A. Tăng Ca++ nội bào
B. Tăng Na+ nội bào
C. Tăng K+ nội bào
D. Chậm nút xoang
E. Giảm xung lực giao cảm đến tim
31. Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim :
A. Giảm thời gian tống máu
B. Tăng co bóp cơ tim
C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất
D. Làm chậm nhịp tim
E. Tất cả đều đúng
32. Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain@
33. Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
34. Trên thận, glycosid tim tăng đào thải Na+ do ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần:
A. Đúng B. Sai
35. Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
36. Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
37. Genin là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim
A. Đúng B. Sai
38. Vòng lacton là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim
A. Đúng B. Sai
39. Tất cả các loại glycosid tim đều không đươc dùng khi bệnh nhân bị suy thận
A. Đúng B. Sai
40. Tăng Kali máu là điều kiện thuận lợi gây ngộ độc glycosid tim
A. Đúng B. Sai
41. Khi tiêm tĩnh mạch cách quãng hoặc tiêm dưới da, Heparine có thể gây:
A. Ngứa
B. Chảy máu@
C. Dị ứng
D. Buồn nôn
E. Nhức đầu
42. Thuốc nào làm mất tác dụng của Heparine:
A. Aspirine
B. Prednisolone@
C. Neomycine
D. Vitamin C
E. Furosemide
43. Wafarine là loại kháng Vitamin K có khoảng thời gian tác dụng:
A. 48 - 96 giờ
B. 96 - 120 giờ
C. 48 - 72 giờ
D. 72 - 92 giờ
E. 24 - 72 giờ
44. Thuốc chống đông máu thường dùng ở lâm sàng:
A. Vitamin K
B. Dẫn xuất Coumarine,Indanedione
C. Heparine
D. Indanedion
E. B, C, D đúng
45. Các thuốc ức chế sự tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan:
A. Dẫn xuất Coumarine
B. Warfarine
C. Indanedione
D. Tromexan
E. A, B, C đúng
46. Thuốc ức chế tác dụng của các yếu tố đông máu là:
A. Warfarine
B. Dẫn xuất Coumarine
C. Heparine
D. Vitamin K
E. Aspirine
47. Warfarine là thuốc chống đông có tác dụng :
A. Nhanh
B. Ngắn
C. Trung bình
D. Chậm
E. Rất ngắn.
48. Kháng Vitamin K là thuốc chống đông được dùng bằng đường:
A. Uống@
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm bắp
E. Truyền tĩnh mạch
49. Kháng Vitamin K là loại thuốc chống đôngcó tác dụng:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C.Chậm
D. Nhanh
E. B, C đúng
50. Heparine được dùng chủ yếu bằng đường:
A. Truyền tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Uống
D. Tiêm bắp
E. Tiêm tĩnh mạch và dưới da
51. Khi ngộ độc Dicoumarine ta dùng:
A. Vitamin A
B. Protamin sulfate
C. Vitamin K (tĩnh mạch)
D. Vitamin C
E. A, B, C, D sai
52. Các thuốc chống đông kháng Vitamin K có tác dụng tối đa sau:
A. 30 - 40 giờ
B. 48 - 72 giờ@
C. 48 giờ
D. 24 - 36 giờ
E. 12 - 24 giờ
53. Heparine thường được tìm thấy trong:
A. Gan
B. Phổi
C. Tế bào Mastocyte
D. Thận
E. Cả A, B, C sai
54. Bản chất của Heparine là:
A. Polysaccharide
B. Glucoside
C. Protide
D. Mucopolysaccharide
E. Acid Amin
55. Heparine là thuốc chống đông dùng bằng đường:
A. Uống
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm tĩnh mạch và dưới da@
E. Tiêm bắp
56. Không được sử dụng đồng thời với Heparine loại chế phẩm:
A. Neomycine
B. Griseofulvine
C. Acid Salycilic
D. Seduxen
E. Ethambutol
57. Khi bị ngộ độc Heparine ta dùng:
A. Vitamin K
B. Protamine Sulfate
C. Hydrocortisone
D. Kháng Vitamin K
E. Vitamin C
58. Chỉ định chính của Heparine là:
A. Viêm tắc tĩnh mạch
B. Làm giảm rung nhĩ
C. Sau nhồi máu cơ tim
D. Biến cố huyết khối tắc mạch cấp
E. Bệnh van giả
59. Vitamin K1 có nguồn gốc từ thực vật.
A.Đúng B.Sai
60. Nhóm Methyl ở vị trí 2 rất cần cho sự đông máu.
A.Đúng B.Sai
61. Vitamin K không dùng khi bị ngộ độc dẫn xuất của Cumarin, Indandion, Salicylat.
A.Đúng B.Sai
62. Adrenoxyl làm tăng sức kháng mao mạch, giảm tính thấm thành mạch, nên làm tăng
thời gian chảy máu.
A.Đúng B.Sai@
63. Adrenoxyl có tác dụng sau khi tiêm 6-24 giờ.
A.Đúng B.Sai
64. Thrombin có thể được dùng để tiêm tĩnh mạch.
A.Đúng B.Sai
65. Các keo cao phân tử như Pectin, Albumin giúp tăng nhanh đông máu.
A.Đúng B.Sai
66. Heparine là thuốc có tác dụng chống đông máu cả in vivo và in vitro.
A.Đúng B.Sai
67. Warfarine là thuốc chống đông có tác dụng chậm.
A.Đúng B.Sai
68. Heparine thường được dùng bằng đường uống.
A.Đúng B.Sai
69. Nhóm methyl ở vị trí 2 rất cần cho tác dụng làm đông máu:
A.Đúng B.Sai
70. Muốn có tác dụng chống đông máu trong ống nghiệm, thường dùng Natro oxalat hoặc
Natri fluorid để ngăn tác động của Canxi.
A.Đúng B.Sai
71. Protamin sulfat có tích điện giống Heparin nên vào cơ thể kết hợp với Heparine cho
hợp chất mất hiệu lực chống đông.
A.Đúng B.Sai
72. Acid salicylic và các dẫn xuất có thể được sử dụng đồng thời với Heparin.
A.Đúng B.Sai@
73. Heparin dưới dạng muối Magnesium (Cutheparine) có thể dùng bằng đường tiêm dưới
da.
A.Đúng B.Sai
74. Heparin có bản chất là một mucopolysaccharide.
A.Đúng B.Sai
75. Các loại kháng Vitamin K có tác dụng chống đông trực tiếp.
A.Đúng B.Sai
76. Tác dụng chống đông máu của kháng Vitamin K là căn cứ trên sự giảm tổng hợp các
yếu tố đông máu ở gan (II, VII. IX, X).
A.Đúng B.Sai
77. Các thuốc chống đông loại kháng Vitamin K thường qua được nhau thai và vào sữa mẹ.
A.Đúng B.Sai
78. Khi ngộ độc Dicoumarine thì tiêm Vitamin K để giải độc.
A.Đúng B.Sai
79. Heparin có thể dùng bằng đường tiêm dưới da.
A.Đúng B.Sai
80. Heparin thường không dùng bằng dường tiêm bắp vì có nguy cơ tụ máu.
A.Đúng B.Sai
BLOCK 5
1. Piperazine làm liệt giun đũa do:
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase
B. Ngăn chận thu nhận glucose của giun
C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun
D. Ưc chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun@
E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase
2. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun đũa :
A. Oxantel pamoate
B. Pyrantel pamoate
C. Mebendazol
D. Albendazol
E. Piperazine
3. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán bò :
A. Praziquantel
B. Mebendazol
C. Paromomycin
D. Niclosamid
E. Diclorophen
4. Diethylcarbamazin gây tích lũy thuốc với những liều lập laị ở những bệnh nhân :
A. Kiềm hóa nước tiểu
B. Kiềm hóa nước tiểu kéo dài
C. Acid hóa nước tiểu
D. Acid hóa nước tiểu kéo dài
E. Suy chức năng gan
5. Thời gian bán hủy của Niridazol ( dạng chuyển hóa ) khoảng:
A. 38 giờ
B. 39 giờ
C. 40 giờ
D. 41 giờ
E. 42 giờ
6. Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate :
A. Trẻ em dưới 2 tuổi @
B. Suy chức năng gan
C. Suy chức năng thận
D. Tiền sử động kinh
E. Loét dạ dày.
7. Ức chế enzyme Fumarat reductase, đó là cách làm liệt giun của :
A. Mebendazol
B. Pyrantel pamoate
C. Piperazin
D. Oxantel pamoate
E. Thíabendazol
8. Tác dụng phụ của Diethylcarbamazin (do phá hủy hàng loạt ấu trùng giun chỉ trong
máu) :
A. Sốt , đau cơ
B. Chóng mặt
C. Hạ huyết áp
D. Lẩn thẩn
E. Nhìn mờ
9. Một trong những thuốc điều trị giun sán có liều dùng người lớn và trẻ em như nhau:
A. Pyrantel pamoate
B. Piperazin
C. Niclosamid
D. Diethylcarbamazin
E. Mebendazol
10. Cần dùng kèm thuốc tẩy MgSO4 ( đường uống, 20-30g ) khi điều trị loại sán sau:
A. Sán lá gan lớn
B. Sán máng
C. Sán dây
D. Sán lá gan nhỏ
E. Sán lá phổi.
11. Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị:
A. Giun đũa
B. Giun kim
C. Giun móc
D. Giun lươn.
E. Giun chỉ@
12. Giảm thu nhận glucose của giun, đó là cách làm liệt giun của :
A. Thíabendazol
B. Pyrantel pamoate
C. Piperazin
D. Mebendazol.
E. Bephenium
13. Chống chỉ định dùng Mebendazol :
A. Trẻ em dưới 2 tuổi
B. Suy chức năng gan
C. Suy dinh dưỡng
D. Loét dạ dày
E. Thiếu máu
14. Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ đó là cách làm liệt giun của :
A. Thíabendazol
B. Pyrantel pamoate
C. Diethylcarbamazine
D. Albendazol
E. Mebendazol.
15. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun chỉ :
A. Mebendazol
B. Pyperazin
C. Diethyl carbamazin
D. Thiabendazol
E. Pyrantel pamoat
16. Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do :
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase
B. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống của giun
C. Ngăn chận thu nhận glucose của giun
D. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ của giun @
E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme phosphorylase
17. Phụ nữ mang thai và trẻ em dưới 24 tháng không nên dùng :
A. Mebendazole
B. Levamisol
C. Albendazole
D. Pyrantel pamoat
E. Tất cả đúng
18. Thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị giun kim:
A. Pyrantel pamoate
B. Piperazine
C. Oxantel pamoate
D. Albendazole
E. Thiabendazole
19. Có thể dùng liều thấp nhưng có hiệu lực cao để điều trị giun kim :
A. Pyrantel pamoate
B. Levamisol
C. Albendazole
D. Thiabendazole
E. Mebendazole
20. Thuốc điều trị giun sán được Bộ y tế quy định dùng tại tuyến y tế cơ sở, ngoại trừ
A. Praziquantel
B. Pyrantel pamoate
C. Albendazole
D. Thiabendazole
E. Mebendazole
21. Thuốc dùng để điều trị sán máng,sán lá được ghi trong danh mục thuốc thiết yếu:
A. Albendazole
B. Praziquantel @
C. Niclosamide
D. Diethyl Carbamazine
E. Mebendazole
22. Thuốc dùng để điều trị sán dây được ghi trong danh mục Thuốc thiết yếu :
A. Thiabendazole
B. Pyrantel pamoate
C. Niclosamide
D. Praziquantel
E. Albendazole
23. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán lợn
A. Albendazole
B. Praziquantel
C. Niclosamide
D. Diethyl Carbamazine
E. Mebendazole
24. Thuốc lựa chọn điều trị khi nhiễm phối hợp giun đũa, giun tóc, giun móc :
A. Praziquantel
B. Pyrantel pamoat
C. Albendazole
D. Thiabendazole
E. Mebendazole
25. Thuốc không hấp thu qua đường tiêu hoá :
A. Albendazole
B. Praziquantel
C. Niclosamide
D. Thiabendazole
E. Mebendazole
26. Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá :
A. Albendazole @
B. Niridazole
C. Pyrantel pamoate
D. Mebendazole
E. Tất cả sai
27. Một trong những nguyên tắc điều trị giun sán phải kết hợp phòng bệnh và tạo môi trường
để tránh tái nhiễm và giảm dần tỷ lệ mắc bệnh
A. Đúng B. Sai
28. Những đặc điểm dược động học của Diethylcarbamazine
- Hấp thu tốt qua đường uống
- Thời gian bán hủy trong huyết tương là 2 - 3 giờ nếu nước tiểu acid
- Thuốc phân phối vào trong tất cả các mô kể cả mô mỡ
A. Đúng B. Sai
29. Cơ chế tác dụng của Albendazol trong điều trị giun đũa là ngăn chận thu nhận glucose
của giun
A. Đúng B. Sai
30. Tác dụng phụ khi dùng Diethycarbamazine: sốt, đau cơ,ban đỏ do thuốc phá hủy hàng
loạt ấu trùng giun chỉ trong máu nên giải phóng protein lạ có tính kháng nguyên với cơ thể
người bệnh.
A. Đúng B. Sai

