You are on page 1of 7

Lec 8_ các vi khuẩn thường gặp gây thấp tim, viêm nội tâm mạc và xét nghiệm vi

sinh ssuojwc sử dujgn trong chẩn đoán?


Mục tiêu 1: Đặc điểm sinh học, cơ chế gây thấp tim của S.pyogenes
Câu 1: S.pyogenes?
A. Thuộc gram dương
B. Là liên cầu khuẩn
C. Dựa vào đặc điểm tan máu khi nuôi cấy chia thành: alpha, beta, gama
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Đặc điểm tan máu:
A. Tan máu alpha: một phần
B. Tan máu beta: hoàn toàn
C. Tan máu gama: không tan máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Dựa vào cấu trúc carbohydrat C ở vách chia Streptpcocco thành:
A. nhóm alpha
B. nhóm A,B,C
C. Nhóm beta
D. nhóm gama
Câu 4: Loài streptococco pyogenes thuộc nhóm:
A. A
B. B
C. C
D. D
câu 5: Loài streptococco pyogenes thuộc nhóm:
A. alpha
B. beta
C. gama
D. Tất cả
Câu 6: Đặc điểm Streptococco pyogenes (liên cầu tan máu beta nhóm A)
A. Tụ cầu gram âm
B. Xếp thành đám
C. catalase âm tính
D. Chỉ hiếu khí
Câu 7: Đặc điểm streptococco pyogenes?
A. liên cầu gram dương
B. yêu cầu môi trường nhiều dinh dưỡng
C. tồn tại tốt ở 35-37 độ
D. tất cả đều đúng
Câu 8: yếu tố độc lực của liên cầu
A. hyaluronic acid ở màng tế bào làm vk né tránh miễn dịch
B. protein M giúp chống khả năng thực bào
C. C5a peptidaes cắt chuỗi C5 bổ thể, ức chế hoạt hóa bổ thể
D. All đúng
Câu 9: các enzyme làm tăng khả năng gây bệnh do s.pyo tiết ra?
A. Streptolysin O
B. Streptolysin S
C. Có khả năng gây ly giải Bc, HC, tiểu cầu
D. All đúng
Câu 10: Đặc điểm streptolysin O, S?
A. Là enzyme do S.pyo tiết ra gây li giải tế bào BC, HC, TC
B. Streptolysin O kích thích cơ thể tổng hợp kháng thể anti streptolysin O
C. Cơ thể có khả năng tổng hợp kháng thể anti streptolusin S có ứng dụng vao
trong chẩn đoán thấp tim do liên cầu
D. A,B đúng
Câu 11: Đặc điểm các thành phần của s.pyo?
A. Streptokinase có chức năng cắt các chất mềm của môm liên kết giúp vi
khuẩn lan tràn qua các khoang ngoại bào
B. Hyaluronidase có chức năng li giải firin làm tan cục máu đông
C. DNAase giúp li giải DNA tự do trong ổ mủ đặc do sự giáng hóa của BC đa
nhân giúp vk dễ lan tràn hơn
D. DNAase A có tính kháng nguyên mạnh nhất nên được sử dụng trong chẩn
đoán cùng streptolysin S
Câu 12: Streptococco pyogenes có khả năng nào sau đây?
A. gây viêm họng
B. nhiễm khuẩn da mủ
C. shock độc tố
D. all
Câu 13: Cơ chế gây bệnh thấp tim, trừ?
A. Streptococco pyo chỉ gây bệnh trên van tim
B. Có gây tổn thương van tim do tấn cồn của tb T, kháng thể gây viêm
C. Cấu trúc kháng protein M và myosin tim giống nhau nên gây bệnh tự miễn
D. Tái phát suốt đời và điều trị bằng penicillin
Câu 14: Biến chứng sau tổn thương do nhiễm liên cầu a tan máu beta, trừ
A. Thấp tim
B. viêm họng
C. viêm cầu thận cấp
D. Viêm đường tiêu hóa cấp
câu 15: Đặc điểm gây bệnh của strp.py, sai
A. các serotyp khác nhau gây biến chứng giống nhau
B. Các serotyl khác nhau gây biến chứng khác nhau
C. Các serotyp gây tổn thương viêm họng thường gây thấp tim
D. các serotyp gây da mủ thường gây viêm cầu thận cấp
Câu 12: Chẩn đoán s.pyo duwak trên?
