You are on page 1of 35

www.thuvienhoclieu.

com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG 3

CHỦ ĐỀ . PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH

LOẠI . ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:


A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x .

x2 1 2
 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x  2 x x( x  2) là:
A. x  0, x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  0, x  2 .

x 1 x 1 2x 1
 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x  2 x  2 x  1 là:
A. x  2, x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2, x  1 .

4x 3  5x 9x  1
 2  2
Điều kiện xác định của phương trình x  5 x  6 x  6 x  8 x  7 x  12 là:
2
Câu 5:
A. x  4 . B. x  2, x  3, x  4 . C. x . D. x  4 .

5 5
3x   12 
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x4 x  4 là:
A. x  4 . B. x  4 . C. x  4 . D. x .

2x 1 6  5x
 
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình 3  x 2 x  1 3 x  2 là:
1 2
x  3, x  ,x 
A. x  3 . B. x  3 . C. 2 3 .D. x .

1
 x2  1  0
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình x là:
2
A. x  0 . B. x  0 và x  1  0 .
2
C. x  0 . D. x  0 và x  1  0 .

Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình 2 x  1  4 x  1 là:

A.
3;  . B. 2;   . C. 1;   . D.
3;   .

Câu 10: Điều kiệnxác định của phương trình 3 x  2  4  3 x  1 là:

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
4  2 4 2 4 2 4
 ;    ;  R\  ;  3 ; 3
A.  3 . B.  3 3  . C. 3 3 . D.  .

2x 1
 2x  3  5x 1
Câu 11: Tập xác định của phương trình 4  5 x là:
4  4  4 4 
D R\  D   ;  D   ;  D   ;  
A. 5. B.  5 . C.  5. D. 5 .

Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình x  1  x  2  x  3 là:

A.
3;  . B. 2;  . C. 1;   . D.
3;   .
Câu 13: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.

C.Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2 2
A. 3 x  x  2  x  3 x  x  x  2 . B. x  1  3x  x  1  9 x 2 .

2
C. 3 x  x  2  x  x  2  3x  x .
2
D. Cả A, B, C đều sai.

f1  x   g1  x  1
Câu 15:
Cho các phương trình
f2  x   g2  x  2
f1  x   f 2  x   g1  x   g 2  x  3
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.
3 tương đương với 1 hoặc  2  . B.
3 là hệ quả của 1 .

C.
 2  là hệ quả của 3 . D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 16: Chỉ ra khẳng định sai?


A. x2  3 2 x  x2  0. B. x3  2  x3 4.

x( x  2)
2 x 2  x2
C. x  2  x 2. D. .

Câu 17: Chỉ ra khẳng định sai?


A. x 1  2 1 x  x 1  0 . B. x  x  2  1 x  2  x  1.

x  2  x  1   x  2    x  1
2 2
x  1  x  1
C. . D. .

Câu 18: Chỉ ra khẳng định sai?


A. x2  3 2 x  x2  0. B. x3  2  x3 4.

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
x  2  2 x  1   x  2   (2 x  1) 2
2
D. x  1  x  1 .
2
C. .

Câu 19: Phương trình


 x  1 x – 1 x  1  0 tương đương với phương trình:
2

A. x  1  0 . B. x  1  0 .

2
C. x  1  0 . D.  x  1 x  1  0 .

3 x  1 16

Câu 20: Phương trình x  5 x  5 tương đương với phương trình:
3x  1 16 3x  1 16
3 3  2 x   2 x
A. x  5 x5 . B. x  5 x5 .

3x  1 16 3x  1 16
 2 x   2 x  2x   2x
C. x  5 x5 . D. x  5 x 5 .

Câu 21: Cho hai phương trình x  x  1  0


2 1 và 1  x  x  1  2  2  . Khẳng định đúng nhất
trong các khẳng định sau là :

A.
1 và  2  tương đương.
B. Phương trình
 2  là phương trình hệ quả của phương trình 1 .
C.Phương trình
1 là phương trình hệ quả của phương trình  2  .
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 22: Phương trình 3 x  7  x  6 tương đương với phương trình:

A. 
3x  7 
2
 x6 3x  7  x  6 .
. B.

3 x  7    x  6
2 2

C. . D. 3x  7  x  6 .

Phương trình 
x  4
2
 x2
Câu 23: là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
A. x  4  x  2 . B. x2  x4.

C. x  4  x  2 . D. x4  x2.

x2 7x
  5x
Câu 24: Tập xác định của phương trình x  4 x  3
2
7  2x là:
 7  7  7  7
D   2;  \ 3 D  R \ 1;3;  D   2;  D   2;  \ 3
A.  2 . B.  2  . C.  2. D.  2 .

x2  5
x2  0
Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình 7x là:

A.
 2;  . B. 7;   . C. 2;7  . D.
2;7 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1
 x3 2
Câu 26: Điều kiện xác định của phương trình x  1 là:

A.3;   .
 3;   \ 1
B.
1;   . C. . D.
3;   \ 1 .

1 5  2x

Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình x  1 x  2 là:
5 5
1 x  1 x 
A. x  1 và x  2 . B. x  1 và x  2 . C. 2. D. 2 và x  2
.

2 2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình x  2 x  2 x  x là:
T  0 T  0 ; 2 T  2
A. . B. T   . C. . D. .

x
 x
Câu 29: Tậpnghiệm của phương trình x là:
T  0 T  T  1 T  1
A. . B. . C. . D. .

2
Câu 30: Cho phương trình 2 x  x  0
1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không
phải là hệ quả của phương trình
1 ?
x
2x  0 3
A. 1 x . B. 4 x  x  0 .

 
2
2 x2  x 0
D. x  2 x  1  0 .
2
C. .
2
Câu 31: Phương trình x  3 x tương đương với phương trình:
1 1
2 x2   3x 
A. x  x  2  3 x  x2 . B. x3 x3.

2
C. x x  3  3x x  3 . D. x  x  1  3x  x  1 .
2 2 2

Câu 32: Khẳng định nào sau đây sai?


x  x  1
1
A. x  2  1  x  2  1. B.  x  1  x 1.

3x  2  x  3  8 x 2  4 x  5  0 x  3  9  2 x  3 x  12  0 .
C. . D.

Câu 33: Khi giải phương trình 3 x 2  1  2 x  1 1 , ta tiến hành theo các bước sau:

Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình


1 ta được:

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
3 x 2  1   2 x  1
2
2

Bước 2 : Khai triển và rút gọn


 2  ta được: x 2  4 x  0  x  0 hay x  –4 .
2 2
Bước 3 : Khi x  0 , ta có 3 x  1  0 . Khi x  4 , ta có 3 x  1  0 .

Vậy tập nghiệm của phương trình là:


0; –4 .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

A. Đúng. B. Sai ở bước 1 .

C. Sai ở bước 2 . D. Sai ở bước 3 .

Câu 34: Khi giải phương trình x  5  2  x


2 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình
1 ta được:

x 2  5  (2  x) 2  2 

Bước 2 : Khai triển và rút gọn


 2  ta được: 4 x  9 .
9
2  x 
Bước 3 : 4.

9
x
Vậy phương trình có một nghiệm là: 4.

Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

A. Đúng. B. Sai ở bước 1 .

C. Sai ở bước 2 . D. Sai ở bước 3 .

x  2  2 x  3 1
Câu 35: Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước sau:

Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình


1 ta được:

x 2  4 x  4  4 x 2  12 x  9  2 

Bước 2 : Khai triển và rút gọn


 2  ta được: 3x 2  8 x  5  0 .
5
2  x  1  x 
Bước 3 : 3.

5
x
Bước 4 :Vậy phương trình có nghiệm là: x  1 và 3.

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Cách giải trên sai từ bước nào?

A. Sai ở bước 1 . B. Sai ở bước 2 .

C. Sai ở bước 3 . D. Sai ở bước 4 .

 x  3 x  4   0
Câu 36: Khi giải phương trình x 2 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
 x  3
1
  x  4  0 2
Bước 1 : x 2


 x  3  0  x  4  0
Bước 2 : x 2 .

Bước 3 :  x  3  x  4 .

T  3; 4
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: .

Cách giải trên sai từ bước nào?

A. Sai ở bước 1 . B. Sai ở bước 2 .

C. Sai ở bước 3 . D. Sai ở bước 4 .

 x  5 x  4   0
Câu 37: Khi giải phương trình x 3 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
 x  5
1
  x  4  0 2
Bước 1 : x 3


 x  5  0  x  4  0
Bước 2 : x 3 .

Bước 3 :  x  5  x  4 .

T  5; 4
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: .

Cách giải trên sai từ bước nào?

A. Sai ở bước 1 . B. Sai ở bước 2 .

C. Sai ở bước 3 . D. Sai ở bước 4 .

1 2x  3
x 
Câu 38: Khi giải phương trình x2 x  2 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : đk: x  2

Bước 2 :với điều kiện trên


1  x  x  2   1    2 x  3  2 
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bước 3 :
 2   x 2  4 x  4  0  x  2 .

T  2
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: .

Cách giải trên sai từ bước nào?

A. Sai ở bước 1 . B. Sai ở bước 2 .

C. Sai ở bước 3 . D. Sai ở bước 4 .

2
Câu 39: Cho phương trình: 2 x – x  0
1 . Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải
là hệ quả của phương trình
1 ?
x
2x  0 3
A. 1 x . B. 1 4 x – x  0 .

2x 
2
 x +  x  5  0
2 2
D. x  2 x  1  0 .
2
C. .

Câu 40: Phương trìnhsau có bao nhiêu nghiệm x  x


.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.

x  x
Câu 41: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.

Câu 42: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x2  2 x


.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.

x2  2 x
Câu 43: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.

2
Câu 44: Phương trình  x  10 x  25  0
A. vô nghiệm. B. vô số nghiệm.

C. mọi x đều là nghiệm. D.có nghiệm duy nhất.

Câu 45: Phương trình 2 x  5  2 x  5 có nghiệm là :


5 5
x x
A. 2. B. 2.

2 2
x x
C. 5. D. 5.

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình x  x  3  3  x  3 là
S  3 S  3;  
A. S   . B. . C. . D. S  R .

Câu 47: Tập nghiệm của phương trình x  x  x  1 là


S  1 S  0
A. S   . B. . C. . D. S  R .

Câu 48: Tập nghiệm của phương trình



x  2 x 2  3x  2  0 là
S  1 S  2 S  1;2
A. S   . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho phương trình x  1( x  2)  0


1 và x  x  1  1  x  1  2  .
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A.
1 và  2  tương đương. B.
 2  là phương trình hệ quả của 1 .

C.
1 là phương trình hệ quả của
2 . D. Cả A, B, C đều đúng.

x 2

Câu 50: Cho phương trình x  1 x  1 1 và x 2  x  2  0  2  .
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A.
1 và  2  tương đương. B.
 2  là phương trình hệ quả của 1 .

C.
1 là phương trình hệ quả của
2 . D. Cả A, B, C đều đúng.

LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI MỘT ẨN


Câu 51. Cho phương trình ax  b  0 . Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 .

B. Nếu phương trình vô nghiệm thì a  0 .

C. Nếu phương trình vô nghiệm thì b  0 .

D. Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 .

Câu 52. Phương trình ax  bx  c  0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
2

a  0 a  0
 
A. a  0 . B.   0 hoặc b  0 .

a  0

C. a  b  0 . D.   0 .

Câu 53. Phương trình


 
x2  2  3 x  2 3  0
:
A. Có 2 nghiệm trái dấu. B. Có 2 nghiệm âm phân biệt.

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
C. Có 2 nghiệm dương phân biệt. D. Vô nghiệm.

Câu 54. Phương trình x  m  0 có nghiệm khi và chỉ khi:


2

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

Câu 55. Cho phương trình ax  bx  c  0


2 1 . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu P  0 thì
1 có 2 nghiệm trái dấu.

B. Nếu P  0 và S  0 thì
1 có 2 nghiệm.

C. Nếu P  0 và S  0 và   0 thì
1 có 2 nghiệm âm.

D. Nếu P  0 và S  0 và   0 thì
1 có 2 nghiệm dương.

Câu 56. Cho phương trình ax  bx  c  0


2  a  0  . Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ
khi :
A.   0 và P  0 . B.   0 và P  0 và S  0 .

C.   0 và P  0 và S  0 . D.   0 và S  0 .

Câu 57. Cho phương trình


   
3  1 x2  2  5 x  2  3  0
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có 2 nghiệm dương.

C. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. D. Phương trình có 2 nghiệm âm.

Câu 58. Hai số 1  2 và 1  2 là các nghiệm của phương trình:


A. x – 2 x –1  0 . B. x  2 x –1  0 . C. x  2 x  1  0 . D. x – 2 x  1  0 .
2 2 2 2

Câu 59. 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình :

A.
x2   
2 3 x 6 0
. B.
x2   
2 3 x 6 0
.

C.
x2   
2 3 x 6 0
. D.
x2   
2 3 x 6 0
.

Câu 60. Phương trình


m 2
 m x  m  3  0
là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi :
A. m  0 . B. m  1 . C. m  0 hoặc m  1 . D. m  1 và m  0 .

Câu 61. Câu nào sau đây sai ?

A. Khi m  2 thì phương trình :


 m  2  x  m2  3m  2  0 vô nghiệm.

:  m  1 x  3m  2  0
B. Khi m  1 thì phương trình có nghiệm duy nhất.

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
x m x 3
 3
C. Khi m  2 thì phương trình : x  2 x có nghiệm.

:  m 2  2m  x  m  3  0
D. Khi m  2 và m  0 thì phương trình có nghiệm.

Câu 62. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
5
x
A. Phương trình: 3 x  5  0 có nghiệm là 3.

B. Phương trình: 0 x  7  0 vô nghiệm.

C. Phương trình : 0 x  0  0 có tập nghiệm R .

D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 63. Phương trình :


 a – 3 x  b  2 vô nghiệm với giá tri a, b là :
A. a  3 , b tuỳ ý . B. a tuỳ ý, b  2 . C. a  3 , b  2 . D. a  3 , b  2 .

Câu 64. Cho phương trình : x  7 x – 260  0


2 1 . Biết rằng 1 có nghiệm x1  13 . Hỏi x2 bằng bao
nhiêu :
A. –27 . B. –20 . C. 20 . D. 8 .

Câu 65. Phương trình


m 2
– 4m  3  x  m 2 – 3m  2
có nghiệm duy nhất khi:
A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 và m  3 . D. m  1 và m  3 .