31. Mebendazol thuốc dùng điều trị giun đũa, giun tóc, giun kim hấp thu tốt nếu được dùng
kèm với thức ăn có mỡ.
A. Đúng@ B. Sai
32. Cơ chế tác dụng của Thiabendazol là làm liệt giun lươn do ngăn chặn dẫn truyền thần
kinh cơ của giun
A. Đúng B. Sai
33. Thuốc ưu tiên chọn lựa trong điều trị nhiễm kết hợp giun đũa, giun tóc, giun móc là
Piperazine
A. Đúng B. Sai
34. Chống chỉ định dùng Mebendazole
- Phụ nữ có thai
- Trẻ em dưới 2 tuổi
A. Đúng B. Sai
35. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán bò, sán cá, sán lợn là Niclosamid
A. Đúng B. Sai
36. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun móc
A. Oxantel pamoate
B. Pyrantel pamoate
C. Mebendazol
D. Albendazol
E. Piperazine
37. pH nước tiểu kiềm thì thời gian bán huỷ của Diethycarbamazine khoảng
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 9 giờ
E. 10 giờ
38. Cơ chế tác dụng của Niclosamide ( thuốc điều trị sán dây )
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B.
Ngăn chận thu nhận glucose của giun
C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun
D. Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun
E. Tác dụng lên quá trình oxy hoá, phospho hoá ty thể của sán
39. Cơ chế tác dụng của Nizidazole ( điều trị sán máng )
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B.
Ngăn chận thu nhận glucose của giun
C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun
D. Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun
E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase
40. Thiabendazol được thải qua nước tiểu ở dạng
A. Nguyên dạng
B. 50% nguyên dạng, 50% dạng chuyển hoá
C. Dạng kết hợp
D. Dạng kết hợp với acid glucuronid
E. Dạng kết hợp với acide amin
41. Thuốc kháng sinh có tác dụng tốt trong điều trị lỵ amíp :
A. Co- trimoxazol
B. Ampicillin
C. Chloramphenicol
D. Gentamycin
E. Paromomycin.
42. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( Flagyl, Klion ) kéo dài trong :
A. Suy chức năng thận
B. Suy chức năng gan
C. Suy tim
D. Rối loạn đông máu
E. Cao huyết áp.
43. Diiodohydroxyquin ( Iodoquinol ) là thuốc điều trị lỵ amíp thuộc :
A. Dẫn xuất Nitroimidazol
B.Nhóm Alcaloid
C. Dẫn xuất Dichloroacetamid
D. Nhóm kháng sinh
E. Dẫn xuất Hydroxyquinolein.
44. Thuốc có tác dụng tốt trong diệt amíp tổ chức :
A. Paromomycin
B. Tetracyclin
C. Diloxanid
D. Metronidazol
E. Iodoquinol.
45. Trong điều trị lỵ amip, khi dùng Metronidazol cần phải kiêng :
A. Mỡ
B. Cafe
C. Sữa
D. Rượu
E. Dịch hoa qủa
46. Chống chỉ định dùng Dehydroemetin trong trường hợp sau :
A. Bệnh gan
B. Bệnh thận
C. Loét dạ dày
D. Cao huyết áp
E. Người cao tuổi
47. Khi dùng kết hợp giữa Metronidazol và Warfarin cần phải theo dõi:
A. Thời gian máu chảy
B. Thời gian máu đông
C. Thời gian Howell
D. Thời gian Quick
E. Thời gian Quick hoặc tỉ Prothrombin
48. Thuốc có tác dụng diệt amip lòng ruột :
A. Dehydroemetin
B. Conessine
C. Emetin
D. Chloroquin
E. Diloxanid
49. Sau khi hấp thu vào cơ thể Dehydroemetin dự trữ chủ yếu:
A. Tim
B. Cơ vân
C. Cơ ruột
D. Tổ chức mỡ
E. Gan
50. Dehydroemetin được thải trừ:
A. Chậm qua thận
B. Qua thận
C. Nhanh qua thận
D. Qua phân
E. Phần lớn qua thận, lượng nhỏ qua phân
51. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( dạng không chuyển hóa )
A. 7giờ
B. 7giờ10
C.7giờ 20
D. 7giờ 30
E. 7giờ 40
52. Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột ) được thải trừ :
A. Chậm qua thận
B. Nhanh qua thận
C. Chậm qua phân
D. Nhanh qua phân
E. Phần lớn qua thận, một lượng nhỏ qua phân.
53. Chống chỉ định dùng Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột )
A. Phụ nữ có thai
B. Suy chức năng gan
C. Suy chức năng thận
D. Suy tim
E. Cao huyết áp
54. Chống chỉ định dùng Diiodohydroxyquin (Iodoquinol)
A. Tre em dưới 2 tuổi
B. Không dung nạp Iod
C. Viêm đa dây thần kinh
D. Cao huyết áp
E. Người cao tuổi.
55. Thuốc diệt Amip ruột được Bộ y tế quy định trong danh mục Thuốc thiết yếu :
A. Emetine Hydrochloride
B. Metronidazole
C. Paramomycine
D. Dehydro emetine
E. Dicloxamide
56. Thuốc điều trị bệnh Amip được Bộ y tế quy định dùng tại tuyến y tế cơ sở:
A. Emetine Hydrochloride
B. Metronidazole
C. Paramomycine
D. Dehydro emetine
E. Dicloxamide