A. Chẩn đoán trực tiếp bằng nuôi cấy phân lập, nhuộm soi được sử dụng phổ
biến
B. Bệnh phẩm lấy trên họng, mủ da cho chẩn đoán gián tiếp
C. Chẩn đoán gián tiếp dựa trên phản ứng KN-KT anti streptolysin O và anti
DNAnase B được dùng phổi biến
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: ASO (anti streptolysin O) test có đặc điểm, trừ?
A. Dựa trên sự xuất hiện của kháng thể trong huyết thanh để chẩn đoán Bn mới
mắc hay mắc lâu
B. Dựa trên mức độ của hiệu giá kháng thể cao hơn mức độ trung bình của
quần thể
C. ASO bắt đầu tăng 1 tuần sau nhiễm trùng và đạt đỉnh sau 3-6 tuần nhiễm
D. ASO không đặc hiệu cho nhiễm S.pyo do S.dysagalactiae... cũng tạo SO
Câu 14: Hiệu giá kháng thể ASO, sai?
A. Sau nhiễm trùng hô hấp thường tăng cao
B. Sau viêm da mủ tăng rất cao
C. Ngưỡng bình thường của hiệu giá KT ASO với người lớn/ người già là =<
200IU/ml
D. Ngưỡng bình thường của hiệu giá KT ASO với trẻ 6-15 tuổi: 240-320 IU/ml
Câu 15: Anti DNAse B đặc điểm, trừ?
A. Xuất hiện sau 2 tuần hởi phát nhiễm trúng, đạy đỉnh sau 6-8 tuần
B. Có thể xuất hiện sớm hơn ASO
C. Kém nhạy hơn trong hỗ trợ chẩn đoán viêm cầu thận cấp sau nhiễm S.P
D. Có thể phát hiện bằng ELISA acd kĩ thuật trung hòa
Câu 16: Giá trị chẩn đoán của anti DNAse B?
A. dưới 100 IU/ml
B. Trên 100 IU /ml
C. trên 100, dưới 300 IU/ml
D. Trên 300 IU/ml
Câu 17: Đặc điểm về đề kháng kháng sinh của liên cầu A?
A. Nhạy cảm với betalactam --> dùng penicilin điều trị đầu tay
B. Liên cầu A khó tiếp nhận gen đề kháng ngoại lai --> không có khả năng đề
kháng tự nhiên
C. Dùng Macrolid nếu có dị ứng penicilin
D. Tất cả đều đúng

Mực tiêu 2: Xét nghiệm vi sinh sử dujgn cho chẩn đoán thấp tim
Mục tiêu 3: căn nguyên gây viêm nội tâm mạc
Câu 18: Đặc điểm viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
A. Là viêm nội tâm mạc van tim tự nhiên
B. Thường có sốt, vi khuẩn trong máu
C. Vi khuẩn giải phóng theo đợt trong máu
D. Tuổi mắc trung bình dưới 30 tuổi
Câu 19: Yếu tố nguy cơ của VNTM do vi khuẩn?
A. Thủ thuật răng miệng
B. Nhiễm trùng ngoài tim
C. Phẫu thuật tim
D. tất cả
Câu 20: Đường truyền tĩnh mạch là yếu tố nguy cơ cho sự xâm nhập của VK nào?
A. Streptococci tan máu anpha từ vi hệ họng, răng, miệng
B. Staphylococcus aureus từ da, mũi
C. Streptococco Pyogenes từ da, mũi
D. Streptococcus pneumoniae từ đường hô hấp
Câu 21: Viêm nội tâm mạc tự nhiên cấp nguyên nhân chủ yếu?
