You are on page 1of 3

208.

Trong giai đoạn 1986 – 2020, đặc điểm của nguồn lao động nhập cư vào vùng Đông Nam
Bộ là? (Đã ra)
a. Đa số là nguồn lao động phổ thông trẻ, được đào tạo nghề và đến từ vùng nông thôn
b. Đa số là lao động phổ thông trẻ, đến từ các vùng nông thôn, chưa qua đào tạo nghề
c. Đa số là được đào tạo các trường nghề và xuất phát từ vùng nông thôn
d. Đa số xuất phát từ vùng nông thôn và nhiều độ tuổi

209. Ở Nam Bộ, xã hội tiền sử xuất hiện ở đâu? (Đã ra)
a. Xuất hiện đồng thời cả Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. (sai)
b. Xuất hiện ở Đông Nam Bộ trước rồi đến Tây Nam Bộ.
c. Chỉ có Đông Nam Bộ.
d. Chỉ có ở Tây Nam Bộ.

210. Khu công nghiệp hiện đại nhất miền Nam Việt Nam đã hình thành ở Đông Nam Bộ dưới
thời Việt Nam Cộng hòa là? (Đã ra)
a. Khu Công nghiệp Trảng Bàng
b. Khu Công nghiệp Biên Hòa
c. Khu Công nghiệp Tân Tạo
d. Khu Công nghiệp Củ Chi

211. Di chỉ khảo cổ Vườn Dũ ở Đông Nam Bộ được xếp cùng thời kỳ với di chỉ khảo cổ nào ở
miền Bắc? (Đã ra)
a. Núi Đọ.
b. Sơn Vi.
c. Hòa Bình. (Sai)
d. Bắc Sơn.

212. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam giai đoạn 1999-2010 bao gồm những tỉnh thành nào
trong vùng Đông Nam Bộ? (Đã ra)
a. Bà Rịa-Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương
b. Bà Rịa-Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh
c. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Bình Phước,
Tiền Giang, Long An (Sai)
d. Đồng Nai, Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh

213. Trong giai đoạn 1986 – 2020, yếu tố nào gây bất lợi cho thành phố Hồ Chí Minh trong
việc phát triển mô hình khu công nghiệp tập trung so với các tỉnh thành khác trong vùng Đông
Nam Bộ? (Đã ra)
a. Chủ trương, chính sách
b. Nguồn vốn tài chính từ Nhà nước và đầu tư của các doanh nghiệp tư nhân
c. Quỹ đất
d. Thu hút nguồn lao động (Sai)

214. Sau cuộc khai thác thuộc địa của Pháp ở Việt Nam hai giai cấp nào mới ra đời? (Đã ra)
a. Địa chủ và nông dân
b. Thương nhân và công nhân (Sai)
c. Tư sản người Việt và công nhân
d. Tư sản Pháp và công nhân

215. Cách thức canh tác trên loại ruộng sơn điền ở vùng Đông Nam Bộ thời kì khẩn hoang
như thế nào? (Đã ra)
a. Mùa nắng đốn chặt cây cối đợi cho khô đốt làm phân tro, khi mưa xuống trồng lúa không cần
cày bừa.
b. Chặt cây cỏ trên đất, phơi khô đốt làm tro, phủ tro lên đất rồi gieo hạt.
c. Đợi có nước mưa đầy đủ dầm thấm mới cày đất, chọn trâu cày khỏe mạnh, móng chân cao mới
kéo cày được. (sai)
d. Sau khi phát chặt cây cỏ tiến hành cày bừa, chờ mưa xuống có nước gieo cấy.

216. Định hướng phát triển giáo dục bậc đại học, cao đẳng, dạy nghề ở Đông Nam bộ trong
thời gian tới là gì? ( Đã ra)
a. Sắp xếp lại hệ thống các cơ sở đào tạo theo hướng tập trung đào tạo nguồn nhân lực có chất
lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển của các ngành, lĩnh vực mũi nhọn.
b. Sắp xếp lại các cơ sở đào tạo theo hướng tập trung tại các tỉnh, thành phố có nhu cầu nhân lực
cao.
c. Sắp xếp lại các cơ sở đào tạo theo hướng tập trung tại các tỉnh, thành phố có điều kiện kinh tế,
xã hội thuận lợi và nhu cầu nhân lực cao.
d. Sắp xếp lại các cơ sở đào tạo theo hướng tập trung tại các tỉnh, thành phố lớn.

217. Hiện nay, hoạt động kinh tế chủ yếu trong nông nghiệp của người Stiêng ở Đông Nam Bộ
là? (Đã ra)
a. Phát đốt làm rẫy trồng lúa, chuyên canh cây trái, trồng cây công nghiệp và làm trang trại vừa và
nhỏ
b. Chuyên canh cây trái, trồng cây công nghiệp và làm trang trại vừa và nhỏ (sai)
c. Trồng lúa, trồng cây công nghiệp
d. Trồng lúa, chuyên canh cây trái, trồng cây công nghiệp và làm trang trại vừa và nhỏ

218. Một trong những định hướng đào tạo nhân lực của Đông Nam Bộ là gì? (Đã ra)
a. Khuyến khích các cơ sở dạy nghề, đào tạo công nhân kỹ thuật cho lĩnh vực dịch vụ.
b. Khuyến khích các cơ sở dạy nghề, đào tạo công nhân kỹ thuật cho các tỉnh, thành phố lớn.
c. Khuyến khích các cơ sở dạy nghề, đào tạo công nhân kỹ thuật cho lĩnh vực công nghiệp. (sai)
d. Khuyến khích các cơ sở dạy nghề, đào tạo công nhân kỹ thuật cho các khu công nghiệp.

219. Công cụ lao động bằng đá xưa nhất được phát hiện tại di chỉ khảo cổ nào ở Đông Nam
Bộ? (Đã ra)
a. Giồng Cá Vồ.
b. Vườn Dũ.
c. Cầu Sắt.
d. Xuân Lộc.

220. Tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đông Nam Bộ có khó khăn gì trong phát triển kinh tế?
a. Trên đất liền ít khoáng sản, vùng biển ít tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm nguồn nước
b. Ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nguồn nước, đất đai khô cằn, gặp nhiều thiên tai (sai)
c. Trên đất liền ít khoáng sản, rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp
d. Ô nhiễm môi trường, đất đai khó canh tác, thời tiết khắc nghiệt

221. Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm rừng ở vùng Đông Nam Bộ? (Đã ra)
a. Công nghiệp hóa - đô thị hóa
b. Tình trạng phá rừng của cư dân Đông Nam Bộ
c. Khai thác gỗ và lâm sản
d. Do thiên tai sạt lở đất

222. Trong giai đoạn 1986 – 2020, nguồn gốc thành phần dân cư di dân đến vùng Đông Nam
Bộ chủ yếu? (Đã ra)
a. Tây Nguyên, Tây Nam Bộ và Bắc Trung Bộ
b. Tây Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
c. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
d. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

223. Người Bưng Bạc chế tác rất nhiều trang sức bằng đá, họ được coi là một trong những
người thợ tiên phong trong kỹ thuật chế tác đá nào? (Đã ra)
a. Khoan đá.
b. Mài đá.
c. Khoan tách lõi.
d. Cưa đá.

You might also like