You are on page 1of 4

NHÓM 8

Nguyễn Thị Như Quỳnh – 88223020050


Đặng Thị Cẩm Tú – 87221020031
Nguyễn Thùy Thanh Ngân – 87223020020
Nguyễn Thị Thanh Thương – 87221020036
Cao Ngọc Thanh Thúy – 87223020019
Trịnh Thị Mỹ Nương - 87224020025

P 5.2
1) Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2

Giá phí hợp nhất 450,000


TST cty con tại ngày mua 420,000
NCI toàn bộ 112,500
GW 142,500 Loại trừ các giao dịch nội bộ
* BT1: Loại trừ khoản đầu tư * BT1: Điều chỉnh LNNB chưa thực hiện
Nợ vốn góp 300,000 Nợ DTNB
Nợ LNGL 120,000 Có GVHB
Nợ GW 142,500 Có HTK
Có đầu tư vào cty con 450,000 * BT2: Điều chỉnh thuế

Có NCI 112,500 Nợ DTA


* BT2: Tổn thất LTTM Có Chi phí thuế
Tổn thất năm trước 50,000
Phân bổ cho cty mẹ 40,000
Phân bổ cho cty con 10,000
Nợ LNGL 40,000
Nợ NCI 10,000
Có LTTM 50,000
Tổn thất năm hiện hành 40,000
Phân bổ cho cty mẹ 32,000
Phân bổ cho cty con 8,000
Nợ LNGL 32,000
Nợ NCI 8,000
Có LTTM 40,000

Bài tập P5.3


3. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X9
Vốn chủ sở hữu của 31/12/20x9 540,000
GTGS của GTHL điều chỉnh 17,500
Thuế của LNCTH bán ngược 1,600
LNCTH khi bán ngược -8,000
Vốn điều chỉnh của cty S 31/12/20x9 551,100

Cổ phần NCI 20% 110,220

4. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X9. Xác định và phân tích số dư ngày 31/12/X9 các chỉ tiêu sa
a) Hàng tồn kho
P 640,000
S 270,000
Điều chỉnh
Hàng tồn kho còn lại -8,000
902,000

b) Nhà cửa & thiết bị


P 500,000
S 120,000
Điều chỉnh
Số dư còn lại của nhà cửa và thiết bị 21,000
641,875

c) Lợi nhuận giữ lại


RE của P 700,000
Cổ phần của P sau khi mua lại S 152,000
Tỷ lệ khấu hao của P về các tòa nhà -6,000
Tỷ lệ LNCTHD của P trong hàng tồn kho -5,120
840,000
2) Thực hiện kiểm tra số dư NCI và LNGL trên BCĐKT hợp nhất 31/12/x2
a/ Thực hiện kiểm tra số dư NCI
S (100%) NCI (20%) P (80%)
NCI tại ngày mua 562,500 112,500 450,000
Vốn góp 300,000 60,000 240,000
LNGL 120,000 24,000 96,000
OCI
100,000 Vốn góp khác
70,000 Goodwill 142,500 28,500 114,000
30,000 NCI kì trước (X0 và X1) 40,000 8,000 32,000
Thay đổi vốn góp
90000
(210000 -
6,000 Thay đổi LNGL 120000) 18,000 72,000
6,000 Thay đổi OCI
Thay đổi goodwill (50,000) (10,000) (40,000)
NCI (kì hiện tại) 55,550 11,110 44,440
LN trong kì 124,800 24,960 99,840
Tổn thất LTTM (40,000) (8,000) (32,000)
Chia cổ tức (29,250) (5,850) (23,400)

NCI (31/12/x2) 131,610

Kiểm tra NCI(31/12/x2) 605,550 121,110 484,440


Giá trị vốn cổ phần 31/12/x2 52,500 10,500 42,000
Điều chỉnh GW 658,050 131,610 526,440
Điều chỉnh VCP

y 31/12/X9 các chỉ tiêu sau trên BCĐKT hợp nhất: Hàng tồn kho, Nhà cửa & thiết bị và LNGL
b/ Thực hiện kiểm tra số dư LNGL
S NCI P
LNGL(31/12/x2/) 305,550 2,753,400
Lũy kế trước ngày mua (120,000)
Tổn thất LTTM (80,000)
Giao dịch nội bộ (24,000)
Cổ tức cho NCI 5,850
LNGL kì trước (18,000)
LN (NCI) kì báo cáo (16,960)
RE (công ty mẹ) 52,440 2,753,400

RE của công ty mẹ = 52.440 + 2.753.400= 2.805.840 2,753,400


RE công ty mẹ (31/12/x2)
Thay đổi RE kì trước 185,550 148,440
LTTM tổn thất (90,000) (72,000)
Loại trừ giao dịch bán (sau thuế) (24,000) (24000) do giao dịch xuôi

You might also like