Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn ôn giữa kì II Toán 8
Hướng dẫn ôn giữa kì II Toán 8
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình x2 + x3 = 0 là :
A. S = {1;-1} B. S = {-1;-1} C. S = {0;-1} D. S = {0;1}
x x 2x
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là :
2( x 3) 2 x 2 ( x 1)( x 3)
A. x 1 và x 3 B. x 1 và x 3 C. x 1 và x 3 D. x 1 và x 3
x 2 2x 3
Câu 3. ĐKXĐ của phương trình là :
x 1 x 1
A. x 1 B. x 1 C. x 0 , x 1 D. x 0 , x 1
A. S B. S
1 1
C. S 7 D. S 7
7 7
x 5 2 x 3 x 6 5 x
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình : là :
6 5 3 4
A. S B. S C. S D. S
29 29 77 77
77 77 29 29
x 1 x 5 x4
Câu 32. Điều kiện xác định của phương trình 2 0 là :
x 3 x 4 x x 1
x 3 x 3 x 3 x 3
A. B. C. D.
x 4 x 4 x 4 x 4
x 1 x5 x4
Câu 33. Điều kiện xác định của phương trình 2 0 là :
x 2 x x 3 x 5 x 6
x 0 x 0
x 0 x 2
A. B. C. x 2 D. x 2
x 3 x 3 x 3 x 3
x 1 x5 x4
Câu 34. Điều kiện xác định của phương trình 2 2 0 là :
x 9 x 4 x x 1
2
x 9 x 2 x 2 x 2
A. B. C. D.
x 4 x 3 x 3 x 3
x 1 x 1
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình 0 là :
x 1 x 1
A. S 0 B. S 1 C. S 1 D. S
2x 1 x 3 x2 5
Câu 36. Tập nghiệm của phương trình là :
x 1 x 1 x2 1
A. S 7 B. S 7 C. S 7 D. S 1
2x 1 x 3 x2 5
Câu 37. Tập nghiệm của phương trình 2 0 là :
x3 x2 x x6
A. S 4 B. S 4 C. S 4 D. S 3; 2
x 5 x 3 3x 5
Câu 38. Tập nghiệm của phương trình 2 0 là :
x 4 x 5 x 9 x 20
A. S B. S C. S
4 4 4
D. S 4; 5
3 3 3
Câu 39. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
3 x
A. 2 0 B. 3 0; C. x y 0 D. 0x 1 0
x 2
Câu 40. Phương trình nào tương đương với phương trình x 2 0 ?
x2
A. x 2 4 0 B. 3x 6 0 ; C. 0 D. x x 2 0
2x 4
x2 5
Câu 41. Điều kiện xác định của phương trình 1 là :
x x3
x 0 x 0
A. x 0 B. x 3 C. D.
x 3 x 3
Câu 42. Phương trình x x 2 =x có tập nghiệm là:
A. S 0 B. S 2 C. S 0;1 D. S 0; 1
x2 5
Câu 43. Điều kiện xác định của phương trình 1 là:
x2 x
x 0 x 0
A. x 0 B. x 2 C. D.
x 2 x 2
x2 5
Câu 44. Phương trình 1 có tập nghiệm là :
x2 x
A. S 10 B. S 2 C. S 12 D. S 10
Câu 45. Phương trình x 2 4 0 có tập nghiệm là :
A. S B. S 2 C. S 2 D. S 2
Câu 46. Tìm m để phương trình m 1 x m 5 0 nhận x 2 làm nghiệm :
A. m 3 B. m 0 C. m 3 D. m 2
Câu 47. Tìm m để phương trình m2 1 x m 1 0 vô số nghiệm :
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0
Câu 48. Tìm m để phương trình m 1 x m 1 0 vô nghiệm :
2
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0
Câu 49. Tìm m để phương trình m2 1 x m 1 0 có 1 nghiệm duy nhất :
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
Câu 50. Phương trình x 3 x 0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 51. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng.
B. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
C. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số của chúng theo cùng một đơn vị đo.
D. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Câu 52. Tỉ số của cặp đoạn thẳng AB = 15cm, CD = 9cm là :
5 3 50 3
A. B. C. D.
3 5 3 50
Câu 53. Tỉ số của cặp đoạn thẳng AB = 60mm, CD = 90mm là :
2 3 1 1
A. B. C. D.
3 2 9 6
Câu 54. Tỉ số của cặp đoạn thẳng AB = 1,5dm, CD = 9 mm là :
5 3 50 3
A. B. C. D.
3 5 3 50
Câu 55. Tỉ số của cặp đoạn thẳng AB = 12dm, CD = 8m là :
12 8 20 3
A. B. C. D.
8 12 3 20
Câu 56. Đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu:
AB A ' B ' AB CD
A. B. C. AB.C’D’ = A’B’.CD D. A, B, C đều đúng.
CD C ' D ' A ' B' C ' D '
Câu 57. Cho tam giác ABC có DE / / BC . Theo định lý Ta-lét, ta có:
A
D E
B C
AD AE AD CE AD CE AD AE
A. B. C. D.
BD AC BD AC BD AE BD CE
Câu 58. Cho tam giác ABC có DE / / BC . Theo định lý Ta-lét, khẳng định nào sau đây sai:
A
D E
B C
AD AE AB AC BD CE AD CE
A. B. C. D.
AB AC AD AE AB AC BD AE
Câu 59. Cho tam giác ABC có DE / / BC , AD=6cm, AB=9cm, AC=12cm. Độ dài AE= ?
A
D E
B C
D E
B C
F H
G K
FG HK FG EK EF HK EF EH
A. B. C. D.
EG EK EG HK FG EH EG HK
EF MN
Câu 68. Chọn câu trả lời sai: Cho biết Ta suy ra được:
GH PQ
EF EF MN
A. EF .PQ GH .MN B.
GH GH PQ
EF MN EF MN
C. D.
EF GH MN PQ EH .GH MN .PQ
MN 3
Câu 69. Chọn câu trả lời đúng: Cho biết và MN = 6cm thì:
PQ 7
18 1 7
A. PQ = cm B. PQ = cm C. PQ = cm D. PQ = 14cm
7 14 18
AB A' B' 3
Câu 70. Cho biết . Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
CD C ' D' 4
AB 3 AB AB 3 AB CD
A. B. 3 C. D.
AB CD 7 C ' D' A' B' A' B ' 4 A' B' C ' D'
AM 3
Câu 71. Cho hình thang ABCD (AB/ /CD). M trên cạnh AD sao cho . Vẽ MN//AB (NBC).
AD 5
Khẳng định nào sau đây sai
AM 3 BN 3 BN 3 BN 2
A. B. C. D.
MD 2 BC 5 NC 2 NC 3
Câu 72. Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bình hành ABCD, qua A vẽ tia Ax cắt BD ở I, cắt BC ở J và
cắt CD ở K. Chứng minh được:
A. IJ2 = IA.IK B. IA2 = IJ.IK C. IK2 = IA.IJ D. IA2 = 2IJ.IK
Câu 73. Cho M và N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC của ABC . Biết MN = 6cm; AM =
3cm; MB = 5cm; AC = 16cm; CN = 10cm. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A
6 16
3
N
M
5
10
B
C
AN AM AM MN MN AM AM AN
A. B. C. D.
MB NC AB NC AB AC MB NC
Câu 74. Cho M và N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC của ABC . Biết MN = 6cm; AM =
3cm; MB = 5cm; AC = 16cm; CN = 10cm. Theo định lý Ta-lét đảo, ta có:
A. MN//AB B. MN//AC C. MN//BC D. BM//CN
Câu 75. Cho M và N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC của ABC . Biết MN = 6cm; AM =
3cm; MB = 5cm; AC = 16cm; CN = 10cm. Độ dài của cạnh BC là:
A. BC = 10cm B. BC = 9cm C. BC = 16cm D. BC = 20cm
A
6 16
3
N
M
5
10
B
C
Câu 76. Cho ABC có M; N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB; AC. Biết AM = 2cm, MB = 5cm;
AN = 3,2cm; NC = 8cm; BC = 14cm. Độ dài đoạn thẳng MN là:
A. MN = 5,6cm B. MN = 4cm C. MN = 8cm D. MN = 5,2cm
Câu 77. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình dưới đây:
M
N R
P Q
MN RQ MN MR
A. NR // PQ B. NR // PQ
NP MR MP RQ
MN MR
C. NR // PQ D. Cả A, B, C đều sai
NP MQ
Câu 78. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình dưới đây:
S
K
H I
SL HI SL HI
A. SH // LI B. SH // LI
LK HK SK HK
HI LK HK SL
C. SH // LI D. SH // LI
IK SL HI SK
Câu 79. Cho ABC có AE = 3; EB = 2; AD = 4,5 và DC = 3. Kết quả nào sau đây là đúng:
A
3 4,5
E D
3
2
B C
ED ED 3 ED 3
A. 1,5 B. C. D. Cả A, B, C đều sai
BC BC 7,5 BC 5
Câu 80. Chọn câu trả lời đúng: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân
giác của ABC . Ta có:
20 15 15 20
A. BD = cm ; CD = cm B. BD = cm ; CD = cm
7 7 7 7
C. BD = 1,5cm ; CD = 2,5cm D. BD = 2,5cm ; CD = 1,5cm
Câu 81. Chọn câu trả lời đúng : Cho ABC có BD là đường phân giác. AB = 8cm; BC = 10cm; CA =
6cm. Ta có:
8 10 10 8
A. DA cm ; DC cm B. DA cm ; DC cm
3 3 3 3
C. DA 4cm ; DC 2cm D. DA 3,5cm ; DC 2,5cm
M BC và BM=3cm.