Câu 66. Phương trình


m 2
– 2m  x  m 2 – 3m  2
có nghiệm khi:
A. m  0 . B. m  2 . C. m  0 và m  2 . D. m  0 .

m
Câu 67. Tìm để phương trình
 m2 – 4  x  m  m  2 
có tập nghiệm là R :
A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 và m  2 .

Câu 68. Phương trình


m 2
– 3m  2  x  m 2  4m  5  0
có tập nghiệm là R khi:
A. m  2 . B. m  5 . C. m  1 . D. Không tồn tại m .

Câu 69. Phương trình


m 2
– 5m  6  x  m 2 – 2 m
vô nghiệm khi:
A. m  1 . B. m  6 . C. m  2 . D. m  3 .

Câu 70. Phương trình 


m  1 x  1   7 m – 5  x  m
2

vô nghiệm khi:
A. m  2 hoặc m  3 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .

Câu 71. Điều kiện để phương trình m( x  m  3)  m( x  2)  6 vô nghiệm là:


A. m  2 hoặc m  3 . B. m  2 và m  3 . C. m  2 hoặc m  3 . D. m  2 hoặc m  3 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 72. Phương trình


 m –1 x 2 +3x – 1  0 . Phương trình có nghiệm khi:
5 5 5 5
m m m m
A. 4. B. 4. C. 4. D. 4.

x 2  2  m  2  x – 2m –1  0 1 1
Câu 73. Cho phương trình . Với giá trị nào của m thì phương trình
có nghiệm:
A. m  5 hoặc m  1 . B. m  5 hoặc m  1 .

C. 5  m  1 . D. m  1 hoặc m  5 .

mx 2 – 2  m – 2  x  m – 3  0
Câu 74. Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nếu m  4 thì phương trình vô nghiệm.

m2 4m m2 4m


x x
B. Nếu 0  m  4 thì phương trình có nghiệm: m , m .

3
x
C. Nếu m  0 thì phương trình có nghiệm 4.

3
x
D. Nếu m  4 thì phương trình có nghiệm kép 4.

m mx 2  2  m  2  x  m  3  0
Câu 75. Với giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm phân biệt?
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 và m  0 . D. m  0 .

Câu 76. Cho phương trình


 x  1  x 2  4mx  4   0 .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:
3 3
m m
A. m  R . B. m  0 . C. 4. D. 4.

Câu 77. Cho phương trình


 m  1 x 2  6 m  1 x  2m  3  0 1 . Với giá trị nào sau đây của m thì
phương trình
1 có nghiệm kép?
7 6 6
m m m
A. 6. B. 7. C. 7. D. m  1 .

2  x 2  1  x  mx  1
Câu 78. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất:
17 17
m m
A. 8 . B. m  2 hoặc 8 .

C. m  2 . D. m  0 .

Câu 79. Để hai đồ thị y   x  2 x  3 và y  x  m có hai điểm chung thì:


2 2

A. m  3,5 . B. m  3,5 . C. m  3,5 . D. m  3,5 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 80. Nghiệm của phương trình x – 3 x  5  0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm
2

số:
A. y  x và y  3 x  5 . B. y  x và y  3 x  5 .
2 2

C. y  x và y  3 x  5 . D. y  x và y  3 x  5 .
2 2

Câu 81. Tìm điều kiện của m để phương trình x  4mx  m  0 có 2 nghiệm âm phân biệt:
2 2

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

x1 , x2 x 2  x22
là các nghiệm của phương trình x – 3x –1  0 . Ta có tổng 1
2
Câu 82. Gọi bằng:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .

x1 , x2 T  x1  x2
là 2 nghiệm của phương trình 2 x – 4 x –1  0 . Khi đó, giá trị của
2
Câu 83. Gọi là:
A. 2. B. 2 . C. 6. D. 4.

Câu 84. Nếu biết các nghiệm của phương trình: x  px  q  0 là lập phương các nghiệm của phương
2

trình x  mx  n  0 . Thế thì:


2

A. p  q  m . B. p  m  3mn . C. p  m  3mn .
3 3 3
D. Một đáp số khác.

3  m  4  x  1  2 x  2 m – 3
Câu 85. Phương trình : có nghiệm có nghiệm duy nhất, với giá trị của m
là :
4 3 10 4
m  m  m  m 
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .

Câu 86. Tìm m để phương trình :


 m 2 – 2   x  1  x  2
vô nghiệm với giá trị của m là :
A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m   3 .

m 2  x –1  4 x  5m  4
Câu 87. Để phương trình có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số m là :
A. m  –4 hay m  –2 . B. – 4  m  –2 hay – 1  m  2 .

C. m  –2 hay m  2 . D. m  –4 hay m  –1 .

Câu 88. Điều kiện cho tham số m để phương trình


 m  1 x  m  2 có nghiệm âm là :
A. m  1 . B. m  1 . C. 1  m  2 . D. m  2 .

Câu 89. Cho phương trình : m x  mx  m – m . Để phương trình có vô số nghiệm, giá trị của tham
3 2

số m là :
A. m  0 hay m  1 . B. m  0 hay m  1 .

C. m  1 hay m  1 . D. Không có giá trị nào của m.

x 2 – 2  m  6  x  m2  0
Câu 90. Cho phương trình bậc hai : . Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó ?
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
x  x2  3 x  x2  –3
A. m  –3 , 1 . B. m  –3 , 1 .

x  x2  3 x  x2  –3
C. m  3 , 1 . D. m  3 , 1 .

Câu 91. Cho phương trình bậc hai:


 m –1 x 2 – 6  m –1 x  2m – 3  0 . Với giá trị nào của m thì
phương trình có nghiệm kép ?
7 6 6
m  m  m 
A. 6. B. 7. C. 7. D. m  –1 .

m x 2  2  m – 3 x  m – 5  0
Câu 92. Để phương trình vô nghiệm, với giá trị của m là
A. m  9 . B. m  9 . C. m  9 . D. m  9 và m  0 .

1 1

x x
Câu 93. Giả sử 1 và 2 là hai nghiệm của phương trình : x  3x –10  0 . Giá trị của tổng x1 x2 là :
2

10 3 3 10
A. 3 . B. – 10 . C. 10 . D. – 3 .

x 2 – 2a  x –1 –1  0
Câu 94. Cho phương trình : . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các
nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số a bằng :
1 1
a a–
A. 2 hay a  1 . B. 2 hay a  –1 .

3 3
a a–
C. 2 hay a  2 . D. 2 hay a  –2 .

Câu 95. Khi hai phương trình: x  ax  1 0 và x  x  a  0 có nghiệm chung, thì giá trị thích hợp của
2 2

tham số a là:
A. a  2 . B. a  –2 . C. a  1 . D. a  –1 .

Câu 96. Có bao nhiêu giá trị của a để hai phương trình: x  ax  1  0 và x – x – a  0 có một
2 2

nghiệm chung?
A. 0 B. vô số C. 3 D. 1

Câu 97. Nếu a, b, c, d là các số khác 0 , biết c và d là nghiệm của phương trình x  ax  b  0 và
2

a, b là nghiệm của phương trình x 2  cx  d  0 . Thế thì a  b  c  d bằng:

1  5
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 2.

Câu 98. Cho phương trình x  px  q  0 , trong đó p  0 , q  0 . Nếu hiệu các nghiệm của phương trình
2

là 1 . Thế thì p bằng:


4q  1 4q  1  4q  1
A. . B. . C. . D. Một đáp số khác.

