You are on page 1of 3

3/5/2024

CHƯƠNG 4: CHỨNG QUYỀN DOANH NGHIỆP, 4.1 Chứng quyền doanh nghiệp
CHỨNG QUYỀN CÓ ĐẢM BẢO VÀ GIAO DỊCH 4.1.1 Khái niệm
CHỨNG QUYỀN CÓ ĐẢM BẢO TẠI VIỆT NAM
Chứng quyền doanh nghiệp là loại chứng khoán
được phát hành cùng với việc phát hành trái phiếu
hoặc cổ phiếu ưu đãi, cho phép người sở hữu chứng
quyền được quyền mua một số lượng cổ phiếu
thường nhất định theo mức giá xác định trước trong
một thời gian nhất định.
2

4.1 Chứng quyền doanh nghiệp 4.1 Chứng quyền doanh nghiệp
Vd :Công ty A có nhu cầu huy động thêm 250 tỷ. Giá thị
trường hiện tại của cổ phiếu cty là 45.000đ. Công ty dự định - Như vậy trong 3 phương án thì việc phát hành
huy động vốn bằng cách phát hành trái phiếu, cổ phiếu ưu
đãi và cổ phiếu thường. cổ phiếu thường là hấp dẫn hơn hết.
- Phát hành trái phiếu mệnh giá 1000.000 đ, thời hạn 10 năm, - Do đó cty sẽ phát hành chứng quyền cho người
lãi suất 6.5%/năm để huy động 100 tỷ. mua trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi với một chứng
- Phát hành cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 100.000đ, lãi suất ưu
đãi hằng năm là 6%/năm để huy động 50 tỷ. quyền được mua một cổ phiếu thường với giá
- Phát hành cổ phiếu thường, mệnh giá 10.000 đ để huy động 52.000đ trong thời hạn 5 năm.
100 tỷ, năm ngoái cty trả cổ tức cho cổ đông là 12%.
3 4

4.1 Chứng quyền doanh nghiệp 4.2 CHỨNG QUYỀN CÓ ĐẢM BẢO

4.1.2 Đặc điểm 4.2.1 Khái niệm

 Chứng quyền được phát hành nhằm tăng tính hấp dẫn của trái Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant – CW) là một loại chứng
phiếu và cổ phiếu ưu đãi. khoán có tài sản đảm bảo (chứng khoán cơ sở) do công ty chứng khoán
 Chứng quyền là một công cụ dài hạn và có thể chuyển nhượng
phát hành và có đặc điểm tương tự như một hợp đồng quyền chọn.
được. Giá trị của chứng quyền được xác định trên 2 yếu tố là Nhà đầu tư giữ chứng quyền được quyền mua (đối với chứng quyền
giá trị nội tại và giá trị thời gian. mua) hoặc được quyền bán (đối với chứng quyền bán) chứng khoán cơ
 Giá xác định trên chứng quyền thường cao hơn giá thị trường. sở tại một mức giá đã được xác định trước (giá thực hiện) tại một thời
điểm đã được ấn định trước (ngày đáo hạn).
6

1
3/5/2024

4.2 CHỨNG QUYỀN CÓ ĐẢM BẢO 4.2 CHỨNG QUYỀN CÓ ĐẢM BẢO
4.2.2 Các yếu tố của một chứng quyền có đảm bảo 4.2.2 Các yếu tố của một chứng quyền có đảm bảo
Yếu tố Diễn giải Yếu tố Ví dụ

- Loại chứng quyền - Chứng quyền mua/chứng quyền bán - Loại chứng quyền - Chứng quyền mua a. Tính lợi nhuận người

- Chứng khoán cơ sở - Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ - Chứng khoán cơ sở - Cổ phiếu VNM mua/bán chứng quyền có được
vào ngày đáo hạn nếu:
- Giá chứng quyền/Phí (giá phát hành). - Tổ chức phát hành ấn định - Giá chứng quyền/Phí (giá phát hành). - 5.000 đồng/chứng quyền
- Giá thị trường VNM: 75.000 đ
- Giá thực hiện - Được ghi trên chứng quyền - Giá thực hiện - 80.000 đồng
- Giá thị trường VNM: 95.000 đ
- Tỷ lệ thực hiện - Bao nhiêu chứng quyền để mua/bán một chứng khoán cơ sở - Tỷ lệ thực hiện - 1:1
b. Tương tự câu a, tính cho
- Thời hạn chứng quyền - Ghi trên chứng quyền - Thời hạn chứng quyền - 01/3/2020 - 01/5/2020
trường hợp tỷ lệ thực hiện 2:1
- Ngày đáo hạn - Theo kiểu châu âu/ theo kiểu châu Mỹ 7 - Ngày đáo hạn - 01/5/2020 8

4.2 CHỨNG QUYỀN CÓ ĐẢM BẢO BÀI TẬP THẢO LUẬN:


4.2.3 Đặc điểm
 Giá tương đối rẻ
 Mức độ đòn bẩy cao
 Tiềm năng tăng giá cao, mức lỗ giới hạn
 Giá chứng quyền biến động mạnh hơn so với giá CKCS nên có hệ số đòn bẩy Phân biệt chứng quyền doanh nghiệp và chứng quyền có đảm bảo
cao hơn.
 Vòng đời giới hạn: chứng quyền chỉ có giá trị trong vòng đời của mình. Sau
ngày đáo hạn, các chứng quyền sẽ không còn giá trị
 Giá trị thời gian của chứng quyền bị suy giảm theo thời gian: ngay cả khi các
yếu tố khác (giá tài sản cơ sở) không thay đổi, giá chứng quyền vẫn giảm khi 9 10

gần đến ngày đáo hạn

4.3.1 Đặc điểm: Ví dụ:

