Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập DCT ver 2
Ôn tập DCT ver 2
3. Thuốc có tác dụng điều trị gần giống nhau, thường có đặc điểm:
A. tính vị giống nhau B. cùng nhóm hoạt chất
C. cùng bộ phận dùng D. cùng một họ thực vật E. cùng tác dụng phụ
4. Khi 2 vị thuốc dùng chung với nhau, hiện tượng vị này ức chế độc tính của vị kia, đông y xếp vào
loại tương tác:
A. tương tu B. tương úy C. tương ác D. tương sử E. tương phản
5. Khi dùng thuốc thanh nhiệt, người bệnh cần kiêng ăn thực phẩm có tính chất:
A. kích thích B. hàn C. nguồn gốc hải sản D. khó tiêu hóa E. lợi tiểu
6. Khi 2 vị thuốc dùng chung với nhau, hiện tượng vị này làm mất độc tính của vị kia, đông y xếp
vào loại tương tác:
A. tương tu B. tương úy C. tương sát D. tương sử E. tương phản
7. Khi 2 vị thuốc dùng chung với nhau, hiện tượng vị kiềm chế tính năng của vị kia, đông y xếp vào
loại tương tác:
A. tương tu B. tương úy C. tương ác D. tương sử E. tương phản
8. Khi 2 vị thuốc dùng chung với nhau, sẽ gây những phản ứng xấu và gây thêm độc tính cho cơ thể,
đông y xếp vào loại tương tác:
A. tương tu B. tương úy C. tương ác D. tương sử E. tương phản
14. Bộ phận dùng của Hương nhu đoạn đầu cành có hoa
A. Rễ B. Thân rễ hay koC. Quả D. Hoa, lá E. Hoa
24. Thuốc có tác dụng đưa ngoại tà (phong, hàn, thấp, nhiệt) ra ngoài bằng đường mồ hôi là thuốc:
A. Khu hàn B. Thanh nhiêt C. Giải biểu
D. Bình can E. Cố sáp
22. Thuốc có vị cay, tính ấm, trị cảm phong hàn là thuốc:
A. Thuốc giải thử B. Thuốc tân lương giải biểu
C. Thuốc phát tán phong thấp D. Thuốc tân ôn giải biểu
E. Thuốc phát tán phong nhiệt
23. Thuốc có vị cay, tính mát, trị cảm phong nhiệt là thuốc:
A. Thuốc giải thử B. Thuốc tân lương giải biểu
C. Thuốc phát tán phong thấp D. Thuốc tân ôn giải biểu
E. Thuốc phát tán phong hàn
25. Để tránh thất thoát tinh dầu khi sắc thuốc giải biểu cần:
A. Sắc lâu, đậy kín nắp B. Sắc nhanh, mở nắp
C. Sắc nhanh, đậy kín nắp D. Sắc lâu, mở nắp
E. Sắc khoãng 2 – 3 tiếng
27. Tại sao không thể dùng thuốc giải biểu trong thời gian kéo dài?
A. Thuốc có tác dụng thu liễm B. Thuốc có tác dụng cố sáp gây táo
C. Thuốc chủ thăng tán, hao tổn tân dịch D. Thuốc gây kích ứng ống tiêu hóa
E. Thuốc có tính hàn gây nê trệ
6. Vị thuốc nào dưới đây được dùng để giải độc cua cá?
A. Đại hồi B. Tiểu hồi C. Cao lương khương
D. Sa nhân an thai E. Xuyên tiêu
14. Bộ phận dùng làm thuốc của cây Ngô thù du là:
A. toàn cây B. rễ C. thân rễ D. quả E. hạt
15. Bộ phận dùng làm thuốc của cây Sa nhân là:
A. toàn cây B. rễ C. thân rễ D. quả E. hạt
17. Bộ phận dùng làm thuốc của cây Đinh hương là:
A. toàn cây B. rễ C. thân rễ D. quả E. hoa
20. Bộ phận dùng làm thuốc của cây Nhân sâm là:
A. toàn cây B. rễ C. thân rễ D. quả E. hạt
21. Thuốc ấm, nóng, có tác dụng ôn trung , thông kinh hoạt lạc, ấm kinh, giảm đau và hồi dương cứu
nghịch là thuốc :
A. Thuốc khử hàn B. Thuốc thanh nhiệt C. Thuốc tiêu đạo
D. Thuốc cố sáp E. Thuốc bình can
22. Thuốc có tác dụng làm ấm cơ thể, giảm đau, kiện tỳ, hành khí, tiêu ứ tích là thuốc:
A. Thuốc hoá đờm B. Thuốc thanh nhiệt C. Thuốc tiêu đạo
D. Thuốc cố sáp E. Thuốc ôn trung
23. Thuốc có tác dụng lấy lại phần dương khí đã bị suy giảm là thuốc:
A. Thuốc hoá đờm B. Thuốc hồi dương cứu nghịch C. Thuốc tiêu đạo
D. Thuốc cố sáp E. Thuốc ôn trung
2. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thanh nhiệt tiêu độc?