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 99. Cho hai phương trình: x – 2mx  1  0 và x – 2 x  m  0 . Có hai giá trị của m để phương
2 2

trình này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kiA. Tổng hai giá trị
ấy gần nhất với hai số nào dưới đây?
A. 0, 2 B. 0 C. 0, 2 D. Một đáp số khác

2 x  kx – 4  – x 2  6  0
Câu 100. Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình : vô nghiệm là :
A. k  –1 . B. k  1 . C. k  2 . D. k  4 .

LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
b
= a
Câu 101. Phương trình x + 1 có nghiệm duy nhất khi:
A. a ¹ 0 . B. a = 0 . C. a ¹ 0 và b ¹ 0 . D. a = b = 0 .

3 3x
2x + =
Câu 102. Tập nghiệm của phương trình x - 1 x - 1 là :
ïì 3 ïü ïì 3 ïü
S = í 1; ý S= í ý
ïîï 2 ïþ S = {1} ïîï 2 ïþ
A. ï. B. . C. ï. D. S = Æ .

(m2 + 2) x + 3m
= 2
Câu 103: Tập nghiệm của phương trình x trường hợp m ¹ 0 là:
ì 3ü
T = ïí - ïý
ïîï m ïþ
ï.
A. B. T = Æ .
C. T = ¡ . D. Cả ba câu trên đều sai.
(m + 2) x + 2m
2

= 2 (m ¹ 0)
Câu 104: Tập hợp nghiệm của phương trình x là :
ìï 2 ü
T = í - ïý
ïîï m ïþ
ï. T = R \ {0}
A. B. T = Æ . C. T = R . D. .

x- m x- 2
=
Câu 105: Phương trình x + 1 x - 1 có nghiệm duy nhất khi :
A. m ¹ 0 . B. m ¹ - 1 . C. m ¹ 0 và m ¹ - 1 . D. Không có m .

x+ a
x- 2+ = a
Câu 106: Biết phương trình: x- 1 có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên.
Vậy nghiệm đó là :
A. - 2 . B. - 1 . C. 2 . D. 0 .

2mx - 1
=3 1
Câu 107: Cho phương trình: x + 1
( ) . Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm?
3

A. 2. B. m ¹ 0 .

3 3 1
m¹ m¹ m¹ -
C. 2 và m ¹ 0 . D. 2 và 2.

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ax + b = cx + d
Câu 108: Phương trình tương đương với phương trình :
ax + b = - (cx + d )
A. ax + b = cx + d B.

ax + b = - (cx + d )
C. ax + b = cx + d hay D. ax + b = cx + d

x - 2 = 3x - 5
Câu 109: Tập nghiệm của phương trình: (1) là tập hợp nào sau đây ?
ìï 3 7 ü ì ü
ïí - 3 ; 7 ïý ìï 7 3ü ìï 7 3 ü
í ; ïý í - ; - ïý í - ; ïý
ïîï 2 4 ïþ ï ï ï ï
A. ï. B. îï 2 4 þï . C. îï 4 2 þ ï . D. ïîï 4 2 ïþï .

2x - 4 + x - 1 = 0
Câu 110: Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.

2x - 4 - 2x + 4 = 0
Câu 111: Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.

3 x + 2ax = - 1
Câu 112: Với giá trị nào của a thì phương trình: có nghiệm duy nhất:
3 - 3 ì - 3 3ü - 3 3
a> a< a ¹ ïí ; ïý a< Úa >
2. 2 . ïîï 2 2 ïþ
ï. 2 2.
A. B. C. D.

x + 1 = x2 + m
Câu 113: Phương trình: có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
A. m = 0 B. m = 1 .

C. m = - 1 . D. Không tồn tại giá trị m thỏa.

x - 2 = 2x - 1
Câu 114: Tập nghiệm của phương trình: là:
S = {- 1;1} S = {- 1} S = {1} S = {0}
A. . B. . C. . D. .

x - 1 - 3x + 1
=
2x - 3 x + 1 (1)
Câu 115: Tập nghiệm của phương trình là :
ïìï 11 + 65 11 + 41 ïü
ïý ïìï 11- 65 11- 41 ïü
ïý
í ; í ;
ïï 14 10 ïï ïï 14 10 ïï
A. î þ. B. î þ .

ìï 11 + 65 11- 65 üïï ìï 11 + 41 11- 41 üïï


ïí ; ý ïí ; ý
ï 14 14 ïïþ ï 10 10 ïïþ
C. ïî . D. ïî .

x2 - 4x - 2
= x- 2
Câu 116: Tập nghiệm của phương trình x - 2 là :
S = {2} S = {1} S = {0;1} S = {5}
A. . B. . C. . D. .

x 2 - 2 (m + 1) x + 6m - 2
= x- 2
Câu 117: Cho x- 2 (1) . Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất
A. m > 1 . B. m ³ 1 . C. m < 1 . D. m £ 1 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
a
Câu 118: Với giá trị nào của tham số thì phương trình:
( x 2 - 5 x + 4) x - a = 0
có hai nghiệm phân
biệt
A. a < 1 . B. 1 £ a < 4 . C. a ³ 4 . D. Không có a .

x - 4 ( x 2 - 3 x + 2) = 0
Câu 119: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 120: Phương trình


(x2 - 3 x + m)( x - 1) = 0
có 3 nghiệm phân biệt khi :
9 9 9 9
m< m £ Ùm ¹ 2 m < Ùm ¹ 2 m>
A. 4. B. 4 . C. 4 . D. 4.

Câu 121: Cho phương trình:


(x 2
- 2 x + 3) + 2 (3 - m )(x 2 - 2 x + 3)+ m2 - 6m = 0
. Tìm m để phương
trình có nghiệm :
A. Mọi m. B. m £ 4 . C. m £ - 2 . D. m ³ 2 .

x 2 - mx + 2
m 2- x =
Câu 122: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : 2 - x có nghiệm dương:

A. 0 < m £ 2 6 - 4 . B. 1 < m < 3 . C. 4 - 2 6 £ m < 1 . D. 2 6 - 4 £ m < 1


2
æ x2 ÷ ö 2 x2
çç ÷ + + a= 0
çè x - 1÷
÷
ø x- 1 (1)
Câu 123: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: có đúng 4
nghiệm.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .

æ 2 1 ö÷ æ ö
ççx + ÷- 2m ççx + 1 ÷
çè x 2 ÷
ø èç x ÷+ 1 + 2m = 0
÷
ø
Câu 124: Định m để phương trình : có nghiệm :
é 3
êm ³
ê 2
ê
3 3 3 3 ê 1
- £ m£ m³ m£ - êm £ -
A. 4 4. B. 4. C. 4. D. êë 2.

4 æ 2ö
- 4 ççx - ÷
x2 +
k x 2 çè ÷+ k - 1 = 0
÷

Câu 125: Định để phương trình: có đúng hai nghiệm lớn hơn 1:
A. k < - 8 . B. - 8 < k < 1 . C. 0 < k < 1 . D. Không tồn tại k .

 x2  2 x  4  – 2m  x 2  2 x  4   4m –1  0 có đúng hai nghiệm.


2

Câu 126: Tìm m để phương trình :


A. 3 < m < 4 . B. m < 2 - 3 Ú m > 2 + 3 .

m  2  3

m4
C. 2 + 3< m< 4. D.  .