A. Staphylococcus aureus
B. Streptococci viridans
C. Enterococci
D. Streptococci pyogenes
Câu 22: Viêm nội tâm mạch bán cấp nguyên nhân chủ yếu?
A. Staphylococcus aureus
B. Streptococci viridans
C. Enterococci
D. Streptococci pyogenes
Câu 23: Những người dùng thuốc đường tĩnh mạch căn nguyên nhiễm trùng tâm
mạc van 3 lá hay gặp nhất là?
A. Staphylococcus aureus
B. Streptococci viridans
C. Enterococci
D. Streptococci pyogenes
Câu 24: Căn nguyên viêm nội tâm mạc nhân tạo sau <1 năm sau phẫu thuật thường
là?
A. Các vk gây nhiễm khuẩn BV
B. Các VK như viêm nội tâm mạc tự nhiên
câu 25: Căn nguyên gây cấy máu âm tính, trừ?
A. Coxiella burnetti
B. Streptococci pyogenes
C. Bartonella spp
D. Tropheryma whipplei
Câu 26: streptococcus viridans?
A. Thuộc nhóm liên cầu tan máu beta
B. Thuộc nhóm liên cầu tan máu alpha
C. Thuộc nhóm liên cầu không tan máu
Câu 27: Đặc điểm staphylococcus
A. Coagulase (+)
B. Liên cầu gram dương
C. Tan máu beta
D. catalase (+)
Câu 28: Đặc điểm Staphylococcus:
A. Protein A bề mặt liên kết với Fc IgG làm mất khả năng opsonin hóa của KT
B. Tiết catalase bảo vệ TB khỏi phân hủy của H2O2 từ ĐTB
C. Tiết coagulase tạo cục đông giúp vK tránh tiếp xúc với các tb thực bào
D. có độc tố ruột
E. All
Câu 29: Khả năng gây bệnh của Staphylococcus, trừ?
A. Đa dạng nhiều cơ quan
B. Gây nhiễm khuẩn huyết cao
C. Có thể gây viêm phổi
D. Có thể gây nhiễm trùng BV
Câu 30: Đặc điểm đề kháng kháng sinh?
A. Tạo biofilm đề kháng kháng sinh
B. Kháng penicilin mạnh
C. Nhiễm trùng dai dẳng
D. Tất cả đúng
Câu 31: Enterococci
A. cầu khuẩn gram dương xếp chuỗi ngắn
B. Thường khu trú đường tiêu hóa dv và ng
C. Hai nhóm hay gặp lad E.faecalis và E.faecium
D. Gây nhiễm trùng nội sinh chủ yếu
E. Đề kháng tự nhiên cephalosporin
F. all
Câu 33: Nhóm HACEK
A. trực khuẩn gram âm đa hình thái, khó nuôi cấy
B. cầu khuẩn gram dương
C. Cầu khuẩn gram âm
D. Tất cả đều sai
Câu 34: Các chi dưới nhóm?
A. Haemophilus
B. Aggregatibacter
C. cadiobacterium hominis
D. Eikenella corrodens
E. Kingella kingae
Câu 35: Haemophilus spp?
A. chiếm 38% HACEK
B. Gram âm nhỏ đa hình thái
C. Thuộc vi hệ đường hô hấp
D. All
Câu 36: Aggretibacter spp, sai?
A. Chiếm 34% HACEK
B. Thuộc vi hệ khoang miệng, nhiều trong mảng bám răng
C. Cầu khuẩn gram âm
D. Khó nuôi cấy
Câu 37: Eikenella corrodens
A. Trực khuẩn gram âm nhỏ
B. 5% hacek
C. Thuộc vi hệ khoang miệng
D. Nguyên nhân phổ biến của viêm nội tâm mạc
Câu 38: Kingella kinggae?