57. Thuốc điều trị Amip không được Bộ y tế quy định dùng tại tuyến y tế cơ sở :
A. Diiodo hydroxyquinoline
B. Dehydro emetine
C. Dicloxamide
D. Metronidazole
E. Emetine Hydrochloride
58. Emetine là thuốc có đặc điểm sau, ngoại trừ :
A. Thuộc nhóm alcaloid
B. Có tác dụng diệt amip tổ chức
C. Hấp thu thất thường qua đường uống
D. Thải trừ tốt qua thận nên ít tích luỹ
E. Dự trử chủ yếu ở Gan, phổi, lách, thận.
59. Dicloxanide là thuốc có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Được dùng rộng rãi để điều trị nhiễm amip ruột.
B. Được dùng phối hợp với các thuốc diệt amip tổ chức
C. Hấp thu khoảng 90% qua đường tiêu hoá
D. Là thuốc được lựa chọn để điều trị bệnh amip
E. Có thể gặp tác dụng phụ là co cứng cơ bụng
60. Nguyên tắc điều trị lỵ amip được nêu dưới đây, ngoại trừ :
A. Phải kết hợp phòng và chữa bệnh
B. Phải điều trị sớm và đúng cách
C. Kết hợp điều trị đặc hiệu với nâng cao thể trạn
D. Cần phối hợp hặc dùng nối tiếp vài loại thuốc để tăng hiệu quả
E. Bệnh nhân dùng Emetine điều trị ngoại trú cần được theo dõi cẩn thận.
61. Thuốc điều trị lỵ amip Metronidazol thuộc dẫn xuất Nitroimidazole
A. Đúng B. Sai
62. Các thuốc thuộc dẫn xuất Hydroxyquinoline (ví dụ Iodoquinol) có tác dụng diệt amip tổ
chức
A. Đúng B. Sai
63. Một trong những nguyên tắc điều trị lỵ amip: phải kết hợp phòng bệnh và chữa bệnh để
tránh tái phát và tái nhiễm.
A. Đúng B. Sai
64. Chỉ định của thuốc diệt amip tổ chức
- Lỵ amip cấp , tối cấp
- Nhiễm amip không có triệu chứng
A. Đúng B. Sai
65. Kháng sinh được ưu tiên chọn lựa trong điều trị lỵ amip là Co- trimoxazol
A. Đúng B. Sai
66. Clioquinol là thuốc điều trị lỵ amip đã bị cấm sử dụng vì gây viêm thần kinh thi - tủy bán
cấp
A. Đúng B. Sai
67. Chống chỉ định dùng diloxanide
- Suy chức năng gan
- Trẻ em dưới 2 tuổi
A. Đúng B. Sai
68. Iodoquinol có thể ảnh hưởng xét nghiệm chức năng tuyến giáp do tăng mức Iod huyết
thanh gắn kết protein dẫn đến giảm thu nhận Iod 131
A. Đúng B. Sai
69. Khi dùng Metronidazol cần dặn bệnh nhân kiêng rượu trong thời gian điều trị
A. Đúng B. Sai
70. Sau đây những đặc điểm dược động học của Metronidazol
- Thuốc diệt amip tổ chức
- Hấp thu tốt qua đường uống
- Suy chức năng thận làm kéo dài thời gian bán hủy của thuốc
A. Đúng B. Sai
71. Metronidazol là thuốc lựa chọn điều trị viêm ruột do amib không lỵ:
A. Đúng B. Sai
72. Paromomycin có tác dụng trên amib dạng ngoài ruột:
A. Đúng B. Sai
73. Cloroquin là thuốc diệt amib ở thành ruột và gan:
A. Đúng B. Sai
74. Metronidazol ngoài tác dụng điều trị lỵ amib còn có tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí:
A. Đúng B. Sai
75. Iodoquinol là thuốc diệt amib ở ruột:
A. Đúng B. Sai

76. Ngoài tác dụng điều trị lỵ amib, Metronidazol còn có tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí:
A. Đúng B. Sai
77. Metronidazol không tác dụng lên amib trong lòng ruột:
A. Đúng B. Sai
78. Paromomycin là thuốc kháng sinh điều trị lỵ amib dạng ruột:
A. Đúng B. Sai
79. Emetin là thuốc điều trị amib ruột nặng hoặc amib gan, tác dụng phụ có thể gây loạn
nhịp:
A. Đúng B. Sai
80. Metronidazol là thuốc chọn lựa điều trị lỵ amib trong thành ruột, áp xe gan và các dạng
ngoài ruột khác:
A. Đúng B. Sai

