You are on page 1of 2

MỘT LẦN ĐẾN NHÀ BẠN CHƠI

Tôi tin rằng ai cũng đã có ít nhất một lần đến nhà người khác làm khách. Đó có
thể là bạn đến viếng thăm họ hàng, có thể là đó là đến nhà bạn bè chơi, hoặc đến
thăm nhà mới của ai đó, vân vân. Tôi cũng đã được trải nghiệm.
Đó là lần gần đây nhất tôi đến thăm nhà của bạn tôi. Chúng tôi chỉ mới quen
nhau nên đây cũng là lần đầu tiên tôi đến nhà cô ấy làm khách. Lúc đầu nhận
được lời mời tôi rất hào hứng và đồng ý ngay lập tức. Hôm đó là cuối tuần và
cũng là sinh nhật của cô ấy nên chúng tôi quyết định về nhà cô ấy để tổ chức.
Nhà của cô ấy cách thành phố chúng tôi đang ở không quá xa, đi khoảng 1 tiếng
là đến. Trên đường đi tôi đã ghé mua một ít banh và hoa quả để tặng gia đình.
Sau khi đến nơi thì tôi và bố mẹ cô ấy chào hỏi nhau một chút, sau đó tôi được
mời uống trà và giúp đỡ bác gái nấu ăn. Bác trai bác gái rất nhiệt tinh, khiến tôi
cảm giác thân quen như người nhà của tôi vậy. Buổi sinh nhật đã diễn ra rất vui
vẻ, bác gái và bác trai nhảy múa cùng nhau rất náo nhiệt, đồ ăn bác nấu cũng rất
ngon và bạn tôi nói đây có lẽ là sinh nhật ấm áp nhất của cô ấy. Tôi thật sự rất
thích bầu không khí đó. Thế nhưng vì chúng tôi ngày mai phải lên lớp nên
không thể ở lại được. Hai bác có chút tiếc nhưng vẫn tiễn chúng tôi về và dặn
dò phải đi an toàn. Nếu có cơ hội tôi sẽ đến thăm nhà bạn tôi một lần nữa.

我相信每个人都至少曾经作为客人到过别人家。可能是你拜访亲戚,可能
是拜访朋友家,或拜访某人的新家,等等。我也经历过。
那是我最后一次去朋友家。我们刚认识,所以这是我第一次来她家做客。
当我第一次收到邀请时,我非常兴奋,并立即同意了。那是周末,也是她
的生日,所以我们决定去她家庆祝。
她家离我们住的城市不太远,大约一个小时的路程。在路上我停下来买了
一些球和水果给我的家人。到了之后,我和她父母寒暄了一下,然后请我
喝茶,帮姑姑做饭。叔叔阿姨都很热情,让我感觉像家人一样熟悉。生日
会很开心,阿姨和叔叔一起跳的很兴奋,你们做的饭菜也很好吃,朋友说
这可能是她最温暖的生日了。我真的很喜欢那种气氛。不过,因为明天还
要上课,所以不能留下来。两人虽然有些遗憾,但还是送我们走,让我们
安全前行。如果有机会,我会再次访问我朋友的家。
Wǒ xiāngxìn měi gèrén dōu zhìshǎo céngjīng zuòwéi kèrén dàoguò biérén jiā. Kěnéng shì nǐ
bàifǎng qīnqī, kěnéng shì bàifǎng péngyǒu jiā, huò bàifǎng mǒu rén de xīnjiā, děng děng. Wǒ
yě jīnglìguò.
Nà shì wǒ zuìhòu yīcì qù péngyǒu jiā. Wǒmen gāng rènshí, suǒyǐ zhè shì wǒ dì yī cì lái tā jiā
zuòkè. Dāng wǒ dì yī cì shōu dào yāoqǐng shí, wǒ fēicháng xīngfèn, bìng lìjí tóngyìle. Nà shì
zhōumò, yěshì tā de shēngrì, suǒyǐ wǒmen juédìng qù tā jiā qìngzhù.
Tā jiā lí wǒmen zhù de chéngshì bù tài yuǎn, dàyuē yīgè xiǎoshí de lùchéng. Zài lùshàng wǒ
tíng xiàlái mǎile yīxiē qiú hé shuǐguǒ gěi ta de jiārén.
Dào liǎo zhīhòu, wǒ hé tā fùmǔ hánxuānle yīxià, ránhòu qǐng wǒ hē chá, bāng gūgū zuò fàn.
Shūshu āyí dōu hěn rèqíng, ràng wǒ gǎnjué xiàng jiārén yīyàng shúxī. Shēngrì huì hěnkāixīn,
āyí hé shūshu yīqǐ tiào de hěn xīngfèn, nǐmen zuò de fàncài yě hěn hào chī, péngyǒu shuō zhè
kěnéng shì tā zuì wēnnuǎn de shēngrìle. Wǒ zhēn de hěn xǐhuān nà zhǒng qìfēn. Bùguò, yīn
wéi míngtiān hái yào shàngkè, suǒyǐ bùnéng liú xiàlái. Liǎng rén suīrán yǒuxiē yíhàn, dàn
háishì sòng wǒmen zǒu, ràng wǒmen ānquán qián xíng. Rúguǒ yǒu jīhuì, wǒ huì zàicì
fǎngwèn wǒ péngyǒu de jiā.

You might also like