Professional Documents
Culture Documents
CS 201-Tin Hoc Ung Dung-2020F-Lecture LAB-4 PDF
CS 201-Tin Hoc Ung Dung-2020F-Lecture LAB-4 PDF
Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
05/01/2018 N6060 43
08/02/2018 ME398 30
02/02/2018 O2XDA 25
26/02/2018 LT960 26
28/02/2018 INA10 44
Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 2
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
07/04/2018 N6060 37
20/04/2018 ME398 78
27/05/2018 O2XDA 70
26/05/2018 LT960 66
10/05/2018 INA10 42
Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 3
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
01/07/2018 N6060 25
25/07/2018 ME398 29
15/08/2018 O2XDA 17
01/09/2018 LT960 30
15/09/2018 INA10 60
Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 4
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
02/10/2018 N6060 42
25/10/2018 ME398 14
08/11/2018 O2XDA 99
07/12/2018 LT960 99
25/12/2018 INA10 13
Yêu cầu:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1,
Quy2, Quy3, Quy4
Câu 2: Tính thành tiền của mỗi Quý biết rằng:
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, với Đơn giá dựa vào Số lượng Nhập hoặc Xuất để định
đơn giá nhập hay xuất. Nếu Số lượng Nhập >0 thì Đơn Giá Nhập, ngược lại nếu Số
Lượng Xuất >0 thì Đơn Giá Xuất.
Nếu hàng hoá là nhập thì Thành tiền là số âm (Chi ra), ngược lại: hàng hoá là xuất thì
Thành tiền là dương (thu vào)
Đơn giá Nhập hoặc Xuất cho mỗi mặt hàng thì dựa vào Ma VT ở mỗi Quý và tra ở bảng
TraGia
Câu 3: Chèn thêm một Sheet mới, đặt tên là TongHop. Sử dụng chức năng Consolidate
để tổng hợp tình hình nhập xuất hàng hoá. Yêu cầu
+ Các số liệu tổng hợp lấy từ các Sheet Quy 1 Quy 2, Quy 3, Quy 4.
+ Số liệu tổng hợp đặt ở Sheet TongHop
+ Tạo sự liên kết giữa các Sheet số liệu và số liệu tổng hợp được.
Sinh viên thực hành các bài tập bổ sung sau:
Bài 4.2
THỐNG KÊ NHẬP NGUYÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM
Mã Tên Hãng Đơn S Thành
STT hàng hàng SX giá Lượng(lít) Thuế tiền
N4TCA 15000
N06MO 4000
N89BP 3500
D00BP 2000
D01ES 3000
D00TN 2000
X92SH 2500
M Tên ĐG Thuế
hàng hàng đồng/lít Xuất
Tên hãng
X Xăng 450 3%
Mã hàng SX
Bristish
D Dầu 3500 3.50%
BP Petro
N Nhớt 8200 2% ES Esso
SH Shell
CA Castrol
MO Mobil
Yêu cầu
1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ đế điền vào cột Tên hàng.
2. Dựa vào bảng phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng sản suất,
nếu “TN” thì điền hàng trong nước.
3. Cột đơn giá lấy trong bảng phụ.
4. Thuế: Hàng trong nước được miễn thuế, còn lịa thuế tính theo bảng phụ (Số lượng
* đơn giá * thuế).
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + thuế.
6. Tính tổng số lượng và giá trị của hai hãng British Ptro, và Esso.
Bài 4.3
TỔNG KẾT NHẬP XUẤT NÔNG SẢN
Tháng 10/07
Mã Tên Số Đơn Thành
Số phiếu Nhập/Xuất
hàng hàng lượng giá tiền
N1 L01 200
X1 C01 100
N2 C01 300
N3 B01 200
X2 L01 150
X3 C01 50
N4 L01 300
N5 C01 100
N6 L01 100
X4 B01 100
Tên Đơn
Mã hàng hàng giá
C01 Café 100
L01 Lúa 50
B01 Bắp 30
Yêu Cầu
1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên hàng
2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu. Nếu ký tự đầu của Số phiếu là N thì
Nhập, ngược lại là Xuất.
3. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ điền vào cột Đơn giá
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5. Định dạng tiền tệ cột dữ liệu là "Đồng"
6. Tính tổng giá trị Thành tiền, Tổng giá trị Nhập và Tổng giá trị Xuất.
Bài tập 4.4
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN OMINI
Bảng giá phòng
Loại A B C
Giá/01ngày 300 100 70
1. Dựa vào ký tự đầu của Số phòng và bảng giá để tính cột Tiền thuê,
biết rằng Tiền thuê = Số ngày ở * giá
2. Nếu khách ở vào ngày 15 được giảm giá trong ngày hôm đó 50%.
3. Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm
4. Tính tổng số người ở trong ngày 15.
5. Tính tổng số tiền thu được từ đầu tháng đến ngày 15.