Professional Documents
Culture Documents
C4 Các loại chiến lược
C4 Các loại chiến lược
TRỊ
CHIẾN
LƯỢC
Chương 4:
Các chiến
lược trong
Doanh nghiệp
1. Chiến lược cấp
doanh nghiệp
2
1. Chiến Lược Cấp Doanh
Nghiệp
1.1 Vai trò của chiến lược
cấp doanh nghiệp
Xây dựng
CL dài
hạn
Trước
Hội nhập (Forward)
Sau
(Backward)
Ngang
(Horizontal)
6
Hội nhập trước
(Forward Integration)
• Tăng quyền sở hữu hoặc kiểm soát đối với công ty mua hàng,
nhà phân phối, người bán lẻ …
Nhà
Nhà
cung Nhà Nhà Khách
phân
ứng đầu sản xuất bán lẻ hàng
phối
vào
7
Hội nhập trước
(Forward Integration)
• Nên sử dụng CL Hội nhập trước trong các trường hợp sau:
• Có thể gia tăng doanh thu/lợi nhuận khi tham gia phân phối
• Tăng quyền sở hữu hoặc kiểm soát đối với các nhà cung ứng
Nhà
Nhà
cung Nhà Nhà Khách
phân
ứng đầu sản xuất bán lẻ hàng
phối
vào
10
Hội nhập sau
(Backward Integration)
• Nên sử dụng CL Hội nhập sau trong các trường hợp sau:
• Có thể gia tăng doanh thu/lợi nhuận khi gia tang chuỗi CƯ
12
Hội nhập ngang
(Horizontal Integration)
• Tăng quyền sở hữu hoặc kiểm soát đối với các đối thủ
• Hội nhập thông qua mua bán, sát nhập hoặc liên minh chiến
lược
Nhà
Đối thủ A Đối thủ B Đối thủ C
sản xuất
13
Hội nhập ngang
(Horizontal Integration)
• Nên sử dụng CL Hội nhập ngang trong các trường hợp sau:
• Có khả năng gia tăng doanh số thông qua gia tăng thị phần
• Xây dựng lợi thế kinh tế quy mô -> giảm chi phí/từng SP
• Kết hợp lợi thế cạnh tranh khi sát nhập với đối thủ
16
Nhóm chiến lược tăng cường
(Intensive)
17
Thâm nhâp thị trường
(Market penetration)
• Thâm nhập thị trường mới hoặc gia tăng thị phần tại TT hiện
tại
18
Thâm nhâp thị trường
(Market penetration)
• Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu có lợi khi gia tang thị phần
• Chuỗi cung ứng sẵn sàng và tận dụng được kinh tế quy mô
19
20
Phát triển thị trường
(Market development)
• Tập trung vào phân phối thông qua đối tác, hạn chế sự hiện
diện
21
Phát triển thị trường
(Market development)
• Cần tìm đầu ra cho sản phẩm (dư thừa) hoặc xuất khẩu
• Chuỗi cung ứng sẵn sàng và tận dụng được kinh tế quy mô
22
23
Phát triển sản phẩm
(Product development)
• Áp dụng cho các sản phẩm có tính chu kỳ hoặc cạnh tranh
bằng mẫu mã/công nghệ
24
Phát triển sản phẩm
(Product development)
Đa dạng hóa
Có liên quan
27
Nhóm chiến lược Đa dạng hóa
(Diversification)
28
Đa dạng hóa có liên quan
(Related Diversification)
• Tăng doanh số sản phẩm hiện tại từ những sản phẩm mới
Loại bỏ hoạt
động
Thanh lý
34
Nhóm chiến lược Đa dạng hóa
(Diversification)
35
Thu hẹp quy mô
(Retrenchment)
• Việc cắt giảm giúp cải thiện hiệu quả kinh doanh
• Áp lực từ cổ đông
36
37
Loại bỏ bớt hoạt động
(Divestiture)
• Cắt bỏ lĩnh kinh doanh không phụ hợp với CL tổng thể
• DN cần lượng vốn lớn để duy trì hoạt động kinh doanh
38
Thanh lý
(Liquidation)
• Thất bại khi theo đuổi CL thu hẹp & loại bỏ hoạt động
40
2. Chiến Lược Cấp Đơn vị
kinh doanh (SBU)
2.1 Vai trò của chiến lược
cấp đơn vị kinh doanh
Xây dựng
CL ngắn
và trung
hạn
44
I
Walmart�,I
Save money. Live better.
202
Chi phí thấp nhất
(Cost Learship)
Ưu Nhược
46
Khác biệt hóa
(Differentitation)
47
Chi phí Khác biệt hóa
(Differentitation)
Công Dịch vụ
khách
nghệ hàng
48
208
Chi phí thấp nhất
(Cost Learship)
Ưu Nhược
Rủi ro TT không
chấp nhận
Định giá cao
hơn Dễ bị bắt chước
Tạo được
lòng trung Thị trường hẹp
thành KH (Ngách)
50
Tập trung
(Focus strategy)
51
Chiến lược tập trung
(Focus strategy)
Xây dựng
hoạt động
hàng năm
Vận
R&D Tài chính
hành/SX
57
3.2 Phân loại các CL cấp Doanh nghiệp
Phúc lợi
Đào tạo
Xây dựng tổ
chức
60
3.2 Phân loại các CL cấp Doanh nghiệp
Công nghệ
Kho bãi
61
3.2 Phân loại các CL cấp Doanh nghiệp