BLOCK 7
1. Lợi tiểu Thiazide không được dùng trong trường hợp:
A. Phù do suy tim
B. Suy thận mạn
C. Cao huyết áp
D. Hội chứng thận hư
E. Tất cả đều đúng
2. Triamteren là thuốc lợi tiểu:
A. Giảm Natri
B. Nhóm Thiazide
C.Không kháng Aldosterone
D. Kháng Aldosterone
E. Lợi tiểu thẩm thấu
3. Ở thận, men Anhydrase carbonic có ở:
A. Quai Henle
B. Ông lượn gần
C. Ông lượn xa
D. Ông lượn gần và xa
E. Quai Henle và ống lượn xa
4. Thuốc lợi tiểu có tác dụng mạnh nhưng ngắn thường dùng ở lâm sàng là:
A. Acid Etacrynic
B. Furosemide
C. Hypothiazide
D. Spironolactone
E. Tất cả đều sai
5. Spironolactone là thuốc lợi tiểu:
A. Có tác dụng yếu
B. Tác dụng vừa phải, kéo dài
C. Tác dụng mạnh, ngắn
D. Kháng Aldosterone
E. Không kháng Aldosterone
6. Khi tiêm tĩnh mạch, Furosemide xuất hiện tác dụng sau:
A. 3 phút
B. 10 - 15 phút
C. 30 phút
D. 45 phút
E. 60 phút
7. Spironolactone là chất đối kháng tranh chấp với:
A. Hydrocortisone
B. Hypothiazide
C. Aldosterone
D. Propranolol
E. Tất cả đều sai
8. Dùng lợi tiểu kháng Aldosterone kéo dài có thể gây:
A. Vú to ở nam
B. Rối loạn sinh dục nam
C. Rối loạn kinh nguyệt ở nữ
D. Tăng kali máu
E. Tất cả đều đúng
9. Chỉ định chính của thuốc lợi tiểu là:
A. Chứng béo phì
B. Phù do thận
C. Phù do tim
D. Hội chứng phù và cao huyết áp
E. Tất cả đều đúng
10. Vị trí tác động chính của Furosemide là:
A. Ông lượn gần
B. Ông lượn xa
C. Quai Henle
D. Phần vỏ đoạn pha loãng
E. Đoạn rộng nhánh lên quai Henle
11. Trong hội chứng Aldosterone nguyên phát ta có thể dùng lợi tiểu:
A. Spironolactone
B. Hypothiazide
C. Furosemide
D. Acetazolamide
E. Acid Etacrynic
12. Trong các trường hợp cấp cứu cơn hen tim, phù não... ta có thể dùng lợi tiểu:
A. Hypothiazide
B. Thẩm thấu
C. Furosemide
D. Kháng Aldosterone
E. Không kháng Aldosterone
13. Lợi tiểu triamteren được chỉ định trong trường hợp:
A. Phù do xơ gan
B. Phù do thận hư
C. Phù do tim
D. Cả A, B đúng
E. Cao huyết áp
14. Thuốc lợi tiểu Acid Etacrynic có thể dùng bằng đường:
A. Uống
B. Tiêm tĩnh mạch chậm
C. Tiêm dưới da
D. Cả A, B
E. Tiêm bắp
15. Acetazolamid có chỉ định chính trong bệnh lý nào sau đây :
A. Lợi tiểu điều trị các thể phù
B. Kiềm hóa nước tiểu thải a. uric
C. Điều trị Glaucom
D. Điều trị động kinh
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa mạn
16. Thuốc lợi tiểu mạnh kèm giãn mạch trong điều trị phù phổi cấp :
A. Manitol
B. Furosemid
C. Hydroclorothiazid
D. Amilorid
E. Spironolacton
17. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ :
A. Giảm kali máu
B. Giảm natri máu
C. Tăng acid uric máu
D. Tăng calci niệu
E. Tăng calci máu
18. Thuốc lợi tiểu nào hiệu quả nhất trong điều trị phù não :
A. Furosemid
B. Triamteren
C. Manitol
D. Hydroclorothiazid
E. Spironolacton
19. Thuốc lợi tiểu ít gây hại nhất cho bệnh nhân bị tăng kali máu nặng :
A. Amilorid
B. Spironolacton
C. Hydroclorothiazid
D. Triamteren
E. Captopril
20. Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemid nên dùng phối hợp với Digitalis :
A. Đúng B. Sai
21. Amolorid là thuốc lợi tiểu có cấu trúc steroid :
A. Đúng B. Sai
22. Spironolacton là thuốc chỉ định trong điều trị tăng aldosteron huyết nặng
A. Đúng B. Sai
23. Hydroclorothiazid là thuốc lợi tiểu hiệu quả trong điều trị sỏi calci tái phát :
A. Đúng B. Sai
24. Manitol có tác dụng lợi tiểu vì tính thẩm thấu :
A. Đúng B. Sai
25. Khi dùng Acetazolamid điều trị Glaucome, tác dụng không mong muốn có thể xảy
ra:
A. Dị cảm
B. Nhiễm toan chuyển hóa
C. Nôn mữa
D. Giảm Kali máu
E. Tất cả đều đúng
26. Lợi tiểu nào sau đây sử dụng không cần bù Kali :
A. Amilorid
B. Furosemid
C. Acetazolamid
D. Hydroclorothiazid
E. Acid etacrynic
27. Lợi tiểu Thiazid được chỉ định điều trị tăng calci niệu tự phát có biến chứng sỏi
calci :
A. Đúng B. Sai
28. Spironolacton sẽ có tác dụng khi thiếu Aldosteron :
A. Đúng B. Sai
29. Triamteren có những đặc điểm sau đay, ngoại trừ :
A. Không đối kháng với Aldosteron
B. Tác dụng trực tiếp lên ống lượn xa
C. Ức chế men anhydrase carbonic (men AC)
D. Giảm tái hấp thu natri và nước
E. Ngăn cản đào thải Kali
30. Acid etacrynic có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ :
A. Thuốc lợi tiểu mạnh
B. Tác dụng nhanh sau 15- 30 phút
C. Đào thải nhiều nước và natri
D. Hoạt động phụ thuộc vào pH
E. Tác dụng chủ yếu nhánh lên quai Henlé
31. Ngoài cơ chế tăng sức lọc của cầu thận, các thuốc lợi tiểu còn có cơ chế................
32. Thuốc lợi tiểu có tác dụng vừa phải nhưng kéo dài là nhóm.................
33. ..........................là thuốc lợi tiểu giảm Kali, có tác dụng mạnh nhưng ngắn.
34. .Không dùng thuốc lợi tiểu trong trường hợp phù do..........
35. Trong điều trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu có tác dụng là do..............
36. Thuốc lợi tiểu ức chế men AC (Anhydrase carbonic) là thuốc lợi tiểu thuộc
nhóm ................................................................................................
37. Thuốc lợi tiểu ức chế men Anhydrase carbonic có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Thuốc lợi tiểu nhóm sulfamide
B. Tất cả đều có nhóm sulfonamide (SO2-NH2)
C. Không có tác dụng kìm vi khuẩn
D. Chỉ định trong điều trị suy gan và xơ gan
E.Có thể điều trị tăng nhãn áp do thuốc làm giảm tiết dịch nhãn cầu
38. Thuốc lợi tiểu nhóm Thiazide ( Benzothiadiazide) có thể dùng cho các trường hợp
sau, ngoại trừ:
A. Phù tim, gan, thận ở người có thai
B. Tăng huyết áp (dùng riêng hoặc dùng với các thuốc hạ huyết áp khác)
C. Tăng calci niệu không rõ nguyên nhân dễ dẫn đến sỏi niệu
D. Phù và tăng huyết áp khi có thai
E. Phù tim, gan, thận có thể gây thiếu máu thai và teo thai
39. Thuốc lợi tiểu tác dụng vùng quai (Furosemide) có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Không chứa gốc sulfonamid trong công thức
B. Tác dụng lợi tiểu xuất hiện 3-5 phút sau khi tiêm tĩnh mạch
C. Tác dụng lợi tiểu xuất hiện 20 phút sau khi uống
D. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa
E. Thải trừ phần lớn dưới dạng không chuyển hóa
40. Chống chỉ định đối với các thuốc lợi tiểu nhóm Thiazide:
A. Trạng thái giảm Kali máu trên bệnh nhân bị xơ gan hoặc đang điều trị bằng
Digitalis
B. Bệnh Goutte
C. Suy thận, suy gan không dung nạp sulfamide
D. Cả A, B, C đều đúng
E. Cả A, B đúng

BLOCK 9
42. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Tăng đường huyết @
B. Sérotonine.
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
43. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời
điểm :
A. 5 - 8 giờ
B. 8 - 11 giờ
C. 11 - 14 giờ
D. 14 - 17 giờ
E. 17 - 20 giờ
44. Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B. Chuyển hóa ở gan
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
D. Gắn mạnh vào protein huyết tương.
E. Thải chủ yếu qua đường mật.
45. Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl
B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm
E. Tất cả sai.

46. Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ
chế sau :
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin
47. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress@
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể .
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch
E. Làm thoái biến Protein
48. Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do :
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăngbài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid
E. Tất cả sai
49. Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của :
A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipid
E. Tất cả đúng
50. Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là :
A. Tăng Na+, K +
B. Giảm Na+, K +
C. Tăng Na+,Ca ++
D. Giảm K+, Ca ++
E. Tăng K+, Ca ++

51. Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :
A. Ức chế tuyến giáp
B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
C. Làm giảm tiết Prolactin
D. Ức chế tiết ADH
E. Ức chế tiết insulin.
52. Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là :
A. Rối loạn tâm thần, co giật
B. Hạ sốt
C. Giảm đau
D. Gây thèm ăn
E. Tất cả đúng.@
53. Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :
A. Gây loãng xương
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
54. Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc :
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
E. 24 - 1 giờ

55. Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ.