A. Liên kiều B. Thạch cao C. Hoàng liên D. Đơn bì E. Liên diệp
3. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thanh nhiệt trừ thấp?
A. Liên kiều B. Thạch cao C. Hoàng liên D. Đơn bì E. Liên diệp
4. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thanh nhiệt giải thử?
A. Liên kiều B. Thạch cao C. Hoàng liên D. Đơn bì E. Liên diệp
5. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thanh nhiệt lương huyết?
A. Liên kiều B. Thạch cao C. Hoàng liên D. Đơn bì E. Liên diệp
20. Bộ phận dùng làm thuốc của Bạch hoa xà thiệt thảo
A. Hoa B. Toàn cây C. Thân rễ D. Quả E. Vỏ thân
31. Hoạt chất chính trong vị thuốc Sài đất là: wedolacton vừa là 1 coumarin, vừa là 1 flavanoid
A. flavonoid B. alkaloid C. tinh dầu D. đường, acid hữu cơ E. gardenin
34. Hoạt chất chính trong vị thuốc Bạch mao căn là:
A. flavonoid B. alkaloid C. tinh dầu D. đường, acid hữu cơ E. gardenin
36. Hoạt chất chính trong vị thuốc Sâm đại hành là:
A. flavonoid B. alkaloid C. tinh dầu D. kháng sinh thực vật E. gardenin
38. Thuốc thanh nhiệt giải độc thường có tính và vị: giống Thanh nhiệt Táo Thấp
A. đắng, hàn B. rất đắng, hàn C. đắng, ngọt, hàn D. chua, hàn E. cay, hàn
44. Thuốc có tác dụng loại trừ nhiệt độc, lập lại cân bằng âm dương là thuốc:
A. Thuốc khử hàn B. Thuốc ôn trung C. Thuốc cố sáp
D. Thuốc thanh nhiệt E. Thuốc bình can
45. Thuốc dùng khi bị sốt cao do bị nhiễm khuẩn, bệnh truyền nhiễm
A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết B. Thuốc thanh nhiệt giải độc
C. Thuốc thanh nhiệt giải thử D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
E. Thuốc thanh nhiệt giáng hoả
46. Thuốc được sử dụng khi hỏa độc xâm phạm phần khí, hoặc kinh dương minh là thuốc:
A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết B. Thuốc thanh nhiệt giải độc
