Professional Documents
Culture Documents
Lớp : K40K
Mã sinh viên : 1851010029
3) Bệnh sử :
Cách nhập viện hai tuần, bệnh nhân đột ngột xuất hiện cơn chóng mặt khi đứng lên, kéo dài
khoảng 5 phút , cảm giác đồ vật xung quanh xoay tròn, tăng lên khi bệnh nhân xoay đầu , đi lại, nghỉ
ngơi thấy đỡ . Đồng thời có buồn nôn, nôn hai lần ra thức ăn, đi lại không vững, cảm giác sợ ngã , cần
người dìu. Kèm theo có ù tai , vã mồ hôi nhiều vùng đầu, mặt. Ngoài ra, bệnh nhân không có giảm
giác nghe kém đi trong và sau cơn chóng mặt, không nói khó, không nhìn đôi, không yếu chân tay ,
không sốt. Ở nhà, bệnh nhân được xử trí : bấm huyệt , tiêm thuốc không rõ loại. Sau 30 phút bệnh
nhân đỡ nhiều.
Sau 12 ngày, BN đột nhiên xuất hiện cơn chóng mặt tương tự, kèm buồn nôn, không nôn,
không đau đầu , không yếu chân tay. Bệnh nhân không xử trí gì, nhập viện Việt Tiệp. Tại bệnh viện
Việt Tiệp, bệnh nhân được khám và chẩn đoán : Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính - THA độ 1 -
RLLP. Được điều trị : giảm chóng mặt, ức chế tiền đình, kiểm soát huyết áp, kiểm soát lipid máu. BN
diễn biến tạm ổn định, hiện tại ngày thứ 3 sau vào viện : BN còn chóng mặt quay tròn, không đau đầu,
tự đi lại được, không buồn nôn.
4) Tiền sử :
- Tăng huyết ap độ 1 được chẩn đoán 5 năm trước điều trị không đều, huyết áp cao nhất
150/90mmHg, HA duy trì không rõ
- Rối loạn lipid máu điều trị không đều, không rõ điều trị
- Không ghi nhận mối lo âu, căng thẳng
- Không sử dụng rượu, bia hay chất kích thích khác
- Chưa ghi nhận yếu tố ghi ứng
- Gia đinh :chưa ghi nhận bệnh lý có liên quan
2) Cơ quan :
* Thần kinh :
- Rối loạn thăng bằng : dấu hiệu Romberg bệnh nhân nghiêng (P), nghiệm pháp ngón
tay trỏ nghiêng P. BN bước đi không vững, cảm giác sợ ngã, bước đi hình sao (+)
- HINTS test :
+ Test xoay đầu : âm tính
+ Nystagmus : dương tính sau làm nghiệm pháp Dix-hallpike
+ Test lệch mắt (-)
- Hội chứng tiểu não (-)
+Không giảm trương lực cơ kiểu tiểu não
+ Không rối loạn điều hoà và phối hợp động tác
+ Không rối loạn lời nói, chữ viết
- Bệnh nhân Glasgow 15 điểm, định hướng không gian, thời gian bình thường
*Tuần hoàn
- Mỏm tim đập khoang liên sườn V đường giữa đòn T
- Tim nhịp đều , T1,T2 rõ
- Chưa phát hiện tiếng tim bệnh lí
* Tiêu hoá
- Bụng mềm không chướng
- Không có điểm đau khu trú
- Gan lách không sờ thấy
* Hô hấp
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở - Thông khí đều 2 bên
- Phổi không rale
*Thận – Tiết niệu – Sinh dục
- Hố thận 2 bên không đầy
- Chạm thận (-)
- Bập bềnh thận (-)
V. Chẩn đoán
1) Chẩn đoán xác định : Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính / RLLP máu - THA độ 1
2) Chẩn đoán phân biệt :
- Bệnh Meniere
- Viêm dây thần kinh tiền đình
3) Theo dõi
- Dấu hiệu lâm sàng : chóng mặt, buồn nôn, chỉ số huyết áp
VII. Tiên lượng
Gần : trung bình : BN trung tuổi, lâm sàng cải thiện một phần, nguy cơ chóng mặt tái phát, bệnh
nền kiểm soát chưa tốt
Xa : trung bình : nguy cơ biến chứng xa của bệnh nền, BN không tuân thủ điều trị