1. Na: * K3 C3 A∞ G∞, hoa lưỡng tính, quả kép (quả mọng)
2. Mãng cầu xiêm: * K3 C3 A∞ G∞, hoa lưỡng tính, quả kép (quả mọng) 3. Ngọc lan hoa to: * P3+3+3 A∞ G∞, hoa lưỡng tính, quả kép (khô nẻ) 4. Hoa râm bụt: * k5 (K5) C5 (A∞) (G5), hoa lưỡng tính, có lá kèm
Bài thực hành 2:
1. Kiều hùng: * K(5) C(5) A(∞) G1
Lá kép, mọc cách; có lá kèm ở gốc lá kép; hoa mọc thành cụm, lưỡng tính; quả đơn. Hoa mẫu 5 2. Muồng hoa vàng: * K5 C5 A8 G1 Lá kép, mọc cách; có lá kèm mảnh ở gốc lá kép; hoa mọc thành chùm, lưỡng tính, quả đơn. Hoa mẫu 5 3. Hoa đậu biếc: ↑ K(5) C5 A(9)1 G1 Lá kép, mọc cách; có lá kèm, hoa mọc đơn lẻ, lưỡng tính, quả đơn. Hoa mẫu 5. Kiểu quả đậu, quả hình thành từ 1 lá noãn khi khô mở bằng 2 đường 4. Hoa bưởi: * K(4) C4 A(∞) G(∞) Lá đơn hoặc kép, chia làm 2 phần không bằng nhau mọc cách; không có lá kèm; hoa mọc thành chùm, lưỡng tính; quả đơn. Hoa mẫu 4 5. Tràm liễu hoa đỏ: * K5 C5 A(∞) G2 or 3 or 4 or 5 (bầu dưới) Lá đơn, mọc cách; hoa mọc thành cụm, lưỡng tính; quả đơn. Hoa mẫu 5. Số lá noãn thay đổi ở từng mẫu vật thu được. 6. Hoa cải: * K4 C4 A6 G(2) Lá đơn, mọc cách; hoa mọc thành cụm, lưỡng tính; quả đơn
Mục tiêu học tập Trình bày được các phần của quả. Nêu được định nghĩa các loại quả. Trình bày được sự hình thành một số quả không phải từ vách bầu noãn