A. Promethazin
B. Chlopheniramin
C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat
E. Terfenadin
56. Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ
A. Phản ứng dị ứng
B. Say tàu xe
C. Rối loạn tiền đình
D. Hen phế quản @
E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai
57. Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1
A. Propranolol
B. Theophyllin
C. Digitalis
D. Penicillin
E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
58. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen
A. Ranitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Oxmetidin
E Nizatidin

59. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin
A. Co giật
B. Giảm bạch cầu
C. Viêm gan
D. Chứng vú to ở đàn ông
E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà
60. Cimetidin hợp đồng với thuốc sau.
A. Heparin
B. Phenytoin
C. Adrenalin
D. Ampicillin
E. Isoniazid
61. Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng
Serotonin
A. Doxylamin
B. Promethazin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin @
E. Dimenhydrinat
62. Cimetidin đi qua được .
A. Hàng rào máu - não
B. Hàng rào máu - màng não
C. Nhau thai
D. Sữa
E. Nhau thai và sữa
63. Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai
A. Promethazin
B. Dimenhydrinat
C. Doxylamin
D. Terfenadin
E. Chlorpheniramin
64. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra.
A. Giảm tiểu cầu
B. Viêm gan
C. Suy thận

D. Giảm bạch cầu


E. Giảm lượng tinh trùng
65. Thời gian bán hủy của Cimetidin.
A. 1giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. 5 giờ
66. Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe.
A. Doxylamin
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat@
67. Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc .
A. Dẫn xuất Piperazin
B. Dẫn xuất Phenothiazin
C. Nhóm Alkylamin
D. Nhóm Ethanolamin
E. Nhóm Ethylendiamin
68. Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc
Oxydase của Cytocrom P450
A. Ranitidin
B. Nizatidin
C. Famotidin
D. Cimetidin
E. Oxmetidin
69. Thuốc kháng H1, đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác
dụng phụ sau.
A. Hạ huyết áp tư thế đứng
B. Hạ huyết áp
C. Tăng huyết áp
D. Bí tiểu
E. Tiêu chảy

70. Tác dụng của Histamine trên receptor H2 :


A. Giãn cơ trơn mạch máu
B. Co cơ trơn đường tiêu hoá
C. Co cơ trơn phế quản
D. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác
E. Tăng tiết dịch vị
71. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2:
A. Đối lập chức phận
B. Đối lập không cạnh tranh
C. Đối lập cạnh tranh
D. Đối lập hoá học
E. Tác dụng chọn lọc
72. Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu nhanh
B. Đạt nồng độ đỉnh sớm
C. Chuyển hoá chủ yếu bởi microsome gan
D. Có thời gian tác dụng 4 - 6 giờ.
E. Không qua được hệ thống hàng rào máu não.x
73. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Ethanolamine:
A. Dimenhydratex
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
74. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizinex
75. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Alkylamine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniraminx
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
76. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadinx
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
77. Các thuốc kháng H1 đối lập không cạnh tranh với Histamine tại receptor H1
A. Đúng B. Sai
78. Co thắt phế quản ở bệnh nhân hen không đơn thuần chỉ có histamine mà còn có sự tham
gia của các Autocoid khác như chất phản ứng chậm của phẳn vệ ( SRSA )
A. Đúng B. Sai
79. Ranitidine ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytochrom P 450 nên gây ra
nhiều tương tác thuốc hơn Cimetidine
A. Đúng B. Sai
80. Cimetidine hợp đồng với các thuốc: Phenytoin, Propanolol
A. Đúng B. Sai
81. Tác dụng phụ thường gặp nhất của các thuốc kháng H1 là tác dụng an thần.
A. Đúng B. Sai
82. Thuốc kháng H1 Promethazine thuộc dẫn xuất Phenothiazine
A. Đúng B. Sai
83. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là tác dụng đối lập cạnh tranh với Histamine trên
receptor H2
A. Đúng B. Sai
84. Thuốc kháng H1 được dùng trong các trường hợp sau: Phản ứng dị ứng, say tàu xe,hen
phế quản
A. Đúng B. Sai
85. Astemizol là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :
A. Đúng B. Sai
86. Nizatidin là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :
A. Đúng B. Sai
87. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do :
A. Rôi loạn chuyển hoáoovitamin D
B. Giảm hấp thu vitamin D
C. Tăng thải trừ vitamin D
D. Hoạt hoá tuyến phó giáp
E. Ức chế tuyến phó giáp
88. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc :
A. Tetracyclin
B. Thuốc cầm ỉa
C. Chloramphenicol
D. Paracetamol
E. Phenytoin
89. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :
A. Biểu mô
B. Thần kinh thị giác
C. Giác mạc
D. Tổ chức sừng
E. Tất cả đúng
90. Vitamin D có tác dụng dưới dạng:
A. Cholecalciferol
B. Ergocalciferol
C. 23-25 (OH)2 D3
D. 1-25 (OH)2 D3
E. 25 (OH)2 D3
91. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng :
A. Vitamin B1
B. Vitamin B6
C. Vitamin C
D. Vitamin A
E. Vitamin PP
92. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh :
A. Ức chế cholinesterase
B. Hoạt hoá cholinesterase
C. Tổng hợp AMP vòng
D. Hoạt hoá ATP aza
E. Ức chế ATP aza
93. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng:
A. Chống oxy hoá
B. Chống lão hoá
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Bền thành mạch
E. Giảm cholesterol máu
94. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do :
A. Làm tăng sức đề kháng
B. Chống teo cơ
C. Bền thành mạch
D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào
E. Tất cả đúng
95. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến :
A. Điếc
B. Chóng mặt
C. Ù tai
D. Rối loạn thần kinh
E. Giảm thị lực
96. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do :
A. Giảm chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
B. Tăng thải trừ leva- dopa
C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
D. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương
E. Giảm hấp thu leva- dopa
97. Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid :
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Vitamin PP
D. Vitamin B6
E. Vitamin C
98. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ :
A. Ăn thiếu protein
B. Chức năng gan kém
C. Chức năng thận kém
D. Thiếu ánh sáng
E. Ăn ít lipid
99. Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ :
A. Giảm calci và phosphat huyết
B. Tăng calci và phosphat niệu
C. Tăng tổng hợp 1-25 (OH)2 D3
D. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp
E. Tăng calci và phosphat huyết
100. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào :
A. Tăng calci hoá xương
B. Giảm phosphat huyết
C. Calci hoá các mô mềm
D. Giảm calci huyết
E. Gây co giật do giảm calci huyết
101. Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất :
A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì
B. Lá cây xanh
C. Gan bò
D. Lòng đỏ trứng
E. Các loại thịt
102. Vitamin A không gây tác động nào sau đây :
A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh
B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu
C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn
D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô
E. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục) chống nhiễm trùng
103. Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani ở trẻ con
C. Cường tuyến cận giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi
104. Vai trò sinh học của vitamin B1 là :
A. Chuyển hoá acid amin
B. Chuyển hoá carbohydrat
C. Coenzym của carboxylase
D. Coenzym chuyển nhóm metil
E. Thành phần của NAD
105. Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Chảy máu răng, thiếu máu
B. Sỏi oxalat
C. Kích thích dạ dày
D. Tiêu chảy
E. Có thể xuất huyết ở trẻ sơ sinh nếu gần ngày sinh mẹ thường xuyên liều cao
106. Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ :
A. Quáng gà, khô mắt
B. Da khô tróc vảy, rụng tóc
C. Mụn trứng cá
D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da
E. Viêm nhiễm tai-mũi-họng
107. Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra bệnh Pellagra :
A. Đúng B. Sai
108. Khi thừa Vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý phù Beri Beri :
A. Đúng B. Sai
109. Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở
trẻ sơ sinh:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin B12
D. Acid folic
E. Vitamin E
110. Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid
glutamic thành GABA
A. Đúng B. Sai
111. Biotin còn được gọi với tên :
A. Vitamin H
B. Vitamin B9
C. Vitamin F
D. Vitamin B3
E. Vitamin B5
112. Vitamin C rất cần cho sự tổng hợp colllagen :
A.Đúng B. Sai
113. Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như isoniazid,
penicillamin, hydralazin,..
A. Đúng B. Sai
114. Dạng hoạt động của Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OH D3) :
A. Đúng B. Sai
115. Thiamin pyrophosphat là dạng có hoạt tính của Vitamin B1
A. Đúng B. Sai
116. NAD và NADP là dạng hoạt tính của Vitamin B6
A. Đúng B. Sai
117. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế :
A. Huy động Ca2+ từ xương vào máu
B. Huy động Ca2+ ra khỏi các mô mềm
C. Làm giảm hấp thu Ca2+ ở ruột và tăng đào thải Ca2+ ở thận
D. Gây bài tiết hormon cận giáp
E. Ngăn tổng hợp 1,25 (OH)2D
118. Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani ở trẻ em
C. Cường tuyến cận giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi
119. Thiamin là thành phần của :
A. Succin oxidase
B. Amin oxidase
C. Phosphorylase
D. Decarboxylase
E. Transaminase
120. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất :
A. Phụ nữ mang thai
B. Người nghiện rượu
C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi
D. Người già
E. Bệnh nhân suy gan thận
121. Nguyên nhân gây thiếu Niacin :
A. Ăn trứng sống
B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày
C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô
D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin
E. Trẻ em bú sữa mẹ
122. Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng
của Pyridoxin :
A. Isoniazid
B. Thuốc tránh thai
C. L-dopa
D. Barbituric
E. Cyanocobalamin
123. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là :
A. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2-3 lần
B. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
C. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần
D. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần
E. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
124. Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Quáng gà, khô kết mạc
B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to
C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung
D. Loét và hoại tử giác mạc
E. Tăng sừng hóa nang lông
125. Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C
không gây độc tính vì vitamin này để đào thải qua đường tiểu:
A. Đúng B. Sai
126. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác
dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci:
A. Đúng B. Sai

