You are on page 1of 2

LESSON 2 MARKETING

At’tract (v): thu hút, hấp dẫn


At’traction (n): sự thu hút
At’tractive (a): thu hút, hấp dẫn
Com’pare (v): so sánh
Com’parison (n): sự so sánh
‘comparable (a): có thể so sánh được, tương tự với … (Ex: A comparable house in the south of
the city would cost twice as much. Một ngôi nhà tương tự ở phía nam của thành phố sẽ đắt
gấp 2 lần)
Compe’tition (n): cuộc thi, sự cạnh tranh
Com’pete (v): thi đấu, cạnh tranh
Com’petitive (a): có tính cạnh tranh
Con’sume (v): tiêu thụ
Con’sumption (n): sự tiêu thụ
Con’sumer (n): người tiêu dùng
Con’vince (v): thuyết phục (ai đó tin vào điều gì)
Con’vincing (a): có tính thuyết phục
Per’suade (v): thuyết phục (ai đó làm điều gì)
Per’suasive (a): có sức thuyết phục, khiến nghe theo
Per’suasion (n): sự thuyết phục
‘currently (adv): hiện nay
‘Current (a): hiện nay
Fad (n): mốt nhất thời
Inspi’ration (n): sự cảm hứng, nguồn cảm hứng
In’spire (v): truyền cảm hứng
Inspi’rational (a): truyền cảm hứng (chỉ mục đích)
In’spiring (a): truyền cảm hứng (chỉ kết quả)
(Ex: This is an inspirational story. Đây là một câu chuyện truyền cảm hứng => câu chuyện có
mục đích để truyền cảm hứng nhưng chưa chắc có làm được hay không.
This is an inspiring story. Đây là một câu chuyện truyền cảm hứng => câu chuyện này đã
gây cảm hứng cho người nói => chỉ kết quả)
‘market (v): quảng cáo
‘marketing (n): sự tiếp thị
‘marketable (a): có thể dễ dàng bán được, thu hút khách hàng
Pro’duce (v): sản xuất
Pro’ducer (n): nhà sản xuất
Pro’duction (n): sự sản xuất; sản lượng
Produc’tivity (n): sự năng suất
Pro’ductive (a): năng suất
‘satisfy (v): làm hài lòng, thỏa mãn
Satis’faction (n): sự hài lòng, thỏa mãn
‘satisfied (a): (cảm thấy) hài lòng
‘satisfying (a): đem lại sự thoả mãn, làm thoả mãn
Satis’factory (a): vừa ý; thoả đáng (SYNONYM = acceptable)

You might also like