C. Thuốc thanh nhiệt giải thử D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
E. Thuốc thanh nhiệt giáng hoả
47. Thuốc có tác dụng thanh trừ nhiệt độc và làm khô ráo những ẩm thấp trong cơ thể.
A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết B. Thuốc thanh nhiệt giải độc
C. Thuốc thanh nhiệt giải thử D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
E. Thuốc thanh nhiệt giáng hoả
48. Thuốc được sử dụng khi nhiệt độc xâm phạm phần dinh, huyết là thuốc:
A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết B. Thuốc thanh nhiệt giải độc
C. Thuốc thanh nhiệt giải thử D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
E. Thuốc thanh nhiệt giáng hoả
49. Các vị thuốc thanh nhiệt có tính hàn, vị đắng thường gây tác dụng phụ là:
A. Khó uống, gây đắng miệng B. Gây táo, tổn thương tân dịch
C. Gây khó tiêu, tiêu lỏng D. Gây chảy máu cam, nôn ra máu
E. Gây chóng mặt, mờ mắt
50. Các vị thuốc thanh nhiệt có tính hàn, vị ngọt, thường gây tác dụng phụ là:
A. Khó uống, gây đắng miệng B. Gây táo, tổn thương tân dịch
C. Gây khó tiêu, táo bón D. Gây chảy máu cam, nôn ra máu
E. Gây nê trệ, khó tiêu
51. Phần lớn các thuốc thanh nhiệt táo thấp có vị và tính:
A. Ngọt, rất hàn B. Chua sáp, rất hàn
C. Rất đắng, hàn D. Đắng, tính ôn
E. Cay, đại nhiệt
52. Thuốc thường có vị đắng hoặc ngọt, tính hàn, vừa có tác dụng hạ nhiệt, vừa có khả năng dưỡng âm
sinh tân là thuốc:
A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết B. Thuốc thanh nhiệt giải độc
C. Thuốc thanh nhiệt giải thử D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
E. Thuốc thanh nhiệt giáng hoả
8. Bộ phận dùng làm thuốc của Bán hạ Bán hạ nam: Thân rễ; bán hạ khựa: rễ củ
A. Rễ B. Vỏ rễ C. Rễ củ D. Lá E. Hạt
16. Thành phần hóa học chủ yếu của Cát cánh là
A. tinh dầu B. alkaloid C. saponin D. flavonoid E. chất dầu
18. Thành phần hóa học chủ yếu của Bối mẫu là
A. tinh dầu B. alkaloid C. saponin D. flavonoid E. chất dầu
19. Thành phần hóa học chủ yếu của Tiền hồ là glycosid
A. tinh dầu B. alkaloid C. saponin D. flavonoid E. chất dầu
20. Thành phần hóa học chủ yếu của Hạnh nhân là
A. tinh dầu B. alkaloid C. saponin D. flavonoid E. dầu béo
23. Thuốc có vị cay, tính ấm, nóng, bản chất khô táo, dùng với chứng đờm hàn, đờm thấp là thuốc :
A. Thanh hoá nhiệt đờm B. Ôn hóa hàn đờm C. Thanh phế chỉ khái
D. Ôn phế chỉ khái E. Bình suyển
24. Thuốc có tính hàn, lương, dùng điều trị chứng đờm hóa thấp nhiệt
A. Thanh hoá nhiệt đờm B. Ôn hóa hàn đờm C. Thanh phế chỉ khái
D. Ôn phế chỉ khái E. Bình suyển
25. Thuốc có tác dụng cắt hoặc giảm cơn ho, khó thở là thuốc :
A. Thanh hoá nhiệt đờm B. Ôn hóa hàn đờm C. Thanh phế chỉ khái
D. Ôn phế chỉ khái E. Chỉ khái bình suyển
10. Bộ phận dùng làm thuốc của Thảo quyết minh là:
A. lá B. thân C. hạt D. quả E. toàn cây
12. Thành phần hóa học chủ yếu của Viễn chí là:
A. alkaloid B. saponin C. tannin D. antraglycosid E. flavonoid
13. Thành phần hóa học chủ yếu của Bình vôi là:
A. alkaloid B. saponin C. tannin D. antraglycosid E. Flavonoid
14. Thành phần hóa học chủ yếu của Liên tâm là:
A. alkaloid B. saponin C. tannin D. antraglycosid E. Flavonoid
15. Thành phần hóa học chủ yếu của Thảo quyết minh là:
A. alkaloid B. saponin C. tannin D. antraglycosid E. Flavonoid
16. Thành phần hóa học chủ yếu của Xương bồ là:
A. alkaloid B. saponin C. tinh dầu D. antraglycosid E. Flavonoid
17. Thành phần hóa học chủ yếu của Bá tử nhân là:
A. alkaloid B. Saponin, dầu béo C. tannin D. antraglycosid E. Flavonoid
18. Thành phần hóa học chủ yếu của Câu đằng là:
A. alkaloid B. saponin C. tannin D. antraglycosid E. flavonoid
27. Thuốc có tác dụng dưỡng tâm, an thần, bình can, tiềm dương là thuốc:
