At’traction (n): sự thu hút At’tractive (a): thu hút, hấp dẫn Com’pare (v): so sánh Com’parison (n): sự so sánh ‘comparable (a): có thể so sánh được, tương tự với … (Ex: A comparable house in the south of the city would cost twice as much. Một ngôi nhà tương tự ở phía nam của thành phố sẽ đắt gấp 2 lần) Compe’tition (n): cuộc thi, sự cạnh tranh Com’pete (v): thi đấu, cạnh tranh Com’petitive (a): có tính cạnh tranh Con’sume (v): tiêu thụ Con’sumption (n): sự tiêu thụ Con’sumer (n): người tiêu dùng Con’vince (v): thuyết phục (ai đó tin vào điều gì) Con’vincing (a): có tính thuyết phục Per’suade (v): thuyết phục (ai đó làm điều gì) Per’suasive (a): có sức thuyết phục, khiến nghe theo Per’suasion (n): sự thuyết phục ‘currently (adv): hiện nay ‘Current (a): hiện nay Fad (n): mốt nhất thời Inspi’ration (n): sự cảm hứng, nguồn cảm hứng In’spire (v): truyền cảm hứng Inspi’rational (a): truyền cảm hứng (chỉ mục đích) In’spiring (a): truyền cảm hứng (chỉ kết quả) (Ex: This is an inspirational story. Đây là một câu chuyện truyền cảm hứng => câu chuyện có mục đích để truyền cảm hứng nhưng chưa chắc có làm được hay không. This is an inspiring story. Đây là một câu chuyện truyền cảm hứng => câu chuyện này đã gây cảm hứng cho người nói => chỉ kết quả) ‘market (v): quảng cáo ‘marketing (n): sự tiếp thị ‘marketable (a): có thể dễ dàng bán được, thu hút khách hàng Pro’duce (v): sản xuất Pro’ducer (n): nhà sản xuất Pro’duction (n): sự sản xuất; sản lượng Produc’tivity (n): sự năng suất Pro’ductive (a): năng suất ‘satisfy (v): làm hài lòng, thỏa mãn Satis’faction (n): sự hài lòng, thỏa mãn ‘satisfied (a): (cảm thấy) hài lòng ‘satisfying (a): đem lại sự thoả mãn, làm thoả mãn Satis’factory (a): vừa ý; thoả đáng (SYNONYM = acceptable)