1. Kết quả trong thủ thuật định khu tác dụng của strychnin ở êch cắt đầu cho thấy :
A. Ếch không co giật sau kích thích
B. Ếch co giật tự nhiên ngay khi không kích thích
C. Phản xạ co giật yếu hơn ở con ếch phá tuỷ
D. Ếch có những cơn giật rung
E. Tất cả sai
2.Kết quả cuối cng quan sát được ở thỏ khi tiêm MgSO4 tĩnh mạch:
A.Thỏ tăng trương lực cơ B.Co giật cục bộ
C.Trạng thâi kch thch toăn thđn D. Toăn thđn mềm nhũn
E. Co giật toăn thđn liín tục
3. Kết quả thực nghiệm khi tiêm vào vùng loa tai thỏ đã chứng minh Adrenalin là thuốc:
A. Tác dụng trên thần kinh thực vật B.Tác dụng trên thần kinh tim
C. Làm tăng nhịp tim D.Làm co mạch máu ngoại biên

E. Tất cả đúng
4. So với đường TM khi dùng bằng đường uống thì MgSo4 :
A.Có tác dụng khác hoàn toàn B.Tác dụng xuất hiện chậm hơn
C.Tác dụng kém hơn D.Không có tác dụng
E.Ít tác dụng phụ hơn.
5. Một trong những kết quả khi cho uống MgSo4 là :
A.Nước dễ được hấp thu B. Tạo nhiều hơi trong lòng ruột
C.Tăng tiết dịch tiêu hoá D. Giảm co thắt cơ trơn ruột non
E.Tất cả đúng
6.MgSo4 được dùng để điều trị táo bón là do thuốc :
A.Tác dụng trên cơ trơn ruột non B.Tác dụng ở đoạn ruột già
C.Làm ưu trương đường tiêu hoá D.Tác dụng kích thích thần kinh cơ
E.Tất cả sai
7. Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng :
A. Lasix B. Phenolbarbital C. PhenylButazon
D. Acid Ascorbic E. Tất cả sai
8. Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ :
A. Cafein B. Acetazolamid C. Furosemid
D. Aspirin E. Propanolol
9. Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ :
A. Paracetamol B. Oxytetracyclin C. Cyproheptadin
D. Dilantin E. Rượu ethylic
10. Amoxycillin dùng liều cao có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu
bằng phương pháp khử :
A. Đúng B. Sai
11. Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là :
A. Aspirin B. Phenylbutazon C. Phenacetin
D. Piroxicam E. Indomethacin
12. Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính :
A. Penicillin B. Fluoroquinolon C. Aminosid thế hệ mới
D. Cephalosporin E. Tetracyclin thế hệ 3
13. Thuốc làm tăng kali máu :
A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis
D. INH E. Tất cả sai
14. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh
A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin
D. Acetaminophen E. Tất cả sai
15. Thuốc làm hạ Kali máu :
A. Manitol B. Adrenalin C. Amphotericin B
D. Kháng Histamin E. Isoniazid
16. Thuốc làm tăng kali máu :
A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis
D. INH E. Tất cả sai
17. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh
A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin
D. Acetaminophen E. Tất cả sai
18. Thuốc làm hạ Kali máu :
A. Manitol B. Adrenalin C. Amphotericin B
D. Kháng Histamin E. Isoniazid
19. So với đường TM khi dùng bằng đường uống thì MgSo4 :
A.Có tác dụng khác hoàn toàn B.Tác dụng xuất hiện chậm hơn
C.Tác dụng kém hơn D.Không có tác dụng
E.Ít tác dụng phụ hơn.
20.Một trong những kết quả khi cho uống MgSo4 là :
A.Nước dễ được hấp thu B. Tạo nhiều hơi trong lòng ruột
C.Tăng tiết dịch tiêu hoá D. Giảm co thắt cơ trơn ruột non
E.Tất cả đúng
21.Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân bị :
A. Sốt cao B. Ỉa chảy C. Hen suyển
D. Sởi E. Tất cả sai
22.Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp thu :
A.Clamoxyl B.Ampicilline C. Doxycycline
D.Streptomycin E. Cephalexin
23. Augmentin là kháng sinh phổ rộng do được phối hợp của 2 loại KS nhóm bêta lactamin
A. Đúng B. Sai
24. Bactrim là một loại thuốc do sự phối hợp của một sulfamid và Pyrimethamin
A. Đúng B. Sai
25. Các mục tiêu dưới đây đều đúng trong lựa chọn thuốc điều trị sốt rét, ngoại trừ
A. Cắt cơn nhanh.
B. Giảm biến chứng và tử vong.
C. Mở rộng phổ
tác dụng D. Tăng hiệu quả điều trị.
E. Dự phòng xuất hiện KST - SR kháng thuốc.
26. Thuốc chống tái nhiễm trong dự phòng sốt rét là thuốc có tác dụng :
A. Diệt thể tiềm tàng trong gan
B. Diệt thể giao bào
trong hồng cầu.
C. Diệt thoa trùng .
D. Diệt ký sinh trùng ở kỳ tiền
hồng cầu..
E. Diệt thể phân liệt trong hồng cầu .
27. Thuốc có tác dụng chống tái phát với cả 4 loại KST- SR là :
A. Chloroquin B. Mefloquin.
C. Pyrimethamin D.
Proguanil. E. Primaquin.
28. Thuốc có tác dụng cắt cơn với P.Falciparum và P.Vivax nhưng ít được dùng để cắt cơn vì
liều điều trị gần bằng với liều độc là :
A. Quinacrin B. Chloroquin C. Pyrimethamin D. Primaquin E.
Palludrin
29. Thuộc nhóm 4 Amino quinolein là :
A. Plasmocid. B. Palludrin C. Proguanil D.Chloroquin E.
Lariam.
30. Dù có tác dụng diệt thể vô tính trong hồng cầu nhưng thường chỉ được dùng để phòng tái
nhiễm và chống lây lan là :
A. Choroquin B. Doxycyclin C. Primaquin D. Proguanil E.
Pyrimethamin.

31.Cephalosporin là một kháng sinh :