A. Trực khuẩn gram âm, kị hsi tùy tiện
B. Thuộc vi hệ đường hô hấp trên và đường sinh dục tiết niệu
C. Gây nhiễm trùng xâm nhập nhu viêm khớp, viêm tủy xương,...
D. Tất cả đúng
Câu 39:Cardiobacterium hominis, trừ
A. Chiếm 14% HACEK
B. Trực khuẩn gram ấm kị khí
C. Vi hệ miệng, họng mũi
D. Độc lực cao, gây bệnh nhiều hệ cơ quan
Câu 40: Coxiella Burnetti
A. kí sinh nội bào hoặc không
B. Chiếm khoảng 5% căn nguyên gây viêm nội tâm mạc
C. Lây truyền qua chấy rận, mèo chó
D. Ít biểu hiện lâm sàng nhẹ ở BN suy giảm MD do độc lực thấp
Câu 41: Bartonella
A. kí sinh nội bào tùy tiện
B. Lây truyền qua cừu dê
C. Căn nguyên hay gặp nhất gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
D. Có thể gây VNTM ở Bn suy giảm MD hoặc có van tim nhân tạo
Câu 42: Tropheryma whipplei
A. Trực khuẩn dram dương, kí sinh nội bào bắt buộc
B. Có trong phân, dạ dày, nước bọt
C. Tỉ lệ trong các ca viêm nội tâm mạc cấy máu dương tính cao
D. Tất cả đúng
Câu 43: Cấy máu trong chẩn đoán viêm nội tâm mạc
A. Chỉ giúp chẩn đoán có bị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn hay không
B. Nên cấy 1 set máu cho bệnh cấp tính
C. Nên cấy 3 set máu, mỗi set cách nhau 1 tiếng, trong viêm nội tâm mạc mạn
tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Đặc điểm cấy máu
A. Cấy trong môi trường kị khí
B. Cấy trong môi trường hiếu khí
C. Cấy 1 sét máu trong 2 môi trường kị khí và hiếu khí
D. Cấy ít nhất 1 sét máu trong MT kị khí, 1 sét trong môi trg hiếu khí
Câu 45: Xét nghiệm chẩn đoán khi cấy máu âm có thể do?
A. Đã hoặc đang dùng kháng sinh
B. Mật độ vk thấp
C. VK không nuôi cấy được trong môi trường cấy máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 46: Thể tích máu cấy?
A. Liên quan độ nhạy cấy máu
B. Càng tăng thể tích cấy máu càng tăng độ nhạy
C. Nhiễm nấm máu giảm độ nhạy cấy máu
D. Thể tích cấy máu phù hợp 40ml
E. Tất cả đều đúng
Câu 47: Phát biểu đúng
A. Càng tăng số chai cấy máu thì tỉ lệ dương tính càng cao
B. Số lượng chai phù hợp 4-5
C. Tất cả vk đều được phát hiện qua cấy máu
D. Dùng kháng sinh không ảnh hưởng kết quả cấy máu
Câu 48: Phương pháp huyết thanh chẩn đoán
A. Dùng để phát hiện cho tất cả VK cấy máu âm tính
B. Có giá trị cho C.burnetti tốt nhất trong nhóm cấy máu âm
C. Được khuyến cáo sử dụng cho tất cả căn nguyên VNTM hiếm gặp
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Nuôi cấy mảnh sùi van tim
A. Phương pháp đầu tay chẩn đoán căn nguyên VNTM
B. Là phương pháp không xâm lấn
C. Rất ít dùng
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: PCR mảnh sùi van tim?
A. Phương pháp chẩn đoán gián tiếp
B. Bị giảm độ nhạy khi sử dụng kháng sinh
C. Phương pháp miễn dịch
D. Chẩn đoán trực tiếp
Mục tiêu 4: Giá trị các phương pháp chẩn đoán viêm nội tâm mạc

You might also like