2 25 x 2
x + 2
= 11
Câu 127: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình :
( x + 5) gần nhất với số nào dưới đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. 2,5. B. 3. C. 3,5. D. 2,8.

Câu 128: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
2
2 ( x + 2 x ) - (4m - 3)(x + 2 x ) + 1- 2m = 0
2 2
[- 3;0].
có đúng 3 nghiệm thuộc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
6 3
Câu 129: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x + 2003 x - 2005 = 0
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .

-b c
ax 4 + bx 2 + c = 0 (1) (a ¹ 0) 2
S= P=
Câu 130: Cho phương trình . Đặt: D = b - 4ac , a , a . Ta có
(1) vô nghiệm khi và chỉ khi :
ìï D ³ 0
ïï
D < 0 Úí S < 0 ìïï D > 0 ìïï D > 0
ïï í í
ïïî P > 0 ïïî S < 0 ïïî P > 0
A. D < 0 . B. . C. . D. .

Câu 131: Phương trình


x4 + ( 65 - )
3 x2 + 2 8+ ( 63 = 0) có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.

Câu 132: Phương trình


- x4 - 2 ( ) (
2 - 1 x2 + 3- 2 2 = 0 ) có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.

Câu 133: Phương trình:


2x4 - 2 ( )
2 + 3 x 2 + 12 = 0
A. vô nghiệm

2+ 3+ 5 2+ 3+ 5
x= x= -
B. Có 2 nghiệm 2 , 2 .

2+ 3- 5 2+ 3- 5
x= x= -
C. Có 2 nghiệm 2 , 2 .

2+ 3+ 5 2+ 3+ 5 2+ 3- 5
x= x= - x=
D.Có 4 nghiệm 2 , 2 , 2 ,
2+ 3- 5
x= -
2 .
4 2
Câu 134: Cho phương trình x + x + m = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
1
Û m£
A. Phương trình có nghiệm 4.

B. Phương trình có nghiệm m £ 0 .

C. Phương trình vô nghiệm với mọi m .

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
D. Phương trình có nghiệm duy nhất Û m = - 2 .

Câu 135: Phương trình


- x4 + ( 2- )
3 x2 = 0
có:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
4 2
Câu 136: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x - 2005 x - 13 = 0
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

3- x + 2x + 4 = 3
Câu 137: Phương trình : , có nghiệm là :
- 4 2
x= x=
A. 3 . B. x = - 4 . C. 3. D. Vô nghiệm.
2x - 4 + x - 1 = 0
Câu 138: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
a x+ 2 + a x- 1 = b
Câu 139: Cho phương trình: . Để phương trình có hai nghiệm khác nhau, hệ thức
giữa hai tham số a, b là:
A. a > 3b . B. b > 3a . C. a = 3b . D. b = 3a .
x + 2 + 3x - 5 - 2 x - 7 = 0
Câu 140: Phương trình: , có nghiệm là :
é 5ù
" x Î ê- 2; ú
A. êë 3 úû. B. x = - 3 . C. x = 3 . D. x = 4 .

x2 3 x2 3
- 2x + + - 3x + 4 =
2 2 2 4
Câu 141: Phương trình có nghiệm là :
1 7 13 3 7 11
x= x= x= x= x= x=
A. 2, 2, 3 . B. 2; 3, 3.
7 5 13 7 5 13
x= x= x= x= x= x=
C. 5, 4, 2 . D. 4, 2, 4 .

k x2 + 2x - k + x - 1 = 0
Câu 142: Định để phương trình: có đúng ba nghiệm. Các giá trị k tìm được có
tổng :
A. - 5 . B. - 1 . C. 0 . D. 4 .
2
x - 6x + 5 = k 2x - 1
Câu 143: Phương trình: có nghiệm duy nhất.
A. k < - 1 . B. k > 4 . C. - 1 < k < 4 . D. k > - 1 .
æx 2 - 2 x + 1 ö÷ x+ 2
çç ÷- m = 12
2 ÷
çè x + 4 x + 4 ø÷ x- 1
Câu 144: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: có đúng 4
nghiệm?
A. 14 . B. 15 .

C. 16 . D. Nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn.

3mx + 1 2 x + 5m + 3
+ x+ 1=
Câu 145: Cho phương trình: x + 1 x + 1 . Để phương trình có nghiệm, điều kiện để
thỏa mãn tham số m là :

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ém < 0 é 1
ê êm < -
1 ê 1 1 ê 3
0< m< êm > - < m < 0 ê
ê 3. êm > 0
A. 3. B. ë C. 3 . D. ë .
x+ m x- 2
+ = 2
Câu 146: Cho phương trình: x + 1 x . Để phương trình vô nghiệm thì:
é 1
êm = -
ê 3
ém = 1 ém = - 1 ém = 2 ê
ê ê ê ê 1
ê êëm = - 3 ê êm =
A. ëm = 3 . B. . C. ëm = - 2 . D. êë 2 .
x2 - 1+ x + 1
= 2
x ( x - 2)
Câu 147: Cho phương trình: . Có nghiệm là:
A. x = 1 . B. x = 3 . C. x = 4 . D. x = 5 .
2x - m
= m- 1
Câu 148: Tìm m để phương trình vô nghiệm: x - 2 ( m là tham số).
A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 3 Ú m = 4 . D. m = 3 Ú m = - 4 .
3- 2x - x
=5
3 + 2x + x - 2
Câu 149: Phương trình có các nghiệm là:
1 21 2 22 1 23 3
x= - x= - x= x= - x= x= - x=
A. 8, x= - 7. B. 9 , 23 . C. 9 , 23 . D. 9 , 23 .

x- 3 x- 3
=
Câu 150: Tập nghiệm T của phương trình: x - 4 x - 4 là:
T = [3; + ¥ ) T = [4; + ¥ ) (4;+ ¥ ) .
A. . B. . C. D. T = Æ .

LOẠI . HỆ PHƯƠNG TRÌNH


 2 x  y  1

3x  2 y  2
Câu 151: Nghiệm của hệ:  là:

A.
 
2  2; 2 2  3 .
B.
 
2  2; 2 2  3 .

C.
2  2;3  2 2 . D.
2  
2; 2 2  3 .

2 x  3 y  5
 x; y  : 
Câu 152: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm 4 x  6 y  10
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

3 x  4 y  1

Câu 153: Tìm nghiệm của hệ phương trình: 2 x  5 y  3
 17 7   17 7   17 7   17 7 
 ;  .   ; .   ;  .  ; .
A.  23 23  B.  23 23  C.  23 23  D.  23 23 

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
0,3 x  0, 2 y  0,33  0
Câu 154: Tìm nghiệm
 x; y  của hệ : 1, 2 x  0, 4 y  0, 6  0
A.
 –0, 7;0, 6 . B.
 0, 6; –0, 7 . C.
 0, 7; –0, 6 . D. Vô nghiệm.

x  2 y  1

Câu 155: Hệ phương trình: 3 x  6 y  3 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm.

2 x  y  4

x  2z  1 2 2

y  z  2 2
Câu 156: Hệ phương trình :  có nghiệm là?

A.
1; 2; 2 2  B.
2;0; 2  C.
1;6; 2 . D.
1; 2; 2 .
 x 2  y 2  16

x y 8
Câu 157: Cho hệ phương trình  . Để giải hệ phương trình này ta dùng cách nào sau đây ?
A. Thay y  8  x vào phương trình thứ nhất. B. Đặt S  x  y, P  xy .