A.Thuộc nhóm penicillin B.Thuộc nhóm monobactam
C. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase
D. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase E. Tất cả sai
32.Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ :
A. Aureomycin B. Gentamycin C. Streptomycin
D. Tobramycin E. Amikacin
33.Kháng sinh bị giảm tác dụng khi dùng kèm nước hoa quả :
A.Tetracycline B.Chloramphenicol C.Bactrim
D.Erythromycine E.Norfloxaxin
34. Thuộc penicillin nhóm M gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :
A. Dicloxacillin B. Methicillin C. Oxacillin
D. Cloxypen E. Ticarcillin
38. Tăng Chlolesterol máu khi dùng Corticoid là kết quả của :
A.Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid D. Giảm dự trữ glucose vào máu
E. Tất cả đúng
39. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của :
A.Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid D. Ức chế tuyến thượng thận
E. Tác dụng trên nội tiết
40. Tăng Canxi máu là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ ở bệnh nhân dùng
Corticoid
A. Đúng B. Sai
41. Yếu tố của bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc :
A.Thói quen B.Công việc C.Điều kiện sống
D.Mức thu nhập E.Cân nặng
42.Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ
A.Giới tính B.Giống nòi C. Bệnh lý
D.Nhóm máu E.Cơ địa
43. Ở trẻ em dể xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm
E. Da dễ hấp thu thuốc
44. Ở người già dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài
E. Thận bài tiết kém
45.Tương tác thuốc gồm các yếu tố sau đây :
A.Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B.Xãy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C.Phản ứng xãy ra trong cơ thể
D.Ảnh hưởng dược lực học & dược động học
E. Tất cả đúng
46.Đặc điểm co giật ở thỏ khi tiêm corazol tĩnh mạch liều cao:
A.Chỉ co giật khi có kích thích B. Co giật không cần kích thích
C.Co giật cục bộ D.Co giật đối xứng
E.Tất cả đúng
47.Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là :
A. Benzyl penicillin B. Phenoxyl penicillin
C. Amino penicillin D. Amidino penicillin
E. Ureido penicillin
48.Các kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Chỉ dùng bằng đường tiêm B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Dể dàng qua nhau thai D. Phân phối tốt vào dịch não tủy
E. Gắn với protein huyết tương thấp.
49.Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Phân phối tốt vào các tổ chức.
C. Nồng độ tự do trong máu thấp. D. Qua tốt nhau thai và sữa mẹ.
E. Thải chủ yếu qua đường tiểu.
50.Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ
là do :
A. Cân nặng B. Hệ thống Hormon C. Đặc điểm sống
D.Đặc điểm bệnh lý E. Yếu tố chuyển hoá
51. Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:
A Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp D. Chất lượng albumin yếu
E. Thể tích phân phối tăng
52. Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì
A. Đúng B . Sai
53. Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối
A. Đúng B . Sai
54. Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau,
ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa D. Lưu lượng máu não thấp
E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
55.Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là :
A.Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B.Tăng độc tính của thuốc ở gan
C.Giảm thải trừ thuốc ở thận
D.Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
E.Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
56.Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với :
A. Dextran B. Dung dịch NaCL C. Dung dịch kiềm
D. Lasix E. Heparin
57.Tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Ỉa chảy do kháng sinh
B. Sốc quá mẫn
C. Thường gặp với tỉ lệ 1 - 2 %
D. Chàm do tiếp xúc
E. Phản ứng da cấp tính
58.Sốt do kháng sinh là một tai biến do :
A. Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép
B. Độc tính của thuốc lên trung tâm điều nhiệt
C. Mất cân bằng sinh vật học
D. Bất dung nạp thuốc E. Tất cả đúng
59.Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo
máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm :
A. Phenicol B. Aminosid C. Rifamycin
D. Macrolid E. Acid Fucidic
60.Tai biến do kháng sinh trên đường tiêu hoá xảy ra ở ruột chiếm tỷ lệ :
A. 10 - 15 % B. 15 - 20 % C. 20 - 25 %
D. 25 - 30 % E. 30 - 40 %
BM DƯỢC LÝ

THUỐC ĐIỀU TRỊ LỴ AMÍP

203. Thuốc kháng sinh có tác dụng tốt trong điều trị lỵ amíp :
a) Co- trimoxazol
b) Ampicillin
c) Chloramphenicol
d) Gentamycin
e) Paromomycin.
204. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( Flagyl, Klion ) kéo dài trong :
a) Suy chức năng thận
b) Suy chức năng gan
c) Suy tim
d) Rối loạn đông máu
e) Cao huyết áp.
205. Diiodohydroxyquin (Iodoquinol) là thuốc điều trị lỵ amíp thuộc :
a) Dẫn xuất Nitroimidazol
b) Nhóm Alcaloid
c) Dẫn xuất Dichloroacetamid
d) Nhóm kháng sinh
e) Dẫn xuất Hydroxyquinolein.
206. Thuốc có tác dụng tốt trong diệt amíp tổ chức :
a) Paromomycin
b) Tetracyclin
c) Diloxanid
d) Metronidazol
e) Iodoquinol.
207. Trong điều trị lỵ amip, khi dùng Metronidazol cần phải kiêng :
a) Mỡ
b) Cafe
c) Sữa
d) Rượu
e) Dịch hoa qủa
208. Chống chỉ định dùng Dehydroemetin trong trường hợp sau :
a) Bệnh gan
b) Bệnh thận
c) Loét dạ dày
d) Cao huyết áp
e) Người lớn tuổi
209. Khi dùng kết hợp giữa Metronidazol và Warfarin cần phải theo dõi:
a) Thời gian máu chảy
b) Thời gian máu đông
c) Thời gian Howell
d) Thời gian Quick
e) Thời gian Quick hoặc tỉ Prothrombin
210. Thuốc có tác dụng diệt amip lòng ruột :
a) Dehydroemetin
b) Metronidazol
c) Emetin
d) Chloroquin
e) Diloxanid
211. Sau khi hấp thu vào cơ thể , Dehydroemetin dự trữ chủ yếu:
a) Tim
b) Cơ vân
c) Cơ ruột
d) Tổ chức mỡ
e) Gan
212. Dehydroemetin được thải trừ:
a) Chậm qua thận
b) Qua thận
c) Nhanh qua thật
d) Qua phân
e) Phần lớn qua thận, lượng nhỏ qua phân
213. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( dạng không chuyển hóa )
a) 7giờ
b) 7giờ10
c) 7giờ 20
d) 7giờ 30
e) 7giờ 40
214. Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột ) được thải trừ :
a) Chậm qua thận
b) Nhanh qua thận
c) Qua thận
d) Qua phân
e) Phần lớn qua thận , một lượng nhỏ qua phân.
215. Chống chỉ định dùng Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột )
a) Phụ nữ có thai
b) Suy chức năng gan
c) Suy chức năng thận
d) Suy tim
e) Cao huyết áp
216. Chống chỉ định dùng Diiodohydroxyquin ( Iodoquinol )
a) Tre em dưới 2 tuổi
b) Không dung nạp Iod
c) Viêm đa dây thần kinh
d) Cao huyết áp
e) Người lớn tuổi.

THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN SÁN


217. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun đũa :
a) Oxantel pamoate
b) Pyrantel pamoate
c) Mebendazol
d) Albendazol
e) Piperazine
218. Piperazine làm liệt giun đũa do:
f) a) Ức chế enzyme Fumarate reductase
g) b) Ngăn chận thu nhận glucose của giun
h) c) Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun
i) d) Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun
j) e) Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase
219. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán bò :
a) Praziquantel
b) Mebendazol
c) Paromomycin
d) Niclosamid
e) Diclorophen
220. Diethylcarbamazin gây tích lũy thuốc với những liều lập laị ở những bệnh nhân
a) Kiềm hóa nước tiểu
b) Kiềm hóa nước tiểu kéo dài
c) Acid hóa nước tiểu
d) Acid hóa nước tiểu kéo dài
e) Suy chức năng gan
221. Thời gian bán hủy của Niridazol ( dạng chuyển hóa )
a) 38 giờ
b) 39 giờ
c) 40 giờ
d) 41 giờ
e) 42 giờ
222. Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate :
a) Trẻ em dưới 2 tuổi
b) Suy chức năng gan
c) Suy chức năng thận
d) Tiền sử động kinh
e) Loét dạ dày.
223. Ức chế enzyme Fumarat reductase, đó là cách làm liệt giun của :
a) Mebendazol
b) Pyrantel pamoate
c) Piperazin
d) Oxantel pamoate
e) Thíabendazol
224. Tác dụng phụ của Diethylcarbamazin ( do phá hủy hàng loạt ấu trùng giun chỉ trong máu
):
a) Sốt , đau cơ
b) Buồn nôn
c) Đau đầu
d) Chán ăn
e) Mệt mỏi.
225. Một trong những thuốc điều trị giun sán có liều dùng người lớn và trẻ em như nhau
a) Pyrantel pamoate
b) Piperazin
c) Niclosamid
d) Diethylcarbamazin
e) Mebendazol
226. Cần dùng kèm thuốc tẩy MgSO4 ( đường uống, 20-30g ) khi điều trị loại sán sau:
a) Sán lá gan lớn
b) Sán máng
c) Sán dây
d) Sán lá gan nhỏ
e) Sán lá phổi.
227. Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị:
a) Giun đũa
b) Giun kim
c) Giun móc
d) Giun lươn.
e) Giun chỉ
228. Giảm thu nhận glucose của giun, đó là cách làm liệt giun của :
a) Thíabendazol
b) Pyrantel pamoate
c) Piperazin
d) Mebendazol.
e) Bephenium
229. Chống chỉ định dùng Mebendazol :
a) Trẻ em dưới 2 tuổi
b) Suy chức năng gan
c) Suy dinh dưỡng
d) Loét dạ dày
e) Thiếu máu
230. Ức chế dẫn truyền thần kinh- cơ , đó là cách làm liệt giun của :
a) Thíabendazol
b) Pyrantel pamoate
c) Diethylcarbamazine
d) Albendazol
e) Mebendazol.