Câu 82. Cho ABC có AB=6cm; AC=8cm. AD là tia phân giác của góc BAC
Khi đó:
A. BC 4cm B. BC 7cm C. BC 2 ,5cm D. BC 5 ,25cm
1 2
8
6
B C
D
Câu 83. Cho ABC . Tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6; AC = x; BD = 9; BC =
21. Hãy chọn kết quả đúng về độ dài x:
A. x 14 B. x 12 C. x 8 D. x 16
Câu 84. Cho hình vẽ ABC có DE//BC, AE=2;EC=3;BC=7. Khi đó :
A
E x D
7
C B
14 9
A. x B. x C. x 2 ,8 D. x 3, 2
3 5
M BC . Khẳng định nào sai:
Câu 85. Cho ABC có AM là tia phân giác của góc BAC
MB AB MA MC MB AC AC MB
A. B. C. D.
MC AC AB AC BC AB AB MC
D BC .Khi đó tỉ số x ...
Câu 86. Cho ABC có AD là tia phân giác của góc BAC
y
A
x y
B 3 D 4 C
3 4 4 3
A. B. C. D.
4 3 7 7
D BC .Khi đó tỉ số S ABD ...
Câu 87. Cho ABC có AD là tia phân giác của góc BAC
S ACD
A
B C
e 3 D 4
3 4 3 4
A. B. C. D.
4 3 7 7
x
Câu 88. Cho hình vẽ có DE//BC. Khi đó tỉ số ...
y
D x E
3
A
C y B
3 8 3 5
A. B. C. D.
8 3 5 3
Câu 89. Cho hình vẽ có DE//BC. Khẳng định đúng là :
D E
C B
DE AE DE AD DE AD DE AD
A. B. C. D.
BC AB BC AC BC BD BC AB
Câu 90. Cho hình vẽ có DE//BC, DE=6 ; AD=3 ; AB=9. Khi đó :
D 6 E
3
A
C ? B
A. BC 6 B. BC 12 C. BC 18 D. BC 24
Câu 91. Cho hình vẽ có DE//BC, AE=5; AD=3 ; AB=9. Khi đó :
D E
3 5
A
? 9
C B
A. AC 10 B. AC 15 C. AC 20 D. AC 25
Câu 92. Cho hình vẽ có DE//BC, AE=5; AD=3 ; AB=9. Khi đó :
D E
3 5
A
? 9
C B
A. CE 10 B. CE 15 C. CE 20 D. CE 25
Câu 93. Cho hình vẽ có DE//BC, AE=2; CE=8 ; DE=4. Khi đó :
D E
C B
A. BC 8 B. BC 12 C. BC 16 D. BC 20
I GH .Khi đó x ...
Câu 94. Cho FGH có FI là tia phân giác của góc GFH
F
8
6
G 4 I x H
3 16
A. x B. x C. x 3 D. x 12
16 3
EF 4
Câu 95. Cho biết và EF = 10cm thì:
GH 5
A. GH 1, 25cm B. GH 12 ,5cm C. GH 8cm D. GH 0 ,8cm
I GH .Khi đó x ...
Câu 96. Cho FGH có FI là tia phân giác của góc GFH
F
?
6
G 4 I 6 H
A. x 9 B. x 12 C. x 15 D. x 18
Câu 97. Cho tam giác ABC có DE//BC; AD =5; DE = 6; BC = 9. Khi đó x ...
A
D 6 E
x
9
B C
A. x 2 ,5 B. x 5 C. x 7 ,5 D. x 10
Câu 98. Cho tam giác ABC có DE//BC; AD=6; BD=3; DE=8. Khi đó x ...