C. Trừ vế theo vế. D. Một phương pháp khác.

x  y  9

Câu 158: Hệ phương trình  x. y  90 có nghiệm là :

A.
15;6  , 6;15 . B.
 –15; –6  ,  –6; –15 .

C.
15; 6  ,  –6; –15. D.
15;6  , 6;15  ,  –15; –6 ,  –6; –15 .


 2  1 x  y  2  1


Câu 159: Nghiệm của hệ phương trình 

 2x  2 1 y  2 2
là:

 1  1
1;   .  1;  . 1; 2 . 1; 2 .
A.  2 B.  2 C. D.

3 x  my  1

Câu 160: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm: mx  3 y  m  4
A. m  3 hay m  3. B. m  3 và m  3.

C. m  3. D. m  3.

Câu 161: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau
 d1  :  m 2 –1 x – y  2m  5  0 và
 d2  : 3x – y  1  0
A. m  2. B. m  2. C. m  2 hay m  2. D. Không có giá trị
m.

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
x  y  S

Câu 162: Để hệ phương trình :  x. y  P có nghiệm , điều kiện cần và đủ là :
A. S – P  0. B. S – P  0. C. S – 4 P  0. D. S – 4 P  0.
2 2 2 2

 x. y  x  y  11
 2
Câu 163: Hệ phương trình  x y  xy  30
2

A. có 2 nghiệm
 2;3 và 1;5 . B. có 2 nghiệm
 2;1 và
3;5 .

C. có 1 nghiệm là
5;6 . D. có 4 nghiệm
 2;3 , 3; 2  , 1;5 , 5;1.

 x2  y 2  1

Câu 164: Hệ phương trình y  x  m có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
A. m  2. B. m   2. C. m  2 hoặc m   2. D. m tùy ý.

2  x  y   3  x  y   4

Câu 165: Hệ phương trình : 
 x  y   2  x  y   5 . Có nghiệm là
 1 13   1 13   13 1   13 1 
 ; .  ;   ; .   ;  .
A.  2 2  B.  2 2  . C.  2 2  D.  2 2 

 x  1  y  0

2x  y  5
Câu 166: Hệ phương trình:  có nghiệm là ?
A. x  3; y  2. B. x  2; y  1. C. x  4; y  3. D. x  4; y  3.

mx  3 y  2m  1

Câu 167: Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là :  x  (m  2) y  m  3
A. m  1. B. m  3.

C. m  1 hoặc m  3. D. m  1 và m  3.

mx   m  4  y  2

m  x  y  1 y
Câu 168: Cho hệ phương trình :  . Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho
tham số m là :
A. m  0 B. m  1 hay m  2.

1 1
m . m
C. m  1 hay 2 D. 2 hay m  3.

 x2  y 2  6x  2 y  0

Câu 169: Cho hệ phương trình x  y  8 . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình
sau đây ?
A. x  10 x  24  0. B. x  16 x  20  0. C. x  x – 4  0.
2 2 2
D. Một kết quá khác.

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
 x 2  3 xy  y 2  2 x  3 y  6  0

2x  y  3
Câu 170: Hệ phương trình  có nghiệm là :

A.
 2;1. B.
3;3. C.
 2;1 , 3;3. D. Vô nghiệm.

x  y  1
 2
x  y  5
2
Câu 171: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

2 3
x  y
 13


3  2
 12

Câu 172: Hệ phương trình  x y có nghiệm là:
1 1 1 1 1 1
x ;y . x ;y . x ;y .
A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 D. Hệ vô nghiệm.

 x  y  10
 2
 x  y  58
2
Câu 173: Hệ phương trình có nghiệm là:
x  3 x  7 x  3 x  7
 .  .  
A.  y  7 B.  y  3 C.  y  7 , y  3. D. Một đáp số khác.

ax  y  a 2

x  ay  1
Câu 174: Tìm a để hệ phương trình  vô nghiệm:
A. a  1. B. a  1 hoặc a  1 . C. a  1. D. Không có a .

x  y  z  9

1 1 1
   1
x y z

Câu 175: Nghiệm của hệ phương trình :  xy  yz  zx  27

A.
1;1;1. B.
1; 2;1. C.
 2; 2;1. D.
3;3;3.

 x  y  xy  5
 2
x  y  5
2
Câu 176: Hệ phương trình có nghiệm là :

A.
 2;1. B.
1; 2 . C.
 2;1 , 1; 2 . D. Vô nghiệm.

 7
 x  y  xy  2

 x 2 y  xy 2  5
Câu 177: Hệ phương trình  2 có nghiệm là :
 1 1 
3; 2  ;  2;1.  0;1 , 1;0 .  0; 2  ,  2;0 .  2;  ;  ; 2  .
A. B. C. D.  2   2 

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
 x  y  xy  5
 2
x  y 2  xy  7
Câu 178: Hệ phương trình  có nghiệm là :

A.
 2;3 hoặc 3; 2 . B.
1; 2  hoặc  2;1.

C.
 2; 3 hoặc
 3; 2 . D.
 1; 2  hoặc  2; 1.

 x  y  xy  11
 2
x  y 2  3( x  y )  28
Câu 179: Hệ phương trình  có nghiệm là :

A.
3; 2  ,  2;3. B.
 3; 7  ,  7; 3.

C.
3; 2  ;  3; 7 . D.
3; 2  ,  2;3 ,  3; 7  ,  7; 3.

 x  3 x  8 y
3

 3
Câu 180: Hệ phương trình  y  3 y  8 x có nghiệm là
 x; y  với x  0 và y  0 là :

A.
 11;  11 ;  11; 11 .  B.
0; 11;  11;0 . 

C.
 11;0 .  D.
 
11;0 .

 x 2  5 x  2 y
 2
y  5 y  2x
Câu 181: Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình: 

A.
3;3. B.
 2; 2  ; 3;1 ;  3;6 .

C.
1;1 ,  2; 2  , 3;3. D.
 2; 2  , 1; 2  ,  6;3

 x  y  6
2

 2
y x6
Câu 182: Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm ?
A. 6. B. 4. C. 2. D. 0.

 x 2  3 x  y
 2
Câu 183: Hệ phương trình 
y  3y  x
có bao nhiêu cặp nghiệm
 x; y  ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

x  y  4
 2
x  y 2  m2
Câu 184: Cho hệ phương trình  . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m .

 m 8
B. Hệ phương trình có nghiệm .

 m  2.
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.

3 x 2  4 xy  2 y 2  17
 2
y  x 2  16
Câu 185: Cho hệ phương trình :  . Hệ thức biểu diễn x theo y rút ra từ hệ phương
trình là ?
y2 y2 y 3 y3
x x x x
A. 2 hay 2 . B. 2 hay 2 .

y 1 y 1 5 3
x x x y x y
C. 2 hay 2 . D. 13 hay 5

mx  y  3

Câu 186: Cho hệ phương trình :  x  my  2m  1 .Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương
trình có nghiệm nguyên là :
A. m  0, m  –2. B. m  1, m  2, m  3.

