Professional Documents
Culture Documents
Slide STKN Nhóm 4 - L P 22e5
Slide STKN Nhóm 4 - L P 22e5
Dự án:
Cửa hàng bán sản phẩm nguồn gốc
thân thiện với môi trường
Thành viên nhóm:
Lê Thảo Phương QH22.E5
Nguyễn Tuấn Phương QH22.E5
Nguyễn Vũ Hồng Phượng QH22.E5
Ngô Thị Thanh QH22.E5
Nguyễn Đức Thịnh QH22.E5
BƯỚC 1: THẤU CẢM
Nhóm chúng tôi đã tiến hành bước thấu cảm dưới hình thức khảo sát để hiểu biết về
hành vi tiêu dùng đồ dùng gia dụng thân thiện môi trường của khách hàng, từ đó xây
dựng mô hình kinh doanh đồ dùng gia dụng thân thiện môi trường.
Đã từng nghe đồ dùng thân thiện Mức độ hiểu biết về tiêu chí đồ qua n tâ m đế n v i ệ c m ua s ắ m v à s ử
dụng c á c s ả n phẩ m thâ n thi ệ n v ới m ôi
môi trường? dùng thân thiện môi trườ ng trường thông qua m ạ ng x ã hội v à bá o
c hí?
chưa
20% hiểu biết
đầy đủ
30% Không quan
hiểu biết tâm
Có quan tâm
50%
một phần 50%
70%
rồi
80%
BƯỚC 1: THẤU CẢM
Kết quả khảo sát
Tổng số khảo sát: 100 người
An toàn, bảo vệ
môi trường
SẢN PHẨM
ĐẶC ĐIỂM
- Chống nước
- Cứng cáp
- Có tính thẩm mỹ
- Hạn sử dụng ngắn, dễ bị hư hỏng,
giá thành cao
Thường xuyên
xuất, nhập hàng
Ý tưởng về mô hình cửa hàng kinh doanh kết
hợp workshop trải nghiệm
BÁN HÀNG
Khách hàng
Nhận thức ngày càng cao Workshop tự làm sản mô hình tập trung vào
của người dân về tác hại phẩm là trải nghiệm mới markerting và bán hàng,
đối với môi trường và sức lạ, hấp dẫn điểm mạnh của các
khỏe của đồ dùng 1 lần founder.
=>nhu cầu cao
BƯỚC 4: THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Nhược điểm
giá thành sản phẩm thân luôn phải đảm bảo số các sản phẩm từ thiên
thiện với môi trường cao lượng và chất lượng của nhiên ít mẫu mã hơn so
hơn sản phẩm thường sản phẩm với đồ nhựa.
BƯỚC 4: THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Giải pháp
tìm kiếm, đa dạng hóa nhà tích cực trao đổi feedback lập kế hoạch mở rộng kinh
cung cấp khách hàng với nhà cung doanh sang sản xuất và tự
cấp cung cấp nguyên liệu.
BƯỚC 4: THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Chi phí đầu tư ban đầu
• điện: 3.000.000đ
Điện, nước, vật tư văn • nước: 200.000đ
phòng • văn phòng phẩm: 2.000.000đ
BƯỚC 4: THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Chi phí hàng tháng
• 3.000.000-5.000.000đ/tháng
Hàng tồn kho cho 500.000.000đ vốn vay
Độ tiện ích
64.000.000
Chi phí vận hành
250.000.000
Tổng lợi nhuận ước tính mỗi tháng
Trường hợp 1
Viễn cảnh khả quan
Giải pháp
Đẩy mạnh vào marketing
Duy trì ưu thế sản phẩm
Tiến hành các gói sản phẩm tri âm để giữ chân khách hàng
Trường hợp 1I
Viễn cảnh không khả quan
Giải pháp
Kiểm tra lại các mặt hàng dịch vụ
Xem xét chi phí hợp lý
Tập trung vào các dịch vụ, hàng hóa mũi nhọn để tìm ra
ưu thế
Trường hợp 1II
Viễn cảnh bi quan
● Doanh thu không đủ bù vốn
● Khách hàng không quay trở lại
● Nhận được phản ánh xấu
Giải pháp
Quay lại bước tạo ý tưởng và thiết kế lại sản phẩm
Thay đổi phương hướng kinh doanh
Xác định những vấn đề dẫn tới thất bại lúc trước để khắc phục dần
mô hình kinh doanh
THE END
Cảm ơn cô giáo và các bạn
đã lắng nghe!
Nhóm xin được tiếp thu ý kiến phản
biện và góp ý của mọi người.