A. bình can tức phong B. dưỡng tâm an thần C. trọng trấn an thần
D. khai khiếu tỉnh thần E. bình can hạ áp
28. Thuốc có tác dụng bình can, tiềm dương, tức phong là thuốc:
A. bình can tức phong B. dưỡng tâm an thần C. trọng trấn an thần
D. khai khiếu tỉnh thần E. bình can hạ áp
30. Cần sao chế gì khi sử dụng Toan táo nhân làm thuốc an thần:
A. Sao vàng B. Sao qua C. Sao đen D. Tẩm mật E. Tẩm muối
THUỐC LÝ KHÍ
Tóm tắt: CAY-ÔN: ( Tinh dầu)=> hao tổn tân dịch=> ko dùng lâu
-Hành khí giải uất: Hương phụ, Uất Kim, Trần Bì ( Mộc qua, Ô dược, Hậu Phác) Mộc, hương
-Phá khí giáng nghịch: Chỉ thực, chỉ xác, thanh bì ( thị đế, trầm hương)
-KK: âm hư hỏa vượng
1. Tác dụng chính của Hương phụ là:
A. hành khí giải uất B. phá khí giáng nghịch
C. giáng khí nghịch D. bổ khí kiện vị E. lý khí lý huyết
19. Thuốc có tác dụng điều hòa phần khí trong cơ thể là thuốc:
A. Lý huyết B. Hoạt huyết C. Hành khí
D. Lý khí E. Bổ khí
20. Thuốc có tác dụng thuận khí, giúp khí và huyết lưu thông là thuốc:
A. Lý huyết B. Hoạt huyết C. Hành khí
D. Lý khí E. Bổ khí
THUỐC LÝ HUYẾT
1. Đan sâm thuộc nhóm thuốc
A. hoạt huyết B. phá huyết C. chỉ huyết D. lương huyết E. bổ huyết
29. Thuốc chữa huyết ứ, huyết lưu thông khó khăn gây đau đớn là thuốc:
A. Hành huyết B. Chỉ huyết C. Hành khí
D. Bổ huyết E. Bổ khí
30. Thuốc chữa xuất huyết, băng huyết, trĩ, chảy máu cam, chảy máu chân răng là thuốc:
A. Hành huyết B. Chỉ huyết C. Hành khí
D. Bổ huyết E. Bổ khí
2. Kim tiền thảo còn có tên gọi khác là: mắt trâu, đồng tiền lông
A. Mắt rồng B. Vẩy rồng C. Long nhãn D. Đồng tiền E. Kim ngưu
6. Hoạt chất chủ yếu của Tỳ giải thuộc nhóm Thông thảo lợi sữa
A. hydrat carbon B. tanin C. alkaloid D. antraglycosid E. saponin
9. Tên khoa học của Râu mèo viêm gan vàng da/ viêm gan lợi mật
A. Orthosiphon spiralis B. Coix lachryma jobi
C. Plantago major D. Alisma plantago aquatica
E. Sapora aquatica
17.Thuốc có tác dụng bài trừ thủy thấp ứ đọng trong cơ thể ra ngoài qua đường tiểu là thuốc:
A. Thanh nhiệt B. Lợi thuỷ C. Bình can
D. Hoá đờm E. Bổ khí
18. Đăng tâm thảo là vị thuốc lấy từ: Thanh nhiệt lợi tiểu
A. Lõi Cỏ tranh B. Lõi cây Dứa dại C. Lõi thân Cỏ bấc đèn
D. Lõi cây Nứa E. Lõi Cỏ cú
8. Ngoài tác dụng trị phong thấp, Thiên niên kiện còn có tác dụng
A. Tiêu độc B. Thanh nhiệt C. An thần D. Kiện vị E. Lợi tiểu
9. Thuốc có khả năng trừ được tà thấp ứ đọng bên trong cơ thể là thuốc
A. Hóa đờm B. Trừ phong thấp C. Lợi thủy
D. Trừ hàn E. Thẩm thấp
THUỐC TẢ HẠ
1. Thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc tả hạ có tính nhiệt? Nhiệt hạ chữa táo bón do hàn
A. Mang tiêu B. Ba đậu C. Ma nhân D. Đại kích E. Đại hoàng
2. Thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc tả hạ có tính hàn? Hàn hạ chữa táo bón do nhiệt
A. Đại hoàng B. Ba đậu C. Ma nhân D. Nguyên hoa E. Khiên ngưu
16. Tên khoa học của Đại hoàng chữa chấn thương ứ huyết
A. Rheum officinale B. Aloe vera C. Cassia alata
D. Eclipta alba E. Morus alba
17. Tên khoa học của Lô hội giải độc Ba đậu, làm liền da
A. Rheum officinale B. Aloe vera C. Cassia alata
D. Eclipta alba E. Morus alba
18. Tên khoa học của Muồng trâu viêm gan vàng da
A. Rheum officinale B. Aloe vera C. Cassia alata
D. Eclipta alba E. Morus alba
21. Thuốc có tác dụng làm thông lợi đại tiện là thuốc:
A. Thanh nhiệt B. Tả hạ C. Lợi thủy
D. Chỉ hãn E. Hoạt huyết
10. Hoạt chất chính của Mạch nha là enzym giúp tiêu hóa:
A. chất đạm B. chất béo C. chất bột
D. amylase E. maltase
11. Ngoài tác dụng tiêu thực, Kê nội kim còn có tác dụng:
A. hồi nhũ B. chế toan C. ôn trung
D. sát trùng E. cố thận
THUỐC CỐ SÁP
1. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm cố biểu liễm hãn?