C. m  0, m  2. D. m  1, m  –3, m  4.

 x  2 y  3

Câu 187: Các cặp nghiệm
 x; y  của hệ phương trình : 7 x  5 y  2 là :
 11 23   11 23 
1;1  ; .  1; 1   ; .
A. hay  19 19  B. hay  19 19 

 11 23   11 23 
1; 1   ; .  1;1  ; .
C. hay  19 19  D. hay  19 19 

 xy  x  y  5
 2
x y  y x  6
2
Câu 188: Nghiệm của hệ phương trình : là:
 1 1 
1; 2  ,  2;1.  0;1 , 1; 0 .  0; 2  ,  2;0  .  2;  ,  ; 2  .
A. B. C. D.  2   2 

2 x 2  y 2  3 xy  12

2( x  y ) 2  y 2  14
Câu 189: Cho hệ phương trình :  . Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:
2   2  1   2 
1; 2  ,    2;1 ,    ;1 , 
 ;3  ,  3,  ; 3  .
2; 2 . 3; 3 . 2   3
A. B. C.  3   3 D. 

 x 3  3x  y 3  3 y
 6
x  y 6  27
Câu 190: Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

2 x  y  1  1

Câu 191: Hệ phương trình 2 y  x  1  1 có bao nhiêu cặp nghiệm
 x; y  ?

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. 1. B. Vô nghiệm. C. 2. D. 3.

x  y  m 1
 2
x y  y 2 x  2m2  m  3
Câu 192: Cho hệ phương trình  và các mệnh đề :
(I) Hệ có vô số nghiệm khi m  1 .

3
m
(II) Hệ có nghiệm khi 2 .

(III) Hệ có nghiệm với mọi m .

Các mệnh đề nào đúng ?

A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III) . D. Chỉ (I) và (III).

2 xy  y  4 x  3 y  2  0
2


 xy  3 y  2 x  14 y  16  0
2
Câu 193: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. x bất kỳ, y  2 ; x  1 , y  3

1
x  3, y  2; x  3, y  –1; x  2, y  – .
B. 2

1
x  5, y  2; x  1, y  3; x  , y  2.
C. 2

1
x  4, y  2; x  3, y  1; x  2, y  .
D. 2

 x  y  2a  1
 2
x  y 2  a 2  2a  3
Câu 194: Cho hệ phương trình  . Giá trị thích hợp của tham số a sao cho hệ có

nghiệm
 x; y  và tích x. y nhỏ nhất là :
A. a  1. B. a  1. C. a  2. D. a  2.

 a  b  x   a  b  y  2
 3 3
Câu 195: Cho hệ phương trình : 
 a  b  x  a 3  b 3  y  2 a 2  b 2 )
Với a  b , a.b  0 , hệ có nghiệm duy nhất bằng :

1 1
x ,y .
A. x  a  b, y  a – b. B. ab a b

a b a b
x ,y . x ,y .
C. ab ab D. a b a b

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
2 x  y  2  a

Câu 196: Cho hệ phương trình :  x  2 y  a  1 . Các giá trị thích hợp của tham số a để tổng bình
phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất :
1 1
a . a .
A. a  1. B. a  1. C. 2 D. 2

mx  (m  1) y  3m

 x  2my  m  2
x  2 y  4
Câu 197: Cho hệ phương trình :  . Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp
của tham số m là
5 5 2 2
m . m . m . m .
A. 2 B. 2 C. 5 D. 5

mx  (m  2) y  5

Câu 198: Cho hệ phương trình :  x  my  2m  3 . Để hệ phương trình có nghiệm âm, giá trị cần tìm
của tham số m là :
5 5
m . 2m .
A. m  2 hay 2 B. 2

5 5
m   m  1.
C. 2 hay m  2. D. 2

2 x  xy  y  0
2 2

 2
Câu 199: Cho hệ phương trình : 
x  xy  y 2  3x  7 y  3  0
. Các cặp nghiệm
 x; y  sao cho x, y đều
là các số nguyên là :

A.
 2; 2  , 3; 3. B.
 2; 2  ,  3;3. C.
1; 1 , 3; 3. D.
 1;1 ,  4; 4 .

 x 2  4 xy  y 2  1

Câu 200: Nếu
 x; y 
là nghiệm của hệ phương trình: 
y  4 xy  2
. Thì xy bằng bao nhiêu ?
A. 4. B. 4.

C. 1. D. Không tồn tại giá trị của xy .

LOẠI . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP

x2  2x  8  3  x  4 
Câu 201: Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. 11 B. 28 C. 11 D. 0

x - 3. x + 1 + 3  0
Câu 202: Tích các nghiệm của phương trình bằng

A. 0 B. 3 C. 2 D. 5

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 203: Số nghiệm của phương trình x 4  2 x 2  1  1 - x bằng

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 204: Tích các nghiệm của phương trình 2 x  1  x 2  3x  1  0 bằng

A. 2  2 B. 3  2 C. 2  2 D. 1

Câu 205: Số nghiệm của phương trình 4 x  7 x  1  2 x  2 bằng


2

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 206: Số nghiệm của phương trình 4  3 10  3 x  x  2 bằng

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 207: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x  6 x 2  1  x  1 bằng

A. 1 B. 2 C. 2 D. 0

x 2  16 5
 x-3 
Câu 208: Số nghiệm của phương trình x 3 x-3 bằng

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 209: Tích các nghiệm của phương trình x3  2x  8  7x bằng

A. 30 B. 11 C. 1 D. 30

Câu 210: Tổng các nghiệm của phương trình 3 x  3  5  x  2 x  4  0 bằng

A. 8 B. 2 C. 6 D. 0

Câu 211: Tích các nghiệm của phương trình x  2  5  2 x  2 x  7  3 x bằng

13 5 5

A. 4 B. 2 C. 1 D. 2

Câu 212: Số nghiệm của phương trình x  3  2 x  5  3  3 x  5  2 x bằng

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 213: Số nghiệm của phương trình 10 x  1  3x  5  9 x  4  2 x  2 bằng

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 214: Tích các nghiệm của phương trình x- 2 x- 1 + x + 3 - 4 x - 1 = 1 bằng

5
A. 10 B. 2 C. 3 D. 7

Câu 215: Số nghiệm của phương trình x + 5- 4 x + 1 + x + 2 - 2 x + 1 = 1 bằng

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

x 5
x  2  2 x 1  x  2  2 x 1 
Câu 216: Tổng các nghiệm của phương trình 2 bằng

A. 3 B. 2 C. 2 D. 0

1 4x2
 2x 1
Câu 217: Số nghiệm của phương trình 1  x2 bằng

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

x2
 5x  4  1  x
Câu 218: Số nghiệm của phương trình 5x  4 bằng

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 219: Tổng các nghiệm của phương trình 2x 2 + 8x + 6 + x 2 - 1 = 2x + 2 bằng

A. 3 B. 2 C. 2 D. 0

2
Câu 220: Số nghiệm của phương trình x  2 7  x  2 x  1   x  8 x  7  1 bằng

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

x  2
2 x  3  3x  1 
Câu 221: Số nghiệm nguyên của phương trình 4 bằng

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

5x  2
4x  1  3  x 
Câu 222: Số nghiệm của phương trình 4 bằng

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 223: Số nghiệm nguyên của phương trình 5 x  3  3 x  1  x  1 bằng

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 224: Số nghiệm của phương trình 3(2  x  2)  2 x  x  6 bằng

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

9  x2
4 2x  3  4x 
Câu 225: Số nghiệm nguyên của phương trình 2 x  3 bằng

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

 4 x  1
2

5  2x  4  2x 
Câu 226: Tích các nghiệm của phương trình 27 bằng

1

A. 5 B. 2 C. 0 D. 5

Câu 227: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x  2 x  10  5  x ( x  2) bằng


