You are on page 1of 23

TẠO HÌNH THỦY TINH

1 – Có khuôn: Ép, ép - thổi


2 – Không khuôn: Kéo, kéo - thổi.

2
3

4
5

Truyền nhiệt qua khuôn

6
Vai trò độ nhớt khi tạo hình

F
 
l
3S
l 
m. g

l
6S
l 
1

 S   ( x).dx
hh

8
9

10
dp hl
 .n
dl hp
1
hp  de  di 
2
de
 k  const
di
2.hl .d l .n
dp 
k l

11

 h3 p  h3 p   (u  u ).h   (v  v ).h


( . ) ( . )  [ 1 2 ] [ 1 2 ]
x 12 x y 12 y x 2 y 2
r r r r 
 (w2  w1  u1 1  u2 2  v1 1  v2 2 )  (.h)
x x y y 

12
 3 p  p
(h . )  (h3 . )  12 w
x x y y

3.wh .V 2 . 2.wh .V .
F  
2. .h 5 h2
2  h5
wh  . .F
3 V 2

1 1 8 F
  . .
h 4 h04 3 V 2

13

3V 2 1
  . 4
8 F h
3 S S
  .
8 h 2 F
F 2h2 h3
w1  .( 2  3 )
24l r r
12.l 2 . .
 
2h2 h3
F .( 2  3 )
r r
14
hef  h  2 x

x  k. 
2..F / h  2.k.  /5
wh 
3.V 2.
h2
 
4k 2
15

16
17

18
19

20
21

22
23

24
25

26
27

28
29

30
31

32
33

34
35

36
37

38
39

Nén
Nén

Biến dạng tôi


Biến dạng uốn
Kéo

Biến dạng tổng

Nén Nén

Nén Kéo Nén Kéo

40
2.5.5.3 Ứng suất nhiệt của thủy tinh
Ứng suất nhiệt là lực cơ học còn lại trong thủy tinh do chênh lệch nhiệt độ. Thủy tinh
có hệ số dẫn nhiệt thấp, khi gia nhiệt, dễ xuất hiện ứng suất nhiệt.
Ứng suất vĩnh viễn: Xuất hiện khi thủy tinh từ trạng thái biến mềm về trạng thái rắn sẽ
tồn tại lâu dài trong thủy tinh.
Ứng suất tạm thời: Xuất hiện do chênh lệch nhiệt độ khi thủy tinh đã ở trạng thái rắn,
sẽ mất đi khi cân bằng nhiệt độ.
Phân tích sự xuất hiện ứng suất khi làm nguội một tấm thủy tinh từ trạng thái biến
mềm về trạng thái rắn như sau:

Nén Nén

Biến dạng uốn


Biến dạng tôi
Kéo

Biến dạng tổng

Nén Nén
Nén Kéo
Nén Kéo

41

Sự xuất hiện ứng suất khi làm nguội tấm thủy tinh từ trạng
thái biến mềm về trạng thái rắn

Fnén Fkéo
1-Làm nguội hai mặt tấm thủy
tinh
2-Hai mặt nguội trước, dường
như co lại. Phần trong nóng
F hơn không co được, gây ứng
Nén suất .
3-Tác dụng ngoại lực F
4-Hợp lực
Kéo

5-Lực nén tăng, lực kéo giảm.


Thủy tinh bền nén hơn bền kéo.

Nén Kéo

42
43

44
Hiện tượng lưỡng chiết trong thủy
tinh
• Hiện tượng sóng ánh sáng • Phân tích F thành hai phần:
trong thủy tinh bị chia làm hai • Fy > Fx thì Cy > Cx.
tia vận tốc khác nhau (tia • Có sự chênh lệch tốc độ 
thường và tia bất thường). (hiệu quang lộ) tỷ lệ với chiều
• Nguyên nhân: do không khử dày tấm thủy tinh d và Cy –
hết ứng suất. Thủy tinh có độ Cx.
đồng nhất cao, lưỡng chiết • D ~ d (Cy – Cx). Ta có thể viết: 
giảm.   K .d .(C y  C x )  C y  C x 
Y
• Kd


• K là hệ số lực quang.
O X
• Với các thủy tinh thông thường
K=2,5.10-6 m2/MN.

45

You might also like