A. Tang phiêu tiêu B. Liên tử C. Ô mai
D. Ngũ vị tử E. Kha tử
2. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm sáp trường chỉ tả?
A. Tang phiêu tiêu B. Mơ lông C. Tiểu mạch
D. Ngũ vị tử E. Kha tử Liên Tử
THUỐC BỔ DƯỠNG
Tóm tắt lý thuyết
Bổ khí: Ngọt nhạt/ Bình,ôn -> Phế Tỳ ( tâm thận): Nhân sâm, sâm việt nam, đảng sâm, cam
thảo, bạch truật,hoài sơn,hoàng kỳ, đinh lăng,đại táo, bạch biển đậu.
Bổ dương: cay(đăng, ngọt)/ ôn, nhiệt-> Thận, Can (Tỳ): Cốt toái bổ, tục đoạn, đỗ trọng, phá
cố chi (cẩu tích, ba kích, dâm dương hoắc, ích trí nhân, nhục thung dung, thỏ ty tử)
Bổ huyết: Ngọt/ bình ôn -> Tâm Tỳ Can ( Thận): Long nhãn, đương qui, thục địa, Hà Thủ Ô
( a giao, bạch thược)
Bổ âm: Ngọt/hàn -> Phế Thận Vị (Can): Bách hợp, ngọc trúc, sa sâm, bạch thược, miết giáp.
30. Thành phần hoạt chất chính của Nhân sâm là:
A. alkaloid B. flavonoid C. antraglycosid D. saponin E. tinh dầu
31. Thành phần hoạt chất chính của Cam thảo bắc là:
A. alkaloid B. flavonoid C. glycyrrhizin D. saponin E. tinh dầu
32. Thành phần hoạt chất chính của Bạch truật là:
A. alkaloid B. flavonoid C. antraglycosid D. saponin E. tinh dầu
33. Thành phần hoạt chất chính của Tục Đoạn là:
A. acid amin B. flavonoid C. antraglycosid D. saponin E. tinh dầu
34. Thành phần hoạt chất chính của Phá cổ chỉ là:
A. tinh bột B. flavonoid C. antraglycosid D. saponin E. Alkaloid
35. Thành phần hoạt chất chính của Đương quy là:
A. alkaloid B. flavonoid C. antraglycosid D. saponin E. tinh dầu
36. Hoàng kỳ thuộc nhóm:
A. Bổ khí B. Bổ huyết C. Bổ âm
D. Bổ dương E. Bổ ngũ tạng
49. Thuốc dùng trong trường hợp khí hư, khí kém là thuốc
A. Bổ khí B. Bổ huyết C. Bổ âm
D. Bổ dương E. Bổ ngũ tạng
50. Thuốc có tác dụng bổ thận tráng dương, mạnh gân cốt là thuốc
A. Bổ khí B. Bổ huyết C. Bổ âm
D. Bổ dương E. Bổ ngũ tạng
55. Đảng sâm quy kinh: Bổ khí: Phế tỳ Trừ Đại táo có tâm( dưỡng huyết an thần)
a. Tâm, Can, Thận Bạch truật có tinh dầu nên tỳ vị (=> an thai)
Hoài sơn bổ phế ích tinh nên Phế Thận
b. Phế Tỳ
c. Tỳ Can Thận
d. Tâm Can Tỳ
e. Phế Vị Tâm
56. Phá Cố Chi quy kinh Bổ dương: can thận Trừ Phá Cố chỉ bổ thận dương và kiện tỳ
a. Tâm, Can, Thận => Thận Tỳ
b. Phế Tỳ
c. Tỳ Thận
d. Tâm Can Tỳ
e. Phế Vị Tâm
Bổ Huyết: Tâm Tỳ can( có ít nhất 2/3 kinh ) Trừ Hà thủ ô: bổ cả khí huyết
bổ thận tráng dương=> CAN THẠNA
Trừ Bạch thược dưỡng huyết bình can, tri cao HA=> Can vị
Bách hợp nhuận phế định tâm=> phế tâm
Miết giáp tẩm giấm nên quy can