2

1
A. 2 B. 2 C. 0 D. 2

Câu 228: Số nghiệm của phương trình x  3  3 x  22  x  3 x  7 bằng


2 2

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 229: Tổng các nghiệm của phương trình 3  x  x 2  2  x  x2  1 bằng

A. 2 B. 1 C. 0 D. 1

Câu 230: Số nghiệm của phương trình 3x 2  6 x  16  x2  2 x  2 x2  2 x  4 bằng

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

5 1
5 x  2x  4
Câu 231: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2x bằng

A. 6 B. 3 C. 0 D. 1

x2  7x  4
4 x
Câu 232: Số nghiệm của phương trình x2 bằng

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

3 1
3 x  2x  7
Câu 233: Tích các nghiệm của phương trình 2 x 2x bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1
A. 4 B. 4 C. 0 D. 8

2
1 x  x2  x  1  x
Câu 234: Tổng các nghiệm của phương trình 3 bằng

A. 4 B. 1 C. 1 D. 2

2
 1  3  2 x  x2
Câu 235: Số nghiệm của phương trình x 1  3  x bằng

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 236: Số nghiệm của phương trình 3 x  2  x  1  4 x  9  2 3 x2  5 x  2 bằng

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 237: Số nghiệm nguyên của phương trình 3 2  x  6 2  x  4 4  x  10  3 x bằng


2

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 238: Tổng các nghiệm của phương trình x  3 x  1  ( x  3) x  1 bằng


2 2

A. 4 B. 1 C. 0 D. 2

Câu 239: Số nghiệm của phương trình 2(1  x ) x  2 x  1  x  2 x  1 bằng


2 2

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 240: Tổng các nghiệm của phương trình


3
2  x  1  x  1 bằng

A. 13 B. 20 C. 0 D. 12

Câu 241: Số nghiệm vô tỷ của phương trình


3
3  x  x  1  2 bằng

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 242: Tích các nghiệm của phương trình x  x  3 2 x  x  4  2  x bằng


2

49
A. 1 B. 25 C. 0 D. 2

Câu 243: Phương trình x  x  3 2 x  x  4  2  x có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2

9 9 9
2m m 2m
A. 4 B. m  2 C. 4 D. 4

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 244: Phương trình x 2  mx  2  2 x  1 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

9 9
m  m
A. 2 B. m  0 C. m  9 / 2 D. 2

Câu 245: Phương trình 2 x 2  mx  3  x  1 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  1

Câu 246: Phương trình


x 2  6x   x  2 6  x   m có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A. 0  m  2 2 B. 0  m  2 2 C. m  0 D. m  2 2

Câu 247: Phương trình 2 x 2  mx  3  x có 1 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A. m < -6 B. m  6 C. m  0 D. m  6

 x  y  xy  11
 2
Câu 248: Số nghiệm của hệ phương trình  x  y  3( x  y )  28 bằng
2

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

 x  y  xy  11
 2
Câu 249: Số nghiệm của hệ phương trình  x y  xy  30 bằng
2

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

 x 2 y  y 2 x  2
 3
x  y3  2
Câu 250: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

 x  y  xy  13
2 2

 4
 x  y  x y  91
4 2 2
Câu 251: Số nghiệm của hệ phương trình bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

 x y  y x  6
 2
 x y  y x  20
2
Câu 252: Số nghiệm của hệ phương trình bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
2 x  3 x  y  2
2 2

 2
2 y  3y  x 2  2
Câu 253: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

 xy  x 2  y  1

xy  y 2  x  1
Câu 254: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.vô số

 x  1  2( x  x  y )
3 2

 3
 y  1  2( y  y  x )
2
Câu 255: Số nghiệm của hệ phương trình bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 2 1
2 x  y  y

 2y 2  x  1
Câu 256: Hệ phương trình  x có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.0

 4y
 x  3 y  x

y  3x  4x
Câu 257: Hệ phương trình  y có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó xy bằng

A. -4 B. 2 C. 4 D.0
 x  5  y  2  7

y5  x 2  7
Câu 258: Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng

A. 1 B. 22 C. 2 D.0
 x 2  1  y  1  2 x
 2
Câu 259: Số nghiệm của hệ phương trình  y  1  x  1  2 y bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

3 x 2  2 xy  16
 2
 x  3 xy  2 y  8
2
Câu 260: Số nghiệm của hệ phương trình bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 x 2  2 xy  3 y 2  9
 2
2 x  13 xy  15 y 2  0
Câu 261: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 x (3 x  2 y )( x  1)  12
 2
Câu 262: Số nghiệm của hệ phương trình  x  2 y  4 x  8  0 bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 2 x 3  y ( x  1)  4 x 2
 4
5x  4 x6  y 2
Câu 263: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 x  2 x y  x y  2 x  9
4 3 2 2

 2
Câu 264: Hệ phương trình  x  2 xy  6 x  6 có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó xy bằng

A. 1 B. -17 C. 0 D.17
 x 3  8 x  y 3  2 y
 2

 x  3  3  y 2  1
Câu 265: Số nghiệm của hệ phương trình bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 x 2  y 2  xy  1  4 y

y( x  y)2  2 x 2  7 y  2
Câu 266: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 1 1
x  x  y  y

2 y  x 3  1
Câu 267: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 xy  x  2  0
 3
Câu 268: Số nghiệm của hệ phương trình 
2 x  x 2 y  x 2  y 2  2 xy  y  0 bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

5 x 2 y  4 xy 2  3 y 3  2( x  y )  0

xy ( x 2  y 2 )  2  ( x  y ) 2
Câu 269: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 xy  x  y  x 2  2 y 2

x 2 y  y x 1  2x  2 y
Câu 270: Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. 1 B. 7 C.10 D.0
 2 8 xy
 x  y  x  y  16
2


 x3  x x  y  3  0
Câu 271: Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó xy bằng

A. 3 B. 4 C.0 D.1
 2 2
8 y  x  1
 3 3
 x, y  R 
Câu 272: Số nghiệm của hệ phương trình 2 x  8 y  4 y  x
 bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 x 2  xy  y 2  19( x  y )2
 2
 x  xy  y  7( x  y )
2
Câu 273: Số nghiệm của hệ phương trình bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 x3  3x 2  9 x  22  y 3  3 y 2  9 y

 2 1
x  y  x  y 
2

Câu 274: Số nghiệm của hệ phương trình  2 bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 x  x y  x y  1
4 3 2 2

 3
 x y  x  xy  1
2
Câu 275: Số nghiệm của hệ phương trình bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 2 5
 x  y  x y  xy  xy   4
3 2


 x 4  y 2  xy 1  2 x    5
Câu 276: Số nghiệm của hệ phương trình  4 bằng

A. 3 B. 2 C. 1 D.4

 x 2  1  y  y  x   4 y

 2
 x  1  y  x  2   y
Câu 277: Biết (x;y) với x>0,y>0 là một nghiệm của hệ phương trình  . khi đó
x+ y bằng

A. 3 B. 2 C.6 D.8

 x y  8  16 y
3 3 3


 x( xy  2)  8 y
2
Câu 278: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng

A. 1 B. 7 C.2 D.3

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH

www.thuvienhoclieu.com Trang 35

You might also like