Professional Documents
Culture Documents
2. BỆNH GIANG MAI
2. BỆNH GIANG MAI
ĐẠI CƯƠNG
Bệnh do xoắn khuẩn Treponema Pallidum
Đặc điểm: tiến triển mãn tính .
Biểu hiện đa dạng
Nếu không được điều trị biến chứng trầm trọng
về tim mạch, thần kinh, xương...
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
6. Có hạch đi kèm.
Loét sinh dục
Săng giang mai
27
Giang mai thời kỳ 2
Mảng niêm mạc
30
Giang Mai Thời Kỳ 3
• 3kỳ 3
• Tim mạch: (15–30 năm)
• Xương và mô liên kết: (1–40 năm)
• Hệ thần kinh trung ương
K
–Dạng có triệu chứng sớm (nhiều tháng đến vài năm)
• Viêm màng não Giang Mai cấp (TK sọ VI, VII, VIII)
• Mạch máu màng não (đột quị nhiều đợt)
–Dạng có triệu chứng muộn (> 2 năm)
• Liệt nhẹ toàn thân
• Bệnh Tabes dorsalis
31
Gôm
Thương tổn da +
niêm mạc + nội tạng
Im Thương tổn ở
Săng ở da hoặc niêm Không triệu Thương tổn tim
da + niêm mạc
lặng mạc
+ nội tạng
chứng lâm sàng mạch
Tổn thương thần
kinh
Kéo 3 tuần 6-8 tuần 4 tháng- 1năm 1- 10 năm Kéo dài vô hạn định
dài
CÓ KHÔNG
TIỀM ẨN
1º (Loét) 2º (Mẩn,
v.v.) TRONG NĂM TRƯỚC?
SƠ NHIỄM XN huyết thanh Giang Mai âm tính
THỜI KỲ 2 Biết có tiếp xúc với một ca Giang Mai sớm
Bệnh sử rõ với triệu chứng/dấu hiệu điển hình
CÓ KHÔNG
TIỀM ẨN SỚM TIỀM ẨN MUỘN
34
CHẨN ĐOÁN
Nontreponemal tests
Rapid plasma reagin (RPR) test
Venereal Disease Research Laboratory(VDRL)
Treponemal tests
Fluorescent treponemal antibody absored(FTA-
ABS)
Treponema pallidum hemaglutination asays(TPHA)
RPR định lượng
(1:64)
FTA-
ABS
40
HUYẾT THANH CHẨN ĐOÁN
GIANG
Tetracyclin 500mg
MAI Aqueous Procain uống x 4 lần/ngày x
MUỘN( Benzathin Penicilin 2,4 Benzyl Penicillin G 30 ngày liên tiếp Erythromycin
hoặc 500mg uống x 4
GM TÂ> 1 MUI, IM/ lần mỗi tuần x 1,2 MUI,
lần/ngày x 30
năm, 3 tuần liên tiếp IM/lần/ngày x 20 Doxycyclin 100mg ngày liên tiếp
ngày liên tiếp uống x 2 lần/ngày x
không rõ 30 ngày liên tiếp
thời gian)
THEO DÕI SAU ĐIỀU TRỊ