D 8 E
3
?
B C
A. x 9 B. x 12 C. x 15 D. x 18
Câu 99. Cho tam giác ABC có DE//BC; AD=6; BD=3; DE=8. Khi đó x ...
x
6
D E
3 4
B C
A. x 6 B. x 8 C. x 10 D. x 12
Câu 100. Chỉ ra một tỷ số sai nếu ta áp dụng định lý Ta- Lét:
A B
I
K C
D
LC LK IB IA IB IA KA KD
A. B. C. D.
LB LA IK ID ID IK KL KC
PHẦN B: TỰ LUẬN
DẠNG 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) 2x +1 = 15-5x b/ 3x – 2 = 2x + 5 c) 7(x - 2) = 5(3x + 1)
d/ 2x + 5 = 20 – 3x e/- 4x + 8 = 0 f/ x – 3 = 18 - 5x
5 x 4 16 x 1
g/ x(2x – 1) = 0 h/ 3x – 1 = x + 3 i/
2 7
2x 1 x 2 3 2x
j/ 2(x +1) = 5x - 7 k) 2x + 6 = 0 l) x
6 4 3
2x 5 3 x
m) 2x - 3 = 0 n) 4x + 20 = 0 o/ 1 + =
6 4
2x 1 x4 x 1 x 2
p) 15 - 7x = 9 - 3x q) +x= r)
3 2 2 3
(x - 2)2 (x +1)2 (x - 4)(x - 6) 3(2x +1) 3x + 2 2(3x -1)
z) - = w) -5- =
12 21 28 4 10 5
3(2x +1) 5x + 3 x +1 7 x +1 x + 3 x + 5 x +17
u) - + = x+ v) + = +
4 6 3 12 2009 2007 2005 1993
392 - x 390 - x 388 - x 386 - x 384 - x x -15 x - 23
x) + + + + = -5 y) + -2 = 0
32 34 36 38 40 23 15
Bài 2: Giải các phương trình sau
1
a) y(y2- 4) = y2 - 5y + 6 b) y( y - )( 2y + 5 ) = 0
2
c) 4y2 +1= 4y d) y2 – 2y = 80
g) (2y -1)2 -(y + 3)2 = 0 h) 2y2 11y = 0
i) (2y - 3)(y +1)+ y(y - 2) = 3(y +2)2 j) (y 2 - 2y + 1) – 9 = 0
k) y2 + 5y + 6 = 0 l) y2 + 7y + 2 = 0
m) y2 - y -12 = 0 n) x2 + 2x + 7 = 0
o) y3 -y2 -21y + 45 = 0 p) (y+3)2 + (y + 5 )2 = 0 .
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Phân giác AD.
a. Tính độ dài BD và CD
b. Kẻ DH vuông góc với AB. Tính DH, AD.
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A, phân giác BM, biết AB=15cm, BC=10cm.
a. Tính độ dài AM, CM,
b. Đường vuông góc với BM tại B cắt AC kéo dài tại N. Tính NC
Bài 4. Cho tam giác ABC cân ở A, phân giác trong BD, BC = 10cm, AB = 15cm.
a) Tính AD, DC.
b) Đường phân giác ngoài của góc B của tam giác ABC cắt đường thẳng AC tại D. Tính DC.
Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, O là
giao điểm của hai đường phân giác BD, AE.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
b) Chứng minh OG // AC.
Bài 6. Cho hình thang ABCD (AB // CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD,
K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK // AB.
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC lần lượt ở E và F. Chứng minh EI = IK = KF.
Bài 7. Cho tam giác ABC. Lấy điểm D thuộc đoạn AB, điểm E thuộc tia đối của tia CA sao cho BD =
DM AC
CE, DE cắt BC tại M. Chứng minh:
ME AB
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AD D BC , từ D kẻ DE vuông góc với AB
E AB và DF vuông góc với AC F AC
a) Tứ giác AEDF là hình gì?
b) Chứng minh rằng: khi độ dài các cạnh AB, AC thay đổi thì tổng AE AF không đổi.
AB AC
Bài 9. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB 7,5cm, CD 12cm. Gọi M là trung điểm của CD,
E là giao điểm của MA và BD, F là giao điểm của MB và AC.
a) Chứng minh rằng EF song song với AB
b) Tính độ dài đoạn thẳng EF.
Bài 10. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, đường phân giác của góc
AMB cắt AB ở D, đường phân
giác của góc
AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh DE // BC.