VITAMIN

318. Tác dung đối lập giữa phenobarbital và vitamin D do:


A. Rối loạn chuyển hóa vitamin D. B. Giảm hấp thu vitamin D.
C. Tăng thải trừ vitamin D. D. Hoạt hóa tuyến phó giáp.
E. Ứ chế tuyến phó giáp.
319. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc:
A. Tetracyclin. B. Thuốc cầm ỉa.
C. Chloramphenicol. D. Paracetamol.
E. Phenytoin.

320. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :


A. Biểu mô B. Thần kinh thị giác.
C. Giác mạc D. Tổ chức sừng.
E. Tất cả đúng
321. Vitamin D có tác dụng dưới dạng :
A. Cholecalciferol. B. Ergocaiciferol.
C. 23, 25 ( OH )2 D3. D. 1, 25 ( OH )2 D3.
E. 25 ( OH )2 D3.
322. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng:
A. Vitamin B1. B. Vitamin B6.
C.Vitamin C. D. Vitamin A.
E. Vitamin PP.
323. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh:
A. Ưc chế cholinesterase B. Hoạt hóa cholinesterase.
C. Tổng hợp AMP vòng D. Hoạt hóa ATPase.
E. Ưc chế ATPase.
324. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng:
A. Chống oxy hóa. B. Chống lão hóa.
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Bền thành mạch.
E. Giảm cholesterol máu.
325. Vitamin E có vai trò quan trọng trong chống lão hóa do:
A. Làm tăng sức đề kháng
B. Chống teo cơ.
C. Bền thành mạch
D. Ưc chế lipofuxin lắng đọng trên thành tế bào.
E. Tất cả đúng.
326. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh các tai biến:
A. Điếc.
C. Ù tai. D. Rối loạn thần kinh.
B. Chóng mặt. E. Giảm thị lực.
327. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva-dopa do:
A. Giảm chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên.
B. Tăng thải trừ leva-dopa.
C. Tăng chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên.
D. Tăng chuyển hóa leva-dopa ở trung ương.
E Giảm hấp thu leva-dopa.
328. Vitamin tham gia tổng hợp hoc mon steroid:
A. Vitamin E. B. Vitamin A.
C. Vitamin PP. D Vitamin B6.
E. Vitamin C.
329. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ:
A. Ăn thiếu protein. B. Chức năng gan kém.
C. Chức năng thận kém. D. Thiếu ánh sáng.
E. Ăn thiếu lipit.
VITAMIN
127. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do :
A. Rối loạn chuyển hoá vitamin D
B. Giảm hấp thu vitamin D
C. Tăng thải trừ vitamin D
D. Hoạt hoá tuyến phó giáp
E. Ức chế tuyến phó giáp
128. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc :
A. Tetracyclin
B. Thuốc cầm ỉa
C. Chloramphenicol
D. Paracetamol
E. Phenytoin
129. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :
A. Biểu mô
B. Thần kinh thị giác
C. Giác mạc
D. Tổ chức sừng
E. Tất cả đúng
130. Vitamin D có tác dụng dưới dạng:
A. Cholecalciferol
B. Ergocalciferol
C. 23-25 (OH)2 D3
D. 1-25 (OH)2 D3
E. 25 (OH)2 D3
131. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng :
A. Vitamin B1
B. Vitamin B6
C. Vitamin C
D. Vitamin A
E. Vitamin PP
132. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh :
A. Ức chế cholinesterase
B. Hoạt hoá cholinesterase
C. Tổng hợp AMP vòng
D. Hoạt hoá ATP aza
E. Ức chế ATP aza
133. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng:
A. Chống oxy hoá
B. Chống lão hoá
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Bền thành mạch
E. Giảm cholesterol máu
134. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do :
A. Làm tăng sức đề kháng
B. Chống teo cơ
C. Bền thành mạch
D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào
E. Tất cả đúng
135. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến :
A. Điếc
B. Chóng mặt
C. Ù tai
D. Rối loạn thần kinh
E. Giảm thị lực
136. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do :
A. Giảm chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
B. Tăng thải trừ leva- dopa
C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
D. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương
E. Giảm hấp thu leva- dopa
137. Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid :
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Vitamin PP
D. Vitamin B6
E. Vitamin C
138. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ :
A. Ăn thiếu protein
B. Chức năng gan kém
C. Chức năng thận kém
D. Thiếu ánh sáng
E. Ăn ít lipid
139. Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ :
A. Giảm calci và phosphat huyết
B. Tăng calci và phosphat niệu
C. Tăng tổng hợp 1-25 (OH)2 D3
D. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp
E. Tăng calci và phosphat huyết
140. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào :
A. Tăng calci hoá xương
B. Giảm phosphat huyết
C. Calci hoá các mô mềm
D. Giảm calci huyết
E. Gây co giật do giảm calci huyết
141. Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất :
A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì
B. Lá cây xanh
C. Gan bò
D. Lòng đỏ trứng
E. Các loại thịt
142. Vitamin A không gây tác động nào sau đây :
A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh
B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu
C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn
D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô
E. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục) chống nhiễm trùng
143. Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani ở trẻ con
C. Cường tuyến cận giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi
144. Vai trò sinh học của vitamin B1 là :
A. Chuyển hoá acid amin
B. Chuyển hoá carbohydrat
C. Coenzym của carboxylase
D. Coenzym chuyển nhóm metil
E. Thành phần của NAD
145. Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Chảy máu răng, thiếu máu
B. Sỏi oxalat
C. Kích thích dạ dày
D. Tiêu chảy
E. Có thể xuất huyết ở trẻ sơ sinh nếu gần ngày sinh mẹ thường xuyên liều cao
146. Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ :
A. Quáng gà, khô mắt
B. Da khô tróc vảy, rụng tóc
C. Mụn trứng cá
D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da
E. Viêm nhiễm tai-mũi-họng
147. Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra bệnh Pellagra :
A. Đúng B. Sai
148. Khi thừa Vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý phù Beri Beri :
A. Đúng B. Sai
149. Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở
trẻ sơ sinh:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin B12
D. Acid folic
E. Vitamin E
150. Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid
glutamic thành GABA
A. Đúng B. Sai
151. Biotin còn được gọi với tên :
A. Vitamin H
B. Vitamin B9
C. Vitamin F
D. Vitamin B3
E. Vitamin B5
152. Vitamin C rất cần cho sự tổng hợp colllagen :
A.Đúng B. Sai
153. Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như isoniazid,
penicillamin, hydralazin,..
A. Đúng B. Sai
154. Dạng hoạt động của Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OH D3) :
A. Đúng B. Sai
155. Thiamin pyrophosphat là dạng có hoạt tính của Vitamin B1
A. Đúng B. Sai
156. NAD và NADP là dạng hoạt tính của Vitamin B6
A. Đúng B. Sai
157. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế :
A. Huy động Ca2+ từ xương vào máu
B. Huy động Ca2+ ra khỏi các mô mềm
C. Làm giảm hấp thu Ca2+ ở ruột và tăng đào thải Ca2+ ở thận
D. Gây bài tiết hormon cận giáp
E. Ngăn tổng hợp 1,25 (OH)2D
158. Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani ở trẻ em
C. Cường tuyến cận giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi
159. Thiamin là thành phần của :
A. Succin oxidase
B. Amin oxidase
C. Phosphorylase
D. Decarboxylase
E. Transaminase
160. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất :
A. Phụ nữ mang thai
B. Người nghiện rượu
C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi
D. Người già
E. Bệnh nhân suy gan thận
161. Nguyên nhân gây thiếu Niacin :
A. Ăn trứng sống
B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày
C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô
D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin
E. Trẻ em bú sữa mẹ
162. Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng
của Pyridoxin :
A. Isoniazid
B. Thuốc tránh thai
C. L-dopa
D. Barbituric
E. Cyanocobalamin
163. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là :
A. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2-3 lần
B. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
C. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần
D. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần
E. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
164. Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Quáng gà, khô kết mạc
B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to
C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung
D. Loét và hoại tử giác mạc
E. Tăng sừng hóa nang lông
165. Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C
không gây độc tính vì vitamin này để đào thải qua đường tiểu:
A. Đúng B. Sai
166. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác
dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci:
A. Đúng B. Sai

You might also like