- Chỉ có chứng quyền mua


- Do công ty chứng khoán phát hành CVNM1901
(CQ Mua VNM)
- Chứng khoán cơ sở là cổ phiếu do Sở giao dịch chứng khoán quy định
- Được niêm yết và giao dịch trên HSX Giá chứng quyền 20.087 đ
Giá thực hiện 220.000 đ
- Thời hạn từ 3 tháng đến 2 năm
Thời hạn 1/6/19
- Thời gian đáo hạn theo kiểu Châu Âu Ngày đáo hạn 1/11/19
- Nhà đầu tư có thể mua chứng quyền trên TT sơ cấp và trên TT thứ cấp Tỷ lệ thực hiện 1:1
- Nhà đầu tư có thể bán chứng quyền trước thời hạn hoặc nắm giữ chứng Tổ chức phát hành HSC
quyền đến khi đáo hạn
11 12

2
3/5/2024

 Thông tin về 10 mã chứng quyền do SSI phát hành 4.3.2 Hoạt động của thị trường chứng quyền tại Việt Nam

13 14

4.3.3 Quy định giao dịch chứng quyền tại Việt Nam 4.3.3 Quy định giao dịch chứng quyền tại Việt Nam

Thời gian giao • Khớp lệnh định kỳ mở cửa: 09:00 – 09:15 Phương thức giao Khớp lệnh và thỏa thuận
dịch • Khớp lệnh liên tục phiên sáng: 09:15 – 11:30 dịch
• Khớp lệnh liên tục phiên chiều: 13:00 – 14:30 Đơn vị giao dịch Khớp lệnh: Tối thiểu 100 CW, tối đa 500,000 CW/ lệnh
• Khớp lệnh định kỳ đóng cửa: 14:30 – 14:45 Thỏa thuận: từ 20,000 CW trở lên
• Thỏa thuận: 09:00 – 14:45
Đơn vị yết giá Giống như CK cơ sở
Giá tham chiếu Giá đóng cửa của ngày giao dịch gần nhất trước đó Thỏa thuận: không quy định
Loại lệnh áp dụng ATO, LO, MP, ATC
Giá trần = Giá tham chiếu CW + (Giá trần của CP cơ sở - Giá tham chiếu của CP cơ
sở) / Tỷ lệ chuyển đổi Sửa, hủy lệnh • Chỉ được phép sửa, huỷ lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh
chưa thực hiện trong phiên liên tục
Giá sàn = Giá tham chiếu CW - (Giá tham chiếu của CP cơ sở - Giá sàn của CP cơ sở)
• Không được sửa, huỷ lệnh trong phiên định kỳ mở cửa và phiên định kỳ
/ Tỷ lệ chuyển đổi
đóng cửa (kể cả các lệnh được chuyển từ phiên liên tục sang)
15 • Giao dịch thoả thuận không được phép huỷ 16

4.3.3 Quy định giao dịch chứng quyền tại Việt Nam 4.3.3 Quy định giao dịch chứng quyền tại Việt Nam
CVNM1901 Trường hợp 1: CVNM1901 Trường hợp 2:
(CQ Mua VNM) (CQ Mua VNM)

Giá chứng quyền (phí) 20.087 đ Nhà đầu tư giữ Chứng quyền đến đáo hạn: Giá chứng quyền (phí) 20.870 đ Nhà đầu tư bán Chứng quyền trước khi đáo hạn
Giá thực hiện 220.000 đ Vào ngày đáo hạn (1/11/2019), khoản lãi/lỗ đối với Giá thực hiện 220.000 đ Sau 2 tháng, vào 01/8/2019, nhà đầu tư bán lại Chứng quyền trên
Ngày phát hành 1/6/19 nhà đầu tư phụ thuộc vào giá VNM. Cụ thể: Ngày phát hành 1/6/19 thị trường.
Ngày đáo hạn 1/11/19 Ngày đáo hạn 1/11/19
Tỷ lệ thực hiện 1:1 Tỷ lệ thực hiện 1:1

VNM tại ngày Trạng thái Khoản tiền thanh toán cho Trạng thái Giá
đáo hạn chứng quyền chứng quyền Khoản lời/lỗ % Lợi nhuận/lỗ Giá VNM tại chứng chứng % Lợi Hệ số đòn bẩy khi mua CQ
01/08/2019 quyền quyền Khoản lời/lỗ nhuận/lỗ so với mua CKCS
1. 200.000 đ OTM Không thanh toán Lỗ 20.870 đ Lỗ 100%
1. 200.000 đ OTM 13.960 đ Lỗ 13.960 – 20.870 = 6.910 đ Lỗ 33,1% N/A
2. 220.000 đ ATM Không thanh toán Lỗ 20.870 đ Lỗ 100%
2. 220.000 đ ATM 24.180 đ Lời 24.180 – 20.870 = 3.310 đ Lời 15,86% 15,86% / 10% = 1,586 lần
3. 250.000 đ ITM 250.000 – 220.000 = 30,000 đ 30.000 – 20.870 = 9.130 đ Lời 9.130 / 20.870 = 43,75%
3. 250.000 đ ITM 44.610 đ Lời 44.610 – 20.870 = 23.740 đ Lời 113,75% 113,75% / 25% = 4,55 lần
17 18

You might also like